Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án tuần 1 lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.99 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 1</b>


<i><b>Ngày soạn: 03/09/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 06 tháng 09 năm 2017</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 1: ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>


- Biết cách đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.


- HS làm theo yêu cầu chung và biết đọc rõ ràng các số có 3 chữ số
<i>2. Kĩ năng: </i>Củng cố kỹ năng đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ số.


<i>3. Thái độ: Giáo dục HS vui thích học tốn. </i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ có ghi nội dung bài tập
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (3’)</b>


- GV kiểm tra đồ dùng của HS
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới</b>



<b>1 Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2 Dạy bài mới </b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Viết theo mẫu:
- HS đọc yêu cầu của bài.


- 2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
làm vào vở.


- Chữa bài


H. Nhận xét đúng, sai?
H. Giải thích cách làm?
H. Nêu cách đọc số:


- GV:<b> Đọc từ hàng lớn đến hàng nhỏ.</b>


<i><b>Bài 2:</b></i> Số?


- HS đọc yêu cầu của bài:


H. Các số cần viết vào chỗ trống có
quy luật như thế nào?


- Đổi chéo vở kiểm tra, báo cáo kết
quả.


- GV nhận xét, chữa bài



<i><b>Bài 3:</b></i> Điền dấu >, <, = ?
- HS đọc yêu cầu của bài.


- 2 HS lên bảng – Lớp làm bài vào vở.
- Chữa bài:


- HS để đồ dùng lên bàn


- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm bài.


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


<i>Một trăm sáu mươi</i>


Một trăm sáu mươi mốt
...
...
Năm trăm năm mươi lăm
Sáu trăm linh một


160
...
354
307
...
...


- HS đọc yêu cầu của bài:


- Nêu quy luật của dãy số


a, 310, 311, 312, 313, 314, 315,….
b, 400, 399, 398, 397, 396, 395,…


- HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H. Nhận xét đúng, sai?
H. Nêu cách điền dấu?


- GV:<b> So sánh lần lựơt từ hàng lớn đến</b>


<i>bé theo từng hàng tương ứng.</i>
<i>- GV nhận xét.</i>


<i><b>Bài 4:</b></i> Tìm số lớn nhất, số bé nhất
trong các số sau:


- HS đọc yêu cầu.


- 2 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- Chữa bài:


+ Nhận xét đúng, sai?


+ Để khoanh đúng vào số lớn, số bé em
làm ntn?



- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài 5:</b></i> Viết các số: 537; 162; 830; 241 ;
519; 425:


a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
- Chữa bài:


+ Nhận xét đúng, sai?
+ Giải thích cách làm.
+ 1 số HS đọc lại 2 dãy số.


<i>- GV: So sánh các số lần lượt từ hàng</i>
<i>trăm -> hàng đơn vị.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dị (3’)</b>


+ Bài hơm nay ơn lại kiến thức gì?
+ Nêu cách so sánh các số có 3 chữ số?
- Về nhà làm bài trong vở bài tập.


615 .... 516 410 -10 ... 400 + 1
199 .... 200 243 .... 200 + 40 + 3


- HS đọc yêu cầu bài


- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm
+ Số lớn nhất: 735



+ Số bé nhất: 142


- HS đọc yêu cầu của bài.


- 2 HS lên bảng, dưới lớp làm vào vở.


- HS trả lời
- HS lắng nghe.


<b></b>
---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN


<b>Tiết 1 + 2: CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>
<b>A. Tập đọc: </b>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các
cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Đọc theo yêu cầu của lớp và phát âm rõ ràng một số tiếng từ khó trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Ca ngợi sự thông minh và tài trí của cậu bé (trả lời được các
câu hỏi trong SGK).


<b>B. Kể chuyện: </b>


- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
- Kể theo yêu cầu của lớp theo hướng dẫn của cô và các bạn.



<i>2. Kĩ năng: Vận dụng tốt vào tập đọc và kể chuyện</i>
<i>3. Thái độ: u thích mơn học</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Tư duy sáng tạo (biết suy nghĩ sáng tạo trong học tập)
- Ra quyết định


- Giải quyết vấn đề đúng cách hợp tình hợp lí.
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Tranh minh họa, bảng phụ có viết sẵn câu, đoạn cần hướng dẫn HS đọc.
- HS: SGK


<b>IV. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>Tiết 1</b>
<b>A. Mở đầu: (5’)</b>


- GV giới thiệu 8 chủ điểm của chương
trình, yêu cầu HS mở mục lục SGK và
đọc.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới </b>
<i><b>2.1 Luyện đọc (15’)</b></i>


*GV đọc mẫu, hướng dẫn giọng đọc.



* Đọc câu:


- HS đọc nối tiếp câu lần 1.


- Yêu cầu HS đọc từ khó phát âm
- HS đọc nối tiếp câu lần 2


* Luyện đọc đoạn:


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


+ HD HS cách ngắt, nghỉ hơi trong câu
dài.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2.
+ HS đọc phần chú giải.


* Luyện đọc đoạn trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc.


- Cả lớp nhận xét, bình chọn.
- GV nhận xét


* Đọc đồng thanh.


<i><b>2.2.</b><b>Tìm hiểu bài (15’)</b></i>


- HS đọc thầm đoạn 1



<i>+ Nhà vua đã nghĩ ra kế gì để tìm</i>
<i>người tài? </i>


<i>+ Vì sao dân chúng lo sợ khi nhận lệnh</i>
<i>vua? </i>


- HS đọc thầm đoạn 2.


+ <i>Cậu bé đã làm cách nào để nhà Vua</i>
<i>thấy lệnh của mình là vơ lí?</i>




- HS đọc đoạn 3.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS đọc nối tiếp câu.


- Từ khó: <i>hạ lệnh, vùng nọ, lo sợ, nộp</i>...


- HS đọc nối tiếp câu.


- HS đọc nối tiếp đoạn, ngắt câu dài.
- <i>Ngày xưa/ có ... giúp nước.// Vua hạ</i>
<i>lệnh... vùng nọ/ nộp một... trứng/ nếu</i>
<i>không có/ thì ... chịu tội.// </i>



- HS đọc nối tiếp đoạn, giải nghĩa từ.
- HS thi đọc trong nhóm.


- Nhóm khác nhận xét
- Cả lớp đọc đồng thanh.


<i>1,Kế tìm người tài của nhà vua.</i>


- Vua lệnh cho mỗi làng phải nộp một
con gà biết đẻ trứng.


