Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an Tuan 10 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.34 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai, 2 tháng 11 năm 2015
<b>Học vần</b>


<b>Bài 41:</b>

<b> iêu - yêu</b>


<b>I/ u cầu cần đạt: </b>


-Hs đọc và viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý


-Đọc được từ và câu ứng dụng: Tú hú kêu, báo hiệu mùa vải thiều đã về.


-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé tự giới thiệu.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ trong bộ đồ dùng TV.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1/ KTBC:</b>


-Gọi hs đọc:


Sau mỗi hs đọc, NX.


-GV đọc cho hs viết b/c:líu lo, cây nêu, chịu khó
-Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: TIẾT 1</b>
a/ GTB: Hôm nay, ta học bài: iêu - yêu
b/ Bài dạy:


<b>ieâu</b>

<b> :</b>




 <b>Nhận diện vần :</b>


-Vần iêu được tạo nên từ những âm nào?


 <b>Đánh vần :</b>


-Cho hs nhìn bảng phát âm : iêu
-Vần iêu đánh vần ntn?


-C: Y/c hs cài vần iêu


-Đã có vần iêu, muốn có tiếng diều ta thêm âm và dấu gì?
-C: Y/c hs cài diều


-Hãy pt tiếng diều?


-Tiếng diều đánh vần ntn?


-Cho hs xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
-Đánh vần và đọc trơn từ khóa: iê- u - iêu


dờ – iêu – diêu – huyền - diều
diều sáo


<b>yêu</b>

<b> : ( Quy trình tương tự)</b>



-

Vần yêu được tạo nên từ yêâ và u
-So sánh yêu với iêu ?


-Đánh vần: yê – u - yêu


yêu
yêu quý


<b>-HSCHT đọc :iu, rìu, lưỡi rìu, êu, phễu, cái</b>
phễu


-HSCHT đọc từ ứng dụng có pt.
-HSHT: câu ứng dụng.


-HSHT đọc cả 2 trang.


-Hs viết b/c ( mỗi dãy viết 1 từ)


-HSCHT: iê và u
-Hs đọc ĐT


-iê– u - iêu ( hs đv CN, D, ĐT)
-Cả lớp cài iêu


-thêm d và dấu huyền
-hs cài diều


-HSCHT: d đứng trước,iêu đứng sau, dấu
huyền trên ê


-dờ-iêu-diêu-huyền-diều ( CN, D, ĐT)
-diều sáo ( Hs đọc CN, ĐT)


-Hs đọc CN, D



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

 <b>HD vieát:</b>


-Hd hs viết iêu, diều, yêu, yêu quý vào bảng con ( GV vừa
viết vừa Hd quy trình viết)


-Nhận xét.


 <b>Đọc tiếng, từ ứng dụng:</b>


-GV viết lên bảng từ ứng dụng
-Y/c hs đọc nhẩm.


-Gọi hs lên tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học.
-Gọi hs đọc từ ngữ ứng dụng.


-GV giải nghóa:


+ Cối xay: cối dùng để xay gồm 2 thớt tròn, thớt dưới cố
định, thớt trên quay được xq 1 trục.


+Buổi chiều: là khoảng thời gian sau trưa đến tối


+Hiểu bài: Hiểu được những gì cơ giáo giảng và vận dụng
làm BT.


+u cầu:GV đặt câu hỏi, y/c hs trả lời
-Gv đọc mẫu từ ứng dụng và gọi hs đọc lại.


<b>TIEÁT 2</b>



 <b>Luyện đọc :</b>


-Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1.
-GV chỉnh sửa cho hs.


 <b>Đọc câu ứng dụng :</b>


-Cho hs làm việc theo nhóm đôi, y/c các em qs tranh và
cho biết tranh vẽ gì?


-Hãy đọc câu ứng dụng đó?


-GVNX, rút ra câu ứng dụng đúng và đọc mẫu. Sau đó cho
hs luyện đọc.


 <b>Luyện viết:</b>


-HD hs viết: iêu, diều sáo, yêu, yêu quý vào vở tập viết.
-GV theo dõi, uốn nắn.


( Thu 1 số vở chấm, nx.)


 <b>Luyện nói :</b>


-Gọi hs đọc tên bài luyện nói.
-Y/c hs qs tranh ở sgk và TLCH:
+ Tranh vẽ gì?


+Bạn nào trong tranh tự giới thiệu?
+Con năm nay lên mấy?



+Con đang học lớp nào? Cô nào đang dạy con?
+Nhà con ở đâu?Nhà con có mấy anh em?
+Con thích học mơn nào nhất?


+Con có biết hát và vẽ khơng.Nếu biết hát, con hát cho
cả lớp nghe 1 bài.


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>


-Gv đọc bài ở sgk – hs dị và đọc theo.
- -Dặn hs về học bài. Nhận xét tiết học.


-hs qs và nghe Gv hd.
-Cả lớp viết theo hd.


-hs theo doõi


-hs đọc nhẩm từ ứng dụng
-2 HSCHT lên tìm và gạch
-hs đọc CN, D, Đ


-hs nghe


-3 HSHT đọc lại


-hs đọc:iêu, diều, diều sáo, yêu, yêu quý
-Đọc từ ừng dụng: D, CN, ĐT


-hs làm việc nhóm đơi, sau đó trình bày.


