Tải bản đầy đủ (.docx) (179 trang)

TÌM HIỂU CÔNG TÁC KẾ TOÁN TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI XÂY DỰNG VÀ DỊCH VỤ ĐẠI TIẾN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 179 trang )

Tìm hiểu công tác kế toán tổng hợp tại công ty Cổ phần thơng
mại xây dựng và dịch vụ đại tiến
I. Số d đầu kỳ :
SHT
Tên tàI khoản D nợ D có
111 Tiền mặt tạI quỹ 103.698.612
112 Tiền gửi ngân hàng 282.358.500
131 PhảI thu của khách hàng 8.814.874.944
132 Trả trớc cho ngời bán 244.153.549
134 PhảI thu nội bộ 429.450.264
138 Các khoản phảI thu khác 794.012.894
141 Tạm ứng 1.329.089.802
142 Chi phí trả trớc 3.403.814.160
1421 Chi phí chờ kết chuyển 919.824.659
144 Các khoản thế chấp, ký cợc, ký
quỹ ngắn hạn
25.000.000
152 Nguyên liệu, vật liệu tồn kho 1.113.459.323
153 Công cụ, dụng cụ trong kho 1.597.208.831
154 Chi phí SXKD dở dang 5.775.673.865
211 TàI sản cố định hữu hình 13.048.325.279
311 Vay ngắn hạn 16.163.940.257
314 Ngời mua trả tiền trớc 618.768.505
331 PhảI trả ngời bán 3.368.415.401
333 Thuế và các khoản phảI nộp NN 73.197.355
334 PhảI trả công nhân viên 906.091.650
336 PhảI trả các đơn vị nội bộ 7.352.303.096
338 Các khoản phảI trả phảI nộp khác 3.222.502.824
341 Vay dàI hạn 2.898.868.000
335 Chi phí phảI trả 1.704.115.206
411 Nguồn vốn kinh doanh 4.631.808.447


414 Quỹ phát triển kinh doanh 20.000.000
421 LãI cha phân phối (1.117.940.686)
431 Quỹ khen thởng phúc lợi (28.260.006)
Cộng 38.908.624.490 38.908.624.490
Số d chi tiết các tàI khoản :
1 1
TàI kkhoản : 131
Tên khách hàng D có
Công trình quốc lộ 3 350.900.000
Công trình cầu Tam Bạc 194.000.000
Công trình Đỗ Xã 15.475.455
Công trình Cầu chui Bắc Cạn 2.675.800.000
Công trình Hát Lùi 1.136.175.435
Công trình Cầu Chui 2.495.500.000
Công trình Bắc Cạn 482.951.724
Công trình Nam Hà 1.271.987.680
Cộng 8.814.874.944
TàI khoản 331.
Tên khách hàng D có
Công ty thép Thái nguyên 980.576.000
Công ty xi măng Hoàng Thạch 487.296.416
Cửa hàng bán vật t XD 597.385.765
Công ty XDCT số1 1.085.456.320
Cộng 3.368.415.401

TàI khoản 152
Tên vật liệu ĐVT Số lợng Thành tiền
Gỗ cốt pha 5cm M3 120 168.000.000
Gỗ dán 4ly M3 57 721.500
Tôn 14 Tấm 15.000 170.000.000

Rầm thép Tấn 750 678.927.500
2 2
Bu lông Cái 50 475.000
Than rèn Kg 1500 3.000.000
Axêtylen Chai 50 4.500.000
Thép tròn Kg 150 700.500
Neo cáp Bộ 85 29.750.000
Cát vàng Tấn 50 28.362.500
Thép gối đầu Kg 15000 7.050.000
Tôn 12 Tấm 12000 4.800.000
Thép dầm Kg 1.250 5.160.000
Vôi Kg 1000 230.000
Cát đen M3 80 1.760.000
Đá dầm M3 15 74.985
Đinh Kg 15 1.125.000
Que hàn Kg 30 285.000
Tà vẹt Kg 20 920.000
Gỗ bổ M3 0.75 798.000
Cộng 1.113.459.323
II.Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh :
1. Ngày 5/4 Bùi Quốc Trung mua NVL(gỗ cốt fa,gỗ dán ,tôn, dầm thép) về nhập
kho trị giá 98.941.100 thuế VAT 10% thanh toán bằng tiền mặt cho cửa hàng
bán vật liệu Hồng Quang .
Nợ TK 152 : 86.941.100
Nợ TK 133 : 8.694.110
Có TK111 : 95.635.210
2. Ngày 6/4Nguyễn Văn Thiện mua trang thiết bị lao động trị giá 956.700, thuế
VAT 10% đã trả bằng tiền mặt cho cửa hàng bán máy 188 Thái Thịnh- Hà Nội .
Nợ TK 153 : 956.700
3 3

