Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

giáo án tuan 16 lop 3c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (264.95 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>


<i><b>Ngày soạn: 18/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 21 tháng 12 năm 2020</b></i>
TOÁN


<b>Tiết 76: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Giúp HS rèn luyện kĩ năng tính và giải bài tốn có 2 phép tính.
<i>2. Kĩ năng: </i>HS làm thành thạo các phép tính và giải tốn.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích môn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng làm bài:
328 : 4; 645 : 5


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B.Dạy bài mới: 30’</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> GV nêu mục tiêu
tiết học.



<b>2. GV hướng dẫn HS làm bài </b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Số?


- HS đọc yêu cầu của bài.
H. Bài tập yêu cầu gì?
- 2 HS lên bảng làm.
- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?


H. Giải thích cách làm?
- Kiểm tra bài HS.


<i>- <b>GV</b>:Tìm tích = thừa số </i>x<i> thừa số</i>
<i>Tìm thừa số = Tích : Thừa số đã biết</i>


<i><b>Bài 2:</b></i> Đặt tính rồi tính
- HS đọc yêu cầu của bài.
H. Bài tập yêu cầu gì?
- 4 HS lên bảng làm.


H. Nêu cách thực hiện phép chia
308 : 6 và 425 : 9 ?


- HS đổi chéo vở kiểm tra kết quả.
- GV nhận xét.


<i><b>- GV</b>:Lưu ý HS về phép chia hết và </i>
<i>phép chia có dư. Phép chia có chữ </i>
<i>số 0 ở thương</i>



<i><b>Bài 3: </b></i>Bài toán.


- HS đọc yêu cầu của bài.


H. Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi
gì?




- HS thực hiện


- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.


Thừa số 123 207 170


Thừa số 3 3 4 4 5


Tích 369 828


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- 4 HS lên bảng làm bài.
864 : 2 789 : 7
308 : 6 425 : 9


- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu bài.


- HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- 1 HS lên bảng làm bài.


+ Trên xe tải có bao nhiêu bao gạo?
+ Em đã làm ntn để tìm ra số bao
gạo trên xe ?


+ Một số HS đọc bài giải.


<i>- <b>GV</b>:Bài tốn giải bằng 2 phép </i>
<i>tính: Để tìm được số số bao gạo trên</i>
<i>xe, trước tiên phải tìm số bao gạo </i>
<i>nếp dựa vào dạng tốn tìm 1 trong </i>
<i>các phần bằng nhau của 1 số.</i>


<i><b>Bài 4: </b></i>Số?<i><b> </b></i>


- HS đọc yêu cầu của bài.
+ Bài tập u cầu gì?


+ Trong bài có những hàng, những
cột nào?


- 4 HS lên bảng làm.
+ Giải thích cách làm?
- Kiểm tra bài của HS.
- GV nhận xét.


<i>+ Thêm số đơn vị: cộng thêm số đơn</i>


<i>vị.</i>


<i>+ Gấp số lần: Nhân với số lần</i>
<i>+ Bớt số đơn vị: Trừ số đơn vị</i>
<i>+ Giảm số lần: Chia cho số lần</i>


<b>C.</b> <b>Củng cố, dặn dò: 5’</b>


+ Nêu những điểm cần chú ý khi
thực hịên phép chia?


- Dặn HS về làm bài trong VBT
- GV nhận xét tiết học.


Có : 18 bao gạo tẻ
Bao gạo tẻ : 1/9 số bao gạo nếp
Còn lại :.... bao gạo?


<i>Bài giải</i>


Có số bao gạo nếp là :
18 : 9 = 2 (bao)


Trên xe tải có số bao gạo là :
18 + 2 = 20 (bao)


Đáp số: 20 bao gạo.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- HS báo cáo kết quả.



Số đã cho 12 30 24 48 57 75


Thêm 3
đơn vị
Gấp 3 lần
Bớt 3 đơn
vị


Giảm 3 lần


- HS chú ý.
- HS trả lời.




---ĐẠO ĐỨC


<b>Bài 7: BIẾT ƠN THƯƠNG BINH, LIỆT SĨ (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết công lao của các thương binh, liệt sĩ đối với quê hương đất
nước.


<i>2. Kĩ năng:</i> Tham gia các hoạt động đền ơn, đáp nghĩa các gia đình thương binh,
liệt sĩ do nhà trường tổ chức.


<i>3. Thái độ:</i> Kính trọng biết ơn và quan tâm, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt
sĩ ở địa phương bằng nhiều việc làm phù hợp với khả năng.



<i>* Lưu ý:</i> Không yêu cầu học sinh thực hiện và báo cáo kết quả điều tra tìm hiểu về
các hoạt động đền ơn đáp nghĩa các thương binh, gia đình liệt sĩ ở địa phương; có
thể cho học sinh kể lại một số hoạt động đền ơn đáp nghĩa các thương binh, gia
đình liệt sĩ ở địa phương mà em biết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng trình bày suy nghĩ, thể hiện cảm xúc về những người đã
hy sinh xương máu vì Tổ quốc. Kĩ năng xác định giá trị về những người đã quên
mình vì Tổ quốc.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


<i>1. Giáo viên:</i> Tranh vẽ SGK, phông chiếu.
<i>2. Học sinh:</i> Vở bài tập Đạo đức 3


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)</b>


- Gọi 2 học sinh làm bài tập tiết trước.
- Nhận xét, nhận xét chung.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài mới:</b></i> trực tiếp.


<i><b>b. Các hoạt động chính:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu câu chuyện “Một</b></i>
<i><b>chuyến đi bổ ích” (9 phút)</b></i>


- Yêu cầu: Các nhóm hãy chú ý lắng nghe câu


chuyện và thảo luận trả lời 3 câu hỏi sau: (GV
treo bảng phụ.


-GV kể truyện <b>- </b>có tranh minh hoạ cho truyện.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- Các nhóm chú ý đọc câu hỏi, theo
dõi câu chuyện.


- HS các nhóm thảo luận, trả lời câu
hỏi.


- Đại diện từng nhóm trả lời các câu
hỏi


- Các nhóm khác bổ sung ý kiến.


<i><b>b. Hoạt động 2: Thảo luận cặp đôi (9 phút)</b></i>


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi và trả lời câu
hỏi sau: Để tỏ lịng biết ơn, kính trọng đối với
cơ chú thương binh, liệt sĩ chúng ta phải làm
gì?


- GV ghi ý kiến các nhóm lên bảng (Khơng
trùng lặp)


- Tiến hành thảo luận cặp đơi.



- Đại diện mỗi nhóm trả lời.


<i><b>c. Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến (9 phút)</b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời các câu
hỏi trong phiếu thảo luận.


- GV lắng nghe các nhóm trả lời và đưa ra kết
luận:


a. Đ; b. S; c. Đ; d. S; e. Đ


- u cầu HS giải thích vì sao việc làm ở câu b
và d lại sai.


<i><b>Kết luận: </b></i> Bằng những việc làm đơn giản,
thường gặp, hãy cố gắng thực hiện.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3 phút)</b>


- Nhận xét tiết học, dặn học sinh về chuẩn bị:
Kể 1 vài việc em đã làm hoặc trường em tổ
chức để tỏ lịng biết ơn; Sưu tầm bài hát ca
ngợi; Tìm hiểu gương một số anh hùng liệt sĩ:
Kim Đồng, Võ Thị Sáu, Lý Tự Trọng, Trần


- Các nhóm thảo luận, trả lời vào
phiếu của nhóm.



- Đại diện của nhóm làm việc nhanh
nhất trả lời.


- Các nhóm khác lắng nghe bổ sung
ý kiến, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quốc Toản.




---TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
<b>Tiết 46 + 47: ĐÔI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<b>Tập đọc</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Hiểu ý nghĩa: Ca ngợi phẩm chất tốt đẹp của người dân làng quê sẵn sàng giúp đỡ
người khác, hi sinh vì người khác và lịng thủy chung của người thành phố với
những người sẵn sàng giúp đỡ mình lúc khó khăn.


- Hiểu nghĩa các từ trong bài: sơ tán, sao sa, công viên, tuyệt vọng...


<i>2. Kĩ năng</i>: HS bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân
vật.


<i>3. Thái độ:</i> Tôn trọng, yêu quý con người vùng nông thôn.


<b>Kể chuyện</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
<i>2. Kĩ năng:</i> Các bạn kể - theo dõi, nhận xét cách kể của bạn.


<i>3. Thái độ:</i> HS yêu quý quê hương đất nước.


<i><b>* QTE:</b></i> Trẻ em (trai hay gái) ở thành phố hay nơng thơn đều có quyền được kết
bạn với nhau.


<b>II. Kĩ năng sống</b>


- Tự nhận thức bản thân.
- Xác định giá trị.


- Lắng nghe tích cực.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh phóng to (SGK).
- Bảng phụ.


<b>IV. Các hoạt động chủ yếu </b>
<b>Tập đọc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- HS đọc bài: Nhà rông ở Tây Nguyên.
+ Nhà rơng ở Tây Ngun có đặc điểm
gì?



+ Cách bố trí các gian của nhà rơng có
đặc điểm gì?


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài: 2’</b></i>


- GV giới thiệu chủ điểm: Thành thị và
nông thôn.


- HS quan sát và nêu nội dung tranh
chủ điểm.


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài


<i><b>2. Luyện đọc: 15’</b></i>


<i>a. Đọc mẫu:</i>


- HS đọc bài Nhà rông ở Tây Nguyên.
- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV đọc mẫu toàn bài.


