Tải bản đầy đủ (.docx) (43 trang)

giáo án tuần 4 (LỚP 1B)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.74 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>
<i><b>Ngày soạn: 25/9/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b> Toán</b>


<b>Bài 10: LỚN HƠN, DẤU >BÉ HƠN, DẤU <BẰNG NHAU, DẤU =</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Biết so sánh số lượng; biết sử dụng các từ <i>(lớn hơn, bé hơn, bằng nhau)</i> và
các dấu (>, <, =) để so sánh các số.


- Thực hành sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 5.
2. Năng lực, phẩm chất:


- Phát triển các năng lực toán học: năng lực mơ hình hóa tốn học, năng lực giao
tiếp tốn học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán
học.


- HS thấy được vẻ đẹp của mơn Tốn, u thích và say mê mơn Tốn
<b>II.CHUẨN BỊ</b>


- Video bài hát: Năm ngón tay ngoan
- Các thẻ số và các thẻ dấu.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>



<b>A.Hoạt động khởi động</b>


<i><b>-</b></i> HS hát và múa theo video bài hát: Năm ngón tay
ngoan


- HS xem tranh, chia sẻ theo cặp đôi những gì các em
quan sát được từ bức tranh. Chẳng hạn: Bức tranh vẽ 3
bạn nhỏ đang chơi với các quả bóng, bạn thứ nhất tay
phải cầm 4 quả bóng xanh, tay trái cầm 1 quả bóng
đỏ, ...


<i><b>-</b></i> HS hát và múa theo video
- HS nhận xét về số quả bóng ở tay
phải và số quả bóng ở tay trái của
mỗi bạn.


<b>B.Hoạt động hình thành kiến thức</b>
<b>1.Nhận biết quan hệ lớn hơn, dấu ></b>


GV hướng dẫn HS thực hiện lần lượt các thao tác sau:
Quan sát hình vẽ thứ nhất và nhận xét: “Bên trái có 4
quả bóng. Bên phải có 1 quả bóng, số bóng bên trái
<i>nhiều hơn</i> số bóng bên phải”.


Nghe GV giới thiệu: “4 quả bóng nhiều hơn 1 quả
bỏng”, ta nói: “4 <i>lớn hơn</i> 1”, viết 4 > 1. Dấu > đọc là
“lớn hơn”.


- HS lấy thẻ dấu > trong bộ đồ
dùng, gài vào thanh gài 4 > 1, đọc


“4 <i>lớn hơn</i> 1”


- Thực hiện tương tự, GV gắn bên trái có 5 quả bóng,
bên phải có 3 quả bóng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2.Nhận biết quan hệ bé hơn, dấu <</b>


- GV hướng dẫn HS quan sát hình vẽ thứ hai và nhận
xét: “Bên trái có 2 quả bóng. Bên phải có 5 quả bóng, số
bóng bên trái <i>ít hơn</i> số bóng bên phải. 2 quả bóng <i>ít hơn </i>
<i>5 </i>quả bóng”, ta nói: “2 <i>bé hơn</i> 5”, viết 2 < 5. Dấu < đọc
là “bé hơn”.


- HS lấy thẻ dấu < trong bộ đồ
dùng, gài vào bảng gài 2 < 5, đọc
“2 <i>bé hơn</i> 5”.


<b>3.Nhận biết quan hệ bằng nhau, dấu =</b>


- GV hướng dần HS quan sát hình vẽ thứ ba và nhận xét:
“Bên trái có 3 quả bóng. Bên phải có 3 quả bóng, số
bóng bên trái và số bóng bên phải <i>bằng nhau”.</i>


Ta nói: “3 <i>bằng</i> 3”, viết 3 = 3. Dấu “=” đọc là “bằng”. - HS lấy thẻ dấu = trong bộ đồ
dùng, gài vào bảng gài 3 = 3, đọc
“3 <i>bằng 3”.</i>


<b>C. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>



- HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số lượng khối
lập phương bên trái với số lượng khối lập phương bên
phải bằng cách lập tương ứng một khối lập phương bên
trái với một khối lập phương bên phải. Nhận xét: “3 khối
lập phương nhiều hơn 1 khối lập phương”. Ta có: “3 lớn
hơn 1 viết 3 > 1.


- HS quan sát


HS thực hành so sánh số lượng
khối lập phương ở các hình vẽ tiếp
theo và viết kết quả vào vở theo thứ
tự: 2 < 5; 4 = 4; 4 > 3.


Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với
bạn cách làm.


<b>Bài 2</b>


- Cho HS quan sát hình vẽ thứ nhất, lập tương ứng mỗi
chiếc xẻng với một chiếc xô.


- HS quan sát
- Nhận xét: “Mỗi chiếc xẻng tương ứng với một chiếc


xơ, thừa ra một chiếc xơ. Vậy số xẻng <i>ít hơn</i> số xơ”. Ta
có: “2 <i>bé hơn</i> 3”, viết 2 < 3.


HS thực hiện tương tự với các hình
vẽ tiếp theo rồi viết kết quả vào vở:


3 >2; 2 = 2.


Đổi vở cùng kiểm tra và chia sẻ với
bạn cách làm.


- Khuyến khích HS diễn đạt bằng ngơn ngữ của các em
sử dụng các từ ngữ:<i>nhiều hơn, ít hơn, lớn hơn, bé hơn, </i>
<i>bằng nhau.</i>


<b>Bài 3</b>


a) HS tập viết các dấu (>, <, =) vào bảng con. - HS thực hiện
b) Cho HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng các dấu


(>, <, =) và viết kết quả vào vở. Đổi vở cùng kiểm tra,
đọc kết quả và chia sẻ với bạn cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 4</b>


- Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh vẽ
gì?


- HS chọn đồ vật có ghi số lớn hơn,
rồi chia sẻ với bạn cách làm.


- Tìm các ví dụ xung quanh lớp
học, trong gia đình về so sánh số
lượng rồi chia sẻ với các bạn.
<b>E. Củng cố, dặn dị</b>



Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?


Từ ngữ tốn học nào em cần chú ý? Kí hiệu tốn học
nào em cần nắm chắc?


Để khơng nhầm lẫn khi sử dụng các kí hiệu đó em nhắn
bạn điều gì?


<b>Tiếng Việt</b>
<b> Bài 4A: q, qu, gi </b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng âm: <i>q</i><b>, </b><i>qu, gi</i>; đọc trơn các tiếng, từ ngữ, câu. Hiểu nghĩa từ ngữ và nội
dung câu đọc qua tranh. Trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn văn.


- Viết đúng: <i>q, qu, gi, quả</i>,<b> giá.</b>


- Biết đóng vai người bán hoặc người mua hàng nói tên các thức ăn thường được
bày bán ở chợ và được vẽ trong tranh ở HĐ1.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.



- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập.u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


GV: - Tranh ở HĐ1


- Bảng phụ, bộ chữ, tranh ở HĐ2
HS: VTV, Vở BT, SGK, Bộ thẻ chữ.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
<b>HĐ1. Nghe </b><i><b>–</b></i><b> nói</b>


- Quan sát tranh, nêu nội dung tranh và
nêu câu hỏi để nêu tên về các đồ vật ,
cây cối , con vật , hoạt động của người ,
của vật trong tranh


- Quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nêu câu hỏi (kết hợp chỉ
tranh <i>giá đỗ, quả bí</i>):<i> Đây là </i>
<i>cái gì? Quả gì?</i>


- Giới thiệu tiếng mới trong
bức tranh của HĐ1. Trong
tranh có hình ảnh quả bí, giá
đỗ. Trong hai tiếng đó có chứa


âm q, qu, gi mà hôm nay chúng
ta sẽ học.


- Ghi đầu bài lên bảng: Bài 4A:
q,qu,gi.


<b>2. Hoạt động khám phá</b>
<b>HĐ2. Đọc</b>


<b>a) Đọc tiếng, từ.</b>
<b>*. Đọc tiếng </b><i><b>quả</b></i><b>:</b>


+ Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: <i>quả</i>


? Em hãy nêu cấu tạo tiếng <i>quả</i>


- Ghi vào mơ hình /


qu a quả


- Phát âm mẫu: <i>qu</i>


- Đọc mẫu đánh vần: <i>quờ</i> – <i>a</i> – <i>qua</i> – <i>hỏi</i>


– <i>quả;</i> đọc trơn: <i>quả.</i>


- GV viết lên bảng tiếng <i>cá</i>.


- GV đọc mẫu đánh vần: <i>quờ</i> – <i>a</i> – <i>qua</i> –



<i>hỏi</i> – <i>quả;</i> đọc trơn: <i>quả.</i>


<b>*. Đọc tiếng </b><i><b>giá</b></i><b>: (Cách làm tương tự) </b>


<i><b>* Giới thiệu chữ </b>qu, gi</i> <i><b>in hoa và in</b></i>


quầy hàng. Người mua hàng hỏi giá, trả
giá, đưa tiền (tự làm) và nhận hàng.


- Trả lời: <i>giá đỗ, quả bí</i>


- HS Nghe GV giới thiệu tiếng mới trong
bức tranh của HĐ1; quan sát các chữ <i>q,</i>
<i>qu, gi</i>.


-HS nhắc lại đầu bài


+ Đọc nối tiếp cá nhân


+ Tiếng <i>quả</i> gồm có âm <i>qu</i>, âm <i>a</i>, thanh


<i>hỏi.</i>


- Đọc


+ Phát âm nối tiếp cá nhân, tổ.


- Đánh vần: <i>quờ</i> – <i>a</i> – <i>qua</i> – <i>hỏi</i> – <i>quả</i>


- Đọc trơn <i>cá</i>: cá nhân, lớp.



- HS đánh vần và đọc trơn: <i>gi</i> – <i>a</i> – <i>gia</i> –


<i>sắc</i> – <i>giá → giá.</i>


* Nghe GV giới thiệu chữ <i>qu, gi</i> in thường
và in hoa trong sách.


- Đọc <i>quả</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>thường</b></i>.


<b>b) Tạo tiếng mới.</b>


- GV gắn bảng phụ các âm đầu, vần,
thanh, tiếng lên bảng.


- Cho HS đọc tiếng mẫu: <i>quả</i>


- Mời cả lớp ghép nhanh tiếng <i>quả</i> vào
bảng gài.


? Em đã ghép tiếng <i>quả </i>như thế nào?


qu a quả


- Gõ thước cho HS giơ bảng.


- Cô thấy các em đã ghép tiếng<i> quả </i>rất
tốt. Bây giờ các em sẽ ghép tiếp các


tiếng còn lại vào bảng gài.


- Yêu cầu HS ghép theo dãy các tiếng.
(Mỗi dãy một tiếng).


- GV cho HS đọc tiếng của mình vừa
ghép xong.


<i><b> - GV tổ chức trị chơi</b></i> <i>Tiếp sức</i>- Gắn
chữ thích hợp vào bảng.


+ Bước 1: Nêu tên trò chơi
+ Bước 2: Hướng dẫn cách chơi


- GV gắn bảng phụ và thẻ chữ lên bảng
- Mời đại diện tham gia trò chơi. Mỗi đội
3 em.


- Cho HS nhận xét xem các bạn gắn thẻ
đúng chưa.


- GV nhận xét, khen ngợi.


- GV mời HS đọc các tiếng vừa gắn
.


<b>* Củng cố tiết 1: GV cho HS đọc lại bài</b>
trên bảng.


- Mời cả lớp cất bộ đồ dùng



- Ghép âm <i>qu</i> trước âm <i>a </i>sau, thanh <i>hỏi </i>đặt
trên chữ <i>a.</i>


- Giơ bảng.


