Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.58 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 8</b>
Ngày soạn: Ngày 25 tháng 10 năm 2019


Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 10 năm 2019
<b>Chào cờ tuần 8</b>



<b>---Toán</b>


<b>TIẾT 36: 36 + 15 </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Giúp học sinh biết cách thực hiện phép cộng dạng 36 + 15 (cộng có nhớ dưới
dạng tính viết).


2. Kỹ năng


- Củng cố phép cộng dạng 6 + 5; 26+5.


- Củng cố việc tính tổng các số hạng đã biết và giải toán đơn giản về phép cộng.
3. Thái độ


- HS u thích mơn học


* HSKT: Viết và đọc các số từ 40 đến 45. Thực hiện các phép tính trong phạm vi
10


<b>II. Chuẩn bị</b>
- PHTM



III. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>
- Gọi 2 học sinh lên bảng thực
hiện các yêu cầu sau:


- Đặt tính và tính 46 + 4; 36 + 7;
48 + 6.


- HS và giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>


<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: Giới thiệu phép cộng</b>
<b>36 + 15</b>


- Nêu bài tốn:


Có 36 que tính, thêm 15 que
tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que
tính?


- Để biết có tất cả bao nhiêu que
tính ta làm như thế nào?



- Yêu cầu học sinh sử dụng que
tính để tìm kết quả.


- Đặt tính và thực hiện phép tính
- Gọi học sinh lên bảng đặt tính
sau đó trình bày cách đặt tính và
thực hiện phép tính.


- Học sinh lên bảng thực hiện.
- HS nhận xét


- Học sinh lắng nghe.


- Nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép cộng 36 + 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu học sinh cả lớp nhận
xét sau đó chính xác về cách đặt
tính, thực hiện phép tính


<b>2. HĐ2: Thực hành </b>
Bài 1: Tính


- GV gọi HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 2 học sinh đọc kết quả bài
tập.


- Gọi 2 học sinh nêu cách tính


từng phép tính trong bài.


- Giáo viên nhận xét chốt lại kết
quả đúng.


<b>* BT giúp con nhớ lại kiến</b>
<b>thức gì?</b>


Bài 2: Đặt tính rồi tính:
- Nêu cách đặt tính đúng?


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
cách làm.


- Gọi học sinh lên bảng làm.


- HS và GV nhận xét, chốt lại
những kết quả đúng.


<b>* BT vừa rồi đã rèn cho các</b>
<b>con lại cách đặt tính rồi tính.</b>
Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt
sau:


- Hỏi: + Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.
<b>* BT đã giúp các con nhớ lại</b>


<b>cách giải tốn có lời văn.</b>


Bài 4: Tô màu quả bóng ghi


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- 2 học sinh đọc kết quả.


- Học sinh nêu.


26 36 46 56
+ + + +
19 28 37 26
45 64 83 82


- HS trả lời


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào
VBT.


26 46 27
+18 +29 + 16
44 75 43
- HS đổi vở kiểm tra chéo


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- 1HS lên bảng làm, dưới lớp làm
vào VBT.



Bài giải


Cả hai bao cân nặng là:
46 + 36 = 82 (kg)
Đáp số: 82kg


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Thực
hành viết
các số từ 40
đến 45 vừa
viết vừa
đọc ra vở ô
li


- Thực
hành làm
các phép
tính cộng
trong phạm
vi 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

phép tính có kết quả là 45.


- HD HS cách tính để tơ màu
vào phép tính.


- Học sinh và giáo viên nhận xét.


<b>* BT củng cố kiến thức gì?</b>
* Yc hs điền đáp án nhanh trên
máy tính


6 + 5 = 6 + 9 =
6 +7 = 6 + 8 =
- GV nhận xét, tuyên dương
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học, dặn dò về
nhà.


- Học sinh làm bài vào VBT.


- HS điền đáp án
- Nhận xét



<b>---Tập đọc</b>


<b>TIẾT 22, 23: NGƯỜI MẸ HIỀN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Hiểu ND: Cô giáo như người mẹ hiền, vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo
các em học sinh nên người.


2. Kỹ năng


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng; bước đầu đọc rõ lời nhân vật trong bài.


3. Thái độ


<b>* QTE (HĐ củng cố)</b>


+ Quyền được học tập, được các thầy cô giáo và nhân viên trong trường tôn trọng
và giúp đỡ.


+ Bổn phận phải thực hiện đúng nội qui của nhà trường.
<b>*HSKT: Đọc được tên đầu bài và một số từ trong bài</b>
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản (HĐ2)</b>


- Thể hiện sự cảm thơng.


- Kiểm sốt cảm xúc, tư duy phê phán (toàn bài)
<b>III. Chuẩn bị</b>


- ƯDCNTT


<b>IV. Ho t </b>ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS đọc bài TKB của lớp mình.
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh thực hiện. - Theo dõi
<b>B. Bài mới (35p)</b>



<b>* Giới thiệu bài </b> - Học sinh nghe. - Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. HĐ1: Luyện đọc </b>
a. Giáo viên đọc mẫu


- Chú ý giọng đọc các nhân vật.
b. Đọc nối tiếp từng câu


- HS đọc nối tiếp câu.


- Chú ý đọc đúng các từ: không nén nổi,
trốn ra sao được, đến lượt Nam, cố lách,
lấm lem, hài lòng...


b. Đọc từng đoạn trước lớp
- GV chia đoạn: 3 đoạn


- GV hướng dẫn đọc ngắt nghỉ


- HS đọc các từ chú giải trong SGK
c. Luyện đọc đoạn trong nhóm
d. Thi đọc giữa các nhóm
e. Đọc đồng thanh


- Học sinh nghe.


- Học sinh đọc từng câu.
- HS đọc từ khó.



- 3 Học sinh đọc đoạn lần
1.


+ Đến lượt Nam đang cố
lách ra / thì bác bảo vệ vừa
tới, / nắm chặt hai chân em:
// "Cậu nào đây?/ Trốn học
hả?"/


+ Cô xoa đầu Nam / và gọi
Minh đang thập thò ở cửa
lớp vào,/ nghiêm giọng hỏi:
//: Từ nay/ các em có trốn
học đi chơi nữa khơng?"/
- 1HS đọc từ chú giải SGK
- HS nối tiếp nhau đọc
đoạn


- Các nhóm thi đọc.
- Đọc đồng thanh


- Lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe
- HS đọc 1
số từ: cô,
Nam, Minh,
bảo vệ,....



<b>Tiết 2</b>


<b>2. HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài (20p)</b>
- GV yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 1
- Giờ ra chơi, Minh rủ Nam đi đâu?
- Gọi 2 học sinh nhắc lại lời thì thầm của
Minh với Nam.


- Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?
<b>- GV yêu cầu học sinh đọc thầm đoạn 3</b>
- Khi Nam bị bác bảo vệ giữ lại, cô giáo
làm gì?


<b>* KNS: Việc làm của cơ giáo thể hiện</b>
thái độ thế nào?


- Lớp đọc thầm đoạn 1
- Minh rủ Nam trốn học, ra
phố xem xiếc.


- 1HS đọc đoạn 2


- Chui qua chỗ tường
thủng.


- 1HS đọc.


- Cơ nói với bác bảo vệ:
"Bác nhẹ tay kẻo cháu đau.
Cháu này là học sinh lớp


tôi"; Cô đỡ em ngồi dậy,
phủi đất cát dính bẩn trên
người em, em đưa về lớp.
- Cô rất dịu dàng, yêu
thương học trò/ Cơ bình


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV gọi 1học sinh đọc to đoạn 4
- Cơ giáo làm gì khi Nam khóc?


- Lần trước bị bác bảo vệ giữ lại, Nam
khóc vì sợ. Lần này vì sao Nam bật
khóc?


- Người mẹ hiền trong bài là ai?
- Slied 1: GV đưa tranh và giảng
<b>3. HĐ3: Luyện đọc lại (15p)</b>
- Đọc phân vai


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p) </b>


<b>* QTE: Em thấy việc làm của hai bạn đã</b>
đúng với nội quy nhà trường chưa?
+ Vì sao cô giáo trong bài được gọi là
"người mẹ hiền"?


- Giáo viên dặn học sinh về nhà đọc
trước các yêu cầu của tiết kể chuyện.


tĩnh và nhẹ nhàng khi thấy
học trò phạm khuyết điểm.


- 1HS đọc đoạn 4


- Cô xoa đầu Nam an ủi.
- Vì đau và xấu hổ.


- Là cơ giáo.
- HS quan sát
- HS đọc phân vai.
- HS nêu ý kiến


- Vì cô giáo vừa thương
học sinh vừa nghiêm túc...,
và các em có quyền được
các thầy cơ giáo nhân viên
trong trường tôn trọng và
giúp đỡ.


- Quan sát
tranh


- Lắng nghe
- Lắng nghe



<b>---Bồi dưỡng Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC BÀI: ƯỚC MƠ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>


1.Kiến thức : Hiểu nội dung câu chuyện “ Ước mơ ”



2.Kĩ năng: Hoàn thành các bài tập trong nội dung câu truyện.
3.Thái độ: Yêu thích môn học


* HSKT: Đọc được tên đầu bài và một số từ trong bài.
II: Chuẩn bị


- VBT thực hành toán - tiếng việt, bảng phụ .
<b> III: Ho t </b>ạ động d y h cạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HSKT</b>


A: Kiểm tra bài cũ(5P)
- Gv kiểm tra đồ dùng cua hs
- Nhận xét


<b>B: Bài mới (35P)</b>
<b>*)Giới thiệu bài: </b>


- Gv nêu nội dung của tiết học
<b>*) Dạy bài mới</b>


<b>1) Hoạt động 1: Đọc truyện“Ước mơ"</b>
- Y/c 1-2hs đọc truyện “Ước mơ”


<b>- Nêu nội dung chính của câu truyện ?</b>


- Hs thực hiện


- Lắng nghe



- Hs đọc bài
- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>=>Câu truyện nói về ước mơ của các </b>
bạn học sinh tong lớp ….


