Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GATUAANF 8 BVMT CKT TTHCH K

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.99 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN </b>

<b>8 Ngày soạn:Ngày 10 tháng 10 năm 2010</b>
Ngày dạy: Thứ Hai Ngày 11 tháng 10 năm 2010


<b>ĐẠO ĐỨC:(T8) </b>


<b>Gia đình em</b> <b>(Tiết 2)</b>
<b>A/ Mục tiêu </b>


- Bớc đầu biết đợc trẻ em có quyền đợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóc.
- Nêu đợc những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép,
vâng lời, ông bà, cha mẹ.


- Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mĐ.


- HS Kiªn, Minh biết lễ phép với ông bà, cha mẹ.
- GD: HS biết vâng lời ông bà, cha mĐ.


<b>B/ §å dïng </b>


- Thầy: Tập tranh đạo đức
- Trò: Vở bài tập


<b>C/ Các hoạt động dạy- học</b>


<b>- KiÓm tra bµi (4P)</b>


- Đi học về em thấy mẹ đang ngồi nhặt
rau em đã làm gì?


<b> II- Bµi míi( 27P)</b>



* Khởi động


Cho hs chơi trò chơi: Đổi chỗ)
( Câu hỏi cho hs khá giái)


- Em cảm thấy nh thế nào khi có mái nhà?
=> Gia đình là là nơi em đợc cha mẹ và
những ngời trong gia đình che trở, yêu
th-ơng chăm sóc, ni dỡng.


- Biết trẻ em có quyền có gia đình, co cha
mẹ


a. Hoạt động 1: ( Tiu phm)


- em chào mẹ và giúp mẹ nhặt
rau


+ Có cha mẹ, có anh chị,


+ Đợc quyền ®i häc, vui ch¬i, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

“ Chun cđa b¹n Long”


Cho hs quan sát tranh để đóng vai


b. Hoạt động 2: Phân biệt đợc các hành vi
nên làm và không nên làm


- Sống trong gia đình em đợc bố mẹ chăm


sóc nh thế nào?


- Em đã làm gì cho cha mẹ vui lịng?
c. <b>Kết luận chung</b>


Trẻ em có quyền có gia đình, cần thơng
cảm chia sẻ với những bạn bè bị thiệt thịi
khơng đợc sống cùng gia đình


TrỴ em có bổn phận phải yêu thơng, kính
trọng, lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ


<b>III- </b>Củng cố -Dặn<b> dò(3P)</b>


* Liên hệ


- Khen ngợi 1 số em đã thực hiện đợc
những gì mình đã học đợc


- Gia đình em có mấy ngời con?
- Xem lại bài - chuẩn bị bài sau


b¹n cđa Long


=> Ai cũng có cha mẹ, có gia đình
, có ngời thân, có bạn bè ...


+ Lo cho em giấc ngủ, miếng ăn,
lo việc học hành...



+ Kính trọng, lễ phép, vâng lời
ông bà, cha mÑ.


<b>TIẾNG VIỆT:(T 71-72 ) ua - ưa</b>
<b>A/ Mơc tiªu </b>


- Đọc đợc: ua, a, cua bể, ngựa gỗ; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc: ua, a, của bể, ngựa gỗ .


- Riêng HS: Kiên, Minh nhận biết đợc vần ua, a, đọc viết đợc vần ua, a ở
mức độ chậm, có thể khơng tìm đợc từ và tiếng chứa vần ua, a.


- Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề: Giữa tra.
- HS có ý thức giữ gìn sức khoẻ ca bn thõn.


<b>B/ Đồ dùng </b>


- Thầy: Tranh ảnh


- Trò: Vở bài tập - vë tËp viÕt


<b>C/ Các hoạt động dạy và học </b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b> I- KiĨm tra bµi cị : 5P</b>


- Đọc và viết: ia, tía


- Đọc câu ứng dụng trong sgk



<b>II- Bài mới: 30P</b>
<b> 1, Dạy vần ua</b>


a. §äc vÇn ua


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo viên cho HS ghép vần ua.
Giáo viên đọc - hs đọc theo
- Nêu cấu tạo của vần ua?
- Nêu cách đánh vần vần mới ?
Cho hs đọc


b. §äc tiÕng


- Có vần ua lấy thêm âm c đứng trớc vần ua để tạo
thành tiếng mới?


-Trong tiếng cua có vần gì mới?
=> Giáo viên chốt lại ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới?
+ Cho hs c


c. Đọc từ :<b>cua bể</b>


- Quan sát vào tranh và nêu tên gọi con vật này?
* Đọc lại vần, tếng từ:


<b> 2, Dạy vần a</b>


(Dạy tơng tự nh ua)


* Đọc lại cả 2 vần


<b> 3, So s¸nh</b>


ua ≠ a ?


<b> 4, §äc từ ứng dụng</b>


- Gv cho HS tìm và ghép các tiếng, từ có vần ua, a
Giáo viên ghi các từ ứng dụng lên bảng


<b> c chua tre nứa</b>
<b> nô đùa x a kia</b>


Gi¶i nghÜa mét sè tõ.