- Quan sat và nghe


- Ghép theo dãy các tiếng (dãy 1 ghép
tiếng <i>quả</i>; dãy 2 tiếng <i>giá</i>; …


- HS đọc cặp đôi: <i>quả, giá</i>


- Hai đội tham gia trò chơi. Mỗi đội 3 em
thi Tiếp sức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TIẾT 2</b>
<b>3. Hoạt động Luyện tập</b>


* GV cho HS hát bài hát:
<b>a) Đọc hiểu</b>


- Gắn tranh: Trên bảng cơ có bức tranh,
các em hãy quan sát và cho biết: <i>Em</i>
<i>thấy gì ở hình 1?</i>


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.
- Nhận xét


<i><b>- Tổ chức trò chơi</b>Ai nhanh, ai đúng</i>



+ Nêu tên trò chơi
+ Phổ biến luật chơi


+ Tổ chức trò chơi: 1 HS đọc từ, 2 HS
còn lại tham gia chơi, bạn nào gắn thẻ
chữ vào tranh đúng và nhanh thì bạn đó
sẽ thắng.


- Nhận xét, khen ngợi.
- Chỉ thẻ chữ, mời HS đọc
<b>b) Viết</b>


<i><b>- Gắn chữ mẫu viết thường q, qu, gi</b></i>
- Hướng dẫn cách viết


- Viết chữ mẫu <i>q,qu,gi </i>kết hợp hướng
dẫn cách viết lần 2.


- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi 2 bảng của HS


- Nêu cách viết chữ <i>q</i> – <i>qu</i> – <i>gi</i>; cách nối
các nét ở chữ <i>quả, giá</i> và cách đặt dấu
hỏi trên chữ <i>a</i>, dấu sắc trên chữ <i>a</i>.


- Viết trên bảng:


- Nhận xét, sửa lỗi cho những HS viết
còn hạn chế (chỉ sửa lỗi viết sai, không


nhận xét viết đẹp, xấu).


- Hs tham gia hát


- Quan sát


<i>-</i> Thảo luận cặp đơi


- Đại diện nhóm trình bày Quả me/ cành
me/chùm me…)


- Nhận xét.


- Đọc cá nhân, đồng thanh.
- 3 em tham gia trò chơi.


- Hs nghe
- Đọc


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Hoạt động vận dụng</b>


<i>Đọc hiểu đoạn <b>Hồ cá nhà Kha</b></i>.
<b>a) Quan sát tranh.</b>


- GV giao nhiệm vụ quan sát tranh, nêu
nội dung tranh, đoán nội dung đoạn đọc.
- Y/C học sinh thảo luận cặp đôi nêu nội



dung tranh và trả lời câu hỏi: <i>Tranh vẽ </i>
<i>gì?</i>


<b>b) Luyện đọc trơn.</b>
- GV đọc cả đoạn.


- Đọc nối tiếp từng câu (GV hướng dẫn
HS cách đọc).


<b>c) Đọc hiểu.</b>


- GV hướng dẫn thực hiện yêu cầu đọc
hiểu: dựa vào đoạn đọc, trả lời câu hỏi.


<i>Hồ cá nhà Kha có gì?</i>


- Nhận xét.


<i>* Kết thúc tiết học GV nhận xét đánh giá</i>
<i>kết quả học tập</i>


<b>5. Hướng dẫn về nhà</b>


- Hơm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 4B.
p,ph,v.


- Hs nghe



- HS thảo luận nêu nội dung tranh và trả lời
(Vẽ hồ cá/ao cá có nhiều loại cá đang bơi.)


- Đọc trơn theo GV (nhìn GV chỉ từng chữ
và nghe GV đọc chậm từng câu và đọc
theo; đọc 2 – 3 lần).


- Cùng đọc trơn từng câu và cả đoạn.


- HS nghe và trả lời câu hỏi


<i>+ Hồ cá nhà Kha có cá mè, cá cờ, cá quả.</i>


<b>CHIỀU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 3: EM GIỮ TRANG PHỤC GỌN GÀNG, SẠCH SẼ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Kiến thức:


+ Nêu được các việc làm để giữ trang phục gọn gàng, sạch sẽ
+ Biết vì sao phải giữ trang phục gọn gàng, sạch sẽ


+ Tự thực hiện giữ trang phục gọn gàng, sạch sẽ đúng cách.


- Phát triển năng lực: hình thành, phát triển cho học sinh ý thức tự thực hiện giữ
trang phục, gọn gang, sạch sẽ; năng lực điều chỉnh hành vi dựa trên các yêu cầu.
<b>2. CHUẨN BỊ</b>


<b>GV: - SGK, SGV, vở bài tập đạo đức 1</b>



- Tranh ảnh, truyện, hình dán mặt cười– mặt mếu, âm nhạc (bài hát “Chiếc áo mùa đông”
sáng tác Vũ Hồng


- Máy tính, bài giảng PP
<b>HS: SGK, vở bài tập đạo đức 1</b>


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Khởi động: Gv tổ chức cho cả lớp hát</b>
bài “Chiếc áo mùa đông”


GV đưa ra câu hỏi cho cả lớp:


-Bạn nhỏ cần làm gì để giữ gìn chiếc áo mùa
đơng mà mẹ đan tặng?


HS trả lời. GV góp ý đưa ra kết luận: Để có
trang phục gọn gàng, sạch sẽ em cần biết giữ
gìn trang phục hằng ngày.


<b>2. Khám phá</b>


<i>Hoạt động 1:</i> Tìm hiểu vì sao phải giữ trang
phục gọn gàng, sạch sẽ


- GV chiếu hình hoặc treo tranh lên bảng
- GV đặt câu hỏi theo tranh



+ <i>Vì sao em cần giữ trang phục gọn gàng, sạch</i>
<i>sẽ?</i>


- Giáo viên lắng nghe, khen ngợi HS trình bày
tốt.


<i>Kết luận:</i> Trang phục gọn gàng, sạch sẽ giúp
em tự tin, vui vẻ và thoải mái hơn. Trang phụ
gọn gàng, sạch sẽ giúp em đẹp hơn trong mắt
mọi người


<i>Hoạt động 2: Em mặc và giữ trang phục gọn </i>
<i>gàng, sạch sẽ. </i>


- GV chiếu hình hoặc treo tranh lên bảng
- GV đặt câu hỏi theo tranh: Quan sát tranh và
cho biết:


-HS hát


-HS trả lời


- HS quan sát tranh
- HS trả lời


- HS lắng nghe, bổ sung ý kiến cho
bạn vừa trình bày.


-HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Để kiểm tra xem đã mặc trang phục gọn gàng
chưa, chúng ta cần làm gì?


-GV gợi ý các hành động:
+Tranh 1: Bẻ cổ áo


+Tranh 2: Kiểm tra cài cúc áo


+Tranh 3: Kiểm tra việc cho áo vào quần
+Tranh 4: Kiểm tra việc cài quai dép


-Gv mời cả lớp cùng đứng tại chỗ thực hiện
kiểm tra và chỉnh lại trang phục của mình.
<i>Kết luận:</i> Để mặc trang phục gọn gàng, em cần
vuốt thẳng ảo, bẻ cổ áo cho gọn gàng, kiểm tra
cúc áo cài lệch, bỏ áo vào quần, kiểm tra cài
quai dép…


-GV tiếp tục chiếu tranh


_ Gv hỏi: Chúng ta sẽ làm gì để giữ trang phục
gọn gàng, sạch sẽ?


<i>Kết luận</i><b>: Những việc cần làm: giặt sạch, phơi</b>
<b>khô quần áo, cất quần áo đúng nơi quy định;</b>
<b>…</b>


<b>3. Luyện tập</b>



<i>Hoạt động 1: Em chọn bạn biết giữ trang phục </i>
<i>gọn gàng, sạch sẽ</i>


- GV chiếu hình hoặc treo tranh lên bảng hoặc
trong SGK


-GV hỏi: Bạn nào trong tranh đã biết giữ trang
phục gọn gàng, sạch sẽ?


- Gv gợi mở để HS chọn những bạn biết giữ
trang phục gọn gàng, sạch sẽ (tranh 1,2), bạn
chưa biết giữ trang phục gọn gàng, sạch sẽ
(tranh 3)


<i>Kết luận</i><b>: Em cần học tập hành động giữ </b>
<b>trang phục gọn gàng, sạch sẽ của các bạn </b>
<b>tranh 1,2; không nên làm theo hành động </b>
<b>của các bạn tranh 3.</b>


<i>Hoạt động 2: Chia sẻ cùng bạn </i>


-GV nêu yêu cầu: Hãy chia sẻ với các bạn cách
em giữ trang phục gọn gàng, sạch sẽ của em
-GV nhận xét và điều chỉnh cho HS


<i><b>4</b>. </i><b>Vận dụng</b>


<i>Hoạt động 1: Đưa ra lời khuyên cho bạn </i>
- GV chiếu hình hoặc treo tranh lên bảng hoặc
trong SGK



- HS tự liên hệ bản thân kể ra.


HS lắng nghe.


- HS quan sát


-HS chọn


-HS lắng nghe


-HS chia sẻ


-HS nêu


-HS lắng nghe


-HS thảo luận và nêu
-HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-GV giới thiệu tình huống hỏi: Em sẽ khuyên bạn
điều gì?


- GV phân tích chọn ra lời khuyên phù hợp nhất
<i>Kết luận</i><b>: Chúng ta không nên cởi áo ra để </b>
<b>chơi đùa, nếu đã cởi ra cần gấp gọn và để ở </b>
<b>nơi sạch sẽ. Không vứt áo dưới sân trường.</b>
<i>Hoạt động 2: Em rèn thói quen giữ trang phục </i>
<i>gọn gàng, sạch sẽ</i>



-GV gợi ý để HS chia sẻ cách giữ trang phục gọn
gàng, sạch sẽ.


<i> Kết luận</i><b>: Em luôn rèn thói quen giữ gìn </b>
<b>trang phục gọn gàng, sạch sẽ.</b>


<i>Nhận xét, đánh giá sự tiến bộ của HS sau tiết </i>
<i>học.</i>


- HS nêu


<i><b>Ngày soạn: 26/9/2020</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2020</b></i>
<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>BÀI 4. AN TOÀN KHI SỬ DỤNG ĐỒ DÙNG TRONG NHÀ (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Kể tên được một số đồ dùng, thiết bị trong nhà nếu sử dụng khơng cẩn thận
có thể làm bản thân hoặc người khác gặp nguy hiểm.


- Nhận biết được một số tình huống thường gặp khi sử dụng đồ dùng, thiết bị
trong nhà có thể gây nguy hiểm cho mình hoặc những người thân và cách sử dụng
an toàn đồ dùng, thiết bị điện.


<b>2. Kĩ năng:</b>



- Biết cách xử lí đơn giản trong tình huống mình hoặc người khác bị thương.
- Nhớ số điện thoại trợ giúp về y tế (115).


<b>3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn an tồn cho bản thân và những người xung quanh.</b>
<b>4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất: </b>


- Năng lực: NL quan sát nhận xét, NL tự học và giải quyết vấn đề, NL vận
dụng kiến thức kĩ năng đã học vào cuộc sống.


- Phẩm chất: Ý thức giữ gìn, bảo quản đồ dùng trong nhà.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Đồ dùng: </b>


- GV: Hình trong SGK phóng to; máy chiếu, laptop (nếu có). 2 – 3 bộ hình
đồ dùng, vật dụng trong nhà. Phích cắm điện.


- HS: Tranh ảnh về một số đồ dùng có thể gây nguy hiểm trong nhà.
<b>2. Phương pháp, kĩ thuật: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) </b>


- Em đã từng sử dụng dao, kéo chưa? Bố
mẹ thường nhắc nhở em điều gì khi sử
dụng chúng?


<b>Hoạt động 2. Khám phá (15 phút) </b>


- Cho HS quan sát hình.


