Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giáo án lớp 3C tuần 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.68 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 20</b>
<i><b>Soạn: 14/ 1/ 2021</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ hai ngày 18 tháng 1 năm 2021</b></i>


THỰC HÀNH KĨ NĂNG SỐNG


<b>BÀI 7 : KĨ NĂNG LẬP KẾ HOẠCH VÀ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH HỌC TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


<b> - Giúp Hs biết tầm quan trọng của việc lập kế hoạch học</b>


- Hiểu được một số yêu cầu để lập kế hoạch và thực hiện kế hoạch học tập
- Vận dụng một số yêu cầu để lập và thực hiện kế hoạch học tập hiệu quả.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Vở thực hành KNS; phiếu học tập
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ</b>


- Nêu những điều em đã chia sẻ về bản thân
mình với những người xung quanh? Và
những điều mình cịn phải cố gắng?
- Nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài.</b></i>



- Gv giới thiệu và nêu mục tiêu bài học.
<i><b>b) Hướng dẫn Hs hoạt động</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Hoạt động cơ bản</b>


- Cho Hs đọc yêu cầu Trải nghiệm trang 31
sgk


- Gv giúp Hs hiểu yêu cầu của bài.


- Gv u cầu Thảo luận cặp đơi tìm hiểu nội
dung các bức tranh.


VD: Tranh1


+ Tranh1 bạn Xuân thường đi học muộn vì ko
biết lên kế hoạch và có sự chuẩn bị…


+ Tranh 2: Bạn Hạ thường ôn bài muộn nên
thức đến khuya do ko lên kế hoạch để học tập
+ Tranh 3: Bạn Thu có biết lập kế hoạch học
tập và buổi sáng …


+ Tranh 4: bạn Đông thường quên làm việc


- 2 Hs trả lời


- Lắng nghe



- 2 Hs đọc


- Hs làm việc cặp đôi & quan sát
tranh và tìm hiểu nội dung tranh
theo sự hướng dẫn của G


- Hs trả lời


- 3 Xuân; Hạ và Đông chưa biết lập
kế hoạch cho việc học tập nên mất
nhiều thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhóm…?


- Gv chốt: Nếu biết sắp xếp công việc và học
<i>tập vào những thời gian phù hợp sẽ giúp em </i>
<i>chủ động trong học tập và đạt hiệu quả tốt.</i>
Hoạt động 2: Chia sẻ - Phản hồi:


Gọi hs mang những thứ chuẩn bị như sỏi, đá,
cát; nước theo các nhóm 4


- GV hướng dấn các em theo hướng dẫn thực
hành…


+ Các nhóm 4 cho sỏi; cát; đá; nước theo thảo
luận của nhóm…sau đó trình bày vì sao mình
cho như vậy.


- Gọi các nhóm trình bày kết quả thảo luận.


Hoạt động 2: Xử lí tình huống:


<b>- Gv gọi hs đọc yêu cầu; hướng dẫn hs phát </b>
hiện điều chưa hợp lí trong kế hoạch của bạn
Trung


<b>* Kết luận chung: Bạn Trung lập kế hoạch </b>
như vậy là điều nên làm để công việc học tập
và vui chơi hợp lí nhưng thời gian chưa hợp lí
chúng ta cũng cần thay đổi những thói quen
và khung giờ làm việc phù hợp….


<i><b>Hoạt động 3: Rút kinh nghiệm</b></i>


<i>- Gv hướng dẫn hs những yêu cầu cần thiết </i>
<i>khi lập kế hoạch đó là thời gian và các hoạt </i>
<i>động vui chơi – giải trí xen kẽ thời gian học </i>
<i>tập. Bên cạnh đó các em cũng dành thời gian </i>
<i>giúp bố mẹ những công việc nhà…</i>


<i>GV yêu cầu hs đọc Mục in nghiêng để rút </i>
<i>kinh nghiệm…</i>


<b>Hoạt động 4: Hoạt động thực hành:</b>
<i>- GV hướng dẫn hs lập kế hoạch trong tuần </i>
và hướng dẫn các em các khung giờ tham gia
học tập ở trường theo hai mục tiêu cho tuần
hoặc học kì.


- Gv nhận xét góp ý cho các kế hoạch; biểu


dương hs lập kế hoạch tốt.


- Đại diện các nhóm nêu ý kiến,
nhóm khác bổ sung


- Hs nhắc lại kết luận


- Hs nghe hướng dẫn


- Hs chia sẻ và phản hồi về việc làm
cho các loại; đá; cát; sỏi vào chai
nước…


- Hs các nhóm báo cáo; nhận xét…


- Hs đọc yêu cầu và quan sát bảng
kế hoạch của bạn Trung


- Hs chỉ ra điểm bất hợp lí của bạn
đó là thời gian xem tivi trong các
buổi chiều kéo dài 2 tiếng tất cả các
buổi chiều; 18 giờ cịn đi chơi ở
cơng viên; và bạn đi ngủ muộn…


- Hs đọc yêu cầu phần Rút kinh
nghiệm và thực hành vào vở phần
yêu cầu cần thiết và lợi ích của hoạt
động lập kế hoạch.


- 2 -3 hs nối tiếp đọc; hs cả lớp theo


dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV hướng dẫn hs Hoạt động ứng dụng
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà xem lại bài và xem trước bài sau
TOÁN


<b>TIẾT 96. ĐIỂM Ở GIỮA, TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được thế nào là điểm ở giữa 2 điểm cho trước
- Hiểu thế nào là trung điểm của 1 đoạn thẳng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Rèn kĩ năng nhận được trung điểm.
- Rèn kĩ năng vẽ trung điểm.


<b>3. Thái độ: </b>


- Yêu thích học Tốn, trình bày bài sạch sẽ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



<b>- </b>Vẽ hình bài 3 vào bảng phụ.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>
Giải bài 3, 5 (97).


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>


<b>2. Giới thiệu điểm ở giữa. (5 phút)</b>
- GV vẽ hình trong SGK lên bảng.
<i>- Em có nhận xét gì về điểm A, O, B ?</i>


<i>- Kể từ trái sang phải điểm nào đầu tiên, rồi đến </i>
<i>điểm nào ?</i>


<i>- Điểm nào nằm ở giữa ?</i>


- GV nhấn mạnh: Điểm A bên trái điểm O, điểm
B nằm bên phải điểm O nhưng 3 điểm đó phải
thẳng hàng.


- GV cho HS lấy ví dụ 3 điểm thẳng hàng, tìm
điểm giữa.


- GV cho HS lấy ví dụ 3 điểm khơng thẳng hàng
để khắc sâu kiến thức trên.


<b>3. Giới thiệu trung điểm của 1 đoạn thẳng. (5</b>


phút)


- GV vẽ hình SGK lên bảng.
<i>- Nhận xét 3 điểm A, M, B.</i>
<i>- Tìm điểm ở giữa ?</i>


- 2 HS, HS khác theo dõi.


- HS nghe.


- HS quan sát hình vẽ.
<i>- Thẳng hàng, 1 HS trả lời.</i>
<i>- A, O, B, 1 HS trả lời.</i>
<i>- O nằm ở giữa 2 điểm AB.</i>
- HS nghe.


- HS lấy ví dụ vào nháp, đổi vở
kiểm tra nhau, 1 HS lên bảng.
- HS quan sát hình vẽ.


- 2 HS: Thẳng hàng với nhau.
- 1 HS: Điểm M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>- Nhận xét đoạn thẳng AM và MB.</i>


- GV: Vậy M là trung điểm của đoạn AB
- GV lấy thêm ví dụ.


<b>4. Thực hành: (22 phút)</b>



<i><b>* Bài tập 1 (9): Viết tên các điểm vào chỗ </b></i>
<i><b>chấm– YC HS tìm 3 điểm thẳng hàng.</b></i>
<i>- M là điểm giữa của 2 điểm nào ?</i>
<i>- 3 điểm MON điểm nào ở giữa ?</i>
<i>- 3 điểm CND điểm nào ở giữa ?</i>
<i><b>* Bài tập 2 (9):Đúng ghi Đ, sai ghi S</b></i>


<i>- Quan sát H. vẽ thì ta thấy 3 điểm AOB thế nào?</i>
<i>- AO và OB thế nào với nhau ? vậy O là gì của </i>
<i>đoạn thẳng AB ?</i>


- Quan sát hình tiếp để tìm tương tự như trên.