Nợ TK 133 : 95.670
Có TK 111: 1.052.370
3.Ngày 2/4 ChịTrần Thị Hờng tạm ứng mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng
tiền mặt cho cửa hàng bán vật liệu Hồng Quang
Nợ TK 111 :7.218.750
Có : 7.218.750
4. Ngày ắ chị Nguyễn Thị Thumua NVL cho công trình Cầu Quán thuế 10% cha
thanh toán tiền
Nợ TK 131 :350.900.000
Nợ TK 511: 319.000.000
Có TK :31.900.000
5. Ngày 5/4 Anh Hoàng Văn Phơng rút tiền gửi ngân hàng nhập quỹ tiền mặt
Nợ TK 111 :670.000.000
Có TK :670.000.000
6. Ngày 7/4Tính ra mức khấu hao máy thi công :155.357đ chia ra 5 máy
Nợ TK 214 :31.071
Có TK 211 :31.071
7. Ngày12/4 Công ty xuất NVL cho công trình cầu T.Xuân NVLTT:144.683.230,
NCTT :18.411.000, CPSDM : 5.697.000,CPSXC : 12.622.960
Nợ TK 621 :180.816.190
Có TK 152 :180.816.190
8. Ngày 13/4Xuất NVL cho công trình cầu Hàm Rồng NVLTT:196.000.000,
NCTT :20.150.000, CPSDM : 2.161.200,CPSXC : 13.155.260.
Nợ TK 621 :231.466.460
Có TK 152 :231.466.460
9. Ngày 13/4Xuất NVL cho công trình cầu Gềnh NVLTT:135.453.885, NCTT :
21.351.700, CPSDM : 36.892.600,CPSXC : 19.777144.
Nợ TK 621 :213.466.460
Có TK 152 :231.466.460
4 4

10.Ngày 14/4 Nguyễn Văn Thiện nhập trang thiết bị bảo hộ lao động trị giá
956.700 thuế CAT 10% trả bầng TM cho cửa hàng bán CCDC 188 Thái Hà - Hà
Nội
Nợ TK 153 :1.270.000
Nợ TK 133 :127.000
Có TK 331 :1.397.000
11. Ngày15/4Anh thắng vay tạm ứng đi công tác
Nợ TK 111 :980.000
Có TK 141 :980.000
12. Ngày 15/4Anh Bùi Quốc Trung mua NVL (bu lông than rèn axêtylen ) về nhập
kho trị giá 6.562.500 thuế VAT 10% thanh toán =TM cho cửa hàng Hồng Quang
Nợ TK 152 :6.562.500
Nợ TK 133 :656.250
Có TK 111 7.218.750
13.Ngày 20/4Đơn vị 303 tạm ứng để mua vật t của cửa hàng bán vật liệu Hồng
Quang
Nợ TK 152 :19.312.700
Có 141 : 19.312.700
14.Ngày 25/4 Nguyễn Thị Thu trả nốt tiền của CT cầu tam bạc Bằng TM
Nợ TK 131 :94.000.000
Có TK 111: 94.000.000
15. 31/4Công ty nhợng bánb 1 máy ủi cho CTXD số 1 đợc 2 bên chấp nhận giá
80.878.000 thuế VAT 10% đã thanh toán bằng tiền mặt
Nợ TK 111 :88.965.800
Nợ TK 333 :8.087.800
Có TK 711 :80.878.000
16.Ngày 2/5Anh Nguyễn Văn Tuyến có mua một máy trộn bê tông trị giá
451.202.210 thuế VAT 10% thanh toán bằng TM cho ca hang ban may 12 Thai
H - H N i
Nợ TK 211 :451.202.210

