Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 11 - Năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.36 KB, 35 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11</b>
<i><b>Ngày soạn: 13/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2020</b></i>


HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM


<b>CHỦ ĐIỂM: BIẾT ƠN THẦY, CÔ GIÁO</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


1. Kiến thức: - Học sinh biết được ý nghĩa của ngày Nhà giáo Việt Nam.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện các kĩ năng cơ bản:


- Kĩ năng hợp tác nhóm (qua trò chơi, HĐ trải nghiệm),
- Kĩ năng thuyết trình, kĩ năng thể hiện bản thân….


3. Thái độ: - Học sinh thể hiện tình cảm u q, lịng biết ơn, kính trọng đối với thầy
cô giáo.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết ngày 20/11 là ngày Nhà giáo Việt Nam
<b>II. Đồ dùng</b>


- 3 bức ảnh (bưu thiếp), những bông hoa xanh, đỏ, vàng cắt bằng giấy xốp.


- Hoa, lẵng; giấy màu, giấy A0, giấy A4, bút chì, bút màu, chai nhựa, giấy màu, keo,
thép nhỏ



- Các tiết mục văn nghệ
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Khởi động: 3’</b>


Cả lớp hát bài: “Những đóa hoa tươi thắm”
?Những đóa hoa tươi thắm trong bài hát các bạn
nhỏ tặng ai?


?Tháng này có ngày lễ vơ cùng trọng đại chúng
ta có biết đó là ngày gì khơng?


<b>HĐ1: Hái hoa dân chủ (5’) </b>


- Mỗi bơng hoa chứa một câu hỏi thú vị dành
cho các con và cơ chỉ có bơng hoa dành cho bạn
nào nhanh nhất.


- Mỗi câu trả lời đúng các con sẽ đem về cho tổ
mình một bơng hoa . nếu bạn nào trả lời sai thì
sẽ nhường câu trả lời cho tổ khác.


Câu 1: Đây là một danh hiệu cao quý dành cho


- Tặng các thầy cô
- Ngày nhà giáo VN
20-11



Nhà giáo ưu tú


- Hát cùng
các bạn
- Lắng nghe


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các nhà giáo có nhiều đóng góp cho sự nghiệp
nước nhà?


Câu 2: Em hãy đọc một câu thành ngữ tục ngữ
hay ca dao nói về thầy cơ giáo?


Câu 3: Ngày nhà giáo Việt Nam được thành lập
năm nào?


Câu 4: Em hãy đọc một bài thơ hoặc hát một
bài về thầy cô giáo?


Câu 5: Hãy kể những hoạt động của nhà trường
của lớp em để chào mừng ngày nhà giáo Việt
Nam 20-11?


Câu 6: Ngày nhà giáo Việt Nam ra đời có ý
nghĩa như thế nào?


Gv giới thiệu 2 nhà giáo ưu tú là Bác Hồ và
Nguyễn Ngọc Kí.



<b>HĐ2: Bơng hồng tặng cơ.</b>


MC Phương Anh: Mời các tổ biểu diễn tiết mục
văn nghệ đã chuẩn bị để gửi tặng thầy cô.
- Các bạn dưới lớp vừa làm khán giả vừa làm
ban giám khảo nghe-nhận xét tiết mục hay và
đặc sắc


- Gv nhận xét, tuyên dương.


<b>HĐ3: Điều em muốn nói- việc em muốn làm:</b>
MC Phương Anh điều khiển


<b>HĐ4: Tổng kết và trao thưởng</b>


- Gv-Hs nhận xét tổ nào dành nhiều bơng hoa
nhất tổ đó dành giải nhất, nhì, ba.


Nhất tự vi sư, bán tự
vi sư


Tổ 1: Hát song ca
Tổ 2: Hát đơn ca
Tổ 3: Múa


Các tổ làm bưu
thiếp, vẽ tranh vè
nêu nội dung


- Lắng nghe



TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 31- 32: ĐẤT QUÝ, ĐẤT YÊU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Rèn đọc đúng các từ hs phát âm sai : đất nước, chăn nuôi, sản vật, hạt cát...
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời nhân vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>2. Kĩ năng</i>


- Đọc trôi chảy, diễn cảm được bài tập đọc
- Kể lại được 1 đoạn truyện


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Đọc đúng, lưu loát.


<b>* GDMT: Giáo dục HS có tình cảm u q, trân trọng đối với từng tấc đất của quê </b>
hương đất nước.


<i><b>* QTE: Chúng ta đều có quyền có quê hương. Có bổn phận phải yêu quý và trân </b></i>
trọng mảnh đất quê hương.


<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>



<b>- Xác định giá trị; Giao tiếp; Lắng nghe tích cực.</b>
<b>III. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh họa truyện trong SGK.
IV. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’):</b>


- Gọi 2 HS đọc bài “Thư gửi bà “ và
TLCH:


+ Trong thư Đức kể với bà những gì?
+ Qua thư, em thấy tình cảm của Đức
đối bà ở quê như thế nào?


- Nhận xét, tuyên dương
<b> 2. Bài mới: (30’): </b>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
<i><b> b. Luyện đọc: </b></i>


* Đọc diễn cảm toàn bài. Cho hs quan
sát tranh.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:



- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.
- Theo dõi sửa sai cho HS.


- Luyện đọc tiếng từ khó.
- Đọc từng đoạn trước lớp.


- 2 HS lên đọc bài và TLCH.
- Cả lớp theo dõi bạn đọc,
nhận xét.


- Lớp lắng nghe GV đọc bài.


- Lớp nối tiếp nhau đọc từng
câu trước lớp. Luyện đọc.
- HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn trong bài.


- Tìm hiểu nghĩa của các từ:
Cung điện, khâm phục,
khách du lịch, sản vật.


- Đọc tên
đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hướng dẫn đọc đúng câu, đoạn.
- Kết hợp giải thích các từ mới trong
SGK: cung điện, khâm phục,


+ Khách du lịch: Người đi chơi, xem
phong cảnh ở phương xa.



+ Sản vật: vật được làm ra hoặc khai
thác, thu nhặt từ thiên nhiên.


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Gọi 1 HS đọc lời viên quan (ở đoạn 2).
- Yêu cầu các nhóm tiếp nối đọc 4 đoạn
trong bài.


<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>


- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 và TLCH:
+ Hai người khách được vua Ê - ti - ô -
<i>pi - a tiếp đãi thế nào?</i>


- Yêu cầu HS đọc thầm phần đầu đoạn
2 (Từ lúc hai người... làm như vậy),
TLCH:


+ Khi khách sắp xuống tàu điều gì bất
<i>ngờ đã xảy ra?</i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm phần cuối
đoạn 2 của bài.


+ Vì sao người Ê - ti - ô - pi - a không
<i>để cho khách mang đi một hạt cát nhỏ?</i>
<b>* GDBVMT: Hạt cát tuy nhỏ nhưng là </b>


một sự vật “thiêng liêng, cao quý” gắn
bó máu thịt với người dân Ê-ti-ô-pi-a
nên họ không thể rời xa được...


- Mời 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn của bài.
+ Theo em, phong tục trên nói lên tình


- Đọc ngắt nghỉ hơi đúng,
nhấn giọng các từ: khắp đất
nước, mở tiệc chiêu đãi,...
- Các nhóm luyện đọc.
- 1 HS đọc lời viên quan.
- Các nhóm đọc 4 đoạn của
bài.


- Lớp đọc thầm đoạn 1
+ Mời họ vào cung, mở tiệc
chiêu đãi, tặng những sản vật
quý, sai người đưa xuống tận
tàu.


- HS đọc thầm phần đầu đoạn
2.


