Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.76 KB, 18 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 1 Thứ hai ngày 09 tháng 9 năm 2019</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>EM LÀ HỌC SINH LỚP 1</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết trẻ em cũng có quyền đi học, 6 tuổi vào lớp 1 em có thêm nhiều bạn mới,
có thầy, cơ, trường, lớp mới. Biết tên thầy, cô, một số bạn bè trong lớp.
- Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp
- Giáo dục HS yêu quý bạn bè, trường lớp, thầy cô
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các bài hát: Trường em, Đi học, Em yêu trường em, Đi đến trường
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị các dụng cụ phục vụ môn học
<b> 3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
* Hoạt động 1:Vòng tròn giới thiêu
- Cách chơi : HS đứng thành vòng tròn
khoảng 6 đến 10 em và điểm danh từ 1
đến hết.Đầu tiên,em thứ nhất giới thiệu
tên mình. Sau đó, em thứ hai giới thiệu
tên bạn thứ nhất và tên mình. Đến em
thứ 3 lại giới thiệu tên bạn thứ nhất,
bạn thứ hai và tên mình cứ như vậy tất
cả mọi người trong vòng tròn.
+ Thảo luận
- Trò chơi giúp em điều gì
- Em có vui với trị chơi này không ?
+ Kết luận : Mỗi người đều có một cái
tên.Trẻ em cũng có quyền có họ tên.
* Hoạt động 2 :HS tự giới thiệu sở
thích của mình.
- Cho học sinh giới thiệu nhóm đơi
- GV mời một số học sinh giới thiệu
trước lớp.
* Hoạt động 3 : HS kể về ngày đầu tiên
- Mở SGK bài 1
- HS tự giới thiệu tên mình và tên
bạn
- Giúp em biết tên các bạn
- Em rất vui, tự hào
- HS chú ý lắng nghe
đi học
- Em mong chờ và chuẩn bị cho ngày
đầu tiên đi học như thế nào ?
- Em có thấy vui khi là HS lớp 1
khơng ?
- Em làm gì cho xứng đáng là HS lớp 1
+Trò chơi củng cố: Trò chơi “ Bắn tên
Cô hô : “Bắn tên ” đồng thanh tên chỉ
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn lại bài, xem trước bài giờ
sau.
- Em mong trời mau sáng, cả bố mẹ
em đều chuẩn bị cho em
- Em rất vui
- Em cố gắng chăm ngoan
- Cả lớp cùng chơi
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>BÀI 1: TIẾNG</b>
<b>(STK trang 55)</b>
<b>Toán</b>
<b>TIẾT HỌC ĐẦU TIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Tạo khơng khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình.
- Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán.
- Giúp HS nhận biết những việc cần làm trong các tiết học tốn.
- Giáo dục HS u thích mơn toán.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Đồ dùng học toán lớp 1 và SGK
- Vở bài tập + bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức : Lớp hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra sách </b>
GV yêu cầu HS lấy đồ dùng học tập để
lên bàn kiểm tra
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS sử
dụng SGK
- GV Giới thiệu sách Toán lớp 1
- Cho HS mở bài tiết học đầu tiên
- HS lấy sách, vở và đồ dùng học
tập để trên bàn.
- HS mở SGK xem, quan sát kênh
hình
- GV giới thiệu ngắn gọn về SGK
Toán1
* Hoạt động 2: HS làm quen với một số
hoạt động học toán
HS sử dụng các dụng cụ khi học tốn
+Trong học tốn thì học cá nhân là
quan trọng nhất.
* Hoạt động 3: Giới thiệu các yêu cầu
cần đạt sau khi học xong lớp 1
Sau khi học toán lớp 1 các em sẽ biết
gì ? Muốn học tốn giỏi các em làm
gì ?
*Hoạt động 4 : Giới thiệu đồ dùng học
toán lớp 1
-Yêu cầu HS mở bộ đồ dùng của mình
- Hướng dẫn HS mở và lấy đồ dùng
nhanh
Bộ đồ dùng toán lớp1,SGK và vở bài
tập.
