Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án lớp 3 Tuần 4 - Năm học 2020 - 2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.39 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>


<i><b>Ngày soạn: 25/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2020</b></i>


<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>


(Tham gia tết Trung thu theo kế hoạch của Liên Đội)


---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 7- 8: NGƯỜI MẸ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


<b>A. Tập đọc</b>


- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật


<i><b>- Hiểu nội dung câu chuyện: Người mẹ rất u con. Vì con người mẹ có thể làm</b></i>
tất cả.


<i>- </i>Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa<i>.</i>


<b>B. Kể chuyện</b>


- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.



<i>2. Kĩ năng</i>


- Tự nhận thức để hiểu được giá trị của người con là phải biết ơn công lao và sự hi
sinh của mẹ cho con cái


- Tìm kiếm các lựa chọn, giả quyết vấn đề để chấp nhận gian khổ, hi sinh thân
mình của người mẹ để cứu con.


<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<b>* QTE: Quyền được mẹ thương yêu, chăm sóc</b>
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Hiểu được người mẹ rất yêu con.
<b>II. Kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng biết thể hiện tình yêu đối với gia đình.
- Kĩ năng biết giúp đỡ người khác.


<b>III. Đồ dùng</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK


- Tranh minh họa từng đoạn của câu chuyện trong SGK


- Bảng phụ ghi chép một số đoạn trong bài có câu kể và câu nói của nhân vật
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra (5’)</b>
- Hỏi bài tiết trước


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Bài mới (25’)</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


- GV hướng dẫn hs xem tranh câu
chuyện, hỏi:


- 2 HS đọc bài “Quạt
<i><b>cho bà ngủ” và trả lời </b></i>
câu hỏi SGK.


- HS quan sát tranh
chuyện: Người mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>+ Có những ai trong bức tranh?</i>
<i>+ Đốn xem hai người đang nói với </i>
<i>nhau điều gì?</i>


- GV giới thiệu nội dung bài học
<b>b. Luyện đọc trơn</b>


- GV đọc mẫu lần 1. Hướng dẫn hs cách
đọc diễn cảm từng đoạn.



- Luyện đọc từng câu và luyện phát âm
từ khó.


- Luyện đọc đoạn và kết hợp giải nghĩa
từ.


- Luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc theo nhóm.


- GV chú ý theo dõi nhận xét, tuyên
dương.


<b>c. Tìm hiểu nội dung bài (15’)</b>
- Yêu cầu hs đọc đoạn 1


- Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2


- Bà mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường
cho bà?


- Yêu cầu HS đọc đoạn 3


- Bà mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường
cho mình?


- u cầu HS đọc đoạn 4


- Thần Chết có thái độ như thế nào khi


thấy bà mẹ?


- Bà mẹ trả lời thần chết như thế nào?
- HS đọc thầm tồn bài


- Chọn ý đúng nhất nói lên nội dung câu
chuyện.


* GV chốt lại nội dung bài – ghi bảng.
<b>* QTE: Quyền được mẹ thương yêu, </b>
chăm sóc


<b>d. Luyện đọc lại (10’)</b>


- GV đọc 1 đoạn của bài. Gọi hs đọc tiếp
theo các đoạn còn lại.


- HS luyện đọc theo vai.
<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>


<b> Kể chuyện theo tranh – nhóm nhỏ</b>
- GV hướng dẫn hs nhìn vào tranh vẽ và
theo trí nhớ để kể lại câu chuyện.


(SGK)
- HS trả lời
- HS nhắc lại bài
- HS lắng nghe và dò
SGK.



- HS đọc bài từng câu
nối tiếp.


- HS nối tiếp nhau đọc 4
đoạn và tìm hiểu nghĩa
từ mới.


- HS đọc bài theo nhóm
đơi.


- 2 nhóm thi đọc


- 1 HS đọc
- 2 HS kể


- 1 HS đọc đoạn 2
- 2 - 3 HS trả lời
- 1 HS đọc
-2 HS trả lời
- 2 HS đọc
- HS trả lời
- 2 HS trả lời
- Cả lớp đọc


- HS thảo luận nhóm đơi
và báo cáo.


- 3 HS nối tiếp đọc
- Mỗi nhóm 3 hs đọc
- Hai nhóm thi đọc với


nhau.


