Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.07 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 20</b>


<i><b>Ngày soạn: 15/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 01 năm 2021</b></i>


HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


Tham gia “Tết yêu thương” theo kế hoạch của Đội
TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 58 - 59: Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật ( người
chỉ huy, các chiến sĩ nhỏ).


- Hiểu nội dung: Ca ngợi tinh thần u nước, khơng quản ngại khó khăn, gian khổ
của các chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào nội dung tranh.


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học



<i><b>* QTE: Quyền được tham gia (yêu nước và tham gia chống thực dân Pháp, hi sinh</b></i>
vì Tổ quốc).


<i><b>* ANQP: Giới thiệu vị trí và vai trò của chiến khu Việt Bắc trong kháng chiến.</b></i>
<b> II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Đảm nhận trách nhiệm.


- Tư duy sáng tạo: bình luận nhận xét.
- Lắng nghe tích cực.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Đọc đúng, lưu lốt


<b> III. Đồ dùng</b>


- Tranh phóng to(SGK).
- Bảng phụ.


<b>IV. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>Tập đọc.</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS đọc bài “ Báo cáo kết quả
tháng thi đua “ Noi gương anh
bộ đội”



H. Bản báo cáo gồm những nội
dung nào?


- GV nhận xét.
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Luyện đọc</b>


- 2 HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a. Đọc mẫu


- GV đọc mẫu toàn bài


b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ:


* Đọc từng câu


- GV lưu ý HS đọc đúng các từ
khó đọc.


- HS luyện đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp câu lần 2


* Đọc từng đoạn



- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
- GV hướng dẫn HS đọc một số
câu dài.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc chú giải SGK.
H. Em hiểu Việt gian là ai?
c, Đọc từng đoạn trong nhóm
- HS đọc bài (nhóm 4).


- GV theo dõi, hướng dẫn các
nhóm đọc đúng.


d. Thi đọc giữa các nhóm
- 3 HS thi đọc lại 3 đoạn.
- Cả lớp nhận xét, bình chọn
nhóm đọc đúng, hay


- 1 HS đọc lại toàn bài.


- Cả lớp đọc đồng thanh đoạn
1,2


<b>3. Tìm hiểu bài</b>


- 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc
thầm và trả lời câu hỏi 1.
H: Trung đoàn trưởng gặp các
chiến sĩ nhỏ tuổi để làm gì?



- 1 HS đọc đoạn cịn lại - Lớp
đọc thầm.


H. Vì sao khi nghe ông nói ai


- HS đọc nối tiếp câu lần 1
Từ khó


- một lượt, ánh lên, trìu mến,
n lặng, lên tiếng, ...


Câu dài


“Trước ý kiến đột ngột của chỉ
huy / bọn trẻ lặng đi.// Tự
nhiên,/ ai cũng thấy cổ họng
mình nghẹn lại.//


- Việt gian: là người Việt Nam
làm việc cho giặc ngoại xâm.


<b>Tiêu chí đánh giá</b>
- Đọc đúng


- Đọc trơi chảy


1. Trung đồn trưởng gặp các
<b>chiến sĩ nhỏ tuổi.</b>


- Ơng đến để thơng báo ý kiến


của trung đoàn cho các chiến sĩ
nhỏ tuổi trở về sống với gia
đình vì ở chiến khu thời gian tới
cịn thiếu thốn hơn nhiều, các
em khó lòng chịu nổi.


2. Tinh thần yêu nước của các
<b>chiến sĩ nhỏ tuổi.</b>


- Vì các chiến sĩ rất xúc động,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

cũng thấy cổ họng mình nghẹn
lại?


H. Thái độ của các bạn sau đó
thế nào?


H. Vì sao Lượm khơng muốn về
nhà?


<b>* QTE: Lời nói của Mừng có gì </b>
đáng cảm động?


H. Thái độ của trung đồn
trưởng như thế nào khi nghe lời
cầu xin của các em?


H. Tìm hình ảnh so sánh trong
câu cuối bài?



H. Qua câu chuyện này, em hiểu
gì về các chiến sĩ nhỏ tuổi?
<b>* Các KNS được GD</b>


<i>- Đảm nhận trách nhiệm.</i>
<i>- Tư duy sáng tạo: bình luận </i>
<i>nhận xét.</i>


<i>- Lắng nghe tích cực.</i>


<b>4. Luyện đọc lại</b>


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn
- 4 HS thi đọc đoạn 2


- HS – GV nhận xét, bình chọn
bạn đọc hay theo tiêu chí đánh
giá của GV


- 1 HS đọc lại toàn bài.
<b>Kể chuyện: 20’</b>
<b>1. GV nêu nhiệm vụ</b>


- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, HS
tập kể lại câu chuyện: ở lại với
chiến khu.


<b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện</b>
- GV nhắc HS: + Câu hỏi chỉ là



bất ngờ khi nghĩ mình phải rời
xa chiến khu, xa chỉ huy phải
trở về nhà không được tham gia
chiến đấu.


- Lượm, Mừng và tất cả các bạn
đều tha thiết xin ở lại.


- Các bạn sẵn sàng chịu đựng
gian khổ, sẵn sàng chịu ăn đói,
sống chết với chiến khu, không
về ở chung với tụi Tây, tụi Việt
gian.


- Mừng rất ngây thơ, chân
thành, xin trung đoàn cho các
em ăn ít đi miễn là đừng bắt các
em trở về.


- Trung đoàn trưởng cảm động
rơi nước mắt trước lời van xin
thống thiết, van xin được ở lại
chiến đấu, hy sinh vì đất nước,
vì Tổ quốc.


- Tiếng hát bừng lên như ngọn
lửa giữa đêm rừng lạnh tối.
- Các chiễn sĩ rất yêu nước,
không quản ngại khó khăn gian
khổ, sẵn sàng hy sinh vì Tổ


quốc.


<b>Tiêu chí đánh giá</b>
- Đọc đúng


- Đọc trơi chảy


- Thể hiện được tình cảm của
từng nhân vật


- 1 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 1
- Từng cặp HS kể lại toàn bộ
câu chuyện dựa vào các câu hỏi
gợi ý.


- 4 HS thi kể trước lớp từng
đoạn của câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

điểm tựa giúp các em nhớ lại nội
dung chính của truyện.


+ Kể chuyện không phải là trả
lời câu hỏi, cần nhớ các chi tiết
trong truyện để làm cho mỗi
đoạn kể hoàn chỉnh, sinh động.
<b>*Các KNS được GD</b>


<i>- Đảm nhận trách nhiệm.</i>
<i>- Tư duy sáng tạo: bình luận </i>
<i>nhận xét.</i>



<i>- Lắng nghe tích cực.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


H. Câu chuyện ca ngợi điều gì?
- GV nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về nhà tập kể lại
câu chuyện.


- 1,2 HS kể lại toàn bộ câu
chuyện.


- HS – GV nhận xét, bình chọn
bạn kể hay nhất.


- 3 – 4 HS trả lời.
- HS lắng nghe.


- HS trả lời
- HS lắng nghe.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


TOÁN


<b>Tiết 96: ĐIỂM Ở GIỮA, TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng vào làm tốt các bài tập thực hành


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng làm bài
- Dưới lớp nhận xét



- GV nhận xét - đánh giá
<b>B.Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Gv giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Giới thiệu điểm ở giữa</b>
- GV vẽ 1 đoạn thẳng đánh dấu
3 điểm A, O, B.


- GV nhấn mạnh A, O, B là 3


Bài tập: Đọc và viết các số sau:
- Một nghìn, tám trăm, chín
chục, hai đơn vị.


- Bảy ngìn, tám trăm, bốn chục,
ba đơn vị.


<b> Điểm ở giữa, trung điểm của </b>
<b>đoạn thẳng</b>


A O B


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

điểm thẳng hàng, theo thứ tự: A
-> O -> B.