- Lấy SGK mở bài ‘‘Tiết học đầu
tiên”
- HS lấy sách xem
- Trang,bài‘‘Tiết học đầu tiên ’’
- Ảnh 1 : Học số 1 bằng que tính
- Ảnh 2 : Học bằng hình gỗ, bìa………
+ GV tổng kết: Qua bài học các em
biết đếm, biết đọc, biết viết số.
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà ôn lại bài.
- HS làm quen với đồ dùng học
toán, các dụng cụ học tập
- HS thảo luận theo cặp, cử đại diện
trình bày
- HS làm quen với các đồ dùng
- Học sinh mở đồ dùng
- HS cùng giới thiệu trước lớp
- HS lấy SGK Toán rồi mở bài:Tiết
học đầu tiên.
- HS quan sát tranh và nghe cô
giảng.
- Học sinh lắng nghe
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS tìm hiểu một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ cơng
- Biết giữ gìn các dụng cụ học tập
- Rèn cho các em đôi bàn tay khéo léo
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ để học thủ công ( kéo, hồ dán, thước kẻ …)
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b> 1.Ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b> 3.Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Giới thiệu giấy, bìa
- Giấy, bìa được làm từ gì?
- Để phân biệt được giấy và bìa GV
giới thiệu quyển vở. Giấy là phần bên
trong mỏng,bìa được đóng phía ngồi
dày hơn.
- GV giới thiệu giấy màu một mặt
được in màu đỏ hoặc xanh, mặt sau
* Hoạt động 2: Giới thiệu dụng cụ
học thủ công
- GV hỏi học sinh
+ Bút chì dùng để làm gì ?
+ Thước kẻ dùng để làm gì ?
+ Kéo dùng để làm gì ?
+ Hồ dán dùng để làm gì ?
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét tinh thần học tập, ý thức tổ
chức của HS trong giờ học
<b>5. Dặn dò </b>
- Về nhà HS chuẩn bị giờ sau học bài.
- HS quan sát, trả lời
- HS chú ý lắng nghe
- Bút chì,giấy màu, thước kẻ, kéo..
- Vẽ. viết bài
-Thước kẻ dùng để kẻ, đo độ dài.
- Kéo dùng để cắt giấy, bìa.
- Hồ dán dùng để dán giấy hoặc dán
sản phẩm vào vở thủ công.
<b>Thứ ba ngày 10 tháng 9 năm 2019</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>Tốn</b>
<b>NHIỀU HƠN, ÍT HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS biết so sánh hai số lượng của hai nhóm đồ vật
- Biết dùng từ “ nhiều hơn, ít hơn” khi so sánh đồ vật.
- Giáo dục HS u thích học mơn tốn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Que tính, một số lá hoa, hình trịn, hình vng
- Que tính, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b> 1. Ổn định: Lớp hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
<b> 3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài: GV dùng que tính để giới thiệu bài
* Hoạt động 1
-Yêu cầu HS mở SGK
- So sánh
+ Số ly và số muỗng
+ 4 nắp với 3 chai
+ 2 củ cà rốt với 3 thỏ
+ 5 nắp với 4 nồi
* Các hình: GV hướng dẫn HS dùng
ngón tay nối và trả lời
* Trò chơi giữa tiết
So sánh số bạn của tổ 1 với tổ 2
* Hoạt động 2: Thực hành luyện tập
- Làm bài tập trang 4
- Dùng bút chì nối tương ứng và so
sánh( GV hướng dẫn)
- SGV chấm và sửa bài cho HS
<b>4. Củng cố</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại đề bài, về so
sánh số người trong gia đình em:
nam- nữ..