Nợ TK 133 :45.120.211
Có TK :496.322.431
5 5
17. Ngày 1/5 Công ty xuất CCDC Cho bộ phận sản xuất chung
Nợ TK 621: 1.852.360
Có 153 :1.852.360
18. Ngày10/Chị Hờng Trả tiền mua NVL quý trớc cho Ngân hàng công thơng
Đống Đa
Nợ TK 152 :15.960.000
Có TK 112: 15.960.000
19. Ngày 11/5Chi trả tiền tạm ứng cho Anh Nguyễn Văn Hùng mua vật liệu xi
măng ,cát ,đá =TGNH
Nợ TK 141 :12.000.000
Có TK 112: 12.000.000
20. Ngày 12/5Khách hàng trả tiền qua NH
Nợ TK 112 :15.475.454
Có131:15.475.454
21. Ngày 15/5 Nguyễn Thị Thu rutS quỹ ký cợc ngắn hạn
Nợ TK 112 : 16.000.000
Có TK 144 ;16.000.000
22. Ngày 20/5 Nguyễn Thị Thu lấy lãi tiền gửi qua NH
Nợ TK 112 :18.500.000
Có 711: 18.500.000
23. Ngày 20/5 Công ty hoàn thành CT cầu chui Bắc Đuống thuế VAT 10% cha
thanh toán tiền
Nợ TK 131: 675.800.000
Nợ TK 511 :598.000.000
Có TK 333 :59.800.000
24. Ngày 17/5Anh Nguyễn Văn Thiện tạm úng mua bểt trộn vữa của cửa hàng
bán máy 12 Thái Hà- Hà Nội

Nợ TK 211 :17.884.195
Có 141 :17.884.195
25. Ngày 27/5 Chị Hờng Nộp thuế cầu Chui
Nợ TK 331 :95.800.000
Có TK 111 :95.800.000
6 6
26. Ngày 31/5 Chị Hờng Nộp thuế cầu Kiềm
Nợ TK 331 :15.915.000
Có TK 112 :15.915.000
27 Ngày 10/5Anh Nguyn Vn Hải có mua máy kích KR trị giá 14.476.200, thuế
VATY 10% đã thanh toán =TM cho ca h ng ban may 12 Thai H - H N i
Nợ TK 211 :14.476.200
Nợ TK 133 :1.447.620
Có TK 111:15.923.820
28.Ngày 28/5Anh Phan Van Dũng mua máy dầm cóc Nhật trị giá 5.700.000 thuế
VAT 10% thanh toán =TM cho cửa hàng bán máy ở 12 Thái Hà- Hà Nội
Nợ TK 211 :57.000.000sss
Nợ TK 133 :570.000
Có TK 111 :6.270.000
29.Ngày 20/5AnhNguyễn Văn Thiện mua bể trộn vữa trị giá 17.884.770 thuế VAT
10% đã thanh toán bằng tiền mặt cho cửa hàng bán máy12TháI Hà-- Hà Nội
Nợ TK 211 : 17.884.770
Nợ TK 133 : 1.788.477
Có TK 111 : 19.673.247
30. Ngày 26/5xuất thành phẩm sản xuất sản phẩm cho công ty XD số 1
Nợ TK 154 :342.446.942
Có TK 621 :342.446.942
31. Ngày 11/5 Nguyễn Quốc Huy mua NVL(thép tròn, neo cáp ,cát vàng ,xi
măng ) trị giá 17.557.000 thuế VAT 10% thanh toán =TM cho cửa hàng bán vật
liệu Hồng Quang

Nợ TK 152 :17.557.000
Nợ TK 133 : 1.755.700
Có TK 111 :19.312.700
32. Ngày 17/5xuất kho NVL cho bộ phận SX Công trình cầu Gềnh đã thanh toán
bằng tièn mặt cho Chị Hờng
Nợ TK 621 :21.578.000
Có TK 152 :21.578.000
33. Ngày 18/5Tính ra mức phân bổ cho các công trình trị giá 437.527.947
7 7
Nợ TK 621 :357.594.503
Nợ TK 623 :57.327.840
Nợ TK 627 :15.876.659
Nợ TK 642 :2.973.825
Nợ TK 241 :1.156.400
Nợ TK 142 :2.598.720
Có TK :437.527.947
34. Ngày 10/5 Anh Nguyễn Văn Hùng xuất NVL cho Công trình cầu Gềnh
Nợ TK 621 :66.283.000
Có TK 152 :66.283.000
35. Ngày 20/5 Anh Nguyễn Văn Hùng Xuất NVL cho công trình T.Xuân
Nợ TK 621 :85.801.000
Có TK 152 :85.801.000
36.Ngày 30/5 Anh Nguyễn Văn Hùng xuất NVL cho công trình Hàm Rồng
Nợ TK 621 :93.112.500
Có TK :93.112.500
37. Ngày 21/ 5 Kế toán trởng Phan Thị Chi tạm ứng lơng cho CNV
Nợ TK141 :2.750.000
Có TK 334 :2.750.000
38. Ngày 5/5Phan Thị Chi Vay ngắn hạn trả cho ngời bán
Nợ TK 111 :25.600.000