- Vì gà trống khơng biết đẻ trứng( Lệnh
vua rất vơ lí )


<i>2, Cậu bé rất thông minh.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>+ Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé</i>
<i>yêu cầu gì? </i>


<i>+ Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy?</i>


- HS đọc thầm cả bài, thảo luận nhóm
đơi, trả lời câu hỏi.


<i>+ Câu chuyện nói lên điều gì?</i>
<i><b>Tiết 2</b></i>


<i><b>2.3 Luyện đọc lại: (10’)</b></i>



- Đọc phân vai:


- GV hướng dẫn HS cách đọc phân vai.
- 1 vài nhóm thi đọc phân vai.


- Lớp bình chọn nhóm đọc phân vai
hay theo tiêu chí của GV.


<i><b>Tiêu chí:</b></i>


+ Đọc đúng.
+ Đọc trơi chảy


+ Thể hiện được lời nhân vật


<b>KỂ CHUYỆN (20’)</b>
<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ</b></i>


- Trong phần kể chuyện hôm nay, các
em sẽ quan sát 3 tranh minh họa 3 đoạn
truyện, tập kể lại từng đoạn của câu
chuyện.


<i><b>2.</b></i> <i><b>Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn</b></i>
<i><b>theo tranh.</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát lần lượt 3 tranh
minh họa 3 đoạn của câu chuyện, nhẩm
kể chuyện.



- GV mời 3 HS tiếp nối nhau, quan sát
tranh và kể 3 đoạn của câu chuyện.
Nếu HS lúng túng GV có thể đặt câu
hỏi gợi ý:


<i>+ Qn lính đang làm gì? </i>


<i>+ Thái độ của dân làng khi nghe lệnh</i>
<i>vua?</i>


<i>+ Trước mặt vua cậu bé đã làm gì? </i>
<i>+ Thái độ của nhà vua ntn?</i>


<i>+ Cậu bé yêu cầu sứ giả làm gì?</i>


- Cậu yêu cầu sứ giả về tâu vua rèn
chiếc kim thành con dao để xé thịt
chim.


- Cậu yêu cầu vua một việc vua không
làm đựoc để mình khỏi phải thực hiện
lệnh vua.


- Ca ngợi tài trí của cậu bé.


- Chia thành các nhóm,mỗi nhóm 3 em.
HS mỗi nhóm tự phân vai (người dẫn
chuyện, cậu bé, nhà vua).


- 2 nhóm HS thi đọc



- Cả lớp theo dõi, nhận xét, chọn nhóm
hay nhất.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát 3 bức tranh.
- HS nhẩm kể chuyện


Tranh1:


- Quân lính đang đọc lệnh vua: “ Mỗi
làng phải nộp một con gà trống biết đẻ”
- Dân làng lo sợ...


Tranh 2:


- Cậu bé khóc ầm ĩ và bảo bố cậu đẻ
em bé, bắt cậu đi xin sữa cho em. Cậu
xin không được nên bị bố đuổi đi.
- Vua giận dữ quát vì cho là cậu bé láo,
dám đùa với vua.


Tranh 3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>+ Thái độ của nhà vua thay đổi ntn?</i>


- Cả lớp, giáo viên nhận xét.


- Về nội dung: Kể có đủ ý đúng trình tự


khơng?


- Về diễn đạt: Nói đã thành câu chưa?
Dùng từ có phù hợp khơng? Đã biết kể
bắng lời của mình chưa?


- Về cách thể hiện: Giọng kể có thích
hợp, có tự nhiên khơng? Đã biết phối
hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt chưa?
- Cần đặc biệt khen ngợi những HS có
lời kể sáng tạo.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>C. Củng cố dặn dò (5’) </b>
<i>+ Câu chuyện ca ngợi ai? </i>


<i>+ Câu chuyện có mấy nhân vật? Em</i>
<i>thích nhân vật nào? Vì sao?</i>


- Dặn HS về kể lại câu chuyện cho
người thân nghe. Chuẩn bị bài sau.


con dao để cậu xẻ thịt chim.


- Vua đã biết tìm được người tài nên
trọng thưởng cho cậu bé, gửi cậu vào
trường học để cậu rèn luyện.


- Mỗi dãy 1 em kể nói tiếp, HS khác


nghe và nhận xét.


- 3 HS lên kể theo giọng từng nhân vật.
- HS khác nhận xét


- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Buổi chiều</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 2: CỘNG TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (KHƠNG NHỚ)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết cách tính cộng trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ) và giải tốn</i>
có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.


<i>2. Kĩ năng: HS làm theo yêu cầu của lớp và luyện đọc đề theo u cầu của cơ.</i>
<i>3. Thái độ: u thích mơn học.</i>


<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Bảng phụ
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>



- Kiểm tra bài đã giao ở tiết 1.
- Nhận xét, chữa bài


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Tính nhẩm


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


-BT1 yêu cầu chúng ta làm gì?


- 3 HS làm trên bảng
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Yêu cầu HS tự làm BT.


- Yêu cầu HS nối tiếp nhau nhẩm trước
lớp các phép tính.


(cột b Dành cho HS năng khiếu)


<i> Bài 2: </i>Đặt tính rồi tính:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Bài tập yêu cầu gì?



- Yêu cầu HS lên bảng làm + cả lớp
- Gọi 1 HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét.


<i><b>Bài 3: </b></i>Giải bài toán:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- Bài toán cho ta biết những gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm bài.


- GV chữa bài, nhận xét


<i><b>Bài 4: Giảm tải</b></i>
<i><b>Bài 5:</b></i>Trò chơi
- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn cách chơi, phổ biến luật
chơi.


- Chọn 6 em, mỗi em chọn 1 số hoặc
dấu trên bảng con.


- Khi nghe lệnh của GV 6 em tự điền
nhanh vào phép tính đúng.


- GV cho HS nhận xét.



<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


- Ơn tập thêm cộng trừ các số có 3 chữ
số (khơng nhớ) và giải thích bài tốn
nhiều hơn, ít hơn.


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.


- HS làm bài.


- HS nối tiếp nhau nêu kết quả từng
phép tính, chấm bài.


- Đặt tính rồi tính.


- 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- HS nhận xét bạn.


- HS đọc.


- 1 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét.


<i>Bài giải</i>


Số học sinh nữ của trường Tiểu học
Thắng Lợi là:


245 – 32 = 213 (học sinh)
Đáp số: 213 học sinh nữ.
- Chữa bài



- Với các số 542, 500, 42 và các dấu +,
- , =


- HS chơi.


