Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 13 - Năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.42 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 13</b>


<i><b>Ngày soạn: 28/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 30 tháng 12 năm 2020</b></i>


HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC LỐI SỐNG </b>
<b>Bài 4: BÁC HỒ LÀ THẾ ĐẤY</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Cảm nhận được phẩm chất cao quý của Bác Hồ: tôn trọng công sức lao động của
mọi người, coi trọng lợi ích của nhân dân, của tập thể.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Nêu được những biểu hiện, việc làm thể hiện các đức tính trên.


<i>3. Thái độ:</i>


- Biết trân trọng, đặt lợi ích của cộng đồng, tập thể lên trên lợi ích cá nhân.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Cảm nhận được phẩm chất cao quý của Bác Hồ: tôn trọng công sức lao động của
mọi người, coi trọng lợi ích của nhân dân, của tập thể.



<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3 – Tranh
<b>III. Các ho t đ ng d y, h c</b><i><b>ạ ộ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Bài cũ: Bát chè xẻ đôi</b>


- Cảm nhận của em như thế nào về
tấm lịng bao dung, ln giúp đỡ
người khác của Bác Hồ?


- Nhận xét.
<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Hoạt động 1: Khởi động (5’)</b>
- Cho HS cả lớp hát bài: Ai yêu
<i><b>Nhi đồng bằng Bác Hồ Chí </b></i>
<i><b>Minh”</b></i>


- GV tuyên dương HS, chuyển ý
giới thiệu bài.


- Giới thiệu bài: Bác Hồ là thế
<b>đấy.</b>


<b>2. Hoạt động 2: Đọc hiểu (15’)</b>
- GV kể lại câu chuyện “Bác Hồ là
thế đấy”



<i><b>* Hoạt động cá nhân: </b></i>


+ Bác chọn cách xưng hô với cụ
già người Hưng Yên như thế nào?
Vì sao Bác chọn cách xưng hơ đó?
+ Khi được biết về nguồn gốc


- 2 HS trả lời
- Nhận xét
- HS cả lớp hát
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS trả lời
- HS trả lời


- Theo dõi


- Hát cùng lớp


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

thùng cá, Bác đã nói gì? Em hiểu gì
về Bác qua câu nói đó?


+ Theo em, vì sao Bác lại trả tiền
cá cho hợp tác xã?


<b>* Hoạt động nhóm</b>



- GV chia lớp làm 4 nhóm, hướng
dẫn HS thảo luận:


+ Câu chuyện cho em hiểu thêm
điều gì về Bác Hồ?


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>3. Hoạt động 3: Thực hành- ứng </b>
<b>dụng: 15’</b>


<i><b>* Hoạt động cá nhân: </b></i>


- Hãy kể một việc mà em đã làm
thể hiện sự trân trọng của em trước
công sức lao động của người thân.
- Hãy nêu một việc làm giữ gìn của
cơng của một bạn trong lớp em.
<b>* Hoạt động nhóm</b>


- Chia lớp thành 6 nhóm, thảo luận:
+ Thảo luận về việc các em đã làm
thể hiện thái độ tôn trọng công sức
lao động của bác lao công trong
trường.


- GV nhận xét và tổng kết


<b>4. Hoạt động 4: Tổng kết và đánh</b>


<b>giá (5’)</b>


- Câu chuyện trên cho em hiểu
thêm điều gì về Bác Hồ?
- Nhận xét tiết học.


- HS trả lời


- HS chia 4 nhóm thực hiện
theo yêu cầu.


- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung.


- HS trả lời cá nhân
- HS trả lời


- HS chia 6 nhóm thực hiện
theo hướng dẫn.


- Đại diện nhóm trả lời, các
nhóm khác bổ sung


- Lắng nghe.


- Tơn trọng công sức lao
động của mọi người.
- Lắng nghe.


- Theo dõi



- Theo dõi


- Lắng nghe
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 37 + 38: NGƯỜI CON CỦA TÂY NGUYÊN</b>
<b>I . Mục tiêu</b>


<b>Tập đọc</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nắm được cốt chuyện và ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi anh Núp và dân làng
Kơng Hoa đã lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống Pháp.


- Thấy được lòng dũng cảm của người dân Việt Nam trong cuộc kháng chiến
chống Pháp.


<i>2. Kĩ năng</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hiểu nghĩa 1 số từ khó, từ địa phương: bok, sao Rua, càn quét, mạnh hung,...
- Đọc trơi chảy được tồn bài và bước đầu biết thể hiện tình cảm của nhân vật qua
lời đối thoại.


<i>3. Thái độ:</i> Cảm nhận được tình thân yêu nước của người dân Việt Nam.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>



- Đọc rõ ràng, mạch lác, đúng chính tả.
<b>Kể chuyện</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết kể một đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong truyện.
- Rèn kĩ năng nói và nghe của học sinh.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết kể một đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong truyện.
- Rèn kĩ năng nói và nghe của học sinh.


<i>3. Thái độ: </i>HS yêu quý quê hương đất nước.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết kể một đoạn của câu chuyện theo lời một nhân vật trong truyện.


<b>* GDTTHCM: Bác luôn chăm lo bồi dưỡng thế hệ trẻ. Sự quan tâm của Bác Hồ </b>
đối với anh Núp – Người con của Tây Nguyên, một anh hùng quân đội.


<i><b>* GD QPAN: Ca ngợi tinh thần chiến đấu mưu trí, sáng tạo của các dân tộc Việt </b></i>
Nam trong kháng chiến bảo vệ tổ quốc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: tranh minh họa trong sgk.
- HS: đọc bài trước ở nhà.



<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi liên
quan đến nội dung bài: Cảnh đẹp non
sông


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Dạy bài mới: (30’)</b>


<i><b>a. GTB: (2')</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát ảnh và giới
thiệu.


- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Luyện đọc: (15')</b></i>


<i>* Đọc mẫu:</i>


- 2 HS đọc TL bài và trả lời
câu hỏi.


- HS lắng nghe.



- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- </i>GV đọc mẫu toàn bài với giọng chậm
rãi, thong thả, chú ý lời của các nhân
vật:


<i>* Hướng dẫn HS luyện đọc câu kết </i>
<i>hợp giải nghĩa từ:</i>


- Hướng dẫn HS luyện đọc từng câu và
luyện phát âm từ khó.


- HS đọc nối tiếp câu


<i>* Hướng dẫn HS đọc đoạn</i>


- HD học sinh chia đoạn 2 thành 2
phần:


+ Phần 1: Núp đi dự đại hội về... cầm
quai súng chặt hơn.


+ Phần 2: Anh nói với lũ làng... Đúng
đấy!


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.
- HD đọc câu dài.



- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn lần 2,
kết hợp giải nghĩa các từ khó.


- HS luyện đọc theo nhóm.


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- Bình chọn nhóm đọc hay.
<i><b>c. Tìm hiểu bài: (15')</b></i>


- u cầu 1 HS đọc tồn bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.
+ Anh Núp được tỉnh cử đi đâu?
+ Ở Đại hội về, anh Núp kể cho dân
làng nghe những gì?


+ Chi tiết nào cho thấy Đại hội rất
khâm phục thành tích của dân làng
Kơng Hoa?


+ Cán bộ nói gì với dân làng Kơng
Hoa và Núp?


+ Khi đó dân làng Kông Hoa thể hiện


- HS lắng nghe.


- Đọc từng câu, phát âm.
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS lắng nghe.



- 4 HS đọc từng đoạn trước
lớp.


- HS đọc câu dài theo
hướng dẫn.


- HS đọc nối tiếp đoạn, giải
nghĩa từ khó.


- Đọc từng đoạn trong
nhóm.


- Các nhóm thi đọc.


- 1 HS đọc toàn bài.
- Đọc thầm đoạn 1.


+ Anh Núp được tỉnh cử đi
dự Đại hội thi đua.


- 1 đọc đoạn 2, cả lớp đọc
thầm.


+ Núp kể với dân làng rằng
đất nước mình bây giờ
mạnh lắm, mọi người đều
đoàn kết, đánh giặc, làm rẫy
giỏi.


+ Đại hội mời anh Núp lên


kể chuyện làng Kông Hoa
cho mọi người nghe, nghe
xong mọi người mừng
không biết bao nhiêu đã đặt


- Theo dõi


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

thái độ, tình cảm như thế nào?


+ Đại hội tặng dân làng Kơng Hoa
những gì?


+ Khi xem những vật đó, thái độ của
mọi người ra sao?


<i>Kết luận:</i> Câu chuyện ca ngợi anh Núp
và dân làng Kông Hoa đã lập nhiều
thành tích trong kháng chiến chống
Pháp.


<i><b>* GD QPAN: Ca ngợi tinh thần chiến</b></i>
đấu mưu trí, sáng tạo của các dân tộc
Việt Nam trong kháng chiến bảo vệ tổ
quốc.


