Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.01 MB, 71 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Ngày 1:</b>
-Khai mạc -Tổ chức lớp
-Giới thiệu tổng thể về Công Ước QT.QTE và Luật TRẺ
EM,đặc điểm của trẻ em, các nhu cầu cơ bản, các nhóm
quyền.
<b>Ngày 2:</b>
- Bảo vệ trẻ em, các hình thức xâm hại trẻ em.
<b>Ngày 3:</b>
- Xây dựng cơ chế giám sát, báo cáo và lập kế hoạch có sự
tham gia của trẻ em
- Trẻ em là một con người với những đặc điểm về thể chất và
tâm sinh lý riêng.
- Những khả năng và đặc điểm của trẻ cũng khác nhau tùy
theo độ tuổi và sự trưởng thành, do đó rất khác so với người
lớn
- Năng lực của trẻ còn đang tiếp tục hình thành, thay đởi và
phát triển.
<b>- Theo Công ước quốc tế về Quyền trẻ em : </b> Trẻ em là
người dưới 18 tuổi <i> (trừ phi pháp luật quốc gia công </i>
<i>nhận tuổi thành niên sớm hơn )</i>
<b>ĐẶC ĐIÊM CỦA TRẺ EM VÀ T̉I THƠ</b>
<b>ĐẶC ĐIÊM CỦA TRẺ EM VÀ T̉I THƠ</b>
TE khơng
thực hiện
được các
quyền mà phải
dựa vào người
lớn. Việc thực
hiện quyền TE
chủ yếu thuộc
vào trách
nhiệm của gia
đình, nhà
trường, cơ
quan nhà
nước, tổ chức
xã hội và mọi
công dân;
TE không
thực hiện
được các
quyền mà phải
dựa vào người
lớn. Việc thực
hiện quyền TE
chủ yếu thuộc
vào trách
nhiệm của gia
đình, nhà
trường, cơ
quan nhà
nước, tổ chức
công dân;
TE được
hưởng những
quyền đặc thù
(chỉ TE mới
có) như:
quyền được
khai sinh, khi
VPPL hình sự
khơng bị áp
dụng hình
phạt tù chung
thân, tử
hình…;
TE được
hưởng những
quyền đặc thù
(chỉ TE mới
có) như:
quyền được
khai sinh, khi
VPPL hình sự
khơng bị áp
dụng hình
phạt tù chung
thân, tử
hình…;
TE có nhiều
quyền ưu tiên
hơn người lớn,
như quyền
được CSSK ban
đầu, được sống
chung với cha,
mẹ, được nhận
làm con nuôi,
quyền học tập,
vui chơi giải trí,
được bảo vệ
đặc biệt,...
TE có nhiều
quyền ưu tiên
hơn người lớn,
như quyền
được CSSK ban
đầu, được sống
chung với cha,
mẹ, được nhận
làm con nuôi,
Tuổi thơ là
giai đọan mà
TE phải trãi
qua.
Thời thơ ấu
của mỗi TE
khác nhau,
ảnh hưởng
đến sự phát
triển của trẻ.
Tuổi thơ là
giai đọan mà
TE phải trãi
qua.
<b>CÁC NHU CẦU CƠ BẢN CỦA CON NGƯỜI </b>
<b>(THEO ABRAHAM MASLOW)</b>
<b> NHU CẦU TỰ KHẲNG ĐỊNH</b>
<b>NHU CẦU ĐƯỢC TÔN TRỌNG</b>
<b>NHU CẦU XÃ HỘI</b>
<b>Ăn uống </b>
<b>đầy đủ, </b>
<b>CSSK khi </b>
<b>còn trong </b>
<b>bụng mẹ</b>
<b>Ăn uống </b>
<b>đầy đủ, </b>
<b>CSSK khi </b>
<b>cịn trong </b>
<b>bụng mẹ</b>
<b>Sống trong </b>
<b>gia đình </b>
<b>hạnh phúc, </b>
<b>hịa thuận</b>
<b>Sống trong </b>
<b>gia đình </b>
<b>hạnh phúc, </b>
<b>hịa thuận</b>
<b>Học hỏi để </b>
<b>phát triển</b>
<b>Học hỏi để </b>
<b>phát triển</b>
<b> Được </b>
<b>Nhu cầu</b> <b>Quyền </b>
-Yêu cầu cần có để tồn tại, phát
triển. -Là địi hỏi chính đáng phải có để đảm bảo tồn tại và phát
triển cách tốt nhất.
-Khác nhau theo từng thời
điểm, nhóm người. -Giống nhau cho tất cả mọi người, mọi lúc, mọi nơi.
-Có thể bị bỏ qua, không đáp
ứng được do hòan cảnh, qui
định.
-Không chối bỏ ai, buộc phải
đáp ứng trong mọi hịan cảnh,
điều kiện.
