Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Giáo án lớp 2 Tuần 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.36 KB, 34 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 7</b>
Ngày soạn: Ngày 20 tháng 10 năm 2018


Ngày giảng: Thứ hai ngày 22 tháng 10 năm 2018
<b> Toán</b>


<b>Tiết 31: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp học sinh củng cố khái niệm ít hơn, nhiều hơn.
2. Kĩ năng:


- Củng cố và rèn những kĩ năng giải bài tốn về ít hơn, nhiều hơn.
3. Thái độ: u thích mơn học


* HS khuyết tật: Làm được phần a bài tập 1.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PHTM


III. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài
tập 2, 3 trong SGK.



- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh thực hiện. - Lắng nghe


<b>2. Bài mới: (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: </b>


- Nêu mục đích, yêu cầu của
bài.


<b>2. 2 Thực hành: </b>


<b>Bài 1: Giải bài toán theo tóm tắt</b>
sau:


- u cầu học sinh đọc bài tốn
dựa vào tóm tắt.


- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn
hỏi gì?


- Bài tốn thuộc dạng bài tốn
gì?


- u cầu học sinh giải bài toán
vào VBT.


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Học sinh và giáo viên nhận
xét.



<b>Bài 2: Giải toán:</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết tịa nhà thứ hai có
bao nhiêu tầng ta làm như thế


- HS lắng nghe


- Học sinh đọc yêu cầu bài
tập.


- 1HS nhìn tóm tắt bài tốn
đọc thành bài tốn


- Bài toán thuộc dạng bài
tốn về ít hơn.


- 2 HS giải 2 phần
Bài giải
a. Tuổi em là:


15- 5 = 10 (tuổi)
Đáp số: 10 tuổi
b. Tuổi em là:


10 - 5 = 5 (tuổi)


Đáp số: 5 tuổi
- 1HS đọc yêu cầu


- 1HS đứng tại chỗ nêu tóm
tắt bài tốn.


- HS làm vào vở bài tập
Bài giải


Tịa nhà thứ hai có số tầng


- Lắng nghe


- Làm phần a
bài tập 1 vào
vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nào?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách làm.


- Giáo viên nhận xét, chốt kết
quả đúng


<b>Bài 3: Số?</b>


- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh
nhau thảo luận và làm bài vào
VBT.



- Gọi học sinh đọc, chữa bài.
- Nhận xét, chốt kiến thức


<b>Bài 4: Khoanh vào chữ đặt</b>
trước kết quả đúng


- GV chiếu bài tập y/c hs tìm kết
quả đúng trên máy tính


- Hỏi: Hình chữ nhật có mấy
cạnh và mấy đỉnh?


- Gọi học sinh nhận xét, giáo
viên nhận xét chốt lại kết quả
đúng.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- Học sinh về nhà làm bài tập
trong SGK.


- Nhận xét giờ học.


là:


17 - 6 = 11 (tầng)
Đáp số: 11 tầng


- Học sinh đọc yêu cầu bài
tập.



- Trong hình có 6 ngơi sao.
- Ngồi hình có 8 ngơi sao.
- Số ngơi sao ở ngồi hình
trịn nhiều hơn số ngơi sao ở
trong hình trịn là: 8 - 6 = 2
(ngơi sao)


- Số ngơi sao ở trong hình
trịn ít hơn số ngơi sao ở
ngồi hình trịn là: 8 - 6 = 2
(ngôi sao)


- Để số ngôi sao ở ngồi
hình trịn bằng số ngơi sao ở
trong hình trịn, em phải vẽ
vào trong hình trịn thêm 2
ngôi sao nữa.


- Học sinh đọc yêu cầu bài
tập.


- Học sinh làm bài
- Kết quả: D. 8
- HS nhận xét


- HS lắng nghe và ghi nhớ


- Theo dõi,
lắng nghe



- Theo dõi,
lắng nghe


- Lắng nghe


<b></b>
<b>---Tập đọc</b>


<b>Tiết 19, 20: NGƯỜI THẦY CŨ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu nghĩa của các từ mới: xúc động, hình phạt; các từ ngữ làm rõ ý nghĩa câu
chuyện: lễ phép, mắc lỗi.


- Hiểu nội dung bài, cảm nhận được ý nghĩa: hình ảnh người thầy thật đáng kính
trọng, tình cảm thầy trị thật đẹp đẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở các câu.


- Biết đọc phân biệt lời người kể chuyện với lời các nhân vật: chú Khánh (bố của
Dũng), thầy giáo.


3. Thái độ: Có thái độ kính trọng, nhớ ơn thầy cơ giáo


<b>* QTE: + Quyền được học tập, được các thầy, cô giáo yêu thương dạy dỗ.</b>
+ Bổn phận phải biết nhớ ơn, kính trọng các thầy, cô giáo



* HS khuyết tật: Đọc được tên bài và một số từ trong bài.
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>


- Xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, lắng nghe tích cực.
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh họa


<b>IV. Các ho t </b>ạ động d y h c:ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>


- Gọi học sinh đọc bài và trả lời
câu hỏi cuối về nội dung bài
"Ngôi trường mới".


- Học sinh và giáo viên nhận xét
<b>2. Bài mới (35p)</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


- Truyện đọc mở đầu tuần " Người
thầy cũ" kể chuyện một chú bộ
đội về trường thăm lại thầy giáo
cũ. Thầy giáo ấy bây giờ đang dạy
con trai của chú. Chúng ta hãy
cùng nhau đọc truyện để biết bạn


học sinh nghĩ gì khi nhìn thấy bố
của mình đến thăm thầy giáo cũ.


- HS đọc bài và trả lời câu
hỏi.


- HS lắng nghe.


- Theo dõi,
lắng nghe


- Lắng nghe


<b>2.2 Luyện đọc </b>


<b>a. GV đọc mẫu toàn bài: với lời</b>
kể chuyện từ tốn, lời thầy giáo vui
vẻ, trìu mến, lời chú Khánh lễ
phép, cảm động.


<b>b. GV hướng dẫn học sinh luyện</b>
<b>đọc nối tiếp câu. </b>


- Học sinh nối tiếp đọc.


- Các từ khó học sinh cần lưu ý:
cổng trường, xuất hiện, lớp, lễ
phép, lúc ấy, mắc lỗi, mắc lại...
<b>c. Đọc từng đoạn trước lớp </b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh


ngắt nghỉ:


+ Nhưng...// hình như hơm ấy/
thầy có phạt em đâu!//


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh đọc nối tiếp
- Học sinh đọc các từ khó.


- HS đọc nối tiếp đoạn
- Đọc câu văn dài


- Theo dõi,
lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Lúc ấy,/ thầy bảo: / Trước khi
làm việc gì,/ cần phải nghĩ chứ!/
Thôi, em về đi. / thầy không phạt
em đâu.//


- Giáo viên nghe học sinh đọc và
sửa cho học sinh.


- Gọi học sinh đọc chú giải trong
SGK.


- Giải nghĩa từ: lễ phép


<b>e. Đọc từng đoạn trong nhóm </b>


<b>g. Thi đọc giữa các nhóm </b>
<b>h. Cả lớp đọc đồng thanh </b>


- Giải nghĩa từ
- Đáp án: A


- Học sinh đọc trong nhóm
- Học sinh thi đọc.


- Lớp đọc đồng thanh.


- Theo dõi,
lắng nghe


<b>Tiết 2</b>


<b>2.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>(20p)</b>


- Gọi học sinh đọc đoạn 1 và trả
lời câu hỏi:


- Bố Dũng đến trường làm gì?
- Khi gặp thầy giáo cũ, bố của
Dũng đã thể hiện sự kính trọng
đối với thầy giáo cũ như thế nào?
- Slied 1: GV cho HS quan sát
tranh


- Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm nào


về thầy giáo?


- Thầy giáo đã nói gì với cậu học
trò trèo qua cửa sổ?


<b>* QTE:</b> Quyền được học tập,
được các thầy cơ u thương, dạy
dỗ.


- Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?


- Dưới lớp đọc thầm.
- Tìm gặp lại thầy giáo cũ.
- Bố Dũng bỏ mũ, lễ phép
chào thầy.


- HS quan sát và lắng nghe
- Bố Dũng đã trèo qua cửa sổ
lớp nhưng thầy không phạt
mà chỉ bảo.


- Thầy nói: Trước khi làm
việc gì, cần phải nghĩ chứ!
Thôi, em về đi, thầy không
phạt em đâu.


- Đọc thầm đoạn 3: Bố Dũng
có lần mắc lỗi,....khơng bao
giờ mắc lại.



- Theo dõi,
lắng nghe


<b>2.4. Luyện đọc lại (15p)</b>


- 4 nhóm tự phân vai thi đọc tồn
bộ chuyện.


- Học sinh các nhóm và giáo viên
nhận xét.


- Học sinh các nhóm thực
hiện.


- Theo dõi,
lắng nghe


<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Câu chuyện này giúp em hiểu
điều gì?


* KNS: Em có suy nghĩ gì qua
cuộc nói chuyện giữa thầy giáo và
bố của Dũng?


- Dặn học sinh về nhà kể câu
chuyện cho gia đình nghe.