- Tìm vần mới có trong các từ ứng dụng trên ?
+ Cho học sinh luyện c


<b> 5, Tập viết</b>


Giáo viên vừa viết vừa nêu quy trình viết.
* Củng cố tiết 1


<b>Tiết 2</b>: <b>luyện tập ( 40P)</b>
<b> 1, Luyện đọc</b>


- Đọc lại 2 vần vừa học ?
a. Đọc bài trên bảng lớp
+ Cho học sinh đọc


b. Đọc câu ứng dụng


- Học sinh ghép vần ua
+ Đọc đồng thanh , cá nhân
=> u - a = ua


+ Häc sinh ghép và nêu cấu
tạo


<b>cua</b>


=> <b>cê - ua - cua</b>


+ Đọc đồng thanh, cá nhân.


<b> </b>


+ Đọc trơn từ


<b>a - ngựa - ngựa gỗ</b>


<b> u</b>


<b>a</b>




<b>- HS t×m và ghép</b>
<b> </b>



- Học sinh tìm kết hợp nêu cấu
tạo tiếng


+ c cỏ nhõn + ng thanh


+ Đọc cá nhân kết hợp nêu cấu
tạo vần, tiếng.


HS viết bảng con<b>: ua, a, cua </b>
<b>bể</b>


+ Đọc theo nhãm + c¶ líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Bøc tranh vÏ g× ?


- Ai đọc đợc nội dung dới bức tranh ?
+ Cho học sinh đọc trơn


- Tìm tiếng có mang vần mới ?
- Nêu cách đọc câu này ?
+ Cho học sinh đọc:
c. Đọc bài trong SGK


<b> </b>* Đọc lại toàn bài.


<b> 3, LuyÖn viÕt</b>


+ Cho học sinh đọc chữ mẫu:
- Nêu lại quy trình viết vần ua ?



<b> 4, Lun nãi : Gi÷a tra</b>


- Nêu chủ đề luyện nói hơm nay ?
- Tranh vẽ gì ?


+ cho häc sinh th¶o ln theo nhãm
- T¹i sao em biÕt bøc tranh vÏ tra hè ?
- Giữa tra là lúc mấy giờ ?


- Buổi tra mọi ngời thờng ở đâu và làm gì ?
- Buổi tra các em làm gì ?


* Ti sao cỏc em không lên chơi nô đùa vào buổi
tra ?


<b> IV - Củng cố - Dặn dò: 5P</b>


- Đọc lại toàn bài


- Tìm vần míi trong s¸ch b¸o
- Chuẩn bị bài sau: bài 31


+ Học sinh tìm kết hợp nêu cấu
tạo tiếng


+ Ngt hi dấu phảy
+ Đọc đồng thanh, cá nhân


- Häc sinh viết vở tập viết



<b>Giữa tra</b>


- Ngời ngồi dới gốc cây


- Lúc 12 giờ.
- ở nhà nghỉ ngơi
- Ngủ tra


- Dễ bÞ èm….


Ngày soạn: Ngày 11 tháng 10 năm 2010
Ngày dạy:Thứ Ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
<b>TOÁN: (T29 ) Luyện tập</b>


<b>A/ Mơc tiªu </b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4


- Tập biểu thị t×nh huèng trong h×nh vÏ b»ng phÕp tÝnh céng.


- HS: Kiên, Minh biết làm tính cộng ở mức độ dễ, có thể cha biết điền số thớch
hp.


- HS yêu thích môn học.


<b>B/ §å dïng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Trß : Vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>TING VIT (T73-74</b> )</i>



<b>Ôn tËp</b>
<b>A/ Mơc tiªu :</b>


- Đọc đợc ia, ua, a; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 29 đến bài 21
- Viết đợc: ia, ua, a, các từ ngữ ứng dụng .


- HS Kiên, minh đọc đợc các vần có thể cịn chậm.
- Nghe hiểu và kể lại câu chuyện theo tranh truyện kể.
- HS có ý thức trong giờ học.


<b>B/ §å dïng </b>


- GV: Chuẩn bị bảng ôn


- Trò: Vở bµi tËp - Vë tËp viÕt


<b>C/ Các hoạt động dạy - học </b>
<b> </b>


<b>I- KiÓm tra bµi cị (5P)</b>


- Đọc và viết : ua, a, cua bể, ngợa tía
- §äc câu ứng dụng trong sgk


<b> II- Bài mới</b> ( 30P)
1, Giíi thiƯu vÇn tiÕng
- GV treo tranh và hỏi?
- Bức tranh vẽ gì?
- Ghép tiếng míi?



=> GV chốt lại - ghi bảng
+ Cho học sinh c


- Bức tranh vẽ gì?


- Ghép và nêu cÊu t¹o tiÕng móa?
=> GV chốt lại - ghi bảng


* Đọc lại 2 vần tiếng
2, Ôn tập


a. Dy vn va hc
- Nêu những vần đã học?
Cho hs đọc


b. GhÐp tiÕng


Ghép các phụ âm với vần để tạo thành tiếng
* Lu ý:


- ng:( Không ghép đợc với i, ia, iê, ie)
- ngh:( Không ghép đợc với u, ua, , a)
* Giải nghĩa 1 số từ đơn


Trß chơi


c. Đọc từ ứng dụng


GV ghi các từ ứng dụng lên bảng


* Giải nghĩa 1 số từ


- Tìm vần ôn có trong các từ trên?


