Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (232.61 KB, 21 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày giảng: Thứ , ngày tháng 5 năm 2019</b></i>
<i>TỐN</i>
<b>Tiết 156: ƠN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Biêt cách làm tính cộng (khơng nhớ) các số trong phạm vi 1000.</i>
<i>2. Kĩ năng: Biết cộng nhẩm các số trong phạm vi 1000.</i>
<i>3. Thái độ: HS có thái độ đúng đắn</i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, SGK, VBT
- HS: SGK, VBT.
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b><b>(5p) </b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện đặt
tính rồi tính: 734 + 114; 706 + 152
- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới (29p)</b>
<i><b>Bài 1: Viết (theo mẫu)</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- 423 = 400 + 20 + 3
<b>- Yêu cầu HS làm bài </b>
- GV nhận xét
<i><b>Bài 2: Điền số?</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
<i>Mẫu:</i> 699, 700, 701,...
- Gọi HS nêu phần mẫu
- Yêu cầu HS nêu cách làm theo mẫu
- GV đi quan sát và nhận xét
<i><b>Bài 3: Số?</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét
<i><b>Bài 4: Giải toán</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
- u cầu HS tự làm bài
- 2 HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài
951 = 900 + 50 + 1; 307 = 300 + 7
810 = 800 + 10; 237 = 200 + 30 + 7
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu và làm bài
Kết quả:
989, 990,..991., ...992,993,...994, 995
996,997..., 998,...999., 1000
- HS nêu yêu cầu
+ Điền số thích hợp vào ô trống
- HS tự làm bài và đổi chéo vở kiểm tra
cho nhau.
Số hạng 123 235 384 326 55
Số hạng 213 333 402 471 243
Tổng 336 568 786 797 298
- 1 HS lên bảng giải toán
<i>Bài giải</i>
- GV nhận xét HS
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài. Chuẩn bị bài sau.
trong buổi chiều là:
400 + 150 = 550 (kg)
Đáp số: 550 kg gạo.
- HS lắng nghe
<i></i>
<i>---TẬP ĐỌC</i>
<b>Tiết 94 + 95: CHUYỆN QUẢ BẦU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em</i>
một nhà, có chung một tổ tiên.
<i>2. Kĩ năng<b>:</b></i> Đọc lưu loát được cả bài, ngắt, nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy,
<i><b>* GDANQP: Kể về sự đoàn kết giữa các dân tộc anh em làm lên sức mạnh to lớn </b></i>
để chiến thắng kẻ thù xâm lược.
<i><b>* QTE: Quyền được sống như anh em một nhà với các dân tộc khác trên đất nước </b></i>
ta.
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, SGK, tranh sgk
- HS: SGK
III. Hoạt động dạy học
<b>Tiết 1</b>
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i> <i><b>(5p) </b></i>
- Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi
trong SGK.
- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (32p)</b></i>
a. Đọc mẫu
- GV đọc mẫu đoạn toàn bài. Chú ý
giọng đọc:
Đoạn 1: giọng chậm rãi.
Đoạn 2: giọng nhanh, hồi hộp, căng
thẳng.
Đoạn 3: ngạc nhiên.
b. Luyện phát âm
- Yêu cầu HS đọc bài nối tiếp.
- Cho HS phát âm từ khó, đọc bài cá
nhân, đồng thanh.
- HS tiếp nối nhau đọc câu lần 2
c. Luyện đọc đoạn
- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe
- Theo dõi và đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp câu.
- Từ: <i>lạy van, ngập, biển nước, đi làm</i>
<i>nương, khoét rỗng</i>
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- Cho HS ngắt câu dài
- HS đọc nối tiếp đoạn kết hợp giải
nghĩa từ.
- Lần lượt từng HS đọc trước nhóm.
GV theo dõi HS đọc theo nhóm.
d. Thi đọc
e. Cả lớp đọc đồng thanh
<b>Tiết 2</b>
<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (15p)</b></i>
<i><b>* KWLH:</b></i>
- GV gọi HS đọc bài.
+ Con Dúi làm gì khi bị hai vợ chồng
người đi rừng bắt được?
+ Con Dúi mách cho hai vợ chồng
người đi rừng điều gì?
+ Hai vợ chồng làm cách nào để thốt
nạn lụt?
+ Tìm những từ ngữ miêu tả nạn lụt rất
+ Sau nạn lụt mặt đất và muôn vật ra
sao?
+ Hai vợ chồng người đi rừng thốt
chết, chuyện gì sẽ xảy ra? Chúng ta tìm
hiểu tiếp đoạn 3.
- Gọi 1 HS đọc đoạn 3.
+ Có chuyện gì lạ xảy ra với hai vợ
chồng sau nạn lụt?
+ Những con người đó là tổ tiên của
những dân tộc nào?
+ Hãy kể tên một số dân tộc trên đất
nước ta mà con biết?
- GV kể tên 54 dân tộc trên đất nước.
+ Câu chuyện nói lên điều gì?
+ Ai có thể đặt tên khác cho câu
chuyện?
<i><b>2.3 HĐ3: Lyện đọc lại (18p)</b></i>
- Yêu cầu HS đọc phân vai.