-Tú hú ….đã về.


-Hs đọc CN, D, ĐT


-Hs viết bài vào vở tập viết theo hd.


-HSHT: Em tự giới thiệu


-hs qs ,thảo luận nhóm đơi rồi trả lời:


-3 hs lên thi tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ u cầu cần đạt</b>


- Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 3.
- Củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ.
<b> II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1/ KTBC:


-Gọi hs đọc bảng trừ trong phạm vi 3.
-Nhận xét.


2/ Bài mới:


a/ GTB: Luyện tập
b/ Thực hành:



 <b>Baøi 1 : Cho hs nêu y/c BT? (Giảm tải cột 4 tr, 55)</b>


-Cho hs nêu cách làm bài, y/c hs tự làm vào sgk.
-Gọi hs đọc kết quả -Nhận xét, chữa bài.


-GV viết bảng: 1 + 2 = 3
3 – 2 = 1
3 – 1 = 2
-Y/c hs NX các phép tính trên?


 <b>Bài 2 : Gọi hs nêu y/c BT?</b>


-Cho hs làm ở bảng con .NX, chữa bài


Thö giãn


 <b>Bài 3 : BT 3 y/c gì?</b>


-HD hs cách làm: 2 +1 = 3 nên viết dấu + để 2 + 1 = 3,
viết 2 - 1 = 3 khơng được vì 2 – 1 = 1


-Y/c hs làm bài vào sgk, gọi 3 hs lên bảng làm ở bảng lớp.
-Nhận xét, chữa bài.


 <b>Bài 4: GV nêu y/c Bt?</b>


-Câu a:Y/c hs thảo luận nhóm đơi nêu bài toán cho nhau nghe.
-Gọi hs đọc bài toán trước lớp.



-Hãy nêu phép tính thích hợp.


-Câu b: thực hiện tương tự câu a nhưng cho hs thi đua viết
phép tính thích hợp .


-NX, khen ngợi.
3/ Củng cố, dặn dị:


-Gọi hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 3.
-Dặn hs về xem lại bài.


-Nhận xét tiết học.


-3 hs đọc.


-Tính


-hs làm bài vaøo sgk.


-3 HSCHT đọc( mỗi hs đọc 1 cột),
NX.


-HSHT: Dựa vào phép cộng tìm kết
quả của phép trừ.


-Số?


-hs làm vào b/c.


-Viết phép tính ( + hoặc -)



-Hs nghe hd, sau đó làm bài vào sgk.
- 3 HSHT lên làm ở bảng lớp.NX.
-Viết phép tính thích hợp


-Thảo luận nhóm đơi nêu bài tốn
cho nhau nghe, chẳng hạn:


Hùng có 2 quả bóng, Hùng cho Lan 1
quả bóng.Hỏi Hùng còn lại mấy quả
bóng?


- 2 – 1 = 1


-1 hs nam và 1 hs nữ thi đua viết
phép tính. 3 – 2 = 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Thứ ba, 3 tháng 11 năm 2015
<b>Học vần</b>


<b>Bài 42: ưu - öôu</b>
<b>I/ Yêu cầu cần đạt:</b>


-Hs đọc và viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.


-Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.Nó thấy hươu nai đã ở
đấy rồi.


-Luyện nói từ-4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.



<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh minh họa ở sgk.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1/ KTBC:


-GV mời hs đọc SGK.


-Mỗi hs đọc Gv nx.


-B : Gv đọc cho hs viết bảng con.
-Nhận xét.


<b>2/ Bài mới:</b>


a/ GTB:Hôm nay, chúng ta học bài 44: ưu - ươu
b/ Bài dạy: TIẾT 1


<b>ưu</b>

<b> </b>

<b>:</b>

<b> </b>



 <b>Nhận diện vần :</b>


-Vần ưu được tạo nên từ những âm gì?
-Gọi hs phát âm: ưu


 <b>Đánh vần:</b>


-Vần ưu đánh vần ntn?
-Y/c hs cài ưu.


-Có vần ưu, muốn có tiếng lựu thêm âm và dấu gì?


-Y/c hs cài :lựu


-Phân tích tiếng lựu
-Tiếng lựu đánh vần ntn?


-GV đưa trái lựu và hỏi: Đây là trái gì?
-Cho hs đọc lại: ư – u – ưu


lờ – ưu – lưu – nặng – lựu
trái lựu


<b>ươu: </b>

( Quy trình tương tự)
-Vần ươu được tạo nên từ ươ và u


-SS vần ươu với iêu?
-Đánh vần: ươ – u – ươu


-HSCHT đọc: iêu, diều, diều sáo, yêu, yêu
quý.


-HSCHT: đọc từ ứng dụng có pt.
-HSHT: đọc câu ứng dụng.
-HSHT: đọc cả 2 trang.