<b>m ia</b>


<b>mÝa</b>
<b> </b>


<b> </b>
<b> m ua </b>
<b> mua </b>
<b> </b>


+ ia, ua, a


+ Đọc đồng thanh + cá nhân


mua mía ngựa tía
mùa da trỉa đỗ


+ Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo vần,
tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

+ Cho hs luyện đọc
* Tìm từ mở rộng
d. Tp vit


GV vừa viết vừa nêu qui trình viÕt
* Cñng cè tiÕt 1



<b>Tiết 2:Luyện tập</b>
<b>1, Luyện đọc </b>


a. Đọc bài trên bảng lớp
+ Cho hs luyện đọc
b. Đọc câu ứng dụng
- Bức tranh vẽ gì?


- Tìm vần mới có trong các câu trên?
- Em bÐ ngđ vµo lóc nµo?


- Nêu cách đọc câu ny?
+ Cho hs c


c. Đọc bài trong sgk


<b>2, Bài tập </b>


_ Bài yêu cầu gì?


Hng dn hs quan sát tranh để điền tiếng
- Đổi bài cho nhau để cha


* Trò chơi


<b>3, Luyện viết </b>


+ Cho hs c ch mu



<b>4, Kể chuyện </b>


- Nêu tên câu chuyện hôm nay?


=> Lần : Gv kể tóm tắt nội dung câu chuyện
=> Lần 2: Gv kể tóm tắt theo tranh


Tranh 1 =>


Tranh 2 =>


Tranh3 =>


Tranh 4 =>
- Qua câu chuyện này em thấy Rùa có đặc
điểm gì?


<b>III/ Củng cố - Dặn dò (5P)</b>


- Cho hs đọc lại bài


+ ca xẻ, bia đá, đĩa cá...


+ Hs đọc cá nhân kết hợp nêu cấu
tạo vần, tiếng


+ §äc theo tỉ + líp
=> Giã lïa kÏ l¸
L¸ khÏ ®u ®a


Giã qua cưa sỉ
BÐ võa ngđ tra.


+ Ngắt hơi ở tiếng cuối dịng thơ
+ Đọc cá nhân + đồng thanh


+ §iỊn tiÕng


...xẻ , ...đá
...cá


+ KhØ vµ Rïa


<b>+ </b>Rùa và khỉ là đôi bạn thân. Khỉ
báo cho Rùa biết là vợ Khỉ vừa đẻ
một em bé rất xinh...


+ Đến thăm nhà Khỉ , Rùa băn
khoăn không biết làm cách nào để
leo lên cây thăm vợ bạn ...


+ Vừa đến cổng vợ Khỉ chạy ra
đón Rùa, chào Khỉ, Khỉ há miệng ra
trả lời vợ Khỉ...


+ Rùa rơi xuống đất nên mai Rùa
bị rạn nứt ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tìm đọc trong sách báo tiếng có mang
vần học



- Chuẩn bị bài sau: Bµi 32


<b>HOẠT ĐỘNG NGỒI GIỜ: Trồng Cây Trang Trí Góc Học Tập </b>
<b>I)</b> <b>Mục Đích:</b>


Biết cách trồng và chăm sóc cây trongđất màu,trang trí góc học tập.
-Rèn luyện kỹ năng khéo tay của học sinh


- Góp phần hình thành thói quen trồng cây,chăm sóc cây,u thiên nhiên
cho HS


II) Chuẩn bị :


Đất nặn,bình trồng cây,các loại cây,bình tưới cây.
<b> III ) Hệ thống việc làm:</b>




HĐ GV HĐHS
1) GVgiới thiệu chung về các hoạt


<b>động</b>


-Thao tác: 1:làm sạch rễ cây.


2-Cho đất màu vào bình
3-Trồng cây.


4-Tưới nước cho cây.



-GVgợi ý: -Có thể trồng nhiều loại
cây khác nhau,dung nhiều màu dấtđể
bình cây them sinh động.


-Chọn loại cây phù hợp với vùng
miền, thời tiết,cây ít gai ,ít độc hại.
-Đặt cây vào giữa và đắp đầy đất.
-Không đổ nước trực tiếp mà phun
bằng bình tưới cây ,giữ cho vừa ẩm.
-Giữcây ở chỗ thống mát,khơng để
nơi q nóng hoạc nhiệt độ cao


-Một tuần phun nước một lần, để hạt
đất ngậm nước và giữ được màu.
<b>2)HSthực hành trồng cây.</b>
-Làm sạch rễ cây.


- Cho đất vào bình.
- Trồng cây.


-Tưới nước cho cây.


HSquan sát nhắc lại quy trình.


HS nhắc lại quy trinh trồng cây
-Làm theo nhóm.


-Mỗi nhóm 6 em.
-HSthực hiện làm


-HS lắng nghe.


-HS nhắc lại quy trình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhắc lại quy trình trồng cây.
+Cho HS trao đổi nhận xét.
-3)Củng cố ,dặn dị:


-các em thường xun chăm sóc cây
để cây được tươi tốt.


Ngày soạn : Ngày 12 tháng 10 năm 2010


Ngày dạy:Thứ Tư ngày 13 tháng 10 năm 2010


<i><b>TIẾNG VIỆT: (</b><b>T 75-76 ) oi - ai </b></i>


I


<b> .MỤC TIÊU</b>


- Đọc đợc:oi, ai, bé gái, nhà ngói ; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc; oi, ai, nhà ngói, bé gái .


- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề : Sẻ, ri, bói cá, le le .


- HS Kiên, Minh đọc đợc các vần trong bài chậm. Khơng nhất thiết phải tìm
đ-ợc từ chứa tiếng có vần oi, ai.


- HS thích học môn tiếng việt.