<i><b>* Bài tập 3 (9):Viết tiếp chữ thích hợp vào chỗ..</b></i>
- GV cho HS giải thích vì sao có điểm là trung
điểm của đoạn thẳng, có điểm lại khơng phải.
- GV cùng HS chữa bài


<b>IV. Củng cố dặn dò: (2 phút)</b>


<i>- Để biết điểm ở giữa ta cần chú ý điều kiện </i>
<i>nào ?</i>


<i>- Muốn tìm trung điểm của đoạn thẳng ta cần </i>
<i>chú ý gì ?</i>


- HS quan sát.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.



- HS nêu miệng.
- 1 HS trả lời.


- 2 HS trả lời, nhận xét.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.


- HS suy nghĩ trả lời.


<i>- Nhận xét đoạn thẳng AO = </i>
<i>OB. O là trung điểm của đoạn </i>
<i>thẳng AB.</i>


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo
dõi.


- 2 HS lên bảng làm bài ở dưới
làm nháp.


- Về tìm thêm các điểm ở giữa,
trung điểm của đoạn thẳng.


TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
<b>Ở LẠI CHIẾN KHU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>A. TẬP ĐỌC</b>


+ KT: HS đọc đúng, trơi chảy tồn bài, to, rõ ràng, rành mạch.



+ KN: - Rèn kỹ năng đọc đúng 1 số từ ngữ: một lượt, ánh lên, trìu mến, yên lặng,....
- Ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


- Đọc phân biệt giọng kể chuyện, giọng người chỉ huy và các chiến sỹ nhỏ tuổi.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: trung đoàn trưởng lán, tây, việt gian, thống thiết, vệ quốc
<i>quân, bảo tồn.</i>


- Hiểu được nội dung câu chuyện.


+ TĐ: Giáo dục HS thấy tinh thần yêu nước, khơng quản ngại khó khăn gian khổ của
các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây.


<b>*QTE: Quyền được tham gia (yêu nước và tham gia chống thực dân Pháp, hi sinh vì</b>
Tổ quốc).


<b>* GDQP: Giới thiệu vị trí và vai trị của chiến khu Việt Bắc trong kháng chiến</b>


<b>B. KỂ CHUYỆN</b>


+ KT: Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể lại được câu chuyện, kể tự nhiên, biết thay đổi
giọng kể phù hợp với nội dung.


+ KN: Rèn kỹ năng nghe cho HS, theo dõi bạn kể; biết nhận xét đánh giá lời kể của
bạn.


+ TĐ: Giáo dục tính mạnh dạn tự tin cho HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Đảm nhận trách nhiệm.



- Tư duy sáng tạo: bình luận, nhận xét.
- Lắng nghe tích cực.


- Thể hiện sự tự tin.
- Giao tiếp.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng phụ chép câu hỏi kể chuyện.


- Bảng phụ chép đoạn văn luyện đọc (đoạn 2).


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- KT HS đọc lại bài Báo cáo kết quả tháng thi
<i>đua “Noi gương chú bộ đội”.</i>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn luyện đọc . (25 phút)</b>
<i><b>a) GV đọc cả bài.</b></i>


<i><b>b) GV HD HS luyện đọc kết hợp GNT..</b></i>
* HD đọc nối câu, sửa phát âm.



* HD đọc đoạn trước lớp.


+ HD tìm hiểu nghĩa, đặt câu: thống thiết,
<i>bảo tồn.</i>


* HD đọc đoạn trong nhóm.
* HD đọc đồng thanh.
<b>3. Tìm hiểu bài. (10 phút)</b>


* Cho HS đọc thầm đoạn 1, trả lời câu hỏi.
- Trung đoàn trưởng tới gặp các chiến sĩ nhỏ
<i>tuổi để làm gì ?</i>


* Gọi HS đọc đoạn 2.


- Trước ý kiến đột ngột của chỉ huy, vì sao các
<i>chiến sĩ nhỏ “ai cũng thấy cổ họng mình nghẹn </i>
<i>lại”?</i>


- GV chốt lại: Vì các chiến sỹ nhỏ rất xúc động,
bất ngờ nghĩ rằng mình phải rời xa chiến khu, xa
chỉ huy, phải trở về nhà, không được tham gia
chiến đấu.


<i>- Thái độ của Lượm và các bạn thế nào ?</i>


- Vì sao Lượm và các bạn khơng muốn về nhà ?
<i>- Lời nói của Mừng có gì đáng cảm động ?</i>



* Cho HS đọc thầm đoạn 3, trả lời câu hỏi.
<i>- Thái độ của trung đoàn trưởng thế nào khi </i>
<i>nghe lời van xin của các bạn ?.</i>


* Gọi HS đọc đoạn 4.


- Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài.


<i>- Qua câu chuyện em hiểu điều gì về các chiến </i>
<i>sỹ vệ quốc đoàn nhỏ tuổi ?</i>


<b>*QTE: Quyền được tham gia (yêu nước và </b>
tham gia chống thực dân Pháp, hi sinh vì Tổ
quốc).


- 2 HS đọc


- HS nghe.


- HS theo dõi SGK.
* HS đọc nối câu.
* HS đọc nối đoạn.


* HS đọc nhóm


* HS đọc đồng thanh.


* HS đọc thầm đoạn 1 SGK.
- 2 HS trả lời, nhận xét.



* 1 HS đọc to đoạn 2, lớp đọc
thầm.


- HS suy nghĩ, phát biểu.


- Lượm, Mừng và tất cả các bạn
<i>đều tha thiết xin ở lại.</i>


- HS suy nghĩ trả lời.


- Mừng rất ngây thơ, chân thật
<i>xin trung đồn cho ccác em ăn ít </i>
<i>đi, miễn là đừng bắt các em trở </i>
<i>về.</i>


<i>* HS đọc thầm đoạn 3.</i>
- 2 HS trả lời, nhận xét.


* 1 HS đọc đoạn 4, lớp đọc thầm.
- Tiếng hát bùng lên như ngọn
<i>lửa rực rỡ giữa đêm rừng lạnh </i>
<i>tối.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Luyện đọc lại: (10 phút) </b>
- GV hướng dẫn đọc lại đoạn 2.
- GV đọc đoạn 2.


- GV treo bảng phụ hướng dẫn HS đọc.
- GV cho HS thi đọc.



- GV cho thi đọc cả bài, nhận xét.


<i>vì tổ quốc.</i>


- HS theo dõi SGK.


- 1 HS đọc ngắt hơi, nhấn giọng
các từ ngữ trong đoạn văn.
- 2 HS thi đọc, nhận xét.
- 4 HS đọc, nhận xét.


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>1. GV nêu nhiệm vụ. (1 phút) Dựa theo c câu </b>
<i>hỏi gợi ý, HS tập kể lại câu chuyện ở lại với </i>
<i><b>chiến khu</b></i>


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện. (18 phút)</b>
- GV treo bảng phụ.


- GV cho HS kể mẫu đoạn 2.
- HD kể cả 4 đoạn.


- HD kể cả chuyện.
- GV nhận xét.


<b>IV. CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>(2 phút)


<i>- Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì về các chiến</i>
<i>sĩ nhỏ tuổi ?.</i>



* GD ANQPAN: - GV chiếu slide về vị trí chiến
khu Việt Bắc,nói vai trò của chiến khu trong
kháng chiến.


- Nhận xét giờ học.


- Về kể lại cho người thân nghe câu chuyện này.


- HS nghe.


- 1 HS đọc câu hỏi.


