Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.78 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 14</b>
<b>Soạn : 4 / 12 / 2020</b>


<b>Giảng : Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2020</b>
<b>Chào cờ</b>
<b>Chào cờ tuần 14</b>


...


<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN </b>(2 tiết)


<b>NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>


I- MỤC TIÊU


<b>A- Tập đọc</b>


+ KT: HS đọc đúng toàn bài, to, rõ ràng, rành mạch.


+ KN:- Rèn kỹ năng đọc đúng một số từ ngữ: lững thững, huýt sáo, to lù lù, nắng
sớm.


- Phân biệt lời dãn chuyện và lời các nhân vật.


- Hiểu nghĩa 1 số từ ngữ: Ơng ké, Nùng, Tây đồn, thầy mo, thơng manh...


+ TĐ: HS nắm được cốt truyện, ý nghĩa câu chuyện: Kim Đồng là 1 liên lạc rất nhanh
trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng.


* <b>HSKT</b>: Đọc đúng, to, rành mạch 2- 3 câu.



* <b>QTE:</b> Sự quan tâm và tình cảm của Bác đối với anh Kim Đồng. Quyền được làm
việc, cống hiến cho cách mạng, cho đất nước.


<b>*TTHCM:</b> Sự quan tâm và tình cảm của Bác đối với anh Kim Đồng.


<b>*GDQP:</b> Kể thêm các tấm gương thiếu nhi dũng cảm cho học sinh biết.


<b>B- Kể chuyện</b>


- Rèn kỹ năng nói: + Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ 4 đoạn của câu chuyện, HS
kể lại toàn bộ câu chuyện Người liên lạc nhỏ.


+ Giọng kể linh hoạt, phù hợp với diễn biến của câu chuyện.
- Rèn kỹ năng nghe và cách nhận xét.


- Giáo dục HS yêu quê hương và bảo vệ quê hương.
* <b>HSKT:</b> nghe kể chuyện


II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- ƯDCNTT


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Tập đọc</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


A- KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)
- KT HS đọc bài Cửa Tùng và nêu nội
dung bài



- GV nhận xét, cho điểm.
B- BÀI MỚI:


<b>1- Giới thiệu bài:</b> (1 phút)


<b>2- Luyện đọc:</b> (25phút)
a) GV đọc lần 1.


b)GV HD HS luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ


- 2 HS đọc.


- HS theo dõi SGK, HS quan sát tranh
trê máy chiếu


* HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc lại.


* Mỗi HS đọc 1 đoạn.


- 1 HS đọc đoạn 1, HS khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* HD đọc nối câu.


+ HD đọc 1 số từ ngữ khó ở mục 1.
* HD đọc nối đoạn trước lớp.


+ HD cách đọc đoạn 1: Giọng đọc


chậm và nhấn giọng các từ chỉ dáng
đi nhanh nhẹn của Kim Đồng, phong
thái ung dung của ông Ké.


+ HD đọc đoạn 2: Giọng hồi hộp.
+ HD đọc đoạn 3: Giọng bọn lính
hống hách, giọng Kim Đồng bình
tĩnh.


+ HD đọc đoạn 4: Giọng vui, nhấn
giọng các từ chỉ sự ngu ngốc của bọn
lính.


- HD đọc nối tiếp 4 đoạn :


- Em biết gì về Kim Đồng, ông ké,
Nùng, Tây đồn, Thầy mo, thong
manh?


* HD HS đọc từng đoạn trong nhóm
- GV cho HS đọc đồng thanh đoạn 1,
2.


- GV cho HS đọc đoạn3.
- HD đọc đồng thanh đoạn 4.


<b>3- Tìm hiểu bài:</b> (10 phút)
- HD trả lời câu 1, 2, 3.


- GV cho HS đọc chú giải: Kim


Đồng, Ông Ké, Nùng.


- HD trả lời câu 4.
- GV chốt lại.


+ Kim Đồng nhanh trí.


+ Gặp địch khơng tỏ ra bối rối, sợ sệt,
bình tĩnh huýt sáo.


- Địch hỏi Kim Đồng trả lời rất nhanh
trí.


- Trả lời xong thản nhiên gọi ông Ké
đi tiếp.


- Kim Đồng dũng cảm.


<b>4- Luyện đọc lại.</b> (10 phút)
- GV đọc diễn cảm đoạn 3.
- HD đọc đoạn 3.


- 3 nhóm thi đọc đoạn 3 phân vai.
- GV cùng HS nhận xét.


- GV cho HS đọc cả bài.


- 1 HS đọc đoạn 2.
- 1 HS đọc đoạn 3.
- 1 HS đọc đoạn 4.


- 4 HS đọc, nhận xét.
- HS nêu


* HS đọc nhóm
- HS đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc.


- Cả lớp đọc.


* 1 HS đọc đoạn 1, HS khác đọc thầm.
- 1 HS đọc. HS trả lời.


- HS quan sát bản đồ để tìm tỉnh Cao
Bằng.


- HS đọc thầm đoạn 2, 3, 4, trả lời.


- HS theo dõi.
- 1 HS đọc, nhận xét.
- Mỗi nhóm 3 HS đọc.
- 1 HS đọc, nhận xét.


- Luyện đọc câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Kể chuyện</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


<b>1- Giáo viên giao nhiệm vụ.</b> (1 phút)



<b>2- HD kể toàn bộ câu truyện theo tranh.</b> (18 phút)
- GV cho HS kể theo tranh lần 1 (đoạn 1).


- GV cho HS kể theo cặp.
- GV cho HS kể lại.
- GV cùng HS nhận xét.
- GV cho HS kể nối tiếp 4 đoạn.
- GV cho HS kể cả chuyện
C- Củng cố dặn dò: (1 phút)


- Qua câu chuyện em thấy anh Kim Đồng là người
như thế nào?.


- GV nhận xét tiết học.


- HS nghe.


- HS quan sát 4 bức tranh.
- 1 HS kể lại, HS khác nhận
xét.


- HS kể cho nhau nghe.
- 1 số HS kể lại.


- 4 HS kể.


- 1 HS kể, nhận xét.
- HS trả lời


- Quan sát tranh


- Nghe kể chuyện


...


<b>TOÁN</b>
<b> LUYỆN TẬP</b>


I- MỤC TIÊU:


+ KT: Củng cố cách so sánh các khối lượng, phép tính đo khối lượng.


+ KN: Vận dụng để so sánh các khối lượng, giải tốn có lời văn, thực hành sử dụng
cân đồng hồ.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.


<b>* HSKT:</b> Luyện đọc và viết các số từ 0 đến 20
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Cân đồng hồ loại 2 kg hoặc 5 kg.
III- HOẠT ĐỘNG DẠy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


A- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)


<b>-</b> GV cho HS giải bài 4, 5 (66).
B- Bài mới:


<b>1- Giới thiệu bài:</b> (1 phút) Nêu mục


tiêu bài học.


<b>2- Bài tập thực hành:</b> (30 phút)


<b>* Bài tập 1 (74): >, <, =</b>


- HD : 585g .... 558g nhận xét số nào
lớn hơn.


Vậy ta điền dấu gì ?
Vậy 585g > 558g.


- Tương tự: 305g.... 300g+50g
Cần làm gì để so sánh
được?


- HD: Vì 305g < 350g nên 305 g


- 2 HS chữa.


- HS nghe GV giới thiệu.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- 2 đơn vị như nhau, 585 lớn hơn 558.
- Dấu >


- Tính : 300g+50g = 350g
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.


* 1 HS đọc đề, lớp theo dõi.
- HS làm bài,1 HS chữa.



Bài giải


Cả 4 gói bánh cân nặng là :
150 x 4 = 600 (g)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

< 300g+50g


- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 2 (74):</b>


- HD HS tìm hiểu bài, tóm tắt.
- HD giải vở.


- GV thu chấm và chữa bài.


<b>* Bài tập 3 (74):</b>


- HD tóm tắt bài tốn.
- HD giải vở.


- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 4 (74): Thực hành</b>


- GV cho HS thực hành cân.


- GV quan sát uốn nắn HS thực hành.
C- Củng cố dặn dò: (2 phút)



- GV nhận xét tiết học.


Cả bánh và kẹo cân nặng là :
600 + 166 = 766 (g)


Đáp số : 766g
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.


- HS làm bài,1 HS chữa bài bảng phụ
Bài giải


Đổi : 1kg = 1000g
10 quả bóng nhỏ cân nặng là :


60 x 10 = 600 (g)
Quả bóng to cân nặng là :


1000 - 600 = 400 (g)


Đáp số : 400g
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.


- HS cân.


...


<b>CHÍNH TẢ(Nghe viết)</b>
<b>NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ</b>



I- MỤC TIÊU


+ KT: HS viết đúng một đoạn trong bài Người liên lạc nhỏ; viết hoa các tên riêng
Đức Thanh, Kim Đồng, Nùng, Hà Quảng.


+ KN: Viết hoa đúng các tên riêng; viết đúng các từ ngữ khó; vận dụng làm đúng các
bài tập phân biệt cặp vần dễ lẫn (au / âu), âm đầu (l / n).


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong việc rèn luyện chữ viết.


