Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Sáng kiến kinh nghiệm Công nghệ 12 Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (614.59 KB, 17 trang )

Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng

MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ................................................................................................................................ 2
o

n ềt

........................................................................................................................ 2
ứ ................................................................................................................ 2

n
Đ n

m .................................................................................................................... 2

pm

về m t t



t n .................................................................................................. 3

............................................................................................................................ 3
G QUAN .............................................................................................................. 3
..................................................................................................................... 3

1.1.

Mạch tạo xung đa hài ...................................................................................... 3



1.1.1.

................................................................................................................. 4

1.2.

c đi

1.2.1.

ch

ng t nh ................................................................................... 4

h c t ạng c a v n đ đang nghi n cứu ........................................................ 4

1.2.2.

2 ....................................................................................................................................... 5
.............................................................................................................. 5
2.1. Cấu trú mạ

............................................................................................................... 5

2.1.1.Mạch khuếch đại ghép E chung ............................................................................ 5
2.1.2. Khuếch đại và đảo pha ......................................................................................... 7
2.1.3. Khuếch đại đảo pha hồi tiếp d

ng .................................................................... 8


2.1.4. S phóng nạp c a các tụ điện. .............................................................................. 9
22

uyên lí oạt ộng của mạ

2.3. Ứng d ng của mạch tạo x

o ộn

.................................................................. 10

a à ................................................................................ 13

PHẦN KẾT LUẬN .......................................................................................................................... 15
..................................................................................................................................... 15
KẾT QUẢ

U, KẾT LUẬ

ết quả n
2

u .............................................................................................................. 15

ết lu n ................................................................................................................................ 15
Đề n

n


ên

ĐỀ NGHỊ ...................................................................... 15

.................................................................................................................................. 15

t ủ t

uyên m n ........................................................................................................... 16
Ả ................................................................................................................ 17

ng ức

ng

1


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng
PHẦN MỞ ĐẦU
1.

o
à.
Trong nhữn năm ần ây ùn v i s bùn n củ

n n kĩ t u t
ĩt u t

nhất


á

ện tử l một trong nhữn n n p át tr n v i tố
ện tử ượ

o l n n p át tr n k n

trí tưởn tượn p on p ú n ất ũn k n t

tươn l

ủ n n kĩ t u t



ện tử

ợp nhiều ch

ìn

án v

ấu trú

kiện, một

t


á mạ

ện tử ù

Vì v y tìm



(

)

t y

u á mạ

á

n trăm l n
năn

ầu cho việ tìm

u

ện tử.

ệ l p 2 V ệ hi u n uyên l

n ề t ‘Mạch tạo x


ện ơ

oạt ộng của

l một phần quan tr ng củ b

un b

ưn

ại, mạch tao xung, mạch tạo s n …

tron kĩ t u t

n n

i về

ược bắt nguồn từ những

ện tử ơ bản l bư c khở

muốn gắn th c ti n v i nộ

ược

n t y

ượ


i m i ch

i thế n o t ì ũn

ng dụng của mạ

ti n. Vì v y t

un

l một b k á ơ bản tron p ần á mạ

ươn trìn

v

n n y

thay thế cho nhiều tầng hay nhiều khối ch

tạo un

bản ủ

ìn

vừa tiết kiệm năn lượng vừa

ện tử vì t ế


Mạ
á v mạ

nhữn sán tạo tuyệt v

mạ

n n ỏb

ện tử ơ bản n ư mạch khuế

mạ

ộ nhanh

ện tử sẽ di n biến theo chiều ư n n o

n n y
năn

n tn

i hạn, những

n ư

n k ên

mạn t


c v i th c

a à và ứng d ng” v

mon

c.

ứ .

2.
ìm

u n uyên l

dụng của mạch tạo un
a

a

Đề t

ượ t

tạ trư n

ng ức

oạt ộng của mạch tạo un

v ot

á

ng

c ti n.

.
ện tron

t án

uyên ạ on

ng

v

2

từ t án

2

5 ến t án

2 6



Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng
Đ

v

.