<i><b>3. Luyện đọc lại: (10)</b></i>



- GV hướng dẫn luyện đọc hay đoạn 3.
- Cho các nhóm thi đọc.


- GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc
hay.


<b>KỂ CHUYỆN (20')</b>
1<i>. <b>Nêu nhiệm vụ (1’)</b></i>


- Nêu yêu cầu của bài?


<i><b>2</b>. <b>Hướng dẫn HS kể chuyện theo </b></i>
<i><b>tranh (19’)</b></i>


- GV giúp học sinh nắm yêu cầu
- Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn mẫu.
+ Đoạn này kể nội dung của đoạn nào
trong truyện? Được kể bằng lời của ai?
+ Ngoài anh hùng Núp, cịn có thể kể


núp trên vai công kênh đi
khắp nhà.


+ Cán bộ nói: “Pháp đánh
một trăm năm cũng khơng
thắng nổi đồng chí Núp và
làng Kơng Hoa đâu!”


+ Dân làng Kơng Hoa vui
q, đứng hết cả dậy và nói:


“Đúng đấy! Đúng đấy!”
- 1 HS đọc đoạn 3.


+ Đại hội tặng dân làng một
cái ảnh Bok Hồ vác quốc đi
cày làm rẫy, một bộ quần ó
bằng lụa của Bok Hồ, một
cây cờ có thêu chữ, một
huân chương cho cả làng và
một huân chương cho Núp.
+ Mọi người xem những
thứ Đại hội tặng cho là
thiêng liêng nên trước khi
xem đã đi rửa tay thật sạch,
sau đó cầm lên từng thứ, coi
đi, coi lại, coi mãi đến nửa
đêm.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.


- Học sinh luyện đọc hay.
- Các nhóm thi đọc đoạn 3.
- HS lắng nghe.


- Tập kể một đoạn của câu
chuyện theo lời một nhân
vật.


- Học sinh đọc mẫu.



-...nội dung đoạn 1, kể bằng
lời của anh hùng Núp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

lại truyện bằng lời của những nhân vật
nào?


- Khi kể cần xưng hô như thế nào?
- Yêu cầu học sinh kể theo cặp.
- Yêu cầu học sinh thi kể trước lớp.
- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3p).</b>


<i><b>* GD TTHCM: </b></i>Qua bài con thấy Bác
Hồ là người ntn?


- Em biết được điều gì qua câu chuyện
trên?


- Nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau.


- Tơi, mình.


- Học sinh kể theo nhóm đơi
=> kể trước lớp.


- Bác luôn quan tâm, bồi


dưỡng thế hệ trẻ. Sự quan
tâm của Bác đối với anh
Núp.


- HS trả lời: Anh hùng Núp
là một người con tiêu biểu
của Tây Nguyên./ Anh hùng
Núp và dân làng Kông Hoa
đánh giặc rất giỏi./…


- HS lắng nghe.
TOÁN


<b>Tiết 61: SO SÁNH SỐ BÉ BẰNG MỘT PHẦN MẤY SỐ LỚN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.


<i>2. Kĩ năng: </i>So sánh linh hoạt số bé bằng một phần mấy số lớn.


<i>3. Thái độ:</i> Tự tin, hứng thú trong học toán.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


<i>- </i>Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Vở, bảng con



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- 2 HS đọc bảng chia 8.


- 1 HS lên bảng giải bài 3 SGK
(60).


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới: (30')</b>


<i><b>a. Giới thiệu: (1p) </b></i>


- Giới thiệu bài – ghi tựa.


- 2 HS đọc bảng chia 8, 1 HS
giải bài tập 3.


- HS lắng nghe.


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>b. Hướng dẫn thực hiện so sánh</b></i>
<i><b>số bé bằng một phần mấy số lớn:</b></i>
<i><b>(30')</b></i>


<i><b>* Ví dụ:</b></i>



- Đoạn thẳng AB dài 2 cm, đoạn
thẳng CD dài 6 cm. Hỏi độ dài
đoạn thẳng CD gấp mấy lần độ dài
đoạn thẳng AB?


+ Hay độ dài đoạn thẳng AB bằng
một phần mấy độ dài đoạn thẳng
CD?


- GV: Khi có độ dài đoạn thẳng CD
dài gấp 3 lần độ dài đoạn thẳng
AB. Ta nói độ dài đoạn thẳng AB
bằng 3


1


độ dài đoạn thẳng CD.
- Lấy thêm một ví dụ cho HS xác
định:


+ Hàng trên có 8 ơ vng, hàng
dưới có 2 ơ vng. Hỏi số ơ vuông
hàng trên gấp mấy lần số ô vuông
hàng dưới?


+ Số ô vuông hàng trên gấp 4 lần
số ô vuông hàng dưới, vậy số ô
vuông hàng dưới bằng một phần
mấy số ơ vng hàng trên?



<i><b>* Bài tốn:</b></i>


u cầu HS đọc bài toán
+ Mẹ bao nhiêu tuổi?
+ Con bao nhiêu tuổi?


+ Vậy tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi
con?


+ Vậy tuổi con bằng một phần mấy
tuổi mẹ?


- HD cách trình bày bài giải.


- Học sinh thực hiện phép
chia:


6 : 2 = 3 (lần).


- Độ dài đoạn thẳng CD gấp 3
lần độ dài đoạn thẳng AB.
- Độ dài đoạn thẳng AB bằng


3
1


độ dài đoạn thẳng CD.
AB = 3



1
CD.


- Số ô vuông hàng trên gấp 8 :
2 = 4 (lần) số ô vuông hàng
dưới.


- Số ô vuông hàng dưới bằng
số ô vuông hàng trên.


- HS đọc: Mẹ 30 tuổi, con 6
tuổi. Hỏi tuổi con bằng một
phần mấy tuổi mẹ?


- Mẹ 30 tuổi.
- Con 6 tuổi.


- Tuổi mẹ gấp tuổi con: 30 : 6
= 5 lần.


- Tuổi con bằng tuổi mẹ.


<i>Bài giải:</i>


Tuổi mẹ gấp tuổi con số lần
là:


30 : 6 = 5 (lần)


Vậy tuổi con bằng tuổi mẹ.


Đáp số:


- HS lắng nghe.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV: Bài toán trên được gọi là bài
toán so sánh số bé bằng một phần
mấy số lớn.


<i><b>c. Thực hành</b></i>


<i><b>Bài 1</b>: </i>Viết vào ô trống (theo mẫu)
- HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS đọc dòng đầu tiên
của bảng


+ 6 gấpmấy lần 2?


+ Vậy 2 bằng một phần mấy 6?
- Yêu cầu HS làm các phần còn lại.


- Chữa bài, nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>Bài toán.
- HS đọc yêu cầu bài.


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì? Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Yêu cầu HS xác định số lớn số bé


của bài.


+ Muốn biết số HS giỏi bằng một
phần mấy số học sinh cả lớp ta làm
thế nào?


-Yêu cầu 1 HS lên bảng làm bài,
dưới lớp làm vào vở.


- Chữa bài, nhận xét.
<i><b>Bài 3: Viết (theo mẫu).</b></i>
- Nêu yêu cầu của bài?
- HD mẫu cho HS


- Yêu cầu học sinh làm bài 3 vào
vở


=> trả lời miệng.
- Chữa bài, nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5p).</b>


- Muốn so sánh số bé bằng một


- HS đọc: số lớn, số bé, số lớn
gấp mấy lần số bé, số bé bằng
một phần mấy số lớn.


- 6 gấp 3 lần 2.
- 2 bằng của 6.



- 1 HS lên bảng làm bài, HS
cả lớp làm bài vào vở bài tập
- Nhận xét bài trên bảng.
- Đổi vở kiểm tra chéo bài của
nhau.


- 2 HS đọc đề bài.


- Bài toán thuộc dạng toán so
sánh số bé bằng một phần mấy
số lớn?


- Số lớn : 35 HS của lớp 3A
- Số bé: 7 HS giỏi.


- Ta tính số HS cả lớp gấp
mấy lần số HS giỏi. Sau đó trả
lời số HS giỏi bằng một phần
mấy số HS của lớp.


- 1 HS lên bảng làm bài, dưới
lớp làm vào vở.


- Học sinh đọc yêu cầu của bài
- HS lắng nghe.


- Nêu miệng kết quả bài toán


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.



- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

phần mấy số lớn ta làm thế nào?
- Nhận xét tiết học.


<i><b>Ngày soạn: 30/11/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 01 tháng 12 năm 2020</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 62: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp HS củng cố về: Thực hiện so sánh số lớn gấp số bé mấy lần và số bé bằng
một phần mấy số lớn.


- Tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
- Giải toán bằng 2 phép tính.


- Xếp hình theo mẫu.


<i>2. Kĩ năng: </i>Có kĩ năng tính tốn và xác định đúng u cầu bài để giải toán tốt.



