Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Giáo án tuần 15 - Lớp 1A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (420.33 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>
<i><b>Ngày soạn: 14/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>SÁNG</b>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 57: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Giúp học sinh củng cố các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 9.


2.Kĩ năng: Viết được phép tính thích hợp theo hình vẽ. Hoàn thành BT1( cột 1,2)
2(cột 1) 3cột 1,3), 4.


3.Thái độ: Tích cực tự giác trong học tập
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH


<b>1. Bài cũ: (5')</b>


- Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9
- Bảng con: 9 - 5 + 3 =
4 + 2 + 3 = 9 - 6 + 5 =
<b>2. Bài mới: (30') </b>


<b>*Bài 1: Điền số thích hợp .</b>
- NX chữa bài.



a, 8 + 1 = 9 9 - 8 = 1
1 + 8 = 9 9 - 1 = 8


Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.


? Vận dụng bảng cộng, trừ nào để thực hiện.


- 2 HS nêu yêu cầu.
+ HS làm bài.


+ Chữa miệng- 4 HS 4 cột.


<b> *Bài 3: Điền dấu > ,< ,= ?</b>


Hướng dẫn HS vận dụng bảng cộng, trừ đã học
để điền số thích hợp.


- NX chữa bài:
6 + 3 = 9
9 – 2 > 6


-2 HS nêu yêu cầu.


+ 1 HS làm mẫu và nêu cách
thực hiện.


+ HS làm bài. Đổi bài kiểm tra
KQ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chú ý: Phép tính phù hợp với bài toán nêu ra.
- NX chữa bài.


Phép tính: 4 + 5 = 9


- Quan sát tranh viết phép tính
tương ứng và nêu bài tốn.


<b>Bài 5: Hình bên có mấy hình vng ? </b>
- Có 2 hình vng.


- Có 4 hình tam giác.
<b>3 Củng cố-Dặn dị: (5')</b>
- GV củng cố ND ơn tập.


Hướn dẫn bài 2 học buổi chiều.


- HS thảo luận nhóm 4.
+ Đại diện trả lời.


<b>Học vần</b>
<b>Bài 60: OM - AM</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: - Học sinh đọc được: <i>om, am, làng xóm, rừng tràm. </i>


- Đọc được câu ứng dụng: <i>Mưa tháng bảy gãy cành trám</i>
<i> Nắng tháng tám rám trái bòng.</i>



2. Kĩ năng: Viết được: <i>om, am, làng xóm, rừng tràm. </i>


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>Nói lời cảm ơn</i>. Nói được 2 - 4 câu theo chủ
đề.


3.Thái độ - HS có hứng thú trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


<b>-Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH </b>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. Bài cũ (5') </b>


- Đọc bài: Ôn tập.


- Viết bảng con: bình minh, nhà rơng.
<b>2. Bài mới:(35')</b>


1. Giới thiệu bài: Vần om - am
2. Dạy vần.


<i><b>* Vần om.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

b) Phát âm.
- Vần
- Tiếng


- Đọc từ: làng xóm
Giải nghĩa từ



<i><b>* Vần am: Quy trình tương tự </b></i>
c) So sánh: om - am


d) Đọc từ:


chòm râu quả trám
đom đóm trái cam
- GV + HS giải nghĩa từ.


-Đánh vần, đọc, phân tích: om


- Thêm âm, dấu thanh cài tiếng xóm
- Đánh vần, đọc, phân tích: xóm
- Hs đọc


- Đọc: om, xóm, làng xóm
- Hs so sánh.


- Hs đọc, tìm tiếng mới. Nhận âm,
vần, tiếng bất kì.


e) Viết bảng con:


- GV giới thiệu chữ mẫu: om - am – làng
xóm - rừng tràm.


- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.
- NX uốn nắn HS.



- HS đọc, nêu cấu tạo độ cao các con
chữ.


- HS viết bảng con.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<i>a) Luyện đọc.(10')</i>


- Đọc bảng T1
- Giới thiệu tranh
- Đọc câu ứng dụng:
? Tranh vẽ gì


+ GV đưa câu ứng dụng:


Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.


-10 em


- Quan sát, nhận xét.


+ HS nhẩm đọc, tìm tiếng mới (cành
trám, rám trái bòng)


+ HS luyện đọc từng câu thơ.
+ HS luyện đọc 2 câu thơ.



<i>b) Luyện nói:</i> (10')
- Bức tranh vẽ gì ?


- Tại sao em bé lại cảm ơn chị ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Em đã bao giờ nói “xin lỗi, cảm ơn” chưa ?
- Khi nào ta phải cảm ơn ?


<i>c) Luyện viết VTV (15')</i>
<i>- </i>GV viết mẫu từng dòng.
- Quan sát, uốn nắn HS.
- Chữa và NX 5 bài.


