Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi hoc ky toan 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.02 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường :THCS Triệu Đại BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I


Lớp 7:………. Mơn: TỐN Thời gian: 90 ph
Họ ,Tên hs:………. Ngày k.tra… Trả bài………...
A) Đại Số


1/Đièn kí hiệu ( ; ; ) thích hơp vào ơvng
-3  N; 2


5  Z; 2,5  Q ; 2,5  R ;

5  R -3,25  I


2/Chọn ý đúng rồi khoanh tròn chữ cái đầu câu: Trong 4 số sau: -5; -6; - <sub>5</sub>2 ; 1: thứ tự trên trục số là:
a) -5< -6 < - 2


5 < 1, b) –6 < 5 <
-2


5 < 1, c)1 < 6 <5 <
-2


5 ; d)1<
-2


5 <-5 <-6;
2*/ Kết quả của phép tính sau 2010


2005


20102004 là


a/ 2004 b/ 2005 c/ 1 d/ 2010


3/ Viết các tỉ lệ thức có được từ hai tích bằng nhau sau:


18.3 = -27.(-2)
4/ Tìm x biết:


a/ x +(- 2)3<sub> = -15 b/ 5.x = - </sub> 4


5 c/ | x |= 1,25 d/

<i>x</i> = 6
5/ Phát 54 quyển vở cho ba anh em, tỉ lệ với số tuổi của mỗi người là: 6; 9; 12 tuổi. Hỏi mỗi người được
mẫy quyển vở ?


B) Hình Học:


1/ Vẽ đường thẳng c cắt hai đường thẳng m và n lần lượt tai M và N (ghi ký hiệu góc
M1; M2;….góc N1; N2;….theo vị trí)


a) Hãy viết một cặp góc so le trong.
b) Một cặp góc đồng vị.


c) Một cặp góc trong cùng phía.


2/ Định lý hai tia phân giác của hai góc kề bù: Phát biểu nội dung; Vẽ hình, ghi đầy đủ ký hiệu; Viết giả
thiết , kết luận.


3/ Cho hình vẽ:


<b>ĐÁP ÁN</b>


M


B



Hãy chứng minh:
∆ AMN = ∆ BMN
Tính số đo góc MNB


Tia MN là tia phân giác của góc AMB ghi Giã
thiết và kết luận đầy đủ.


1200
N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Đề Kiểm tra học kỳ I khối 7</b>



A) Đại Số


1/Đièn kí hiệu ( ; ; ) thích hơp vào ôvuông Đúng 1 ô 0,25 điểm (1,5đ)


-3 N; <sub>5</sub>2 Z; 2,5 Q ; 2,5 R ;

5 R -3,25 I
2/Chọn ý đúng rồi khoanh tròn chữ cái đầu câu: : thứ tự trên trục số là: b) –6 < -5 < - 2


5 < 1, (0,5đ)


2*/ Kết quả của phép tính sau 2010


2005


20102004 là d/ 2010 (0,5đ)



3/ Viết các tỉ lệ thức có được từ hai tích bằng nhau sau: 18.3 = -27.(-2) : đúng mỗi tỉ lệ thức 0,25đ
18


<i>−</i>27 =
<i>−</i>2


3 ;
18
<i>−</i>2 =


<i>−</i>27
3 ;


3
<i>−</i>27 =


<i>−</i>2
18 ;


3
<i>−</i>2 =


<i>−</i>27


18
(1,0đ)


4/ Tìm x biết: đúng một câu 0,25. trọn câu 4 (1,0đ)
a/ x +(- 2)3<sub> = -15 b/ 5.x = - </sub> 4



5 c/ | x |= 1,25 d/

<i>x</i> = 6
x +(-8) = -15 x = - 4<sub>5</sub> : 5 x = 1,25 x=36
x = -15 +8 = -7 x = - 4


5 .
1
5


=-4


25 x = -1,25


5/ Phát 54 quyển vở cho ba anh em, tỉ lệ với số tuổi của mỗi người là: 6; 9; 12 tuổi. Hỏi mỗi người được
mấy quyển vở ?


Gọi số vở của em út, anh thứ, anh cả lần lượt là x, y z (đ/k ngun dương, đơn vị quyển)
Có <i>x</i><sub>6</sub>=¿ <i>y</i>


9=¿
<i>z</i>


12 (vì x, y, z tỉ lệ với 6;9; 12)
(0,5đ)


<i>x</i>
6=¿


<i>y</i>
9=¿



<i>z</i>
12 =


<i>x</i>+<i>y</i>+<i>z</i>


6+9+12 =


54


27=2
(0,5đ)


Chọn <i>x</i>


6=2 =><i>x</i>=6 .2=12
<sub>9</sub><i>y</i> = 2 => y = 9.2 = 18
<i>z</i>


12=2 =><i>z</i>=12. 2=24 (0,5đ)
Đáp số: em út được 12 quyển vở, anh thứ được 18 quyển vở, anh cả được 24 quyển vở.


