Tải bản đầy đủ (.doc) (47 trang)

GA đại số 8.1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.08 KB, 47 trang )

Ngày soạn: 18/9/2010
luyện tập
I. Mục tiêu :
KT : Củng cố và khắc sâu cho H/s các loại bài tập phân tích đa thc thành nhân tử
KN : Rèn KN giải thành thạo các loại bài tập phân tích đa thc thành nhân tử.
TĐ : Rèn tính chú ý, cận thận khi làm toán.
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoặc máy chiếu, phiếu học tập, bút viết bảng, phấn màu.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
HĐ của
H/s
Nội dung
1, Kiểm tra bài cũ.
Chứa bài tập 52/24 - SGK
Nhận xét chấm điểm
2, Dạy học bài mới :
HĐ 1
luyện tập
Lần lợt đa các bài tập 54, 55 lên bảng
Y/c H/s đọc và suy nghĩ làm
Gọi lần lợt các H/s lên bảng làm
Gọi các H/s khác dới lớp nhận xét
bài làm
GV kiểm tra và nêu nhận xét, sửa sai
cho H/s ( nếu có )
Cho H/s thảo luận theo nhóm trên
phiếu học tập có nội dung là bài tập
Đọc đề
và suy


nghĩ
làm
Lên
bảng
Nhận
xét bài
làm
Chú ye
theo dõi
Bài 54: Phân tích các đa thc sau:
a) x
3
+ 2x
2
y + xy
2
- 9x
= x[(x
2
+ 2xy + y
2
) - 3
2

= x (x + y + 3)(x + y - 3)
b) 2x - 2y + x
2
+ 2xy - y
2


= (2x - 2y) - (x
2
- 2xy + y
2
)
= 2(x - y) - (x - y)
2
= (x - y)(2 - x - y)
c) x
4
- 2x
2
= x
2
(x
2
- 2)
=
( ) ( )
2
2 2x x x+
Bài 55: Tìm x biết:
a)
3 2
1 1
0 0
4 4
x x x x

= =



1 1
0
2 2
1 1
0; ;
2 2
x x x
x x x

+ =
ữ ữ

= = =
b) (2x - 1)
2
- (x + 3)
2
= 0
=
( ) ( ) ( ) ( )
2 1 3 2 1 3 0x x x x

+ + + =


( ) ( )
... 4 3 2 0
2

4;
3
x x
x x
= + =
= =
26
Tiết 14
56
Sau 3 phút Y/c các nhóm trao đôi
phiếu
GV: Đua ra đáp án đúng để các
nhóm tự nhận xét
Kiểm tra, nhận xét 1 vài nhóm
Chia
nhóm

Đổi
phiếu
Ktra,
nhận
xét
Theo
dõi
Bài 56: Tính nhanh g.trị của biểu thức
a)
2
1 1
2 16
x x+ +

tại x = 49,75
2
1
.......... 2500
4
x x

+ =


b) x
2
- y
2
- 2y - 1 Tại x = 93 & y = 6
( )
( )
2
2 2 2
2 1 1
( 1)( 1) (93 6 1)(93 6 1)
x y y x y
x y x y
+ + = +
= + +
= 86 . 100 = 8600
HĐ 2 HD H/s phân
tích đa thức thành
nhân tử = vài p
2

khác
GV: Đa thức x
2
- 3x + 2 là một tam
thức bậc 2 dạng ax
2
+ bx+ c
Với a = 1; b = -3; c = 2
Đầu tiên ta lập tích ax = 1.2 = 2
Vậy đa thức x
2
- 3x + 2 đợc biến đổi
thành: x
2
- x - 2x + 2
Đến đây Y/c H/s phân tích tiếp
GV giới thiệu thêm một số cách làm
khác qua bài tập 53.
GV: Chốt và nêu dạng TQ
Chú ý
lắng
nghe
-> Làm
nháp
Lên
bảng
Chú ý
lắng
nghe
x

2
- 3x + 2 x
2
- x - 2x + 2
= (x
2
- x) - (2x - 2)
= x(x - 1) - 2(x - 1)
= (x - 1)(x - 2)
Bài 53/SGK
*) Tổng quát
( SGK/ )
HĐ 3 h -
ớng dẫn về nhà
- Hoàng thiện các dạng bài tập đã
chứa vào vởi
- Ôn lại các phơng pháp phân tích đa
thức.
- Xem trớc nội dung bài học mới
Chia đơn thức cho đơn thức
Chú ý
lắng
nghe
27
IV. Rút kinh nghiệm.