+ Viên quan bảo khách dừng
lại, cởi giày ra để họ cạo sạch
đất ở đế giày rồi mới để
khách xuống tàu trở về nước.
- HS đọc thầm phần cuối
đoạn 2.



+ Vì người Ê - ti - ô - pi - a
rất yêu quý và coi mảnh đất
quê hương họ là thứ thiêng
liêng cao quý nhất.


- 3 HS nối tiếp đọc 3 đoạn
của bài.


+ Người dân Ê - ti - ô - pi - a
rất yêu quý, trân trọng mảnh
đất của hương. Coi đất đai
của tổ quốc là tài sản quí giá
thiêng liêng nhất...


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>cảm của người Ê - ti - ô - pi - a đối với </i>
<i>quê hương</i>


- Gv chốt ý chính
<i><b>d. Luyện đọc lại: </b></i>


- Đọc diễn cảm đoạn 2 trong bài.
- Hướng dẫn HS cách đọc.


- Mời 2 nhóm, mỗi nhóm 3 hs phân vai
thi đọc đoạn 2.


- Mời 1 em đọc HS đọc hay nhất.
<b>KỂ CHUYỆN</b>
1. GV nêu nhiệm vụ: SGK.



2. Hướng dẫn hs kể lại câu chuyện theo
tranh


<b>Bài 1: Sắp xếp tranh theo đúng nội </b>
<i>dung câu chuyện:</i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh, sắp xếp lại
theo đúng trình tự câu chuyện.


- Gọi HS nêu kết quả.


- Yêu cầu cả lớp lắng nghe và nhận xét.
<b>Bài 2: Dựa vào tranh tập kể chuyện:</b>
<i><b> - Yêu cầu từng cặp HS dựa tranh đã </b></i>
được sắp xếp thứ tự để tập kể.


- Gọi 4 HS tiếp nối nhau thi kể trước lớp
theo 4 bức tranh.


- Mời 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện
theo tranh.


- Nhận xét bình chọn HS kể hay nhất.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’): </b>


- Hãy đặt tên khác cho câu chuyện.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà tập kể lại câu chuyện.



- Lớp lắng nghe giáo viên
đọc mẫu.


- Các nhóm thi đọc phân theo
vai


(người dẫn chuyện, viên
quan, hai người khách).
- 1 HS đọc cả bài.


- Lớp lắng nghe bình chọn
bạn đọc hay nhất.


- Lắng nghe nhiệm vụ tiết
học.


- Cả lớp quan sát tranh minh
họa, sắp xếp lại đúng trình tư
của câu chuyện.


- 2 HS nêu kết quả, cả lớp
nhận xét bổ sung.


(Thứ tự của tranh: 3 - 1 - 4
-2)


- Từng cặp tập kể chuyện,
- 4 SH nối tiếp kể theo 4
tranh.



- 1 HS kể toàn bộ câu
chuyện.


- Lớp theo dõi bình chọn bạn
kể hay nhất.


- Mảnh đất thiêng liêng/ Một
phong tục lạ lùng/ Tấm lòng
yêu quý đất đai/...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 51: BÀI TỐN GIẢI BẰNG HAI PHÉP TÍNH (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Bước đầu biết giải và trình bày bài giải bài tốn giải bằng hai phép tính.
<i>2. Kĩ năng</i>


- HS rèn tính cẩn thận trong khi làm bài.
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết giải bài toán giải bằng hai phép tính.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ



III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Nhận xét đánh giá bài kiểm tra.
<b>2. Bài mới: (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu tiết học
<i><b>b. Dạy bài mới:</b></i>


<i>Bài toán 1: </i>


- Đọc bài tốn, ghi tóm tắt lên bảng:
6 xe


Thứ bảy:


Chủ nhật: ? xe
- Gọi 2 HS dựa vào tóm tắt đọc lại bài
tốn.


- u cầu HS nêu điều bài toán cho
biết và điều bài toán hỏi.


- Nêu câu hỏi:



+ Bước 1 ta đi tìm gì ?


<i>+ Khi tìm ra kết quả ở bước 1 thì bước</i>
<i>2 ta tìm gì? </i>


- Hướng dẫn HS thực hiện tính ra kết


- Lắng nghe để rút kinh
nghiệm.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 2 SH đọc lại bài toán.
- Quan sát sơ đồ tóm tắt để
nêu điều bài cho biết và điều
bài tốn hỏi.


+ Tìm số xe đạp bán trong
ngày chủ nhật: 6 x 2 = 12 (xe)
+ Tìm số xe đạp cả hai ngày:
6 + 12 =18 (xe)


- Theo dõi


- Đọc tên
đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

quả và cách trình bày bài giải như sách
giáo khoa.



<i><b>c. Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: Giải bài toán:</b>


- u cầu hs nêu và phân tích bài tốn.
- Yêu cầu lớp giải bài toán vào vở.
- Mời 1 HS lên giải.


- Nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: Giải bài toán:</b>
- Gọi HS nêu bài tập.


- Em hãy nêu điều bài toán đã cho biết
và điều bài tốn hỏi.


- u cầu cả lớp vẽ sơ đồ tóm tắt bài
toán.


- Yêu cầu lớp làm vào vở.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng giải.


- Nhận xét đánh giá


- Cho HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
<b>Bài 3: Số:</b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ.



- HS đọc và vẽ tóm tắt bài
tốn.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở
- 1 HS lên giải, cả lớp nhận
xét bổ sung.


<i><b>Giải</b></i>


Buổi chiều bán được số kg là:
26 x 2 = 52 (kg )


Cả hai buổi cửa hàng bán
được số kg đường là:


26 + 52 = 78 (kg )
Đáp số: 78kg đường
- Đọc bài tốn.


- HS vẽ tóm tắt bài toán.
- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 1 HS lên trình bày bài giải,
cả lớp nhận xét bổ sung.


<i><b>Giải</b></i>


Quãng đường từ chợ huyện
đến bưu điện tỉnh dài là:


18 : 3 = 6 (km)



Quãng đường từ bưu điện tỉnh
về đến nhà dài là:


18 + 6 = 24 (km)
Đáp số: 24 km
- 1 HS nêu đề bài tập 3.
- Cả lớp thực hiện.


- Làm bảng
con


- Làm BT
vào vở


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu cả lớp đổi chéo vở để kiểm
tra.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (2’):</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học


- Dặn về nhà học và xem lại các bài tập
đã làm.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe



- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 14/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2020</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 52: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Biết giải bài tốn có hai phép tính.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng vào làm tốt các bài tập thực hành
<i>3. Thái độ</i>


- Hs u thích học tốn.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ ghi sẵn sơ đồ tóm tắt bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Bài cũ: (5’):</b>



- Gọi 2 HS lên bảng làm BT3 trang 51.
- Nhận xét, tuyên dương


<b>2. Bài mới: (30’): </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu bài học
<i><b>b. Luyện tập:</b></i>


<b>Bài 1: Giải bài toán:</b>


- Yêu cầu 2 HS nêu bài tập 1.
- GV ghi tóm tắt bài tốn.
Có : 45 ô tô


Rời bến: 18 ô tô và 17 ô tô.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- 2 HS nêu bài toán.


- Làm
bảng con


- Theo dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Còn lại : ... ơ tơ?
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết ở bến cịn lại bao nhiêu ơ
tơ ta cần biết gì? Làm thế nào để tìm
được?


- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Mời 1 HS lên bảng giải.
- GV nhận xét chữa bài.


<b>Bài 2: Giải bài tốn:</b>


- u cầu HS đọc bài tốn, phân tích
bài toán rồi tự làm vào vở.