<b>B/ Đồ dùng dạy học</b>


- Gv : Tranh ¶nh


- Hs : Bé ch÷ häc TiÕng viƯt


<b>C/ Các hoạt động dạy - học </b>
<b> I - Kiểm tra bài (5P)</b>


- §äc vµ viÕt : ia, a, cua bĨ
- Đọc bài trong sgk


<b> II- Bài mới ( 30P)</b>


1, Dạy vần oi
a. Đọc vần


- Gv giới thiệu trực tiếp
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo
- Nêu cấu tạo của vần oi?
- Đánh vần vần oi?


- GhÐp vÇn oi?
b. §äc tiÕng


- Có vần oi lấy thêm âm ng và dấu sắc
để ghép thành tiếng mới?


- Ph©n tÝch tiếng mới?


- Tiếng mới có vần gì mới?


<b> oi</b>


o - i
oi
=> o - i = oi


+ Hs lấy chữ để ghép vần oi


+ Hs ghÐp kết hợp nêu cấu tạo tiếng
+ Có vần oi


+ <b>ngãi</b>


+ ng - oi - ngoi - sắc - ngói
+ Đọc cá nhân + đồng thanh


<b>=> nhà ngói</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

=> Gv chốt lại - ghi b¶ng


- Nêu cách đánh vần tiếng mớ? i
c. c t


- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần ai


( Dạy tơng tự nh vần oi)


* Đọc lại 2 vần vừa học
3, So sánh


oi # ai ?
Trò chơi


4, Đọc từ ứng dụng


Gv cho HS tìm và ghép các từ cha
tiếng có vần oi,ai, ghi các từ ứng dụng
lên bảng


* Giải nghĩa một số từ


- Tìm vần mới có trong các từ trên?
+ Đọc lại toàn bài


5, Tập viết


Gv vừa viết vừa nêu qui tr×nh
* Cđng cè tiÕt 1


<b>Tiết 2:Luyện tập (40P)</b>
<b>1, Luyện c </b>


- Đọc lại 2 vần vừa học?
- So sánh 2 vần?


a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng


- Bức trânh vẽ gì?


- Tìm tiếng có mang vần mới?
- Nêu cách đọc câu này?
= > Đọc lại tồn bài


c. §äc bài trong sách giáo khoa
* Trò chơi


<b>2, Bài tập</b> : Nối
Trò chơi


<b>3, Luyện viết </b>


Cho hs c chữ mẫu


<b>4, LuyÖn nãi</b>


- Đọc tên chủ đề luyện nói ?
- Trong tranh vẽ gì?


- Em biÕt những con vật nào trong số


<b> ai - g¸i - bÐ g¸i</b>
<b> o</b>


<b> i</b>
<b> a </b>
<b> </b>



<b> ngµ voi gà mái</b>
<b> cái còi bài vở</b>


+ Hs tìm kết hợp phân tÝch tiÕng cã
mang vÇn häc


Đọc đồng thanh + cá nhân
oi, ai, nhà ngói, bé gái


oi # ai o


i


a


<b>Chú bói cá nghĩ gì thế? </b>
<b> Chó nghÜ vỊ b÷a tra. </b>


+ Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng có
mang vần học


+Lên giọng ở dấu phảy


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

những con vật này?


- Chim bói cá và con lele sống ở đâu
và thích ăn gì?



Chim sẻ và chim ri thích ăn gì?
- Trong số những con chim này con
nào biết hót <b> </b>


<b>III- Củng cố - Dặn dò (4P)</b>


- Cho hs đọc lại toàn bài
- Tìm trong sách báo tiếng có
mang vần học?


- Häc bµi vµ chuẩn bị bài sau


+ Ăn thóc


<b>TOÁN:(T30) PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5</b>
A/ Mơc tiªu


- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5


- Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5


- Tập biểu thị tình hống trong tranh vÏ b»ng phÐp tÝnh céng.
- HS Kiªn, Minh biết cách làm tính nhng chậm.


<b>B/ Đồ dùng </b>


- Gv : Sư ddơng tranh minh ho¹
- Hs : B¶ng con



<b>C/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b> I- Kiểm tra bài (5P)</b>


2 + 1 + 1 = 1 + 1 + 1 =


II- Bµi míi


1, Giới thiệu phép công, bảng công
trong phạm vi 5


a. PhÐp céng 4 + 1 = 5


- Cã 4 con chim thªm 1 con chim
nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim?


b. Phép cộng: 3 + 2 = , 2 + 3 =
(Dạy tơng tự nh phép tính trên)
+ Hs dùng bộ tốn để thực hiện phép
tính


c. B¶ng céng trong ph¹m vi 5


- Nêu lại các phép tính em vừa thực
hiện đợc?


+ Cho hs đọc thuộc
2, Luyện tập


a. Bµi 1 (Trang 49) TÝnh



+ Hs nªu 4 + 1 = 5
1 + 4 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

( Bảng con)


- Nêu yêu cầu của bài?
Hớng dẫn hs làm


=> Khắc sâu phép tính cộng
b. Bài 2 (Trang 49) Tính
( Bảng con)


- Nêu yêu cầu của bài?


Hớng dẫn hs thực hiện phép tÝnh theo
cét däc


=> chó ý viÕt c¸c sè thẳng cột với
nhau


d. Bài 4 (Trang 49) Phần a
- Viết phép tính thích hợp?


