Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

đề thi thử THPTQG 2021 hóa học THPT quế võ 1 bắc ninh l1 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 17 trang )

SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 - NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

---------------

MƠN: HĨA HỌC 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề)

Đề gồm có 6 trang, 40 câu

Mã đề: 101

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................

Câu 41: Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử:

13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg.

Chiều giảm tính bazơ và tăng

tính axit của các oxit như sau
A. MgO, Na2O, Al2O3, CO2, SO2.

B. SO2, CO2, Al2O3, MgO, Na2O.


C. Na2O, MgO, Al2O3, CO2, SO2.

D. Na2O, MgO, CO2, Al2O3, SO2.

Câu 42: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là?
A. Ag2O, NO, O2

B. Ag2O, NO2, O2

C. Ag, NO2, O2

D. Ag, NO, O2

Câu 43: Xà phịng hố hồn tồn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong 150 ml dung dịch NaOH 1,0 M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 14,80.

B. 12,30.

C. 8,20.

D. 10,20.

C. HCHO.

D. C6H5OH.

C. triolein.

D. tripanmitin.


Câu 44: Chất nào dưới đây cho phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOH.

B. C2H2.

Câu 45: Chất không phải là chất béo là
A. tristearin.

B. axit axetic.

Câu 46: Tên thay thế ( theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,4,4- trimetylpentan.

B. 2,2,4,4-tetrametylbutan.

C. 2,4,4,4-tetrametylbutan.

D. 2,2,4- trimetyl pentan.

Câu 47: Thực hiện phản ứng lên men rượu từ 1,5 kg tinh bột, thu được rượu etylic và CO 2. Hấp thụ lượng
khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong thu được 450 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, đun nóng phần
dung dịch lại thu được 150 gam kết tủa nữa. Hiệu suất phản ứng lên men rượu là
1


A. 8%.

B. 85%.


C. 30,6%.

D. 40,5%.

Câu 48: Cho các este : etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy
gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (2), (3), (5).

B. (3), (4), (5).

C. (1), (3), (4).

D. (1), (2), (3).

Câu 49: Xà phịng hố hồn tồn 0,1 mol một este no, đơn chức bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là
kim loại kiềm), rồi tiến hành chưng cất sản phẩm thu được 26,12 gam chất lỏng X và 12,88 gam chất rắn
khan Y. Đốt cháy hoàn tồn chất rắn Y, thu được H2O, V lít CO2 (đktc) và 8,97 gam một muối duy nhất. Giá
trị của V là.
A. 5,264 lít.

B. 6,160 lít.

C. 14,224 lít.

D. 5,600 lít.

Câu 50: Ancol và amin nào sau đây cùng bậc
A. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.

B. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH.


C. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.

D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3.

Câu 51: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) fructozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit, khi đun với dung dịch H2SO4 lỗng thì sản phẩm thu được đều
có phản ứng tráng gương.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam đậm.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm xelulozơ và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một
loại monosaccarit duy nhất.
(e) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

C. CH3COOH.

D. HCOOCH3.

Câu 52: Chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. C2H5COOH.

B. CH3COOCH3.


Câu 53: Cho hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử). Đem đốt cháy
m gam X cần vừa đủ 0,46 mol O2. Thủy phân m gam X trong 70 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thì thu
được 7,06 gam hỗn hợp muối Y và một ancol Z no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt hoàn toàn hỗn hợp muối Y
thì cần 5,6 lít (đktc) khí O2. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là?
A. 59,893%

B. 40,107%

C. 38,208%
2

D. 47,104%


0

t
 KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
Câu 54: Cho phản ứng: KMnO4 + HCl (đặc) 

Hệ số cân bằng phản ứng là các số tối giản. Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử là:
A. 10.