- Nhấn mạnh lại một số đồ dùng sắc nhọn
thường có trong nhà và hướng dẫn cách sử
dụng an tồn những đồ dùng đó.


<b>Hoạt động 3. Thực hành (6 phút) </b>
- Cho HS quan sát hình.


- Cần lưu ý gì khi sử dụng dao và các đồ
dùng sắc nhọn.


<i>- Kết luận: Khi dùng dao, kéo hoặc những </i>
<i>đồ dùng dễ vỡ và sắc nhọn,cần phải rất </i>
<i>cẩn thận để tránh bị đứt tay và mất an </i>
<i>toàn.</i>


<b>Hoạt động 4. Vận dụng (5 phút) </b>


- Cho HS quan sát hình, hỏi: Khi bị đứt tay
do dao hoặc đồ dùng sắc nhọn em cần làm
gì?


<b>Hoạt động 5. Đánh giá (5 phút) </b>


<b>Hoạt động 6. Hướng dẫn về nhà (1 phút)</b>
Chú ý sử dụng an toàn các đồ dùng sắc
nhọn.


Một số HS trả lời từ thực tế của


mình.


- Quan sát, nêu: Trong phịng bếp,
mẹ hướng dẫn Hoa cách cầm dao
đúng cách.


- Lắng nghe.


- Quan sát


Khi sử dụng cần phải cẩn thận, cầm
đúng cách.


- Lắng nghe


- HS quan sát, nêu cách xử lí: dùng
băng nhỏ băng chỗ đứt tay lại, quét
dọn những mảnh vở vào thùng rác,...
Kể tên được một số đồ dùng, vật
dụng trong nhà có thể làm cho bản
thân hoặc người khác bị thương và
cách sử dụng đồ dùng, vật dụng đó
đúng cách và an tồn, đồng thời biết
cách xử lí trong những tình huống
đơn giản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI 4B: p, ph,v (TIẾT 1 + 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>



- Đọc đúng các âm <i>p, ph, v</i>; các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ
ngữ, nội dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn <i>Về quê</i>.
- Viết đúng: <i>p, ph, v, phố, vẽ</i>.


<b>- Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh vật thường thấy ở phố dựa vào tranh</b>
ở HĐ1 hoặc vốn hiểu biết của bản thân.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập.u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>1. GV: - Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh, mơ </b>hình, băng hình… về cảnh,
vật hoặc hoạt động đặc trưng ở phố.


Thẻ chữ (nếu có) để luyện đọc hiểu từ và câu.


Mẫu chữ <i>p, ph, v</i><b> phóng to/mẫu chữ viết trên bảng lớp/phần mềm hướng dẫn</b>
HS viết chữ <i>p, ph, v</i> (nếu có).



<i><b>2. HS:</b> Vở bài tập Tiếng Việt 1</i>, tập một.


<i>Tập viết 1</i>, tập một.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>
<b>* HĐ1: Nghe- nói</b>


- Cho HS quan sát tranh và nêu nội dung
tranh nêu tên các cảnh vật ở phố (trả lời
câu hỏi <i>Ở phố có gì nhỉ?</i>).


<i>+ Tranh vẽ những cảnh gì, vật gì có ở </i>
<i>phố? </i>


+ <i>Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?\</i>


- Đọc và giới thiệu các chữ: <i>p </i>(pờ),<i> ph </i>


(phờ),<i> v </i>(vờ).


<b>- Trong tranh có các tiếng mới có trong từ </b>
khoá <i>hèphố, giá vẽ</i>; quan sát các chữ<i> phố, </i>
<i>vẽ</i><b> để nhận biết âm </b><i>p, ph, v</i> mà hôm nay
chúng ta sẽ học.



- HS quan sát.


- HS thảo luận nhóm đơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 4B: <i>p, ph, v</i>


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ</b>
<b>HĐ2. Đọc</b>


<b>a. Đọc tiếng, từ</b>
<i><b>- Đọc tiếng phố </b></i>


Viết tiếng phố lên bảng


+ Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: <i>phố</i>


? Em hãy nêu cấu tạo tiếng <i>phố</i>


- Ghi vào mô hình /


<b>ph</b> <b>ơ</b>


- Phát âm mẫu: <i>ph</i>


- Đánh vần : <i>phờ – ô – phô – </i>sắc<i> – phố</i>; -
--- Đọc trơn:<i> phố</i>.


<i>*) <b>Đọc tiếng vẽ : </b></i>
Viết tiếng vẽ lên bảng



+ Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất:<i> vẽ</i>


? Em hãy nêu cấu tạo tiếng <i>vẽ</i>


- Ghi vào mơ hình


<b>v</b> <b>ẽ</b>


- Phát âm mẫu: <i>ph</i>


- Đánh vần : <i>vờ – e – ve</i> – ngã – <i>vẽ → vẽ.</i>


Đọc trơn:<i> vẽ</i>


<i><b>* GV giới thiệu chữ p, ph,v, in hoa và in</b></i>
<i><b>thường</b></i>.


<b>b. Tạo tiếng mới</b>


- GV gắn bảng phụ các âm đầu, vần, thanh,
tiếng lên bảng.


- Cho HS đọc tiếng mẫu: <i>pha</i>


- Mời cả lớp ghép nhanh tiếng <i>pha </i>vào
bảng gài.


? Em đã ghép tiếng <i>pha</i> như thế nào?


ph a



ph o


ph ơ


v e


v ị


v ẽ


-HS nhắc lại tên đầu bài.


+ Đọc nối tiếp cá nhân


+ HS nêu: Tiếng <i>phố</i> gồm có âm <i>ph</i>,
âm <i>ô</i> thanh <i>sắc.</i>


- Đọc


+ Phát âm nối tiếp cá nhân, tổ.
- Đánh vần: <i>phờ – ô – phô – </i>sắc<i> – </i>
<i>phố</i>;


- HS đọc trơn <i>phố</i>: cá nhân, lớp.


- Quan sát
- HS đọc <i>vẽ</i>


- HS ghép tiếng <i>vẽ</i>



- HS: Ghép âm <i>v </i>trước âm <i>e </i>sau.
- HS giơ bảng.


- Phát âm v


- Thực hiện đánh vần: <i>vờ – e – ve</i> – ngã
– <i>vẽ → vẽ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV gõ thước cho HS giơ bảng.


- Cô thấy các em đã ghép tiếng<i> pha</i> rất tốt.
Bây giờ các em sẽ ghép tiếp các tiếng còn
lại vào bảng gài.


- Yêu cầu HS ghép theo dãy các tiếng.
(Mỗi dãy một tiếng).


- GV cho HS đọc tiếng của mình vừa ghép
xong.


<i><b>- GV tổ chức trị chơi</b></i> <i>Tiếp sức</i>- Gắn chữ
thích hợp vào bảng.


+ Bước 1: Nêu tên trò chơi
+ Bước 2: Hướng dẫn cách chơi


- GV gắn bảng phụ và thẻ chữ lên bảng
- Mời đại diện tham gia trò chơi. Mỗi đội 3
em.



- Cho HS nhận xét xem các bạn gắn thẻ
đúng chưa.


- GV nhận xét, khen ngợi.


- GV mời HS đọc các tiếng vừa gắn.


<b>* Củng cố tiết 1: GV cho HS đọc lại bài</b>
trên bảng.


- Mời cả lớp cất bộ đồ dùng.


- HS ghép theo dãy các tiếng (dãy 1
ghép tiếng <i>pha</i>; dãy 2 tiếng <i>pho</i>; dãy 3
tiếng <i>phô</i>)…


- HS đọc cặp đơi: <i>pha; pho; phơ.ve,</i>
<i>vị, vẽ</i>


- Hai đội tham gia trò chơi. Mỗi đội 3
em thi Tiếp sức.


- HS nhận xét.


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


<b>TIẾT 2</b>
<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>



* GV cho HS hát bài hát:
<b>c. Đọc hiểu</b>


- GV gắn tranh: Trên bảng cơ có bức tranh,
các em hãy quan sát và cho biết:


? Bức tranh 1 vẽ gì?


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đơi.
? Tranh 2 vẽ gì?


<i><b>- GV tổ chức trò chơi</b>Ai nhanh, ai đúng</i>


+ GV nêu tên trò chơi
+ Phổ biến luật chơi


+ Tổ chức trò chơi: 1 HS đọc từ, 2 HS còn


- HS tham gia hát


- Tranh 1 vẽ Cảnh mẹ và Vũ đi phà
qua sông


- Thảo luận cặp đôi và đọc Vũ và mẹ
đi qua phà


- Tranh 2 vẽ dãy nhà ở phố; đọc câu
dưới tranh 2: <i>Nhà Vũ ở phố</i>.


- Đọc cá nhân , đồng thanh, nhóm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

lại tham gia chơi, bạn nào gắn thẻ chữ vào
tranh đúng và nhanh thì bạn đó sẽ thắng.
- GV nhận xét, khen ngợi.


- GV chỉ thẻ chữ, mời HS đọc.
<b>* HĐ3. Viết</b>


<i><b>- Gắn chữ mẫu viết thường p, ph, v, phố,</b></i>
<i><b>vẽ. </b></i>


- Hướng dẫn cách viết


+ Viết chữ mẫu <i>p, ph,v</i> cách nối nét ở chữ


<i>phố, vẽ</i>. kết hợp hướng dẫn cách viết lần 2.
- Yêu cầu học sinh viết bảng con.


- Nhận xét, sửa lỗi 2 bảng của HS.
<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>
<b>* HĐ4. Đọc</b>


<i>Đọc hiểu đoạn <b>Về quê</b></i>.
a) Quan sát tranh.


- GV treo tranh khai thác bài đọc.
- Yêu cầu HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?


b) Luyện đọc trơn



- Để biết xem bạn đoán đúng chưa? Các
em nghe cô đọc bài.


- GV đọc mẫu.
- GV đọc trước.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp.


+ Luyện đọc nhóm đơi (đọc trơn)


- Cho cả lớp đọc.
c) Đọc hiểu


- Dựa vào đoạn đọc, trả lời câu hỏi:
? Khi qua phà, mẹ kể gì?


- GV nhận xét
<b>* Củng cố, dặn dị</b>


- Hơm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 4C. R,
S


- HS đọc cá nhân, cả lớp
- Cá nhân, cả lớp đọc.


- Quan sát



- Viết bảng, giơ bảng.


- Phà chở khách qua sông/Vũ và mẹ đi
phà về quê…).


- HS chỉ từng chữ theo.
- HS đọc theo cô ( 2 lượt).
- HS đọc nối tiếp.


- HS đọc nhóm đơi.


+ 2 HS cùng đọc trơn 2 câu.


+ Đọc cá nhân và sửa lỗi cho nhau.
- Từng nhóm đọc 2 câu.


- Lớp đọc đồng thanh.


- Trả lời.Khi qua phà, mẹ kể cho Vũ
nghe về bà, về dì ở quê.


- Đọc lại toàn bài.
- HS trả lời


<i><b>Ngày soạn: 27/9/2020</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>BÀI 4C: r, s (TIẾT 1 + 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng các âm <i>r,s,</i> các tiếng, từ ngữ, các câu, đoạn. Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội
dung các câu trong đoạn; trả lời được câu hỏi đọc hiểu đoạn <i>su su.</i>


- Viết đúng: <i>r, s, rổ, su su</i>.


<b>- Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về người và vật trong tranh ở HĐ1. Nêu được</b>
tên một số loại rau, củ, quả.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đoc hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập.yêu thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>1. GV: Tranh trong SHS phóng to; tranh, ảnh, mơ hình, băng hình, vật thật,… về</b>
các đồ vật và các loại rau, củ, quả được nói đến trong bài học (VD: <i>su su, rổ rá</i>,
…).


- Thẻ chữ (nếu có) để luyện đọc hiểu từ ngữ, câu.