H. Điểm ở giữa hai điểm A, B
là điểm nào?



- GV: A, O, B là 3 điểm thẳng
hàng, O là điểm ở giữa hai
điểm A, B


- GV lấy một vài ví dụ khác
cho HS xác định điểm ở giữa.
<b>3. Giới thiệu trung điểm của </b>
<b>đoạn thẳng </b>


- GV vẽ hình lên bảng và giới
thiệu 2 điều kiện để M là trung
điểm của đoạn thẳng AB:


H. Nhận xét độ dài đoạn thẳng
AM và độ dài đoạn thẳng MB?
H. M là điểm ở giữa hai điểm
nào?


- GV: Vì


+ M là điểm ở giữa hai điểm A
và B.


+ Điểm M chia đôi đoạn thẳng
AB thành 2 phần bằng nhau.
Nên điểm M được gọi là trung
điểm của đoạn thẳng AB.
H. Vậy điểm ntn được gọi là
trung điểm của đoạn thẳng?


- Gọi 2 HS lên xác định trung
điểm của hai đoạn thẳng theo
yêu cầu của GV.


<b>4. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>


- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài cá nhân
- 4 HS làm trên bảng
- Chữa bài :


+ Nhận xét bài trên bảng
+ Dưới lớp đổi chéo vở kiểm
tra




--|---|---|--- Điểm O là điểm ở giữa hai
điểm A, B


A M B


----|---|---|---- Độ dài đoạn thẳng AM = độ dài
đoạn thẳng MB vì:


AM = 3cm
MB = 3cm



- Điểm M là điểm ở giữa hai
điểm A và B.


- Vậy: M được gọi là trung
<b>điểm của đoạn thẳng AB.</b>
Viết là: AM = MB


- Trung điểm của đoạn thẳng
<b>là điểm ở giữa hai điểm và chia</b>
<b>đoạn thẳng thành hai phần </b>
<b>bằng nhau.</b>


a) Ba điểm thẳng hàng là ba
điểm:


A, M, B;
M, O, N;
C, N, D.


b) M là điểm ở giữa hai điểm A
và B


O là điểm ở giữa hai điểm M và
N


N là điểm ở giữa hai điểm C và


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>GV: </b> <b>Củng cố: Xác định ba</b>


điểm thẳng hàng, điểm ở giữa.
<b>Bài 2</b>


- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS làm trên bảng
- Chữa bài :


+ Nhận xét bài trên bảng
+ Vì sao Đ? Vì sao S?
+ Kiểm tra bài HS


<b>- GV: Củng cố: Xác định điểm</b>
ở giữa, trung điểm của đoạn
thẳng.


<b>Bài 3: Viết tiếp chữ thích hợp </b>
vào chỗ trống.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu Hs tự ghi tên trung
điểm của các đoạn thẳng.
- 1 HS làm bài trên bảng
- Chữa bài :


+ Nhận xét Đ - S?


+ Một điểm như thế nào sẽ
được xác định là trung điểm
của đoạn thẳng?



<b>GV: Củng cố: Xác định trung</b>
điểm của đoạn thẳng.


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Nêu cách tính giá trị của biểu
thức có dấu ngoặc đơn.


- GV nhận xét giờ học
D


+ Quan sát kĩ các hình, sau đó
đọc các câu trả lời xem câu nào
đúng, câu nào sai?


|---|---|
A O B
Kết quả: Đúng


+ O là trung điểm của AB
+ O là điểm ở giữa của A, B
+ H là điểm ở giữa của E, G
Sai: + M là trung điểm của CD
+ H là trung điểm của EG


+ M là điểm ở giữa hai điểm C,
D


- 1 HS đọc yêu cầu



a, Trung điểm của đoạn thẳng
AB là: ...


- M là trung điểm của đoạn
thẳng: ...


- N là trung điểm của đoạn
thẳng: ...


- ... là trung điểm của đoạn
thẳng HK.


b, Trong các đoạn thẳng AB,
CD, EG, HK đoạn thẳng có độ
dài lớn nhất là


- Hai độ dài có đoạn thẳng bằng
nhau là: ...


- HS trả lời


- Làm BT
vào vở


- Quan sát


- Lắng nghe
<i><b>Ngày soạn: 16/01/2021</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 97: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết khái niệm và xác định được trung điểm của một đoạn thẳng cho trước.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng làm tốt các bài tập thực hành


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích môn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Vận dụng làm các bài tập thực hành
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ, phấn màu.
<b>III. </b>Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- 2 HS lên bảng làm bài


H. Điểm như thế nào được gọi là


trung điểm của đoạn thẳng?
- GV nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục </b>
tiêu tiết học.


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1: Xác định trung điểm của </b>
đoạn thẳng ( theo mẫu)


- GV hướng dẫn HS làm mẫu.
H. Muốn xác định trung điểm của
đoạn thẳng ta làm như thế nào?
- 1 HS lên bảng xác định trung
điểm của đoạn thẳng AB.
- Chữa bài


+ Nhận xét Đ - S?




H. Nêu cách xác định trung điểm
của đoạn thẳng AB?


H. Nhận xét độ dài của đoạn


Xác định trung điểm của đoạn
thẳng:



A B M N


<b>--|---|---|---|-Luyện tập</b>


a, M: Xác định trung điểm của
đoạn thẳng AB


- Ta phải đo xem độ dài của
đoạn thẳng AB. Nếu độ dài
của đoạn thẳng AM = 1 nửa
độ dài của đoạn thẳng AB thì
M là trung điểm của đoạn
thẳng AB.


- Độ dài đt AB = 4cm


- Chia đôi độ dài đoạn thẳng
AB, đặt thước sao cho điểm 0
ở thước trùng với điểm A,
đánh dấu điểm M cách A 2cm
=> M là trung điểm của đoạn
thẳng AB.


- Độ dài đoạn thẳng AM = 1/2
độ dài đoạn thẳng AB.


Viết là: AM = 1/2 AB
b, Xác định trung điểm của



- Theo dõi
- Đọc tên đầu
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

thẳng AM với độ dài đoạn thẳng
AB?


<b>Bài 2: Thực hành: Gấp tờ giấy </b>
hình chữ nhật ABCD rồi đánh dấu
trung điểm I của đoạn thẳng AB
và trung điểm K của đoạn thẳng
DC.


- HS nêu yêu cầu của bài
- 1 HS lên bảng xác định.
- Chữa bài


+ Nhận xét Đ - S?


H. Nêu cách xác định trung điểm
của đoạn thẳng CD?


- GV: Muốn xác định được trung
điểm của 1 đoạn thẳng, ta có thể
đo độ dài của đoạn thẳng đó rồi
chia cho 2 lấy điểm ở giữa.
- Hs đọc yêu cầu của bài
H. BT yêu cầu gì?


- HS thực hành cá nhân trên tờ


giấy hình chữ nhật.


- Chữa bài:


H. Nhận xét Đ - S?
+ Kiểm tra bài của HS.


- GV: Trung điểm là điểm ở giữa
đoạn thẳng và chia đoạn thẳng ra
thành hai phần bằng nhau.


<b>C. Củng cố- dặn dò: 5’</b>


- Yêu cầu HS nhắc lại cách xác
định trung điểm của đoạn thẳng.
- GV nhận xét tiết học.


đoạn thẳng CD.


- HS nêu yêu cầu bài
- 1 HS lên bảng làm


- HS nhắc lại cách xác định
trung điểm của đoạn thẳng.


- Làm bảng
con


- Lắng nghe


CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 39: ë l¹i víi chiÕn khu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Làm đúng bài 2a,b.