<i>3. Thái độ:</i> Tự tin, hứng thú khi học mơn tốn.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Phấn màu, bảng phụ.
- HS: Vở .bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- 2 em lên bảng làm bài 3,4.
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới: (30')</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2')</b></i>
- GV giới thiệu trực tiếp.
<i><b>b. Hướng dẫn luyện tập. (28')</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>Viết vào ô trống (theo mẫu)
- Em hiểu bài yêu cầu ta làm gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nối tiếp đọc bài, lớp nhận
xét


- 1 HS làm bài 3.



- 1 HS đọc kết quả bài 4.


- HS lắng nghe.


- Bài cho số lớn và số bé rồi
hỏi ta số lớn gấp số bé mấy
lần? Từ đó suy ra số bé bằng
một phần mấy của số lớn.
- HS làm bài.


- HS nhận xét.


- Theo dõi


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2:</b></i>Bài toán


- Mời HS đọc yêu cầu đề bài.
+ Bài toán cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết số gà trống bằng một
phần mấy số gà mái ta phải biết
được điều gì?


+ Muốn biết số gà mái gấp mấy lần


số gà trống ta phải biết điều gì?
- u cầu HS tính số gà mái.


+ Vậy số gà mái gấp mấy lần số gà
trống?


+ Vậy số gà trống bằng một phần
mấy số gà mái?


Yêu cầu HS tự làm bài


- GV nhận xét, chốt lại.


<i><b>Bài 3:</b></i>Bài toán


- GV mời HS đọc đề bài.
+ Bài tốn cho biết gì?


+ Bài tốn hỏi gì?


+ Muốn biết bến xe còn lại bao
nhiêu ô tô ta phải biết điều gì?


- HS đọc u cầu đề bài.


+ Bài tốn cho biết có 6 con
gà trống, số gà mái nhiều hơn
số gà trống là 24 con?


+ Hỏi số gà trống bằng một


phần mấy số gà mái?


+ Phải biết số gà mái gấp mấy
lần số gà trống.


+ Phải biết số gà mái.


- Số gà mái là: 6 + 24 = 30
con.


+ Số gà mái gấp 30: 6 = 5 lần
số gà trống.


+ Số gà trống bằng số gà mái.


<i>Bài giải</i>


Số gà mái có là:
6 + 24 = 30 (con)
Số gà mái gấp số gà trống số


lần là:
30 : 6 = 5 (lần)


Vậy số gà trống bằng số gà
mái.


Đáp số:
- HS đọc yêu cầu đề bài.



- Một bến xe có 40 ơ tơ, sau
đó có số ơ tơ rời bến.


- Bến xe cịn lại bao nhiêu ô
tô?


- Ta phải biết số ô tô rời đi.
- Ta lấy 40 : 8


- Dạng tốn tìm 1 trong các
phần bằng nhau của một số.


<i>Bài giải</i>


- Lắng nghe


- Chép vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Muốn tính số ơ tơ rời đi ta làm
thế nào?


+ Bài toán thuộc dạng toán nào?
Yêu cầu HS tự làm bài


- GV nhận xét, chốt lại.
<i><b>Bài 4: Xếp hình.</b></i>


- Yêu cầu HS lấy các hình tam giác
ra và xếp theo mẫu.



- Xếp nhóm đơi


- Nhóm nào xong trước lên trình
bày


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5p). </b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


Số ô tô rời bến xe là:
40 : 8 = 5 (ơ tơ)
Bến xe cịn lại số ô tô là:


40 – 5 = 35 (ô tô)
Đáp số: 35 ô tô
- 2 em 1 nhóm


- Lên nêu cách xếp
- Gọi 3 nhóm trình bày
- Lớp nhận xét


- HS lắng nghe.


- Làm vào
vở


- Lắng nghe



CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 25: ĐÊM TRĂNG TRÊN HỒ TÂY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài "Đêm trăng trên Hồ Tây" .
- Luyện đọc viết đúng một số chữ có vần khó (ưu/uyu).


<i>2. Kĩ năng: </i> Viết đúng, đẹp bài chính tả, trình bày bài viết rõ ràng, sạch sẽ.


<i>3. Thái độ:</i> Cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài "Đêm trăng trên Hồ Tây" .


<i><b>* BVMT: Giáo dục tình cảm yêu mến cảnh đẹp của thiên nhiên, từ đó q và bảo</b></i>
vệ mơi trường.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: SGK,


- HS: VBT, bảng con, phấn.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>



- Học sinh viết một số từ: trung
thành, chung sức, chông gai,...
Nhận xét, tuyên dương.


<b>2. Dạy bài mới (30p)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài (2p)</b></i>
- Nêu yêu cầu tiết học.


<i><b>b. Hướng dẫn HS viết chính tả</b></i>


<i>* Hướng dẫn chuẩn bị:</i>


- Giáo viên đọc bài chính tả.


+ Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp như
thế nào?


+ Bài viết có mấy câu?


+ Những chữ nào trong bài phải
viết hoa? Vì sao?


<i><b>* BVMT: Bài thơ nói lên điều gì?</b></i>
+ Các con cần làm gì để giữ gìn
cảnh đẹp đó?


- u cầu học sinh tìm từ dễ viết
sai trong bài => hướng dẫn học
sinh luyện viết.



* Đọc cho HS viết vào vở:
- Đọc lần một.


- Đọc lần hai cho HS soát lại bài.
* Chấm, chữa bài:


- Chấm vài bài, nhận xét.
<i><b>c. Hướng dẫn HS làm BT</b></i>


<i><b>Bài 1: Điền iu hoặc uyu vào chỗ </b></i>
trống:


- HS đọc yc rồi làm vào VBT.
- 2 HS lên bảng trình bày, cả lớp
bình chọn bạn thắng cuộc.


- Chốt lại lời giải đúng: đường đi
khúc khuỷu, cây khẳng khiu, khuỷu


- 3 HS lên bảng viết, dưới lớp
viết ra nháp.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- 1 học sinh đọc bài.


- Trăng toả sáng rọi vào các
gợn sóng lăn tăn, gió Đơng


Nam hây hẩy, sóng vỗ rập rình
hương sen đưa theo chiều gió
thơm ngào ngạt.


- 6 câu.


- Chữ Hồ Tây là tên riêng, chữ
Hồ, Trăng, Thuyền, Một, Bấy,
Mũi là chữ đầu câu phải viết
hoa.


- Cảnh đẹp thiên nhên trên đất
nước ta.


- Chúng con cần u q mơi
trường và có ý thức BVMT.
- Học sinh tự tìm và luyện viết
vào bảng con.


- Học sinh viết bài vào vở.
- Học sinh soát lỗi.


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- 2 Học sinh lên bảng thi làm
bài


- Làm bảng


con


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

tay.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 2 (a):</b></i>Viết lời giải câu đố vào
trong bảng:


- HS đọc yc.


- Phát phiếu đã kẻ bảng cho nhóm
- Đại diện nhóm dán bài lên bảng
lớp


- Nhận xét, chốt lời giải đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- Chốt lời giải đúng.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài theo nhóm vào
phiếu.



- Dán bài lên bảng lớp.


- HS lắng nghe. - Lắng nghe
ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 6: TÍCH CỰC THAM GIÁ VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i><b> Biết rằng học sinh phải có bổn phận tham gia việc lớp việc trường. </b>


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết tham gia việc lớp, việc trường vừa là quyền vừa là bổn phận của
học sinh.


<i>3. Thái độ: </i>Tự giác tham gia việc lớp, việc trường phù hợp với khả năng và hoàn
thành được những nhiệm vụ được phân công. Biết nhắc nhở bạn bè cùng tham gia
việc lớp, việc trường.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết tham gia việc lớp việc trường


<i><b>* SDNLTK & HQ: Các việc lớp, việc trường có liên quan tới GD SDNLTK&HQ:</b></i>
Bảo vệ, sử dụng nguồn điện của lớp, của trường một cách hợp lý (sử dụng quạt,
đèn điện, ...); Tận dụng các nguồn chiếu sáng tự nhiên, tạo sự thoáng mát, trong
lành của MT lớp, giảm sử dụng điện; Bảo vệ, sử dụng nguồn nước sạch một cách
hợp lý; Thực hành và biết nhắc nhở các bạn cùng tham gia sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả ở lớp, trường và gia đình.



<i><b>* MTBĐ: Tham gia các hoạt động giáo dục tài nguyên, môi trường biển, đảo phù</b></i>
hợp với lứa tuổi ở lớp, ở trường.


<i><b>* BV MT: Tích cực tham gia và nhắc nhở các bạn tham gia vào các hoạt động bảo</b></i>
vệ môi trường do nhà trường, lớp tổ chức.


<i><b>* QTE: Quyền được tham gia các công việc trường, lớp phù hợp với khả năng.</b></i>
Các em trai và em gái bình đẳng trong các công việc trường, lớp phù hợp với khả
năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Kĩ năng sống cơ bản</b>


- Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của lớp và tập thể.