<b>2.Hoạt động 2: Chon câu trả lời đúng</b>
- Bài tập y/c chúng ta làm gì?


- Y/c hs thảo luận và làm bài tập theo
nhóm bàn


<b>a, Đề văn y/c hs làm gì ? </b>


<b>b, Trước đề văn ấy thái độ …..trong lớp </b>
ntn ?


<b>c, Thái độ của Vân ntn ...?</b>
<b>d, Vân mơ ước điều gi...?</b>


<b>e, Cơ giáo nhận xét gì về ước mơ của </b>
Vân...?


<b>g, Câu viêt theo mẫu câu Ai là gì ...?</b>
<b>- Câu truyện thể hiện điều gì?</b>
- 1- 2hs đọc lại câu truyên“Ước mơ"
<b>C: Củng cố dặn dò (3P)</b>


- Y/c hs về nhà chuẩn bị bài sau.


- Gv nhận xét tiết học.


- Hs nghe.


- Hs nêu


- Hs làm bài tập
<b>- Đáp án:</b>


a – 2 , b - 3 , c - 2 ,
d – 3


e - 2, g – 2..


- HS đọc bài


số từ


- Quan sát


- Lắng nghe



<b>---Bồi dưỡng tốn</b>


<b>Tiết 17: ƠN DẠNG TỐN 6 CỘNG VỚI 1 SỐ ( tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức



- Củng cố cách thực hiện phép cộng dạng 6 cộng với một số.
2. Kĩ năng


- Rèn kĩ năng giải bài tốn bằng một phép tính cộng. Vận dụng kiến thức đã học để
giải bài tứ giác.


3. Thái độ


- Giáo dục các em chăm học.


* HSKT: Viết và đọc các số từ 40 đến 45. Thực hiện các phép tính trong phạm vi
10


<b>II. ĐỒ DÙNG: </b>


- Vở thực hành tiếng việt và toán
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Đặt tính rồi tính: 17 + 25 37 + 8
- Hs lớp đọc thuộc bảng cộng 7
- Đánh giá nhận xét


<b>2.Bài mới (35p)</b>
a, Giới thiệu bài:


- GV nêu nội dung yêu cầu bài học.


b, Nội dung


- Hs lên bảng làm bài
- HS đọc bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Bài 1: Tính nhẩm</b>
- Gọi hs nêu yêu cầu.


- Y/c hs hoạt động nhóm đơi


- Gọi 2,3 nhóm thực hiện trước lớp.


- Chữa bài nhận xét.


- Gv củng cố lại kiến thức gì đã học:
Bài 2: Đặt tính rồi tính


- Gọi hs nêu yêu cầu


-Yêu cầu HS tự làm bài tập cá nhân
-Yêu cầu HS làm bài, chữa bài, nêu cách
tính.


- Khi đặt tính và viết tổng của phép tính
ta lưu ý điều gì?


<b>- Nhận xét,chốt kết quả đúng.</b>
Bài 3: Tính


- Gọi hs nêu yêu cầu.



- Hướng dẫn hs cách làm bài.


- Yêu cầu hs làm bài. 2 hs lên làm bảng.


- Gv chữa bài, nhận xét.


Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt.
- Bài tốn cho biết gì? Bài tốn hỏi gì?
- GV tóm tắt bài toán lên bảng.


- 1HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.


- HS nhận xét, GV chữa bài.


Chốt: Củng cố cách giải bài tốn có lời


- HS nêu u cầu của bài.
- Hai bạn cùng nhóm thực
hiện hỏi đáp.


6 + 7 = 13 6 + 7 = 13
7 + 9 = 16 9 + 6 = 11
6 + 5 = 11 6 + 4 = 10
6 + 8 = 12 7 + 8 = 15
6 + 10 = 16


- Hs nêu yêu cầu, xác định y.c
bài.



- 2 HS làm bảng phụ, lớp làm
vào vở.


- HS chữa bài.



- Hs nêu.


- Hs đọc yêu cầu.


- Nghe gv hướng dẫn cách
làm.


- Hs làm bài vào vở, 2 hs làm
bảng.


7 + 3 + 8 = 18
8 + 2 – 5 = 5
9 + 5 + 2 = 16
6 + 9 + 5 = 20


- HS nêu bài tốn.phân tích bài
tốn.


Bài giải


Cả bao đường và bao gạo nặng
số kg là:



48 + 37 = 85 (kg)
Đáp số: 85 kg


- Thực
hành viết
các số từ
40 đến 45
vừa viết
vừa đọc ra
vở ô li


- Thực
hành làm
các phép
tính cộng
trong
phạm vi
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

văn


Bài 4: Đố vui


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Tổ chức cho hs chơi trò chơi.


- Nhận xét tuyên dương đội thắng cuộc.
<b>3. Củng cố, dặn dò (2P)</b>



- GV nhận xét giờ học.


- Dặn hs xem lại bài, chuẩn bị bài giờ
sau


- HS đọc yêu cầu
- 2 đội tham gia chơi.


- Lắng nghe


<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 25 tháng 10 năm 2019


Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 10 năm 2019
<b>Toán</b>


<b>Tiết 37: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Thuộc bảng 6, 7, 8, 9 cộng với một số.


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
2. Kỹ năng


- Biết giải bài toán nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.
- Biết nhận dạng hình tam giác.


3. Thái độ



- HS hứng thú với những đồ vật có hình giống với hình đã được học.


* HSKT: Viết và đọc các số từ 40 đến 45. Thực hiện các phép tính trong phạm vi
10


<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY </b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm đặt tính
rồi tính: 10 + 12; 26 + 12;


- HS và GV nhận xét.


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


- Học sinh nghe.
<b>1. HĐ1: HD dẫn làm bài tập: </b>


Bài 1: Tính nhẩm:



- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Học sinh làm bài tập vào VBT.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Gọi học sinh nhận xét, giáo viên nhận


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào VBT.
- HS đọc kq miệng.


6+1=7 6+2=8 6+3=9
6+4=10 6+6=12 6+7=13
6+8=14 ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

xét.


<b>* BT giúp các con nhớ lại các bảng</b>
<b>cộng đã được học.</b>


Bài 2: Viết số thích hợp vào ơ trống:
- Hướng dẫn học sinh làm.


- Gọi học sinh lên làm bảng phụ, dưới
lớp làm VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<b>* BT giúp các con nhớ lại kiến thức</b>
<b>gì?</b>



Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt:
- Bài tốn cho biết gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Thuộc loại tốn gì mà chúng ta đã
học?


- Vậy muốn tính được số cây đội 2 trồng
được bao nhiêu ta làm như thế nào?
- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<b>* BT củng cố cách làm bài tốn có lời</b>
<b>văn.</b>


Bài 4: Số?


- Hướng dẫn học sinh làm.
- Giáo viên nhận xét.


<b>* BT củng cố cách nhận biết, đếm</b>
<b>hình.</b>


Bài 5: Số?


- Giáo viên treo bảng phụ bài tập.
- Số 6 được nối với số nào đầu tiên?


- Mũi tên số của số 6 thứ nhất chỉ vào
đâu?


- Như vậy chúng ta đã lấy 6 cộng 4 bằng
10 và ghi 10 vào dòng thứ hai trong
bảng.


- 10 được nối với số nào?
- Số 7 có mũi tên chỉ vào đâu?
- Hãy đọc phép tính tương ứng.


- Ghép 2 phép tính ta có: 4 + 6 + 7 = 17
- Như vậy trong bài tập này chúng ta lấy
số ở hàng đầu cộng với mấy?


- Dịng thứ hai trong bảng ghi cái gì?
- Dịng thứ ba trong bảng ghi gì?


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm VBT.
- Học sinh đọc yêu cầu.
- Học sinh trả lời.


- Dạng toán về nhiều hơn.
- 1 học sinh lên bảng làm


Bài giải:


Đội hai trồng được số cây là:


36 + 6 = 42 (cây)


Đáp số: 42 cây


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh đọc kết quả.
a. Có 3 hình tam giác.
b. Có 3 hình tứ giác
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Số 4


- Số 10


- Nối với số 7
- Chỉ vào số 17
- 10 + 7 = 17


- Cộng với 6 rồi lại cộng với
7.


- Kết quả trung gian (kết quả
bước tính thức nhất).


- Học sinh lên bảng phụ làm,


vừa đọc ra
vở ô li


- Thực
hành làm


các phép
tính cộng
trong
phạm vi
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>* BT củng cố gì? </b>


dưới lớp làm vào VBT
- Học sinh nhận xét
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà. - Học sinh nghe và thực hiện.
<b></b>


<b>---Chính tả (Tập chép)</b>
<b>TIẾT 15: NGƯỜI MẸ HIỀN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Làm đúng các bài tập phân biệt ao/ au; r/ d/ gi; n/ ng.
2. Kỹ năng


- Chép lại chính xác một đoạn trong bài Người mẹ hiền; trình bày bài chính tả
đúng quy định.


- Viết hoa chữ đầu câu, ghi dấu câu đúng vị trí.
3. Thái độ: u thích mơn học



* HSKT: Chép được 1 đoạn văn ngắn bài chính tả
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 2, bảng con.
III. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng đọc các từ
khó, từ cần chú ý phân biệt của tiết học
trước cho học sinh viết. Cả lớp viết vào
bảng con.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<b>* Giới thiệu bài:</b>
<b>* Dạy bài mới</b>


<b>1. HĐ1: HD tập chép: </b>


a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
- Giáo viên đọc bài trên bảng.


- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài
viết:


+ Vì sao Nam khóc?



+ Cơ giáo nghiêm giọng hỏi hai bạn thế
nào?


b. Hướng dẫn cách trình bày:


- Bài chính tả có những dấu câu nào?


- Câu nói của cơ giáo có dấu gì ở đầu
câu, dấu gì ở cuối câu?


- Viết: vui vẻ, tàu thuỷ,
đồi núi, luỹ tre, che chở,
trăng sáng, trắng trẻo,
con kiến, tiếng đàn.


- HS lắng nghe và nghi
nhớ


- Vì đau và xấu hổ.
- Từ nay các em có trốn
học đi chơi nữa khơng?
- Dấu phẩy, dấu chấm,
dấu hai chấm, dấu gạch
đầu dịng, dấu chấm hỏi.
- HS trả lời.


- HS viết bảng
con


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c. Hướng dẫn viết từ khó:



- GV đọc cho HS viết: xấu hổ, bật khóc,
xoa đầu, thập thò, cửa lớp, nghiêm
giọng, trốn học, xin lỗi...


d. Học sinh chép bài vào vở.
e. Sốt lỗi chính tả.


g. Nhận xét bài.


<b>2. HĐ2: HD làm bài tập chính tả:</b>
Bài tập 1: Điền ao/ au vào chỗ trống
- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Học sinh tự làm vào VBT, 1 em lên
làm vào bảng phụ.


- Giáo viên nhận xét chốt kết quả đúng.
Bài tập 2: Điền vào chỗ trống:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn học sinh làm.


- 1 học sinh làm bảng phụ, dưới lớp làm
VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- Nhận xét, tuyên dương



- Giáo viên nhận xét tiết học, dặn dò về
nhà.


- HS viết bảng con.


- HS nhìn bảng chép
vào vở.


- HS nghe GV đọc và
soát lỗi


- HS đọc yêu cầu của
bài.


- HS làm bài.
Lời giải:


a) Một con ngựa đau, cả
tàu bỏ cỏ.


b) Trèo cao, ngã đau.
- HS đọc


- Học sinh làm.
Lời giải:
a) con dao; tiếng rao
hàng; giao bài tập về
nhà.



b) Muốn biết phải hỏi,
<b>muốn giỏi phải học.</b>
- Uống nước ao sâu.
- Lên cày ruộng cạn.
- HS lắng nghe


- HS viết bảng
con một số từ:
xấu hổ, trốn
học


- HS nhìn bảng
chép vào vở
một đoạn văn
ngắn


- Theo dõi,
lắng nghe


- Lắng nghe


<b></b>
<b>---Kế chuyện</b>


<b>TIẾT 8: NGƯỜI MẸ HIỀN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Hiểu được nội dung câu chuyện


2. Kỹ năng


- Dựa theo tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn của câu chuyện Người mẹ hiền.
3. Thái độ


- HS thêm u q thầy cơ giáo của mình.
<b>* HSKT: Biết lắng nghe bạn kể chuyện</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

III. Ho t ạ động d y h c: ạ ọ


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi học sinh kể lại từng đọan câu
chuyện Người thầy cũ.


- Giáo viên nhận xét.
<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


- 3 HS kể.


- HS lắng nghe


Lắng nghe
bạn kể
chuyện



- Lắng nghe
<b>1. HĐ1: Hướng dẫn kể chuyện </b>


a. Dựa theo tranh vẽ kể lại từng đoạn
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan
sát tranh, đọc lời nhân vật trong tranh,
nhớ nội dung từng đoạn câu chuyện.
- Hướng dẫn học sinh kể mẫu trước lớp
đoạn 1 dựa vào tranh 1:


+ Hai nhân vật trong tranh là ai? Nói
cụ thể về hình dáng từng nhân vật.
+ Hai cậu trò chuyện với nhau những
gì?


- 1, 2 học sinh kể lại đoạn 1.


- Giáo viên nhắc học sinh chú ý kể
bằng lời của mình.


- Tương tự như vậy các bức tranh 2, 3,
4 của truyện.


<b>2. HĐ2: Dựng lại câu chuyện theo</b>
<b>vai </b>


- Giáo viên nêu yêu cầu bài.


- Học sinh tập kể lại theo các bước:


+ B1: Giáo viên làm người dẫn
chuyện.


+ B2: Học sinh được chia thành các
nhóm, mỗi nhóm 5 em, phân vai, tập
dựng lại câu chuyện.


+ B3: 2 nhóm thi dựng lại câu chuyện
trước lớp.


- Cả lớp và giáo viên nhận xét, khen
những nhóm dựng lại câu chuyện hay.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho
GĐ nghe.


- Học sinh thực hiện.


- Nam và Minh


- Minh rủ Nam ra ngoài phố
xem xiếc


- HS kể chuyện.


- HS kể theo nội dung từng
tranh theo gợi ý của GV.


- HS kể chuyện cùng GV.


- HS kể chuyện trong nhóm.
- Các nhóm thi kể chuyện.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


- Quan sát
tranh, lắng
nghe


- Theo dõi,
lắng nghe
các bạn kể
chuyện


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>BÀI 3: CÀI DÂY AN TOÀN KHI ĐI TRÊN CÁC </b>
<b>PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- HS biết cách cài dây an toàn khi ngồi trên xe ô tô và máy bay để bảo đảm an toàn
cho bản thân khi tham gia giao thông.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- HS có hành vi thực hiện việc cài dây an tồn khi ngồi trên xe ô tô và máy bay.
<b>3. Thái độ:</b>


- HS thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng việc cài dây an tồn
khi ngồi trên xe ơ tơ và máy bay để bảo đảm an toàn cho bản thân và người thân
khi tham gia giao thông.


* HSKT: Biết cài dây an toàn khi đi trên các phương tiện giao thông
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<b>1. Giáo viên:</b>


- Chuẩn bị 1 dây an tồn của xe ơ tơ để hướng dẫn và thực hành cài dây an toàn.
- Các tranh ảnh trong sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 2 để trình chiếu
minh họa.


<b>2. Học sinh </b>


- Sách Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 2.


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.
III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Trải nghiệm(3p)</b>


- Em nào được đi ô tô? Em nào đã
được đi máy bay?



- Em có cảm giác gì khi tham gia
giao thơng bằng các phương tiện đó?
- Khi ngồi xe ô tô và máy bay em
thường làm gì?


<b>2. Hoạt động cơ bản </b>


- GV đọc câu chuyện “Lần đầu đi
máy bay?”.


- GV nêu câu hỏi:


- Ba đưa Nam vào thành phố Hồ Chí
Minh thăm bác Hai bằng phương tiện
gì?


- Trên máy bay cơ tiếp viên hướng
dẫn mọi người làm gì?




- Tại sao chúng ta phải cài dây an
tồn khi đi trên một số phương tiện
giao thơng?


- HS nêu ý kiến


- HS lắng nghe.



- Bằng phương tiện máy
bay.


- Cơ hướng dẫn mọi người
cài dây an tồn và sử dụng
các thiết bị an toàn.


- Cài dây an toàn khi đi
trên một số phương tiện
giao thông để không bị
ngã,…


- HS trả lời, các bạn khác


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV mời đại diện các nhóm trả lời
câu hỏi, các nhóm khác bổ sung ý
kiến.


- GV nhận xét, chốt ý:


+ Hãy ln cài dây an tồn khi đi trên
các phương tiện giao thông.


<b>3. Hoạt động thực hành</b>


- Cá nhân trả lời suy nghĩ của mình:
“Em sẽ nói điều gì với Minh và Hải
trong câu chuyện trên?”



- GV cho HS quan sát hình trong sách
(trang 13) yêu cầu 2 HS 1 nhóm thảo
luận nội dung sau:


- Tranh vẽ gì? Việc thực hiện của
những người trong tranh đúng hay
sai? Vì sao?


- Sau 2 phút GV cho HS sử dụng thẻ
đúng sai để đưa ra ý kiến.


- GV đưa từng tranh hỏi ý kiến HS
sau đó chốt tranh có hành vi đúng và
tranh có hành vi sai.


- Cho HS giải thích vì sao đúng, vì
sao sai?


- Cho HS trả lời cá nhân: “Em sẽ nói
gì với các bạn trong các hình?”


- GV chốt ý đúng:


+ Cài dây an toàn phải đúng quy cách
mới đảm bảo an toàn cho bản thân.
<b>4. Hoạt động ứng dụng: </b>


- GV cho HS đọc câu chuyện trong
SGK (trang 14)



- Phân lớp thành 4 nhóm, 2 nhóm sẽ
thảo luận và phân vai cho tình huống
a và 2 nhóm thảo luận và phân vai
cho tình huống b.


a. Minh khơng cài dây an tồn như lời
chú Ba nhắc nhở. Xe đang chạy bỗng
1 chú chó đột ngột băng qua đường,
chú Ba thắng gấp …


- Điều gì sẽ xảy ra?


b. Minh nghe lời chú Ba, cài dây an
toàn cẩn thận. Xe đang chạy, bỗng
một chú chó đột ngột băng qua
đường, chú Ba thắng gấp…


- Điều gì sẽ xảy ra?


bổ sung.


- HS nêu ý kiến


- HS quan sát và thảo luận
nhóm đơi.


- Hình 1: Bạn gái ngồi trên
ơ tơ mà khơng cài dây an
tồn là sai.