- Cho HS thi đọc trước lớp
- HS đọc nối tiếp đoạn
- Hai người …chìm trong biển nước.//
(giọng đọc dồn dập diễn tả sự mạnh mẽ
của cơn mưa)
- Lạ thay,/…/ lần lượt ra theo.// (Giọng
đọc nhanh, tỏ sự ngạc nhiên)
- HS đọc chú giải
- HS luyện đọc trong nhóm
- HS thi đọc theo nhóm trước lớp.
- HS đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc, lớp lắng nghe
+ Nó van lạy xin tha và hứa sẽ nói ra
điều bí mật.
+ Sắp có mưa to, …phịng lụt.
+ Hai vợ chồng lấy khúc gỗ to, …mới
chui ra.
+ Sấm chớp…, gió lớn, nước ngập
mênh mông.
+ Mặt đất vắng tanh khơng cịn một
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
+ Người vợ ….nhảy ra.
+ Dân tộc Khơ-me, Thái, Mường, Dao,
H’mông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.
+ Tày, Hoa, Khơ-me, Nùng,…
- HS kể.
+ Các dân tộc cùng sinh ra từ quả bầu.
Các dân tộc cùng một mẹ sinh ra.
+ Nguồn gốc các dân tộc Việt Nam./
Chuyện quả bầu lạ./ Anh em cùng một
tổ tiên./…
- Nhận xét HS.
<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>
<i><b>* QTE: Chúng ta phải làm gì đối với</b></i>
các dân tộc anh em trên đất nước Việt
Nam?
<i><b>* GD ANQP:</b></i> Qua câu chuyện trên, ta
thấy được sự đoàn kết giữa các dân tộc
anh em làm lên sức mạnh to lớn để
- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS.
- Về nhà đọc lại bài.
- Chuẩn bị bài sau.
+ Phải biết yêu thương, đùm bọc, giúp
đỡ lẫn nhau.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
<b></b>
<i><b>---Ngày soạn: 30/4/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ , ngày tháng 5 năm 2019</b></i>
<i>TOÁN</i>
<b>Tiết 157:LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Nhận biết một phần năm.</i>
<i>2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc, viết các số có 3 chữ số. Củng cố kĩ năng so sánh</i>
và thứ tự các số có 3 chữ số.
<i>3. Thái độ: HS phát tiển tư duy</i>
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, SGK, VBT.
- HS: SGK, VBT
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i> <i><b>(5p) </b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính
345 + 134 701 + 286
- Nhận xét, chữa bài
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: </b></i>Viết số và chữ số thích hợp vào
ơ trống theo mẫu.
- Gọi HS đọc u cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- YC HS đổi vở để kiểm tra bài nhau.
- Nhận xét
<i><b>Bài 2: Số?</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-- HS thực hiện yêu cầu GV
- Dưới lớp làm bảng con
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- HS nêu yêu cầu
+ Điền số thích hợp vào ô trống.
+ Số liền sau 389 là số nào?
+ Vậy ta điền 390 vào ơ trịn.
+ Số liền sau 390 là số nào?
+ Vậy ta điền 391 vào ô vuông.
- Yêu cầu HS đọc dãy số trên.
+ 3 số này có đặc điểm gì?
+ Hãy tìm số để điền vào các ơ trống
cịn lại sao cho chúng tạo thành các số
tự nhiên liên tiếp.
- Chữa bài nhận xét HS.
<i><b>Bài 3: > < = </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ
số với nhau.
- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 4:</b></i>
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài, nêu miệng kết
quả.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 5:</b><b>Giảm tải</b></i>
<i><b>C. Củng cố – Dặn dò </b>(5p)</i>
- Nhận xét tiết học và yêu cầu HS ơn
luyện về đọc viết số có 3 chữ số, cấu
tạo số, so sánh số.
- Về nhà học bài.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
+ Là số 390
- Đọc số: 389, 390, 391.
- 3 số tự nhiên liên tiếp (3 số đứng liền
nhau).
- 3 HS lần lượt lên bảng làm bài, cả lớp
làm bài vào vở bài tập.
- HS nêu yêu cầu
- 1 HS trả lời.
875 > 785 321 > 298
697 < 699 900 + 90 + 8 < 1000
599 < 701 732 = 700 + 30 + 2
- HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
- Theo dõi
<i></i>
<i>---KỂ CHUYỆN</i>
<b>Tiết 32:</b> <b>CHUYỆN QUẢ BẦU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV tái hiện lại được nội dung</i>
của từng đoạn và toàn bộ câu chuyện
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.
- Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, cử chỉ, biết
thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung từng đoạn.
<i>3. Thái độ:</i>HS biết thêm về nguồn gốc của dân tộc Việt Nam.
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, SGK
- HS: SGK.
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b><b>(5p) </b></i>
- Nhận xét HS.
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 Kể từng đoạn chuyện theo gợi ý</b></i>
<i><b>(14p)</b></i>
Bước 1: Kể trong nhóm
- GV treo tranh và các câu hỏi gợi ý.
- Chia nhóm HS dựa vào tranh minh hoạ
để kể.
Bước 2: Kể trước lớp
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên
trình bày trước lớp.
- YC HS nhận xét sau mỗi lần HS kể.
<i>Chú ý:</i> Khi HS kể, GV có thể đặt câu
hỏi gợi ý.
Đoạn 1
+ Hai vợ chồng người đi rừng bắt được
con gì?
+ Con dúi đã nói cho hai vợ chồng
người đi rừng biết điều gì?
Đoạn 2
- Bức tranh vẽ cảnh gì?
- Cảnh vật xung quanh như thế nào?