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình về các việc trong lớp.
- Kĩ năng tự trọng và đảm nhận trách nhiệm khi nhận việc của lớp giao.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Nội dung công việc của 4 tổ (để báo cáo).


<i>2. Học sinh:</i> Đồ dùng học tập.
<b>IV. Các ho t đ ng d y, h c</b><i><b>ạ ộ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. . Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


- Gọi 2 học sinh làm bài tập tiết trước.
- Gọi HS nhận xét.



- GV nhận xét chung.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài mới: (2’) Trực tiếp.</b></i>
<i><b>b. Các hoạt động</b></i>


<i><b>* HĐ1: Tìm hiểu truyện “Tại con </b></i>
<i><b>chích ch” (15’)</b></i>


- GV kể hoặc đọc truyện” Tại con
chích choè” Bùi Thị Hồng Khuyên
-Lạc Sơn - Hoà Bình.


- Chia HS thành nhóm nhỏ và u cầu
thảo luận nhóm, tìm hiểu câu chuyện
theo các câu hỏi sau:


- Em có nhận xét gì về việc làm của
bạn Tưởng? Vì sao?


- Nếu em là bạn Tưởng em sẽ làm như
thế nào?


- Nhận xét câu trả lời của HS.
<i><b>* HĐ2: Liên hệ bản thân (13’)</b></i>


- Yêu cầu thảo luận cặp đôi: viết ra
giấy nhũng việc em đã tham gia với
lớp, với trường trong tuần vừa qua.
- Nhận xét.



- Tùy thuộc vào tình hình cụ thể mà
GV nhận xét, đưa ra những lời khen,
nhắc nhở với HS.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>


<i><b>- BVMT, MT BĐ: GV hỏi: </b>Ở trường</i>


- 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc lại.


- Tiến hành thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình
bày kết quả thảo luận của
nhóm mình.


- Các nhóm nhận xét, bổ
sung câu trả lời cho nhau.


- HS lắng nghe.


- Tiến hành thảo luận cặp
đôi.


- 2 đến 4 cặp đứng lên


trình bày.


- HS dưới lớp nghe, nhận
xét, bổ sung.


- HS trả lời.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>có tổ chức các hoạt động giáo dục tài</i>
<i>nguyên môi trường biển đáo em sẽ làm</i>
<i>gì?</i>


- Giáo viên liên hệ: <i>tích cực tham gia</i>
<i>việc lớp, việc trường còn thể hiện ở</i>
<i>việc tích cực tham gia các hoạt động</i>
<i>giáo dục tài nguyên, môi trường biển,</i>
<i>đảo phù hợp với lứa tuổi ở lớp, ở</i>
<i>trường.</i>


- Nhận xét tiết học, dặn học sinh chuẩn
bị bài sau.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 29/11/2020</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2020</b></i>
HOẠT ĐÔNG TRẢI NGHIỆM


<b>BÀI 6: TỐC ĐỘ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


- Kiến thức: - Hs nắm được kt cơ bản về các bước lắp ráp xe đua
- Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tư duy, sáng tạo, tư duy hệ thống


- Thái độ: - Rèn luyện tính kiên nhẫn và sự tập trung. Ý thức được vấn đề sử dụng
và bảo quản thiết bị. Thêm yêu môn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Nắm được kt cơ bản về các bước lắp ráp xe đua
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Vật mẫu


- HS: Bộ đồ lắp ghép


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Bài cũ- Khởi động 4p</b>
- giờ trước học bài gì?



- Nêu các bộ phận để hồn thành
robot kéo co?


<b>2. Kết nối: 30p</b>


<i>a. Vận tốc là gì?</i>


Vận tốc là tên gọi để mơ tả chiều
chuyển động nhanh hay chậm của
một vật thể.


<i>b. Kể tên một số hoạt động trong </i>
<i>cuộc sống liên quan đến vận tốc?</i>


Đua xe.


Chạy điền kinh.
Bơi lội.


- HS trả lời


- HS suy nghĩ trả lời


- HS quan sát nhận xét


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV giới thiệu vật mẫu



? Xe đua thể thức gồm mấy bộ
phận? đó là những bộ phận nào?
<b>3. Lập trình - Lắp ráp: 30p</b>


<i>*) </i>Lắp ráp mơ hình Xe đua thể
thức 1 để hiểu rõ hơn về cơ chế
hoạt động của


- GV hướng dẫn hs lắp ráp theo
quy trình gv đưa lên phông chiếu
- Sau mỗi lần đưa các chi tiết gv có
thể hỏi để hs hiểu rõ được các chi
tiết đó


*) Trưng bày sản phẩm


- Gọi đại diện các nhóm lên trình
bày và giới thiệu về sản phẩm của
nhóm


- GV nhận xét tuyên dương
<b>4. Củng cố: 3p</b>


- Nhận xét giờ học, dặn dò giờ sau.


- HS quan sát các chi tiết và
lấy theo hướng dân


- Các nhóm nhận xét
- HS lắng nghe



- Quan sát


- Quan sát


- Lắng nghe
TOÁN


<b>Tiết 63: BẢNG NHÂN 9</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức: Thành lập bảng nhân 9 và học thuộc lòng bảng nhân.</i>
<i>2. Kĩ năng: Áp dụng bảng nhân 9 để làm bài. Thực hành đếm thêm 9.</i>
<i>3. Thái độ</i>: Tự tin, hứng thú yêu thích thực hành mơn tốn.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Học thuộc lòng bảng nhân.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


-SGK, VBT, máy tính, máy tính bảng.


- Bảng phụ, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


- Đọc thuộc bảng nhân 8, chia 8.
- HS + GV nhận xét


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới (30p)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
- Nêu yêu cầu của tiết học.


<i><b>b. Hoạt động 1: Lập bảng nhân 9</b></i>
- Yêu cầu cả lớp lấy 1 tấm bìa có 9


- 2 HS đọc.
- HS nhận xét


- HS lắng nghe.
- HS quan sát


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

chấm tròn


+ 9 chấm tròn được lấy một lần bằng
mấy chấm tròn ?


- Lập phép nhân tương ứng.


+ GV nêu : 9 được lấy 1 lần thì viết


9 x 1 = 9


- Yêu cầu cả lớp lấy 2 tấm bìa, mỗi
tấm có 9 chấm trịn


+ 9 chấm trịn được lấy 2 lần được
mấy chấm trịn?


+ Em hãy nêu cách tính ?
+ 9 nhân 2 bằng bao nhiêu ?
- GV gọi HS đọc


- Các phép tính cịn lại GV tiến hành
tương tự .


- GV giúp HS lập bảng nhân


- GV tổ chức cho HS học thuộc bảng
nhân 9 theo hình thức xoá dần.


+ Nhận xét về các thừa số và kết quả
của các phép nhân?


+ Lưu ý phép nhân 9 x 0 bằng bao
nhiêu? Vì sao?


- Yêu cầu HS đọc lại bảng nhân 9.


<i><b>c.</b><b>Hoạt động 2</b>: <b>Bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b> Tính nhẩm.



- GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS tính nhẩm -> nêu
kết quả bằng cách truyền điện.


- GV nhận xét
<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


- GV gọi HS nêu yêu cầu


- GV HD HS tính từ trái sang phải
một phần.


- 3 phần còn lại mời 3 HS lên bảng.
- GV gọi HS nhận xét.


- 9 chấm tròn được lấy 1 lần
bằng 9 chấm tròn.


- Vài HS đọc
- HS quan sát
- HS thực hiện.
- 18 chấm tròn.
9 + 9 = 18
- 9 x 2 = 18
- Vài HS đọc


- HS tự lập các phép tính cịn lại
- HS học thuộc bảng nhân 9
- HS thi học thuộc bảng nhân 9


-> HS nhận xét.


- Thừa số thứ 1 giống nhau.
- Thừa số thứ 2 là các số liên
tiếp từ 1 đến 10.


- Tích là những kết quả của
bảng nhân 9 là các số đêm thêm
9.


- 9 x 0 = 0 vì bất cứ số nào nhân
với 0 cũng đều bằng 0.


- 1 HS đọc bảng nhân 9.


- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- HS làm nhẩm -> nêu kết quả
- HS nhận xét.


- 1 HS nêu yêu cầu BT


- HS theo dõi hướng dẫn mẫu.
- 3HS lên bảng làm 3 phần còn
lại.


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-> GV nhận xét sửa sai cho HS
<i><b>Bài 3: Bài tốn.</b></i>



- HS nêu u cầu


- Hướng dẫn HS tóm tắt.


- 1 HS lên bảng làm bài, dưới lớp
làm vào vở.


- GV gọi HS nhận xét
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 4: Đếm thêm 9 rồi điền số thích</b></i>
hợp vào ơ trống.


- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm
gì ?


+ Số đầu tiên trong dãy số này là số
nào ?


+ Tiếp sau số 9 là số nào ?
+ Tiếp sau số 18 là số nào ?