Cho hs nêu đề tốn rồi ghi phép tính
=> Khắc sâu dạng tốn có lời văn <b> </b>
<b>III- Củng cố - Dặn dò (3P)</b>


- Gv nhắc lại toàn bài


- Cho hs häc thuéc b¶ng céng


- Chuẩn bị bài sau


Đọc lại các phép tính trên


4 + 1 = 5 2 + 3 = 5
3 + 2 = 5 1 + 4 = 5
2 + 2 = 5


4 1 2 3
+ + + +
1 4 3 2
5 5 5 5


4 + 1 = 5


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI (T 8 )</b>


<i><b> </b><b>Ăn uống hàng </b><b>Ngày</b></i>
<b>I/. A/ Mơc tiªu</b>


- Biết đợc cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày để mau lớn, khoẻ mạnh.
- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nớc .


- HS Kiên, Minh biết đợc cần phải ăn uống đầy đủ hàng ngày.
- GD: HS có ý thức giữ gìn sức khoẻ, ăn uống đầy đủ hằng ngày.


<b>GDMT:</b>Biết mỗi quan hệ giữa môi trường và sức khỏe. biết u q


,chăm sóc sức khỏe của mình.


<b>B/ §å dïng </b>


- Gv : Cã tranh ¶nh trong sách giáo khoa.
- Trò : SGK.


<b>C/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b> I- Kiểm tra bài (3P)</b>


- Em thờng đánh răng rửa mặt vào lúc nào?


<b> II- Bµi míi (25P)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

1 , Khởi động: Gây hứng thú cho hs trc
khi vo hc


Trò chơi : Thỏ ăn cỏ, uống nớc
2, Bài giảng


a. Hot động 1:


Hs nhận biết và kể tên những thức ăn, đồ
uống chúng ta cần ăn và uống hàng ngày


+ cho hs quan s¸t c¸c vËt nh;


- Em thích ăn loại thức ăn nào trong loại
thức ăn đó?


- Loại thức ăn nào các em đợc ăn hoặc cha
đợc ăn?



=> Kết luận: Tất cả các thức ăn nh; thịt, cá,
tôm, cua, ốc... hoa quả ...đều là thức ăn có
lợi cho sức khoẻ. Ta cần ăn cho đủ chất


b. Hoạt động 2: Hs biết đợc tại sao ta phải
ăn cho đủ chất hng ngy


- Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ
thể?


- Chỉ các hình các em häc tËp tèt?


- Hình nào cho biết các em có sức khoẻ?
=> Chúng ta cần phải ăn uống đều đặn để
có sức khoẻ mau lớn để học tập


c. Hoạt động 3: Biết đợc hàng ngày ta phải
ăn uống nh thế nào?




Liên h ệ : Một ngày em ăn mấy bữa? Vào
lúc nào?


- Em uống nớc vào lúc nào?
* ( Câu hỏi giành cho hs kh¸ giái )


- Tại sao ta lại khơng ăn vặt, ăn đồ ngọt
tr-ớc bữa ăn?



= > Kết luận : Chúng ta cần ăn khi đói,
uống nc khi khỏt


<b>III- Củng cố - Dặn dò (3P)</b>


- Nhắc lại toàn bài
- Chuẩn bị bài sau: bài 9


- HS chơi trò chơi díi sù híng dÉn
cđa GV.


(C¶ líp)


+ Thịt, cá, tôm, cua, ...
+ Trứng, xoµi, døa, chuèi...




( Sách giáo khoa)


+ Các hình 1, 3, 5


(Nhóm)


+ Em ăn 3 bữa: Sáng, tra, tối
+ Uống nớc lúc ăn cơm xong, lúc
khát


+ Hs tự nªu



<b> </b>


<b> Ngày soạn: Ngày 13 tháng 10 năm 2010</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TOÁN : (T 31) </b>


<b>Lun tËp</b>
<b>A/ Mơc tiªu </b>


- Biết làm tính cộng trong phạm vi 5


- Tập biểu thị tình huống trong hình vÏ b»ng phÐp tÝnh céng.


- HS Kiên, Minh biết làm tính cộng ở dạng cộng đơn giản có thể cha biết điền
số.


- GD: HS thÝch học toán.


<b>B/ Đồ dùng </b>


- Giáo viên:


- Trß : Vë bµi tËp


<b>C/ Các hoạt động dạy - học: </b>
<b> I- Kiểm tra bài (3P)</b>


3 + 2 = 2 +... = 5



<b> II- Bµi míi (30P)</b>


1, Bµi 1( Trang 50) TÝnh
( Miệng)


- Nêu yêu cầu cđa bµi?


- Tính kết quả của phép tính nào?
= Khắc sâu kiến thức đã học
2, Bài 2 ( Trang 50)


( B¶ng con)
- Nêu yêu cầu của bài?


+Hng dn hc hs c và viết kết quả
=> Khắc sâu cách điền số


3, Bài 3(Trang 48) Phiếu bài tập
-Nêu yêu cầu của bài?