<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Viết đúng chính tả


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Vở bài tập


III. Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ :


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ : 5’</b>
- Gv đọc- HS viết vào nháp


- 2 HS viết trên bảng- Dưới lớp
nhận xét


- GV nhận xét - đánh giá
<b>B. Dạy bài mới : 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Nêu mục tiêu tiết học
<b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b>
<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b>
- GV đọc bài 1 lần
- 2 HS đọc lại


H. Lời bài hát trong đoạn văn nói
lên điều gì?


H. Lời bài hát trong đoạn văn
viết như thế nào?


- HS tự tìm và viết từ khó vào
giấy nháp


<b>b. HS viết bài vào vở</b>


- GV đọc – HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn, tư thế
ngồi viết, cách để vở, cầm bút.
<b>c. Chấm chữa bài</b>


- GV tự sốt lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1. Điền vào chỗ trống.</b>
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vở
- 1 HS làm bài trên bảng


- Nhiều HS nêu bài làm của mình
- HS nhận xét- GV nhận xét
- 2 HS đọc lại bài làm


- HS giải câu đố.


H. Cả gió tắt đuốc nghĩa là gì?
H. Em hiểu thẳng như ruột ngựa
nghĩa là như thế nào?


- liên lạc, nắm tình hình
- HS lắng nghe


- Nói lên tinh thần quyết tâm
chiến đấu không sợ hi sinh,
gian khổ của các chiến sĩ vệ
quốc quân.


- Lời bài hát đặt sau dấu hai
chấm, xuống dịng, trong dấu
ngoặc kép..


-Từ khó: bảo tồn, bay lượn,


bùng lên, rực rỡ, ...


a, Sấm, sét và sơng


b, ăn khơng rau như đau khơng
thuốc


=> Vì rau rất cần và quan trọng
đối với sức khoẻ con người.


- Nghĩa là gió to, gió lớn thổi
mạnh thì tắt đuốc.


- Tính tình thẳng thắn, có sao
nói vậy, không giấu giếm, kiêng


- Viết bảng
con


- Lắng nghe


- Viết bài
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>
- Nhận xét chung bài viết


- GV nhận xét giờ học
nể.



- HS lắng nghe


- Lắng nghe
ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 9: ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, được tiếp nhận thông tin phù hợp,
được giữ gìn bản sắc dân tộc và được đối xử bình đẳng.


- Thiếu nhi thế giới là anh em, bè bạn, do đó cần phải đồn kết, giúp đỡ lẫn nhau.


<i> 2. Kĩ năng</i>: Học sinh tích cực tham gia vào các hoạt động giao lưu, biểu lộ tình
đồn kết với thiếu nhi quốc tế.


<i> 3.Thái độ:</i> Học sinh có thái độ tơn trọng, thân ái, hữu nghị với các bạn bè thiếu
nhi các nước khác.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, được tiếp nhận thông tin phù hợp,
được giữ gìn bản sắc dân tộc và được đối xử bình đẳng.


<i><b>* BVMT:</b></i> Đồn kết với thiếu nhi quốc tế trong các hoạt động bảo vệ môi trường,
làm cho mơi trường thêm xanh, sạch, đẹp (liên hệ).



<i><b>* HCM: Đồn kết với thiếu nhi quốc tế chính là thực hiện lời dạy của Bác Hồ.</b></i>
<i><b>* QTE: Quyền được tự do kết giao bạn bè. Quyền không bị phân biệt đối xử của</b></i>
các em trai và em gái.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Kĩ năng trình bày suy nghĩ về thiếu nhi quốc tế.
- Kĩ năng ứng xử khi gặp thiếu nhi quốc tế.


- Kĩ năng bình luận các vấn đề liên quan đến quyền trẻ em.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Bảng phụ.


<i>2. Học sinh:</i> Đồ dùng học tập.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)</b>


- Gọi HS lên trả lời các câu hỏi tiết
trước.


- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét, đánh giá.
<b>2. Dạy bài mới (28 phút)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (2 phút): trực tiếp</b></i>


<i><b>b. Các hoạt động chính</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu những</b></i>
<i><b>tư liệu đã sưu tầm được về tình</b></i>
<i><b>đồn kết thiếu nhi quốc tế (10</b></i>
<i><b>phút)</b></i>


- 3 em trả lời.
- Nhận xét bạn.


- Nhắc lại tên bài học.


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Phát giấy Ao và cho HS các
nhóm trình bày tranh ảnh và các tư
liệu đã sưu tầm được


- Gọi đại diện nhóm lên thuyết
minh


- Kết luận: <i>Chúng ta có quyền kết</i>
<i>bạn, giao lưu với bạn bè quốc tế.</i>


<i><b>* Hoạt động 2: Viết thư bày tỏ</b></i>
<i><b>tình đồn kết, hữu nghị với các</b></i>
<i><b>nước (8 phút)</b></i>


- Cho HS viết thư theo nhóm.



- Nhắc nhở HS sau giờ học ra bưu
điện gửi thư.


<i><b>* Hoạt động 3: Bày tỏ tình đồn</b></i>
<i><b>kết, hữu nghị đối với thiếu nhi</b></i>
<i><b>quốc tế (8 phút)</b></i>


- Cho HS hát, múa, đọc thơ, kể
chuyện, tiểu phẩm về tình đồn kết
thiếu nhi quốc tế.


<b>Kết luận: </b><i>Thiếu nhi VN và thiếu</i>
<i>nhi các nước tuy khác nhau về màu</i>
<i>da, ngôn ngữ, ĐK sống,… song</i>
<i>đều là anh em, bè bạn cùng là chủ</i>
<i>nhân tương lai của thế giới.Vì vậy,</i>
<i>chúng ta cần phải đoàn kết, hữu</i>
<i>nghị với thiếu nhi thế giới.</i>


<i><b>* QTE: Quyền được tự do kết giao</b></i>
bạn bè. Quyền không bị phân biệt
đối xử của các em trai và em gái.
<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


<i><b>* MT:</b> Đoàn kết với thiếu nhi quốc</i>
<i>tế trong các hoạt động bảo vệ môi</i>
<i>trường, làm cho môi trường thêm</i>
<i>xanh, sạch, đẹp.</i>


<i><b>* HCM: Đoàn kết với thiếu nhi</b></i>


quốc tế chính là thực hiện lời dạy
của Bác Hồ.


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực
tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.


- Các nhóm trình bày các
tranh, ảnh, tư liệu.


- Đại diện nhóm lên thuyết
minh


- Thảo luận cử ra thư kí ghi
chép ý kiến đóng góp của các
bạn.


- HS hát, múa.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- Quan sát


- Hát cùng
- Lắng nghe



- Lắng nghe


- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 17/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 01 năm 2021</b></i>
TRẢI NGHIỆM


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức </i>


- Hiểu được đời sống của lồi ếch
- Hiểu các khối lập trình


<i>2. Kĩ năng</i>


- Lắp ráp mơ hình con nịng nọc


<i>3. Thái độ, tình cảm</i>


- u thích mơn học và có ý thức bảo vệ môi trường sống


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Ham thích mơn học



<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Vật mẫu


- HS: Bộ đồ lắp ghép
<b>III. </b>Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. HĐ1 - Khởi động- Bài cũ: 5p</b>


- Giờ trước học bài gì?


<b>- </b>Nêu nguyên nhân gây ra động
đất


<b>- </b>Nêu các bộ phận của mơ hình
thiết bị rung:


<b>2. HĐ2 - Kết nối: 12p</b>


<i>*) Tìm hiểu các khối lập trình. </i>
<i>(Xem Clip)</i>


<b>* Khối xanh lá - Khối động cơ.</b>
- <i>Khối lệnh mức độ động cơ</i>:
+ Dùng để điều chỉnh tốc độ
- <i>Khối lệnh thời gian động cơ : </i>


+ Dùng để điều chỉnh thời gian
hoạt động của động cơ.



