Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

giáo án tuần 4 lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (389.25 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>


<i><b>Ngày soan : 27/ 09/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai, ngày 30 tháng 9 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 16: 29+5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29+5
- Biết số hạng, tổng


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.
- Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.


<i>3. Thái độ:</i>


- HS u thích mơn học
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Que tính, bài soạn
- HS: Que tính, VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>



<b>- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng 9 cộng </b>
với một số, 2HS làm bài ở bảng.
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới: (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>2. Dạy bài mới</b>


<b>2.1 HĐ1: Giới thiệu phép cộng 29+5</b>
<b>(9p)</b>


* Bước 1: Giới thiệu


- Nêu bài tốn: Có 29 que tính, thêm 5
que tính. Hỏi có tất cả có bao nhiêu
que tính?


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que
tính ta làm thế nào?


* Bước 2: Đi tìm kết quả


<b>2.2 HĐ2: Luyện tập- thực hành </b>
<b>(20p)</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Tính


-Y/c HS nêu yêu cầu bài



- 3 HS đọc, 2 HS làm bài trên bảng, lớp
làm bảng con.


- HS lắng nghe.


- Thực hiện phép cộng 29+5.
- Thực hiện que tính


- HS thao tác trên que tính và đưa ra
kết quả: 34 que tính


- HS đọc to: 29 cộng 5 bằng 34
- HS nêu yc


- HS làm bài vào vở. Sau đó, 2 em ngồi
cạnh nhau đổi chéo vở để liểm tra bài
lẫn nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV nhận xét


- GV nhận xét


- Muốn nối hình vng ta phải nối
mấy


điểm với nhau ?
- GV nhận xét bài.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p) </b>



59 79 69 19 29 79
+ 5 + 2 + 3 + 8 + 4 + 1
64 81 72 27 33 80


- 3HS lên bảng làm bài. Lớp làm bài
a) 59 b) 19 69


- Nối 4 điểm.


- HS thực hành nối ở bảng


- HS gọi tên: Hình vng ABCD,


<b></b>


---TẬP ĐỌC


<b>Tiết 10 + 11: BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn, cần đối xử tốt với các
bạn gái. Trả lời được các câu hỏi trong bài.


<i>2. Kỹ năng:</i>


+ Đọc đúng các từ ngữ: loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu.
+ Biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy, chấm, hai chấm, chấm cảm, chấm hỏi.
+ Bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.



<i>3. Thái độ:</i>


* QTE: + Quyền được học tập, được các thầy cô giáo yêu thương dạy dỗ.


+ Trẻ em có quyền kết bạn. Các bạn nữ có quyền được các bạn nam tơn
trọng đối xử bình đẳng.


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.</b>
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>


<b>Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p) </b>


- Gọi HS đọc thuộc lòng 2 khổ thơ đầu
và trả lời câu hỏi về nội dung bài: Gọi
bạn.


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p) </b>
<b>- Trực tiếp</b>


<b>2 Bài mới</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Luyện đọc (30p)</b>
a. Đọc mẫu:



- GV đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc câu.


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp câu:


- GV rút từ khó H/d đọc: loạng choạng,
ngượng nghịu, bím tóc nhỏ, ngã phịch
xuống đất, ồ khóc, khuôn mặt, gãi
đầu.


c. Luyện đọc đoạn trước lớp
- GV hướng dẫn đọc câu khó:


- Gv cho HS đọc nối tiếp đoạn trước
lớp kết hợp giải nghĩa từ: tết, bím tóc
đi sam...


d. Luyện đọc đoạn trong nhóm
e. Thi đọc giữa các nhóm
g. Đọc đồng thanh


<b>Tiết 2</b>


<b>2.2. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài </b><i><b>(</b></i><b>20p)</b>
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và 2
trả lời câu hỏi 1:


+ Câu 1: Các bạn gái khen Hà thế nào?
+ Câu 2: Vì sao Hà khóc?



+ Em nghĩ thế nào về trò đùa nghịch
của Tuấn đối với bạn Hà? Nếu là em
thì em có làm như vậy khơng? Vì sao?
- GV u cầu HS đọc thầm đoạn 3
Câu 3: Thầy giáo làm cho Hà vui lên


- 3 HS đọc thuộc lòng


- Trả lời câu hỏi và nội dung của bài.
- HS lắng nghe


- HS theo dõi


- HS đọc nối tiếp theo hàng dọc.
- HS đọc từ khó


- HS đọc:


- Khi Hà đến trường,/mấy bạn gái
cùng lớp reo lên://” chà chà!//Bím
tóc đẹp q!//...


- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.


- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trong
nhóm


- Thi đọc đoạn trước lớp


- HS đọc đồng thanh cả bài.
- HS đọc thẩm và trả lời


- Ái chà chà! Bím tóc đẹp q!” Các
bạn gái khen Hà có bím tóc rất đẹp.
- Tuấn kéo mạnh bím tóc của Hà làm
cho Hà bị ngã. Sau đó Tuấn vẫn cịn
đùa cầm bím tóc của Hà mà kéo.
- 1 vài HS nêu ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

bằng cách nào?


- Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín
khóc và bật cười ngay?


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4
Câu 4: Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì?
<b>2.3. Hoạt động 3: Luyện đọc lại (10p)</b>
- GV yêu cầu HS lên bảng đọc phân vai
<b>C. Củng cố - dặn dò (5p)</b>


<i>* QTE: Qua câu chuyện em thấy bạn</i>
<i>Tuấn có điểm nào đáng chê và điểm</i>
<i>nào đáng khen?</i>


<i>GV chốt lại: Các con không nên đùa</i>
<i>dai nghịch ác nhất là với bạn nữ. Khi</i>
<i>biết mình sai phải chân thành nhận lỗi.</i>
<i>Là học sinh ngay từ nhỏ các em phải</i>
<i>học cách ứng xử đúng.</i>



- GV nhận xét tiết học


- Luyện đọc lại bài, c/b học tiết Kể
chuyện.


- Vì nghe thầy khen Hà rất vui mừng
và tự hào về mái tóc đẹp, trở nên tự
tin, khơng buồn vì sự trêu chọc của
Tuấn nữa.


- Đến trước mặt Hà để xin lỗi bạn.
- HS đọc theo lối phân vai


- HSTL: Đáng chê vì Tuấn đùa nghịch
quá trớn, làm bạn gái phát khóc. Đáng
khen vì bạn ấy biết nhận lỗi và xin lỗi
bạn.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 28/ 09/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba, ngày 01 tháng 10 năm 2019</b></i>
<i><b>Buổi sáng</b></i>



TOÁN


<b>Tiết 17: 49+25</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49+25


<i>2. Kỹ năng:</i> Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


<i>3. Thái độ: </i>HS u thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>- GV: Bảng phụ, bộ đồ dùng Toán 2</b>
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng 9 cộng
với một số, 2HS làm bài ở bảng:
Đặt tính rồi tính: 79+4, 69+5, 39+9.
- GV nhận xét


<b>B. Bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. HĐ1: Giới thiệu phép cộng 49+25 </b>
<b>(9p)</b>



- 3 HS đọc bảng cộng 9.


