Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.39 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Hoạt động ngoài giờ lên lớp</b>
(Tham gia tết Trung thu theo kế hoạch của Liên Đội)
---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 7- 8: NGƯỜI MẸ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
<b>A. Tập đọc</b>
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật
<i><b>- Hiểu nội dung câu chuyện: Người mẹ rất u con. Vì con người mẹ có thể làm</b></i>
tất cả.
<i>- </i>Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa<i>.</i>
<b>B. Kể chuyện</b>
- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn câu chuyện theo cách phân vai.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Tự nhận thức để hiểu được giá trị của người con là phải biết ơn công lao và sự hi
sinh của mẹ cho con cái
- Tìm kiếm các lựa chọn, giả quyết vấn đề để chấp nhận gian khổ, hi sinh thân
mình của người mẹ để cứu con.
<i>3. Thái độ</i>
- u thích mơn học
<b>* QTE: Quyền được mẹ thương yêu, chăm sóc</b>
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Hiểu được người mẹ rất yêu con.
<b>II. Kĩ năng sống</b>
- Kĩ năng biết thể hiện tình yêu đối với gia đình.
- Kĩ năng biết giúp đỡ người khác.
<b>III. Đồ dùng</b>
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK
- Tranh minh họa từng đoạn của câu chuyện trong SGK
- Bảng phụ ghi chép một số đoạn trong bài có câu kể và câu nói của nhân vật
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra (5’)</b>
- Hỏi bài tiết trước
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Bài mới (25’)</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
- GV hướng dẫn hs xem tranh câu
chuyện, hỏi:
- 2 HS đọc bài “Quạt
<i><b>cho bà ngủ” và trả lời </b></i>
câu hỏi SGK.
- HS quan sát tranh
chuyện: Người mẹ
<i>+ Có những ai trong bức tranh?</i>
<i>+ Đốn xem hai người đang nói với </i>
<i>nhau điều gì?</i>
- GV giới thiệu nội dung bài học
<b>b. Luyện đọc trơn</b>
- GV đọc mẫu lần 1. Hướng dẫn hs cách
đọc diễn cảm từng đoạn.
- Luyện đọc từng câu và luyện phát âm
từ khó.
- Luyện đọc đoạn và kết hợp giải nghĩa
từ.
- Luyện đọc theo nhóm.
- Thi đọc theo nhóm.
- GV chú ý theo dõi nhận xét, tuyên
dương.
<b>c. Tìm hiểu nội dung bài (15’)</b>
- Yêu cầu hs đọc đoạn 1
- Kể vắn tắt chuyện xảy ra ở đoạn 1
- Yêu cầu HS đọc đoạn 2
- Bà mẹ đã làm gì để bụi gai chỉ đường
cho bà?
- Yêu cầu HS đọc đoạn 3
- Bà mẹ đã làm gì để hồ nước chỉ đường
cho mình?
- u cầu HS đọc đoạn 4
- Thần Chết có thái độ như thế nào khi
- Bà mẹ trả lời thần chết như thế nào?
- HS đọc thầm tồn bài
- Chọn ý đúng nhất nói lên nội dung câu
chuyện.
* GV chốt lại nội dung bài – ghi bảng.
<b>* QTE: Quyền được mẹ thương yêu, </b>
chăm sóc
<b>d. Luyện đọc lại (10’)</b>
- GV đọc 1 đoạn của bài. Gọi hs đọc tiếp
theo các đoạn còn lại.
- HS luyện đọc theo vai.
<i><b>KỂ CHUYỆN</b></i>
<b> Kể chuyện theo tranh – nhóm nhỏ</b>
- GV hướng dẫn hs nhìn vào tranh vẽ và
theo trí nhớ để kể lại câu chuyện.
(SGK)
- HS trả lời
- HS nhắc lại bài
- HS lắng nghe và dò
SGK.
- HS đọc bài từng câu
nối tiếp.
- HS nối tiếp nhau đọc 4
đoạn và tìm hiểu nghĩa
từ mới.
- HS đọc bài theo nhóm
đơi.
- 2 nhóm thi đọc
- 1 HS đọc
- 2 HS kể
- 1 HS đọc đoạn 2
- 2 - 3 HS trả lời
- 1 HS đọc
-2 HS trả lời
- 2 HS đọc
- HS trả lời
- 2 HS trả lời
- Cả lớp đọc
- HS thảo luận nhóm đơi
và báo cáo.
