Chuyên đề thực tập Phạm Thị Quỳnh Anh
THC TRNG CễNG TC K TON TIấU TH V KT
QU TIấU TH TI CễNG TY TRCH NHIM HU HN
NH NC MT THNH VIấN KIM LOI MU THI
NGUYấN
2.1 Cỏc phng thc tiờu th v ti khon s dng ti Cụng ty Trỏch
nhim hu hn Nh nc Mt thnh viờn Kim loi mu Thỏi Nguyờn
2.1.1 Cỏc phng thc tiờu th:
Hin nay Cụng ty Trỏch nhim hu hn Nh nc Mt thnh viờn Kim
loi mu Thỏi Nguyờn ch yu sn xut v bỏn hng theo n t hng cho
nờn phng thc bỏn hng ca Cụng ty l phng thc bỏn hng trc tip õy
l phng thc m trong ú ngi bỏn (Doanh nghip) giao sn phm cho
ngi mua (Khỏch hng) trc tip ti kho (Hay trc tip ti cỏc phõn xng
khụng qua kho) ngi bỏn.
Khỏch hng v Cụng ty s ký kt cỏc n hng, cỏc hp ng kinh t
trong ú quy nh rừ s lng, chng loi, quy cỏch cht lng sn phm,
phng thc giao hng, thi hn giao hng, phng thc thanh toỏnCụng
ty s cn c vo cỏc n t hng, cỏc hp ng kinh t ó ký kt tin hnh
sn xut sn phm. S hng khi bn giao cho khỏch hng c chớnh thc coi
l tiờu th v ngi bỏn mt quyn s hu v s hng ny khi ngi mua
thanh toỏn hoc chp nhn thanh toỏn s hng m ngi bỏn ó giao.
* Quy trỡnh bỏn mt loi sn phm:
Khi khỏch hng cú nhu cu Thc hin ký kt hp ng kinh t vi c
quan giỏm c Phũng k hoch Phũng vt t (Vit phiu xut kho)
Phũng k toỏn C quan giỏm c ký Phũng vt t (Th kho xut kho).
Vi mc tiờu tng doanh thu, y mnh tiờu th Cụng ty luụn tin hnh
tỡm hiu th trng, ng thi cng cú nhng hỡnh thc qung cỏo phự hp
sn phm ca Cụng ty cú th gi c uy tớn trờn th trng mt cỏch tt nht.
1
Đại học Kinh tế quốc dân
1
Chuyªn ®Ò thùc tËp Ph¹m ThÞ Quúnh Anh
2.1.2 Tài khoản sử dụng:
Để hạch toán kế toán tiêu thụ và kết quả tiêu thụ tại Công ty Trách nhiệm
hữu hạn Nhà nước một thành viên Kim loại màu Thái Nguyên, kế toán sử
dụng các tài khoản sau:
TK155: Thành phẩm
TK131: Phải thu khách hàng
TK511: Doanh thu bán hàng
TK521: Chiết khấu thương mại
TK531: Hàng bán bị trả lại
TK532: Giảm giá hàng bán
TK632: Giá vốn hàng bán
TK641: Chi phí bán hàng
TK642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Các tài khoản liên quan như: TK111, TK112…..
2.2 Thực trạng kế toán tiêu thụ thành phẩm tại Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Nhà nước Một thành viên Kim loại màu Thái Nguyên:
2.2.1 Kế toán doanh thu:
Doanh thu bán hàng trong Công ty bao gồm doanh thu tiêu thụ thành
phẩm. Do Công ty tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ nên doanh thu
bán hàng là doanh thu chưa tính thuế GTGT.
* Tài khoản sử dụng: Để hạch toán doanh thu là TK511_Doanh thu bán hàng
* Chứng từ sử dụng:
Căn cứ ghi sổ là hóa đơn GTGT, hóa đơn GTGT được lập thành 3 liên.