- 2 HS làm bảng, lớp làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Bước 1: Giới thiệu


- Nêu bài tốn: Có 29 que tính, thêm 5
que tính. Hỏi có tất cả có bao nhiêu
que tính?


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que
tính ta làm thế nào?


* Bước 2: Đi tìm kết quả


<b>b. HĐ2: Luyện tập- thực hành(20p)</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tính


- GV y/c HS làm bài


- GV nhận xét


<i><b>Bài 2</b></i>:Viết số thích hợp vào ơ trống


<i><b>Bài 3</b></i>


- Đọc đề bài
- GV hỏi:



- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Y/c lớp làm vở, 1 HS làm bảng


- GV nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Thực hiện phép cộng 49+25.
- Thao tác que tính nêu kết quả :34
que tính.


- HS nêu cách đặt rồi tính ở bảng con
- HS đọc to: 29 cộng 5 bằng 34


- HS làm bài vào vở. Sau đó, 2 em
ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm
tra bài lẫn nhau


- 2HS chữa bài ở bảng:


39 69 19 29 39
+ 22 + 24 + 53 + 56 + 19
61 93 72 85 58 ...
- HS đọc đề bài.


- Nhận xét


Số hạng 9 29 9 49 59


Số hạng 6 18 34 27 29
Tổng 15 47 44 76 88


- HS TL:


- Lớp 2A có 29 học sinh, lớp 2B có 25
học sinh.


- Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học
sinh?


- HS làm bài, 1 HS lên bảng trình bày
Bài giải


Số học sinh cả hai lớp có là:
29 + 25 = 54(học sinh)


Đáp số: 54 học sinh.
- HS lắng nghe


- HS ghi bài tập về nhà.
<b></b>


---KỂ CHUYỆN


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>- Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 của câu chuyện
(BT1)bước đầu kể lại được đoạn 3 bằng lời kể của mình (BT2).



<i>2. Kỹ năng:</i>


- Kể nối tiếp từng đoạn của câu chuyện.
- Bước đầu biết dựng lại câu chuyện theo vai.


- Biết lắng nghe bạn kể chuyện; biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn.


<i>3. Thái độ: </i>Ham thích mơn kể chuyện.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>- GV: Tranh minh hoạ trong SGK.</b>
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi 3HS nối tiếp nhau kể lại 4 đoạn
câu chuyện: Bạn của Nai Nhỏ..


- GV nhận xét.
<b>B. Dạy học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Hoạt động 1: Kể lại đoạn 1, 2 (10p)</b></i>


- Gọi HS nêu yêu cầu:


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ 2 tranh
minh hoạ trong SGK nhớ lại nội dung


các đoạn 1, 2 của câu chuyện để kể lại.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Yêu cầu đại diện các nhóm kể trước
lớp


- GV nhận xét khen ngợi những em kể
tốt


<i><b>b. Hoạt động 2: Kể lại đoạn 3 (10p)</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu:


- GV nhấn mạnh yêu cầu của bài “bằng
lời kể của em”


- GV yêu cầu HS tập kể theo nhóm đơi
- GV nhận xét


<i><b>c. HĐ3: Phân vai dựng lại câu </b></i>
<i><b>chuyện (9p)</b></i>


- GV hướng dẫn kể phân vai


- GV làm người dẫn chuyện cùng 3 HS
làm mẫu.


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>C. Củng cố- dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học



- Khen những HS có lời kể tốt.


- 3 HS nối tiếp kể
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS nêu yêu cầu bài tập 1
- HS quan sát tranh


- 1HS giỏi kể mẫu


- HS thảo luận theo nhóm 4
- Đại diện nhóm kể trước lớp
- HS nhận xét.


- HS đọc


- HS tập kể theo đơi bạn
- Đại điện nhóm kể trước lớp
- Nhận xét


- 4 HS lên bảng: 1HS làm người dẫn
chuyện, 1HS nói lời của Hà, 1HS nói
lời của Tuấn, 1HS nói lời của thầy
giáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Về nhà kể lại câu chuyện cho bạn bè
và người thân nghe.


<b></b>



---CHÍNH TẢ ( TẬP CHÉP)


<b>Tiết 7: BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Làm được BT2, BT(3) a/b


<i>2. Kỹ năng:</i> Chép lại chính xác bài chính tả, biết trình bày đúng lời nhân vật trong
bài.


<i>3. Thái độ: </i>HS thích học mơn chính tả
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>- GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép và hai bài tập chính tả.</b>
- HS: VBT, vở chính tả


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- GV đọc: HS viết theo GV đọc
- GV nhận xét


<b>B. Dạy-học bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>2. Nội dung</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Hướng dẫn tập </b>
<b>chép (20p)</b>



a. Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
- Giáo viên đọc bài trên bảng.
- Gọi học sinh đọc bài.


- Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện giữa
ai với ai?


- Vì sao Hà khơng khóc nữa?
b. Hướng dẫn cách trình bày


- Bài chính tả có những dấu câu gì?
c. Hướng dẫn cách viết từ khó
- GV đọc từ khó:


d. Chép bài
e. Soát lỗi.


g. Chấm, chữa bài
- GV đọc lại bài viết
- GV chấm bài, nhận xét


<b>2.2. Hoạt động 2: Làm bài tập chính </b>
<b>tả (9p)</b>


- 2 HS lên bảng viết, lớp viết bảng
con.


- Hs lắng nghe
- HS lắng nghe



- HS đọc thầm theo.
- 1 HS đọc thành tiếng.


- Cuộc trị chuyện giữa thầy và Hà
- Vì Hà được thầy khen có bím tóc
đẹp nên rất vui, tự tin, khơng buồn tủi
vì sự trêu chọc của Tuấn nữa.


- Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch
ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu
chấm hỏi, dấu chấm.


- ViÕt b¶ng con: thầy giáo, xinh xinh,
khn mặt.


- Nhìn bảng chép bài
- HS soát bài


- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

* Bài 2: - Gọi đọc yêu cầu.
- Yêu cầu tự làm bài.
- GV nhận xét


* Bài 3: - Đọc yêu cầu bài 3b
- Gọi HS đọc yêu cầu bài
- Làm bài, chữa bài.


- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<b>C. Củng cố, dặn dò (3p)</b>



- GV nhận xét tiết học


- Về nhà soát lại lỗi của bài chính tả


iên hay yên


- 2 HS lên bảng, lớp làm vở
- HS nhận xét.


- HS đọc yêu cầu: Điền vào chỗ trống
ân hay âng


- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở.
- Nhận xét.


- HS lắng nghe.
<b></b>


<i><b>---Ngày soan: 29/ 09/ 2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư, ngày 02 tháng 10 năm 2019</b></i>


<i><b>BUỔI SÁNG</b></i>


THỂ DỤC


<b>Tiết 7:</b> <b>ĐỘNG TÁC CHÂN. TRÒ CHƠI: “KÉO CƯA LỪA XẺ”</b>


<b>I. Mục tiêu</b>



<i>1. Kiến thức:</i>


- Ôn 2 động tác vươn thở và tay.
- Học động tác chân.