- Nhớ ơn thầy cơ, kính trọng,


u q thầy cơ giáo.


- HS phát biểu ý kiến


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: Ngày 20 tháng 10 năm 2018


Ngày giảng: Thứ ba ngày 23 tháng 10 năm 2018
<b>Tốn</b>


<b>Tiết 32: KI-LƠ-GAM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh:
1. Kiến thức


- Có biểu tượng về nặng hơn, nhẹ hơn.


- Làm quen với cái cân, quả cân và cách cân.


- Nhận biết về đơn vị: kilôgam, biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của kilơgam (kg).
2. Kĩ năng


- Tập thực hành cân một số đồ vật quen thuộc.


- Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số kèm theo đơn vị kg.
3. Thái độ: Rèn kĩ năng tính tốn


* HS khuyết tật: Viết được đơn vị đo ki-lô-gam vào vở và làm bài tập 1.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Cân đĩa, với các quả cân 1kg, 2kg, 5kg.
- Quyển sách,…


III. Các ho t ạ động d y v h c:ạ à ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>


1. Kiểm tra bài cũ: (5p)


- Gọi học sinh lên bảng làm BT2
trong SGK.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.


- HS lên bảng làm bài - Lắng nghe


<b>2. Bài mới: (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài:</b>


- Trong bài học hôm nay chúng ta sẽ
làm quen với đơn vị đo khối lượng
kilôgam. Đơn vị này cho chúng ta
biết độ nặng, nhẹ của một vật nào
đó.


- HS lắng nghe. - Theo dõi,
lắng nghe



<b>2.2 Dạy bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu vật nặng hơn, nhẹ </b>
<b>hơn: </b>


- Đưa ra 1 quả cân (1kg) và quyển
sách. Yêu cầu học sinh dùng tay lần
lượt nhấc 2 vật lên và trả lời vật nào
nặng hơn, nhẹ hơn?


- Cho học sinh làm tương tự với 3
cặp đồ vật khác nhau và nhận xét
"vật nặng hơn- vật nhẹ hơn"


- Kết luận: Muốn biết một vật nặng
nhẹ thế nào ta cần phải cân vật đó.
<b>b. Giới thiệu cái cân và quả cân:</b>
- Cho học sinh quan sát chiếc cân


- Quả cân nặng hơn quyển
vở.


- Cân có 2 đĩa, giữa 2 đĩa có
vạch thăng bằng, kim thăng


- Theo dõi,
lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

đĩa. Nhận xét về hình dạng của cân.
- Giới thiệu: Để cân các vật ta dùng


đơn vị đo là kilôgam, kilôgam được
viết tắt là kg.


- Viết lên bảng: kilôgam - kg.
- Yêu cầu học sinh đọc.


- Cho học sinh xem các quả cân 1kg,
2kg, 5 kg và đọc số đo ghi trên quả
cân.


<b>c. Giới thiệu cách cân và thực </b>
<b>hành cân:</b>


- Giới thiệu cách cân thông qua cân
1 bao gạo.


- Đặt 1 bao gạo (1kg) lên đĩa cân
phía bên kia là quả cân 1kg (vừa nói
vừa làm).


- Nhận xét cho cơ vị trí của kim
thăng bằng?


- Vị trí hai đĩa cân tiểu thế nào?
- Kết luận: Khi đó ta nói túi gạo
nặng 1kg.


- Xúc một ít gạo từ trong bao ra và
yêu cầu nhận xét về vị trí của kim
thăng bằng, vị trí hai đĩa cân.


- Kết luận: túi gạo nhẹ hơn 1kg.
- Đổ thêm vào bao gạo một ít gạo
(bao gạo nặng hơn 1kg) tiếp tục
hướng dẫn học sinh nhận xét để rút
ra kết luận: bao gạo nặng hơn 1kg.
<b>2.3 Thực hành.</b>


<b>Bài 1: Viết vào ô trống (theo mẫu)</b>
- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 2 học sinh đọc bài làm.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.


<b>Bài 2: Tính (theo mẫu):</b>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét,
chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt sau.</b>
- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách
làm.


bằng.


- HS đọc
- Kilôgam.



- Quan sát.


- Kim chỉ đúng giữa
- Hai đĩa cân ngang bằng
nhau.


- Yêu cầu học sinh nhắc lại.
- Kim thăng bằng lệch về
phía quả cân. Đĩa cân có túi
gạo cao hơn so với đĩa cân
có quả cân.


- Học sinh nhắc lại kết quả
cân.


- Học sinh đọc yêu cầu bài
tập.


- Học sinh làm: 2kg. 1kg,
3kg.


- Học sinh đọc yêu cầu bài
tập.


- Học sinh dưới lớp làm vào
VBT.


1kg + 2kg = 3kg
30kg - 20kg = 10kg
16kg + 10kg = 26kg


26kg – 14kg = 12kg


- Học sinh đọc yêu cầu bài.


- Theo dõi,
lắng nghe


- Làm vở bài
tập 1


- Theo dõi,
lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Học sinh tự làm vào VBT.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét,
chốt lại kết quả đúng.


<b>Bài 4: Số?</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh làm vào VBT.


- Giáo viên gọi học sinh đọc bài làm.
- Chốt lại kết quả đúng.


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>


- Giáo viên nhắc học sinh về nhà


làm bài tập trong SGK.


- Nhận xét giờ học.


Bài giải


Cả hai bao gạo nặng là:
50 + 30 = 80 (kg)
Đáp số: 80 kg gạo
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm.


- Kết quả: quả dưa cân nặng
4kg


- Học sinh nghe và thực hiện.


lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe



<b>---Chính tả (Tập chép)</b>


<b>Tiết 13: NGƯỜI THẦY CŨ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:



- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài "Người thầy cũ"
2. Kĩ năng:


- Luyện tập phân biệt ui/uy; tr/ch hoặc iên/iêng.
3. Thái độ: Ham thích mơn học.


* HS khuyết tật: Viết được tên bài và một số từ trong bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ.


- VBT, vở chính tả, bảng con.
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- 2 học sinh lên bảng lớp viết: 2
chữ có vần ai, 2 chữ có vần ay.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Dưới lớp viết vào bảng con - Theo dõi bạn


<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1 Giới thiệu bài </b>


- Hôm nay các em sẽ nhìn bảng
chép lại một đoạn trong bài tập
đọc Người thầy cũ.



<b>2.2 Hướng dẫn tập chép </b>
a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
- Giáo viên đọc bài trên bảng.
+ Đây là đoạn mấy của bài
"Người thầy cũ".


+ Dũng nghĩ gì khi bố đã ra về?


- HS lắng nghe.


- 2 học sinh đọc lại bài tập
chép.


- Đoạn 3.


- Bố cũng có lần mắc lỗi,
thầy khơng phạt, nhưng bố
nhận đó là hình phạt và nhớ


- Theo dõi,
lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Hướng dẫn cách trình bày
- Bài chính tả có mấy câu?


- Bài chính tả có những chữ nào
cần viết hoa?


- Đọc lại câu văn có cả dấu phẩy,


và dấu hai chấm.


c. Hướng dẫn học sinh viết từ khó
- Đọc cho học sinh viết những từ
khó vào bảng con.


- Nêu cách viết và sửa lỗi cho học
sinh.


d. Học sinh chép bài vào vở
e. Sốt lỗi chính tả


- GV đọc cho HS soát lỗi
g. Nhận xét bài


<b>2.3. Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>chính tả </b>


<b>Bài tập 1: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào
VBT.


- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Giáo viên nhận xét.


<b>Bài tập 2: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài


tập.


- Yêu cầu học sinh tự làm vào
VBT.


- Gọi học sinh đọc bài làm.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>3. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


mãi để không bao giờ mắc lại
nữa.


- 4 câu.


- Chữ đầu câu và tên riêng.
- Em nghĩ: bố cũng... nhớ
mãi.


- Xúc động, cổng trường,
nghĩ, hình phạt.


- Học sinh chép bài.
- HS soát lỗi


- Học sinh thực hiện.
- HS làm: Bụi phấn, huy
hiệu, vui vẻ, tận tuỵ



- Học sinh thực hiện.
- HS làm:


a. Giò chả, trả lại, con trăn ,
cái chăn


b. Tiếng nói, tiến bộ, lười
biếng


- HS lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe


- Viết bảng con
1,2 từ


- Viết tên bài
và một số từ
trong bài ra vở
ô ly.


- Theo dõi,
lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe


- Lắng nghe



<b>---Kể chuyện</b>


<b>Tiết 7: NGƯỜI THẦY CŨ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Xác định được 3 nhân vật trong câu chuyện: chú bộ đội, thầy giáo và Dũng.
2. Kĩ năng:


- Kể lại được toàn bộ câu chuyện đủ ý, đúng trình tự diễn biến.
- Biết tham gia dựng lại phần chính của câu chuyện theo các vai.
- Tập chung nghe bạn kể chuyện để đánh giá đúng lời kể của bạn.
3. Thái độ: Có thái độ kính trọng và biết ơn thầy cô giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mũ bộ đội, kính đeo mắt… để thực hiện bài tập.
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>Hoạy động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>
- Gọi học sinh kể lại chuyện:
Mẩu giấy vụn.