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn lại bài
- Học sinh mở SGK
- Số ly nhiều hơn số muỗng
- Số muỗng ít hơn số ly
- Số nắp nhiều hơn số chai
- Số chai ít hơn số nắp
- Số củ cà rốt ít hơn số thỏ
- Số thỏ nhiều hơn số củ cà rốt
- Số nắp nhiều hơn số nồi
- Số nồi ít hơn số nắp
- Số bạn tổ 1 ít hơn số bạn tổ 2
- HS tự làm
<b>Âm nhạc</b>
<b>(GV bộ mơn)</b>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN: NHIỀU HƠN, ÍT HƠN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS tiếp tục ôn tập và so sánh số lượng của hai nhóm đồ vật
- Dùng từ “ nhiều hơn, ít hơn” khi so sánh đồ vật thành thạo.
- Giáo dục HS u thích học mơn tốn
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Que tính, một số lá hoa, hình trịn, hình vng
- Que tính, bảng con. Vở bài tập tốn.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b> 1. Ổn định: Lớp hát</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
<b> 3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài:
b) Nội dung
*Yeeo cầu HS mở vở bài tập toán
- GV hướng dẫn HS làm lần lượt từng
bài.
- So sánh
+ Số ly và số muỗng
+ 4 nắp với 3 chai
+ 2 củ cà rốt với 3 thỏ
+ 5 nắp với 4 nồi
* Các hình: GV hướng dẫn HS dùng
ngón tay nối và trả lời
* Trò chơi giữa tiết
So sánh số bạn của tổ 1 với tổ 2
* Hoạt động 2: Thực hành luyện tập
- Làm bài tập trang 4
- Dùng bút chì nối tương ứng và so
sánh( GV hướng dẫn)
- SGV chấm và sửa bài cho HS
- Học sinh mở VBTT
- Số ly nhiều hơn số muỗng
- Số muỗng ít hơn số ly
- Số nắp nhiều hơn số chai
- Số chai ít hơn số nắp
- Số củ cà rốt ít hơn số thỏ
- Số thỏ nhiều hơn số củ cà rốt
- Số nắp nhiều hơn số nồi
- Số nồi ít hơn số nắp
<b>4. Củng cố</b>
- Yêu cầu HS nhắc lại đề bài, về so
sánh số người trong gia đình em:
nam- nữ..
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn lại bài
- Học sinh nhắc lại bài.
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN TẬP</b>
<b>GIỚI THIỆU MỘT SỐ GIẤY, BÌA</b>
<b>VÀ DỤNG CỤ HỌC THỦ CƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS tiếp tục tìm hiểu một số loại giấy, bìa và dụng cụ học thủ cơng
- Biết giữ gìn các dụng cụ học tập
- Rèn cho các em đôi bàn tay khéo léo
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các loại giấy màu, bìa và dụng cụ để học thủ cơng ( kéo, hồ dán, thước kẻ …)
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b> 1.Ổn định tổ chức</b>
<b> 2.Kiểm tra bài cũ </b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b> 3.Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Giới thiệu giấy, bìa
- Giấy, bìa được làm từ gì?
- Để phân biệt được giấy và bìa GV
giới thiệu quyển vở. Giấy là phần bên
trong mỏng,bìa được đóng phía ngồi
dày hơn.
- GV giới thiệu giấy màu một mặt
được in màu đỏ hoặc xanh, mặt sau
có kẻ ơ vng.
* Hoạt động 2: Giới thiệu dụng cụ
học thủ công
- GV hỏi học sinh
+ Bút chì dùng để làm gì ?
+ Thước kẻ dùng để làm gì ?
- HS quan sát, trả lời
- HS chú ý lắng nghe
- Bút chì,giấy màu, thước kẻ, kéo..
- Vẽ. viết bài
+ Kéo dùng để làm gì ?
- Nhận xét tiết học
- Nhận xét tinh thần học tập, ý thức tổ
chức của HS trong giờ học
<b>5. Dặn dò </b>
- Về nhà HS chuẩn bị giờ sau học bài.
- Kéo dùng để cắt giấy, bìa.
- Hồ dán dùng để dán giấy hoặc dán
sản phẩm vào vở thủ công.