Ngày soạn: 22/9/2010
Đ10 chia đơn thức cho đơn thức
I. Mục tiêu :

KT : H/s hiểu khái niệm đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
KN : Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
TĐ : Rèn tính chú ý, cận thận, chính xác cho học sinh.
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoặc máy chiếu, phiếu học tập, bút viết bảng, phấn màu.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên HĐ của H/s Nội dung
1, Kiểm tra bài cũ.
?Nhắc lại QT chia 2 lũy thừa
cùng cơ số? Viết dạng TQ.
- Gọi H/s nhận xét
Nhận xét chấm điểm
ĐVĐ vào ND bài học mới
2, Dạy học bài mới :
Lên bảng thực
hiện
-Nhận xét
-Theo dõi
Lắng nghe
Với
0x

; m, n

N; m

n
x
m

: x
n
= x
m - n
Nếu m > n
x
m
: x
n
= 1 Nếu m = n
Đ10 Chia đơn thức cho đơn thức
HĐ 1 tiếp cận QT chia đơn thức cho đơn thức
Y/c H/s làm ?1 và ?2
Gọi H/s lên bảng làm
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét sửa sai cho H/s
Y/c H/s đọc phần nhận xét SGK
GV: Nhấn mạnh và đa ra QT
Thực hiện Y/c
Lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
Đọc SGK
Tiếp thu
?1 Làm tính chia
a) x
3
: x
2
= x

b) 15x
7
: 3x
2
= 5x
5

c) 20x
5
: 12x =
4
5
3
x
?2 Tính
a) 15x
3
y
3
: 5xy
2
= 3x
b) 12x
3
y : 9x
2
=
4
3
xy

*) Nhận xét : SGK/26
*) Quy tắc:
( SGK/26)
HĐ 2 vận dụng quy tắc
- Phát phiếu học tập có nội dung Chia nhóm hđ ?3
28
Tiết 15
là ?3 và Y/c H/s làm bài theo
nhóm.
Mời đại diện nhóm lên T.bày
Mời các nhóm khác nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập
Y/c H/s lên bảng làm bài 62/27
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập
-Đại diện T.bày
-Nhận xét
-Theo dõi
Lên bảng
Nhận xét
Chú ý
a) Tìm thơng trong phép chia
15x
3
y
5
z : 5x
2
y
3

= 3xy
2
z
b) P = 12x
4
y
2
: (-9xy
2
)
=
3 3
4 4
.( 3) 36
3 3
x = =
Bài 62/27: Tính giá trị của biểu thức
K = 15x
4
y
3
z
2
: 5xy
2
z
2
= 3x
3
y

Tại x = 2; y = -10 & z = 2004
Ta có: K = 3. 2
3
. (-10) = - 840
HĐ 3 củng cố - luyện tập toàn bài
Y/c H/s đọc đề và suy nghĩ làm
các bài tập trong SGK
Gọi ý, HD H/s cách làm bài
Gọi H/s lên bảng làm
Gọi H/s khác nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập cho H/s
Chốt kiến thức trọng tâm của toàn
bài
Đọc đề và suy
nghĩ làm
Theo dõi
Lên bảng
Nhận xét
Chú ý
Tiếp thu
Làm tính chia
Bài 59/26:
a) 5
3
: (-5)
2
= 5
b)
5 3 2
3 3 3

:
4 4 4

=
ữ ữ ữ

Bài 60/27:
a) x
10
: (-x)
8
= x
2
b) (-x)
5
: (-x)
3
= (-x)
2
Bài 62/27:
a) 5x
2
y
4
: 10x
2
y =
3
1
2

y
b)
3 3 2 2
3 1 3
: ( )
4 2 2
x y x y xy =
HĐ 4 h ớng dẫn về nhà
- Nắm chắc nội dung lý thuyết
của toàn bài
- Hoàn thiện các bài tập vào vở
- làm tốt các bài tập còn lai
Đọc trớc nội dung bài học mới
Chia đa thức cho đơn thức
Lắng nghe
Chú ý
Ghi lại Y/c
BTVN:
IV. Rút kinh nghiệm.


Ngày soạn:20/9/2010
29
Tiết 16
Đ11 chia đa thức cho đơn thức
I. Mục tiêu :
KT : H/s nắm đợc nội dung quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
KN : Vận dựng quy tắc vào làm bài tập một cách thành thạo.
TĐ : Rèn tính chú ý, cận thận, chính xác cho học sinh.
II. Chuận bị :

GV : Bảng phụ hoặc máy chiếu, phiếu học tập, bút viết bảng, phấn màu.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên HĐ của H/s Nội dung
1, Kiểm tra bài cũ.
?Phát biểu QT chia đơn thức cho
đơn thức? chứa bài tập 61(c).
- Gọi H/s nhận xét
Nhận xét chấm điểm
ĐVĐ vào ND bài học mới
2, Dạy học bài mới :
Lên bảng thực
hiện
-Nhận xét
-Theo dõi
Lắng nghe
Bài 61:
c) (-xy)
10
: (-xy)
5
= (-xy)
5
Đ11 chia đa thức cho đơn thức
HĐ 1 tiếp cận quy tắc
Y/c H/s làm ?1
Gọi H/s lên bảng làm
Nhận xét sửa sai cho H/s
Cho H/s nghiên cứu VD
Qua VD hãy phát biểu QT chia đa

thức cho đơn thức
Chuẩn KT = QT trong SGK
Y/c H/s nghiên cứu VD và phần
chú ý trong SGK
Làm ?1
Lên bảng
Theo dõi
Đọc SGK
Phát biểu QT
Tiếp thu
Đọc bài
?1 Cho 3xy
2
- Đa thức: 9x
4
y
5
- 12x
3
y
3
+ 3xy
2
- Chia từng H/tử: 3x
3
y
3
; -4x
2
y; 1