- Mời 1 HS lên bảng giải bài.


- Nhận xét bài làm của HS
<b>Bài 3: Giải bài toán:</b>


- Gọi 1 HS nêu yêu cầu BT3.
- Treo BT3 đã ghi sẵn lên bảng.
14 bạn


HSG:


HSK: 8 bạn ? bạn


- u cầu HS làm vào vở.


+ Có 45 ơ tô, lần đầu rời bến
18 ô tô, lần sau rời bến thêm
17 ơ tơ.


+ Trên bến cịn lại bao nhiêu ô
tô.


- Cả lớp làm vào vở rồi chữa
bài.


<b>Giải</b>


Lúc đầu số ơ tơ cịn lại là:
45 – 18 = 27 (ơ tơ)
Lúc sau số ơ tơ cịn lại là:


27 – 17 = 10 (ô tô )
<i><b> Đáp số: 10 ô tô</b></i>


- 2 HS đọc bài toán.


- Lớp thực hiện làm bài vào
vở.


- 1 HS giải bài trên bảng, cả
lớp nhận xét chữa bài.


<b>Giải</b>



Số thỏ đã bán là:
48 : 6 = 8 (con)
Số thỏ còn lại là:
48 – 8 = 40 (con )
Đáp số: 40 con thỏ
- HS đọc yêu cầu bài tập 3.
- Lớp thực hiện đặt đề bài tốn
dựa vào tóm tắt rồi làm bài
vào vở.


- 1 HS giải bài trên bảng, lớp
nhận xét chữa bài.


<b>Giải</b>


- Chép
vào vở


- Làm
bảng con


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Mời 1 HS lên bảng giải.


- Nhận xét, chữa bài.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở để kiểm tra.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’):</b>



- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


Số học sinh khá là:
14 + 8 = 22 (bạn)
Số học sinh giỏi và khá là:


14 + 22 = 36 (bạn)
<i><b> Đáp số: 36 bạn</b></i>
- HS đổi vở để kiểm tra bài
nhau


- Lắng nghe - Lắng


nghe
CHÍNH TẢ


<b>Tiết 21: TIẾNG HỊ TRÊN SƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xi
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần: ong/ oong (BT2)


- Làm đúng BT3 a/b
<i>2. Kĩ năng</i>



- Có ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


<b>* GDBVMT: Giáo dục hs u cảnh đẹp đất nước ta, từ đó thêm yêu quý mơi trường </b>
xung quanh, có ý thức BVMT.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết 2 lần các từ ngữ bài tập 2, giấy khổ lớn để hs thi tìm nhanh BT3.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’):</b>


- Yêu cầu HS viết một số tiếng dễ viết
sai ở bài trước.


- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới: (30’): </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- 2 HS lên bảng viết các từ:
<i>Trái sai, da dẻ, ngày xưa, quả </i>
<i>ngọt, ruột thịt.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học


<i><b>b. Hướng dẫn nghe - viết: </b></i>
<i><b>* Hướng dẫn chuẩn bị:</b></i>
- GV đọc bài một lượt.


- Yêu cầu 3 HS đọc lại bài văn.
+ Bài chính tả có mấy câu?


+ Những chữ nào trong đoạn văn cần
<i>viết hoa?</i>


- Yêu cầu đọc thầm lại bài chính tả và
lấy bảng con và viết các tiếng khó.


- GV nhận xét, đánh giá.
* Đọc cho HS viết vào vở.
- Đọc lại để HS dò bài, soát lỗi.
* Chữa bài và nhận xét.


<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>


<b>Bài 1: Chọn từ thích hợp điền vào </b>
<i>chỗ trống:</i>


- Nêu yêu cầu của bài tập 2.


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài tập.
- Mời 2 HS lên bảng thi làm đúng,
nhanh.


- Nhận xét, tuyên dương.



- Gọi HS đọc lại lời giải đúng và ghi
nhớ chính tả.


<b>Bài 2: Điền từ vào chỗ trống:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập 3b.
- Chia nhóm, các nhóm thi làm bài
trên giấy, xong đại diện nhóm dán bài
trên bảng lớp, đọc kết quả.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- 3 HS đọc lại bài.


+ Bài chính tả này có 4 câu.
+ Viết hoa chữ cái đầu đoạn
văn và tên riêng (Gái, Thu
Bồn).


- Lớp nêu ra một số tiếng khó
và thực hiện viết vào bảng
con: sơng, gió chiều, tiếng hị,
<i>chèo thuyền, chảy lại … </i>
- Cả lớp nghe và viết bài vào
vở.


- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút
chì.



- 2 HS nêu yêu cầu của bài,
lớp đọc thầm.


- HS làm vào vở


- 2 hs lên bảng thi làm bài, cả
lớp theo dõi bình chọn bạn
làm đúng và nhanh.


- 2 HS đọc lại lời giải đúng:
<i>Chuông xe đạp kêu kính </i>
<i>coong; vẽ đường cong; làm </i>
<i>xong việc, cái xoong. </i>


- 1 HS đọc yêu cầu bài, cả lớp
đọc thầm.


- Các nhóm thi làm bài trên
giấy.


- Lắng nghe


- Theo dõi


- Lắng nghe


- Làm vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv cùng HS nhận xét, tuyên dương.
- Gọi 1 HS đọc lại kết quả.



- Cho HS làm bài vào VBT.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài xem
trước bài mới


- Đại diện nhóm dán bài lên
bảng, đọc kết quả. Lớp bình
chọn nhóm làm đúng nhất.
- 1 HS đọc lại kết quả.


- Cả lớp làm bài vào VBT theo
lời giải đúng:


+ Vân ươn: mượn, thuê mướn,
bay lượn,...


+ Vần ương: bướng bỉnh,
gương soi, lương thực, đo
lường, trưởng thành,...
- HS lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe


ĐẠO ĐỨC



<b>Tiết 11: ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức: Ôn tập và thực hành các kĩ năng đã học như Kính yêu Bác Hồ, Giữ lời</i>
hứa, Tự làm lấy việc của mình, quan tâm chăm sóc ơng bà cha mẹ anh chị em, Chia sẻ
vui buồn cùng bạn.


<i>2. Kĩ năng: HS biết ứng xử và nhận xét những hành vi đúng với các chuẩn mực đạo</i>
đức đã học.


<i>3. Thái độ: Giúp học sinh có các hành vi ứng xử đúng.</i>
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Nêu được tên các bài đạo đức đã học
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


<i>1. Giáo viên: Phiếu bài tập.Thẻ Đ - S, …</i>
<i>2. Học sinh: Đồ dùng học tập.</i>


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Gọi HS nêu tên các bài đã học.
- Nhận xét, tuyên dương.



<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài mới: trực tiếp.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>b. Các hoạt động chính:</b></i>


<i><b>*HĐ1: Thực hành các bài tập(15’)</b></i>
* Bài 1:


- Hãy nêu những hiểu biết của mình
về Bác Hồ kính u?


- Để bày tỏ lịng kính u Bác Hồ
chúng ta phải làm gì?


<b>* Bài 2: Xử lí tình huống</b>


- Em mượn quyển truyện của bạn và
hứa là mai trả bạn, nhưng em bé của
em làm rách quyển truyện đó, em sẽ
làm gì?


<b>* Bài 3: Bày tỏ ý kiến</b>


- GV phát phiếu bài tập cho HS, yêu
cầu đánh dấu + vào ý kiến em cho là
đúng.


- Thu nhận xét 1 số phiếu, gọi 1 số


HS đọc chữa bài.


- GV chốt lại lời giải đúng.


