Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

GA lop 5 buoi chieu TUAN 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.58 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> So¹n 1/11</b>


<b> Thø 2 ngày 6 tháng 11 năm 2006</b>

<b> KHOA HäC</b>



<b>PHịNG TRáNH TAI NạN GIAO THƠNG ĐƯờNG Bộ</b>
<b> I.MụC đích yêu cầu:</b>


- HS biết nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông và một số biện pháp an tồn giao thơng.
- HS có kĩ năng phịng tránh và thực hiện tốt luật giao thơng khi tham gia giao thơng tìm
thơng tin để giải đáp câu hỏi.


- Giáo dục HS ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thụng.


<b> II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>


- Hình tr. 40; 41 SGK.


- Su tầm một số hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông.


<b> III. HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>
<b>A. KIểM TRA BµI Cị</b> (4 phót)


<i><b> - </b></i> Để phòng tránh bị xâm hại, em cần chú ý
điều gì?


- Trong trờng hợp bị xâm hại em cần chú ý
điều gì?


<b>B. BàI MớI.</b> (31 phút)



<i><b>1.Gii thiu bi (1')</b></i> Phũng trỏnh tai nạn giao
thơng đờng bộ.<sử dụng tranh gt hình nh tai
nn gt >


<i><b>2. Tìm hiểu bài (27')</b></i>


<b>HĐ1</b>: <b> Quan sát và thảo luận.</b>


<i>* Mc tiờu :</i> HS nhn ra những việc làm vi phạm
luật giao thông và hậu quả có thể xảy ra của
những sai phạm ú.


<i>* Cách tiến hàn</i>h :


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1; 2; 3; 4 tr.40
SGK, chỉ ra những việc làm vi phạm của ngời


tham gia giao thơng trong từng hình, nêu hậu
quả có thể xảy ra của những sai phạm đó.


- Cho cả lớp thảo luận 2 câu hái tr. 40 SGK.


<i>* Kết luận</i> : Nguyên nhân gây ra tai nạn giao
thông đờng bộ là do lỗi tại ngời tham gia giao
thông không chấp hành đúng Luật Giao thông
đ-ờng bộ.


- HS thảo luận cặp đôi.



- Một số HS lên đặt câu hỏi và chỉ định
các bạn trả lời.


- HS kể và nêu nguyên nhân dn n tai
nn giao thụng ú


- Vài em nhắc lại kết luận.


<b>HĐ 2: Quan sát và thảo luận.</b>


<i>* Mc tiêu : </i>HS nêu đợc một số biện pháp an
ton giao thụng.


<i>* Cách tiến hành :</i>


<i>- </i>GV yờu cu HS quan sát hình 5; 6; 7 tr. 41
SGK, phát hiện những việc cần làm đối với ngời


tham gia giao thơng đợc thể hiện qua hình.
- Nêu một biện pháp an tồn giao thơng
mà em biết hoặc đã thực hiện.


- GV ghi c¸c ý kiến lên bảng và tóm tắt,
kết luận chung.


<i>* Kết luận</i>: Một số biện pháp thực hiên an toàn
giao thông: đi xe đạp đi sát lề đờng bên phải và


- HS thảo luận cặp đôi.



- Mét sè HS trình bày ý kiến trớc lớp.
HS khác nhận xÐt.


- HS nèi tiÕp nªu tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

có đội mũ bảo hiểm, không đi hàng ba trên đờng.
Khi qua đờng phải quan sát kĩ. Đi xe máy đúng
phn ng quy nh..


<i><b>3. Củng cố - dặn dò: ( 3')</b></i>


- Tóm tắt nội dung bài: HS nêu lại những việc cần làm đối với ngời tham gia giao thông để
đảm bảo an tồn giao thơng.


- Híng dÉn HS chuẩn bị bài : ôn tập .


<b>Toán *</b>



<b>Ôn tập</b>


I/ <b>Mc ớch yờu cu</b> :


- Củng cố kt các phép tính về phân số . Học sinh nắm vững kt về phân số .
- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về phân số .