-Khơng đảm bảo tính pháp lý,
<b>NHỮNG TḤC TÍNH CỦA QÙN TRẺ EM</b>
•<sub> Bất khả xâm phạm </sub> <i><sub>(khơng ai có thể tước đoạt bất cứ </sub></i>
<i>quyền nào của trẻ)</i>
• Áp dụng cho mọi trẻ em
• Liên quan với nhau và không thể tách rời. V<i>iệc không </i>
<i>thực hiện 1 quyền nào đó của trẻ sẽ ảnh hưởng tới các </i>
<i>quyền khác )</i>
• Bình đẳng với mọi trẻ em
<b>BỐI CẢNH RA ĐỜI CƠNG ƯỚC QUYỀN TRẺ EM (tt)</b>
• <sub>1989</sub> <sub>Cơng ước QTE được LHQ chính thức </sub>
thông qua ngày 20 tháng 11 năm 1989
• <sub>1990</sub> <sub>Vi t Nam phê chn Cơng ước QTE</sub><sub>ê</sub>
• <sub>2016</sub> <sub>193/196 nước đã phê chuân và ký Công </sub>
ước quốc tế về QTE (trừ 3 nước Somalia, Nam Sudan
và Hoa Kỳ)
• <sub>Cơng ước Quốc tế về Quyền Trẻ em quy định các </sub>
quyền con người cơ bản của trẻ em.
• <sub>Cơng ước này là văn kiện quyền con người được </sub>
<b>CÔNG ƯỚC Q́C TẾ VỀ QÙN TRẺ EM</b>
<b>NHỮNG ĐIỂM CƠ BẢN </b>
<b>THỂ HIỆN TINH THẦN CỦA CƠNG ƯỚC</b>
<b>Lời nói đầu</b> <b>Đê c p sư cần thiêt để xây dưng công ướcâ</b>
Phần 1:
(điều 1-41) Quy định các quyền của tất cả trẻ em
Phần 2
(điều 42–45) Quy định vi c thực hi n và cơ chế giám sát thực
ê ê
hi n cơng ướcê
Phần 3:
<b>4 </b>
<b>NHÓM</b>
<b>QUYỀN</b>
<b>4 </b>
<b>NHÓM</b>
<b>QUYỀN</b>
<b>PHÁT </b>
<b>TRIỂN</b>
<b>SỐNG </b>
<b>CÒN</b>
<b>THAM </b>
<b>BỐN NHÓM QÙN</b>
<b>BỚN NHÓM QÙN</b>
<b>Q. Sống cịn:</b>
bao gồm
quyền được
sống, có tên,
quốc tịch,
được cơng
<b>Q. Sống cịn: </b>
bao gồm
quyền được
sống, có tên,
quốc tịch,
được cơng
nh n sự có â
tồn tại,
chăm sóc y
tế
<b>Quyên được </b>
<b>bảo v :ê</b>
bao gồm
vi c bảo v ê ê
trẻ em thoát
khỏi mọi
phân bi t, ê
xâm hại, xao
nhãng, bóc
l t ơ
<b>Qun được </b>
<b>bảo v :ê</b>
bao gồm
vi c bảo v ê ê
trẻ em thoát
khỏi mọi
phân bi t, ê
xâm hại, xao
nhãng, bóc
l t ô
<b>Quyên </b>
<b>tham gia:</b>
bao gồm
quyền được
bày tỏ quan
điểm trong
mọi vấn đề
liên quan
đến trẻ em
<b>Quyên </b>
<b>tham gia:</b>
bao gồm
quyền được
bày tỏ quan
điểm trong
mọi vấn đề
liên quan
đến trẻ em
<b>Q. phát triển:</b>
bao gồm các
hình thức giáo
dục, quyền có
mức sống đầy
đủ cho sự phát
triển thể lực,
trí lực, tinh
thần, đạo đức
và xã h i của ô
trẻ em
<b>Q. phát triển:</b>
bao gồm các
hình thức giáo
dục, quyền có
mức sống đầy
đủ cho sự phát
triển thể lực,
trí lực, tinh
thần, đạo đức
<b>Các quyên cần phải được </b>
<b>thưc hiện ngay: </b> (các quyền
về dân sự, chính trị). Bao
gồm các vấn đề như phân
biệt đối xử; các hình phạt,
quyền được lắng nghe một
cách vô tư, công bằng, kể cả
trong tư pháp; quyền được
sống, được có quốc tịch,
được đồn tụ với gia đình và
một số quyền được bảo vệ.
<b>Các quyên cần phải được </b>
<b>thưc hiện ngay: </b> (các quyền
về dân sự, chính trị). Bao
gồm các vấn đề như phân
biệt đối xử; các hình phạt,
quyền được lắng nghe một
cách vô tư, công bằng, kể cả
trong tư pháp; quyền được
sống, được có quốc tịch,
<b>Các quy n có thể thực hiện ề</b>
<b>dần từng bước: </b>(các quyền về
kinh tế, xã hội, văn hĩa và cả
các quyền về y tế, giáo dục và
các quyền khơng được xếp ở
nhĩm trên).
Các quốc gia cam kết có các
biện pháp sao cho có thể thực
hiện đến mức tối đa theo điều
kiện kinh tế nước họ cho phép,
và khi cần thiết trong khuôn
khổ hợp tác quốc tế.
<b>Các quy n có thể thực hiện ề</b>
<b>dần từng bước: </b>(các quyền về
kinh tế, xã hội, văn hĩa và cả
các quyền về y tế, giáo dục và
các quyền khơng được xếp ở
nhĩm trên).