- Mẫu chữ <i>r, s</i><b> phóng to/mẫu chữ viết trên bảng lớp/phần mềm hướng dẫn </b>
HS viết chữ <i>r, s</i>


<i><b>2. HS:</b> Vở bài tập Tiếng Việt 1</i>, tập một.


<i>Tập viết 1</i>, tập một.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG</b>
<b>* HĐ1: Nghe- nói</b>


- Cho HS quan sát tranh để nêu tên về đồ
vật, cây cối, con vật, hoạt động của người,
của vật trong tranh.


? Tranh vẽ gì?


- YC thảo luận cặp đôi.


- Tranh vẽ vừa rồi các con quan sát có
chứa tiếng khố ngày hơm học đó là từ <i>“</i>


- Quan sát.


- Thảo luận nhóm đơi.1 em hỏi – 1 em


trả lời, sau đó đổi vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>su su, rổ, rá,</i>( GV ghi bảng từ khóa).
- Gọi HS đọc bài.


- Để nhận biết âm <i>r, s</i> GV giới thiệu thêm
tranh quả <i>su su, con sẻ, con sò, con sứa,</i>
<i>con sóc</i>,… để nhận biết âm<i> s </i>; tranh<i> con</i>
<i>rùa, con rồng con rắn, con rết,</i>…


=> Vậy trong tiếng “rổ” và tiếng “ su ” có
chứa âm <i>“r”</i> và <i>“ s”</i> ngày hơm nay chúng
mình sẽ học đó là Bài 4C: <i>“r”, “s”.</i> ( GV
viết tên bài).


- HS nối tiếp nhắc lại tên bài: Bài 4C:


<i>r, s.</i>


- GV ghi đầu bài lên bảng: Bài 4C: <i>r, s.</i>


<b>2. HOẠT ĐỘNG KHÁM PHÁ</b>
<b>HĐ2. Đọc</b>


<b>a. Đọc tiếng, từ</b>
<i><b>- Đọc tiếng rổ</b></i>


- Viết lên bảng tiếng <i>rổ</i>


+ Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: <i>rổ</i>



? Em hãy nêu cấu tạo tiếng <i>rổ</i>


- Ghi vào mơ hình


<b>r</b> <b>ổ</b>


- Phát âm mẫu: <i>r</i>


- Đánh vần : <i>rờ – ô – rô –</i> hỏi <i>– rổ</i>;
- Đọc trơn: rổ.


<i>*) <b>Đọc tiếng su</b></i>


- Viết lên bảng tiếng <i>su</i>


+ Đọc trơn tiếng khóa thứ nhất: <i>su</i>


? Em hãy nêu cấu tạo tiếng <i>su</i>


- Ghi vào mơ hình


<b>s</b> <b>u</b>


- Phát âm mẫu: <i>s</i>


- Đánh vần : <i>sờ – u – su</i>


- Đọc trơn: su



<i><b>* GV giới thiệu chữ r,s in hoa và in</b></i>
<i><b>thường</b></i>.


- Đọc


- Nghe, quan sát


- HS nhắc lại tên đầu bài.


+ Đọc nối tiếp cá nhân


+ HS nêu: Tiếng <i>rổ </i>gồm có âm <i>r</i>, âm <i>ô</i>


thanh <i>hỏi.</i>


- Đọc


- Phát âm nối tiếp cá nhân, tổ.
- Đánh vần: <i>rờ – ô – rô –</i> hỏi <i>– rổ</i>.
- HS đọc trơn <i>rổ</i>: CN-N-ĐT


+ Đọc nối tiếp cá nhân


+ HS nêu: Tiếng <i>su </i>gồm có âm <i>s</i>, âm


<i>u</i>.
- Đọc


- Phát âm nối tiếp cá nhân, tổ.
- Đánh vần: <i>sờ – u – su</i>



- Đọc trơn <i>su</i>: CN-N-ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>b. Tạo tiếng mới</b>


- GV gắn bảng phụ các âm đầu, vần, thanh,
tiếng lên bảng.


- Cho HS đọc tiếng mẫu: <i>sờ, sở, sợ</i>


- Mời cả lớp ghép nhanh tiếng <i>sờ, sở, sợ</i>


vào bảng gài.


? Em đã ghép tiếng <i>sờ</i> như thế nào?


s ơ \


s ơ ’


s ơ .


r u \


r u ’


r u .


- GV gõ thước cho HS giơ bảng.



- Cô thấy các em đã ghép tiếng<i> sờ,</i> rất tốt.
Bây giờ các em sẽ ghép tiếp các tiếng còn
lại vào bảng gài.


- Yêu cầu HS ghép theo dãy các tiếng.
(Mỗi dãy một tiếng).


- GV cho HS đọc tiếng của mình vừa ghép
xong.


<i><b>* GV tổ chức trị chơi</b></i> <i>Tiếp sức</i>- Gắn chữ
thích hợp vào bảng.


+ Bước 1: Nêu tên trò chơi
+ Bước 2: Hướng dẫn cách chơi


- GV gắn bảng phụ và thẻ chữ lên bảng
- Mời đại diện tham gia trò chơi. Mỗi đội 3
em.


- Cho HS nhận xét xem các bạn gắn thẻ
đúng chưa.


- GV nhận xét, khen ngợi.


- GV mời HS đọc các tiếng vừa gắn.


<b>* Củng cố tiết 1: GV cho HS đọc lại bài</b>
trên bảng.



- Mời cả lớp cất bộ đồ dùng.


+ Đọc nối tiếp cá nhân
- Thực hiện trên bảng gài.


- HS: Ghép âm <i>s </i>trước âm <i>ơ </i>sau thanh
huyền.


- HS giơ bảng.


- HS ghép theo dãy các tiếng (dãy 1
ghép tiếng <i>sở </i>; dãy 2 tiếng <i>sợ</i>; ) …
- HS đọc cặp đôi: <i>sờ; sở; sợ.rù, rủ, rụ.</i>


- Hai đội tham gia trò chơi. Mỗi đội 3
em thi Tiếp sức.


- HS nhận xét.
.


<b>TIẾT 2</b>
<b>3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>


* GV cho HS hát bài hát:
<b>c. Đọc hiểu</b>


- GV gắn tranh: Trên bảng cơ có bức tranh,
các em hãy quan sát và cho biết:


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi.



- HS tham gia hát


- HS đọc cá nhân, đồng thanh.


- Tranh 1 Mẹ và em bé và đọc câu 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>? Em thấy gì ở tranh 1?</i>


? Tranh 2 vẽ gì?


<i><b>* GV tổ chức trò chơi</b>Ai nhanh, ai đúng</i>


+ GV nêu tên trò chơi
+ Phổ biến luật chơi


+ Tổ chức trò chơi: 1 HS đọc từ, 2 HS còn
lại tham gia chơi, bạn nào gắn thẻ chữ vào
tranh đúng và nhanh thì bạn đó sẽ thắng.
- GV nhận xét, khen ngợi.


- GV chỉ thẻ chữ, mời HS đọc.
<b>* HĐ3. Viết</b>


<i><b>- Gắn chữ mẫu viết thường r,s su, rổ </b></i>
- Hướng dẫn cách viết


+ Viết chữ mẫu <i>r,s , su, rổ </i>cách nối nét ở
chữ <i>su, rổ </i> kết hợp hướng dẫn cách viết lần
2.



- Yêu cầu học sinh viết bảng con.
- Nhận xét, sửa lỗi 2 bảng của HS.
<b>4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG</b>
<b>* HĐ4. Đọc</b>


<i>Đọc hiểu đoạn <b>Su su</b></i>
a) Quan sát tranh.


- GV treo tranh khai thác bài đọc.
- Yêu cầu HS quan sát tranh:
+ Tranh vẽ gì?


b) Luyện đọc trơn


- Để biết xem bạn đoán đúng chưa? Các
em nghe cô đọc bài.


- GV đọc mẫu.
- GV đọc trước.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp.


+ Luyện đọc nhóm đơi (đọc trơn)


- Cho cả lớp đọc.
c) Đọc hiểu


- Tranh 2 vẽ giàn su su.



- Đọc cá nhân , đồng thanh, nhóm.


- 2 em tham gia trị chơi.


- HS đọc cá nhân, cả lớp
- Cá nhân, cả lớp đọc
- Quan sát


- Viết bảng con, giơ bảng.


- Tranh vẽ lá và quả su su giống như
mặt người: có gương mặt người già,
có gương mặt trẻ con,…


- HS chỉ từng chữ theo.
- HS đọc theo cô ( 2 lượt).
- HS đọc nối tiếp.


- HS đọc nhóm đơi.


+ 2 HS cùng đọc trơn 2 câu.


+ Đọc cá nhân và sửa lỗi cho nhau.
- Từng nhóm đọc 2 câu.


- Lớp đọc đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Dựa vào đoạn đọc, trả lời câu hỏi:
? Quả su su nghĩ gì?



- GV nhận xét
<b>* Củng cố, dặn dị</b>


- Hơm nay các em học bài gì?


- Về nhà học lại bài và xem tiếp bài 4D. t,
th.


<i>lá mà có nó.</i>


- Đọc lại tồn bài.
- HS trả lời


<b> </b>


<b>TOÁN</b>


<b>TIẾT 8: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức, kỹ năng: </b>


- Biết sử dụng các dấu (>, <, =) để so sánh các số trong phạm vi 10.
<b>2. Năng lực, phẩm chất:</b>


- Phát triển các năng lực tốn học: năng lực mơ hình hóa tốn học, năng lực giao
tiếp tốn học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán
học.


- HS thấy được vẻ đẹp của mơn Tốn, u thích và say mê mơn Tốn


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>- Tranh tình huống</b>


- 2 bộ thẻ số từ 1 đến 5, 1 thẻ số 8 và 2 bộ thẻ các dấu (>, <, =).
- Vở, SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động</b>


- Chơi trị chơi “Ghép thẻ” theo nhóm. Mỗi
nhóm dùng 2 bộ thẻ các số từ 1 đến 5 và 2 bộ
thẻ các dấu (>, <, =) để ghép thành các mệnh
đề đúng. Chẳng hạn: 1 <5; 4 = 4; 3>2; ...


- Các nhóm kiểm tra chéo kết quả
của nhau, nhóm nào lập được nhiều
mệnh đề đúng và nhanh nhất sẽ
thắng cuộc.


- HS rút ra nhận xét qua trò chơi: Để
so sánh đúng hai số cần lưu ý điều
gì?


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>
<b>Bài 1</b>



- Cho HS quan sát hình vẽ thứ nhất, so sánh số
lượng khối lập phương bên trái với bên phải


- HS quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

bằng cách lập tương ứng một khối lập phương
bên trái với một khối lập phương bên phải.
Nhận xét: “5 khối lập phương nhiều hơn 3 khối
lập phương”, ta có: “5 lớn hơn 3”, viết 5 > 3.


kh i l p phố ậ ương các hình vẽ ở


ti p theo và vi t k t qu vào v : 4ế ế ế ả ở


< 6; 7 = 7.


- Đ i v cùng ki m tra và chia s ố ở ể ẻ


v i b n cách làm.ớ ạ


<b>Bài 2</b>


- Cho HS suy nghĩ, tự so sánh hai số, sử dụng
các dấu (>, <, =) và viết kết quả vào vở.


- HS thực hiện


- Đổi vở cùng kiểm tra, đọc kết quả
và chia sẻ với bạn cách làm.



Bài 3. HS lấy các thẻ số 4, 8, 5. Đố bạn chọn ra
thẻ ghi số lớn nhất, số bé nhất rồi sắp xếp các
the số trên theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến
bé.


Có thể thay bằng các thẻ sổ khác hoặc lấy ra 3
thẻ số bất kì (trong các số từ 0 đến 10) và thực
hiện tương tự như trên.