<i><b>*HĐ2: Thực hành các bài tập (15’)</b></i>
<b>* Bài 4:</b>


- Vì sao phải quan tâm, chăm sóc


- Bác Hồ là vị lãnh tụ kính u
của dân tộc ta. Bác hết lòng
yêu thương nhân. Đặc biệt
nhất là các em thiếu nhi...
- Kính yêu Bác và làm đúng 5
điều Bác dạy.


- 2-3 HS trình bày, lớp nhận
xét


- Em sẽ gặp bạn nói rõ sự việc
cho bạn biết và xin lỗi bạn.
Nếu quyển truyện rách ít em
sẽ dán lại. Nếu quyển truyện
rách nhiều em sẽ nói với bạn
mua quyển mới trả bạn.


- HS nhận phiếu và làm bài:
+ Tự làm lấy việc của mình là
quyền của trẻ em.



+ Tự làm lấy việc của trường
của lớp phù hợp với khả năng
không để người khác nhắc
nhở.


+ Chỉ làm những công việc
được giao.


+ Việc nào dễ thì làm, việc
nào khó thì nhờ bạn.


- HS lắng nghe.


- Vì ơng bà sinh ra cha mẹ,


- Lắng nghe


- Theo dõi


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

ông bà, cha mẹ, anh chị em?


<b>* Bài 5: </b>


- Em phải làm gì khi bạn gặp chuyện
vui, buồn?


<b>3. Củng cố, dặn dò (2’)</b>



- Thực hành các chuẩn mực đạo đức
đã học.


- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.


cha mẹ sinh ra ta và nuôi dạy
ta nên người. Nên chúng ta
phảt biết ơn, kính trọng, chăm
sóc ông bà ,cha mẹ, anh chị
em.


- Khi vui em đến chúc mừng
và chia sẻ cùng bạn. Khi buồn
em an ủi, động viên bạn.


- HS thực hành.
- HS lắng nghe.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 15/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 11 năm 2020</b></i>
TRẢI NGHIỆM
<b>Tiết 11: LỰC KÉO (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


- Kiến thức: - Hs nắm được kiến thức cơ bản về các bước lắp ráp và các khối cảm
biến


- Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, sáng tạo, tư duy hệ thống


- Thái độ: - Rèn luyện tính kiên nhẫn và sự tập trung. Ý thức được vấn đề sử dụng và
bảo quản thiết bị. Thêm yêu môn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết chọn các chi tiết để lắp các bước đơn giản
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Vật mẫu


- HS: Bộ đồ lắp ghép


<b>III. Các hoạt động cơ bản</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Hoạt động1- khởi động 5p</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nêu các bộ phận của milo và các cảm
biến


<b>2. HĐ2- Kết nối 12P</b>



- Giới thiệu về pulinh- robot kéo co
- Gv đưa vật mẫu hs quan sát


- Nhận xét gồm mấy phần?
<b>3. HĐ3: Lập trình: </b>


<i>a) Tìm hiểu các khối lập trình. (Xem </i>
<i>Clip)</i>


<i>* Khối xanh lá - Khối động cơ.</i>


- Dùng để điều chỉnh tốc độ của động
cơ, mức động cơ từ 0 đến 10, ...


- Dùng để điều chỉnh thời gian hoạt
động của động cơ, có thể nhập bao
nhiêu tuỳ


thích, đơn vị đo lường tương đối với
giây chứ không bằng.


<i>* Khối màu đỏ - Khối hiển thị.</i>


Dùng để hiện thị số đếm trên màn hình
máy tính hoặc ipad, ví dụ như 1,2,3, ...
n.


Có thể dùng để đếm lùi trước khi robot
hoạt động.



b) Cách lập trình chú robot Pulling:
c ) Lập trình


*) Lắp ráp mơ hình Chú robot Pulling để
hiểu rõ hơn về cơ chế hoạt động của
chúng


<i>- Cho hs quan sát 33 trang hình ảnh các </i>
chi tiết để hoàn thành chú robot


d) Trưng bày sản phẩm


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày và
giới thiệu


- Xem cách lập trình giáo viên hướng
dẫn trên phần mềm


- Yêu cầu hoạt động theo nhóm


- Quan sát


- Hs theo dõi đoạn video
- Nêu các khối để lập
trình


- Các nhóm quan sát và
thực hành lập trình theo
hướng dẫn của gv



- Các nhóm lên trình
bày sản phẩm


- Nhóm khác nhận xét


- Quan sát


- Quan sát


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gọi các nhóm lên trình bày cách lập
trình


Nhận xét bổ sung
<b>4. Củng cố: 8p</b>


- Nhận xét tuyên dương các nhóm làm
tốt


- Nhận xét giờ học


TỐN


<b>Tiết 53: BẢNG NHÂN 8</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức: - Bước đầu thuộc bảng nhân 8.</i>



<i>2. Kĩ năng: - Biết vận dụng bảng nhân 8 vào giải toán.</i>


<i>3. Thái độ: - Hs giải toán nhanh đúng, gây hứng thú trong học tập.</i>
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Đọc được báng nhân 8
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm BT 3 và 4
tiết trước


- Kiểm tra vở ở nhà.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới: (30’): </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
<i><b>b. Lập bảng nhân 8:</b></i>


- u cầu HS thảo luận theo nhóm
đơi: Tìm trong các bảng nhân đã học


xem có những phép nhân nào có thừa
số 8?


- Mời các nhóm trình bày kết quả
thảo luận.


- 2 HS lên bảng làm bài


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài
bạn.


- Từng cặp thảo luận theo
yêu cầu của GV.


- Đại diện từng nhóm nêu kết
quả thảo luận. Cả lớp nhận


- Làm bảng
con


- Theo dõi


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Khi ta thay đổi thứ tự các TS trong
một tích thì tích như thế nào?


- u cầu các nhóm trở lại thảo luận:
Dựa vào kiến thức đó, hãy thay đổi
thứ tự các TS trong một tích của các


phép nhân vừa tìm được.


- Mời HS nêu kết quả.
- Yêu cầu HStính: 8 x 1 = ?


+ Vì sao HS tính được kết quả bằng
1.


- Gv ghi bảng: 8 x 1 = 8
8 x 2 = 16
8 x 3 = 24
...
8 x 7 = 56
+ Em có nhận xét gì về tích của 2
phép tính liền nhau?


+ Muốn tính tích liền sau ta làm thế
nào?


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân: Lập
tiếp các phép tính còn lại.


- Gọi HS nêu kết quả, gv ghi bảng để
được bảng nhân 8.


- Tổ chức cho HS đọc và ghi nhớ
bảng nhân 8 vừa lập được.


<i><b>c. Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1: Tính:</b>



- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.


xét bổ sung.


2 x 8 = 16 ; 3 x 8 = 24
7 x 8 = 56.


+.... tích của nó khơng đổi.
- Các nhóm trở lại làm việc.


- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả, cả lớp nhận xét
bổ sung:


- 8 x 1 = 8 vì số nào nhân với
1 cũng bằng chính số đó.


+ Tích của 2 phép tính liền
nhau hơn kém nhau 8 đơn vị.
+... lấy tích liền trước cộng
thêm 8.


- Tương tự hình thành các
cơng thức cịn lại của bảng
nhân 8.


- 1 số HS nêu kết quả, cả lớp
nhận xét bổ sung:



8 x 8 = 64 ; 8 x 9 = 72
9 x 10 = 80.


- HS đọc và ghi nhớ bảng
nhân 8.


- 1 hs nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài trên phiếu.
- Nêu kết quả bài làm, lớp


- Lắng nghe


- Theo dõi


- Theo dõi


- Làm bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Cho HS làm bài trên phiêu học tập.
1 hs làm trên tờ phiếu to.