- Nhận xét từng học sinh.


- 4 học sinh nối tiếp nhau kể. - Lắng nghe


bạn kể chuyện.
<b>2. Bài mới (30p)</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


- Hơm trước lớp mình đã học
bài tập đọc gì?


- Hơm nay lớp mình sẽ cùng
nhau kể lại câu chuyện này.
- Treo tranh minh hoạ.


- Bài: Người thầy cũ.


- Quan sát tranh.


- Lắng nghe


- Quan sát
<b>2. Hướng dẫn kể chuyện </b>


<b>2.1. Hướng dẫn kể từng đoạn:</b>
- Bức tranh vẽ cảnh gì? Ở đâu?
+ Câu chuyện "Người thầy cũ"
có những nhân vật nào?


+ Ai là nhân vật chính?


+ Chú bộ đội xuất hiện trong
hồn cảnh nào?



- Gọi 2 học sinh kể lại đoạn 1.
+ Khi gặp thầy giáo chú đã làm
gì để thể hiện sự kính trọng với
thầy?


+ Chú đã giới thiệu mình với
thầy giáo như thế nào?


+ Thái độ của thầy giáo ra sao
khi gặp lại cậu học trò năm
xưa?


+ Thầy đã nói gì với bố Dũng?


+ Nghe thầy nói thế chú bộ đội
đã trả lời ra sao?


- Gọi 3-5 học sinh kể lại đoạn
2. Chú ý nhắc học sinh đổi
giọng cho phù hợp.


+ Theo em Dũng đã nghĩ gì?
<b>2.2. Kể lại tồn bộ câu </b>


- Vẽ 3 người đang nói chuyện
trước cửa lớp.


+ Dũng, chú bộ đội, thầy giáo.
+ Chú bộ đội.



+ Giữa cảnh nhộn nhịp của sân
trường giờ ra chơi.


- Bỏ mũ, lễ phép chào thầy.


+ Thưa thầy, em là Khánh, đứa
học trò năm nào trèo cửa sổ lớp
bị thầy phạt đấy ạ!


+ Lúc đầu cười ngạc nhiên, sau
cười vui vẻ.


+ À Khánh. Thầy nhớ ra rồi,
nhưng… hình như hơm ấy thầy
có phạt em đâu!


+ Vâng, thầy khơng phạt.
Nhưng thầy buồn. Lúc ấy thầy
bảo: Trước khi làm việc gì cần
phải suy nghĩ chứ! Thơi em về
đi, thầy không phạt em nữa đâu.
+ Rất xúc động.


+ Dũng nghĩ: bố cũng có lần
mắc lỗi thầy khơng phạt nhưng


- Theo dõi,
lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>chuyện.</b>


- Gọi 3 học sinh tiếp nối nhau
kể lại câu chuyện theo đoạn.
- Gọi học sinh kể lại toàn bộ
câu chuyện.


- Nhận xét, tuyên dương.


<b>2.3. Dựng lại câu chuyện theo</b>
<b>vai:</b>


- Cho các nhóm chọn học sinh
thi đóng vai.


- Giáo viên và học sinh nhận
xét, tuyên dương.


bố nhận đó là hình phạt và nhớ
mãi. Nhớ để khơng bao giờ mắc
lại nữa.


- Học sinh thực hiện.


- Các nhóm thi đóng vai.
- Nhận xét


- Theo dõi,
lắng nghe



- Theo dõi,
lắng nghe


<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Câu chuyện này nhắc nhở
chúng ta điều gì?


- Dặn học sinh về nhà kể lại
câu chuyện cho gia đình nghe.


- Học sinh trả lời theo suy nghĩ.
- Học sinh thực hiện.


- Lắng nghe



---Ngày soạn: ---Ngày 20 tháng 10 năm 2018


Ngày giảng: Thứ tư ngày 24 tháng 10 năm 2018


<b>Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC BÀI: BỨC TRANH BÀN TAY</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức :


- Hiểu nội dung câu chuyện “ Bức tranh bàn tay ”
2.Kĩ năng:



- Hoàn thành các bài tập trong nội dung câu truyện.
3.Thái độ:


<b>- u thích mơn học </b>


* HS khuyết tật: Đọc được tên đầu bài và một số từ trong bài
<b>II. Đồ dùng</b>


- VBT thực hành toán - tiếng việt
<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A: Kiểm tra bài cũ(2p)</b>
- Gv kiểm tra đồ dùng của hs
- Nhận xét


<b>B: Bài mới (35p)</b>
<b>- Giới thiệu bài:</b>


- Gv nêu nội dung của tiết học
<b>- Dạy bài mới</b>


<b> 1) Hoạt động 1: Đọc truyện“Bức </b>
<b>tranh bàn tay ”</b>


- Y/c 1-2hs đọc truyện “Bức tranh bàn


- HS lắng nghe



- Hs đọc bài


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>tay ”</b>


<b>- Nêu nội dung chính của câu truyện </b>
<b>=>Câu truyện nói về tình cảm của cơ </b>
giáo với Đức, 1 học sinh ít nói và hay cơ
độc làm cho em cảm thấy rất vui….
<b>2.Hoạt động 2: Chọn câu trả lời đúng</b>
- Bài tập y/c chúng ta làm gì


- Y/c hs thảo luận và làm bài tập theo
nhóm bàn


<b>a, Cơ giáo bảo hs làm gì? </b>


<b>b,Vì sao bức vẽ của Đức làm cô ngac </b>
nhiên ?


<b>c, Bức tranh đó thể hiện điều gì ...?</b>
<b>d, Câu viết theo mâuc câu Ai là gì...?</b>
<b>- Câu truyện thể hiện điều gì…</b>
- 1- 2hs đọc lại câu truyên“Bức tranh
<b>bàn tay ”</b>


<b>C: Củng cố dặn dò(3)</b>


- Y/c hs về nhà chuẩn bị bài sau.


- Gv nhận xét tiết học.


- Hs trả lời
- Hs nghe


- HS nêu


- HS làm bài tập
<b>- Đáp án:</b>


a – 1, b - 2, c - 3, d - 3


- HS đọc bài


bạn đọc bài
- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Theo dõi


- Theo dõi,
lắng nghe



<b>---Toán</b>


<b>Tiết 33: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:



- Giúp học sinh làm quen với cân đồng hồ, và tập cân với cân đồng hồ.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng làm tính và giải tốn với các số kèm theo đơn vị kg.
3. Thái độ: u thích mơn học


* HS khuyết tật: Làm được bài tập 1
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một cân đồng hồ, cân bàn.


- Túi gạo, túi đường, sách vở, quả cam...
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>
- Gọi học sinh lên bảng làm
phép tính:


6kg + 10kg =
46kg + 12kg =


- Giáo viên và học sinh nhận
xét.


- Học sinh thực hiện. - Lắng nghe,
theo cõi



<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

cầu tiết học.


<b>2.2 Bài tập thực hành </b>
<b>Bài 1: Số?</b>


- Hướng dẫn học sinh cách
làm.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Làm vào vở
bài tập 1
- Học sinh làm bài vào VBT.


- Gọi học sinh đọc kết quả,
giáo viên và học sinh nhận
xét.


- Bài tập trên đã củng cố lại
cho em kiến thức gì?


<b>Bài 2: Tính </b>


- Hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh tự tính.


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh làm, giáo viên và
học sinh nhận xét.



- Bài tập vừa rồi giúp em nhớ
lại gì?


<b>Bài 3</b>


- Gọi học sinh tóm tắt.
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


- Gọi học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên và học sinh nhận
xét.


- Hãy nhắc lại cách giải bài
tốn có lời văn?


<b>Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S. </b>
- Hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh làm vào VBT, gọi
học sinh đọc bài làm.


- Giáo viên và học sinh nhận
xét.


<b>Bài 5: </b>


- Gọi học sinh tóm tắt.


- Gọi học sinh lên bảng làm,


dưới lớp làm vào VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận
xét.


- Nhắc lại cách giải bài tốn
về ít hơn?


<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Học sinh làm.
Lời giải


- Gói đường cân nặng 3kg.
- Cam cân nặng 1kg.


- Quả bí ngơ cân nặng 4kg.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- HS tự làm vào vở bài tập
2kg + 3kg – 4kg = 1kg
15kg - 10kg + 5kg = 10kg
6kg - 3kg + 5kg = 8kg
16kg + 4kg - 10kg = 10kg
- HS trả lời


- HS đọc bài tốn
- Học sinh tóm tắt.
- HS phân tích đề bài
- HS tóm tắt bài tốn
- 1 học sinh làm bảng lớp.



Bài giải.


Mẹ mua về số gạo nếp là:
25 – 20 = 5 (kg)


Đáp số: 5kg gạo nếp.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm.