- Cộng các KQ: 3x
3
y
3
- 4x
2
y + 1
VD: SGK/27
*) Quy tắc: SGK/28
VD : SGK/28
! Chú ý: SGK/18
HĐ 2 vận dụng quy tắc
- Phát phiếu học tập có nội dung
là ?2 và Y/c H/s làm bài theo
nhóm.
Mời đại diện nhóm lên T.bày
Mời các nhóm khác nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập
Y/c H/s nhắc lại nội dung lý
thuyết của bài
Chia nhóm hđ
-Đại diện T.bày
-Nhận xét
-Theo dõi
Phát biểu
?2
a) Bạn Hoa làm đứng
b) Làm tính chia
( 20x
4

y - 25x
2
y
2
- 3x
2
y) : 5x
2
y
= 4x
2
- 5y -
3
5
30
Chốt lại kiến thức trọng tâm của
bài
Tiếp thu
HĐ 3 củng cố - luyện tập
Y/c H/s đọc đề bài và suy nghĩ
cách làm
- Gợi ý, HD H/s cách làm bài
- Gọi H/s lên bảng làm
- Gọi H/s khác nhận xét
- Nhận xét chứa bài tập
Y/c H/s nhắc lại những nội dung
kiến thức của toàn bài
Nhận xét và chốt lại kiến thức
trọng tâm của toàn bài cho H/s
Đọc đề và suy

nghĩ
Chú ý theo dõi
lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
Nhắc lại
Tiếp thu
Bài 64/28: Làm tính chia
a) (-2x
5
+ 3x
2
- 4x
3
) : 2x
2
=
3
3
2
2
x x +
b) (x
3
- 2x
2
y + 3xy
2
) :
1

2
x




= -2x
2
+ 4xy - 6y
2
Bài 65/29: Làm tính chia
( ) ( ) ( ) ( )
4 3 2 2
3 2 5 :x y x y x y y x

+

=
( ) ( )
2 1
3 2 5x y x y +
HĐ 4 h ớng dẫn về nhà
- Nắm chắc nội dung kiến thức
của toàn bài
- Hoàn thiện các bài tập vào vở
- Làm tốt các bài tập còn lại
Đọc và xem trớc nội dung bài học
mới
Ghi nhơ
Lắng nghe

Gi lại Y/c
BTVM:
IV. Rút kinh nghiệm.


Ngày soạn: 26/9/2010
Đ12 chia đa thức một biến đã sắp xếp
I. Mục tiêu :
KT : H/s hiểu đợc thế nào là phép chía hết, phép chia có d, phép chia đa thức một
biến đã sắp xếp.
KN : Vận dựng kiến thức vào làm bài tập một cách thành thạo.
TĐ : Rèn tính chú ý, cận thận, chính xác cho học sinh.
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoặc máy chiếu, phiếu học tập, bút viết bảng, phấn màu.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học :
31
Tiết 17
Hoạt động của giáo viên HĐ của H/s Nội dung
1, Kiểm tra bài cũ.
?Gọi H/s lên bảng chứa bài tập
64(c)/28
- Gọi H/s nhận xét
Nhận xét chấm điểm
ĐVĐ vào ND bài học mới
2, Dạy học bài mới :
Lên bảng thực
hiện
-Nhận xét
-Theo dõi

Lắng nghe
Bài 64:
c) (3x
2
y
2
+ 6x2y3 - 12xy) : 3xy
= xy + 2xy
2
- 4
Đ11 chia đa thức một biến đ SXã
HĐ 1 tìm hiểu về phép chia hết
HD H/s cách đặt phép chia đa
thức 1 biến đã sắp xếp?
- HD H/s cách chia để tím d thứ
nhất, thứ hai...
Tiếp tục chia chô đến d bằng 0
Kết luận về phép chia hết
Y/c H/s làm ?
- Gọi H/s lên bảng làm bài tập
- Gọi H/s nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập
Chú ý theo dõi
Theo dõi cách
làm bai
Thực hiện Y/c
Tiếp thu
4 3 2
2 13 15 11 3x x x x + +


2
4 3x x
4 3 2
2 8 6x x x

2
2 5 1x x +
3 2
0 5 12 11 3x x x
+ +
3 2
5 20 15
-
x x x
+ +
2
0 4 3

x x
+
2
4 3

x x

0
? (x
2
- 4x - 3)(2x
2

- 5x + 1)
= 2x
4
-5x
3
+ x
2
-8x
3
+2x
2
-4x-6x
2
-15x -3
=
4 3 2
2 13 15 11 3x x x x + +
HĐ 2 tìm hiểu về phép chia có d
Y/c H/s thực hiện phép chia đa
thức: (5x
3
- 3x
2
+ 7) : (x
2
+ 1)
Đa thức d ở đây bằng bao nhiêu
- Nhận xét về bậc của đa thức d
và đa thức chia ?
Kết luận về phép chia có d

Cho H/s đọc phần chú ý trong
SGK
Lên bảng thực
hiện yêu cầu
Trả lời
Nhận xét
Lắng nghe
Đọc SGK
5x
3
- 3x
2
+ 7 x
2
+ 1
5x
3
+ 5x 5x - 3
- 3x
2
- 5x + 7
- 3x
2
- 3
- 5x + 10
Đa thc d -5x + 10 có bậc = 1 nhỏ hơn
bậc của đa thức chia nên phép chia
không thực hiện đợc.
Phép chia này là phép chia có d
5x