-Hs viết: Dãy1: hiểu bài, Dãy 2: yêu cầu,
Dãy 3:già yếu


-HSCHT: ư và u
-hs đọc Đt



-HSHT: ư – u –ưu ( CN, D, ĐT)
-cả lớp cài ưu


-HSHT thêm l và dấu nặng
-cả lớp cài lựu


-HSHT: l đứng trước, ưu đứng sau, dấu
nặng dưới ư.


-HSHT: lờ- ưu-nặng- lựu( CN, D, ĐT)
-HSCHT: trái lựu( hs đọc ĐT)


-2 hs đọc ,lớp ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hờ – ươu – hươu
hươu sao


Thư giãn


 <b>HD viết :</b>


<b>-Hd hs viết ưu, lựu, ươu, hươu vào b/c .</b>
-GV theo dõi, uốn nắn.


 <b>Đọc tiếng ứng dụng :</b>


-GV ghi bảng:chú cừu, mưu trí, bầu rượu, bướu cổ
-GV chỉ y/c hs đọc thầm.


-Gọi hs lên tìm và gạch dưới tiếng có vần vừa học.


-Gọi hs đọc câu ứng dụng.


-GV đọc mẫu và gọi hs đọc lại.
<b>TIẾT 2</b>


 <b>Luyện đọc : Luyện đọc lại ND mới học </b>


ở tiết 1.


-Gọi hs đọc các từ ứng dụng.


 <b>Đọc câu ứng dụng:</b>


- Cho hs thảo luận nhóm đôi, y/c các em qs tranh và cho
biết tranh vẽ gì?


-Gọi hs đọc câu ứng dụng.
-GV NX đọc mẫu, gọi hs đọc lại.


 <b>Luyện viết :</b>


-HD hs viết vào VTV:ưu, trái lựu, ươu, hươu sao vào
VTV.


-GV theo dõi, uốn nắn hs viết.


Thư giãn
( GV thu một số vở chấm, nx)


 <b>Luyện nói:</b>



-Gọi hs đọc tên bài luyện nói.
-Cho hs qs tranh và TLCH:
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Những con vật này sống ở đâu?


+Trong những con vật này con nào ăn cỏ?
+Con nào thích ăn mật ong?


+Con nào to xác nhưng rất hiền lành?


+Con cịn biết các con vật nào ở trong tranh nữa?


+Con có biết bài hát nào nói về những con vật này? Con
đọc hay hát cho mọi người cùng nghe.


3/Củng cố ,dặn dò:


-GV đọc bài ở sgk, y/c hs dò và đọc lại.
-Về học lại bài.


-Nhận xét tiết học.


-hs qs và nghe hd


-hs luyện viết bảng con theo Hd.


-hs đọc thầm



-2 HSCHT lên tìm và gạch
-hs đọc CN, D, ĐT


-3 HSHT đọc lại
-hs ll đọc.


-hs đọc D, CN, ĐT


-hươu mẹ, hươu con ở ngoài bờ suối
-hs đọc CN, D, ĐT


-3 HSHT đọc lại.


-Hs mở VTV và viết bài vào vở TV theo
hd.


-HSHT: Hổ, bào, gấu, hươu, nai, voi
-hs qs và trả lời:


-trong rừng hoặc sở thú
-hươu, nai, voi


-gấu
-voi
-sói, hổ,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài 10: ƠN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>
<b>I/ Yêu cầu cần đạt</b>



-Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể cà các giác quan.


-Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vệ sinh cá nhân hằng ngày để có sức khỏe tốt.
-Tự giác thực hiện nếp vs, khắc phục những hành vi có hại cho sức khỏe.


<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1/ KTBC:</b>


-Chuùng ta nên nghỉ ngơi khi nào?


-Nếu khơng nghỉ ngơi đúng lúc sẽ có hại gì?
Nhận xét.


2/ Bài mới:


a/ GTB: Hôm nay học TNXH bài:Oân tập: Con người và sức
khỏe.


b/ Bài dạy:


 <b>Hoạt động 1 :Thảo luận cà lớp</b>


 <b>Mục tiêu : Củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ</b>


phận của cơ thể và các giác quan


 <b>Cách tiến hành:</b>


-GV nêu câu hỏi, gọi hs trả lời:



+ Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể.


+Cơ thể người gồm có mấy phần? Đó là những phần nào?
+Chúng ta nhận biết thế giới xq bằng những bộ phận nào của
cơ thể? ( Gợi ý hs: Nhận biết về màu sắc, hình dáng, mùi, vị,
nóng lạnh,… bằng bộ phận nào?)


+ Nếu thấy bạn chơi súng cao su, con sẽ khuyên bạn ntn?
-GVNX.


Thư giãn


 <b>Hoạt động 2: Nhớ và kể lại các việc làm vệ sinh</b>


cá nhân trong 1 ngày.


 <b>Mục tiêu : Khắc sâu hiểu biết về các hành vi vs cá nhân</b>


hằng ngày để có sức khỏe tốt.


-Tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành
vi có hại cho sức khỏe.


 <b>Cách tiến haønh :</b>


-Y/c hs hãy nhớ và kể lại trong 1 ngày ( từ sáng đến khi đi ngủ)
mình đã làm những gì?


-Gọi hs trình bày.



-GVKL: GV nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng
ngày để hs khắc sâu và có ý thức thực hiện.