- 3 HS nối tiếp đọc
- Mỗi nhóm 3 hs đọc
- Hai nhóm thi đọc với
- HS lập nhóm, phân vai
- HS thi dưng lại câu
- Quan sát
tranh
- Theo dõi
- Hiểu được
người mẹ
yêu con
- GV nhận xét và tuyên dương
<b>4. Củng cố - Dặn dò( 3’)</b>
- GV hỏi lại nội dung: <i>Vì sao bà mẹ </i>
<i>đồng ý làm nhiều việc khó khăn, nguy </i>
<i>hiển cho chính mình?</i>
<b>- Nhận xét chung tiết học </b>
chuyện theo vai. Cả lớp
nhận xét bình chọn.
- HS trả lời: <i>Bà mẹ </i>
<i>đồng ý làm nhiều việc </i>
<i>khó khăn vì bà muốn </i>
<i>cứu đứa con thoát khỏi </i>
<i>tay Thần Chết.</i>
- Về nhà kể lại câu
chuyện cho mọi người
trong nhà nghe. Và xem
trước bài: Ơng ngoại.
- Lắng nghe
TỐN
<b>Tiết 16: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết làm tính cộng, trừ số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học
- Biết giải tốn có lời văn (liên quan đến so sánh hai số hơn kém nhau một số đơn
vị).
<i>2. Kĩ năng</i>
- Vận dụng được vào làm các bài tập
<i>3. Thái độ</i>
- u thích mơn
<b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b>
- Biết làm tính cộng, trừ số có 3 chữ số, tính nhân, chia trong bảng đã học
<b>III. Đồ dùng </b>
- VBT, bảng phụ
<b>IV. Các hoạt động dạynhọc</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định(1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
- GV kiểm tra bài tiết trước
- GV nhận xét và tuyên dương
<b>3. Bài mới</b>
- GTB: Luyện tập chung.
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính: </b></i>
+ 3 HS lên bảng làm bài 1a.
Dãy 1 làm bài 1b; dãy 2 làm bài 1c.
<i><b>Bài 2: Tìm x</b></i>
+ HS nêu yêu cầu bài và nêu cách tính
- 1 HS lên bảng giải
bài tập
- 1 HS thực hiện phép
tính: 4 x 5 và 20: 5
+ HS đặt phép tính
đúng theo các cột nêu
cách tình và tính kết
quả.
- HS làm bài
- 2 HS nêu cách tính
- Lắng nghe
( tìm thừa số chưa biết, tìm số bị chia
chưa biết)
<i><b>Bài 3: Tính</b></i>
- Muốn tính giá trị biểu thức ta làm thế
nào?
<i><b>Bài 4</b>:</i>
- HS đọc yêu cầu bài toán.
- Bài tốn cho biết gì? - Bài tốn hỏi gì?
- Gọi HS lên giải.
- GV nhận xét - sửa sai.
<b>4. Củng cố - Dặn dị (3’) </b>
4 x 5 và 20: 5; 5 x 4 và 20: 4
- Về nhà học thuộc lại các bảng nhân
chia đã học ở lớp 2.
- HS làm bài vào vở
- HS nêu cách tính
- 2 hs lên bảng - lớp
thực hiện bảng con
- 2 HS đọc yêu cầu
+ HS trả lời
+ HS lên bảng giải
- Đại diện mỗi nhóm 2
hs lên bảng thi đua
nhau làm
- HS chú ý lắng nghe
- Làm BT
vào vở
- Lắng nghe
<i><b>Ngày soạn: 26/ 09/ 2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2020</b></i>
<i><b> TOÁN</b></i>
<b>Tiết 17: KIỂM TRA</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
Tập trung vào đánh giá:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ 1 lần)
- Khả năng nhận biết số phần bằng nhau của đơn vị (dạng ½ ; 1/3 ; ¼ ; 1/5).
- Giải được bài tốn có một phép tính.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc (trong phạm vi các số đã học).
<i>2. Kĩ năng</i>
- Vận dụng vào làm bài kiểm tra
<i>3. Thái độ</i>
- Yêu thích môn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Tự giác làm bài
<b>II. Đồ dùng</b>
- Đề kiểm tra
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. KTBC (3’): KT sự chuẩn bị của hS.</b>
<b>3. Bài kiểm tra (35’): GV ghi đề bài lên </b>
bảng.
<i>Bài 1</i>: Đặt tính rồi tính:
327 + 416 ; 561 – 244 ;
462 + 354 ; 728 – 456;
<i>Bài 2</i>: Khoanh tròn 1/ 3 của số chấm tròn:
<b> </b>
<b> </b>
Bài 3: Mỗi hộp cốc có 4 cái. Hỏi 8 hộp cốc
như thế có bao nhiêu cái?