Sau khi đóng dấu, liên 1 được trả về cho phòng kế hoạch vật tư, liên 2 giao
cho khách hàng (hóa đơn đỏ), liên 3 lưu tại phòng kế toán. Khi người mua lập
giấy đề nghị mua hàng, hợp đồng mua bán (đơn đặt hàng) được ký kết, phòng
kế hoạch vật tư lập hóa đơn GTGT kiêm phiếu xuất kho, đưa đến kế toán
trưởng và Giám đốc Công ty ký duyệt hóa đơn, tiếp theo kế toán tiêu thụ lập
phiếu thu và nộp cho thủ quỹ, thủ quỹ thu tiền và chuyển phiếu thu cho kế
2
§¹i häc Kinh tÕ quèc d©n
2
Chuyªn ®Ò thùc tËp Ph¹m ThÞ Quúnh Anh
toán tiêu thụ, sau đó thủ kho căn cứ vào hóa đơn để xuất hàng và chuyển cho
kế toán tiêu thụ, kế toán tiêu thụ ghi sổ kế toán và bảo quản lưu trữ hóa đơn.
* Sổ sách sử dụng trong quá trình hạch toán doanh thu bao gồm:
Bảng kê số 1 - Ghi Nợ TK111 - Tiền mặt
Bảng kê số 2 - Ghi Nợ TK112 - Tiền gửi ngân hàng
Bảng kê số 11 - Ghi Nợ TK131 - Phải thu của khách hàng
Nhật ký chứng từ số 8, sổ chi tiết bán hàng, Sổ cái TK511
* Quy trình hạch toán được thực hiện như sau:
Căn cứ vào chứng từ gốc là hóa đơn GTGT kế toán tiến hành hạch toán
ghi sổ. Nếu khách hàng thanh toán ngay bằng tiền mặt, séc kế toán sẽ viết
phiếu thu, căn cứ vào phiếu thu kế toán ghi vào bảng kê số 1 và sổ tổng hợp
TK511. Nếu khách hàng thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng kế toán sẽ căn cứ
vào giấy báo có của ngân hàng để ghi vào bảng kê số 2. Nếu khách hàng áp
dụng phương thức trả chậm thì kế toán căn cứ vào hợp đồng (đơn đặt hàng)
để ghi vào sổ chi tiết TK131, sổ tổng hợp TK511, bảng kê số 11.
Ví dụ :
Ngày 08/01/2008 Công ty bán cho Công ty TNHH Quang Minh, địa chỉ:
70_Tôn Thất Tùng_ Đống Đa_Hà Nội. Bao gồm hai loại sản phẩm:
+ Bột kẽm 90% ZnO số lượng 5 tấn với đơn giá là 16.080.000 đồng
+ Tinh quặng kẽm tuyển nổi 50% Zn số lượng 220 tấn với đơn giá là
4.575.000 đồng
Số hóa đơn GTGT là 0043414
Tổng tiền chưa có thuế GTGT là 1.086.900.000 đồng, thuế suất thuế
GTGT là 5%. Tổng cộng tiền thanh toán là 1.141.245.000 đồng.