Hớng dẫn hs làm rồi ch ữa
( Dòng 2 giành cho hs kh¸ giái)


1 + 1 = 2 + 1 = 3 + 1 = 4 + 1 =
1 + 2 = 2 + 2 = 3 + 2 =


1 + 3 = 2 + 3 =
1 + 4 =


3 2 2 1 2


+ + + + +
2 3 2 4 1
5 5 4 5 3


2 + 1 +1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 =


=> Khắc sâu cách cộng 2 số
4, Bài 5: ( Trang 50) Phiếu bài tập
Hớng dẫn hs nờu toỏn


Ghi phép tính vào ô trống


<b>III- Củng cố - Dặn dò(3P)</b>


- Gv nhắc lại toàn bài
- Chuẩn bị bµi sau


*,1 + 2 + 1 =, 1 + 3 + 1 =, 2 + 2 + 1=


<i><b>TIẾNG VIỆT</b><b>: (T 77-78 ) </b><b> ôi - ơi</b></i>


<b>A/ Mơc tiªu</b>



3


+ 2 = 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Đọc đợc: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội ; từ và câu ứng dụng


- Viết đợc; oi, ơi, trái ổi, bơi lội,


- Luyện nói từ 2 đến 3 câutheo chủ đề : Lễ hội
- HS Kiên, Minh đọc và viết đợc ôi, ơi.


- GD: HS thÝch m«n häc, cã ý thøc trong häc tËp.


<b>B/ §å dïng </b>


- Gv : Tranh ¶nh


- Hs : Bé ch÷ häc TiÕng viƯt


<b>C/ Các hoạt động dạy - học </b>
<b>I - Kiểm tra bài ( 5P)</b>


- §äc và viết : oi, ai, nhà ngói, bé gái
- Đọc bài trong sgk


<b> II- Bài mới (30P)</b>


1, Dạy vần ôi
a. Đọc vần


- Gv giới thiệu trực tiếp
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo
- Nêu cấu tạo của vần ụi?
- ỏnh vn vn ụi?


- Ghép vần ôi?


b. §äc tiÕng


- Có vần ơi lấy dấu sắc để ghép thành
tiếng mới?


- Ph©n tÝch tiÕng mới?
- Tiếng mới có vần gì mới?
=> Gv chốt lại - ghi bảng


- Nờu cỏch ỏnh vn ting mi ?
c. c t


- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần ơi


( Dạy tơng tự nh vần ôi)
* Đọc lại 2 vần vừa học
3, So sánh


ôi # ơi ?
Trò chơi


<b> </b>
<b>«i</b>


« - i
«i
=> « - i = «i



+ Hs lấy chữ để ghép vần ôi


+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo
tiếng


+ Có vần ôi
+ <b>ỉi</b>


+ « - i - «i - ỉi


+ Đọc cá nhân + đồng thanh


<b>=> tr¸i ỉi</b>


+ Hs đọc trơn từ


<b> ¬i - b¬i - bơi lội</b>


<b> ô</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

4, Đọc từ ứng dụng


Gv cho HS tìm và ghép các từ có tiếng
chứa vần ôi, ơi, ghi các từ ứng dụng lên
bảng


* Giải nghĩa một số từ


- Tìm vần mới có trong các từ trên?
+ Tìm từ mở rộng:



+ Đọc lại toàn bài
5, Tập viết


Gv vừa viết vừa nêu qui tr×nh
* Cđng cè tiÕt 1


<b>TiÕt 2: Lun tËp(40P)</b>


1, Luyện đọc


- Đọc lại 2 vần vừa học?
- So sánh 2 vần?


a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng
- Bức trânh vẽ gì?


- Tỡm tiếng có mang vần mới?
- Nêu cách đọc câu ny?
= > c li ton bi


c. Đọc bài trong sách giáo khoa
* Trò chơi


2, Bài tập : Nối
Trò chơi


3, Luyện viết



Cho hs c ch mẫu
4, Luyện nói


- Đọc tên chủ đề luyện nói ?
- Trong tranh vẽ gì?


- T¹i sao em biết tranh vẽ lễ hội ?
- Quê hơng em có những lễ hội nào?
- Trong lễ hội thờng có những gì?
- Ai đa em đi dự lễ hội?


- Qua ti vi, nghe đài, nghe kể lại em thích
lễ hội no?


<b> III- Củng cố - Dặn dò (5P )</b>


- Cho hs đọc lại toàn bài


- Tìm trong sách báo tiếng có mang vần
học? - Chuẩn bị bài sau: Bài 34


<b> cái chổi ngói mới</b>
<b> thổi còi đồ chi</b>


+ Hs tìm kết hợp phân tích tiếng
có mang vần học


=> Bà nội, chơi bi, xôi gà, vë míi,
béi thu...



Đọc đồng thanh + cá nhân
ôi, ơi, trái ổi, bơi lội


oi # ai


<b>Bé trai, bé gái đi chơi phố với </b>
<b>bè mÑ </b>


<b> </b>


+ Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng
có mang vần học


+Ngh hơi ở dấu phảy
Chú bơi cho thỏ.
Bé hái lá ở hồ.
+ Cho hs đọc bài viết mẫu
+ Lễ hội


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>THỦ CÔNG (T 8 ) Xé dán cây đơn giản</b>


<b>MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh biết cách xe dán hình cây đơn giản.


- Xé, dán được hình tán lá cây, thân cây. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình
dán tương đối phẳng, cân đối.



<b>I. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Bài mẫu về xé dán hình cây đơn giản.
Giấy màu,dụng cụ thủ công,khăn lau.
- HS : Giấy nháp trắng có ô li,dụng cụ học thủ công.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :</b>
1. Ổn định lớp :


<b>2. Bài cũ :</b>


Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng
học thủ công lên bàn.


<b>3. Bài mới :</b>


<b>HĐHS</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<b></b> Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.


Mục tiêu : Học sinh biết được đặc
điểm,hình dáng,màu sắc của cây.
- Cho học sinh xem bài mẫu.