-Giáo dục ý thức học tập cho học sinh.
II<b>/ Đồ dïng</b> :


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b> :



<b>1/ KiÓm tra</b> : Xen kÏ trong bµi


<b>2/Bµi míi</b> :


a/<b>Giíi thiƯu bµi</b> : gv gt trùc tiÕp
b<b>/Néi dung</b> :


Gv nªu qui tắc về cộng , trừ các phân số cùng mẫu số , khác mẫu số ?


Gv nêu qui tắc về nhân chia các phân số ? Khi thực hiện tính các phép tính có các thành phần
là hỗn số ta lµm ntn?<k,g.>


Bµi tËp 1: TÝnh


a/ 4 + 3 - 2 ; 6 + 9 + 9 ; 2 + 5 + 13 ; 2 + 8 - 5
5 10 5 16 32 4 7 9 63 9 6 54
b/ 8 x 7 : 8 ; 3 : 5 + 3 ; 10 : 5 _ 7


15 9 3 2 3 6 15 30 14


Gv nêu thứ tự thực hiện bài toán ? một số biểu thức có thẻ tính nhanh đợc khơng ? <k,g>
Học sinh làm vào vở - lên bảng giải bài . Nhận xét bổ sung.


Bài tập 2:Chu vi hình chữ nhật là 480m . Chiều dài gấp đôi chiều rộng . tnhs diện tích hinh
chữ nhật theo hec ta ?


Gv yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt bài ?
Gv bài tốn cho bit gỡ ? yờu cu gỡ ?



Gv dạng toán nào nêu phơng pháp giải bài ?
Học sinh làm vào vở - lên bảng giải bài
Học sinh nhận xét bæ sung - Gv nhËn xÐt


Gv để giài dạng bài tốn có văn em phải làm ntn? Ngồi ra cịn làm cách nào khác ?< k,g>
Bài tập 3: Một xe ô tô cứ chạy 100km hết 12lít xăng . Hỏi nếu xe đó chạy 50km thì hết bao
nhiêu lít xng ?


Gv nêu yêu cầu của bài và dạng bài toán cùng phơng pháp giải bài ?
Học sinh lên bảng giải -lớp làm bài vào vở .


Gv yêu cầu nhận xét bài .
3/<b>Củng cố dặn dò</b> :


Gv nờu cỏc bớc giải dạng bài toán rút về đơn vị ?
Về nhà ôn bài .


So¹n 2/11


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ôn tập</b>


I/ <b>Mc ớch yờu cu</b> :


-Cng c kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ trái nghĩa , từ đồng âm ....


-giáo dục ý thức học tập áp dụng vào thực tế để giữ gìn sự trong sáng của tv.
II/<b> Đồ dùng </b>:


III<b>/ Các hoạt động dạy học</b> :



<b>1/KiĨm tra </b>: Xen kÏ trong bµi


<b>2/Bµi míi</b>:


a<b>/Gt</b> : Gv gt bµi trùc tiÕp
b<b>/ Néi dung </b>:


Gv thế nào là từ trái nghĩa ? từ đồng nghĩa ? từ đồng âm?


Gv nêu tác dụng của từ trái nghĩa ? từ đồng nghĩa ? từ đồng âm?


Gv Khi viết câu văn có đợc sử dụng từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa trong một câu không ?
<k,g>


Bài tập 1: Xếp các từ sau đây thành nhóm từ đồng nghĩa :


Bao la, lung linh , v¾ng vẻ , hiu quạnh , long lanh , lóng lánh ,menh mông , vắng teo , vắng
ngắt , bát ngát , lấp loáng , lấp lánh hiu hắt , thênh thang .


Học sinh làm vào vở - lên bảng giải - nhận xét bổ sung .
Bài tập 2: Tìm các từ trái nghĩa với mỗi từ sau:


Hoà bình ; thơng yêu ; đoàn kết ; giữ gìn .


Hc sinh - làm vào vở - lên bảng giải bài - nhận xét bổ sung .
Bài tập 3: Em hãy tìm 3 từ đồng âm và đặt câu với mỗi từ đó ?
Học sinh đặt câu - lên bảng .