- 1 HS kể, HS khác theo dõi.
- 4 HS kể nối tiếp, nhận xét.
- 1 HS kể cả chuyện


<i>- ... rất u nước, khơng quản </i>
<i>ngại khó khăn gian khổ, sắn sằng </i>
<i>hi sinh vì Tổ quốc.</i>


<i>- Hs nghe quan sát</i>


TỰ NHIÊN &XÃ HỘI
<b>TIẾT 39. ÔN TẬP: XÃ HỘI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>



- Kể tên các kiến thức đã học về xã hội.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Kể với bạn bè về gia đình nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung quanh (phạm
vi tỉnh).


- Yêu quý gia đình, xã hội, trường học , tỉnh (thành phố) của mình.
<b>3. Thái độ: </b>


- Cần có ý thức bảo vệ mơi trường nơi công cộng và cộng đồng nơi đang sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


Các tranh ảnh về chủ đề xã hội.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
<b>2. Nội dung ơn tập:</b>


- GV cho HS trình bày tranh ảnh mà mình sưu
tầm được lên bàn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV cho HS tự giới thiệu trong nhóm với nhau
về từng bức tranh ảnh đó.


- GV yêu cầu HS xếp các tranh ảnh theo từng nội
dung.


- GV cho HS nêu nội dung, ý nghĩa của từng


nhóm tranh.


- GV khen các nhóm làm tốt.


- GV cho HS vẽ tranh về chủ đề xã hội.
- GV cùng HS nhận xét, chọn bức tranh đẹp.
<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- Về sưu tầm thêm các câu chuyện, bài báo, tranh
ảnh về chủ đề xã hội.


- HS tự giới thiệu cho nhau nghe.


- HS xếp theo từng nội dung.


- Đại diện các nhóm nêu, ác
nhóm khác lắng nghe và nhận
xét, bổ sung.


- Các nhóm thi vẽ.
- Đại diện trình bày.


ÂM NHẠC


<b>HỌC HÁT BÀI: EM YÊU TRƯỜNG EM (LỜI 2)</b>
<b> </b> <b>ÔN TẬP TÊN NỐT NHẠC</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<b>1. Kiến thức: - HS hát đúng giai điệu, thuộc lời 2 của bài hát.</b>


<b>2. Kĩ năng: - Tập biểu diễn bài hát, gõ đệm theo theo các cách</b>


- Nhớ tên và vị trí các nốt nhạc qua trị chơi "khng nhạc bàn tay".
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN:</b>


- Nhạc cụ gõ, đàn.


- Một vài động tác phụ hoạ cho bài hát.
- Chép lời 2 ra bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>1. ổn định lớp (1p):</b>


- Nhắc HS ngồi ngay ngắn.
<b>2. Kiểm tra bài cũ (4p):</b>
- GV đệm đàn.


- HS hát (lời 1) bài "Em yêu trường em".
<b>3. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 1: Hoc hát (lời 2).</b>
- GV đệm đàn.


- GV nhận xét - sửa sai.
- GV đàn giai điệu từng câu.


- GV lưu ý HS các tiếng luyến 3 âm: nở; đỏ;


<i>thế.</i>


- GV đệm đàn.


- GV lưu ý HS: thể hiện tính chất vui tươi,
trong sáng...


- GV nhận xét.


- Hướng dẫn động tác phụ hoạ cho bài hát.
+ Từ đầu - yêu thương 2 tay đưa phải, trái
chuyển 2 tay đặt trước ngực sau đó mở rộng
2 tay ra trước mặt.


+ Từ câu "nào bàn... - hết" đưa 2 tay phải,
trái - đưa lên cao chuyển 2 tay đặt áp ngực
để kết bài.


- GV đệm đàn.


- Nhận xét, động viên HS tự sáng tác thêm
động tác mới sinh động hơn.


<b>Hoạt động 2: Ơn tập vị trí các nốt trên</b>
<b>khng nhạc bàn tay.</b>


- Hỏi: Nói tên và vị trí các nốt nhạc đã học
trên khuông nhạc bàn tay ?


- Nhận xét, sửa sai.



- HS hát ôn lời 1.


- HS đọc lời 2 theo tiết tấu.


- HS tập ghép lời từng câu (lời 2).
- HS luyện hát theo đàn.


- HS hát đồng ca lời 2.
- HS hát nối lời 1 và lời 2.


- HS tập hát với những kĩ thuật rõ
lời, gọn tiếng, lấy hơi sau mỗi câu
hát.


- Chia 4 tổ luân phiên hát.
- Lớp nhận xét.


- HS hát + gõ phách đệm.


- HS đứng tập nhún chân theo nhịp
2 thuộc, kết hợp động tác tay.


- Cả lớp hát + múa phụ hoạ.
- Luân phiên các nhóm thực hiện.
- Dưới lớp nhận xét.


- HS trả lời: gọi tên 7 nốt .


- Luyện tập theo nhóm, cá nhân...


- Lớp nhận xét.


HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ LÊN LỚP


<b>BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG </b>
BÀI 6: Tấm lòng của Bác với thương binh, liệt sĩ
<b>I. MỤC TIÊU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hiểu được công lao to lớn của các anh hùng thương binh, liệt sĩ đối với độc lập của
đất nước, tự do của nhân dân


- Có ý thức rèn luyện bản thân, có những hành động thiết thực để thể hiện lòng biết
ơn đối với các anh hùng thương binh, liệt sĩ


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 3
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG </b>


1. KT bài cũ: Hồ Chí Minh với thiếu nhi Đức


+ Em học được gì qua câu chuyện trên? HS trả lời, nhận xét
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài: Tấm lòng của Bác với thương binh, liệt sĩ
b. Các hoạt động:


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


Hoạt động 1: Đọc hiểu



- GV kể lại câu chuyện “Tấm lòng của Bác với thương
binh, liệt sĩ”(Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo
đức, lối sống lớp 3– Trang 22)


+ Em ghi lại những từ thể hiện sự trân trọng, biết ơn của
Bác Hồ đối với thương binh, liệt sĩ.


+ Bác đã làm gì để thể hiện lịng biết ơn, trân trọng đối
với thương binh, liệt sĩ?


+ Ngày thương binh, liệt sĩ là ngày nào? Ý nghĩa của
ngày đó?


Hoạt động 2: Hoạt động nhóm


+ Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về cơng lao của
các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hịa bình?


Hoạt động 3: Thực hành- ứng dụng


+Kể lại một câu chuyện mà em đã đọc, đã nghe về một
người thương binh, liệt sĩ mà em biết.


+Kể những việc mà em đã làm hoặc sẽ làm thể hiện sự
biết ơn với các thương binh, liệt sĩ .


Hoạt động 4: GVHD cho HS thảo luận nhóm


- Nhóm cùng nhau xây dựng ý tưởng và vẽ 1 bức tranh


tuyên truyền mọi người cùng nhớ ơn thương binh, liệt sĩ
hoặc lên kế hoạch đi thăm 1 gia đìnhthương binh, liệt sĩ


- HS lắng nghe


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS trả lời


- HS chia 4 nhóm, thảo
luận câu hỏi, ghi vào
bảng nhóm. Đại diện
nhóm trả lời, các nhóm
khác bổ sung


- HS trả lời cá nhân
- Lớp nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Củng cố, dặn dò:


+ Câu chuyện trên cho em hiểu điều gì về cơng lao của
các thương binh, liệt sĩ cho cuộc sống hịa bình?


Nhận xét tiết học


tưởng của nhóm mình.
Lớp nhận xét



- HS trả lời


<i><b>Soạn: 14/ 1 / 2021</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>TIẾT 97. LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố khái niệm trung điểm của 1 đoạn thẳng.</b>


<b>2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng cho HS biết xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước. </b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong học tập, u thích mơn toán.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


Chuẩn bị giấy để thực hành gấp.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>
Chữa bài 2,3 (98).


- GV nhận xét.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài. (1 phút)</b>
<b>2. Thực hành: (30 phút)</b>



<i><b>* Bài tập 1 (99): Xác định trung điểm của đoạn</b></i>
<i><b>thẳn (theo mẫu)</b></i>


- HD HS phân tích mẫu :


<i>- Làm thế nào để xác định được trung điểm của </i>
<i>đoạn thẳng AB ?</i>


- Tương tự xác định trung điểm đoạn thẳng CD
câu b


<i><b>* Bài tập 2 (99): Thực hành</b></i>


- GV cho HS bỏ giấy đã chuẩn bị để thhực hành
gấp nhhư SGK.


