Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

đề thi thử THPTQG 2021 hóa học THPT quế võ 1 bắc ninh l2 có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 14 trang )

SỞ GD-ĐT BẮC NINH

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2 - NĂM HỌC 2020-2021

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

---------------

MƠN: HĨA HỌC 12
(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề: 101

Đề gồm có 5 trang, 40 câu
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ tên thí sinh:............................................................SBD:...............................................................
Câu 41: Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là
A. N-metyletanamin.

B. metyletylamin.

C. Etylmetylamin.

D. propan-2-amin.

Câu 42: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là :
A. Tính khử



B. Tính bazo

C. Tính oxi hóa

D. Tính axit

t
 X + CH4O + C2H6O.
Câu 43: Cho sơ đồ chuyển hóa: C8H15O4N + NaOH dư 

X + HCl dư → Y + 2NaCl
Nhận định nào sau đây đúng?
A. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.
B. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2.
C. Y có cơng thức phân tử là C5H9O4N.
D. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
C. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ
D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t
(a) X + 2NaOH 
 2X1 + X2
0

(b) X1 + HCl  X3 + NaCl
t

(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
 X4 + 2NH4NO3 + 2Ag
0

Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Phát biểu nào sau
đây sai?
1


A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.

B. X2 là axetanđehi.

C. Phân tử khối của X1 là 82.

D. Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.

Câu 46: Dãy kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch HCl
A. Au, Pt, Al.

B. Hg, Ca, Fe

C. Cu, Zn, K

D. Na, Zn, Mg

Câu 47: Cho X,Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau: C 2H5NH2, NH3, C6H5OH(phenol),
C6H5NH2( anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau
Chất


Nhiệt độ sơi (0C)

pH(dung dịch nồng độ 0,1 mol/lít)

X

182

8

Y

-33

11

Z

16

11

T

184

5

Nhận xét nào sau đây đúng?
A. C6H5NH2


B. Y là C6H5OH

C. Z là C2H5NH2

D. X là NH3

Câu 48: Cho các hợp kim sau: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (I); Zn – Fe (II); Fe – C (III); Sn – Fe (IV).
Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn là:
A. I, II, và IV.

B. II, III và IV.

C. I, II và III.

D. I, III và IV.

Câu 49: Cho 8,64 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ hỗn hợp phản ứng, lúc đầu
tạo ra sản phẩm khử là khí NO, sau đó thấy thốt ra khí khơng màu X. Sau khi các phản ứng kết thúc thấy
cịn lại 4,08 gam chất rắn khơng tan. Biết rằng tổng thể tích của hai khí NO và X là 1,792 lít (đktc) và tổng
khối lượng là 1,84 gam. Cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất muối khan. Giá trị
nào sau đây gần với m nhất?
A. 36,25 gam

B. 29,60 gam

C. 31,52 gam

D. 28,70 gam


Câu 50: Este X tạo bởi một α – aminoaxit có cơng thức phân tử C5H11O2N, hai chất Y và Z là hai peptit
mạch hở, tổng số liên kết peptit của hai phân tử Y và Z là 7. Đun nóng 63,5 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z
với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 2 muối (của glyxin và alanin) và 13,8 gam ancol. Đốt
cháy toàn bộ hỗn hợp muối ở trên cần dùng vừa đủ 2,22 mol O2, sau phản ứng thu được Na2CO3, CO2, H2O
và 7,84 lít khí N2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của peptit có phân tử khối lớn hơn trong
hỗn hợp E là
A. 7,23%

B. 46,05%.

C. 50,39%.

D. 8,35%.

Câu 51: Cho Z là este tạo bởi rượu metylic và axit cacboxylic Y đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon phân
nhánh. Xà phịng hố hồn tồn 0,6 mol Z trong 300 ml dung dịch KOH 2,5M đun nóng, được dung dịch E.
Cơ cạn dung dịch E được chất rắn khan F. Đốt cháy hoàn toàn F bằng oxi dư, thu được 45,36 lít khí CO2
(đktc), 28,35 gam H2O và m gam K2CO3. Cho các phát biểu sau:
(1): Trong phân tử của Y có 8 nguyên tử hiđro.
(2): Y là axit no, đơn chức, mạch hở.
(3): Z có đồng phân hình học.
2


(4): Số nguyên tử cacbon trong Z là 6.
(5): Z tham gia được phản ứng trùng hợp.
Số phát biểu đúng là
A. 2

B. 1


C. 0

D. 3

Câu 52: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol
valin (Val) và 1 mol Phenylalanin (Phe). Thủy phân khơng hồn tồn X thu được đipeptit Val-Phe và
tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có cơng thức là
A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.

C. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.

D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

Câu 53: Hỗn hợp Q gồm: X, Y là 2 este mạch hở, đơn chức chứa 1 liên kết đôi, là đồng phân của nhau; A
và B là 2 peptit mạch hở đều được tạo từ Glyxin và Alanin, hơn kém nhau một liên kết peptit (MA < MB).
Thủy phân hoàn toàn 13,945 gam Q cần dùng vừa đủ 0,185 mol NaOH, thu được bốn muối và hỗn hợp hai
ancol có tỉ khối với He là 8,4375. Nếu đốt cháy hoàn toàn cũng lượng Q ở trên rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm
cháy qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 57,5 gam kết tủa, khí thốt ra có thể tích 1,176 lít đktc. Cho các
phát biểu sau :
(1) Hai ancol trong sản phẩm thủy phân thu được là ancol metylic và propylic
(2) Thành phần % theo khối lượng oxi trong X là 37,20%
(3) Tổng số phân tử Gly trong A và B là 6
(4) Y làm mất màu dung dịch brom và tham gia phản ứng tráng bạc
(5) Có 1 công thức cấu tạo phù hợp với X
(6) Tỉ lệ số mắt xích Ala : Gly trong A là 1 :2
Số phát biểu đúng là
A. 4


B. 5

C. 2

D. 6

Câu 54: Dãy gồm các chất điện li mạnh là
A. H2SiO3, K2SO4, H2SO4

B. CaCl2, NaOH, HNO3

C. CH3COOH, KNO3, FeCl2 .

D. NH4Cl, HCOOH, KNO3

Câu 55: Thủy phân este X mạch hở có cơng thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả năng tráng
bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

C. Tơ nitron

D. Tơ nilon-6,6


Câu 56: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ tằm

B. Tơ visco

Câu 57: Tên theo danh pháp thay thế của chất: CH3- CH=CH-CH2OH là
A. butan-1-ol.

B. but-2-en-4-ol.

C. but-2-en- 1- ol.

3

D. but-2-en


Câu 58: Cho 3,2 gam hỗn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hồn tồn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đktc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 6,72.

B. 8,96.

C. 7,84.

D. 10,08.

Câu 59: Cho 6,0 gam axit axetic tác dụng với 150 ml KOH 1M thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị m là

A. 14,4.

B. 12,6.

C. 10,2.

D. 12,0.

Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
B. Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
C. Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho mỹ phẩm.
D. Mỡ bò, mỡ cừu, dầu dừa hoặc dầu cọ có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
Câu 61: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol K2CO3 kết
quả thí nghiệm được biểu diễn qua đồ thị sau:

Tỉ lệ a:b là
A. 1:3

B. 3:1

C. 2:1

D. 2:5

Câu 62: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol CH2=CHCOOH và 0,1 mol CH3CHO. Thể tích H2 (ởđktc) để phản
ứngvừa đủ với hỗn hợp X là
A. 8,96 lít.

B. 4,48 lít.


C. 2,24 lít.

D. 6,72 lít.

Câu 63: Chất X có cơng thức phân tử C2H7O3N. Khi cho X tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch
NaOH đun nóng nhẹ đều thấy khí thốt ra. Lấy 0,1 mol X cho vào dung dịch chứa 0,25 mol KOH. Sau phản
ứng cô cạn dung dịch được chất rắn Y, nung nóng Y đến khối lượng không đổi được m gam chất rắn. Giá trị
của m là
A. 16,6.

B. 17,25.

C. 16,96.

D. 18,85.

Câu 64: Dung dịch X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+. Cho X
tác dụng hết với dung dịch AgNO3 dư, thu được 17,22 gam kết tủa. Mặt khác, cho 170 ml dung dịch NaOH
1M vào X, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 4,08.