+ Con làm như thế nào để tìm được
số 27 ?


- Giảng: trong dãy số này, mỗi số
đều bằng số đứng ngay trước nó
cộng thêm 9. Hoặc bằng số đứng


ngay sau nó trừ đi 9.


- Yêu cầu HS tự làm tiếp, sau đó
chữa bài rồi cho HS đọc xi, đọc
ngược dãy số vừa tìm được.


<b>3. Củng cố, dặn dị (5') </b>
- Đọc lại bảng nhân 9?


<i>* Ứng dụng PHTM mạng W-lan</i>


Câu 1: Chọn đáp án đúng: 9 x 5 = ?
A. 35 B. 45 C. 54 D.
40


Câu 2: Chọn đáp án đúng: 9 x 3 = ?
A. 23 B. 24 C. 27 D.
36


- HS nhận xét bài của bạn.


- 1 HS nêu yêu cầu BT


<i>Tóm tắt</i>


1 hàng : 9 ghế
8 hàng: ...ghế?


<i>Bài giải</i>



Trong phịng có số ghế là:
9 x 8 = 72 (ghế)
Đáp số: 72 ghế


- HS đọc yêu cầu bài tốn.


+ Đếm thêm 9 rồi viết số thích
hợp vào ơ trống.


+ Số đầu tiên là số 9.


+ Tiếp sau số 9 là 18: 9 + 9 = 18
+ Tiếp sau 18 là 27


+ Lấy 18 cộng thêm 9.
- Nghe giảng.


- Làm bài tập.


- 3 HS đọc thuộc lòng.


- HS thực hiện trên máy tính
bảng, lớp làm bảng con.
Câu 1: B. 45




Câu 2: C. 27
Câu 3: D. 81
- HS lắng nghe.



- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Câu 3: Chọn đáp án đúng: 9 x 9 = ?
A. 18 B. 72 C. 90 D.
81


- GV nhận xét.


- Về nhà học bài chuẩn bị bài sau
- Nhận xét giờ học.


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 39: CỬA TÙNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu các từ ngữ trong bài: Bến Hải, Hiền Lương, đồi mồi, bạch kim...


- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi vẻ đẹp của Cửa Tùng, một cửa biển ở miền Trung
nước ta. Thấy được vẻ đẹp diệu kì của đất nước ta.


<i>2. Kĩ năng</i>



- Đọc đúng các từ ngữ: lịch sử, cứu nước, luỹ tre làng,...
- Đọc lưu loát, đọc đúng giọng văn miêu tả.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Hiểu các từ ngữ trong bài: Bến Hải, Hiền Lương, đồi mồi, bạch kim...


<i><b>* BVMT: </b></i>HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên, từ đó thêm tự hào về quê
hương đất nước và có ý thức tự giác BVMT.


<b>*GD Biển đảo: </b>Giới thiệu vẻ đẹp Cửa Tùng, từ đó HS hiểu thêm ề thiên nhiên
vùng biển đảo, giáo dục lịng tự hào dân tộc, tình yêu với biển.


<i><b>* GD QPAN: Nêu sự kiện chiến đấu của quân và dân ta ở Cửa Tùng trong chiến</b></i>
trang chống Mỹ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài học trong SGK. Bảng phụ ghi đoạn thơ hướng dẫn học
thuộc lòng.


- HS: Xem trước bài học, SGK,
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Goị 3 HS đọc 3 đoạn của bài


Người con của Tây Nguyên và
trả lời câu hỏi về nội dung đoạn
đọc


- GV nhận xét.


- 3 HS đọc bài và trả lời câu
hỏi, lớp theo dõi nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Bài mới: (30')</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i>* Áp dụng phương pháp dạy học</i>
<i>KWLH</i>


- Em biết gì về Cửa Tùng?


- Cho HS xem cảnh Cửa Tùng
để giới thiệu. Ghi tựa bài lên
bảng


<i><b>b. Luyện đọc (15')</b></i>


- GV đọc diễn cảm toàn bài.
- Đọc từng câu, GV chú ý phát
hiện những chữ HS đọc sai và
rút ra để luyện đọc.


- GV rút những từ khó để giải
nghĩa: Bến Hải, Hiền Lương, đồi


mồi, bạch kim


- Luyện đọc đoạn:


+ Gọi 3 HS đọc nối tiếp đến hết
bài, chú ý nghỉ hơi đúng trong
các câu văn:


- Thuyền chúng tôi ...Bến
Hải / .... dòng sơng ... cứu
nước //


- Bình minh ,/ mặt trời .... đỏ ối
chiếu ... biển, / nước ... hồng
nhạt.// Trưa, / nước ... xanh lơ /
và ... xanh lục //.


- HS đọc nối tiếp đoạn, kết hợp
giải nghĩa từ:


+ GV giảng thêm: “dấu ấn lịch
sử” là dấu vết đậm nét, sự kiện
quan trọng được ghi lại trong
lịch sử của dân tộc.


- Cho đọc từng đoạn trong
nhóm: mỗi nhóm 3 em.


- GV gọi mỗi nhóm đọc.



- GV nhận xét, bình chọn nhóm
đọc tốt.


- Cho các nhóm thi đọc.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp mỗi em một
câu.


- HS đọc cá nhân từ khó.


- HS đọc to mỗi em 1 đoạn.
- Ngắt câu dài.


- HS đọc nối tiếp đoạn.


- Nêu ý nghĩa từ khó ở phần
chú giải


- HS luyện đọc đoạn trong
nhóm.


- Từng nhóm đọc.


- HS nhóm khác nhận xét.
- Đại diện vài nhóm thi đọc
trước lớp



- 1 HS đọc cả bài.
- HS đọc thầm.


+ Ở nơi dịng sơng Bến Hải
gặp biển.


+ Hai bên bờ sông Bến Hải là
thơn xóm với những lũy tre


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV nhận xét.


- Gọi 1 HS đọc cả bài.
<i><b>c. Tìm hiểu bài. (15')</b></i>


- Cho HS đọc thầm đoạn 1, 2 và
hỏi:


+ Cửa Tùng ở đâu?


+ Cảnh 2 bên bờ Bến Hải có gì
đẹp ?


- Gọi HS đọc to đoạn 2 và hỏi:
Em hiểu thế nào là “bà chúa của
bãi tắm“?



- Cho đọc đoạn 3 và cho thảo
luận:


+ Sắc màu nước biển Cửa Tùng
+ Người xưa so sánh bãi biển
Cửa Tùng với gì ?


<i><b>*GD Biển đảo, GD QPAN: Em</b></i>
có cảm nhận gì về bãi biển Của
Tùng?


<i><b>* BVMT: Các con cần làm gì để</b></i>
bảo vệ mơi trường?


<i><b>d) Luyện đọc lại:</b></i>


- GV đọc diễn cảm đoạn 2 và
hướng dẫn HS đọc đúng đoạn 2.
- Gọi vài HS thi đua đọc đoạn 3.
- Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (5') </b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài
sau.


xanh mướt, rặng phi lao rì rào
gió thổi.



- Đọc và trả lời câu hỏi.


+ Là bãi tắm đẹp nhất trong
các bãi tắm.


- HS trao đổi theo nhóm rồi
trình bày.


+ Cửa Tùng có ba màu sắc của
nước biển.


+ Cửa Tùng giống như một
chiếc lược đồi mồi cài vào mái
tóc bạch kim của nước biển.
+ Em cảm nhận được vẻ đẹp
thiên nhiên qua bài Cửa Tùng
và rất tự hào về những cảnh
đẹp của quê hương mình.
- HS trả lời.


- HS đọc theo hướng dẫn của
GV.


- Thi đua đọc đoạn 3.


- HS lắng nghe.


- Thep dõi


- Lắng nghe



- Lắng nghe


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 13: MƠ RỘNG VỐN TỪ: TỪ ĐỊA PHƯƠNG</b>
<b>DẤU CHẤM HỎI, CHẤM THAN</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i>1. Kiến thức</i>


- Làm quen với một số từ ngữ của địa phương 2 miền Bắc, Nam...
- Luyện tập về các dấu câu: dấu chấm hỏi, dấu chấm than.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kỹ năng dùng từ và sử dụng dấu câu cho hợp lí. Trau dồi vốn
Tiếng Việt.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Làm quen với một số từ ngữ của địa phương 2 miền Bắc, Nam...
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: SGK, bảng phụ .


- HS: VBT, xem bài trước ở nhà.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ (4’)</b>


- Học sinh lên bảng làm bài 2, 3
tiết trước.


- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới (30p)</b>
<i><b>a. GTB: (1p)</b></i>


- Nêu mục đích yc tiết học
<i><b>b. Hd HS làm BT: (29p)</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>Xếp các từ sau vào bảng
phân loại cho đúng.


- GV nêu yêu cầu BT1, chia lớp
thành 4 nhóm - Hướng dẫn nhận
xét


- GV sửa bài và đánh giá.


