Tải bản đầy đủ (.doc) (232 trang)

Giáo án địa lý 7 hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1006.3 KB, 232 trang )

Phần một
THÀNH PHẦN NHÂN VĂN CỦA MÔI TRƯỜNG
 MỤC TIÊU CHUNG:
1. Kiến thức :
- Có những hiểu biết về dân số và tháp tuổi.
- Tình hình và nguyên nhân của gia tăng dân số, hậu quả của bùng nổ dân số tới các
nước đang phát triển.
- Nắm được sự phân bố dân cư và nguyên nhân của sự phân bố đó. Các vùng đông
dân trên thế giới.
- Sự khác nhau và phân bố của 3 chủng tộc chính trên thế giới. Đặc điểm các kiểu
quần cư.
- Lịch sử phát triển đô thị và sự hình thành các siêu đô thị. Các khái niệm về mật độ
dân số, đô thị, siêu đô thị và sự phân bố của các siêu đô thị.
2. Kĩ năng :
- Hiểu và nhận biết được sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số qua biểu đồ dân số.
- Rèn luyện kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ biểu đồ dân số và tháp tuổi.
- Đọc bản đồ phân bố dân cư, phân tích tranh ảnh...
3. Thái độ :
- Có nhận thức đúng đắn về nguyên nhân và hậu quả của bùng nổ dân số.
- Nhận biết sự phân biệt đối xử giữa các chủng tộc là không có cơ sở.
- Lòng yêu thiên nhiên, yêu quê hương, đất nước ; ý thức bảo vệ tài nguyên và môi
trường.
Ngµy so¹n:15. 8. 09
T iÕt 1
Ngày dạy: 18 .8.20097A.
DÂN SỐ
A. Môc tiªu :
- Kiến thức:
+ Dân số và tháp tuổi.
+ Dân số là nguồn lao động của một địa phương.
+ Tình hình và nguyên nhân của sự gia tăng dân số.


+ Hậu quả của sự bùng nổ dân số đối với các nước đang phát triển.
- Kĩ năng:
+ Hiểu và nhận biết được sự gia tăng dân số và bùng nổ dân số qua biểu đồ dân số.
+ Rèn luyện kĩ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ dân số và tháp tuổi.
- Thái độ:
Ý thức về vai trò của chính sách dân số.
1
B . Đồ dùng dạy học :
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, bn dõn c v cỏc ụ th th gii, tranh v 3 dng thỏp
tui.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, tp ghi, tp bn a lớ 7.
C . Ph ơng pháp :
- m thoi, trc quan.
D. Tiến trình bài giảng
I. n nh t chc: 7A:
II. Kim tra bi c: Khụng.
III. Ging bi mi:
Ton TG mi ngy cú 36.600.000 tr em ra i ( Theo UBDS). Trong ú cú bao
nhiờu nam, n, bao nhiờu gi, tr? iu ny cú l mt thỏch thc ln trong vic phỏt
trin KTXH khụng? Chỳng ta s tỡm thy cõu tr li trong bi hc hụm nay.
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung
*GV Gii thiu thut ng dõn s v mt vi s
liu núi v dõn s nc ta.
? Vy trong cỏc cuc iu tra dõn s, ngi ta cn
tỡm hiu nhng iu gỡ ?
* Giỏo viờn gii thiu s lc hỡnh 1.1 sỏch giỏo
khoa : ( mu xanh lỏ cõy biu th s ngi cha
n tui lao ng ; mu xanh bth s ngi trong
tui lao ng ; mu vng sm bth s ngi ht
tui lao ng ) v t cõu hi:

?- Tng s tr em t khi mi sinh ra cho n 4
tui mi thỏp c tớnh cú bao nhiờu bộ trai v
bao nhiờu bộ gỏi ?
( Thỏp 1 khong : 5,5 triu trai ; 5,5 triu gỏi.
Thỏp 2 : 4,5 triu trai ; 5 triu gỏi )
?- So sỏnh s ngi trong tui lao ng 2
thỏp tui?
( thỏp 2 nhiu hn thỏp 1 )
?- Nhn xột hỡnh dng ( thõn, ỏy ) 2 thỏp tui ?
( Thỏp cú ỏy rng, thõn hp (nh thỏp 1) cú s
ngi trong tui lao ng ớt hn thỏp tui cú
hỡnh dng ỏy hp, thõn rng ( nh thỏp 2 ). Nh
vy hỡnh ỏy thỏp 1 cho bit dõn s tr, dỏy thỏp 2
cho bit dõn s gi )
? Cn c vo thỏp tui cho bit c im gỡ ca
dõn s ?
(Giỏo viờn gii thiu 3 dng thỏp tui c bn _
Phn ph lc)
( Thỏp tui cú kt cu ds tr: hỡnh tam giỏc,
1. Dõn s, ngun lao ng:
- Cỏc cuc iu tra dõn s cho bit tỡnh
hỡnh dõn s, ngun lao ng ca mt
a phng, mt quc gia.
2
đáy mở rộng, đỉnh nhọn.
Tháp tuổi có kết cấu dsố già: hình tam giác
nhưng đáy bị thu hẹp, nhóm trẻ có tỉ lệ nhỏ.
Tháp tuổi có kết cấu ổn định : 2 cạnh bên gần
thẳng đứng, hình ngôi tháp )
* GV Hướng dẫn tìm hiểu khái niệm tỉ lệ gia tăng

tự nhiên qua tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử.
? Quan sát hình 1.3 và 1.4, cho biết tỉ lệ gia tăng
dân số là khoảng cách giữa các yếu tố nào ? Ý
nghĩa của khoảng cách rộng, hẹp ?
( Tỉ lệ gia tăng dân số là khoảng cách giữa tỉ lệ
sinh và tỉ lệ tử.
Khoảng cách thu hẹp lại thì dân số tăng chậm
( như năm 2000 ở hình 1.3 )
Khoảng cách mở rộng là dân số tăng nhanh
( năm 2000 ở H1.4 ) )
? Quan sát hình 1.2, cho biết dân số thế giới bắt
đầu tăng:
- Tăng nhanh vào năm nào ?
( 1804 - đường biểu diễn (đỏ ) dốc )
- Tăng vọt từ năm nào ?
( 1900 - đường biểu diễn dốc đứng )
- Giải thích nguyên nhân ?
( Những năm đầu CN – TK XVI dân số TG tăng
chậm : chủ yếu do thiên tai, dịch bệnh, nạn đói
chiến tranh...
Dsố tăng nhanh trong 2 TK gần đây do cuộc
CMKHKT phát triển mạnh mẽ. Trong nông
nghiệp (đổi mới canh tác, tạo giống cây trồng, vật
nuôi cho năng suất cao). Trong công nghiệp hóa
tạo bước nhảy vọt trong nền kinh tế. Trong y tế
phát minh vaxcin tiêm chủng... )
? Quan sát 2 biểu đồ hình 1.3 và 1.4, cho biết:
- Tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử ở 2 nhóm nước ?
- So sánh sự gia tăng dân số ?
Các nước

phát triển
Các nước
đang phát triển
1950 198
0
200
0
1950 198
0
2000
Tỉ lệ
sinh (