Bài 4: a. Tính độ dài đường gấp khúc
ABCD. Có kích thước ghi trên hình vẽ D
B
A C
b. Đường gấp khúc ABCD có độ dài là
mấy mét?
- Gv chữa bài và nhận xét bài làm của hs
- Gv nhận xét tiết học
- Dặn hs chuẩn bị bài sau
- Hs chú ý lắng nghe - Lắng nghe
CHÍNH TẢ
<b>Tiết 7: NGƯỜI MẸ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
- Nghe – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức văn xi.
- Biết viết hoa chữ cái đầu câu và tên riêng.
- Viết đúng các dấu câu.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Vận dụng làm đúng các bài tập (2) a/b; hoặc bài tập (3) a/b.
<i>3. Thái độ</i>
- Trình bày bài cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức rèn chữ viết đẹp.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Viết đúng chính tả
- Bảng phụ ghi nội dung bài viết.
- Bảng lớp viết sẵn Bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định(1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ(5’)</b>
38cm
32cm
- GV đọc các từ: ngắc ngứ, ngoặc kép,
trung thành, chúc tụng.
- GV nhận xét.
<b>3. Bài mới (25’)</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>- ghi bảng.
- GV nêu mục đích, yêu cầu bài học.
<i>b. Hướng dẫn nghe – viết.</i>
- HS chuẩn bị.
- GV đọc mẫu bài lần 1.
- Đoạn văn có mấy câu?
- Tìm các tên riêng trong bài chính tả?
- Các tên riêng ấy được viết như thế
nào?
* HD viết bài:
- GVđọc mẫu lần 2.
- GV đọc bài cho hs viết: đọc chậm rãi,
rõ ràng. Chú ý nhắc nhở hs cách ngồi
viết.
* HD làm bài tập chính tả.
Bài tập 2: lựa chọn.
- GV hướng dẫn cách làm.
- Gọi HS lên bảng thi viết nhanh và đọc
kết quả.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>4. Củng cố- Dặn dò (4’)</b>
- GV chữa bài, nhận xét bài viết của hs
- Nhận xét chung tiết học.
- HS chép vào bảng
con.
- HS nhắc lại
- HS chuẩn bị dung cụ
môn học.
- 2 HS đọc bài viết
- Cả lớp theo dõi bài
trên bảng
- HS quan sát và trả lời
- HS viết các từ vào
bảng con.
- HS nêu cách viết và
các tên riêng trong bài.
- HS chú ý lắng nghe
và viết bài.
- HS nêu yêu cầu bài
tập.
- Cả lớp làm bài tập
- 2 - 3 hs đọc bài làm
của mình
- Lớp nhận xét.
- Cả lớp làm vào vở.
- 3 - 4 HS lên bảng làm
bài.
- Viết bảng
con
- Lắng nghe
- Viết bài
vào vở
- Lắng nghe
<i><b>Ngày soạn: 27/09/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2020</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 18: BẢNG NHÂN 6</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
- Bước đầu thuộc bảng nhân 6.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Vận dụng trong giải bài tốn có phép nhân.
- u thích mơn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Thuộc bảng nhân 6
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các tấm bìa mỗi tấm có 6 chấm trịn.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<i><b>1. Ổn định (1’)</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b></i>
- GV nhận xét bài kiểm tra của hs.
<i><b>3. Bài mới (25’)</b></i>
- Giới thiệu bài ghi đầu bài: Bảng nhân 6
- GV treo, đưa các ví dụ lên bảng từ đó
hướng dẫn hs lập bảng nhân 6 theo thứ tự
từ:
6 x1 = 6, …, 6 x 10 = 60.
- HS lần lượt đọc thuộc bảng nhân 6.
- Thi đọc thuộc bảng nhân 6.
<b>*Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm.</b>
<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tốn.</b>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài – Lớp làm
vào VBT.
- Thu 5 vở HS nhận xét.
<b>Bài 3: Đếm thêm 6 rịi viết số thích hợp </b>
vào dưới mỗi vạch
<b>4. Củng cố - Dặn dò (4’):</b>
Trò chơi tiếp sức.
- HS thực hiện theo
yêu cầu
- Cùng GV sử dụng
những tấm bìa có 6
chấm trịn, rồi lần
lượt rút ra bảng nhân
6.
- HS nắm được tính
chất giao hốn giữa
phép nhân và phép
cộng có các số hạng
bằng nhau.