3. Củng cố, dặn dò:


-Dặn hs thực hiện ý thức giữ VS và CBBS: Gia đình.
-Nhận xét tiết học.


-HSHT: khi làm việc nhiều hoặc
hoạt động quá sức


-HSCHT: sẽ có hại cho sức khỏe,
bị bệnh,…


-mắt, mũi, tay, tai, tóc, miệng, rốn.
-3 phần: đầu, mình và tay, chân
-… bằng mắt, mũi, lưỡi, tai, tay.


-không nên chơi vì rất nguy hiểm


-hs kể cho nhau nghe trong nhóm
đôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ tư, 4 tháng 11 năm 2015
<b>Học vần</b>


<b>Baøi 43: </b>

<b>ÔN TẬP</b>


<b>I/ u cầu cần đạt</b>



-Đọc được các vần kết thúc bằng u hay o


-Đọc và viết đúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.


-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Sói và Cừu
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Tranh minh họa ở sgk.
-Bảng ôn


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1/ KTBC:


-GV mời hs đọc SGK.


-Mỗi hs đọc Gv nx.


-B : Gv đọc cho hs viết bảng con.
-Nhận xét.


<b>2/ Bài mới:</b>
a/ GTB:Oân tập


-Cho hs xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
+Phân tích tiếng cau?


+Phận tích tieáng cao?


-GV ghi lên khung ở đầu bài.



+Trong tuần qua chúng ta đã học những vần gì mới?
-GV ghi ở góc bảng


-GV gắn bảng ơn và gọi hs KT xem bảng ơn với những vần
GV ghi bảng có khớp chưa?


b/ Oân tập: TIẾT 1
-GV đọc âm


-Gọi hs chỉ và đọc âm.


 <b>Ghép chữ thành vần:</b>


-HD hs ghép chữ ở cột dọc với âm ở hàng ngang.
-Gọi hs đọc lại vần vừa ghép.


Thư giãn


 <b>Đọc tiếng ứng dụng :</b>


-GV ghi bảng:ao bèo, cá sấu, kì diệu
-Gọi hs đọc.


-Tìm các vần vừa học trong các từ ứng dụng trên.
-GV đọc mẫu và gọi hs đọc lại.


 <b> HD viết chữ :</b>


-GV vừa viết vừa hd quy trình viết từng chữ: cá sấu, kì diệu
-Cho hs luyện viết vào bảng con.



-HSCHT: đọc:ưu, lựu, trái lựu, ươu,
hươu, hươu sao


-HSCHT: đọc từ ứng dụng có pt.
-HSHT: đọc câu ứng dụng.
-HSHT: đọc cả 2 trang.


-Hs viết: Dãy 1:chú cừu, Dãy 2: mưu trí,
Dãy 3:bướu cổ


-HSCHT: cây cau


-HSCHT: c đứng trước, au đứng sau
-HSCHT: c đứng trước, ao đứng sau
-HSHT: eo, au, ao, âu, êu, iu, ưi,
iêu,yêu, ưu, ươu


-hs KT phaùt bieåu


-hs chỉ chữ


-1 HSHT chỉ, 1 HSCHT đọc và đổi lại
-1 em ghép 1 âm cho đến hết bảng ôn
- hs đọc CN, D, lớp ĐT


-hs theo doõi


-Hs đọc CN, D, ĐT
-HSCHT: ao, eo, âu, iêu


-3 HSHT đọc lại


-hs qs vaø nghe hd


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Cho hs viết từ cá sấu vào VTV.
-GV theo dõi, uốn nắn.


<b>TIEÁT 2</b>


 <b>Luyện đọc : Luyện đọc lại ND mới học ở </b>


tieát 1.


-Gọi hs đọc các từ ứng dụng.


 <b>Đọc câu ứng dụng:</b>


- Cho hs thảo luận nhóm đôi, y/c các em qs tranh và cho biết
tranh vẽ gì?


-Hãy đọc những câu ứng dụng đó.
-GV NX đọc mẫu, gọi hs đọc lại.


 <b>Luyện viết :</b>


-HD hs viết từ cịn lại ( kì diệu) vào VTV.
-GV theo dõi, uốn nắn hs viết.


Thư giãn
( GV thu một số vở chấm, nx)



 <b>Kể chuyện :Sói và Cừu</b>


-GV kể lần 1.


-GV kể tiếp lần 2 kết hợp chỉ tranh minh họa.
-Cho hs thảo luận nhóm, kể chuyện theo tranh.
-Gọi đại diện các nhóm thi kể.


-NX, khen ngợi.


Nội dung các tranh:


-Tranh 1: Một con chó sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn.
Bỗng gặp Cừu.Nó chắc mẩm được 1 bữa ngon lành. Nó tiến
lại và nói:


Này Cừu, hơm nay mày tận số rồi.Trước khi chết mày có
mong ước gì khơng?


-Tranh 2:Sói nghĩ con mồi này khơng thể nào chạy thốt
được. Nó liền hắn giọng rồi cắt tiếng sủa lên thật to.