- Chơi cùng bạn


- HS chú ý lắng nghe


<b></b>
---CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)


<b>Tiết 1: CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Chép chính xác và trình đúng quy định bài chính tả; không mắc quá 5 lỗi trong
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>2. Kĩ năng: Có ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.</i>
<i>3. Thái độ: Ham thích mơn học.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- GV: Bảng ghi sẵn nội dung đoạn chép và các bài tập chính tả. Tranh vẽ đoạn 3.
- HS: VBT, vở ô li.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Yêu cầu HS kiểm tra đồ dùng.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Hướng dẫn tập chép</b></i>


+ Trao đổi về nội dung đoạn chép


- GV đọc đoạn chép trên bảng, yêu cầu HS
đọc lại.


Hỏi: Đoạn văn cho chúng ta biết chuyện gì?
- Cậu bé nói như thế nào?


- Cuối cùng nhà Vua xử lý ra sao?
+ Hướng dẫn trình bày


- Đoạn văn có mấy câu?


- Trong đoạn có lời nói của ai?


- Lời nói của nhân vật được viết như thế
nào?



- Trong bài có từ nào phải viết hoa? Vì sao?
+ Hướng dẫn viết từ khó


- GV đọc những từ khó cho HS viết vào
bảng con.


- Yêu cầu HS đọc các từ trên.


- Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS.
+ Chép bài:


- Yêu cầu HS nhìn bảng chép, đến từng bàn
để chỉnh sửa lỗi.


+ Soát lỗi:


- GV đọc lại lần 2.
+ Chấm bài:


- GV chấm bài: 5 - 7 bài.
<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 2: Điền từ:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS tự làm.


- GV nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài 3: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Kiểm tra bút chì, bảng, phấn, giẻ..


- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc lại, lớp chú ý theo dõi.
- 3 HS trả lời, lớp nhận xét


- HS trả lời lại


- Thảo luận nhóm, đại diện nhóm
trả lời câu hỏi, lớp nhận xét, bổ
sung.


- HS trả lời.


- 4 HS lên bảng viết: Chim sẻ, kim
khâu, sứ giả, sắc, xẻ thịt, bảo, cổ,
xẻ, luyện.


- Đọc các từ trên.


- HS chép bài.


- HS lắng nghe, tự chữa lỗi bằng
bút chì.


- 1 HS đọc yêu cầu bài 1câu a
- Cả lớp làm vào vở bài tập.


- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Yêu cầu HS tự làm
- GV chữa và cho HS đọc.
<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


<i>Trị chơi: Tìm từ có âm l/n, vần an/ ang.</i>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: chuẩn bị bài sau.


- 2 HS lên bảng.
- Cả lớp đọc


- Lớp chia thành 2 nhóm tham gia
chơi.


<i></i>
---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>Bài 1: HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Nêu được tên các bộ phận và chức năng của cơ quan hô hấp. </i>
<i>2. Kĩ năng</i>


- Chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hơ hấp trên hình vẽ.
- HS biết bảo vệ cơ quan hô hấp của bản thân.


<i>3. Thái độ: Giáo dục HS biết bảo vệ sức khỏe</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Hình trong sách giáo khoa, phiếu học tập.
- HS: SGK, VBT


<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Kiểm tra đồ dùng, sách vở của HS.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (27p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>* HĐ 1:</b><b>Cử động, hô hấp.</b></i>


- GV phát phiếu học tập


- GV cho HS đứng lên và theo dõi lồng
ngực của mình khi ta hít vào thở ra.
- GV cho HS hoàn thành phiếu.
- GV cho các nhóm kiểm tra nhau.
- GV chữa bài và kết luận.


<i><b>* HĐ 2:</b><b>Cơ quan hô hấp.</b></i>


<i>- Hoạt động nào của cơ thể giúp chúng</i>


<i>ta hoạt động thở ?</i>


- Yêu cầu HS quan sát hình 2 SGK.
- GV cùng cả lớp chữa bài và chốt lại ý
đúng.


<i><b>* HĐ 3:</b><b>Đường đi của không khí.</b></i>


- GV u cầu HS quan sát hình 3 SGK.


<i>- Hình nào minh hoạ đường đi của</i>
<i>khơng khí khi ta hít vào ?</i>


- Các tổ trưởng kiểm tra báo cáo.


- HS lắng nghe


- HS nhận phiếu.


- HS đặt tay lên ngực thở sâu và thở
bình thường.


- 2 HS đặt tay lên ngực nhau và nhận
xét.


- HS điền vào phiếu học tập và sau đó
các nhóm đổi phiếu cho nhau.


- HS tự do phát biểu ý kiến theo suy
nghĩ của mình.



- HS quan sát và trao đổi về vị trí, tên
gọi các bộ phận (hoạt động nhóm đơi).
- Các nhóm đơi cử người báo cáo, các
nhóm khác bổ sung ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>- Hình nào minh hoạ đường đi của</i>
<i>khơng khí khi ta thở ra ?</i>


- GV nhận xét, kết luận.


<i><b>* HĐ 4:</b></i> <i><b>Vai trị của cơ quan hơ hấp.</b></i>


- GV cho HS thực hành bịt mũi, nín thở
trong giây lát.


<i>- Em có cảm giác thế nào ?</i>


<i>- Vậy cơ quan hô hấp đối với chúng ta</i>
<i>quan trọng như thế nào ?</i>


- GV nhận xét, kết luận


<b>C. Củng cố, dặn dò (3p)</b>


- GV nhận xét tiết học, nhắc HS nên
thở bằng mũi, không nên thở bằng
miệng.


- HS trả lời, nhận xét, 1 HS chỉ


đường đi của khơng khí, nói rõ
đường đi của nó.


- HS thực hiện theo yêu cầu, 1 số HS
phát biểu, HS khác nhận xét.


- HS trả lời, nhận xét.


- HS lắng nghe


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 04/ 09/2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 07 tháng 09 năm 2017</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 3: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Biết cộng, trừ các số có ba chữ số (khơng nhớ)


- Biết giải bài tốn về “tìm x”, giải tốn có lời văn (có một phép trừ)
<i>2. Kĩ năng: Vận dụng vào làm được các bài tập </i>


<i>3. Thái độ: Yêu thích mơn học.</i>
<b>II. Đồ dùng </b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn bài tập 3.


- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>
- HS chữa BT 2, 4 SGK.


- Nhận xét, chữa bài, tuyên dương HS.
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Yêu cầu HS làm BT


- Hỏi cách đặt tính, chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài.