Có 311 :25.600.000
39.Ngày 7/5 Phan Thị Chi Rút tiền mặt để trả cho ngời bán
Nợ TK 111 : 28.500.000
Có 311 :28.500.000
40. Ngày 12/5 Nguyễn Thị Thu thanh toán tiền thuế Các công trình
Nợ TK 131 :12.412.500
Có TK 333 :12.412.500
41.Ngày 15/5 Trần Đức Quang Thanh lý hợp đồng cầu chui cho công ty XD số 1
Nợ TK 131 :482.951.700
Có TK 333 :492.951.700
42. Ngày 30/5Nguyễn Thị Hà Nộp thuế Công trình cầu Gềnh
8 8
Nợ TK 333 :15.915.000
Có TK 112 :15.915.000
43. Ngày 2/6Trích khấu hao TSCĐ cho bộ phận quản lý trị giá 154.010.000 đồng
thời ghi tăng nguồn vốn chủ sở hữu
Nợ TK 642 :154.010.000
Có 214 :154.010.000
Nợ TK 009 :154.010.000
44.Ngày 3/6 Phan Thị Chi Trích trả tiền sửa chữa TSCĐ cho bộ phận quản lý
Nợ TK 642 :554.420.435
Có TK 211 :554.420.435
45.Ngày 4/6Nguyễn Quốc Huy Tạm ứng tiền để trả chi phí máy sử dựng
Nợ TK 623 (cầu Gềnh) :24.998.600
Nợ TK 623 (cầu T.Xuân ): 10.750.000
Nợ TK 623 (cầu H.Rồng ) :5.680.200
Có TK 141 :41.428.800
46. Ngày 25/6phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông đội thi công phải đi thuê
máy cẩu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy thi công CT cầu Gềnh với số tiền trả
cho cửa hàng bán máy 12 Thái Hà - Hà Nội: 1.945.000

Nợ TK 6277 :1.945.000
Có TK 331 :1.945.000
47. Ngày 20/6 phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông đội thi công phải đi thuê
máy cẩu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy thi công CT cầu T.Xuân với số tiền
trả cho cửa hàng bán máy 12 Thái Hà -Hà Nội: 2.670.500
Nợ TK 6277 :2.670.500
Có TK 331 :2.670.500
48.Ngày 10/6 phục vụ cho việc cẩu lắp cấu kiện bê tông đội thi công phải đi thuê
máy cẩu bánh lốp phục vụ cho việc gác máy thi công CT cầu H.Rồng với số tiền
trả cho cửa hàng bán máy 12 Thái Hà --Hà Nội 978.200
Nợ TK 6277 :978.200
Có TK 331 :978.200
49. Ngày 12/6 Anh Trần Đức Quang mua công cụ dụng cụ trị giá 12.573.800 thuế
VAT 10% cha thanh toán tiền cho cửa hàng Hồng Quang
Nợ TK 153 :12.573.800
9 9
Có TK 133 :71.029
50.Ngày 30/6 Phan Thị Chi trả lơng cho công nhân trong công ty 489.177.049
-Trả lơng cho khối cơ quan:
Nợ TK 622 :64.711.000
Có TK 334 :64.711.000
-Trả lơng cho các đội:
Nợ TK 622 :240.395.216
Có TK 334 :240.395.216
-Trả lơng cho các đội máy thi công :
Nợ TK 622 :44.199.284
Có TK :44.199.284
-Trả các chi phí khác :
Nợ TK 627 :37.728.191
Nợ TK 642 :102.143.358

Có TK 334 :139.871.549
51. Ngày 28/6 Pan Thị Chi Trừ qua lơngcác khoản BHXH ,BHYT, Quỹ từ thiện
,Quỹ từ lơng của khối văn phòng
Nợ TK 334 :2.600.000
Có TK 338 :2.600.000
- Trừ 6% BHXH,BHYT của đội
Nợ TK 334:299.000
Có TK 338 :299.000
- Quỹ từ thiện
Nợ TK 334 :1.347.000
Có TK 338 :1.347.000
- Quỹ tiền lơng:
Nợ TK 334 :59.943.820
Có TK 338 :59.943.820
52. Ngày 30/6 Công ty trả lơng cho công nhân sản xuất :28.330.000
Nợ TK 622 (cầu Gềnh ) :10.450.000
Nợ TK 622 (cầu T.Xuân ) :9.200.000
Nợ TK 622 (cầu H.Rồng ) :8.680.000
Có TK 334 :28.330.000
53.Ngày 29/6Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ qui định
Nợ TK 622 (cầu Gềnh ) :1985.500
Nợ TK 622 (cầu T.Xuân ) : 1.748.000
Nợ TK 622 (cầu H.Rồng ) :1.649.200
Có TK 338 : 5.392.700
54. Ngày 6/6Tính doanh thu mà đơn vị cấp đợc có nghĩa vụ nộp lên cấp trên
Nợ TK 136 : 79.000.000
Có TK 511 :79.000.000
55.Ngày 7/6Tính nợ dàI hạn mà đơn vị cấp đợc có nghĩa vụ nộp lên cấp trên
Nợ TK 136 : 219.529.000
Có 342 :219.529.000