- GV quan sát giúp đỡ HS gấp.


- GV cho HS mở tờ giấy ta được trung điểm I
của đoạn thẳng AB và trung điểm K của đoạn


- 2 HS lên chữa.


- HS nghe.


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.</b></i>
- HS quan sát mẫu SGK.


<i>+ Bước 1 : Đo độ dài cả đoạn </i>


<i>thẳng AB (đo được 4cm).</i>
<i>+ Bước 2 : Chia độ đà đoạn </i>
<i>thẳng AB làm hai phần bằng </i>
<i>nhau (được một phần bằng 2cm).</i>
<i>+ Bước 3 : Xác định trung điểm </i>
<i>M của đoạn thẳng Ab (xác định </i>
<i>được M trên đoạn thẳng AB sao </i>
<i>cho AM = </i>


1


2 <i><sub> AB (AM = 2cm)</sub></i>
- HS làm bài, nêu miệng cách
làm.


<i><b>* 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo</b></i>
dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thẳng DC.


- Mở rộng thêm : cho HS tìm trung điểm của một
đoạn dây (gấp đơi đoạn dây đó), tìm trung điểm
của một thước kẻ có vạch chia 20cm (trung điểm
ở vạch chia 10cm).


<b>c. dặn dò: (1 phút) </b>
- Nhận xét giờ học.


- HS thực hành gấp nhiều lần.



CHÍNH TẢ (Nghe viết)


<b>TIẾT 39. Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức</b>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng, đẹp một đoạn văn, trong chuyện "Ở lại chiển
khu"


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Giải câu đố viết đúng chính tả lời giải (hoặc làm BT điền uốc, uốt).
<b>3. Thái độ: </b>


- Yêu thích học mơn tiếng việt.Giáo dục tính cẩn thận, chính xác


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng phụ chép bài tập 2 (b).
- Vở bài tập.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>(5 phút)


Cho 1 HS đọc: liên lạc, nhiều lần, nắm tình
<i>hình, ném lựu đạn.</i>


<b>B. BÀI MỚI</b>



<b>1. Giới thiệu bài. (1 phút) Nêu yêu cầu</b>
<b>2. Hướng dẫn nghe – viết (25 phút)</b>
<i><b>a. HD chuẩn bị</b></i>


- GV đọc diễn cảm toàn đoạn viết


<i>- Lời bài hát trong đoạn văn nói lên điều gì?</i>


<i>- Lời bài hát trong đoạn văn viết thế nào?</i>


- HD tìm và viết các tiếng khó viết:


GV đọc 1 số TN khó viết để HS viết bảng lớp,
bảng con: bay lượn, bùng lên, rực rỡ, bảo tồn,…
<i><b>b. GV đọc cho HS viết</b></i>


<i><b>c. GV chấm, chữa bài</b></i>


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập (5 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1 (6) : Viết lời giải các câu đố sau:</b></i>
- GV nêu yêu cầu: đọc thầm hai câu đố, quan sát
2 tranh minh hoạ gợi ý giải câu đố. Suy nghĩ , viết


- 3 HS lên bảng viết, lớp viết BC


- HS nghe


- HS nghe, 2 HS đọc lại



<i>- Tinh thần hi sinh chiến đấu</i>
<i>không sợ hi sinh gian khổ của</i>
<i>các chiến sĩ Vệ quốc quân.</i>


<i>- Đặt sau dấu 2 chấm, xuống </i>
<i>dòng, trong dấu ngoặc kép, chữ </i>
<i>đầu dòng thơ viết hoa,...</i>


- 2 HS lên bảng. Dưới lớp viết
bảng con


* HS viết bài vào vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ra BC, bí mật lời giải.


- GV lấy một số bảng kết quả đúng và một số
bảng sai, cho cả lớp xem để các em nhận xét. GV
chốt lại LG đúng.


LG: + sấm và sét.
+ sơng


<b>C. CỦNG CỐ, DẶN DỊ:</b>(1 phút)


- GV nhận xét tiết học


- Nhắc HS cẩn thận trong khi viết


- HS làm bài BC, giơ bảng.



- 2 HS đọc lại


- HS sửa bài vào VBT.


<b>BD TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc, viết càc số</b></i>
có 4 chữ số; số liền trước, số liền sau.


<i><b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.</b></i>


<b>* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm</b>
tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động rèn luyện của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Ổn định tổ chức.



- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):</b></i>
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn
đề bài.


- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.
- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.
<i><b>b. Hoạt động 2: Ơn luyện (20 phút):</b></i>


- Hát


- Lắng nghe.


- Học sinh quan sát và chọn đề bài.
- Học sinh lập nhóm.


- Nhận phiếu và làm việc.


<b>Bài 1. Viết :</b>


a) Các số trịn nghìn từ 1000 đến
7000:


...
b) Các số tròn trăm từ 3400 đến
3900:



<b>Kết quả:</b>


a) Các số trịn nghìn từ 1000 đến
7000:


<b>1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000;</b>
<b>7000.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

...
c) Các số tròn chục từ 5550 đến
5590:


...
d) Các số từ 9996 đến 10000 :
...


3900:


<b>3400; 3500; 3600; 3700; 3800; 3900.</b>
c) Các số tròn chục từ 5550 đến
5590:


<b>5550; 5560; 5570; 5580; 5590.</b>
d) Các số từ 9996 đến 10000 :
<b>9996; 9997; 9998; 9999; 10000.</b>


<b>Bài 2. Viết (theo mẫu):</b>


HÀNG



Viết


số Đọc số


Nghì


n Trăm Chục


Đơn
vị


3 0 0 0 3000 Ba nghìn


2 3 0 0 <b>2300 Hai nghìn ba trăm.</b>


6 8 0 4 <b>6804 Sáu nghìn tám trăm linh bốn.</b>
<b>4</b> <b>0</b> <b>7</b> <b>0</b> <b>4070</b> Bốn nghìn khơng trăm bảy mươi
<b>Bài 3. Viết số, biết số đó gồm :</b>


a) Bốn nghìn, bốn trăm, bốn chục,
bốn đơn vị : ………..


b) Bốn nghìn, bốn trăm :
………..


c) Bốn nghìn, bốn đơn
vị : ...


Kết quả:



a) Bốn nghìn, bốn trăm, bốn chục,
bốn đơn vị : 4444


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 4. Viết số liền trước, số liền sau của</b>
mỗi số:


Số liền
trước


Số đã


cho Số liền sau
2345


6279
2010


<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):</b>
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng
sửa bài.


- Giáo viên chốt đúng - sai.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.


- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn
bị bài.



<b>Kết quả:</b>


Số liền
trước


Số đã


cho Số liền sau


<b>2344</b> 2345 <b>2346</b>


<b>6278</b> 6279 <b>6280</b>


<b>2009</b> 2010 <b>2011</b>


- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
lớp.


- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.


<b>BD TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc, viết càc số</b></i>
có 4 chữ số; số liền trước, số liền sau; viết số thành tổng, viết tổng thành số.


<i><b>2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.</b></i>
<i><b>3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.</b></i>



<b>* Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm</b>
tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập.
2. Học sinh: Đồ dung học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:</b>


<i><b>Hoạt động rèn luyện của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học tập của học sinh</b></i>


<b>1. Hoạt động khởi động (5 phút):</b>
- Ổn định tổ chức.


- Giới thiệu nội dung rèn luyện.
<b>2. Các hoạt động rèn luyện:</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút):</b></i>
- Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu
cầu học sinh trung bình và khá tự chọn


- Hát


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

đề bài.


- Giáo viên chia nhóm theo trình độ.


- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.


- Học sinh lập nhóm.
- Nhận phiếu và làm việc.