Các quốc gia cam kết có các
biện pháp sao cho có thể thực
hiện đến mức tối đa theo điều
kiện kinh tế nước họ cho phép,
<b>CHÍNH PHU</b> <b>CÁC TỔ CHỨC PCP</b>
GÂY ẢNH HƯỞNG ĐỂ CP KÝ KẾT
GÂY ẢNH HƯỞNG ĐỂ CP KÝ KẾT
GÂY ẢNH HƯỞNG CP ĐỂ PHÊ
CHUẨN
GÂY ẢNH HƯỞNG CP ĐỂ PHÊ
CHUẨN
CỐ VẤN CHO UBQG VÀ CP
CỐ VẤN CHO UBQG VÀ CP
HỖ TRỢ CP THEO DÕI CÁC CỐ
GẮNG
HỖ TRỢ CP THEO DÕI CÁC CỐ
GẮNG
HỖ TRỢ CP TRONG VI C BÁO Ê
CÁO
HỖ TRỢ CP TRONG VI C BÁO Ê
KÝ KẾT
KÝ KẾT
PHÊ CHUẨN
PHÊ CHUẨN
THƯC HI NÊ
THƯC HI NÊ
THEO DÕI
THEO DÕI
BÁO CÁO
BÁO CÁO
T P HỢP Ý KIẾN CÔNG CHUNG Â
GÂY ẢNH HƯỞNG CP KÝ KẾT
T P HỢP Ý KIẾN CÔNG CHUNG Â
GÂY ẢNH HƯỞNG CP KÝ KẾT
T P HỢP Ý KIẾN CÔNG CHUNG Â
GÂY ẢNH HƯỞNG CP P/CHUẨN
T P HỢP Ý KIẾN CÔNG CHUNG Â
GÂY ẢNH HƯỞNG CP P/CHUẨN
HỖ TRỢ UBQG VÀ CP
HỖ TRỢ UBQG VÀ CP
HỖ TRỢ CP THEO DÕI CÁC
CỐ GẮNG
HỖ TRỢ CP THEO DÕI CÁC
CỐ GẮNG
THAM GIA QUÁ TRÌNH
THƯC HI N B/C CỦA Ê
CP
THAM GIA QUÁ TRÌNH
THƯC HI N B/C CỦA Ê
<b>CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ QUYỀN TRẺ EM</b>
• <sub>Điều 1: Quy định trẻ em là người dưới 18 tuổi</sub>
• <sub>Điều 2: Quy định về cấm phân bi t đối xử</sub><sub>ê</sub>
• <sub>Điều 3: Đưa ra các nguyên tắc bắt bu c nhằm đem </sub><sub>ô</sub>
lại cho trẻ em các lợi ích tốt nhất
• <sub>Điều 4: Quy định về các nghĩa vụ thực thi của các </sub>
nước thành viên
• <sub>Điều 5: Quy định các quyền, nghĩa vụ, trách nhi m </sub><sub>ê</sub>
<b>CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ QUYỀN TRẺ EM (tt)</b>
• <sub>Điều 6: Quyền được sống và phát triển</sub>
• <sub>Điều 7: Quyền có tên và quốc tịch</sub>
• <sub>Điều 8: Quyền được giữ gìn bản sắc dân tộc mình</sub>
• <sub>Điều 9: Quyền được sống cùng cha me</sub>
• <sub>Điều 10: Tự do xuất nh p cảnh thăm gia đình</sub><sub>â</sub>
• <sub>Điều 11: Chống mang trẻ ra nước ngoài bất hợp pháp</sub>
• <sub>Điều 12: Quyền biểu đạt ý kiến, quan điểm</sub>
• <sub>Điều 13: Quyền tự do bày tỏ ý kiến</sub>
<b>CƠNG ƯỚC Q́C TẾ VỀ QÙN TRẺ EM (tt)</b>
• <sub>Điều 16: Quyền được bí m t thư tín, thông tin cá </sub><sub>â</sub>
nhân, danh dự
• <sub>Điều 17: Được thu nh n thơng tin tư nhiều nguồn</sub><sub>â</sub>
• <sub>Điều 18: Quyền được gia đình chăm sóc và ni dưỡng</sub>
• <sub>Điều 19: Quyền được bảo vệ để khơng bị lạm dụng</sub>
• <sub>Điều 20: Được thay thế chăm sóc</sub>
• <sub>Điều 21: Quyền của trẻ em khơng gia đình (con ni)</sub>
• <sub>Điều 22: Quyền dành cho trẻ em tị nạn</sub>
• <sub>Điều 23: Quyền của trẻ em khuyết tật</sub>
<b>CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ QUYỀN TRẺ EM (tt)</b>
• <sub>Điều 25: Được kiểm tra sức khoẻ định kỳ tại cơ sở y tế </sub>
• <sub>Điều 26: Quyền được hưởng an tịan xã hội</sub>
• <sub>Điều 27: Quyền được có mực sống thỏa đáng</sub>
• <sub>Điều 28: Quyền được giáo dục</sub>
• <sub>Điều 29: Quyền được giáo dục về các giá trị</sub>
• <sub>Điều 30: Quyền của trẻ em dân tộc thiểu số và bản xứ</sub>
• <sub>Điều 31: Quyền được vui chơi giải trí</sub>