56.Ngày 8/6Tính doanh thu mà đơn vị cấp đợc có nghĩa vụ nộp lên cấp trên
Nợ TK 136 :25.790.000
Có 511 :25.790.000
10 10
57.Ngày 31/6 Nguyễn Quốc Huybán số sắt thừa cho xởng đèn
Nợ TK 821 :126.086.329
Có TK 152 : 126.086.329
58. Ngày 31/12 Đơn vị nhận thi công nhận vật t
Nợ TK 821 :70.000.000
Có TK 621 :70.000.000
59. Ngày 31/6 đơn vị thi công nhận vật t
Nợ TK 821 :158.152.000
Có TK 621 :158.152.000
60.Ngày2/6 Công ty giữ lại 10%
Nợ TK 136 :219.520.000
Có TK 342 :219.520.000
61. Ngày 4/6Thanh toán tiền nợ công trình công trình cầu vàng
Nợ TK 111 :21.000.000
Có TK 136 :210.000.000
62.Ngày 5/6 Kết chuyển khối lợng xây lắp
Nợ TK 336 :19.252.700
Có TK 136 :19.252.700
11 11
Chơng I
Kế toán tscđ và chi phí khấu hao tscđ
I- Tình hình tăng TSCĐ CÔNG TY CPTMXD & dịch vụ đại
tiến
Năm 2007 Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến đã mạnh dạn đầu t nhiều
TSCĐ nh mua sắm đổi mới trang thiết bị, máy móc cũng nh nâng cấp cải tạo cơ sở
hạ tầng. Tổng số tiền đầu t cho TSCĐ của công năm 2007lên tới

12.400.927.955đồng. Để chứng minh điều này ra đi xem xét bảng chi tiết sau:
Chi tiết tăng TSCĐ năm 2007
Ngày 30-6-2007: Đv tính : VNĐ
STT Tên tài sản Số tiền
1 Máy bơm nớc 25.367.285
2 Máy uốn thép Go40 12.380.950
3 Xe trộn bê tông 451.207.214
4 Bể trộn vữa sét 23m
3
5.700.000
5 Máy phát điện Nhật 9.850.000
6 ..
Cộng 12.400.927.955
Trích (Giá trị TSCĐ mới tăng năm 2007 Báo cáo tổng kết SXKD)
Nhìn vào bảng chi tiết tăng TSCĐ của Công ty cho ta thấy quả thật năm
2007 Công ty đã đầu t đổi mới cơ sở hạ tầng, điều đó chứng tỏ Công ty đang đầu t
theo chiều sâu nhằm tăng hiệu quả sản xuất kinh doanh và dần nâng cao thu nhập
cho ngời lao động.
Để thấy đợc sự tăng giảm TSCĐ của Công ty ta đi theo dõi bảng sau:
Trong quý IV năm 2007 Công ty CPTMXD & dch v i Tin có các
nghiệp vụ phát sinh làm tăng TSCĐ sau:
- Ngày 2 tháng 6anh Tuyến có mua một máy trộn bê tông:
Nợ TK 211 : 451.202.210đ
Nợ TK 133 : 45.120.211đ
Có TK 111 : 496.322.431đ
- Ngày 10 tháng 6 anh Hải có mua kích KR
Nợ TK 211 : 14.476.200đ
Nợ TK 133 : 1.447.620đ
12 12
Có TK 111 : 15.923.820đ

- Ngày 28 tháng 6anh Dũng mua máy đầm cóc Nhật
Nợ TK 211 : 5.700.000đ
Nợ TK 133 : 570.000đ
Có TK 111 : 6.270.000đ
- Ngày 20 tháng6 anh Thiện có mua bể trộn vữa
Nợ TK 211 : 17.884.770đ
Nợ TK 133 : 1.788.477đ
Có TK 111 : 19.673.247đ
Trong đó có các chứng từ gốc sau:
Hoá đơn (GTGt)
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 2 tháng 5 năm 2007
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy
Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180
Điện thoại : 5632958.
Họ tên ngời mua hàng: Nguyễn Văn Tuyến
Đơn vị: Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá Đơn vị
tính
Số l-
ợng
Đơn giá Thành tiền
1 Máy trộn BTông Chiếc 01 451.202.210 451.202.210
Cộng hàng hoá: 451.202.210
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 45.120.221
Tổng cộng tiền thanh toán: 496.322.431
Số tiền viết bằng chữ: Bốn trăm chín mơI sáu triệu ba trăm hai mơI hai
nghìn bốn trăm ba mơI mốt đồng
Ngời mua hàng