- HS lập nhóm, phân vai
- HS thi dưng lại câu


- Quan sát
tranh


- Theo dõi


- Hiểu được
người mẹ
yêu con


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV nhận xét và tuyên dương
<b>4. Củng cố - Dặn dò( 3’)</b>


- GV hỏi lại nội dung: <i>Vì sao bà mẹ </i>
<i>đồng ý làm nhiều việc khó khăn, nguy </i>
<i>hiển cho chính mình?</i>


<b>- Nhận xét chung tiết học </b>


chuyện theo vai. Cả lớp
nhận xét bình chọn.
- HS trả lời: <i>Bà mẹ </i>
<i>đồng ý làm nhiều việc </i>
<i>khó khăn vì bà muốn </i>
<i>cứu đứa con thoát khỏi </i>
<i>tay Thần Chết.</i>



- Về nhà kể lại câu
chuyện cho mọi người
trong nhà nghe. Và xem
trước bài: Ơng ngoại.


- Lắng nghe


TỐN


<b>Tiết 16: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết làm tính cộng, trừ số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học


- Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn
vị).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng được vào làm các bài tập


<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn



<b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b>


- Biết làm tính cộng, trừ số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học
<b>III. Đồ dùng </b>


- VBT, bảng phụ


<b>IV. Các hoạt động dạynhọc</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định(1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- GV kiểm tra bài tiết trước
- GV nhận xét và tuyên dương
<b>3. Bài mới</b>


- GTB: Luyện tập chung.
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: </b></i>
+ 3 HS lên bảng làm bài 1a.


Dãy 1 làm bài 1b; dãy 2 làm bài 1c.


<i><b>Bài 2: Tìm x</b></i>


+ HS nêu yêu cầu bài và nêu cách tính


- 1 HS lên bảng giải
bài tập



- 1 HS thực hiện phép
tính: 4 x 5 và 20: 5
+ HS đặt phép tính
đúng theo các cột nêu
cách tình và tính kết
quả.


- HS làm bài


- 2 HS nêu cách tính


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

( tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia
chưa biết)


<i><b>Bài 3: Tính</b></i>


- Muốn tính giá trị biểu thức ta làm thế
nào?


<i><b>Bài 4</b>:</i>


- HS đọc yêu cầu bài toán.


- Bài tốn cho biết gì? - Bài tốn hỏi gì?
- Gọi HS lên giải.


- GV nhận xét - sửa sai.
<b>4. Củng cố - Dặn dị (3’) </b>


- Trị chơi “ tính nhanh”


4 x 5 và 20: 5; 5 x 4 và 20: 4
- Về nhà học thuộc lại các bảng nhân
chia đã học ở lớp 2.


- HS làm bài vào vở
- HS nêu cách tính
- 2 hs lên bảng - lớp
thực hiện bảng con
- 2 HS đọc yêu cầu
+ HS trả lời


+ HS lên bảng giải
- Đại diện mỗi nhóm 2
hs lên bảng thi đua
nhau làm


- HS chú ý lắng nghe


- Làm BT
vào vở


- Lắng nghe
<i><b>Ngày soạn: 26/ 09/ 2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2020</b></i>
<i><b> TOÁN</b></i>


<b>Tiết 17: KIỂM TRA</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


Tập trung vào đánh giá:


- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng ½ ; 1/3 ; ¼ ; 1/5).
- Giải được bài tốn có một phép tính.


- Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng vào làm bài kiểm tra


<i>3. Thái độ</i>


- Yêu thích môn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Tự giác làm bài


<b>II. Đồ dùng</b>
- Đề kiểm tra


<b>III. Các hoạt động dạy học </b>



<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. KTBC (3’): KT sự chuẩn bị của hS.</b>
<b>3. Bài kiểm tra (35’): GV ghi đề bài lên </b>
bảng.


<i>Bài 1</i>: Đặt tính rồi tính:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

327 + 416 ; 561 – 244 ;
462 + 354 ; 728 – 456;


<i>Bài 2</i>: Khoanh tròn 1/ 3 của số chấm tròn:
<b> </b>


<b> </b>


Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 cái. Hỏi 8 hộp cốc
như thế có bao nhiêu cái?


Bài 4: a. Tính độ dài đường gấp khúc
ABCD. Có kích thước ghi trên hình vẽ D
B


A C


b. Đường gấp khúc ABCD có độ dài là
mấy mét?