Đề t tìm

u n uyên l l m v ệc của mạch tạo un

v một số

biến th của mạch ng dụng trong th c tế.


1.1.
1.1.1. Mạch tạo xung đa hài


ồm

k t n qu

tần k uế
á tụ

ol tơ Đ ện trở

3


ện
v

1
4

l


v

p từ ol tơ tần n y s n b ơ tần
2

á

Đ ện trở
ện trở

1

v

2

l

á


n t ên tạo

ện trở tả mắ
n

b

mở ử

á tr n to l m v ệ

m

n

k n b o
n ên

c1

Q1 v Q2 ều

s tuyệt ố b n n u

n n

ng ức

ện ầu t ên


ng

ơn

c2

một

út t ì v

3



c1

n
v

ơ ấu ủ mạ

ện son trên t
c2

tế

ả t ết r n n u
ện l p t

sẽ l m



Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng
cho Q1 t

n b o

un r

v Q2 b k

ưn

C1 v s nạp

s u một t

ện ủ tụ

n n ất

qu Q1

2

b ơ ủ Q1 v Q2 b ến
n k

lạ Đ l trạn t á ân b n t


t o

n

os p n

n t n sẽ l m

ều l m

o Q1

ết lạ

2

vừ

ượ nạp

tạ

ượ nạp ầy sẽ p n
ện ũn qu Q2

n k

lạ t n

t o

t ế t ếp

p ên t n k

ếu

τ≈

v

v

ện qu Q2
ều l m

tạo un
t ì sẽ ượ

u kì un

x

n

v Q2

un r
n tụ

1


o Q2

Q2
vừ p n
o

ện t ế

n t n b k

ết quả lạ trở về trạn t á ân b n t

xun r v quá trìn l m v ệ

=R4 = R ; C1 =C2

ện t ế tạ

uá trìn p n nạp n y l m

b ơ ủ Q1 v Q2 b ến

v Q1

ện ủ tụ

n t n b k

lạ t n Đ l trạn t á ân b n t


t n tụ

o

n ất v

n ất

tr n to Q1 v Q2 luân

n Q1 v Q2

un

ốn n u ; R1 =R2 ; R3



n v

ộ rộn

un l :