(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Phiếu chi mẫu 1
13
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
13
Ngày 2 tháng 5 năm 2007 Nợ TK: 211
Họ tên ngời nhận: Nguyễn Văn Tuyến Có TK: 111
Địa chỉ: Đội trởng đội 301
Lý do: Để mua máy trộn bê tông
Số tiền: 496.322.431đ
(Bằng chữ: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt đồng)
Đã nhận đủ số tiền: Bốn trăm chín sáu triệu ba trăm hai hai nghìn bốn trăm ba mốt
đồng
Ngày 2/5/2007
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Ngời nhận
(Ký, tên họ)
Hoá đơn (GTGt)

Liên 2: giao khách hàng
Ngày 10 tháng 5 năm 2007
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy
Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180
Điện thoại : 5632958.
Họ tên ngời mua hàng: Nguyễn Văn Hải
Đơn vị: Công ty CPTMXD & dch v i Tin Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá Đơn vị
tính
Số l-
ợng
Đơn giá Thành tiền
1 Máy kích KR Chiếc 01 14.476.200 14.476.200
Cộng hàng hoá:14.476.200
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.447.620
Tổng cộng tiền thanh toán: 15.923.820
Số tiền viết bằng chữ: Mời năm triệu chín trăm hai mơI ba nghìn tám trăm
hai mơI đồng.
Ngời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

14
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Ký hiệu: AA/ 98
Số:

14
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Phiếu chi mẫu 3
Ngày 10 tháng 5 năm 2007 Nợ TK: 211
Họ tên ngời nhận: Nguyễn văn Hải Có TK: 111
Địa chỉ: Đội thi công công trình Cầu Gềnh
Lý do: Để mua kích KR
Số tiền: 15.923.820
(Bằng chữ: Mời năm triệu chín trăm hai mơI ba nghìn tám trăm hai mơI đồng.)
Đã nhận đủ số tiền: Mời năm triệu chín trăm hai mơI ba nghìn tám trăm hai mơI
đồng
Ngày 10/5/2007
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Ngời nhận
(Ký, tên họ)
15 15
Hoá đơn (GTGt)
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 28 tháng 5 năm 2007
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy
Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180
Điện thoại : 5632958.
Họ tên ngời mua hàng: Phan văn Dũng
Đơn vị: Công ty CPTMXD & dch v i Tin Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt

STT Tên hàng hoá Đơn vị
tính
Số l-
ợng
Đơn giá Thành tiền
1 Máy đầm cóc
Nhật
Chiếc 01 5.700.000 5.700.000
Cộng hàng hoá: 5.700.000
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 570.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 6.270.000
Số tiền viết bằng chữ: Sáu triệu hai trăm bảy mơi ngàn đồng chẵn
Ngời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
16
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
16
ông ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Phiếu chi mẫu 3
Ngày 28 tháng 5 năm 2007 Nợ TK: 211
Họ tên ngời nhận: Phan Văn Dũng Có TK: 111
Địa chỉ: Đội thi công công trình Cầu Kiềm
Lý do: Để mua máy đầm cóc Nhật
Số tiền: 6.270.000

(Bằng chữ: Sáu triệu hai trăm bảy mơi ngàn đồng chẵn)
Đã nhận đủ số tiền: Sáu triệu hai trăm bảy mơi ngàn đồng chẵn
Ngày 28/5/2007
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Ngời nhận
(Ký, tên họ)
17 17
Hoá đơn (GTGt)
Liên 2: giao khách hàng
Ngày 20 tháng 5 năm 2007
Đơn vị bán: Cửa hàng bán máy
Địa chỉ: 12 Thái Hà-Hà Nội. Tài khoản: 48920366180
Điện thoại : 5632958.
Họ tên ngời mua hàng: Nguyễn Văn Thiện
Đơn vị: Công ty CPTMXD & dch v i Tin Tài khoản: 710- 00117
Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá Đơn vị
tính
Số l-
ợng
Đơn giá Thành tiền
1 Bể trộn vữa Chiếc 01 17.884.770 17.884.770
Cộng hàng hoá: 17.884.770
Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 1.778.477
Tổng cộng tiền thanh toán: 19.673.247