<b>Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2019</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>TIẾNG GIỐNG NHAU</b>
<b>(STK trang 73, SGK trang 10)</b>
<b>Tốn</b>
<b>HÌNH VNG – HÌNH TRỊN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết nhận ra và gọi tên hình vng, hình trịn
- Bước đầu nhận ra hình vng, hình trịn từ các vật thật
- Giáo dục HS u thích học mơn toán
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- GV: Bộ đồ dùng dạy tốn, kết hợp cắt một số hình vng, hình tròn
- HS: Vở bài tập + bảng con. Bộ đồ dùng học toán
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi một số em trả lời bài tập 4
- So sánh số bóng và số ngơi sao
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài : GV sử dụng trực quan
để giới thiệu
b) Nội dung
* Hoạt động1
GVhướng dẫn HS nhận diện hình vng
- GV hỏi : đây là hình gì ?
- Khuyến khích HS nêu tên hình
- GV chốt lại : đây là hình vng
- GV u cầu HS lấy hình vng trong
- Em hãy nêu tên các đồ vật có dạng
hình vng ?
- HS thi đua nêu tên hình
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nhận diện
hình trịn. Khuyến khích HS nhận diện
và nêu tên hình
GV : Chốt lại đây là hình trịn
Cho HS thi đua tìm nhanh hình tròn
trong hộp đồ dùng
- Em hãy nêu tên các đồ dùng có dạng
hình trịn ?
* Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1 : Tô màu
- Yêu cầu dùng chì màu tơ hình vng
Bài 2 : Khuyến khích HS dùng chì khác
màu để tơ hình
Bài 3: Cho HS phát hiện có mấy loại
hình, sau đó dùng màu khác nhau để tơ
vào các hình
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn lại bài
- Thi đua giữa các nhóm
- Mâm, đĩa, bánh xe….
- HS sử dụng màu làm các bài tập
<b>Tự nhiên – xã hội</b>
<b>CƠ THỂ CHÚNG TA</b>
<b>I.Mục tiêu</b>
- Sau bài học này học sinh biết
- HS kể tên các bộ phận chính của cơ thể
- Biết một số hoạt động của đầu ,cổ , mình và tay chân.
- Giáo dục HS rèn thói quen hoạt dộng để cơ thể phát triển
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Các hình trong bài 1 (SGK)
- SGK(tranh vẽ )
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
<b> 3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Quan sát tranh
- Cho học sinh hoạt động theo nhóm
2
- Yêu cầu Quan sát tranh hình 4 và
chỉ các bộ phận của cơ thể
+Hoạt động cả lớp
- GV treo tranh trên bảng (Tranh
trong vở bài tập )( Có thể chấp nhận
gây cười của HS như, Tý, rốn ,chim
…
- GV chốt ý của HS đã phát biểu .
* Hoạt động 2
+ Quan sát tranh
Hãy cho biết các bạn đang làm gì ?
Qua các hoạt trên em hãy cho biết cơ
Yêu cầu ứng nhóm trả lời câu hỏi
*GV yêu cầu HS :Hoạt động cả lớp .
- Ai lên bảng làm các hoạt động trong
tranh ?
-Nhắc lạị cơ thể chúng ta gồm mấy
phần, em hãy nêu cụ thể
* Hoạt động 3 :GV hướng dẫn cả lớp
hát bài
* Kết luận : Muốn cho cơ thể khỏe
mạnh phát triển cân đối phải tập thể
dục hàng ngày .
<b>4. Củng cố</b>
- Trò chơi(Ai nhanh ai đúng)
- Nhắc lại các bộ phận của cơ thể
người
<b>5. Dặn dò</b>
- các em tập thể dục thường xuyên.
- HS quan sát tranh rồi phát biểu và
nêu :Đầu tóc, trán,mắt
mũi
- Học sinh quan sát tranh
- Hoạt động nhóm đơi
- Quan sát hình 5 SGK
- Ngửa cổ, cúi đầu ,quay phải, xúc
thức ăn
- Gồm 3 phần
- 3 phần ,đầu, mình và tay, chân
- Hát và thực hiện, 2tay chống hông,
cúi gập rồi đứng thẳng lưng .