=2τ ≈

1.2.
c đi


1.2.1.
ron
un

ch

ươn trìn

l một b
ản

ng t nh

ạy

áo v ên
rất n ều t

k

n n ệ 2t ìb
v

o



sn

ron


p ần mạ

r n t ì quả l k n
tron t

ơn

tế n ữn mạ
tế

ượ n ữn

n

ụn

oạt ộn
ản

ủ mạ

ơn nữ

ng

lượn

n


n y n ưn

n n áy ù ượ

ơ bản n y Vì v y
ản

á mạ

trên

4



t ết

k ăn ố v
u ượ r

n ều n

ụn

ế tạo t o k u n o

p át uy s

ạy ết s


tạo

v trừu tượn

ây l mạ

1.2.2. h c t ạng c a v n đ đang nghi n cứu.
ng ức

t

ạ – mạ

n y quả l rất k

t p p át uy năn l


V

tạo un l p ần k á k

áo v ên ần

t êm một số âu ỏ b

k uế

sn
mạ


ều k

t ì ũn lấy ơ sở từ mạ
s n tron t

áo v ên v
u ượ

l ệu v ết về s



sán tạo ủ

n t n ồn t
sn

ư

s n t ấy


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng
ron quá trìn
k uế

ạ – mạ

n uyên l


ản

tạo un

oạt ộn

oạt ộn

một á

ủ mạ

ủ mạ

u một á

ạy p ần l n á

rất mơ ồ

o nên k

s n k n p ân b ệt ượ Đ
v mon muốn
âu ỏ b
n uyên l

n


ụn
r t

úp

oạt ộn

m



ũn n ư á

úp
n

ủ mạ

tron t

p á b ến t
t

ub

ủ mìn tá
sn




ur s
tế

mạ

sn

ủ mạ
sâu sắ

ơn

ư r một số

một á n ìn r r n




lượ bỏ p ần

sn k n

sn

ụn

ạy b

nt

tế

s n p át uy năn l

t pt o

ản

rất ơ bản n ều k

Đ ều n y

ũn n ư á

áo v ên

ơn về

ện tử trên



2.1. Cấ





a à


Về cấu tạo sơ ồ gồm 2 tầng khuế

p l ên t ếp tín
k
ược khuế
ạ v ảo pha ở tần n y lạ ư to n bộ v o tần k
2 lần khuế
ạ v ảo p tín ệu trở lạ
m xuất p át b n ầu v
n ưn b ên ộ l n ơn n ều á
p mạch n y tạo nên một v n
ươn rất ch t khiến mạch khuế
ại biến t n mạch t
o ộng.

ệu sau
á Sau
p
ũ
ồi tiếp

á
p ấy l m o tron ùn một mạ
ện
n ều quá trìn
xảy r ồng th i di n r quá n n k ến cho việ trìn b y b n n n n ữ
v
ữ viết trở nên k k ăn ối v i cả t y v tr t m í k
ả v i
nhữn n ư

trìn ộ nhất nh về ện tử.
Đ giải quyết k k ăn
b v ết sẽ p ân tí r ên lẻ từng hiện
tượng trong mạ s u ùn m i t ng hợp t n n uyên lí un
2.1.1.Mạch khuếch đại ghép E chung.
Ta vẽ một tần n ư s u:
ng ức

ng

5


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng

Tranzito gồm 3 miến án n nối v
á
c E, B, C. Chỗ tiếp ú
giữ á m ến ìn t n một ện thế tiếp ú n ăn ản á
ện tử v lỗ
trống chạy s n n u l m o ở trạn t á ân b n k n
n
ện chạy
qua tranzito.
Muốn cho tranzito hoạt ộng, phả ùn n uồn ện bên n o
tv o
á
á
ện tử v lỗ trống chạy sang nhau tạo t n
n

ện.V i
tranzito n ược tiếp áp BE p ả p ân c thu n, c B ươn ơn E ỡ
6 V v t ếp áp B p ả p ân
n ược, c
ươn ơn c c B.
Điện trở Rb cho một n
ện ươn n ỏ chạy từ +E qu b v o c
B sang c c E về –E
n
ện n y tạo r
ện áp p ân c thu n cho tiếp
áp BE
B ươn ơn E BE p ân c thu n , tạo ều kiện o á
ện
tử chạy từ c c E sang C. Khi sang c c B, rất ít ện tử kết hợp v i lỗ trống
của miến bán n B tạo t n
n b ( b n ỏ do miến bán n B c c
mỏng, cỡ m ro m t nên rất ít lỗ trốn )
n lại hầu hết ện tử s n ược
c c C , tạo nên n
Ic chạy từ +E qu
v o c C sang E về –E.
Khi hoạt ộng Tranzito n ư một ện trở ộng, biến
tùy t uộ v o
s d n ện củ n s d n ện mạnh hay yếu của Tranzito lại phụ thuộ v o
p ân áp t v o c B( t l v o b y b ), giữa c
E
ện trở Rce
biến i.
n b n tăn o

b
tranzito d n ện n mạn l m
ng ức

ng

n

6

ươn
B n p ân c thu n,
n tăn sụt áp trên
tăn (
),


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng
l m
tr nhất
El

n
ảm, t
n t ì tăn
ảm nhỏ nhất.

Miến bán

n nố v o


B n ư một án

thế c

ạt m n

c B c c mỏng , lạ

v E. Ch cần c ng mở nhiều

ện chạy qua th t nhiều

giảm r n ều

k á

X

ệ số khuế

ũ

S Đ từ

S Đ2

út ũn l m
ện


tăn
y

y
tăn

ại.