Số tiền viết bằng chữ: Mời chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy
đồng chẵn
Ngời mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Kế toán trởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)
18
Mẫu sổ: 02 GTGT- 3LL
Ký hiệu: AA/ 98
Số:
18
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Giấy đề nghị tạm ứng
Ngày 20/5/2007
Nợ TK: 141
Có TK: 112
Kính gửi: Ban giám đốc Công ty CPTMXD & dch v i Tin
Tên tôi là: Nguyễn văn Thiện
Địa chỉ: Phân xởng đúc
Đề nghị tạm ứng số tiền: 19.673.247đ
(Bằng chữ: Mời chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy đồng chẵn)
Lý do: Trả tiền mua bể trộn vữa.
Thời hạn thanh toán: Trừ vào quyết toán công trình
Duyệt tạm ứng: Mời chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy đồng chẵn
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)

Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Ngời nhận
(Ký, tên họ)
19 19
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Giấy thanh toán tạm ứng
Ngày 20/5/2007
Nợ TK: 111
Có TK: 141
Họ tên ngời thanh toán: Nguyễn Văn Thiện
Địa chỉ: Phân xởng đúc
Số tiền tạm ứng đợc thanh toán: 19.673.247
(Bằng chữ: Mời chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn bảy đồng chẵn)
Ngày 20 tháng 5 năm 2007
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
Kế toán thanh toán
(Ký, tên họ)
Ngời thanh toán
(Ký, tên họ)

20 20
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Phiếu chi mẫu 3
Ngày 20/5/2007 Nợ TK: 211
Có TK: 111
Họ tên ngời nhận: Nguyễn Văn Thiện
Địa chỉ: Phân xởng đúc
Lý do: Trả tiền mua bể trộn vữa.

Số tiền: 19.673.247đ
Đã nhận đủ số tiền: (Bằng chữ: Mời chín triệu sáu trăm bảy ba ngàn hai trăm bốn
bảy đồng chẵn)
Ngày 20/5/2007
Thủ trởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Ngời nhận
(Ký, tên họ)
Từ các mẫu chứng từ kế toán căn cứ vào đó để lên chứng từ ghi sổ nh:
21 21
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Chứng từ ghi số
Ngày 30tháng 6 năm 2007
Đơn vị tính: VNĐ
Chứng từ
Trích yếu Số hiệu TK Số tiền Ghi
chú
Số NT Nợ Có
2/5 Anh Tuyến mua máy trộn bê
tông
211 451.202.210
133 45.120.211
111 496.322.431
10/5 Anh Nguyễn Văn Hải mua máy
kích KR
211 14.476.200

133 1.447.620
111 15.923.820
28/5 Anh Phan Văn Dũng mua máy
đầm cóc Nhật
211 5.7000.000
133 570.000
111 6.270.000
20/5 Anh Nguyễn Văn Thiện mua bể
trộn vữa
211 17.884.770
133 1.788.477
111 19.673.247
Cộng 538.189.498
Kèm theo. chứng từ gốc
Ngời lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
Công ty CPTMXD và dịch vụ Đại Tiến
Tên TK: TSCĐ1111
Sổ cái
Đơn vị tính: VNĐ
Quý IV năm 2007 SH: 211
Chứng từ Diễn giải Số tiền
22 22
TK
Đ/
SH NT Nợ Có
120 2/5 Anh Nguyễn Văn Tuyến mua xe trộn
bê tông

111 469.322.431
121 10/5 Anh Nguyễn Văn Hải mua kích KR 331 15.923.820
125 28/5 Phạm Văn Dũng mua máy đầm cóc
Nhật
111 6.270.000
129 20/5 Anh Nguyễn Văn Thiện mua bể trộn
vữa
111 19.673.247
120 2/5 Anh Nguyễn Văn Tuyến mua xe trộn
bê tông
111 469.322.431
Cộng 538.189.498
Ngời lập
(Ký, tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
II- Tình hình giảm TSCĐ tại Công ty CPTMXD & DịCH Vụ ĐạI
TIếN
Trong năm 2007 Công ty có nhợng bán một số máy móc tổng trị giá:
569.127.746đồng, quý II năm 2007 Công ty có nhợng bán một máy ủi và một máy
trộn bê tông.
- Ngày 31 tháng 4 bán máy ủi cho Công ty Xây dựng số 1
Nợ IK111 : 88.965.800đ
Có TK 333 : 80.878.800đ
Có TK 711 : 80.878.000đ
- Ngày 27 tháng 6nhợng bán một máy bê tông
Nợ IK111 : 10.543.720
Có TK 333 : 958.520đ
Có TK 711 : 9.585.200đ
Công ty CPTMXD & dịch