Lời giải:


- Gói bánh cân nặng hơn 1kg S
- Gói bánh nhẹ hơn 1kg. Đ
- Gói kẹo nặng hơn 1kg Đ
- Các phép tính khác HS làm
tương tự


- Học sinh tóm tắt.
- Học sinh làm.
Bài giải


Con gà cân nặng là:
6 – 4 = 2 (kg)
Đáp số: 2kg


- Theo dõi,
lắng nghe


- Theo dõi,


lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Học sinh về nhà làm bài tập
trong SGK


- Nhận xét giờ học, chuẩn bị
bài sau


- HS lắng nghe - Theo dõi,


lắng nghe



<b>---Bồi dưỡng Tốn</b>


<b>Tiết 15: ƠN TẬP VỀ KI-LƠ-GAM </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức


- Củng cố về các bảng cộng
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng giải bài tốn về ít hơn. HS thực hành làm bài 1,2,3,4 .
3. Thái độ


- HS u thích mơn học



* HS khuyết tật biết làm được BT1
<b>II. Đồ dùng</b>


- Vở thực hành Tiếng Việt và Toán
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng: Đặt tính rồi
tính.


57 + 46 39 + 27.
- Y/c hs nhận xét


- Gv nhận xét
<b>2. Bài mới (35p)</b>


a, Giới thiệu bài: Gv nêu nội dung
yêu cầu bài học


b, Nội dung:
Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả.



- Muốn làm bài tập 1 em phải dựa
vào kiến thức nào?


Chốt: Củng cố các bảng cộng.
Bài 2:


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài tập, chữa bài,
nêu cách tính từng phép tính.


- HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét


- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- HS nêu kết quả.


8 + 6 = 14 9 + 4 = 13
7 + 5 = 12 8 + 7 = 15
7 + 6 = 13 8 + 5 = 13
7 + 9 = 16 7 + 3 = 12
- HS nêu.


- 1 HS nêu.


- 2 HS lên bảng làm bài. Lớp
làm vở.



- Chữa bài.


- Theo dõi


- Theo dõi
lắng nghe


- Lắng nghe
- Làm bài tập
1


- Theo dõi,
lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Khi viết tổng cần lưu ý điều gì?
Chốt: Khi viết kết quả cần lưu ý
viết hàng đơn vị thẳng cột với hàng
đơn vị...


Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
phép tính


9kg + 8kg - 6kg?



Chốt: Chúng ta cần thực hiện từ
trái sang phải sau đó viết kg vào
sau kết quả vừa tìm được.


Bài 4:


- Gọi HS đọc bài tốn.
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- u cầu HS làm bài tập, chữa bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


GV chốt: kỹ năng giải tốn về ít
hơn.


Bài 5:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài
- Gọi HS đọc bài làm của mình.


- HS trả lời


- HS nêu


- 2 HS lên bảng làm bài, lớp
làm vào vở.



- HS chữa bài.


36kg + 12kg = 48kg
48kg - 15kg = 33kg
44kg + 23kg = 67kg
65kg - 43kg = 22kg
9kg + 8kg - 6kg=11kg
18kg - 10kg + 5 kg= 13kg


- HS đọc bài tốn.


- 1 HS lên bảng tóm tắt.
Tóm tắt:


Bao gạo nặng : 58kg
Bao ngô nhẹ hơn : 23 kg
Bao ngô nặng :…kg?
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm
vào vở.


Bài giải:


Bao ngô cân nặng số
ki-lô-gam là:


58 - 23 = 35(kg)
Đáp số: 35 kg


- HS đọc yêu cầu


- HS làm bài.


- 2- 3 HS đọc bài làm.


Bài giải


- Theo dõi,
lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe


- Theo dõi,
quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV nhận xét.


<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>


- Khi thực hiện các phép tính với
các số đo có đơn vị kg ta lưu ý điều
gì?


- Nhận xét tiết học.


Vịt có tất cả số con là:


48 + 7 = 55 ( con )


Đáp số: 55 con


- HS nêu. - Theo dõi,


lắng nghe



<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 7: TỪ NGỮ VỀ CÁC MÔN HỌC. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Củng cố vốn từ về môn học và hoạt động của người.
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng đặt câu với từ chỉ hoạt động.
3. Thái độ: u thích mơn học


* HS khuyết tật: Làm được bài tập 2
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ về các hoạt động của người.
- Bảng phụ ghi BT4. VBT


III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- 2 học sinh đặt câu hỏi cho các
bộ phận câu được gạch dưới (mẫu
Ai là gì?).


- Bé Uyên là học sinh lớp 1.
- Mơn học em u thích là tin
<b>học.</b>


- GV nhận xét, tuyên dương.


- Học sinh thực hiện.
+ Ai là học sinh lớp 1?
+ Môn học em yêu thích là
gì?


- Lắng nghe


<b>2. Bài mới: (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài: </b>


- Trong tiết luyện từ và câu tuần
này các con sẽ được làm quen với
các từ chỉ hoạt động và thực hành
đặt câu với từ chỉ hoạt động.


- HS lắng nghe - Theo dõi,


lắng nghe


<b>2.2. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<b>Bài tập 1: </b>


- Treo TKB của lớp và yêu cầu
học sinh đọc.


+ Kể tên các môn học chính thức
của lớp mình?


+ Kể tên các mơn học tự chọn của


- 1 học sinh đọc thành tiếng,
cả lớp đọc thầm.


+ Tiếng Việt, Toán, Đạo Đức,
Tự nhiên xã hội, Nghệ thuật.
+ Tiếng anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

lớp mình?
<b>Bài tập 2: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Treo hoặc cho học sinh quan sát
bức tranh và hỏi:


+ Tranh vẽ bạn nhỏ đang làm gì?
+ Từ chỉ hoạt động của bạn nhỏ


là từ nào?


+ Tiến hành tương tự với các bức
tranh 2, 3, 4.


+ Viết nhanh các từ học sinh vừa
tìm được lên bảng.


<b>Bài tập 3: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài.


- Gọi học sinh làm mẫu, sau đó
cho học sinh thực hành theo cặp
và đọc bài làm trước lớp.


- Nhận xét từng câu của học sinh.
<b>Bài tập 4: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài.


- Viết nội dung bài tập lên bảng,
chia thành 2 cột.


- Phát thẻ từ cho nhóm học sinh.
Thẻ từ ghi các từ chỉ hoạt động
khác nhau trong đó có 3 đáp án
đúng.



- Nhận xét các nhóm làm bài tập.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Bạn đang học bài.
- Đọc.


- Bức tranh 2: bạn đang viết
bài.


- Bức tranh 3: Nghe.
- Bức tranh 4: Nói.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- HS thực hiện theo yêu cầu
của GV.


- Nhận xét, đánh giá


- HS đọc


- 2 nhóm hoạt động, tìm
những từ thích hợp điền vào
chỗ trống để tạo thành câu
đúng.


- Đáp án: dạy, giảng, khuyên.



- Làm vở bài
tập 2


- Theo dõi,
lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>


- Yêu cầu đặt câu có từ chỉ hoạt
động.


- Nhận xét chung tiết học.


- Học sinh thực hiện. - Lắng nghe


<b></b>


<b>---HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGỒI GIỜ LÊN LỚP</b>
<b> NGÀY HỘI MƠI TRƯỜNG</b>


<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 20 tháng 10 năm 2018


Ngày giảng: Thứ năm ngày 25 tháng 10 năm 2018
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 34: 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 6 + 5 </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giúp học sinh thực hiện phép cộng dạng 6 + 5 (từ đó lập và thuộc các cơng thức
6 cộng với một số).


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng tính nhẩm (thuộc bảng 6 cộng với một số).
3. Thái độ: u thích mơn học


* HS khuyết tật: Làm được bài tập 1
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ


III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi học sinh lên bảng làm bài
tập 3 SGK.


- Học sinh và giáo viên nhận
xét.


- Học sinh thực hiện.
- Nhận xét



- Theo dõi,
lắng nghe


<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu
cầu của bài.


- Học sinh nghe. - Lắng nghe
<b>2.2. Giới thiệu phép cộng 6 + </b>


<b>5 </b>


a. Giới thiệu


- Nêu bài tốn: có 6 que tính,
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu
que tính ta làm phép tính gì?
b. Đi tìm kết quả:


- u cầu học sinh sử dụng que
tính để tìm kết quả.


- 6 que tính, thêm 5 que tính là
bao nhiêu que tính?



- Yêu cầu học sinh nêu cách
làm.


c. Đặt tính và thực hiện phép
tính


- Yêu cầu 1 học sinh lên bảng
đặt tính.


- Yêu cầu học sinh nêu cách đặt
tính và thực hiện phép tính.
- Kết luận về cách thực hiện
phép cộng 6 + 5.


- Nghe và phân tích đề bài tốn.


- Phép cộng 6 + 5.


- Thao tác trên que tính.
- Là 11 que tính.


- Trả lời.


- Đặt tính.


- HS nêu cách đặt tính.
- HS lắng nghe, ghi nhớ.


- Theo dõi,
lắng nghe



- Theo dõi,
lắng nghe


<b>2.3. Bảng 6 cộng với một số: </b>
- Yêu cầu học sinh sử dụng que
tính để tìm kết quả các phép


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tính sau đó điền vào bảng.
- Xố dần bảng các cơng thức
cho học sinh học thuộc lịng.


- Học thuộc lịng bảng các cơng
thức 6 cộng với một số.


hướng dẫn


<b>2.4. Thực hành </b>
<b>Bài 1: Tính nhẩm</b>


- GV gọi HS đọc yêu cầu bài
tập


- Yêu cầu học sinh tự làm vào
VBT.