<i><b>Bài 2: Tìm x</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Hướng dẫn HS tự làm bài.


x – 322 = 415


- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS chú ý lắng nghe



- HS đọc yêu cầu


- 3 HS lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở


- HS đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

x = 415 + 322
x = 737


- Vì sao trong phần a để tìm x phải thực
hiện phép cộng: 415 + 322? (Vì x là số bị
trừ trong phép trừ x - 322 = 415).


- Muốn tìm số bị trừ ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm phần còn lại.
- Chữa bài và nhận xét.


<i><b>Bài 3: Giải bài toán</b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


Khối lớp 1, lớp 2 có tất cả bao nhiêu?
Trong đó khối lớp 1 có bao nhiêu?


Vậy muốn tính số HS lớp 2 ta phải làm gì?
- HS làm bài.


- Chữa bài và nhận xét.



<i><b>c. Trò chơi: “Ai nhanh mắt” </b></i>


<i>* Luật chơi: Khi nghe lệnh, HS điền nhanh</i>
kết quả đúng, thời gian 3 phút.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Về học bài và chuẩn bị bài sau.


- 1 HS trả lời


- HS trả lời


- HS đọc kết quả, cả lớp theo dõi,
nhận xét.


- HS đọc yêu cầu


- 1 HS lên bảng, cả lớp nhận xét
và sửa chữa.


- Thi đua giữa các nhóm tham gia
trị chơi.


- Nhận xét, bình chọn



- HS chú ý lắng nghe
<i></i>


---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 3: HAI BÀN TAY EM</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Đọc đúng, rành mạch, biết nghỉ hơi đúng sau mỗi khổ thơ, giữa các dòng thơ.
- Phát âm được một số từ khó trong bài


- Hiểu nội dung: Hai bàn tay rất đẹp, rất có ích, rất đáng u. (trả lời được các câu
hỏi trong SGK ; thuộc 2 - 3 khổ thơ trong bài)


<i>2. Kĩ năng: Học thuộc lịng bài thơ</i>
<i>3. Thái độ: u thích mơn học</i>
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc. Bảng phụ
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Yêu cầu HS kể lại câu chuyện: Cậu bé
thông minh.


- Nhận xét, tuyên dương


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 Luyện đọc</b></i>


- 2 HS kể.


- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>a. Đọc mẫu:</i>


- GV đọc mẫu lần 1.


<i>b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ: </i>


<i><b>- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát</b></i>
âm từ khó, dễ lẫn:


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc.


- Theo dõi HS đọc, chỉnh sữa lỗi phát âm.
- Hướng dẫn đọc từng khổ thơ và giải
nghĩa từ khó


- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc bài theo
từng khổ thơ.



- Theo dõi đọc và hướng dẫn ngắt giọng
câu.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp các khổ thơ,
kết hợp giải nghĩa từ.


* Hướng dẫn luyện đọc theo nhóm:
- GV yêu cầu đọc khổ thơ theo nhóm.
- Theo dõi HS đọc bài theo nhóm để
chỉnh sữa.


- HS đọc đồng thanh bài thơ.
<i><b>2.2 Hướng dẫn tìm hiểu bài thơ </b></i>


- Yêu cầu HS đọc thầm khổ 1 và trả lời
câu hỏi.


<i>- Hai bàn tay của bé được so sánh với gì?</i>
<i>- Em có cảm nhận gì về hai bàn tay của</i>
<i>bé qua hình ảnh so sánh trên?</i>


- Thảo luận nhóm:


<i>- Những hình ảnh nào trong bài thơ nói</i>
<i>lên hai bàn tay rất thân thiết với bé?</i>
<i>- Em thích khổ thơ nào? </i>


<i><b>2.3 Học thuộc lịng bài thơ </b></i>


- Yêu cầu HS học thuộc lòng đoạn, cả bài.


- Tổ chức thi đọc học thuộc lòng.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Bài thơ được viết theo thơ nào?
- Về nhà học thuộc lòng bài thơ.
- Nhận xét, tuyên dương.


- HS lắng nghe.


- Tiếp nối nhau đọc mỗi HS đọc 2
dòng.


- HS đọc từ khó: nằm ngủ, siêng
<i>năng…</i>


- HS đọc nối tiếp câu.
- Đọc từng khổ.


- 5 HS đọc tiếp nối nhau.
- HS đọc, ngắt giọng


- HS đọc nối tiếp khổ thơ, giải nghĩa
từ khó.


- HS thảo luận, đọc theo nhóm.
- Các nhóm thi đọc.


- Cả lớp đồng thanh



- Đọc thầm và trả lời câu hỏi.


- ...so sánh với nụ hồng, những ngón
xinh như những cánh hoa.


- Hai bàn tay bé rất đáng u và có
ích.


- Khi bé học: bàn tay siêng năng làm
những hàng chữ nở hoa trên giấy....


- HS tự trả lời.


- Đọc đồng thanh theo tổ.
- Cá nhân.


- HS năng khiếu thuộc cả bài thơ.


- HS trả lời


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 05/ 09/ 2017</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

TỐN


<b>Tiết 4: CỘNG CÁC SỐ CĨ 3 CHỮ SỐ (CÓ NHỚ MỘT LẦN)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức: Biết cách thực hiện phép tính cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần </i>
sang hàng chục hoặc sang hàng trăm).


<i>2. Kĩ năng: Tính được độ dài đường gấp khúc.</i>
<i>3. Thái độ: Ham thích học Tốn</i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- GV: Bảng phụ


- HS: VBT


<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>
- Gọi HS lên bảng làm bài tập.


- Nhận xét, chữa bài, tuyên dương HS.
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1. </b><b>Hướng dẫn thực hiện phép cộng các</b></i>
<i><b>số có 3 chữ số (có nhớ một lần).</b></i>


* Phép cộng: 435 + 127


- GV ghi lên bảng 435 + 127 = ?
- GV cho HS nêu cách tính



- Vậy 435 + 127 = . . .


* Phép cộng: 256 + 162 =?
- GV tiến hành như phần a.
Lưu ý:


- Phép cộng: 435 + 127 = 562 là phép cộng
có nhớ một lần từ hàng đơn vị sang hàng
chục.


- Phép cộng: 256 + 162 = 418 là phép cộng
có nhớ một lần từ hàng chục sang hàng trăm
<i><b>2.2 Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: Tính:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Từng HS lên bảng thực hiện phép tính và
nêu.


- Chữa bài và nhận xét.
<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS lên bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét.



- GV nhận xét, chữa bài.


- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS lắng nghe


- HS lên bảng đặt tính, cả lớp làm
giấy nháp.


* 5 cộng 7 bằng 12,viết 2 nhớ 1,
* 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6,
viết 6.