- GV chốt: từ ngữ trong tiếng Việt
rất phong phú, cùng 1 sự vật, 1 đối
tượng mà mỗi miền có những cách
gọi khác nhau.


<i><b>Bài 2:</b></i> Điền từ thế hoặc nó, gì, tơi,
à vào chỗ trống bên cạnh từ cùng
nghĩa in đậm.



- Gọi HS đọc yêu cầu đề BT2.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS thảo luận theo nhóm.
- Đại diện 4 nhóm lên bảng
điền từ


+ Bắc: Bố, mẹ, anh cả, quả,
hoa, dứa, sắn, ngan.


+ Nam: Ba, má, anh hai, trái,
bơng, thơm, khóm mì, vịt xiêm.
- Lắng nghe







- HS đọc yêu cầu và làm BT.
- HS viết bảng lớp (1 em thay 2


- Làm bảng
con



- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Cho HS làm vào vở.


- Gọi HS nối tiếp nhau thay từ
cùng nghĩa bằng cách viết từ mới
bên cạnh từ thay (ở bảng lớp)
- Gọi HS đọc lại đoạn thơ sau khi
đã thay thế bằng các từ cùng nghĩa.
- Chốt: Có thể dùng từ ngữ của địa
phương thay thế các từ “chi, rứa,
nở, hắn, tui” mà miền Trung
thường dùng.


<i><b>Bài 3:</b></i> Điền dấu câu thích hợp vào
ơ trống.


- GV gọi HS đọc u cầu bài.


- Dấu chấm than thường được sử
dụng trong các câu thể hiện tình
cảm, dấu chấm hỏi dùng ở cuối câu
hỏi.


- Y/C HS làm bài vào vở.
- Nhận xét, chữa bài



- Chốt: Sử dụng đúng dấu câu giúp
cho người đọc hiểu nội dung.


<b>3. Củng cố, dặn dò (5') </b>


- Chơi trò chơi “Ai nhanh hơn”
- Chia 3 dãy: mỗi dãy kể vài từ
cùng nghĩa mà người miền Nam,
miền Bắc, miền Trung thường
dùng.


- Trong thời gian nhất định, dãy
nào tìm được nhiều sẽ thắng.


- Nhận xét tiết học.


từ)


Chi- gì, rứa – thế, nờ - à,
hắn – nó, tui – tơi.
- Cả lớp nhận xét.
- HS đọc bài làm.
- Lắng nghe


- 1 HS đọc.
- HS làm bài.


+ Một người kêu lên: Cá heo!
A! cá heo nhảy múa đẹp q!


Có đau khơng, chú mình? Lần
sau khi nhảy múa, phải chú ý
nhé !


- HS sửa bài.
- Lắng nghe.


- HS chơi trò chơi.
- HS lắng nghe.


nghe


- Theo dõi


- Lắng
nghe


<i><b>Ngày soạn: 30/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 03 tháng 12 năm 2020</b></i>
TOÁN


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Thuộc bảng nhân 9 và vận dụng được trong giải tốn (có một phép nhân 9).
- Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân qua các ví dụ cụ thể.


<i>2. Kiến thức: </i>Có kĩ năng tính và giải các dạng tốn có lời văn



<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Thuộc bảng nhân 9
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Vở. bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p) </b>
- 2 HS đọc bảng nhân 9.


- 1 HS lên bảng làm bài tập 3
SGK.


- Nhận xét, tuyên dương
<b>2. Bài mới: (30p)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (2')</b></i>
- Nêu yêu cầu của tiết học.
<i><b>b. Luyện tập: ( 28’)</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>Tính nhẩm


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề


bài


- GV yêu cầu HS tự làm.


- GV yêu cầu 2 HS ngồi cạnh
nhau đổi vở kiểm tra bài của
nhau.


- GV yêu cầu nhận xét mỗi cặp
phép tính. Các em có nhận xét gì
về kết quả, các thừa số, thứ tự các
thừa số trong 2 phép tính nhân.


<i>Kết luận:</i> Khi đổi chỗ các thừa số
của phép nhân thì tích các thừa số
đó khơng thay đổi.


<i><b>Bài 2:</b></i>Tính


- GV gọi HS nêu yêu cầu


- GV HD HS tính từ trái sang phải


- 2 HS đọc bảng nhân 9.
- 1 HS làm bài tập 3 SGK.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu đề bài.



- HS nối tiếp nhau đọc từng cặp
phép tính trước lớp.


- Mỗi cặp phép tính đều có kết
quả như nhau. Các thừa số
giống nhau nhưng chỉ khác thứ
tự.


- 3 HS nhắc lại.


- 1 HS nêu yêu cầu BT


- HS theo dõi hướng dẫn mẫu.
- 3 HS lên bảng làm 3 phần còn


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

một phần.


- 3 phần còn lại mời 3 HS lên
bảng.


- GV gọi HS nhận xét


- GV nhận xét sửa sai cho HS.
<i><b>Bài 3</b>: </i>Bài toán


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của đề
bài:



- GV cho HS thảo luận nhóm đơi.


<i>+ Bài tốn cho biết những gì?</i>
<i>+ Bài tốn hỏi gì?</i>


- GV u cầu HS suy nghĩ và giải
bài tốn.


- Một em lên bảng giải.
- GV chốt lại kết quả đúng.


<i><b>Bài 4: Viết kết quả phép nhân vào</b></i>
ô trống (theo mẫu)


- GV yêu cầu HS đọc đề bài


- Yêu cầu HS đọc các số của dòng
đầu tiên, các số của cột đầu tiên,
dấu phép tính ghi ở góc.


- HS nêu các kết quả của các phép
tính.


- GV chốt lại kq đúng.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5')</b>
<i><b>- Nhận xét tiết học.</b></i>


- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài
sau.



lại


- HS nhận xét bài của bạn.


- HS đọc yêu cầu đề bài.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp
làm vở


<i>Bài giải</i>


3 tổ cịn lại có số bạn là:
9 x 3 = 27 (bạn)
Lớp 3E có số bạn là:


8 + 27 = 35 (bạn)
Đáp số: 35 bạn.


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS nối tiếp nhau ghi kết quả
của các phép tính.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- Làm vào
vở



- Theo dõi


- Lắng nghe


TẬP VIẾT


<b>Tiết 13: ÔN CHỮ HOA I</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng ); N, V (1 dòng); viết đúng tên riêng Hàm Nghi (1
dòng) và câu ứng dụng: Hải Vân … vịnh Hàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


- Trong cuộc sống biết tiết kiệm, khơng hoang phí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>3. Thái độ: </i>Có thái độ u thích mơn học.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Viết đúng chữ hoa H (1 dòng ); N, V (1 dòng); viết đúng tên riêng Hàm Nghi (1
dòng) và câu ứng dụng: Hải Vân … vịnh Hàn (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dùng học tập</b>
- GV: Mẫu viết hoa I.


- HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- GV kiểm tra HS viết bài ở
nhà. Viết bảng con.


- Một HS nhắc lại từ và câu
ứng dụng ở bài trước.


- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới (30p)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu</b></i>
chữ <i>I</i><b> hoa.</b>


<i><b>b. Hướng dẫn viết </b></i>


- GV treo chữ mẫu cho HS
quan sát.


<i><b>- Hướng dẫn HS viết trên </b></i>
bảng con<i>.</i>


<i><b>* Luyện viết chữ hoa.</b></i>


- GV cho HS tìm các chữ hoa
có trong bài?


- GV viết mẫu, kết hợp với
việc nhắc lại cách viết chữ I:


+ Chữ I được viết mấy nét?
+ Gồm những nét nào?


- GV viết mẫu và nêu cách
viết lần lượt các chữ : I, Ô, K
- GV yêu cầu HS viết chữ <i>“I, </i>
<i>Ô, K”</i>


<i><b>* HS luyện viết từ ứng dụng.</b></i>
- HS đọc từ ứng dụng.


- GV giới thiệu: Ông Ích
Khiêm (1932 - 1884) quê ở
Quảng Nam là 1 vị quan nhà


- Hàm Nghi, Hải Vân.
- 1 HS nhắc lại


- HS lắng nghe.


- HS quan sát.
- HS lắng nghe.
- HS: <i>Ô, I, K.</i>


- HS quan sát, lắng nghe.


- HS viết bảng con: <i>Ô, I, K.</i>


- HS đọc: tên riêng Ông Ích Khiêm<i>.</i>



- Nghe giới thiệu.


- HS chú ý.


- HS nhận xét và trả lời.


- Làm
bảng con


- Lắng
nghe


- Q uan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Nguyễn, văn võ toàn tài. Con
cháu ông sau này có nhiều
người là liệt sĩ chống Pháp.
- GV gắn tên riêng cỡ nhỏ lên
bảng.


- Cho HS quan sát và nhận xét
các chữ cái cần lưu ý khi viết.
+ Những chữ nào viết 2,5 ô
li ?