- Gọi học sinh đọc kết quả.
- Học sinh và giáo viên nhận
xét.



<b>Bài 2: Tính</b>


- Gọi 4 học sinh lên bảng làm,
dưới lớp làm bài vào VBT.
- Gọi học sinh nhận xét. Giáo
viên nhận xét chốt lại kết quả
đúng.


<b>Bài 3: Số?</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách làm.


- Học sinh làm bài vào vở.
- Gọi học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên và học sinh nhận
xét.


<b>Bài 4: Điền số hoặc phép tính </b>
thích hợp vào chỗ chấm:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
làm.


- Học sinh làm vào VBT


- GV gọi HS lên chữa bảng phụ


- GV củng cố cách đếm số điểm
trong các hình



<b>Bài 5: > < = ? (Trị chơi)</b>
- GV đưa phép tính
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh đọc.


- HS làm cá nhân vào vở bài tập
- HS nêu kết quả miệng.


Lời giải:


6 + 1 = 7 6 + 2 = 8 6 + 3 = 9
6 + 6 = 12 6 + 7 + 13 6 + 8 = 14
...


- Học sinh đọc.


- 4 Học sinh làm bảng lớp.


6 6 6 6 6
+ + + + +
4 5 6 7 8
10 11 12 13 14
- Học sinh đọc.


- Học sinh làm.
Lời giải:


6 + 5 = 11 6 + 9 = 15


6 + 6 = 12 6 + 7 = 13


- Học sinh đọc.
- Học sinh làm.
- 1HS chữa bảng


Lời giải:


- Trong hình trịn có 6 điểm.
- Trong hình vng có 9 điểm.
- Trong hai hình có tất cả số
điểm là:


6 + 9 = 15 (điểm)
- HS đọc yêu cầu.


- HS sử dụng máy tính bảng lựa
chọn đáp án đúng.


- Nhận xét, chữa bài.


- Làm vở bài
tập số 1


- Theo dõi,
lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe



- Theo dõi,
lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe


<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Gv nhận xét giờ học - Lắng nghe - Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>---Tập viết</b>


<b> Tiết 7: CHỮ HOA: E, Ê </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Biết viết hai chữ cái viết hoa: E, Ê theo cỡ chữ vừa và nhỏ.
2. Kĩ năng:


- Biết viết câu ứng dụng "Em yêu trường em" theo cỡ chữ nhỏ; chữ viết đúng mẫu,
đều nét và nối chữ đúng quy định.


3. Thái độ: HS có ý thức rèn chữ viết


* HS khuyết tật: Viết được chữ hoa E, Ê mỗi chữ 1 đén 2 dòng.
<b>II. Giáo dục kĩ năng sống</b>


- Giáo dục HS biết giữ gìn trường lớp
<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>



- Mẫu 2 chữ cái viết hoa E, Ê.
- HS: Vở tập viết, bảng con.
<b>IV. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Giáo viên cho cả lớp viết lại chữ cái
viết hoa đã học: Đ.


- Học sinh nhắc lại cụm từ ứng dụng ở
bài trước.


- Học sinh thực hịên. - Viết bảng con
1 chữ hoa Đ


<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu cầu. - Học sinh nghe. - Lắng nghe
<b>2.2 Hướng dẫn viết chữ hoa </b>


<b>a. Hướng dẫn học sinh quan sát và </b>
<b>nhận xét hai chữ E, Ê: </b>


- Chữ hoa E cỡ nhỡ có độ cao mấy ô
ly?



+ Là kết hợp của 3 nét cơ bản: 1 nét
cong dưới và 2 nét cong trái nối liền
nhau tạo thành vòng xoắn nhỏ giữa
thân chữ.


+ Cách viết: ĐB trên ĐK6, viết nét
cong dưới (gần giống như ở chữ C hoa
nhưng hẹp hơn) rồi chuyển hướng viết
tiếp 2 nét cong trái tạo vòng xoắn to ở
đầu chữ và vòng xoắn nhỏ ở giữa thân
chữ, phần cuối nét cong trái thứ 2
lượn lên ĐK3 rồi lượn xuống DB ở
ĐK2.


- Chữ Ê:


+ Viết như chữ E và thêm dấu mũ
nằm đầu chữ E.


+ Cao 5 li.


- Học sinh quan sát và
nhận xét.


- HS theo dõi, lắng nghe


- Học sinh viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Giáo viên hai chữ E, Ê lên bảng, vừa
nói vừa viết.



<b>b. Hướng dẫn học sinh viết trên </b>
<b>bảng con:</b>


- Học sinh tập viết trên bảng con chữ
E, Ê.


- Luyện viết bảng con - Luyện viết
bảng con
<b>2.2. Hướng dẫn viết ứng dụng </b>


- Giới thiệu câu ứng dụng:


- Học sinh đọc câu ứng dụng: Em yêu
trường em.


- Học sinh nêu những hành động cụ
thể nói lên tình cảm u q ngơi
trường của mình.


- Những chữ cái cao 1 li là chữ nào?
- Chữ cao 1,25 li là chữ nào?


- Chữ cao 1,5 li là chữ nào?
- Chữ cao 2,5 li là chữ nào?
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
* Giáo viên viết mẫu chữ Em trên
bảng.


- Học sinh đọc.


- HS nêu


- Cao 1 li là: m, ê, u, ư,
ơ, n, e.


- Cao 1,25 li là: r.
- Cao 1,5 li là: t.
- Cao 2,5 li là: E, y, g.


- Theo dõi,
lắng nghe


<b>2.3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở </b>
<b>tập viết </b>


- Giáo viên nêu yêu cầu viết. - Học sinh luyện viết.


- Luyện viết vở
1 dòng chữ hoa
E, Ê


<b>2.4. Nhận xét bài</b>


- Giáo viên nhận xét nhanh khoảng 8,
10 bài. Nhận xét để cả lớp rút ra kinh
nghiệm.


- Học sinh lắng nghe, rút
kinh nghệm.



- Lắng nghe


<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- KNS: Mỗi chúng ta cần làm gì để
bảo vệ cảnh quan thiên nhiên xung
quanh chúng ta?


- Giáo viên nhận xét tiết học, dặn dò
về nhà.


- HS nêu


- Học sinh lắng nghe và
thực hiện.


- Theo dõi,
lắng nghe


<b></b>
<b>---Tập đọc</b>


<b>Tiết 21: THỜI KHOÁ BIỂU </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức:


- Nắm được số tiết học chính, số tiết học bổ sung, số tiết học tự chọn trong TKB.
2. Kĩ năng



- Đọc đúng "thời khoá biểu", biết ngắt hơi sau nội dung từng cột, ngắt nghỉ hơi sau
từng dòng.


- Biết đọc với giọng rõ ràng, rành mạch, dứt khoát.
3. Thái độ: Yêu thích mơn học


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* HS khuyết tật: Đọc được tên đầu bài và một số từ trong bài
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi một mục lục sách thiếu nhi.
- TKB của lớp.


III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Sưu tầm mục lục truyện thiếu nhi.
- Giáo viên nhận xét.


- 3 học sinh trả lời về
các thông tin trong mục
lục.


- Theo dõi,
lắng nghe
<b>2. Bài mới (30p)</b>


<b>2.1. Giới thiệu bài </b>



- Chúng ta đã biết "mục lục sách" có ý
nghĩa rất lớn trong việc đọc sách. Bài học
hôm nay sẽ học về thời khoá biểu, các con
sẽ thấy nó quan trọng của nó trong học tập.


- Học sinh nghe. - Lắng nghe


<b>2.2. Hướng dẫn luyện đọc </b>


<b>a. Giáo viên đọc mẫu: đọc đến đâu chỉ </b>
thước đến đó: đọc theo từng ngày (thứ -
buổi - tiết).


<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc</b>


- Luyện đọc theo trình tự: thứ - buổi - tiết.
- Gọi 1 học sinh đọc thành tiếng TKB ngày
thứ hai theo mẫu trong SGK.


- HS đọc từ khó: Tiếng việt, nghệ thuật,
ngoại ngữ.


<b>c. HS đọc từng đoạn</b>


- HS đọc nối tiếp theo yêu cầu Bt1(thứ-
buổi- tiết)


- HS đọc nối tiếp theo yêu cầu Bt2 (buổi-
tiết- thứ)



<b>d. Học sinh luyện đọc theo nhóm.</b>
<b>e. Các nhóm thi đọc</b>


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
- 1 học sinh đọc yêu cầu bài.


- Cả lớp đọc thầm TKB, đếm số tiết của
từng mơn học - số tiết học chính, số tiết học
bổ sung, số tiết học tự chọn; ghi lại vào
VBT.


- Nhiều học sinh đọc bài làm của mình


- Học sinh lắng nghe.


- HS nối tiếp đọc bài.
- HS đọc.


- Nhiều học sinh đọc.
VD: Thứ hai:/ Buổi
sáng:/Tiết 1:/ TV:/ Tiết
2:/ Toán/ Hoạt động vui
chơi 25 phút;/ Tiết 3/
Thể dục;/Tiết 4/ TV.
- HS luyện đọc theo
đoạn


- HS luyện đọc trong
nhóm.