- Tại sao cảnh vật lại như vậy?
- Con hãy tưởng tượng và kể lại cảnh
ngập lụt.
Đoạn 3
- Chuyện kì lạ gì xảy ra với hai vợ
chồng?
- Quả bầu có gì đặc biệt, huyền bí?
- Nghe tiếng nói kì lạ, người vợ đã làm
gì?
- Những người nào được sinh ra từ quả
bầu?
<i><b>2.2 Kể lại toàn bộ câu chuyện (15p) </b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài 3.
- 2 HS đọc phần mở đầu.
+ Phần mở đầu nêu lên điều gì?
- Đây là cách mở đầu giúp các con hiểu
câu chuyện hơn.
- 2 HS khá kể lại theo phần mở đầu.
- Yêu cầu 2 HS nhận xét.
- 1 HS kể toàn truyện.
- HS quan sát tranh.
- Chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS.
- Đại diện các nhóm lên trình bày. Mỗi
HS kể một đoạn truyện.
- Con dúi.
- Sắp có lụt… chui ra.
- Hai vợ chồng dắt tay nhau đi trên bờ
sơng.
- Vắng tanh, cây cỏ vàng úa.
- Vì lụt lội,
- Mưa to, gió lớn, nước ngập mênh
mông, sấm chớp đùng đùng.
- Người vợ sinh ra một quả bầu.
- Có tiếng lao xao trong quả bầu.
- Người vợ …dùi vào quả bầu.
- Người Khơ-nú, người Thái, người
Mường, người Dao, người Hmông,
người Ê-đê, người Ba-na, người Kinh...
- 1 HS đọc
- Kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách
mở đầu dưới đây.
- Đọc SGK.
- Nêu ý nghĩa của câu chuyện.
- 2 HS khá kể lại.
- GV nhận xét.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà kể lại truyện.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.
- HS lắng nghe
<i></i>
<i>---THỦ CƠNG</i>
<b>Tiết 32: LÀM CON BƯỚM (tiết2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Học sinh biết cách làm con bướm bằng giấy.</i>
<i>2. Kĩ năng: Học sinh có kỹ năng làm con bướm đúng kỹ thuật.</i>
<i>3. Thái độ:</i>GD HS có ý thức học tập, u thích sản phẩm làm ra.
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Con bướm mẫu gấp bằng giấy, quy trình gấp.
- HS: Giấy, kéo, hồ dán, bút chì, thước kẻ.
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b><b>(5p) </b></i>
- Nhắc lại các bước làm vòng đeo tay.
- Nhận xét.
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a. Thực hành làm vòng đeo tay.</b></i>
- YC h/s nhắc lại quy trình.
- Treo quy trình – nhắc lại.
- YC thực hành làm con bướm.
- Cho h/s thực hành theo nhóm.
- Quan sát h/s giúp những em cịn lúng
túng.
<i><b>b. Trình bày - Đánh giá sản phẩm</b>.</i>
- Tổ chức cho h/s trình bày sản phẩm.
- Đánh giá sản phẩm: Con bướm cân đối,
<i><b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b></i>
- Nêu lại quy trình làm con bướm?
- Về nhà làm con bướm thật đẹp.
- Nhận xét tiết học.
- Thực hiện qua 3 bước: Cắt giấy,
gấp cánh bướm, buộc thân bướm,
làm râu bướm.
- HS lắng nghe
- 2 h/s nhắc lại:
+ Bước1 cắt giấy.
+ Bước 2 làm cánh bướm.
+ Bước 3 buộc thân bướm.
+ Bước 4 Làm râu bướm.
- Các nhóm thực hành làm con
bướm.
- Nhận xét – bình chọn.
- HS nêu.
<i></i>
<b>Tiết 63: CHUYỆN QUẢ BẦU </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n; v/d.</i>
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Chép lại chính xác, đẹp đoạn cuối trong bài Chuyện quả bầu.
- Ôn luyện viết hoa các danh từ riêng.
<i>3. Thái độ:</i>HS rèn luyện chữ viết
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, Bảng phụ có nội dung đoạn chép.
- HS: SGK, VBT, VCT
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i> <i><b>(5p) </b></i>
- 2 HS lên bảng, đọc các từ khó cho
HS viết.
- Tìm 3 từ có thanh hỏi/ thanh ngã
- Nhận xét HS.
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 Hướng dẫn tập chép (22p)</b></i>
a. Ghi nhớ nội dung
- GV đưa nội dung đoạn chép.
- Yêu cầu HS đọc đoạn chép.
+ Đoạn chép kể về chuyện gì?
+ Các dân tộc Việt Nam có chung
nguồn gốc ở đâu?
b. Hướng dẫn cách trình bày
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Những chữ nào trong bài phải viết
hoa? Vì sao?
- Những chữ đầu đoạn cần viết như
thế nào?
c. Hướng dẫn viết từ khó
- GV đọc các từ khó cho HS viết.
- Chữa lỗi cho HS.
d. Chép bài
e. Soát lỗi
g. Chấm bài nhận xét
<i><b>2.2 Làm bài tập chính tả (7p)</b></i>
<i><b>Bài 1: Điền vào chỗ trống</b></i>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập a.
- Yêu cầu HS lên bảng làm bài, cả
lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.
- 2 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết
vào nháp.
- HS lắng nghe
- 1-2 HS đọc
+ Nguồn gốc của các dân tộc Việt Nam.