Hỏi : Các cây có hình dáng khác nhau
như thế nào? Cây có các bộ phận nào?
Thân cây có màu gì? Tán lá cây có
màu gì?


<b></b> Hoạt động 2 : Hướng dẫn xé dán



Mục tiêu : Học sinh biết cách xé từng
phần của hình cây và biết cách dán.
Giáo viên hướng dẫn và làm mẫu.
a) Xé tán lá cây tròn : Lấy giấy màu
xanh lá cây.Đếm ơ đánh dấu vẽ xé
hình vng cạnh 6 ơ.từ hình vng xé 4
góc chỉnh sửa cho giống hình tán lá
cây.


b) Xé tán lá cây dài : Tương tự tán lá
cây tròn nhưng là hình chữ nhật 8x5 ơ.
c) Xé hình thân cây : Lấy giấy màu
nâu,vẽ xé hình chữ nhật 6x1 ô,xé tiếp 1




- Học sinh quan sát,trả lời.


- Học sinh quan sát kĩ,lắng nghe và
ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

hình chữ nhật khác cạnh 4x1 ơ.


d) Hướng dẫn dán hình : Giáo viên làm
thao tác bơi hồ lần lượt dán ghép hình
thân cây,tán lá,thân ngắn với tán lá
tròn,thân dài với tán lá dài.


<b></b>



Hoạt đông 3 : Thực hành


Mục tiêu : Học sinh thực hành trên
giấy nháp.


Giáo viên hướng dẫn cho 1 số em làm
chậm.


3. Củng cố :


Gọi học sinh nhắc lại quy trình
xé dán cây đơn giản.


<b>4. Nhận xét – Dặn dò :</b>


- Tinh thần,thái độ học tập,việc
chuẩn bị bài cũ của học sinh ,vệ sinh.
- Chuẩn bị giấy màu,vở tuần 2
thực hành dán vào vở.


- Học sinh lấy giấy nháp đếm ô và
xé lần lượt từng bộ phận.


- HS lắng nghe và ghi nhớ


GDMT :Vứt rác đúng nơi quy
định





Ngày soạn :Ngày 14 tháng 10 năm 2010
Ngày dạy: Thứ Sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010


<i><b>TIẾNG VIỆT</b><b> </b><b>: (T 79-80 </b></i>

<b>) </b>

<i><b> ui - ưi</b></i>



<b>A/ Mơc tiªu </b>


- Đọc đợc: ui, i, đồi núi, gửi th ; từ và câu ứng dụng
- Viết đợc; ui, i,đồi núi, gửi th


- Luyện nói từ 2 đến 3 câutheo chủ đề : Đồi núi


- HS Kiên, Minh đọc và viết đợc vần ui, i, đồi núi, gửi th , có thể cha tìm đợc từ,
tiếng có vần ui, i.


- GD: HS cã ý thøc trong giê häc.


<b>B/ §å dïng </b>


- Gv : Tranh ¶nh


- Hs : Bé ch÷ häc TiÕng viÖt


<b>C/ Các hoạt động dạy - học </b>


<b>I - KiĨm tra bµi (5P)</b>


- Đọc và viết : ôi, ơi, nhà ngói, bé


gái


- Đọc bài trong sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

1, Dạy vần ui
a. Đọc vần


- Gv gii thiu trc tip
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo
- Nêu cấu tạo của vần ui?
- Đánh vần vần ui?


- Ghép vần ui?
b. Đọc tiếng


- Cú vn ui lấy thêm âm n và đấu sắc
để ghép thành tiếng mới?


- Ph©n tÝch tiÕng míi?
- TiÕng mới có vần gì mới?
=> Gv chốt lại - ghi b¶ng


- Nêu cách đánh vần tiếng mới ?


c. Đọc từ


- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần i



( Dạy tơng tự nh vần ui)
* Đọc lại 2 vần vừa học
3, So sánh


ui # i ?


4, §äc tõ øng dơng


Gv ghi cac stừ ứng dụng lên bảng
* Giải nghĩa một số từ


- Tìm vần mới có trong các từ trên?
+ Tìm từ mở rộng:


+ Đọc lại toàn bài
5, Tập viết


Gv vừa viết vừa nêu qui trình
* Củng cố tiết 1


<b>Tiết 2: Luyện tập (40P)</b>


u - i
ui
=> u - i = ui


+ Hs lấy chữ để ghép vn ui


+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng
+ Cã vÇn ui



<b>nói</b>


+ nờ - ui - nui - sắc - núi
+ Đọc cá nhân + đồng thanh


<b> đồi núi</b>


+ Hs đọc trơn từ


<b> i - göi - göi th</b>
<b> </b>


<b> u</b>


<b> i</b>
<b> </b>


<b> c¸i tói gưi quµ </b>
<b> vui vỴ ngửi mùi</b>


+ Hs tìm kết hợp phân tích tiÕng cã
mang vÇn häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1, Luyện c


- Đọc lại 2 vần vừa học?
- So sánh 2 vần?


a. Đọc bài trên bảng lớp


b. Đọc câu ứng dụng
- Bức trânh vẽ gì?


- Tìm tiếng có mang vần mới?
- Nêu cách đọc câu này?
= > Đọc lại tồn bài


c. §äc bài trong sách giáo khoa
Trò chơi


3, Luyện viết


Cho hs đọc chữ mẫu
4, Luyện nói


- Đọc tên chủ đề luyện nói ?
- Trong tranh vẽ gì?