- Các nhóm thi đọc
- Học sinh đọc.


- Nhiều học sinh đọc.


- Theo dõi,
lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe
- Đọc một số
từ trong bài


- Theo dõi,
lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

trước lớp


- Em cần TKB để làm gì? - Để biết lịch học, chuẩn
bị bài ở nhà, mang sách
vở và đồ dùng học tập
cho đúng.


- Theo dõi,
lắng nghe


<b>3. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


- 2 học sinh đọc TKB của lớp mình.



<b>* QTE: Quyền được tham gia học tập, vui </b>
chơi.


- Nhắc học sinh rèn luyện thói quen sử dụng
TKB.


- Học sinh thực hiện. - Theo dõi,
lắng nghe


<b></b>
<b>---Tự nhiên và Xã hội</b>


<b>Tiết 7: ĂN UỐNG ĐẦY ĐỦ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Hiểu ăn uống đầy đủ sẽ giúp cơ thể chóng lớn và khoẻ mạnh.
2. Kĩ năng


- Có ý thức ăn uống đầy đủ 3 bữa chính, uống nước và ăn thêm hoa quả.
3. Thái độ: u thích mơn học


* HSKT: HS biết được tác dụng của việc ăn uống đầy đủ
* Các kĩ năng sống cơ bản:


- Kĩ năng ra quyết định: nên và khơng nên làm gì trong việc ăn uống hằng ngày.
- Quản lí thời gian để đảm bảo ăn uống hợp lí.



- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân để đảm bảo ăn đủ 3 bữa
và uổng đủ nước.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Tranh vẽ trong SGK.


III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Hãy nêu vai trị của các bộ phận trong hệ
tiêu hóa


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>2. Bài mới (30p)</b>


<b>2.1 Giới thiệu bài.</b>


- GV giới thiệu ghi tên bài.
<b>2.2 Bài mới</b>


<b>* Hoạt động 1: thảo luận nhóm về các bữa ăn</b>
và thức ăn hàng ngày


a. Làm việc theo nhóm nhỏ:


- Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình 1,
2, 3, 4 trong SGK trang 16 và trả lời các câu


hỏi. Trước hết, các em nói về các bữa ăn của


- HS trả lời


- Học sinh tập hỏi trả lời
nhau trong nhóm.


- Theo
dõi, lắng
nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

bạn Hoa, sau đó sẽ liên hệ đến các bữa ăn và
những thứ các em thường ăn và uống hàng
ngày.


* Câu hỏi mà giáo viên có thể đưa ra cho học
sinh thảo luận:


- Hằng ngày các bạn ăn mấy bữa?


- Mỗi bữa ăn những gì và ăn bao nhiêu?
- Ngồi ra các bạn có ăn, uống thêm gì?
- Bạn thích ăn gì? Uống gì?


b. Làm việc cả lớp:


* Giáo viên chốt lại ý chính:


- Để đảm bảo cho ta ăn uống đủ lượng thức
ăn trong ngày, mỗi ngày ít nhất phải ăn 3 bữa:


sáng, trưa, tối.


- Nên ăn nhiều vào bữa sáng và trưa để có sức
học tập và làm việc cả ngày. Bữa tối không
nên ăn q no.


- Hằng ngày nên uống đủ nước. Ngồi món
canh thường ăn trong bữa cơm, khi khát cần
uống đủ nước. Mùa hè ra nhiều mồ hôi cần
uống nhiều nước hơn.


- Cần ăn phối hợp đủ loại thức ăn nguồn gốc
từ động vật để đảm bảo cung cấp đủ chất bổ
cho cơ thể.


- Kết luận: Ăn uống đầy đủ được hiểu là
chúng ta cần phải ăn đủ cả về số lượng và
chất lượng.


- HS trả lời theo ý hiểu


- Đại diện các nhóm báo
cáo kết quả thảo luận
của nhóm.


- HS lắng nghe


- Học sinh nghe và ghi
nhớ.



- Lắng
nghe


- HS lắng
nghe


- Học sinh
lắng nghe
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm về ích lợi </b>


của việc ăn uống đầy đủ


- Trước và sau bữa ăn chúng ta nên làm gì?
a. Làm việc cả lớp.


- Thức ăn được biến đổi như thế nào trong dạ
dày và ruột non?


- Những chất bổ thu được trong thức ăn được
đưa đi đâu, để làm gì?


* Giáo viên giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo
luận:


- Tại sao chúng cần ăn uống đầy đủ?


- KNS: Nếu chúng ta thường xuyên bị đói,
khát sẽ xảy ra điều gì?


b. Học sinh thảo luận trong nhóm câu hỏi.


c. Đại diện các nhóm lên trình bày ý kiến của
nhóm mình với cả lớp.


- Giáo viên giúp học sinh nắm được ý chính:


- Học sinh trả lời.


- Chất bổ dưỡng bám
vào thành ruột non đi
ni cơ thể.


- Các nhóm thảo luận.
- HS trả lời


- Học sinh
lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

chúng ta cần ăn đủ các loại thức ăn và đủ
lượng thức ăn, uống đủ nước để chúng biến
thành chất bổ dưỡng để ni cơ thể, làm cơ
thể khoẻ mạnh, chóng lớn… Nếu để cơ thể bị
đói, khát ta sẽ bị bệnh, mệt mỏi, gầy yếu, làm
việc và học tập kém…


- Học sinh nghe. - Học sinh
nghe.


<b>* Hoạt động 3: Trò chơi "đi chợ"</b>
a. Giáo viên hướng dẫn cách chơi.



- Giáo viên treo tranh vẽ món ăn, đồ uống lên
bảng và nói với học sinh các em sẽ lựa chọn
các thức ăn đồ uống có trong tranh.


- Phát cho học sinh tham gia chơi mỗi em 3 tờ
giấy màu khác nhau.


- Từng học sinh tham gia chơi sẽ lựa chọn
cho mình và gia đình các thức ăn, đồ uống
phù hợp với bữa sáng, trưa, tối.


b. Học sinh chơi như đã hướng dẫn.


- Từng học sinh tham gia chơi sẽ giới thiệu
trước lớp những thức ăn, đồ uống mà mình đã
lựa chọn cho từng bữa.


- Cả lớp cùng giáo viên nhận xét xem sự lựa
chọn của bạn nào là phù hợp là có lợi cho sức
khoẻ.


<b>3. Củng cố-dặn dò (5p)</b>


- Kết thúc giờ học, giáo viên dặn học sinh nên
ăn đủ, uống đủ và ăn thêm hoa quả.


- Học sinh thực hiện.


- HS tham gia trò chơi.



- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- Lắng
nghe


- HS quan
sát


- Lắng
nghe


- HS lắng
nghe.


<b>---Bồi dưỡng Tiếng việt</b>


<b>Tiết14: ƠN QUY TẮC CHÍNH TẢ. TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Điền đúng vần ui / uy , vần iên/ iêng và chữ tr/ch, vào chỗ trống.
2. Kĩ năng


- Biết các từ chỉ hoạt động và viết thành câu.
3. Thái độ



- Giáo dục hs chăm học, cẩn thận
* HSKT: Làm được BT1


<b>II. Đồ dùng</b>


- Vở thực hành tiếng việt


III. Các ho t ạ động d y – h c: ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ(3p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

và trả lời câu hỏi.
- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới (35p)</b>
a, Giới thiệu bài


- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
b, Nội dung


<b>Bài 1: Điền vần ui hay uy</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs so sánh vần ui/ uy có gì
giống và khác nhau.


- Yêu cầu hs làm bài.
- Đọc bài làm của mình.
- Gv chữa bài nhận xét.


<b>Bài 2: Điền vào chỗ trống .</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Gv hướng dẫn hs làm bài. yêu cầu
hs tự làm bài vào vở của mình.


- Gọi hs đọc bài làm của mình.


- Gv nhận xét.


Chốt: phân biệt âm ch/tr,vần iên/ iêng
<b>Bài 3: Mỗi tấm ảnh dưới đây thể hiện</b>
một hoạt động...


- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Gọi hs đọc câu mẫu
- Gv hướng dẫn hs làm bài.
- Yêu cầu hs làm bài.


- Gv chữa bài, nhận xét.


<b>Bài 4: Viết 2 câu, mỗi câu nói về hoạt</b>
động của bạn nhỏ...


- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs đọc câu mẫu.Hướng dẫn
mẫu cho hs.


M: a, Bé cho búp bê ăn.


- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs đọc câu của mình.
- Gv nhận xét


- Nhận xét.


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.


của gv


- Nghe gv nhận xét.


- Nghe gv giới thiệu bài.


- Hs đọc yêu cầu.


- Hs so sánh : Giống nhau
đều bắt đầu âm u, khác
nhau vần ui kết thúc bằng
âm i, vần uy là âm y.


- Hs làm bài: múi, mùi,
thủy.


- Đọc bài làm của mình.


- Nêu yêu cầu.


- Nghe gv hướng dẫn.