vụ đại tiến
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
việt nam
Độc lập Tự do Hạnh phúc
23 23
Biên bản nhợng bán tài sản cố định
Ngày 30 tháng 4 năm 2007
Nợ TK111
Có TK333,721
Căn cứ vào quyết định số 178 ngày 30/ 4/2007 của công ty CPTMXD &
dch v i Tin về việc đánh giá lại tài sản cố định.
Công ty quyết định nhợng bán một máy ủi trị giá: 88.965.800đ đã đợc hai
bên chấp thuận.
Công ty xây dựng số 1 đã chấp nhận hình thức thanh toán trả bằng tiền mặt.
đại diện Công ty xây dựng
số 1
(Ký, tên họ)
đại diện Công ty CPTMXD &
dịch vụ đại tiến
(Ký, tên họ)
Công ty CPTMXD & dịch vụ Đại Tiến
Phiếu thu
Ngày 30/4/2007
Nợ TK: 111
Có TK: 211
Họ tên ngời nộp: Nguyễn Văn Hùng
Địa chỉ: Phòng kế toán nhợng bán cho Công ty xây dựng số 1 máy ủi
Số tiền: 88.965.800đ
Đã nhận đủ số tiền: tám tám triệu chín trăm sáu lăm ngàn tám trăm đồng.
Ngày 30/4/2007

Thủ trởng đơn vị
(Ký tên họ)
Kế toán trởng
(Ký, tên họ)
Thủ Quỹ
(Ký, tên họ)
Ngời nộp
(Ký, tên họ)
* Ưu điểm và tồn tại của kế toán TSCĐ tại Công ty
Nh vậy quá trình xem xét tài liệu về TSCĐ của Công ty ở quý IV ta thấy:
Công ty đã đầu t mua sắm, đổi mới và nâng cấp TSCĐ nh đã nêu lên ở trên.
Đó quả là một con số tuy không lớn đối với các doanh nghiệp khác nhng cũng
chứng tỏ Công ty đang có nhu cầu đầu t máy móc, thiết bị hiện đại để phục vụ cho
quá trình sản xuất kinh doanh, bên cạnh đó Công ty cũng đã nhợng bán những
máy móc thiết bị mà Công ty không sử dụng nữa.
24 24
Trong tổng số Công ty đã đầu t vào TSCĐ có hợp lý hay không hợp lý trong
việc phân bổ cơ cấu đó. Ta đi phân tích để thấy rõ đợc điều này.
Công ty CPTMXD & dch v i Tin
Bảng phân tích tình hình TSCĐ theo nguyên giá
ĐV: đồng
TT Các chỉ tiêu Nă m 2000 Năm 2007 So sánh
ST TT
(%)
ST TT
(%)
ST TT
(%)
1 Nhà cửa kiến
trúc

5.415.913.80
0
26.04 5.743.392.69
2
17.6 327.448.90
1
6.04
2 Máy móc thiết bị
TSCĐ khác
10.100.438.5
92
48.57 15.454.626.6
92
47.36 5.354.488.1
00
53
3 Phơng tiện vận
tải
4.966.548.82
6
23.89 8.574.820.18
3
26.28 3.608.271.3
57
72.65
4 Thiết bị dụng cụ
quản lý
312.953.081 1.5 413.328.101 1.26 100.375.02
0
32.07

5 TSCĐ thuê tài
chính
0 0 2.441.516.83
1
7.48 0 0
Tổng nguyên giá 20.795.884.2
99
100 32.627.684.5
08
100 9.390.283.3
78
163.7
6
Qua bảng trên cho ta thấy tổng nguyên giá TSCĐ năm 2007 tăng so với
năm 2000. Cụ thể là tăng 163.76% tơng ứng với số tiền tăng là
9.390.283.378đồng. Đó là do các nguyên nhân sau:
Năm 2000 Công ty đã đổi mới trang thiết bị cũng nh nâng cấp cơ sở hạ
tầng.
Do Công ty đầu t mua sắm máy móc thiết bị nhiều, điều này chứng tỏ Công ty
phân bố hợp lý phù hợp với đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.
Đặc biệt sang năm 2007 Công ty phát sinh TSCĐ thuê tài chính là:
2.441.516.831đ.
Mặc dù trong năm 2007 máy móc thiết bị có tăng nhng tỷ trọng của Nhà
cửa kiến trúc trong tổng TSCĐ thì lại bị giảm so với năm 2000, cụ thể là giảm 2-
3%
III- Tình hình quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ.
1- Tình hình quản lý và sử dụng TSCĐ.
25 25

×