Lưu ý: Các nét nối, viết dấu thanh, khoảng
cách


<b>4. Củng cố-Dặn dị:(5')</b>


- Đọc tồn bài. NX tiết học. Dặn dị.


- HS quan sát.
- HS viết bài.
Đọc tồn bài


<i><b>Ngày soạn: 15/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>SÁNG</b>


<b>Toán</b>



<b>Tiết 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 </b>
<b>I . MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức- Giúp hs


- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.


2. Kĩ năng - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp
với hình vẽ.


- Hoàn thành bài tập: 1, 2, 3.


3.Thái độ - Hs u thích mơn học, tự giác trong học tập.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


Tranh SGK, bộ đồ toán.


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ: (5')</b>


- Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.
- Làm bảng con: 9 – 1 – 2 =


2 + 7 – 5 =
2.Bài mới(15')


a) Hướng dẫn thành lập bảng cộng trong
phạm vi 10.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Yêu cầu HS quan sát tiếp tranh 3, 4, 5 theo tổ
(mỗi tổ quan sát 1 tranh và viết phép tính)


tốn


Lập phép tính: 9 + 1 = 10
1 + 9 = 10
Tương tự với tranh 2
Phép tính: 8 + 2 = 10
2 + 8 = 10


Từng tổ quan sát tranh và viết
phép tính vào bảng con


T1: 7 + 3 = 10
3 + 7 = 10
T2: 6 + 4 = 10
4 + 6 = 10
T3: 5 + 5 = 10
b) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong


phạm vi 10


Gv xoá dần bảng


<b>3) Thực hành(15').VBT/61</b>
<b>*Bài 1: Tính </b>


a, HD mẫu



+ Viết số 0 thẳng hàng với số 1 và số 9.
+ Viết số 1 lùi sang trái.


b, 4 + 6 = 10
6 + 4 = 10
6 – 4 = 2


Củng cố mqh giữa p/cộng và phép trừ. Mối
quan hệ trong phép cộng..


Hs đọc thuộc


H nêu yêu cầu, làm bài, chữa
bài


<b>*Bài 2: Điền số </b>


<b>*Bài 3: Viết phép tính thích hợp.</b>
- NX chữa bài.


Phép tính
a, 5 + 5 = 10


- 2 HS nêu yêu cầu.


+ Quan sát tranh, nêu bài tốn
viết phép tính .


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b, 7 + 3 = 10
<b>*Bài 4: Điền số</b>


-Tổ chức trị chơi:


- Tun dương nhóm thắng cuộc.


+ Các số cần điền : 8 8 4 2 6 7 10
<b>3. Củng cố, dặn dò:(5')</b>


- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10.
- Gv nhận xét tiết học.


-1 HS nêu yêu cầu.
+ HS thảo luận nhóm.
+ Đại diện nhóm lên thi


<b>Học vần</b>
<b>Bài 61: ĂM - ÂM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức - Học sinh đọc được: <i>ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. </i>


- Đọc đợc câu ứng dụng: <i>Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm </i>
<i>cỏ bên sườn đồi.</i>


2.Kĩ năng: - Viết được: <i>ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm</i>


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: <i>Thứ, ngày, tháng, năm</i>. Nói được 2-4
câu theo chủ đề.


3.Thái độ - Hs u thích mơn học và có ý thức học tập tự giác.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>



- Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC</b>


<b> Tiết 1</b>
<b>1. Bài cũ: (5') </b>


- Đọc SGK bài om, am.


- Viết bảng con: om, am, quả trám,
lom khom.


<b>2. Bài mới: (35') </b>
1. Giới thiệu bài: Vần ăm - âm


2. Dạy vần.
<i><b>* Vần ăm:</b></i>
a) Nhận diện.
b) Phát âm.


- Vần ăm có 2 âm: âm ă và âm m
- Cài vần ăm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Vần ăm
- Tiếng tằm
Đọc từ: nuôi tằm


<b>* Vần âm: Quy trình tương tự </b>
c) So sánh: ăm - âm



d) Đọc từ:


tăm tre đường hầm
đỏ thắm mầm non


- Đánh vần, đọc, phân tích tằm
- HS đọc


- Đọc: ăm, tằm, nuôi tằm
- Hs so sánh


Hs đọc, nhận diện âm, vần, tiếng bất kì.


- GV giải nghĩa từ
e) Viết bảng con


- GV đưa chữ mẫu: ăm - âm-ni tằm-hái
nấm.


- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.
- NX uốn nắn.


- HS đọc nêu cấu tạo, độ cao các con
chữ.


- HS viết bài.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>



<i>a) Luyện đọc(10').</i>


- Đọc bảng T1: Bảng, SGK
- Đọc câu ứng dụng:


+ Giới thiệu tranh;
? Tranh vẽ gì.


+ GV đua câu ứng dụng.
? Đoạn văn có mấy câu.
+ Gọi HS đọc.


