Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.58 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> So¹n 1/11</b>
<b> Thø 2 ngày 6 tháng 11 năm 2006</b>
<b>PHịNG TRáNH TAI NạN GIAO THƠNG ĐƯờNG Bộ</b>
<b> I.MụC đích yêu cầu:</b>
- HS biết nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện pháp an tồn giao thơng.
- HS có kĩ năng phịng tránh và thực hiện tốt luật giao thơng khi tham gia giao thơng tìm
thơng tin để giải đáp câu hỏi.
- Giáo dục HS ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thụng.
<b> II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>
- Hình tr. 40; 41 SGK.
- Su tầm một số hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông.
<b> III. HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>
<b>A. KIểM TRA BµI Cị</b> (4 phót)
<i><b> - </b></i> Để phòng tránh bị xâm hại, em cần chú ý
điều gì?
- Trong trờng hợp bị xâm hại em cần chú ý
điều gì?
<b>B. BàI MớI.</b> (31 phút)
<i><b>1.Gii thiu bi (1')</b></i> Phũng trỏnh tai nạn giao
thơng đờng bộ.<sử dụng tranh gt hình nh tai
nn gt >
<i><b>2. Tìm hiểu bài (27')</b></i>
<b>HĐ1</b>: <b> Quan sát và thảo luận.</b>
<i>* Mc tiờu :</i> HS nhn ra những việc làm vi phạm
luật giao thông và hậu quả có thể xảy ra của
những sai phạm ú.
<i>* Cách tiến hàn</i>h :
- GV yêu cầu HS quan sát hình 1; 2; 3; 4 tr.40
SGK, chỉ ra những việc làm vi phạm của ngời
tham gia giao thơng trong từng hình, nêu hậu
quả có thể xảy ra của những sai phạm đó.
- Cho cả lớp thảo luận 2 câu hái tr. 40 SGK.
<i>* Kết luận</i> : Nguyên nhân gây ra tai nạn giao
thông đờng bộ là do lỗi tại ngời tham gia giao
thông không chấp hành đúng Luật Giao thông
đ-ờng bộ.
- HS thảo luận cặp đôi.
- Một số HS lên đặt câu hỏi và chỉ định
các bạn trả lời.
- HS kể và nêu nguyên nhân dn n tai
nn giao thụng ú
- Vài em nhắc lại kết luận.
<b>HĐ 2: Quan sát và thảo luận.</b>
<i>* Mc tiêu : </i>HS nêu đợc một số biện pháp an
ton giao thụng.
<i>* Cách tiến hành :</i>
<i>- </i>GV yờu cu HS quan sát hình 5; 6; 7 tr. 41
SGK, phát hiện những việc cần làm đối với ngời
tham gia giao thơng đợc thể hiện qua hình.
- Nêu một biện pháp an tồn giao thơng
mà em biết hoặc đã thực hiện.
- GV ghi c¸c ý kiến lên bảng và tóm tắt,
kết luận chung.
<i>* Kết luận</i>: Một số biện pháp thực hiên an toàn
giao thông: đi xe đạp đi sát lề đờng bên phải và
- HS thảo luận cặp đôi.
- Mét sè HS trình bày ý kiến trớc lớp.
HS khác nhận xÐt.
- HS nèi tiÕp nªu tríc líp.
có đội mũ bảo hiểm, không đi hàng ba trên đờng.
Khi qua đờng phải quan sát kĩ. Đi xe máy đúng
phn ng quy nh..
<i><b>3. Củng cố - dặn dò: ( 3')</b></i>
- Tóm tắt nội dung bài: HS nêu lại những việc cần làm đối với ngời tham gia giao thông để
đảm bảo an tồn giao thơng.
- Híng dÉn HS chuẩn bị bài : ôn tập .
<b>Ôn tập</b>
I/ <b>Mc ớch yờu cu</b> :
- Củng cố kt các phép tính về phân số . Học sinh nắm vững kt về phân số .
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về phân số .
-Giáo dục ý thức học tập cho học sinh.
II<b>/ Đồ dïng</b> :
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b> :
<b>1/ KiÓm tra</b> : Xen kÏ trong bµi
<b>2/Bµi míi</b> :
a/<b>Giíi thiƯu bµi</b> : gv gt trùc tiÕp
b<b>/Néi dung</b> :
Gv nªu qui tắc về cộng , trừ các phân số cùng mẫu số , khác mẫu số ?