<i>b. Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải</i>
<i>nghĩa từ:</i>


<i>* Đọc từng câu:</i>



- GV lưu ý HS đọc đúng các từ khó
đọc.


- HS luyện đọc từ khó
<i>* Đọc từng đoạn</i>:


- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
- GV hướng dẫn HS đọc một số câu.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 2
- HS đọc chú giải SGK.


+ Đặt câu với từ “tuyệt vọng”?
<i>c, Đọc từng đoạn trong nhóm</i>:
- HS đọc bài (nhóm đơi).


- GV theo dõi, hướng dẫn các nhóm
đọc đúng.


<i>d. Thi đọc giữa các nhóm</i>
- 3 HS đọc lại 3 đoạn.
- Bình chọn nhóm đọc tốt
- 1 HS đọc lại tồn bài.


<i><b>3. Tìm hiểu bài: 15’</b></i>


- 1 HS đọc đoạn 1- Lớp đọc thầm và
trả lời câu hỏi 1


+ Thành và Mến kết bạn vào dịp nào?



H. Lần đầu ra thị xã, Mến thấy có gì
lạ?


- 1 HS đọc đoạn 2- Lớp đọc thầm.


- Toàn bài đọc phân biệt lời các nhân
vật trong các tình huống:


+ Giọng người dẫn chuyện: thong thả,
rõ ràng.


+ Giọng chú bé: kêu cứu thất thanh.
+ Giọng bốThành: trầm lắng, xúc động.


- HS đọc nối tiếp câu (2 lần).


- Từ khó: <i>nườm nượp, lấp lánh, lao</i>
<i>xuống nước, ướt lướt thướt, sẵn lịng.</i>
Câu dài


<i>- Hai năm sau,/ bố Thành đón Mến ra</i>
<i>chơi.// Thành dẫn bạn đi thăm khắp</i>
<i>nơi;// <b>Cái gì</b> đối với Mên <b>cũng lạ</b>.//</i>
<i>- Mỗi chiều,/ mỗi sáng/ những dòng xe</i>
<i>cộ đi lại <b>nườm nượp</b>.// Ban đêm,/ đèn</i>
<i>điện lấp lánh như sao sa.//</i>


- HS đọc bài.
- HS đọc chú giải.



- Bác nông dân <i><b>tuyệt vọng</b></i> khi thấy
cảnh cánh đồng ngập chìm trong nước.


- Các nhóm thi đọc.


- Bình chọn nhóm đọc tốt.


- 1 HS đọc đoạn 1. Lớp đọc thầm


<i><b>1.</b><b>Đôi bạn Thành và Mến</b></i>


- HS đọc đoạn 1


- Thành và Mến kết bạn ngay từ khi
cịn nhỏ, khi giặc Mỹ ném bom miền
Bắc, gia đình Thành rời thành phố sơ
tán về quê Mến ở nông thơn.


- Thị xã có nhiều phố, phố nào cũng có
nhà ngói san sát, cái cao, cái thấp
khơng giống ở q, những dịng xe đi
lại nườm nượp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Ở cơng viên có những trị chơi gì?
+ Ở cơng viên Mến có hành động gì
đáng khen?


+ Qua hành động này, em thấy Mến có
gì đáng q?



+ Em hiểu câu chốt của người bố ntn?


+ Tìm những chi tiết nói lên tình cảm
thuỷ chung của gia đình Thành với
người đã giúp đỡ mình?


<i><b>4. Luyện đọc lại:</b></i>


- HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3 trong
nhóm (nhóm 3)


- Các nhóm thi đọc theo cách phân vai.
- HS - GV nhận xét, bình chọn nhóm
đọc hay theo tiêu chí đánh giá của GV
1 HS đọc lại tồn bài.


<b>Kể chuyện: 20’</b>
<i><b>1. GV nêu nhiệm vụ</b></i>


- Dựa vào câu hỏi gợi ý, kể lại toàn bộ
câu chuyện.


<i><b>2. Hướng dẫn HS kể chuyện</b></i>


- GV treo bảng phụ có ghi những câu
hỏi gợi ý


- 1 HS kể mẫu đoạn 1



- Từng cặp HS kể lại toàn bộ câu
chuyện dựa vào câu hỏi gợi ý .


- 3 HS thi kể trước lớp từng đoạn của
câu chuyện.


- 1,2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
- HS - GV nhận xét, bình chọn bạn kể
hay nhất.


<i><b>* QTE:</b></i> Trẻ em (trai hay gái) ở thành
phố hay nông thôn đều có quyền được
kết bạn với nhau.


- Có cầu trượt, đu quay,...


- Nghe tiếng kêu cứu, Mến lập tức lao
xuống hồ nước, cưu một em bé đang
vùng vẫy tuyệt vọng.


- Mến là người có phản ứng nhanh, đã
lao xuống hồ cứu một em bé. Hành
động này cho thấy Mến là người rất
dũng cảm và sẵn sàng giúp đỡ người
khác.


<i><b>3.</b></i> <i><b>Tình cảm thuỷ chung của gia đình</b></i>
<i><b>Thành</b></i>


- Câu nói của người bố ca ngợi những


phẩm chất tốt đẹp của những người
sống ở làng quê - những người sẵn sàng
giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn.
- Gia đình Thành về thị xã nhưng vẫn
nhớ gia đình Mến, bố Thành đón Mến
ra chơi, Thành đưa Mến đi thăm quan
khắp thị xã.


Phân vai: Người dẫn chuyện, bố Thành.
- Các nhóm thi đọc theo vai.


- Bình chọn nhóm đọc tốt.


- Thể hiện được tình cảm của từng nhân
vật.


- HS lắng nghe.


- HS đọc gợi ý trong sách giáo khoa.
- 1 HS kể mẫu đoạn 1


- Từng cặp HS kể lại toàn bộ câu
chuyện dựa vào gợi ý.


- 3 HS thi kể trước lớp từng đoạn của
câu chuyện.


- 1, 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>



- Qua câu chuyện này, em có suy nghĩ
gì về những người sống ở làng quê?
- GV nhận xét giờ học.


- YC HS về nhà tập kể lại câu chuyện.


- HS trả lời theo suy nghĩ của mình.
- Lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 19/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 22 tháng 12 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


THỂ DỤC


<b>Tiết 31: BÀI RÈN LUYỆN TƯ THẾ KĨ NĂNG VẬN ĐỘNG CƠ BẢN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Biết cách tập hợp hàng ngang, dóng thẳng hàng ngang, điểm số điểm
đúng số của mình. Chơi trị chơi “Đua ngựa”.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải, trái
đúng cách. HS biết cách chơi và tham gia chơi được trị chơi.


<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>



- <i>Địa điểm:</i> Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an tồn.
-<i> Phương tiện:</i> cịi, cờ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu (8p)</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
- Khởi động các khớp tay, chân, hơng, đầu gối....
- Trị chơi “Kết bạn”.


X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>


<b>2. Phần cơ bản (20p)</b>


- Ơn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số.
+ Tập liên hoàn các động tác do GV điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện theo khu vực đã phân công.
Các tổ trưởng điều khiển cho các bạn tập.


- Ôn đi vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển
hướng phải trái.


Cả lớp cùng thực hiện dưới sự điều khiển của GV.
GV chú ý sửa chữa động tác chưa chính xác và
hướng dẫn cách khắc phục.



- Chơi trò chơi “Đua ngựa”.


GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, sau đó
phân chia tổ cho cả lớp cùng chơi.


X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>




X X ---> <sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
X X ---> <sub></sub>
<sub></sub>


<b>3. Phần kết thúc (7p)</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- GV nhận xét giờ học, về nhà ôn bài tập RLTTCB.


<sub></sub>


<i><b>---Buổi chiều</b></i>


TOÁN



<b>Tiết 77: LÀM QUEN VỚI BIỂU THỨC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Làm quen với biểu thức và giá trị của biểu thức.
<i>2. Kĩ năng:</i> Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, phấn màu, máy tính, máy tính bảng.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính.
- GV nhận xét, đánh giá.


<b>B.</b> <b>Bài mới: 30’</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục tiêu tiết
học


<i><b>2.</b><b>Giới thiệu về biểu thức</b></i>


- GV ghi bảng 126 + 51 và giới thiệu
tương tự với các phép tính:


62 - 11; 78 x 5; 165 : 5


- 1 số HS nhắc lại


<i>- GV: Biểu thức là 1 dãy các số và phép</i>
<i>tính đặt sen kẽ nhau.</i>


<i><b>3.</b><b>Giá trị của biểu thức</b></i>


- GV nêu yêu cầu tính: 126 + 51


- GV giới thiệu về giá trị của biểu thức
- GV yêu cầu tính giá trị của các biểu
thức: 62 - 11; 78 x 5;


165 : 5 ; 125 + 10 - 4


H. Giá trị của biểu thức 62 - 11 = ?
H. Giá trị của biểu thức 78 x 5 = ?
H. Giá trị của biểu thức 165 : 5 = ?
H.Giá trị của biểu thức 125 + 10 - 4 =?


<i><b>4. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1: </b></i>Tính giá trị của các biểu thức
theo mẫu.


- HS đọc yêu cầu của bài
? BT yêu cầu gì?


- GV hướng dẫn HS cách làm mẫu.
<i>* Áp dụng dạy PHTM mạng W-lan</i>



Đặt tính rồi tính


678 : 5 503 : 9
- HS lắng nghe


26 + 51 được gọi là biểu thức


62 - 11; 78 x 5; 165 : 5 ...cũng là những
biểu thức.


125 + 10 - 4 : là biểu thức.