i từ v



ến v

trăm tùy t uộc

y ùn một loại tranzito ùn số hiệu, sản xuất một loạt n ư

loại Tranzito.
n u n ưn

n

ện tử v

i rất ít ũn l m

tín k uế

ạ t ư ng biến


Hệ số khuế

á

y ít một

y ít ẳn l m

Ub hay Ib biến

giảm th t nhiều vì v y Tranzito

v E Vì

t giữa 2 c

n án n ữ on ư ng di chuy n củ

lỗ trống giữa hai c
á

n
ảm v n ược lại n b tăn t i một á
ạ v b o
n ỏ nhất v ện trở giữa 2 c c

ại v n k á

n u Ví ụ tranzito P32 củ


ến 135; P20b từ 8

ến 125; 2SC 454 (Nh t)

ến 200 ; 155 NU 70 (Tiệp Khắc)

ệ số khuế

ùn 2 tranzito

320. Nếu mạ

ên



ệ số khuế

k n

oạt ộng ở chế ộ

o ộng, mạch ch

khuế

ạ bìn t ư ng, may mắn l k n b o

o ộng từ 6


ến

ại b ng nhau sẽ

l m v ệ n ư một mạch
2 tranzito

t m số

giốn n u o n to n
2.1.2. Khuếch đại và đảo pha
Khi b t n tắc nguồn
b

c c B. Khi
ện

n mạn

th c Uc = E-

n

bm n

ươn , tranzito
n tăn
n


un
n p ân

sụt áp(

ở trên )

ện ươn từ c c + E d t v o
c thu n l m tranzito d n

) tăn l m
n

n

ươn lại b giảm n

ảm (

n

ĩ l

n âm ơn.
k á
ảo p

bv o

n


ươn (+) t ì

tín hiệu.

ng ức

ng

7

r

n âm (-) , mạch g

l


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng
2.1.3. Khuếch đại đảo pha hồi tiếp d

Giả sử khi b t

n tắ

un âm ư qu tụ v o
ấu ươn v
n t ư n
phần tín
lạ


lu n qu n ấy
o ộn

un k á

ng ức

un vu n .

ầu v o

ùn p

v iv
ạ t

n

+E v o

l m un r ở


c

ấu âm
un âm v

ảo


b ên ộ l n lại qua tụ2 v o

ân tí

giảm m o
tín

á

8

n mạ

ệu v o b n ầu

c

ư một
trên ây
á

p

n t ư n t n một mạch t
i trạn t á

o n to n v t t n n

t k oát

n tạo ra ở á

nl
c

un vu n sẽ ược nhiều t n p ần

tần số k á n u vì v y mạ

ng

ươn từ c

ại ch th c hiện hồi tiếp âm

c biệt. Cả 2 tranzito ều biến
n l

un

un v o.

b ến hai tầng khuế

d n hết cỡ v
2 á

ươn

á mạch khuế

ệu r

ư

ảo p

un

ệu r n ược pha trở lạ

ư to n bộ tín

b

c B2. Tranzito Q2 khuế

l m un r ở 2 ươn

B1lạ ùn

ện
ại vừ

B1, tranzito Q1 vừa khuế
p

ng

tên l


.


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng
2.1.4. S phóng nạp c a các tụ điện.

ng ức

ng

9


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng
Khi b t

n tắc nguồn

á

ươn từ nguồn +E v o á
ều d n

ện,

n

n t ên b
v


c B của 2 tranzito

ện ươn

ạy từ +E qu

l m ả 2 tụ v tụ2 ùn nạp
v o

ện trở

nạp v o má (+) tụ

ện. á hạt tí

á

của Q2 nạp v o má ( - ) tụ

v o

ện tí

âm

b2 ư

ện áp

2 l m ả 2 tranzito

c C sang c c E về – E

ện (+) chạy từ +E qua R1
ạy từ – E qua tiếp

ươn t tụ2 nạp qu

2 v t ếp

áp E2B2

áp E B

ủa

Q1.
n

ện

ảm n

ĩ l

Khi tranzito d n,
v

2

xuống, á tụ sẽ p n

n p n

tăn l m tăn sụt áp trên
ện trở giữa 2 c c EC củ

ện tí
á

giữa 2 c c C1E1 về c c (-)E
+E

á

n

l m

o tranzito d n
ìn sơ ồ mạ

p n qu

b

b

hết

n l n


2l m

á tranzito giảm

ươn từ má (+) tụ1 chạy qu
ạt tí

ện p n

ện trở

ện âm từ má (-) tụ1 chạy qua Rb2

ều n ược chiều v

n

ện

n t ên b

ện yếu ho c ngừng d n.
p

n t t ấy : Tụ1 phả p n

n ĩ l t

tụ v v o b tụ


v

ện trở lại nguồn.