Gv nêu qui tắc về nhân chia các phân số ? Khi thực hiện tính các phép tính có các thành phần
là hỗn số ta lµm ntn?<k,g.>
Bµi tËp 1: TÝnh
a/ 4 + 3 - 2 ; 6 + 9 + 9 ; 2 + 5 + 13 ; 2 + 8 - 5
5 10 5 16 32 4 7 9 63 9 6 54
b/ 8 x 7 : 8 ; 3 : 5 + 3 ; 10 : 5 _ 7
15 9 3 2 3 6 15 30 14
Gv nêu thứ tự thực hiện bài toán ? một số biểu thức có thẻ tính nhanh đợc khơng ? <k,g>
Học sinh làm vào vở - lên bảng giải bài . Nhận xét bổ sung.
Bài tập 2:Chu vi hình chữ nhật là 480m . Chiều dài gấp đôi chiều rộng . tnhs diện tích hinh
chữ nhật theo hec ta ?
Gv yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt bài ?
Gv bài tốn cho bit gỡ ? yờu cu gỡ ?
Gv dạng toán nào nêu phơng pháp giải bài ?
Học sinh làm vào vở - lên bảng giải bài
Học sinh nhận xét bæ sung - Gv nhËn xÐt
Gv để giài dạng bài tốn có văn em phải làm ntn? Ngồi ra cịn làm cách nào khác ?< k,g>
Bài tập 3: Một xe ô tô cứ chạy 100km hết 12lít xăng . Hỏi nếu xe đó chạy 50km thì hết bao
nhiêu lít xng ?
Gv nêu yêu cầu của bài và dạng bài toán cùng phơng pháp giải bài ?
Học sinh lên bảng giải -lớp làm bài vào vở .
Gv yêu cầu nhận xét bài .
3/<b>Củng cố dặn dò</b> :
Gv nờu cỏc bớc giải dạng bài toán rút về đơn vị ?
Về nhà ôn bài .
So¹n 2/11
<b>Ôn tập</b>
I/ <b>Mc ớch yờu cu</b> :
-Cng c kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ trái nghĩa , từ đồng âm ....
-giáo dục ý thức học tập áp dụng vào thực tế để giữ gìn sự trong sáng của tv.
II/<b> Đồ dùng </b>:
III<b>/ Các hoạt động dạy học</b> :
<b>1/KiĨm tra </b>: Xen kÏ trong bµi
<b>2/Bµi míi</b>:
a<b>/Gt</b> : Gv gt bµi trùc tiÕp
b<b>/ Néi dung </b>:
Gv thế nào là từ trái nghĩa ? từ đồng nghĩa ? từ đồng âm?
Gv nêu tác dụng của từ trái nghĩa ? từ đồng nghĩa ? từ đồng âm?
Gv Khi viết câu văn có đợc sử dụng từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa trong một câu không ?
<k,g>
Bài tập 1: Xếp các từ sau đây thành nhóm từ đồng nghĩa :
Bao la, lung linh , v¾ng vẻ , hiu quạnh , long lanh , lóng lánh ,menh mông , vắng teo , vắng
ngắt , bát ngát , lấp loáng , lấp lánh hiu hắt , thênh thang .
Học sinh làm vào vở - lên bảng giải - nhận xét bổ sung .
Bài tập 2: Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau:
Hoà bình ; thơng yêu ; đoàn kết ; giữ gìn .
Hc sinh - làm vào vở - lên bảng giải bài - nhận xét bổ sung .
Bài tập 3: Em hãy tìm 3 từ đồng âm và đặt câu với mỗi từ đó ?
Học sinh đặt câu - lên bảng .
Gv khi đặt câu với từ đồng âm ta cần chú ý đến dặc điểm gì ? <k,g>
Gv Thế nào là từ đồng âm ? khi sử dụng từ đồng âm ta phải sử dụng ntn?
Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
<i>: </i>
<b>Tình bạn < tiết 2></b>
<b> I. MC đích yêu cầu :</b>
- HS biết đợc những ứng xử trong quan hệ bạn bè . Nắm vứng kiếm thức về mối quan hệ
b¹n bÌ
- Rèn cho học sinh có ý thức tốt trong quan hệ bạn bè . Có những tình cảm tốt đoàn kết giúp
đỡ cùng tiến bộ.
- GD ý thức đoàn kết trong lớp , trờng cùng tiến bộ .
<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC - </b>
<b>III. HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>
<b>A. KIểM TRA BàI Cũ(3')</b>
GV nêu ghi nhớ của bài tình bạn ? liên hệ ?