<b>* HSKT:</b> chép 2 – 3 câu
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


A- Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
GV đọc cho HS viết các từ ngữ:
huýt sáo, hít thở, suýt ngã, giá
sách,


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

B- Bài mới:


<b>1- Giới thiệu bài.</b> (1 phút)


<b>2- Hướng dẫn nghe - viết.</b> (24
phút)



<b>a) HD HS chuẩn bị:</b>


- GV đọc mẫu đoạn viết chính tả.
- Trong đoạn vừa đọc có tên riêng
nào cần viết hoa ?


- Câu nào trong đoạn văn là lời
của nhân vật ? Lời đó được viết
thế nào ?


- GV cho HS đọc thầm lại đoạn
văn tìm từ ngữ khó viết.


- HD HS viết :Nùng, lên đường, ...


<b>b) GV đọc cho HS viết.</b>
<b>c) GV thu chấm và chữa bài</b>
<b>3- Hướng dẫn làm bài tập:</b> (7
phút)


<b>* Bài tập 1 (69): </b>Điền<b> ay </b>hoặc<b> ây </b>


vào chỗ trống


- GV treo bảng phụ, GV hướng
dẫn: Ví dụ: <b>cây s ...</b>(có chữ <b>cây</b>,
âm <b>s</b> và dấu nặng) điền <b>ây</b> hay


<b>ay</b> ?



- GV cho HS làm vở bài tập.
- GV cùng HS chữa bài, giải nghĩa
từ : đòn bẩy, sậy, chốt lại lời giải
đúng :


LG :cây <b>sậy</b> / <b>chày</b> giã gạo ; <b>dạy</b>


học / ngủ <b>dậy</b> ; số <b>bảy</b> / đòn <b>bẩy.</b>
<b>* Bài tập 2 (69) phần a : Điền </b>
<b>vào chỗ trống l/n</b>


- GV cho HS suy nghĩ làm vở bài
tập.


- GV dán bảng 3 băng giấy đã viết
nội dung bài, mời mỗi nhóm 5 HS
thi tiếp sức : Mỗi em điền vào một
chỗ trống trong khổ thơ, HS thứ
năm điền âm cuối cùng và đọc kết
quả làm bài của nhóm.


- GV cùng HS chữa bài.


a) Trưa <b>nay</b> – <b>nằm</b> – <b>nấu</b> cơm –


- HS nghe.


- HS nghe GV đọc.


- Đức Thanh, Kim Đồng: tên người ;


Nùng: tên một dân tộc ; Hà Quảng : tên
một huyện.


- HS trả lời.


- HS đọc thầm, nêu những từ ngữ khó
viết


- 2 HS lên bảng, dưới viết BC.
- HS viết bài.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS quan sát trên bảng


- HS thử điền nháp rồi tìm phương án
đúng.


- 2 HS lên bảng thi làm bài đúng nhanh,
đọc kết quả.


- Nhiều HS đọc lại từng cặp từ.
- HS chữa bài theo LG đúng.
* 1 HS đọc đầu bài phần a.
- HS làm bài CN.


- HS thi tiếp sức.


- 5, 6 HS đọc lại bài đúng.


- Lớp sửa bài theo LG đúng.



- Nghe


- Đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>nát</b> – mọi lần.


<b>C- Củng cố dặn dò:</b> (1 phút)
- Nhận xét giờ học.


...


<b>Soạn : 4 / 12 / 2020</b>


<b>Giảng: Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2020</b>
<b>TOÁN</b>
<b> BẢNG CHIA 9</b>


I- MỤC TIÊU:


+ KT: Giúp HS lập được bảng chia 9 từ bảng nhân 9; học thuộc bảng 9.
+ KN: Biết dùng bảng chia 9 trong luyện tập, thực hành..


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.


<b>* HSKT:</b> Luyện đọc và viết các số từ 0 đến 20
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Các tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


A- Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- HS đọc bảng nhân 9.
- HS chữa bài 3.
B- Bài mới:


<b>1- Giới thiệu bài:</b> (1 phút)


<b>2- Giới thiệu phép chia 9.</b> (7 phút)


<b>a- Nêu phép nhân 9:</b>


- Có 3 tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn.
Hỏi tất cả có bao nhiêu chấm trịn?
- GV ghi 9 x 3 = 27


<b>b- Nêu phép chia 9.</b>


- Có 27 chấm trịn, chia đều vào các tấm
bìa, mỗi tấm có 9 chấm trịn. Hỏi được
mấy tấm bìa ?


- Vì sao biết 27 : 9 = 3 ?


Vậy từ 9 x 3 = 27 ta có 27 : 9 = 3


<b>c- Tương tự lập bảng chia tiếp:</b>



- GV nêu để HS viết bảng.


<b>d- GV cho HS đọc thuộc</b>:


<b>3- Thực hành:</b> (25 phút)


<b>* Bài tập 1 (75): Số ?</b>


- GV cho HS tính nhẩm dựa vào bảng
chia 9, nêu miệng.


<b>* Bài tập 2 (75):</b>


- GV cho HS tính nhẩm theo cột, trước
hết dựa vào bảng nhân 9 để tìm kết quả
phép nhân, rồi suy ra kết quả hai phép
chia tương ứng.


- 1 HS đọc, nhận xét.
- 1 HS chữa.


- HS nghe.


- HS nêu phép tính
9 x 3 = 27


- HS nêu phép tính
27 : 9 = 3


- Vì 9 x 3 = 27


- HS làm nháp.
- HS nêu phép chia.


* 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS làm miệng.


* 1 HS nêu yêu cầu, HS khác theo dõi.
- HS nêu miệng.


54 : 9 = 6 và 54 : 6 = 9


- Vì lấy tích chia cho thừa số này thì
được thừa số kia.


* 1 HS đọc đề, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 1 HS chữa bảng phụ


Bài giải


Số lít dầu trong mỗi can là :
27 : 9 = 3 (l)


Đáp số : 3l
* 1 HS đọc đề, lớp theo dõi.


- HS làm bài, 1 HS chữa.
Bài giải
Số can dầu có tất cả là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

9 x 6 = 54 suy ra 54 : 9 = .... và 54 : 6


= ...?


Em có nhận xét gì ?


<b>* Bài tập 3 (76):</b>
<b>Tóm tắt :</b>


9 can : 27 l
1 can : … l ?


- GV cho HS làm vở, nhận xét.


<b>* Bài tập 4 (76):</b>


- HD tóm tắt. 9 l : 1 can
27 l : … can ?
- HD giải bài vào vở.


C- Củng cố dặn dò: (1 phút)
- Nhận xét giờ học.


27 : 9 = 3 (can)


Đáp số : 3 can
- Về học thuộc bảng chia 9.


...


<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>NHỚ VIỆT BẮC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức</b>


- Đọc đúng một số từ khó đọc: nắng ánh, thắt lưng, mơ nở, núi giăng,...Ngắt
nghỉ hơi đúng, linh hoạt giữa các dòng thơ. . Biết nhấn giọng các từ gợi tả, gợi cảm


<b>(đỏ tươi</b>, <b>giăng</b> thành <b>luỹ sắt</b> dày, rừng <b>che</b> bộ đội, rừng <b>vây</b> quân thù,...)


- Hiểu một số từ ngữ khó trong bài và nội dung bài: Ca ngợi đất và người Việt
Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.


<b>2. Kĩ năng</b>:


- Đọc lưu lốt tồn bài, biết nhấn giọng ở các từ gợi tả, gợi cảm. Học thuộc
lòng 10 dòng thơ đầu.


<b> 3. Thái độ: </b>


- Ghi nhớ công ơn của người dân Việt Bắc trong cuộc đấu tranh giành độc lập tự
do thời kì 9 năm kháng chiến chống Pháp.


<b>*TTHCM:</b> BÁC HỒ là tấm gương trọn đời phấn đấu hi sinh vì sự nghiệp giải phóng
dân tộc. Ca ngợi ý chí quyết tâm chèo lái con thuyền cách mạng của Bác trên chiến
khu Việt Bắc.


<b>* HSKT</b>: Đọc đúng 4 dòng thơ.


<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>



- Tranh minh hoạ SGK.


- Bảng phụ chép đoạn văn cần HD luyện đọc.


- Bản đồ để chỉ cho HS biết 6 tỉnh thuộc chiến khu Việt Bắc.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- YC: Kể lại 4 đoạn câu chuyện Người
liên lạc nhỏ theo 4 tranh minh hoạ
truyện.


+ Anh Kim Đồng nhanh trí và dũng
cảm như thế nào?


<b>B- BÀI MỚI:</b>


<b>1- Giới thiệu bài:</b> (1 phút)


<b>2- Luyện đọc:</b> (15 phút)


<b>a) GV đọc toàn bài</b>


<b>b) GV HD HS luyện đọc kết hợp giải</b>
<b>nghĩa từ:</b>


* HD đọc từng câu (2 dòng thơ)
- HD đọc phát âm một số từ ngữ khó.
* HD đọc từng khổ thơ trước lớp.


- GV HD chia đoạn.