B. 3,30.

C. 4,86.

4

D. 5,06.



Câu 65: Thủy phân hoàn toàn 20,3g chất hữu cơ có CTPT là C9H17O4N bằng lượng vừa đủ dung dịch
NaOH thu được 1 chất hữu cơ X và m gam ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam Y thu được 17,6g CO2 và
10,8g H2O. Công thức phân tử của X là :
A. C4H5O4NNa2

B. C3H6O4N

C. C5H9O4N

D. C5H7O4NNa2

Câu 66: Cho các phát biểu sau:
(a) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ
(b) Thành phần chính của supephotphat kép gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4
(c) Kim cương được dùng làm đồ trang sức, chế tạo mũi khoan, dao cắt thủy tinh
(d) Amoniac đưuọc sử dụng để sản xuất axit nitric, phân đạm
số phát biểu đúng là:
A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 67: Có các phát biểu sau:
(a) Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
(b) Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng.
(c) Trong phịng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.

(d) Amoniac lỏng được dùng làm chất gây lạnh trong máy lạnh.
(e) Phân ure có cơng thức là (NH4)2CO3.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 68: Trong phân tử etilen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 69: Protein phản ứng với Cu(OH)2 / OH tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu xanh lam.

B. màu tím.

C. màu vàng.

D. màu da cam.

Câu 70: Cho các phát biểu sau:

(a)

Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(b)

Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(c)

Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d)

Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(e)

Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.

(f)

Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

Số phát biểu đúng là
A. 3

B. 6

C. 5

5

D. 4


Câu 71: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để loại
bỏ khí NO2 thốt ra gây ơ nhiễm mơi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau
đây?
A. Giấm ăn

B. Cồn

C. Xút

D. Nước cất

Câu 72: Cho m gam glucozo lên men tạo thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Tồn bộ khí CO2 sinh ra
được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 80 g kết tủa. Giá trị của m là
A. 72

B. 96

C. 54

D. 144

C. C2H2

D. C3H6


Câu 73: Công thức phân tử của propilen là :
A. C3H4

B. C3H2

Câu 74: Trong các polime sau: (1) poli ( metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon – 7; poli ( etylenterephtalat); (5) nilon- 6,6; (6) poli (vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là:
A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (6).

C. (1), (3), (5).

D. (3), (4), (5).

Câu 75: Cho dung dịch AgNO3dư vào 100ml dung dịch chứa hổn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết
tủa thu được là
A. 9,4g

B. 10g.

C. 8,2g.

D. 22,1g.

Câu 76: Este X có cơng thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3 được điều chế phản ứng este hóa giữa các chất nào
sau đây?
A. CH2=CH-COOH và CH3OH.

B. CH3-COOH và CH3CH2OH.


C. CH3-COOH và CH2=CH-OH.

D. CH2=CH-COOH và CH3CH2OH.

Câu 77: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit
A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

B. H2N-CH2-NH-CH2COOH.

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

D. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH.

Câu 78: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên
tố trong bảng tuần hồn các ngun tố hóa học là :
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
Câu 79: Khối lượng Ag tạo ra tối đa khi cho một hỗn hợp gồm 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOC 2H5
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 5,4 gam

B. 21,6 gam

C. 10,8 gam

6

D. 6,48 gam


Câu 80: Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin khơng đúng?
A. Metylamin, etylamin, đimetylamin, trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
D. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
----------- HẾT ----------

BẢNG ĐÁP ÁN
41C

42A

43C

44B

45C

46D

47C

48D

49B


50A

51B

52A

53C

54B

55C

56B

57C

58B

59B

60A

61C

62D

63A

64A


65D

66D

67A

68C

69B

70D

71C

72B

73D

74D

75A

76A

77D

78A

79C


80D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 43: Chọn C.

C8H15O4 N  2NaOH  NH2C3H5  COONa 2  CH3OH  C2H5OH
NH2C3H5  COONa 2  3HCl  NH3ClC3H5  COOH 2  2NaCl
A. Đúng, X làm quỳ tím hóa xanh, Y làm quỳ tím hóa đỏ.
B. Sai, Y là C5H10O4NCl.
C. Sai.
D. Sai, tỉ lệ 1 : 3.
Câu 45: Chọn C.
X1 có 2C nên X2 cũng có 2C
X là HO  CH2  COO  CH2  COO  CH  CH2
X1 là HO-CH2-COONa
X2 là CH3CHO
X3 là HO-CH2-COOH
X4 là CH3COONH4

 Phát biểu B sai.
Câu 48: Chọn D.
7


Fe bị ăn mòn trước khi Fe là cực âm  I, III và IV.
Câu 49: Chọn B.