- Theo dõi giúp đỡ những hs chưa
hoàn thành.


- Mời nêu kết quả.


- GV HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 2: Giải bài toán:</b>



-Yêu cầu HS nêu bài toán.
- Gọi 1 HS lên bảng ghi tóm tắt.


+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm bài vào vở.
- Mời 1 HS lên giải.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 3: Đếm thêm 8 rồi viết vào chỗ </b>
<i>trống:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố - Dặn dị: (3’):</b>


- GV nêu từng phép tính, u cầu hs
nêu kết quả tương ứng.


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


nhận xét bổ sung


- 2 HS đọc bài toán, cả lớp
theo dõi.



- 1 HS lên tóm tắt bài tốn:
1 can: 8 lít


6 can:.... lít ?


+ Mỗi can có 8 lít dầu.


+ 6 can có bao nhiêu lít dầu.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng giải bài, cả
lớp nhận xét chữa bài.


<i><b>Giải</b></i>


Số lít dầu trong 6 can là:
8 x 6 = 48 (l)
<i><b> Đáp số: 48 l dầu</b></i>


- 1 HS nêu bài tập 3


- HS tự làm bài rồi chữa bài.
- Hs nêu kết quả, lớp bổ
sung.


Sau khi điền ta có dãy số sau:
8, 16, 24, 32, 40, 48, 56, 64,
72, 80


- Nêu kết quả của phép tính.


- HS đọc lại bảng nhân 8.
- HS lắng nghe


- Lắng nghe


- Theo dõi
- Làm bảng
con


- Làm vào
vở


- Theo dõi


- Lắng nghe


TẬP ĐỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Rèn đọc đúng các từ: lượn quanh, xanh mát, xanh ngắt, đỏ chót,...
- Bước đầu biết đọc đúng nhịp thơ và bộc lộ niềm vui qua giọng đọc.


- Hiểu nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp của quê hương và thể hiện tình yêu quê hương tha
thiết của người bạn nhỏ


<i>2. Kĩ năng</i>


- Hs đọc thuộc 2 khổ thơ trong bài


- Hs năng khiếu thuộc cả bài thơ
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Đọc đúng bài Vẽ quê hương


<b>* GDMT: Giáo dục hs trực tiếp cảm nhận được vẻ đẹp nên thơ của quê hương thôn </b>
dã, thêm yêu quý đất nước ta.


<b>* QTE: Chúng ta đều có quyền có quê hương. Có bổn phận phải yêu quý và trân </b>
trọng mảnh đất quê hương.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Tranh minh họa bài đọc trong SGK.


- Bảng phụ viết bài thơ để hướng dẫn học sinh HTL.
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3 HS nối tiếp kể lại câu chuyện
“ Đất quý, đất yêu”.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2.Bài mới </b>



<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
<i><b>b. Luyện đọc:</b></i>


* Đọc bài thơ.


* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:


- Yêu cầu HS đọc từng câu thơ. Gv
sửa sai.


- 3 HS tiếp nối kể lại các
đoạn của câu chuyện và trả
lời câu hỏi


- Lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp theo dõi GV giới
thiệu.


- Lắng nghe GV đọc mẫu.


- Nối tiếp nhau đọc mỗi hs
2 dòng thơ.


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Gọi HS đọc từng khổ thơ trước lớp.


- Nhắc nhở ngắt nghỉ hơi đúng ở các
dòng thơ, khổ thơ.


- Giúp HS hiểu nghĩa từng từ ngữ mới
trong bài (sông máng, cây gạo )


- Yêu cầu HS đọc từng khổ thơ trong
nhóm.


- Các nhóm thi đọc.


- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh cả
bài


<i><b> c. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>


- Mời 1 HS đọc bài, yêu cầu cả lớp
đọc thầm bài thơ trả lời câu hỏi:
+ Kể tên những cảnh vật được tả
<i>trong bài thơ?</i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm lại toàn bài
thơ và trả lời câu hỏi:


+ Cảnh vật quê hương được tả bằng
<i>nhiều màu sắc. Hãy kể những màu </i>
<i>sắc đó?</i>


<b>* BVMT: Từ đó các em trực tiếp cảm</b>
nhận được vẻ đẹp nên thơ của quê


hương thôn dã, thêm yêu quý đất
nước ta.


- Yêu cầu thảo luận theo nhóm trả lời
câu hỏi:


<i>+ Vì sao bức tranh quê hương rất </i>
<i>đẹp? Hãy chọn câu trả lời mà em cho </i>
<i>là đúng nhất?</i>


<i>- Liên hệ ở quê hương em </i>


- Nối tiếp đọc từng khổ thơ
trước lớp.


- Tìm hiểu nghĩa của từ theo
hướng dẫn của GV.


- Luyện đọc theo nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh bài
thơ.


- 1 HS đọc bài, cả lớp đọc
thầm cả bài thơ.


+ Là: tre, lúa, sơng máng,
trời mây, ngói mới, trường
học, mặt trời…



- Cả lớp đọc thầm lại cả bài
thơ.


+ Cảnh vật được miêu tả
bằng những màu sắc tre
xanh, lúa xanh, sông máng
xanh mát, trời mây xanh
ngắt, ngói mới đỏ tươi, mái
trường đỏ thắm, mặt trời đỏ
chót.


- HS thảo luận theo nhóm,
sau đó đại diện từng nhóm
nêu ý kiến chọn câu trả lời
đúng nhất (Vì bạn nhỏ yêu
<i>quê hương)</i>


- HS trả lời theo ý của các


- Đọc thầm


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV kết luận.


<i><b>d. Học thuộc lòng bài thơ:</b></i>


- Hướng dẫn đọc diễn cảm từng đoạn
và cả bài.



- Yêu cầu đọc thuộc lòng từng khổ rồi
cả bài thơ


- Yêu cầu HS thi đọc thuộc lịng từng
khổ và cả bài thơ.


- Theo dõi bình chọn hs đọc tốt nhất.
<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


- Q hương em có gì đẹp?
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học bài và xem trước bài
mới.


em


- Lớp nhận xét bổ sung.
- Đọc từng đoạn rồi cả bài
theo hướng dẫn của GV
- 4 HS đại diện đọc tiếp nối
4 khổ thơ.


- Thi đọc thuộc lòng cả bài
thơ.


- Lớp theo dõi, bình chọn
bạn đọc đúng, hay


- HS tự liên hệ.



- Lắng nghe


- Theo dõi
- Lắng nghe


- Theo dõi


- Lắng nghe


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 11: TỪ NGỮ VỀ Q HƯƠNG.</b>
<b>ƠN TẬP CÂU: AI LÀM GÌ?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu và xếp đúng vào hai nhóm một số từ ngữ về quê hương (BT1)


- Biết dùng từ cùng nghĩa thích hợp thay thế từ quê hương trong đoạn văn (BT2)
- Nhận biết được các câu theo mẫu Ai làm gì? và tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi
Ai? hoặc Làm gì?(BT3)


<i>2. Kĩ năng: - Đặt được 2-3 câu theo mẫu Ai làm gì? với 2-3 từ ngữ cho trước (BT4)</i>
<i>3. Thái độ: - Giáo dục hs yêu thích học tiếng việt. </i>


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>



- Nêu đúng các nhóm từ về quê hương


<b>* GDBVMT: Giáo dục tình cảm yêu quý quê hương</b>


<i><b>* QTE: Chúng ta đều có quyền có quê hương. Có bổn phận phải yêu quý và trân </b></i>
trọng mảnh đất quê hương.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bảng lớp kẻ sẵn bài tập 3 (2 lần )
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Gọi 3 HS làm miệng BT2 - tuần
10, mỗi hs làm một ý của bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b> 2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài: 2’


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
b. Hướng dẫn hs làm bài tập: 25’
<b>Bài 1: Viết từ:</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
1.