126 + 51 = 177


Vì: 126 + 51 = 177 nên 177 là giá trị
của biểu thức 126 + 51.


- Giá trị của biểu thức 62 -11 là 51
- 78 x 5 = 390


- 165 : 5 = 33
- 125 +10 - 4 = 131


- HS đọc yêu cầu bài.
M: 284 + 10 = 294


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho 5 HS làm máy tính bảng, lớp làm
bảng con.



b, Giá trị của biểu thức 161 – 150 là:
A. 9 B. 10 C. 11
c, Giá trị của biểu thức 21 x 4 là:
A. 84 B. 25 C. 48
d, Giá trị của biểu thức 48 : 2 là:
A. 22 B. 24 C. 29
- GV nhận xét, chữa bài:


H. Nêu cách tính giá trị của biểu thức?
<i>- <b>GV</b>:Kết quả của phép tính (biểu thức)</i>
<i>chính là giá trị của biểu thức.</i>


<i><b>Bài 2: </b></i>Mỗi biểu thức sẽ ứng với mỗi số
nào?


- HS đọc yêu cầu của bài.


- Tổ chức trò chơi: Ai thông minh.
- 2 đội, mỗi đội 6 HS lên thi làm
- HS dưới lớp làm trọng tài, nhận xét,
tuyên dương.


- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?


H. Nêu thứ tự thực hiện biểu thức
97 - 17 + 20?


- Kiểm tra bài của HS.



<i>- <b>GV</b>:Để nối đúng các em phải tínhgiá </i>
<i>trị của các biểu thức rồi mới nối.</i>


<i><b>Bài 3:</b></i> Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- GV hướng dẫn cách làm.
- Gọi 5 HS lên bảng làm bài.
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét.


<b>C.Củng cố, dặn dò: 5’</b>


+ Thế nào là giá trị của biểu thức?
- Dặn HS về nhà làm bài tập trong VBT


- HS làm bài bằng máy tính bảng, lớp
làm bảng con.


b. Đáp án: C. 11
c. Đáp án: A. 84
d. Đáp án: B. 24
- HS lắng nghe.


- HS nêu cách tính biểu thức.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.



- HS làm bài, chơi trò chơi thi làm bài.
- HS chơi theo hướng dẫn.


45 + 23




79 - 20
50 + 80 + 10
97 - 17 + 20


- HS đọc yêu cầu bài
- HS lắng nghe.


- 5 HS lên bảng làm bài.
60 : 2 = 30; 30 x 4 = 120;
162 – 10 + 3 = 155;


175 + 2 + 20 = 197; 147 : 7 = 21
- Giá trị của biểu thức là kết quả của
biểu thức đó.


<b></b>


---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 31: ĐÔI BẠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
<i>2. Kĩ năng:</i> Làm đúng bài tập phân biệt ch/tr hoặc thanh hỏi/thanh ngã.


<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV đọc - HS viết vào nháp


- 2 HS viết trên bảng - Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét – tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu tiết học


<i><b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b></i>


<i>a.Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>
- GV đọc bài 1 lần


- 2 HS đọc lại


+ Đoạn văn có mấy câu?



+ Trong đoạn viất có những tên riêng nào?
+ Lời nói của bố được viết ntn?


- HS tự tìm và viết từ khó vào giấy nháp
<i>b. HS viết bài vào vở</i>


- GV đọc - HS viết bài vào vở


- GV theo dõi uốn nắn, tư thế ngồi viết,
cách để vở, cầm bút.


<i>c. Chấm chữa bài</i>


- GV tự soát lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét


<i><b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i> Điền vào chỗ trống: <i>ay</i> hay<i>ây</i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét - GV nhận xét.


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét chung bài viết.



- GV nhận xét giờ học.<b> </b>


- 2 HS viết trên bảng - Dưới lớp
nhận xét: <i>khung cửa, mát rượi.</i>


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, đọc thầm theo.
- Đoạn văn có 6 câu.


- Các chữ đầu câu, tên người,...phải
viết hoa.


- Câu nói của bố được đặt sau dấu
hai chấm, xuống dòng và lùi vào 1 ơ.
Từ khó: <i>lo lắng, dám, chuyện xảy ra,</i>
<i>chiến tranh, ...</i>


- HS lắng nghe.


- HS soát lỗi.
- HS lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu.
- HS lắng nghe.


a, chân trâu, châu chấu
- chật chội, trật tự
- chầu hẫu, ăn trầu


b, Cơn bão, vẽ, vẻ mặt, uống sữa,


sửa soạn.


- HS lắng nghe.


<b></b>
---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 48: VỀ QUÊ NGOẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hiểu nghĩa các từ: hương trời, chân đất
<i>2. Kĩ năng</i>


- Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý khi đọc thơ lục bát.


- Đọc đúng các từ khó: sen nở, lá thuyền, lòng em, mát rợp...
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* BVMT:</b></i> Giáo dục học sinh tình cảm u q nơng thơn nước ta. Cho học sinh
biết môi trường thiên nhiên và cảnh vật ở nông thôn thật đẹp đẽ và đáng yêu.


<i><b>* QTE: </b></i>Quyền có q hương, ơng bà. Bổn phận phải biết yêu quê hương, yêu quý
những người nông dân làm ra lúa gạo.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ nội dung bài học



III. Các hoạt đạy học:


<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS đọc bài cũ


+ Qua những việc làm của Mến, em
thấy Mến là người ntn?


- HS - GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài


<b>2. Luyện đọc</b>


<i>a. GV đọc mẫu toàn bài</i>


<i>b. GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp</i>
<i>giải nghĩa từ</i>


<i>* Đọc từng câu</i>


- GV sửa lỗi phát âm sai
- HS luyện đọc từ khó
<i>* Đọc từng đoạn trước lớp</i>


- HS nối tiếp nhau đọc khổ thơ (lần 1).


- GV hướng dẫn cách ngắt nhịp thơ
- 1 HS đọc câu dài và nêu cách đọc
- Nhiều HS đọc


- HS đọc nối tiếp khổ thơ (lần 2)
- 1 HS đọc Chú giải- SGK


<i>* Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
- HS đọc từng khổ trong nhóm
- GV nhận xét.


<i>* Các nhóm thi đọc </i>


- Cả lớp - GV nhận xét, bình chọn


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- 1 HS đọc khổ thơ 1


- 2 HS đọc bài: Đôi bạn.


- HS lắng nghe.


<i><b>-</b></i> Giọng thiết tha, tình cảm, nhấn giọng
ở những từ ngữ gợi tả gợi cảm.


- HS đọc nối tiếp câu (2 lần)
- HS luyện đọc từ khó.


Từ khó: <i>sen nở, lá thuyền, lòng em, </i>


<i>mát rợp…</i>


- HS nối tiếp nhau đọc khổ thơ (lần 1).
Chú ý ngắt giọng đúng nhịp thơ :


<i>Em về quê ngoại/ nghỉ hè</i>


<i>Gặp đầm sen nở/ mà mê hương trời.//</i>
<i> Gặp bà/ tuổi đã tám mươi/</i>


<i>Quên quên / nhớ nhớ/ những lời ngày </i>
<i>xưa.// </i>


- HS các nhóm thi đọc


- Đọc thể hiện giọng thiết tha, tình cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Quê ngoại của bạn nhỏ ở đâu?
H. Bạn nhỏ thấy ở q có gì lạ?


- HS đọc thầm đoạn 2.


+ Bạn nhỏ nghĩ gì về những người làm
ra hạt gạo?


+ Chuyến về quê ngoại đã làm cho bạn
nhỏ có gì thay đổi?


<i><b>* BVMT</b>: Giáo dục học sinh tình cảm</i>
<i>yêu quý nông thôn nước ta. Cho học</i>


<i>sinh biết môi trường thiên nhiên và</i>
<i>cảnh vật ở nông thôn thật đẹp đẽ và</i>
<i>đáng yêu.</i>


<i><b>4. Luyện đọc lại </b></i>


- GV hướng dẫn HS học thuộc lịng bài
thơ.


- GV xố dần bảng - Một số HS thuộc
từng khổ thơ


- Gọi 1 số HS đọc thuộc khổ thơ mà
HS thích và giải thích lí do tại sao em
thích?


- HS - GV nhận xét, tuyên dương.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


+ Quê em ở đâu ? Em yêu những gì ở
q em?


<i><b>* QTE: </b></i>Các em có quyền q hương,
ơng bà. Bổn phận phải biết yêu quê
hương, yêu quý những người nông dân
làm ra lúa gạo.


- Dặn dò HS về nhà học thuộc bài thơ
- GV nhận xét giờ học<b> </b>



- Bạn nhỏ về thăm quê ngoại ở nông
thôn.


- Đầm sen nở ngát hương, gặp trăng,
gặp gió bất ngờ, con đường rực màu
rơm phơi, bóng tre rợp mát vai người,
vầng trăng như lá thuyền trôi.


<i><b>2.</b><b>Bạn nhỏ yêu cảnh đẹp, yêu những </b></i>
<i><b>người làm ra hạt gạo</b></i>


- Bạn ăn hạt gạo đã lâu, nay mới gặp
người làm ra hạt gạo. Họ rất thật thà,
bạn thương họ như thương người ruột
thịt, thương bà ngoại mình.


- Bạn thêm yêu cuộc sống, thêm yêu
con người sau chuyến về thăm quê.
- Lắng nghe.


- HS luyện dọc thuộc lòng.


- 2-3 HS đọc thuộc khổ thơ mà mình
thích và nêu lí do.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.