B. 8.

C. 5.

D. 16.


Câu 55: Anken X có tỷ khối hơi so với nitơ bằng 2,0. Cho các kết luận sau về X:
(1) X có một đồng phân hình học
(2) Có 3 anken đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử của X
(3) X có khả năng làm mất màu dung dịch brom
(4) Khi X tác dụng với H2 (xúc tác Ni, t°) thu được butan
(5) X có liên kết pi (π) và 11 liên kết xích ma (δ)
(6) X có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime
Số phát biểu đúng về X là
A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 56: cho các bước để tiến hành thí nghiệm tráng bạc bằng andehit fomic
(1) Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch HCHO vào ống nghiệm
(2) Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hịa tan hết
(3) Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60-70 0C trong vài phút
(4) Cho 1ml AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Thứ tự tiến hành đúng là
A. (1), (4), (2), (3)

B. (4), (2), (3), (1)

C. (4), (2), (1), (3)

D. (1), (2), (3), (4)


Câu 57: Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,005M và HCl 0,01M với 200ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,001M và Ba(OH)2 0,0005M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là:
A. 1,18

B. 11,87

C. 2,13

D. 12,3

Câu 58: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este tạo ra từ Y và Z.
Khi đốt cháy hoàn tồn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X
phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. Phần trăm số mol của axit
Y trong hỗn hợp X là
A. 36,72%.

B. 57,14%.

C. 32,15%.
3

D. 42,86%.


Câu 59: Hịa tan hồn tồn 11,2 gam CaO và H2O dư thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung
dịch X, qua q trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

Giá trị của x là:
A. 0,050


B. 0,020.

C. 0,040

D. 0,025.

Câu 60: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung
dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 64,8 gam.

B. 10,8 gam.

C. 43,2 gam.

D. 21,6 gam.

Câu 61: Cho 5,9 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,55
gam muối. Số nguyên tử H trong phân tử X là
A. 11.

B. 9.

C. 5.

D. 7.

Câu 62: Cho các phát biểu sau đây:
(1) Glyxin, alanin là các α–amino axit.
(2) C4H9N có thể là một amin no, đơn chức, mạch hở.
(3) Amin bậc II ln có tính bazơ mạnh hơn amin bậc I.

(4) CH3NH2 là amin bậc I.
(5) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(6) Amin có trong cây thuốc lá là nicotin.
(7) Ở điều kiện thường, metylamin, etylamin, đimetylamin và trimetylamin là chất khí.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 6.

D. 5.

Câu 63: Hợp chất hữu cơ X chứa (C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ
với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y,chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và
44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và
4


14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn
chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Cho các nhận xét sau:
(a) X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(b) Số nguyên tử H trong phân tử T bằng 10.
(c) Nếu cho a mol T phản ứng hồn tồn với Na dư thì thu được a mol khí hiđro.
(d) Trong X chứa 6 liên kết π.
Số nhận xét đúng là
A. 1.

B. 3.


C. 4.

D. 2.

Câu 64: Etse X có cơng thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH3COOCH=CH2.

C. HCOOCH=CH-CH3.

D. C2H5COOCH=CH2.

Câu 65: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa xanh.
B. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu trắng xuất hiện.
C. Amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
D. Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hịa.
Câu 66: Etyl butirat có mùi dứa. Công thức phân tử của etyl butirat là
A. C6H12O2.

B. C5H8O2.

C. C5H10O2.

D. C7H14O2.

Câu 67: Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh?
A. H2S, H2SO4, NaOH.


B. H2S, CaSO4, NaHCO3

C. HF, C6H6, KCl.

D. NaCl, HCl, NaOH.

Câu 68: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit acrylic.

B. Axit 2-metylpropanoic.

C. Axit propanoic.

D. Axit metacrylic.

Câu 69: Hịa tan hồn tồn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit
HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
5


- Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam
oxit kim loại.
- Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có cơng thức phân
tử là
A. Cu(NO3)2.

B. Mg(NO3)2.6H2O.

C. Mg(NO3)2.nH2O.


D. Mg(NO3)2.2H2O.

Câu 70: Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2 và AgNO3 (trong đó phần trăm nguyên tố Nito
chiếm 13,944% về khối lượng). Nhiệt phân 30,12g X thu được rắn Y. Thổi luồng CO dư vào Y nung nóng
thu được m gam Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :
A. 11,52

B. 10,28

C. 25,92

D. 11,22

Câu 71: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở không cho phản ứng tráng gương (trong đó X no, Y và Z
có 1 liên kết đôi C = C trong phân từ). Đốt cháy 23,58 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O2 vừa đủ, sản
phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản
ứng. Mặt khác, đun nóng 23,58 gam E với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ
chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Thêm NaOH rắn, CaO rắn dư vào F
rồi nung thu được hỗn hợp khí G. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn. Vậy phần trăm khối lượng của khí có
phân tử khối nhỏ trong G gần nhất với giá trị là
A. 73,33%.