- HD ngắt nghỉ hơi, đọc đúng giọng :
Ta về / mình có nhớ ta /


Ta về / ta nhớ / những hoa cùng người.
//


Rừng xanh / hoa chuối đỏ tươi /
Đèo cao nắng ánh / dao gài thắt lưng. //


Ngày xuân / mơ nở trắng rừng /
Nhớ người đan nón / chuốt từng sợi


dang. //


Nhớ khi giặc đến / giặc lùng /
Rừng cây / núi đá / ta cùng đánh
Tây. //


- HD HS hiểu từ : đèo, dang, phách, ân
tình, thuỷ chung. Tập đặt câu với từ ân
tình.


* HD đọc từng khổ thơ trong nhóm
- u cầu 4 HS đọc lại.


- GV cùng HS nhận xét.


<b>3- Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b> (10 phút)


* Cho HS đọc thầm 2 dòng thơ đầu, trả
lời :


- Người cán bộ về xi nhớ những gì ở
Việt Bắc ?


GV nói thêm : ta chỉ người về xi,
mình chỉ người Việt Bắc, thể hiện tình
cảm thân thiết. Trong 4 câu lục bát tiếp
theo (từ câu 2 đến câu 5) cứ dịng 6 nói
về cảnh thì dịng 8 nói về người...


- 4 HS tiếp nối nhau kể chuyện 4
đoạn.


- HS kể xong, trả lời.
- HS theo dõi SGK.
- HS quan sát tranh SGK.


* HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc các từ ngữ khó.


* 3 HS đọc nối tiếp nhau 2 khổ
thơ. (khổ thơ 1 tách làm đôi : 4
dòng đầu và 6 dòng tiếp theo).
- HS tập ngắt nghỉ, nhấn giọng.
- HS đọc lại theo cáh ngắt nghỉ
vừa nêu.


- HS tập giải nghĩa từ


* HS đọc theo cặp đôi.
- 3 HS đọc lại 2 khổ thơ.
- Cả lớp đọc ĐT tồn bài.


* 1 HS đọc thầm 2 dịng thơ đầu
- HS trả lời.


* HS đọc và trả lời câu hỏi.
a) Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
Ngày xuân mơ nở trắng rừng ;
Ve kêu rừng phách đổ vàng;
Rừng thu trng ri ho bỡnh.ăCỏc


hỡnh nh trờn rất đẹp và tràn


- Lắng
nghe


- Quan sát
tranh


- Đọc nối
tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

* Cho HS đọc tiếp từ câu 2 đến hết bài
thơ, trả lời :


- Tìm những câu thơ cho thấy :
a) Việt Bắc rất đẹp.



b) Việt Bắc đánh giặc giỏi.


* Cho HS đọc thầm lại cả bài thơ, trả
lời :


- Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp
của người Việt Bắc ?


<b>4- Luyện đọc lại :</b> (5 phút)


- HD HS đọc thuộc lòng 10 dòng đầu.
- GV cùng cả lớp bình chọn những bạn
đọc hay nhất.


<b>5- Củng cố dặn dò:</b> (2 phút)
- Nêu nội dung bài ?


- GV nhận xét giờ học.


ngập màu sắc : xanh, đỏ, trắng,
vàng.


b) Rừng cây núi đá ta cùng đánh
Tây ; Núi giăng thành luỹ sắt dày
Rừng che bộ đội, rừng vây quân
thù.


* HS tìm và nêu : Người Việt
Bắc chăm chỉ lao động, đánh
giặc giỏi, ân tình thuỷ chung với


cách mạng. Các câu thơ nói lên
vẻ đẹp đó : Đèo cao nắng ánh
dao gài thắt lưng ; Nhớ người
đan nón chuốt từng sợi dang ;
nhớ cô em gái hái măng một
mình ; Tiếng hát ân tình thuỷ
chung.


* Một HS đọc lại toàn bài.


- Nhiều HS thi HTL.


- HS nêu.


- Luyện
đọc 4
dòng thơ


...


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG</b>
<b>I- MỤC TIÊU</b>


+ KT: Giúp HS biết về các cơ quan hành chính, các địa điểm, địa danh quan trọng
của tỉnh (thành phố) nơi mình sống; chức năng, nhiệm vụ các cơ quan.


+ KN: Kể tên, địa điểm các cơ quan hành chính, văn hố, giáo dục, y tế nơi mình
đang sống.



+ TĐ: Giáo dục HS gắn bó, u mến, giữ gìn bảo vệ cảnh quan cuộc sống quanh
mình.


<b>* HSKT:</b> Quan sát tranh


<b>II- GDKNS:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: Quan sát, tìm kiếm thơng tin về nơI mình đang
sống.


- Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thơng tin về nơI mình đang sống.


<b>III- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- ƯDCNTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


A- KIỂM TRA BÀI CŨ: (3 phút)
- Khi ở trường, chúng ta nên chơi và
khơng nên chơi những trị chơi gì?
- Em sẽ làm gì khi thấy các bạn khác
chơi những trò chơi nguy hiểm?
B- BÀI MỚI:


<b>1- Giới thiệu bài.</b> (1 phút)


<b>2- Hướng dẫn THB.</b>



<b>* Hoạt động 1:</b> (10 phút) Trị chơi:
Người chỉ đường thơng thạo.


- GV cho HS quan sát tranh trong SGK
theo nhóm đơi, đồng thời quan sát
tranh trên máy chiếu ghi lại tên các cơ
quan, địa điểm.


- GV cho HS chơi trò chơi gắp thăm
vào câu hỏi nào thì phải chỉ trên tranh
đường đi đến cơ quan đó.


Câu 1: Tơi bắt được 1 tên trộm ở ngã 3
muốn biết đường đến đồn công an, chỉ
giúp tôi?


Câu 2: Tôi cần đưa em bé này đến nhà
trẻ, chỉ giúp tôi?


Câu 3: Từ chỗ tôi đến siêu thị đi đường
nào nhanh nhất?


Câu 4: Chỉ giúp tơi đường đến bệnh
viện?


- Ngồi ra trong tranh cịn có cơ quan
nào khác?


+ GV chốt lại.



<b>* Hoạt động 2:</b> (10 phút) Nói về tỉnh
nơi bạn đang sống


Hướng dẫn tìm hiểu về vai trị, nhiệm
vụ của các cơ quan đó.


- GV cho HS thảo luận cặp đôi.
- GV chốt lại.


<b>* Hoạt động 3:</b> (8 phút)


- GV giao nhiệm vụ cho HS về tìm
hiểu thêm: Tên tỉnh, thành phố nơi em
đang sống, GV phát phiếu.


- Kể tên các trụ sở Uỷ ban của thành
phố, địa danh có ở nơi em đang sống.


- 2 HS lên bảng


- Các nhóm quan sát tranh.
- Đại diện nhóm lên gắp thăm.
- Các nhóm khác nhận xét.
- HS tìm và trả lời.


- HS thảo luận tìm xem mỗi cơ
quan đó làm nhiệm vụ gì?
- Đại diện trả lời, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Sưu tầm tranh ảnh về địa phương mình


để giờ sau học.


C- CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)
Nhận xét giờ học.


...


<b> BD TOÁN </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU


<b>1. Kiến thức</b>:


- Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân 9; giải tốn có lời văn.


<b>2. Kĩ năng</b>: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.


<b>3. Thái độ</b>: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.


<b>* HSKT:</b> Luyện đọc và viết các số từ 0 đến 20
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC


- Bảng phụ


III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


<b>A- KIỂM TRA BÀI CŨ:</b> (5 phút)


+ Đọc thuộc bảng chia 9.


<b>B- BÀI MỚI:</b>


<b>1- Giới thiệu bài:</b> (1 phút) Nêu mục
tiêu bài học.


<b>2. Thực hành : BT SGK</b>


<b>* Bài tập 1 (69): Tính nhẩm </b>(8 phút)
- Ôn tập bảng nhân và bảng chia 9.
Dựa vào bảng nhân 9 và bảng chia 9 để
làm từng cặp hai phép tính.


<b>* Bài tập 2 (69): Số ?</b> (7 phút)


- HD HS ôn tập cách tìm thương, số bị
chia, số chia. VD: 27 chia 3 bằng mắy?
3 nhân mấy bằng 27 ?


- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 3 (69): </b>(10 phút)


- GV HD HS xác định yêu cầu của đề.
HD HS giải theo hai bước :


+ Phải xây 36 ngôi nhà, đã xây


1


9 <sub> số</sub>


đó. Hỏi đã xây được mấy ngơi nhà ?
+ Phải xây 36 ngôi nhà, đã xây 4 ngôi
nhà. Hỏi cịn phải xây tiếp bao nhiêu
ngơi nhà ?


- GV cùng HS chữa bài.


- Vài HS đọc.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp
theo dõi.


- HS thi đua nêu miệng.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp
theo dõi.


- HS làm bài, 2 HS lên
bảng, giải thích cách làm.
* 1 HS đọc đề, lớp theo dõi.
- HS tìm hiểu đề.


+ 36 : 9 = 4 (ngôi nhà)
+ 36 – 4 = 32 (ngôi nhà ).
- HS làm bài, 1 HS làm
bảng phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>* Bài tập 4 (69):Tìm </b>
1



9 <b><sub>số ơ vng</sub></b>
<b>của mỗi hình: </b> (8 phút)


- GV cho HS tính số ơ vng có trong
mỗi hình.