3
- 3x
2
+ 7= (x
2
+ 1)(5x - 3)- 5x+ 10
! Chú ý
HĐ 3 Củng cố - luyện tập
Y/c H/s làm bài tập 67/SGK
Gọi H/s lên bảng làm bài
Làm bài tập
Lên bảng
Bài 67/31:Sắp xếp đa thức và thực hiện
phép chia:
x
3
- x
2
- 7x + 3 x - 3
32
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét chứa bài tập
Nhận xét
Theo dõi
x
3
- 3x
2
x
2

+ 2x - 1
2x
2
- 7x + 3
2x
2
- 6x
-x + 3
-x + 3
0
HĐ 4 h ớng dẫn về nhà
- Nắm vững nội dung lý thuyết
của toàn bài.
- HD H/s làm các bài tập trong
SGK và SBT.
Xem trớc nội dung bài học mới.
Lắng nghe
IV. Rút kinh nghiệm.


Ngày soạn: 26/9/2010
luyện tập
I. Mục tiêu :
KT : Củng cố , khắc sâu những kiến thức về phép chia đa thức.
KN : Vận dựng kiến thức vào làm bài tập một cách thành thạo.
TĐ : Rèn tính chú ý, cận thận, chính xác cho học sinh.
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoặc máy chiếu, phiếu học tập, bút viết bảng, phấn màu.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học :

Hoạt động của giáo viên HĐ của H/s Nội dung
1, Kiểm tra bài cũ.
?Gọi H/s lên bảng chứa bài tập
67(b)
- Gọi H/s nhận xét
Nhận xét chấm điểm
ĐVĐ vào ND bài học mới
2, Dạy học bài mới :
Lên bảng thực
hiện
-Nhận xét
-Theo dõi
Lắng nghe
Bài 67/31:
b)
4 3 2
2 3 3 6 2x x x x
+

2
2x

4 2
2 4x x


2
2 3 1x x
+
3 2

- 3 6 2x x x
+ +
3
- 3 6x x

2
12 2

x x
+
2
2

x

12x
33
Tiết 18
HĐ 1 Chữa bài tập đã giao về nhà
Lần lợt gọi H/s lên bảng làm các
bài tập
- Gọi H/s nhận xét
- Nhận xét, chứa bài tập
Đề bài đa lên bảng
Gọi H/s lên bảng làm bài
Gợi ý, HD H/s làm bài tập
Gọi H/s nhận xét bài làm
Nhận xét, chứa bài tập
Lên bảng
Nhận xét

Theo dõi
Đọc đè
Lên bảng
Chú ý nghe
Nhận xét
Theo dõi
Bài 68/31: áp dụng hằng đẳng thức
đáng nhớ để thực hiện phép chia
a) (x
2
+ 2xy + y
2
) : ( x + y)
= (x + y)
2
: (x + y) = x + y
b) (125x
3
+ 1) : (5x + 1)
= (5x + 1).(25x
2
- 5x + 1) : (5x + 1)
= 25x
2
- 5x + 1
c) (x
2
- 2xy + y
2
) : (y - x)

= (y - x)
2
: (y - x) = y - x
Bài 69/31: Tìm d trong phép chia

4 3
3 6 5x x x
+ +

2
1x +

4 2
3 3x x


2
3 3x x
+
3 2
3 6 5x x x
+
3
x x
+
2
3 5 5

x x
+

2
3 3

x

5x - 2
Vậy
( ) ( )
4 3 2 2
3 6 5 1 3 3 5 2x x x x x x x
+ + = + + +
HĐ 2 Bài luyện tại lớp
Lần lợt đa đề bài lên bảng và Y/c
H/s đọc bài và suy nghĩ cách làm
Gợi ý, HD H/s cách làm các bài
tập
Lần lợt gọi H/s lên bảng làm các
bài tập
- Gọi H/s khác dới lớp nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập

Bài 70/32: Làm tính chia
a) (25x
5
- 5x
4
+ 10x
2
) : 5x
2


= 5x
3
- x
2
+ 2
b) ( 15x
3
y
2
- 6x
2
y - 3x
2
y
2
) : 6x
2
y
=
5 1
1
2 2
xy y
Bài 71/32:
Đa thức A
M
B
Bài 72/32: Làm tính chia


4 3 2
2 3 5 2x x x x
+ +

2
1x x +

4 3 2
2 2 2x x x
+

2
3 3x x
+

3 2
3 5 5 2x x x
+
3 2
3 3 3x x x
+

2
2 2 2

x x
+

2
2 2 2


x x
+
0
Bài 74/32: Tím số a:
Ta có:
2x
3
-3x
2
+x+a=(x+2)(2x
2
-7x+15)+a-30
Để phép chia hết thì d:
a - 30 = 0 a = 30
Với a = 30 thì (2x
3
-3x
2
+x+a)
M
(x + 2)
34
HĐ 3 củng cố toàn bài
Phát phiếu học tập có nội dung là
bài 73/32 và Y/c H/s làm bài theo
nhóm
Mời đại diện nhóm lên T.bay
Mời nhóm khác nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập

Bài 73/32: Tính nhanh:
a) (4x
2
- 9y
2
) : (2x - 3y)
= (2x + 3y). (2x - 3y) : (2x - 3y)
= 2x + 3y
b) (27x
3
- 1) : (3x - 1)
= (3x - 1). (9x
2
+ 3x + 1) : (3x - 1)
= 9x
2
+ 3x + 1
HĐ 4 h ớng dẫn về nhà
- Nắm lại nội dung lý thuyết của
toàn bài.
- Hoàn thiện các bài tập đã chứa
vào vở
- Chuẩn bị tiết sau ôn tập chơng
lắng nghe
Ghi lại Y/c
BTVN:
IV. Rút kinh nghiệm.