Gv khi đặt câu với từ đồng âm ta cần chú ý đến dặc điểm gì ? <k,g>


3<b>/Củng cố dặn dị</b> :


Gv Thế nào là từ đồng âm ? khi sử dụng từ đồng âm ta phải sử dụng ntn?
Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.


<i>: </i>

<b>ĐạO ĐứC</b>



<b>Tình bạn < tiết 2></b>


<b> I. MC đích yêu cầu :</b>


- HS biết đợc những ứng xử trong quan hệ bạn bè . Nắm vứng kiếm thức về mối quan hệ


b¹n bÌ


- Rèn cho học sinh có ý thức tốt trong quan hệ bạn bè . Có những tình cảm tốt đoàn kết giúp
đỡ cùng tiến bộ.


- GD ý thức đoàn kết trong lớp , trờng cùng tiến bộ .


<b>II. Đồ DùNG DạY - HọC - </b>
<b>III. HOạT ĐộNG DạY - HọC </b>


<b>A. KIểM TRA BàI Cũ(3')</b>


GV nêu ghi nhớ của bài tình bạn ? liên hệ ?


<b>B. BàI MớI (27')</b>


<b> 1.Giíi thiƯu bµi (1')</b>.Gv gt trực tiếp



<b> 2. Tìm hiểu bài. (23')</b>


<i><b>Học sinh lên bảng - nhận xét </b></i>


<b>HĐ1</b> : Đóng vai


<i>* Mục tiêu: Hs biết ứng xử phù hợp trong một số </i>
<i>tình huống bạn làm sai.</i>


<i>* Cách tiến hàn</i>h :Gv chia nhãm hd häc sinh lµm
viƯc nh bt1.


-Gv Vì sao em làm nt? Em có sợ bạm giận em
không?Em suy nghĩ gì khi bạn khuyên em ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Gv em nhận xét về cách đóng vai của nhóm ?


<i>*KL</i> :Cần khuyên ngăn...


Trả lời -nhận xết bổ sung
Liên hệ bản thân


-HS nhắc lại KL.


<b>HĐ 2 :Tự liên hệ</b>


<i>* Mục tiêu :</i> Học sinh biết tự liên hệ với mỗi bản
thân.



<i>* Cách tiến hành :</i> Học sinh làm việc cá nhân.
- Gv yêu cầu học sinh liên hệ mỗi cá nhân


<i>* KL</i> : Tỡnh cm p khụng phi t nhiờn m cú .


Học sinh liên hệ cá nhân


- Vài HS nhắc lại kết luận.


<b>HĐ 3:Hát ,kể chuyện ...</b>


<i>* Mục tiêu : Củng cố bài </i>


<i>* Cách tiến hàn</i>h :Học sinh tự xung phong hát ..
-Gv nêu ý nghĩa của bài hát ?




Học sinh liên hệ hát bài <lớp
chúng mình .


<b>3. Củng cố - dặn dò</b><i><b> :(3')</b></i> Học sinh nêu lại bài học sgk


- NhËn xÐt giê häc.


- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài sau.


So¹n 4/11



Thø 4 ngµy 8 tháng 11 năm 2006


<b>Khoa Học</b>



<b>Ôn Tập : Con ngời và søc kh <tiÕt1></b>


<b>I/M ục đích u cầu :</b>HS nắm vững kt dẫ học . Xác định giai đoạn tuổi dậy thì trên sơ
đồ sự phát triển của con ngời kể từ lúc mới sinh.


- HS vẽ đợc sơ đồ cách phòng tránh: bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan, nhiễm
HIV / AIDS.


- GD HS có ý thức bảo vệ sức khoẻ bản thân và mọi ngời.


<b> II. Đồ DùNG DạY - HọC</b>


- S tr. 42; 43 SGK.


<b> III. HOạT ĐộNG DạY - HọC</b>
<b>A. KIểM TRA BàI Cũ </b>(4 phút)


<i><b> - </b></i>Em có thể làm gì để phịng tránh tai nạn
giao thụng?