- u cầu HS tính


1


9 <sub> số ơ vng đó. </sub>
<b>* Bài tập 5(cho HS khá, giỏi):</b>


Tìm 1 số biết gấp số đó lên 9 lần, được
bao nhiêu lại giảm đi 4 lần thì được
một số gấp 2 lần số lớn nhất có 1 chữ
số ?


- GV chữa bài và chốt lại lời giải đúng.
C- CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)
- GV nhận xét tiết học.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp
theo dõi.


- HS tính nhẩm, nêu kết
quả.


a) 18 : 9 = 2 (ô vuông)


b) 18 : 9 = 2 (ô vuông)
* 1 HS đọc yêu cầu
- HS tự làm bài.


...


<b>Soạn : 4 / 12 / 2020</b>


<b>Giảng: Thứ tư ngày 9 tháng 12 năm 2020</b>
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


I. MỤC TIÊU:


<b>1. KT: </b>- Củng cố lại bảng chia 9.


<b>2. KN</b>: - Vận dụng bảng chia 9 trong tính tốn và giải bài tốn có phép chia 9.<b> </b>
<b>3.TĐ: </b>- Tự tin, hứng thú trong học toán.


<b>* HSKT:</b> Luyện đọc và viết các số từ 0 đến 20
II. ĐỒ DÙNG


- Bảng phụ


III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


<b>A- KIỂM TRA BÀI CŨ:</b> (5 phút)
+ Bài 2 (68 SGK)



+ Đọc thuộc bảng chia 9.


<b>B- BÀI MỚI:</b>


<b>1- Giới thiệu bài:</b> (1 phút) Nêu mục tiêu
bài học.


<b>2. Thực hành :</b>


<b>* Bài tập 1 (76): Tính nhẩm </b>(8 phút)
- Ơn tập bảng nhân và bảng chia 9. Dựa
vào bảng nhân 9 và bảng chia 9 để làm
từng cặp hai phép tính.


<b>* Bài tập 2 (76): Số ?</b> (7 phút)


<b>Số bị </b>
<b>chia</b>


<b>27</b> <b>27</b> <b>63</b> <b>63</b>


- 2 HS lên bảng.
- Vài HS đọc.


* 1 HS đọc yêu cầu,
lớp theo dõi.


- HS thi đua nêu
miệng.



* 1 HS đọc yêu cầu,
lớp theo dõi.


- HS làm bài, 2 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Số chia</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b> <b>9</b>


<b>Thương</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>7</b> <b>7</b>


- HD HS ơn tập cách tìm thương, số bị
chia, số chia.


- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 3 (76): </b>(10 phút)


- GV HD HS xác định yêu cầu của đề. HD
HS giải theo hai bước :


+ Đặt mua 54 bộ bàn ghế, mới nhận được


1


9 <sub> số đó. Hỏi mới nhận được mấy bộ bàn</sub>


ghế ?


+ Đặt mua 54 bộ bàn ghế, đã nhận được 6
bộ. Hỏi sẽ nhận tiếp bao nhiêu bộ bàn ghế


nữa mới đủ số lượng đã đặt mua ?


- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 4 (76): Tô màu </b>
1


9 <b><sub>số ơ vng</sub></b>
<b>trong mỗi hình: </b> (8 phút)


- GV cho HS tính số ơ vng có trong mỗi
hình.


- u cầu HS tính


1


9 <sub> số ơ vng đó. Sau</sub>


đó tơ màu.


- GV nhận xét kết quả.


C- CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)
- GV nhận xét tiết học.


lên bảng, giải thích
cách làm.


* 1 HS đọc đề, lớp


theo dõi.


- HS tìm hiểu đề.
+ 54 : 9 = 6 (bộ)
+ 54 – 6 = 48 (bộ ).
- HS làm bài, 1 HS
làm bài bảng phụ


* 1 HS đọc yêu cầu,
lớp theo dõi.


- HS tính nhẩm, nêu
kết quả.


- HS nêu nhận xét.
- HS tơ màu theo ý
thích.


...


<b>TẬP VIẾT</b>
<b>ƠN CHỮ HOA : K</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


+ KT: Củng cố lại chữ viết hoa Kthông qua bài tập ứng dụng:
- Viét tên riêng Yết Kiêu bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng (Khi đói cùng chung một dạ / Khi rét cùng chung một lòng)bằng
chữ cỡ nhỏ.



+ KN: Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
+TĐ: Có ý thức rèn luyện chữ viết, tính chịu khó
* HSKT: Luyện viết chữ hoa K


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Mẫu chữ K.Tên riêng, câu TN viết trên dịng kẻ ơ li.


<b>III- Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cho HS viết bảng Ơngích Khiêm, ít.


<b>B- Bài mới</b>


<b>1- Giới thiệu bài: </b>(1 phút) nêu mục đích, yêu cầu


<b>2- Hướng dẫn chữ viết </b>(13-15 phút)


<b>a) Luyện viết chữ hoa :</b>


- GV cho HS tìm chữ cái viết hoa
- Luyện viết chữ hoa Y, K.


+ GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


+ GV nhận xét, uốn nắn về hình dạng chữ, quy trình
viết, tư thế ngồi viết.



<b>b) Hướng dẫn viết từ ứng dụng (tên riêng) : </b>


- GV giới thiệu: Yết Kiêu là một tướng tài của Trần
Hưng Đạo. Ong có tài bơi lặn như rái cá dưới nước
nên đã đục thủng nhiều chiến thuyền của giặc, lập
nhiều chiến công trong cuộc kháng chiến chống giặc
Nguyên Mông của nhà Trần.


- GV viết mẫu cỡ chữ nhỏ.
- GV yêu cầu HS viết bảng.


- GV nhận xét, sửa cách viết cho HS.


<b>c) Luyện viết câu ứng dụng :</b> GV cho HS đọc câu
tục ngữ.


- GV giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ: khuyên con
người cần phải biết đồn kết gắn bó với nhau trong
gian khổ, khó khăn. Cùng khó khưan thiếu thốn thì
càng phải đoàn kết đùm bọc nhau.


+ Nêu những chữ viết hoa trong câu tục ngữ ?
- Hướng dẫn viết ÍT


<b>3- Hướng dẫn viết vở tập viết: </b>(15-17 phút)
- GV yêu cầu viết theo cỡ chữ nhỏ theo mẫu. Chú ý
viết đúng nét, đúng độ cao và khoảng cách giữa các
chữ.


- GV quan sát, uốn nắn



<b>4- GV thu chấm, chữa bài: </b>(3-4 phút)
- Thu chấm 7 bài


<b>5- Củng cố dặn dò: </b>(1 phút)- GV nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng, lớp viết BC


* 1 HS: Y, K.
- HS theo dõi
- HS viết BC Y, K.


* 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- HS nêu em biết gì về Yết Kiêu


- HS viết BC


* 1 HS đọc câu ứng dụng.


- HS nêu : Khi
- HS viết BC.
* HS viết vở


- Theo dõi


- Lắng nghe


- Viết bảng


- Viết 1 dịng chữ K.



...


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>ƠN TẬP VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM - ÔN TẬP CÂU AI THẾ NÀO?</b>


I. MỤC TIÊU


<b>1.Kiến thức :</b>


- Ôn về từ chỉ đặc điểm: tìm được các từ chỉ đặc điểm; vận dụng hiểu biết về từ
chỉ đặc điểm, xác định đúng phương diện so sánh trong phép so sánh.


- Tiếp tục ôn tập kiểu câu Ai thế nào ? Tìm đúng bộ phận trong câu trả lời câu
hỏi Ai (con gì, cái gì) ? và Thế nào ?


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Hs có kĩ năng tìm và xác định các thành phần của câu Ai thế nào?


<b>3. Thái độ:</b>


- Hs tích cực ơn tập và hoàn thiện bài học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ


- Một tờ giấy khổ to viết bảng ở BT2.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


A- KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)
- GV kiểm tra: 1 HS làm lại BT1, 1
HS làm lại BT3 (tiết LTVC, tuần 13).
B- BÀI MỚI:


<b>1- Giới thiệu bài:</b> (1 phút) Nêu mục
đích, yêu cầu.


<b>2- Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<b>* Bài tập 1 (53): Gạch dưới các từ</b>
<b>chỏ đặc điểm trong những câu thơ</b>
<b>sau :</b> (10 phút) Gv treo bảng phụ.
- GV giúp HS hiểu thế nào là từ chỉ
đặc điểm. Hỏi :


+ Tre và lúa ở 2 dịng thơ có đặc điểm
gì ?


+ Sơng máng ở dịng thơ 3 và 4 có
đặc điểm gì ?...


- GV: Các từ xanh, xanh mát, bát
ngát, xánh ngắt là các từ chỉ đặc điểm
của tre, lúa, sông máng, trời mây,
mùa thu. Giống như thơm là đặc điểm
của hoa, ngọt là đặc điểm của đường.


(LG : Tre xanh, lúa xanh


Sông máng lượn quanh
Một dòng xanh mát
Trời mây bát ngát
Xanh ngắt mùa thu.)


<b>* Bài tập 2 (54): </b>Trong những câu
thơ sau, các sự vvật được so sánh với
nhau về phương diện nào ? Hãy điền
nội dung trả lời vào bảng dưới : (10
phút)


- GV HD HS hiểu cách làm bài : Các
em phải lần lượt đọc từng dịng, từng
câu thơ, tìm xem trong mỗi dịng, mỗi
câu thơ, tác giả muốn so sánh các sự
vật với nhau về đặc điểm gì ?