<b>C. Hoạt động vận dụng</b>
<b>Bài 4</b>


- Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức
tranh vẽ gì?


- HS đếm và chỉ ra bạn có ít viên bi
nhất, bạn có nhiều viên bi nhất.
- GV khuyến khích HS đặt câu hỏi cho bạn về


so sánh liên quan đến tình huống bức tranh.
<b>D. Củng cố, dặn dị</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- Để có thể so sánh chính xác hai số, em nhắn
bạn điều gì?


<b>CHIỀU</b>


<b>Hoạt động trải nghiệm</b>




<b>CHỦ ÐỀ 2: HỌC VUI VẺ, CHƠI AN TOÀN (TIẾT 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Với chủ đề này, HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>-</b> Biết cách tự bảo vệ bản thân khi tham gia hoạt động.


<b>2.Năng lực: Tự chủ và tự học; giao tiếp và hợp tác; giải quyết vấn đề và sáng tạo.</b>
<b>3. Phẩm chất: Chăm học, nhân ái.</b>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>1. Giáo viên: Tranh, ảnh liên quan đến chủ đề, bài hát Em yêu trường em</b>
<b>2. Học sinh: SHS, vở BTTN, bộ thẻ.</b>


<b>III. CÁCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ: (5’) Chào lớp</b>


Một


- Em đã làm quen được bao nhiêu thầy
cô, bạn bè mới?


- Em cảm thấy như thế nào khi gặp
thầy, cô và bạn bè mới?


- Em ấn tượng hay thích người nào
nhất? Vì sao em thích người ấy?



- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>*Hoạt động 1:(5’) Giới thiệu chủ đề</b>
<b>Mục tiêu: Giúp HS có cảm xúc tích</b>
cực với các hoạt động trong một ngày ở
trường, hào hứng khám phá chủ đề mới.
<b>Cách tổ chức:</b>


- GV cho cả lớp hát bài Em yêu trường
em.


- Hỏi cả lớp:+ Cảm xúc của HS sau khi
hát bài hát này?


+ Bạn nào khơng cịn khó chịu khi buổi
sáng bố mẹ gọi dậy đi học?


+ Vì sao em vui vẻ đến trường?
+ Vì sao chưa vui vẻ khi đi học?


- HS trả lời, GV lắng nghe, động viên,
khích lệ HS.


- GV yêu cầu HS quan sát tranh chủ đề
và mơ tả những gì em nhìn thấy trong
tranh?


+ Phía trên là hoạt động trong giờ chơi.



- HS trả lời


- Cả lớp hát.
- HS trả lời


+ Một nhóm bạn đứng góc bên trái đang
ngắm hoa và trị chuyện vui vẻ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Bên dưới là giờ học với hình ảnh cơ
giáo đang giảng bài, các bạn HS đang
giơ tay phát biểu với gương mặt vui vẻ.


- GV đặt câu hỏi cho cả lớp:


+ Các bạn trong tranh có cảm xúc như
thế nào khi tham gia các hoạt động ở
trường?


+ Các em thích mình giống bạn nào
trong bức tranh này?


<b>GV chốt: </b><i>Trong chủ đề này, chúng ta</i>
<i>sẽ cùng tìm hiểu những hoạt động trong</i>
<i>một ngày ở trường, nhận biết và thực</i>
<i>hiện được những việc nên làm vào giờ</i>
<i>học, giờ chơi, biết được những hành</i>
<i>động an toàn, khơng an tồn khi vui</i>
<i>chơi và thực hiện được một số hành vi</i>
<i>tự bảo vệ khi ở trường.</i>



<b>*Hoạt động 2:(10’) Tìm hiểu các hoạt</b>
<b>động diễn ra trong một ngày ở trường</b>
- <i><b>Mục tiêu:</b> Giúp HS kể tên được các</i>
<i>hoạt động</i> diễn ra trong một ngày ở
trường và xác định được hoạt động đó
có ích lợi gì, mình thích nhất hoạt động
nào.


<b>Cách tổ chức: Quan sát tranh và trả lời</b>
theo nhóm đơi.


- GV u cầu HS quan sát tranh và cho
biết:


+ Tên các hoạt động diễn ra 1 ngày ở
trường theo trình tự các bức tranh.


+ Các hoạt động khác ở trường của em
( nếu có)


<b>-</b>GV gọi một số HS trả lời, HS khác bổ
sung, GV chốt đá


+ Một nhóm bạn đứng góc bên phải
đang thích thú nhìn các bạn chơi.


+ Tranh 1: Bố mẹ đưa con đến trường.
+ Tranh 2: Giờ học ở lớp



+ Tranh 3: Vui chơi trong ra chơi
+ Tranh 4: Giờ học chiều


+ Tranh 5: Giờ học ngoại khóa ( học
võ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>-</b>GV hỏi:+ Trong các hoạt động đó, em
thích nhất hoạt động nào? Vì sao?


+ Trong các giờ học, em thích giờ học
nào nhất? Vì sao?


<b>-</b>GV tổng kết ý kiến của HS, nêu ý
nghĩa của các HĐ diễn ra trong 1 ngày
và khuyến khích HS thực hiện giờ nào
việc nấy.


<b>*Hoạt động 3:(12’) Khảo sát những</b>
<b>điều HS làm đc.</b>


- Mục tiêu: Giúp GV đánh giá HS về
mức độ thực hiện những hoạt động diễn
ra một ngày ở trường


Cách tổ chức: HD nhóm lớn


- GV nêu các hoạt động học sinh đã
tham gia và yêu cầu HS giơ thẻ ngôi sao
theo mức độ thực hiện.



+ Màu xanh: thường xuyên tham gia
+ Màu vàng: thỉnh thoảng tham gia
+ Màu đỏ: chưa tham gia


- GV cho HS làm vào bảng tự đánh giá.
- GV quan sát, ghi những trường hợp
đặc biệt.


- GV nhận xét, đánh giá hoạt động và
khen ngợi, khuyến khích HS tiếp tục rèn
luyện.


3.Củng cố, dặn dị:3’


- Ở trường, em cảm thấy như thế nào?
Trong các giờ học em thích giờ học nào
nhất? vì sao? Em muốn thay đổi gì ở giờ
học của cơ để giờ học trở nên thú vị
hơn?


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS chuẩn bị tiết học tiếp theo


- HS thảo luận nhóm


- HS làm vào bảng tự đánh giá


<i><b>Ngày soạn: 29/9/2020</b></i>



<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 01 tháng 10 năm 2020</b></i>
<b>Tự nhiên và xã hội</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>1. Kiến thức:</b>


- Kể tên được một số đồ dùng có thể gây bỏng và những thiết bị sử dụng
điện trong nhà.


- Nhận biết được một số tình huống thường gặp khi sử dụng đồ dùng, thiết bị
trong nhà có thể gây bỏng.


<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết cách xử lí đơn giản trong tình huống mình hoặc người khác bị thương.
- Nhớ số điện thoại trợ giúp về y tế (115).


<b>3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn an tồn cho bản thân và những người xung </b>
quanh.


<b>4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất: </b>


- Năng lực: NL quan sát nhận xét, NL tự học và giải quyết vấn đề, NL vận
dụng kiến thức kĩ năng đã học vào cuộc sống.


- Phẩm chất: Ý thức giữ gìn, bảo quản đồ dùng trong nhà.
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>


<b>1. Đồ dùng: </b>


- GV: Hình trong SGK phóng to; máy chiếu, laptop (nếu có). 2 – 3 bộ hình


đồ dùng, vật dụng trong nhà. Phích cắm điện.


- HS: Tranh ảnh về một số đồ dùng có thể gây nguy hiểm trong nhà.
<b>2. Phương pháp, kĩ thuật: </b>


- Phương pháp quan sát, vấn đáp, thảo luận, thực hành, trò chơi học tập, đóng vai.
- Kĩ thuật đặt câu hỏi, động não, trình bày 1 phút, chia sẻ nhóm đơi.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Hoạt động 1. Khởi động (3 phút) </b>


Kể những tình huống nguy hiểm mà em đã
trải qua hoặc chứng kiến.


<b>Hoạt động 2. Khám phá (15 phút) </b>
- Cho HS quan sát hình, hỏi: Vì sao em
Hoa bị bỏng? Hoa làm gì trong tình huống
đó? Em thấy hoa xử lí như vậy có đúng
khơng?


- Có thể khuyến khích HS nêu cách xử lí
khác hợp lí mà em đã chứng kiến hoặc
thực hiện.


Một số HS chia sẻ: Nhớ lại tình
huống nguy hiểm mà các em đã trải
qua hoặc chứng kiến khi sử dụng đồ
dùng, vật dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 3. Thực hành (5 phút) </b>


- Cho HS quan sát hình, hỏi: Trong 3 cách
ở SGK, em thấy cách nào đúng? Vì sao?
- Hướng dẫn HS cách cầm cắm phích điện.


<i>Kết luận: Khi cầm phích cắm điện, các em </i>
<i>phải lau tay thật khô và cầm đúng cách.</i>


<b>Hoạt động 4. Vận dụng (5 phút) </b>
Quan sat tình huống trong SGK: Em sẽ
làm gì khi gặp tình huống đó?


<b>Hoạt động 5. Đánh giá (6 phút) </b>


* Định hướng phát triển năng lực, phẩm
chất: Tổ chức cho HS thảo luận tình huống
trong hình cuối bài, sau đó đưa ra một số
tình huống cụ thể khác. Thơng qua đó, HS
nằm được kiến thức, phát triển kĩ năng cần
thiết cho cuộc sống.


<b>Hoạt động 6. Hướng dẫn về nhà (1 phút)</b>
- Thực hành cắm phích điện đúng cách.


- Quan sát, trả lời: cách 3 đúng.
- Một số HS thực hành.


- Lắng nghe.



Một số HS trả lời, có thể đưa ra cách
xử lí phù hợp khi gặp những tình
huống khơng an tồn khác.


Biết cách sử dụng an toàn một số đồ
dùng, thiết bị trong gia đình và cách
xử lí phù hợp trong những tình
huống đơn giản.


HS thảo luận, đưa ra cách xử lí: nhắc
em không được cho vật sắc, nhọn
vào ổ điện.


- Thực hành dưới sự giám sát của
người lớn.


<b>Tiếng Việt</b>


<b>BÀI 4D: t - th (TIẾT 1 + 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng các âm <i>t,th</i>; các tiếng , từ ngữ, các câu, đoạn.
- Hiểu nghĩa các từ ngữ, nội dung các câu trong đoạn.
- Trả lời được câu hỏi. Đọc hiểu đoạn <i>" Thỏ và gà"</i>


- Viết đúng : <i>t , th , tổ, thú.</i>



- Nêu được câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh vật trong sở thú theo tranh ở hoạt
động 1. Nêu tên được một số thức ăn của gà và của thỏ.


<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đoc hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập.u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mơ hình, băng hình, vật thật,... cần thiết để giải
nghĩa từ có trong bài học.


- Thẻ chữ để luyện đọc hiểu câu.


- Mẫu chữ t,th phóng to/ mẫu chữ viết trên bảng lớp.
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập 1.


- Tập viết 1, tập 1.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>


<b>A. Các hoạt động</b>


<b>* Tổ chức hoạt động khởi động</b>
<b>1. Hoạt động 1: Nghe - nói</b>


- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
tranh.


+ Tranh vẽ gì ? Cảnh vật đó ở đâu?
+ Những con vật nào có ở sở thú?


+ Các bạn nhỏ có thích đi sở thú khơng?
Vì sao?


- Gọi HS nhận xét.


+ Qua phần quan sát tranh và trả lời câu
hỏi vừa rồi của các con cơ u cầu lớp
mình cùng thảo luận nhóm đơi để hỏi –
đáp về sở thú.