<i><b>b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút):</b></i>


<b>Bài 1. Viết các số sau thành tổng:</b>


<i>Mẫu: 6254 = 6000 + 200 + 50 + 4</i>
7861 =


9391 =
5555 =
8008 =
2002 =
2010 =
2400 =


<b>Kết quả:</b>


7861 = 7000 + 800 + 60 + 1
9391 = 9000 + 300 + 90 + 1
5555 = 5000 + 500 + 50 + 5
8008 = 8000 + 8
2002 = 2000 + 2
2010 = 2000 + 10
2400 = 2000 + 400


<b>Bài 2. Viết tổng thành số:</b>



Mẫu: 8000 + 600 + 70 + 2 = 8672
5000 + 900 + 40 + 8 =
6000 + 800 + 90 + 5 =
2000 + 500 + 80 + 7 =


7000 + 20 + 4 =


2000 + 10 + 5 =


8000 + 9 =


<b>Kết quả:</b>


5000 + 900 + 40 + 8 = 5948
6000 + 800 + 90 + 5 = 6895
2000 + 500 + 80 + 7 = 2587


7000 + 20 + 4 = 7024


2000 + 10 + 5 = 2015


8000 + 9 = 8009


<b>Bài 3. Số?</b>


A. 7891; 7892; …………;
…………; …………; 7896; …………


B. 5923; 5925; …………; 5929;


…………; …………; 5935


C. 2000; 3000; …………;
…………; …………; …………


D. 9995; 9994; …………;
…………; 9991; …………; …………


Kết quả:


A. 7891; 7892; 7893; 7894; 7895;
7896; 7897.


B. 5923; 5925; 5927; 5929; 5931;
<b>5933; 5935.</b>


C. 2000; 3000; 4000; 5000; 6000;
<b>7000.</b>


D. 9995; 9994; 9993; 9992;9991;
<b>9990; 9989.</b>


<b>Bài 4.Viết số liền trước, số liền sau của</b>
mỗi số:


Số liền
trước


Số đã



cho Số liền sau
3579


9999
8000


<b>Kết quả:</b>
Số liền


trước


Số đã


cho Số liền sau


<b>3578</b> 3579 <b>3580</b>


<b>9998</b> 9999 <b>10 000</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút):</b>
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng
sửa bài.


- Giáo viên chốt đúng - sai.
<b>3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):</b>


- Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn
luyện.


- Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn


bị bài.


- Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng
lớp.


- Học sinh nhận xét, sửa bài.
- Học sinh phát biểu.


BD TIẾNG VIỆT
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Hiểu được nội dung câu chuyện


- Giáo dục HS thấy tinh thần yêu nước, không quản ngại khó khăn gian khổ
của các chiến sỹ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân pháp trước đây.


<b>2. Kĩ năng: </b>


. - Đọc phân biệt giọng kể chuyện, giọng người chỉ huy và các chiến sỹ nhỏ
tuổi.


<b>- Dựa vào các câu hỏi gợi ý, kể lại được câu chuyện, kể tự nhiên, biết thay đổi </b>
giọng kể phù hợp với nội dung.


- Rèn kỹ năng nghe cho HS, theo dõi bạn kể; biết nhận xét đánh giá lời kể của
bạn.



<b>3. Thái độ:</b>


- Hs tích cực tham gia luyện đọc và u mơn Tiếng Việt.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Giới thiệu bài: (1 phút)</b>
<b>2. Luyện đọc.(15 phút) </b>
<i><b>a) GV đọc toàn bài. </b></i>


<i><b>b) GV HD HS luyện đọc, kết hợp</b></i>
<i><b>GNT:</b></i>


* Đọc từng đoạn trước lớp.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
- GV cùng HS nhận xét.
<b>3. Tìm hiểu bài (7 phút)</b>


<i>Câu 1 :Vì sao trung đoàn muốn cho</i>
<i>các chiến sĩ nhỏ tuổi về sống với gia đình</i>
<i>? (đánh dấu x)</i>


<i>Vì các em cịn nhỏ tuổi q.</i>


<i>Vì hồn cảnh chiến khu đang khó</i>
<i>khăn thiếu thốn.</i>


<i> Vì hồn cảnh chiến khu đang</i>
<i>khoskhăn thiếu thốn, các chiến sĩ cịn</i>


<i>nhỏ khó chịu đựng nổi.</i>


* 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn.


* Đại diện các nhóm nối tiếp nhau đọc
đoạn.


- Vài HS đọc toàn truyện, đọc phân vai.
* HS đọc kĩ câu hỏi, chọn phương án
đúng.


- HS phát biểu.


* HS trao đổi theo cặp.
- HS phát biểu.


* HS đọc kĩ câu hỏi, chọn phương án
đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Câu 2 :Nghe trung đoàn trưởng đột</i>
<i>ngột nêu ý kiến, thái độ của các em như</i>
<i>thế nào ?</i>


<i>Câu 3 : Lượm, Mừng và cả đội nói</i>
<i>gì với trung đoàn trưởng ?</i>


<i>Câu 4 :Điều gì khiến trung đoàn</i>
<i>trưởng cảm động rơi nước mắt ?</i>


<i>Câu 5 :Tiếng hát của các em cất lên</i>


<i>giữa rừng đêm được so sánh bằng hình</i>
<i>ảnh nào ? (đánh dấu x)</i>


<i>Tiếng hát bay lượn trên mặt suối,</i>
<i>tràn qua lớp lớp cây rừng.</i>


<i>Tiếng hát bùng lên như ngọn lửa</i>
<i>rực rỡ giữa đêm rừng lạnh tối.</i>


<i> Tiếng hát làm cho lòng người chỉ</i>
<i>huy ấm hẳn lên. Kể chuyện (13 phút)</i>


- Đề bài: Dựa vào các tranh sau, kể
lại toàn bộ câu chuyện Ở lại với chiến
<i>khu</i>


- GV cho 1 HS giỏi kể mẫu đoạn 1.
- GV cho HS kể trước lớp.


- GV cùng HS nhận xét.
<b>5. Củng cố dặn dò: (1 phút) </b>
- GV nhận xét tiết học


- HS đọc thầm lại từng đoạn, tóm tắt,
phát biểu.


- HS đọc đề bài.
- 1 HS kể, nhận xét.
- HS kể theo cặp.
- 3 HS kể trước lớp.



- VN : Kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.


<i><b>Soạn: 14 / 1 / 2021</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ tư ngày 20 tháng 1 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>TIẾT 98. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.


-

Củng cố về tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm số và các quan hệ
giữa một số đơn vị đo đại lượng cùng loại


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Biết so sánh các đại lượng cùng loại. Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn:
Bài 1a; Bài 2.


<b>3. Thái độ: </b>


- u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b> Bảng phụ, dùng phấn màu


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>(2 phút) Bài 2 (99)
<b>B. BÀI MỚI</b>


<b>1. GV giới thiệu bài (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn nhận xét dấu hiệu và cách so </b>
<b>sánh: (1o phút)</b>


<i><b>a. So sánh hai số có số chữ số khác nhau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

999...1000


- GV cho HS nêu và GV dùng phấn màu ghi
999 < 1000


+ GV chốt lại:


- Vì 999 thêm 1 được 1000


- Trên tia số 999 đứng trước 1000
- Số 999 có ít chữ số hơn


+ GV cho HS chọn cách 3 để điền dấu dễ hơn
- Tương tự 9999 và 10.000


- GV ghi 9999 < 10.000


<i><b>b. So sánh hai số có số chữ số bằng nhau</b></i>


9000...8999


? Làm thế nào để so sánh?
- GV ghi 9000 > 8999
Ví dụ: 6579...6580


- Yêu cầu HS giải thích cách điền dấu
- GV ghi 6579 < 6580


- GV chốt lại cách so sánh SGK
<b>3. Thực hành: (25 phút)</b>


<i><b>Bài tập 1 (12)</b></i>


- GV cho HS làm VBT
<i><b>Bài tập 2 (12)</b></i>


- GV cho HS làm trong VBT
- GV cùng HS chữa


<i><b>Bài tập 3 (12) Khoanh vào chữ đặt trước câu </b></i>
<i><b>trả lời đúng</b></i>


- GV cho HS làm vở toán
- GV thu chấm và chữa
- Gọi HS đọc lại


<b>III. CỦNG CỐ DẶN DÒ: </b>(1 phút) NX giờ học.