B) Hình Học: (4,0đ)
Câu1/; 1điểm Vẽ đường thẳng c cắt hai đường thẳng m và n lần lượt tai M và N (ghi ký hiệu góc


M1; M2;….góc N1; N2;….theo vị trí) 0,25đ


a) Viết được một cặp góc so le trong. 0,25đ
d) Viết một cặp góc đồng vị. 0,25đ


e) Viết một cặp góc trong cùng phía. 0,25đ



Câui2/; 1điểm. Định lý hai tia phân giác của hai góc kề bù: Phát biểu nội dung; Vẽ hình, ghi đầy đủ ký
hiệu; Viết giả thiết , kết luận. 1,0đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



GT: ∆ AMN và ∆ BMN


AM = BM; AN = BN;^MNA =1200


LK: ∆ AMN = ∆ BMN
^MNB = ?


Tia MN là tia phân giác của góc AMB 0,25đ

<b>Chứng minh </b>


a) Xét ∆ AMN và ∆ BMN


Có AM = BM (g.t)
AN = BN (g.t)
MN (cạnh chung)


Vậy ∆ AMN = ∆ BMN (c.c.c) đó là đ.p.c.m; 1,0điểm
b=> ^MNA =^MNB (cặp góc t/ứng)


Mà ^MNA = 1200


Nên ^MNB = 1200<sub> (đ.p/c.m) 0,25đ</sub>


c)Từ kết quả câu a:



=> ^BMN = ^AMN (cặp góc t/ứng)


Điều đó nói lên rằng tia MN là tia phân giác củav góc AMB. 0,5điểm


(Các chứng minh cách khác đúng được điểm giống nhau; làm tròn số như quy định)
c)


. ∆∆∆
4


25
4
25


4
25


4
25


4
25
A) Đại Số


1/Đièn kí hiệu ( ; ; ) thích hơp vào ơvng


-3  N; <sub>5</sub>2  Z; 2,5  Q ; 2,5  R ;

<sub>√</sub>

5  R -3,25  I
2/Chọn ý đúng rồi khoanh tròn chữ cái đầu câu: Trong 4 số sau: -5; -6; - 2


5 ; 1: thứ tự trên trục số là:


a) -5< -6 < - <sub>5</sub>2 < 1, b) –6 < -5 < - <sub>5</sub>2 < 1, c)1 < -6 <-5 < - <sub>5</sub>2 ; d)1< - <sub>5</sub>2 <-5 <-6;
2*/ Kết quả của phép tính sau 2010


2005


20102004 là


M


B


Hãy chứng minh:
∆ AMN = ∆ BMN
Tính số đo góc MNB


Tia MN là tia phân giác của góc AMB ghi Giã
thiết và kết luận đầy đủ.


1200
N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a/ 2004 b/ 2005 c/ 1 d/ 2010
3/ Viết các tỉ lệ thức có được từ hai tích bằng nhau sau:


18.3 = -27.(-2)
4/ Tìm x biết:


a/ x +(- 2)3<sub> = -15 b/ 5.x = - </sub> 4


5 c/ | x |= 1,25 d/

<i>x</i> = 6

5/ Phát 54 quyển vở cho ba anh em, tỉ lệ với số tuổi của mỗi người là: 6; 9; 12 tuổi. Hỏi mỗi người được
mẫy quyển vở ?


B) Hình Học:


1/ Vẽ đường thẳng c cắt hai đường thẳng m và n lần lượt tai M và N (ghi ký hiệu góc
M1; M2;….góc N1; N2;….theo vị trí)


f) Hãy viết một cặp góc so le trong.
g) Một cặp góc đồng vị.


h) Một cặp góc trong cùng phía.


2/ Định lý hai tia phân giác của hai góc kề bù: Phát biểu nội dung; Vẽ hình, ghi đầy đủ ký hiệu; Viết giả
thiết , kết luận.


3/ Cho hình vẽ:


M


B


Hãy chứng minh:
∆ AMN = ∆ BMN
Tính số đo góc MNB


Tia MN là tia phân giác của góc AMB ghi Giã thiết và kết luận đầy
đủ.


1200


N


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×