- Gv chữa bài và nhận xét bài làm của hs


<b>4. Củng cố - Dặn dò</b>


- Gv nhận xét tiết học
- Dặn hs chuẩn bị bài sau


- Hs chú ý lắng nghe - Lắng nghe
CHÍNH TẢ


<b>Tiết 7: NGƯỜI MẸ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Biết viết hoa chữ cái đầu câu và tên riêng.


- Viết đúng các dấu câu.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng làm đúng các bài tập (2) a/b; hoặc bài tập (3) a/b.


<i>3. Thái độ</i>


- Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Viết đúng chính tả


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài viết.
- Bảng lớp viết sẵn Bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định(1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
38cm
32cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV đọc các từ: ngắc ngứ, ngoặc kép,
trung thành, chúc tụng.


- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới (25’)</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>- ghi bảng.


- GV nêu mục đích, yêu cầu bài học.


<i>b. Hướng dẫn nghe – viết.</i>


- HS chuẩn bị.


- GV đọc mẫu bài lần 1.
- Đoạn văn có mấy câu?



- Tìm các tên riêng trong bài chính tả?
- Các tên riêng ấy được viết như thế
nào?


* HD viết bài:
- GVđọc mẫu lần 2.


- GV đọc bài cho hs viết: đọc chậm rãi,
rõ ràng. Chú ý nhắc nhở hs cách ngồi
viết.


* HD làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: lựa chọn.


- GV hướng dẫn cách làm.


- Gọi HS lên bảng thi viết nhanh và đọc
kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố- Dặn dò (4’)</b>


- GV chữa bài, nhận xét bài viết của hs
- Nhận xét chung tiết học.


- HS chép vào bảng
con.


- HS nhắc lại



- HS chuẩn bị dung cụ
môn học.


- 2 HS đọc bài viết
- Cả lớp theo dõi bài
trên bảng


- HS quan sát và trả lời
- HS viết các từ vào
bảng con.


- HS nêu cách viết và
các tên riêng trong bài.
- HS chú ý lắng nghe
và viết bài.


- HS nêu yêu cầu bài
tập.


- Cả lớp làm bài tập
- 2 - 3 hs đọc bài làm
của mình


- Lớp nhận xét.
- Cả lớp làm vào vở.
- 3 - 4 HS lên bảng làm
bài.


- Viết bảng
con



- Lắng nghe


- Viết bài
vào vở


- Lắng nghe
<i><b>Ngày soạn: 27/09/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 18: BẢNG NHÂN 6</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Bước đầu thuộc bảng nhân 6.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Thuộc bảng nhân 6



<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm trịn.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<i><b>1. Ổn định (1’)</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>


- GV nhận xét bài kiểm tra của hs.
<i><b>3. Bài mới (25’)</b></i>


- Giới thiệu bài ghi đầu bài: Bảng nhân 6
- GV treo, đưa các ví dụ lên bảng từ đó
hướng dẫn hs lập bảng nhân 6 theo thứ tự
từ:


6 x1 = 6, …, 6 x 10 = 60.


- HS lần lượt đọc thuộc bảng nhân 6.
- Thi đọc thuộc bảng nhân 6.


<b>*Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tốn.</b>
- Bài tốn cho biết gì?



- Bài tốn hỏi gì?


- Gọi 1 HS lên bảng làm bài – Lớp làm
vào VBT.


- Thu 5 vở HS nhận xét.


<b>Bài 3: Đếm thêm 6 rịi viết số thích hợp </b>
vào dưới mỗi vạch


<b>4. Củng cố - Dặn dò (4’):</b>
Trò chơi tiếp sức.


- HS thực hiện theo
yêu cầu


- Cùng GV sử dụng
những tấm bìa có 6
chấm trịn, rồi lần
lượt rút ra bảng nhân
6.


- HS nắm được tính
chất giao hốn giữa
phép nhân và phép
cộng có các số hạng
bằng nhau.


6 x 1 = 6 x 6 =
6 x 2 = 6 x 7 =


6 x 3 = 6 x 8 =
6 x 4 = 6 x 9 =
6 x 5 = 6 x 10 =
- HS lần lượt đọc
bảng nhân 6


- HS nêu u cầu bài
tốn: tính tích của các
phép tính. Hs lần lượt
nêu miệng.


- 2 HS nêu yêu cầu
bài toán.