+ Chữ nào viết 1 ô li ?


- GV viết mẫu “Ông Ích
Khiêm” trên bảng lớp.



- Nhận xét, uốn nắn về cách
viết.


<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng.</b></i>
- Yêu cầu HS đọc câu ứng
dụng.


- Hỏi: Câu tục ngữ khuyên
mọi người nên làm gì ?


- Cho HS viết bảng con chữ:
ít, chắt chiu.


- GV nhận xét, sửa sai


<i><b>* Hướng dẫn HS viết vào vở </b></i>
<i><b>tập viết.</b></i>


- GV yêu cầu viết chữ theo cỡ
nhỏ trong vở TV3.


+ 1 dòng chữ J.
+ 1 dịng chữ Ơ, K


+ 1 dịng tên riêng: Ơng Ích
Khiêm.


+ 1 lần câu tục ngữ.
- GV theo dõi, uốn nắn.
- Nhắc nhở các em viết đúng


nét, độ cao và khoảng cách
giữa các chữ.


<i><b>* Chấm chữa bài.</b></i>


- GV thu từ 5 đến 7 bài để
chấm.


- GV nhận xét tuyên dương


- HS liệt kê ra độ cao của các con
chữ


- Theo dõi


- HS đọc.
- HS trả lời.


- HS viết bảng con.


- HS luyện viết vào vở.


- Lắng nghe


- HS lắng nghe rút kinh nghiệm.


- HS nhắc lại câu và từ ứng dụng.
- HS lắng nghe.


- Viết bảng


con


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

một số vở viết đúng, viết đẹp.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5') </b>
- Cho HS nhắc lại từ và câu
ứng dụng.Về viết tiếp phần ở
nhà.


- Về viết thêm ở nhà, HTL
câu ứng dụng.


- Lắng
nghe


<i><b>Ngày soạn: 01/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2020</b></i>
CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
<b>Tiết 26: VÀM CỎ ĐÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i> Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Làm đúng BT điền tiếng có vần it/uyt (BT2).
- Làm đúng BT3b.



Trình bày bài viết chính tả, viết đẹp.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Nghe - viết đúng bài CT


<b>* BVMT: Giáo dục tình cảm u mến dịng sơng, từ đó thêm u q mơi trường</b>
xung quanh, có ý thức bảo vệ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: SGK,


- HS: VBT, phấn.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Cho HS viết lại các tiếng có vần
iu /uyu: khúc khuỷu, khẳng khiu,
khuỷu tay.


- GV nhận xét, sửa bài.
<b>2. Dạy bài mới: (30p)</b>


<i><b>a. GTB: Nêu mục đích yêu cầu tiết </b></i>
học.



<i><b>b. HD HS viết chính tả</b></i>


- GV đọc tồn bài: thong thả, rõ
ràng.


- 2 HS viết bảng lớp, lớp theo
dõi nhận xét.


- Lắng nghe


- 1, 2 HS đọc thuộc lòng 2 khổ
thơ.


- Làm bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Tình cảm của tác giả với dịng
sơng như thế nào?


<i><b>* BVMT: Tình cảm của em đối với</b></i>
con sơng q hương như thế nào?


* Hướng dẫn HS nắm nội dung và
cách trình bày bài viết chính tả:
- Đoạn thơ viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào trong bài viết
hoa? Vì sao?


+ Nên bắt đầu viết các dịng thơ ở


đâu?


- Cho HS đọc thầm 2 khổ thơ.
- GV đọc cho HS viết vào bảng con
những chữ khó : Vảm Cỏ Đông,
biết, tha thiết, phe phẩy,..


- GV nhận xét, sửa chữa
- GV đọc cho HS viết.
- Chấm và chữa bài.


- GV cho HS đổi chéo vở để sửa
lỗi


- Thu vở chấm 5 em và nhận xét về
nội dung bài chấm


<i><b>c. Hướng dẫn HS làm BT</b></i>
<i><b>Bài 1: Điền </b>it</i> hoặc <i>uyt</i> vào chỗ
trống.


- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- Cho HS thi làm đúng, nhanh trên
bảng lớp.


- Y/C HS đọc lại các từ đã điền.
- GV nhận xét, uốn sửa.


- GV nhận xét.



<i><b>Bài 2 (b): Tìm những tiếng có thể</b></i>
ghép với các tiếng sau.


- Tác giả gọi mãi dịng sơng với
lịng tha thiết.


- Em rất yêu mến dịng sơng
q hương và yêu quý môi
trường xung quanh, luôn bảo vệ
môi trường bằng những việc
làm thiết thực như: không vứt
rác xuống sông, không làm
nguồn nước ô nhiễm..


+ Theo thể thơ 7 chữ


+ Những chữ tên riêng và đầu
dòng thơ.


+ Chữ cái đầu mỗi dòng thơ
viết hoa lùi vào 1 ô li cho đẹp.
- HS đọc thầm.


- HS viết bảng con.


- HS đọc lại các từ vừa viết


- HS viết bài vào vở.
- HS sửa bài cho nhau


- Lắng nghe.


- 1 HS đọc.


- HS thi đua tích cực.


+ huýt sáo, hít thở, suýt ngã,
đứng sít vào nhau.


- HS đọc đúng


- HS đọc yêu cầu đề.
- HS thi đua tích cực.


- Theo dõi


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài.


- GV cho HS thi đua làm tiếp sức
trên bảng.


- Chọn 2 nhóm, mỗi nhóm 4 em,
mỗi em lần lượt viết các từ.


- Đội nào viết được nhiều hơn sẽ
thắng.



VD:


+ vẽ: tập vẽ, vẽ tranh, vẽ chuyện..
+ vui vẻ, vẻ mặt, vẻ vang..


+ nghĩ: suy nghĩ, nghĩ ngợi, nghĩ
nhiều…


+ nghỉ: nghỉ hè, nghỉ học, nghỉ
ngơi..


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà viết lại bài. Chuẩn bị bài
sau.


- Các nhóm thi đua lên tìm từ.
- Các đội tiến hành


- Theo dõi, lắng nghe.


- HS lắng nghe - Lắng


nghe
TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 13: VIẾT THƯ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức: </i>Viết được một bức thư cho bạn miền Nam (miền Trung, miền Bắc)
theo gợi ý.


<i>2. Kĩ năng: </i>Biết trình bày đúng hình thức thư như bài tập đọc "Thư gửi bà". Viết
thành câu, dùng từ đúng.


<i>3. Thái độ:</i> Giáo dục ý thức đoàn kết với bạn bè trên khắp mọi miền đất nước.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Viết được một bức thư cho bạn miền Nam (miền Trung, miền Bắc)
<i><b>* QTE: Quyền được tham gia viết thư cho bạn.</b></i>


<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>
- Giao tiếp: ứng xử văn hóa
- Thể hiện sự cảm thông
- Tư duy sáng tạo


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng lớp viết sẵn gợi ý (BT1). Tiết 90
- HS: VBT, bút.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5')</b>


- Đọc lại bài văn viết thư "Thư gửi
bà"



- Gọi HS nhận xét bạn.
- GV nhận xét.


<b>2. Bài mới: (30')</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b></i>
<i><b>b. Dạy bài mới</b></i>


<i><b>Bài tập: Viết một bức thư cho bạn </b></i>
ở một tỉnh miền Nam (hoặc miền
Trung, miền Bắc) để làm quen và
hẹn bạn cùng thi đua học tốt.
- Nêu yêu cầu của bài.


- Đọc 2 câu gợi ý.


- Nêu cách trình bày một bức thư.
+ Em định viết thư cho ai? Hãy nêu
tên và địa chỉ của người đó?


+ Em viết thư để làm gì?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
theo 2 gợi ý sách giáo khoa.


- Yêu cầu học sinh viết bài vào vở.
- Gọi một số học sinh lên đọc thư
của mình trước lớp.



- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- 3 HS đọc bài viết của mình.
- Nhận xét bạn.


- HS lắng nghe.


- Viết một bức thư cho bạn.
- Để làm quen và thi đua
cùng học tốt.


- HS đọc gợi ý.
- HS nêu.


- HS lắng nghe.
- Học sinh làm bài.


- Học sinh đọc bài làm, học
sinh khác nhận xét, bổ sung.


- HS lắng nghe.


- Lắng nghe


- Theo dõi



- Lắng nghe
TOÁN


<b>Tiết 65: GAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và kilôgam.
- Biết đọc kết quả khi cân 1 vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ.


- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia đối với số đo khối lượng là gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

giải tốn có lời văn có các số đo khối lượng.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết gam là một đơn vị đo khối lượng và sự liên hệ giữa gam và kilôgam.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ, phấn màu.
- HS: Vở, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- Đọc thuộc bảng nhân 9.


- Kiểm tra bài tập về nhà ở VBT.
- Nhận xét tuyên dương


<b>2. Bài mới: (30')</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu và ghi tựa bài lên
bảng.