+ Đều được sinh ra từ một quả bầu.
- 3 câu.
- Chữ đầu câu: Từ, Người, Đó.
- Tên riêng: Khơ-mú, Thái, Tày, Mường,
Dao, Hmông, Ê-đê, Ba-na, Kinh.
- Lùi vào một ô và phải viết hoa.
- Khơ-mú, nhanh nhảu, Thái, Tày, Nùng,
Mường, Hmông, Ê-đê, Ba-na.
- HS viết bài vào vở
- Quan sát, soát lỗi
- Điền vào chỗ trống l hay n.
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
<i><b>Bài 2: Tìm các từ</b></i>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 nhóm, yêu cầu HS
lên bảng viết các từ theo hình thức
tiếp sức. Trong 5 phút, đội nào viết
xong trước, đúng sẽ thắng.
- Tổng kết trò chơi.
- GV nhận xét.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập.
- Chuẩn bị: Tiếng chổi tre.
+ Mà vấp phải đá, mà quàng phải dây.
+ Thong thả như chúng em đây
+ Chẳng đá nào vấp, chẳng dây nào quàng
Ca dao
- 2 HS đọc đề bài trong SGK.
- HS trong các nhóm lên làm lần lượt
theo hình thức tiếp sức.
a) nồi, lội, lỗi.
b) vui, dài, vai.
- Theo dõi
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 30/4/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ , ngày tháng 5 năm 2019 </b></i>
<i>TẬP ĐỌC</i>
<b>Tiết 96:</b> <b>TIẾNG CHỔI TRE </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Hiểu ý nghĩa của bài chị lao công vất vả để giữ sạch, đẹp đường phố.</i>
Chúng ta cần phải quý trọng, biết ơn chị lao công và có ý thức giữ vệ sinh chung.
<i>2. Kĩ năng: </i>
- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Ngắt, nghỉ hơi sau dấu chấm, sau mỗi dòng, mỗi ý của thể thơ tự do.
- Biết cách đọc vắt dòng để thể hiện ý thơ.
- Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm.
<i>3. Thái độ: HS biết thêm về người lao công.</i>
<i><b>* QTE: Quyền được sống trong môi trường trong làn, sạch sẽ.</b></i>
- Bổn phận phải biết ơn những người lao động đã làm cho đường phố sạch đẹp,
biết quý trọng lao động của họ. Có ý thức giữ vệ sinh chung.
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án
- HS: SGK.
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b><b>(5p) </b></i>
- Gọi HS đọc bài trước và trả lời câu
hỏi
- Nhận xét
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 HĐ1: Luyện đọc (12p)</b></i>
- HS thực hiện yêu cầu GV
a. Đọc mẫu
- GV đọc mẫu toàn bài.
b. Đọc câu, luyện phát âm.
d. Thi đọc
- GV chia nhóm HS và theo dõi HS
đọc theo nhóm.
- Cho HS thi đọc theo nhóm.
- GV và cả lớp theo dõi để nhận xét.
e. Cả lớp đọc đồng thanh
- Tổ chức cho HS đọc đồng thanh.
<i><b>2.2 HĐ2: Tìm hiểu bài (10p)</b></i>
- Yêu cầu 1 HS đọc toàn bài thơ.
+ Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre
vào những lúc nào?
+ Những hình ảnh nào cho em thấy
công việc của chị lao công rất vất
vả?
+ Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao
+ Như sắt, như đồng, ý tả vẻ đẹp
khoẻ khoắn, mạnh mẽ của chị lao
cơng.
+ Nhà thơ muốn nói với con điều gì
qua bài thơ?
<i><b>* QTE: Biết ơn chị lao công chúng</b></i>
ta phải làm gì?
<i><b>2.3 HĐ3: Học thuộc lịng (7p)</b></i>
- GV cho HS học thuộc lòng từng
đoạn.
- GV xố dần chỉ để lại những chữ
cái đầu dịng thơ và yêu cầu HS đọc
thuộc lòng.
- Gọi HS đọc thuộc lòng.
- Nhận xét HS.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Theo dõi GV đọc bài và đọc thầm theo.
- HS đọc nối tiếp.
- Lắng nghe, chổi tre, xao xác, quét rác,
- HS đọc nối tiếp 2 dòng thơ.
- HS đọc nối tiếp khổ thơ.
- HS luyện ngắt giọng cho HS
- Mỗi HS đọc 1 khổ thơ theo hình thức
tiếp nối. Đọc chú giải.
- HS đọc trong nhóm.
- Các nhóm thi đọc.
- Đọc, theo dõi.
- HS đọc bài
+ Vào những đêm hè rất muộn và những
đêm đông lạnh giá.
+ Khi ve đã ngủ; cơn giông vừa tắt, lạnh
ngắt.
+ Chị lao công/ như sắt/ như đồng.
+ HS lắng nghe
+ Chị lao công làm việc rất vất vả, công
việc của chị rất có ích, chúng ta phải biết
ơn chị.
+ Chúng ta phải ln giữ gìn vệ sinh
chung.
- HS đọc cá nhân, nhóm, đồng thanh,
thuộc lòng từng đoạn.
+ Em hiểu qua bài thơ tác giả muốn
nói lên điều gì?
- Nhận xét HS. Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học thuộc lịng.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<i></i>
<i>---TOÁN</i>
<b>Tiết 158:LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng so sánh và thứ tự các số có 3 chữ số. Củng cố biểu</i>
tượng hình tam giác.