nkhi  0,08  Mkhi  23  Khí gồm NO (0,06) và H2 (0,02)
n Mg phản ứng 


8, 64  4, 08
 0,19
24

Bảo toàn electron: 2n Mg pu   3n NO  2n H2  8n NH
4

 n NH  0,02
4

Bảo toàn N  n NaNO3  n NO  n NH  0,08
4

Dung dịch muối chứa Mg2  0,19 , Na   0,08 , NH4  0,02  SO42  0, 24

 m muối = 29,8
Câu 50: Chọn A.
Đặt a, b là số mol muối GlyNa và AlaNa

 n N  a  b  0,35.2
nO2  2,25a  3,75b  2,22
 a  0, 27 và b = 0,43

 m muối = 73,92 và n NaOH  0,7
Bảo toàn khối lượng  n H2O  0, 21

 n Y  n Z  0, 211
X là este của Gly hoặc Ala và ancol T.
Nếu X là NH2  CH  CH3   COOC2H5  n X  n C2H5OH  0,3

 Y, Z tạo ra từ 0,27 mol Gly và 0,43 – 0,3 = 0,13 mol Ala

 Số N trung bình của Y, Z 

0, 27  0,13
 1,9 : Vô lý. Loại.
0, 21

Vậy X là NH2  CH2  COOC3H7  nX  nC3H7OH  0,23
 Y, Z tạo ra từ 0,27 – 0,23 = 0,04 mol Gly và 0,43 mol Ala

 Số N trung bình của Y, Z 

0,04  0, 43
 2, 24  Y là đipeptit và Z là heptapeptit.
0, 21

n N  2n Y  7n Z  0,04  0, 43  2
8


1 2  n Y  0, 2 và nZ  0,01
Y là  Gly u  Ala 2u
Z là  Gly v  Ala 7v

 nGly  0, 2u  0,01v  0,04
 20u  v  4

 u  0 và v = 4 là nghiệm duy nhất.
Vậy:

Y là  Ala 2  0, 2 mol 
Z là  Gly 4  Ala 3  0,01 mol 
 %Z  7, 23%

Câu 51: Chọn B.
F gồm RCOOK (0,6) và KOH dư (0,15)
Bảo toàn K  n K2CO3  0,375
Đốt F  nCO2  2,025 và n H2O  1,575
Bảo toàn C  nC  2,4  Số C = 4
Bảo toàn H  n H (muối) = 3  Số H = 5

 Muối là CH2  C  CH3   COOH
Z là CH2  C  CH3   COOCH3
(1) Sai, Y có 6H
(2) Sai.
(3) Sai.
(4) Sai.
(5) Đúng, tạo thủy tinh hữu cơ.
Câu 52: Chọn A.
Thủy phân X  Val  Phe  Gly  Ala  Val

 X có đoạn Gly-Ala-Val-Phe
Thủy phân X khơng thu được Gly-Gly nên mắt xích Gly cịn lạp xếp vào cuối:
Gly-Ala-Val-Phe-Gly (Chọn B).
9


Câu 53: Chọn C.

X,Y  ?CH2  CO2

A,B  ?C2H3ON  ?CH2  H2O
n N2  0,0525  n N  0,105
n NaOH  nCO2  n N  0,185  nCO2  0,08
Quy đổi Q thành C2 H3ON  0,105 ,CH2  u  , H2O  v  ,CO2  0,08

mQ  0,105.57 14u 18v  44.0,08  13,845
nCaCO3  0,105.2  u  0,08  0,575
 u  0, 285; v  0, 025

Số N 

0,105
 4, 2  A là tetrapeptit (0,02) và B là pentapeptit (0,005)
0,025

Q gồm este CO2 .kCH2  0,08 ,  Gly 4 .gCH2  0,02 và  Gly 5 .hCH2  0,005

nCH2  0,08k  0,02g  0,005h  0, 285
 16k  4g  h  57

Với k  3, g  1 và h  1  k  3, g  2, h  1 là nghiệm duy nhất.

Mancol  33,75 nên một trong 2 ancol là CH3OH
Các chất trong Q gồm:

CH2  CH  COO  CH3
HCOO  CH2  CH  CH2
A là  Gly 2  Ala 2 : 0,02
B là  Gly 3  Ala  : 0,005
(1) Sai, ancol là CH3OH và CH2=CH-CH2OH (anlylic)

(2) Đúng
(3) Sai, tổng số Gly là 5
(4) Có thể đúng hoặc sai, vì khơng có thơng tin để biết đâu là X, đâu là Y.
(5) Đúng
(6) Sai, tỉ lệ 1:1
Câu 55: Chọn C.
10