<b>B. BàI MớI (27')</b>
<b> 1.Giíi thiƯu bµi (1')</b>.Gv gt trực tiếp
<b> 2. Tìm hiểu bài. (23')</b>
<i><b>Học sinh lên bảng - nhận xét </b></i>
<b>HĐ1</b> : Đóng vai
<i>* Mục tiêu: Hs biết ứng xử phù hợp trong một số </i>
<i>tình huống bạn làm sai.</i>
<i>* Cách tiến hàn</i>h :Gv chia nhãm hd häc sinh lµm
viƯc nh bt1.
-Gv Vì sao em làm nt? Em có sợ bạm giận em
không?Em suy nghĩ gì khi bạn khuyên em ?
- Gv em nhận xét về cách đóng vai của nhóm ?
<i>*KL</i> :Cần khuyên ngăn...
Trả lời -nhận xết bổ sung
Liên hệ bản thân
-HS nhắc lại KL.
<b>HĐ 2 :Tự liên hệ</b>
<i>* Mục tiêu :</i> Học sinh biết tự liên hệ với mỗi bản
thân.
<i>* Cách tiến hành :</i> Học sinh làm việc cá nhân.
- Gv yêu cầu học sinh liên hệ mỗi cá nhân
<i>* KL</i> : Tỡnh cm p khụng phi t nhiờn m cú .
Học sinh liên hệ cá nhân
- Vài HS nhắc lại kết luận.
<b>HĐ 3:Hát ,kể chuyện ...</b>
<i>* Mục tiêu : Củng cố bài </i>
<i>* Cách tiến hàn</i>h :Học sinh tự xung phong hát ..
-Gv nêu ý nghĩa của bài hát ?
Học sinh liên hệ hát bài <lớp
chúng mình .
<b>3. Củng cố - dặn dò</b><i><b> :(3')</b></i> Học sinh nêu lại bài học sgk
- NhËn xÐt giê häc.
- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài sau.
So¹n 4/11
Thø 4 ngµy 8 tháng 11 năm 2006
<b>Ôn Tập : Con ngời và søc kh <tiÕt1></b>
<b>I/M ục đích u cầu :</b>HS nắm vững kt dẫ học . Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ
đồ sự phát triển của con ngời kể từ lúc mới sinh.
- HS vẽ đợc sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan, nhiễm
HIV / AIDS.
- GD HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ bản thân và mọi ngời.
<b> II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>
- S tr. 42; 43 SGK.
<b> III. HOạT ĐộNG DạY - HọC</b>
<b>A. KIểM TRA BàI Cũ </b>(4 phút)
<i><b> - </b></i>Em có thể làm gì để phịng tránh tai nạn
giao thụng?
<b>B. BàI MớI. (31 phút)</b>
<b>1</b>.<b>Giới thiệu bà</b><i><b>i (</b></i>1'). Ôn tập: Con ngời và sức
khoẻ.
<b>2</b><i>. </i><b>Tìm hiểu bài</b> (27')
- 2 HS tr¶ lêi
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Làm việc với SGK.</b>
<i>* Mục tiêu:</i> Ôn lai cho HS kiến thức bài: Nam
hay nữ; Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.
<i>* Cách tiến hàn</i>h:
- GV yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3 tr. 42
SGK.
- Cho HS ch÷a bµi.
+ GV đa sơ đồ bài 1, gọi 2 HS v tip vo s
theo
yêu cầu bài tập.
+ C©u 2: ý d.
+ C©u 3: ý c.
<i>* Kết luận</i>:Tuổi vị thành niên: 10 - 19 tuổi. Tuổi
dậy thì ở nữ: 10 - 15 tuổi. Tuổi dậy thì ở nam: 13
- 17 tuổi.
- HS nhắc lại kÕt luËn.
<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Trò chơi: "Ai nhanh, ai đúng"</b>
<i>* Mục tiêu:</i> HS viết hoặc vẽ đợc sơ đồ cách
phịng tránh một trong các bệnh đã học.
<i>* C¸ch tiÕn hµnh:</i>
<i> - </i>GV hớng dẫn HS tham khảo sơ đồ cách
phòng tránh bệnh viêm gan A trang 43 SGK.
- GV chia lớp làm 4 nhóm, giao việc cho
mỗi nhóm:Viết (vẽ) sơ đồ
+ Nhãm 1: cách phòng tránh bệnh sốt rét.
+ Nhóm 2:Cách phòng tránh bệnh sốt xuất
huyết.
+ Nhóm 3: Cách phòng tránh bệnh viêm nÃo.
+ Nhóm 4: Cách phòng tránh nhiễm HIV / AIDS.