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng, trừ (khơng nhớ) các số có 3 chữ số, kĩ năng tính</i>
nhẩm.
<i>3. Thái độ:</i>HS có thái độ học tập đúng đắn.
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, SGK,VBT
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b><b>(5p) </b></i>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 3
- Nhận xét, chữa bài
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1</b>:</i> ><=
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy nêu cách so sánh các số có 3 chữ
số với nhau.
- Yêu cầu HS cả lớp làm bài.
- GV nhận xét.
<i><b>Bài 2: Viết các số 857, 678, 599, 1000,</b></i>
903 theo thứ tự.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài, 2 HS làm
- GV nhận xét
<i><b>Bài 3: Đặt tính rồi tính</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS nêu các đặt tính và thực
hiện phép tính cộng, trừ với số có 3
chữ số.
- u cầu HS làm bài.
- HS thực hiện yêu cầu GV
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- So sánh số.
- 1 HS trả lời.
937 > 939
600 > 599
398 < 405 …
- HS nêu yêu cầu
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
a, Từ bé đến lớn: 599, 678, 857, 903,
1000
b, Từ lớn đến bé: 1000, 903, 857, 678,
599.
- HS nêu yêu cầu
- 2 HS trả lời.
- Yêu cầu HS nhận xét bài làm trên
bảng về kết quả và cách đặt tính.
- Nhận xét HS.
<i><b>Bài 4: Tính nhẩm</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm vở, nêu miệng trước
lớp
- Gọi HS nêu kết quả
- GV nhận xét đánh giá HS
<i><b>Bài 5: Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành</b></i>
hình tam giác to.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
+ Bài tập yêu cầu xếp 4 hình tam giác
nhỏ thành 1 hình tam giác to như hình
vẽ.
- Hướng dẫn HS xếp hình theo nhóm
đơi.
- Theo dõi HS làm bài và tuyên dương
những HS xếp hình tốt.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Tổng kết tiết học.
- Chuẩn bị: Luyện tập chung.
- HS nêu yêu cầu
- HS đứng tại chỗ nêu kết quả
600m + 300m = 900m
700cm + 20 cm = 720cm
...
- HS nêu yêu cầu
- HS tự xếp hình theo nhóm đơi
- Theo dõi
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 30/4/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngày 2 tháng 5 năm 2019</b></i>
<b>Tiết 159: LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>
- Củng cố kĩ năng tìm số hạng, số bị trừ, số trừ.
- Củng cố mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài đã học.
<i>2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng cộng, trừ (không nhớ) các số có 3 chữ số.</i>
<i>3. Thái độ:</i>HS phát tiển tư duy
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Viết sẵn nội dung bài tập 1, 2 lên bảng.
- HS: Vở.
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i> <i><b>(5p) </b></i>
635 + 241, 970 + 29,
896 – 133, 295 - 105
- GV nhận xét.
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính </b></i>
- 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp sửa bài
ở vở bài tập.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó chữa
bài.
- u cầu HS nhắc lại cách đặt tính và
thực hiện tính cộng, trừ với các số có 3
chữ số.
<i><b>Bài 2: Tìm X </b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Hỏi lại HS về cách tìm số hạng, tìm
số bị trừ, số trừ.
- Nhận xét HS.
<i><b>Bài 3: > < =?</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- GV hỏi HS nêu cách làm
<i><b>Bài 4: Bài toán</b></i>
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS quan sát hình mẫu
- Yêu cầu HS tự vẽ hình và tơ màu
- GV nhận xét.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Tổng kết giờ học, yêu cầu HS về ôn
bài. Chuẩn bị kiểm tra.
- HS nêu yêu cầu
- 3 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm,
cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- HS nhắc lại.
- HS nêu yêu cầu
- Bài toán yêu cầu tìm x
- 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào vở bài tập.
300 + X = 800 X – 600 = 100
X = 800-300 X = 100 + 600
X = 500 X = 700…
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu và tự làm bài, 1 HS làm bảng,
nêu cách làm:
60cm + 40 cm = 1m
300cm + 53cm < 300cm + 57cm
1km > 800m
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát hình rồi vẽ và tô màu
- Theo dõi
<i></i>
<i>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>
<b>Tiết 32: TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM, DẤU PHẨY </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: </i>
- Mở rộng và hệ thống hóa các từ trái nghĩa.
- Hiểu ý nghĩa của các từ.
<i>2. Kĩ năng: Biết cách đặt dấu chấm, dấu phẩy.</i>
<i>3. Thái độ:</i>HS hứng thú với tiết học
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Thẻ từ ghi các từ ở bài tập 1. Bảng ghi sẵn bài tập 1, 2.
- HS: VBT
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b><b>(5p) </b></i>
- Gọi 3 đến 5 HS lên bảng. Mỗi HS viết
1 câu ca ngợi Bác Hồ.
- Chữa, nhận xét HS.
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: Viết vào chỗ trống các từ cho</b></i>
dưới đây thành từng cặp có nghĩa trái
ngược nhau. (16p)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 1 HS đọc phần a.
- Gọi 2 HS lên bảng nhận thẻ từ và làm
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.
- Các câu b, c yêu cầu làm tương tư.