<i><b>-Ngày soạn: 20/12/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 23 tháng 12 năm 2020</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> Bài 7: CẤU TRÚC BỀN VỮNG (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu những nguyên nhân gây ra động đất<i>. </i>Những giải pháp giúp ngăn ngừa thiên
tai…


- Hiểu các khối lập trình.


<i>2. Kĩ năng: </i>Lắp ráp mơ hình thiết bị rung.


<i>3. Thái độ:</i> u thích mơn học và có ý thức bảo vệ mơi trường sống.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bộ lắp ghép wedo


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Hoạt động 1: Khởi động- Bài cũ: 5p</b>
<b>- </b>Giờ trước học bài gì?



- Nêu các bộ phận?


<b>2. Hoạt động 2- Kết nối- Giới thiệu vật </b>
<b>mẫu: 5p </b>


<i>* Động đất là gì?</i>


- GV chốt câu trả lời đúng:


Những mảng kiến tạo kết hợp với các vụ
trượt lở đất đá, cọ xát với nhau, và va chạm
tạo ra các trận động đất.


<i>* Kể tên một số thiệt hại do các trận động </i>
<i>đất gây ra mà em biết?</i>


* Giải pháp phòng ngừa thiện hại...
Ngày nay, nhờ vào sự phát triển của khoa
học, con người đã phát minh ra các loại máy
móc có thể đo được mức độ động đất và kiểm
tra được mức chống chịu để xây dựng các tịa
nhà có khả năng chống chịu được động đất
tốt hơn trước đây một thập kỷ.


<b>3. Hoạt động 3 - Lắp ráp: 25p</b>


- Lắp ráp mô hình Thiết bị rung để hiểu rõ
hơn về cơ chế hoạt động của các trận động
đất.



- GV hướng dẫn HS thực hành lắp ráp.


<b>5. Củng cố dặn dò: 3p</b>


- Nhận xét giờ học. Dặn dò về nhà.


-Đua xe thể thức.


- HS quan sát nêu nhận xét.


- HS nêu
- HS trả lời


- Ảnh hưởng rất lớn đến các cơng
trình như: sập nhà, cầu đường, v.v.,
gây cháy nổ, thiệt hại về tài sản và
tính mạng con người<b>.</b>


- HS quan sát các bước trên phông
chiếu làm theo GV.


- HS lắng nghe.


<i></i>
---THỂ DỤC


<b>Tiết 32: BÀI TẬP RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN VÀ</b>
<b> ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>2. Kĩ năng:</i> Biết cách đi vượt chướng ngại vật thấp. Biết cách đi chuyển hướng
phải, trái đúng cách. HS biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động.
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.


<b>II. Địa điểm, phương tiện</b>


- <i>Địa điểm:</i> Trên sân trường, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.
-<i> Phương tiện:</i> còi, cờ.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Phần mở đầu (8p)</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh sân tập.
- Khởi động các khớp tay, chân, hông, đầu gối....
- Trị chơi “Tìm người chỉ huy”.


X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>


<b>2. Phần cơ bản (20p)</b>


- Ôn tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số, đi
vượt chướng ngại vật thấp, đi chuyển hướng phải
trái.


+ Tập liên hoàn các động tác do GV điều khiển.
+ Chia tổ tập luyện theo khu vực đã phân công.


Các tổ trưởng điều khiển cho các bạn tập.


GV chú ý sửa chữa động tác chưa chính xác và
hướng dẫn cách khắc phục.


* Biểu diễn thi đua giữa các tổ.


Cho từng tổ lên biểu diễn dưới sự hướng dẫn của
tổ trưởng.


- Chơi trị chơi “Con cóc là cậu ơng trời”.
GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi, sau đó
phân chia tổ cho cả lớp cùng chơi.


X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>




X X ---X ---->
X X ---X ---->
X X ---X ---->
X X ---X ---->
<sub></sub>


<b>3. Phần kết thúc (7p)</b>


- Đứng tại chỗ vỗ tay, hát.
- GV cùng HS hệ thống bài.



- GV nhận xét giờ học, về nhà ôn bài tập
RLTTCB.


X X X X X X X X
X X X X X X X X
<sub></sub>




<i><b>---Buổi chiều</b></i>


TỐN


<b>Tiết 78: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Tính giá trị biểu thức dạng chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép
nhân, chia .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II.</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS tính giá trị của biểu thức.
- GV nhận xét.



<b>B.Bài mới: 30’</b>


<b>1.</b> <i><b>Giới thiệu bài</b></i>: GV nêu mục tiêu tiết
học


<i><b>2.</b><b>Bài mới:</b></i>


<i><b>* HĐ 1: Hai quy tắc tính giá trị của</b></i>
<i><b>biểu thức</b></i>


- GV viết biểu thức : 60 + 20 - 5
- GV chú ý HS cách trình bày :
60 + 20 - 5 = 80 - 5
= 75


+ Biểu thức thứ nhất có những phép
tính nào?


+ Biểu thức chỉ có phép tính cộng và
trừ thì ta thực hiện theo thứ tự nào?
+ YC học sinh thực hiện tính giá trị
biểu thức: 49 : 7 x 5 (cách tiến hành
tương tự )


+ 1 số HS nêu lại cách thực hiện tính
giá trị của biểu thức.


<i>- <b>GV</b>:</i> <i>Biểu thức chỉ có phép cộng và</i>
<i>trừ thì ta thực hiện từ trái sang phải.</i>
<i>+ Biểu thức chỉ có phép nhân và</i> <i>chia,</i>


<i>ta cũng thực hiện từ trái sang phải</i>.


<i><b>3. Luyện tập</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>Tính giá trị của biểu thức:
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS lên bảng làm bài


+ Nêu thứ tự thực hiện 2 biểu thức ở
phần a?


+ Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ ta
thực hiện ntn?


<i>- <b>GV:</b> Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ</i>
<i>ta thực hiện từ trái sang phải.</i>


<i><b>Bài 2:</b></i> Tính giá trị của biểu thức
- HS nêu yêu cầu của bài


+ Bài tập yêu cầu gì?
- 4 HS lên bảng làm bài


+ Nêu thứ tự thực hiện 2 biểu thức ở
phần b.


- 2 HS lên bảng làm bài.


70 + 80 - 35 913 – 238
- HS lắng nghe.



- HS theo dõi.


- Biểu thức thứ nhất chỉ có phép cộng và
phép trừ.


- Thực hiện từ trái sang phải.
- HS thực hiện tính.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.


a, 205 + 60 + 3 b, 462 - 40 + 7
= 265 + 3 = 422 + 7
= 268 = 429
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Biểu thức chỉ có phép nhân và phép
chia, ta thực hiện ntn?


- HS đổi chéo bài kiểm tra.


<i>- <b>GV</b>:</i> <i>Biểu thức chỉ có phép nhân và</i>
<i>phép chia ta thực hiện từ trái sang</i>
<i>phải.</i>



<i><b>Bài 3:</b></i>Điền > , < , = vào chỗ chấm
- HS nêu yêu cầu của bài.


- 1 HS lên bảng làm bài.


+ Để điền dấu đúng ta cần phải làm gì?
+ Kiểm tra bài HS.


<i>- <b>GV</b>:</i> <i>Trước khi điền dấu ta cần tính</i>
<i>giá trị của các biểu thức rồi so sánh</i>
<i>sau đó mới điền dấu.</i>


<i><b>Bài 4:</b></i>Bài tốn.
- HS đọc bài tốn.


? Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- 1 HS lên bảng làm bài.


+ 2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng bao
nhiêu g?


+ Để tìm được 2 gói mì và 1 hộp sữa
cân nặng bao nhiêu g trước tiên ta phải
làm gì?


- HS tự kiểm tra bài của mình


<i>- <b>GV</b>:</i> <i>Đây là bài tốn giải bằng 2 phép</i>
<i>tính cần lưu ý cách đặt lời giải và cách</i>


<i>trình bày.</i>


<b>C</b>. <b>Củng cố, dặn dị: 5’</b>


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức khi
chỉ có phép cộng và phép trừ hoặc chỉ
có phép nhân và phép chia ?


- Dặn HS về nhà làm bài trong VBT.
- GV nhận xét tiết học.


48 : 2 : 6 81 : 9 x 7
= 24 : 6 = 9 x 7
= 4 = 63
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.


55 : 5 x 3 ... 32
47 ... 84 - 34 - 3
20 + 5 ... 40 : 2 + 6
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm bài.


<i>Tóm tắt</i>
1 gói mì : 80g



1 hộp sữa: 455g.


2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặng ... g?
<i>Bài giải</i>


2 gói mì cân nặng số gam là:
80 x 2 = 160 (gam)


2 gói mì và 1 hộp sữa cân nặnglà:
160 + 455 = 215 (gam)
Đáp số: 215 gam.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.


<i></i>


---LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>Tiết 16: TỪ NGỮ VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN. DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Nêu được một số từ ngữ nói về chủ điểm <i>Thành thị</i> và <i>Nơng thơn.</i> Ơn
luyện về cách dùng dấu phẩy.


<i>2. Kĩ năng</i>


- Kể được tên một số thành phố, vùng quê ở nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học.


<i><b>* TTHCM:</b></i> Bác Hồ là tấm gương sáng về tinh thần đoàn kết giữa các dân tộc.



<i><b>* QTE:</b></i> Quyền được sống chung với các dân tộc khác trên đất nước Việt Nam như
anh em một nhà.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Vở Bài tập.


- Bảng phụ, phấn màu.