- 1 HS đọc 2 số trên bảng


- HS điền dấu thích hợp
- HS giải thích cách chọn dấu
- HS nghe


*- HS nêu dấu


- HS giải thích: 2 số có số chữ số
khác nhau, Số nào có ít chữ số
hơn thì số đó bé hơn.


* HS tự so sánh


- So sánh chữ số hàng nghìn
9 > 8 thì 9000 > 8999
- HS nêu cách điền dấu


- HS giải thích: hàng nghìn giống
nhau ta so sánh chữ số hàng trăm
với nhau 5 = 5. Ta so sánh hàng
chục 7 < 8 nên 6579 < 6580
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- HS chữa bài, giải tích cách so
sánh.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài


- HS giải thích 1 km > 985 m là vì
sao? (1km = 1000 m)



* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm vào vở


- HS đọc lại 2 dãy số, đọc số lớn
nhất, số bé nhất, giải thích


LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TIẾT 20. TỪ NGỮ VỀ TỔ QUỐC - DẤU PHẨY</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Nắm được một số nghĩa của từ ngữ về Tổ quốc để xếp đúng các nhóm.
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Bước đầu biết kể về một vị anh hùng. Đặt thêm được dấu phẩy vào chỗ thích
hợp trong đoạn văn.


<b>3. Thái độ: </b>


- u thích mơn học; tích cực, sáng tạo, hợp tác.


<b>* GD TTHCM: </b>


- Chủ đề: Bác Hồ là tấm gương trọn đời phấn đấu, hy sinh vì sự nghiệp giải
phóng dân tộc.



<b>>, <, =</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nội dung: Bác Hồ là một trong những vị anh hùng có cơng lao to lớn trong sự
nghiệp bảo vệ đât nước (bộ phận).


<b>*QTE: - Quyền được tham gia (xây dựng và bảo vệ Tổ quốc).</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp kẻ sẵn (2 lần) bảng phân loại để HS làm BT1.
- Ba tờ phiếu chép 3 câu ở BT3.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) </b>
Nhân hoá là gì?


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1 .GV giới thiệu bài (1phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn HS làm bài tập (30</b>
phút)


<i><b>* Bài tập 1: Xếp các từ sau đây vào</b></i>
<i><b>nhóm thích hợp :</b></i>


- GV cho HS làm vở bài tập.


- GV mở BP, mời 3 HS lên bảng thi


làm bài đúng, nhanh, sau đó đọc lại kết
quả.


- GV cùng HS chữa bài, chốt lại LG
đúng :


<i>+ Tổ quốc (đất nước, nước nhà, non</i>
<i>sông, giang sơn)</i>


<i>+ Bảo vệ ( Giữ gìn, gìn giữ)</i>


<i>+ Xây dựng ( Dựng xây, kiến thiết)</i>
<i><b>* Bài tập 2: Hãy viết vắn tắt những</b></i>
<i><b>điều em biết về một vị anh hùng có cơng</b></i>
<i><b>lao to lớn ...</b></i>


- GV u cầu HS kể lại được về một
vị anh hùng


- GV gọi 1 số HS kể


- GV cho kể thi giữa các tổ


- GV cùng HS nhận xét chọn bạn kể
tốt nhất.


* Bác Hồ là một trong những vị anh
hùng có cơng lao to lớn trong sự nghiệp
bảo vệ đât nước



<i><b>* Bài tập 3: Đặt thêm dấu phẩy</b></i>
<i>vào chỗ thích hợp trong mỗi câu in</i>
<i>nghiêng.</i>


- GV giảng thêm để HS hiểu về anh
hùng Lê Lai


<i>- Những TN vốn để gọi và mô tả con</i>
<i>người dùng để gọi hoặc tả con vật, đồ</i>
<i>đạc, cây cối...</i>


- HS nghe
1


* HS đọc y/c. Lớp theo dõi VBT.
H- HS làm bài tập CN.


-1- 3 HS lên bảng thi làm bài .
-3- HS đọc lại


- Lớp chữa bài theo LG đúng.


* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi
- HS mở bài chuẩn bị ở nhà để kể
- 1 số HS kể - nhận xét


- 3 HS thi kể


* HS đọc thầm y/c, 1 HS đọc to trước lớp
- HS làm bài CN.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS làm trong vở bài tập
- GV mở BP, mời 3 HS lên bảng thi
làm bài đúng, nhanh, sau đó đọc lại kết
quả.


- GV cùng HS chữa bài, chốt lại LG
đúng:


<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút) </b>


Về tìm hiểu thêm về các vị anh
hùng chống ngoại xâm.


- Lớp chữa bài theo LG đúng.


TẬP VIẾT


<b>TIẾT 20. ÔN CHỮ HOA N (tiếp)</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


+ KT: Củng cố lại chữ viết hoa N (Ng) thông qua bài tập ứng dụng:
- Viết tên riêng Nguyễn Văn Trỗi bằng chữ cỡ nhỏ.


- Viết câu ứng dụng (Nhiễu điều phủ lấy giá gương / Người trong một nước thì
thương nhau cùng.) bằng chữ cỡ nhỏ.


+ KN: Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
+TĐ: Có ý thức rèn luyện chữ viết, tính chịu khó



<b>II. Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ viết hoa N; Tên riêng, câu tục ngữ trên dòng kẻ li.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Nhắc lại từ và câu ứng dụng bài trước.
- Viết: Nhà Rồng, Nhớ


<b>B. Bài mới</b>


<b>1.Giới thiệu bài:(1 phút) Nêu mục đích, </b>
yêu cầu.


<b>2. Hướng dẫn HS viết bảng con. (14</b>
phút)


+ Luyện viết chữ hoa:


- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV cho HS quan sát chữ Ng, V, T mẫu.
- GV viết mẫu kết hợp giải thích cách viết từng
chữ.


<i><b>+ Luyện viết từ ứng dụng.</b></i>


- HD viết tên riêng: Nguyễn Văn Trỗi


- GV giảng: Nguyễn Văn Trỗi là anh hùng
liệt sĩ thời chống Mĩ, quê ở Điện Bàn, tỉnh


Quảng Nam. Anh Nguyễn Văn Trỗi đặt bom
trên cầu Cơng Lí (Sài Gịn), mưu giết bộ trưởng
quốc phòng Mĩ Mắc Na-ma-ra. Việc không
thành, amnh bị địch bắt, tra tấn dã man nhưng
vẫn giữ vững khí tiết cách mạng. Trước khi bị
bọn giặc bắn anh, anh cịn hơ to: “Việt Nam
mn năm ! Hồ Chí Minh mn năm !”


- 2 HS nhắc lại.


- 2 HS lên bảng, lớp viết BC.
- HS nghe.


* 2 HS nêu : N (Ng, Nh) V, T (Tr)
- HS quan sát.


- 2 HS nêu cấu tạo của chữ.
.


- HS quan sát.


- HS viết bảng con Ng, V, T
* 1 HS đọc tên riêng.


- HS nghe.


- HS quan sát, nêu chữ nào viết 2
li rưỡi


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV cho HS quan sát chữ viết trên bảng.


- GV cho HS viết bảng, GV nhận xét.
<i><b>+ Luyện viết câu:</b></i>


- GV giải thích câu ứng dụng: Nhiễu điều
là mảnh vải đỏ, người xưa thường dùng để phủ
lên giá gương đặt trên bàn thờ. Đây là 2 vật
không thể tách rời. Câu tục ngữ muốn khuyên
người trong một nước phải biết gắn bó, u
thương, đồn kết với nhau.


- Câu tục ngữ có chữ nào được viết hoa ?
- GV cho HS tập viết từng chữ hoa.


<b>3. Hướng dẫn viết vở tập viết: (15 phút)</b>
- GV nêu yêu cầu khi viết.


- GV cho HS viết bài.


<b>C. Củng cố dặn dò. (1 phút): </b>


GV nhận xét tiết học, khen HS viết đúng,
đẹp.