<b>B. BàI MớI. (31 phút)</b>


<b>1</b>.<b>Giới thiệu bà</b><i><b>i (</b></i>1'). Ôn tập: Con ngời và sức
khoẻ.


<b>2</b><i>. </i><b>Tìm hiểu bài</b> (27')



- 2 HS tr¶ lêi


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Làm việc với SGK.</b>


<i>* Mục tiêu:</i> Ôn lai cho HS kiến thức bài: Nam
hay nữ; Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì.


<i>* Cách tiến hàn</i>h:


- GV yêu cầu HS làm bài tập 1, 2, 3 tr. 42
SGK.


- Cho HS ch÷a bµi.


+ GV đa sơ đồ bài 1, gọi 2 HS v tip vo s
theo


yêu cầu bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ C©u 2: ý d.
+ C©u 3: ý c.


<i>* Kết luận</i>:Tuổi vị thành niên: 10 - 19 tuổi. Tuổi
dậy thì ở nữ: 10 - 15 tuổi. Tuổi dậy thì ở nam: 13
- 17 tuổi.


- HS nhắc lại kÕt luËn.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: Trò chơi: "Ai nhanh, ai đúng"</b>



<i>* Mục tiêu:</i> HS viết hoặc vẽ đợc sơ đồ cách
phịng tránh một trong các bệnh đã học.


<i>* C¸ch tiÕn hµnh:</i>


<i> - </i>GV hớng dẫn HS tham khảo sơ đồ cách
phòng tránh bệnh viêm gan A trang 43 SGK.
- GV chia lớp làm 4 nhóm, giao việc cho
mỗi nhóm:Viết (vẽ) sơ đồ


+ Nhãm 1: cách phòng tránh bệnh sốt rét.
+ Nhóm 2:Cách phòng tránh bệnh sốt xuất
huyết.


+ Nhóm 3: Cách phòng tránh bệnh viêm nÃo.
+ Nhóm 4: Cách phòng tránh nhiễm HIV / AIDS.
- Cho c¸c nhóm làm việc, vẽ trên giấy khổ
to.


GV lu ý: Lit kê tồn bộ cách phịng tránh bệnh
rồi mới vẽ sơ đồ.


- Các nhóm treo sơ đồ của mình lên bảng
và cử ngời trình bày. GV hớng dẫn HS nhận xét.


<i>* KÕt luận: </i>GV chốt lại cách phòng các bệnh:
viêm gan A, sèt rÐt, sèt xt hut, viªm n·o,
nhiƠm HIV / AIDS.<i>:</i>



- HS quan sát sơ đồ tr. 43.


- HS làm việc nhóm.


- Đại diện các nhóm lần lợt
trình bµy.


- HS bình chọn nhóm có bài
vẽ đúng và đẹp nht.


<b>3</b>.<b> Củng cố - dặn dò</b><i>:</i> (3')
- Nhắc lại những nội dung vừa ôn.
- Hớng dẫn HS chuẩn bị bài sau.TiÕt2


<b>To¸n *</b>


<b> Ôn tập </b>


I/ <b>Mc ớch u cầu</b> :


-Cđng cè kiÕn thøc vỊ to¸n cã lêi văn .Học sinh nắm vững kiến thức và cách giải dạng bài .
-Rèn kĩ năng giải bài toán có lời văn. áp dụng các bớc giải bài vào làm bài cho tèt .


- Gi¸o dơc häc sinh vËn dơng kiÕn thức vào thực tế .
II<b>/Đồ dùng</b> :


III<b>/Cỏc hot ng dy học </b>:


1/ <b>KiĨm tra bµi cị</b> : Xen kÏ trong bài


<b>2/Bài mới</b> :


a/<b>Giới thiệu</b> :


<b>b/Nội dung</b> :


Gv nêu các bớc giải bài dạng tìm 2 số khi biết tổng và hiệu của 2số? Dạng bài tìm 2 số biết
tổng và tỉ của 2 số?


Học sinh trả lời .