Ngày soạn: 02/10/2010

Ôn tập chơng I
( Tiết 1 )
I. Mục tiêu :
KT : Hệ thống hóa các kiến thức đã học trong chơng I.
KN : Rèn kỹ năng giải thích các loại bài tập trong chơng.
TĐ : Rèn tính chú ý, cận thận, chính xác cho học sinh.
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoặc máy chiếu, phiếu học tập, bút viết bảng, phấn màu.
H/s : Bảng nhóm, bút viết bảng, ôn tập kiến thức cũ.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên HĐ của H/s Nội dung
1, Kiểm tra bài cũ.
( Kiết hợp trong ôn tập )
2, Dạy học bài mới :
HĐ 1 ôn tập về nhân đơn thức, đa thức
- Phát biểu quy tắc nhấn đơn thức
với đa thức?
Phát biểu
Bài 75/33: Làm tính nhận
a) 5x
2
(3x
2
- 7x + 2)
35
Tiết
19
Y/c H/s vận dụng vào làm bài tập
75/33
Gọi H/s nhận xét

Nhận xét, chứa bài tập
- Phát biểu QT nhân đa thức với
đa thức ?
Gọi 2 H/s lên bảng làm bài 76/33
Gọi H/s nhận xét bài
Nhận xét, chứa bài tập
Làm bài tập
Nhận xét
Theo dõi
Phát biểu
Lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
= 15x
4
- 35x
3
+ 10x
2
b)
( )
2 2
2
2 3
3
xy x y xy y +
=
3 2 2 2 3
4 2
2

3 3
x y x y xy +
Bài 76/33: Làm tính nhân
a) (2x
2
- 3x)(5x
2
- 2x + 1)
= 10x
4
- 4x
3
+ 2x
2
- 15x
3
+ 6x
2
- 3x
= 10x
4
- 19x
3
+ 8x
2
- 3x
b) (x - 2y)(3xy + 5y
2
+ x)
= 3x

2
y + 5xy
2
+ x
2
- 6xy
2
- 10y
3
- 2xy
= 3x
2
y - xy
2
+ x
2
- 10y
3
- 2xy
HĐ 2 ôn tập về hằng đẳng thức và PT đa thức thành NT
Y/c H/s viết dang tổng quát của 7
hằng đẳng thức dáng nhớ và phát
biểu thành lời
Y/c H/s lên bảng làm bài tập 77,
78/ SGK-33
Goị H/s nhận xét bài làm
Nhận xét, chứa bài tập
Y/c H/s chía nhóm làm bài tập 79
và bài tập 81 trong SGK
Mời đại diện nhóm lên T.bày

Mời nhóm khác nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập
Chuẩn kiến thức cho H/s
Lên bảng viết
dạng TQ và
Phát biểu
Lên bảng
Nhận xet
Theo dõi
Chia nhóm hđ
Đại diện nhóm
lên T.bày
Nhận xét
Theo dõi
Tiếp thu
TQ: 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
( SGK )
Bài 77/33: Tính nhanh G/trị BT:
a) M = x
2
+ 4y
2
- 4xy = (x - 2y)
2
= ( 18 - 2.4)
2
= 10
2
= 100
b) N = 8x

3
- 12x
2
y + 6xy
2
- y
3

= (2x - y)
3
= (2.6 + 8)
3
= 20
3
= 8000
Bài 78/33: Rút gọn các biểu thức sau:
a) (x + 2)(x - 2) - (x - 3)(x + 1)
= x
2
- 4 - (x
2
+ x - 3x - 3) = 2x - 1
Bài 79/33: Phân tích đa thức thành...
a) x
2
- 4 + (x - 2)
2
= (x - 2)(x + 2 + x - 2) = 2x(x - 2)
b) x
3

- 4x
2
+ x - xy
2

= x(x - 1 +y)(x - 1 - y)
c) x
3
- 4x
2
- 12x + 27= (x+3)(x
2
-7x+9)
Bài 81: Tìm x biết:
a)
( )
2
2
4 0
3
x x =
2
0
4 0
x
x
=




=

0 0
2 0 2
2 0 2
x x
x x
x x

= =



= =




+ = =


HĐ 3 ôn tập về chia đa thức
Gọi 3 H/s lên bảng chứa bài tập
80/33.
3 H/s lên bảng
Bài 80/33: Làm tính chia
a) 6x
3
- 7x
2

- x + 2 2x + 1
6x
3
+ 3x
2
3x
2
- 5x + 2
36
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập
? Các phép chia trên có phải là
phép chia hết không ?
- Khi nào đa thức A
M
đa thức B
Khi nào đơn thức A chia hết cho
đơn thức B?
Khi nào đa thức A chia hết cho đa
thức B
Nhận xét
Theo dõi
Trả lời
Trả lời
Trả lời
Trả lời
- 10x
2
- x + 2
- 10x