B. 61,11%.

C. 76,42%.

D. 87,83%.

Câu 72: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Glucozơ

B. Saccarozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Amilozơ.

Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa glucozo, metyl fomat và saccarozo cần vừa đủ 6,72 lít khí O 2
(đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m

A. 27.

B. 22

C. 30.

D. 25

Câu 74: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ, mạch hở X có cơng thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH đun nóng, thu được khí Y và dung dịch Z. Cơ cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Tên
gọi của X là
A. Amoni propionat.

B. Etylamoni fomat.

C. Metylamoni axetat.

D. Đimetylamoni fomat.


6


Câu 75: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được axit
axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng hoàn toàn với 43,2
gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là :
A. 0,72.

B. 0,24.

C. 0,48.

D. 0,96.

Câu 76: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 8,96.

B. 6,72.

C. 7,84.

D. 10,08.

Câu 77: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức
bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy
a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho tồn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua
bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam
so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 140oC thu được 4,34 gam hỗn hợp các

ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 13.

B. 12.

C. 11.

D. 10.

Câu 78: Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. C2H5COOC2H5.

D. C2H3COOC2H5.

Câu 79: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2

B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2

D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.

Câu 80: Tripanmitin có cơng thức là
A. (C17H35COO)3C3H5.


B. (C15H31COO)3C3H5.

C. (C17H33COO)3C3H5.

D. (C17H31COO)3C3H5.
----------- HẾT ---------

7


BẢNG ĐÁP ÁN
41C

42C

43D

44C

45B

46D

47D

48C

49A


50D

51C

52A

53A

54A

55C

56C

57-

58D

59D

60A

61B

62D

63D

64B


65B

66A

67D

68D

69B

70A

71B

72B

73C

74C

75A

76A

77B

78B

79C


80B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 43: Chọn D.

nCH3COOC2H5  0,1;n NaOH  0,15

CH3COOC2H5  NaOH  CH3COONa  C2H5OH

 Chất rắn gồm CH3COONa (0,1) và NaOH dư (0,05)
 m rắn = 10,20 gam.
Câu 47: Chọn D.

CO2  Ca  OH 2  CaCO3  H 2O
4,5..............................4,5
2CO2  Ca  OH 2  Ca  HCO3 2
2x..................................x
Ca  HCO3 2  CaCO3  CO2  H 2O
x...........................x

nCaCO3 thu thêm = x = 1,5
 nCO2 tổng = 2x + 4,5 = 7,5
C6 H10O5  C6 H12O6  2CO2
3,75.................................7,5
H

3, 75.162
 40,5%
1500


Câu 48: Chọn C.
(1) HCOOC2H5  NaOH  HCOONa  C2H5OH
8


(2) CH3COOCH  CH2 NaOH  CH3COONa  CH3CHO
(3)  C17 H33COO3 C3H5  NaOH  C17 H33COONa  C3H5 OH 3
(4) CH2  CH  COOCH3  NaOH  CH2  CH  COONa  CH3OH.
(5) CH3COOC6H5  NaOH  CH3COONa  C6H5ONa  H2O
Câu 49: Chọn A.

mMOH  7, 28
Bảo toàn M  n MOH  2n M2CO3
 7, 28  M  17  

2.8,97
2M  60

 M  39 : K
Trong dung dịch KOH 28% có nKOH  0,13 và mH2O  18,72 gam.

 mancol  m lỏng - mH2O  7,4
 Mancol  74: C4H9OH
Y gồm RCOOK (0,1) và KOH dư (0,03)

 R  29: C2H5.
Vậy E là C2H5COOC4H9.
Đốt muối  nCO2  3nC2H5COOK  nK2CO3  0, 235  VCO2  5, 264 lít

Phát biểu (1)(3) đúng.