- Yêu cầu cả lớp làm vào vở bài
tập.


- Mời 3 HS lên làm vào 3 tờ giấy to
dán sẵn trên bảng.


- GV nhận xét chốt lại lời giải
đúng.


<b>Bài 2: Gạch chân các từ có thể </b>
<i>thay thế:</i>


-Yêu cầu 1 HS đọc yêu cầu bài tập
2. Cả lớp đọc thầm.


- Yêu cầu HS làm bài vào VBT.
- Gọi HS nêu kết quả.


- Mời 3 HS đọc lại đoạn văn với sự
thay thế của 3 từ được chọn.


- Cùng với HS nhận xét, tuyên
dương.


<b>Bài 3: Gạch dưới những câu được </b>
<i>viết theo mẫu câu: Ai làm gì?</i>
- Yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
3


- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.



- Lần lượt 3 hs lên bảng làm miệng
bài tập số 2.


- Lớp theo dõi nhận xét.


- Cả lớp theo dõi GV giới thiệu bài.
- 1 hs đọc yêu cầu bài tập1. Cả lớp
đọc thầm.


- Thực hành làm bài tập vào vở.
- 3 HS lên bảng làm bài. Cả lớp bổ
sung:


+ Từ chỉ sự vật ở q hương: cây
đa, dịng sơng, con đị, mái đình,
ngọn núi.


+ Từ chỉ tình cảm đối với quê
hương: gắn bó, nhớ thương, yêu
quý, bùi ngùi, tự hào.


- 1 HS đọc bài tập 2. Lớp theo dõi
và đọc thầm theo.


- Cả lớp làm bài.


- 3 HS nêu kết quả, cả lớp nhận xét
bổ sung:



+ Các từ có thể thay thể cho từ quê
hương trong bài là: Quê quán, quê
<i>cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn.</i>
- 3 HS lần lượt đọc lại đoạn văn đã
thay thế từ được chọn.


- 2 HS đọc nội dung bài tập 3
- Cả lớp làm bài vào VBT.


- Làm
bảng con


- Theo dõi


- Làm vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Mời 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<i><b>Bài 4: Đặt câu theo mẫu: Ai làm </b></i>
<i>gì?</i>


- Yêu cầu cả lớp làm vào VBT.
- Mời 2 HS làm bài trên bảng lớp.
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS nêu lại 1số từ về quê


hương.


- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết
học


- Dặn về nhà học bài xem trước bài
mới.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng,
chữa bài:


Ai Làm gì ?


Cha làm cho tôi …quét sân
Mẹ Đựng hạt giống ….mùa


sau


Chị đan nón lá …xuất khẩu.
- Nêu lại một số từ ngữ nói về quê
hương.


- 2 HS đọc nội dung bài tập 4.
- Cả lớp làm bài vào VBT.
- 2 HS lên bảng làm bài.


- Cả lớp nhận xét bài làm trên bảng,
chữa bài



- HS chú ý lắng nghe


- Theo dõi


- Chép vào
vở


- Theo dõi


- Lắng
nghe


<i><b>Ngày soạn: 16/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2020</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 54: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Thuộc bảng nhân 8 và vận dụng được trong tính giá trị biểu thức trong giải tốn.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân với ví dụ cụ thể
<i>3. Thái độ</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


<i><b> - Vận dụng bảng nhân 8 để làm được bài tập mức 1,2</b></i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 1 HS lên bảng làm BT2 tiết
trước.


- Kiểm tra về bảng nhân 8.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới: (30’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
<i><b>b. Luyện tập</b></i>


<b>Bài 1: Tính: </b>


- Gọi HS nêu bài tập 1.


- Yêu cầu cả lớp tự làm bài vào vở.


- Gọi HS nêu kết quả tính nhẩm.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự
chữa bài.


- GV nhận xét đánh giá.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- 3 HS đọc bảng nhân 8.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài


- 1 HS nêu đề bài 1.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Nêu miệng kết quả nhẩm, cả lớp
nhận xét.


- Từng cặp đổi vở chéo để KT bài
nhau.


2 x 8 = 16 và 8 x 2 = 16 ;
3 x 8 = 24 và 8 x 3 = 24 …


- Vị trí các thừa số thay đổi nhưng
kết quả không thay đổi.


- 1 HS nêu yêu cầu bài
- Cả lớp làm vào vở.



- 2 HS lên bảng thực hiện, lớp
nhận xét bổ sung.


8 x 3 + 8 = 24 + 8


= 32
8 x 4 + 8 = 32 + 8


= 40
8 x 8 + 8 = 64 + 8


= 72
8 x 9 + 8 = 72 + 8


- Làm bảng
con


- Theo dõi


- Làm vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bài 2: Tính</b>


- Yêu cầu học sinh nêu đề bài 2.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.


- Nhận xét bài làm của HS.



<b>Bài 3: Giải bài toán</b>
- Gọi HS đọc bài 3.


- Yêu cầu nêu dự kiện và yêu cầu
bài toán.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng giải.


- Nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 4: Viết phép tính thích hợp vào </b>
<i>chỗ chấm:</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng tính và điền
kết quả.


- Nhận xét bài làm của HS.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’):</b>
- Gọi 1 số HS đọc bảng nhân 8.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


= 80
- 1 HS đọc bài toán.


- Cả lớp đọc thầm, phân tích bài
tốn, tự làm bài vào vở.



- 1 HS lên bảng giải bài, cả lớp
nhận xét chữa bài:


<i><b>Bài giải</b></i>


Số mét dây điện cắt đi là:
8 x 4 = 32 (m)
Số mét dây điện còn lại là:


50 – 32 = 18 (m)
Đáp số: 18m
- 1 HS nêu bài tốn


- Cả lớp xem hình vẽ, tự làm bài
vào vở.


- 1 hs lên bảng làm bài, cả lớp
nhận xét bổ sung:


a.Số ơ vng hình chữ nhật là:
8 x 3 = 24 (ô)


b. Số ô vng hình chữ nhật là:
3 x 8 = 24 (ô)


Nhận xét:
8 x 3 = 3 x 8


- HS dọc lại bảng nhân 8.



- Theo dõi


- Chép vào
vở


- Chép kết
quả vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tiết 11: ÔN CHỮ HOA G (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức: - Viết đúng chữ hoa G, tên riêng Hàm Nghi và câu ứng dụng Hải Vân...</i>
<i>2. Kĩ năng: - Rèn hs viết đúng mẩu chữ</i>


<i>3. Thái độ: - Giáo dục hs biết giữ vở sạch. </i>
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Viết đúng cỡ chữ trong bài


<b>* GDBVMT: Giáo dục tình cảm quê hương qua câu ca dao trong bài.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mẫu viết hoa các chữ G, R, Đ.


- Mẫu chữ tên riêng và câu ca dao viết trên dịng kẻ ơ li.
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra bài viết ở nhà của hs
- Gọi 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào bảng con: Gi, Ơng Gióng.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
<i><b>b. Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b>* Luyện viết chữ hoa:</b></i>


- Yêu cầu tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ.


- Yêu cầu HS luyện viết vào bảng con
chữ Gh, R, Đ.


<i><b>* HS viết từ ứng dụng:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng.


- 2 HS lên bảng viết bài. Lớp
viết vào bảng con.


- Lớp theo dõi gv giới thiệu.


- Các chữ hoa có trong bài:
G (Gh), R, A, Đ, L, T, V.