- Cho c¸c nhóm làm việc, vẽ trên giấy khổ
to.
GV lu ý: Lit kê tồn bộ cách phịng tránh bệnh
rồi mới vẽ sơ đồ.
- Các nhóm treo sơ đồ của mình lên bảng
và cử ngời trình bày. GV hớng dẫn HS nhận xét.
<i>* KÕt luận: </i>GV chốt lại cách phòng các bệnh:
viêm gan A, sèt rÐt, sèt xt hut, viªm n·o,
nhiƠm HIV / AIDS.<i>:</i>
- HS quan sát sơ đồ tr. 43.
- HS làm việc nhóm.
- Đại diện các nhóm lần lợt
trình bµy.
- HS bình chọn nhóm có bài
vẽ đúng và đẹp nht.
<b>3</b>.<b> Củng cố - dặn dò</b><i>:</i> (3')
- Nhắc lại những nội dung vừa ôn.
- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài sau.TiÕt2
I/ <b>Mc ớch u cầu</b> :
-Cđng cè kiÕn thøc vỊ to¸n cã lêi văn .Học sinh nắm vững kiến thức và cách giải dạng bài .
-Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn. áp dụng các bớc giải bài vào làm bài cho tèt .
- Gi¸o dơc häc sinh vËn dơng kiÕn thức vào thực tế .
II<b>/Đồ dùng</b> :
III<b>/Cỏc hot ng dy học </b>:
1/ <b>KiĨm tra bµi cị</b> : Xen kÏ trong bài
<b>2/Bài mới</b> :
<b>b/Nội dung</b> :
Gv nêu các bớc giải bài dạng tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2số? Dạng bài tìm 2 số biết
tổng và tỉ của 2 số?
Học sinh trả lời .
Bi tập 1:Tìm 2số biết tổng của chúng bằng 30 và số này hơn số kia 2 đơn vị ?
Gv nêu yêu cầu của bài và nêu phơng pháp giải bài ?
Bài tập 2:
Một hình chữ nhật có chiỊu dµi b»ng 6/4 chiỊu réng vµ chu vi cđa nó là 240m .tính diện tích
hình chữ nhật theo mét vuông và theo a.?
Gv yờu cu hc sinh c v túm tt bi ?
Gv bài toán cho ta biết điều gì ? yêu cầu ta làm gì ? nêu phơng pháp giải bài ?
Học sinh lên bảng giải bài - líp nhËn xÐt bµi .
Gv để tính chiều dài trớc ta làm ntn? Và làm ntn cho gọn và nhanh ? <k,g>
3/<b>Củng cố dặn dò</b> :
- Nêu phơng pháp giải dạng bài tìm 2 số biết tổng và hiệu , tìm 2số biết tổng vµ tØ ?
- VỊ nhµ «n bµi nhËn xÐt giêi häc .
Soạn 5/ 11
Thứ 5 ngày 9 tháng 11 năm 2006
<b>bỏc h c tuyờn ngụn c lp</b>
<b>I</b>
<b> - Mục tiêu:</b> Học xong bài này, học sinh biÕt.
- Ngày 2/9/1945, tại quảng trờng Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc <i>tun </i>
<i>ngơn độc lập</i>.Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh nớc Việt Nam Dân Chủ Cộng Hồ.
- RÌn lun c¸ch trình bày diễn biến của ngày 2/9 trở thành ngày Quốc khánh của nớc ta.
- Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc.
<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình trong SGK.
- ¶nh t liƯu kh¸c (nÕu cã).
- PhiÕu häc tËp cđa HS.
<b>III- Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>A- KiĨm tra bµi cị: 3 </b></i>–<i><b> 4 phót.</b></i>
- Tại sao ngày 19/8 đợc chọn làm ngày kỉ niệm CM T8 năm 1945 ở nớc ta?
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: 1 phót.</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> (Làm việc cả lớp) 4 –
5 phút.
GV dùng ảnh t liệu để dẫn dắt đến sự
kiện lịch sử trọng đại của dân tộc.
GV giao nhiệm vụ học tập cho học
sinh.
<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> (Làm việc theo nhóm)
12 – 13 phút.
GV chia nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp.
- Têng tht diƠn biÕn cđa buổi lễ.
- Nội dung chính của bản <i>Tuyên </i>
<i>ngôn Độc lập.</i>
Giáo viên kết luận.
<i><b>* Hot ng 3:</b></i> (Làm việc cả lớp) 9 –
10 phút.