- Hình 2: Người đàn ơng
ngồi trên máy bay mà
không cài dây an tồn là
sai.


- Hình 3: Bạn gái ngồi trên
ơ tơ cài dây an tồn khơng
chặt vào người là sai.
- Hình 4: Bạn gái ngồi trên
ơ tơ dung kéo cắt đứt dây
an toàn là hoàn toàn sai.


- HS thảo luận nhóm


- Đại diện nhóm trình bày
kết quả trước lớp.


- Minh bị lao người về
phía trước.


- Minh khơng bị sao cả.
- HS đọc trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV chốt ý đúng: Cho HS đọc câu
thơ:


Dây an toàn bảo vệ ta


Cài đúng quy cách mới là an tâm


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học, tuyên dương
những học sinh có thái độ tích cực.


- HS lắng nghe ghi nhớ


<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 25 tháng 10 năm 2019


Ngày giảng: Thứ tư ngày 30 tháng 10 năm 2019
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 38: BẢNG CỘNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Thuộc bảng cộng đã học


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100
2. Kỹ năng


- Biết giải bài toán về nhiều hơn
3. Thái độ


- HS u thích mơn học


* HSKT: Viết và đọc các số từ 40 đến 45. Thực hiện các phép tính trong phạm vi
10



<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ


III. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm đặt tính
rồi tính: 32 + 14; 26 + 17;


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


- Học sinh nghe.
Bài 1: Tính nhẩm


- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Học sinh tự làm bài vào VBT.
- Gọi học sinh đọc bài làm của mình.


- Gọi học sinh nhận xét, giáo viên
nhận xét.



<b>* BT củng cố lại các bảng cộng đã</b>
<b>học.</b>


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm bài vào
VBT.


- Hs nêu kq:


9+2=11 9+3=12 9+4=13
9+5=14


8+3=11 8+4=12 8+5=13
9+6=15...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bài 2: Tính


- Hướng dẫn học sinh làm.
- Học sinh tự tính vào VBT.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm.


- GV, HS nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.


<b>* BT củng cố lại kiến thức gì đã</b>
<b>được học.</b>


Bài 3



+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


+ BT thuộc loại bài toán nào mà đã
học?


- HS làm bài vào VBT, 1HS lên bảng
làm.


- GV, HS nhận xét, chốt lại kết quả
đúng.


<b>* BT củng cố lại cách làm bài toán</b>
<b>về nhiều hơn.</b>


Bài 4: Số?


- Treo bảng phụ vẽ sẵn hình vẽ.


- Hãy kể tên hình tam giác có trong
hình.


- Hình tứ giác?


<b>* BT giúp HS rèn kỹ năng đếm và</b>
<b>nhận biết hình.</b>


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào VBT.
- 3 HS làm bảng.



34 46 69
+ 8 +27 +15
42 73 84
...


- HS nêu yêu cầu


- HS thực hiện theo câu
hỏi của GV


- Bài toán về nhiều hơn.
- 1HS làm bảng lớp.
Bài giải


Bao gạo cân nặng là:
18 + 8 = 26 (kg)
Đáp số: 26 kg gạo


- Đọc u cầu bài tập.
- Học sinh nêu.


a. Có 5 hình tam giác
b. Có 5 hình tứ giác


- Thực hành
làm các phép
tính cộng trong
phạm vi 10
2 + 1 =


2 + 2 =
2 + 3 =
2 + 4 =
2 + 5 =


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Giáo viên nhận xét tiết học, dặn dò
về nhà.


- Học sinh nghe và thực
hiện.


<b></b>
<b>---Tập đọc</b>


<b>Tiết 24: BÀN TAY DỊU DÀNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Hiểu ND: Thái độ ân cần của thày giáo đã giúp An vựơt qua nỗi buồn mất bà và
động viên bạn học tập tốt hơn, khơng phụ lịng tin u của mọi người.


2. Kỹ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>* QTE: Quyền được học tập, được các thầy cô giáo yêu thương dạy bảo nên người</b>
(HĐ2)


* HSKT: Đọc được tên đầu bài và 1 số từ trong bài


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh vẽ SGK


III. Ho t ông d y h c:ạ đ ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>


- Gọi 2 học sinh lên bảng kiểm tra bài cũ.
+ Học sinh 1: đọc đoạn 1, 2 bài Người mẹ
hiền.


- Việc làm của Minh và Nam đúng hay sai?
Vì sao?


+ Học sinh 2 đọc đoạn 3, 4 bài Người mẹ
hiền.


- Ai là người mẹ hiền? Vì sao?
- Nhận xét.


- 2 Học sinh thực hiện.


- HS dưới lớp nhận xét.


- Theo dõi,
lắng nghe bạn
đọc



<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>*Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


- Học sinh nghe. - Lắng nghe
<b>1. HĐ1: Luyện đọc </b>


a. Giáo viên đọc mẫu.


- GV đọc diễn cảm bài văn với giọng kể
chậm, trầm lắng. Giọng của An lúc đầu buồn
bã, sau quyết tâm; Lời thầy giáo nói với An
trìu mến, khích lệ.


b. GV hướng dẫn HS luyện đọc nối tiếp câu.
* Đọc từng câu:


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu


- Học sinh chú ý đọc đúng các từ ngữ: dịu
dàng, trở lại lớp, lặng lẽ, tốt lắm, khẽ nói...
* Đọc từng đoạn trước lớp:


- Chú ý đọc đúng các câu sau:


+ Thế là / chẳng bao giờ An còn được nghe
bà kể chuyện cổ tích, / chẳng bao giờ An
còn được bà âu yếm, / vuốt ve.../



+ Thưa thầy, / hôm nay / em chưa làm bài
tập.//


+ Tốt lắm!// thầy biết em nhất định sẽ làm!//
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp đoạn.


- Gọi học sinh đọc chú giải trong SGK.


- Học sinh nghe.


- Học sinh đọc nối tiếp
câu.


- 3 HS đọc, cả lớp đọc
đồng thanh.


- HS đọc và ngắt đoạn
bằng bút chì vào sách.


- Học sinh đọc nối tiếp
đoạn.


- HS đọc chú giải.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

c. Đọc từng đoạn trong nhóm.
d. Thi đọc giữa các nhóm.
g. Đọc đồng thanh.



- HS chia nhóm luyện
đọc


- Đại diện nhóm lên thi.
- Cả lớp đọc đồng
thanh


<b>2. HĐ2: Hướng dẫn tìm hiểu bài </b>
Câu hỏi 1: (Học sinh đọc đoạn 1 và 2)


- Tìm những từ ngữ cho thấy An rất buồn khi
bà mới mất?


- Vì sao An buồn như vậy?


Câu hỏi 2: (HS đọc đoạn 3, trả lời câu hỏi)
+ Vì sao thầy giáo khơng trách An khi biết
em chưa làm bài tập?


<b>* QTE: Khi biết An chưa làm bài tập, thái</b>
độ của thầy giáo thế nào?


+ Vì sao thầy giáo không trách An khi biết
em chưa làm bài tập?


* Vì sao An lại nói tiếp với thầy giáo sáng
mai em sẽ làm bài tập?


Câu hỏi 3: (Học sinh đọc đoạn 3)



+ Tìm những từ ngữ nói về tình cảm của
thầy giáo đối với An?


- GV: Thầy giáo của An rất thương học trị.
Thầy hiểu và cảm thơng được với nỗi buồn
của An, khéo léo động viên An. Tấm lòng
yêu thương của thầy, bàn tay dịu dàng của
thầy đã an ủi, động viên An, làm em quyết


- Lòng An nặng trĩu nỗi
buồn, An ngồi lặng lẽ.
- Vì An yêu bà, tiếc
nhớ bà. Bà mất, An
khơng cịn được nghe
bà kể chuyện cổ tích,
khơng cịn được bà âu
yếm, vuốt ve.


+ Thầy không trách, chỉ
nhẹ nhàng coa đầu An
bằng bàn tay dịu dàng,
đầy trìu mến, thương
yêu.


- HS nêu ý kiến


+ Vì thầy thông cảm
với nỗi buồn của An,
với tấm lòng thương
yêu bà của An. Thầy


hiểu An buồn nhớ bà
nên không làm được
bài tập chứ khơng phải
An lười biếng.


+ Vì sự thơng cảm của
thầy đã làm An cảm
động. / Vì An cảm
động trước tình thương
của thầy, An muốn làm
thầy vui lòng/…


- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

tâm học tập để đáp lại lòng tin yêu của thầy.
<b>3. HĐ3: Luyện đọc lại </b>


- 2 nhóm thi đọc toàn truyện.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


- 2 nhóm thi đọc,
- Nhóm khác nhận xét.


- Theo dõi,
lắng nghe bạn
đọc


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Giáo viên đọc lại bài văn.



- Gọi HS đặt tên khác cho bài tập đọc.


- Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà học bài.


- Học sinh thực hiện.
- Nỗi buồn của An/
Tình thương của thầy/
Em nhất định sẽ làm...


- Lắng nghe



<b>---Chính tả (Nghe viết)</b>


<b>TIẾT 16: BÀN TAY DỊU DÀNG </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Nghe viết đúng 1 đoạn của bài Bàn tay dịu dàng; biết viết hoa chữ đầu tên bài,
đầu câu và tên riêng của người


2. Kỹ năng


- Trình bày đúng lời ca của An.