-10 em


- Quan sát tranh và nhận xét.


+ HS tìm đọc tiếng mới (rầm, gặm)
+ ...2 câu.


+10 HS đọc.Nhận tiếng từ mới.


<i>b) Luyện nói:</i> (10')


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tranh vẽ gì ?


- Ngày chủ nhật em thường làm gì ?


- Em thích ngày nào nhất trong tuần ? vì
sao ?



(Sử dụng thời gian)


<i>c) ViếtVTV:(15')</i>


<b>- GV hưóng dẫn mẫu từng dòng.</b>
- Quan sát ,uốn nắn HS.


- Chữa và NX 5 bài..
4. Củng cố-Dặn dị(5'):


- Thi tìm tiếng mới theo 3 dãy bàn.
- NX tiết học.


- HS mở VTV quan sát.
- HS viết bài.


<i><b>Ngày soạn: 16/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>Học vần</b>
<i><b> Bài 62: ÔM - ƠM</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức - Học sinh đọc và viết được: <i>ôm, ơm, con tôm, đống rơm. </i>


- Đọc được câu ứng dụng: <i>Vàng mơ như trái chín</i>
<i> Chùm giẻ treo nơi nào</i>
<i> Gió đưa hương thơm lạ </i>
<i> Đường tới trường xôn xao.</i>



2.Kĩ năng: viết được: <i>ôm, ơm, con tôm, đống rơm</i>


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>Bữa cơm.</i>


3. Thái độ: Tự giác, tích cực rèn đọc, rèn viết.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC </b>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. Bài cũ (5'): </b>


<b> - Đọc bài ăm - âm.</b>


- Viết bảng con: mầm non, đường hầm.
- Gv nhận xét, tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. Giới thiệu bài: Vần ôm - ơm
2. Dạy vần.


* Vần ôm.
a) Nhận diện.
b) Phát âm.


- Đánh vần, đọc, phân tích vần


- Đánh vần, đọc, phân tích tiếng: tơm
Đọc từ: con tơm



Giới thiệu tranh con tơm


* Vần ơm (quy trình tương tự)
c) So sánh: ôm - ơm


d) Đọc từ:


chó đốm sáng sớm
chôm chôm mùi thơm


- Vần ôm gồm âm ô và âm m ghép
lại.


- Cài: ôm


- Cá nhân + đồng thanh
- Cài: tôm


- Đánh vần, đọc, phân tích
- Đọc trơn


- Đọc: ơm - tơm - con tơm


- Hs đọc tìm tiếng mới.


- HS đọc, nhận vần, âm bất kì.
Gv giải nghĩa từ


e) Viết bảng con



- GVđưa chữ mẫu: ôm - ơm-con
tơm-đống rơm.


- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.
- Quan sát, uốn nắn HS viết.


- HS đọc nêu cấu tạo, độ cao các
con chữ.


-Viết bảng con


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


<i>a) Luyện đọc.(10')</i>


- Đọc bảng T1.
- Giới thiệu tranh.
?Tranh vẽ gì .


-10 em


- Quan sát tranh và nhận xét.
+ HS thảo luận ND tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ GV đưa câu ứng dụng:
Vàng mơ như trái chín
...
Đường tới trường xôn xao.
+ Gọi HS đọc.



(Nghe và chỉnh sửa phát âm)


lạ).


+ HS luyện đọc từng dòng thơ.
+ HS luyện đọc cả câu thơ.


<i>b) Luyện nói:</i> (10')
Chủ đề: “Bữa cơm”
- Tranh vẽ gì ?


- Trong bữa cơm em thấy có những ai?
- Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày?
- Mỗi bữa cơm thường có những gì ?
- Nhà em ai nấu cơm ? Ai đi chợ ? Ai rửa
bát ? Em thích ăn món gì nhất ?


- Mỗi bữa em ăn mấy bát ?


<i>c) Viết VTV (15')</i>


- GV hướng dẫn mẫu từng dòng.


- Quan sát tranh và trả lời


- Quan sát, uốn nắn HS viết.
- Chữa và NX 6 bài.


Lưu ý: Nét nối, khoảng cách giữa các con


chữ, viết dấu thanh.


- HS mở vở quan sát.
- HS viết bài.


4. Củng cố-Dặn dò(5').
- GV củng cố ND bài.
- Về nhà ơn bài.


<b>Tốn</b>


<b>Tiết 60: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức - Giúp hs củng cố phép cộng trong phạm vi 10.


2. Kĩ năng - Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh. Hoàn thành BT:
1,2,4,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Tranh SGK.