Câu 51: Chọn C.
(a) Đúng
(b) Đúng, tinh bột và xenlulozơ đều thủy phân tạo glucozơ có tráng gương.
(c) Đúng, glucozơ và saccarozơ đều có tính chất của ancol đa chức
(d) Sai, thu được glucozơ và fructozơ.
(e) Đúng.
Câu 53: Chọn A.
9


nO2 đốt X = 0,46
nO2 đốt Y = 0,25
 nO2 đốt Z = 0,46 – 0,25 = 0,21
Z no, đơn chức, mạch hở nên n CO2 

0, 21
 0,14
1,5

Nếu X mạch hở thì nX  n Z  n NaOH  0,07  Z là C2H5OH
Bảo toàn khối lượng  mX  mY  mZ  mNaOH  7,48
Đặt a, b là số mol CO2 và H2O
 2a  b  0, 07.2  0, 46.2

Và 44a  18b  7, 48  0, 46.32
 a  0,39 và b = 0,28

 Số C = 5,57  C5  0,03 mol  và C6  0,04 mol 
Các muối gồm C2Hx COONa  0,03 và C3HyCOONa  0,04


 mY  0,03  x  91  0,04  y 103  7,06
 3x  4y  21  x  y  3 là nghiệ duy nhất.

X gồm:

C2H3COOC2H5  0,03 mol 
C3H3COOC2 H5  0,04 mol   %  59,893%
Câu 54: Chọn A.

2KMnO4 16HCl  2KCl  2MnCl2  5Cl2  8H2O
Số phân tử HCl đóng vai trị chất khử (tạo 5Cl2) là 10.
Câu 55: Chọn C.

MX  28.2  56  X là C4H8.
(1) Đúng, but-2-en có đồng phân hình học
10


(2) Đúng:
CH2=CH-CH2-CH3
CH3-CH=CH-CH3
CH2=C(CH3)2
(3) Đúng
(4) Sai, tùy cấu tạo X có thể tạo butan hoặc isobutan.
(5) Đúng (8C-H và 3C-C).
(6) Đúng.
Câu 56: Chọn C.
Bước 1: Chuẩn bị phức Ag: (4)(2)
Bước 2: Thực hiện phản ứng tráng gương: (1)(3)


  4 ,  2 , 1 , 3 .
Câu 57: Chọn .
n H2SO4 

1
1
; n HCl 
 n H  0, 005
800
400

n NaOH 

1
1
; n Ba  OH  
 n OH  0, 0004
2
5000
10000

Sau trung hòa n H dư = 0, 005  0, 004  0, 0046

 H  

0,0046
0, 45

 pH   g  H     1,99


Câu 58: Chọn D.
X gồm ACOOH (a), BOH (b) và ACOOB (c)

n NaOH  a  c  0,05

nAncol  b  c  0,04
mX  0,31.12  0, 28.2 16  2a  b  2c   6, 2
11


 a  0, 03; b  0, 02;c  0, 02

 %nACOOH  42,86%
Câu 59: Chọn D.
X chứa n CaOH  n CaO  0, 2
2

Khi nCO2  x  nCaCO3  x và Ca(OH)2 dư.
Khi nCO2  15x  nCaCO3  x và n Ca HCO3   0, 2  x
2

Bảo toàn C:

nC  15x  x  2  0, 2  x 
 x  0, 025

Câu 60: Chọn A.

HCHO  4AgNO3  6NH3  2H2O   NH4 2 CO3  4Ag  4NH4 NO3
HCOOH  2AgNO3  4NH3  H2O   NH4 2 CO3  2Ag  2NH4 NO3


n Ag  4nHCHO  2n HCOOH  0,6

 mAg  64,8
Câu 61: Chọn B.
Amin X no, đơn chức, mạch hở là Cn H2n 3 N

n X  n HCl 

mmuoi  mX
 0,1
36,5

 MX  14n  17  59
n 3
 X là C3H9N, X có 9H.
Câu 62: Chọn D.
(1) Đúng
(2) Sai, C4H9N là amin có 1 nối đơi, mạch hở.
12


(3) Sai, ví dụ  C6 H5 2 NH yếu hơn C6H5NH2.
(4) Đúng
(5) Đúng
(6) Đúng
(7) Đúng
Câu 63: Chọn D.