- Học sinh lắng nghe.
- Lên bảng chỉ và nói các bộ phận
trong cơ thể người .
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN: HÌNH VNG – HÌNH TRỊN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS tiếp tục ôn tập để nhận ra và gọi tên hình vng, hình trịn
- Nhận ra hình vng, hình tròn từ các vật thật thành thạo.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- HS: Vở bài tập + bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi một số em trả lời bài tập 4
- So sánh số bóng và số ngôi sao
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài : GV sử dụng trực quan
để giới thiệu
b) Nội dung
* Hoạt động1
GVhướng dẫn HS nhận diện hình vng
- GV hỏi : đây là hình gì ?
- Khuyến khích HS nêu tên hình
- GV chốt lại : đây là hình vng
- GV u cầu HS lấy hình vng trong
bộ đồ dùng học toán
- Em hãy nêu tên các đồ vật có dạng
hình vng ?
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nhận diện
hình trịn. Khuyến khích HS nhận diện
và nêu tên hình
GV : Chốt lại đây là hình trịn
Cho HS thi đua tìm nhanh hình trịn
trong hộp đồ dùng
- Em hãy nêu tên các đồ dùng có dạng
hình trịn ?
* Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1 : Tô màu
- Yêu cầu dùng chì màu tơ hình vng
Bài 2 : Khuyến khích HS dùng chì khác
màu để tơ hình
Bài 3: Cho HS phát hiện có mấy loại
hình, sau đó dùng màu khác nhau để tơ
vào các hình
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn lại bài
- HS thi đua nêu tên hình
- Làm việc cá nhân
-Viên gạch hoa....
- Thi đua giữa các nhóm
- Mâm, đĩa, bánh xe….
- HS sử dụng màu làm các bài tập
<b>I.Mục tiêu</b>
- HS kể tên các bộ phận chính của cơ thể
- Biết một số hoạt động của đầu ,cổ , mình và tay chân.
- Giáo dục HS rèn thói quen hoạt dộng để cơ thể phát triển
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Các hình trong bài 1 (SGK)
- SGK+ Vở BTTNXH
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b> 1. Ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Quan sát tranh
- Cho học sinh hoạt động theo nhóm
2
- Yêu cầu Quan sát tranh hình 4 và
chỉ các bộ phận của cơ thể
+Hoạt động cả lớp
- GV treo tranh trên bảng (Tranh
trong vở bài tập )( Có thể chấp nhận
gây cười của HS như, Tý, rốn ,chim
…
- GV chốt ý của HS đã phát biểu .
* Hoạt động 2
+ Quan sát tranh
Hãy cho biết các bạn đang làm gì ?
Qua các hoạt trên em hãy cho biết cơ
thể chúng ta gồm mấy phần ?
Yêu cầu ứng nhóm trả lời câu hỏi
-Nhắc lạị cơ thể chúng ta gồm mấy
phần, em hãy nêu cụ thể
* Hoạt động 3 :GV hướng dẫn HS
làm vở BTTNXH
* Kết luận : Muốn cho cơ thể khỏe
mạnh phát triển cân đối phải tập thể
dục hàng ngày .
<b>4. Củng cố</b>
- Nhắc lại các bộ phận của cơ thể
- HS quan sát tranh trên bảng
- HS quan sát tranh và trả lời
- HS quan sát tranh rồi phát biểu và
nêu :Đầu tóc, trán,mắt
mũi
- Học sinh quan sát tranh
- Hoạt động nhóm đơi
- Quan sát hình 5 SGK
- Ngửa cổ, cúi đầu ,quay phải, xúc
thức ăn
- Gồm 3 phần
- 3 phần ,đầu, mình và tay, chân
- HS làm VBT
- Học sinh lắng nghe.
người
<b>5. Dặn dò</b>
- các em tập thể dục thường xuyên.
trong cơ thể người .