- HS trả lời
- HS làm bài


- 1 số HS đọc bài làm
của mình cho các bạn
nhận xét.


- HS làm bài


- 2 nhóm mỗi nhóm


- Đọc tên
đầu bài


- Đọc bảng
nhân 6



- Làm bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

6 ; 12 ; 18 ; … ; 36 ; … ; … ; 60


Những số từ 6…….60 có ý nghĩa như thế
nào đối với bảng nhân 6?


<b>- Về nhà học thuộc bảng nhân 6</b>
- GV nhận xét tiết học.


cử 4 bạn lên thi đua
điền số vào chỗ trống.
Nhóm nào thực hiện
chính xác nhóm đó
thắng.


- Lớp nhận xét- tuyên
dương.


- HS trả lời


- Quan sát


- Lắng nghe


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 8: ÔNG NGOẠI</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết đọc đúng các kiểu câu.


- Bước đầu phân biệt được lời dẫn chuyện với lời nhân vật.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Hiểu nội dung: Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông – người
thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học.


<i><b>- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.</b></i>


<i>3. Thái độ</i>


- Biết u thương, chăm sóc ơng bà
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Biết u thương, chăm sóc ơng bà
<b>II. KNS</b>


- Giao tiếp <i>(trao đổi, chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc với bạn bè).</i>


- Trình bày suy nghĩ <i>(mạnh dạn, tự tin khi trình bày suy nghĩ, nhận xét hoặc trả lời</i>
<i>câu hỏi).</i>



- Xác định giá trị <i>(nhận biết những điều tốt đẹp người thân dành cho mình).</i>


<b>III. Đồ dùng</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định(1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’): “Người mẹ”</b>
- GV hỏi lại bài tiết trước.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới (25’)</b>


- Khám phá (Giới thiệu bài): Gv treo
tranh bài học lên bảng và hỏi: <i>Có ai </i>
<i>trong bức tranh? Mỗi người đang làm </i>
<i>gì?</i>


<i><b>a. Luyện đọc </b></i>


- HS đọc bài và TLCH


- HS quan sát tranh
trên bảng lớp.
- HS trả lời: <i>Trong </i>
<i>tranh có ông và cháu. </i>
<i>Ông bế cháu. Cháu gõ </i>


<i>trống.</i>


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV đọc mẫu lần 1.


- GV hướng dẫn cách đọc bài.
- HS luyện đọc từng câu.


- HS luyện đọc từng đoạn. Kết hợp giải
nghĩa từ khó trong sgk.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc theo nhóm.


<i><b>b. Tìm hiểu nội dung bài</b></i>
- GV đặt câu hỏi trong SGK


<i><b>Câu 1: </b>Thành phố sắp vào thu có gì </i>
<i>đẹp?</i>


<i><b>Câu 2: </b>Ơng ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn </i>
<i>bị đi học như thế nào?</i>


<i><b>Câu 3: </b>Tìm một hình ảnh đẹp mà em </i>
<i>thích trong đoạn ơng dẫn cháu đến thăm</i>
<i>trường?</i>


<i><b>Câu 4: </b>Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là </i>
<i>người thầy đầu tiên?</i>



<i><b>Gv chốt lại: </b>Vì ơng dạy bạn những chữ </i>
<i>cái đầu tiên, dẫn bạn đến trường học, </i>
<i>nhấc bỗng bạn trên tay, cho bạn gõ thử </i>
<i>vào chiếc trống trường đầu tiên.</i>


<i><b>c. Luyện đọc lại</b></i>
- GV đọc mẫu


- GV hướng dẫn đọc đoạn 3:
Ơng cháu mình... sau này
- Luyện đọc phân vai
- Nhận xét tuyên dương.
<b>4. Củng cố p- Dặn dị (3’)</b>


? Em thấy tình cảm của hai ông cháu
trong bài văn như thế nào?


<b>* QTE: Quyền được đi học. Quyền </b>
được ông bà thương yêu, chăm sóc. Bổn
phận phải biết ơn, thương yêu ông bà.
<b>- Nhận xét tiết học </b>


- HS lắng nghe.


- HS đọc từng câu nối
tiếp theo dãy.


- HS đọc bài và giải
nghĩa từ



- HS luyện đọc theo
nhóm3.