- Sự kiện ngày 2/9/1945 có tác
động nh thế nào tới lịch sử nớc ta?
- HS theo dâi.
- HS đọc thầm SGK, thảo luận, ghi
kết quả vào phiu.
- Đại diện một số nhóm trình bµy.
GV kÕt ln vỊ ý nghÜa ngµy 2/9/1945.
<i><b>3. Củng cố dặn dò: 2 </b></i><i><b> 3 phút.</b></i>
- HS đọc phần ghi nhớ (tr 23).
- GV nhËn xÐt bµi học, dặn học sinh
chuẩn bị bài 11.
<b>Ơn tập</b>
<b>I/ Mục đích u cầu :</b>
<b>- </b>Củngcố kiến thức về từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa .
-Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ và cách đặt câu , cách xác định từ đồng nghĩa.
-Giáo dục ý thức học tập vận dụng vào bài để đặt câu .
<b>II/§å dïng</b>:
<b>III/Các hoạt động dạy học</b> :
1/<b>Kiểm tra</b>: Xen kẽ trong bài .
<b>2/ Bµi míi</b> :
a<b>/ Giíi thiƯu bµi</b> :
<b>b/Néi dung</b> :
Gv thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa ?
Gv nêu cách xác định từ đồng nghĩa? Từ trái nghĩa ?
Bài tập 1: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau :
Tổ quốc , hi sinh , chăn chỉ , cần cù, thuỷ chung ....
Học sinh làm bài - lên bảng giải bài - nhận xét bài
Gv nhn xột b sung .
Bài tập 2:
Tìm các từ trái nghĩa với các từ trên?
Gv yêu cầu học sinh làm vào vở - lên bảng giải bài .
Học sinh lên bảng giải bài .
Bài tập 3:
Em hóy dặt câu với các từ đồng nghĩa vữa tìm đợc ?
<b>3/Cñng cố dặn dò</b> :
- Thế nào là từ đồng nghĩa ? nêu tác dụng của từ đồng nghĩa ?
- Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.
<b> So¹n 5/11</b>
<b> Thø 6 ngày 10 tháng 11 năm 2006</b>
<b> Ơn tập</b>
<b>I/ Mục đích u cu :</b>
<b>- </b>Củng cố kiến thức về văn tả cảnh , học sinh nắm vững dạng bài văn tả cảnh .
- Rèn luyện cách trình bày bài văn tả cảnh . Học sinh có kĩ năng trình bày văn tả cảnh .
-Giáo dục học sinh ý thức học tập vận dụng vào bài thể hịên tình cảm văn học của mình .
<b>II/ Đồ dùng</b> :
III<b>/ Cỏc hot ng dy hc</b>:
1<b>/Kim tra</b> :
Xen kÏ trong bµi .
2<b>/ Bµi míi</b> :
a<b>/ Giới thiệu</b> :
Gv nêu yêu cầu của bài văn tả cảnh ?
Gv hon chnh bi vn tả cảnh cần có mấy đoạn bài ?
Gv ở mỗi đoạn bài cần chú ý đến những yêu cầu gì ?
Đề bài : Em hãy tả cảnh một buổi sáng mùa hè đẹp trời .
Häc sinh lµm bài vở nháp - lên bảng trình bày - líp nhËn xÐt bµi .
Gv nhận xét bổ sung : thứ tự của bài cần tả , nội dung đã thể hiện đợc cảnh cần tả và tình cảm
của mình cha ?
<b>3 Củng cố dặn dò</b> :
Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh ?
Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .
<b>Toán + khoa học + lịch sử và địa lí</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu :</b>
- Giúp học sinh tự nắm vững kiến thức đã học trong tuần . Hiểu đợc những yêu cầu của bi
hc trong tun .
- Rèn luyện kĩ năng tự học ,tự hoàn thành bài tập .
-Giáo dục ý thức tự giác học tập của học sinh.
<b>II/Đồ dùng </b>:
I<b>II/Cỏc hot động dạy học </b>:
Gv kiểm tra bài tập trong tuần của mơn tốn , khoa học và lịch sử , địa lí.
<b>2/ Bµi míi</b> :
GV chia nhóm 1/ hồn thành các bài tập tốn trong tuần cịn lại < bt3 ở vbt> nhóm 2/ hồn
thành các bài tập khoa học trong tuần cịn lại , nhóm 3 / hồn thành các bài tập địa lí và lịch
s .
Học sinh tự làm bài - lên bảng chữa bài .
Gv nhận xét bổ sung .
<b>3/ Củng cố dặn dò</b>:
Về nhà ôn bài