)
>20 <20 17 40 >30 25
- Tháp tuổi cho biết đặc điểm cụ thể của
dân số qua giới tính, độ tuổi, nguồn lao
động hiện tại và tương lai của địa
phương.
2. Dân số thế giới tăng nhanh trong
thế kỉ XIX và thế kỉ XX:
- Dân số thế giới tăng nhanh nhờ những
tiến bộ về kinh tế - xã hội và y tế.
3. Bùng nổ dân số:
3
Tỉ lệ
tử (

)
10 <10 12 25 12 <10

Kết
luận tỉ
lệ gia
tăng
tự
nhiên
- Ngày càng giảm.
- Thấp nhiều so
với các nước đang
phát triển.
- Không giảm, vẫn
ở mức cao.
- Cao nhiều so với
các nước phát
triển.
GV nhận xét và giảng giải: Tỉ lệ sinh của các
nước đang phát triển đã giảm nhưng so với các
nước phát triển vẫn còn ở mức cao 25%o. Trong
khi đó tỉ lệ tử giảm rất nhanh. Điều đó đã đẩy các
nước này vào tình trạng bùng nổ dsố. Cụ thể là
tập trung ở nhiều nước Châu Á, Châu Phi, Mỹ La
Tinh.
? Trong 2 thế kỉ XIX, XX sự gia tăng dân số thế
giới có đặc điểm gì nổi bật ?
? Hậu quả do bùng nổ dân số gây ra ở các nước
đang phát triển ? ( Nhiều trẻ em, gánh nặng về ăn,
mặc, ở, học, y tế, việc làm...)
? Việt Nam thuộc nhóm nước nào, có ở trong tình
trạng bùng nổ dân số không ? Nước ta có những
chính sách gì ?

? Những biện pháp giải quyết tích cực để khắc
phục bùng nổ dân số ?
( - Kiểm soát sinh đẻ.
- Phát triển giáo dục.
- Tiến hành cách mạng nông nghiệp và công
nghiệp hoá... để biến gánh nặng dân số thành
nguồn nhân lực phát triển KTXH đất nước ).
- GDHS vÒ ý thøc thùc hiÖn chÝnh s¸ch d©n sè cña
§¶ng vµ nhµ níc.
- Sự gia tăng dân số không đều trên thế
giới.
- Dân số ở các nước phát triển giảm.
Bùng nổ dân số ở các nước đang phát
triển.
- Nhiều nước có chính sách dân số và
phát triển kinh tế - xã hội tích cực để
khắc phục bùng nổ dân số.
IV. Củng cố :
1. Điền vào chỗ trống những từ, cụm từ thích hợp trong các câu sau:
a. Điều tra dân số cho biết ......... của một địa phương, một nước.
b. Tháp tuổi cho biết ......... của dân số qua ......... của địa phương.
c. Trong hai thế kỉ gần đây, dân số thế giới ......... đó là nhờ .........
2. Bùng nổ dân số xảy ra khi
a. Dân số tăng cao đột ngột ở các vùng thành thị.
b. Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử tăng.
c. Tỉ lệ gia tăng dân số lên đến 2,1%.
4
d. Dõn s cỏc nc phỏt trin tng nhanh khi h ginh c c lp.
* ỏp ỏn:
- 1. a (tỡnh hỡnh dõn s, ngun lao ng) ; b (c im c th, qua gii tớnh v

tui) ; c (tng nhanh, nh nhng tin b trong cỏc lnh vc kinh t - xó hi v y t).
- 2 ( d ).
V. HDVN chuẩn bị bài sau :
a. Hc bi, lm bi tp s 2 trang 6 sỏch giỏo khoa.
b. Lm bi tp 1, 2, 3 trang 3 - Tp bn a lớ 7.
c. Chun b bi 2: S phõn b dõn c. Cỏc chng tc trờn th gii:
- Tỡm hiu s phõn b dõn c nc ta ? Ti sao ?
- Tranh nh ca cỏc chng tc trờn th gii ? Cỏc chng tc khỏc nhau nh th no ?
- Mt dõn s l gỡ ? Cỏch tớnh ?
E. Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------

Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngày .tháng ..năm 2009.
Ngày soạn:20/8/09.
Tiết 2
Ngy dy:25/8/09 7A
S PHN B DN C.
CC CHNG TC TRấN TH GII
A. Mục tiêu:
- Kin thc:
+ Bit c s phõn b dõn c khụng ng u v nhng vựng ụng dõn ca th gii.
+ Nhn bit s khỏc nhau v s phõn b ca cỏc chng tc chớnh trờn th gii.
- K nng:
+ Rốn luyn k nng c bn phõn b dõn c.
+ Nhn bit ba chng tc chớnh trờn th gii qua nh v trờn thc t.

- Thỏi :
í thc v s on kt gia cỏc chng tc.
B. Đồ dùng dạy học :
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo viờn, bn dõn c v cỏc ụ th trờn th gii, bn t nhiờn
th gii.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, tp ghi, tp bn a lớ 7.
C. Ph ơng pháp :
5
- Đàm thoại, trực quan, thảo luận.
D. TiÕn tr×nh bµi gi¶ng.
I. Ổn định tổ chức: 7A:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Bùng nổ dân số xảy ra khi nào ? Hậu
- Dân số nước ta tăng nhanh chủ yếu là
a. Tăng tự nhiên.
b. Tăng cơ giới.
c. Cả 2 đều sai.
* Yªu cÇu- biÓu ®iÓm
- Tg

2,1% (2 điểm).
- Kinh tế, xã hội, môi trường (3 điểm).
- Kế hoạch hoá gia đình, giáo dục... (3
điểm).
- a (2 điểm).
quả và cách giải quyết ?
do:
* §èi tîng ( HSTB )
III. Giảng bài mới:
- §V§.

Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
* Giới thiệu 2 thuật ngữ: Dân số và dân cư.
( Dân cư là tất cả những người sinh sống trên 1
lãnh thổ, định lượng bằng mật độ dân số )
* Học sinh đọc thuật ngữ: Mật độ dân số. Áp
dụng tính mật độ dân số ở bài tập 2 trang 9 sách
giáo khoa. Từ đó, khái quát công thức tính mật độ
dân số.
( DS/DT = MĐDS (ng/km
2
) )
* Quan sát bản đồ hình 2.1, cho biết:
- Một chấm đỏ thể hiện bao nhiêu người ?
- Có khu vực chấm đỏ dày, nơi chấm đỏ thưa thớt
nói lên điều gì ?
- Số liệu mật độ dân số cho biết điều gì ?
* Trên lược đồ 2.1, kể tên khu vực đông dân của
thế giới ? Phân bố tập trung ở đâu ? Nguyên nhân
của sự phân bố nói trên ?
( Kv đông dân : đồng bằng châu thổ các con sông
1. Sự phân bố dân cư:
- Dân cư phân bố không đều.
- Số liệu mật độ dân số cho biết tình
hình phân bố dân cư của một địa
phương, một nước.
6
ln ; nhng kv cú nn kt ptrin : Tõy v Trung
u, Bc HKỡ, N Braxin, Tõy Phi.
Nguyờn nhõn : ph thuc vo k sinh sng )
? Tại sao có thể nói rằng Ngày nay con ngời có