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC </b>
<b>1. Bài cũ(5'): </b>


<b> - Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.</b>
- Làm bảng con: ...+ 4 = 10


5 + ... = 10
<b>2. Bài mới: (30')</b>



<b>*Bài 1: Tính </b>
a, 9 + 1 = 10
1 + 9 = 10


Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10.
Củng cố cho HS mqh trong phép cộng.
b, ? Bài lưu ý gì.


- NX chữa bài.


- GV củng cố cho HS cách viết.


- 2 HS nêu yêu cầu.
+ HS làm bài.
+ Chữa miệng.


+...viết số cho thẳng cột.
+ HS làm bài.


+ Đổi bài NX.
<b>* Bài 2: Số </b>


- Hướng dẫn HS vận dụng các phép cộng
trong phạm vi 10 điền số vào ô trống để có
kết quả bằng 10.


- Quan sát, uốn nắn HS yếu.
- NX chữa bài.


- 2 HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa


bài trên bảng.


<b>*Bài 4: Viết phép tính thích hợp.</b>
- Phép tính:


8 + 2 = 10
10 – 2 = 8


- 2 HS nêu yêu cầu.


+ HS quan sát tranh, nêu bài tốn.
+ Nêu phép tính thích hợp.


<b>*Bài 5: Tính .</b>
- NX chữa bài.
4 + 1 + 5 = 10
7 – 2 + 4 = 9
<b>3. Củng cố: (5')</b>


- GV củng cố ND bài. NX giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Về nhà học thuộc các bảng đã học.
<i><b>Ngày soạn: 17/ 12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018</b></i>
<b>SÁNG</b>


<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>LỚP HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b> Giúp học sinh biết:</b>


1. Kiến thức: Kể được các thành viên của lớp học và các đồ dùng trong lớp học.
2. Kĩ năng: Nói được tên lớp, thầy (cô) giáo chủ nhiệm và tên một số bạn trong
lớp.


<b> * Nêu được một số điểm khác nhau của các lớp học trong hình vẽ SGK.</b>
3. Thái độ: GDHS biết kính trọng thầy cơ, đồn kết yêu quý bạn bè và yêu quý lớp học
của mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


<b> - Một sô đồ vật tên được ghi lên bìa.</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b><i>(5phút)</i>


- Hãy kể một số việc mọi người trong gia đình em thường
làm?


- Hãy kể những cơng việc em thường làm ở nhà?
- Gv nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a. Hoạt động 1: Quan sát </b><i>(10 phút)</i>


- Chia nhóm 2 hs, yêu cầu quan sát các hình ở trang
32, 33 và trả lời câu hỏi:



+ Trong lớp học có những ai và những thứ gì?
+ Lớp học của bạn gần giống với lớp học nào trong
hình?


+ Bạn thích lớp học nào trong các hình đó? Tại sao?
- Gọi 1 số học sinh trả lời


- Cho hs thảo luận một số câu hỏi:
+ Kể tên cô giáo và các bạn của mình?
+ Trong lớp, em thường chơi với ai?


+ Trong lớp học của em có những thứ gì? Chúng
đ-ược dùng để làm gì?


<b>LHGDGVQTE: Trẻ em có quyền bình đẳng, quyền </b>


- 3 hs kể.
- 3 HS kể


- Quan sát tranh và trả lời
câu hỏi.


- Học sinh thảo luận


- Hs đại diện trả lời.
+ 4 hs kể.


+ 5hs nêu.
+ 4 hs kể.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

được học hành. Bổn phận của trẻ em phải chăm
ngoan, học giỏi, vâng lời thầy cơ.


<b>Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy (cơ) giáo và hs. </b>
Trong lớp học có bàn ghế cho GV và HS, bảng, tủ đồ
dùng, tranh ảnh, ...


<b>b. Hoạt động 2: </b><i>(12phút)</i> Thảo luận theo cặp


- Cho hs thảo luận và kể về lớp học của mình với bạn
- Gọi hs kể trước lớp.


<b>Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của </b>
mình. Yêu quý lớp học của mình vì …


<b>c. Hoạt động 3</b><i>:(10 phút)</i> Trị chơi: “Ai nhanh, ai
đúng”


- Mỗi nhóm được phát 1 bộ bìa có ghi tên những thứ
đồ dùng có trong lớp.


- u cầu hs chọn các tấm bìa ghi tên đồ dùng dán
lên bảng theo nhóm.


- Nhận xét, đánh giá.


3. Củng cố- dặn dò<i>:(5phút)</i>


- Trong lớp học của em có những thứ gì? Chúng
được dùng để làm gì?



- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs ln giữ gìn đồ dùng lớp học. Chuẩn bị
bài sau.


- Hs kể về lớp mình.


- Hs thi đua.


- HS trả lời


<b>Học vần</b>
<b>Bài 63: EM - ÊM</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức - Học sinh đọc và viết được: <i>em, êm, con tem, sao đêm. </i>


- Đọc được câu ứng dụng: <i>Con cò mà đi ăn đêm</i>


<i> </i> <i> Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.</i>


2.Kĩ năng<i>: </i>Viết được: <i>em, êm, con tem, sao đêm.</i>


- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề <i>Anh chị em trong nhà</i>. Nói được 2-4
câu theo chủ đề.