<i><b>b. Bài mới</b></i>


<i><b>* HĐ 1: Giới thiệu Gam và mối</b></i>
<i><b>quan hệ giữa Gam và Ki- </b></i>
<i><b>lô-gam.</b></i>


- Gọi HS nêu những đơn vị khối
lượng đã học.


- Đưa ra chiếc cân đĩa, 1 quả cân
1kg, 1 vật nhẹ có khối lượng dưới
1 kg.


- Giới thiệu đơn vị nhỏ hơn
ki-lô-gam và ki-lô-gam.


- Giới thiệu các quả cân 1g, 2g, 5g,
10g, 500g, ...



- Giới thiệu 1000g = 1kg.


- Giới thiệu chiếc cân đồng hồ và
các số đo trên cân có đơn vị gam.
<i><b>c. Thực hành </b></i>


<i><b>Bài 1</b></i>


- Y/C HS quan sát hình minh hoạ
của BT, để đọc số cân của từng vật.
<b> </b>


- 3 em đọc bảng nhân 9.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- Ki-lô-gam.
- HS thực hành.
- HS nghe.
- Vài HS đọc
- Theo dõi


- HS đọc số đo vật cân được .
+ Đường nặng 200g, táo nặng
700g, mì chính nặng 210 g, lê
nặng 400g


- Lắng nghe



- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nhận xét, chữa bài cho HS.
<i><b>Bài 2</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Chia nhóm cho HS thực hành
dùng cân đồng hồ để cân.


- Gọi HS nêu kết quả.
- GV sửa bài.


<b> Bài 3: Tính (theo mẫu)</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Gọi vài HS lên bảng làm bài.


- GV sửa bài, nhận xét
<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- Phân tích đề bài.
- Cho HS làm bài.


- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Gam được viết tắt là gì?



- Yêu cầu HS về nhà đọc, viết cân
nặng của 1 số đồ vật.


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài
sau.


- HS nhận xét


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Đại diện nhóm nêu kết quả.
- Các nhóm khác bổ sung.
+ Đu đủ nặng 800g


+ Bắp cải nặng 600g
- 1 HS đọc yêu cầu.


- HS thực hành tính tổng và
ghi đơn vị đo sau kết quả tính.
- 2 em lên bảng làm, lớp làm
vào vở


a) 163g+ 28g = 191g
42g – 25g = 17g
b) 50g x 2 = 100g
96g : 3 = 32g
- HS nhận xét bài bạn


- 1 HS đọc đề.


- HS trả lời câu hỏi.


- 1 HS lên bảng giải bài tập, cả
lớp làm vào vở.


<i>Bài giải</i>


Số gam sữa trong hộp có là:
455 – 58 = 397(g)
Đáp số: 397 gam


sữa.
- HS nêu.


- Lắng nghe và thực hiện


- Làm bảng
con


- Lắng nghe


- Lắng nghe


SINH HOẠT
<b>TUẦN 13</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

phấn đấu trong tuần 14.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 14.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>


<i><b>A. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 13 (12p)</b></i>


<i>1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>


<i>2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>3. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động - vệ sinh của lớp:</i>


4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>.


<i>5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 13.</i>


<i><b>Ưu điểm</b></i>


* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)
- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn.
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.


- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.
* Học tập:



- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học. Trong lớp chú ý nghe giảng,
hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh:


- Múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.


<i><b>Tồn tạị:</b></i>


- Một số HS còn thiếu sách vở, đồ dùng học tập: ………...
- Trong lớp còn chưa chú ý nghe giảng: ……….
- Vẫn cịn HS nói chuyện, làm việc riêng trong lớp:………...
– Trực nhật, vệ sinh lớp học đơi lúc cịn chưa sạch sẽ.


<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 14 (5p)</b></i>
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.


- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ đẹp.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.



- Đoàn kết, yêu thương bạn.


- Thi đua giữ vở sạch, rèn viết chữ đẹp.
- Góp sách, báo, truyện vào tủ sách lớp học.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.
<i><b>D. Sinh hoạt tập thể (2p)</b></i>


- Dọn vệ sinh lớp học.
<b>IV. Chuyên đề: (20’)</b>


KĨ NĂNG SỐNG


<b>BÀI 5: KĨ NĂNG GIÚP ĐỠ ÔNG BÀ, CHA MẸ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức: </i>Hiểu được ý nghĩa của việc giúp đỡ ông bà, cha mẹ.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Biết được một số yêu cầu cần thực hiện để giúp đỡ ông bà, cha mẹ những công
việc phù hợp với khả năng của mình.


- Biết vận dụng một số yêu cầu trên để tìm cách giúp đỡ ơng bà, cha mẹ.



<i>3. Thái độ:</i> HS yêu thương và biết giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Kể được một số việc giúp đỡ ông bà, cha mẹ.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh ảnh SGK, phiếu học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (2')</b>


- GV kiểm tra đồ dùng của HS.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (15')</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2. Các hoạt động </b>


<i><b>a. Hoạt động cơ bản</b></i>


<i><b>* Hoạt động: Trải nghiệm</b></i>


- Cho HS theo dõi câu chuyện theo
hình ảnh:


- Cho HS thảo luận theo nhóm đơi: Em
sẽ làm gì khi người thân của em chẳng


may bị ốm?


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả.
- Gọi HS khác nhận xét.


- GV nhận xét.


- HS để đồ dùng lên bàn.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát hình ảnh.
- HS thảo luận nhóm đơi.
- Các nhóm báo cáo kết
quả.


- HS nhận xét.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i><b>* Hoạt động: Chia sẻ - Phản hồi</b></i>
- Cho HS quan sát các hành động
thường gặp của các bạn nhỏ trong Vở
thực hành.


+ Theo em hành động nào nên làm,
hành động nào không nên làm?
- Gọi HS nhận xét.



- GV nhận xét.


<i><b>* Hoạt động: Xử lí tình huống</b></i>


- Cho HS đọc các tình huống trong Vở
thực hành, thảo luận nhóm 3 để trả lời
câu hỏi.


+ Tình huống 1: Ơng muốn đi vệ sinh,
nhưng


bị đau lưng nên không thể đứng dậy
được, em


sẽ:


+ Tình huống 2: Bà bị tóc sâu nên nhờ
em nhổ giúp. Đúng lúc nhóm bạn sang
rủ đi chơi, em sẽ:


+ Tình huống 3: Vừa ăn xong, bố phải
ngồi vào bàn làm việc mà chưa kịp
uống nước. Ti vi đang phát chương
trình yêu thích của em, em sẽ:


- Gọi các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


- Gọi nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét.



<i><b>* Hoạt động: Rút kinh nghiệm</b></i>
- Cho HS đọc ghi nhớ trong Vở thực
hành.


- GV nhận xét.


<b>b. Hoạt động thực hành</b>
<i><b>* Hoạt động: Rèn luyện</b></i>


- Phát phiếu học tập cho HS có hình
ảnh tượng trưng cho cơng việc.


- Cho HS ghi tên những cơng việc có
thể làm dưới từng hình ảnh gợi ý đó.
- GV nhận xét.


<i><b>* Hoạt động: Định hướng ứng dụng</b></i>
- Yêu cầu HS về nhà thi đua cùng anh,
chị, em trong gia đình hoặc cùng bạn
bè để xem ai quét nhà, lau nhà và rửa
chén sạch nhất.


<i><b>c. Hoạt động ứng dụng</b></i>


- HS quan sát các hành
động trong Vở thực hành.
+ HS trả lời.


- HS khác nhận xét.



- HS đọc tình huống trong
vở, thảo luận nhóm và trả
lời câu hỏi


+ a. Đỡ ông đứng dậy và
dẫn ông đi vệ sinh.


+ b. Hẹn bạn hôm khác để
ở nhà nhổ tóc sâu cho bà.
+ a. Đi rót nước mang đến
mời bố.


- Các nhóm báo cáo kết
quả.


- Nhóm khác nhận xét.
- 3 HS đọc ghi nhớ.


- HS nhận phiếu học tập.
- HS ghi tên những công
việc mình có thể làm.
- HS lắng nghe, thực hành.


- HS nhận phiếu học tập.
- HS nêu các công việc
giúp đỡ ông bà và ghi vào
phiếu học tập.


- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV phát phiếu học tập cho HS.
- Yêu cầu HS nêu các công việc cần
thực hiện để giúp đỡ ông bà, bố mẹ
theo từng ngày trong tuần vào bảng
phiếu học tập.


- Yêu cầu HS báo cáo kết quả trên
phiếu.


- GV nhận xét.


- u cầu HS thực hiện các cơng việc
của mình đã ghi trong phiếu.


<b>C. Củng cố, dặn dò (3')</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Về nhà hoàn thành bài, chuẩn bị bài
sau.


- HS báo cáo kết quả.
- HS lắng nghe.


</div>

<!--links-->

×