* 4 cộng 1 bằng 5 viết 5
- HS làm tương tự
- HS cùng thực hiện
- HS ghi nhớ


- 1 HS nêu yêu cầu, cả lớp làm bài
vào VBT


- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Cần chú ý điều gì khi đặt tính?
- Thực hiện tính từ đâu sang đâu?


- Yêu cầu HS làm bài


- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
<i><b>Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc:</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Tính độ dài đường gấp khúc NOP


- Muốn tính độ dài đường gấp khúc, ta phải
làm thế nào?(tổng độ dài các đoạn)


- Yêu cầu lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét.


<i><b>Bài 5: Điền đúng/sai </b></i>
<i><b>* Trò chơi: </b></i>


- GV phổ biết cách chơi và luật chơi. Chuẩn
bị 2 bảng phụ có bài tập viết sẵn. Khi nghe
hiệu lệnh, HS chạy nhanh lên thực hiện.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà luyện tập thêm cộng các số có 3
chữ số có nhớ 1 lần.



- 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS trả lời.


- Thực hiện tính từ phải sang trái.
- HS làm bài, lớp làm vào vở.
- HS nhận xét.


- 1 HS đọc yêu cầu
- 3 HS trả lời


- 1 HS lên bảng làm bài.
<i>Bài giải</i>


Độ dài đường gấp khúc NOP là:
215 + 205 = 420 (cm)
Đáp số: 420 cm.


- HS chia 2 tổ tham gia chơi.
- 1 HS đọc Đ, S?


- HS chú ý lắng nghe và ghi nhớ,
làm theo yêu cầu của trò chơi.


- HS lắng nghe


<b></b>
---LUYỆN TỪ - CÂU


<b>Tiết 1: ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT. SO SÁNH</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Xác định được các từ ngữ chỉ sự vật (BT1)


- Tìm các từ chỉ sự vật được so sánh với nhau trong câu, câu thơ (BT2)
- Nêu được hình ảnh so sánh mình thích.


<i>2. Kĩ năng: </i>


- Làm theo yêu cầu chung, phát âm đúng các từ khó nêu trong yêu cầu bài tập.
<i>3. Thái độ: u thích mơn học</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn đoạn thơ BT1, tranh vẽ
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Trong giờ luyện từ và câu này, lớp sẽ ôn
về từ chỉ sự vật và biện pháp so sánh.


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


-HS trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: Tìm các từ chỉ sự vật</b></i>
- Gọi HS đọc đề.


- Gọi HS lên bảng.


- GV chữa bài, tuyên dương HS làm đúng
và nhanh


<i><b>Bài 2: So sánh</b></i>
- Gọi HS đọc đề bài.


- HS đọc lại câu thơ trong phần a.
- Tìm từ chỉ sự vật trong câu thơ trên.
- Hai bàn tay em được so sánh với cái gì?
- Vì sao hai bàn tay em được so sánh với
hoa đầu cành?


* Kết luận:


- Trong câu thơ trên, hai bàn tay em được
so sánh với hoa đầu cành.


- Hai bàn tay em bé và hoa đầu cành đều
đẹp và xinh.


- Mặt biển được so sánh với gì?



- Vì sao nói mặt biển sáng trong như tẩm
thảm khổng lồ?


- Cánh diều và dấu á có nét gì giống nhau?
(có cùng hình dáng, hai đầu đều cong cong
lên).


Em thấy vành tai giống gì?


- Vì có hình dáng gần giống nhau nên tác
giả đã so sánh dấu hỏi với vành tai.


<i><b>Bài 3: Trả lời câu hỏi</b></i>
- Hướng dẫn HS đọc đề.


* Kết luận: Mỗi hình so sánh trên có nét
đẹp riêng cần chú ý quan sát các sự vật,
hiện tượng trong cuộc sống hằng ngày, các
em sẽ cảm nhận vẻ đẹp của sự vật, hiện
tượng và biết so sánh.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


- Ơn lại về từ chỉ sự vật, các hình ảnh so
sánh vừa học.


- Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài sau.



- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.


- 2 HS lên bảng, lớp dùng bút gạch
chân dưới từ chỉ sự vật có trong
khổ thơ.


- HS đổi chéo vở kiểm tra
- Cả lớp theo dõi.


- 1 HS đọc.
- HS đọc


- Cả lớp làm bài vào vở.


- HS lắng nghe


- Tấm thảm…
- HS trả lời


- Dấu hỏi được so sánh với vành tai
nhỏ.


- 1 HS đọc đề, cả lớp theo dõi và
trả lời câu hỏi theo cảm nhận của
riêng mình.


- HS làm bài
- HS lắng nghe


- HS chú ý lắng nghe



<b></b>
---TẬP VIẾT


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Viết đúng chữ hoa A (1dòng); V, D (1dòng); viết đúng tên riêng Vừ </i>
A Dính (1 dịng) và câu ứng dụng: Anh em … đỡ đần (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
<i>2. Kĩ năng: Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết đều </i>
nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<i>3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vở sạch, chữ đẹp.</i>
<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- GV: Mẫu chữ viết hoa A, tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên dịng kẻ ơ li.
- HS: Bảng con, phấn . . .


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Kiểm tra đồ dùng của HS
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>* Hoạt động 1: </b></i>Hướng dẫn viết trên bảng


con.


- Treo bảng có tên riêng.


- GV viết mẫu và nhắc lại cách viết từng
chữ.


- Viết nét 1: ĐB ở giao điểm của D3 và
đường dọc 2, viết các nét cong lượn chạm
đường kẻ ngang 1 rồi lượn nghiêng về bên
phải đến giao điểm của đường ngang 6 và
dọc 5 thì dừng lại.


- Viết nét 2: Từ điểm kết thúc nét 1 viết
nét móc ngược chạm đường ngang 1 lượn
cong lên kết thúc ở điểm giữa đường
ngang 2 cũng là điểm giữa của đường dọc
6,7.


- Viết nét 3: Đặt bút phía trên đường li 3
(giữa dòng li 3) ngay trên đường dọc 3
viết nét ngang lượn.


- Nhấn mạnh cách viết chữ A và cho HS
xem mẫu chữ.


- Hướng dẫn HS viết bảng con.
+ Luyện viết từ ứng dụng:
- Treo mẫu tên riêng.
- Giới thiệu về Vừ A Dính.



- Yêu cầu HS nhắc lại cách viết từng chữ,
khoảng cách các chữ.


- HS lắng nghe


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


- HS tìm chữ hoa (A, V, D).
- HS nhắc lại.