III. Các hoạt động dạy học :
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Hãy nêu 1 số từ chỉ đặc điểm? Đặt câu
với mỗi từ đó theo mẫu câu Ai thế nào?
- HS - GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B.Bài mới: 30’</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> GV nêu mục tiêu tiết
học


<i><b>2.</b><b>Hướng dẫn HS làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Em hãy kể tên 1 số thành phố,
vùng quê ở nước ta


- HS đọc yêu cầu của bài.
+ Bài tập u cầu gì?



- HS làm bài theo nhóm bàn.
- Các nhóm làm vào bảng phụ.


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
+ GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
+ Một số HS đọc lại tên các thành phố
và vùng quê vừa tìm được


- GV cho HS quan sát tranh ảnh về hoạt
động của 1 số thành phố và vùng quê.


<i><b>Bài 2:</b></i> Kể tên các sự vật và cơng việc
chính ở thành phố và vùng q.


- HS đọc yêu cầu của bài.
+ Bài tập yêu cầu gì?
- HS làm bài vào vở.


- 1 số HS nêu kết quả miệng.


- HS – GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<i><b>* BVMT</b>:</i> <i>Các sự vật và công việc ở</i>
<i>thành phố và các vùng nơng thơn có</i>
<i>nhiều điểm khác nhau. Cuộc sông ở các</i>
<i>thành phố thường sôi động, nhộn nhịp</i>
<i>hơn. Cịn cuộc sống ở những vùng q</i>
<i>thường thanh bình và giản dị hơn.Dù ở</i>
<i>thành phố hay làng quê chúng ta cũng</i>
<i>cần có ý thức giữ gìn vệ sinh môi</i>



- HS trả lời.
- Nhận xét.
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- HS trao đổi theo bàn.


a, 1 số thành phố trực thuộc trung
ương: Hà Nội, Hải phòng, TP. HCM.
b, Thành phố tương đương với cấp
quận ( huyện): TP. Hạ Long, Móng
Cái, Thái Bình, Lạng Sơn, Điện Biên,
...


c, 1 số vùng quê ở nước ta: Thái
Bình, Nam Định, Hưng Yên, Bắc
Ninh, Bắc Giang,...


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm bài.


a, Thường thấy ở thành phố:


+ Sự vật: Đường phố, nhà cao tầng,
rạp xiếc, công viên,...


+ Công việc: kinh doanh, chế tạo máy
nghiên cứu khoa học, ...



b, Thường thấy ở nông thôn:


+ Sự vật: Cánh đồng lúa, luỹ tre, trâu
bị, nhà ngói, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>trường. Để môi trường sống quanh ta</i>
<i>luôn sạch đẹp.</i>


<i><b>Bài 3:</b></i> Hãy chép lại đoạn văn và điền
dấu phẩy vào chỗ thích hợp


- HS đọc yêu cầu của bài
+ Bài tập yêu cầu gì?


- 1 HS lên bảng làm bài tập
- 1 số HS đọc lại đoạn văn.


+ Qua bài tập này, em thấy dâu phẩy có
tác dụng gì?


+ Khi đọc câu có dấu phẩy, em cần lưu
ý điều gì?


<i>- <b>GV</b>: Dấu phẩy dùng để tách các bộ</i>
<i>phận cùng trả lời cho 1 câu hỏi, đặt</i>
<i>cạnh nhau. Khi đọc câu có dấu phẩy</i>
<i>cần nghỉ hơi sau dấu phẩy.</i>


<i><b>* GD TTHCM:</b></i> Đoạn văn cho ta thấy
Bác luôn vun đắp truyền thống đoàn kết


của dân tộc và nhắc nhở toàn dân nâng
cao tinh thần đồn kết.


<b>C. Củng cố, dặn dị: 5’</b>


- Bài học hôm nay cung cấp cho các em
những kiến thức nào?


- Dặn HS về nhà làm lại các bài tập.
- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.


- Bài yêu cầu điền dấu phẩy vào chỗ
thích hợp.


- 1 HS lên bảng điền, dưới lớp điền
vào vở.


- Dấu phẩy có tác dụng liệt kê tên các
dân tộc và tách các thành phần cùng
loại với nhau.


- Khi đọc câu có dấu phấy cần chú ý
ngắt sau dấu phẩy.



- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.
- HS trả lời.


<b></b>
---TẬP VIẾT


<b>Tiết 16: ÔN CHỮ HOA: M</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>


- Củng cố cách viết chữ viết hoa M (viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy
định) thông qua bài tập ứng dụng.


- Viết tên riêng <i>Mạc Thị Bưởi </i> bằng cỡ chữ nhỏ
- Viết câu ứng dụng: “<i>Một cây làm chẳng lên non</i>


<i> Ba cây chụm lại lên hòn núi cao” </i>bằng cỡ chữ nhỏ.


<i>2. Kĩ năng:</i> Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối
nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.


<i>3. Thái độ: </i>Có thái độ u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ viết hoa: M; Tên riêng và câu ca dao trong dòng kẻ.
- Vở tập viết



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Dưới lớp nhận xét bài trên bảng
- GV nhận xét – tuyên dương.


<b>B. Bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học


<i><b>2. Hướng dẫn viết trên bảng con</b></i>
<i><b>a. Luyện viết chữ hoa</b></i>


- GV viết mẫu + nhắc lại cách viết từng
chữ .


- HS tập viết các chữ hoa trên bảng con.


<i><b>b. HS viết từ ứng dụng</b></i>


- GV giới thiệu từ ứng dụng.


- GV giải thích: <i>Mạc Thị Bưởi quê ở Hải </i>
<i>Dương, là nữ du kích hoạt động ở vùng </i>
<i>địch tạm chiếm. Khi bị địch bắt, chúng </i>
<i>tra tấn chị dã man, chị vẫn quyết không </i>
<i>khai --> bọn địch đã cắt cổ chị, chị đã </i>
<i>anh dũng hy sinh.</i>



- HS luyện viết trên bảng con


<i><b>c. HS viết câu ứng dụng</b></i>
<i><b>- </b></i>GV giới thiệu câu ứng dụng.


- GV giúp HS hiểu ý nghĩa câu ca dao :
<i>Câu tục ngữ khuyên con người phải biết </i>
<i>đoàn kết mới tạo ra sức mạnh.</i>


- HS tập viết trên bảng con các chữ : Một


<i><b>3. Hướng dẫn viết vào vở tập viết</b></i>


- GV nêu yêu cầu viết
- HS viết bài vào vở
- GV theo dõi uốn nắn


<i><b>4. Chấm chữa bài</b></i>


- GV chấm khoảng 5 bài


- Nhận xét chung bài viết để lớp rút kinh
nghiệm


<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét chung bài viết
- GV nhận xét giờ học.



- Dặn HS về nhà luyện viết tiếp.
- Chuẩn bị bài sau.


- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- HS tìm các chữ hoa có trong bài: M, T, B.


- HS viết từ ứng dụng


- HS đọc câu ứng dụng.


- HS tập viết trên bảng con các chữ:


+ Viết chữ M: 1 dòng cỡ nhỏ


+ Viết các chữ T và B: 1 dòng cỡ nhỏ
+ Viết tên Mạc Thị Bưởi: 2 dòng cỡ
nhỏ


+ Viết câu tục ngữ: 2 lần
- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>



---TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>Tiết 31:</b> <b>HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHIỆP VÀ THƯƠNG MẠI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Biết một số hoạt động sản xuất công nghiệp, hoạt động thương mại
và lợi ích của một số hoạt động đó.


<i>2. Kĩ năng:</i> Kể tên một số hoạt động công nghiệp, thương mại mà em biết. Nêu ích
lợi của các hoạt động cơng nghiệp, thương mại.


<i>3. Thái độ:</i> Có ý thức trân trọng và giữ gìn các sản phẩm.


<i><b>* BVMT:</b></i> Biết các hoạt động nơng nghiệp, cơng nghiệp, lợi ích và một số tác hại
(nếu thực hiện sai) của các họat động đó.


<i><b>* MT biển đảo:</b></i> Khai thác hình trong SGK về cơng nghiệp dầu khí: giới thiệu cho
học sinh biết một nguồn tài nguyên hết sức quan trọng của biển.


<b>II. Kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát tìm kiếm thơng tin về các hoạt
động cơng nghiệp và thương mại nơi mình sinh sống.


- Tổng hợp các thông tin liên quan đến hoạt động cơng nghiệp và thương mại nơi
mình sinh sống.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Các tranh trong SGK , phiếu học tập.


- Tranh, ảnh về 1 số ngành công nghiệp, thương mại


<b>IV.</b> <b>Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A Kiểm tra bài cũ:5’</b>


- Kể tên một số hoạt động nông nghiệp ở
tỉnh ta mà em biết?


- Gọi HS nhận xét.
- GV nhận xét.


<b>B.</b> <b>Bài mới: 27’</b>
<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài</b>:</i>


* Áp dụng phương pháp dạy học KWLH
- Em biết những gì về ngành cơng nghiệp
và thương mại?


- GV nhận xét.


<i><b>2.</b><b>Hoạt động 1</b>: <b>Thảo luận nhóm 6</b></i>


- GV chia nhóm và nêu nhiệm vụ.


- HS các nhóm thảo luận và trả lời câu
hỏi:


- Nêu 1 số hoạt động công nghiệp ở tỉnh
ta? Nước ta?


+ Hoạt động mua và bán hàng hố được
gọi là gì?



- HS trả lời.


- HS trả lời.
- HS lắng nghe.


<i>1.</i> <i>Một số hoạt động công nghiệp và</i>
<i>thương mại ở Quảng Ninh</i>


- HS lắng nghe.


- HS thảo luận, trả lời câu hỏi.