- 2 HS nêu: Nhiễu, Người
- HS viết bảng con.


- HS nghe.


- HS viết vào vở.
- VN: viết phần ở nhà



<i><b>Soạn: 14/ 1 / 2021</b></i>


<i><b>Giảng: Thứ năm ngày 21 tháng 1 năm 2021</b></i>
TOÁN


<b>TIẾT 99. LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:- Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10.000, viết bốn số theo thứ </b>
tự từ bé đến lớn, ngược lại.


- Củng cố về thứ tự các số trịn trăm, trịn nghìn (sắp xếp trên tia số), xác định
trung điểm của đoạn thẳng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận biết được thứ tự các số trịn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định
trung điểm của đoạn thẳng.


<b>3. Thái độ: </b>


- u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ, phấn màu
<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
- Nêu cách so sánh các số sau:



<i> 4200...999; 1450....1451; 2375...2385</i>
<b>B.Bài mới:</b>


<b>1. GV giới thiệu bài (1 phút)</b>
<b>2. HD làm bài tập (30 phút) </b>
<i><b>* Bài tập 1(13) >, <, =</b></i>


a) GV cho HS làm VBT.


- GV cùng HS chữa bài. GV cho HS làm bài phần
b


- GV cùng HS chữa


- 3 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>* Bài tập 2 (13) Khoanh vào chữ đặt trước kết </b></i>
<i><b>quả đúng</b></i>


- GV cho HS làm bài.
- GV cùng HS chữa bài


<i><b>* Bài tập 3 (13) Số ?</b></i>
- GV cho làm vở


GV thu chấm, nhận xét


<i><b>* Bài tập 4 (13) Nối trung điểm của đoạn thẳng.</b></i>
- HD phần a



<i>- Đoạn thẳng AB được chia làm mấy phần bằng </i>
<i>nhau? Có mấy vạch chia?</i>


<i>- Từ A đến số nào thì bằng từ số đó đến đoạn B?</i>
<i>- Vậy trung điểm đoạn thẳng AB ứng với số nào?</i>
- Tương tự phần b


<b>c. CỦNG CỐ, DẶN DÒ:</b>(1 phút)
- GV nhận xét tiết học


- Về xem lại bài


b) HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- HS giải thích 1kg = 1000 g
hoặc 1giờ = 60 phút


<b>* HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.</b>
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- HS chữa bài, giải thích cách
làm.


- 2 HS đọc lại 2 dãy số


<b>* HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.</b>
- HS làm vở


- 2 HS chữa


- 1 HS đọc lại 4 số



<b>* HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.</b>
- 8 phần, 9 vạch


- Từ A đến vạch số 500 = từ
vạch số 500 đến B


- Vạch số 500


VN : BT1 1, 2, 3, 4 (101)
CHÍNH TẢ (nghe – viết)


<b>TIẾT 40. TRÊN ĐƯỜNG MỊN HỒ CHÍ MINH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1.Kiến thức: HS viết đúng đoạn 1 trong bài: Trên đường mòn Hồ Chí Minh</b>


- Viết hoa chữ cái đầu câu và tên riêng trong bài. Làm các bài tập phân biệt và
điền vào chỗ trống các âm đầu dễ lẫn (s/x) . Đặt đúng câu với các từ ghi tiếng có âm
đầu dễ lẫn (s/x) .


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng, sạch, đẹp</b>


<b>3.Thái độ: Giáo dục HS có ý thức trong việc rèn luyện viết. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>Bảng phụ chép bài tập 2.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- GV đọc: sấm, sét, xe sợi, chia sẻ
<b>B. Bài mới: GV giới thiệu bài </b>
<b>1.Hướng dẫn HS nghe – viết (5 phút)</b>
<i><b>a. Hướng dẫn HS chuẩn bị</b></i>


- GV đọc lần 1 đoạn 1


<i>- Nội dung đoạn 1 nói lên điều gì?</i>


- HD tìm và cho HS viết bảng TN khó : trơn,
<i>lầy, thung lũng, lù lù, lúp xúp, ...</i>


- 2 HS lên viết, lớp viết BC.
- HS nghe


- HS theo dõi SGK


- 1 HS đọc lại - lớp đọc thầm
<i>- Nỗi vất vả của đoàn quân vượt</i>
<i>dốc..</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>b. GV đọc cho HS viết</b></i>
<i><b>c. GV thu chấm, nhận xét</b></i>


<b>2. Hướng dẫn bài tập: (25 phút)</b>
<i><b>* Bài tập 1 (9) Điền vào chỗ trống :</b></i>
<i><b>a) s hoặc x</b></i>


- GV cho HS làm vở bài tập



- GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh, đúng.
- GV cùng HS nhận xét, chốt lại LG đúng :


<i>sáng suốt – xao xuyến – sóng sánh – xanh xao</i>
<i><b>Bài tập 2 (9) Đặt câu với mỗi từ đã được hoàn </b></i>
<i><b>chỉnh ở BT1</b></i>


- GV yêu cầu đặt câu


- GV dán 4 tờ phiếu lên bảng, mời 4 nhóm HS
lên bảng thi tiếp sức - mỗi HS trong nhóm đặt
một câu rồi chuyển bút dạ thật nhanh cho bạn.
Sau thời gian 3 phút, HS cuối cùng thay mặt
nhóm đọc lại câu văn mà nhóm mình vừa đặt
được.


- Gv cùng HS chữa, kết luận nhóm thắng cuộc.
<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Nhắc HS chú ý khi viết chính tả.


* HS viết bài


* 1 HS đọc y/c, HS khác theo dõi
- HS làm bài CN.


- 2 HS lên bảng làm thi. Từng em
đọc lại kết quả.



- 1 HS đọc lại bài


- Lớp sửa bài theo LG đúng.
* 1 HS đọc yêu cầu, lớp theo dõi.
- HS làm bài CN. Mỗi HS đặt 2
câu mà mình thích


- 4 nhóm HS lên bảng thi tiếp
sức.


- HS viết vào vở (ít nhất 4 câu).


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Bài 9: ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ ( T2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i><b> 1. Kiến thức:</b></i>


- HS tích cực tham gia vào các hoạt động giao lưu biểu lộ tình cảm đồn kết với
thiếu nhi quốc tế.


<i><b> 2. Kĩ năng:</b></i>


<i><b> + Tích cực tham gia các hoạt động đồn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc tế phù </b></i>
hợp với khả năng do nhà trường, địa phương tổ chức.( Biết trẻ em có quyền tự do kết
giao bạn bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng tiếng nói, chữ viết của dân tộc
mình, được đối xử bình đẳng).



<b> Thái độ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

* MT: Giáo dục học sinh đoàn kết với thiếu nhi Quốc tế trong các hoạt động bảo vệ
môi trường, làm cho MT...


<b>II. Tài liệu và phương tiện.</b>


- Các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi Việt Nam với thiếu nhi quốc tế.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>*HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Tại sao chúng ta phải đoàn kết với
thiếu nhi quốc tế?


<b>* HĐ2: Trưng bài tranh ảnh tư liệu </b>
<b>sưu tầm được (15’)</b>


- GV nêu yêu cầu
* Tiến hành.


- GV yêu cầu HS viết theo nhóm.
- GV theo dõi HS hoạt động.


c) HĐ 3:(12’) Bày tỏ tình đồn kết hữu
nghị đối với thiếu nhi quốc tế.


* Mục tiêu: Củng cố lại bài học.



* Tiến hành: HS múa, hát, đọc thơ… về
tình đoàn kết thiếu nhi quốc tế.


* Kết luận chung: Thiếu nhi Việt Nam
và thiếu nhi các nước tuy khác nhau
về màu da, ngôn ngữ, điều kiện sống…
song đều là n hem bạn bè, cùng là
chủ nhân tương lai của thế giới.
<b>3. Dặn dò: 3’)</b>


- về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.


- HS trưng bày tranh ảnh và các
tư liệu đã sưu tầm được .


- Cả lớp đi xem, nghe các nhóm
giới thiệu.


- HS thảo luận.