3.Thái độ - Gây hứng thú học tập cho học sinh.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>



Tranh SGK, bộ đồ dùng Tiếng Việt.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Bài cũ: (5')</b>
- Đọc bài: ôm- ơm.


- Viết bảng con: sáng sớm, nấu
cơm.


<b>2. Bài mới :(35')</b>


1. Giới thiệu: Vần bài em - êm
2. Dạy vần.


<i><b>* Vần em.</b></i>
a) Nhận diện.
b) Phát âm.
- Vần: em
- Tiếng: tem
Từ: con tem


<i><b>* Vần êm (quy trình tương tự)</b></i>
c) So sánh: em - êm


d) Đọc từ:


trẻ em ghế đệm
que kem mềm mại


GV giải nghĩa từ


e) Viết bảng con:


- GV đưa chữ mẫu: em - êm - con
tem - sao đêm.


- GV viết mẫu, nêu qui trình viết.


- Quan sát, uốn nắn HS.


- Vần em có 2 âm: âm e và âm m
- Cài vần em


- Đánh vần, đọc, phân tích vần em
- Cài tiếng: tem


- Đánh vần, đọc, phân tích
- Đọc


- HS nhẩm đọc tìm tiếng mới.


- HS luyện đọc.Nhận vần, tiếng bất kì.


HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao các con
chữ.


- HS viết bảng con.


- HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao các con
chữ.



- HS viết bảng con.


<b>Tiết 2</b>
<b>3. Luyện tập.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc bảng T1: Bảng -SGK
- Giới thiệu tranh


?Tranh vẽ gì.


+ GV ghi câu ứng dụng lên bảng:
Con cò mà đi ăn đêm


... lộn cổ xuống ao.


+ Gọi HS đọc- Nghe, chỉnh sửa phát âm.


-10 em


- Quan sát và nhận xét.
+ HS nêu ND tranh.


+ HS tìm đọc tiếng mới (đêm,
cành mềm).


+ HS luyện đọc từng câu thơ.
+ HS luyện đọc 2 dịng thơ.
+ Nhận vần, tiếng bất kì


<i>b) Luyện nói:</i> (10')



Chủ đề: “Anh chị em trong nhà”
- Bức tranh vẽ gì ?


- Anh em trong một nhà cịn gọi là anh em gì
- Trong nhà nếu em là anh thì em đối xử với
em như thế nào ?


- Em kể tên các anh chị em trong nhà cho
các bạn nghe ?


- Quan sát tranh và trả lời .


<i>c) Luyện viết.(15')</i>


- GV viết mẫu và hướng dẫn viết từng dòng.
- Quan sát, uốn nắn HS viết.


- Chữa và NX 5 bài.


Lưu ý: Nét nối khoảng cách và viết dấu
thanh.


- HS quan sát.
- HS viết bài.


<b>4. Củng cố.(5')</b>
- Đọc toàn bài
- NX tiết học.



<i><b>Ngày soạn: 18/12/2018</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2018</b></i>


<b> TẬP VIẾT</b>


<b>Tuần 13: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, bệnh viện</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2.Kĩ năng: Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng. Viết đúng cỡ chữ.
3.Thái độ: Rèn ý thức luyện chữ, giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


Bảng phụ viết bài tập viết.
<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC</b>


<b>1.Bài cũ: (5')</b>


<b>- Viết bảng con: củ riềng, vầng trăng.</b>
<b>- Nhận xét bài trước.</b>


<b>2. Bài mới. </b>


<b>1. Giới thiệu từ.(3')</b>
- Hs đọc từ.


- GV giải thích: nhà trường, bn làng,
đình làng.



<b>2. Hướng dẫn viết bảng con.(15')</b>
a, Hướng dẫn viết: nhà trường.
- GV giới thiệu chữ mẫu


- GV viết mẫu.


- Yêu cầu HS viết trên bảng con.
- NX uốn nắn .


b, Hướng dẫn viết :buôn làng và các từ còn
lại(Tiến hành tương tự).


3.Hướ
<b>ng dẫn viết vởVTV(15') , </b>
- HS đọc lại ND bài viết.


- GV lưu ý HS: Viết đúng độ cao, khoảng
cách


- HS đọc, nêu cấu tạo độ cao.


- HS viết bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HD cách trình bày: Mỗi dịng viết 1 từ theo
- GV theo dõi, uốn nắn HS.
Chú ý: Tư thế ngồi viết ...


<b>4. Chữa và NX bài.</b>
- GV chữa và NX 5 bài.
NX rút kinh nghiệm.