- ... Khai thác than, dầu khí, nhà máy
dệt, nhà máy nhiệt điện, nhà máy chế
biến dầu thực vật, nhà máy sản xuất xi
măng, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Hãy kể tên 1 số chợ, siêu thị,... nơi em
ở?


+ Những nơi đó diễn ra những hoạt động
gì?


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<i><b>3.</b><b>Hoạt động 2:</b><b>Thảo luận nhóm đơi</b></i>


- HS thảo luận nhóm đơi và trả lời câu
hỏi (3 phút)



+ Nêu ích lợi và hoạt động cơng nghiệp,
thương mại ở tỉnh ta?


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Cả lớp – GV nhận xét, tuyên dương


<i><b>GV</b>: Các hoạt động công nghiệp, thương</i>
<i>mại đã mang lại nhiều nguồn lợi cho</i>
<i>người dân, như làm tăng thêm thu nhập,</i>
<i>nâng cao đời sông vật chất cho người</i>
<i>dân, tạo công ăn việc làm cho người dân</i>
<i>địa phương,...</i>


<i><b>* MT biển đảo:</b></i> Khai thác hình trong
SGK về cơng nghiệp dầu khí: giới thiệu
cho học sinh biết một nguồn tài nguyên
hết sức quan trọng của biển.


<i><b>4. Hoạt động 3:</b><b>Trị chơi: “ Bán hàng”</b></i>


- HS đóng vai theo nhóm (4 nhóm)
- Các nhóm lên trình diễn trước lớp


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm
đóng vai đạt nhất.


<b>C.Củng cố, dặn dò: 3’</b>


+ Nêu những hoạt động công nghiệp,


thương mại ở tỉnh em?


<i><b>* BVMT:</b></i> Những hoạt động đó có ích lợi
gì? Có những điểm gì cần chú ý?


- GV nhận xét tiết học.


- Chợ Hạ Long1, chợ Hạ Long 2, chợ
Hà Lầm, siêu thị Hạ Long, siêu thị
Thịnh Vượng, ...


- ... mua và bán hàng hoá như: vải,
quần áo, thức ăn, ...


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.
<i>2. Ích lợi của hoạt động cơng nghiệp</i>
<i>và thươg mại.</i>


- Khoan dầu khí cung cấp cho chúng ta
chất đốt, nhiên liệu để chạy máy.


- Khai thác than cung cấp chất đốt,
nhiên liệu cho ngành sản xuất điện,
xuất khẩu...


- Dệt cung cấp nguyên liệu cho ngành
may mặc.


- Chợ, siêu thị phục vụ cho nhu cầu
mua bán của nhân dân...



- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, ghi nhớ


- HS lắng nghe.


- Vai những người mua hàng và bán
hàng.


- HS nêu và trả lời.
- HS lắng nghe.


<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 21/12/2020</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Buổi sáng</b></i>


HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP


<b>THAM GIA HỘI THI TIẾNG HÁT HỌA MI VÀNG</b>
<i><b>(Theo kế hoạch của Đội)</b></i>




---TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 32:</b> <b>LÀNG QUÊ VÀ ĐÔ THỊ </b>
<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i> Phân biệt được sụ khác nhau giữa làng quê và đô thị về các mặt:
phong cảnh, nhà cửa, hoạt động sống chủ yếu của nhân dân, dường xá và hoạt
động giao thông.


<i>2. Kĩ năng:</i> Kể tên được một số phong cảnh, công việc, đặc trưng ở làng quê và đơ
thị.


<i>3. Thái độ: </i>Thêm u q và gắn bó với nơi mình đang sống.


<i><b>* GDBVMT:</b></i> Cho học sinh nhận ra sự khác biệt giữa môi trường sống ở làng quê
và môi trường sống ở đô thị.


<i><b>* MT biển đảo:</b></i> Liên hệ với quê hương vùng biển đảo của HS vùng biển, qua đó
giáo dục tình u q hương và ý thức bảo vệ môi trường quê hương.


<b>II. Kĩ năng sống</b>


- Kĩ năng xử lí và tìm kiếm thơng tin: So sánh tìm ra những đặc điểm khác biệt
giữa làng quê và đô thị


- Tư duy sáng tạo thể hiện hình ảnh đặc trưng của làng q và đơ thị.


<b>III. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình trong SGK (62, 63).


<b>IV. Các hoạt động:</b>
<b>A.</b> <b>Kiểm tra bài cũ:</b> 5’


- Kể tên 1 số khu công nghiệp và thương


mại mà em biết?


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>B.</b> <b>Bài mới: 27’</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Giới thiệu bài</b>:</i> GV nêu mục tiêu tiết
học.


<i><b>2. Hoạt động 1: Tìm hiểu về phong cảnh</b></i>
<i><b>của làng q và đơ thị.</b></i>


- HS thảo luận nhóm 6


- Các nhóm quan sát H1, 2, 3 ( SGK) và
trả lời câu hỏi.


H. Phong cảnh, nhà cửa, đường xá, ở làng
q có gì khác ở đơ thị?


+ Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS lắng nghe.


- HS thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi.
<i>1.Phong cảnh ở làng quê và đô thị</i>


<i>a,ở làng quê:</i>


+ Xung quanh nhà có vườn cây,
chuồng trại,...


+ Người dân sống chủ yếu bằng nghề
trồng trọt, chăn ni, ...


+ Đường làng nhỏ, ít người đi lại, ...
<i>b,ở đô thị:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV kết luận: <i>Phong cảnh, nhà cửa ở</i>
<i>làng quê thể hiện rất thanh bình, n tĩnh.</i>
<i>Phong cảnh ở đơ thị thể hiện sự sầm uất,</i>
<i>sơi động.</i>


<i><b>3.</b><b>Hoạt động 2:</b><b>Thảo luận nhóm đơi</b></i>


- HS trao đổi nhóm đơi và TLCH


H. Nêu sự khác nhau về nghề nghiệp ở
làng quê và đô thị?


+ Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận.


+ Các nhóm khác nhận xét, bổ sung


- GV kết luận: <i>Cùng với sự khác nhau về</i>
<i>phong cảnh, sự vật thì cơng việc cũng</i>


<i>khác nhau: ở làng quê công việc mang</i>
<i>tính thủ cơng, thuần nơng. ở đơ thị người</i>
<i>dân chủ yếu làm trong các cơng sở, nhà</i>
<i>máy, xí nghiệp.</i>


<i>*<b> BVMT, biển đảo:</b></i> Liên hệ học sinh
phân biệt được sự khác nhau giữa môi
trường sống ở làng quê và mơi trường
sống ở đơ thị.Giáo dục tình u quê
hương và ý thức bảo vệ môi trường quê
hương.


<i><b>4. Hoạt động 3: Vẽ tranh</b></i>


- GV gợi ý cách thể hiện những nét chính
- HS vẽ tranh theo nhóm 4


- Các nhóm trưng bày và trình bày ý
tưởng trong tranh của nhóm mình.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn
những bức tranh đẹp.


<b>C.Củng cố, dặn dị: 3’</b>


- HS đọc phần bóng đèn toả sáng.
- GV nhận xét tiết học.


- HS chuẩn bị bài sau.



<i><b>Buổi chiều</b></i>


công sở, cửa hàng, ...


+ Đường rộng, nhiều xe cộ đi lại.
<i>2. Nghề nghiệp ở nông thôn và thành</i>
<i>thị.</i>


- HS thảo luận nhóm đơi.
a, ở làng q:


+ Trồng trọt: trồng lúa, trồng rừng,
trồng cây công nghiệp, cây hoa quả, ..
+ Chăn ni: gà, vịt, trâu bị, ..


+ Nghề thủ cơng: dệt chiếu, đan cói, ..
b, ở thành thị:


Buôn bán, sản xuất và chế tạo máy
móc, nghiên cứu khoa học, ...


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS làm việc theo nhóm 4.
- Lớp nhận xét.


- HS đọc.



- HS lắng nghe.


TỐN


<b>Tiết 79: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết cách tính giá trị cuả biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân,
chia.


<i>2. Kĩ năng:</i> Áp dụng được cách tính giá trị của biểu thức để xác định giá trị đúng,
sai của biểu thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, VBT, bảng phụ


III. Các hoạt động dạy học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 2 HS lên bảng làm bài
- Dưới lớp nhận xét


- GV nhận xét – tuyên dương.


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- GV giới thiệu trực tiếp vào bài



<i><b>2. Hướng dẫn HS tính giá trị của biểu </b></i>
<i><b>thức: 60 + 35 : 5</b></i>


- GV viết biểu thức


+ Biểu thức này có những phép tính nào?
- HS suy nghĩ và tính giá trị của biểu thức
theo nhóm đơi


- Đại diện 1 nhóm lên bảng làm bài.


+ Em đã tính giá trị của biểu thức theo thứ
tự nào?


- Kiển tra kết quả tính ở dưới lớp.


- GV cùng HS nêu lại cách tính biểu thức
trên: Với biểu thức có cả phép chia và phép
cộng thì ta thực hiện phép tính chia trước,
phép cộng sau.


<i><b>3. Hướng dẫn HS thực hiện biểu thức 86 </b></i>
<i><b>- 10 x 4</b></i>


- HS đọc biểu thức.


H. Trong biểu thức này có những phép tính
nào?


- 1 HS lên bảng thực hiện.


+ Nêu cách thực hiện?


- 1 số HS khác nêu cách thực hiện.


+ Trong biểu thức có chứa các phép tính
cộng, trừ, nhân, chia ta thực hiện theo thứ
tự nào?<i><b> </b></i>


- GV: <i>Nếu biểu thức mà có các phép tính </i>
<i>nhân, chia, cộng, trừ ta thực hiện nhân, </i>
<i>chia trước, cộng, trừ sau.</i>


- 1 số HS nhắc lại.