thể sống ở mọi nơi trên Trái Đất?
( Phơng tiện đi lại, KH kĩ thuật tiến tiến
* Da vo õu phõn chia dõn c trờn th gii
thnh cỏc chng tc ?
* Chia lp thnh 3 nhúm tho lun:
- c im v hỡnh thỏi ?
- a bn sinh sng ch yu ?
* Hc sinh bỏo cỏo, giỏo viờn chun xỏc.
- Dõn c tp trung cỏc ng bng,
ven bin v cỏc ụ th.
2. Cỏc chng tc:
Chng tc c im hỡnh thỏi c th a bn sinh sng
Mụn-gụ-lụ-
it(Da vng)
- Da vng: nht (Mụng C, Món
Chõu), thm (Hoa, Vit, Lo), nõu
(Cam-pu-chia, In-ụ-nờ-xi-a).
- Túc en, mt, di. Mt en, mi
to.
- Ch yu chõu (tr Trung ụng).
- Chõu M, i Dng ; Trung u.
Nờ-grụ-it
(Da en)
- Da nõu m, en. Túc en, ngn
v xon.
- Mt en, to. Mi thp, rng. Mụi
dy.
- Chõu Phi.
- Nam n .
-rụ-pờ-ụ-

it(Da trng)
- Da trng hng, túc mu nõu hoc
vng gn súng.
- Mt xanh hoc nõu.
- Mi di, nhn v hp.
- Mụi mng.
- Chõu u, Trung v Nam .
- Trung ụng.
IV. Cng c :
1. Mt dõn s l:
a. S dõn sinh sng trờn mt n v din tớch lónh th.
b. S din tớch trung bỡnh ca mt ngi dõn.
c. Dõn s trung bỡnh ca cỏc a phng trong nc.
d. S dõn trung bỡnh sinh sng trờn mt n v din tớch lónh th.
2. Kt qu bi tp 2 trang 9 sỏch giỏo khoa cho thy Vit Nam cú mt dõn s cao hn
Trung Quc v In-ụ-nờ-xi-a vỡ:
a. Din tớch nh, dõn s ớt.
b. Din tớch ln, dõn s ụng.
c. Din tớch nh, dõn s ụng.
3. Dõn c phõn b khụng u gia cỏc khu vc trờn th gii do:
a. S chờnh lch trỡnh phỏt trin kinh t gia cỏc khu vc.
b. iu kin t nhiờn nh hng.
c. iu kin thun li cho s sng v i li ca con ngi chi phi.
7
d. Kh nng khc phc tr ngi ca con ngi khỏc nhau.
* ỏp ỏn:1 ( d ), 2 ( c ), 3 ( c ).
V. HDVN- Ch uẩn bị bài sau :
a. Hc bi, tr li cõu hi 1, 2, 3 trang 9 sỏch giỏo khoa.
b. Lm bi tp 1, 2 trang 4 - Tp bn a lớ 7.
Chun b bi 3: Qun c. ụ th hoỏ:

- Su tm tranh nh th hin lng xúm nụng thụn v thnh th Vit Nam hoc th
gii ?
- Th tỡm hiu cỏch sinh sng v c im cụng vic ca dõn c sng nụng thụn v
thnh th cú gỡ ging v khỏc nhau ?
- ụ th hoỏ l gỡ ? Th no l qun c ?
E. Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngày .tháng ..năm 2009.
Ngày soạn:25/8/09
Tiết 3
Ngy dy: 28/8/09 7A
QUN C. ễ TH HO
A. Mục tiêu :
- Kin thc:
+ Nm c cỏc c im c bn ca qun c nụng thụn v qun c thnh th, s khỏc
nhau v li sng gia 2 loi qun c.
+ Bit c vi nột v lch s phỏt trin ụ th v s hỡnh thnh cỏc siờu ụ th.
- K nng:
+ Nhn bit qun c ụ th, qun c nụng thụn qua nh chp, tranh v thc t.
+ Nhn bit s phõn b ca 23 siờu ụ th ụng dõn nht th gii.
- Thỏi :
+ Tỡnh yờu quờ hng, t nc.
+ í thc ỳng n v chớnh sỏch dõn c.
B . Đồ dùng dạy học :
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo viờn, bn dõn c v cỏc ụ th trờn th gii, nh cỏc ụ th

Vit Nam.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, tp ghi, tp bn a lớ 7.
C. Ph ơng pháp :
m thoi, trc quan v tho lun.
D. T iến trình bài giảng :
I. n nh : 7A:
II. Kim tra bi c:
8
1. Xác định trên bản đồ dân cư thế giới
2. Dựa vào cơ sở nào để phân chia dân
a. Màu mắt.
b. Hình thái bên ngoài cơ thể.
c. Cấu tạo bên trong cơ thể.
d. Tất cả đều đúng.
* Yªu cÇu – biÓu ®iÓm
1.
- Đồng bằng, ven biển, đô thị (6 điểm).
2.
- b ( 4 điểm).
các khu vực dân cư sống tập trung ?
cư thành các chủng tộc ?
* §èi tîng: ( HSTB kh¸- HSY )
III. Giảng bài mới:
- §V§.
Từ xa xưa con người đã biết sống quây quần bên nhau để tạo nên sức mạnh nhằm khai
thác và chế ngự tự nhiên. Các làng mạc và đô thị dần hình thành trên bề mặt TĐ. Con
người đã tổ chức các hình thức sinh sống và hoạt động kinh tế của mình ngày càng phát
triển ntn? Để trả lời câu hỏi này, chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài.
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*GV Giới thiệu thuật ngữ: Dân cư và quần

cư.
? Quần cư có tác động đến yếu tố nào của dân
cư ở một nơi ?
( Sự phân bố, mật độ, lối sống...)
? Quan sát ảnh 3.1 và 3.2, cho biết sự khác
nhau của 2 kiểu quần cư đô thị và nông thôn ?
*GV Chia lớp thành 2 nhóm thảo luận theo
nội dung:
- Cách tổ chức sinh sống ?
- Mật độ, lối sống ?
- Hoạt động kinh tế ?
- HS Các nhóm trình bày, giáo viên chuẩn xác
và kết luận.
1. Quần cư nông thôn và quần cư đô thị:
Các yếu tố Quần cư nông thôn Quần cư đô thị
Cách tổ chức
sinh sống
Nhà cửa xen đồng ruộng,
tập hợp thành làng, xóm.
Nhà cửa xây thành phố, phường.
Mật độ Dân cư thưa Dân cư tập trung đông
Lối sống
Dựa vào truyền thống gia
đình, dòng họ, làng xóm,
có phong tục tập quán, lễ
Cộng đồng có tổ chức, mọi người tuân thủ
theo pháp luật, quy định về nếp sống văn
minh, trật tự, bình đẳng.
9
hội cổ truyền.