- GV gọi một HS đọc câu a . GV hỏi :
+ Tác giả so sánh những sự vật nào
với nhau ?


- 2 HS lên bảng: mỗi em
làm 1 bài.


* 1 HS đọc nội dung BT,
lớp theo dõi.


- 1 HS đọc 6 dòng thơ trong


bài Vẽ quê hương.


+ xanh.
+ xanh mát.


- HS làm vào VBT.


* 1 HS đọc yêu cầu, đoạn
thơ và các từ in đậm.


a) Tiếng suối trong như


tiếng hát xa.


+ So sánh tiếng suối với
tiếng hát.


- Nhắc lại tên
bài


- Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

+ Tiếng suối và tiếng hát được so
sánh với nhau về đặc điểm gì ?


- GV yêu cầu HS làm phần a, b, c
(tương tự)


- GV yêu cầu HS suy nghĩ làm tiếp
bài b, c, d.



- GV chốt lại LG đúng.


<b>Sự vật A</b> <b>SSvề đặc</b>
<b>điểm gì ?</b>


<b>Sự vật B</b>


a) Tiếng suối <b>trong</b> tiếng hát


b) Ông


<b>hiền </b>
<b>hiền</b>


hạt gạo
suối trong
c) Giọt nước


(cam Xã
Đoài)


<b>vàng</b> mật ong


<b>* Bài tập 3 (54): </b>Gạch một gạch dưới
bộ phận trả lời câu hỏi<b> Ai (cái gì ?</b>
<b>con gì). </b>Gach hai gạch dưới bộ phận
trả lời câu hỏi <b>Thế nào ? :</b> (10 phút)
- Gv giúp HS hiểu yêu cầu của bài.


- GV gọi HS nêu, GV gạch một gạch
dưới bộ phận trả lời câu hỏi<b> Ai (cái</b>
<b>gì? con gì). </b>Gach hai gạch dưới bộ
phận trả lời câu hỏi <b>Thế nào ?</b>


<b>Câu</b> <b>Ai (cái gì,</b>
<b>con gì)</b>


<b>thế</b>
<b>nào ?</b>


Anh Kim
Đồng rất
nhanh trí và
dũng cảm.


Anh Kim
Đồng


nhanh
trí và
dũng
cảm.
Những hạt


sương sớm
đọng trên lá
long lanh
như những
bóng đèn


pha lê.


Những hạt
sương
sớm


long
lanh
như
những
bóng
đèn
pha lê.
Chợ hoa trên


đường
Nguyễn Huệ
đơng nghịt
người.


Chợ hoa đơng


nghịt
người.
C- CỦNG CỐ DẶN DỊ: (1 phút)


+ Đặc điểm trong


- HS làm bài, nêu miệng
cách điền.



- Lớp làm bài vào VBT
theo LG đúng.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp
theo dõi.


- HS làm bài CN.
- HS phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV yêu cầu HS đọc lại nội dung các
bài 1 và 2 để củng cố hiểu biết về từ
địa phương ở các miền đất nước.
- GV nhận xét tiết học.


...


<b>HĐNGLL</b>


<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG</b>


BÀI 4: <b>Bác Hồ là thế đấy</b>


I. MỤC TIÊU


- Cảm nhận được phẩm chất cao quý của Bác HỒ: tôn trọng công sức lao động của
mọi người, coi trọng lợi ích của nhân dân, của tập thể


- Nêu được những biểu hiện, việc làm thể hiện các đức tính trên.



- Biết trân trọng, đặt lợi ích của cộng đồng, tập thể lên trên lợi ích cá nhân
*HSKT: HS lắng nghe


II.CHUẨN BỊ:


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG


1.KT bài cũ: Chú ngã có đau khơng?


+ Bài học mà em nhận ra qua câu chuyện là gì?
2.Bài mới:


a.Giới thiệu bài: Bác Hồ là thế đấy
b.Các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


Hoạt động 1: Đọc hiểu


- GV kể lại câu chuyện “Bác Hồ là thế
đấy?”


+ Bác chọn cách xưng hô với cụ già
người Hưng Yên như thế nào? Vì sao
Bác chọn cách xưng hơ đó?


+ Khi được biết về nguồn gốc thùng
cá, Bác đã nói gì? Em hiểu gì về Bác
qua câu nói đó?



+Theo em, vì sao Bác lại trả tiền cá
cho hợp tác xã?


Hoạt động 2: Hoạt động nhóm


GV chia lớp làm 4 nhóm, hướng dẫn
HS thảo luận:


- Câu chuyện cho em hiểu thêm điều
gì về Bác Hồ?


- GV nhận xét, đánh giá.


Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng
-Hãy kể một việc mà em đã làm thể
hiện sự trân trọng của em trước công
sức lao động của người thân.


-Hãy nêu một việc làm giữ gìn của


- HS lắng nghe
- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời


- HS chia 4 nhóm, thảo luận câu
hỏi, ghi vào bảng nhóm


-Đại diện nhóm trả lời, các


nhóm khác bổ sung


- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

72
6
12


24
3


12
0


công của một bạn trong lớp em.
Hoạt động 4: Thảo luận nhóm
- Chia lớp thành 6 nhóm, thảo luận:
+ Thảo luận về việc các em đã làm thể
hiện thái độ tôn trọng công sức lao
động của bác lao công trong trường.
GV nhận xét và tổng kết


3. Củng cố, dặn dò:


- Câu chuyện trên cho em hiểu thêm
điều gì về Bác Hồ?


Nhận xét tiết học



- HS chia 6 nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày


- Tơn trọng cơng sức lao động
của mọi người.


...


<b>Soạn : 4 / 12 / 2020</b>


<b>Giảng: Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2020</b>
<b>TỐN</b>


<b>CHIA SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ</b>


I- MỤC TIÊU:


+ KT: Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết
và chia có dư).


+ KN: Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của 1 số, giải bài tốn có liên
quan đến phép chia.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn toán


<b>* HSKT:</b> Luyện đọc và viết các số từ 0 đến 20
II. ĐỒ DÙNG


- Bảng phụ



II- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


A- Kiểm tra bài cũ: (2 phút)
- Bài 3 ( 69)


- GV cho HS đọc bảng chia 9.
B- Bài mới:


<b>1- Giới thiệu bài:</b> (1 phút)


<b>2- Hướng dẫn phép chia</b>: (7 phút)
a) 72 : 3 = ?


- GV cho HS thực hiện nháp.


- 1 HS lên bảng làm.
- 2 HS đọc.


- 2 HS nêu cách thực hiện
- HS làm nháp.


- 1 HS đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV cho HS nêu cách thực hiện.
- GV chữa lại.


b) 65 : 2 = ?



- HD làm nháp và kiểm tra kết quả.
- GV cho HS nêu lại.


- 2 phép chia có gì giống và khác
nhau ?


+ GV khắc sâu: Xoá thương lần 1
hoặc số dư của lần chia để HS lặp
lại.


<b>3- Thực hành:</b> (25 phút)


<b>* Bài tập 1 (77) Tính</b>


phần a:- GV cho HS làm miệng.
- Tương tự phần b.


- GV cùng HS chữa bài.


- Các phép chia trên, phép nào
được coi là phép chia hết ?dư ?.


<b>* Bài tập 2 (77):</b>- GV cho HS làm
vở.


HD HS phân tích đề, tóm tắt :


<b>- </b>Bài tốn có dạng tốn gì chúng ta
đã học?



- GV cùng HS chữa bài.


<b>* Bài tập 3 (77):</b>


- Rót 1 bộ được mấy lít ?
- Có bao nhiêu lít ?
- HD giải vở.
- GV chữa bài.


C- Củng cố dặn dò: (1 phút)


- Nêu từng bước của phép chia (khi
thực hiện)?


- GV nhận xét tiết học.


- 2 HS nêu.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- 1 HS làm miệng.


- 3 HS lên bảng, dưới nháp.
- 2 HS trả lời.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS xác định yêu cầu của bài.


+ Dạng tốn tìm một phần mấy của một số.
- HS làm bài, 1 HS chữa.



Bài giải


Số trang sách chị Hiền đã đọc được là :
75 : 5 = 15 (trang)


Đáp số : 15 trang.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.


- HS xác định yêu cầu
- 1 HS chữa bài bảng phụ


Bài giải
Ta có 58 : 5 = 11 (dư 3)


Như vậy có thể rót được nhiều nhất là 11 can
như thế và còn thừa 3l nước mắm.


Đáp số : 11 can, còn thừa 3l nước mắm.
- VN: nhớ lại cách thực hiện phép chia.


Luyện đọc và
viết các số từ
0 đến 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>
<b> ÔN CHỮ HOA: N</b>


I. MỤC TIÊU:


- Củng cố cách viết chữ Nthông qua BT ứng dụng.


+ Viết tên riêng: Nguyễn Dubằng chỡ cỡ nhỏ.
+ Viết câu ứng dụng:


Nói chín thì nên làm mười


Nói mười làm chín,kẻ cười người chê.
bằng chỡ cỡ nhỏ.