6 x 1 = 6 x 6 =
6 x 2 = 6 x 7 =
- HS nêu u cầu bài
tốn: tính tích của các
phép tính. Hs lần lượt
nêu miệng.
- 2 HS nêu yêu cầu
bài toán.
- HS trả lời
- HS làm bài
- 1 số HS đọc bài làm
của mình cho các bạn
nhận xét.
- HS làm bài
- 2 nhóm mỗi nhóm
- Đọc tên
đầu bài
- Đọc bảng
nhân 6
- Làm bảng
con
6 ; 12 ; 18 ; … ; 36 ; … ; … ; 60
Những số từ 6…….60 có ý nghĩa như thế
nào đối với bảng nhân 6?
<b>- Về nhà học thuộc bảng nhân 6</b>
- GV nhận xét tiết học.
cử 4 bạn lên thi đua
điền số vào chỗ trống.
Nhóm nào thực hiện
chính xác nhóm đó
thắng.
- Lớp nhận xét- tuyên
dương.
- HS trả lời
- Quan sát
- Lắng nghe
TẬP ĐỌC
<b>Tiết 8: ÔNG NGOẠI</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết đọc đúng các kiểu câu.
- Bước đầu phân biệt được lời dẫn chuyện với lời nhân vật.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Hiểu nội dung: Ơng hết lịng chăm lo cho cháu, cháu mãi mãi biết ơn ông – người
thầy đầu tiên của cháu trước ngưỡng cửa trường tiểu học.
<i><b>- Trả lời được các câu hỏi trong SGK.</b></i>
<i>3. Thái độ</i>
- Biết u thương, chăm sóc ơng bà
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Biết u thương, chăm sóc ơng bà
<b>II. KNS</b>
- Giao tiếp <i>(trao đổi, chia sẻ suy nghĩ, cảm xúc với bạn bè).</i>
- Trình bày suy nghĩ <i>(mạnh dạn, tự tin khi trình bày suy nghĩ, nhận xét hoặc trả lời</i>
<i>câu hỏi).</i>
- Xác định giá trị <i>(nhận biết những điều tốt đẹp người thân dành cho mình).</i>
<b>III. Đồ dùng</b>
- Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định(1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’): “Người mẹ”</b>
- GV hỏi lại bài tiết trước.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Bài mới (25’)</b>
- Khám phá (Giới thiệu bài): Gv treo
tranh bài học lên bảng và hỏi: <i>Có ai </i>
<i>trong bức tranh? Mỗi người đang làm </i>
<i>gì?</i>
<i><b>a. Luyện đọc </b></i>
- HS đọc bài và TLCH
- HS quan sát tranh
trên bảng lớp.
- HS trả lời: <i>Trong </i>
<i>tranh có ông và cháu. </i>
<i>Ông bế cháu. Cháu gõ </i>
- Lắng nghe
- GV đọc mẫu lần 1.
- GV hướng dẫn cách đọc bài.
- HS luyện đọc từng câu.
- HS luyện đọc từng đoạn. Kết hợp giải
nghĩa từ khó trong sgk.
- Đọc từng đoạn trong nhóm.
- Thi đọc theo nhóm.
<i><b>b. Tìm hiểu nội dung bài</b></i>
- GV đặt câu hỏi trong SGK
<i><b>Câu 1: </b>Thành phố sắp vào thu có gì </i>
<i>đẹp?</i>
<i><b>Câu 2: </b>Ơng ngoại giúp bạn nhỏ chuẩn </i>
<i>bị đi học như thế nào?</i>
<i><b>Câu 3: </b>Tìm một hình ảnh đẹp mà em </i>
<i>thích trong đoạn ơng dẫn cháu đến thăm</i>
<i>trường?</i>
<i><b>Câu 4: </b>Vì sao bạn nhỏ gọi ơng ngoại là </i>
<i>người thầy đầu tiên?</i>
<i><b>Gv chốt lại: </b>Vì ơng dạy bạn những chữ </i>
<i>cái đầu tiên, dẫn bạn đến trường học, </i>
<i>nhấc bỗng bạn trên tay, cho bạn gõ thử </i>
<i>vào chiếc trống trường đầu tiên.</i>
<i><b>c. Luyện đọc lại</b></i>
- GV đọc mẫu
- GV hướng dẫn đọc đoạn 3:
Ơng cháu mình... sau này
- Luyện đọc phân vai
- Nhận xét tuyên dương.