- Hs đọc bài.


a, châu chấu, trôi, chổi
b, xiên, chiêng, biển


- HS đọc.
- HS đọc
- HS làm bài.


b, viết bài c, đọc sách
d, tập hát e, tập múa,
g,cưỡi trâu( trèo)


- Hs đọc yêu cầu.


- Nghe gv hướng dẫn mẫu.


- Hs làm bài.


e, Em đang tập múa.
g, Em rất thích cưỡi trâu.


- Nghe gv nhận xét giờ
học


- Nghe gv nhận
xét.


- Nghe gv giới
thiệu bài.



- Lắng nghe
- Theo dõi,
lắng nghe


- Hs làm bài:
múi, mùi, thủy.
- Lắng nghe


- Lắng nghe
- Lắng nghe


- HS lắng nghe
- Theo dõi,
lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>---Bồi dưỡng Tốn</b>


<b> ƠN TẬP DẠNG 6 CỘNG VỚI MỘT SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Củng cố về cách tính và đặt tính. Giải được các bài toán về nhiều hơn
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng giải bài toán về nhiều hơn. Vẽ đoạn thẳng. HS thực hành làm bài
1,2,3,4. HS khá giỏi làm thêm bài 5.



3. Thái độ


- Giáo dục các em tính chăm chỉ trong học tập.
* HSKT: Làm được BT1


<b>II. Đồ dùng: </b>


<b>- Vở thực hành toán và tiếng việt</b>
III. Các ho t ạ động d y – h cạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng: Đặt tính rồi tính.
28 + 17 49 + 32.


- Nhận xét


2. Bài mới (35p)


a. Giới thiệu bài : Gv nêu nội dung yêu
cầu giờ học.


b. Nội dung.
Bài 1: Tính


Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài.


- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả.


- Gọi bạn khác nhận xét và nêu lại cách
tính 1,2 phép tính.


Chốt: Củng cố cách tính.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Yêu cầu HS làm bài tập, chữa bài, nêu
cách tính từng phép tính.


- Khi viết tổng cần lưu ý điều gì?


GV: Khi viết kết quả cần lưu ý viết hàng
đơn vị thẳng cột với hàng đơn vị...


- 2 HS lên bảng làm
bài.


- Lắng nghe


- HS đọc yêu cầu.
- HS tự làm bài.
- HS nêu kết quả.


- HS nêu.
- 1 HS nêu.


- 2 HS lên bảng làm


bài. Lớp làm vở.


- Chữa bài.


- Theo dõi, lắng
nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe
- HS tự làm bài
vào vở


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài 3: > = <


- Bài tập yêu cầu gì?


- Để điền dấu đúng đầu tiên em phải làm
gì?


- Gọi HS lên làm bài trên bảng phụ
- Hỏi thêm học sinh về cách điền dấu
GV: kết luận lại kiến thức trong bài
Bài 4:


- Gọi HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?



- Đây là dạng tốn nào các em đã học?
- Yêu cầu HS làm bài tập, chữa bài.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
chốt: kỹ năng giải toán về nhiều hơn
Bài 5:


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Yêu cầu HS suy nghĩ, làm bài
- Gọi HS đọc bài làm của mình.
- Đoạn thẳng AB dài bao nhiêu?


- Đoạn thẳng CD dài bao nhiêu? Vì sao
em biết?


- Nhận xét.


<b>3. Củng cố – dặn dò: </b>


- Kiểm tra đọc lại bảng cộng 6?
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS nêu


- Tính tổng hai số.
6 + 8 < 9 + 7
66 + 7 > 69
6 + 9 = 9 + 6
48 + 18 =18 + 46


- HS đọc bài toán.
- 1 HS lên bảng tóm
tắt.


- HS trả lời


- 1 HS lên bảng giải,
lớp làm vào vở.


- HS đọc yêu cầu
- HS làm bài.
- HS nêu.
- AB dài 11cm


- CD dài 9 cm vì CD
ngắn hơn AB 3cm nên:
11cm – 3cm = 9cm
- 1 vài hs đọc.


- Lắng nghe


- Theo dõi, lắng
nghe


- Theo dõi, lắng
nghe


<b>- Lắng nghe đọc </b>
nhẩm theo




---Ngày soạn: ---Ngày 20 tháng 10 năm 2018


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 26 tháng 10 năm 2018
<b>Toán</b>


<b>Tiết 35: 26 + 5 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp học sinh biết thực hiện phép cộng dạng 26 + 5.
2. Kĩ năng:


- Củng cố giải toán đơn về nhiều hơn và cách đo đoạn thẳng.
3. Thái độ: Ham thích học tốn


* HS khuyết tật: Làm được 3, 4 phép tính trong bài tập 1
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Que tính, bảng phụ


<b>.II. Các ho t </b>ạ động d y h c:ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

hiện các yêu cầu sau:



+ HS 1: đọc thuộc lịng các
cơng thức 6 cộng với một số.
+ HS 2: Tính nhẩm: 6 + 5 + 3;
6 + 9 + 2; 6 + 7 + 4.


- Học sinh và giáo viên nhận
xét.


- Dưới lớp chú ý theo dõi bài làm
của bạn để nhận xét.


<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu
cầu bài.


- Học sinh nghe. - Theo dõi,
lắng nghe
<b>2.2 Giới thiệu phép cộng 26 + </b>


<b>5 </b>


<b> a. Giới thiệu </b>


- Nêu bài tốn: có 26 que tính,
thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất
cả bao nhiêu que tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu


que tính ta làm như thế nào?
<b>b. Đi tìm kết quả.</b>


- Yêu cầu học sinh sử dụng que
tính để tìm kết quả.


<b>c. Đặt tính và thực hiện phép </b>
<b>tính</b>


- Gọi 1 học sinh lên bảng đặt
tính. Các học sinh khác làm bài
vào nháp.


- Em đặt tính như thế nào?
- Em thực hiện phép tính như
thế nào?


- Yêu cầu học sinh khác nhắc
lại.


- Nghe và phân tích đề bài toán.


- Ta thực hiện phép cộng 26 + 5.


- Thao tác trên que tính và báo
cáo kết quả: có tất cả 31 que tính.
- Đặt tính: 26


+
5


<b> </b>
31


- Viết 26 rồi viết 5 xuống dưới
thẳng cột với 6. Viết dấu + và kẻ
gạch ngang.


- Thực hiện phép tính từ phải
sang trái: 6 cộng 5 bằng 11, viết
1 nhớ 1. 2 thêm 1 là 3, viết 3 vào
cột chục. Vậy 26 cộng 5 bằng 31.


- Theo dõi,
lắng nghe


<b>2.3. Thực hành </b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách làm.


- Học sinh làm bài tập vào
VBT, 2 học sinh đọc kết quả.
- Giáo viên nhận xét chốt lại
kết quả đúng.


- Học sinh đọc.


- Học sinh làm, 2 HS chữa bảng
lớp



Lời giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Bài 2:


- Gọi học sinh đọc bài tốn.
- Gọi học sinh tóm tắt bài tốn.
- Hỏi: Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


- Học sinh làm bài vào VBT.
- 1 học sinh lên làm bảng lớp.
- Học sinh và giáo viên nhận
xét.


<b>Bài 3: Đo rồi viết số thích hợp </b>
vào chỗ chấm:


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Học sinh làm bài vào VBT.
- Giáo viên nhận xét.


<b>Bài 4: Số?</b>


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm
bảng phụ.


- Học sinh và giáo viên nhận
xét



26 16 36 46 56
+ + + + +
6 5 4 7 8
3 2 2 1 4 0 5 3 6
4 ...


- HS đọc yêu cầu bài tập
- Học sinh lên bảng làm
- 1HS giải bảng lớp.


Bài giải.


Tháng sau con lợn cân nặng là:
16 + 8 = 24 (kg)


Đáp số: 24 kg
- Học sinh đọc.


- Học sinh làm: 6 cm; 5 cm; 11
cm.


- Học sinh đọc.
- Học sinh làm bài


16 + 5 = 21 + 5 + 26 + 5 = 31 +
5 = 36.


- Theo dõi,
lắng nghe



- Theo dõi,
lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe


<b>3. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Nhắc học sinh về nhà làm bài
tập trong SGK.


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh nghe và thực hiện.
- Học sinh lắng nghe


- Lắng nghe


<b></b>
<b>---Chính tả (Nghe viết)</b>


<b>Tiết 14: CÔ GIÁO LỚP EM </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có vần ui/ uy; âm đầu ch/tr.
2. Kĩ năng:



- Nghe viết đúng khổ thơ 2, 3 của bài "Cô giáo lớp em"; Trình bày đúng các khổ
thơ 5 chữ.


3. Thái độ: HS có thái độ rèn chữ viết


* HS khuyết tật: Viết được tên bài và một số từ trong bài.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ kẻ BT2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- 2 học sinh viết lên bảng lớp, cả
lớp viết bảng con hoặc giấy nháp
các từ sau: huy hiệu, vui vẻ, con
trăn, cái chăn.


- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh thực hiện.
- Nhận xét


- Viết 1, 2 từ
vào bảng con


<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


- Giáo viên nêu mục đích, yêu


cầu bài tập.