Bi tập 1:Tìm 2số biết tổng của chúng bằng 30 và số này hơn số kia 2 đơn vị ?
Gv nêu yêu cầu của bài và nêu phơng pháp giải bài ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài tập 2:


Một hình chữ nhật có chiỊu dµi b»ng 6/4 chiỊu réng vµ chu vi cđa nó là 240m .tính diện tích
hình chữ nhật theo mét vuông và theo a.?


Gv yờu cu hc sinh c v túm tt bi ?


Gv bài toán cho ta biết điều gì ? yêu cầu ta làm gì ? nêu phơng pháp giải bài ?
Học sinh lên bảng giải bài - líp nhËn xÐt bµi .


Gv để tính chiều dài trớc ta làm ntn? Và làm ntn cho gọn và nhanh ? <k,g>
3/<b>Củng cố dặn dò</b> :


- Nêu phơng pháp giải dạng bài tìm 2 số biết tổng và hiệu , tìm 2số biết tổng vµ tØ ?
- VỊ nhµ «n bµi nhËn xÐt giêi häc .


Soạn 5/ 11



Thứ 5 ngày 9 tháng 11 năm 2006


<b>Lịch sử</b>



<b>bỏc h c tuyờn ngụn c lp</b>


<b>I</b>


<b> - Mục tiêu:</b> Học xong bài này, học sinh biÕt.


- Ngày 2/9/1945, tại quảng trờng Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc <i>tun </i>
<i>ngơn độc lập</i>.Đây là sự kiện lịch sử trọng đại, khai sinh nớc Việt Nam Dân Chủ Cộng Hồ.


- RÌn lun c¸ch trình bày diễn biến của ngày 2/9 trở thành ngày Quốc khánh của nớc ta.


- Giáo dục HS lòng tự hào dân tộc.


<b>II- Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trong SGK.


- ¶nh t liƯu kh¸c (nÕu cã).


- PhiÕu häc tËp cđa HS.


<b>III- Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>A- KiĨm tra bµi cị: 3 </b></i>–<i><b> 4 phót.</b></i>


- Tại sao ngày 19/8 đợc chọn làm ngày kỉ niệm CM T8 năm 1945 ở nớc ta?


<i><b>B- Bài mới.</b></i>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi: 1 phót.</b></i>
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1:</b></i> (Làm việc cả lớp) 4 –
5 phút.


GV dùng ảnh t liệu để dẫn dắt đến sự
kiện lịch sử trọng đại của dân tộc.
GV giao nhiệm vụ học tập cho học
sinh.


<i><b>* Hoạt động 2:</b></i> (Làm việc theo nhóm)
12 – 13 phút.


GV chia nhãm, ph¸t phiÕu häc tËp.


- Têng tht diƠn biÕn cđa buổi lễ.


- Nội dung chính của bản <i>Tuyên </i>
<i>ngôn Độc lập.</i>


Giáo viên kết luận.


<i><b>* Hot ng 3:</b></i> (Làm việc cả lớp) 9 –
10 phút.


- Sự kiện ngày 2/9/1945 có tác
động nh thế nào tới lịch sử nớc ta?


- Nêu cảm nghĩ của mình về hình ảnh
Bác Hồ trong lễ tuyên bố độc lập?




- HS theo dâi.


- HS đọc thầm SGK, thảo luận, ghi
kết quả vào phiu.


- Đại diện một số nhóm trình bµy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV kÕt ln vỊ ý nghÜa ngµy 2/9/1945.


<i><b>3. Củng cố dặn dò: 2 </b></i><i><b> 3 phút.</b></i>


- HS đọc phần ghi nhớ (tr 23).


- GV nhËn xÐt bµi học, dặn học sinh
chuẩn bị bài 11.


<b> TiÕng ViÖt *</b>



<b>Ơn tập</b>
<b>I/ Mục đích u cầu :</b>


<b>- </b>Củngcố kiến thức về từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa .


-Rèn luyện kĩ năng sử dụng từ và cách đặt câu , cách xác định từ đồng nghĩa.
-Giáo dục ý thức học tập vận dụng vào bài để đặt câu .



