Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Giáo án lớp 3B tuần 20 buổi 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.79 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 20</b>
<i><b>Ngày soạn: 03/02/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 06 tháng 02 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


BỒI DƯỠNG TOÁN (Tiết 1)


<b>ƠN TẬP VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BỐN CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về viết, so sánh các số có
4 chữ số; thực hiện phép tính; giải tốn có lời văn.


<i>2. Kĩ năng</i>: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.


<i>3. Thái độ</i>: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.


<i>* Phân hóa:</i> Học sinh chưa đạt chuẩn tự chọn làm 2 trong 4 bài tập; học sinh năng
khiếu thực hiện hết các yêu cầu.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Ổn định tổ chức.



- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.


<b>2. Các hoạt động rèn luyện</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút)</b></i>


- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên
bảng phụ. Yêu cầu HS đọc các đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.


<i><b>b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút)</b></i>.


- Hát


- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.


- Nhận phiếu và làm việc.


<b>Bài 1.</b> Đặt tính rồi tính:
3241 + 1025


………..
………..
………..
5046 + 1824


………..
………..
………..


<b>Kết quả</b>


<b>Bài 2. </b>Với bốn chữ số <b>9</b>, <b>8</b>, <b>1</b>, <b>9 </b>ta viết
được:


a. Số lớn nhất có đủ bốn chữ số đó
là: ...


b. Số bé nhất có đủ bốn chữ số đó
là: ...


<b>Kết quả:</b>


a. Số lớn nhất có đủ bốn chữ số đó là:


<b>9981.</b>


b. Số bé nhất có đủ bốn chữ số đó là:


<b>1899.</b>


3241
1025


<b>4266</b>



+


5046
1824


<b>6870</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Số lớn nhất có đủ bốn chữ số đó và có
chữ số 1 ở hàng nghìn là: ...
d. Số bé nhất có đủ bốn chữ số đó và có
chữ số 9 ở hàng trăm là: ...


c. Số lớn nhất có đủ bốn chữ số đó và có
chữ số 1 ở hàng nghìn là: <b>1998.</b>


d. Số bé nhất có đủ bốn chữ số đó và có
chữ số 9 ở hàng trăm là: <b>1989.</b>


<b>Bài 3.</b> Viết các số 9450; 9504; 9540;
9405


a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:...
...
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:...
...


<b>Kết quả</b>


a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:



<b>9405; 9450; 9504; 9540.</b>


b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:


<b>9540; 9504; 9450; 9405.</b>
<b>Bài 4.</b> Trường Tiểu học Đoàn kết có


1070 học sinh, trường tiểu học Thành
Cơng có 1130 học sinh. Hỏi cả hai
trường có bao nhiêu học sinh.


<i>Giải</i>


...
...
...


<i>Giải</i>


Số học sinh cả hai trường có là:
1070 + 1130 = 2200 (học sinh)


<i> Đáp số: 2200 học sinh</i>
<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (9 phút)</b>


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng
sửa bài.


- Giáo viên chốt đúng - sai.



<b>3. Củng cố, dặn dị (3 phút)</b>


- u cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc học sinh chuẩn bị bài.


- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
lớp.


- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.


<i></i>
---BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT (Tiết 1)


<b>ÔN TẬP TỪ NGỮ VỀ TỔ QUỐC. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh từ ngữ về “Tổ quốc”; dấu
chấm, dấu phẩy.


<i>2. Kĩ năng</i>: Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở
rộng.


<i>3. Thái độ</i>: Yêu thích mơn học.


<i>* Phân hóa:</i> Học sinh chưa đạt chuẩn tự chọn làm 2 trong 3 bài tập; học sinh năng


khiếu thực hiện hết các yêu cầu.


<b>II. Đồ dùng dạ học</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Ổn định tổ chức.


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.


<b>2. Các hoạt động rèn luyện</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút)</b></i>


- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng
phụ. Yêu cầu HS đọc các đề bài.


- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.


<i><b>b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút)</b></i>


- Hát


- Lắng nghe.



- Học sinh quan sát và đọc thầm, 1
em đọc to trước lớp.


- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.


<b>Bài 1.</b> Các chiến sĩ hi sinh vì Tổ quốc được
nhân dân ta nhớ mãi vì:


………...….


……...
………...….


……...
………...….


……...
………...….


……...


<b>Đáp án</b>


Gợi ý: Các chiến sĩ hi sinh vì Tổ
quốc được nhân dân ta nhớ mãi vì
các chiến sĩ đã hiến dâng cả cuộc
đời cho hạnh phúc và sự bình yên
của nhân dân, cho độc lập tự do
của Tổ quốc.