<i><b>Bài 2: </b></i>Chọn <i>dấu chấm</i> hoặc <i>dấu phẩy</i>
điền vào mỗi ô trống trong đoạn sau:
(13p)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Chia lớp thành 2 nhóm, cho HS lên
bảng điền dấu tiếp sức. Nhóm nào
nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
- Nhận xét, chữa bài.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Trị chơi: Ơ chữ.
- GV chuẩn bị các chữ viết vào giấy úp
xuống: đen; no, khen, béo, thông minh,
nặng, dày.
- Gọi HS xung phong lên lật chữ. HS lật
chữ nào phải đọc to cho cả lớp nghe và
phải tìm được từ trái nghĩa với từ đó.
Nếu khơng tìm được phải hát một bài.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học lại bài.
- Chuẩn bị: Từ ngữ chỉ nghề nghiệp
- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu
- Đọc, theo dõi.
- 2 HS lên bảng, HS dưới lớp làm vào
Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
Đẹp – xấu; ngắn – dài
Nóng – lạnh; thấp – cao.
Lên – xuống; yêu – ghét; chê – khen
Trời – đất; trên – dưới; ngày - đêm
- HS chữa bài vào vở.
- Đọc đề bài trong SGK.
- 2 nhóm HS lên thi làm bài: Chủ tịch
Hồ Chí Minh nói: “Đồng bào Kinh
hay Tày, Mường hay Dao, Gia-rai hay
Ê-đê, Xơ-đăng hay Ba-na và các dân
tộc ít người khác đều là con cháu Việt
- HS tham gia chơi trò chơi
- Nhận xét
- HS lắng nghe
<i></i>
<i>---TẬP VIẾT</i>
<i>1. Kiến thức: Hiểu nội dung câu ứng dụng: Quân dân một lòng</i>
<i>2. Kĩ năng: Viết Q kiểu 2</i>(cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết
đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định.
<i>3. Thái độ:</i>HS rèn chữ viết
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Chữ mẫu Q kiểu 2<i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
- HS: VTV, bảng con.
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b><b>(5p) </b></i>
- Gọi 2 HS viết bảng con chữ N hoa
kiểu 2
- GV nhận xét
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>a, Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b></i>
* Gắn mẫu chữ Q kiểu 2
- Chữ Q kiểu 2 cao mấy li?
- Viết bởi mấy nét?
- GV chỉ vào chữ Q kiểu 2 và miêu tả:
+ Gồm 1 nét viết liền là kết hợp của 2
nét cơ bản - nét cong trên, cong phải và
lượn ngang.
- GV viết bảng lớp.
- GV hướng dẫn cách viết như SGV
- GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách
viết.
- Cho HS viết bảng con.
- GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
- GV nhận xét uốn nắn.
* Hướng dẫn viết câu ứng dụng.
+ Giới thiệu câu: <i>“Quân dân một lòng”.</i>
- Cho HS quan sát và nhận xét:
- Nêu độ cao các chữ cái.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ.
- Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?
- GV viết mẫu chữ: <i>Quân </i>lưu ý nối nét
<i>u</i> và <i>ân</i>.
- HS viết bảng con: <i>Quân</i>
- GV nhận xét và uốn nắn.
<i><b>b, Viết vở tập viết:</b></i>
- GV nêu yêu cầu viết.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
- HS dưới lớp viết bảng con chữ N
hoa kiểu 2.
- HS lắng nghe
- HS quan sát
- 5 li.
- 1 nét
- HS quan sát
- HS quan sát.
- HS lắng nghe
- HS tập viết trên bảng con
- HS đọc câu
- l, g : 2,5 li
- d : 2 li
- t : 1,5 li
- Chấm, chữa bài.
- GV nhận xét chung.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
- Chuẩn bị: <i>Chữ hoa V (kiểu 2).</i>
- HS lắng nghe
<i></i>
<i>---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)</i>
<b>Tiết 64: TIẾNG CHỔI TRE</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt l/n; it/ich.</i>
<i>2. Kĩ năng: Nghe viết đúng, đẹp đoạn từ Những đêm đông … Em nghe.</i>
<i>3. Thái độ:</i>HS rèn chữ viết
<b>II. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 2.
- HS: SGK, VBT, VCT.
III. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b></i> <i><b>(5p) </b></i>
- Gọi 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp
viết vào nháp theo GV đọc.
- Nhận xét HS.
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>2.1 Hướng dẫn viết chính tả</b></i>
<i><b>a, Ghi nhớ nội dung đoạn viết (5p) </b></i>
- HS đọc thuộc lòng đoạn cần viết.
+ Đoạn thơ nói về ai?
+ Cơng việc của chị lao cơng vất vả
như thế nào?
+ Qua đoạn thơ, em hiểu điều gì?
<i><b>b, HD cách trình bày (2p)</b></i>
+ Bài thơ thuộc thể thơ gì?
+ Những chữ đầu dịng thơ viết như thế
nào?
- Nên bắt đầu dịng thơ từ ơ thứ mấy
trong vở.
<i><b>c, Hướng dẫn viết từ khó (6p)</b></i>
- Hướng dẫn HS viết các từ sau:
+ Lặng ngắt, quét rác, gió rét, như
đồng, đi về.
<i><b>d, Viết chính tả (10p)</b></i>
- 3 HS lên bảng viết các từ sau: vội
vàng, vất vả, ra vào, ngắn dài, quàng
dây, nguệch ngoạc.
- HS lắng nghe
- 1 đến 3 HS đọc.
- Chị lao công.
- Chị phải làm việc vào những đêm hè,
những đêm đông giá rét.