<b>Thứ năm ngày 12 tháng 9 năm 2019</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>TIẾNG KHÁC NHAU - THANH</b>
<b>(STK trang 76, SGK trang 10-12)</b>
<b>Tốn</b>
<b>HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Giúp HS nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác
- Bước đầu nhận ra hình tam giác và các vật thật
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV:Bộ đồ dùng dạy toán, một số hình tam giác cắt bằng bìa, bằng gỗ, nhựa có
kích thước màu sắc khác nhau
- Một số vật thật có mặt là hình tam giác, cờ
- HS : Vở bài tập + bảng con + SGK + bộ đồ dùng học toán
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc hình vng cơ đã vẽ ở bảng con
- Đọc hình trịn cơ vẽ ở bảng con
- Lên bảng vẽ 1 hình vng, 1 hình
trịn
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
* Hoạt động 1: GV lần lượt giơ từng
tấm bìa hình tam giác cho HS xem và
nói: đây là hình tam giác ( các hình
này có kích thước, màu sắc khác
nhau)
Cho HS mở đồ dùng học tốn, tìm và
xếp ra hình :xem hình cịn lại có tên
là gì ? phát biếu cả lớp nghe.
*Hoạt động 2:Giới thiệu cách xếp
hình tam giác
- Cho HS mở SGK để tập xếp hình
- Khuyến khích các em xếp hình và
- HS đọc hình vng
- 2 học sinh lên bảng
- Xếp hình trịn, hình vng cịn lại
để riêng và gọi tên
- Cầm giơ hình tam giác và nói: hình
tam giác
đặt tên cho hình của mình đã xếp
- Luyện tập: Dùng bút chì màu tơ
hình tam giác trong vở bài tập trang 6
* Hoạt động 3:Trò chơi thi đua chọn
nhanh các hình
+ GV để số hình vng, hình trịn,
hình tam giác. Gọi 3 HS ( 3 tổ ) lên
chọn
Tổ 1 chọn hình vng
Tổ 2 chọn hình tam giác
Tổ 3 chọn hình tròn
<b>4. Củng cố</b>
- GV nhắc lại tên bài học
- Nhận xét, tuyên dương số HS học
tốt, ngoan.
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà ôn lại bài.
- HS thực hành
-Tổ nào chọn được nhiều hình thì tổ
đó thắng cuộc được tun dương
<b>Mĩ thuật</b>
<b>(GV bộ mơn)</b>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN: HÌNH TAM GIÁC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS tiếp tục nhận ra và nêu đúng tên hình tam giác
- Nhận ra hình tam giác và các vật thật thàn thạo.
- Giáo dục HS yêu thích học toán
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GV: Bộ đồ dùng dạy tốn, một số hình tam giác cắt bằng bìa, bằng gỗ, nhựa có
kích thước màu sắc khác nhau
- Một số vật thật có mặt là hình tam giác...
- HS : Vở bài tập + bảng con .
<b>III. Các hoạt động dạy – học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức : Lớp hát</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Lên bảng vẽ 1 hình vng, 1 hình
tròn
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
* Hoạt động 1: GV lần lượt giơ từng
tấm bìa hình tam giác cho HS xem và
nói: đây là hình tam giác ( các hình
-2 học sinh lên bảng
này có kích thước, màu sắc khác
nhau)
Cho HS mở đồ dùng học tốn, tìm và
xếp ra hình :xem hình cịn lại có tên
là gì ? phát biếu cả lớp nghe.
*Hoạt động 2:Giới thiệu cách xếp
hình tam giác
- Cho HS mở VBTT
- GV hướng dẫn HS làm
- Luyện tập: Dùng bút chì màu tơ
hình tam giác trong vở bài tập trang 6
* Hoạt động 3:Trò chơi thi đua chọn
nhanh các hình
<b>4. Củng cố</b>
- GV nhắc lại tên bài học
- Nhận xét, tuyên dương số HS học
tốt, ngoan.
<b>5. Dặn dị</b>
- Về nhà ơn lại bài.