n Na2CO3  0, 225  n NaOH  0, 45 mol


nCO2  1, 275 và n H2O  0,825
Bảo toàn khối lượng  mX  29,1 gam

mH2O trong dd NaOH = 162
 n H2O mới sinh = 0,15 mol
Trong X:

nC  n Na2CO3  nCO2  1,5

nH  2.0,15  2.0,825  0,45  1,5
MX  194  X là C10H10O4.
X  3NaOH  Z  H2O
Z  H2SO4  Hai axit cacboxylic + T
X có dạng:

H  COO  C6H4  CH2  OOC  CH3

 T là HO-C6H4-CH2-OH

 T có 8H.
Câu 69: Chọn B.
Q trình biến đổi của phần 1:

13


2M  M 2On
2, 4..........4


 4, 2m  2, 4  2M  16n 
 M  12n
 n  2, M  24 : M là Mg.

Phần 2:

n Mg NO3  .kH2O  n Mg NO3   0,1
2

2

 MX  148  18k 

25,6
0,1

k 6
X là Mg  NO3 2 .6H2O
Câu 70: Chọn A.
n NO  n N 
3

30,12.13,944%
 0,3
14

 mZ  m kim loại  mX  mNO  11,52
3

Câu 71: Chọn B.

X: Cn H2n O2  a mol 

Y, Z : Cm H2m2O2  b mol 
 n NaOH  a  b  0,3 1
mE  a 14n  32  b 14m  30  23,58  2 

nCO2  na  mb
n H2O  na  mb  b
m  44  na  mb   18  na  mb  b  197  na  mb   137,79 (3)
Giải hệ (1)(2)(3):
na  mb  1, 01

14


a  0, 22
b  0, 08
 0, 22n  0, 08m  1, 01

 22n  8m  101
Với n  3 và m  4  n  3 và m = 4,375 là nghiệm duy nhất.
Vậy X là C3H6O2 (0,22)

 %X = 69,04%
Do sản phẩm xà phòng hóa thu được 2 muối và 2 ancol kế tiếp nên các chất là:

X : CH3  COO  CH3  0, 22
Y : CH2  CH  COO  CH3  0,05
Z: CH2  CH  COO  C2 H5  0,05


 G gồm CH4 (0,22) và C2H4 (0,08)

 %CH4 = 61,11%
Câu 73: Chọn C.
Các chất trong hỗn hợp đều có dạng Cn  H2Om nên:

nCO2  nO2  0,3
Ca(OH)2 dư  nCaCO3  nCO2  0,3

 mCaCO3  30 gam
Câu 74: Chọn C.
n Muối = n X  0,02

 M muối = 82  CH3COONa
 X là CH3COONH3  CH3
Câu 75: Chọn A.

HO  C6H4  COOH   CH3CO2 O  CH3COO  C6H4  COOH  CH3COOH
15


CH3COO  C6H4  COOH  3KOH  CH3COOK  KO  C6H4  COOK  2H2O
nCH3COOC6H4 COOH  0,24  nKOH  0,72
 V  0, 72 lít

Câu 76: Chọn A.

nC  nCO2  0, 2

mX  mC  mH  3,2  nH  0,8

 n H2O  0, 4
Bảo toàn O  2nO2  2nCO2  n H2O

 nO2  0, 4
 V  8,96 lít

Câu 77: Chọn B.

n Na2CO3  0,07mol, nCO2  nCaCO3  0, 23mol
m tăng  mCO2  mH2O  13,18  nH2O  0,17

nRCOONa  2n Na2CO3  0,14
nC  n Na2CO3  nCO2  0,3
n H  2nH2O  0,34

nO  0, 28 và n Na  0,14
 a  mC  mH  mO  mNa  11,64 gam
Phần ancol: nAOH  nRCOONa  0,14 mol
 n H2O 

n Ancol
 0, 07mol
2

nAOH  b  mAOA  mH2O  5,6
Bảo toàn khối lượng:

mX  a  b  mNaOH  11,64 gam.
16



Câu 78: Chọn B.
Chất rắn khan gồm RCOONa (0,2 mol) và NaOH dư (0,07 mol)
m rắn  0, 2  R  67   0,07.40  19, 2

 R  15: CH3
X là CH3COOC2H5.

17



×