2
- 5x
4x + 2
4x + 2
0
b) (x
4
- x
3
+ x
2
+ 3x) : (x
2
- 2x + 3)
= x
2
+ x
c) (x
2
- y
2
+ 6x + 9) : ( x + y + 3)
= [(x + 3)
2
- y
2
] : ( x + y + 3)
= (x + 3 + y)(x + 3 - y) : ( x + y + 3)
= x - y + 3
HĐ 4 Củng cố toàn bài

Y/c H/s làm bài tập 82/33
Gọi H/s lên bảng
Gọi H/s nhận xét
Nhận xét, chứa bài tập
Làm bài tập
Lên bảng
Nhận xét
Theo dõi
Bài 82: Chứng minh
a) x
2
- 2xy + y
2
+ 1 > 0 với
,x y R
Ta có: VT = (x - y)
2
- 1
2

Mà (x - y)
2


0 với
,x y
( x - y)
2
+ 1


0 với
,x y
Hay x
2
- 2xy + y
2
+ 1 > 0 với
,x y
HĐ5 h ớng dẫn về nhà
- Ôn LT & hoàn thiện các BT
- Chuận bị tiết sau Ktra 1 tiết
IV. Rút kinh nghiệm.


=======================================
Tiết20 ôn tập chơng 1
(tiết 2)
I. Mục tiêu
Học xong tiết này hs cần:
1. Kiến thức: Ôn tập các quy tắc chia đa thức cho đơn thức;đa thức cho đa thức 1
biến đã sắp xếp
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng chia đa thức.
3. Thái độ: Yêu thích môn học và chủ động hợp tác nhóm.
II. Ph ơng tiện dạy học
GV: bảng phụ, phấn màu
HS:ôn tập các quy tắc chia đa thức
III. Tiến trình dạy học.
2. tiến trình bài dạy
37
Hoạt động của

GV
Hoạt động của
HS
Nội dung
Hoạt động 1: Nhắc lại quy tắc
GV: khi nào da
thức A chia hết cho
đơn thức B?
GV: viết hệ thức
mối quan hệ giữa
đa thức bị chia A,
đa thức chia B, đa
thức thơng Q và đa
thức d R
Nêu đk để A chia
hết cho B
GV: thực hiện phép
chia sau:

HS:

HS:

HS: thực hiện

1. lí thuyết
_đa thức A chia hết cho đơn thức B khi mọi
hạng tử của A đều chia hết cho B
_thực hiện phép chia sau
(6x

2
y +
2
1
x
4
y
2
+ 6x
2
y
2
z) : 3x
2
y
=2 +
6
1
x
2
y + 2yz
_ A=B. Q + R
Khi R = 0 thì đa thức A chia hết cho đa thức
B
Hoạt động 2: làm bài tập
GV: em hãy nêu
cách thực hiện
phép chia đa thức 1
biến đã sắp xếp?
GV: câu c, em hãy

phân tích đa thức bị
HS: _đặt phép chia
nh chia số tự nhiên
_lấy hạng tử bậc
cao nhất của đa
thức bị chia chia
cho hạng tử bậc cao
nhất của đa thức
chia
_kết quả đem nhân
với đa thức chia
_lấy đa thức bị chia
trừ đi tích vừa tìm
đợc. hiệu này gọi là
d thứ nhất
_coi d thứ nhất là
đa thức bị chia. tiếp
tục thực hiện nh
trên đến khi nào ko
thực hiện đợc phép
chia nữa thì dừng
lại
cả lớp làm vào vở,
2 hs lên bảng
HS:

2. bài tập
Bài 80 (tr33-sgk). Làm tính chia
a) 6x
3

7x
2
x + 2 2x + 1
6x
3
+ 3x
2
3x
2
5x + 2
-10x
2
x + 2
-10x
2
5x
4x + 2
4x + 2
0
b) x
4
x
3
+ x
2
+ 3x x
2
2x + 3
x
4

2x
3
+3x
2
x
2
+ x
x
3
- 2x
2
+ 3x
x
3
2x
2
+ 3x
0
c) (x
2
y
2
+ 6x + 9) : (x + y + 3)
= [(x
2
+ 6x + 9) y
2
] : (x + y + 3)
= [(x + 3)
2

y
2
] : (x + y + 3)
= (x + 3 y). (x + 3 + y) : (x + y + 3)
= x y + 3
Bài 58 (tr9-sbt). Làm tính nhân
a) 2x
3
+ 5x
2
2x + 3 2x
2
x + 1
2x
3
x
2
+ x x + 3
6x
2
3x + 3
6x
2
3x + 3
0
b) 2x
3
5x
2
+ 6x 15 2x 5

2x
3
5x
2
x
2
+ 3
38
chia thành nhân tử,
rồi thực hiện phép
chia
GV: cho hs hoạt
động nhóm để thực
hiện bài tập 58 tr9-
sbt
GV: đk để đa thức
A chia hết cho đa
thức B là gì?
GV: vậy bài toán
này thực hiện nh
thế nào?
HS: thảo luận, thực
hiện
Hs cả lớp làm vào
vở, 3 hs lên bảng
thực hiện
HS: đa thức d bằng
0
HS: _lấy đa thức A
chia cho đa thức B