Hoạt động kinh
tế
Nông - lâm - ngư nghiệp Công nghiệp - dịch vụ
? Liên hệ nơi em cùng gđình cư trú thuộc kiểu
quần cư nào?
? Đô thị xuất hiện sớm nhất vào lúc nào và ở
đâu ? Nguyên nhân xuất hiện ?
( Thời kì cổ đại. Ở TQ, ÂĐ, La Mã )
? Đô thị phát triển nhất khi nào ?
? Những yếu tố quan trọng nào thúc đẩy quá
trình phát triển đô thị ?
HS (Sự phát triển của thương nghiệp, thủ
công nghiệp, công nghiệp).
? Xem hình 3.3, cho biết:
- Có bao nhiêu siêu đô thị trên thế giới ? ( 23 )
- Châu lục nào có nhiều siêu đô thị nhất ?Kể
tên ?
( Châu Á, 12 )
- Các siêu đô thị phần lớn thuộc nhóm nước
nào ?
? Sự tăng nhanh, tự phát của số dân trong các
đô thị gây ra hậu quả gì ?
HS ( Môi trường, sức khỏe, giao thông ) .
- GV liªn hÖ thùc tÕ GDHS b¶o vÖ m«i trêng
n¬i sinh sèng.
2. Đô thị hoá, siêu đô thị:
- Số người sống trong các đô thị chiếm 50%
dân số thế giới.
- Đô thị xuất hiện rất sớm và phát triển
mạnh nhất ở thế kỉ XIX – lúc công nghiệp

phát triển.
- Số siêu đô thị ngày càng tăng ở các nước
đang phát triển châu Á và Nam Mỹ.
IV. Củng cố :
1. Mật độ dân số giữa quần cư nông thôn và quần cư đô thị:
a. Cao với quần cư nông thôn, thấp với quần cư đô thị.
b. Thấp với quần cư nông thôn, cao với quần cư đô thị.
c. Tất cả đều sai.
2. Trên thế giới, tỉ lệ người sống ở đô thị và ở nông thôn ngày càng tăng:
a. Tăng ở đô thị, giảm ở nông thôn. d. Tăng ở cả đô thị và nông thôn.
b. Giảm ở cả đô thị và nông thôn.
c. Giảm ở đô thị, tăng ở nông thôn.
3. Siêu đô thị có số dân cao nhất thế giới hiện nay:
a. Tô-ki-ô.
b. Niu I-oóc.
c. Bắc Kinh.
d. Luân Đôn.
* Đáp án: 1 ( b ), 2 ( a ), 3 ( a ).
V. H DVN chuÈn bÞ bµi sau– :
10
a. Hc bi, tr li cõu hi v bi tp trang 12 sỏch giỏo khoa.
b. Lm bi tp 1, 2 trang 5 - Tp bn a lớ 7.
c. Chun b bi 4: Thc hnh: Phõn tớch lc dõn s v thỏp tui:
- ễn li cỏch c thỏp tui, k nng nhn xột v phõn tớch cỏc thỏp tui.
- Quan sỏt hỡnh dng thỏp tui Thnh ph H Chớ Minh nm 1989 v nm 1999, hóy
cho bit cú s thay i gỡ i vi dõn s Thnh ph H Chớ Minh sau 10 nm ?
- Quan sỏt lc hỡnh 4.1, cho bit huyn Tin Hi nm v phớa no ca tnh Thỏi
Bỡnh, mt dõn s bao nhiờu ?
- Qua hỡnh 4.4, cỏc siờu ụ th chõu phn ln nm v trớ no ? Thuc cỏc nc
no ?

E. Rút kinh nghiệm :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngày .tháng ..năm 2009
Ngày soạn:25/8/09
Tiết 4
Ngy dy : / / 097A
Thc hnh: PHN TCH LC DN S
V THP TUI
A. Mục tiêu :
- Kin thc:
+ Khỏi nim mt dõn s v s phõn b dõn c khụng u trờn th gii.
+ Cỏc khỏi nim ụ th, siờu ụ th v s phõn b cỏc siờu ụ th chõu .
- K nng:
+ Cng c v nõng cao thờm k nng nhn bit mt s cỏch th hin mt dõn s, phõn
b dõn c, cỏc ụ th trờn lc dõn s.
+ c v khai thỏc cỏc thụng tin trờn lc dõn s. S bin i kt cu dõn s theo
tui, nhn dng thỏp tui.
+Vn dng tỡm hiu thc t dõn s chõu .
- Thỏi :
+ Nhn thc ỳng n v thc hin tt chớnh sỏch dõn c v chớnh sỏch dõn s.
B. Đồ dùng dạy học:
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo viờn, bn t nhiờn v phõn b dõn c chõu , thỏp tui ca
Thnh ph H Chớ Minh.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, tp ghi, tp bn a lớ 7.
C. Ph ơng pháp :
m thoi, trc quan, tho lun.

D. T iến trình bài giảng :
I. n nh : 7A:
II. Kim tra bi c:
11
1. Quan sát bản đồ phân bố các siêu đô
siêu đô thị nhất:
a. Châu Âu. b. Châu Phi.
c. Châu Á. d. Châu Mĩ.
2. Tháp tuổi cho ta biết những vấn đề gì
* Yªu cÇu – biÓu ®iÓm
1.
- c (2 điểm).
2.
- Kết cấu theo độ tuổi... (4 điểm).
- Kết cấu theo giới tính... (4 điểm).
thị thế giới năm 2002, châu lục có nhiều
của dân số ?
* §èi tîng.( HSTB – HSK )
III. Giảng bài mới.
- §V§
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
*GV Hướng dẫn học sinh bảng chú giải.
?Tìm trên lược đồ hình 4.1 nơi có mật độ dân số
cao nhất, nơi có mật độ dân số thấp nhất ? Bao
nhiêu?
* GV Chia 2 nhóm thảo luận:
- Hình dáng tháp tuổi có gì thay đổi?
( Tháp tuổi 89 có: đáy mở rộng, thân thu hẹp
hơn ---> tháp có kết cấu dân số trẻ.
Tháp tuổi 99 có: đáy thu hẹp lại, thân mở rộng

hơn ---> tháp có kết cấu dân số già.
Như vậy sau 10 năm tình hình dân số TPHCM
già đi )
? Hãy so sánh tỉ lệ người dưới độ tuổi lao động ở
tháp tuổi năm 1989 và 1999.
- Nhóm tuổi nào giảm về tỉ lệ ? ( Nhóm trẻ )
- Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ? ( Nhóm tuổi lao
động ).
- Học sinh các nhóm báo cáo
- giáo viên chuẩn xác.
GV Hướng dẫn học sinh quan sát hình 4.4, cho
biết:
? Dân cư châu Á chủ yếu phân bố ở đâu ? Đó là
khu vực như thế nào ?
- Các đô thị lớn thường phân bố ở đâu ?
1. Bài tập 1:
- Thị xã Thái Bình có mật độ dân
số cao nhất.
- Thấp nhất là huyện Tiền Hải.
2. Bài tập 2:
- Sau 10 năm, dân số Thành phố
Hồ Chí Minh đã già đi.
3. Bài tập 3:
- Nam Á, Đông Nam Á và Đông
Á tập trung đông dân.
- Các đô thị lớn nằm ở ven biển,
các sông lớn.
IV. Củng cố :
12
1. Quan sỏt 2 thỏp tui thnh ph H Chớ Minh nm 1989 v 1999, s tr em t 0 15