- Cả lớp thực hiện viết vào
bảng con.


- 1 HS đọc từ ứng dụng:
Ghềnh Ráng.


- Lắng nghe để hiểu thêm về
một bãi biển là danh lam


- Làm bảng
con


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giới thiệu về Ghềnh Ráng (còn gọi là
Mộng Cầm) là một thắng cảnh ở Bình
Định, là một bãi tắm đẹp của nước ta.
- Viết mẫu tên riêng theo cỡ nhỏ:
- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.
<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng:</b></i>


- Yêu cầu 2 HS đọc câu ứng dụng.


- Giúp HS hiểu ội dung câu ca dao:
Bộc lộ niềm tự hào về di tích lịch sử
Loa Thành từ thời An Dương Vương,
cách đây hàng nghìn năm.



- Yêu cầu luyện viết những tiếng có
chữ hoa (Ai, Ghé) là chữ đầu dịng và
(Đơng Anh, Loa Thành, Thục Vương)
tên riêng.


<i><b>c. Hướng dẫn viết vào vở</b></i>
- Nêu yêu cầu:


+ Viết chữ Gh một dòng cỡ nhỏ.
+ R, Đ: 1 dòng.


+ Viết tên riêng Ghềnh Ráng 1 dòng cỡ
nhỏ.


+ Viết câu ca dao hai lần (4 dòng).
- Nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết,
cách viết các con chữ và câu ứng dụng
đúng mẫu.


<i><b>d. Chữa bài – Nhận xét</b></i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- Yêu cầu HS lần lượt nhắc lại cách


thắng cảnh của đất nước ta.
- Luyện viết từ ứng dụng vào
bảng con.


- 2 HS đọc câu ứng dụng:


- Cả lớp luyện viết trên bảng
con các từ: Ai, Ghé, Đông
<i>Anh, Loa Thành, Thục </i>
<i>Vương. </i>


- Lớp thực hành viết vào vở
theo hướng dẫn của GV


- Nêu lại các yêu cầu tập viết
chữ hoa và tên riêng.


- Theo dõi


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

viết chữ hoa và câu ứng dụng
- Nhận xét, đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà luyện viết thêm.


- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 17/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2020</b></i>
CHÍNH TẢ


<b>Tiết 22: VẼ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nhớ viết đúng bài chính tả, trình bày sạch sẽ và đúng hình thức bài thơ 4 chữ
<i>2. Kĩ năng</i>


- Làm đúng BT3 a/b
<i>3. Thái độ</i>


- Giáo dục hs rèn chữ viết đẹp, biết giữ vở sạch
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- 3 băng giấy viết khổ thơ của bài tập 2b.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng thi tìm nhanh, viết
đúng các từ có tiếng chữa vần ươn/
ương.


- Nhận xét, đánh giá
<i><b> 2. Bài mới: (28’)</b></i>
<i><b> a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu mục tiêu, yêu cầu bài học
<i><b>b. Hướng dẫn nghe viết</b></i>



<i>* Hướng dẫn chuẩn bị:</i>


- Đọc đoạn thơ trong bài: từ đầu đến Em
tô đỏ thắm.


- Yêu cầu 2 HS đọc thuộc lòng lại.
- Lớp theo dõi đọc thầm theo, trả lời câu
hỏi:


+ Vì sao bạn nhỏ lại thấy bức tranh quê


- 2 HS lên bảng thi làm bài.
- Cả lớp theo dõi nhận xét.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài


- Cả lớp theo dõi gv đọc bài.
- 1 HS đọc lại bài.


+ Vì bạn nhỏ rất yêu quê


- Làm bảng
con


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hương rất đẹp?


+ Những từ nào trong bài chính tả cần


viết hoa?


- Yêu cầu lấy bảng con nhớ lại và viết
các tiếng khó.


* Yêu cầu HS nhớ - viết đoạn thơ vào
vở.


- Theo dõi uốn nắn cho hs.
<i><b>* Chữa bài và nhận xét</b></i>
<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập </b></i>
<b>Bài 1 a,b: Điền vào chỗ trống:</b>
- Nêu yêu cầu của bài tập.


- Yêu cầu HS tự làm bàivào VBT.


- Dán 3 băng giấy lên bảng, mời 3 hs lên
thi làm bài, đọc kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Gọi 3 - 4 HS đọc lại bài làm trên bảng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’):</b>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài xem
trước bài mới.


hương.


+ Chữ cái đầu câu, đầu dòng


thơ, tên riêng


- Lớp nêu ra một số tiếng khó
và thực hiện viết vào bảng
con.


- Cả lớp viết bài vào vở.


- 2 HS đọc yêu cầu của bài.
- Cả lớp thực hiện vào VBT.
- 3 HS làm bài trên bảng.
- Lớp nhận xét bài bạn.
Ví dụ: Vần cần tìm là:


<i>Vườn – vấn vương – cá ươn –</i>
<i>trăm đường </i>


- HS đọc lại bài trên bảng.
- HS lắng nghe


- Theo dõi


- Theo dõi


- Lắng nghe


TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 11: NÓI VỀ QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>


- Giảm tải (BT1).


- Bước đầu biết nói về quê hương hoặc nơi mình đang ở (BT2).
<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng tốt vào làm bài tập thực hành
<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>* GDBĐ: Giáo dục tình cảm yêu quê hương.</b>
<i><b>* QTE: Quyền được tham gia: nói về quê hương.</b></i>
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ viết sẵn gợi ý nói về quê hương (BT2).
<i><b> III. Các hoạt động dạy học</b></i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 - 4 HS đọc lá thư đã viết ở
tiết TLV trước.



- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
- Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài.


- Nhắc HS có thể dựa vào các câu
hỏi gợi ý trên bảng để tập nói
trước lớp.


- Yêu cầu HS tập nói theo cặp.
- Mời 5 – 7 HS thi trình bày bài
trước lớp.


- GV theo dõi nhận xét, sửa chữa.
<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


<b>- Em cần làm gì để bảo vệ biển </b>
đảo quê hương?


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về viết lại những điều vừa
kể về quê hương, chuẩn bị tốt cho
tiết sau.


- Đọc lá thư đã viết ở tiết trước.



- 1 HS nêu yêu cầu bài.


- Nhẩm các câu hỏi gợi ý trên
bảng để tập nói trước lớp.


- Từng cặp tập nói về quê hương.
- HS xung phong thi nói trước lớp.
- Lớp theo dõi nhận xét bình chọn
bạn nói tốt nhất.


- Về nhà học bài và chuẩn bị cho
tiết sau.


- Theo dõi


- Lắng nghe


- Lắng nghe


TOÁN


<b>Tiết 55: NHÂN SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Hs biết đặt tính và tính nhân số có 3 chữ số với số có 1 chữ số
<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng trong giải tốn có phép nhân.
<i>3. Thái độ</i>



- Giáo dục HS u thích học tốn.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ ghi tóm tắt nội dung bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Bài cũ: (5’):</b>


- Gọi 1 HS lên bảng làm BT3 tiết
trước.


- Kiểm tra 1 số hs về bảng nhân 8.
- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới: (30’):</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài: </b></i>


- Nêu yêu cầu, mục tiêu bài học
<i><b>b. Khai thác: </b></i>


- Hướng dẫn thực hiện phép nhân .
- Ghi bảng: 123 x 2 = ?


- Yêu cầu tìm kết quả của phép nhân
bằng kiến thức đã học



- Hướng dẫn đặt tính và tính như sách
giáo viên


* GV nêu phép nhân 326 x 3 = ?
- Yêu cầu HS nhận xét đặc điểm phép
tính.