đợc đa thức d là R
-tìm a để R=0
6x 15
6x 15
0
c) x
4
x 14 x 2
x
4
2x
3
x
3
+2x
2
+4x+7
2x
3
x 14
2x
3
4x
2
4x
2
x 14
4x
2
8x

7x 14
7x 14
0
Bài tập:Tìm a để đa thức A=2x
3
+ 5x
2
2x +
a chia hết cho đa thức B=2x
2
2x+1
Giải:
Thực hiện phép chia đa thức A cho đa thức B
ta đợc kết quả:
2x
4
x
3
+6x
2
x+a = (x
2
+x+2). (2x
2
-3x+5) +
a 10

đa thức d là R=a 10

A

M
B khi R=0 hay a10=0 hay a=10
Vậy a=10 thì đa thức A chia hết cho đa thức
B
4. Đánh giá
_phép chia đa thức 1 biến đã sắp xếp có mấy dạng toán liên quan?
5. H ớng dẫn về nhà
_ôn tập toàn bộ chơng 1 cả lí thuyết và bài tập
_tiết sau kiểm tra 1 tiết
IV. Rút kinh nghiệm
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
========================================
Ngày soạn: 02/10/2010
kiểm tra chơng I
I. Mục tiêu :
KT : Củng cố , khắc sâu những kiến thức trọng tâm đã hộc trong chơng.
KN : Vận dựng kiến thức vào làm bài tập nhanh, chính xác.
TĐ : Rèn ý thức nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra.
II. Chuận bị :
GV : Đề bài + Đáp án.
H/s : Ôn tập kiến thức cũ, Giấy kiểm tra.
III. Tiến trình dạy học :
39
Tiết 21
Đề bài
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Điền dấu ì vào ô thích hợp ( 1,5 điểm )
Câu
Nội Dung

Đúng Sai
1 ( a - b )( b - a ) = ( a - b )
2
2 - x
2
+ 6x - 9 = - ( x - 3 )
2
3 - 16x + 32 = - 16 ( x + 2 )
4 ( x
3
+ 8 ) : ( x
2
2x + 4 ) = x + 2
5 ( x
2
+ 2x + 1 ).( x + 2 ) = x
3
+ 2x
2
7x + 2
6 - ( x 5 )
2
= ( 5 x )
2
Câu 2 : Điền dấu ì vào ô mà em cho là đáp số đúng : ( 1 điểm )
a) x
2
2x + 1 tại x = -1 có giá trị là : b) x
2
4x + 4 tại x = -2 có giá trị là :

Câu 3: Điền vào chỗ chấm ( ....) để đợc câu hoàn chỉnh ( 1,5 điểm )
1, A
2
2AB + B
2
=
2, A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
=
3, A
3
+ B
3
=
II. Tự luận
Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 1 điểm )
a. xy + y
2
- x - y
b. 25 - x
2
+ 4xy - 4y
2
Câu 2 : Làm tính chia : ( 3 điểm )

a,( x
4
- x
3
- 3x
2
+ x + 2 ) : ( x
2
- 1) b, ( x
4
+ 2x
3
+10x 25 ) : ( x
2
+ 5 )
Câu 3 : Rút gọn các biểu thức sau : ( 2 điểm )
a, (x + 2).(x 2) (x 3).(x + 1) b, (2x + 1)
2
+ (3x 1)
2
+ 2(2x + 1).(3x 1)
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Điền dấu ì vào ô thích hợp ( 1,5 điểm )
Câu
Nội Dung
Đúng Sai
1 ( a - b )( b - a ) = ( a - b )
2
ì

2 - x
2
+ 6x - 9 = - ( x - 3 )
2
ì
3 - 16x + 32 = - 16 ( x + 2 )
ì
4 ( x
3
+ 8 ) : ( x
2
2x + 4 ) = x + 2
ì
5 ( x
2
+ 2x + 1 ).( x + 2 ) = x
3
+ 2x
2
7x + 2
ì
6 - ( x 5 )
2
= ( 5 x )
2
ì
Câu 2 : Điền dấu ì vào ô mà em cho là đáp số đúng : ( 1 điểm )
a) x
2
2x + 1 tại x = -1 có giá trị là : b) x

2
4x + 4 tại x = -2 có giá trị là :
40
0
2
4
-4
16
4
0
-8
Câu 3: Điền vào chỗ chấm ( ....) để đợc câu hoàn chỉnh ( 1,5 điểm )
1, A
2
2AB + B
2
= ( A - B )
2
2, A
3
+ 3A
2
B + 3AB
2
+ B
3
= ( A + B )
3
3, A
3

+ B
3
= ( A + B )( A
2
- AB + B
2
)
II. Tự luận
Câu 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : ( 1 điểm )
a. xy + y
2
- x - y = (xy - x) + ( y
2
- y) = x(y - 1) + y(y - 1) = (y - 1)(x + y)
b. 25 - x
2
+ 4xy - 4y
2
= 5
2
- (x - 2y)
2
= (5 + x - 2y)(5 -x - 2y)
Câu 2 : Làm tính chia : ( 3 điểm )
a,( x
4
- x
3
- 3x
2

+ x + 2 ) : ( x
2
- 1) b, ( x
4
+ 2x
3
+10x 25 ) : ( x
2
+ 5 )
= x
2
- x - 2 = x
2
- 2x - 5
Câu 3 : Rút gọn các biểu thức sau : ( 2 điểm )
a, (x + 2).(x 2) (x 3).(x + 1) b, (2x + 1)
2
+ (3x 1)
2
+ 2(2x + 1).(3x 1)
= x
2
- 4 - (x
2
+ x - 3x - 3) = 2x - 1 = [(2x+1) + (3x - 1)]
2
= .... = 25x
2
IV. Rút kinh nghiệm.