tui din bin theo chiu no ?
a. Tng lờn.
b. Gim xung.
c. Bng nhau.
2. Quan sỏt hỡnh 4.4, cho bit s ụ th cú 8 triu dõn ca n l:
a. 3 ụ th.
b. 4 ụ th.
c. 2 ụ th.
d. Tt c u sai.
* ỏp ỏn: 4.1 ( b ), 4.2 ( a ).
V. H DVN chuẩn bị bài sau :
a. Hc bi, lm bi tp 1, 2 trang 5, 6 - Tp bn a lớ 7.
b. Chun b bi 5: i núng. Mụi trng xớch o m:
- ễn tp li cỏc i khớ hu chớnh trờn trỏi t v ranh gii, khớ hu ?
- Vit Nam nm trong i khớ hu no ? Khớ hu 2 min Bc v Nam khỏc nhau nh
th no ? Cú c im gỡ v mựa ụng v mựa h ?
E. Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngày .tháng ..năm 2009.
13
Phần hai
CÁC MÔI TRƯỜNG ĐỊA LÍ
Chương I: MÔI TRƯỜNG ĐỚI NÓNG.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI NÓNG
 MỤC TIÊU CHƯƠNG I

1. Kiến thức:
- Xác định được vị trí đới nóng và các kiểu môi trường đới nóng.
- Trình bày được đặc điểm khí hậu, các đặc điểm tự nhiên khác và đặc điểm dân cư,
các kiểu môi trường đới nóng.
- Hiểu được đới nóng là khu vực tập trung đông dân cư nhất thế giới, nơi có sự bùng
nổ dân số và đô thị nhất trên thế giới.
2. Kĩ năng:
- Đọc được các biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của môi trường đới nóng và các kiểu
môi trường của nó ; đọc và phân tích ảnh, lược đồ địa lí và nhận biết được các kiểu
môi trường qua chúng.
- Luyện tập cách mô tả hiện tượng địa lí qua ảnh, tranh liên hoàn. Đồng thời, luyện tập
cách phân tích số liệu thống kê.
- Rèn luyện kĩ năng phán đoán địa lí ở mức độ cao hơn về mối quan hệ giữa các thành
phần tự nhiên, với các nhân tố kinh tế - xã hội.
- Rèn kĩ năng lập sơ đồ các mối quan hệ nhân quả.
3. Thái độ:
- Hình thành và rèn luyện lòng yêu thiên nhiên, ý thức bảo vệ môi trường.
- Hiểu và nhận thức đúng đắn về tác động của dân số, quá trình đô thị hoá đối với tài
nguyên và môi trường.
- Hình thành và ý thức về mối quan hệ qua lại giữa các thành phần tự nhiên với thành
phần kinh tế - xã hội
----
Ngµy so¹n:
TiÕt 5.
Ngày dạy: 29.8.08
ĐỚI NÓNG. MÔI TRƯỜNG XÍCH ĐẠO ẨM
14
A.M ục tiêu :
- Kin thc:
+ Xỏc nh c v trớ i núng trờn th gii v cỏc kiu mụi trng i núng.

+ Trỡnh by c c im ca mụi trng xớch o m (Nhit v lng ma cao
quanh nm, cú rng rm xanh quanh nm).
- K nng:
+ c c biu nhit v lng ma ca mụi trng xớch o m v s lỏt ct
rng rm xớch o xanh quanh nm.
+ Nhn bit c c im mụi trng xớch o m qua mt on vn mụ t v qua nh
chp.
-Thỏi :
Tỡnh yờu thiờn nhiờn v ý thc bo v mụi trng.
B. Đồ dùng dạy học.
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, bn khớ hu th gii, bn cỏc mụi trng t nhiờn th
gii, tranh nh rng rm xanh quanh nm v rng sỏc, cỏc biu v lc trong sỏch
giỏo khoa.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, vở ghi, tp bn a lớ 7.
C. Ph ơng pháp :
m thoi, trc quan.
D. Tiến trình bài giảng.
I. n nh lớp : 7A:
II. Kim tra bi c: Khụng.
III. Ging bi mi:
Trờn Trỏi t, bao quanh xớch o nm gia 2 chớ tuyn cú mt mụi trng vi din
tớch khụng ln nhng li l ni cú rng rm xanh quanh nm rng nht th gii. Thiờn
nhiờn õy to iu kin thun li cho s sng phỏt trin ht sc phong phỳ. ú l mụi
trng gỡ? Nm trong i khớ hu no? c im t nhiờn ra sao? Ta cựng tỡm cõu tr
li trong bi hc ny.
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung
GV gii thiu chung:
Tng ng vi 5 vnh ai nhit trờn Trỏi t
cú 5 i khớ hu theo vx cỏc em ó c hc
lp 6. Sang nm lp 7 cỏc em c tỡm hiu sõu

hn, rng hn v 5 i khớ hu trờn, vi khỏi
nim mụi trng a lý ( 3 mụi trng ) trờn TG
c phõn b thnh 5 vnh ai bao quanh T : 1
ai mụi trng i núng, 2 ai mụi trng i ụn
hũa, 2 ai mụi trng i lnh. Th hin trờn
H 5.1.
? Qua lc 5.1, cho bit:
- Xỏc nh ranh gii cỏc mụi trng a lớ ?
- Ti sao i núng cũn cú tờn gi l Ni chớ
1. i núng:
15
tuyến” ?
- So sánh diện tích của đới nóng với diện tích đất
nổi trên trái đất ?
- Đặc điểm tự nhiên của đới nóng có ảnh hưởng
thế nào đến giới thực vật và phân bố dân cư của
khu vực này ?
- HS:- Vị trí nội chí tuyến nên có nhiệt độ cao
quanh năm, gió tín phong thổi thường xuyên.
- 70% thực vật của trái đất sống trong rừng
rậm của đới.
- Là nơi có nền nông nghiệp cổ truyền lâu
đời, tập trung đông dân.
? Dựa vào hình 5.1 ( màu biểu thị ), nêu tên các
kiểu môi trường của đới nóng ?
- HS: Môi trường xích đạo ẩm, môi trường nhiệt
đới, môi trường nhiệt đới gió mùa (có VN) và môi
trường hoang mạc.
? Môi trường nào chiếm diện tích nhỏ nhất ?
- HS Môi trường nhiệt đới gió mùa.