- Ôn TC “ Kéo cưa lừa xẻ”


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết cách thực hiện 3 động tác của bài TD phát triển chung.
- Biết cách tham gia vào TC và thực hiện theo yêu cầu của TC.


<i>3. Thái độ: </i>HS u thích mơn học.
<b>II. Địa điểm - phương tiện</b>


<i>1. Địa điểm:</i> Tập tại sân trường. Vệ sinh an toàn sân tập.


<i>2. Phương tiện</i>: Chuẩn bị còi.


<b>III. Nội dung và phương pháp giảng dạy (35’)</b>
<b>I. Mở đầu: (8’)</b>


- GV nhận lớp HS điểm số báo cáo
- GV phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài
học.


- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên.



- Đi thành vịng trịn hít thở sâu.


<b>II. Cơ bản: ( 22’)</b>


<i><b>1. Bài TD</b></i>


- On 2 động tác vươn thở và tay.


************
************
************


************




</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Học động tác chân.


<i><b>2. Trò chơi: “ Kéo cưa lừa xẻ”</b></i>


- GV nhắc lại cách chơi, luật, tổ chức
cho HS chơi thử.


- GV cho HS chơi chính thức.


- GV củng cố lại các nội dung đã học
<b>III. Kết thúc: (5’)</b>


- GV cho HS thả lỏng
-GV hệ thông bài.



- GV giao bài tập về nhà


- GV nhận xét buổi học- dăn dò.
- Xuống lớp


* * * * *
* * * * *




* * * * *




* *
*  * 


* *
* *




* * * * *
* * * * *
* * * * *




* * * * *


* * * * *


- ĐH1 Nhắc lại những điểm then chốt.
************


************
************


************




<b></b>


<i><b>---BUỔI CHIỀU</b></i>


TẬP ĐỌC


<b>Tiết 12: TRÊN CHIẾC BÈ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Hiểu các từ: ngao du thiên hạ, bèo sen, đen sạm ...


- Hiểu nội dung bài: Tả chuyến du lịch thú vị trên “sông” của đôi bạn Dế Mèn và
Dế Trũi (trả lời được câu hỏi 1, 2)


<i>2. Kỹ năng:</i>



- Đọc trơn toàn bài: Đọc đúng các từ ngữ: làng gần, núi xa, bãi lầy, bái phục, âu
yếm, lăng xăng, hoan nghênh.


- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
- HS: SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS đọc bài: Bím tóc đuôi sam và
trả lời cây hỏi về nội dung bài.


- GV nhận xét, đánh giá.
<b>B. Dạy bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>2. Bài mới</b>


<b>2.1. Hoạt động 1: Luyện đọc (10p)</b>
a. Đọc mẫu:


- GV đọc mẫu toàn bài.
b. Luyện đọc câu và từ khó.
- HS đọc nối tiếp từng câu:


- GV rút từ khó h/d đọc: làng gần, núi
xa, bãi lầy, bái phục, âu yếm, lăng


xăng, hoan nghênh.


c. Luyện đọc đoạn trước lớp
- GV hướng dẫn đọc câu khó.


- GV cho HS luyện đọc đoạn trước lớp
d. Luyện đọc đoạn trong nhóm


- Yêu cầu HS đọc đoạn trong nhóm
e. Thi đọc giữa các nhóm


g. Đọc đồng thanh


<b>2. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài (12p)</b>
- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và 2
trả lời câu hỏi:


* Câu 1: Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa
bằng cách gì?


- GV giảng: Dịng sơng với hai chú dế
có thể chỉ là một dòng nước nhỏ.


* Câu 2: Trên đường đi, đơi bạn nhìn
thấy cảnh vật ra sao?


* Câu 3 (HSKG): Tìm những từ ngữ tả


- 2 Hs lên bảng đọc bài trả lời câu hỏi.
- HS lắng nghe



- HS theo dõi


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc từ khó


- HS đọc: + Mùa thu mới chớm/nhưng
nước đã trong vắt,/trơng thấy cả hịn
cuội trắng tinh nằm dưới đáy..//


+ Những ả cua kềnh/cũng giương đơi
mắt lồi,/âu yếm ngó theo.//


- Đoạn 1: từ đầu đến trơi băng băng.
- Đoạn 2: đoạn cịn lại.


- HS nối tiếp đọc từng đoạn trong bài
- HS nối tiếp nhau đọc đoạn trong
nhóm


- Thi đọc đoạn trước lớp
- HS đọc ĐT đoạn 2.
- HS đọc thẩm và trả lời


- Hai bạn ghép ba bốn lá bèo sen lại
thành một chiếc bè đi trên sông


- HS đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi:
Nước sông trong vắt, cỏ cây, làng
gần, núi xa hiện ra luôn mới mẻ. Các


con vật hai bên bờ đều tò mò, phấn
khởi, hoan nghênh hai bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

thái độ của các con vật đối với hai chú
dế?


GV giảng thêm: Các con vật mà hai
chú dế gặp trong chuyến du lịch trên
sông đều bày tỏ tình cảm yêu mến,
ngưỡng mộ hoan nghênh hai chú dế.
<b>3. Hoạt động 3: Luyện đọc lại (7p)</b>
- GV yêu cầu HS lên bảng thi đọc cả
bài văn.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>


- Qua bài văn, em thấy cuộc đi chơi của
hai chú dế có gì thú vị?


- Nhận xét tiết học


- Luyện đọc lại bài, chuẩn bị học sau.


+ Thái độ của gọng vó: bái phục nhìn
theo; cua kềnh: âu yếm ngó theo; săn
sắt, cá thầu dầu, lăng xăng cố bay
theo, hoan nghênh váng cả mặt nước.
- HS lắng nghe



- 3HS của 3 tổ lên thi
- HS nhận xét


- HSTL: Hai chú dế gặp nhiều cảnh
đẹp ở dọc đường, mở mang hiều biết,
được bạn bè hoan nghênh, yêu mến và
khâm phục.


<b></b>


---TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>Tiết 4: LÀM GÌ ĐỂ XƯƠNG VÀ CƠ PHÁT TRIỂN TỐT?</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức</i>: Biết tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng cách và
ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt.


<i>2. Kỹ năng:</i><b> Biết đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh </b>
cong vẹo cột sống.


<i>3. Thái độ:</i><b> Có ý thức thực hiên những biện pháp giúp cơ và xương phát triển tốt</b>
<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>


- Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để cơ và xương phát triển tốt.
- Kĩ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động để
xương và cơ phát triển tốt.


<b>III. Đồ dùng</b>



- Tranh vẽ SGK, một chồng sách.
<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: (5p)</b>


- GV: + Làm gì để hệ cơ phát triển săn
chắc?


+ Em hãy thực hiện động tác ngửa cổ,
cúi gập mình và cho biết phần cơ nào
co, phần cơ nào duỗi


- Nhận xét.


<b>B. Bài mới: (30p)</b>


<b>1. Giới thiệu bài: Trực tiếp</b>
<b>2 Dạy bài mới:</b>


- 2 HS trả lời


- Tập thể dục thể thao, vận động hằng
ngày, lao động vừa sức, vui chơi, ăn
uống đầy đủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hoạt động 1: Làm thế nào để cơ và</b>
xương phát triển tốt?