- Gọi HS nhận xét


- GV nhận xét tuyên dương.


=> Tranh vẽ vừa rồi các con quan sát có
chứa tiếng khố ngày hơm học đó là từ


<i>“ tổ cị”</i> và <i>“ sở thú”</i> ( GV ghi bảng từ
khóa).



- Gọi HS đọc bài.


- Trong từ <i>“ tổ cị”</i> có tiếng nào các con
đã học, tiếng nào chưa học?


- Gọi HS nhận xét.


- GV ghi tiếng <i>“ tổ”</i> lên bảng.
- Gọi HS đọc bài.


- Trong từ <i>“ sở thú”</i> có tiếng nào các
con đã học, tiếng nào chưa học?


- Gọi HS nhận xét.


+ Tranh vẽ các bạn nhỏ đang đi chơi.
+ Có cị mẹ cị con, và những chú voi.
+ Có ạ, vì đi chơi ở sở thú rất vui.
- HS nhận xét.


- HS thảo luận nhóm đơi và hỏi đáp
về sở thú.


- HS nhận xét.
- HS lắng nghe.


- HS đọc: <i>“ tổ cị”</i> và <i>“ sở thú”</i> ( nối
tiếp, nhóm đơi, đồng thanh).



- HS trả lời: Tiếng <i>“cị”</i> học rồi, tiếng


<i>“tổ”</i> chưa học.
- HS nhận xét.
- HS theo dõi.


- HS đọc bài: <i>“ tổ”</i> nối tiếp, nhóm 2,
tổ, đồng thanh,


- HS trả lời: Tiếng <i>“sở”</i> học rồi, tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- GV ghi tiếng <i>“ thú”</i> lên bảng.
- Gọi HS đọc bài.


=> Vậy trong tiếng “tổ” và tiếng “ thú”
có chứa âm <i>“t”</i> và <i>“ th”</i> ngày hơm nay
chúng mình sẽ học đó là Bài 4D: <i>“ t”,</i>
<i>“th”.</i> ( GV viết tên bài).


- HS nối tiếp nhắc lại tên bài: Bài 4D:


<i>t - th</i>


<b>* Tổ chức hoạt động khám phá.</b>
<b>2. Hoạt động 2: Đọc</b>


<b>a) Đọc tiếng, từ:</b>
<b>* Tiếng “ tổ”</b>


- Bạn nào giỏi cho cô biết cấu tạo của


tiếng <i>“tổ”.</i>


- Gọi HS nhận xét.


- Trong tiếng <i>“tổ”</i>có âm nào chúng
mình đã học rồi?


- Vậy âm <i>“t”</i> là âm mới mà hơm nay
chúng mình sẽ học. Nghe cô phát âm


<i>“t”</i>


- GV đưa tiếng vào mơ hình.
,


t ơ


- Cả lớp nghe cô đánh vần : tờ - ô - tô -
hỏi - tổ => tổ


- Đọc trơn : <i>“tổ”</i>


- Cơ mời cả lớp mình quan sát tiếp:
+ GV treo tranh có hình tổ cị.
+ Tranh vẽ gì ?


- GV: Tổ cò là nơi mà cò mẹ nhặt những
cành khô hay lá khô về để xếp thành
những tổ có hình trịn để ở và đẻ trứng,
tổ cò thường được làm trên các cành cây


hay ngọn cây cao. Và đây được gọi là <i>“ </i>
<i>tổ cò”.</i>


- Trong tiếng <i>“ tổ cị”</i> có âm nào hơm
nay chúng ta học nhỉ ?


- GV gọi HS đọc lại các từ vừa học trên
bảng


<b>* Tiếng “ thú”</b>


<i>- </i>1 bạn nêu cấu tạo của tiếng<i> “thú” </i>cho
cô ( GV viết bảng).


- Gọi HS nhắc lại


- HS theo dõi.


- HS đọc bài: <i>“ thú”</i> nối tiếp, nhóm 2,
tổ, đồng thanh,


- HS lắng nghe.


- HS nối tiếp nhắc lại tên bài


- Tiếng <i>“tổ”.</i> có âm <i>“t”</i> vần <i>“ơ”</i> và
thanh hỏi.


- HS nhận xét.
- 2 HS nhắc lại.


- Âm <i>“ơ”.</i>


- Nối tiếp đọc bài, nhóm đơi, đồng
thanh.


- HS quan sát.


- HS: tờ - ô - tô - hỏi - tổ => tổ.( Cá
nhân, nhóm đơi, đồng thanh)


- 5 HS, đồng thanh.
+ HS quan sát.
+ Tranh vẽ tổ cò ạ.
- HS lắng nghe.


- HS : Âm <i>“ t”</i>


- HS đọc( 3 HS), đồng thanh.


- HS : Tiếng <i>“ thú”</i>có âm <i>“ th”</i> vần


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Trong tiếng <i>“ thú”</i>có âm nào chúng
mình đã học rồi?


- Vậy âm <i>“th”</i> là âm mới tiếp theo mà
hôm nay chúng mình sẽ học. Nghe cơ
phát âm <i>“th</i>”( GV đưa tiếng thú vào mơ
hình)


'



th u


- Cả lớp nghe cô đánh vần : thờ - u - thu
- sắc - thú => thú


- Đọc trơn : <i>“thú”</i>


- Cơ mời lớp mình quan sát lên bảng.
- Con có nhận xét gì về bức tranh này?
- Gọi HS nhận xét.


Đây là bức tranh về sở thú, trong sở thú
có rất nhiều các con vật khác nhau: voi,
khỉ, ngựa... đó là nơi mà nhiều loại động
vật khác nhau được lưu giữ để mọi
người có thể xem và theo dõi các hoạt
động của chúng. Ngoài ra nhiều sở thú
là các trung tâm có chức năng bảo tồn
động vật quý hiếm đang ở trong nguy cơ
tuyệt chủng.


- Gọi HS đọc lại các từ trên bảng.
- Hãy nêu lại cho cơ: Cơ vừa dạy lớp
mình 2 âm mới gì nào?


- Vậy bạn nào có thể so sánh cho cơ âm


<i>“ t”</i> và âm <i>“ th”</i>có điểm gì giống và
khác nhau nào?



- Gọi HS nhận xét, GV tuyên dương.
- Gọi HS đọc lại các từ trên bảng.
* Tiếp theo cơ sẽ giới thiệu cho lớp
mình chữ <i>“ t”</i> - <i>“ th”</i> in thường và


<i>“ T”</i> - <i>“ Th”</i> in hoa.
- GV treo chữ, giới thiệu
<b>c) Tạo tiếng mới.</b>


* GV cho HS giải lao


- Lớp trưởng lên tổ chức cho các bạn
chơi trị chơi


=> Cơ đã giới thiệu với lớp mình 2 âm
mới <i>“ t”</i>, <i>“ th”</i>, các tiếng và từ khóa giờ


- 2 HS : Tiếng <i>“ thú”</i> có âm <i>“ th”</i>


vần <i>“u”</i> và thanh sắc.
- Âm <i>“u”</i>


- Nối tiếp đọc bài, nhóm đơi, tổ, đồng
thanh.


- HS: thờ - u - thu - sắc - thú => thú
( Cá nhân, nhóm đơi, tổ, đồng thanh)
+ Nhóm bàn đọc trơn: <i>“thú”</i>



+ Cá nhân
+ Đồng thanh.
- HS quan sát.
- HS nêu
- HS nhận xét.


- HS đọc bài.
- HS: t - th


- HS: Âm <i>“ t”</i> và âm <i>“ th”</i> giống
nhau là đều có âm <i>“ t”</i>, cịn khác
nhau là âm <i>“ th”</i> có <i>“ h”</i> đằng sau.


- 2 HS đọc, cả lớp đọc ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

cô mời lớp mình cùng nhìn lên bảng.
( GV treo 2 bảng phụ trong sgk)


t e / té th i .


t a . th o ?


t ơ / th u


- Trên đây là cấu tạo của các tiếng đã
biết âm đầu , phần vần, phần thanh yêu
cầu chúng mình sẽ ghép các tiếng của
nó.


- Gọi 2 HS đọc tiếng đã biết : <i>“ té”</i> Yêu


cầu HS ghép nhanh tiếng <i>“ té”</i> vào bảng
con.


- Con đã ghép tiếng <i>“ té”</i> như thế nào?


- GV nhận xét.


- Cho HS giơ bảng kiểm tra.


- Gọi HS đọc bài nối tiếp tiếng <i>“ té”</i>


- Cơ thấy lớp mình ghép tiếng <i>“ té”</i> rất
tốt bạn nào ghép cũng đúng...Bây giờ
tương tự như thế cô yêu cầu mỗi dãy bàn
sẽ ghép một tiếng nối tiếp đến hết.
+ Sau khi ghép xong các con hãy đọc
các tiếng mình vừa ghép được cho nhau
nghe


+ GV gọi các nhóm đọc tiếng mà nhóm
vừa ghép được


- GV nhận xét: vừa rồi cơ thấy lớp mình
đã ghép đúng các tiếng cơ giáo u cầu,
tuy nhiên cịn một số nhón ghép còn hơi
chận và khi đọc còn nhỏ các con cần cố
gắng hơn nữa nhé.


- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi " tiếp
sức"



- GV dán bảng phụ lên bảng. Cơ chia
lớp mình làm 2 đội, mỗi đội 5 bạn lên
tham gia chơi. Trên tay cô là các tấm thẻ
chứa các tiếng và cô sẽ chia cho các đội,
yêu cầu các con lên mỗi bạn sẽ cầm một
tấm thẻ chứa tiếng và gắn tiếng trong
tấm thẻ đó đúng với vị trí của nó trên
bảng. Mỗi bạn chỉ gắn đúng một tiếng
sau đó sẽ chuyển cho bạn tiếp theo, đội
nào gắn nhanh và đúng nhất sẽ là đội
thắng cuộc.


- 2 HS đọc.
- HS ghép.


- HS trả lời: Con ghép âm<i>“ t”</i> trước
sau đến vần <i>“ e”</i> và thanh sắc để trên
đầu vần <i>“ e”</i>


- HS lắng nghe.
- HS giơ bảng.


- HS đọc bài nối tiếp.


- HS ghép nối tiếp các tiếng.


+ HS đọc trong nhóm đơi.
+ VD: tạ. thỏ, thư.



- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe GV tổ chức luật chơi
và tham gia chơi.


- HS lên tham gia chơi.
- HS nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Cô mời tổ 1 và 3 trực tiếp lên tham gia
chơi, tổ 2 sẽ làm ban giám khảo.


- Tổ 2 nhận xét.


- Gọi 1 HS lên bảng đọc các từ mà bạn
vừa ghép


- GV nhận xét và tuyên dương.


- GV gọi HS đọc lại các từ vừa ghép
được.


=> Như vậy vừa rồi chúng mình đã tìm
ra được những tiếng có chứa âm <i>“ t”</i>và
âm <i>“ th”</i> rất tốt, cơ mời lớp mình


chuyển sang tiết 2 của bài.


- 4 HS đọc, lớp đọc đồng thanh.
- HS lắng nghe.



<b>TIẾT 2</b>


<b>Hoạt động dạy của giáo viên</b> <b>Hoạt động học của học sinh</b>
<b>* Tổ chức hoạt động LUYỆN TẬP</b>


* GV cho HS hát bài hát: " Một con vịt"
<i><b>c) Đọc hiểu</b></i>


* GV treo 2 bức tranh và các thẻ chữ trên
bảng.


+ GV nêu yêu cầu : Đọc 2 câu trên mỗi
bức tranh


- Quan sát bức tranh thứ nhất con thấy:
+ Tranh vẽ gì?