- Khối lệnh xoay chiều động cơ:
+ Dùng để thay đổi chiều quay
của động cơ quay sang trái.
- <i>Khối lệnh dừng động cơ:</i>


+ Dùng để dừng động cơ.
? có mấy khối lập trình? đó là
những khối nào


<b>3. HĐ3 - Lập trình: 20P</b>


<i>*) Cách lập trình cho mơ hình </i>
<i>robot:</i>


- Yêu cầu hs xem cách lập trình
hướng dẫn trên phần mềm.
- Yêu cầu hs tự lập trình theo


- HS TL


- HS quan sát


- HS trả lời


- Nhận xét bổ sung cho bạn.


- HS quan sát


- Lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

nhóm.


- GV quan sát uốn nắn cho hs
- Gọi Đai diện các nhóm lên lập
trình


- GV nhận xét


<b>4. HĐ4 - Củng cố dặn dò: 3p</b>
- Cho HS quan sát Hoạt Động
Ếch Con Trưởng Thành


<i>?. Theo các em, điểm khác biệt</i>
<i>giữa ếch trưởng thành và ếch con</i>
<i>là gì?</i>


<i>? Lồi ếch giúp ích được gì cho </i>
<i>con người?</i>


- HS quan sát - Quan sát


TOÁN


<b>Tiết 98: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>



- Biết các dấu hiệu và biết cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
- Biết so sánh các đại lượng cùng loại.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng vào làm tốt các bài tập thực hành


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết các dấu hiệu và biết cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ, phấn màu
<b>III. </b>Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- 2 HS lên bảng.


- GV nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: GV nêu mục </b>
tiêu tiết học



<b>2. Hướng dẫn HS nhận biết</b>
<b>dấu hiệu và cách so sánh hai số</b>
<b>trong phạm vi 10000:</b>


a) GV viết: 999...1000, yêu cầu
Hs điền dấu >,<,= và giải thích
xem vì sao lại điền như thế?
- Hướng dẫn tương tự để HS


Xác định trung điểm của 2 đoạn
thẳng:


A B
---|---|



<b>So sánh các số trong phạm vi </b>
<b>10000</b>


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

nhận ra:


9999 < 10000
<b>Ví dụ 1: 999 < 1000</b>


Vì: Số nào có chữ số ít hơn thì số
đó nhỏ hơn


<b>Ví dụ 2: 10000 > 9999</b>


Vì số nào có chữ số nhiều hơn
thì số đó lớn hơn.


<b>Ví dụ 9000 > 8999</b>


<b>3. Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Điền dấu >, <, = ?</b>
H. Bài tập yêu cầu gì?
- 2 số HS lên bảng.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


H. Muốn so sánh hai số em làm
như thế nào?


+ Kiểm tra bài HS.


- GV: Củng cố tìm số lớn nhất,
bé nhất trong một nhóm các số.
<b>Bài 2: Điền dấu >, <, =?</b>


H. Bài tập yêu cầu gì?
- 2 hs lên bảng.


- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?



H. Muốn so sánh đơn vị đo độ
dài ta làm như thế nào?


+ Kiểm tra bài HS.


- GV: Củng cố cách so sánh đơn
vị đo độ dài.


<b>Bài 3</b>


H. Bài tập yêu cầu gì?


- 1 số HS nêu kết quả miệng.
- Chữa bài


+ Nhận xét Đ - S?


H. Muốn tìm số lớn nhất hay nhỏ
nhất em làm như thế nào?


<b>Ví dụ 1: 999 < 1000</b>


Vì: Số nào có chữ số ít hơn thì
số đó nhỏ hơn


<b>Ví dụ 2: 10000 > 9999</b>
Vì số nào có chữ số nhiều hơn
thì số đó lớn hơn.


<b> Ví dụ 9000 > 8999</b>



Vì: Hai số này có số các chữ số
bằng nhau nên ta so sánh từng
cặp chữ số ở hàng tương ứng: ở
hàng nghìn có: 9 > 8 nên 9000>
8999


- So sánh từng cặp chữ số ở
cùng 1 hàng từ hàng lớn đến
hàng nhỏ


a, 1942 ... 998
b, 9650 ... 9651


1999 ... 2000
9156 ... 6951


6742 ... 6722
1965 ... 1956


900 + 9 ... 9009
6591 ... 6591


a, 1km ... 985m
b, 60phút ... 1giờ
600cm ... 6m
50phút ... 1giờ
797 mm ... 1m
70 phút ... 1giờ



a, Tìm số lớn nhất trong các
<b>số:</b>


4375; 4735; 4537; 4753
b, Tìm số bé nhất trong các
<b>số:</b>


6091; 6190; 6901; 6019


- Lắng
nghe


- Làm
bảng con


- Làm BT
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Kiểm tra bài HS.


- GV: Củng cố tìm số lớn nhất,
bé nhất trong một nhóm các số.
<b>C. Củng cố – dặn dò: 3’</b>


- Một số HS nêu lại cách so sánh
các số trong phạm vi 10 000.
- GV nhận xét tiết học.


- HS nêu



- HS lắng nghe


- Lắng
nghe
TẬP ĐỌC


<b>Tiết 60: CHÚ Ở BÊN BÁC HỒ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí khi đọc mỗi dịng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung: Tình cảm thương nhớ và lịng biết ơn của mọi người trong gia
đình em bé với liệt sĩ đã hi sinh vì Tổ quốc.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.


<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Đọc trôi chảy bài


<i><b>*TT HCM: Bác Hồ và những chiến sĩ hy sinh vì sự nghiệp giải phóng dân tộc sẽ</b></i>


sống mãi trong lòng người dân Việt Nam.


<i><b>* ANQP: GD HS lòng biết ơn các anh hùng, liệt sĩ quân đội, công an đã anh dũng</b></i>
hy sinh trong chiến đấu bảo vệ Tổ quốc và giữ gìn an ninh trật tự.


<b> II. Giáo dục kĩ năng sống</b>
- Thể hiện sự cảm thông.
- Kiềm chế cảm xúc.
- Lắng nghe tích cực.
<b>III. Đồ dùng</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài học
- Bảng phụ viết bài thơ


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- 2 HS đọc bài cũ


H: Trung đồn trưởng thơng báo
với các chiến sĩ điều gì ?


H. Câu chuyện ca ngợi điều gì?
- HS - GV nhận xét, đánh giá
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>



- Gv giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Luyện đọc</b>


- Ở lại với chiến khu


<b>Chú ở bên Bác Hồ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>a. GV đọc mẫu toàn bài</b>


<b>b. GV hướng dẫn HS luyện đọc </b>
<b>kết hợp giải nghĩa từ</b>


* Đọc từng câu


- GV sửa lỗi phát âm sai
- HS luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp câu lần 2
* Đọc từng đoạn trước lớp


- HS nối tiếp nhau đọc khổ thơ lần
1.


- GV hướng dẫn cách ngắt nhịp
thơ


- 1 HS đọc và nêu cách đọc
- Nhiều HS đọc


- HS đọc nối tiếp khổ thơ lần 2
+ GV giới thiệu về dãy núi


Trường Sơn và quần đảo Trường
Sa ( Dùng bản đồ)


* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Các nhóm thi đọc


- Cả lớp – GV nhận xét, bình chọn
<b>- Cả lớp đọc đồng thanh.</b>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
- 1 HS đọc 2 khổ thơ đầu


H. Những câu thơ nào cho thấy
Nga rất mong chú?


- 1 HS đọc đoạn còn lại


H. Khi Nga nhắc đến chú, thái độ
của ba và mẹ ra sao?


H. Em hiểu câu nói của ba bạn
Nga như thế nào?


- Giọng nhẹ nhàng, nhấn
giọng ở những từ ngữ gợi tả
gợi cảm.