<b>Bước 1: Phổ biến nhiệm vụ </b>


- Yêu cầu học sinh thảo luận theo


nhóm đơi và giao nhiệm vụ cho từng
nhóm bằng phiếu thảo luận.


<b>Bước 2: Làm việc theo nhóm </b>


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 1 và
cho biết: Muốn cơ và xương phát triển
tốt chúng ta phải ăn uống thế nào?
- Hằng ngày em ăn uống những gì?
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 2 và
cho biết:


Bạn HS ngồi học như thế nào? Theo
em vì sao phải ngồi học đúng tư thế?
- Yêu cầu học sinh quan sát hình 3 và
cho biết: Bơi có tác dụng gì? Chúng ta
nên bơi ở đâu?


- Ngồi bơi, chúng ta cịn có thể chơi
các mơn thể thao gì?


- Yêu cầu học sinh quan sát hình 4 và
cho biết: - Bạn nào sử dụng dụng cụ
tưới cây vừa sức? Chúng ta có nên
xách các vật nặng khơng? Vì sao?
<b>Bước 3: Hoạt động cả lớp.</b>


- Yêu cầu nhóm 1 báo cáo kết quả.
GV kết luận: Muốn cơ và xương phát
triển tốt chúng ta phải ăn uống đủ chất


đạm, tinh, bột, vitamin. Các thức ăn tốt
cho xương và cơ: thịt, trứng, cơm,
rau...


- Yêu cầu nhóm 2 báo cáo kết quả.
- Hằng ngày em ngồi học như thế nào?
* GV kết luận:


- Muốn xương và cơ phát triển tốt cần
đi đứng, ngồi đúng tư thế để tránh cong
vẹo cột sống. Làm việc vừa sức cũng
giúp cơ và xương phát triển tốt.


- Yêu cầu học sinh rút ra kết luận: Nên,
không nên làm gì để cơ và xương phát
triển tốt?


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Trị chơi: Nhấc một vật.


- HS thảo luận nhóm đơi, hồn thành
phiếu thảo luận.


- HS quan sát hình và trả lời


- Ăn uống đủ chất. Có đủ thịt, trứng,
sữa, cơm, rau, hoa, quả,...


- HS quan sát


- Bạn ngồi học sai tư thế. Cần ngồi


học đúng tư thế để không bị cong vẹo
cột sống.


- Bơi giúp cơ thể khoẻ mạnh, cơ săn
chắc, xương phát triển tốt. Nên bơi ở
hồ bơi, nước sạch, có người lớn
hướng dẫn.


- HS tự liên hệ bản thân.


- Bạn ở (H4) sử dụng, dụng cụ tưới
cây vừa sức.


- Bạn ở (H5) dùng xô nước quá nặng.
Chúng ta không nên xách các vật
nặng làm ảnh hưởng xấu đến cột
sống.


- Đại diện nhóm 1 báo cáo. cả lớp
lắng nghe ý kiến và bổ sung.


- Nhóm 2 báo cáo. Cả lớp theo dõi và
bổ sung.


- Liên hệ bản thân
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Mỗi tổ cử 3 đại diện cùng tham gia
chơi. Khi giáo viên hô "Bắt đầu” lần
lượt từng người lên nhấc chồng sách đi


nhanh về đích sau đó quay lại đặt
chồng sách về chỗ cũ và chạy về cuối
hàng.


Đội nào làm đúng, nhanh nhất là thắng
cuộc.


- Cho học sinh bắt đầu chơi


- Nhận xét, tuyên dương đội có nhiều
em làm đúng, nhanh, khéo léo.


<b>C. Củng cố, dặn dò: (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Bài sau Cơ quan tiêu hố


- Nghe phổ biến trị chơi và tham gia
trò chơi.


- Học sinh tham gia trò chơi.


- Nhận xét, bình chọn nhóm thắng
cuộc.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
<b></b>


---TOÁN



<b>Tiết 18: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết thực hiện phép cộng dạng 9+5, thuộc bảng cộng 9 cộng với một số.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng: 29+5 và 49+29


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
- Biết giải tốn có lời văn bằng một phép tính cộng.


<i>3. Thái độ: </i>HS u thích mơn tốn.
<b>II. Đồ dùng</b>


<b>- GV: giáo án</b>
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS đọc lại bảng cộng 9 cộng với
một số.


- GV nhận xét


<b>B. Dạy- học bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>


<b>2. Bài mới : (30p)</b>


<i><b>Bài 1: Số? </b></i>


- GV yêu cầu HS tính rồi nêu miệng
kết quả.


- 3 HS lên bảng đọc bài
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe
- HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Bài 2: Tính</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 4 HS làm bảng


- GV nhận xét, sửa sai


<i><b>Bài 3: <, >, =</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 3 HS làm bảng


- GV nhận xét sửa sai



<i><b> Bài 4:</b></i>


<b>- Gọi HS đọc đề</b>


- Cho HS làm bài.
- GV nhận xét sửa sai.
<b> Bài 5</b>


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và làm
vào vở.


- Nhận xét chữa bài
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- Gọi HS đọc lại bảng cộng đã học
- Nhận xét tiết học.


- Về nhà làm các bt còn lại trongVBT
và bài tập trong VBT.


- Xem bài học sau: 8 cộng với một số.


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 4 HS làm bảng:


29 19 39 9
+ 45 + 9 + 26 + 37
74 28 65 46


- HS nhận xét


- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS làm bảng


9 + 9 < 19 9 + 8 = 8 + 9
9 + 9 > 15 2 + 9 = 9 + 2
9 + 5 < 9 + 6


9 + 3 > 9 + 2
- Nhận xét


- HS đọc đề


- Trong sân có 19 con gà trống và 25
con


gà mái


-Hỏi trong sân có tất cả bao nhiêu
- HS tóm tắt và trình bày bài giải vào
vở


- 1HS giải ở bảng.


Bài giải


Trong sân có tất cả số gà là:


19 + 25 = 44(con)
Đáp số: 44 con gà.
- HS nhận xét


- HS đọc yêu cầu


- Thảo luận và làm vào vở
- HS lắng nghe.


- 1 vài HS đọc


<b></b>


<i><b>---Ngày soạn: 30/09/2019</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>BUỔI CHIỀU</b></i>


TOÁN


<b>Tiết 19: 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8+5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>Biết cách thực hiện phép cộng dang 8+5.Lập được bảng cộng 8
cộng với một số.


<i>2. Kỹ năng:</i> Nhận biết trực giác về tính chất giao hoán của phép cộng. Biết giải bài
toán bằng một phép tính cộng.


<i>3. Thái độ:</i>- HS chăm chú học bài.
<b>II. Đồ dùng</b>



- GV: Bảng phụ, que tính.
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS lên bảng làm BT3/ 18
- GV nhận xét


<b>B. Dạy- học bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>2. Bài mới: (30p)</b>


<b>a. HĐ1: Giới thiệu phép cộng 8 + 5 </b>
<b>(5p)</b>


- GV đính que tính nêu bài tốn:
- Bài tốn: Có 8 que tính, thêm 5 que
tính. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính?
- Hỏi: Em làm như thế nào ra 13 que
tính?