- Yêu cầu dựa vào ví dụ 1 để đặt tính
và tính ra kết quả.


<i><b>c. Luyện tập</b></i>
<b>Bài 1: Tính: </b>


- HS lên bảng làm


- Thực hiện phép tính bằng
cách đặt tính và tính như đối
với bài nhân số có hai chữ số
với số có một chữ số.


- Học sinh đặt tính và tính:


123


x


2


246



- Là phép tính số có 3 chữ số
với số có 1 chữ số.


- HS đặt tính rồi tính ra kết
quả.


- 2 HS nêu lại cách thực hiện
phép nhân.


- Làm bảng
con


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Gọi HS nêu bài tập 1.


- Gọi 1 HS làm mẫu một bài trên bảng.
- Yêu cầu hs tự tính kết quả.


- Gọi 3 HS lên tính mỗi hs một phép
tính.


- Yêu cầu lớp đổi chéo vở và tự chữa
bài.


- GV nhận xét đánh giá.
<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>
- Yêu cầu HS nêu đề bài.


- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.



- Yêu cầu đổi vở để chữa bài.
- Nhận xét bài làm của hs.
<b>Bài 3: Giải bài toán:</b>
- Treo bảng phụ.
- Gọi HS đọc bài.


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng giải.


- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 4: Tìm x:</b>


- Yêu cầu HS nêu yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp thực hiện vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng giải.


- Nhận xét chữa bài.


- 1 HS nêu yêu cầu bài


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- 3 hs lên bảng thực hiện mỗi
em một cột


- Đổi chéo vở để chấm bài kết
hợp tự sửa bài cho bạn.



- 1 HS nêu yêu cầu bài


- Cả lớp thực hiện làm vào vở
- 2 HS lên bảng đặt tính rồi
tính.


- Đổi chéo vở để kiểm tra bài
nhau.


- 1 hs đọc đề bài sách giáo
khoa.


- Cả lớp làm vào vào vở.
- 1 HS lên bảng giải bài:


<i><b>Bài giải</b></i>


Số người trên 3 chuyến bay là:
116 x 3 = 348 (người)
<i><b> Đáp số: 348 người</b></i>
- 1 HS đọc đề bài (- Cả lớp
làm vào vào vở.


- 1 HS lên bảng giải bài:
x : 7 = 101


x = 101 x 7
x = 707
x : 6 = 107
x = 107 x 6



- Theo dõi


- Theo dõi


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3. Củng cố - Dặn dò: (3’):</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập


x = 642


- HS chú ý lắng nghe


- Lắng nghe


<b>SINH HOẠT TUẦN 11</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua (15p)</b>


<b>1. Đánh giá tuần 11: GV nhận xét chung:</b>
<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.


- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. Việc học bài và làm bài tập ở nhà
trước khi đến lớp tương đối tốt.


- Xếp hàng ra vào lớp của lớp thực hiện rất tốt, các em cần phát huy.


<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


- Vẫn còn một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập...
- Vẫn còn một số em phá hàng khi xếp hàng ra vào lớp...
- Vẫn còn một số em mất trật tự trong lớp: ...
<b>II. Phương hướng tuần tới (5p)</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô, xe gắn
máy, xe đạp điện.


- Nhắc nhở HS không được ra gần khu vực ao, hồ, sơng, suối... đề phịng tai nạn đuối
nước.


- Tuyên truyền cho HS phòng tránh bạo lực học đường.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra việc học tập và mọi nề nếp của các bạn trong tổ.
<b>III. Chuyên đề: (20’)</b>


SINH HOẠT SAO NHI


<b>CHỦ ĐIỂM: TÔN SƯ TRỌNG ĐẠO (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Các em biết giữ gìn vệ sinh các nhân và trường lớp, gia đình… biết hát các bài hát,
sưu tầm những mẩu chuyện về thầy cô.



- Giáo dục các em biết yêu thương và quý mến tôn trọng thầy cô. Thi đua giành nhiều
điểm tốt dâng tặng các thầy cơ nhân ngày 20/11.


II. Tiến trình lên lớp


<i><b>1. Ổn định tổ chức (2p)</b></i>


- Tập trung toàn sao, hát tập thể bài bài hát: “Mẹ của em ở trường”
<i><b>2. PTS kiểm tra thi đua (3p)</b></i>


- Kiểm tra vệ sinh, kiểm tra thi đua tuần qua, khen em nào thực hiện tốt. Nhắc nhở
em nào thực hiện chưa tốt, cử bạn giúp đỡ bạn chưa tốt.


<i><b>3. Thực hiện chủ điểm: “Trò giỏi” (12p)</b></i>
- Giới thiệu chủ điểm:


- Muốn cho các thầy cô giáo luôn vui vẻ và cha mẹ vui lịng mỗi chúng ta cần phải
làm gì?


- Phải học tập thật tốt và tu dưỡng rèn luyện đạo đức thật tốt.


- Để chào mừng ngày hội của các thầy cô chúng mình cùng nhau thi đua đạt nhiều
bơng hoa điểm tốt các em nhé! Và hôm nay sao của chúng mình cùng sinh hoạt tiếp
chủ điểm: “Trị giỏi” nhé!


- Muốn trở thành trò giỏi,và đạt được nhiều điểm tốt em phải thực hiện những gì?
(Chúng em phải chăm chỉ học tập, vâng lời thầy cô và đạt nhiều hoa điểm tốt).


- Trong sao hoặc trong lớp có bạn nào chưa học giỏi thì ta phải làm gì?


- Chúng ta phải biết giúp đỡ bạn trong học tập để các bạn cùng tiến bộ.
- Khi gặp bài khó thì em phải làm gì, nêu những việc làm cụ thể?


- Em hỏi cô giáo hoặc những bạn học tốt để hướng dẫn cách làm bài tập cho đúng.
Nếu ở nhà thì hỏi người lớn trong gia đình, nhắc nhở các bạn thường xuyên.


- Các em ạ! Để đền đáp công lao dạy dỗ của thầy cơ thì chúng mình phải thi đua học
tập tốt, vâng lời thầy cô giáo phấn đấu để trở thành con ngoan trị giỏi, các em có
đồng ý khơng nào?


- Để thực hiện được điều đó, hơm nay chúng mình cùng chơi trị chơi: “Thi viết chữ
đẹp”. Bây giờ các em cùng giở bảng con ra nào, các em hãy viết thật đẹp từ: Trò
<i>ngoan, lễ phép, kiên trì trong học tập.</i>


- Các em hãy giơ bảng để xem bạn nào viết đẹp và nhanh nhất nào?
- Bây giờ các em hãy nhận xét xem bạn nào viết đẹp và nhanh nhất nào?


- Tuyên dương những em viết đẹp, nhanh, nhắc nhở những em viết chưa đẹp, về nhà
cần tập viết nhiều hơn để chữ viết cho đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>em”</b></i>


<i><b>- Giờ chúng ta thi đua kể chuyện về thầy cô nhé. Mời 1,2 bạn lên kể theo hướng dẫn</b></i>
sưu tầm giờ trước.


- Kể xong PTS nhận xét và đánh giá hướng dẫn tìm hiểu nội dung mẩu chuyện.
- Trước khi đi ngủ và khi thức dậy vào buổi sáng chúng ta phải làm gì? (đánh răng,
rửa mặt…)


<i><b>4. Nhận xét giờ sinh hoạt sao (2p)</b></i>



- Tuyên dương tồn sao vì các em rất ngoan, sơi nổi thi đua, hăng hái phát biểu.
Động viên một số bạn chưa ngoan.


<i><b>5. Đọc lời hứa (1p)</b></i>


</div>

<!--links-->

×