<b>5. NX dặn dò.(2')</b>


- GV NX chung tiết học.
- Khen ngợi HS viết đẹp.


Tập viết


<b>Tuần 14: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm...</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


.1. Kiến thức - Hs viết đúng các từ: nhà trường, bn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện,
đom đóm.


2. Kĩ năng- Học sinh trình bày sạch đẹp, thẳng hàng. Viết đúng cỡ chữ.
3.Thái độ - Rèn ý thức luyện chữ, giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


Phấn màu.Chữ mẫu.


<b>III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC</b>
<b>1. Bài cũ: (5')</b>


- Viết bảng con: nhà trường, hiền lành
<b> - Nhận xét bài trước.</b>


<b>2. Bài mới. </b>


<i>1. Giới thiệu từ.(3')</i>



- Hs đọc từ.


- GV giải thích: đỏ thắm, mầm non, mũm
mĩm.


2. <i>Hướng dẫn viết bảng con.(15')</i>


a/ Hướng dẫn viết: đỏ thắm.
- GV giới thiệu chữ mẫu


- GV hướng dẫn: Đặt bút dưới đường kẻ
2, viết th lia bút sang phải viết ăm liền


<b>- Hs viết bảng con</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

mạch.
- GV viết mẫu.


- NX uốn nắn.


b/ Hướng dẫn viết từ mầm non và các từ
còn lại (tiến hành tương tự).


<i>3.Hướng dẫn viết vở VTV(15’)</i>


- GV lưu ý HS: Viết đúng độ cao, khoảng
cách


- HD cách trình bày: Mỗi dịng viết 1 từ
theo mẫu



- GV theo dõi, uốn nắn HS.
- HS viết từng dòng.


Chú ý: Tư thế ngồi viết ...


<i>4. Chữa và NX bài.</i>


- GV chữa và NX 5 bài.
NX rút kinh nghiệm.


<i>5. NX dặn dò.(2')</i>


- GV NX chung tiết học.
- Khen ngợi HS viết đẹp.


- HS quan sát.


- HS viết trên bảng con.


- HS đọc lại ND bài viết.


- HS quan sát


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b> 1. Kiến thức - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.</b>



2. Kĩ năng - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình
vẽ.


- Hồn thành bài tập: 1,4.


3. Thái độ- GDS có ý thức tự giác làm bài.
<b>II. ĐỒ DÙNG </b>


- Tranh SGK, bộ TH toán.


III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC
<b>1. Bài cũ(5') </b>


<b>- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.</b>
-Viết bảng: + = 9


<b>2. Bài mới:(15') </b>


Thành lập công thức trừ trong phạm vi
10


Hs mở SGK, quan sát hình vẽ và nêu
bài tốn.


Sử dụng bộ TH tốn gài các phép tính
10 - 1 = 9 10 - 7 = 3


10 - 9 = 1 10 - 7 = 3
10 - 2 = 8 10 - 6 = 4
10 - 8 = 2 10 - 4 = 6


10 - 5 = 5


Gv xoá dần, hướng dẫn HS học thuộc.
<b>3. Luyện tập.(15')</b>


<b>*Bài 1: Tính</b>


a) Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột.


b) Củng cố cho HS mối quan hệ giữa
phép cộng và phép trừ.


9 + 1 = 10 10 – 1 = 9
1 + 9 = 1 10 – 9 = 1


Hs đọc cá nhân, đồng thanh


- Hs nêu yêu cầu, tự làm bài, đổi vở
kiểm tra kết quả.


<b>*Bài 2: Điền số.</b>
a, Hướng dẫn HS:
10 gồm 1 và mấy?


- Hs nêu yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

10 gồm 2 và mấy? +...gồm 2 và 8.
+ HS làm bài.


+ Thi điền nhanh theo dãy bàn.


<b> *Bài 3: Điền dấu >, <, = ?</b>


? Nêu cách thực hiện.


Lưu ý: Tính kết quả của phép tính rồi so
sánh từ trái sang phải .


- NX chữa bài.


- 2HS nêu yêu cầu.
+ HS làm bài.
+ 3 HS chữa bảng.
<b>*Bài 4: Viết phép tính thích hợp .</b>


- NX kết quả:
Phép tính:


10 – 2 = 8
hoặc: 10 – 8 = 2.


Y/c HS nêu bài toán phù hợp với phép
tính.


4. Củng cố: (5')


<b> - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10</b>
- Nhận xét giờ học.


- Nêu yêu cầu



- HS quan sát hình vẽ ,nêu bài tốn.
+ HS viết phép tính thích hợp


+ Nêu miệng kết quả.