- Nêu cách tính khác


- Hướng dẫn thực hiện tính viết.


<b>b. HĐ2: HD HS lập bảng cộng 8 (5p)</b>
- Gọi HS lên bảng lập công thức 8 cộng
với một số.





- Đọc thuộc lịng bảng cơng thức.
<b>c. HĐ3: Luyện tập- thực hành(20p)</b>


<i><b> Bài 1:</b></i> Tính nhẩm


- GV nhận xét


- HS lên bảng làm bài
- HS lắng nghe


- HS lắng nghe.


- Nghe và phân tích bài tốn.
- Có tất cả 13 que tính.


- Đếm thêm 5 que tính vào 8 que tính;
tách 5 que tính thành 3 và 2, 8 với 2
là 10, 10 cộng 3 là 13 que...


- HS đặt tính và nêu cách đặt tính.


- HS tự lập cơng thức: 8+3=11
8+4=12
8+5=13
...
8+9=17


- Lần lượt các tổ, các bàn đọc đồng
thanh các công thức


- Hs đọc yêu cầu


- HS tự làm bài. 2HS ngồi cạnh đổi
chéo


vở để kiểm tra bài của nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b> Bài 2:</b></i> Tính


- Bài tốn u cầu tính theo dạng gì?
- Ta phải lưu ý điều gì?


- Nhận xét


<i><b>Bài 3:</b></i> Tính nhẩm
- Gọi HS đọc yêu cầu


- Em hiểu thế nào là tính nhẩm?
- Y/C HS đổi vở kiểm tra


- GV nhận xét


<i><b> Bài 4</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- Muốn biết tất cả có bao nhiêu con tem


ta làm thế nào?


- GV nhận xét, chốt lại bài
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


- HS nhận xét bài làm của bạn
- Tính viết theo cột dọc.


- Viết số sao cho cột đơn vị thẳng cột
với đơn vị, chục thẳng cột với chục.
- HS làm bài vào vở, lớp đổi chéo vở
kiểm tra


8 8 8 4 6 8
+ 3 + 7 + 9 + 8 +8 + 8
11 15 17 12 14 16
- Nhận xét


8 + 2 + 4 = 14


- Hà có 8 con tem, Mai có 7 con tem.


Bài giải


- HS lắng nghe
- HS đọc


<b></b>


---LUYỆN TỪ VÀ CÂU



<b>Tiết 4: TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối (BT1).
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian (BT2).


<i>2. Kỹ năng:</i> Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu trọn ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>* QTE: </i>+ Quyền được kết bạn


+ Bổn phận phải giúp đỡ bạn để thực hiện tốt quyền của mình (HĐ3)
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: Bảng phụ viết sẵn các bài tập...
- HS: VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Yêu cầu HS viết vào giấy nháp một
câu theo mẫu Ai là gì?


- GV nhận xét.


<b>B. Dạy- học bài mới (30p)</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>



- Hơm nay lớp mình tiếp tục học về các
từ chỉ sự vật tập hỏi đáp về thời gian và
ngắt đoạn văn thành các câu.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Tìm các từ theo mẫu trong bảng
( mỗi cột 3 từ).


- GV hướng dẫn cách làm


- GV nhận xét, sửa sai cho học sinh.


<i><b>Bài 2:</b></i> Đặt và trả lời câu hỏi về ngày,
tháng, năm, tuần, ngày trong tuần.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.


- Gọi 2 HS lên bảng hỏi và trả lời theo
mẫu SGK


- Yêu cầu HS hỏi đáp theo nhóm đôi


- GV nhận xét, sửa sai


<i><b>Bài 3:</b></i> Ngắt đoạn văn sau thành 4 câu
rồi viết lại cho đúng chính tả.


- Gọi HS đọc yêu cầu bài


- GV hỏi: Khi viết một câu chữ đầu câu


phải viết như thế nào?


- Cuối câu viết dấu gì?


- HS đọc yêu cầu.


- HS làm bài vào vở, 1HS làm bảng


- HS lắng nghe


- HS đọc bài làm:
Ví dụ:


Từ chỉ người: bác sĩ, kĩ sư, giáo
viên...


Từ chỉ con vật: chó, mèo, ngan, vịt,
trâu...


- Nhận xét


- HS nêu yêu cầu.


- 2HS lên bảng thực hiện.
- HS hỏi đáp theo nhóm đơi
- HS hỏi đáp trước lớp:


Vd: + Sinh nhật của bạn vào ngày
nào?



+ Một tuần chúng ta được nghỉ
mấy ngày?...


- HS nhận xét
- HS nêu yêu cầu


- Đầu câu phải viết hoa.
- Cuối câu viết dấu chấm


- HS ngắt câu dùng bút chì ngắt trong
SGK sau đó viết lại vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>* QTE: Em sẽ làm gì nếu bạn em gặp </i>
<i>mưa mà em chỉ có một chiếc áo mưa? </i>


- GV nhận xét


<b>C. Củng cố- dặn dò (5p)</b>
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét
- HS lắng nghe.
- HS trả lời
- HS lắng nghe
<b></b>


---TẬP VIẾT



<b> Tiết 4: CHỮ HOA: C</b>
<b> I. Mục tiêu :</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Rèn kĩ năng viết chữ hoa (theo cỡ nhỏ).
- Biết viết từ ứng dụng: <i>Chia ngọt sẻ bùi.</i>


<i>2. Kỹ năng:</i> Viết đúng mẫu chữ, đều nét, đúng quy định.


<i>3. Thái độ:</i><b> HS cẩn thận, trình bày sạch sẽ.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Mẫu chữ hoa, VTV.


<b>III. Các hoạt động dạy- học :</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:(4,<sub>)</sub></b>


- Lớp viết bảng con chữ B, Bạn.
- GV chữa, nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài.(1'): Trực tiếp</b>
<b>2. HD HS viết bài. (7')</b>


- GV treo chữ mẫu.
- H/d HS nhận xét.
+ Chữ C cao mấy li?
+ Chữ C gồm mấy nét?



- GV chỉ dẫn cách viết như trên bìa chữ
mẫu.


- Y/ C HS nhắc lại cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.


- Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng và giải
nghĩa từ.


- HS nhận xét độ cao, k/ c chữ.
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?


- GV viết mẫu, Y/ C HS viết bảng con.


<b>3. HS viết bài (15').</b>


- GV chú ý tư thế ngồi, cách cầm bút.


- HS viết bảng con.
- HS lắng nghe


- HS quan sát
- HS trả lời.
+ Chữ C cao 5 li.
+ Gồm 1 nét.


- HS quan sát, lắng nghe
- HS nhắc lại



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>4, Chấm chữa bài (7')</b>


- GV chấm chữa bài và nhận xét.
<b>3. Củng cố dặn dò: ( 3')</b>


- Nhận xét giờ học.
- VN viết bài vào vở ô li.


- HS viết bài vào vở.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


<b></b>


---CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)


<b>Tiết 8 : TRÊN CHIẾC BÈ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Làm được BT2, BT(3) a/b.