-Tranh 3:Tận cuối bãi, người chăn cừu bỗng nghe tiếng gào
của Sói .Anh liền chạy nhanh đến .Sói vẫn đang ngửa mặt
lên rống ơng ổng. Người chăn cừu liền giáng cho nó 1 gậy
-Tranh 4: Cừu thốt nạn.


-Ý nghĩa câu chuyện: Sói chủ quan và kiêu căng nên đã
phải đền tội. Cừu bình tĩnh và thơng minh nên đã thốt chết.


3/Củng cố ,dặn dò:


-GV chỉ bảng cho hs đọc lại.
-Về học lại bài.


-Nhận xét tiết học.


-hs lần lượt đọc các vần trong bảng ôn
và các từ ngữ ứng dụng ( Đọc CN, D,
ĐT)


-Hs thảo luận rồi trình bày:tranh vẽ sáo
sậu, châu chấu


-Hs đọc CN, D, ĐT
-3 hs đọc.


-Hs mở VTV và viết bài vào vở TV theo
hd.


-hs nghe


-hs thảo luận nhóm 4. sau đó cử đại diện
lên thi kể trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TOÁN</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4</b>
<b>I/ Yêu cầu cần đạt</b>



-Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4


-Biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


-Bộ đồ dùng học tốn.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1/ <i><b>KTBC:</b></i>


-KT dụng cụ HT của hs, nhận xét.


-Cho hs làm bảng con: 3 3 3 – 1 - 1 =?
2 1


-Nhận xét.
2/ Bài mới:


a/ GTB: Tiết toán hôm nay ,chúng ta học bài: Phép
trừ trong phạm vi 4.


b/ Bài dạy:


 <b>Giới thiệu phép trừ, bảng trừ trong </b>


<b>phaïm vi 4:</b>


 <b>Bước 1 : Giới thiệu phép trừ 4 – 1 = 3</b>


-Gv đính 4 quả cam lên và hỏi: Có mấy quả cam?


-GV lấy đi một quả và hỏi:Còn lại mấy quả cam?
-Gv nêu bài tốn: Có 4 quả cam lấy đi 1 quả. Hỏi cịn
lại mấy quả cam?


+ Ta làm phép tính gì?
+Nêu phép tính?


-Gv ghi bảng và gọi hs đọc.


Giới thiệu phép trừ 4 – 2 = 2; 4 – 3 = 1( Thực
hiện tương tự 4 – 1 = 3)


 <b>Bước 2 : Cho hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm </b>


vi 4.


 <b>Bước 3 :HD hs nhận biết mối quan hệ giữa </b>


phép cộng và phép trừ:


-GV đính lên bảng 3 chấm tròn và hỏi: Trên bảng có
mấy chấm tròn?


-Đính thêm 1 chấm tròn và nói:Thêm 1 chấm tròn.
Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?


-Hãy nêu phép tính?


-GV bớt đi 1 chấm tròn và hỏi: Bốn chấm tròn bớt đi 1
chấm trịn cịn mấy chấm trịn?



-Hãy nêu phép tính thích hợp?


-GV chốt lại: 3 + 1 = 4 ngược lại 4 – 1 = 3


-hs để dụng cụ Ht lên bàn
-hs làm vào bảng con, nx.


-HSCHT: có 4 quả cam
-HSCHT: còn 3 quả cam


-HSHT nêu lại bài tốn và trả lời: còn 3 quả
cam.


-HSHT: phép trừ
-HSHT: 4 – 1 = 3


-HS đọc CN, ĐT: Bốn trừ một bằng ba
-hs đọc ĐT, CN: 4 – 1= 3


4 – 2 = 2
4 – 3 = 1


-HSCHT: 3


-HSCHT: coù tất cả 4 chấm tròn
-HSHT: 3 + 1 = 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Hình thành 2 phép tính 1 + 3 = 4 và 4 – 3 = 1 cũng
tương tự như trên.



-Cho hs đọc lại 4 phép tính.


-GVKL: Đó là mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.


Thư giãn


 <b>Thực hành:</b>


 <b>Bài 1 : GV nêu y/c : Tính.( Giảm tải bài:4 – 1; 4</b>


- 3; 3 – 1; 3 – 2)


-HD hs cách làm bài rồi cho hs làm vào sgk.
-Gọi hs đọc kq chữa bài.


 <b>Bài 2: Cho hs nêu y/c của bài.</b>


-Nhắc hs viết số thẳng cột rồi làm tính.
-Cho hs làm ở b/c. Nx ,chữa bài.


 <b>Bài 3 : Gv nêu y/c Bt: Viết phép tính thích hợp</b>


-HD hs qs tranh rồi nêu bài tốn.


-Cho hs viết phép tính tương ứng với BT đã nêu vào ơ
trống.


3. Củng cố, dặn dò:



-Cho hs thi đua đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
-Dặn hs về xem lại bài.


-Nhận xét tiết hoïc.


-HS đọc ĐT: 3 + 1 = 4
4 – 1 = 3
1 + 3 = 4
4 – 3 = 1



-Tính


-Hs tự làm vào sgk. Mỗi HSCHT đọc kq một
cột, chữa bài.