- Luyện viết đúng các tiếng có ao/ au; r / d/ gi hoặc uôn / uông.
3. Thái độ


- HS có ý thức rèn chữ



* HSKT: Chép được lại đúng tên đầu bài, 2 dịng của bài chính tả cỡ chữ nhỏ.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng con


III. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- 2 học sinh viết lên bảng lớp, cả lớp viết
bảng con hoặc giấy nháp các từ sau: con dao,
dè dặt, giặt giũ, quần áo, xin lỗi, bật khóc.
- Giáo viên nhận xét.


- Học sinh thực hiện. - Viết bảng
con


<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


- Học sinh nghe. - Lắng nghe
<b>1. HĐ1: Hướng dẫn nghe - viết</b>


a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị
- Giáo viên đọc đoạn trích.



- Giúp học sinh nắm nội dung bài:
+ Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
+ An đã nói gì khi thầy kiểm tra bài tập?


+ Lúc đó thầy có thái độ như thế nào?


- 2 học sinh đọc lại.
- Bài: Bàn tay dịu dàng.
- An buồn bã nói: thưa
thầy, hơm nay em chưa
làm bài tập.


- Thầy chỉ nhẹ nhàng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

b. Hướng dẫn HS cách trình bày


+ Bài chính tả có những chữ nào phải viết
hoa?


+ Khi xuống dòng, chữ đầu câu viết như thế
nào?


c. Hướng dẫn HS viết từ khó


- Học sinh tập viết chữ ghi tiếng, từ khó hoặc
dễ lẫn: vào lớp, bài làm, thì thào, trìu mến...
e. Học sinh viết bài vào vở


- Giáo viên nhắc học sinh nghe cho chính
xác, viết chữ rõ ràng, đúng chính tả, trình bày


đúng.


g. Sốt bài


h. Nhận xét bài viết


xoa đầu em mà không
trách gì em.


- Chữ đầu dịng tên bài,
chữ đầu câu và tên của
bạn An.


- Viết lùi vào 1 ô, đặt
câu nói của An sau dấu
chấm, thêm dấu gạch
ngang ở đầu câu.
- Học sinh viết.


- Học sinh viết bài vào
vở.


- Lắng nghe GV đọc
soát bài.


- Viết bảng
con


- Viết tên
đầu bài và


2 dòng đầu


<b>2. HĐ2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập </b>
<b>chính tả </b>


Bài 2:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Học sinh làm miệng.


- Chia bảng lớp làm 2 cột mời 2 nhóm lên thi
tiếp sức. Từng học sinh của nhóm tiếp nối
nhau lên bảng viết các từ có tiếng mang vần
ao/ au.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
Bài 3a:


- 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Một số học sinh làm bài trên bảng phụ, cả
lớp làm vào VBT.


- Chữa bài.


- Học sinh tham gia thi.
Vd: ao cá, gáo dừa, hạt
gạo, nói láo,..cây cau,
cháu chắt, đau chân,
trắng phau, lau chùi..



- HS đọc.


+ Da dẻ cậu ấy thật
hồng hào.


+ Hồng đã ra ngồi từ
sớm.


+ Gia đình em rất hạnh
phúc.


- Lắng nghe


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài.


- Học sinh nghe và thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

---Ngày soạn: ---Ngày 25 tháng 10 năm 2019


Ngày giảng: Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2019
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 39: LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



1. Kiến thức


- So sánh các số có hai chữ số.
2. Kỹ năng


- Giúp học sinh củng cố về cộng nhẩm trong phạm vi bảng cộng.
- Kĩ năng tính nhẩm và viết, giải bài tốn.


3. Thái độ


- HS u thích mơn học


* HSKT: Viết và đọc các số từ 40 đến 45. Thực hiện các phép tính trong phạm vi
10


<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi học sinh lên bảng đặt tính
rồi tính:


34 + 8; 46 + 27;


- Giáo viên và học sinh nhận xét.



- Học sinh làm.


<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


- Học sinh nghe.
Bài 1: Tính nhẩm


- Học sinh tự làm vào VBT.


- Gọi HS đọc kết quả, dưới lớp so
sánh kết quả.


- Giáo viên nhận xét.


<b>* Củng cố lại cách tính nhẩm</b>
<b>cho HS.</b>


Bài 2: Đặt tính rồi tính


- Gọi 4 học sinh lên bảng làm.
- Gọi học sinh nhận xét.


- Giáo viên nhận xét.


<b>* BT giúp HS nhớ lại cách đặt</b>
<b>tính rồi tính.</b>



Bài 3


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài


- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm vào VBT.
- Học sinh đọc kết quả.
9 + 8 = 17 2 + 9 = 11
7 + 6 = 13 4 + 8 = 12
5 + 6 = 11 9 + 9 = 18 …


- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm
vào VBT.


- Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh tóm tắt.
- 1 HS trả lời.


Bài giải:


Chị hái được số quả cam là:


- Thực
hành viết
các số từ
40 đến 45
vừa viết


vừa đọc ra
vở ô li


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

tập.


- Gọi học sinh tóm tắt.


- Hỏi: Bài tốn cho biết gì? Bài
tốn hỏi gì?


- Muốn biết chị hái được bao
nhiêu quả cam em làm như thế
nào?


- Học sinh làm bài vào VBT, 1
học sinh làm bài bảng phụ


- GV và hs nhận xét
Bài 4: Ghi kết quả tính


- Hướng dẫn HS làm vào VBT,
1HS làm vào bảng phụ.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>* BT củng cố kiến thức gì?</b>
Bài 5


- Hướng dẫn HS: Muốn điền được
số vào ô trống con phải dựa vào
số đã cho trước, và dấu <, > để


làm.


- Gọi 1 học sinh làm vào bảng
phụ.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.
<b>* BT củng cố cách điền số.</b>


56 + 18 = 74 (quả)
Đáp số: 74 quả cam.
- Đọc yêu cầu bài.


- 1HS làm bảng phụ, dưới lớp làm vào
VBT.


8 + 5 + 1 = 14
5 + 4 + 3 = 12


8 + 6 = 14
5 + 7 = 12


- HS nêu yêu cầu.


- HS nghe GV hướng dẫn và làm vào
VBT.


- HS lắng nghe


- 1 HS làm bảng phụ, dưới lớp làm vở
bài tập



trong
phạm vi
10


2 + 1 =
2 + 2 =
2 + 3 =
2 + 4 =
2 + 5 =


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Giáo viên hệ thống bài.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- Học sinh nghe.


- Học sinh nghe và thực hiện.


<b>---Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 8: TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG TRẠNG THÁI. DẤU PHẨY </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Nhận biết được các từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài vật và sự vật trong câu.
Biết chọn từ chỉ hoạt động thích hợp điền vào chỗ trống trong bài đồng dao.



2. Kỹ năng


- Biết dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ cùng làm một chức vụ trong câu.
3. Thái độ


* QTE: + Quyền được học tập, được các thày cô giáo yêu thương quý mến (BT3)
+ Bổn phận phải biêt ơn kính trọng thầy cơ giáo (BT4)


<b>* HSKT: Biết được 1 đến 2 từ chỉ hoạt động</b>
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ


III. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- 2 học sinh lên bảng điền các từ chỉ
hoạt động vào chỗ trống ở những câu,
mỗi em làm 2 câu:


a. Thầy Thái ... mơn Tốn.
b. Tổ trực nhật … lớp.
c. Cơ Hiền … bài rất hay.
d. Bạn Hạnh … truyện.


- Gọi học sinh nhận xét, giáo viên nhận
xét.



- Học sinh làm bài theo
yêu cầu.


- HS nhận xét


- Theo dõi, quan
sát


<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<b>* Giới thiệu bài: </b>
<b>* Dạy bài mới:</b>


- Học sinh nghe. - Lắng nghe
Bài tập 1 (Làm miệng)


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Treo bảng phụ, yêu cầu HS đọc câu a.
+ Từ nào là từ chỉ loài vật trong câu
"con trâu ăn cỏ?"


+ Con trâu đang làm gì?


- Nêu: Ăn chính là từ chỉ hoạt động của
con trâu.


- Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài tập
tiếp.


- Gọi học sinh nhận xét.
Bài 2:



- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự điền
vào chỗ trống.


- Gọi 1 số học sinh đọc bài làm


- GV nhận xét
Bài 3:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu học sinh tìm các từ chỉ hoạt
động của người trong câu:


+ Lớp em học tập tốt lao động tốt.


+ Muốn tách rõ hai từ chỉ hoạt động
trong câu người ta dùng dấu phẩy. Suy
nghĩ và cho biết ta nên đặt dấu phẩy
vào vị trí nào trong câu?


- Gọi 1 HS lên bảng viết dấu phẩy.
- Yêu cầu cả lớp suy nghĩ và làm các


- Đọc yêu cầu bài tập.
- Con trâu ăn cỏ.
- Từ con trâu.
- Ăn cỏ.


- Làm bài: ăn, uống,


toả.


- Học sinh làm bài.
Con mèo, con mèo
Đuổi theo con chuột
Giơ vuốt, nhe nanh
Con chuột chạy quanh
Luồn hang luồn lốc


- HS đọc.


- Học sinh làm bài.
- Các từ chỉ hoạt động
là: học tập, lao động.
- Vào giữa học tập tốt,
lao động tốt.


- Học sinh lên bảng
làm.


- Lắng nghe và
viết 1 đến 2 từ
chỉ hoạt động


- Theo dõi, quan
sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

câu còn lại.


- Cho học sinh đọc lại câu sau khi đã


đặt dấu phẩy, chú ý nghỉ hơi đúng sau
dấu phẩy.


* QTE: Các em đã được học tập và
được thầy cô giáo quan tâm như thế
nào?


Bài 4:


- GV đưa ra bảng phụ gọi HS lên bảng
làm bài


- GV nhận xét, đánh giá.