ủa tụ1

về c

ện trở

n p n lâu

n l n ch

ượ

n

n

ản trở

y

n n ều

n
ện tí

ện qua Rb2, tụ 2

phụ thuộ v o v o
nên p n

ện p n nên tụ p n

n lâu

n lâu ết v

n ược lại.
y
oạ ộng của mạ
ao ộ
a à.
Sau khi khảo sát á ện tượn l ên qu n tron mạ
ề c p ến hoạt ộng t ng hợp củ to n mạch.

2.2.

ng ức

ng

10

bây

ún t



Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng

Khi b t

+E v o á

từ c

ện trở b ư

tr n to

ây r sụt áp trên

ện.Giả sử Q1 khuế

l m sụt áp trên

ện á

B v B2

s n E

chạy từ c
nạp

n tắc nguồn

tăn


ại khỏ
l m

á

un

2 ùn

ện trở

ơn 2

v

n
2

v

2

ụ v tụ 2 ùn

vượt lên

ảm k o t o 2

ện ươn


tăn

n mạn

ện trượng xảy r

ồng

th i:
Th nhất

iện áp

,tụ1 sẽ nạp yếu

n

ở c c C1 giảm l m
ện tí

âm từ c c (–)E qua E2B2 nạp v o

tụ1 giảm theo t c Ib2 giảm ( b2 l

n

chiều n ược v i chiều chuy n ộng củ
yếu o


2

ảm , sụt áp trên 2

n t ên ươn
á

ảm nên

2 tăn .

n

v o

n mạn

c( – tụ2 ) tăn nên b tăn l m
ảm t êm.

k á

k uế

tụ1 nạp yếu v tụ2 nạp khỏ lên lạ
n

ảm t êm

n tăn


ng ức

2

ng

ưn
n tăn lạ

n

n l m
n mạnh lạ

n l m

11

o

c (–)
B2

ện tí ) .Ib2 giảm l m

ở c c + tụ2 tăn l m tụ 2 nạp mạn lên
lại l m

ện thế giảm


c (+) tụ

2 tăn

2

l m

n

ện thế

ện tử từ (–) E qua E1B1 nạp
ơn nữ l m

ại khỏ

ơn t ì

ảm,

ơn nữ v

n mạn
n l m 2

n mạn v

tăn lên


lạ

n yếu v
n

ảm.

2


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng
ện áp Uc1 giảm n

Th
giảm.Tụ p n

2

tv o

ết

nhất t ì
hoạt

ủa Q1

ện trở giữ 2


ân

B2 ây p ân

n ược cho Q2 khiến Q2 ngừng d n,

n

nb o

á

ện áp ươn ( o b2 ư

ện , Uc2 lại giảm Uc1 lạ tăn

tụ1 lại

ện tượn tươn t n ư ối v i Q1 ở trên (

n ưn v tr
p

áp E2B2 ủa Q2 v i
ảm xuống c c ti u.

ện tí , Ub2 lại chuy n s n

nạp v tụ 2 lạ p n , lạ
Đ ện áp ở á


E

t cả v o t ếp

từ +E ến c c B2). Q2 l p t c d n
o n to n tươn t

s n E Vì

ân

ện áp 2 má tụ

2 tăn b ng +E

Khi tụ p n

ện trở giữ 2

ện từ c c + tụ v o

C1E1 giảm nhỏ nên
c c (– ) tụ1

ĩ l

2 tụ1, tụ2 n ược v

2 ủ


2 lu n lu n trá

2 l n nhất v n ược lại. Xung ra ở c

trư ng hợp trên)
ều nhau, Uc1 nhỏ

l vu n

tụ ũn

n n ượ n u á n y p n mạnh nhất t ì á k nạp mạnh nhất.
ư v y, th i gian d n v n ắt

o n to n v o t
p n

ện on

tụ2 p n

np n

ện củ

ện của Q1,Q2 gần n ư p ụ thuộc
á tụ1,tụ2.Q2 bắt ầu d n khi tụ1

v n ừng d n khi tụ2 p n


ện xong. Q1 bắt ầu d n khi

ện on v n ừng d n khi tụ p n
np n

Th

ện xong.