- Chị lao cơng làm cơng việc có ích cho
xã hội, chúng ta phải biết yêu quý, giúp
đỡ chị.
- Thuộc thể thơ tự do.
- Viết hoa.
- Nên bắt đầu dịng thơ từ ơ thứ 3.
- Quan sát học sinh viết bài
- Soát lỗi
- Chấm bài, nhận xét chung.
<i><b>2.2 Làm bài tập chính tả (6p)</b></i>
<i><b>Bài 1: Điền vào chỗ trống</b></i>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm.
- Gọi HS làm bài trên bảng lớp, nhận
xét, chữa bài cho HS.
<i><b>Bài 2: Tìm các từ chứa tiếng</b></i>
- Gọi HS đọc u cầu.
- Chia lớp mình 2 nhóm. u cầu HS
tìm các từ theo hình thức tiếp sức.
- Nhận xét, tun dương các nhóm tìm
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà làm lại bài tập vào vở.
- Chuẩn bị: Bóp nát quả cam.
- HS viết bài vào vở
- Soát lỗi
- HS nêu yêu cầu
- Tự làm bài theo yêu cầu:
a)<i> Một cây làm chẳng nên non</i>
<i>Ba cây chụm lại nên hòn núi cao</i>
<i> Nhiễu điều phủ lấy giá gương</i>
<i>Người trong một nước phải thương </i>
<i>nhau cùng.</i>
- 2 HS đọc yêu cầu.
- HS lên làm theo hình thức tiếp sức.
- HS chữa bài.
a) lo lắng – no nê
lâu la – cà phê nâu
con la – quả na
cái lá – ná thun
lề đường – thợ nề…
<i></i>
<i><b>---Ngày soạn: 1/5/2019</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 3 tháng 5 năm 2019</b></i>
<i>TOÁN</i>
<b>Tiết 160: KIỂM TRA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
<i>1. Kiến thức: Kiểm tra HS về: Kiến thức về thứ tự các số.</i>
<i>2. Kĩ năng: </i>
- So sánh các số có 3 chữ số.
- Kỹ tính cộng, trừ các số có 3 chữ số.
<i>3. Thái độ:</i>Giáo dục tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.
<b>II. Đề kiểm tra: </b>
<i><b>Bài 1: Số?</b></i>
355, ……, 357,……, ……, 360,……,……
<i><b>Bài 2: <, >, =?</b></i>
601 ……563 999..….1000
<i><b>Bài 3: Đặt tính rồi tính:</b></i>
632 + 425 451+ 46 772 – 430 386 – 35
...
...
...
<i><b>Bài 4: Tính:</b></i>
25 m + 17 m =
900 km – 200 km =
63 mm – 8 mm =
<i><b>Bài 5: Tính chu vi hình tam giác ABC:</b></i>
24cm 32cm
40cm
<b>III. Đáp án</b>
<i><b>Bài 1: Số? </b></i>
355, 356, 357, 358, 359, 360, 361, 362.
<i><b>Bài 2: <, >, = ? </b></i>
357 < 400 301 > 297
601 > 563 999 < 1000
<i><b>Bài 3: Đặt tính rồi tính: </b></i>
<i><b>Bài 4: Tính: </b></i>
25 m + 17 m = 42 m
900 km – 200 km = 700 km
63 mm – 8 mm = 55 mm
<i><b>Bài 5: </b></i>
<i>Giải</i>
Chu vi hình tam giác ABC là:
(24 + 32 + 40 = 96 (cm)
Đáp số: 96 cm
---
<i>TẬP LÀM VĂN</i>
<b>Tiết 32: ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC </b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>2. Kĩ năng: Biết kể lại chính xác nội dung một trang trong sổ liên lạc của mình.</i>
<i>3. Thái độ:</i> HS u thích mơn học.
<i><b>* QTE: Quyền được tham gia (đáp lời từ chối, đọc và nói lại nội dung một trang sổ</b></i>
liên lạc).
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>
- Giao tiếp: ứng xử văn hóa (BT2)
<b>III. Đồ dùng</b>
- GV: Giáo án, SGK, VBT.
- HS: SGK, VBT
IV. Hoạt động dạy học
<i><b>A. Kiểm tra bài cũ</b><b>(5p) </b></i>
- Gọi HS đọc bài văn viết về Bác Hồ.
- Nhận xét từng HS.
<i><b>B. Bài mới </b></i>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) Trực tiếp</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>
<i><b>Bài 1: Ghi lời đáp của em trong các</b></i>
trường hợp sau (15p)
- Gọi HS đọc u cầu.
- Bạn nam áo tím nói gì với bạn nam áo
xanh?
- Bạn kia trả lời thế nào?
- Lúc đó, bạn áo tím đáp lại thế nào?
- Khi bạn áo tím hỏi mượn bạn áo xanh
quyển truyện thì bạn áo xanh nói Xin
lỗi. Tớ chưa đọc xong.
- Đây là một lời từ chối, bạn áo tím đã
đáp lại lời từ chối một cách rất lịch sự.
Thế thì tớ mượn sau vậy.
- Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm lời đáp
khác cho bạn HS áo tím.
- Gọi HS thực hành đóng lại tình huống
trên trước lớp.
- Nhận xét, tun dương HS nói tốt.