<i>2. Kỹ năng:</i> Nghe viết chính xác, trình bày đúng bài chính tả.


<i>3. Thái độ: </i>HS biết yêu quý các con vật.
<b>II. Đồ dùng</b>


- GV: giáo án


- HS: VBT, vở chính tả



- Bảng lớp viết sẵn bài viết và hai bài tập chính tả.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


<b>- GV đọc: HS viết bím tóc, nhà tầng</b>
- GV nhận xét


<b>B. Dạy-học bài mới</b>
<b>1. Giới thiệu bài (1p)</b>
<b>2. Bài mới : (30p)</b>


<b>2.1. HĐ1: Hướng dẫn HS nghe viết </b>
<b>(20p)</b>


a. Hướng dẫn chuẩn bị


- Giáo viên đọc bài trên bảng.
- Gọi học sinh đọc bài.


GV hỏi:


- Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
- Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào?
b. Hướng dẫn cách trình bày.


- Đoạn trích có mấy câu?


- Bài chính tả có những chữ nào viết


hoa?


- Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu
câu viết như thế nào?


c. Hướng dẫn viết từ khó.


- GV đọc từ khó: Dế Trũi, rủ nhau, say
ngắm, bèo sen, trong vắt


d. Viết chính tả.


- GV đọc, HS viết bài vào vở:


- 2 HS lên bảng viết
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- HS đọc thầm theo.
- 1 HS đọc thành tiếng.


- Đi ngao du thiên hạ, dạo chơi khắp
đó đây


- Ghép ba bốn lá bèo sen lại thành
một chiếc bè


- Có 5 câu.


- Trên, Tơi, Dế Trũi, Chúng, Ngày,


Bè, Mùa.


- Viết hoa, lùi vào một ơ.
- ViÕt b¶ng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

e. Soát lỗi.


g. Chấm, chữa bài


- GV chấm bài, nhận xét


<b>2.2. HĐ2: Làm bài tập chính tả (9p)</b>
* Bài 2: - Gọi đọc yêu cầu.


- Yêu cầu tự làm bài.
- Gv nhận xét


* Bài 3:


- Đọc u cầu bài 3a
- Dỗ em có nghĩa là gì?
- Giỗ ơng có nghĩa là gì?


- Y/c Hs tìm các từ có dỗ hoặc giỗ.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
C. Củng cố, dặn dò (5p)


- GV nhận xét tiết học


- Yêu cầu học sinh về nhà soát lại bài


chính tả vào các bài tập, sửa hết lỗi.


- HS soát bài
- HS lắng nghe
- HS đọc yêu cầu


- 2 học sinh lên bảng, lớp làm vào
vở:


Vd: iê /tiên, đồng tiền, miền núi,
hiên nhà...


yê /yên ổn, yên ngựa, quyển
chuyện ...


- HS đọc yêu cầu


- Dùng lời nói nhẹ nhàng để em nghe
theo.


- Lễ cúng tưởng nhớ ông khi ông đã
mất


- HS làm bài cá nhân.
- HS nhận xét.


- HS lắng nghe.


<i></i>



<i><b>---Ngày soạn: 01/10/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 04 tháng 10 năm 2019</b></i>


<i><b>BUỔI SÁNG</b></i>


THỂ DỤC


<b>Tiết 8: ĐỘNG TÁC LƯỜN. TRÒ CHƠI: “KÉO CƯA LỪA XẺ”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Ôn 3 động tác vươn thở và tay chân. Học động tác lườn.
- Ơn trị chơi: “Kéo cưa lừa xẻ”


<i>2. Kỹ năng:</i>


- Biết cách thực hiện 4 động tác của bài TD phát triển chung.
- Biết cách tham gia vào TC và thực hiện theo yêu cầu của TC.


<i>3. Thái độ: HS u thích mơn học</i>


<b>II. Địa điểm - phương tiện:</b>


<i>1. Địa điểm:</i> Tập tại sân trường. Vệ sinh an tồn sân tập.


<i>2. Phương tiện:</i> Chuẩn bị cịi.


<b>III. Nội dung và phương pháp giảng dạy: (35’)</b>


<b>I. Mở đầu: (8’)</b>


- GV nhận lớp HS điểm số báo cáo
- GV phổ biến nhiệm vụ yêu cầu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

học.


- Giậm chân tại chổ, đếm to theo nhịp.
- Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên
địa hình tự nhiên.


<b>II. Cơ bản: (22’)</b>


<i><b>1. Bài TD:</b></i>


- Ôn 3 đt vươn thở và tay chân .
- Học ĐT lườn


.


<i><b>2 Trò ch</b><b>ơi: “Kéo cưa lừa xẻ”</b></i>


- GV nhắc lại cách chơi, luật,tổ chức cho
HS chơi thử.


- GV cho HS chơi chính thức.


- GV cũng cố lại các nội dung đã học


<b>III. Kết thúc: (5’)</b>


- GV cho HS thả lỏng
- GV hệ thông bài.
- GV giao bài tập về nhà


- GV nhận xét buổi học- dăn dò.
- Xuống lớp


************
************




* * * * *
* * * * *
* * * * *


* * * * *


* * * * *




* *
*  * 


* *
* *





* * * * *
* * * * *
* * * * *




* * * * *
* * * * *


- ĐH1 Nhắc lại những điểm then chốt
************


************
************


************




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

---TOÁN


<b>Tiết 20: 28 + 5</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước



- Bài tập cần làm: VBT toán.


<i>2. Kỹ năng:</i> Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


<i>3. Thái độ: </i>HS say mê học toán
<b>II. Đồ dùng</b>


- SGK, bảng con


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- Gọi HS đọc thuộc bảng cộng 8 cộng
với một số, 2HS làm bài ở bảng


- GV nhận xét


<b>B. Dạy- học bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài (1p): Trực tiếp</b>
<b>2. Bài mới: (30p)</b>


<i><b>a. HĐ1: Giới thiệu phép cộng 28 + 5 </b></i>
<i><b>(10p)</b></i>


* Bước 1: Giới thiệu


- Nêu bài tốn: Có 28 que tính, thêm 5
que tính. Hỏi có tất cả có bao nhiêu
que tính?



- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que
tính ta làm thế nào?


* Bước 2: Đi tìm kết quả
* Bước 3: Đặt tính rồi tính


<i><b>b. HĐ2: Luyện tập- thực hành (20p)</b></i>
<i><b>Bài 1</b></i>: Tính


- GV nhận xét


- GV chốt kiến thức


<i><b>Bài 3</b></i>


- 2 HS lên bảng đọc bài
- 2 HS làm bảng lớp
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


- Thực hiện phép cộng 28+5.
- Thực hiện que tính


- Hs trả lời


- HS thao tác trên que tính và đưa ra
kết quả: 33 que tính


- HS nêu cách đặt rồi tính ở bảng con



- HS đọc yêu cầu bài


- HS làm bài vào bảng con.
- 2HS chữa bài ở bảng
18 38 58 28
+ 3 + 4 + 5 + 6
21 42 63 34 ...
- HS đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Bài toán cho biết gì và hỏi gì?
- Nêu cách làm


Tóm tắt


Gà :18 con
Vịt : 5 con
Gà và vịt : ... con?
- GV nhận xét, sửa sai
- Nhận xét, chốt kiến thức


<i><b>Bài 4:</b></i> Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm
- GV lưu ý cho HS cách vẽ


- Nhận xét


<b>C. Củng cố, dặn dị (5p)</b>


- Về nhà ơn lại các bảng cộng đã học .