<b>* HSKT</b>: luyện viết chữ N, viết tên riêng Nguyễn Du
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Mẫu chữ viết hoa N


- Tên từ, cụm từ ứng dụng trong bài viết trên dịng kẻ ơ li.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC;


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


A. KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)
- Kiểm tra HS viết: Minh Mạng
+ GV nhận xét, ghi điểm.


B. BÀI MỚI:


<b>1. Giới thiệu bài</b>(1 phút)


<b>2. HD viết BC:</b> (13-15 phút)


<b>a. Luyện viết chữ hoa:</b>



+ Tìm những chữ hoa có trong bài?
+ Luyện viết chữ hoa: N


+ GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.


+ GV nhận xét, uốn nắn về hình dạng
chữ, quy trình viết, tư thế ngồi viết.


<b>b. Luyện viết từ ứng dụng (tên </b>
<b>riêng):</b>


- GV giới thiệu: Nguyễn Du - GV viết
mẫu cỡ chữ nhỏ.


- Nhận xét, uốn nắn.


<b>b. Luyện viết câu ứng dụng:</b>


- GV giảng câu thành ngữ:
Nói chín thì nên làm mười


Nói mười làm chín,kẻ cười người chê.
- GV viết mẫu cỡ chữ nhỏ.


- Yêu cầu HS viết BC tiếng: mười,cười
chê


- Nhận xét, uốn nắn.



<b>3. HS viết vở</b>(15-17 phút)
- GV nêu yêu cầu bài viết.


- GV nhắc nhở HS về tư thế ngồi viết.


<b>4. Chấm và chữa bài:</b> (3-4 phút)


- 2 HS lên bảng, lớp viết BC


- N


- HS viết BC


- HS đọc từ ứng dụng
- HS viết BC


- HS đọc cụm từ ứng dụng
- HS viết BC


- HS viết bài vào vở.


- Quan sát mẫu
- Viết BC


- Đọc từ ứng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GVchấm một số bài, nhận xét.


<b>5. Củng cố, dặn dò</b> (1 phút):
Nhận xét giờ học.



...
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI


<b>BÀI 28. TỈNH (THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG (TIẾP)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ KT: - Biết các cơ quan hành chính, địa điểm, địa danh quan trọng của tỉnh (thành
phố) nơi mình đang sống và nêu nhiệm vụ các cơ quan đó.


+ KN: Kể tên các cơ quan hành chính đó.


+ TĐ: Giáo dục HS thêm gắn bó, u mến, giữ gìn bảo vệ cảnh quan cuộc sống xung
quanh mình.


<b>*GDMTBĐ</b>: Biết một số vùng biển đảo và tiềm năng phát triển của các vùng đó.


<b>*HSKT:</b> Nói tên nơi mình đang sống


<b>II. GDKNS:</b>


- Tiếp tục hoàn thiện các kĩ năng đã học ở tiết trước.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV làm phiếu điều tra.


<b>IV- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>



<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> (3 phút)


- Kể tên 1 số cơ quan hành chính ở tỉnh (thành phố)
em ?


- Các cơ quan đó làm nhiệm vụ gì ?


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1 phút)


<b>2. Hoạt động 1:</b> (8 phút)
- GV thu phiếu điều tra của HS.
- GV cho HS nêu lại.


- Tên tỉnh (thành phố) em đang ở là gì ?
- Tỉnh (thành phố) có cơ quan hành chính nào ?
nằm ở đâu ? làm gì ?


- GV nhận xét, chốt lại.


*GDMTBĐ: Biết một số vùng biển đảo và tiềm
năng phát triển của các vùng đó.


<b>3. Hoạt động 2:</b> (8 phút)


- GV cho HS điền vào phiếu điều tra.


- GV cho HS về tự đi tham quan 1 cơ quan hành


chính rồi điền vào phiếu.


+ Cơ quan có nhiệm vụ gì?Kể tên sản phẩm nếu có.
+ Kể tên 1 số hoạt động ở đó.


+ Vẽ để tả lại quang cảnh ở đó.


<b>4. Hoạt động 3:</b> (9 phút)


- GV cho HS tự giới thiệu về trường mình cho
khách biết.


<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ</b> (3 phút)
- Nhận xét giờ học.


- 2 HS trả lời.
- 2 HS trả lời.
- HS nghe.


- HS nộp phiếu điều tra.
- Tỉnh Quảng Ninh.


- 1 HS nêu lại Ví dụ UBND tỉnh nằm ở Cột 8 TP
Hạ Long, nhiệm vụ giải quyết việc chung.


- HS nhận phiếu.


- HS giới thiệu trường mình, các bạn khác nhận
xét.



- Nhắc HS về hoàn thành phiếu điều tra thực tế, giờ
sau kiểm tra.


Nói tên
nơi mình
đang sống


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

78
4
38


19
4


36
2


<b>Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2020</b>


<b>TỐN</b>


<b>CHIA SỐ CĨ 2 CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (TIẾP)</b>


I- Mục tiêu:


+ KT: Giúp HS biết cách chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (có dư ở các lượt
chia).



+ KN: Rèn kỹ năng thực hành trong làm tính và giải tốn, vẽ hình tứ giác có 2 góc
vng.


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn tốn.


<b>* HSKT:</b> Luyện đọc và viết các số từ 0 đến 20
II. Đồ dùng


- Bảng phụ


III- Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


A- Kiểm tra bài cũ: (3 phút)


Lấy ví dụ về phép chia số có 2 chữ
số cho số có 1 chữ số và thực hiện.
B- Bài mới:


<b>1- Giới thiệu bài:</b> (1 phút)
Nêu mục tiêu giờ dạy.


<b>2- Hướng dẫn phép chia 78 : 4 </b>


(7phút)


- GV cho HS đặt tính và thực hiện.


- GV cùng HS chữa.



- Nhận xét với 2 phép chia trước.
- Em có nhận xét gì sau mỗi lần chia?
- GV cho HS lấy ví dụ và thực hiện.
- GV cùng HS chữa.


<b>3- Thực hành:</b> (25 phút)


<b>* Bài tập 1 (78): Tính</b>


- GV cho HS làm bài.


- GV cùng HS chữa bài, nêu cách
thực hiện.


<b>* Bài tập 2 (78): Đặt tính rồi tính</b>


- GV cho HS làm bài.


- 2 HS lên bảng.


- HS nghe.


- HS đặt tính thực hiện nháp.
- 1 HS lên bảng.


- 1 HS nêu lại cách chia.
- 2 HS trả lời.


- Mỗi lần chia đều có dư.


- HS tự làm.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- Lớp làm VBT, 3 HS lên bảng.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- Lớp làm VBT, 3 HS lên bảng.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS giải vở, 1 HS chữa bài bảng phụ
34 : 6 = 5 tổ thừa 4 bạn.


Vậy phải cần 1 tổ nữa.
Tất cả 5 + 1 = 6 tổ.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- 1 HS.


- HS làm vở
- 1 HS trả lời.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV cho HS đổi vở kiểm tra chéo,
báo cáo.


<b>* Bài tập 3 (78):</b>


- GV cho HS thảo luận nhóm để tìm
cách giải và cách trình bày bài giải.
- HD giải vở.



- GV cùng HS chữa.


<b>* Bài tập 3: Vẽ hình tam giác có 1 </b>
<b>góc vng.</b>


- GV cho HS nêu lại u cầu.
- GV cho HS vẽ vở


- GV cùng HS chữa.


- Khi vẽ ta dùng dụng cụ nào vẽ cho
đúng ?


<b>* Bài tập 4 (71-SGK): </b>


- GV nêu yêu cầu, cho HS quan sát
hình mẫu.


- GV cho HS lấy 8 hình tam giác ở bộ
đồ dùng học tốn để xếp.


- GV cho HS nêu cách xếp.


- GV cùng HS chữa bài, nhận xét.
C- Củng cố dặn dò: (1 phút)
- Nhận xét giờ học


- HS làm việc theo cặp.
- Đại diện một cặp lên xếp.



- 2 HS nêu lại.


...


<b>CHÍNH TẢ (nghe – viết)</b>
<b>NHỚ VIỆT BẮC</b>
<b>I- Mục tiêu</b>


+ KT: HS viết đúng, sạch, đẹp khổ thơ 1 (10 dòng đầu) của bài thơ Nhớ Việt Bắc.
+ KN: Rèn kỹ năng viết đúng 1 số từ ngữ khó viết, làm đúng bài tập chính tả phân
biệt cặp vần dễ lẫn (au/âu), âm đầu (l/n), âm giữa vần (i/iê).


+ TĐ: Giáo dục HS có ý thức hăng hái tham gia trong học tập.
* HSKT: chép 4 dòng thơ


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

A- Kiểm tra bài cũ: (3 phút)


- GV đọc cho HS lên bảng viết: thứ
bảy, dày dép, dạy học, no nê, lo lắng.
B- Bài mới:


<b>1- Giới thiệu bài</b>: (1 phút)
Nêu mục đích, yêu cầu.



<b>2- Hướng dẫn HS nghe - viết chính </b>
<b>tả.</b>(24 phút)


<b>a) HD HS chuẩn bị:</b>


- GV đọc lần 1.


- Người cán bộ về xi nhớ những gì
ở Việt Bắc ?


- Bài chính tả có mấy câu thơ ?.
- Đây là bài thơ gì ?