- 2 nhóm thi đọc.
- HS đọc thầm bài và
TLCH


- HS đọc đoạn 3
CN-ĐT lớp


- 2 HS đọc lại toàn bộ
bài theo vai.


- HS trả lời


+ Nêu những chi tiết
của bài học để lại ấn
tượng cho mình.


+ Kể lại những kỉ niệm
của mình về ơng bà
hoặc những kỉ niệm
của ngày đầu tiên đi
học.


- Về nhà đọc lại kĩ bài
và xem trước bài
“Người lính dũng
<i><b>cảm”.</b></i>



- Lắng nghe


- Theo dõi


- Lắng nghe


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
1<i>. Kiến thức</i>


- Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình (BT1).
- Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Đặt được câu theo mẫu <i>Ai là gì ?</i> (BT3 a/ b/ c).


<i>3. Thái độ</i>


- Biết yêu quý, kính trọng những người trong gia đình
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


- Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình
<b>II. Đồ dùng</b>


- Gv viết sẵn bài tập lên bảng


- VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- GV kiểm tra bài tập 1 và tiết trước.
- GV nhận xét và tuyên dương


<b>3. Bài mới (25’)</b>


<i>a. Giới thiệu bài</i>:


- GV giới thiệu trực tiếp


<i>b. Hướng dẫn làm bài tập</i>


<b>Bài tập 1</b>


- GV viết các từ hs nêu lên bảng lớp.


<b>Bài tập 2: HS đọc yêu cầu</b>


- Thảo luận nhóm sau đó nêu kết quả.
- GV chốt lại lời giải đúng.


* Cha mẹ đối với con cái: câu c và d.


* Con cháu đối với ông bà cha mẹ: câu a
và câu b


*Anh chị em đối với nhau: câu e và câu
g


<b>Bài tập 3: HS đọc yêu cầu</b>
- Gọi 1 HS làm mẫu


- GV nhận xét chốt lại.
- GV chữa bài


<b>4. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>


- HS nhắc lại tựa bài
- HS nêu yêu cầu bài
tập.HS thảo luận nhóm
đơi.


- HS nêu miệng, nhiều
HS tìm từ và nêu lên.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc
thầm


- HS làm bài tập 2 vào
vở bài tập, 3 HS lên
bảng làm. Sau đó một
số HS đọc bài làm của
mình trước lớp.



- Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS làm bài
- HS thảo luận theo
nhóm đơi, phát biểu.
- Cả lớp làm vào VBT.


- Lắng nghe
- Đọc tên
đầu bài


- Theo dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Trò chơi thi đặt câu theo mẫu « Ai là
gì? »


- Tìm vài từ chỉ gộp nói về gia đình.
- Về nhà chuẩn học bài và chuẩn bị bài
sau.


- Nhận xét giờ học.


- HS tham gia chơi tích
cực.


- Lắng nghe


<i><b>Ngày soạn: 28/09/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2020</b></i>
TOÁN



<b>Tiết 19: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Thuộc bảng nhân 6


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng được trong tính giá trị biểu thức và giải tốn.


<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Thuộc bảng nhân 6
<b>II. Đồ dùng</b>


- VBT, bảng phụ


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Hỏi lại bài tiết trước.
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Bài mới (25’)</b>


Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
<b>Luyện tập</b>


Bài 1: Tính nhẩm.


Bài 2: Tính giá trị biểu thức:


- Muốn tính giá trị biểu thức ta làm thế
nào?


Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài


- HS đọc lại bảng nhân
6.


- HS nhắc lại tựa bài.
- HS nêu yêu cầu bài
tập.


- 4 HS nêu miệng. Mỗi
em nêu 1 cột. Cả lớp
nhận xét.


- 3 HS nêu cách tính.


- 3 HS lên bảng, lớp
thực hiện vào VBT.
- Một số HS đọc bài
làm và cách tính, nhận
xét, sửa sai


- HS đọc bài toán


- Đọc bảng
nhân 6


- Làm bảng
con


- Chép KQ
vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


<b>4. Củng cố - Dặn dị (3’)</b>
- Trò chơi”nhanh lên bạn ơi”


- Về nhà học lại bảng nhân 6.


- Xem trước bài: Nhân số có hai chữ số
với số có một chữ số.