-Tính


-Cả lớp làm ở bảng con, nx


-HSHT qs tranh nêu bài tốn: có 4 bạn đang
chơi nhảy dây, 1 bạn chạy đi. Hỏi còn lại
mấy bạn?


4 – 1= 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thứ năm, 5 tháng 11 năm 2015
<b>Học vần</b>



<b>Baøi 44:</b>

<b> on - an</b>


<b>I/ Yêu cầu cần đạt </b>


-Đọc và viết được: on, an, mẹ con, nhà sàn.


-Đọc được từ, câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.


-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>


- Bộ chữ trong bộ đồ dùng TV.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>1/ KTBC:</b>


-Gọi hs đọc:


Sau mỗi hs đọc, nx.


-GV đọc cho hs viết b/c: ao bèo, cá sấu, kì diệu
-Nhận xét.


<b>2/ Bài mới: TIẾT 1</b>
a/ GTB: Hôm nay, ta học bài: on - an
b/ Bài dạy:


<b>on</b>

<b> :</b>



 <b>Nhận diện vần :</b>



-Vần on được tạo nên từ những âm nào?


 <b>Đánh vần :</b>


-Cho hs nhìn bảng phát âm :on
-Vần on đánh vần ntn?


-C: Y/c hs cài vần on


-Đã có vần on, muốn có tiếng con ta thêm âm gì?
-C: Y/c hs cài tiếng con


-Hãy pt tiếng con?


-Tiếng con đánh vần ntn?


-Cho hs xem tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
-Đánh vần và đọc trơn từ khóa: o – n - on
cờ – on - con
mẹ con


<b>an</b>

<b> : ( Quy trình tương tự)</b>



-

Vần an được tạo nên từ a và n
-So sánh an với on ?


-Đánh vần: a – n – an


sờ – an – san – huyền - sàn


nhà sàn


<b>Thư giãn.</b>


<b>-HSCHT đọc :bảng ơn 1</b>


-HSCHT đọc từ ứng dụng có pt.
-HSHT đọc câu ứng dụng.


-HSHT đọc cả 2 trang.


-Hs viết b/c ( mỗi dãy viết 1 từ)


-HSCHT: o và n
-Hs đọc ĐT


-HSHT: o – n - on( hs đv CN, D, ĐT)
-Cả lớp cài on


-HSCHT: thêm c
-hs cài con


-HSCHT: c đứng trước, on đứng sau
-HSHT: cờ – on - con (CN, D, ĐT)
-HSHTvẽ mẹ con ( Hs đọc CN, ĐT)
-Hs đọc CN, D


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 <b>HD vieát:</b>


-Hd hs viết on, con, an, sàn vào bảng con ( GV vừa viết


vừa Hd quy trình viết)


-Nhận xét.


 <b>Đọc tiếng, từ ứng dụng:</b>


-GV viết lên bảng từ ứng dụng:rau non thợ hàn
hòn đá bàn ghế
-Y/c hs đọc nhẩm.


-Gọi hs lên tìm và gạch chân tiếng có vần vừa học.
-Gọi hs đọc từ ngữ ứng dụng.


-Gv đọc mẫu từ ứng dụng và gọi hs đọc lại.
TIẾT 2


 <b>Luyện đọc :</b>


-Luyện đọc lại vần mới ở tiết 1.
-GV chỉnh sửa cho hs.


 <b>Đọc câu ứng dụng :</b>


-Cho hs làm việc theo nhóm đôi, y/c các em qs tranh và
cho biết tranh vẽ gì?


-Hãy đọc câu ứng dụng đó?


-GVNX, rút ra câu ứng dụng đúng và đọc mẫu. Sau đó cho
hs luyện đọc.



 <b>Luyện viết:</b>


-HD hs viết :on, mẹ con, an, nhà sàn vào vở tập viết.
-GV theo dõi, uốn nắn.


Thư giãn
( Thu 1 số vở chấm, nx.)


 <b>Luyện nói :</b>


-Gọi hs đọc tên bài luyện nói.
-Y/c hs qs tranh ở sgk và TLCH:
+ Trong tranh vẽ mấy bạn ?
+Các bạn ấy đang làm gì?


+Bạn của em là những ai? Họ ở đâu?
+Em và các bạn thường chơi những trị gì?


+Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những cơng việc gì?
-Trị chơi: thi tìm nhanh tiếng, từ có vần vừa học.


<b>3/ Củng cố, dặn dò:</b>


-Gv đọc bài ở sgk – hs dò và đọc theo.
- -Dặn hs về học bài.


-Nhận xét tiết học.


-hs qs và nghe Gv hd.


-Cả lớp viết theo hd.


-hs theo doõi


-hs đọc D, CN, ĐT


-hs đọc nhẩm từ ứng dụng
-2 HSCHT lên tìm và gạch
-hs đọc CN, D, Đ


-3 HSHT đọc lại


-hs ll đọc: on, con, mẹ con, an, sàn, nhà
sàn


-Đọc từ ừng dụng: D, CN, ĐT


-hs làm việc nhóm đơi, sau đó trình bày.
-Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Cịn Thỏ mẹ
thì dạy con nhảy múa.


-Hs đọc CN, D, ĐT


-Hs viết bài vào vở tập viết theo hd.