Hóa đơn GTGT được lập như sau:
3
§¹i häc Kinh tÕ quèc d©n
3
Chuyên đề thực tập Phạm Thị Quỳnh Anh
Ngun s liu: Phũng k toỏn_ti chớnh)
4
Đại học Kinh tế quốc dân
Bảng số 2-1
Đơn vị: Công ty TNHH Mẫu số 01 GTKT_3LL
NNMTV_KLM TN KB/2008B
0043414
Hóa đơn giá trị gia tăng
Ngày 08 tháng 01 năm 2008
Đơn vị bán hàng: Công ty TNHH Nhà nớc Một thành viên Kim loại màu TN
Địa chỉ : P.Phú Xá_TP Thái Nguyên
Số tài khoản:
Điện thoại: 0280.3847232_0280.3847097 MS: 4600103117_001
Họ tên ngời mua hàng: Phạm Văn Quang
Tên đơn vị: Công ty TNHH Quang Minh
Địa chỉ: 70_Tôn Thất Tùng_Đống Đa_Hà Nội
Số tài khoản:
Hình thức thanh toán: Thanh toán chuyển khoản
TT
Tên hàng hóa,
dịch vụ
ĐVT Số lợng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1*2
1 Bột kẽm 90% ZnO Tấn 5 16.080.000 80.400.000
2
Tinh quặng kẽm tuyển
nổi 50% Zn
Tấn 220 4.575.000 1.006.500.000
Cộng tiền hàng: 1.086.900.000
Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 54.345.000
Tổng tiền thanh toán: 1.141.245.000
Số tiền viết bằng chữ: (Một tỷ, một trăm bốn mơi mốt triệu, hai trăm bốn mơi năm nghìn
đồng chẵn)
Ngời mua hàng Ngời bán hàng Thủ trởng đơn vị
(Ký,ghi rõ họ,tên) (Ký, ghi rõ họ,tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ họ, tên)
Bảng số 2-2
Công ty TNHHNN
MTV_KLM TN
Sổ chi tiết bán hàng
Tên sản phẩm(Hàng hóa, dịch vụ, BĐS đầu t)
Năm 2008
Quyển số
Chứng từ
Diễn giải TK
ĐƯ
Doanh thu Các khoản giảm trừ
SH NT SL ĐG TT Thuế Khoản
khác
08/0
1
CT TNHH Quang
Minh
112 5 16.080.00
0
80.400.000 4.020.000
08/0
1
CT TNHH Quang
Minh
112 220 4.575.000 1.006.500.00
0
50.325.00
0
Cộng PS 1.086.900.00
0
54.345.00
0
Doanh thu thuần
Giá vốn hàng bán
Lãi gộp
Sổ này có 96 trang, đánh số từ trang 01 đến trang 96
Ngày mở sổ: 01/01/2008
4
Chuyªn ®Ò thùc tËp Ph¹m ThÞ Quúnh Anh
(Nguồn số liệu: Phòng kế toán_tài chính)
5
§¹i häc Kinh tÕ quèc d©n
5
Chuyên đề thực tập Phạm Thị Quỳnh Anh
Vớ d : Trong thỏng 01/2008 tng doanh thu ton b thnh phm ca
Cụng ty l 10.691.750.485 ng.
K toỏn phn ỏnh:
N TK 131 : 11.226.338.009
Cú TK 511 : 10.691.750.485
Cú TK 3331 : 534.587.524
Trong thỏng 01/2008, ti cụng ty khụng phỏt sinh cỏc khon gim tr
doanh thu. Cui thỏng, k toỏn tng hp ton b doanh thu kt chuyn sang
TK 911_Xỏc nh kt qu sn xut kinh doanh
N TK 511 : 10.691.750.485
Cú TK 911 : 10.691.750.485
Sau ú k toỏn tng hp s liu lờn Nht ký chng t s 8, t s liu trờn
nht ký chng t s 8 vo s cỏi TK 511
6
Đại học Kinh tế quốc dân
6
Chuyªn ®Ò thùc tËp Ph¹m ThÞ Quúnh Anh
Bảng số 2-3
Công ty TNHH
NNMTV_KLM_TN NHẬT KÝ CHỨNG TỪ Số 8
Tháng 1 năm 2008
ĐVT: Đồng
Có
Nợ
TK 112 TK 131 TK 155 TK 333 TK 3334 TK 421 TK 515 TK 511
TK 111 1.447.563.717
TK 112 3.214.160.354 40.161.761
TK 131 376.205.950 10.691.750.485