ủa tụ1,tụ2 lại gần n ư p ụ thuộ v o tr số của tụ v

ện trở Rb, hai linh kiện n y mắc nối tiếp (sơ ồ trang 6 : tụ1 nối tiếp Rb2,
tụ2 nối tiếp Rb1). Nếu tụ
p n
n

ủa tụ

n l n ch

n lâu ết, nếu

b

ượ

n n ều

n l n


ện trở mạ

ản trở quá trìn p n nên tụ p n

ho c ngắt của Q1,Q2 gần n ư p ụ thuộ

xung ra ở á

2l

o

t

ng

12

un l

i gian
n l n

i gian d n

o n to n v o tr số của tụ v

ối x n Độ rộn


kì un l 2 .

t

p n

2 ùn loại, R1 = R2 = R, Rb1 = Rb2 =R, tụ1= tụ2

Nếu

ng ức

n lâu hết

ện tí

b
t ì

ấp x 0,7 RC, chu


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng

2.3. Ứng d ng của mạch tạo x
a à
ùn tạo mạch gồm n n áy:

- Mạch gồm b


ng ức

ng

n n áy

13


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng

ều khi n nhiều

- Mạ

n áy trên á b n hiệu

n n áy mạ

n y

n tr n trí n y

t

ng dụn l m

ết tr n trí ây t

n

n

noel…

Tất cả rất ơn
o n to n
tr số củ

ng ức

t

ản ch l b ến th của mạch tạo un

ều ch nh tần số nhấp n áy ủ

ện trở v tụ

ng

ện. Ch

á b n

ún t
nn

ơn t uần l mạch tạo un m

14


t y
ún t

i


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng
ây

th

n

ượ k á n ều mạch

t i IC hay l p trìn

ện tử ng dụn m

KẾ





KẾ




ĐỀ





n

u ượ

của mạch tạo un
k ơ





uyên l l m v ệc của mạ
sinh d

ần

o

Ầ KẾ

K

o n to n k n


ượ trìn b y t m

ều n y k ến h c

ơ chế l m v ệc của mạch. Một số ng dụng th c tế
v

á b ến th củ n

y niềm

m mê sán tạo cho h

á

giả t í

ây

n t ú

o

c sinh,

tr

K



n uyên l l m v ệc của mạch tạo un

r r n n ất. Những ng dụng của mạch tạo un


ũn

ược ch ra một á

n y

ụ th

v

m lại nhiều h n t ú

p p ần quan tr ng trong việ

ư k ến th

o

một
á b ến th

c sinh. Việc

l t uyết áp ụn v o t


c

tế cuộc sống.
Đ
Đề t

p p ần

im

p ươn p áp ạy h

k o v o áp ụng trong th c ti n


ồn n

ệp

rộn r tron t

ng ức

ng

á

k ắ p ụ n ữn
tế


15

ư k ến th



ả mon muốn n n ượ s
ạn

ế ủ

ềt

t

án

áp ụn

áo
á


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng
Xn

ân t n

ảm ơn !
ạ ong ngà 26 tháng n


6.

ác giả

n

t ủ t

uyên m n

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… …………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… …………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… …………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… …………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… …………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… …………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… …………..
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………… …………..

ng ức


ng

16


Mạch tạo xung đa hài và ứng dụng
K Ả

gu n

n h i ch

i n

ng ghệ

ớng dẫn th c hiện chuẩn kiến thức kĩ n ng
phổ th ng

iáo dục iệt a

ng

n

ng nghệ t ung học

9

3. ỗ uân hụ, ĩ thuật điện tử -


ng ức

iáo dục

hoa học ĩ huật, 2001

17



×