* QTE: Em đã biết ơn và kính trọng
thầy cơ giáo của mình như thế nào?


- Cô giáo chúng em rất
yêu thương, q mến
HS


- Chúng em ln kính
trọng, biết ơn các thầy
giáo, cô giáo.


- HS nêu ý kiến


- HS nêu yêu cầu


- 1HS lên bảng, cả lớp


làm VBT


- HS nhận xét, bổ sung
(nếu bạn làm sai)


- HS nêu ý kiến


- Theo dõi, lắng
nghe


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>


- Trong bài này chúng ta đã tìm được
những từ chỉ hoạt động, trạng thái nào?


- Cho HS tiếp nối nhau tìm các từ chỉ
hoạt động trạng thái.


- Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà.


- Ăn, uống, toả, đuổi,
giơ, chạy, luồn, học
tập, lao động, u
thương, q mến, kính
trọng, biết ơn.


- HS tìm.


.- Lắng nghe



<b></b>
<b>---Tập viết</b>


<b>TIẾT 8: CHỮ HOA: G </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Nắm được độ cao của chữ G hoa, hiểu nghĩa câu ứng dụng Góp sức chung tay.
2. Kỹ năng


- Viết đúng, đẹp chữ G hoa. Yêu cầu viết chữ cỡ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và
đều nét.


- Biết cách nối nét từ chữ hoa G sang chữ cái đứng liền sau.
- Viết đúng, đẹp cụm từ ứng dụng.


3. Thái độ


- HS có ý thức rèn luyện chữ viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV: Mẫu 2 chữ cái viết hoa G.
- HS: Vở tập viết, bảng con.
III. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Giáo viên cho cả lớp viết lại chữ cái viết hoa


đã học: E, Ê.


- Sau đó viết chữ ghi tiếng Em.
- GV nhận xét.


- Học sinh thực hịên
vào bảng con.


- Viết bảng
con


<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>*Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


- Học sinh nghe. - Lắng nghe
<b>1. HĐ1: HD viết chữ hoa </b>


a. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ G
- Chữ G cỡ nhỡ cao mấy li? rộng mấy li?
- Chữ hoa G cỡ nhỡ được viết bởi mấy nét, đó
là những nét nào?


- Gồm 2 nét: nét 1 là kết hợp của nét cong dưới
và cong trái nối liền nhau, tạo vòng xoắn to ở
đầu chữ; nét 2 là nét khuyết ngược.


- Chỉ dẫn cách viết:


+ Nét 1: Viết tương tự như chữ C hoa, DB ở


ĐK 3.


+ Nét 2: Từ điểm DB của nét 1, chuyển hướng
xuống, viết nét khuyết ngược, DB ở ĐK2.
- Giáo viên viết chữ cái G lên bảng và nhắc lại
cách viết.


b. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con:
- Học sinh tập viết trên bảng con chữ G.
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn.


- Cao 8 li rộng 5 li
- HS trả lời


- Học sinh quan sát và
ghi nhớ cách viết.


- Học sinh viết bảng
con.


- Quan sát,
theo dõi


- Quan sát


- Viết bảng
con


<b>2. HĐ2: HD viết ứng dụng </b>
a. Giới thiệu câu ứng dụng



- Học sinh đọc câu ứng dụng: Góp sức chung
tay.


- Học sinh nêu ý nghĩa cụm từ:


b. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Những chữ cái cao 1 li là chữ nào?


- Chữ cao 1,25 li là chữ nào?
- Chữ cao 1,5 li là chữ nào?
- Chữ cao 2 li là chữ nào?
- Chữ cao 2,5 li là chữ nào?
- Chữ cái cao 4 li là chữ nào?
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?


- Học sinh đọc.


- Cùng nhau đoàn kết
làm việc.


- Cao 1 li là: o, ư, c, u,
n, a.


- Cao 1,25 li là: s.
- Cao 1,5 li là: t.
- Cao 2 li là: p


- Cao 2,5 li là: h,g, y.
- Cao 4 li: G.



- Đọc nhẩm
theo các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Giáo viên viết mẫu chữ Góp trên dịng kẻ. - Quan sát
<b>3. HĐ3: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết </b>


- Giáo viên nêu yêu cầu viết. - Học sinh luyện viết. - Học sinh
luyện viết.
* Nhận xét bài viết


- Giáo viên nhận xét nhanh khoảng 5, 7 bài. - Học sinh lắng nghe
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Giáo viên nhận xét chung về tiết học, khen
ngợi những học sinh viết chữ đẹp.


- Học sinh lắng nghe
và thực hiện.


- Học sinh
lắng nghe
<b></b>


<b>---Tự nhiên và Xã hội</b>
<b>Tiết 8: ĂN, UỐNG SẠCH SẼ </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức



- Hiểu được phải làm gì để thực hiện ăn, uống sạch sẽ.
2. Kĩ năng


- Ăn uống sạch sẽ đề phòng được nhiều bệnh nhất là bệnh đường ruột.
3. Thái độ: u thích mơn học


* HSKT: Biết được phải làm gì để ăn uống sạch sẽ
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản.</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thơng tin: Quan sát và phân tích để nhận biết những
viêc làm, hành vi đảm bảo ăn uống.


- Kĩ năng ra quyết định: Nên và khơng nên làm gì để đảm bảo ăn uống sạch sẽ.
- Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét về hành vi có liên quan đến việc thực hiện ăn
uống của mình.


<b>III. Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình vẽ trong SGK.
IV. H at ọ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- HS trả lời câu hỏi: Tại sao chúng ta phải ăn
uống đầy đủ?


- GV nhận xét.
<b>2. Bài mới (30p)</b>
<b>2.1. Giới thiệu bài</b>



- Giáo viên cho cả lớp hát bài: Thật đáng
chê.


- Giáo viên giới thiệu bài học.
<b>2.2. Bài mới</b>


* Hoạt động 1: Làm việc với SGK và thảo
luận: Phải làm gì để ăn sạch


a. Động não.


- Giáo viên đưa ra câu hỏi: Ai có thể nói
được để ăn uống sạch sẽ, chúng ta cần phải
làm những việc gì?


- 1HS trả lời


- HS hát và lắng nghe
GV giới thiệu bài.


- HS trả lời


- Lắng nghe


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Giáo viên yêu cầu mỗi học sinh nêu lên
một ý và ghi nhanh ý kiến của các em lên
bảng.



- Giáo viên chốt lại toàn bộ các ý kiến vừa
nêu ra.


b. Làm việc với SGK theo nhóm


- Cho học sinh quan sát hình vẽ trong SGK
trang 18 và tập đặt câu hỏi để khai thác các
kiến thức qua hình vẽ. Dưới đây là một số
gợi ý cho học sinh hỏi và trả lời nhau:


+ H1: Rửa tay như thế nào là sạch và hợp vệ
sinh?


+ H2: Rửa quả như thế nào là đúng?


+ H3: Bạn gái trong hình đang làm gì? Việc
làm đó có lợi gì? Kể tên một số quả trước
khi ăn cần gọt vỏ?


+ H4: Tại sao thức ăn phải được để trong bát
sạch, mâm đậy lồng bàn?


+ H5: Bát, đũa, thìa trước và sau khi ăn phải
làm gì?


c. Làm việc cả lớp:


- Đại diện các nhóm lên trình bày kết quả
quan sát tranh và phân tích tranh. Các nhóm


khác bổ sung.


- Tiếp theo cô giáo cho cả lớp thảo luận câu
hỏi tổng quát trong SGK: "Để ăn sạch, bạn
phải làm gì?"


- Giáo viên đối chiếu với những ý kiến các
em đã nêu trước ở bước 1 và gọi một vài
học sinh đưa ra ý kiến kết luận.


<b>+ Kết luận: Để ăn sạch chúng ta cần phải:</b>
- Rửa tay sạch trước khi ăn.


- Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi ăn.


- HS lắng nghe.


- Rửa bằng nước sạch
và sà phòng.


- Rửa dưới vòi nước
chảy hoặc rửa nhiều
lần với nước sạch.
- 1HS trả lời.


- Để hợp vệ sinh.


- Bát, đũa, thìa để nơi
cao ráo sạch sẽ. Sau
khi ăn bát đũa được


rửa sà phòng và nước
sạch.


- Rửa tay sạch trước
khi ăn.


- Rửa sạch rau quả và
gọt vỏ trước khi ăn.
- Thức ăn phải đậy cẩn
thận không để ruồi,
gián, chuột... bò hay
đậu vào.


- Bát đũa và dụng cụ
nhà bếp phải sạch sẽ.


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Quan sát
tranh trong
sach sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Thức ăn phải đậy cẩn thận không để ruồi,
gián, chuột... bò hay đậu vào.


- Bát đũa và dụng cụ nhà bếp phải sạch sẽ.
* Hoạt động 2: Làm việc với SGK và thảo
luận: Phải làm gì để uống sạch



a. Làm việc theo nhóm


- Từng nhóm học sinh trao đổi và nêu ra
những đồ uống mà mình thường uống trong
ngày hoặc ưa thích.


b. Làm việc cả lớp


- Đại diện 2 nhóm lên trình bày ý kiến, cả
lớp nhận xét: Loại đồ uống nào nên uống,
loại nào không nên uống. Vì sao?


c. Làm việc với SGK


- Cho học sinh cả lớp quan sát hình 6, 7, 8
trong SGK trang 19 nhận xét bạn nào uống
nguồn nước sạch, không bị ô nhiễm, đun sôi
để nguội.