- GV nhận xét chung tiết học



- HS trả lời


- 2 Hs lên thi đua: 1
em viết tích của các
phép tính từ:


6x1....6x5, 1 em viết
tích của các phép tính
từ: 6x6....6x10. Bạn
nào thực hiện nhanh,
đúng sẽ thắng


<b>- Lớp nhận xét, tuyên </b>
dương.


- HS lắng nghe


vào vở


- Theo dõi


- Lắng nghe


TẬP VIẾT


<b>Tiết 4: ÔN CHỮ HOA C</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>



<i>1. Kiến thức</i>


- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng).


- Viết đúng câu ứng dụng: Công cha như núi Thái Sơn


<b> Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra </b>


<i>2. Kĩ năng</i>


- Viết đúng độ cao, đều nét


<i>3. Thái độ</i>


- Có ý thức rèn vở sạch, chữ đẹp
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Viết đúng chữ hoa C.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Mẫu chữ viết hoa.


- Các chữ Cửu Long và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
- Vở tập viết, bảng con, phấn.


III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- GV nhận xét bài tiết trước.
<b>3. Bài mới (25’)</b>


<i>a. Giới thiệu bài:</i>


- GV nêu nội dung bài học.


- HS viết bảng con B,
Bố Hạ


- HS lắng nghe.


- Viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Viết chữ: C, L Cửu Long
Công cha như núi Thái Sơn


Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra


<i>b. Hướng dẫn học sinh viết bảng con:</i>


- GV giới thiệu bài viết,chữ viết.(giảng
câu ứng dụng)


- GV hướng dẫn hs viết chữ hoa.


<i>c. Hướng dẫn viết bài vào vở:</i>



- GV yêu cầu HS viết.


- GV chú ý nhắc nhỡ cách ngồi viết,
cách để vở, cách cầm bút


<i>d. Nhận xét, chữa bài:</i>


- Giáo viên chữa lỗi 5-7 bài, nhận xét rút
kinh nghiệm.


- HS viết chữ hoa vào
bảng con


- HS đọc từ ứng dụng
(giải nghĩa từ)


- C, L cao 2 dòng li
rưỡi, các con chữ còn
lại 1 ô


- Bằng 1 con chữ o
- HS đọc


<i> Công cha như núi </i>
<i>Thái Sơn</i>


<i>Nghĩa mẹ như nước </i>
<i>trong nguồn chảy ra.</i>


- Câu ca dao nói về


cơng cha, mẹ rất lớn
- Những chữ viết hoa:
C,T,S,N


- Viết chữ hoa 1 dòng
cỡ nhỏ.


- Viết hai tên riêng 1
dòng cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng 1
lần cỡ nhỏ.


Công cha như núi Thái
Sơn


Nghĩa mẹ như nước
trong nguồn chảy ra
- HS lắng nghe.
- Chú ý viết đúng độ
cao, đúng nét, khoảng
cách.


- Viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>4. Củng cố - Dặn dò (4’)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc nhở những HS chưa viết xong về


nhà viết tiếp.


- HS lắng nghe


- Lắng nghe
<i><b>Ngày soạn: 29/09/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2020</b></i>
CHÍNH TẢ


<b>Tiết 8: ÔNG NGOẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần oay (BT2).


- Biết viết hoa các chữ đầu câu và nhớ cách viết những từ khó.
- Làm đúng các bài tập (3) a/b.


<i>3. Thái độ</i>


- Có ý thức giữ tập vở sạch sẽ, viết chữ cẩn thận
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>



- Viết đúng chính tả.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ viết sẵn các bài tập.
- Bảng phụ ghi nội dung bài viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- GV đọc, HS viết
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới (25’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu mục đích, yêu cầu bài học
<i><b>b. Hướng dẫn học sinh nghe, viết:</b></i>
- GV đọc mẫu lần 1


- Đoạn văn có mấy câu?


- Những chữ nào phải viết hoa?
- Nêu những từ khó viết


- GV đọc mẫu lần 2


- 3 HS lên bảng viết.
Cả lớp viết vào bảng


con.


- HS chuẩn bị vở viết,
dụng cụ, kẻ lỗi


- 2 HS đọc bài viết. Cả
lớp theo dõi trong
SGK


- HS quan sát, nhận xét
- HS trả lời


- HS nêu


- HS tìm những tiếng
khó thường viết sai.
HS viết vào bảng con,


- Viết bảng
con


- Đọc tên
đầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>* GV đọc, HS viết bài vào vở</i>


- GV đọc tốc độ vừa phải, rõ ràng


- GV chú ý nhắc nhở hs cách viết, cách
ngồi viết.