- §åi núi thờng có ở đâu ?


- Em bit tên vùng nào có đồi núi?
- Trên đồi, núi ngời ta thờng trồng
những gì?


- Q em có đồi núi không?
* ( Câu hỏi giành cho hs khá giỏi)


- Đồi khác núi nh thế nào?


<b>III- Củng cố - Dặn dò (5P)</b>



- Cho hs đọc lại tồn bài


- T×m trong sách báo tiếng có mang
vần học?


- Chuẩn bị bài sau: Bài 34




ui # i



<b>=> D× na vừa gửi th về, cả nhà vui </b>
<b>quá. </b>


+ Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng có
mang vần học


+Nghỉ hơi ở dÊu ph¶y


+ Cho hs đọc bài viết mẫu


<b> §åi nói</b>


+ Cảnh đồi núi, có suối, có núi...
+ Vùng cao : Lai châu, Lào cai, ...
+ trồng lúa, ngô, khoai,



* Núi cao cịn đồi thấp


TỐN: (T32)

SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG
<b>A/ Mơc tiêu </b>


- Biết kết quả phép cộng mét sè víi sè 0
- BiÕt sè nµo céng víi 0 cịng b»ng chÝnh nã


- Tập biểu thị tình hống trong tranh vẽ bằng phép tính cộng thích hợp.
- HS Kiên, Minh biết lµm tÝnh céng mét sè víi sè 0.


- GD: HS cẩn thận khi làm toán.


<b>B/ Đồ dùng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Hs : Bộ đồ dùng toán


<b>C/ Các hoạt động dạy và học </b>
<b> I- Kiểm tra bài (3P)</b>


5 = 3 +.... 5 = 1 = 1 + ...


<b> II- Bµi míi (30P)</b>


1, Giíi thiƯu phÐp c«ng 1 sè víi 0
a. PhÐp céng 3 + 0 = 3 ; 0 + 3 = 3
+ Cho hs quan sát hình vẽ và trả lời câu
hỏi


- Lồng thứ nhất cã mÊy con chim?


- Lång thø hai cã mÊy con chim?
- Cả hai lồng có tất cả bao nhiêu con
chim?


= > Muèn biÕt c¶ 2 lång cã bao nhiêu
con chim ta làm thế nào?


* 0 + 3 = 3


- Đĩa trên có mấy quả táo?
- Đĩa dới có mấy quả táo?
- Cả 2 đĩa có mấy quả táo?


- Làm thế nào để biết đợc số quả táo
của 2 đĩa ta làm tính gì?


+ Cho hs đọc lại 2 phép tính trên.


+ Nhìn vào chấm tròn em hÃy nêu phép
tính


- Qua 2 vÝ dơ em cã nhËn xÐt g×?
b.Mét sè vÝ dơ vỊ: 0 = 2 = 2 + 0
4 + 0 = 0 + 4....1 + 0 = 0 + 4
c. NhËn xÐt


- Mét sè céng víi 0 th× sÏ cho ta kết
quả nh thế nào?


Cho hs nhắc lại


3, Lun tËp


a. Bµi 1 ( Trang 51) TÝnh
- Nêu yêu cầu của bài?


- Da vo õu em nêu đợc ngay kết
quả?


b. Bµi 2:Trang 51) Tính
( Bảng con)


- Nêu yêu cầu của bài?


Híng dÉn hs thùc hiƯn phÐp tÝnh theo
cét däc


+ Cã 3 con chim
+ 0 cã con chim


=> 3 + 0 = 3
+ 0 qu¶


+ 3 qu¶


+ 0 + 3 = 3
3 + 0 = 3
0 + 3 = 3


<b> 3 + 0 = 0 + 3</b>



“<b> Một số cộng với 0 bằng chính số </b>
<b>đó. . 0 cộng với số nào cũng bằng </b>” “


<b>chính số đó</b>”


0 + 1 = 1 5 + 0 = 5
0 + 2 = 2 0 + 4 = 4
0 + 3 = 3 1 + 0 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

=> chó ý viết các số thẳng cột với nhau
c. Bài 3 (Trang 51) Điền số


* VËn dơng tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phép
tính cộng




<b>III- Củng cố - Dặn dò (3P)</b>


- Gv nh¾c lại toàn bài


- Cho hs häc thuéc b¶ng céng
- Chuẩn bị bài sau


1 + ...= 1 1 +....= 2
...+ 1 = 1 2 + ....= 2
0 +....= 4


....+....=



<b>SINH HOẠT LỚP: ( T 8 ) SƠ KẾT TUẦN</b>
I/ MỤC TIÊU:


Nêu được những ưu khuyết điểm trong tuần
Phổ biến kế hoạch tuần tới


II/ LÊN LỚP:


Hoạt động 1: ổn định lớp
Hoạt động 2 : kiểm tra


Báo cáo sinh hoạt tuần giửa các tổ


- Yêu cầu lớp trưởng điều khiển các tổ trưởng báo cáo tình hình học tập của
các thành viên trong tổ theo 4 mặt


1. Chuyên cần
2. Học tập
3. Trật nhật


4. Vệ sinh cá nhân


- Yêu cầu các lớp phó báo cáo, nhận xét những ưu, khuyết điểm
- Yêu cầu lớp trưởng tổng hợp báo cáo


- GVNX


Hoạt động 3: phổ biến kế hoạch tuần tới



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×