+ Vậy con chọn từ gì để điền vào chỗ
trống để có câu : <i>Sở thú có sư tử</i>


- Gọi HS nhận xét.
- Yêu cầu HS đọc câu


* GV treo bức tranh thứ 2 và các thẻ chữ
- Tương tự như ở bức tranh thứ nhất các
con hãy thảo luận nhóm đơi để nêu nội
dung tranh 2, sau đó chọn từ ngữ điền vào
chỗ trống trong câu.


+ Bức tranh vẽ gì?


+ Nhà của ai to hơn?


- Qua phần thảo luận của các bạn, các con
chọn từ gì để điền vào chỗ trống để có từ:


<i>Nhà hổ to quá?</i>


- Các con cùng quan sát xem bạn trả lời
có đúng khơng.


- Gọi HS đọc lại câu hoàn chỉnh.
- Gọi HS đọc cả 2 câu


- Cả lớp đọc đồng thanh.


- HS tham gia hát.
- Các nhóm thảo luận.
- HS đọc : sư tử , to


+ Tranh vẽ 1 con sư tử ở sở thú
+ HS : con chọn Sư tử.


- GV nhận xét.


- 5 - 7 HS đọc: <i>Sở thú có sư tử</i>


- HS quan sát.


- HS thảo luận nhóm đơi thời gian 1
phút.



- 2 nhóm lên trình bày:


+ Bức tranh vẽ nhà hổ và nhà khỉ , nhà
của khỉ thì bé cịn nhà của hổ to hơn.
- HS : từ " <i>to"</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Một bạn nhắc lại cho cô và cả lớp hôm
nay các con học 2 âm mới nào?


- 1 HS đọc lại cả bài trên bảng.
- Lớp đọc đồng thanh cả bài.


- Yêu cầu HS cất SGK lấy bảng con.
<b>3. Hoạt động 3: Viết</b>


<i><b>a) GV treo chữ mẫu "</b><b> t"</b><b> viết thường </b></i>
+ Quan sát chữ tờ viết thường và cho cô
biết : Chữ tờ viết thường cao bao nhiêu ô
li và rộng bao nhiêu ô li?


- Gọi HS nhận xét.


- GV HD: Chữ tờ viết thường gồm 3 nét :
+ Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ thứ 2, viết
nét hất, đến đường kẻ thứ 3 thì dừng lại.
+ Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét thứ 1,
rê bút lên đường kẻ thứ 4 rồi chuyển
hướng ngược lại viết nét móc ngược,
dừng bút ở đường kẻ 2.



+ Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2, lia
bút lên đường kẻ 3 viết nét thẳng ngang
ngắn. Chú ý nét viết trùng đường kẻ.
- Yêu cầu HS viết chữ t viết thường vào
bảng con


- Gọi HS nhận xét.
- Gv nhận xét.


<i><b>b) GV treo chữ mẫu "</b><b> th"</b><b> viết thường </b></i>
+ Quan sát chữ thờ viết thường và cho cô
biết : Chữ thờ viết thường gồm mấy con
chữ ghép lại, đó là những con chữ gì ?
- Các con có nhận xét gì về con chữ " h"
- Gọi HS nhận xét.


- Lắng nghe cô HD cách viết: Đầu tiên ta
viết 1 con chữ tờ cao 3 ô li rộng 1,5 ô li.
Từ điểm kết thúc của con chữ tờ rê bút
viết tiếp 1 con chữ " h" cao 5 ô li rộng 1,5
ô li.


- Yêu cầu HS viết 1 con chữ " th" vào
bảng con.


- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét tuyên dương.



<i><b>c) GV treo chữ mẫu "</b><b> tổ"</b><b> viết thường </b></i>
- Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp .
- Tiếng " tổ " gồm những con chữ nào
ghép lại?


- Gọi HS nhận xét.


<i> + Nhà hổ to quá.</i>


- HS: t - th
- 1 HS đọc bài.
- Đọc đồng thanh.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.
- HS quan sát.


+ Chữ tờ viết thường cao 3 ô li và
rộng 1,5 ô li.


- HS nhận xét.


- HS quan sát lắng nghe.


- HS viết chữ tờ viết thường vào bảng
con.


- HS nhận xét.


+ Chữ thờ viết thường gồm 2 con chữ
ghép lại : con chữ t và con chữ h



- Con chữ " h " cao 5 ô li và rộng 1, 5
ô li.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Quan sát cô HD viết chữ ghi tiếng " tổ".
Đầu tiên ta viết một con chữ " t" sau đó
nhấc bút viết tiếp 1 con chữ " ô" cuối
cùng ta thêm thanh hỏi trên đầu con chữ "
ô" ta được chữ ghi tiếng '' tổ''


- Yêu cầu HS viết bảng.
- HS nhận xét.


<i><b>d) GV treo chữ mẫu "</b><b> thú"</b><b> viết thường </b></i>
- Gọi HS đọc chữ trên bảng lớp .


- Tiếng " thú " gồm những con chữ nào
ghép lại?


- Gọi HS nhận xét.


- Quan sát cô HD viết chữ ghi tiếng "
thú". Đầu tiên ta viết một con chữ " th"
sau đó nhấc bút viết tiếp 1 con chữ " u"
cuối cùng ta thêm thanh sắc trên đầu con
chữ " u" ta được chữ ghi tiếng '' thú''
- Yêu cầu HS viết bảng.


- HS nhận xét.



- Gọi HS đọc lại các chữ vừa viết trên
bảng.


<b>4. Hoạt động 4: Đọc</b>


<b>*Đọc hiểu đoạn : </b><i><b>Thỏ và gà</b></i>
<b>a) Quan sát tranh:</b>


- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát và
cho cơ biết trong tranh có những con vật
nào?


- GV nhận xét.


- Vậy bạn nào giỏi cho biết chú gà trống
đang đứng ở đâu và thỏ đang xách gì trên
tay?


- GV nhận xét, khen HS.


- Cơ mời lớp mình tiếp tục quan sát bức
tranh và thảo luận nhóm đơi cho cơ về nội
dung bức tranh.


- Gọi HS lên trình bày


- 3 HS đọc : tổ


- Tiếng " tổ " gồm những con chữ " t" ,
con chữ " ô " và thanh hỏi ghép lại.


- HS nhận xét.


- HS quan sát.


- HS viết bảng.
- HS nhận xét
- 3 HS đọc : thú


- Tiếng " thú " gồm những con chữ "
th" , con chữ " u " và thanh sắc ghép
lại.


- HS nhận xét.
- HS quan sát.
- HS viết bảng.
- HS nhận xét.
- 2 HS đọc.


- HS: Con thỏ và con gà.


- Chú gà đang đứng trên đống rơm và
gáy, còn chú thỏ tay xách làn đựng
mấy cành lá và bó kê.


- HS quan sát và thảo luận nhóm đơi
nội dung bức tranh.


- Đại diện 2 nhóm lên trình bày:
+ Xin chào các bạn tớ xin được trình
bày nội dung bức tranh: Thỏ và gà là


hai người bạn, khi gà gáy ị..ó..o là thỏ
đi bẻ lá. Thỏ vơ cả bó kê về cho gà,
thế là hai bạn cùng có đồ ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét khen ngợi HS.


- Đây cũng chính là nội dung của bài đọc
ngày hôm nay: Thỏ và gà.


b) Luyện đọc trơn:


- Cả lớp lắng nghe GV đọc mẫu.


- Yêu cầu HS luyện đọc nối tiếp từng câu.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu theo nhóm
bàn


- Yêu cầu HS luyện đọc đoạn theo nhóm
bàn.


- Yêu cầu HS đọc đoạn theo nhóm 4.
- Gv nhận xét và khen HS.


- 1 bạn cho cơ biết trong bài có những
nhân vật nào?


- Để đọc tốt hơn nữa cô mời lớp mình
luyện đọc trong nhóm đơi thời gian 2 phút


sau đó cơ sẽ mời đại diện 2 nhóm lên thi
đọc xem đội nào đọc hay và đúng hơn
nhé.


- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét tuyên dương.


- Bạn nào có thể đọc cho cơ câu hỏi ở
trong bài?


- GV nhận xét tuyên dương.


- Gà ngoài ăn kê ra cịn ăn những gì nữa ?
- Thỏ khơng chỉ ăn lá cịn ăn gì nữa:
- GV nhận xét chốt.


- GV mời đại diện 3 tổ lên thi đọc
- Gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét, tuyên dương.
- Gọi 1 HS đọc lại tồn bài.
<b>C. Củng cố dặn dị:</b>


- Nhắc lại cho cô ngày hôm nay chúng ta
học gì?


- GV nhận xét tiết học, chơi trị chơi, kết
thúc tiết học.



cho gà. Thế là thỏ thì có lá, gà thì có
kê.


- HS nhận xét.


- HS nghe và theo dõi trong SGK.
- HS đọc nối tiếp câu ( cả lớp).
- HS đọc nối tiếp theo nhóm bàn ( 1
tổ).


- HS đọc đoạn theo nhóm bàn( 1 tổ)
- HS đọc đoạn theo nhóm 4 ( 1 tổ)
- Gà và thỏ.


- HS luyện đọc nhóm đơi, đại diện 2
nhóm lên thi đọc.


- HS nhận xét.


- HS đọc: + Thỏ đi bẻ gì?( HS tự mời
một bạn bất kì trong lớp để trả lời).
+ Thỏ đi bẻ lá.


- HS: Gà ăn thóc, ngơ, cơm….
- Thỏ ăn cà rốt…


- HS lắng nghe.


- Đại diện 3 tổ lên thi đọc.
- HS nhận xét.



- 1 HS đọc bài.


- Ngày hôm nay học bài 4D: Âm t - th
<i><b>Ngày soạn: 29/9/2020</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Đọc đúng các âm <i>qu, gi, ph, v, r, s, t, th</i><b> và các tiếng, từ ngữ chứa các âm, đã học.</b>
Đọc lưu loát các câu, đoạn; hiểu nghĩa từ ngữ và trả lời đúng các câu hỏi đọc
hiểu.


- Viết đúng các chữ cái, các tiếng chứa âm, vần đã học. Viết được từ ngữ hoặc câu
ngắn theo hướng dẫn.


- Nói được tên các vật có câu vần đã học
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đoc hiểu từ ngữ qua tranh.


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, viết rõ ràng.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>


- Phát triển năng lực chung trong giao tiếp, tích cực làm việc nhóm, cá nhân, chia
sẻ cùng các bạn.


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập.u thích mơn Tiếng Việt.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>



<b>- GV: Tranh SHS phóng to; tranh, ảnh, mơ hình, băng hình, vật thật,…thẻ chữ </b>
(nếu có) để luyện đọc hiểu từ ngữ ở HĐ2. Mẫu chữ phóng to/mẫu chữ viết trên
bảng lớp/phần mềm hướng dẫn HS viết chữ.


<i><b>- HS:</b> Vở bài tập Tiếng Việt 1</i>, tập một.


<i>Tập viết 1</i>, tập một.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP</b>
1. HĐ Nghe- nói


- Kể tên hàng hóa được chở trong siêu
thị.


Hoạt động 1: Viết tên các sản phẩm trên
xe chở hàng đến siêu thị. Nhóm nào viết
đúng và viết được nhiều tên sản phẩm,
trong cùng thời gian thì nhóm đó thắng
cuộc


- Gv nhận xét, cơng bố nhóm thắng
cuộc


<b>2. HĐ Đọc</b>
a, Tạo tiếng



Giáo viên nói kết hợp với viết


VD: Âm đầu qu ghép với vần có âm a,
thêm dấu sắc, sẽ tạo thành tiếng gì?


Lớp nghe Gv hướng đẫn
- Các nhóm chơi, nx


- Lớp nghe
- HS nêu


- Đọc đánh vần, đọc trơn
- Cá nhân tự điền các tiếng


qu a / quá


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

B, Đọc các từ ngữ


Gv cho học sinh quan sát tranh SGK
c. Đọc câu


* Việc 1: Nói về các hoạt động của
người trong tranh vẽ( họ là ai, họ đang
làm gì?)