TK 152 49.115.100
TK 331 2.815.168.239
TK 511
TK 515
TK 632 10.021.619.946
TK 635 1.833.342 151.660.141
TK 642 776.142
TK 821 35.192.739
TK 911 90.495.614
Tổng 1.833.342 7.629.328.593 10.070.735.046 376.205.950 35.192.739 90.495.614 40.161.761 10.691.750.485
(Nguồn số liệu: Phòng Kế toán _ Tài chính)
7
§¹i häc Kinh tÕ quèc d©n
7
Chuyªn ®Ò thùc tËp Ph¹m ThÞ Quúnh Anh
Bảng số 2-3
Công ty TNHH
NNMTV_KLM_TN NHẬT KÝ CHỨNG TỪ Số 8
Tháng 1 năm 2008
ĐVT: Đồng
Có
Nợ
TK 632 TK 635 TK 641 TK 642 TK 821 TK 911 Tổng cộng
TK 111 1.447.563.717
TK 112 3.254.322.115
TK 131 11.067.956.435
TK 152 49.115.100
TK 331 2.815.168.239
TK 511 10.691.750.485 10.691.750.485
TK 515 40.161.761 40.161.761
TK 632 10.021.619.946
TK 635 153.493.483
TK 642 776.142
TK 821 35.192.739
TK 911 10.021.619.946 153.493.483 200.871.735 230.238.729 35.192.739 10.731.912.246
Tổng 10.021.619.946 153.493.483 200.871.735 230.238.729 35.192.739 10.731.912.246 50.309.032.408
(Nguồn số liệu: Phòng Kế toán _ Tài chính)
8
§¹i häc Kinh tÕ quèc d©n
8
Chuyên đề thực tập Phạm Thị Quỳnh Anh
Cui thỏng k toỏn tng hp s liu v ghi vo s cỏi TK511 nh sau:
(Ngun s liu: Phũng k toỏn_ti chớnh)
2.2.2 K toỏn thanh toỏn vi ngi mua:
* Ti khon s dng: hch toỏn thanh toỏn vi ngi mua l
TK131_Phi thu khỏch hng
* Chng t s dng: l húa n GTGT
* S sỏch s dng: S chi tit thanh toỏn vi ngi mua, bng kờ s 11,
s cỏi TK131
9
Đại học Kinh tế quốc dân
Bảng số 2- 4
Công ty TNHHNN
MTV KLM_TN
Sổ cái tài khoản
Số hiệu TK: 511
Tháng 01 Năm 2008
Số d đầu năm
Nợ Có
ĐVT: đồng
Ghi Có các TKĐƯ
Nợ TK này Tháng 1 Tháng 2 Tháng 12 Tổng cộng
TK 911 10.691.750.485 10.691.750.485
Cộng PS Nợ 10.691.750.485 10.691.750.485
Cộng PS Có 10.691.750.485 10.691.750.485
D Nợ
D Có
Ngời ghi sổ Kế toán trởng
9
Chuyªn ®Ò thùc tËp Ph¹m ThÞ Quúnh Anh
Với những khách hàng thường xuyên, kế toán lập sổ chi tiết cho từng
khách hàng. Còn với những khách hàng vãng lai thì được tập hợp trên cùng
một sổ.
* Quy trình hạch toán được thực hiện như sau:
Căn cứ vào hóa đơn GTGT, hợp đồng kinh tế đã ký kết kế toán ghi vào
sổ chi tiết TK131 khi nghiệp vụ phát sinh. Đồng thời lập bảng kê số 11_Phải thu
của khách hàng TK131, sau đó kế toán tập hợp số liệu để ghi vào sổ cái TK131
Ví dụ:
Ngày 27/01/2008 Công ty bán sản phẩm Bột kẽm 90% ZnO cho Công ty
TNHH Thương mại Dịch vụ Hải Triều _Thành Phố Hồ Chí Minh với tổng
doanh thu chưa thuế là 523.900.000 đồng, thuế GTGT 5% là 26.195.000 theo
hóa đơn số 0043417.
Kế toán phản ánh:
Nợ TK131 : 550.095.000
Có TK511 : 523.900.000
Có TK3331: 26.195.000
10
§¹i häc Kinh tÕ quèc d©n
10
Chuyên đề thực tập Phạm Thị Quỳnh Anh
(Ngun s liu: Phũng k toỏn_Ti chớnh)
Trong mt s trng hp, Cụng ty phi cho khỏch hng thanh toỏn chm.