• <sub>Điều 32: Quyền được bảo vệ khỏi bị bóc lột về kinh tế</sub>
• <sub>Điều 33: Quyền được bảo vệ khỏi sự lạm dụng ma túy</sub>
• <sub>Điều 34: Quyền được bảo vệ để không bị khai thác, lạm </sub>
<b>CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ QUYỀN TRẺ EM (tt)</b>
• <sub>Điều 35: Quyền được bảo vệ để không bị bn bán </sub>
như hàng hóa và bị bắt cóc
• <sub>Điều 36:Quyền được bảo vệ khỏi mọi hình thức bóc lột </sub>
khác
• <sub>Điều 37: Quyền được tự do và khơng bị hành hạ về thể </sub>
xác
• <sub>Điều 38: Quyền được bảo vệ khỏi mọi ảnh hưởng của </sub>
các cuộc xung đột vũ trang
• <sub>Điều 39: Quyền được hưởng các chế độ chăm sóc phục </sub>
hồi
• <sub>Điều 40: Quyền được áp dụng những quy định pháp </sub>
luật dành riêng với vị thành niên
<b>CÔNG ƯỚC QUỐC TẾ VỀ QUYỀN TRẺ EM (tt)</b>
<b>Gồm 6 </b>
<b>44 điều</b>
<b>QH Nước </b>
<b>CHXHCN VN khóa </b>
<b>XI, kỳ họp thứ 10, </b>
<b>thông qua </b>
<b>29/11/2006</b>
<b>Hiệu lực thi </b>
<b>hành từ ngày </b>
<b>1/7/ 2007</b>
<b>QH Nước </b>
<b>CHXHCN VN khóa </b>
<b>XI, kỳ họp thứ 10, </b>
<b>thông qua </b>
<b>29/11/2006</b>
<b>Hiệu lực thi </b>
<b>hành từ ngày </b>
<b>1/7/ 2007</b>
<b>Gồm 7 </b>
<b>chương, </b>
<b>106 điều</b>
<b>Hiệu lực thi </b>
<b>hành từ ngày </b>
<b>1/6/ 2017</b>
<b>QH Nước </b>
<b>CHXHCN VN khóa </b>
<b>XII, kỳ họp thứ 11, </b>
<b>thông qua </b>
<b>5/4/2016</b>
<b>Chương I</b> : <b>Những quy định chung</b>
<b>Chương II : Quyền và bổn phận của trẻ em .</b>
<b>Chương III : Chăm sóc và giáo dục trẻ em </b>
<b>Chương IV: Bảo vệ trẻ em</b>
<b>Chương V: TE tham gia vào các vấn đề về trẻ em</b>
<b>Chương VI: Trách nhiệm của cơ quan, tổ chức , </b>
<b>cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân trong việc </b>
<b>thực hiện quyền và bổn phận của trẻ em</b>
<sub>Luật 2004 quy định: trẻ em là công dân VN dưới 16 </sub>
tuổi
<sub>Luật 2016: </sub><b><sub>Trẻ em là người dưới 16 tuổi</sub></b>
<sub>Không giới hạn trẻ em là công dân Việt Nam phù hợp </sub>
-<b>TE mồ côi cả cha và mẹ;</b>
<b>-TE bị bỏ rơi;</b>
<b>-TE không nơi nương tưa;</b>
<b>-TE khuyêt tật;</b>
<b>-TE nhiễm HIV/AIDS;</b>
<b>-TE vi phạm pháp luật;</b>
<b>-TE nghiện ma túy;</b>
<b>-TE bị bóc lột;</b>
<b>-TE bị xâm hại tình dục;</b>
<b>-TE bị mua bán;</b>
-<b>TE phải bỏ học kiêm sống chưa </b>
<b>hoàn thành PCGD THCS;</b>
<b>-TE bị tổn hại nghiêm trọng vê thể </b>
<b>chất và tinh thần do bị bạo lưc;</b>
<b>-TE mắc bệnh hiểm nghèo hoặc </b>
<b>bệnh phải điêu trị dài ngày thuộc </b>
<b>hộ nghèo hoặc hộ cận nghèo;</b>
<b>-TE di cư, TE lánh nạn, tị nạn chưa </b>
<b>xác định được cha mẹ hoặc </b>
1. Tước đoạt quyền sống của trẻ em.
2. Bỏ rơi, bỏ mặc, mua bán, bắt cóc, đánh tráo, chiếm đoạt trẻ em.
3. XHTD, bạo lực, lạm dụng, BLTE.
4. Tổ chức, hỗ trợ, xúi giục, ép buộc trẻ em tảo hôn.
5. Sử dụng, rủ rê, xúi giục, kích động, lợi dụng, lơi kéo, dụ dỗ, ép
buộc trẻ em thực hiện hành VPPL, xúc phạm danh dự, nhân
phâm người khác.