<b>Bài 2.</b> Điền dấu chấm vào chỗ thích hợp và
chép lại đoạn văn sau cho đúng chính tả:


Các đấu thủ bơi trải ăn mặc đẹp, chít
khăn đỏ trên đầu sau hiệu lệnh bằng ba tiếng
trống, các thuyền hối hả đua tài tiếng hò reo
cổ vũ, tiếng trống giục rộn rã cả một khúc
sông người cầm lái phải giữ khéo cho thuyền
không nghiêng ngả, vòng quay hẹp để rút
ngắn thời gian, đi đúng đường đua quy định
người bơi phải đưa đều nhịp, đẩy thuyền lướt
nhanh trên đường đua xanh.


<b>Đáp án</b>


Các đấu thủ bơi trải ăn mặc đẹp,
chít khăn đỏ trên đầu. <b>S</b>au hiệu
lệnh bằng ba tiếng trống, các
thuyền hối hả đua tài. <b>T</b>iếng hò reo
cổ vũ, tiếng trống giục rộn rã cả
một khúc sông. <b>N</b>gười cầm lái phải
giữ khéo cho thuyền khơng
nghiêng ngả, vịng quay hẹp để rút
ngắn thời gian, đi đúng đường đua
quy định. <b>N</b>gười bơi phải đưa đều
nhịp, đẩy thuyền lướt nhanh trên
đường đua xanh.


<b>Bài 3.</b> Đặt dấu phẩy vào vị trí thích hợp trong


các câu sau:


“Dưới tầm cánh chú bây giờ là luỹ tre
xanh rì rào trong gió là bờ ao với những
khóm khoai nước rung rinh… Cịn trên tầng
cao cánh chú là đàn cò trắng đang bay là bầu
trời xanh trong và cao vút.”


<b>Đáp án</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (9 phút)</b>


- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc học sinh chuẩn bị bài.


- Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
bài.


- Học sinh phát biểu.


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 04/02/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 07 tháng 02 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi chiều</b></i>


BỒI DƯỠNG TOÁN (Tiết 2)
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về trung điểm, điểm ở
giữa của đoạn thẳng; so sánh các số có 4 chữ số; thực hiện phép tính; giải tốn có
lời văn.


<i>2. Kĩ năng</i>: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.


<i>3. Thái độ</i>: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.


<i>* Phân hóa:</i> Học sinh chưa đạt chuẩn tự chọn làm 2 trong 4 bài tập; học sinh năng
khiếu thực hiện hết các yêu cầu.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)</b>


- Ổn định tổ chức.



- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- GV nhận xét.


<b>2. Các hoạt động rèn luyện</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút)</b></i>


- Giáo viên giới thiệu các bài tập trên
bảng phụ. Yêu cầu HS đọc các đề bài.
- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.


<i><b>b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút)</b></i>.


- Hát


- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.


- Nhận phiếu và làm việc.


<b>Bài 1.</b> Đặt tính rồi tính:


4529 + 3369 809 + 4736
………...…..
…………...……..
………...………..



<b>Kết quả</b>


4529
3369


<b>7898</b>


+


809
4736


<b>5545</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 2. </b>Cho hình chữ nhật ABCD (<i>xem hình vẽ</i>). Viết tên trung điểm thích hợp vào
chỗ chấm:


<b>Bài 3.</b> Điền dấu >, <, = vào chỗ nhiều
chấm:


5869 … 5986
3642 … 3624
7205 … 7250
1000m … 1km


1kg … 1500g


1 giờ 30 phút … 90 phút


<b>Kết quả</b>



5869 < 5986
3642 > 3624
7205 < 7250


1000m = 1km


1kg < 1500g


1 giờ 30 phút = 90 phút


<b>Bài 4.</b> Đàn gà có 1208 con, đàn vịt có
2074 con. Hỏi cả đàn gà và vịt có tất cả
bao nhiêu con?


<i>Giải</i>


...
...
...


<i>Giải</i>


Số con gà và vịt có là:
1208 + 2074 = 3320 (con)


<i> Đáp số: 3320 con gà và vịt</i>
<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (9 phút)</b>


- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng


sửa bài.


- Giáo viên chốt đúng - sai.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.


- Nhận xét tiết học.


- Nhắc học sinh chuẩn bị bài.


- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
lớp.


- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.


<i></i>


<b>---M</b>


<b>A</b> <b>B</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>N</b>


<b>P</b>



<b>Q</b> <sub>a) …là trung điểm của cạnh </sub><b><sub>AB</sub></b>


b)... là trung điểm của cạnh <b>BC.</b>


</div>

<!--links-->

×