* Hoạt động 3: Thảo luận về lợi ích của việc
ăn uống đủ sạch sẽ


a. Làm việc theo nhóm


<b>- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận câu</b>
hỏi cuối bài trong SGK: Tại sao chúng ta
phải ăn, uống sạch sẽ?


b. Làm việc cả lớp



- Đại diện các nhóm lên phát biểu ý kiến.
- KNS: Ăn uống sạch sẽ giúp chúng ta đề
phòng nhiều bệnh đường ruột như đau bụng,
ỉa chảy, giun sán…


<b>3. Củng cố- dặn dò (5p)</b>
- GV củng cố lại bài học.


- GV nhận xét tiết học, dặn dò về nhà


- Học sinh thực hiện.


- Đại diện nhóm trình
bày, dưới lớp nhận xét.


- HS quan sát nhận xét.


- Học sinh thảo luận và
đưa ra câu trả lời.


- Học sinh trình bày
kết quả thảo luận.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


- Thảo luận
cùng các bạn



- Lắng nghe


- Quan sát


- Thảo luận
cùng các bạn


- Lắng nghe


- Lắng nghe
<b></b>


<b>---Bồi dưỡng Tiếng việt</b>


<b>Tiết 18: ƠN QUY TẮC CHÍNH TẢ. DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Điền đúng vần ai / ay và chữ s/x, dấu hỏi/ ngã vào chỗ trống.
2. Kĩ năng


- Biết đặt dấu câu vào cuối mỗi câu. Ơn lại kiểu câu Ai là gì?
3. Thái độ


- Giáo dục hs chăm học, cẩn thận


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>II. ĐỒ DÙNG</b>
- Gv : bảng phụ



- Hs : Vở thực hành tiếng việt


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3P)</b>


- Gọi hs đọc lại bài Ứớc mơ và trả lời
câu hỏi.


- Gv nhận xét.
<b>2. Bài mới (35P)</b>
a, Giới thiệu bài


- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
b, Nội dung


Bài 1: Điền vần ao hay au
- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Yêu cầu hs so sánh vần ao/ au có gì
giống và khác nhau.


- u cầu hs làm bài.
- Đọc bài làm của mình.
- Gv chữa bài nhận xét.
Bài 2: Điền vào chỗ trống .
- Gọi hs đọc yêu cầu.



- Gv hướng dẫn hs làm bài. yêu cầu hs
tự làm bài vào vở của mình.


- Gọi hs đọc bài làm của mình.
- Đọc bài làm của mình.


- Gv nhận xét.


Chốt :phân biệt âm r/ d/ gi . vần uôn/
uông


Bài 3: Nối A với B cho phù hợp.
- Gọi hs đọc yêu cầu.


- Hướng dẫn hs nối từ cột A với từ cột B
để tạo thành câu, từ có nghĩa.


- Gv hướng dẫn hs làm bài.


- Yêu cầu hs làm bài.2 hs lên bảng làm
bài.


- Gọi hs đọc bài làm của mình.
- Gv chữa bài, nhận xét.


Bài 4: Em đặt dấu phẩy vào chỗ nào
trong mỗi câu sau.


- Gọi hs đọc yêu cầu.
- Yêu cầu hs đọc câu .



<b>- Hs đọc bài trả lời câu hỏi</b>
của gv


- Nghe gv nhận xét.
- Nghe gv giới thiệu bài.


- Hs đọc yêu cầu.


- Hs so sánh : Giống đều bắt
đầu âm a, khác nhau vần au
kết thúc bằng âm u, vần ao
là âm o.


- Hs làm bài: sao, sao, rau,
đau


- Đọc bài làm của mình.


- Nêu yêu cầu.


- Nghe gv hướng dẫn.
- Hs đọc bài.


a, giấc, dim, giọt, rơi
b, Buông, cuốn.


- Hs đọc.


- Hs làm bài.



a. 5; b- 4 : c – 3: d – 1: e - 2


- Hs đọc yêu cầu.


- Theo dõi,
lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Làm bài


- Lắng nghe


- Theo dõi,
lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Yêu cầu hs làm bài.
- Gọi hs đọc câu của mình.


- Gv nhận xét


* Chấm bài. Nhận xét.
<b>3. Củng cố - dặn dò </b>
- Nhận xét giờ học.


- Dăn hs chuẩn bị bài giờ sau.



- Hs làm :


a, Bút, thước, vở , truyện là
bạn của học sinh.


b, Em có ba bạn thân là bạn
Khánh, bạn Hương, bạn
Sơn.


- Nghe gv nhận xét giờ học


<b></b>
<b>---Bồi dưỡng Toán </b>


<b>ƠN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Củng cố cách tính nhẩm các số tròn chục, cách thực hiện các phép tính có tổng
bằng 100


2. Kĩ năng


- Kĩ năng làm tốn về dạng tốn nhiều hơn; hình tam giác.
3. Thái độ


- HS u thích mơn học


* HSKT: Viết và đọc các số từ 40 đến 45. Thực hiện các phép tính trong phạm vi


10


<b>II. Đồ dùng</b>


- Bảng phụ, vở thực hành toán.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y U:Ạ Ọ Ủ Ế


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (3p)</b>


- Gv gọi hs lên bảng làm theo yêu cầu
của mình.


- Gv nhận xét, đánh giá.
<b> 2. Bài mới (35p)</b>


a, Giới thiệu bài:


- GV nêu mục tiêu của tiết học.
b, Nội dung


Bài 1: Tính nhẩm
- Gọi HS nêu yêu cầu


+ Tính nhẩm là tính như thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài


- 2 hs lên bảng.



- Lắng nghe


- HS nêu yêu cầu
- HS trả lời


- Làm bài cá nhân, đọc bài làm
40 + 60 = 100;


70+30 = 100;
50+50=100
20 + 80 = 100;
10 + 90 = 100;


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gọi HS đọc bài làm
- Nhận xét, đánh giá
Bài 2: Đặt tính rồi tính


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài
+ Bài tập yêu cầu làm gì?


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài, lớp
làm vào vở


- Chữa bài:


- Nhận xét: Đ - S.


+ Nêu lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính?



- GV: Lưu ý HS cần viết các số thẳng
cột với nhau.


Bài 3:


- Yêu cầu HS đọc bài tốn
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- GV ghi tóm tắt ở bảng


+ Muốn biết đàn trâu có bao nhiêu con
ta làm như thế nào?


+ Đây là dạng tốn gì?


- u cầu HS làm vào vở thực hành


- Chữa bài, nhận xét
+ Nêu câu lời giải khác
Bài 4: Đố vui: Số?


- GV nêu yêu cầu của bài.


- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ
xem có bao nhiêu hình tam giác.


- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp làm bài
- Nhận xét Đ - S.



+ Nêu cách tìm


- GV đáng giá, chốt lại
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét giờ học.


- Dặn dò xem lại bài, chuẩn bị bài giờ


60 + 30 + 10 =100
- HS đọc


- HS nêu yêu cầu
- 2 HS làm bảng lớp
88 + 12 73 + 27
56 + 44 29 + 71


- 2 HS đọc bài toán
- HS trả lời


Tóm tắt:
Đàn trâu : 85 con


Đàn bò nhiều hơn đàn trâu: 15
con


Đàn bò: … con?


- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm
vở



Bài giải:


Đàn bị có số con là:
85 + 15 = 100 (con)
Đáp số: 100 con bò


- 1 hs nêu


- Trao đổi theo cặp làm bài, đại
diện cặp báo cáo kết quả


+ Hình vẽ bên có… hình tam
giác


- Lắng nghe


- Thực
hành làm
các phép
tính cộng
trong
phạm vi
10


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

sau


<b></b>
---Ngày soạn: ---Ngày 25 tháng 10 năm 2019


Ngày giảng: Thứ sáu ngày 1 tháng 11 năm 2019


<b>Tốn</b>


<b>TIẾT 40: PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100 </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức


- Từ thực hiện phép cộng có nhớ, có tổng bằng 100.
2. Kỹ năng


- Vận dụng phép cộng có tổng bằng 100 khi làm tính hoặc giải tốn.
3. Thái độ


- HS u thích mơn học


* HSKT: Viết và đọc các số từ 40 đến 45. Thực hiện các phép tính trong phạm vi
10


<b>II. Chuẩn bị</b>
- Bảng phụ


III. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS tính nhẩm: 40 + 20 + 10,
50 + 10 + 30, 10 + 30 + 40.



- Học sinh và giáo viên nhận xét.


- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới (33p)</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới</b>


- Học sinh nghe.
<b>1. HĐ1: Giới thiệu phép cộng 83 +17 </b>


- Bài tốn: Có 83 que tính, thêm 17 que
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính?
- Để biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm
như thế nào?


- Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện phép
tính. Yêu cầu cả lớp làm ra bảng con.


- Em đặt tính như thế nào?


- Nêu cách thực hiện phép tính.


- Yêu cầu học sinh nhắc lại.


- Nghe và phân tích đề
tốn.


- Ta thực hiện phép tính
cộng 83 + 17.



83
+
17
100


- Viết 83 rồi viết 17 dưới
83 sao cho 7 thẳng cột
với 3, 1 thẳng 8. Viết
dấu+ và kẻ gạch ngang.
- Cộng từ phải sang trái:
3 cộng 7 bằng 10 viết 0
nhớ 1. 8 cộng 1 bằng 9, 9
thêm 1 bằng 10. Vậy 83
cộng 17 bằng 100.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2. HĐ2: Thực hành: </b>
<b>Bài 1: Tính </b>


- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.


- Gọi học sinh đọc kết quả, và nêu cách đặt
tính rồi tính.


- Giáo viên nhận xét.