- GV: Chú ý: Môi trường hoang mạc có ở cả đới
nóng và đới ôn hoà nên học riêng.
GV chuyển ý: Ta tìm hiểu một kiểu môi trường
nằm hai bên đường xích đạo trong đới nóng : đó
là môi trường xích đạo ẩm.
? Xác định giới hạn, vị trí của môi trường xích
đạo ẩm trên hình 5.1 ? Quốc gia nào nằm trọn
trong môi trường xích đạo ẩm ?
- HS:Xingapo.
- GV yªu cÇu HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu sau:
(Chia 2 nhóm thảo luận).
? Quan sát biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của
Xingapo, cho nhận xét và tìm ra đặc điểm đặc
trưng của khí hậu xích đạo ẩm ?
Nhóm 1:
- Sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng mùa hè, đông
như thế nào ?
- Đường biểu diễn nhiệt độ trung bình tháng có
đặc điểm gì ?
- Nhiệt độ trung bình năm ?
- Kết luận chung về nhiệt độ ?
Nhóm 2:
- Tháng nào không có mưa ?
- Đặc điểm lượng mưa các tháng ?
- Nằm giữa 2 chí tuyến, chiếm
diện tích đất nổi khá lớn trên Trái
Đất.
- Giới sinh vật rất phong phú, là
khu vực đông dân của thế giới.
2. Môi trường xích đạo ẩm:

a. Khí hậu:
16
- Lượng mưa trung bình năm ?
- Kết luận chung về lượng mưa ?
- HS Đại diện nhóm báo cáo, nhãm kh¸c nx bæ
sung.
- giáo viên chuẩn xác theo bảng sau:
Nhiệt độ Lượng mưa
Những đặc điểm
cơ bản của khí
hậu
- Chênh lệch nhiệt độ giữa hè
và đông thấp: 3
0
C.
- Nhiệt độ trung bình năm: 25 –
28
0
C.
- Lượng mưa trung bình hàng
tháng từ 170 – 250 mm.
- Trung bình năm 1500 – 2500
mm.
Kết luận chung - Nóng ẩm và mưa nhiều quanh năm.
- Giáo viên khái quát cho học sinh nhớ hình dạng
biểu đồ khí hậu Xingapo là đại diện cho tính chất
khí hậu ở môi trường xích đạo ẩm.
- Tháng nào cũng có mưa, lượng mưa từ 170 –
250 mm.
- Nhiệt độ cao quanh năm, từ 26 – 28

0
C.
- Giáo viên bổ sung kiến thức hoàn chỉnh về đặc
điểm của môi trường xích đạo ẩm:
- Biên độ nhiệt ngày và đêm: 10
0
C.
- Mưa vào chiều tối hàng ngày và kèm theo sấm
chớp.
- Độ ẩm không khí cao trên 80%.
GV chuyển ý: Với tính chất đặc trưng của khí
hậu xích đạo ẩm như vậy sẽ ảnh hưởng lớn tới
giới sinh vật ntn?
? Quan sát hình 5.3, 5.4 cho biết rừng có mấy
tầng chính ? Giới hạn từng tầng ?
? Đặc điểm của thực vật rừng sẽ ảnh hưởng tới
đặc điểm động vật như thế nào ?
- HS tr¶ lêi- HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
- Giáo viên kết luận: Đặc điểm môi trường xích
đạo:
- Khí hậu nóng ẩm quanh năm (t
0
> 25
0
C, mưa
trung bình 1500 – 2500 mm).
- Có rừng rậm quanh năm phát triển ở khắp nơi
(rừng rậm nhiều tầng tập trung 70% số loài cây
chim thú trên thế giới).
- GV GDHS b¶o vÖ, trång rõng, c©y xanh phßng

chèng thiªn tai.
b. Rừng rậm xanh quanh năm:
- Độ ẩm và nhiệt độ cao nên rừng
xanh quanh năm. Vùng cửa sông
và biển có rừng ngập mặn.
- Nhiều loại cây, mọc nhiều tầng,
rất rạm rạp cao từ 40 – 50 m.
- Động vật rất phong phú và đa
dạng, sống trên khắp các tầng
rừng rậm.
17
IV. Cng c :
1. Trong i núng cú nhng mụi trng no ? VN thuc kiu mụi trng no ?
2. Nờu c im c bn ca mụi trng xớch o m ?
3. Bi tp 3: Nhng t ng no núi lờn c im d nhn bit ca rng rm xanh quanh
nm ?
* ỏp ỏn:
- 1. Mụi trng xớch o m, mụi trng nhit i, nhit i giú mựa (Vit Nam) v
hoang mc.
- 2. Khớ hu núng m quanh nm, lng ma... ; cú rng rm xanh quanh nm.
- 3. Rng cõy rm, cõy c v dõy leo bn phớa, khao khỏt c nhỡn thy tri xanh ...
khụng khớ ngt ngt oi bc.
V. HDVN- chuẩn bị bài sau :
Hc bi, tr li cõu hi 1, 2, 3, 4 trang 18 v 19 sỏch giỏo khoa.
Lm bi tp 1, 2 trang 7 - Tp bn a lớ 7.
Chun b bi 6: Mụi trng nhit i:
- V trớ v c im ca mụi trng nhit i ?
- c im thc vt ca mụi trng nhit i ?
- t Feralit c hỡnh thnh nh th no ?
- ỏ ong hoỏ l hin tng nh th no ?

- Ti sao din tớch xavan ang ngy cng c m rng trờn th gii ?
E. Rút kinh nghiệm :
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngày .tháng ..năm 2009.
Ngày soạn:
Tiết 6.
18
Ngy dy: .9.09
MễI TRNG NHIT I
A.Mục tiêu :
- Kin thc:
+ Hc sinh nm c c im ca mụi trng nhit i (núng quanh nm v cú thi kỡ
khụ hn) v khớ hu nhit i (núng quanh nm v lng ma thay i, cng v gn chớ
tuyn lng ma cng gim v s thỏng khụ hn cng kộo di).
+ Nhn bit c cnh quan c trng ca mụi trng nhit i l xavan hay ng c
cao nhit i.
- K nng:
+ Cng c v luyn tp thờm k nng c biu khớ hu cho hc sinh.
+ Cng c k nng nhn bit v mụi trng a lớ cho hc sinh qua nh chp, tranh v...
- Thỏi :
+ Tỡnh yờu thiờn nhiờn.
+ í thc bo v ti nguyờn v mụi trng.
B. Đồ dùng dạy học
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo viờn, bn khớ hu th gii, biu khớ hu nhit i hỡnh
6.1, 6.2 trang 22 sỏch giỏo khoa, nh xavan, ng c v ng vt ca xavan.

- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, tp ghi, tp bn a lớ 7.
C. Ph ơng pháp :
m thoi, trc quan, tho lun nhúm.
D. Tiến trình bài giảng :
I. n nh lớp : 7A:
II. Kim tra bi c:
1. Xỏc nh gii hn ca i núng v
mụi trng a lớ ?
2. Rng rm thng xanh l loi rng
a. Mụi trng xớch o m.
b. Mụi trng nhit i.
c. Mụi trng nhit i giú mựa.
d. Mụi trng hoang mc.
* Yêu cầu- biểu điểm:
1. Trả lời đúng và đầy đủ:
- i núng: Nm gia 2 chớ tuyn (4
im).
- Xớch o m: 5
0
B 5
0
N (4 im).
2. Đúng.
- a (2 im).
mụi trng xớch o m trờn bn cỏc
chớnh thuc:
* Đối tợng:
1. HSK - G
2. HSY
III. Ging bi mi:

19
Trong môi trường đới nóng, khu vực chuyển tiếp giữa môi trường xích đạo ẩm đến
vĩ tuyến 30
0
ở cả 2 bán cầu là môi trường nhiệt đới. Môi trường này có đặc điểm khí
hậu, thiên nhiên ntn? Chúng ta cùng tìm hiểu những vấn đề trên qua nội dung bài sau
đây:
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
- GV Giới thiệu các thuật ngữ:
- Rừng hành lang: Rừng mọc dài ở hai bên bờ
sông suối.
- Xavan: Thảm cỏ liên tục phủ kín mặt đất có độ
cao trên 0,8 m. Xavan là thảm thực vật nhiệt đới
đặc trưng của các cao nguyên Trung và Đông
Phi.
- Đất Feralit : Đất đặc trưng của đới nóng.
? Xác định vị trí của môi trường nhiệt đới trên
hình 5.1 SGK ?
GV: Giới thiệu và xác định vị trí của 2 địa điểm
Malacan (9
0
B), Giamêna (12
0
B) trên hình 5.1.
( Nhấn mạnh: cùng trong môi trường nhiệt đới,
2 địa điểm chênh nhau 3 vĩ độ Bắc.)
- GV yªu cÇu HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu
sau:
? Quan sát H6.1 và 6.2 cho nhận xét về sự phân
bố nhiệt độ, lượng mưa của 2 địa điểm trên ?

Nhóm 1:
- Nhận xét sự phân bố nhiệt độ của 2 biểu đồ ?
- Kết luận về sự thay đổi nhiệt độ ?
Nhóm 2: Cho nhận xét về phân bố lượng mưa
của 2 biểu đồ ?
- Học sinh c¸c nhãm báo cáo, nhãm kh¸c nhËn
xÐt, bæ sung.
- giáo viên hoàn chỉnh theo nội dung sau:
1. Khí hậu:
- Nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 5 – 30
0
ở hai bán cầu.
Địa điểm Nhiệt độ Lượng mưa
Biên độ
nhiệt
Thời kì
nhiệt độ
tăng
Nhiệt độ
trung
bình
Số tháng
có mưa
Số tháng
không
mưa
Lượng mưa
trung bình
Malacan (9
0

B)
25– 28
0
C
3
0
C
- Thời kì
I: Tháng
3-4
- Thời kì
II: Tháng
25
0
C
- 9 tháng.
- Tập
trung từ
tháng 5-
- 3 tháng
- Tháng
1, 2, 12
941 mm
20
10-11 10
Giamêna
(12
0
B)
22– 34

0
C
12
0
C
- Thời kì
I: 4-5
- Thời kì
II: 8-9
22
0
C
- 7 tháng
- Từ
tháng 5-9
- 5 tháng
- Tháng
1, 2, 3,
11, 12.
647 mm
Kết luận
Tăng từ
3 – 12
0
C
2lần
nhiệt
tăng
trong
năm

Giảm từ
25 –
22
0
C
Giảm dần
từ 9-7
tháng
Tăng lên
từ 3-9
tháng
Giảm
? Qua kết quả bảng trên, hãy đưa ra nhận xét về
đặc điểm khí hậu nhiệt đới?
- HS tr¶ lêi- HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
- GV nhËn xÐt, bæ sung.
GV Chuyển ý: Đặc điểm khí hậu nhiệt đới có
ảnh hưởng và chi phối tới thiên nhiên môi
trường nhiệt đới ra sao?---> mục 2.
? Quan sát hình 6.3 và 6.4, so sánh sự giống
nhau và khác nhau của hai xavan ? Vì sao có sự
khác nhau ?
- HS Giống: Cùng trong thời kì mùa mưa.
Khác: Trên hình 6.3 cỏ thưa, không xanh
tốt, ít cây cao. Không có rừng hành lang. Còn
trên hình 6.4 thảm cỏ dày xanh hơn, nhiều cây
cao phát triển, có rừng hành lang. (Vì lượng
mưa, thời gian mưa ở Kênia ít hơn Trung Phi,
thực vật thay đổi theo).
? Sự thay đổi lượng mưa của môi trường nhiệt

đới ảnh hưởng tới thiên nhiên ra sao ?
- Thực vật như thế nào ?
- HS sự biến đổi trong năm và biến đổi từ xích
đạo về hai chí tuyến....
- Nhiệt độ trung bình >22
0
C.
- Mưa tập trung vào một mùa.
- Càng gần chí tuyến biên độ nhiệt trong
năm lớn dần, lượng mưa trung bình
giảm dần. Thời kì khô hạn kéo dài.
2. Đặc điểm của môi trường nhiệt đới:
- Thực vật thay đổi theo mùa: xanh tốt
vào mùa mưa, khô héo vào mùa khô.
- Càng về hai chí tuyến thực vật càng
nghèo nàn, khô cằn hơn: Từ rừng thưa
sang đồng cỏ đến nửa hoang mac.
- Sông có hai mùa nước: lũ và cạn.
- Đất Feralit rất dễ bị xói mòn rửa trôi
nếu canh tác không hợp lí và rừng bị
phá bừa bãi.
21
- Mc nc sụng nh th no ?
- Ma tp trung vo mt mựa nh hng ti t
nh th no ?
- HS trả lời- HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV yờu cu HS c on SGK tỡm hiu
quỏ trỡnh hỡnh thnh t Feralit.
? vỡ sao t vựng nhit i thng cú mu
vng ?