<b>4. Củng cố p- Dặn dị (3’)</b>
? Em thấy tình cảm của hai ông cháu
trong bài văn như thế nào?
<b>* QTE: Quyền được đi học. Quyền </b>
được ông bà thương yêu, chăm sóc. Bổn
phận phải biết ơn, thương yêu ông bà.
<b>- Nhận xét tiết học </b>
- HS lắng nghe.
- HS đọc từng câu nối
tiếp theo dãy.
- HS đọc bài và giải
nghĩa từ
- HS luyện đọc theo
nhóm3.
- 2 nhóm thi đọc.
- HS đọc thầm bài và
TLCH
- HS đọc đoạn 3
CN-ĐT lớp
- 2 HS đọc lại toàn bộ
bài theo vai.
- HS trả lời
+ Nêu những chi tiết
của bài học để lại ấn
tượng cho mình.
+ Kể lại những kỉ niệm
của mình về ơng bà
hoặc những kỉ niệm
của ngày đầu tiên đi
học.
- Về nhà đọc lại kĩ bài
và xem trước bài
“Người lính dũng
<i><b>cảm”.</b></i>
- Lắng nghe
- Theo dõi
- Lắng nghe
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
1<i>. Kiến thức</i>
- Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình (BT1).
- Xếp được các thành ngữ, tục ngữ vào nhóm thích hợp (BT2).
<i>2. Kĩ năng</i>
- Đặt được câu theo mẫu <i>Ai là gì ?</i> (BT3 a/ b/ c).
<i>3. Thái độ</i>
- Biết yêu quý, kính trọng những người trong gia đình
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Tìm được một số từ ngữ chỉ gộp những người trong gia đình
<b>II. Đồ dùng</b>
- Gv viết sẵn bài tập lên bảng
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- GV kiểm tra bài tập 1 và tiết trước.
- GV nhận xét và tuyên dương
<b>3. Bài mới (25’)</b>
<i>a. Giới thiệu bài</i>:
- GV giới thiệu trực tiếp
<i>b. Hướng dẫn làm bài tập</i>
<b>Bài tập 1</b>
- GV viết các từ hs nêu lên bảng lớp.
<b>Bài tập 2: HS đọc yêu cầu</b>
- Thảo luận nhóm sau đó nêu kết quả.
- GV chốt lại lời giải đúng.
* Cha mẹ đối với con cái: câu c và d.
*Anh chị em đối với nhau: câu e và câu
g
<b>Bài tập 3: HS đọc yêu cầu</b>
- Gọi 1 HS làm mẫu
- GV nhận xét chốt lại.
- GV chữa bài
<b>4. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>
- HS nhắc lại tựa bài
- HS nêu yêu cầu bài
tập.HS thảo luận nhóm
đơi.
- HS nêu miệng, nhiều
HS tìm từ và nêu lên.
- 2 HS đọc, cả lớp đọc
thầm
- HS làm bài tập 2 vào
vở bài tập, 3 HS lên
bảng làm. Sau đó một
số HS đọc bài làm của
mình trước lớp.
- Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS làm bài
- HS thảo luận theo
nhóm đơi, phát biểu.
- Cả lớp làm vào VBT.
- Lắng nghe
- Đọc tên
đầu bài
- Theo dõi
- Trò chơi thi đặt câu theo mẫu « Ai là
gì? »
- Tìm vài từ chỉ gộp nói về gia đình.
- Về nhà chuẩn học bài và chuẩn bị bài
sau.
- Nhận xét giờ học.
- HS tham gia chơi tích
cực.
- Lắng nghe
<i><b>Ngày soạn: 28/09/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2020</b></i>
TOÁN
<b>Tiết 19: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
- Thuộc bảng nhân 6
<i>2. Kĩ năng</i>
- Vận dụng được trong tính giá trị biểu thức và giải tốn.
<i>3. Thái độ</i>
- u thích mơn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Thuộc bảng nhân 6
<b>II. Đồ dùng</b>
- VBT, bảng phụ
<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
<b>Luyện tập</b>
Bài 1: Tính nhẩm.
Bài 2: Tính giá trị biểu thức:
- Muốn tính giá trị biểu thức ta làm thế
nào?
Bài 3:
- Gọi HS đọc đề bài
- HS đọc lại bảng nhân
6.
- HS nhắc lại tựa bài.
- HS nêu yêu cầu bài
tập.
- 4 HS nêu miệng. Mỗi
em nêu 1 cột. Cả lớp
nhận xét.
- 3 HS nêu cách tính.