<b>SINH HOẠT: TUẦN 15 - KĨ NĂNG SỐNG</b>
<b>Phần I. Nhận xét tuần qua: (15’)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 15, có phương
hướng phấn đấu trong tuần 16.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 15.
<b>II. Chuẩn bị</b>


GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.
<b>III. Hoạt động chủ yếu.</b>


<i><b>A. Hát tập thể</b></i>


<i><b>B. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 15.</b></i>


<i>1. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


<i>2. Lớp phó lao động báo cáo tìnhhình lao động - vệ sinh của lớp:</i>


3. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>


<i>4. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 15.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

………
………
………
………
* Học tập:


………
………
………
………
………
………


<b>* TD-LĐ-VS:</b>


………
………
………
………
………


<b>Tồn tạị:</b>


………
………
………
………
………
……….



<i><b>C. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 16.</b></i>


………
………
………
………
………
………..


<b>D. Sinh hoạt tập thể: (</b><i>Linh hoạt theo các nội dung)</i>
<i>Hát các bài hát về các chú bộ đội.</i>


<b>Phần II. Chuyên đề: Kĩ năng sống: (20’)</b>


<b>Kỹ năng sống</b>


<b>BÀI 5: KĨ NĂNG THỂ HIỆN LỄ PHÉP TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b> I. MỤC TIÊU</b>


<b>- Biết được một số biểu hiện của sự lễ phép trong gia đình. </b>
<b> - Hiểu được một số yêu cầu về ứng xử trong gia đình. </b>


<b> - Tích cực thực hiện một số hành động thể hiện lễ phép trong gia đình. </b>
<b> II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b> Vở BT Kĩ năng sống. </b>


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Lớp phó văn nghệ cho cả lớp hát bài:"
Tiếng chào theo em”


2. Bài mới (1’)


GV giới thiệu bài, ghi mục bài lên bảng
<b>3. Hoạt động cơ bản (7’)</b>


* <b>Hoạt động: Trải nghiệm</b>


-GV kể cho HS nghe câu chuyện “Chiếc túi
xách”


- GV nêu câu hỏi HS tìm hiểu chuyện:
- Cơ em gái trong câu chuyện đã hành động
như thể nào?


- Em có đồng ý với hành động của cô em
gái trong câu chuyện không?


- HS trả lời, GV chốt ý đúng.


<b>* Hoạt động: Chia sẻ - Phản hồi</b>


- Em hãy thảo luận nhóm đơi rồi đánh dấu x
vào ở hành động phù hợp.


- GV chốt ý đúng.


<b>* Hoạt động : Xử lí tình huống</b>



- GV nêu tình huống:


Hôm nay là thứ bảy, Hùng khơng phải
học bài. Hùng muốn xem phim hoạt hình,
nhưng ông ngoại lại đang xem thời sự.
Ứng xử của em:


Nếu em là Hùng em sẽ chọn cách ứng xử
nào? Hãy đánh dấu x vào


a) Tập đàn trước, xem phim hoạt hình sau.
b) Tự lấy điều khiển ti vi, chuyển sang phim
có kênh hoạt hình.


c) Ngồi xem thời sự cùng ơng.


d) Địi ơng cho xem phim hoạt hình trước.
- GV nhận xét - Chốt ý đúng


<b>*Hoạt động: Rút kinh nghiệm</b>


Dưới đây là một số tình huống xảy ra ở nhà
bạn Nam, hãy:


- Vẽ mặt mếu bên cạnh hành động thiếu lễ
phép.


- Vẽ mặt cười bân cạnh hành động lễ phép.
a) Nam cố tình đi kéo lê dép khi mẹ không


cho xem ti vi tiếp.


- HS hát


- HS nghe


- HS trả lời
- HS trả lời


- HS trình bày


- HS nghe


- HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

b) Nam ném đồ chơi về phía em khi bố bảo
nhường đồ chơi cho em.


c) Nam xin phép bố mẹ sang nhà bạn chơi.
d) Nam ăn vạ khi mẹ không cho mua đồ
chơi.


e) Nam xin lỗi mẹ vì đã làm mất hộp bút.
- GV nhận xét


- Chốt kiến thức: Lễ phép với người thân là
thể hiện tình yêu thương đối với họ.


<b>4. Hoạt động thực hành (7’)</b>



a) Rèn luyện


- HS kể lại câu chuyện “Chiếc túi xách”
trong nhóm.


b) Định hướng ứng dụng
GV nêu tình huống


Em sẽ làm gì trong những tình huống
dưới đây để thể hiện ḿnh là người lễ phép?
- Đi học về thấy ông đang chơi cờ với bạn
của ông.


- Em làm rơi chiếc điện thoại của mẹ.
- GV nhận xét, khen ngợi những HS có
nhiều ý kiến tốt.


<b> 5. Hoạt động ứng dụng</b> (5’)


- GV đọc cho HS nghe bài tập ứng dụng.
BT: hãy kể những hành động lễ phép và
chưa lễ phép của em trong gia đình.
GV kết luận.