6. Cản trở TE thực hiện quyền và bổn phận của mình.
7. Khơng cung cấp hoặc che giấu, ngăn cản việc cung cấp thơng tin
về TE bị xâm hại hoặc TE có nguy cơ bị bóc lột, bị bạo lực cho gia
đình, cơ sở giáo dục, cơ quan, cá nhân có thâm quyền.
8. Kỳ thị, phân biệt đối xử với TE vì đặc điểm cá nhân, hồn cảnh gia
đình, giới tính, dân tộc, quốc tịch, tín ngưỡng, tôn giáo của TE .
9. Bán cho TE hoặc cho TE sử dụng rượu, bia, thuốc lá và chất gây
nghiện, chất kích thích khác, thực phâm khơng bảo đảm an tồn,
có hại cho TE .
10. Cung cấp dịch vụ Internet và các dịch vụ khác; sản xuất, sao
chép, lưu hành, vận hành, phát tán, sở hữu, vận chuyển, tàng trữ,
kinh doanh xuất bản phâm, đồ chơi, trò chơi và những sản phâm
khác phục vụ đối tượng TE nhưng có nội dung ảnh hưởng đến sự
phát triển lành mạnh của TE .
11. Công bố, tiết lộ thông tin về đời sống riêng tư, bí mật cá nhân
của TE mà không được sự đồng ý của TE tư đủ 07 tuổi trở lên và
của cha, mẹ, người giám hộ của TE .
12. Lợi dụng việc nhận chăm sóc thay thế TE để XHTE; lợi dụng
CĐ,CS của NN và sự hỗ trợ, giúp đỡ của tổ chức, cá
nhân dành cho TE để trục lợi.
13. Đặt CSDV, CSSX, kho chứa hàng hóa gây ơ nhiễm mơi trường,
độc hại, có nguy cơ trực tiếp phát sinh cháy, nổ gần cơ sở CCDV
BVTE, cơ sở GD, y tế, văn hoá, điểm vui chơi, giải trí của TE ...
14. Lấn chiếm, sử dụng cơ sở hạ tầng dành cho việc học tập, VCGT
và hoạt động DVBVTE sai
15. Tư chối, không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ, không
kịp thời việc hỗ trợ, can thiệp, điều trị TE có nguy cơ hoặc đang
trong tình trạng nguy hiểm, bị tổn hại thân thể, DD,NP.
36
<b>- </b>Quyền sống
- Quyền được khai sinh và có quốc tịch
- Quyền được chăm sóc sức khỏe
- Quyền được chăm sóc, ni dưỡng
- Qùn được giáo dục, học tập và phát triển năng khiếu
- Quyền vui chơi, giải trí
- Quyền giữ gìn, phát huy bản sắc
- Qùn tự do tín ngưỡng, tơn giáo
- Qùn về tài sản
- Qùn bí mật đời sống riêng tư
- Quyền được sống chung với cha, mẹ
- Quyền được đoàn tụ, liên hệ và tiếp xúc với cha, mẹ
- Quyền được chăm sóc thay thế và nhận làm con nuôi
- Quyền được bảo vệ để không bị xâm hại tình dục
- Quyền được bảo vệ để không bị bạo lực, bỏ rơi, bỏ mặc
- Quyền được bảo vệ để không bị mua bán, bắt cóc, đánh tráo,
chiếm đoạt
- Quyền được bảo vệ khỏi chất ma túy
- Quyền được bảo vệ trong tố tụng và xử lý vi phạm hành
chính
-Quyền được bảo vệ khi gặp thiên tai, thảm họa, ô nhiễm môi
trường, xung đột vũ trang
- Quyền được bảo đảm an sinh xã hội
- Quyền được tiếp cận thông tin và tham gia hoạt động xã hội
- Quyền được bày tỏ ý kiến và hội họp
- Quyền của trẻ em khuyết tật
<i><b>(Từ điều 37-điều 41)</b></i>
<b>Q. được Khai sinh </b>
<b> QUYỀN ĐƯỢC SỚNG CÒN</b>
<b> QÙN ĐƯỢC SỚNG CÒN (tt)</b>
• <sub>Khi những nguy cơ đe dọa </sub>
quyền sống còn của trẻ
như: gây ra những tai
nạn thương tích, những
tổn thương do người lớn đem lại, thiếu sự chăm sóc
yêu thương và hỗ trợ của gia đình, bị phân biệt đối xử.