<i><b>4. Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>Tính giá trị của biểu thức
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài cá nhân
- 4 HS làm trên bảng


- 2 HS lên bảng làm bài.
Tính giá trị của biểu thức;
320 + 60 + 50 45 : 9 x 8
- HS lắng nghe.


<b>Ví dụ 1: 60 + 35 : 5 = </b>?


- Biểu thức này có các phép tính cộng
và chia



<i><b> 60 + 35 : 5 = </b></i>60 + 7
= 67


- Em thực hiện phép tính chia trước
rồi thực hiện phép tính cộng


- HS lắng nghe.


<i><b>86 - 10 x 4 = ?</b></i>


- Có các phép tính trừ và nhân


<i><b> 86 - 10 x 4 =</b></i> 86 - 40
= 126


- ... thực hiên nhân, chia trước, cộng
trừ sau.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

+ Nhận xét bài trên bảng


+ Dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra


+ Nêu cách tính giá trị của các biểu thức
trên?



<i><b>GV:</b>Lưu ý cách tính giá trị của các biểu </i>
<i>thức có các phép tính nhân, chia, cộng trừ.</i>


<i><b>Bài 2:</b></i>Đúng ghi Đ, Sai ghi S.
- 1 HS nêu yêu cầu


- 2 HS làm trên bảng
+ Nhận xét bài trên bảng


+ Nêu cách tính giá trị của các biểu thức
trên?


<i><b>GV:</b>Lưu ý cách tính giá trị của các biểu </i>
<i>thức có các phép tính nhân, chia, cộng trừ </i>
<i>=>Nhân, chia trước, cộng trừ sau.</i>


<i><b>Bài 3:</b></i>Bài toán
- 1 HS đọc u cầu


H: Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì?
- GV tóm tắt bài lên bảng


- 1 HS nhìn tóm tắt nêu bài tốn
- 1 HS làm bài trên bảng


- Chữa bài :


+ Đọc và nhận xét bài trên bảng



+ GV cho biểu điểm - HS tự chấm bài của
mình


+ u cầu HS giải thích cách làm bài.


<i><b>GV:</b> Bài tốn giải bằng 2 phép tính có liên </i>
<i>quan đến dạng chia đều thành các nhóm, </i>
<i>tìm giá trị của 1 nhóm.</i>


<i><b>Bài 4:</b></i>Xếp hình.


- HS nêu yêu cầu bài tập
- Tổ chức cho HS thi xếp hình


- 2 HS lên bảng thi xếp xem ai xếp nhanh
và đúng


- HS dưới lớp nhận xét, tuyên dương.


<b>C. Củng cố dặn dị: 5’</b>


- Nêu cách tính giá trị của biểu thức có các
phép tính cơng, trừ, nhân, chia.


- GV nhận xét giờ học<b>.</b>


- Chuẩn bị bài sau.


= 253 + 40 = 500 + 42
= 293 = 542


41 x 5 - 100 93 - 48 : 8
= 205 – 100 = 93 - 6
= 105 = 87
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm bài.


37 - 5 x 5 = 12; 180 : 6 + 30 = 60
13 x 3 - 2 = 13; 180 + 30 : 6 = 35
30 + 60 x 2 = 150; 282 - 100: 2 = 91
30 + 60 x 2 = 180; 282 - 100: 2 = 232


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS lên bảng làm bài.


<i>Bài giải</i>


<i>Số táo của cả mẹ và chị là:</i>
60 + 35 = 95 (quả)
1 hộp có số quả táo là:


95 : 5 = 19 (quả)
Đáp số: 19 quả.
<i>Cho 8 hình tam giác bằng nhau, hãy </i>
<i>xếp thành hình dưới đây</i>:


- 2 HS lên bảng thi xếp hình.
- HS đọc yêu cầu bài.



- HS lên bảng thi xếp hình.


- HS lắng nghe.


<b></b>


---CHÍNH TẢ (NHỚ VIẾT)


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>1. Kiến thức:</i> Nhớ - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức thể thơ lục bát.
<i>2. Kĩ năng: </i>Viết đẹp, trình bày đúng (thể thơ lục bát) bài chính tả. Làm đúng bài
tập 2a, b.


<i>3. Thái độ:</i> Cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ
- Vở bài tập


III. Các hoạt động dạy học:
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- GV đọc- HS viết vào nháp


- 2 HS viết trên bảng- Dưới lớp nhận xét
- GV nhận xét - đánh giá


<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>



- Nêu mục tiêu tiết học


<b>2. Hướng dẫn HS viết bài</b>


<i>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</i>
- GV đọc bài 1 lần


+ Bài chính tả có mấy câu thơ ?
+ Bài được viết theo thể thơ gì?


+ Cách trình bày các câu thơ đó như thế
nào?


+ Những chữ nào trong bài được viết hoa?
- HS tự tìm và viết từ khó vào giấy nháp
<i>b.HS viết bài vào vở</i>


- GV đọc - HS viết bài vào vở.
- GV theo dõi uốn nắn.


<i>c. Chấm chữa bài</i>


- GV tự soát lỗi bằng bút chì
- GV chấm 5- 7 bài và nhận xét


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>Bài 2:</b></i>Điền vào chỗ trống:<i> tr </i>hay<i> ch</i>
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài vào vở


- 1 HS làm bài trên bảng


- Nhiều HS nêu bài làm của mình
- HS nhận xét- GV nhận xét
- 2 HS đọc lại bài làm.


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>


- Nhận xét chung bài viết.


- GV nhận xét giờ học<b>. </b>


- Yêu cầu học sinh viết: châu chấu,
trật tự, chật chội, chầu hẫu.


- HS lắng nghe.
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Bài có 5 câu thơ, là 10 dòng thơ
- Bài được viết theo thể thơ lục bát
- Câu 6 viết cách lề 3 ô, câu 8 viết
cách lề 2 ơ.


- Các chữ đầu dịng thơ.


- Từ khó: <i>hương trời, ríu rít, rực </i>
<i>màu, lá thuyền, êm đềm.</i>


- HS soát lỗi.
- HS lắng nghe.



- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài vào vở.


- công cha; trong nguồn, chảy ra.
kính cha, cho trịn, chữ hiếu.


- HS lắng nghe.


<i></i>


<i><b>---Ngày soạn: 22/12/2020</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TOÁN


<b>Tiết 80: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Biết cách tính giá trị của biểu thức dạng: chỉ có phép cộng, trừ; chỉ có
phép nhân, chia; có các phép tính cộng, trừ, nhân,chia.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức.
<i>3. Thái độ:</i> Có thái độ u thích mơn học


<b>II.</b> <b>Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ, phấn màu.


<b>III. Các hoat động</b>



<b>A.kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- Hai HS lên bảng tính giá trị của biểu
thức: 54 : 9 + 245 và 27 x 3 - 68


- GV- HS nhận xét.


<b>B.Bài mới: 30’</b>


<b>1.</b><i><b>Giới thiệu bà</b></i>i: GV nêu mục tiêu của
bài.


<b>2</b>. <i><b>Luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i>Tính giá trị của biểu thức:
- HS đọc và nêu yêu cầu bài tập
- 4 HS lên bảng làm bài


+ Nêu thứ tự thực hiện 2 biểu thức ở
phần a?


+ Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ ta
thực hiện ntn?


<i>- <b>GV:</b> Biểu thức chỉ có phép cộng, trừ ta</i>
<i>thực hiện từ trái sang phải.</i>


<i><b>Bài 2:</b></i>Tính giá trị của biểu thức
- 1 HS nêu yêu cầu



- HS làm bài cá nhân
- 4 HS làm trên bảng
+ Nhận xét bài trên bảng


+ Dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra


+ Nêu cách tính giá trị của các biểu thức
trên?


<i><b>GV:</b> Lưu ý cách tính giá trị của các </i>
<i>biểu thức có các phép tính nhân, chia, </i>
<i>cộng trừ ==> Nhân, chia trước, cộng </i>
<i>trừ sau </i>


<i><b>Bài 3:</b></i>Tính giá trị của biểu thức
- 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài cá nhân
- 4 HS làm trên bảng
+ Nhận xét bài trên bảng


- 2 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm
ra nháp.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- 4 HS lên bảng làm bài


a, 125 - 85 + 80 b, 68 + 32 - 10


= 40 + 80 = 100 – 10
= 120 = 90




21 x 2 x4 147 : 7 x 6


<b> </b>= 42 x 4 = 21 x 6
= 168 = 126
- HS đọc yêu cầu.


- 4 HS làm trên bảng
- HS dưới lớp làm vào vở.


a, 375 - 10 x 3 b, 306 + 93 : 3
= 375 – 30 = 306 + 96
= 345 = 402


64 : 8 + 30 5 x 11 - 20
= 8 + 30 = 55 - 20
= 38 = 35
- HS đọc yêu cầu


- HS làm bài.


- 4 HS làm trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

+ Dưới lớp đổi chéo vở kiểm tra


+ Nêu cách tính giá trị của các biểu thức


trên?


<i><b>GV:</b>Lưu ý cách tính giá trị của các </i>
<i>biểu thức có các phép tính nhân, chia, </i>
<i>cộng trừ ==> Nhân, chia trước, cộng </i>
<i>trừ sau</i>


<i><b>Bài 4:</b></i>Mỗi số trong hình trịn là giá trị
của biểu thức nào?


- HS đọc yêu cầu của bài.