+ HS đọc nối tiếp câu lần 1
Từ khó



- dài dằng dặc, đảo nổi, Kon
tum, Đắc Lắc


Cách ngắt nhịp thơ


Chú Nga đi bộ đội/ Sao lâu
<b>quá là lâu!//</b>


Nhớ chú,/ Nga thường nhắc/
Chú bây giờ ở đâu?//


- HS đọc từng khổ trong
nhóm


Tiêu chí


- Đọc đúng, đọc trôi chảy.
- Đọc ngắt nhịp thơ đúng.
- Đọc thể hiện giọng hồi
tưởng, thiết tha, tình cảm.
1. Nga nhớ và mong chú về.
Chú Nga đi bộ đội


Sao lâu quá là lâu


Nhớ chú, Nga thường nhắc:
Chú bây giờ ở đâu?


2. Tình cảm nhớ thương và
<b>biết ơn của mọi người trong </b>


<b>gia đình Nga</b>


- Mẹ nhớ thương chú khóc đỏ
hoe cả mắt, ba nhớ chú ngước
lên bàn thờ và khơng muốn
nói với Nga rằng chú đã hi
sinh, khơng thể về. Ba giải
thích với bé Nga là chú ở bên
Bác.


- Chú đã hi sinh, Bác Hồ đã
mất => Chú ở bên Bác Hồ


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

H. Vì sao những chiến sĩ đã hi
sinh vì Tổ quốc lại được nhớ mãi?
<i><b>* ANQP: GD HS lòng biết ơn các</b></i>
anh hùng, liệt sĩ quân đội, công an
đã anh dũng hy sinh trong chiến
đấu bảo vệ Tổ quốc và giữ gìn an
ninh trật tự.


<i><b>* KNS :</b> Thể hiện sự cảm thông.</i>
<i>Kiềm chế cảm xúc. Lắng nghe tích</i>
<i>cực.</i>


<b>4. Luyện đọc lại </b>


- GV hướng dẫn HS học thuộc
lòng bài thơ.



- GV xoá dần bảng- Một số HS
thuộc từng khổ thơ


- Gọi 1 số HS đọc thuộc khổ thơ
mà HS thích và giải thích lí do tại
sao em thích?


- HS – GV nhận xét.


<i>*GD & HTTGĐĐHCM: Bác Hồ</i>
<i>và những chiến sĩ hy sinh vì sự</i>
<i>nghiệp giải phóng dân tộc sẽ sống</i>
<i>mãi trong lòng người dân Việt</i>
<i>Nam. </i>


<b>C. Củng cố - dặn dò: 3’</b>
H: Bài thơ nói lên điều gì?


- Dặn dị HS về nhà học thuộc bài
thơ


- GV nhận xét giờ học


trong thế giới của những
người đã khuất, Bác khơng
cịn nữa, chú đã hi sinh và ở
bên Bác.


- Vì những chiến sĩ đó đã hi
sinh và hiến dâng cả cuộc đời


cho hạnh phúcvà sự bình yên
của nhân dân, cho độc lập Tổ
quốc, người thân, họ hàng và
nhân dân không bao giờ quên
họ


- HS lắng nghe


Bài thơ nói lên tình cảm nhớ
thương và lịng biết ơn của
mọi người trong gia đình bé
Nga với những liệt sĩ đã hi
sinh vì Tổ quốc.


- Theo dõi


- Lắng
nghe


<i><b>Ngày soạn: 18/01/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 01 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 99: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>



- Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000; viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn
và ngược lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng vào làm tốt bài tập thực hành


<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ, vbt.


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng làm bài
- Dưới lớp nhận xét


- GV nhận xét - đánh giá
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Gv giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1. Điền dấu>, <, =?</b>


- 1 HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
- HS làm bài cá nhân


- 2 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài :


+ Nhận xét Đ - S?


+ Giải thích cách so sánh 7766 ...
7676 và 100phút ... 1giờ 30phút?
+ HS đổi chéo vở kiểm tra


<b>GV: Củng cố cách so sánh các số</b>
trong phạm vi 10 000; lưu ý khi so
sánh các số có kèm theo đơn vị đo
phải đổi về cùng đơn vị đo rồi mới
so sánh.


<b>Bài 2: Viết các số: 4208; 4802; </b>
<b>4280; 4082</b>


- 1 HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài :



+ Nhận xét Đ - S?


+ Muốn viết được đúng các số
theo đúng thứ tự từ bé đến lớn ta
làm ntn?


<b>GV: muốn sắp xếp các số theo </b>
thứ tự từ bé đến lớn trước tiên ta


Điền >, <, =?


6722 ...6742 1675 ...
1965


9009 ... 900 + 9 9156 ...
6951.


<b> Luyện tập</b>


a, 7766 .... 7676
1000g ... 1kg


8453 .... 8435
b, 950g ... 1kg


9102 ... 9120
1km ... 1200m


5005 .... 4905



100 phút ... 1giờ 30 phút


a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
4028,4208, 4280, 4802
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
4802, 4280, 4208, 4028


- Theo dõi


- Đọc tên
đầu bài


- Làm bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

phải so sánh các số đó rồi mới sắp
xếp.


Bài 3


- 1 HS đọc yêu cầu
H. Bài tập yêu cầu gì?
- 1số HS làm bài miệng.
- Chữa bài :


+ Nhận xét Đ - S?


H. Số có ba chữ số hàng lớn nhất
là hàng nào?



H. Số có bốn chữ số hàng lớn nhất
là hàng nào?


<b>GV: Số có ba chữ số hàng lớn </b>
nhất là hàng trăm, số có bốn chữ
số hàng lớn nhất là hàng nghìn.
<b>Bài 4</b>


- HS nêu yêu cầu bài tập
H. Bài tập yêu cầu gì?
- HS nêu kết quả miệng.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


H. Em làm như thế nào để tìm
được trung điểm của đoạn thẳng?
<b>GV: Trung điểm của đoạn thẳng </b>
là điểm ở giữa, chia đoạn thẳng đó
ra làm hai phần bằng nhau.


<b>C. Củng cố dặn dò: 3’</b>


- Hình ntn được gọi là hình chữ
nhật?


- GV nhận xét giờ học.


- HS đọc yêu cầu bài



a, Số bé nhất có ba chữ số: 100
b, Số lớn nhất có ba chữ số: 999
c, Số bé nhất có bốn chữ


số:1000


d, Số lớn nhất có bốn chữ
số:9999




- 1 HS nêu yêu cầu bài
- HS trả lời miệng


- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe


- Chép KQ
vào vở


- Lắng nghe


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 20: TỪ NGỮ VỀ TỔ QUỐC. DẤU PHẨY.</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>



<i>1. Kiến thức</i>


- Nắm được nghĩa của một số từ ngữ về Tổ quốc để xếp đúng các nhóm.
- Bước đầu biết kể về một vị anh hùng.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Đặt thêm được dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học


<b>* QTE: Quyền được tham gia (xây dựng và bảo vệ Tổ quốc).</b>
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Bảng phụ , phấn màu


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>
H. Thế nào gọi là nhân hoá?
H. Nêu 1 vài ví dụ về 1 vật được
nhân hố trong các bài tập đọc đã
học.


- HS – GV nhận xét, đánh giá


<b>B. Bài mới: 30’</b>


1. Giới thiệu bài: GV nêu mục
tiêu tiết học


2. Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1: Xếp các từ sau vào nhóm </b>
<b>thích hợp.</b>


- HS đọc yêu cầu của bài.
H. Bài tập yêu cầu gì?
- 1 HS đọc các từ đã cho.


- HS làm bài vào vở và báo cáo
kết quả miệng.


- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


H. Những từ như thế nào được
gọi là những từ cùng nghĩa?
+ 1 số HS khác đọc bài của mình.
+ GV nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.