<b>II/§å dïng</b>:


<b>III/Các hoạt động dạy học</b> :
1/<b>Kiểm tra</b>: Xen kẽ trong bài .


<b>2/ Bµi míi</b> :


a<b>/ Giíi thiƯu bµi</b> :


<b>b/Néi dung</b> :


Gv thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa ?


Gv nêu cách xác định từ đồng nghĩa? Từ trái nghĩa ?
Bài tập 1: Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau :
Tổ quốc , hi sinh , chăn chỉ , cần cù, thuỷ chung ....
Học sinh làm bài - lên bảng giải bài - nhận xét bài
Gv nhn xột b sung .


Bài tập 2:


Tìm các từ trái nghĩa với các từ trên?


Gv yêu cầu học sinh làm vào vở - lên bảng giải bài .
Học sinh lên bảng giải bài .


Bài tập 3:


Em hóy dặt câu với các từ đồng nghĩa vữa tìm đợc ?


Gv em hiểu nghĩa của mõi câu vừa đặt ntn?


<b>3/Cñng cố dặn dò</b> :


- Thế nào là từ đồng nghĩa ? nêu tác dụng của từ đồng nghĩa ?
- Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau.


<b> So¹n 5/11</b>


<b> Thø 6 ngày 10 tháng 11 năm 2006</b>


<b>Tiếng Việt *</b>



<b> Ơn tập</b>
<b>I/ Mục đích u cu :</b>


<b>- </b>Củng cố kiến thức về văn tả cảnh , học sinh nắm vững dạng bài văn tả cảnh .


- Rèn luyện cách trình bày bài văn tả cảnh . Học sinh có kĩ năng trình bày văn tả cảnh .
-Giáo dục học sinh ý thức học tập vận dụng vào bài thể hịên tình cảm văn học của mình .


<b>II/ Đồ dùng</b> :


III<b>/ Cỏc hot ng dy hc</b>:
1<b>/Kim tra</b> :


Xen kÏ trong bµi .


2<b>/ Bµi míi</b> :
a<b>/ Giới thiệu</b> :



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gv nêu yêu cầu của bài văn tả cảnh ?


Gv hon chnh bi vn tả cảnh cần có mấy đoạn bài ?
Gv ở mỗi đoạn bài cần chú ý đến những yêu cầu gì ?
Đề bài : Em hãy tả cảnh một buổi sáng mùa hè đẹp trời .


Häc sinh lµm bài vở nháp - lên bảng trình bày - líp nhËn xÐt bµi .


Gv nhận xét bổ sung : thứ tự của bài cần tả , nội dung đã thể hiện đợc cảnh cần tả và tình cảm
của mình cha ?


<b>3 Củng cố dặn dò</b> :


Nêu cấu tạo của bài văn tả cảnh ?
Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau .

<b> Tù Häc</b>



<b>Toán + khoa học + lịch sử và địa lí</b>
<b>I/ Mục đích yêu cầu :</b>


- Giúp học sinh tự nắm vững kiến thức đã học trong tuần . Hiểu đợc những yêu cầu của bi
hc trong tun .


- Rèn luyện kĩ năng tự học ,tự hoàn thành bài tập .
-Giáo dục ý thức tự giác học tập của học sinh.


<b>II/Đồ dùng </b>:


I<b>II/Cỏc hot động dạy học </b>:


1<b>/Kiểm tra</b> :


Gv kiểm tra bài tập trong tuần của mơn tốn , khoa học và lịch sử , địa lí.


<b>2/ Bµi míi</b> :


GV chia nhóm 1/ hồn thành các bài tập tốn trong tuần cịn lại < bt3 ở vbt> nhóm 2/ hồn
thành các bài tập khoa học trong tuần cịn lại , nhóm 3 / hồn thành các bài tập địa lí và lịch
s .


Học sinh tự làm bài - lên bảng chữa bài .
Gv nhận xét bổ sung .


<b>3/ Củng cố dặn dò</b>:
Về nhà ôn bài


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×