để riêng và gọi tên
- Cầm giơ hình tam giác và nói: hình
- Mở VBTT
- HS thực hành
-Tổ nào chọn được nhiều hình thì tổ
đó thắng cuộc được tun dương
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>
<b>CHỦ ĐỀ 1: TÔI LÀ AI; ĐIỀU GÌ LÀM TƠI KHÁC BIỆT</b>
<b>(Giáo án riêng)</b>
<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2019</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>TÁCH TIẾNG THANH NGANG RA HAI PHẦN - ĐÁNH VẦN</b>
<b>STK tập 1 trang..., SGk tập 1 trang14- 15</b>
<b>Tiếng Anh</b>
<b>(GV bộ môn)</b>
<b>TÁCH TIẾNG THANH NGANG RA HAI PHẦN - ĐÁNH VẦN</b>
<b>STK tập 1 trang..., SGk tập 1 trang14- 15</b>
<b>Thể dục</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>ÔN: EM LÀ HỌC SINH LỚP 1</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh tiếp tục ôn bài: Em là HS lớp một
- Là học sinh, phải thực hiện tốt những quy đinh của nhà trường
- Học sinh có thái độ vui vẻ phấn khởi đi học, tự hào đã trở thành học sinh lớp 1
biết yêu quý bạn bè, thầy cô, trường lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Vở bài tập đạo đức.
- Các bài hát: Trường em, Đi học, Em yêu trường em.
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Yêu cầu học sinh kể
về những điều các em đã được học
theo nhóm hai người
- Học sinh kể theo cảm nhận của các
em, các em nghĩ sao nói vậy
- GV nhận xét bổ sung
* Hoạt động 2: Cho học sinh trả lời
theo gợi ý của giáo viên
- Các em học được gì sau một tuần đi
học?
- Các em có thích đi học khơng? Vì
sao?
* GV kết luận: Sau một tuần đi học,
các em đã biết viết chữ, biết đếm, biết
- Học sinh làm việc cá nhân
- Từng học sinh trả lời
- Chúng em rất thích đi học. Vì đến
trường có thầy giáo, cơ giáo, có
nhiều bạn bè.
tơ màu, biết vẽ nhiều em được cô
<b>4. Củng cố </b>
Giáo viên nhận xét giờ.
<b>5. Dặn dò </b>
Về nhà kể nhiều chuyện ở lớp cho bố
mẹ nghe.
<b>An toàn giao thơng</b>
<b>BÀI 1: AN TỒN VÀ NGUY HIỂM</b>
<b>(Giáo án riêng)</b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS nắm được ưu nhược điểm của mình, của lớp trong tuần, có hướng phấn đấu
trong tuần tới.
- Nắm chắc phương hướng tuần tới.
<b>II. Chuẩn bị</b>
- GV chuẩn bị nội dung sinh hoạt.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Hoạt động 1: Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần.</b>
<b>a. Nề nếp</b>
* Tuần đầu tiên các em đến lớp, việc thực hiện nề nếp chưa quen.
- Xếp hàng vào lớp vẫn chưa ngay ngắn.
- Một số em còn đi học muộn.
- Còn một em mang đồ ăn đến lớp.
- Trong lớp còn một số em mất trật tự chưa chú ý nghe giảng:
<b>b. Về học tập</b>
- Đa số HS có ý thức trong học tập, học bài và làm bài đầy đủ.
- Cịn một số em chưa có đủ đồ dùng học tập.
<b>c. Bảo vệ của công</b>
- Các em thực hiện tốt việc bảo vệ của công.
<b>d, Thể dục vệ sinh</b>
- Đa số các em ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
- Trong giờ ra chơi HS còn mải nô đùa, nên khi vào lớp một số em không giữ được
vệ sinh sạch sẽ, quần áo còn để bẩn.
<b>*Hoạt động 2: GV nêu phương hướng tuần tới.</b>
- Thực hiện tốt nội quy, quy định của nhà trường, và của lớp đề ra.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- Thực hiện tốt phương hướng tuần tới.