- Nêu cách trình bày thể thơ ?.
- Những chữ nào được viết hoa ?.
- HD viết từ khó :rừng xanh, nắng,
thắt lưng, ngày xuân, nở, chuốt, trăng
rọi,...


- GV cho HS đọc lại trước lớp.


<b>b) GV đọc cho HS viết.</b>
<b>c) GV thu chấm, chữa bài.</b>


<b>3- Hướng dẫn làm bài tập:</b> (7 phút)


<b>* Bài tập 1 (71): </b>Điền vào chỗ trống


<b>au</b> hoặc <b>âu</b>



- GV cho HS làm vở bài tập.


- Gv mời 2 tốp HS (mỗi tốp 3 em)
tiếp nối nhau thi làm bài trên BP. Mỗi
em viết một dịng, sau đó chuyển
phấn cho bạn viết dịng sau. HS cuối
cùng đọc lại kết quả làm bài của cả
nhóm.


- GV cùng HS chữa bài, chốt lại LG
đúng.


hoa <b>mẫu</b> đơn – mưa <b>mau</b> hạt
lá <b>trầu</b> - đàn <b>trâu</b>
<b>sáu</b> điểm – quả <b>sấu</b>


<b>* Bài tập 2a (71): </b>Điền vào chỗ trống
(<b>l</b> hoặc <b>n</b>)


- GV cho HS làm bài.
- GV cùng HS chữa bài.


- GV cho HS đọc lại câu tục ngữ.
C- Củng cố dặn dò: (1 phút)
- GV nhận xét tiết học.


- 2 HS lên bảng.


- HS nghe.



- HS nghe, HS đọc lại.
- 1 HS trả lời.


- 5 câu là 10 dòng thơ.
- 1 HS: Lục bát.
- 1 HS trả lời.


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết BC.
- 1 số HS đọc.


- HS viết bài.


*1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS làm bài CN.


- 2 tốp HS thi tiếp sức làm ở bảng
phụ.


- Năm HS đọc lại kết quả.
- HS sửa bài theo LG đúng.


*1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- HS làm vở bài tập, 3 HS lên bảng.
2 HS đọc lại.


- Về học thuộc bài thơ và câu tục ngữ
ở bài tập 3.


- Nghe đọc



- Viết 1 từ khó
- Chép 4 dòng thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>NGHE - KỂ: TÔI CŨNG NHƯ BÁC - GIỚI THIỆU HOẠT ĐỘNG</b>


I- MỤC TIÊU


+ KT: Nghe và kể lại đúng câu chuyện vui: Tôi cũng như bác; Giới thiệu về tổ em và
hoạt động của tổ em với đoàn khách đến thăm lớp.


+ KN: Nghe và kể đúng, tự nhiên; giới thiệu về tổ mình với khách mạnh dạn, tự tin.
+ TĐ: Giáo dục HS yêu mến nhau, đoàn kết.


<b>* HSKT</b>: giới thiệu về tổ của mình bằng một vài câu đơn giản.
*<b>QTE:</b> Quyền được tham gia giới thiệu về tổ và hoạt động của tổ.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- ƯDCNTT


III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>HSKT</b>


A- KIỂM TRA BÀI CŨ: (4phút)
GV cho HS đọc lại bức thư gửi
bạn.


B- Bài mới:



<b>1- Giới thiệu bài:</b> (1 phút)


<b>2- Hướng dẫn làm bài tập:</b> (30
phút)


<b>* Bài tập 2: Hãy giới thiệu về tổ </b>
<b>em và hoạt động của tổ em </b>
<b>trong tháng vừa qua với một </b>
<b>đoàn khách đến thăm lớp.</b>


- GV cho HS đọc phần gợi ý
phông chiếu


- GV cho HS khá giới thiệu mẫu.
- GV cùng HS nhận xét cách xưng
hơ, nói năng đúng nghi thức chưa?
- GV cho HS làm việc nhóm đơi.
- GV cho HS nói trước lớp.
- GV cùng HS nhận xét.
C- Dặn dò: (1 phút)
- Nhận xét giờ học.


- 3 HS đọc.
- HS nghe.


* 1 HS đọc đầu bài, lớp theo dõi.
- 2 HS đọc gợi ý.


- 2 HS giới thiệu.


- HS hoạt động nhóm đơi.
- HS giới thiệu trước lớp.
Giới thiệu lại về tổ mình.


- Theo dõi


- Nghe gợi ý


- Nói 1- 2 câu theo gợi
ý.


...


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>QUAN TÂM GIÚP ĐỠ HÀNG XÓM LÁNG GIỀNG </b>(Tiết 1)


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Nêu được một số việc làm thể hiện quan tâm, giúp đỡ hàng
tháng xóm giềng.


<b>2. Kĩ năng:</b> Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng bằng những việc làm
phù hợp với khả năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>* Lưu ý</b>: Không yêu cầu học sinh tập hợp và giới thiệu những tư liệu khó sưu tầm về
tình làng, nghĩa xóm; có thể cho học sinh kể về một số việc đã biết liên quan đến
”tình làng, nghĩa xóm”.


<b>* KNS:</b>



- Rèn các kĩ năng: Kĩ năng lắng nghe tích cực ý kiến của hàng xóm, thể hiện sự
cảm thơng với hàng xóm. Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm quan tâm, giúp đỡ hàng
xóm trong những việc vừa sức.


- Các phương pháp: Thảo luận. Trình bày 1 phút. Đóng vai.
* HSKT: Biết nói tên 1 người hàng xóm của mình


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Nội dung tiêu phẩm”Chuyện hàng xóm”. Phiếu thảo luận cho các
nhóm<b>- </b>Hoạt động 2<b>- </b>Tiết 1. Phiếu thảo luận cho các nhóm<b>- </b>Hoạt động 3<b>- </b>Tiết 1.
GAĐT


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt đông của HS</b> <b>HSKT</b>


<b>1. Hoạt động khởi động :</b>


- Kiểm tra bài cũ: gọi 2 học sinh
làm bài tập tiết trước.


- Nhận xét, nhận xét chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.


<b>2. Các hoạt động chính:</b>



<b>a. Hoạt động 1: Tiểu phẩm</b>
<b>"chuyện hàng xóm" (10 phút)</b>


* Mục tiêu: HS biết được một
biểu hiện quan tâm, giúp đõ hàng
xóm láng giềng.


* Cách tiến hành:


<b>- </b>Yêu cầu đóng tiểu phẩm (nội
dung đã được chuẩn bị trước).


<b>- </b>Nội dung


<b>- </b>Nhóm HS được giao nhiệm vụ lên
đóng tiểu phẩm.


<b>- </b>HS dưới lớp xem tiểu phẩm.


- Nói tên
mọt người
hàng xóm
của mình


<b>- </b>Hỏi: Em đồng ý với cách xử lí
của bạn nào? Vì sao?


<b>- </b>Hỏi: Qua tiểu phẩm trên, em
rút ra đượcbài học gì?



<b>- </b>HS dưới lớp xem tiểu phẩm, tự suy
nghĩ, sau đó 4 đến 5 em trả lời.


<b>- </b>HS dưới lớp nhận xét, bổ sung câu
trả lời của bạn.


<b>b. Hoạt động 2: Thảo luận</b>
<b>nhóm </b>


* Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái
độ của mìnhtrước những ý kiến
có liên quan đến việc quan tâm,
giúp đõ hàng xóm láng giềng.
* Cách tiến hành:


<b>- </b>Phát phiếu thảo luận cho nhóm
và yêu cầu thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>- </b>Treo 1 phiếu thảo luận (phóng
to) lên bảng để các nhóm lên
điền kết quả.


<b>- </b>Nội dung trong phiếu.


<b>- </b>Nhận xét, đưa ra câu trả lời
đúng và lời giải thích (Nếu HS
chưa nắm rõ).


GV kết luận.



<b>- </b>Sau 3 phút, đại diện mỗi nhóm lên
ghi kết quả lên bảng.


<b>- </b>Đại diện các nhóm trình bày kết quả,
có kèm theo lời giải thích.


<b>- </b>Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.


<b>c. Hoạt động 3: Thảo luận</b>
<b>nhóm, tìm hiểu ý nghĩa các câu</b>
<b>ca dao, tục ngữ </b>


* Mục tiêu: HS biết nội dung, ý
nghĩa các câu thành ngữ, tục ngữ
về hàng xóm, láng giềng.


* Cách tiến hành:


<b>- </b>Chia HS thành 6 nhóm, yêu cầu
các nhóm thảo luận tìm ý nghĩa
của các câu ca dao, tục ngữ nói
về tình hàng xóm, láng giềng


<b>- </b>Yêu cầu HS trình bày kết quả
thảo luận và lấy VD minh hoạ
cho từng câu 3 câu ca dao, tục
ngữ.


<b>- </b>Nhận xét, bổ sung, giải thích
thêm (nếu cần)<b>.</b>



<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Nhận xét tiết học, dặn học sinh
chuẩn bị bài sau.


<b>- </b>Thảo luận nhóm


<b>- </b>Đại diện các nhóm trình bày kết quả.


<b>- </b>Nhóm khác nghe, nhận xét, bổ sung.


...