- HS đọc bài toán


- Có 18 con gà và 5 con vịt


- Hỏi cả gà và vịt có bao nhiêu con?
- HS làm vở, 1 HS lên bảng


Bài giải:
Số gà và vịt là:


18 + 5 = 23 ( con)


Đáp số: 23 con gà và vịt
- HS nhận xét


- HS nêu lại cách vẽ
- Vẽ vào vở


- Hs lắng nghe.


<b></b>


---TẬP LÀM VĂN


<b>Tiết 4: CẢM ƠN - XIN LỖI</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản.



- Biết nói 2,3 câu về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin
lỗi thích hợp.


<i>2. Kỹ năng:</i> Viết được những điều vừa nói thành đoạn văn. (HSG)


<i>3. Thái độ:</i>


<i> * QTE: Quyền được tham gia gặp gỡ mọi người, hoà nhập và thiết lập mối quan </i>
<i>hệ với mọi người</i>


<b>II. Các kĩ năng sống cơ bản</b>
<b> (HĐ1, HĐ2)</b>


- Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến của người khác.
- Tự nhận thức vè bản thân.


<b>III. Đồ dùng</b>


- GV: Tranh minh hoạ bài tập 3 trong SGK
- HS: VBT


<b>IV. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5p)</b>


- 2 HS đọc danh sách tổ mình đã làm ở
bài trước.


- GV nhận xét.
<b>B. Dạy-học bài mới</b>



<b>1. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp</b>
<b>2 Bài mới: (30p)</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn đóng vai theo yêu cầu
bài


- Em nói thế nào khi bạn cùng lớp cho
em đi chung áo mưa?


- Nhận xét, khen ngợi các em nói lời
cảm ơn lịch sự.


- Tương tự tiếp tục đóng vai để nói lời
cảm ơn với các tình huống cịn lại


<i>* GV: Khi nói lời cảm ơn chúng ta </i>
<i>phải tự tin, tỏ thái độ lịch sự, chân </i>
<i>thành, nói lời cảm ơn với người lớn </i>
<i>tuổi phải lễ phép, với bạn bè thân mật. </i>
<i>Và cũng phải biết lắng nghe khi người </i>
<i>khác nói. Người Việt Nam có nhiều </i>
<i>cách nói cảm ơn khác nhau.</i>


<i><b>Bài 2</b></i>



- Gọi HS đọc yêu cầu


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi
trình bày


- Em nói thế nào khi lỡ bước giẫm vào
chân bạn.


- Em mải chơi quên làm việc mẹ đã
dặn.


- Em đùa nghịch, va phải một cụ già.


<i>* GV: Khi nói lời xin lỗi cần có thái độ</i>
<i>thành khẩn.</i>


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Treo tranh 1 và hỏi tranh vẽ gì?
- Khi được nhận q, bạn nhỏ nói gì?
- Hãy dùng lời của em kể lại nội dung
bức tranh này, trong đó có sử dụng lời
cảm ơn.


- HS đọc yêu cầu.
- 2 HS lên đóng vai
HS1: Bạn có áo mưa
HS2: Khơng có áo mưa



- Cảm ơn bạn!/ Cảm ơn bạn nhé!/
Mình cảm ơn bạn nhiều!/ Bạn thật tốt,
khơng có bạn thì mình ướt hết rồi!
- HS đóng vai


- Cô giáo cho em mượn quyển sách:
Em cảm ơn cô ạ!/ Em xin cảm ơn cô!
- Em bé nhặt hộ em chiếc bút:


Cảm ơn em nhiều!/ Chị(anh) cảm ơn
em!/ Em ngoan quá, chị cảm ơn em!
- HS lắng nghe


- HS đọc yêu cầu.


- HS nêu cách nói của mình.


- Ơi! Tớ xin lỗi!/ Tớ xin lỗi, tớ khơng
cố ý!/ Bạn có đau lắm khơng, cho tớ
xin lỗi nhé!/ Tớ xin lỗi cậu, tớ vô ý
quá!


- Con xin lỗi mẹ ạ!/ Con xin lỗi mẹ,
lần sau con khơng thế nữa.


- Ơi, cháu xin lỗi cụ ạ!/ Cháu xin lỗi
cụ ạ, cháu lỡ tay!/ Ôi, cháu vô ý quá,
cháu xin lỗi cụ ạ!/ Cháu xin lỗi cụ, cụ
có sao khơng ạ!



- HS lắng nghe


- HS đọc đề bài.


- Tranh vẽ một bạn nhỏ đang được
nhận quà của mẹ.


- Bạn phải cảm ơn mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Nhận xét.


- Treo tranh 2 và hỏi tranh vẽ gì?
- Khi lỡ làm vỡ lọ hoa, cậu bé nói gì?
- Hãy dùng lời của em kể lại nội dung
bức tranh này?


- Nhận xét.


<i><b> Bài 4:</b></i> (7p)
- Nêu yêu cầu


- Viết lại những câu em đã nói của
mình về 1 trong 2 bức tranh.


- Gọi đọc bài, nhận xét.
- Chấm bài, nhận xét.
<b>C. Củng cố, dặn dò (5p)</b>


* <i>QTE: GD HS nên thiết lập mối quan</i>


<i>hệ tốt đẹp khi gặp gỡ được những </i>
<i>người bạn tốt.</i>


- Nhận xét về kết quả luyện tập
- Dặn dò: HS nhớ thực hiện nói lời
cảm ơn, xin lỗi trong cuộc sống hằng
ngày.


+ Mẹ mua cho Ngọc một con gấu
bơng


rất đẹp. Ngọc đưa hai tay đón lấy con
gấu bơng và nói: " Con cảm ơn mẹ ".
+ Nhân ngày sinh nhật của Hà, mẹ
tặng Hà một con gấu bơng rất đẹp. Hà
thích lắm, em lễ phép đưa hai tay
nhận món quà của mẹ và nói: "Con
gấu đẹp quá. Con xin cảm ơn mẹ ạ!”
- Tranh vẽ một cậu bé làm vỡ lọ hoa,
cậu bé khoanh tay xin lỗi mẹ.


- Cậu bé phải xin lỗi mẹ.


+ Tuấn sơ ý làm vỡ lọ hoa của mẹ.
Cậu khoanh tay xin lỗi và nói:” Con
xin lỗi mẹ ạ!”


- Vài HS nêu


- HS viết bài vào vở.


- HS nối tiếp nhau đọc.
- Lớp theo dõi, nhận xét.


<i>- </i>HS lắng nghe.


<b></b>


---THỦ CÔNG


<b>Tiết 4: GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC ( TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức:</i>


<i>-</i> Biết cách gấp máy bay phản lực


- Gấp được nhanh máy bay. Các nếp gấp phẳng, thẳng, sản phẩm đẹp.