- HS: Nc ma trong mựa ma thm ... mu
vng ...
? Ti sao khớ hu nhit i li cú 2 mựa ma v
khụ hn rừ li l khu vc ụng dõn trờn TG?
(Chỳ ý: Chỳ trng ti tiờu trong mựa khụ).
? Ti sao xavan ngy cng m rng ?
- HS: ma theo mựa, phỏ rng, cõy bi t, t
nng ry ..
- GV chốt lại kiến thức. GDHS trồng và bảo vệ
cây xanh để chống hiện tợng xa mạc hoá.
- Vựng nhit i cú t v khớ hu thớch
hp vi nhiu loi cõy lng thc v
cõy cụng nghip.
IV. Cng c :
1. Mụi trng nhit i nm trong khong v tuyn no ?
a. V tuyn 5
0
B 5
0
N.
b. V tuyn 30
0
B - 30
0
N.
c. V tuyn xớch o.
d. V tuyn t 5 - 30
0



hai bỏn cu.
2. c im ni bt ca khớ hu nhit i:
a. Nhit cao vo mựa khụ hn.
b. Lng ma nhiu > 2.000 mm, phõn b u.
c. Lng ma thay i theo mựa, tp trung ch yu vo mựa ma.
d. Nhit cao quanh nm, trong nm cú mt thi kỡ khụ hn.
3. Sp xp quang cnh theo th t tng dn ca v tuyn trong mụi trng nhit i:
a. Xavan, rng tha, vựng c tha.
b. Vựng c tha, xavan, rng tha.
c. Rng tha, xavan, na hoang mc.
d. Khụng cú cõu tr li ỳng.
22
* ỏp ỏn: 4.1 ( d ), 4.2 ( c+d ), 4.3 ( c ).
V. H DVN- chuẩn bị bài sau :
Hc bi, tr li cõu hi 1, 2, 3, 4 trang 22 sỏch giỏo khoa.
Lm bi tp 1, 2, 3 trang 8 - Tp bn a lớ 7.
- Chun b bi 7: Mụi trng nhit i giú mựa:
- Giú mựa l loi giú th no ? Khu vc hot ng chớnh ca giú mựa ?
- Ti sao gi l khớ hu nhit i giú mựa ?
- c im khớ hu ca mụi trng nhit i giú mựa ?
- c im thc vt ca mụi trng nhit i giú mựa ?
E. Rút kinh nghiệm :
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ký duyệt của lãnh đạo.
Ngày .tháng ..năm 2009.
Ngày giảng:

Tiết 7
Ngy dy: 5.9.09
MễI TRNG NHIT I GIể
MA
A: Mục tiêu:
- Kin thc:
+ Hc sinh nm c nguyờn nhõn c bn hỡnh thnh giú mựa i núng
v c im ca giú mựa mựa h, giú mựa mựa ụng.
+ Nm hai c im c bn ca mụi trng nhit i giú mựa (nhit
thay i theo mựa giú, thi tit in bin tht thng). iu ny chi phi
thiờn nhiờn v hot ng ca con ngi theo nhp iu giú mựa.
+ Hiu c mụi trng nhit i giú mựa l mụi trng c sc v a
dng i núng.
- K nng:
Rốn luyn cho hc sinh k nng c bn , nh a lớ, biu khớ hu v
nhn bit khớ hu nhit i giú mựa qua biu khớ hu.
- Thỏi : Tỡnh yờu thiờn nhiờn, ý thc bo v mụi trng.
B : Đồ dùng dạy học.
23
- Giỏo viờn: Sỏch giỏo khoa, bn khớ hu Vit Nam, bn cỏc mụi
trng a lớ th gii.
- Hc sinh: Sỏch giỏo khoa, tp ghi, tp bn a lớ 7.
C. Ph ơng pháp :
m thoi, trc quan, tho lun hnúm.
D. Tiến trình bài giảng:
I. n nh lớp : 7A:
II. Kim tra bi c:
1. Nờu c im khớ hu ca mụi
gii hn mụi trng nhit i
trờn

2. t c hỡnh thnh vựng
nhiu ụxớt st, nhụm gi l:
a. t ỏ vụi.
b. t Feralớt.
c. t sột.
d. t phốn.
* Yêu cầu- biểu điểm:
1. Trả lời đúng và đầy đủ:
- Khớ hu ...(4 im).
- V trớ: 5 30
0
c hai bỏn cu (3
im).
2. Đánh dấu đúng.
- b (3 im).
trng nhit i ? Xỏc nh v trớ
bn cỏc mụi trng a lớ th
gii
nhit i cú mu vng do cha
* Đối tợng:
1. HSK- G
2. HSY
III. Ging bi mi :
Nm cựng v vi cỏc hoang mc trong i núng nhng cú
mt mụi trng li thớch hp cho s sng ca con ngi, l mt trong
nhng khu vc tp trung ụng dõn c nht TG, cú khớ hu c bit thớch
hp vi cõy lỳa nc. Thiờn nhiờn õy cú nhng nột c sc hn tt c
cỏc mụi trng ca i núng. ú l mụi trng gỡ? Yu t no chi phi?
nh hng ti cnh sc thiờn nhiờn v cuc sng ca con ngi trong
khu vc tn? Ta cựng tỡm cõu tr li trong bi hụm nay.

Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung
? Qua hỡnh 5.1, xỏc nh v trớ mụi trng
nhit i giú mựa ?
GV: Ton b mụi trng nhit i giú mựa
ca i núng nm trong hai khu vc Nam v
1. Khớ hu:
24
ĐNA. VN là quốc gia nằm trong khu vực gió
mùa điển hình này.
- Giáo viên giới thiệu thuật ngữ “gió mùa”: là
loại gió thổi theo mùa trên những vùng rộng
lớn của các lục địa Á, Phi, Ôxtrâylia, chủ yếu
trong mùa hè và mùa đông.
? Quan sát hình 7.1 và 7.2 SGK :
- Nhận xét hướng gió thổi vào mùa hè ở các
khu vực ? Hướng gió thổi vào mùa đông ở các
khu vực ?
- Do đặc điểm của hướng gió thổi, hai mùa gió
mang theo tính chất gì ?
- Cho nhận xét về lượng mưa ở các khu vực
này trong mùa hè và mùa đông ?
- Giải thích vì sao lượng mưa có sự chênh lệch
rất lớn giữa hai mùa ?
- HS tr¶ lêi-> HS kh¸c nhËn xÐt, bæ sung.
- Giáo viên giải thích thêm và kết luận:
- Gió mùa mùa hạ thổi từ cao áp Ấn Độ
Dương và TBD vào áp thấp lục địa nên có tính
chất : mát, nhiều hơi nước và cho mưa lớn.
- Gió mùa mùa đông thổi từ cao áp lục địa
Xibia về áp thấp đại dương nên có tính chất

khô, lạnh, mưa rất ít.
? Trên hình 7.1, 7.2, tại sao hướng mũi tên chỉ
hướng gió ở Nam Á lại chuyển hướng cả 2
mùa hè và đông ?
- HS ảnh hưởng của lực tự quay của TĐ nên
gió vượt qua vùng XĐ thường bị đổi hướng rõ
rệt.
- HS Hoạt động theo hai nhóm:
? Qua biểu đồ hình 7.3 và 7.4 cho biết diễn
biến nhiệt độ và lượng mưa trong năm của Hà
Nội có gì khác biệt với Mumbai ?
- Diễn biến nhiệt độ của 2 địa điểm ?
- Diễn biến lượng mưa ?
Hà Nội (21
0
B) Mumbai (19
0
B)
Nhiệt
độ
lượng
mưa
Nhiệt
độ
Lượng
mưa
Mùa >30
0
C Mưa <30
0

C Mưa
- Đông Nam Á và Nam Á là
các khu vực điển hình của môi
trường nhiệt đới có gió mùa
hoạt động. Gió mùa làm thay
đổi chế độ nhiệt và lượng mưa
ở hai mùa rất rõ rệt.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×