<b>* BT củng cố lại phép cộng có tổng bằng </b>
<b>100 và cách đặt tính rồi tính.</b>


<b>Bài 2: Tính nhẩm </b>



- Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.
- Gọi học sinh đọc kết quả.


- Giáo viên nhận xét chốt kết quả đúng
<b>* BT giúp HS rèn kỹ năng tính nhẩm.</b>
<b>Bài 3 </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.
- Gọi học sinh tóm tắt.


- Hỏi: Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết trường đó có bao nhiêu HS lớp
2 con làm như thế nào?


- 1 hs làm bảng phụ, cả lớp làm vào VBT


<b>* BT củng cố lại cách giải tốn có lời </b>
<b>văn.</b>


Bài 4: Số? (5p)


- GV gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu học sinh nêu cách làm.
- Giáo viên nhận xét.


<b>* BT giúp các con nhớ lại kiến thức gì?</b>



<b>Bài 5: Nối hai số có tổng bằng 100 </b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh tính nhẩm
để nối các số có tổng bằng 100.


- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm vào VBT.
- 2HS làm bảng lớp
98 77 65
+ 2 +23 + 35
100 100 100
- Đọc yêu cầu bài.


- Học sinh làm vào VBT
80 +20 =100


40 + 60=100
70 + 30 =100
10 + 90=100


- Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh tóm tắt.


- Học sinh lên bảng làm,
dưới lớp làm vào VBT.


Bài giải



Trường đó có số học sinh
lớp 2 là:


88 + 12 = 100 (học sinh)
Đáp số: 100 học sinh


- Đọc yêu cầu bài.
- Lấy 64 cộng với 16
được bao nhiêu ghi vào
chỗ trống sau đó lại lấy
kết quả vừa tính được
cộng tiếp được bao nhiêu
lại ghi vào ô thứ tiếp
theo.


64 + 16 = 80 + 20 = 100
87 + 3 = 90 – 40 = 50
- 1HS lên bảng làm:
- Học sinh làm bài vào
vở


- Thực
hành viết
các số từ 40
đến 45 vừa
viết vừa
đọc ra vở ô
li


- Thực


hành làm
các phép
tính cộng
trong phạm
vi 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>* BT củng cố lại phép cộng có tổng bằng </b>
<b>100.</b>


- Nhận xét, chữa bài


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Giáo viên nhận xét giờ học. - Học sinh nghe
<b></b>


<b>---Tập làm văn</b>


<b>TIẾT 8: MỜI, NHỜ, YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ. KỂ NGẮN THEO CÂU HỎI </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Kiến thức


- Trả lời được câu hỏi về thầy cô giáo lớp 1 của em, viết được khoảng 4,5 câu về
cô giáo lớp 1 của em.


2. Kỹ năng


- Biết nói lời mời, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản.
3. Thái độ



<b>* QTE: </b>


+ Quyền được tham gia (nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị, kể về cô giáo lớp1)
(BT1)


+ Bổn phận phải biết ơn, kính trọng các thầy cơ giáo (BT2)
<b>* HSKT: Nêu được tên cô giáo lớp 1 của mình</b>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản (BT1)</b>


- Giao tiếp cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.
- Hợp tác, ra quyết định, tự nhận thức về bản thân


- Lắng nghe phản hồi tích cực.
<b>III. Chuẩn bị</b>


- Bảng phụ


IV. Ho t ạ động d y h c:ạ ọ


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi học sinh lên bảng, u cầu đọc thời khố
biểu ngày hơm sau.


- Hỏi: Ngày mai có mấy tiết? Đó là những tiết
gì? Em cần mang những sách gì?



- GV nhận xét.


- HS lên đọc
- HS trả lời


- Lắng
nghe


<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>* Giới thiệu bài </b>
<b>* Dạy bài mới </b>


- HS lắng nghe. - Lắng
nghe
<b>Bài 1: </b>


- Gọi 1 học sinh đọc tình huống a.


- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và nói lời mời.
- Nêu: Khi đón bạn đến nhà chơi, hoặc đón
khách đến nhà các con cần mời chào sao cho
thân mật, tỏ rõ lịng hiếu khách của mình.


- HS đọc u cầu của
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Yêu cầu: Hãy nhớ lại cách nói lời chào khi gặp
mặt bạn bè. Sau đó cùng bạn bên cạnh đóng vai
theo tình huống, một bạn đến chơi và một bạn là


chủ nhà.


- Nhận xét.


- Tiến hành tương tự với các tình huống cịn lại.
* QTE: Em đã bao giờ nhờ hay đề nghị ai giúp
đỡ mình chưa? Và em đã nói như thế nào?


* KNS: Khi nói lời mời, nhờ yêu cầu đề nghị em
phải có thái độ như thế nào?


<b>Bài 2: </b>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Treo bảng phụ và lần lượt hỏi từng câu cho học
sinh trả lời. Mỗi câu hỏi cho càng nhiều học sinh
trả lời.


- Nhận xét câu trả lời của học sinh. Khuyến
khích các em nói nhiều, chân thực về cô giáo.
* QTE: Các thầy cô giáo đã dạy em những gì,
em đã kính trọng thầy cơ giáo của mình như thế
nào?


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>
- Tổng kết giờ học.


- Dặn học sinh khi nói lời chào, mời, đề nghị...
phải chân thành và lịch sự



- Học sinh đóng cặp
đơi với bạn bên cạnh
sau đó một số nhóm
lên trình bày.


+ Chào bạn! Mời bạn
vào nhà tớ chơi.


+ A, Hoa à, cậu vào
đi...


- HS tiến hành tương
tự


- HS trả lời trước lớp


- HS đọc.


- Tiếp nối nhau trả lời
từng câu hỏi trong bài.
- HS lắng nghe.


- Viết bài sau đó 4 em
đọc bài trước lớp cho
cả lớp nhận xét.


- HS trả lời trước lớp
- HS lắng nghe.



- Lắng
nghe và
nêu được
tên cơ
giáo lớp 1
của mình



<b>---Kĩ năng sống</b>


<b>BÀI 1: KĨ NĂNG BẢO VỆ BẢN THÂN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức


- Biết được các tình huống nguy hiểm có thể xảy ra với bản thân.
- Hiểu được các biện pháp cơ bản để bảo vệ bản thân.


2. Kĩ năng


- Bước đầu vận dụng các biện pháp để bảo vệ bản thân trong một số tình huống
nguy hiểm.


3. Thái độ


- Có thái độ đúng đắn khi bảo vệ mình


<b>* HSKT: - Biết được các tình huống nguy hiểm có thể xảy ra với bản thân.</b>
<b>II. Đồ dùng</b>



- Sách thực hành kĩ năng sống.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HSKT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>- Cho hs kể một số tình huống nguy hiểm em</b>
đã gặp với bản thân em. Trước những tình
huống nguy hiểm đó chúng ta cần có kĩ năng
để bảo vệ bản thân. Rút ra tựa bài học giới
thiệu ghi mục bài.


<b>2. Bài mới.</b>


a. Hoạt động1 : Hoạt động trải nghiệm.
- Hoạt động nhóm


- GV chia nhóm, nêu yêu cầu:Em cùng các
bạn trong nhóm đọc phần trải nghiêm Sau đó
thảo luận và và dấn tem cảnh báo.


- HS nhóm khác nhận xét


- GV nhận xét và kết luận: Dán tem cảnh báo
vào hình a,b,c,d,e,g,i.


b. Hoạt động2. Thảo luận nhóm đơi.


- HS nhóm đơi quan sát ảnh một bé trai và một
bé gái hãy: thảo luận



Vẽ hoa lên những “ vị trí an tồn” trên cơ thể
hai bé ấy.


- Đánh dấu nhân lên những vị trí trên cơ thể
của bé trai hoặc bé gái mà người khác tuyệt
đối không được chạm vào( ngoại trừ những
người thân trong gia đình.)


- Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
C. Hoạt động3. Chia sẻ phản hồi.


- HS chia sẻ với bạn trong nhóm : Khi thấy
những vật nguy hiểm như ổ điện, con dao...em
cần làm gì?


- Hãy điền tiếp những chữ cái thích hợp vào
ơ trống để có câu trả lời đúng nhất.


<b>T</b> <b>Á</b> <b>X</b>


<b> Từ đó là: tránh xa.</b>


Hoạt động 4: Hoạt động cá nhân.


- HS đọc quy tắc bàn tay để bảo vệ mình.
<b>3. Xử lí tình huống.</b>


- Em sẻ nói gì để bảo vệ bản thân mình trong
một số tình huống sau.



- Một em nêu tình huống một yêu cầu bạn xử
lí tình huống.


GV nhận xét kết luận.
<b>4. Rút kinh nghiệm.</b>


- HS đọc phần nàu ở sách thực hành


- HS kể


- HS thảo luận nhóm,
đại diện nhóm trình
bày.


- 2 hs đọc
- HS nêu


- Lắng nghe


- Thảo luận
cùng các
bạn


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Giúp học sinh thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình
trong tuần qua.


- Đánh giá ý thức của học sinh trong tuần vừa qua.
<b>II. Nội dung sinh hoạt (20p)</b>



<b>1. Nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<b>a. Về nề nếp học tập:</b>


- Các tổ trưởng nhận xét về tình hình học tập của các bạn trong tổ mình.
- Nêu đánh giá, xếp loại các thành viên trong tổ.


- Giáo viên nhận xét tình hình học tập của lớp trong tuần qua:
* Ưu điểm


...
...
...
...
* Nhược điểm:


...
...
...
...
* Bầu HS chăm ngoan


...
...
...
<b>2. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.


- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành


viên trong nhóm.


<b>3. Sinh hoạt văn nghệ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×