-HSHT: Bé và bạn bè
-hs qs rồi trả lời:
-3bạn


- trò chuyện


-hs kể


-3 hs lên thi tìm


-hs đọc ĐT, 2 hs đọc CN


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ u cầu cần đạt</b>


-Củng cố về bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
-Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp.
<b>II/ Các hoạt động dạy học:</b>


1/ KTBC: -KT dụng cụ HT của hs . Nhận xét.
-Gọi hs đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 4
-B/c: Cho hs làm BT: 4 – 2 = ?; 3 – 1 = ? 4 – 1 = ?
-Nhận xét.


2/ Bài mới:


a/ GTB: Luyeän tập
b/ Bài dạy:


 <b>Bài 1 : Gọi hs nêu y/c của bài.</b>


-Khi viết số phải viết như thế nào?
-Cho hs làm ở bảng con, nx.


 <b>Bài 2: Gọi hs nêu y/c BT. </b>



-Gọi hs nêu cách làm.


-Y/c làm vào sgk. Sau đó gọi hs lên bảng chữa bài.


 <b>Bài 3 : Cho hs nêu y/c BT? </b>


-Cho hs làm bài vào sgk. Sau đó gọihs đọc kết quả bài
làm và giải thích cách làm.


<i><b>Thư giãn</b></i>


 <b>Bài 4 : Gọi hs nêu y/c bt?</b>


-Cho hs làm việc theo nhóm. GV phát bảng phụ cho
các nhóm, y/c các nhóm thảo luận làm vào bảng phụ.
- Sau đó cho hs trình bày kq bài làm, nx, chữa bài.


 <b>Bài 5 : Viết phép tính thích hợp vào ơ trống.</b>


Y/c hs qs tranh vẽ nêu bài toán?


-Cho hs thi đua viết phép tính, NX, khen ngợi.


-Cho hs thi đua viết phép tính, NX, khen ngợi.
3/ Củng cố, dặn dị:


-Dặn hs về xem lại bài và xem trước bài: Phép trừ
trong phạm vi 5.


-Nhận xét tiết học.



-hs để dụng cụ lên bàn cho Gv KT.
-3 hs đọc


-cả lớp làm vào b/c.


-HSCHT: Tính?


-1 HSHT nêu: phải thẳng cột
-Cả lớp làm ở b/c( mỗi dãy 2 cột)
-HSCHT: Số


-lấy số trong ô vng thực hiện phép tính
với số trên mũi tên rồi điền kết quả vào
hình trịn.


-Hs tự làm vào sgk, 3 HSHT lên bảng chữa
bài


-HSCHT: Tính


-hs tự làm vào sgk, 3 hs đọc kq bài làm và
nêu cách làm, chẳng hạn: 4 – 1 =3, 3 trừ 1
bằng 2,vậy 4 – 1 – 1 = 2.


-HSCHT: Điền < , > ,=?


-Hs nhận phiếu thảo luận, làm bài. Sau đó
cử đại diện lên trình bày, nx.



-HS nhìn tranh vẽ và nêu:


+HSHT Tranh 1: Có 3 con vịt đang bơi, có 1
con nữa chạy tới .Hỏi có tất cả mấy con vịt?
3 + 1 = 4


+HSHT Tranh 2: Lúc đầu có 4 con vịt đang
bơi dưới ao, sau đó có 1 con chạy lên bờ.Hỏi
cịn lại mấy con vịt?


-2 HSHT lên thi đua: 4 – 1= 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Học vần</b>


<b>Bài 45: </b>

<b>ân – ă, aên</b>


<b>I/ Yêu cầu cần đạt</b>


-HS đọc và viết được: ân, ăn, cái cân, con trăn.


-Đọc được từ, câu ứng dụng :Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.


-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Bộ chữ Học vần.


<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
1/ KTBC:


-Gọi hs đọc bài ở sgk.



-Sau mỗi hs đọc, GV NX.


-Đọc cho hs viết bảng con: rau non, hòn đá, thợ hàn.
-Nhận xét.


2/ Bài mới: Tiết 1
a/ GTB<b> : Hôm nay, ta học bài 45: ân, ă, ăn</b>
b/Bài dạy:


<b>ân</b>

<b> :</b>



◦ <b>Nhận diện vần:</b>


-Vần ân được tạo nên từ những âm nào?
<b> </b>


<b> Đánh vần:</b>
-Cho hs phát âm vần ân?
-Vần ân đánh vần ntn?
-C: Y/c hs cài vần ân


-Coù vần ân muốn có tiếng cân ta thêm âm gì?
-C: Y/c hs cài tiếng cân


- Hãy pt tiếng cân?
-Tiếng cân đánh vần ntn?
-Đánh vần và đọc trơn từ khóa:
â – n - ân



cờ – ân - cân
cái cân


<b>ăn</b>

<b> </b>

: ( Quy trình tương tự)


-Vần ăn được tạo nên từ ă và n
-So sánh vần ăn với ân ?
-Đánh vần: á – nờ - ăn
trờ – ăn - trăn
con trăn


Thư giãn


-HSCHT: on, con, mẹ con, an, sàn, nhà sàn
-HSCHT: đọc từ ứng dụng + pt


-HSHT: Đọc câu ứng dụng + pt
-HSHT: Đọc cả 2 trang.