<b>- GV: Những từ cùng nghĩa là </b>
<b>những từ có nghĩa giống nhau.</b>
<b>Bài 2: Em hãy nói về 1 vị anh </b>
<b>hùng mà em biết.</b>



- HS đọc yêu cầu của bài.
H. Bài tập yêu cầu gì?


- HS nêu những vị anh hùng mà
các em biết (kể tự do, kể được cả
tên, công lao to lớn của các vị anh
hùng với sự nghiệp bảo vệ Tổ
quốc.)


- HS cà GV nhận xét và tuyên
dương những HS nêu được đúng
công lao của những vị anh hùng
mà các em kể.


* GV: Liện hệ cho HS thấy được
cần phải biết ơn các vị anh hùng
đã anh dũng hi sinh để bảo vệ nền


- 2 HS trả lời.


<b>Mở rộng vốn từ về Tổ quốc. </b>
<b>Dấu phẩy.</b>


a, Từ cùng
nghĩa với từ
<b>Tổ quốc</b>
b, Từ cùng
nghĩa với từ
<b>bảo vệ.</b>


c, Từ cùng
nghĩa với từ
<b>xây dựng.</b>


<b>Ví dụ: Bà Triệu Thị Trinh ( bà</b>
Triệu) năm 248 bà đã cùng
anh là Triệu Quốc Đạt, hiệu
triệu nhân dân nổi dậy chống
ách đô hộ nhà Ngơ. Dân gian
vẫn truyền tụng câu nói của
bà: “Tơi muốn cưỡi cơn gió
mạnh ... khơng chịu khom
lưng làm tỳ thiếp.”


<b>Ví dụ2: Dựa vào bài Hai Bà </b>
Trưng, ...


“... Bấy giờ Lam Sơn có ơng
Lê Lợi phất cờ khởi nghĩa.


- Đọc tên
đầu bài


- Làm bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

độc lập của nước nhà.


<b>Bài 3: Điền dấu phẩy vào chỗ </b>
<b>thích hợp. </b>



- HS đọc yêu cầu của bài
- H. Bài tập yêu cầu gì?
- 1 HS lên bảng làm bài tập
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


- 1 số HS đọc lại các câu văn.
H. Qua bài tập này, em thấy dấu
phẩy có tác dụng gì?


H. Khi đọc câu có dấu phẩy, em
cần lưu ý điều gì?


- Gọi 1 số HS đọc lại đoạn văn
(thể hiện ngắt nghỉ đúng dấu
chấm, dấu phẩy)


- GV: <i>Dấu phẩy dùng để tách các</i>
<i>cụm từ hoặc tách các bộ phận </i>
<i>trong câu. Khi đọc câu có dấu </i>
<i>phẩy cần nghỉ hơi sau dấu phẩy.</i>


<b>C. Củng cố - dặn dị: 3’</b>


- Bài học hơm nay cung cấp cho
các em những kiến thức nào?
- GV nhận xét tiết học.



Trong những năm đầu nghĩa
quân cịn yếu thường bị giặc
vây. Có lần giặc vây rất ngặt
quyết bắt bằng được chủ
tướng Lê Lợi.”


- Dấu phẩy dùng để tách các
cụm từ hoặc tách các bộ phận
ở trong câu.


- Khi đọc câu có dấu phẩy, em
cần ngắt hơi sau mỗi dấu
phẩy.


- HS lắng nghe.


- 2 HS nhắc lại bài học.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


TẬP VIẾT


<b>Tiết 19: ÔN CHỮ HOA: N (Tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>



- Củng cố cách viết chữ viết hoa N (Ng); viết đúng mẫu , đều nét, nối chữ đúng
quy định thông qua bài tập ứng dụng


+ Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi bằng cỡ chữ nhỏ
+ Viết câu ứng dụng: “ Nhiễu điều phủ lấy giá gương


Người trong một nước thì thương nhau cùng” bằng cỡ chữ nhỏ


<i>2. Kĩ năng</i>


- Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích môn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. Đồ dùng</b>


- Mẫu chữ viết hoa: Ng, Nguyễn Văn Trỗi; câu ca dao trong dòng kẻ
- Vở tập viết


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV kiểm tra bài về nhà của HS.
- Dưới lớp nhận xét bài trên bảng.


- GV nhận xét - đánh giá.


<b>B. Bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Gv nêu mục đích yêu cầu của tiết
học.


<b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con</b>
<b>a. Luyện viết chữ hoa</b>


- HS tìm các chữ hoa có trong bài:
Ng, Nh, V, T


- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết
từng chữ


- HS tập viết các chữ hoa trên bảng
con (2 lần)


- GV nhận xét, uốn nắn.
<b>b. HS viết từ ứng dụng.</b>
- GV giới thiệu từ ứng dụng.
- Gv giải thích: Nguyễn Văn Trỗi
sinh năm 1940 mất năm 1964 là
anh hùng liệt sĩ, hi sinh trong thời
kì kháng chiến chống Mĩ.


H. Nêu độ cao của các con chữ và
khoảng cách giữa các chữ?



- HS luyện viết trên bảng con
<b>c. HS viết câu ứng dụng.</b>
- Gv giới thiệu câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu tục
ngữ: Câu tục ngữ khuyên chúng tà
là người trong một nước cần phải
biết gắn bó, yêu thương nhau.
- HS tập viết trên bảng con các
chữ : Nhiễu, Người


<b>3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b>
- Gv nêu yêu cầu viết


- HS viết bài vào vở
- Gv theo dõi uốn nắn
<b>4. Nhận xét bài viết</b>


- 2 HS lên bảng viết: Nhà
Rồng.


- HS tìm các chữ hoa có trong
bài: Ng, Nh, V, T


- HS đ c t ng d ng: Nguy n ọ ừ ứ ụ ễ


V n Tr i.ă ỗ


- HS vi t câu ng d ng.ế ứ ụ



- Quan sát
chữ mẫu


- Viết bảng
con


- Đọc cụm
từ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV chấm khoảng 5 bài


- Nhận xét chung bài viết để lớp rút
kinh nghiệm.


<b>C. Củng cố dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét chung bài viết.
- GV nhận xét giờ học.


+ Viết chữ Ng: 2 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Nguyễn Văn Trỗi: 2
dòng cỡ nhỏ


+ Viết câu tục ngữ: 2 lần


- HS lắng nghe


- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 19/01/2021</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 22 tháng 01 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 100: PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 ( bao gồm đặt tính và tính đúng).
- Biết giải tốn có lời văn (có phép cộng các số trong phạm vi 10 000.)


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng vào làm tốt các bài tập thực hành


<i>3. Thái độ</i>


- Ham thích mơn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết cộng các số trong phạm vi 10 000
<b>II. Đồ dùng</b>


- Vở BT, bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>
- 2 HS lên bảng làm bài
- GV - HS nhận xét, đánh giá
<b>B. Bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài </b>


<b>- GV nêu mục tiêu tiết học</b>
<b>2. Hướng dẫn Hs thực hiện </b>
<b>phép cộng 3526 + 2759:</b>
- Gv nêu phép cộng 3526 +
<b>2759 = ?</b>


- HS đọc phép tính.


Đặt tính rồi tính


573 + 85 357 + 426


<b>Phép cộng các số trong phạm </b>
<b>vi 10 000</b>


<b> 3526 + 2759 = ?</b>
3526


2759


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

H. Nhận xét đặc điểm của các
số hạng?



- Yêu cầu Hs tự nêu cách thực
hiện.


- Hướng dẫn Hs rút ra quy tắc
+ Muốn cộng hai số có đến bốn
chữ số ta làm như thế nào?
- 1 số HS nhắc lại cách cộng
các số trong phạm vi 10 000
3. Thực hành.