- HS đọc bài toán
- Đọc bảng
nhân 6
- Làm bảng
con
- Chép KQ
vào vở
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?
<b>4. Củng cố - Dặn dị (3’)</b>
- Trò chơi”nhanh lên bạn ơi”
- Về nhà học lại bảng nhân 6.
- Xem trước bài: Nhân số có hai chữ số
với số có một chữ số.
- GV nhận xét chung tiết học
- HS trả lời
- 2 Hs lên thi đua: 1
em viết tích của các
phép tính từ:
6x1....6x5, 1 em viết
tích của các phép tính
từ: 6x6....6x10. Bạn
nào thực hiện nhanh,
đúng sẽ thắng
<b>- Lớp nhận xét, tuyên </b>
dương.
- HS lắng nghe
vào vở
- Theo dõi
- Lắng nghe
TẬP VIẾT
<b>Tiết 4: ÔN CHỮ HOA C</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
- Viết đúng chữ hoa C (1 dòng), L, N (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Cửu Long (1 dòng).
- Viết đúng câu ứng dụng: Công cha như núi Thái Sơn
<b> Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra </b>
<i>2. Kĩ năng</i>
- Viết đúng độ cao, đều nét
<i>3. Thái độ</i>
- Có ý thức rèn vở sạch, chữ đẹp
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Viết đúng chữ hoa C.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Mẫu chữ viết hoa.
- Các chữ Cửu Long và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ ô li.
- Vở tập viết, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- GV nhận xét bài tiết trước.
<b>3. Bài mới (25’)</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>
- GV nêu nội dung bài học.
- HS viết bảng con B,
Bố Hạ
- HS lắng nghe.
- Viết bảng
con
Viết chữ: C, L Cửu Long
Công cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra
<i>b. Hướng dẫn học sinh viết bảng con:</i>
- GV giới thiệu bài viết,chữ viết.(giảng
câu ứng dụng)
- GV hướng dẫn hs viết chữ hoa.
<i>c. Hướng dẫn viết bài vào vở:</i>
- GV yêu cầu HS viết.
- GV chú ý nhắc nhỡ cách ngồi viết,
cách để vở, cách cầm bút
<i>d. Nhận xét, chữa bài:</i>
- Giáo viên chữa lỗi 5-7 bài, nhận xét rút
kinh nghiệm.
- HS viết chữ hoa vào
bảng con
- HS đọc từ ứng dụng
(giải nghĩa từ)
- C, L cao 2 dòng li
rưỡi, các con chữ còn
lại 1 ô
- Bằng 1 con chữ o
- HS đọc
<i> Công cha như núi </i>
<i>Thái Sơn</i>
<i>Nghĩa mẹ như nước </i>
<i>trong nguồn chảy ra.</i>
- Câu ca dao nói về
- Viết chữ hoa 1 dòng
cỡ nhỏ.
- Viết hai tên riêng 1
dòng cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng 1
lần cỡ nhỏ.
Công cha như núi Thái
Sơn
Nghĩa mẹ như nước
trong nguồn chảy ra
- HS lắng nghe.
- Chú ý viết đúng độ
cao, đúng nét, khoảng
cách.
- Viết bảng
con
<b>4. Củng cố - Dặn dò (4’)</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc nhở những HS chưa viết xong về
- HS lắng nghe
- Lắng nghe
<i><b>Ngày soạn: 29/09/2020</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2020</b></i>
CHÍNH TẢ
<b>Tiết 8: ÔNG NGOẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
- Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức văn xi.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Tìm và viết đúng 2-3 tiếng có vần oay (BT2).
- Biết viết hoa các chữ đầu câu và nhớ cách viết những từ khó.
- Làm đúng các bài tập (3) a/b.
<i>3. Thái độ</i>
- Có ý thức giữ tập vở sạch sẽ, viết chữ cẩn thận
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Viết đúng chính tả.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Bảng phụ viết sẵn các bài tập.
- Bảng phụ ghi nội dung bài viết.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- GV đọc, HS viết
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới (25’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
- GV nêu mục đích, yêu cầu bài học
<i><b>b. Hướng dẫn học sinh nghe, viết:</b></i>
- GV đọc mẫu lần 1
- Đoạn văn có mấy câu?
- Những chữ nào phải viết hoa?
- Nêu những từ khó viết
- GV đọc mẫu lần 2
- 3 HS lên bảng viết.
Cả lớp viết vào bảng
- HS chuẩn bị vở viết,
dụng cụ, kẻ lỗi
- 2 HS đọc bài viết. Cả
lớp theo dõi trong
SGK
- HS quan sát, nhận xét
- HS trả lời
- HS nêu
- HS tìm những tiếng
khó thường viết sai.