Sản phẩm thu được có tráng gương nên phải chứa HCOOH, hoặc anđehit, hoặc cả hai.
Có 5 chất X thỏa mãn:

HCOO  CH  CH  CH3 (Cis và trans)
HCOO  CH2  CH  CH2
HCOO  C  CH3   CH2

CH3COO  CH  CH2
Câu 58: Chọn B.

nC  nCO2  0, 2

mX  mC  mH  3,2  nH  0,8
 n H2O  0, 4
Bảo toàn O  2nO2  2nCO2  n H2O

 nO2  0, 4
 V  8,96 lít

Câu 59: Chọn B.


nCH3COOH  0,1 và nKOH  0,15  n H2O  0,1
Bảo toàn khối lượng:

mCH3COOH  mKOH  m  mH2O  m  12,6
Câu 61: Chọn C.
Các phản ứng:

H  OH  H2O
H  CO32  HCO32

H  HCO3  CO2  H2O
Khi n HCl  0,6 thì khí bắt đầu xuất hiện nên a  b  0, 6
Khi n HCl  0,8 thì khí thốt ra hết nên a  2b  0,8
 a  0, 4; b  0, 2

 a : b  2 :1
Câu 62: Chọn D.

CH2  CH  COOH  H2  CH3  CH2  COOH
11


CH3CHO  H2  CH3  CH2  OH
 nH2  0,3  V  6,72 lít.
Câu 63: Chọn A.
X + HCl hoặc NaOH đều có khí thốt ra nên X là muối amoni của axit cacbonic CH3NH3HCO3

CH3NH3HCO3  2KOH  K2CO3  CH3NH2  H2O
Y gồm K2CO3 (0,1) và KOH dư (0,05)


 m rắn = 16,6
Câu 64: Chọn A.

nCl  x  n AgCl  0,12
Bảo tồn điện tích  y  0, 01

n NaOH  0,17
Vì n OH  3n Al3  2n Mg2  2n Cu2 nên Al3 ,Mg2 ,Cu2 kết tủa hết, sau đó Al(OH)3 bị hòa tan một phần.

n OH  0,17  4n Al3  n AlOH  2n MgOH  2n Cu(OH)2
3

2

 n AlOH  0,01
3

 m  4,08 gam.
Câu 65: Chọn D.
Đốt Y  nCO2  0, 4 và n H2O  0,6

 nY  0, 2 và số C 

n CO2
nY

2

nC9H17O4 N  0,1  Mỗi phân tử C9H17O4N thủy phân ra 2 ancol Y  Y là C2H5OH.


C9H17O4 N  2NaOH  Muối + 2Y

 Muối là C5H7O4NNa2.
Câu 66: Chọn D.
(a) Đúng
(b) Sai, supephotphat kép chỉ chứa Ca  H2PO4 2 .
(c), (d) đúng.
Câu 67: Chọn A.
(a) Sai, phân lân cung cấp P.
12


(b) Đúng: NH3  H2O  AlCl3  Al  OH 3  NH4Cl
(c) Đúng
(d) Đúng, một số máy lạnh cơng nghiệp vẫn cịn dùng NH3.
(e) Sai, urê là (NH2)2CO
Câu 68: Chọn C.
Phân tử C2H4 có 4 liên kết C-H và 1 liên kết C-C

 Tổng 5 liên kết .
Câu 70: Chọn D.
(1) Đúng
(2) Sai, Trieste.
(3) Đúng
(4) Sai, trạng thái lỏng
(5) Đúng
(6) Đúng
(7) Sai, muối nononatri glutanat.
(8) Sai, chỉ có dạng a-amino axit.
(9) Sai, trùng ngưng  amino caproic.

(10) Sai, tơ nitron không phải poliamit.
Câu 71: Chọn C.
Người ta dùng bơng tẩm xút để ngăn NO2 thốt ra ngồi mơi trường vì xút phản ứng được với NO2.

NO2  NaOH  NaNO3  NaNO2  H2O
Câu 72: Chọn B.
Ca(OH)2 dư  nCO2  nCaCO3  0,8

C6 H12O6  2C2 H5OH  2CO2
0, 4...................................0,8
H  75%  mC6H12O6 

0, 4.180
 96 gam.
75%

Câu 75: Chọn A.
Kết tủa là AgBr.

nAgBr  n NaBr  0,05  mAgBr  9, 4
Câu 79: Chọn C.
13


nAg  4nHCHO  2nHCOOC2H5  0,1

 mAg  10,8 gam

14




×