K toỏn cn c vo phng thc thanh toỏn ca khỏch hng trờn húa n
GTGT kiờm phiu xut kho phn ỏnh tng hp vo ct N TK 131 trờn
bng kờ s 11. Bng kờ s 11 l c s k toỏn ghi NKCT s 8.
11
Đại học Kinh tế quốc dân
Bảng số 2-5
Công ty TNHH NH
MTV KLM_TN
Sổ chi tiết thanh toán với ngời mua
Số hiệu TK: 131
Đối tợng khách hàng: CT.TNHH_TMDV Hải Triều_TPHCM
Năm 2008
Chứng từ
Diễn giải
TK
ĐƯ
TH
CK
Số PS Số d
SH NT Nợ Có Nợ Có
D đầu T1 320.589.912
0043417 27/01 Bột kẽm
90%ZnO
511 523.900.000
3331 26.195.000
TT chuyển
khoản
450.095.000
Cộng PS 550.095.000 450.095.000
D cuối T1 420.589.912
Ngời ghi sổ Kế toán trởng
11
Chuyªn ®Ò thùc tËp Ph¹m ThÞ Quúnh Anh
Bảng số 2-6
Công ty TNHH BẢNG KÊ SỐ 11
NNMTV_KLM_TN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG
Tháng 1 năm 2008
Số dư đầu kỳ: 5.257.649.597 ĐVT:Đồng
Khách hàng
Số dư đầu tháng Ghi Nợ TK 131, ghi Có các TK
Nợ Có TK 511 TK 333 … Tổng Nợ TK 131
CTTNHH_TM Hải Triều 320.589.912 523.900.000 26.195.000 550.095.000
XNKS Cao Lạng_L.Sơn 10.144.780 681.570.438 34.078.521 715.648.959
Trung tâm C.Nghệ Vật liệu Thanh
Xuân_HN
22.740.839 19.758.200 987.910 20.746.110
CT Vĩnh Thái _Rotaco 721.808.495
CT TNHH Quang Minh 1.142.736.295 1.086.900.000 54.345.000 1.141.245.000
XN crômit Cổ Đinh_TH 2.300.565.212 1.165.300.000 58.265.000 1.223.565.000
CT Thuận Thiên Thành 964.575.044 2.980.960.000 149.048.000 3.130.008.000
… … … … … …
Tổng cộng 8.047.667.189 2.790.017.592 10.691.750.485 376.205.950 … 11.067.956.435
(Nguồn số liệu: Phòng Kế toán _ Tài chính)
12
§¹i häc Kinh tÕ quèc d©n
12
Chuyªn ®Ò thùc tËp Ph¹m ThÞ Quúnh Anh
Bảng số 2-6
Công ty TNHH BẢNG KÊ SỐ 11
NNMTV_KLM_TN PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG
Tháng 1 năm 2008
ĐVT: Đồng
Khách hàng
Ghi Có TK 131, ghi Nợ các TK Số dư cuối tháng
TK 112 TK 331 Tổng Có TK 131 Nợ Có
CTTNHH_TM Hải Triều 450.095.000 450.095.000 420.589.912
XNKS Cao Lạng_L.Sơn 725.793.739 725.793.739 -
Trung tâm C.Nghệ Vật liệu Thanh
Xuân_HN
43.486.949
CT Vĩnh Thái_Rotaco 190.963.333 190.963.333 530.845.162
CTTNHH Quang Minh 1.141.245.000 1.141.245.000 1.142.736.295
XN Crômit Cổ Đinh_TH 1.223.565.000 1.223.565.000 2.300.565.212
CT Thuận Thiên Thành 2.294.583.044 2.294.583.044 1.000.000.000
… … … … … …
Tổng cộng 3.214.160.354 2.815.168.239 7.629.328.593 9.735.804.616 1.039.527.177
Số dư cuối kỳ: 8.696.277.439
(Nguồn số liệu: Phòng Kế toán _ Tài chính)
13
§¹i häc Kinh tÕ quèc d©n
13