<i>* Giáo viên chữa bài</i>


- GV thu vở chữa bài – nhận xét bài của
hs


<i><b>c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b></i>
<i><b>chính tả</b></i>


<i><b>Bài tập 2</b></i>


- GV tổ chức cho hs chơi trò chơi tiếp
sức


<i><b>Bài tập 3</b>: Lựa chọn</i>


<b>4. Củng cố – Dặn dò (4’)</b>
- GV nhận xét tiết học


- HS về nhà xem lại bài viết


3 học sinh lên bảng.
- HS viết bài vào vở
- HS nghe đọc rồi viết
vào vở. (Chú ý viết
dấu câu, viết đúng
chính tả)


- HS nộp vở chính tả



- HS nêu yêu cầu bài
tập


- HS chơi trị chơi
“tiếp sức”. Hai nhóm
thi đua lên bảng làm,
nhóm nào nhanh hơn
và chính xác sẽ thắng
- 2 HS lên bảng, lớp
làm vở bài tập
- Nhận xét – tuyên
dương.


- Viết lại từ viết sai
chính tả.


- Hồn chỉnh bài tập ở
nhà.


- Chuẩn bị bài sau.


- Viết bài
vào vở


- Theo dõi


TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 4: KỂ LẠI CÂU CHUYỆN: “DẠI GÌ MÀ ĐỔI”. </b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Nghe kể lại được câu chuyện <i>“Dại gì mà đổi”</i> (BT1).
<b> *QTE: Quyền được vui chơi</b>


<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết áp dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống


<i>3. Thái độ</i>


- u thích mơn học


<b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b>
- Hứng thú với môn học
<b>II. KNS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Đồ dùng</b>


- Tranh minh hoạ truyện: <i>“Dại gì mà đổi”</i>


- Bảng lớp viết sẵn câu hỏi SGK.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Bài mới (25’)</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
- HS đọc yêu cầu bài 1
- GV treo tranh minh hoạ
<i><b>b. Kể chuyện: “Dại gì mà đổi”</b></i>
- GV kể chuyện lần 1:


+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?
+ Cậu bé trả lời mẹ thế nào?
+ Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?
- GV kể chuyện lần 2.


Yêu cầu hs dựa vào các gợi ý để kể lại
câu chuyện.


- Câu chuyện buồn cười ở điểm nào?
<b>4.Củng cố – Dặn dò (4’)</b>


- Về nhà kể lại câu chuyện “Dại gì mà
đổi” cho mọi người trong gia đình nghe.
- Nhận xét tiết học


- 2 HS lên bảng làm lại
bài tập 1 và SGK
- HS đọc yêu cầu bài


và câu hỏi


- Quan sát tranh minh
hoạ SGK


- HS trả lời


- HS quan sát tranh
- HS chú ý nghe kể
- 3 HS trả lời


- 5-6 HS thi kể. Cả lớp
bình chọn bạn kể hay.
- HS lắng nghe


- Theo dõi


- Quan sát
tranh


- Lắng nghe


- Lắng nghe
TỐN


<b>Tiết 20: NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>(KHƠNG NHỚ)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ).


<i>2. Kĩ năng</i>


- Vận dụng được để giải bài tốn có một phép nhân.


<i>3. Thái độ</i>


- u thích môn học


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>- Bảng phụ, VBT</b>
III. Các hoạt động dạy học


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5’)</b>
- GV nhận xét, tuyên dương


<b>3. Bài mới (25’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn học sinh hình thành </b></i>
<i><b>phép nhân.</b></i>



12 x 3 =?


- GV hướng dẫn cách đặt tính rồi tính:


12


x


3


36
- GV giảng:


<i><b>c. Thực hành luyện tập</b></i>
<b>Bài 1: Tính:</b>


- GV hướng dẫn thực hiện phép tính
14 x 2


- Gọi HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào bảng con.


- Yêu cầu làm các bài còn lại vào vở.
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b></i>


- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
và thực hiện phép tính.


- Bắt đầu thực hiện từ đâu?


<i><b>Bài 3</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Có tất cả mấy tá khăn mặt?
- Mỗi tá có mấy khăn mặt?
- Bài tốn hỏi gì?


- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>4. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>
- Về nhà xem lại bài


- Chuẩn bị bài: Nhân số có hai chữ số


- 2 HS đọc lại bảng
nhân 6.


- 2 HS lên bảng:
6x2 = 6 +....;
6x6 = 6x5 +...
- HS nhắc lại bài.
- HS tìm và nêu kết
quả


- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu bài
- 1 HS lên bảng làm
bài.


- Cả lớp làm bài.


- HS nêu yêu cầu bài
- 2 HS nhắc lại, cả lớp
thực hiện vào VBT.
Sau đó 1 học sinh nêu
bài làm của mình.
- Lớp nhận xét, sửa sai
- 1 HS đọc bài toán.
- HS trả lời


- 1 HS lên bảng giải,
cả lớp thực hiện VBT
- Lớp nhận xét, tuyên
dương


- HS lắng nghe


- Theo dõi


- Đọc tên
đầu bài


- Đọc
12 x 3 = 36


- Làm bảng
con


- Chép KQ
vào vở



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

với số có một chữ số (có nhớ )
- GV nhận xét tiết học


SINH HOẠT
<b>TUẦN 4</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua (15p)</b>


<b>1. Đánh giá tuần 3: GV nhận xét chung:</b>
<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.


- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. Việc học bài và làm bài tập ở nhà
trước khi đến lớp tương đối tốt.


- Xếp hàng ra vào lớp của lớp thực hiện rất tốt, các em cần phát huy.
<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


- Vẫn còn một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập...
- Vẫn còn một số em phá hàng khi xếp hàng ra vào lớp...
- Vẫn còn một số em mất trật tự trong lớp: ...
<b>II. Phương hướng tuần tới (5p)</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Chấp hành tốt An toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô, xe


gắn máy, xe đạp điện.


- Nhắc nhở HS không được ra gần khu vực ao, hồ, sông, suối... đề phòng tai nạn
đuối nước.


- Tuyên truyền cho HS phòng tránh bạo lực học đường.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra việc học tập và mọi nề nếp của các bạn trong tổ.
<b>III. Chun đề: (20’)</b>


AN TỒN GIAO THƠNG


<b>Tiết 4: KỸ NĂNG ĐI BỘ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hs nhận biết được các đặc điểm an tồn và khơng an tồn của đường bộ.
<i>2. Kĩ năng</i>


- Thực hành tốt kỹ năng đi và qua đường an toàn.


<b>- </b>Biết chọn nơi qua đường an toàn.
<i>3. Thái độ</i>


- Chấp hành tốt luật ATGT.


<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>



- Biết chọn nơi qua đường an toàn


<b>III. Đồ dùng</b>


- Tranh vẽ nơi qua đường an toàn và khơng an tồn


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Biển báo nào có đặc điểm giống nhau


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>


- Nắm được kỹ năng đi bộ.


- Biết xử lý các tình huống khi gặp trở
ngại.


<i><b>b. Cách tiến hành</b></i>


* Treo tranh.


* Ai đi đúng luật GTĐB? vì sao?
* Khi đi bộ cần đi như thế nào?


<i><b>Kết luận:</b></i> Đi trên vỉa hè, không chạy


nghịch, đùa nghịch. Nơi khơng có vỉa hè
hoặc vỉa hè có vật cản phải đi sát lề
đường và chú ý tránh xe cộ đi trên
đường.


<b>* Hoạt động 1:</b> Kỹ năng qua đường an
toàn


- Cách tiến hành:
+ Chia nhóm.
+ Giao việc
- Treo biển báo.


- Quan sát tranh thảo luận tình huống
nào qua đường an tồn, khơng an tồn?
Vì sao?


<i><b>Kết luận</b></i>


<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành.
- Củng cố kỹ năng đi bộ an toàn.
- Cách tiến hành:


- Cho hs ra sân.


<b>3.Củng cố - Dăn dò</b>


- Hệ thống kiến thức.
- Thực hiện tốt luật GT.



- HS trả lời
- HS lắng nghe


- HS nêu


- Cử nhóm trưởng.
+ Hs thảo luận.


+ Đại diện báo cáo kết
quả.


- Thực hành ngoài sân
lớp


- Lắng nghe


- Quan sát
tranh


- Theo dõi


</div>

<!--links-->

×