• <sub>Những nguy cơ đe dọa tới sự sống cịn của trẻ em là rất </sub>
<b>NHỮNG ĐIỀU KHOẢN CUA CÔNG ƯỚC LIÊN QUAN TỚI</b>
<b>NHÓM QUYỀN ĐƯỢC SỐNG CÒN CUA TRẺ EM</b>
• <sub>Điều 5: Cha mẹ hướng dẫn</sub>
• <sub>Điều 6: Được sống</sub>
• <sub>Điều 7: Có khai sinh, quốc tịch, biết cha mẹ và được cha mẹ chăm </sub>
sóc
• <sub>Điều 24: Chăm sóc sức khỏe</sub>
• <sub>Điều 26: Hưởng an tồn xã hội</sub>
• <sub>Điêu 27: Có mức sống đủ để phát triển các mặt.</sub>
• <sub>Các điều khoản liên quan (Điều 8, 9, 19, 20, 21, 23, 30, 32, 33, 34, </sub>
35, 38):
đảm bảo:
- đưa ra khung pháp lý để bảo vệ trẻ em
- xác định ngân sách quốc gia
- trực tiếp can thiệp để bảo vệ tưng trẻ em tại cơ sở
thông qua
<sub>Ngăn ngưa (tuyên truyền, GD Kỹ năng sống ...) </sub>
<sub>Can thiệp xử lý </sub>
<b>Trẻ em</b> <b>Cán bộ <sub>bảo vệ </sub></b>
<b>trẻ em</b>
<b>Cán bộ phụ </b>
<b>nữ, đoàn </b>
<b>thanh niên, </b>
<b>dân số…</b>
<b>Xã hội </b>
<b>dân sự</b>
<b>Nhà </b>
<b>trường</b>
<b>Gia </b>
<b>đình</b>
<b>Khung</b> <b>pháp lý</b>
<b>Ngân</b> <b>sách</b>
<b>Tư pháp, </b>
<b>tịa án</b> <b>Cơngan</b>
<b>QÙN ĐƯỢC BẢO VỆ</b>
• <sub>Quyền được bảo vệ là </sub>
bảo vệ trẻ em (cả những
trẻ khơng có gia đình, trẻ
tỵ nạn) khỏi bị phân biệt
đối xử, thốt khỏi sự bóc
<b>QÙN ĐƯỢC BẢO VỆ (tt)</b>
• <sub>Nghiêm cấm lạm dụng, bóc lột </sub>
<b>QUYỀN ĐƯỢC BẢO VỆ (tt)</b>
• <sub>Khi trẻ bị lâm vào tình trạng khủng hoảng khân cấp như </sub>
<b>NHỮNG ĐIỀU KHOẢN LIÊN QUAN TỚI </b>
<b>NHÓM QUYỀN ĐƯỢC BẢO VỆ CUA TRẺ EM</b>
• <sub>Điều 2: Khơng phân biệt đối xử</sub>
• <sub>Điều 7: Quyền có họ tên và quốc tịch, biết cha mẹ và được </sub>
cha mẹ chăm sóc
• <sub>Điều 8: Quyền giữ gìn bản sắc</sub>
• <sub>Điều 9: Không bị cách li với cha mẹ, trư khi cần thiết vì </sub>
quyền và lợi ích tốt nhất của TE
• <sub>Điều 10: Quyền được đồn tụ với gia đình</sub>
• <sub>Điều 11: Quyền được bảo vệ khơng được đưa ra nước ngồi </sub>
trái phép và khơng bị đưa trở về
• <sub>Điều 16: Quyền được bảo vệ sự riêng tư </sub>
• <sub>Điều 19: Quyền được bảo vệ khỏi bị tổn thương, áp bức, bỏ </sub>
rơi, ngược đãi và lạm dụng thể chất – tinh thần
• <sub>Điều 20: Quyền được hưởng sự chăm sóc thay thế đối với </sub>
<b>NHỮNG ĐIỀU KHOẢN LIÊN QUAN TỚI </b>
<b>NHÓM QUYỀN ĐƯỢC BẢO VỆ CUA TRẺ EM (tt)</b>
• <sub>Điều 21: Quyền nhận làm con ni (Vì quyền lợi tốt nhất và chỉ </sub>
khi được phép của các nhà chức trách có thâm quyền)
• <sub>Điều 22: Quyền được bảo vệ và giúp đỡ đặc biệt nếu là trẻ em tị </sub>
nạn
• <sub>Điều 23: Quyền được bảo vệ và giúp đỡ đặc biệt với trẻ em </sub>
khuyết tật
• <sub>Điều 25: Quyền được định kì xem xét việc chăm sóc, bảo vệ, </sub>
ni dưỡng
• <sub>Điều 32: Quyền được bảo vệ khỏi sự bóc lột về kinh tế và công </sub>
việc nguy hiểm, độc hại ảnh hưởng đến sức khỏe, học tập và
phát triển
• <sub>Điều 33: Quyền được bảo vệ không bị sử dụng hay tham gia sản </sub>
xuất; buôn bán các chất ma túy và gây nghiện
• <sub>Điều 34: Quyền được bảo vệ khỏi sự bóc lột và lạm dụng tình </sub>
<b>NHỮNG ĐIỀU KHOẢN LIÊN QUAN TỚI </b>
<b>NHÓM QUYỀN ĐƯỢC BẢO VỆ CUA TRẺ EM (tt)</b>
• <sub>Điều 35: Quyền được bảo vệ khỏi sự mua bán, bắt cóc</sub>
• <sub>Điều 36: Quyền được bảo vệ khỏi các hình thức bóc lột khác</sub>
• <sub>Điều 37: Quyền được bảo vệ không bị tước đoạt tự do vô cớ, bị </sub>
tra tấn, trưng phạt hay đối xử tàn tệ, không bị tử hình và tù
chung than. Được đối xử nhân đạo và trân trọng, không bị