- HS theo dõi


<b> </b>


- HS theo dõi


- HS theo dõi


- Viết bảng con từng chữ,


- 1 học sinh nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết vào vở</b>
tập viết:



- Yêu cầu HS viết vào vở


- Chữ A,V, D viết 1 dòng cỡ nhỏ.
- Tên riêng: 1 dòng cỡ nhỏ.


- Câu tục ngữ: 1lần.


- GV theo dõi, uốn nắn HS.
<b>* Hoạt động 3: Chấm, chữa bài:</b>
- GV thu một số bài và nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn: Luyện viết đúng, đẹp.


- Học sinh viết vào vở.


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe, rút ra kinh nghiệm.


- HS chú ý lắng nghe.


<b></b>
---TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Bài 2: NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO? </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu được tại sao nên thở bằng mũi mà không thơ bằng miệng.


- Nói được ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại của việc hít thở
khơng khí có nhiều khói bụi, khí các bo níc đối với sức khỏe con người


<i>2. Kĩ năng: Vận dụng tốt vào làm các bài tập và thực tiễn cuộc sống</i>
<i>3. Thái độ: u thích mơn học.</i>


<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tổng hợp thông tin khi thở bằng
mũi, vệ sinh mũi.


- Phân tích đối chiếu để biết được vì sao nên thở bằng mũi mà khơng nên thở bằng
miệng.


<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Các hình trong SGK trang 7, gương soi.
- HS: SGK, VBT


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Kiểm tra bài “Hoạt động thở và hô hấp”
- Cơ quan hô hấp gồm những bộ phận
nào?



- Hai lá phổ có chức năng gì?


- Hãy quan sát tranh và chỉ đường đi của
khơng khí?


- GV nhận xét đánh giá phần bài cũ.
<b>B. Bài mới (29p)</b>


- 3 HS lên bảng trả lời


- Cơ quan hô hấp gồm: Mũi, phế
quản, khí quán và hai lá phổi.


- Hai lá phổi có chức năng trao đổi
khí.


- HS chỉ trên hình vẽ về đường đi
của khơng khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>* Hoạt động 1: </b></i>


- Yêu cầu hoạt động nhóm


- Chia lớp thành các nhóm nhỏ nhóm nhỏ
- Yêu cầu HS dùng gương soi để quan sát
trong lỗ mũi hoặc quan sát lỗ mũi của bạn
để trả lời câu hỏi của GV.



<i>- Các em nhìn thấy cái gì trong mũi?</i>
<i>- Khi bị sổ mũi em thấy có gì chảy ra từ</i>
<i>hai lỗ mũi?</i>


<i>- Hàng ngày dùng khăn lau trong mũi em</i>
<i>thấy trong khăn có gì?</i>


<i>- Tại sao thở bằng mũi lại tốt hơn thở</i>
<i>bằng miệng?</i>


<i><b>* KNS: Phân tích đối chiếu để biết được</b></i>
<i>vì sao nên thở bằng mũi mà khơng nên thở</i>
<i>bằng miệng.</i>


<i>- KL: Thở bằng mũi là hợp vệ sinh vì vậy</i>
<i>chúng ta nên thở bằng mũi.</i>


<i><b>* </b><b>Hoạt động 2: </b></i>Làm việc với sách giáo
khoa.


<i>Bước 1: Làm việc theo cặp </i>


- Yêu cầu hai em cùng quan sát các hình 3,
4, 5 trang 7 sách giáo khoa thảo luận.
- Bức tranh nào thế hiện khơng khí trong
lành?


- Bức tranh nào thế hiện khơng khí nhiều
khói bụi?



- Khi được thở nơi khơng khí trong lành
bạn cảm thấy thế nào?


- Nêu cảm giác của bạn khi phải thở khơng
khí nơi có nhiều khói bụi?


<i>Bước 2: </i>


- Gọi HS lên trình bày kết quả thảo luận
trước lớp


- Yêu cầu cả lớp cùng suy nghĩ trả lời câu
hỏi


<i>- Thở khơng khí trong lành có lợi gì?</i>
<i>- Thở khơng khí nhiều khói bụi có hại gì?</i>
<i><b>* KNS: Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng</b></i>
<i>tin.</i>


- Lắng nghe GV giới thiệu bài


- Lớp tiến hành phân nhóm theo yêu
cầu của GV.


- Các nhóm cứ hai em thành một
cặp thảo luận để tìm hiểu nội dung
bài


- Khi soi gương ta thấy trong mũi có


nhiều lơng mũi.


- Khi bị sổ mũi có nhiều nước mũi
chảy ra.


- Khi dùng khăn lau trong mũi ta
thấy có bụi bẩn …


- Vì thở bằng mũi có lơng mũi cán
bớt bụi.


- Lớp lắng nghe GV kết luận ý
chính của bài.


- Từng cặp quan sát tranh và trả lời
câu hỏi theo tranh.


- HS lên trình bày kết quả thảo luận
trước lớp.


- Thở khơng khí trong lành giúp
chúng ta khỏe mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>- KL (sách giáo khoa).</i>
<b>C. Củng cố, dặn dò (3p)</b>


- Gọi HS nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Dặn về nhà học và xem trước bài mới.



- HS đọc lại “ Bóng đèn tỏa sáng”.
- HS nêu nội dung bài học .


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 06/ 09/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ bảy, ngày 09 tháng 09 năm 2017</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số (có nhớ một lần sang </i>
hàng chục hoặc sang hàng đơn vị).


<i>2. Kĩ năng: Vận dụng vào làm tốt các bài tập.</i>
<i>3. Thái độ: Yêu thích học tốn.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- GV: Bảng phụ


- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>
- Gọi HS làm BT 3/SGK.


- Nhận xét, chữa bài, tuyên dương HS.
<b>B. Bài mới (30p)</b>



<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: Tính</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép tính.
- HS tự làm bài.


- Chữa bài, nhận xét
<i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, cách thực
hiện phép tính.


- Gọi 2 em tiếp nối nhau lên bảng làm bài
- Gọi HS nhận xét bài bạn về cách đặt tính và
kết quả tính.


- Chữa bài, nhận xét.
<i><b>Bài 3: Giải bài toán</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS đọc tóm tắt bài tốn.
- Bài tốn cho ta biết gì?



- 2 HS lên bảng chữa bài
- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm.
- Cả lớp theo dõi.


645 ; 5 + 2 = 7 viết 7
+ 302 ; 4 + 0 = 4 viết 4
947 ; 6 + 3 = 9 viết 9
- HS đọc yêu cầu


- Đặt tính rồi tính.