<b>THỦ CƠNG</b>


<b>Bài 7 :</b> <b>CẮT, DÁN CHỮ H, U (TIẾT 2)</b>
<b>I – MỤC TIÊU</b>


- Biết cách kẻ, cắt, dán chữ H,U.


- Kẻ, cắt, dán được chữ H,U. Các nét chữ tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán
tương đối phẳng.


- Ghi chú : Không bắt buộc HS phải cắt lượn ở ngồi và trong chữ U. HS có thể cắt
theo đường thẳng.


- Với học sinh khéo tay :


- Kẻ, cắt, dán được chữ H,U. Các nét chữ thẳng và đều nhau. Chữ dán phẳng.


- Giáo dục học sinh thích cắt, dán chữ. Có ý thức giữ vệ sinh lớp học.


<b>II. ĐỒ DÙNG</b>


- Giáo viên: Mẫu chữ <b>H, U</b>; Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ <b>H, U.</b>


Học sinh : Giấy nháp, thước kẻ, bút chì, kéo, hồ dán.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 1 : </b> Củng cố lại cách cắt,
dán chữ <b>H, U </b>


- Giáo viên cho học sinh quan sát mẫu
chữ <b>H, U.</b>


- Học sinh quan sát.
- Cho học sinh nêu lại các bước và thực


hiện các bước kẻ, cắt, dán chữ <b>H, U</b>.


- Học sinh nêu lại các bước
và thực hiện các bước kẻ,
cắt, dán chữ <b>H, U </b>.


Bước 1: Kẻ chữ <b>H, U</b>.
Bước 2: Cắt chữ <b>H, U</b>.
Bước 3: Dán chữ <b>H, U</b>.


Giáo viên nhận xét và hệ thống lại các


bước theo quy trình bằng hình vẽ minh
họa.


Học sinh theo dõi.


<b> Hoạt động 2 :</b> Thực hành kẻ, cắt, dán
chữ <b>H, U</b>


- Giáo viên cho học sinh thực hành kẻ,
cắt, dán chữ <b>H, U.</b>


- Học sinh thực hành kẻ, cắt,
dán chữ <b>H, U.</b>


- Giáo viên quan sát, uốn nắn, giúp đỡ
học sinh còn lúng túng.


<b> Hoạt động 3:</b> Đánh giá sản phẩm
- Giáo viên cho học sinh trưng bày sản
phẩm.


- Học sinh trưng bày sản
phẩm theo nhóm.


- Cho học sinh đánh giá, nhận xét sản
phẩm của từng cá nhân, nhóm.


- Học sinh đánh giá, nhận xét
sản phẩm của từng cá nhân,
nhóm.



<b>3) Củng cố :</b> - Cho học sinh nêu lại
các bước kẻ, cắt, dán chữ <b>H, U</b>.


<b>4) Dặn dị :</b> Chuẩn bị giấy thủ cơng,
bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán để giờ
sau học bài “ Cắt, dán chữ V”


...


<b>BDTV</b>


<b>LUYỆN VIẾT THƯ</b>


I- MỤC TIÊU


+ KT: HS viết 1 bức thư cho bố hoặc mẹ đang ở xa nhà để thăm hỏi và báo tin.
+ KN: - Rèn kỹ năng viết thư cho bố hoặc mẹ theo gợi ý SGK.


- Biết trình bày 1 bức thư.


- Biết dùng từ, đặt câu đúng, viết đúng chính tả và biết bộc lộ tình cảm với bố hoặc mẹ
+ TĐ: Giáo dục HS có tình cảm tốt với bố hoặc mẹ.


*<b> HSKT</b>: Đọc đầu bài


II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ chép đề bài, gợi ý.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

A- KIỂM TRA BÀI CŨ: (5 phút)
- Gọi HS nêu các phần chính của mộ
bức thư.


B- BÀI MỚI:


<b>1- Giới thiệu bài:</b> (1 phút)


<b>2- Hướng dẫn HS tập viết thư:</b> (30
phút)


<b>a) </b>GV hướng dẫn HS phân tích đề bài
để viết được lá thư đúng yêu cầu :


<b>Đề bài : Em hãy viết một bức thư </b>
<b>cho bố (hoặc mẹ) em một bức thư </b>
<b>thăm hỏi và báo tin khi bố (mẹ) </b>
<b>đang ở xa nhà.</b>


- HD phân tích đề bài.


+ Bài yêu cầu các em viết thư cho ai ?
- GV hướng dẫn: Xác định viết thư
cho bố hoặc mẹ đang ở đâu ? Làm gì?
- Mục đích viết thư là gì?


- Nêu nội dung cơ bản của bức thư?.
- Hình thức bức thư thế nào ?


b) HD HS làm mẫu, nói về nội dung


thư theo gợi ý


- GV mời 1 HS giỏi làm mẫu.
c) HS viết thư:


- GV cho HS viết thư vào vở.


- GV cho HS đọc lại, GV nhận xét,
chấm điểm.


C- CỦNG CỐ DẶN DÒ: (1 phút)
- GV nhận xét giờ học.


- 2 HS nêu, nhận xét.


- HS nghe giới thiệu.
- 1 HS đọc đầu bài và gợi ý.


- Cho bố hoặc mẹ đang ở xa nhà.
- Thăm hỏi, báo tin.


- Lý do, hỏi thăm báo tin.
- Như mẫu bài: Thư gửi bà.


- 3, 4 HS nói tên, địa chỉ của người các
em định viét thư.


- 1 HS làm mẫu.
- HS viết bài.



- 3 HS đọc lại, nhận xét.


- Đọc đầu bài


...


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 14</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giáo dục học sinh tinh thần phê bình và tự phê bình để tiến bộ.
- Khắc phục nhược điểm, phát huy ưu điểm..


<b>II. Nội dung sinh hoạt</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Ổn định t/c</b>


<b>2.Lớp trưởng tổ trực nhật nhận xét </b>
<b>các mặt hoạt động trong tuần</b>


- Lớp trưởng tự nêu các ưu điểm đã đạt
được và nhược điểm còn mắc ở tuần học.


-Cả lớp hát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

+ Học tập : Sự chuẩn bị đồ dùng, học
bài


+ Về vệ sinh.


+ Về đạo đức.


+ Các hoạt động khác.


<b>3. Ý kiến cá nhân HS.</b>


<b> 4. Giáo viên chủ nhiệm nhận xét từng </b>
<b>mặt, tổng kết điểm thi đua cuối tuần.</b>


- Chữ viết đẹp: ...
...
- Có nhiều tiến bộ về học tập: ...
...
- Đọc bài to rõ ràng có nhiều tiến bộ: ...
Nhược điểm


- Còn 1 số bạn quên sách vở: ...
- Sắp xếp đồ dùng sách vở chưa gọn
gàng: ...
...


...
- Đọc bài còn chậm và nhỏ:


...
- Chưa tiến


bộ: ...
...



- Viết bài còn chậm: ...


<b>*SH theo chủ điểm: Nhớ ơn các chú bộ </b>
<b>đội</b>


GV: Giới thiệu về ngày lịch sử 22 - 12:
Ngày 22 /12 tại một khu rừng ở Bình
Nguyên (Cao Bằng) Đội Việt Nam tuyên
truyền giải phóng quân ra đời. Lúc đầu
đội chỉ có 34 người với 34 khẩu súng các
loại, dưới sự chỉ huy của đồng chí Võ
Nguyên Giáp. Hai ngày sau đội đã lập
được chiến công vang dội, tiêu diệt dược
2 đồn: Nà Ngần và Phay Khắt.


15- 5 - 1945 Đội VNTTGPQ + Cứu quốc
quân = Đội Việt Nam giải phóng quân.
16 - 8 - 1945 tiến đánh Thái Nguyên mở
đầu khởi nghĩa toàn quốc.


Trong cuộc kháng chiến chống thực dân
Pháp, quân đội ta mang tên là Quân đội
nhân dân Việt Nam. Từ đó dến nay, trên
chặng đường giải phóng dân tộc bảo vệ
đất nước quân đội ta đã lập những chiến


HS phát biểu
- HS lắng nghe.


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

công hiển hách, được tổ quốc và nhân dân
tin yêu quý mến gọi bằng cái tên: Bộ đội
cụ Hồ.


- Hát tập thể bài hát: “Màu áo chú bộ đội”
- Phát động viết thư cho các chiến sĩ ở
biên giới, hải đảo: Mỗi HS một lá thư để
kể về học tập, rèn luyện của bản thân và
đổi mới ở quê hương, bày tỏ tình cảm,
động viên anh bộ đội.


<b>5. Phương hướng tuần tới.</b>


- Tiếp tục củng cố và thực hiện tốt mọi nề
nếp, nội quy lớp học.


- Khắc phục những tồn tại của tuần trước.
- Thực hiện nghiêm túc 15 phút ôn bài
đầu giờ.


-Tiếp tục tích cực phát biểu xây dựng bài,
làm bài tập đầy đủ và luyện giải toán
mạng.


-Trang phục đến trường sạch sẽ gọn gàng.
Có ý thức giữ gìn vệ sinh trường lớp.
-Tiếp tục thực hiện tốt an toàn giao thông.
- Chuẩn bị đồ dùng sách vở đầy đủ, gọn
gàng ngăn nắp.



- Thuộc bài, đọc bài to rõ ràng, chữ viết
nhanh,đẹp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×