giam giữ chung với người lớn, được hỗ trợ pháp lí và liên hệ
với gia đình
• <sub>Điều 38: Quyền được bảo vệ khỏi ảnh hưởng của các cuộc xung </sub>
đột vũ trang, không bị trực tiếp tham gia chiến sự khi chưa đến
15 tuổi
• <sub>Điều 39: Quyền được chăm sóc phục hồi về thể chất, tâm lí và </sub>
tái hịa nhập xã hội
• <sub>Điều 40: Quyền được xem xét công bằng, được đối xử nhân </sub>
<b>QUYỀN ĐƯỢC PHÁT TRIỂN</b>
Bao gồm mọi hình thức
giáo dục (chính quy và
khơng chính quy) và
quyền được có mức sống
<b>NHỮNG ĐIỀU KHOẢN CUA CÔNG ƯỚC LIÊN QUAN TỚI </b>
<b>NHÓM QUYỀN ĐƯỢC PHÁT TRIỂN CUA TRẺ EM</b>
• <sub>Điều 5, 6, 7, 14, 15: Phát triển nhân cách (Về mặt xã </sub>
hội, tâm lí)
• <sub>Điều 6, 7: Có lý lịch cá nhân (Họ tên, quốc tịch…)</sub>
• <sub>Điều 9, 10, 11: Gia đình</sub>
• <sub>Điều 12 và 13: Quyền được lắng nghe</sub>
• <sub>Điều 14: Tự do tư tưởng, tự do tín ngưỡng</sub>
• <sub>Điều 18: Cha mẹ nuổi dưỡng</sub>
• <sub>Điều 24: Phát triển sức khỏe và thể lực</sub>
• <sub>Điều 28, 29: Giáo dục</sub>
• <sub>Điều 31: Vui chơi, giải trí và tham gia các hoạt động văn </sub>
<b> QUYỀN ĐƯỢC THAM GIA</b>
<b>10. Trẻ em điêu khiển</b>
<b>9. Trẻ em thiêt kê và quản lý, </b>
<b>người lớn sẵn sàng giúp đỡ</b>
<b>8. Trẻ em khởi xướng và cùng </b>
<b>người lớn quyêt định</b>
<b>7. Trẻ em khởi xướng và được sư </b>
<b>chỉ dẫn</b>
<b>6. Người lớn khởi xướng, quyêt </b>
<b>định cùng với trẻ em</b>
<b>5. Trẻ em được hỏi ý kiên và </b>
<b>được thông báo</b>
<b>4. Trẻ em được giao nhiệm vụ và </b>
<b>được thơng báo</b>
<b>3. Hình thức tượng trưng</b>
<b>2. Hình thức trang trí</b>
<b>1. Người lớn điêu khiển</b>
<b>NHỮNG ĐIỀU KHOẢN CUA CÔNG ƯỚC LIÊN QUAN TỚI </b>
<b>NHÓM QUYỀN ĐƯỢC THAM GIA CUA TRẺ EM </b>
• <sub>Điều 12: Đảm bảo cho trẻ có khả năng hình thành quan điểm, bày tỏ </sub>
quan điểm. Coi trọng ý kiến của trẻ
• <sub>Điều 13: Tự do biểu đạt, tìm kiếm, tiếp nhận và phổ biến thơng tin</sub>
• <sub>Điều 14: Tự do tư tưởng, nhận thức và tơn giáo có sự hướng dẫn thích </sub>
hợp của cha mẹ; hướng dẫn trẻ thực hiện quyền của các em một cách
phù hợp
• <sub>Điều 15: Tự do kết giao và hiệp hội</sub>
• <sub>Điều 16: Được hưởng và bảo vệ sự riêng tư</sub>
• <sub>Điều 17: Quyền được tiếp cận các thơng tin thích hợp</sub>
• <sub>Điều 29: Vai trị của giáo dục để giúp trẻ tham gia vào xã hội</sub>
• <sub>Điều 30: Trẻ dân tộc thiểu số có quyền thực hành theo nền văn hóa, </sub>
tơn giáo và ngơn ngữ của bản thân
• <sub>Điều 31: Tham gia các hoạt động văn hóa và nghệ thuật</sub>
• <sub>Điều 42: Quyền được tiếp cận các thông tin về CƯQT về QTE</sub>
<b>NHỮNG NGUYÊN TẮC VÀ ĐIỀU KIỆN </b>
<b>ĐẢM BẢO CHO SỰ THAM GIA ĐÍCH THỰC CUA TRẺ</b>
• <sub>Để trẻ em tham gia một cách tự nguyện</sub>
• <sub>Khơng phân biệt đối xử</sub>
• <sub>Cung cấp và sử dụng thơng tin</sub>
• <sub>Giữ bí mật cá nhân và sự riêng tư của trẻ</sub>
• <sub>Tránh đặt trẻ vào tình trạng có nguy cơ hay rủi ro</sub>
• <sub>Cơng nhận sự đóng góp của trẻ</sub>
• <sub>Cung cấp phản hồi và có các hoạt động đáp ứng mong </sub>
<b>ĐƯỢC SỐNG </b>
<b>VÀ </b>
<b>PHÁT TRIỂN</b>
<b>VÌ LỢI ÍCH TỚT NHẤT</b>
<b> CỦA TRẺ</b>
<b>TƠN TRỌNG Ý KIẾN </b>
<b>CỦA TRẺ</b>
<b>BỐN NGUYÊN TẮC CUA QUYỀN TRẺ EM</b>
<b>BỚN NGUN TẮC CUA QUYỀN TRẺ EM</b>
<b>Vì lợi ích tốt </b>
Quyền lợi của
trẻ được tôn
trọng như qùn
lợi của cha mẹ,
gia đình, cợng
đồng và quốc
gia. Quyền lợi
của trẻ nên là
yếu tố được
quan tâm hàng
đầu trong các
CTHĐ liên quan
đến trẻ.