HS viết vào bảng con,
- Viết bảng
con
- Đọc tên
đầu bài
<i>* GV đọc, HS viết bài vào vở</i>
- GV đọc tốc độ vừa phải, rõ ràng
- GV chú ý nhắc nhở hs cách viết, cách
ngồi viết.
<i>* Giáo viên chữa bài</i>
- GV thu vở chữa bài – nhận xét bài của
hs
<i><b>c. Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b></i>
<i><b>chính tả</b></i>
<i><b>Bài tập 2</b></i>
- GV tổ chức cho hs chơi trò chơi tiếp
sức
<i><b>Bài tập 3</b>: Lựa chọn</i>
<b>4. Củng cố – Dặn dò (4’)</b>
- GV nhận xét tiết học
- HS về nhà xem lại bài viết
3 học sinh lên bảng.
- HS viết bài vào vở
- HS nghe đọc rồi viết
vào vở. (Chú ý viết
dấu câu, viết đúng
chính tả)
- HS nộp vở chính tả
- HS nêu yêu cầu bài
tập
- HS chơi trị chơi
“tiếp sức”. Hai nhóm
thi đua lên bảng làm,
nhóm nào nhanh hơn
và chính xác sẽ thắng
- 2 HS lên bảng, lớp
làm vở bài tập
- Nhận xét – tuyên
dương.
- Viết lại từ viết sai
chính tả.
- Hồn chỉnh bài tập ở
nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
- Viết bài
vào vở
- Theo dõi
TẬP LÀM VĂN
<b>Tiết 4: KỂ LẠI CÂU CHUYỆN: “DẠI GÌ MÀ ĐỔI”. </b>
<b>ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
- Nghe kể lại được câu chuyện <i>“Dại gì mà đổi”</i> (BT1).
<b> *QTE: Quyền được vui chơi</b>
<i>2. Kĩ năng</i>
- Biết áp dụng kiến thức đã học vào thực tế cuộc sống
<i>3. Thái độ</i>
- u thích mơn học
<b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b>
- Hứng thú với môn học
<b>II. KNS</b>
<b>III. Đồ dùng</b>
- Tranh minh hoạ truyện: <i>“Dại gì mà đổi”</i>
- Bảng lớp viết sẵn câu hỏi SGK.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Bài mới (25’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
- HS đọc yêu cầu bài 1
- GV treo tranh minh hoạ
<i><b>b. Kể chuyện: “Dại gì mà đổi”</b></i>
- GV kể chuyện lần 1:
+ Vì sao mẹ doạ đổi cậu bé?
+ Cậu bé trả lời mẹ thế nào?
+ Vì sao cậu bé nghĩ như vậy?
- GV kể chuyện lần 2.
Yêu cầu hs dựa vào các gợi ý để kể lại
câu chuyện.
- Câu chuyện buồn cười ở điểm nào?
<b>4.Củng cố – Dặn dò (4’)</b>
- Về nhà kể lại câu chuyện “Dại gì mà
đổi” cho mọi người trong gia đình nghe.
- Nhận xét tiết học
- 2 HS lên bảng làm lại
bài tập 1 và SGK
- HS đọc yêu cầu bài
- Quan sát tranh minh
hoạ SGK
- HS trả lời
- HS quan sát tranh
- HS chú ý nghe kể
- 3 HS trả lời
- 5-6 HS thi kể. Cả lớp
bình chọn bạn kể hay.
- HS lắng nghe
- Theo dõi
- Quan sát
tranh
- Lắng nghe
- Lắng nghe
TỐN
<b>Tiết 20: NHÂN SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ</b>
<b>(KHƠNG NHỚ)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
- Biết làm tính nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (không nhớ).
<i>2. Kĩ năng</i>
- Vận dụng được để giải bài tốn có một phép nhân.
<i>3. Thái độ</i>
- u thích môn học
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
<b>- Bảng phụ, VBT</b>
III. Các hoạt động dạy học
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
<b>1. Ổn định (1’)</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ( 5’)</b>
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Bài mới (25’)</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn học sinh hình thành </b></i>
<i><b>phép nhân.</b></i>
12 x 3 =?
- GV hướng dẫn cách đặt tính rồi tính:
12
x
3
36
- GV giảng:
<i><b>c. Thực hành luyện tập</b></i>
<b>Bài 1: Tính:</b>
- GV hướng dẫn thực hiện phép tính
14 x 2
- Gọi HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm
vào bảng con.