<b>VI. Củng cố, dặn dị (1’)</b>


GV nhận xét giờ học, nhắc nhở HS chuẩn bị
tiết sau.


- HS nêu ý kiến



- Gọi đại diện nhóm trình bày.
- HS thảo luận nhóm 4


- Đại diện nhóm trình bày


- HS kể, HS khác nhận xét.


<b>Đạo đức</b>


<b>Bài 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ (Tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức - Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ giúp cho các
em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.


2.Kĩ năng- Học sinh thực hiện việc đi học đều đúng giờ.


3. Thái độ- GDHS có ý thức thực hiện nghiêm túc việc đi học đều và đúng
giờ…


<b>II. CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.
<b>III. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa; đồ dùng đẻ sắm vai.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b><i>:(5phút) </i>


- Gọi hs nêu tư thế khi chào cờ.



- Hãy thực hành đứng đúng tư thế khi nghe hô
chào cờ?


- Giáo viên nhận xét.
<b>2. Bài mới: </b> <b> </b>


<b>a. Hoạt động 1</b><i>:(10phút)</i> Sắm vai tình huống trong bài
tập 4


- Giáo viên chia nhóm và phân cơng mỗi nhóm
đóng vai một tình huống riêng trong bài tập 4.
- Gọi hs đại diện nhóm đóng vai.


- GV nhận xét – đưa ra phương án đúng nhất
<b>Kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được </b>
nghe giảng đầy đủ.


<b>b. Hoạt động 2</b><i>:(10phút) </i>


<b>Rèn kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều </b>
<b>đúng giờ</b>


Học sinh thảo luận nhóm bài tập 5


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận phân vai 2
học sinh đóng nhân vật trong tình huống


- Cho hs đóng vai trước lớp.



- Nếu có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn?


<b>Kết luận: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo </b>
mưa vượt khó khăn để đi học.


<b>c. Hoạt động3</b><i>(10phút):</i> Thảo luận lớp.
- Bạn nào lớp mình ln đi học muộn?


- Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?
- Giáo viên nêu một số câu hỏi để học sinh trả lời.
- Cho học sinh đọc câu thơ ở cuối bài.


- Cả lớp hát bài “Đi tới trường.”


LHGDHS khắc phục khó khăn đi học đầy đủ,
đúng giờ…


<b>3- Củng cố- dặn dò</b><i>:(5phút)</i>


- Lớp vừa được học xong bài đạo đức gì?
Lớp mình có đi học muộn nữa khơng?


- 2 hs nêu.


- 5 HS thực hành


- Hs thảo luận nhóm 2.


- Học sinh sắm vai trong từng
tình huống.



- Nhận xét - bổ sung


- Các nhóm chuẩn bị đóng vai.
- Hs đóng vai trước lớp.


- Học sinh trả lời.


- Hs tự nhận xét.
- 3 hs kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Liên hệ GDG&QTE: Đi học đều và đúng
giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền
được học tập của mình.


- Gv nhận xét giờ học


- Gv nhắc nhở hs không được đi học muộn.
Chuẩn bị bài sau.


<b> Thủ công</b>


<b> GẤP CÁI QUẠT (tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Kiến thức: Hs biết cách gấp cái quạt.
- Kỹ năng: Gấp được cái quạt bằng giấy.


- Thái độ: HS có ý thức tiết kiệm giấy và giữ vệ sinh lớp học.
<b>II. ĐỒ DÙNG</b>



- Quạt giấy mẫu.


- Giấy màu, 1 sợi chỉ, bút chì, thước kẻ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>Hoạt động của gv</b>


<b>1. Hoạt động 1(5') Hướng dẫn hs quan sát và </b>
nhận xét.


- Giới thiệu mẫu quạt giấy.


- Gv giới thiệu cách gấp quạt giấy ứng dụng cách
gấp các nếp gấp cách đều.


<b>2. Hoạt động 2:(10') Hướng dẫn mẫu:</b>
- Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều.


- Bước 2: Gấp đôi để lấy dấu giữa, sau đó dùng
chỉ buộc chặt phần giữa và phết hồ dán lên nếp
gấp ngoài cùng.


- Bước 3: Gấp đôi, dùng tay ép chặt để 2 phần đã
phết hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khơ, mở ra ta
đ-ược chiếc quạt mẫu.


<b>3. Hoạt động 3:(15') Thực hành: </b>
- Gọi hs nhắc lại cách gấp quạt giấy.
- Cho hs thực hành trên giấy ô li.


4. <b>Củng cố- dặn dò:(5)</b>


- Gv nhận xét giờ học.


- Dặn hs chuẩn bị giấy thủ công, chỉ, hồ dán để
giờ sau học tiếp.


<b>Hoạt động của hs</b>


- Hs quan sát mẫu.


- Hs theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×