- Học sinh nghe. - Lắng nghe
<b>2. Hướng dẫn nghe - viết </b>


<b>a. Hướng dẫn học sinh chuẩn </b>
<b>bị:</b>


- Giáo viên đọc đầu bài và 2 khổ
thơ cuối.


- Giúp học sinh nắm nội dung
bài:


+ Khi cô dạy viết thì gió và nắng
thế nào?


+ Câu thơ nào cho thấy bạn học
sinh rất thích điểm mười cơ
chấm?


<b>b. Hướng dẫn HS cách trình </b>
<b>bày:</b>


+ Mỗi dịng thơ có mẫy chữ?
+ Các chữ đầu mỗi dịng thơ thế
nào?


<b>c. Hướng dẫn HS viết từ khó.</b>
- Học sinh tập viết chữ ghi tiếng,


từ khó hoặc dễ lẫn: lớp, lời,
giảng, trang…


<b>d. Viết bài vào vở.</b>


- Giáo viên nhắc học sinh nghe
cho chính xác, viết chữ rõ ràng,
đúng chính tả, trình bày đúng.
<b>e. Sốt bài, </b>


<b>g. Nhận xét bài.</b>


- 2 học sinh đọc lại.


- Gió đưa thoảng hương nhài.
Nắng ghé vào cửa lớp xem
chúng em học bài.


- Ngắm mãi.


- HS trả lời trước lớp.
- Nhận xét, bổ sung


- HS viết vào bảng con.


- Học sinh viết bài vào vở.


- HS nghe GV đọc soát lỗi.


- Theo dõi,


lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe


- Viết bảng
con 1, 2 từ
- Viết tên bài
và một số từ
trong bài


<b>2.3. Hướng dẫn học sinh làm </b>
<b>bài tập </b>


<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của
bài.


- Treo bảng có sẵn bài tập 2.


- Học sinh đọc.
- Đọc thầm.


- Thuỷ/ thuỷ chung/ thuỷ tinh/


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gọi học sinh làm mẫu, chỉnh
sửa lỗi.


<b>Bài 3a: </b>



- Cho học sinh hoạt động theo
nhóm.


- Treo bảng và phát thẻ từ cho 4
nhóm và yêu cầu hai nhóm này
cùng thi gắn từ đúng.


- Nhận xét.




- Núi/ núi cao/ trái núi/...
- Luỹ/ luỹ tre/ đắp luỹ/...
- Các nhóm thực hiện.
- Nhận xét


- Học sinh đọc.


- HS làm vở, 1 HS làm bảng
phụ


- Nhận xét, chữa bài


- Theo dõi,
lắng nghe


<b>3. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị


bài.


- Học sinh nghe và thực hiện. - Lắng nghe


<b></b>
<b>---Tập làm văn</b>


<b>Tiết 7: KỂ NGẮN THEO TRANH. LUYỆN TẬP VỀ THỜI KHOÁ BIỂU </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- Dựa vào 4 tranh vẽ liên hoàn, kể được một câu chuyện đơn giản có tên Bút của
cơ giáo.


- Trả lời được một số câu hỏi về thời khố biểu.
2. Kĩ năng:


- Biết viết TKB ngày hơm sau của lớp theo mẫu đã học.
* HS khuyết tật: Làm được bài tập 3


* QTE: Quyền được học tập, được bạn bè và các thầy cô giáo giúp đỡ.
3. Thái độ: u thích mơn học


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản:</b>


- Thể hiện sự tự tin khi tham gia các hoạt động học tập
- Lắng nghe tích cực, quản lí thời gian.


<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh hoạ BT1 trong SGK.
- Bút dạ, bảng phụ.


IV. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- 1 học sinh làm lại BT2 tuần 6.
- 2 học sinh đọc tên truyện, tác
giả và số trang theo thứ tự trong
mục lục tập truyện thiếu nhi.
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh thực hiện. - Theo dõi,
lắng nghe


<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

các em sẽ thực hành viết lại TKB
lớp mình và kể lại câu chuyện
Bút của cô giáo.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài tập 1: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Treo 4 bức tranh.


<b>+ Tranh 1:</b>


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Hai bạn học sinh đang làm gì?
- Bạn trai nói gì?


- Bạn gái trả lời ra sao?


- Gọi học sinh kể lại nội dung.
- Gọi học sinh nhận xét.


- Gợi học sinh đặt tên cho từng
nhân vật trong truyện.


- Hướng dẫn tương tự đối với các
bức tranh còn lại.


<b>+ Tranh 2: </b>


- Bức tranh 2 có thêm nhân vật
nào?


- Cơ giáo đã làm gì?


- Bạn trai đã nói gì với cơ giáo?
<b>+ Tranh 3:</b>


- Hai bạn nhỏ đang làm gì?


<b>+ Tranh 4: </b>


- Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?
- Bạn trai đang nói chuyện với
ai?


- Bạn trai nói gì và làm gì với
mẹ?


- Mẹ bạn có thái độ như thế nào?
- Gọi học sinh kể lại câu chuyện.
- Học sinh kể lại câu chuyện theo
vai.


<b>Bài tập 2: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.
- Yêu cầu học sinh tự làm vào
VBT.


- Theo dõi và nhận xét bài làm
của bạn.


<b>Bài tập 3: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh đọc yêu cầu.


+ Trong lớp học.


+ Tập viết.


+ Tớ quên khơng mang bút.
+ Tớ chỉ có một cái bút.
- 2 học sinh kể lại câu
chuyện.


- Nhận xét về nội dung, lời
kể, giọng điệu, cử chỉ và điệu
bộ.


+ Cô giáo.


+ Cho bạn trai mượn bút.
+ Em cảm ơn cô ạ!


+ Tập viết.
+ Ở nhà bạn trai.
+ Mẹ của bạn.


- Nhờ có cơ giáo cho mượn
bút, con viết bài được điểm
10 và giơ bài lên cho mẹ
xem.


- Mỉm cười và nói: mẹ rất
vui.


- Học sinh kể.
- Học sinh đọc.


- Học sinh làm.
- Nhận xét, chữa bài


- Học sinh đọc.


- 1 học sinh đọc câu hỏi, 1


- Theo dõi,
lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nhận xét, chữa bài học sinh trả lời theo TKB đã
lập.


trong bài tập 3.
<b>3. Củng cố, dặn dị (5p) </b>


- Hơm nay lớp mình học câu
chuyện gì?


- Ai có thể đặt tên khác cho
chuyện không?


<b>* KNS:</b> Tiết học hơm nay
khun chúng ta điều gì?
<b>* QTE:</b> Quyền được học tập,
được bạn bè và các thầy cô giáo
giúp đỡ.



- Dặn học sinh về nhà tập kể lại
và biết viết TKB của mình.


- Bút của cơ giáo.


- Chiếc bút mực/ Cô giáo lớp
em/...


- HS trả lời
- Lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe



<b>---An tồn giao thơng</b>


<b>KIỂM TRA</b>


<b>Câu 1: Hãy đánh dấu x vào </b><sub></sub> trong những trường hợp mà em cho là đúng sau đây


-

Trẻ em đi bộ dưới lịng đường một mình.


-

Ngồi trên xe máy, ngồi ngay ngắn đội mũ bảo hiểm.


-

Chơi bóng trên hè phố.


-

Đi bộ trên vỉa hè, đi qua lòng đường phải đi cùng người lớn, luôn nắm tay
người lớn để đảm bảo an toàn.


<b>Câu 2: Khi đi xe đạp và xe máy, em phải thực hiện điều gì cho đúng ?</b>


-

Trèo lên xe từ phía bên phải.


-

Trèo lên xe từ phía bên trái.


-

Ngồi ngay ngắn trên xe phía sau người lái, hai tay bám chặt người ngồi trước
hoặc yên xe (đối với xe đạp).


-

Bỏ hai tay, đứng trên yên xe.


-

Đi và ngồi sau xe máy nên đội mũ bảo hiểm.


<b>Câu 3: Chọn trong các từ sau đây và viết xuống dưới để thể hiện được Đường phố</b>
<b>sạch đẹp và an tồn:</b>


Có vỉa hè rộng; có đèn chiếu sáng; người và xe đi lại khơng có trật tự; có đèn tín
hiệu giao thơng; nhiều rác thải; đường ngõ hẹp; có cây xanh; khơng có vỉa hè; vỉa
hè hẹp và có nhiều vật cản; có biển báo hiệu giao thông.


<b>Đường phố sạch đẹp và an tồn là phải có :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Câu 4: Hãy kể tên các phương tiện giao thông đường bộ mà em biết ?</b>


………
……….
………
………



<b></b>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 7</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình
trong tuần qua.


- Đánh giá ý thức của học sinh.
<b>II. Nội dung sinh hoạt (20p)</b>


<b>1. Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<b>a. Về nề nếp học tập:</b>


- Các tổ trưởng nhận xét về tình hình học tập của các bạn trong tổ mình.
- Nêu đánh giá, xếp loại các thành viên trong tổ.


- Giáo viên nhận xét tình hình học tập của lớp trong tuần qua:
* Ưu điểm


...
...
...
...
...
...
* Nhược điểm:


...
...


...
...
* Bầu HS chăm ngoan


...
...
...
<b>2. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


<b>3. Sinh hoạt văn nghệ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×