<b>Bài 1: Tính</b>


- Đọc yêu cầu đề bài.
- Bài tập yêu cầu gì?
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


H. Nêu cách cộng 8425 +618?
+ Kiểm tra kết quả.


<b>- GV: Củng cố cộng lần lượt</b>
<b>từ phải sang trái, lưu ý cộng</b>
<b>có nhớ.</b>


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b>
<b>- Đọc yêu cầu đề bài.</b>
- Xác định yêu cầu bài tập.
- 4 HS lên bảng làm bài


- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


+ Nêu những điểm cần chú ý
khi đặt tính và tính?


+ HS đổi chéo vở kiểm tra.
- GV: Củng cố: Cộng các số có
bốn chữ số. Lưu ý: Đặt tính
thẳng cột


<b>Bài 3</b>


- Đọc yêu cầu đề bài.
- Xác định yêu cầu bài tập.
- Bài tốn cho biết gì, hỏi gì?
- 1 HS lên bảng làm bài
- Chữa bài:


+ Đọc bài giải và nhận xét Đ
-S?


H. Tìm số cây 2 đội trồng được
bao nhiêu cây, em làm ntn?
+ Kiểm tra bài HS


- GV: Củng cố cách giải bài


6285



- Cộng lần lượt từ phải qua trái,
lưu ý cộng có nhớ.
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- 4 HS lên bảng làm bài tập
- HS nêu.
a, 2634 5716


+ 4848 + 1749


7482 7465


b,1825 707


+ 455 + 5857


2280 6564


<b>Tóm tắt</b>
Đội 1 |---|
Đội 2 |---|


Bài giải


Cả hai đội trồng được số cây là:
3680 + 4220 = 7900 ( cây)
Đáp số: 7900 cây


- Lắng nghe



- Làm bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

tốn có lời văn liên quan đến
cộng số có bốn chữ số.


<b>Bài 4 : Nêu tên trung điểm mỗi</b>
cạnh của hình chữ nhật ABCD
- Đọc yêu cầu đề bài.


- Xác định yêu cầu.
- HS nêu kết quả miệng.
- Chữa bài:


+ Nhận xét Đ - S?


+ Điểm ntn được gọi là trung
điểm của đoạn thẳng?


- GV: Củng cố: cách xác định
trung điểm của cạnh hình chữ
nhật cho trước.


<b>C. Củng cố dặn dị: 3’</b>


- Nêu lại cách đặt tính và tính
các số trong phạm vi 10 000?
- GV nhận xét giờ học


- HS đọc đề



- HS trả lời miệng


- HS nêu


- Lắng nghe


- Lắng nghe


CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 40: TRÊN ĐƯỜNG MỊN HỒ CHÍ MINH.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng hìn thức bài văn xi.
- Bài viết sai khơng q 5 lỗi chính tả.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Làm đúng BT 2a, b


<i>3. Thái độ</i>


- Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>



- Viết đúng chính tả.


<i><b>* ANQP: Nêu những câu chuyện về sự chịu đựng khó khăn, gian khổ của các chú </b></i>
bộ đội vượt dãy Trường Sơn vào Nam đánh giặc.


<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng phụ


- Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS viết trên bảng - Dưới lớp
nhận xét.


- GV nhận xét - đánh giá
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
- Nêu mục tiêu tiết học


- Sấm sét, se sợi, chia sẻ
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b>
<b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b>
- GV đọc bài 1 lần - 2 HS đọc lại


H. Đoạn văn nói lên điều gì?
- HS tự tìm và viết từ khó vào
giấy nháp


<b>b. HS viết bài vào vở</b>
- GV đọc


- GV theo dõi uốn nắn
<b>c. Chấm chữa bài</b>


- GV tự sốt lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét
<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>


- 1 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 2 HS làm bài trên bảng
- Nhiều HS nêu bài làm của
mình


- HS nhận xét- GV nhận xét
<b>Bài 2: Đặt câu với môi từ đã </b>
<b>hoàn thành ở bài tập 1</b>


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở


- Nhiều HS nêu bài làm của
mình



- HS nhận xét - GV nhận xét -
chốt đáp án đúng


H. Khi đặt câu em cần chú ý
điều gì?


<b>C. Củng cố dặn dị: 2’</b>
- Nhận xét chung bài viết
- GV nhận xét giờ học.


- Đoạn văn nói lên nỗi gian nan,
vất vả của các anh bộ đội.


Từ khó : trơn, lầy, thung lũng,
lù lù, lúp xúp, đỏ lừng.


- HS viết bài vào vở


<b>a, Điền vào chỗ trống s/ x</b>
...áng ...uốt, ...ao ...uyến,
...óng ...ánh, ...anh ...ao.


<b>b, Điền t/ c vào chỗ chấm</b>
- gầy g...., chải ch... , nhem
nh....


Ví dụ


+ Lịng em xao xuyến trong


giây phút chia tay.


+ Thùng nước sóng sánh theo
từng bước chân của mẹ.


+ Bác em bị ốm da xanh xao....
- Khi đặt câu, đầu câu viết hoa,
cuối câu có dấu chấm.


- HS lắng nghe


- Viết bài
vào vở


- Chép KQ
vào vở


- Lắng nghe


TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 20: BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập
đọc đã học; viết lại một phần báo cáo ( về học tập, hoặc bề lao động) theo mẫu.



<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn kĩ năng viết: Viết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng.


<i>3. Thái độ</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Ham thích mơn học


<b>* QTE: Quyền được tham gia (báo cáo kết quả học tập, lao động của tổ em trong </b>
tháng qua).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi mẫu báo cáo ở bài tập 2
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 4’</b>


- 2 HS lên bảng kể lại câu chuyện:
Chàng trai làng Phù Ủng.


- GV nhận xét đánh giá
<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- Gv giới thiệu trực tiếp vào bài
<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- Gọi 1HS đọc lại bài TĐ


"Báo cáo kết quả tháng thi đua ...
H. Bản báo cáo gồm mấy phần
chính? Đó là những phần nào?
* GV lưu ý HS


+ Chỉ báo cáo 2 phần: Học tập và
lao động.


H. Lời nói khi báo cáo phải như
thế nào?


- Học sinh tập báo cáo theo nhóm
4


+ Các thành viên trong nhóm trao
đổi thống nhất nội dung báo cáo.
- Tổ chức cho Hs thi báo cáo
trước lớp


- Cả lớp và GV nhận xét, tuyên
dương nhóm báo cáo đúng đủ
theo các bước, ...nói rõ ràng, rành
mạch,...


- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu báo
cáo.



- GV phát mẫu báo cáo cho HS và
giải thích từng phần.


- Lưu ý HS viết ngắn gọn rõ ràng.
- Y/cầu Hs đọc bài báo cáo của
mình.


<b>Báo cáo hoạt động</b>


<b>Bài tập 1: Hãy báo cáo kết </b>
<b>quả học tập của tổ em trong </b>
<b>tháng qua.</b>


- Bản báo cáo gồm 2 phần:
+ Học tập


+ Lao động


+ Trước khi báo cáo cần phải
có lời mở đầu" thưa các
bạn ..."


- Báo cáo cần chân thực đúng
thực tế


- Lời lẽ rõ ràng rành mạch.
+ Yêu cầu lần lượt từng em
trong tổ đóng vai là tổ trưởng
để báo cáo.



- HS quan sát quy trình mẫu
của một bản báo cáo.


- 1 HS nói mẫu đoạn đầu của
bản báo cáo.


- Lắng nghe


- Đọc tên đầu
bài


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV nhắc nhở HS trình bày bản
báo cáo đúng thể thức, nội dung
hợp lí.


- Lớp nhận xét – GV nhận xét.
<b>Bài 2: Giảm tải</b>


<b>C. Củng cố dặn dị: 3’</b>


- Dặn dị HS về nhà hồn thành
bài viết hoặc viết lại cho hay
- GV nhận xét giờ học


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe - Lắng nghe
SINH HOẠT TUẦN 20



<b>CHỦ ĐIỂM: “MỪNG ĐẢNG, MỪNG XUÂN”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Giúp học sinh hiểu được ý nghĩa của ngày Tết ở quê hương.
- Hiểu thêm về phong tục tập quán trong ngày Tết.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Rèn cho HS một số KN: biết nói lời chúc mừng, làm một số sản phẩm trong
ngày Tết.