- HS nêu cách đặt tính và cách
tính.


- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm
vào VBT.


- HS đọc yêu cầu


- 1 HS tóm tắt đề trên bảng,
- 1 HS lên bảng, lớp làm vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS dựa vào tóm tắt để đọc thành
bài tốn.



- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
<i><b>Bài 4: Tính nhẩm</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu


- HS đọc nối tiếp nhau nhẩm từng phép tính.
- GV nhận xét


<i><b>c. Trị chơi: “Đi tìm kho báu” </b></i>
- Số tổ chơi: 8 HS


- Chuẩn bị: GV vẽ sẵn trên bảng hai sơ đồ
đường vào kho giống hệt nhau.(Bảng phụ)
- Cách chơi: Hai tổ cùng chơi, dưới sự điều
khiển của GV. Mỗi tổ cử ra một đại diện. Hai
đại diện lên bảng, mỗi người đứng trước một
sơ đồ giống hệt nhau, đã vẽ sẵn.


- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Về nhà luyện thêm cộng các số có 3 chữ số
(có nhớ một lần)


- Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau.


Cả hai thùng có số lít dầu là:
125 + 135 = 260 (l)



Đáp số: 260l dầu


- HS đọc yêu cầu
- HS đọc nối tiếp.
- Cả lớp làm vào VBT.
- HS tham gia chơi.
- Thi đua giữa các nhóm
- Tham gia chơi cùng bạn


- HS chú ý lắng nghe


<b></b>
---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 2: CHƠI CHUYỀN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài.</i>
<i>2. Kĩ năng:</i>


- Điền đúng các vần ao/oao, vào chỗ trống (BT2)


- Làm đúng bài tập 3 a /b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ
<i>3. Thái độ: Yêu thích mơn học</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Bảng phụ viết BT 2.
- HS: Vở chính tả, VBT.



<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- HS lên bảng viết: Lo sợ, rèn luyện, siêng
<i>năng, dân làng, làn gió, đàng hồng.</i>
- Chữa bài, nhận xét và tuyên dương HS.
<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>2.1 Hướng dẫn viết chính tả: </b></i>
- GV đọc lần 1


- Gọi HS đọc khổ thơ 1 và hỏi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>+ Khổ thơ 1 cho em biết điều gì?</i>
<i>+ Khổ thơ 2 cho em biết điều gì? </i>


* Hướng dẫn cách trình bày:
<i>- Bài thơ có mấy dịng?</i>
<i>- Mỗi dịng có mấy chữ?</i>


<i>- Chữ đầu dòng phải viết như thế nào?</i>
<i>- Trong bài thơ, những câu thơ nào đặt </i>
<i>trong ngoặc kép? Vì sao?</i>


<i>- Khi viết bài thơ này, để cho đẹp ta viết lùi </i>
<i>vào mấy ô?</i>



* Hướng dẫn viết từ khó: `
- HS nêu từ khó, dễ lẫn.


- GV yêu cầu HS đọc, viết các từ tìm được.
* Viết chính tả:


- GV đọc cho HS viết đúng yêu cầu.
* Soát lỗi:


- GV đọc lại bài cho HS.
* Chấm bài:


- Thu 10 bài để nhận xét
<i><b>2.2 Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài 2: Điền từ:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc.
- HS tự làm.


- Nhận xét, chữa lỗi cho HS.
- Cho cả lớp đồng thanh.
<i><b>Bài 3 a: Tìm từ</b></i>


- Gọi HS đọc phần a


- Cho cả lớp quan sát tranh minh hoạ, ghi
lời giải câu đố trên bảng con một cách bí
mật.



- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị cho bài sau.


- Biết cách các bạn chơi chuyền:
Mắt nhìn, tay chuyền, miệng nói


- Chơi chuyền giúp các bạn tinh
mắt, nhanh nhẹn, có sức dẻo dai
để mai này lớn lên làm tốt công
việc cho nhà máy.


- Theo dõi
- 2 em trả lời


<i>- chuyền, que, lớn lên, dẻo dai...</i>
<i>- chuyền, sáng, mềm mại, dây, </i>
<i>mỏi.</i>


- HS viết
- HS viết bài
- Đổi vở soát lỗi.


- HS lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên bảng.



- Đọc: ngọt ngào, mèo kêu ngoao
ngoao, ngao, ngóm.


- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi.


- Cả lớp làm bảng con: lành, nổi,
liềm.


- HS lắng nghe


- HS chú ý lắng nghe


<b></b>
---TẬP LÀM VĂN


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: Trình bày được một số thông tin về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền </i>
phong Hồ Chí Minh.


<i>2. Kĩ năng:</i>


- Điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
- Làm theo yêu cầu chung và phát âm đúng tên 5 đội viên.
<i>3. Thái độ: u thích mơn học.</i>


<i><b>* TTHCM: </b></i>


- Lời hứa: “Thực hiện năm điều Bác Hồ dạy”



- Giáo dục HS noi gương Bác Hồ “Yêu tổ quốc, yêu đồng bào”.


* <i><b>QTE: </b></i>Quyền được tham gia bày tỏ nguyện vọng của mình bằng đơn. (Đơn xin
cấp thẻ đọc sách)


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn BT 2. Đồ dùng phục vụ cho trò chơi Hái hoa
- HS: VBT.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


- Giờ học hôm nay các em sẽ học nói về
đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh.
<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>Bài 1: Trả lời câu hỏi</b></i>
- HS hái hoa.


- HS trả lời các câu hỏi ở phần chuẩn bị
+ Đội thành lập ngày nào? Ở đâu?



15 – 5 – 1941, ở Pác Bó, Cao Bằng với tên
gọi là Đội Nhi Đồng cứu quốc.


<i><b>GV nêu một số thông tin:</b></i>


- Những đội viên đầu tiên của đội là ai?
Lúc đầu có 5 đội viên:


+ Nông Văn Dền ( Kim Đồng)
+ Nông Văn Thàn (Cao Sơn).
+ Lý Văn Tịnh (T.Minh).
+ Lý Thị Mì (Thuỷ Tiên).
+ Lý Thị Xậu (Th. Thuỷ)


- Đội được mang tên của Bác Hồ khi nào?
Từ khi ra đời, đội 4 lần đổi tên:


15/ 05/1941: Đội Nhi Đồng Cứu Quốc.
15/05/1951: Đội thiếu nhi Tháng Tám.
2/1956: Đội thiếu niên Tiền Phong.


30/01/1970: Đội thiếu niên Tiền Phong Hồ
Chí Minh.