<i><b>* QTE: Khi nào em sẽ đáp lời từ chối?</b></i>
<i><b>Bài 2: Viết lại 2,3 câu trong một trang</b></i>
sổ liên lạc của em (14p)
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS ghi lại câu được nhận xét
trong sổ liên lạc
+ Lời ghi nhận xét của thầy cô.
+ Suy nghĩ của con, việc con sẽ làm sau
khi đọc xong trang sổ đó.
- Nhận xét HS.
<i><b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b></i>
- Hát.
- 2 đến 3 HS đọc bài làm của mình.
- HS lắng nghe
- Đọc yêu cầu của bài.
- Bạn nói: Cho tớ mượn truyện với!
- Bạn trả lời: Xin lỗi. Tớ chưa đọc
xong.
- Bạn nói: Thế thì tớ mượn sau vậy.
- Suy nghĩ và tiếp nối nhau
- 3 cặp HS thực hành.
- HS trả lời
- Đọc yêu cầu
- HS tự làm việc.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS luôn tỏ ra lịch sự, văn minh
trong mọi tình huống giao tiếp.
- Chuẩn bị: Đáp lời an ủi.
- HS lắng nghe
<i></i>
<b>---SINH HOẠT TUẦN 32</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
<i>1. Kiến thức: HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng</i>
phấn đấu, sửa chữa cho tuần tới.
<i>2. Kĩ năng:</i>Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.
<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.
<b>II. Đồ dùng</b>
- Nội dung
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>
- Cả lớp có ý kiến nhận xét.
<b>2. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>
- Các tổ có ý kiến.
<b>3. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>
- Các em đã học tập tốt, chuẩn bị bài ở nhà tương đối đầy đủ. Sách vở, đồ dùng học
- 15 phút truy bài đầu giờ đã thực hiện tốt hơn. Việc học bài và làm bài tập ở nhà
trước khi đến lớp tương đối tốt.
- Xếp hàng tập thể dục của lớp thực hiện rất tốt, các em cần phát huy.
<i><b>b. Về tồn tại</b></i>
- Vẫn còn một số em còn quên sách vở, đồ dùng học tập...
- Vẫn còn một số em phá hàng khi xếp hàng ra vào lớp...
- Mặc đồng phục còn chưa đúng quy định...
<b>4. Phương hướng tuần sau:</b>
- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.
- Tiếp tục rèn luyện chữ viết cho HS trong các tiết học.
- Tiếp tục đăng ký ngày giờ học tốt. Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
- Góp truyện, sách báo hay để góp vào tủ sách của lớp.
- Chấp hành tốt An tồn giao thơng, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe mô tô, xe
gắn máy, xe đạp điện.
- Nhắc nhở HS không được ra gần khu vực ao, hồ, sơng, suối... đề phịng tai nạn
đuối nước.
- Tuyên truyền cho HS phòng tránh bạo lực học đường.
- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
<i><b>a. Ổn định tổ chức</b></i>
Tập trung toàn sao, hát tập thể bài bài hát: “Lớp chúng ta đoàn kết”
<i><b>b. Phụ trách sao kiểm tra thi đua</b></i>
- Kiểm tra vệ sinh, kiểm tra thi đua tuần qua, khen em nào thực hiện tốt. Nhắc nhở
em nào thực hiện cha tốt, cử bạn giúp đỡ bạn chưa tốt.
<i><b>c. Thực hiện chủ điểm: “Yêu sao yêu đội”</b></i>
- GV nêu các câu hỏi:
+ Hỏi: + Các em có biết trong tháng 5 có những ngày lễ kỉ niệm nào không?
HSTL: Ngày 19/05 là ngày sinh của Bác Hồ.
+ Em biết gì về Bác Hồ?
HSTL: Bác Hồ sinh ngày 19/5/1890.
=> GV kể sơ lược về Bác Hồ: Hồ Chí Minh tên thật là Nguyễn Sinh Cung, sinh
ngày 19 tháng 5 năm 1890 tại xã Kim Liên - Huyện Nam Đàn – Tỉnh Nghệ An.
+ Cha là Nguyễn Sinh Sắc, mẹ là Hoàng Thị Loan.
+ Bác sinh ra và lớn lên trong một gia đình nhà nho yêu nước nên Bác sớm có
hồi bão và có lý tưởng lớn. + 5-6-1911: Bác đã rời bến cảng Nhà Rồng ra đi tìm
đường cứu nước. Lúc này Người có tên là Văn Ba
+ 3-2-1930: Tại Hương Cảng (Trung Quốc), dưới sự chủ trì của Người, Đảng cộng
sản Việt Nam đã ra đời, lúc này Người lấy tên là Nguyễn Ái Quốc.+ Tháng 8 năm
+ Tháng 9-1943, Người được trả tự do.
+ 2-9-1945 tại quảng trường Ba Đình lịch sử Hồ Chí Minh đã đọc bản “Tuyên
ngôn độc lập”.+ 1965-1969: Người tiếp tục lãnh đạo nhân dân Việt Nam thực hiện
sự nghiệp giải phóng dân tộc.
+ Người mất ngày 2-9-1969.
- GV cho các em xem một số bức tranh về Bác.
+ Nhận xét buổi sinh hoạt.
+ Bây giờ chúng mình cùng đọc đồng thanh lời hứa của nhi đồng nào?
HS đọc lời hứa của nhi đồng.
<b>2. Vệ sinh lớp học</b>
<b>- Gv và hs cùng tham gia vệ sinh lớp học, bàn ghế.</b>