+ Sự lựa chọn vào quyết định xem nên
gửi thư cho các bạn thiếu nhi nước nào.
+ ND thư sẽ viết những gì?


- Tiến hành viết thư.


- Thơng qua ND thư mà ký tên tập
thể vào thư.



- Cử người sau giờ học đi gửi.


<i><b>Soạn: 14 / 1 / 2021</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TOÁN


<b>TIÊT 100. PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10.000</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Giúp HS biết cách cộng các số có 4 chữ số
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Rèn kỹ năng tính tốn, cách đặt tính và giải tốn
<b>3.Thái độ: </b>


- Giáo dục HS tính tốn cẩn thận, chính xác, u thích mơn Tốn


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ, phấn màu


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ (</b>5 phút) Chữa bài 3, 4 (101)


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. GV giới thiệu bài (1 phút)</b>



<b>2. Hướng dẫn phép cộng: (5 phút)</b>
3526 + 2759 = ?
- Yêu cầu HS thực hiện nháp


- GV cùng HS chữa cách đặt tính, cộng
3526


+ 2759
6285
<b>3.Thực hành: (25 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1 (14) Tính</b></i>
- GV cho HS làm bài.


- GV cho HS nêu cách cộng
- GV cùng HS nhận xét


<i><b>* Bài tập 2 (14) Đặt tính rồi tính</b></i>
- GV cho HS làm bài.


- GV cho HS nêu cách đặt tính, cách cộng.
- GV cùng HS nhận xét


<i><b>* Bài tập 3 (14)</b></i>


- HD phân tích, tóm tắt bài
- GV cho HS làm bài
-Thu chấm, nhận xét


<i><b>* Bài tập 4 (14)</b></i>



- GV cho HS quan sát hình SGK


- HD nêu trung điểm ở mỗi cạnh của hình chữ nhật
GV cùng HS nhận xét


- 2 HS lên bảng
- HS nghe


- HS theo dõi trên bảng
- 1 HS đọc phép cộng


- 2 HS lên đặt tính, thực hiện
- 2 HS nêu cách cộng SGK


* 1 HS đọc yêu cầu bài
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- 2 HS nêu


* 1 HS nêu yêu cầu


- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
- 2 HS nêu cách đặt tính,
cách cộng


* 1 HS đọc yêu cầu
- HS xác định yêu cầu


- 1 HS lên tóm tắt, 1 HS giải
Bài giải



<i>Cả hai thơn có tất cả số</i>
<i>người là :</i>


<i>2753 + 2719 = 5292 (người)</i>
<i>Đáp só : 5292 người</i>
* 1 HS đọc yêu cầu


- HS quan sát hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>


- GV nhận xét tiết học. <sub>VN: BT 1, 2, 3, 4 (102)</sub>
TẬP LÀM VĂN


<b>TIẾT 20. BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: </b>


- Dựa vào bài tập đọc Báo cáo kết quả tháng thi đua “Noi gương chú bộ đội”,
báo cáo kết quả học tập, lao động của tổ em và viết lại nội dung báo cáo trên gửi cô
giáo theo mẫu


<b>2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng nói , lời lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ đàng hoàng, tự tin.</b>
- Rèn kỹ năng viết ngắn gọn, rõ ràng.


<b>3. Thái độ:</b>



- Giáo dục HS có ý thức quan tâm đến mọi công việc chung


<b>*QTE: Quyền được tham gia( báo cáo kết quả học tập, lao động của tổ em trong </b>
tháng qua).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>Vở BT Tiếng Việt
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)</b>


- Kể lại chuyện: Chàng trai làng Phù ủng
- 1 HS đọc lại bài: Báo cáo kết quả tháng thi
<i>đua: “ Noi gương chú bộ đội”</i>


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1 phút)</b>


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập (30 phút)</b>


<i><b>* Bài tập 1 (20): Dựa theo bài tập đọc Báo cáo </b></i>
<i><b>kết quả tháng thi đua “Noi gương chú bộ đội”, </b></i>
<i><b>hãy báo cáo kết quả học tập, lao động của tổ em</b></i>
<i><b>trong tháng qua.</b></i>


- GV nhắc HS:


+ Chỉ nêu 2 mục: học tập và lao động
+ Báo cáo chân thực, đúng thực tế.



+ Mỗi bạn đóng vai trị tổ trưởng báo cáo với
lời lẽ rõ ràng, rành mạch, thái độ đàng hồng, tự
tin.


+ Cần nói lời mở đầu


- HD từng HS đóng vai tổ trưởng lên báo cáo
- GV quát nhắc nhở HS


- GV cho HS thi đua các tổ
- GV cùng HS nhận xét


<i><b>* Bài tập 2: </b></i>
<b>( giảm tải)</b>


<b>C. Củng cố dặn dò: (1 phút)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Nhớ cách trình bày bản báo cáo


- 2 HS lên bảng
- 1 HS lên bảng


- HS nghe


* 1 HS đọc yêu cầu


- Cả lớp lại bài tập đọc Báo cáo
<i>kết quả tháng thi đua “Noi gương</i>
<i>chú bộ đội”</i>



- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
<b>TIÊT 40. THỰC VẬT</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- HS nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của cây cối xung quanh.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận ra sự đa dạng của thực vật trong tự nhiên
- Vẽ và tô mầu một số cây


<b>3. Thái độ: </b>


- Giáo dục HS biết trồng và chăm sóc cây xanh


<b>II. GDKNS:</b>


- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin: phân tích, so sánh tìm đặc điểm giống và
khác nhau giữa các loại cây.


- Kĩ năng hợp tác: làm việc nhóm để hồn thành nhiệm vụ.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Hình vẽ minh hoạ trong SGK trang 76,77


- Các cây trong sân trường


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>* Hoạt động 1: (15 phút) Quan sát theo nhóm </b>
ngồi thiên nhiên


<i><b>Mục tiêu: - Nêu được những điểm giống nhau và</b></i>
khác nhau của cây cối xung quanh.


- Nhận ra sự đa dạng của thực vật
trong tự nhiên.


<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV chia lớp làm 4 nhóm, quan sát các cây
trong sân trường


- GV nêu cho HS nắm được nhiệm vụ của mình
- GV cho nhóm trưởng hướng dẫn các bạn quan
sát


- GV cho đại diện nhóm báo cáo


- GV cùng HS chốt lại kết luận trang 77
* Kết luận: Xung quaqnh ta có rất nhiều cây.
Chúng có kích thước và hình dạng khác nhau.
Mỗi cây thường có rễ, thân, lá, hoa và quả.


- GV cho HS vào lớp: quan sát cây trong SGK để



- HS quan sát theo sự phân cơng
của GV


- HS quan sát: hình dạng, độ lớn
của các cây


<i>- Cây này có tên là gì?</i>
<i>- Bộ phận của cây?</i>


<i>- Có gì giống, khác nhau về hình</i>
<i>dạng, kích thước ?</i>


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-nhắc khắc sâu việc các em vừa quan sát ở sân
trường


<b>Hoạt động 2: (15 phút) Làm việc cá nhân</b>
<i><b>Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu một số cây.</b></i>
<i><b>Cách tiến hành:</b></i>


- GV cho HS vẽ một cây mà em quan sát được
mà em thích?


- GV cho HS trình bày sản phẩm
- GV cùng lớp nhận xét


c. Củng cố dặn dò: (5 phút)
- Nhận xét giờ học.



Về quan sát lại các cây xung quanh nhà mình


HS nêu tên các cây


- HS vẽ vào giấy


- 3 HS giới thiệu tranh của mình


<b>SINH HOẠT</b>
<b> TUẦN 20</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng phấn đấu, sửa
chữa cho tuần tới.


- Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.


- Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt</b>


<b>III. Nội dung sinh hoạt: (20p)</b>
<b>1. Sinh hoạt văn nghệ</b>


<b>2. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>
- Cả lớp có ý kiến nhận xét.


<b>3. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>
- Các tổ có ý kiến.



<b>4. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>
<b>a. Về nề nếp học tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

...
...
...
...
...
<b>5. Phương hướng tuần 21</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×