<i>2. Kỹ năng:</i> Gấp thành thạo, nhanh, chính xác.


<i>3. Thái độ:</i><b> HS có tính kiên trì, khéo léo, u q sản phẩm mình làm ra.</b>
<b>II. Đồ dùng</b>


<i> - Giáo viên: </i>Quy trình gấp máy bay phản lực, mẫu gấp.


<i>- Học sinh:</i> Giấy thủ công, vở.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Yêu cầu HS nêu các bước gấp máy


bay phản lực.


- Gv nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu bài (2’) Trực tiếp</b>
<b>2. Hướng dẫn các hoạt động (25’)</b>


<i><b>a. Hoạt động 1</b></i> : Quan sát, nhận xét.
- Yêu cầu HS quan sát hình


+ Máy bay phản lực có hình dáng như
thế nào?


+ Gồm có mấy phần ?
+ Em có nhận xét gì ?


- Y/C HS nêu lại các bước gấp.


<i><b>b. Hoạt động 2 :</b></i> Hướng dẫn thực hành
gấp máy bay phản lực.


- Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay
phản lực.


- Tạo máy bay phản lực và sử dụng.


- Đánh giá sản phẩm của HS



- Chọn ra một số máy bay phản lực gấp
đẹp, tuyên dương.


- Nhận xét, đánh giá kết quả.
<b>C. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò Tập gấp máy bay.


- HS lắng nghe


- HS quan sát.
- Giống tên lửa.


- 3 phần : mũi, thân, cánh.
- Cách gấp giống tên lửa.
- Nêu lại các bước gấp.


- HS gấp theo quy trình. Chia nhóm
thực hành.


- Thực hiện tiếp tạo máy bay phản
lực.


- Cầm vào nếp giấy giữa cho 2 cánh
máy bay ngang sang hai bên, hướng
máy bay chếch lên để phóng như
phóng tên lửa.


- Trình bày sản phẩm.



Cả lớp nhận xét sản phẩm của từng
nhóm.


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


<b></b>


---SINH HOẠT


<b>TUẦN 3</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1. Kiến thức: </i>HS nắm được những ưu khuyết điểm trong tuần qua để có hướng
phấn đấu, sửa chữa cho tuần tới.


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn cho HS có tinh thần phê, tự phê.


<i>3. Thái độ</i>: Giáo dục học sinh ý thức thực hiện tốt các nề nếp.
<b>II. Đồ dùng</b>


Nội dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>1. Tổ trưởng nhận xét tổ mình và xếp loại các thành viên trong tổ.</b>
- Cả lớp có ý kiến nhận xét.


<b>2. Lớp trưởng nhận xét chung các hoạt động trong tuần.</b>
- Các tổ có ý kiến.



<b>3. Giáo viên nhận xét các hoạt động trong tuần qua:</b>


<i><b>a. Về ưu điểm</b></i>


<i> ...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>b. Về tồn tại</b></i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<b>4. Phương hướng tuần sau:</b>


- Phát huy những mặt tích cực của tuần trước, khắc phục những hạn chế.
- Học bài và làm bài ở nhà đầy đủ trước khi đến lớp.


- HS rèn luyện chữ viết.


- Thi đua dành nhiều nhận xét tốt giữa các cá nhân các nhóm.
- Các ban tiếp tục hồn thành nhiệm vụ của mình.


- Tiếp tục đăng ký ngày giờ học tốt.
- Chấp hành tốt An tồn giao thơng.


- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.



- Các tổ trưởng tiếp tục kiểm tra học tập cũng như mọi nề nếp của các bạn thành
viên trong nhóm.


<b>5. Dặn dị: Dặn HS thực hiện tốt các nội quy của nhà trường.</b>
AN TOÀN GIAO THÔNG


<b>Bài 3: BIỂN BÁO HIỆU GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>HIỆU LỆNH CỦA CẢNH SÁT GIAO THÔNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Học sinh hiểu được lệnh giao thông của cảnh sát.


<i>2. Kỹ năng:</i> Biết được màu sắc, hình dáng một khóm biển báo cấm.


<i>3. Thái độ:</i> Tuân theo hiệu lệnh của cảnh sát giao thơng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Phóng to 3 biển báo 101, 102, 112.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b> A. Ổn định lớp (1’)</b>
<b> B. Bài mới (30’)</b>


<i><b>1.</b><b>Giới thiệu bài (1’)</b></i><b> </b>


- Các em thường thấy các chú cảnh sát
giao thơng làm nhiệm vụ gì ? (Điều
khiển các loại xe đi lại đúng đường để
đảm bảo an tồn giao thơng.)


<i><b>2. Hiệu lệnh của cảnh sát giao thông. </b></i>



- Cho học sinh xem tranh.


- HS hát
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Làm mẫu.


- Treo 5 bức tranh của H1 , 2 , 3, 4 , 5
hướng dẫn lớp quan sát, tìm hiểu về tư
thế điều khiển của CSGT và nhận biết
thực hiện theo hiệu lệnh đó như thế nào
- Nghiêm chỉnh chấp hành theo hiệu
lệnh của cảnh sát giao thơng để đảm bảo
an tồn khi đi trên đường.


<i><b>3. Tìm hiểu về biển báo giao thơng. </b></i>


- Chia nhóm.


- Gợi ý : Nêu hình dáng, màu sắc, hình
vẽ bên trong.


<i>-Biển báo cấm có đặc điểm : Hình trịn ,</i>
<i>viền màu đỏ, nền trắng, hình vẽ màu đen</i>
<i>Biển này có nội dung là đưa ra điều cấm</i>
<i>với người và phương tiện giao thơng </i>
<i>nhằm đảm bảo an tồn </i>


- Khi đi trên đường gặp biển báo cấm thì
người và các loại xe phải thực hiện đúng


theo hiệu lệnh ghi trên mỗi biển báo đó.
- Các em hãy thực hiện đúng theo hiệu
lệnh ghi trên biển báo khi đi học, đi trên
đường phố.


<b>C. Củng cố dặn dò (3’)</b>


- GV đặt ở hai bàn từ 5 - 6 biển báo, úp
mặt biển báo xuống bàn, giáo viên hơ
bắt đầu học sinh phải nhanh chóng lật
các mặt biển báo lên.


- Dặn học sinh thực hiện đúng theo hiệu
lệnh của cảnh sát giao thông và các biển
báo giao thông khi đi trên đường.


+ Hình 1 : Hai tay dang ngang.
+ Hình 2, 3 : Một tay dang ngang.
+ Hình 4, 5 : Một tay giơ phía trước
mặt.


Các nhóm thảo luận nêu đặc điểm biển
báo.


Đại diện các nhóm trình bày.
Biển 101 : Cấm người và xe cộ đi
lại.


Biển 102 : Cấm đi ngược chiều, các
loại xe không được đi ngược chiều.


Biển 112 : Cấm người đi bộ.


- Mỗi đội phải chọn ra 3 biển báo vừa
học và đọc tên biển báo . Đội nào
nhanh và đúng là thắng cuộc .


-Giáo viên theo dõi nhận xét bình chọn
đội thắng cuộc là đội viết đước nhiều
tên đường và đúng.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×