- Yêu cầu làm các bài còn lại vào vở.
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính:</b></i>
- GV yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính
và thực hiện phép tính.
- Bắt đầu thực hiện từ đâu?
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Có tất cả mấy tá khăn mặt?
- Mỗi tá có mấy khăn mặt?
- Bài tốn hỏi gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- GV nhận xét chữa bài.
<b>4. Củng cố - Dặn dò (3’)</b>
- Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị bài: Nhân số có hai chữ số
- 2 HS đọc lại bảng
nhân 6.
- 2 HS lên bảng:
6x2 = 6 +....;
6x6 = 6x5 +...
- HS nhắc lại bài.
- HS tìm và nêu kết
quả
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu bài
- 1 HS lên bảng làm
bài.
- Cả lớp làm bài.
- 1 HS lên bảng giải,
cả lớp thực hiện VBT
- Lớp nhận xét, tuyên
dương
- HS lắng nghe
- Theo dõi
- Đọc tên
đầu bài
- Đọc
12 x 3 = 36
- Làm bảng
con
- Chép KQ
vào vở
với số có một chữ số (có nhớ )
- GV nhận xét tiết học
SINH HOẠT
<b>TUẦN 4</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua (15p)</b>
<b>1. Đánh giá tuần 3: GV nhận xét chung:</b>
<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>
- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. Việc học bài và làm bài tập ở nhà
trước khi đến lớp tương đối tốt.
- Xếp hàng ra vào lớp của lớp thực hiện rất tốt, các em cần phát huy.
<i><b>b. Về tồn tại</b></i>
- Vẫn còn một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập...
- Vẫn còn một số em phá hàng khi xếp hàng ra vào lớp...
- Vẫn còn một số em mất trật tự trong lớp: ...
<b>II. Phương hướng tuần tới (5p)</b>
- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
- Chấp hành tốt An toàn giao thông, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô, xe
- Nhắc nhở HS không được ra gần khu vực ao, hồ, sông, suối... đề phòng tai nạn
đuối nước.
- Tuyên truyền cho HS phòng tránh bạo lực học đường.
- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra việc học tập và mọi nề nếp của các bạn trong tổ.
<b>III. Chun đề: (20’)</b>
AN TỒN GIAO THƠNG
<b>Tiết 4: KỸ NĂNG ĐI BỘ QUA ĐƯỜNG AN TOÀN.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i><b>a. Mục tiêu chung</b></i>
<i>1. Kiến thức</i>
- Hs nhận biết được các đặc điểm an tồn và khơng an tồn của đường bộ.
<i>2. Kĩ năng</i>
- Thực hành tốt kỹ năng đi và qua đường an toàn.
<b>- </b>Biết chọn nơi qua đường an toàn.
<i>3. Thái độ</i>
- Chấp hành tốt luật ATGT.
<i><b>b. Mục tiêu riêng (HS Tú)</b></i>
- Biết chọn nơi qua đường an toàn
<b>III. Đồ dùng</b>
- Tranh vẽ nơi qua đường an toàn và khơng an tồn
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>HS Tú</b>
- Biển báo nào có đặc điểm giống nhau
<b>2. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài </b></i>
- Nắm được kỹ năng đi bộ.
- Biết xử lý các tình huống khi gặp trở
ngại.
<i><b>b. Cách tiến hành</b></i>
* Treo tranh.
* Ai đi đúng luật GTĐB? vì sao?
* Khi đi bộ cần đi như thế nào?
<i><b>Kết luận:</b></i> Đi trên vỉa hè, không chạy
<b>* Hoạt động 1:</b> Kỹ năng qua đường an
toàn
- Cách tiến hành:
+ Chia nhóm.
+ Giao việc
- Treo biển báo.
- Quan sát tranh thảo luận tình huống
nào qua đường an tồn, khơng an tồn?
Vì sao?
<i><b>Kết luận</b></i>
<b>* Hoạt động 2:</b> Thực hành.
- Củng cố kỹ năng đi bộ an toàn.
- Cách tiến hành:
- Cho hs ra sân.
<b>3.Củng cố - Dăn dò</b>
- Hệ thống kiến thức.
- Thực hiện tốt luật GT.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
- HS nêu
- Cử nhóm trưởng.
+ Hs thảo luận.
+ Đại diện báo cáo kết
quả.
- Thực hành ngoài sân
lớp
- Lắng nghe
- Quan sát
tranh
- Theo dõi