==========================================
41
0
2
4 ì
-4
16 ì
4
0
-8
Ngày soạn: 05/10/2010
Chơng II : phận thức đại số
Tiết 22 Đ1. phận thức đại số
I. Mục tiêu :
KT : H/s hiểu rõ khái niệm phận thức đại số; có khái niệm về 2 phân thức bằng
nhau để nắm cững tính chất cơ bản của phân thức .
KN : Vận dụng kiến thức vào làm bài tập.
TĐ : Rèn tính chú ý cận thận, chính xác, khi làm toán .
II. Chuận bị :
GV : Bảng phụ hoạc đền chiếu, phiếu học tập, thớc kẻ.
H/s : Ôn tập lại một số nội dung đã học, bảng nhóm
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên HĐ của H/s Nội dung
1, Kiểm tra bài cũ.
2, Dạy học bài mới :
HĐ 1 Giới thiệu ch ơng
- G.thiệu về tập hợp các phân
thức đại số đợc thiết lập từ tập
hợp các đa thức T

2
nh sự thiết
lập tập hợp Q các số hữu tỉ, tập
Z các số nguyên
G.thiệu về ĐN và các QT biến
đổi phân thức đại sô.
Đ1 Phân thức đại số
Lắng nghe
Lắng nghe
Đ1 Phân thức đại số
HĐ 2 tiếp cận định nghĩa
Đa các biểu thức dạng
A
B

Y/c H/s quan sát, nhận xét
xem A & B là các biểu thức
nh thế nào?
G.thiệu đó là các phân thức
ĐS.
Vậy thế nào là phân thức đại
số ?
Chuẩn kiến thức = ĐN (SGK)
- Gọi H/s lên bảng làm ?1
- Y/c H/s trả lời ?2
Nhận xét, kết luận
Quan sát các biểu thức có dang
A
B
sau

a)
3
4 7
2 4 5
x
x x

+
; b)
2
15
3 7 8x x
+
; c)
12
1
x
Ta thấy A và B là các đa thức

Những biểu thức nh vậy đợcgọi là
nhng phân thức đại số
*) Định nghĩa: SGK/35
?1 Viết 1 PTĐS
2
3 2
3 7
5 7
x
x x x


+
?2 Số thực a bất kỳ là 1 phân thức. Vì
mọi số đều viết đợc dới dạng 1 phận
thức với mẫu bằng 1
HĐ 3 tìm hiểu về hai phân thức bằng nha u
42
GV: “Hãy nhắc lại đònh
nghóa 2 phân số bằng nhau?”
GV “Từ đó hãy thử nêu đòng
nghóa 2 hân thức bằng
nhau?”
-Giáo viên nêu đònh nghóa 2
phân thức bằng nhau và ghi
bảng.
GV “ Làm thế nào kết luận
được 2 phân thức
B
A

D
C

bằng nhau.”
-Khẳng đònh
1
1
1
2
2
+

=


x
x
x

đúng hay sai? Giải thích”.
-Cho học sinh thực hiện ?3, ?
4, ?5
-Gọi hs nhận xét và sửa sai.
NhËn xÐt, sưa sai
Học sinh trả
lời.
-“2 phân số
b
a

d
c

được gọi là
bằng nhau kí
hiệu
d
c
b
a
=


nếu ad = bc.”
-Học sinh trao
đổi nhóm và
trả lời:
“Kiểm tra tích
A.D và C.D
có bằng nhau
không?”
-Học sinh
đứng tại chổ
trả lời.
-Khẳng đònh
1
1
1
2
2
+
=


x
x
x

đúng .
Vì (x–1)(x+1)
= x
2
-1=1(x

2

1)
2.Hai phân thức bằng nhau:
D
C
B
A
=
nếu A.D = B.C
Tức là:
D
C
B
A
CBDA
CBDA
D
C
B
A
=⇒=
=⇒=
..
..
(B, D là các đa thức khác đa thức 0)
Ví dụ:
1
1
1

1
2
+
=


x
x
x

(x – 1).(x + 1) = x
2
-1
= 1(x
2
– 1)
?3
23
2
26
3
y
x
xy
yx
=
vì:3x
2
y.2y
2

=6xy
3
.x
?4
63
2
3
2
+
+
=
x
xxx
Vì:x.(3x+6)=3(x
2
+2x)
?5
Bạn Vân nói đúng.
H§ 4 Cđng cè toµn bµi
-Gọi một học sinh nhắc lại
khái niệm phân thức, nhắc
lại đònh nghóa hai phân thức
bằng nhau.
-Hs trả lời.
Một phân
thức đại số
( hay nói gọn
là phân thức)
là một biểu
thức có dạng

43

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×