* Việc 2: Đọc câu dưới tranh


- GV cho học sinh quan sát tranh, nói
nội dung từng tranh



- GV nhận xét
<b>3. Viết</b>


- GV Viết các từ ngữ đúng kiểu và cỡ
chữ lên bảng


- GV nhận xét và chỉnh sửa
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>


Hơm nay các con vừa học bài gì?
- Gv nhận xét tiết học và dặn học sinh
làm BT trong vở BT


gi ơ


ph i


v e




- Đọc theo cặp
- Đọc theo nhóm


- HS nói tên các con vật
- Hs đọc các từ dưới tranh
- Lớp đọc


- HS nói



- HS thực hiện theo cặp
- Hs thực hiện theo nhóm


- Lần lượt học sinh đọc các câu dưới
tranh


- Lớp nghe và qs GV iết
- HS viết bảng con


<b>Toán</b>


<b>BÀI 12. EM ƠN LẠI NHỮNG GÌ ĐÃ HỌC</b>
<b> I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức, kỹ năng: </b>


- Củng cố kĩ năng đếm, nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết, so sánh các
số trong phạm vi 10.


- Bước đầu biết tách số (7 gồm 2 và 5, 8 gồm 5 và 3, ...).


- Củng cố kĩ năng nhận dạng hình vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật.
<b>2. Năng lực, phẩm chất:</b>


- Phát triển các năng lực toán học: năng lực mơ hình hóa tốn học, năng lực giao
tiếp toán học, năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán
học.


- HS thấy được vẻ đẹp của mơn Tốn, u thích và say mê mơn Tốn
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Các thẻ số từ 0 đến 10;
<b>2. Học sinh: </b>


- Vở, SGK.


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b>


<b>A. Hoạt động khởi động</b>
<b>Bài 1</b>


- Cho HS quan sát tranh, nói cho bạn nghe bức tranh
vẽ gì?


- HS thực hiện
- HS đặt câu hỏi cho bạn về số lượng người và mỗi


loại đồ vật có trong bức tranh. HS đếm và nói số
lượng, chẳng hạn: có 8 bạn nhỏ, có 3 bạn đội mũ, có
1 chiếc bánh sinh nhật, có 6 cây nến, ...


- HS đặt câu hỏi cho bạn về so sánh số lượng liên
quan đến tình huống bức tranh.


<b>B. Hoạt động thực hành, luyện tập</b>


<b>Bài 2. HS thực hiện theo nhóm hoặc theo cặp:</b>
Quan sát hình vẽ, đếm và gọi tên 9 đồ vật trong


hình.


Lấy từ bộ đồ dùng học tập 7 đồ vật.


<b>Bài 3. – Cho HS thực hiện các hoạt động sau:</b>
Đếm số quả bóng, số kẹo, số vịng tay, số ngón tay
rồi nêu số thích họp.


Quan sát hình vẽ, nhận xét: “Có 5 quả bóng, 3 quả
bóng vằn đỏ, 2 quả bóng vằn xanh”. GV hướng dẫn
HS nói: “5 gồm 3 và 2 hoặc 5 gồm 2 và 3”. Thực
hiện tương tự với các trường hợp khác.


- HS thực hiện


<b>Bài 4. </b>


- HS lấy các thẻ số từ 0 đến 10: a) Tìm các thẻ ghi
số bé hơn 5; b) Tìm các thẻ ghi số lớn hơn 7; c) Lấy
ra các thẻ số 6, 3, 7, 2 rồi sắp xếp các thẻ số đó theo
thứ tự từ bé đến lớn.


Th c hi n theo c p ho c theo ự ệ ặ ặ


nhóm bàn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Bài 5</b>


Cá nhân HS quan sát tranh, đếm từng loại hình
vng, hình trịn, hình tam giác, hình chữ nhật trong


tranh rồi ghi kết quả vào vở.


HS chia sẻ kết quả với bạn, cùng nhau kiểm tra kết
quả: Có tất cả 4 hình vng, 10 hình chữ nhật, 6
hình tam giác và 4 hình trịn.


- HS quan sát


<b>C. Hoạt động vận dụng</b>
<b>Bài 6</b>


GV giới thiệu cho HS các loại hoa có 3, 4, 5, 6, 8,
10 cánh trong hình vẽ lần lượt là: hoa duyên linh,
hoa mẫu đơn, hoa mai trắng, hoa dừa cạn, hoa ly,
hoa bướm.


Liên hệ thực tế với những loại hoa mà em biết.


- HS quan sát tranh, đếm số cánh
hoa của mỗi bơng hoa.


Khuyến khích HS về nhà quan sát các bông hoa
trong tự nhiên, đếm số cánh hoa, tìm hiểu thêm về
những bơng hoa có 1 cánh, 2 cánh, 3 cánh, ...


HS chia sẻ kết quả với bạn, cùng
nhau kiểm tra kết quả.


<b>D.Củng cố, dặn dị</b>



- Bài học hơm nay, em biết thêm được điều gì?
- Để có thể làm tốt các bài trên em nhắn bạn điều gì?


<b>SINH HOẠT LỚP – TUẦN 4</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>- Giáo viên đánh giá tình hình học tập và nề nếp trong tuần 4 của học sinh.</b>
<b>- Học sinh nhận biết được nhược điểm trong tuần để rút kinh nghiệm phát huy </b>
những ưu điểm vào tuần 5.


<b>- HS có ý thức thực hiện tốt những nội quy, nề nếp.</b>
<b>B.Chuẩn bị:</b>


<b>- GV chuẩn bị ND nhận xét</b>
<b>C. Các hoạt động dạy học: </b>


<b>CHỦ ĐỀ: THAM GIA AN TỒN GIAO THƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Sau bài học học sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Chủ đề này góp phần hình thành và phát triển cho học sinh:
+ Năng lực tự phục vụ: thể hiện qua việc sắp xếp sách vở.
+ Phẩm chất:


* Chăm chỉ: thể hiện qua việc chủ động tự sắp xếp đồ dùng của bản thân.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV chuẩn bị băng nhạc bài múa hát tập thể: Em yêu trường em
<b>II. Nội dung hoạt động</b>



- Phần 1: Sơ kết hoạt động tuần, phổ biến kế hoạch tuần tiếp theo(10 phút)
- Phần 2: Sinh hoạt theo chủ đề( 25 phút)


<b>1. Khởi động</b>


- Cả lớp hát tập thể bài hát: Em yêu trường em


- Người điều khiển nêu ý nghĩa của buổi sinh họat và mục đích của HĐ.


1.Hoạt động trải nghiệm:


<b>a.</b> Cho học sinh video các hoạt động được tổ chức trong giờ sinh hoạt và
video bạn HS ngồi học đúng tư thế và cách sắp xếp sách vở.


- Gv và học sinh cùng trao đổi về việc làm của các bạn như: cách lấy sách vở;
cách sắp xếp sách vở, đồ dùng học tập vào ngăn bàn; cách treo cặp vào đúng vị trí;
cách bạn treo mũ bảo hiểm,... và ý nghĩa của các việc làm đó.


- Kể cho học sinh nghe một số việc tự chăm sóc bản thân phù hợp với lứa tuổi
- GV nêu một số hoạt động xã hội phù hợp với lứa tuổi của HS


2. Liên hệ thực tế: cho học sinh kể tên những việc em đã tự chăm
sóc bản thân, cho học sinh kể tên những hoạt động xã hội các con đã
thực hiện


2. Phương hướng tuần tới


- Tiếp tục thực hiện và duy trì tốt mọi nề nếp, mọi hoạt động của
lớp, của nhà trường, của liên đội .



- Nâng cao chất lượng học tập
- Xây dựng tốt nề nếp tự quản.


<b>AN TỒN GIAO THƠNG CHO NỤ CƯỜI TRẺ THƠ</b>
<b>BÀI 6: NGỒI AN TOÀN TRÊN XE MÁY, XE ĐẠP</b>
<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


- HS nhận biết được cách ngồi an toàn trên xe máy, xe đạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh to in các tình huống bài học.


- GV chuẩn bị một chiếc xe máy hoặc xe đạp để hướng dẫn HS tư thế ngồi an tồn
(nếu có).


<b>III/ Thời lượng gợi ý: 20 phút.</b>
<b>IV/ Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- GV gọi 1-2 em nêu cách đội mũ bảo hiểm an toàn.
<b>2. Bài mới</b>


* Giới thiệu bài
- GV đặt câu hỏi.


- HS mô tả tư thế ngồi trên xe đạp, xe máy.
- GV ghi câu trả lời của HS lên bảng.


- GV bổ sung và nhấn mạnh


<b>* Hoạt động 1: Xem tranh và tìm ra bạn nào ngồi an tồn trên xe máy, xe đạp</b>
- HS xem tranh


- HS thảo luận nhóm.
- GV bổ sung nhấn mạnh.


<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu cách ngồi an toàn trên xe máy, xa đạp và những hành </b>
động không nên làm khi đi xe máy, xe đạp.


- GV đặt câu hỏi.
- HS trả lời.


- GV bổ sung nhấn mạnh.
<b>* Hoạt động 3: Góc vui học</b>


- GV cho HS xem tranh để tìm hiểu
- HS xem tranh


- GV nhận xét, giải thích


- GV nhấn mạnh các cách đội mũ sai.
<b>3. Củng cố- dặn dò</b>


- GV cho HS đọc ghi nhớ
- GV nhấn mạnh


- GV nhắc nhở HS ngồi tư thế an toàn trên xe máy, xe đạp. Xem trên đường đi học
về các bạn trong lớp đã ngồi an toàn chưa, nhắc nhở mọi người ngồi đúng tư thế an


toàn khi ngồi trên xe máy, xe đạp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>CHIỀU</b>


<b>TẬP VIẾT</b>


<b>BÀI 4: TẬP VIẾT TUẦN 4</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức:</b>


- Viết đúng các chữ : q, qu, gi, p, ph, v, r, s, t, th , kiểu chữ viết thường, cỡ vừa
theo vở Tập viết 1, tập một


<b>* Kĩ năng:</b>


- Biết điểm đặt bút, điểm kết thúc, biết viết liền mạch, biết lia bút hợp lí,
<b>* Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>


- Biết viết nắn nót, cẩn thận. Yêu quý, học tập những bạn viết chữ đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Bảng mẫu các chữ cái Tiếng Việt kiểu chữ viết thường.
- Bộ các thẻ chữ in thường và chữ viết thường


- Tranh ảnh
- Vở tập viết


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>



<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


Hoạt động 1: Trò chơi Cùng thử sức
*GV hướng dẫn cách chơi


- HS nhặt 1 thẻ từ trên bàn GV, giơ
lên và đọc chữ cái hoặc từ trên thẻ
Hoạt động 2: Khám phá


*Nhận biết các chữ cái
- GV đọc các chữ cái
- GV nhận xét


Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
- GV viết mẫu và viết từng chữ
Nghỉ giữa tiết


Hoạt động 4: Vận dụng
*Viết từ ngữ


- GV đọc cho học sinh viết
- GV nhận xét


- GV theo dõi HS viết, nhắc nhở HS
ngồi đúng tư thế


- NX 1 số bài HS viết
4. Củng cố- dặn dị


- Bài viết hơm nay các con vừa viết


chữ nào?


- HS có bộ chữ và thẻ từ


- HS chọn chữ và giơ lên, rồi đọc


- HS đọc theo


- Nghe GV nhận xét
- HS thực hiện


- Hs viết


- Lớp bình chọn bài viết tốt


- HS QS GV viết mẫu rồi HS viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42></div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×