- HS lắng nghe


- HS lên hái hoa trả lời câu hỏi.
- Lớp lắng nghe, nhận xét bổ sung



- HS nêu lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Tả lại huy hiệu của Đội? Hình trịn, nền
là lá cờ đỏ Tổ Quốc, bên trong có búp sen
non, phía dưới là khẩu hiệu sẵng sàng.
- Tả khăn quàng của đội viên? Màu đỏ,
hình tam giác.


- Bài hát do ai sáng tác? Phong Nhã.
<i><b>Bài 2: Điền vào đơn</b></i>


- Gọi HS đọc theo yêu cầu


- Dựa vào mẫu đơn có sẵn em suy nghĩ và
điền các nội dung thích hợp vào đơn.
- Phần đầu của đơn: từ Cộng Hồ đến
Kính gửi gồm những nội dung gì?


- Phần 2 của đơn từ em đến cảm ơn gồm
những nội dung gì?


- Phần cuối gồm những nội dung gì?
- Chữa bài.


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>
- GV nhận xét, tuyên dương.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS nhắc lại



- 1 HS đọc.
- HS làm VBT


- Quốc hiệu là tiêu ngữ.


Địa điểm, ngày, tháng, năm viết đơn
Tên đơn.


Địa chỉ nhận đơn.


Họ tên, ngày sinh, địa chỉ trường,
lớp của người viết đơn.


Nguyện vọng và lời hứa.


Người viết đơn kí tên và ghi rõ họ
tên.


- HS chú ý lắng nghe
<b></b>


---SINH HOẠT
<b>TUẦN 1</b>
<b>I. Nhận xét tuần qua</b>


<b>1. Đánh giá tuần 1: </b>GV nhận xét chung:


<i>* Ưu điểm:</i>


- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu.
- Đa số HS viết sạch, trình bày đẹp.


- Học bài và làm bài đầy đủ.


<i>* Tồn tại:</i>


- Một số HS thiếu dụng cụ học tập: Chiến, Minh, Hải.
- Chưa chú ý nghe giảng: Chiến, Tùng, Bình.


<b>2. Bầu ban cán sự lớp</b>:


+ Lớp trưởng: ……….
+ Lớp phó học tập: ……….
+ Lớp phó văn nghệ: ………..


<b>3. Đề ra nội quy: </b>Cho HS học nội quy trường, lớp.


<b>II. Phương hướng tuần tới.</b>


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp VSCĐ.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.


- Đoàn kết, yêu thương bạn.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.


<b>III. Chun đề: </b>


AN TỒN GIAO THƠNG


<b>Bài 1: GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- HS nhận biết hệ thống giao thông đường bộ, tên gọi các loại đường bộ.


- HS nhận biết điều kiện, đặc điểm của các loại đường bộ về mặt an toàn và chưa
an toàn.


<i>2. Kĩ năng:</i> Phân biệt được các loại đường bộ và biết cách đi trên các con đường đó
một cách an toàn.


<i>3. Thái độ: </i>Thực hiện đúng quy định về an tồn giao thơng đường bộ.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>



- GV: 1 số biển báo, tranh minh hoạ bài học.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (2p)</b>


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới (15p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>Trực tiếp


<b>2. Dạy bài mới</b>


<i><b>a. HĐ 1: Giới thiệu các loại đường bộ</b></i>


- GV cho HS quan sát 4 bức tranh
- Yêu cầu HS nêu nhận xét về các con
đường trên.


<i>+ Đặc điểm lượng xe cộ đi trên tranh</i>
<i>1?</i>


<i>+ Đặc điểm lượng xe cộ đi trên tranh</i>
<i>2?</i>


<i>+ Đặc điểm lượng xe cộ đi trên tranh</i>
<i>3?</i>



<i>+ Đặc điểm lượng xe cộ đi trên tranh</i>
<i>4?</i>


- GV nhận xét.


<i><b>b. HĐ 2: Điều kiện an toàn và chưa</b></i>
<i><b>an toàn của đường bộ</b></i>


- HS lắng nghe


- HS quan sát tranh, nhận xét.


+ Tranh 1: Giao thông trên đường quốc
lộ.


+ Tranh 2: Giao thông trên đường phố
+ Tranh 3: Giao thông trên đường tỉnh
huyện.


+ Tranh 4: Giao thông trên đường xã,
đường làng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV gợi ý: Các em đã đi trên đường
tỉnh huyện. Theo em điều kiện nào đảm
bảo an toàn giao thơng cho những con
đường đó?


- HS thảo luận và trả lời.
- GV nhận xét.



<i>+ Tại sao đường quốc lộ hội đủ các</i>
<i>điều kiện trên lại hay xảy ra tai nạn</i>
<i>giao thông?</i>


- GV nhận xét, kết luận.


<i><b>c. HĐ 3: Quy định đi trên đường quốc</b></i>
<i><b>lộ tỉnh lộ.</b></i>


- GV: Đường quốc lộ là đường to, là
đường được ưu tiên, đường quốc lộ đi
qua nhiều tỉnh, có nhiều chỗ giao nhau
với đường tỉnh huyện xã.


- GV đưa ra các tình huống


+ Tình huống 1: Người đi trên đường
nhỏ khi đi ra đường huyện phải đi như
thế nào ?


+ Tình huống 2: Đi bộ trên đường quốc
lộ, đường tỉnh huyện phải đi như thế
nào?


- GV nhận xét, kết luận.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2p)</b>


- Yêu cầu HS nêu tên các loại đường
bộ



- Nhắc nhở HS thực hiện những điều
đã học.


- GV nhận xét giờ học.


kiện như: mặt đường phẳng, trải nhựa
có biển hiệu giao thơng, có cọc tiêu, có
vạch kẻ phân làn xe, có đường dành
cho xe thô sơ, ... là điều kiện để đi lại
được an toàn.


<b>+ Đường hội đủ những điều kiện tốt</b>
<i>nhưng vẫn xảy ra tai nạn giao thông là</i>
<i>do ý thức người tham gia giao thông</i>
<i>không chấp hành luật lệ an tồn giao</i>
<i>thơng.</i>


- HS lắng nghe


<i>- Đi từ đường nhỏ ra quốc lộ phải đi</i>
<i>chậm, quan sát kĩ. Khi đi trên mọi</i>
<i>tuyến đường đều phải đi sát lề đường.</i>
<i>Chỉ qua đường ở nơi có vạch quy</i>
<i>định...</i>


- HS lắng nghe
- HS nêu.
- HS lắng nghe



<b></b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×