- Tổ chức trị chơi: Ai thơng minh.
- 2 đội, mỗi đội 5 HS lên thi làm
- HS dưới lớp làm trọng tài, nhận xét,
tuyên dương


- Chữa bài:


- Nhận xét Đ - S?


H. Nêu thứ tự thực hiện biểu thức
80 : 2 x 3 và 70 + 60 : 3.


- Kiểm tra bài của HS.


- <b>GV</b>: <i>Để nối đúng các em phải tính giá </i>
<i>trị của các biểu thức rồi mới nối.</i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: 5’</b>



- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị
bài sau.


= 19 = 28


20 x 9 : 2 12 + 7 x 9
= 180: 2 = 12 + 63
= 90 = 75
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS chơi trò chơi.
- 2 đội lên thi làm bài.


80 : 2 x 3




70 + 60 : 3
50 + 20 x 4
11 x 3 + 6
81 - 20 + 7
- HS lắng nghe


<i></i>


---TẬP LÀM VĂN



<b>Tiết 16: NGHE – KỂ: KÉO CÂY LÚA LÊN</b>
<b>NÓI VỀ THÀNH THỊ, NÔNG THÔN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Bước đầu biết kể về thành thị, nông thôn.


<i>2. Kĩ năng:</i> Biết trình bày đúng, viết thành câu, dùng từ đúng.
<i>3. Thái độ:</i> GD ý thức quý trọng yêu quê hương, đất nước.


<i><b>* BVMT:</b></i> Giáo dục ý thức tự hào về cảnh quan môi trường trên các vùng đất quê
hương.


<i><b>* QTE: </b></i>Quyền được tham gia (kể về nông thôn hoặc thành thị).


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ viết câu gợi ý


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: 5’</b>


- 1 HS đọc đoạn văn giới thiệu về tổ
em.


- Cả lớp - GV nhận xét, tuyên dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>B. Dạy bài mới: 30’</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu mục tiêu tiết học



<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<i><b>Bài 1: Giảm tải</b></i>


<i><b>Bài 2:</b></i> Nói những lời em biết về nơng
thôn, thành thị.


- HS nêu yêu cầu của bài
+ Bài tập yêu cầu gì?


- HS nhắc lại câu hỏi gợi ý.


- HS lần lượt trả lời các câu hỏi gợi ý.
- Gọi 1 HS dựa vào các câu hỏi gợi ý để
làm bài ( mẫu)


- Nhiều HS tập nói trước lớp.


- Cả lớp - GV nhận xét, bổ sung, sửa các
lỗi sai về cách dùng từ, đặt câu, cách
diễn đạt.


- HS làm bài vào vở


- 1 số HS đọc bài làm của mình.
- HS - GV nhận xét, sửa lỗi.


<i><b>* GDBVMT :</b> GD học sinh ý thứ tự hào</i>
<i>về cảnh quan môi trường trên các vùng </i>
<i>đất quê hương.</i>



<b>C. Củng cố dặn dò: 5’</b>


- Viết những điều em biết về nông thôn,
thành thị thành 1 đoạn văn.


- GV nhận xét tiết học.


- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài.


<i>Ví dụ:</i> Nghỉ hè, em được bố mẹ cho về
quê chơi. Quê em có cánh đồng rộng
mênh mơng, có dịng sơng bốn mùa
xanh mát chảy ven làng em. Nhà cửa ở
quê không cao và san sát như ở thành
phố, nhà nào cũng có vườn cây. Khơng
khí ở q thật là trong lành và mát mẻ.
Khi về thành phố, em cứ nhớ mãi
những buổi chiều cùng bạn cưỡi trâu,
thả diều trên đê.


- HS lắng nghe.


- Lắng nghe.


<b></b>
---SINH HOẠT+---SINH HOẠT SAO NHI



<b>A. SINH HOẠT (20P)</b>


<b>TUẦN 16</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nhận thấy được ưu điểm, tồn tại của bản thân trong tuần 16 có phương hướng
phấn đấu trong tuần 17.


- HS nắm được nhiệm vụ của bản thân trong tuần 17.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV, HS: Sổ ghi chép, theo dõi hoạt động của HS.


<b>III. Các hoạt động chủ yếu</b>
<i><b>1. Hát tập thể (1p)</b></i>


<i><b>2. Đánh giá thực hiện nhiệm vụ tuần 16 (9p)</b></i>


<i>2.1. Sinh hoạt trong tổ (tổ trưởng điều hành tổ) </i>


<i>2.2. Lớp phó học tập báo cáo tình hình học tập của lớp:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

2.4. <i>Lớp trưởng báo cáo tình hình hoạt động của lớp</i>.


<i>2.5. Giáo viên chủ nhiệm đánh giá tình hình thực hiện nhiệm vụ của lớp tuần 16.</i>


<i><b>Ưu điểm</b></i>


* Nền nếp: (Giờ giấc, chuyên cần, trang phục, hát đầu giờ, …)


- Đi học chuyên cần, đúng giờ, nghỉ học có xin phép.


- Ổn định nề nếp tương đối tốt, hát đầu giờ đều.
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn.
- Trang phục gọn gàng, sạch sẽ, đúng quy định.


- Xếp hàng ra vào lớp ngay ngắn, thẳng hàng, nghiêm túc.
* Học tập:


- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
tập của các em đã chuẩn bị chu đáo cho các tiết học.Trong lớp chú ý nghe giảng,
hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Đa số HS viết sạch sẽ, trình bày đẹp.
* Thể dục, lao động, vệ sinh:


- Múa hát, thể dục giữa giờ tương đối đều, nghiêm túc.
- Vệ sinh lớp học tương đối sạch sẽ.


<i><b>Tồn tạị:</b></i>


- Một số HS còn thiếu sách vở, đồ dùng học tập: ………...
- Trong lớp còn chưa chú ý nghe giảng: ……….
- Vẫn cịn HS nói chuyện, làm việc riêng trong lớp:………...


<i><b>3. Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 17 (5p)</b></i>


- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- Củng cố nề nếp, duy trì xếp hàng ra vào lớp.


- Đi học đúng giờ, nghỉ học phải xin phép.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, xây dựng nề nếp viết vở sạch chữ đẹp.
- Hăng hái phát biểu xây dựng bài.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân, các nhóm.


- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ khi đi xe đạp điện, xe máy.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường, lớp.


- Đoàn kết, yêu thương bạn.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


- Phát huy những mặt tích cực, khắc phục những hạn chế.


<i><b>4. Sinh hoạt tập thể (5p)</b></i>


- Lập nhóm hát về chủ đề: “Uống nước nhớ nguồn”.
- Dọn vệ sinh lớp học.


<b>B. SINH HOẠT SAO NHI (20P)</b>


<b>CHỦ ĐIỂM: “UỐNG NƯỚC NHỚ NGUỒN”</b>
<b>1. Mục tiêu</b>:


- Giúp các em nắm một số nội dung về ngày Thành lập quân đội nhân dân Việt
Nam 22/12. Từ đó có những việc làm tốt, hay để hướng về ngày 22/12.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- HS biết ơn chú bộ đội, những người đã đấu tranh, hi sinh giành lại độc lập tự do
cho tổ quốc.


<b>2. Tiến trình lên lớp</b>
<b>2.1. ổn định tổ chức</b>


- Tập trung toàn sao, hát tập thể bài bài hát: <i><b>“Lời chào của em”</b></i>
<b>2.2. PTS kiểm tra thi đua</b>


- Kiểm tra vệ sinh, kiểm tra thi đua tuần qua, khen em nào thực hiện tốt. Nhắc
nhở em nào thực hiện chưa tốt, cử bạn giúp đỡ bạn chưa tốt.


<b>Thực hiện chủ điểm: “Anh bộ đội của em”</b>


- Giới thiệu chủ điểm


Trong tháng 12 này chúng mình sẽ cùng sinh hoạt sao theo chủ điểm:


<i><b>“ Anh bộ đội của em” </b></i>


<i><b>2.3. Thi đọc thơ và biểu diễn văn nghệ chủ điểm về anh bộ đội của em</b></i>


- Khi ra đường, ở trường nếu gặp các chú bộ đội thì các em sẽ làm gì? Hoặc các
em sẽ làm gì, nói năng thế nào để thể hiện là có cử chỉ đẹp, nói lời hay với các
chú bộ đội?


- Mỗi em nói một ý kiến - Có thể viết ra một mảnh giấy - ví dụ:
+ Chúng em khoanh tay chào.


+ Hỏi thăm sức khoẻ, công việc của các chú…


+ Nếu có thể mời các chú kể chuyện…..


- Bây giờ các em hãy nói cho các bạn trong sao biết các ý kiến của mình.
- Lần lượt từng em trình bày ý kiến.


- Bây giờ toàn sao cùng hát bài: “Chú bộ đội và cơn mưa”.


- Các em thấy các chú bộ đội của chúng ta như thế nào có đáng u khơng nào?
Chúng ta có nên học tập các chú bộ đội trong bài hát không? các en nên làm
như thế nào?


- Có ạ! Học chăm hát giỏi, ngoan ngỗn nghe lời thầy cơ, ơng bà, bố mẹ….
- Bây giờ chúng ta cùng ơn lại trị chơi: “<i><b>Nên chơi ở chỗ nào</b></i>”?


<b>2.4. Nhận xét giờ sinh hoạt sao, dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ sinh hoạt sao.


- Về nhà các em học bài thật tốt để đạt nhiều nhận xét tốt.


<b>2.5. Đọc lời hứa</b>


- Mời toàn sao cùng đọc đồng thanh: “<i><b>Lời hứa nhi đồng”.</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×