- Hình thành cho HS khả năng sáng tạo, sự khéo léo, cách diễn đạt ý.


<i>3. Thái độ</i>


- Biết yêu quý, trân trọng, giữ gìn và kế thừa phong tục truyền thống và phong tục
ở quê hương vào ngày Tết.


- HS yêu thích, tự hào về ngày Tết cổ truyền ở quê hương.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết về phong tục tập quán trong ngày Tết.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Nhạc bài hát, ngơi sao, bìa màu, keo, bút màu, kim tuyến, băng dính 2 mặt,


hoa


III. Các ho t đ ng d y – h cạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Hoạt động 1: Khởi động (2p)</b>
- Giáo viên giới thiệu


- Lớp phó văn nghệ TDTT lên cho lớp
khởi động với bài hát: “Sắp đến tết
<i><b>rồi”</b></i>


<b>2. Sinh hoạt lớp</b>
<i><b>2.1 Giới thiệu bài (2p)</b></i>
- GV nhận xét, hỏi
+ Tên của bài hát là gì?


- GV giới thiệu Tiết sinh hoạt tuần 19
và chủ điểm: “Ngày tết quê em”.
- GV ghi bảng tên bài, HS đọc tên bài
- GV thông qua các nội dung của tiết


- HS lắng nghe.


- Lớp khởi động với bài hát
“Sắp đến tết rồi”


- HS lắng nghe.



- HS trả lời: “Sắp đến tết rồi”
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, đọc chủ
điểm


- HS lắng nghe.


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

sinh hoạt:


+ Đánh giá kết quả thi đua của lớp tuần
18


+ Xây dựng kế hoạch tuần 19


+ Tổ chức sinh hoạt lớp theo chủ điểm
<i><b>2.2. Đánh giá kết quả thi đua của lớp </b></i>
<i><b>tuần 18, phương hướng tuần 19 (10p)</b></i>
- Lớp trưởng điều hành lớp:


+ Mời tổ trưởng tổ 1 báo cáo.
+ Mời tổ trưởng tổ 1 báo cáo.
+ Mời tổ trưởng tổ 1 báo cáo.
+ Mời Lớp phó Học tập nhận xét.
- Lớp phó văn nghệ, lao động
- Lớp trưởng nhận xét chung:



<i>* Ưu điểm: </i>
<i>* Tồn tại </i>


- Tổng hợp thi đua của các tổ.
+ Xếp thứ Nhất: …..


+ Xếp thứ Nhì: ……
+ Xếp thứ Ba: ……


<i>+ Các bạn có ý kiến gì khơng?</i>


- Mời GVCN nhận xét
1. Học tâp


2. Nề nếp


3. Các hoạt động khác
- Tuyên dương CN, Tổ


- LT mời lớp phó học tập nêu phương
hướng tuần 19


- LT mời lớp phó văn nghệ, lao động
nêu phương hướng tuần 19.


- LT mời lớp trưởng nêu phương
hướng tuần 19


- GV phổ biến phương hướng tuần 19
1. Học tâp



2. Nề nếp


3. Các hoạt động khác


- GV mời 2 MC lên dẫn chương trình.
<i><b>2.3. Sinh hoạt chủ điểm: “Ngày tết </b></i>
<i><b>quê em”.(19p)</b></i>


- MC giới thiệu sinh hoạt, chủ đề
“Ngày tết quê em”.


- Giới thiệu các phần trong chủ đề.


- Lớp trưởng điều hành
- Tổ trưởng tổ 1 báo cáo
- Tổ trưởng tổ 2 báo cáo
- Tổ trưởng tổ 3 báo cáo
- Lớp phó Học tập nhận xét.
- Lớp phó văn nghệ, lao động
nhận xét.


- Lớp trưởng nhận xét
- HS lắng nghe.


- HS nêu ý kiến
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe



- 2 MC lên dẫn chương trình.


- HS lắng nghe


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Phần 1 là phần giao lưu văn nghệ.
+ Phần 2 là phần trò chơi: “Hái hoa
dân chủ ai”


+ Phần 3: Thi làm thiếp chúc mừng
ngày Tết.


- HS lên tham gia giao lưu văn nghệ
bài hát: “Ngày tết quê em”.


- HS mời GV điều khiển trò chơi: “Hái
hoa dân chủ”


- GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi.
<i><b>Câu 1: Vị khách đầu tiên đến nhà</b></i>
<i><b>chúc tết được gọi là gì?</b></i>



- GV giải thích thêm.


<i><b>Câu 2: Ngày tết các thầy đồ thường </b></i>
<i><b>làm gì?</b></i>


- GV giải thích thêm.


<i><b>Câu 3: Loại bánh nào không thể </b></i>
<i><b>thiếu trong dịp tết cổ truyền?</b></i>
- GV giải thích thêm


<i><b>Câu 4: </b></i>


<i><b> Hoa tượng trưng cho mùa xuân ở miền</b></i>
Bắc?


<i><b>Câu 5: Đây là 1 phong tục, khi đến </b></i>
<i><b>nhà nhau vào các ngày tết, mọi người</b></i>
<i><b>thường thực hiện để chào hỏi nhau.</b></i>
- GV giải thích thêm


- GV nhận xét, chuyển ý.
- GV mời 2MC lên điều hành


- HS giới thiệu phần 3 thi làm thiệp
chúc mừng ngày Tết.


- HS giới thiệu tấm thiệp mẫu.


- Tổ chức cho các bạn thi làm thiệp


theo nhóm 4 trong thời gian 6 phút, ghi
lời chúc vào thiệp.


- HS làm thiệp theo nhóm.


- HS mời đại diện của các đội lên trình
bày sản phẩm của mình.


- Yêu cầu các bạn bình chọn tìm ra 2
tấm thiệp đẹp nhất bằng hình thức giơ
tay.


- Cơng bố đội thắng cuộc.


- Mời GV lên nhận xét và tặng quà cho


- HS hát bài hát: “Ngày tết
quê em”


- HS chú ý


- HS hái hoa và trả lời câu
hỏi theo phiếu bắt thăm.
- HS trả lời: ngươi xông nhà
<i><b>(người xông đất)</b></i>


- HS trả lời: viết câu đối
- HS trả lời: bánh trưng


- HS trả lời: Hoa đào


- HS trả lời: Chúc tết


- HS lắng nghe.
- 2 MC điều hành lớp
- HS lắng nghe.
- HS chú ý


- HS thi làm thiệp theo nhóm
4.


- Đại diện nhóm trình bày
sản phẩm


- HS bình chọn bằng hình
thức giơ tay.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe.


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


- Lắng
nghe


- Theo
dõi



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

các bạn.


- GV nêu ý nghĩa lời chúc tết.
<b>3. Củng cố- dặn dò (2’)</b>
- GV liên hệ:


+ Vậy con đã và sẽ làm gì để thể hiện
tình cảm của mình đối với người thân
trong gia đình?


- GV liên hệ: Vào dịp tết, các con
không được nổ pháo, thả đèn trời, bắn
pháo hoa…. Cần thực hiện tốt các cam
kết trong dịp Tết, thực hiện tốt phòng
tránh dịch bệnh Covid 19.


- HS lắng nghe.


- Con sẽ học thật tốt để ơng
bà bố mẹ vui lịng.


+ Con sẽ rót nước cho ông bà
bà uống.


+ Hỏi thăm sức khỏe của ông
bà. Con hát cho bố mẹ nghe.
- HS lắng nghe.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×