<b>Vì lợi ích tốt </b>
<b>nhất của trẻ</b>
Quyền lợi của
trẻ được tôn
trọng như quyền
lợi của cha mẹ,
gia đình, cợng
đồng và quốc
gia. Qùn lợi
của trẻ nên là
yếu tố được
<b>Không PBĐX</b>
Tất cả các trẻ đều
có quyền phát
triển tiềm năng
như nhau, không
phân biệt chủng
tộc của trẻ hay
của cha mẹ hay
của người bảo trợ
hợp pháp, không
phân biệt màu da,
giới tính, giai cấp
xã hợi, ngơn ngữ,
ý kiến, nguồn
gốc, tình trạng gia
đình, sinh trưởng,
KT hay bất kỳ
đặc điểm nào
khác.
<b>Khơng PBĐX</b>
Tất cả các trẻ đều
có quyền phát
<b>Được sống và phát </b>
<b>triển</b>
Được sống và phát triển
được xem là điều kiện
tiên quyết cho tất cả các
quyền khác. Quyền được
sống và phát triển bao
gồm khả năng của trẻ có
thể hưởng lợi từ các
chính sách và CTHĐ
của CP nhằm giúp trẻ
trưởng thành.
Cần có các CTHĐ để
bảo vệ đặc biệt cho trẻ
có nguy cơ cao nhất
hoặc cần được hỗ trợ
nhiều nhất.
<b>Được sống và phát </b>
<b>triển</b>
Được sống và phát triển
được xem là điều kiện
tiên quyết cho tất cả các
quyền khác. Quyền được
sống và phát triển bao
gồm khả năng của trẻ có
thể hưởng lợi từ các
chính sách và CTHĐ
của CP nhằm giúp trẻ
trưởng thành.
Cần có các CTHĐ để
bảo vệ đặc biệt cho trẻ
có nguy cơ cao nhất
hoặc cần được hỗ trợ
nhiều nhất.
<b>Tôn trọng ý </b>
<b>kiến và sự tham </b>
<b>gia của trẻ</b>
Ý kiến của trẻ
phải được lắng
nghe, được tôn
trọng và được
quan tâm đến
trong tất cả các
vấn đề ảnh
hưởng đến tre
̉.Trẻ có quyền
tham gia vào các
quy trình ra
qút định có
ảnh hưởng đến
trẻ.
<b>Tôn trọng ý </b>
<b>kiến và sự tham </b>
<b>gia của trẻ</b>
Ý kiến của trẻ
phải được lắng
nghe, được tôn
trọng và được
quan tâm đến
trong tất cả các
vấn đề ảnh
hưởng đến tre
̉.Trẻ có quyền
<b>TINH THẦN CƠ BẢN CỦA CƠNG ƯỚC QTE</b>
<b>(Cơng thức: 1-4-4-1)</b>
<b>TINH THẦN CƠ BẢN CỦA CƠNG ƯỚC QTE</b>
<b>(Cơng thức: 1-4-4-1)</b>
•<b><sub> M T KHÁI NIỆM</sub><sub>Ơ</sub></b> <sub>: Trẻ em là người dưới 18 tuổi</sub>
•<b><sub> BỚN NHÓM QUYỀN:</sub></b><sub> Sống còn, Bảo vệ, Phát triển, </sub>
Tham gia
• <b><sub>BỚN NGUN TẮC</sub></b><sub>: </sub>
-Khơng phân biệt đối xử
-Vì lợi ích tốt nhất cho trẻ
-Được sống và phát triển
-Tôn trọng ý kiến của trẻ
•<b><sub> M T QUY TRÌNH </sub><sub>Ơ</sub></b> <sub>về ký kết, phê chuân, thực hiện, </sub>
theo dõi,báo cáo việc thực hiện QTE.
•<b><sub> M T KHÁI NIỆM</sub><sub>Ơ</sub></b> <sub>:</sub><sub> Trẻ em là người dưới 18 tuổi</sub>
•<b><sub> BỚN NHÓM QUYỀN:</sub></b><sub> Sống còn, Bảo vệ, Phát triển, </sub>
Tham gia
• <b><sub>BỚN NGUN TẮC</sub></b><sub>:</sub>
-Khơng phân biệt đối xử
-Vì lợi ích tốt nhất cho trẻ
-Được sống và phát triển
-Tơn trọng ý kiến của trẻ
•<b><sub> M T QUY TRÌNH </sub><sub>Ơ</sub></b> <sub>về ký kết, phê chuân, thực hiện, </sub>