-Dãy 1 viết:rau non, dãy 2: hòn đá, dãy 3:
thợ hàn


-HSCHT: â và n.
-CN, ĐT


-HSHT: â – n - nờ ( Hs đv CN, D, ĐT)
-cả lớp cài ân


-HSCHT: thêm c
-cả lớp cài cân



-HSHT đứng trước , ân đứng sau


-HSHT: cờ – ân – cân ( Hs đv CN, D, ĐT)
-hs đọc CN, D, ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> </b>


<b> Vieát : </b>


-HD hs viết :ân, cân, ăn, trăn vào bảng con ( GV vừa
viết vừa Hd quy trình viết)


-GV theo dõi, uốn nắn.
<b> </b>


<b> Đọc từ ngữ ứng dụng :</b>
-GV ghi bảng 4 từ ứng dụng.


-GV chỉ bảng từ ứng dụng, y/c hs đọc thầm.
-Gọi hs lên gạch dưới tiếng có vần vừa học.
-Gọi hs đọc.


-GV giải nghĩa từ gần gũi, khăn rằn
-Gv đọc mẫu và gọi hs đọc lại.
TIẾT 2


 <b>Luyện đọc: Luyện đọc lại phần đã học ở tiết 1.</b>
 <b>Đọc câu ứng dụng :</b>



-Y/c hs thảo luận nhóm đơi: Hãy qs tranh ở sgk cho
biết: Tranh vẽ cảnh gì?


-Cho hs đọc câu ứng dụng dưới tranh.
-Khi đọc câu này, ta chú ý điều gì?


-GV đọc mẫu câu ứng dụng và gọi hs đọc lại.
Thư giãn


 <b>Luyện nói :</b>


-Chủ đề luyện nói hơm nay là gì?
-Cho hs qs tranh và TLCH:
+ Tranh vẽ các bạn đang làm gì?
+Các bạn ấy nặn những con vật gì?
+Thường đồ chơi được nặn bằng gì?
+Con đã nặn được những đồ chơi gì?
+Con có thích nặn đồ chơi khơng?


+Trong lớp mình ai nặn đồ chơi đẹp giống như thật
+Sau khi nặn đồ chơi con phải làm gì?


 <b>Trị chơi : Tìm nhanh tiếng và từ có chứa vần </b>


vừa học
3/ Củng cố, dặn dò:


-GV đọc SGK, hs theo dõi đọc theo.
-Dặn hs về nhà học lại bài.



-Nhận xét tiết học.


-cả lớp viết b/c theo hd.


-hs theo dõi
-hs đọc thầm


-2 HSCHT lên tìm và gạch
-hs đọc CN, D, ĐT


-hs nghe
-3 HSHT đọc.


-hs lần lượt đọc:ân, cân, cái cân, ăn, trăn,
con trăn


-Đọc từ ngữ ứng dụng: D, CN, ĐT
-hs qs, trả lời


-hs đọc: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê
là thợ lặn.


-Nghỉ hơi sau dấu chấm.
-3 HSHT đọc, lớp Đt


-HSHT : Nặn đồ chơi.
-nặn đồ chơi


-chim, trâu, người,…
-bằng đất



-vaøi hs chôi.


-hs đọc CN, ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5</b>
<b>I/ Yêu cầu cần đạt</b>


-Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.


-Biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
<b>II/Đồ dùng dạy học:</b>


-Bộ đồ dùng học tốn.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>


1/ KTBC:


-KT dụng cụ HT của hs.


-Gọi 2 hs lên bảng làm BT sau:
+ Hs 1: Tính? 3 + 1 =; 4 - 1 = ; 4 -3 =
+ Hs 2: 2 + 2 =; 4 – 1 = ; 4 – 2 =
-Nhận xét.


2/ Bài mới


a/ GTB: Hôm nay ,ta học bài Phép trừ trong phạm vi 5
b/ Bài dạy:



<b>Giới thiệu phép trừ , bảng trừ trong phạm vi 5 :</b>


-GV lần lượt giới thiệu các phép trừ 5 – 1 = 4, 5 – 2 = 3; 5
– 3= 2; 5 – 4 = 1: mỗi phép trừ theo 3 bước , tương tự như
phép trừ trong phạm vi 3.


-Sau khi hình thành giữ lại các cơng thức trên bảng, gọi hs
đọc vài lượt cho thuộc.


 <b>HD hs nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng </b>


<b>và phép trừ (Tiến hành tương tự như bài phép trừ </b>
trong phạm vi 3.)


<b>Thư giãn</b>


 <b>Thực hành :</b>


 <b>Bài 1 : Cho hs đọc y/c BT?</b>


-Y/c hs tự làm vào sgk, nx, chữa bài.


 <b>Bài 2 : Gọi hs nêu y/c?( Giảm tải coät 1)</b>


-Y/c hs tự làm vào SGK.Gọi 2 hs lên làm ở bảng lớp.
- NX, chữa bài.


-HD hs nx caùc phép tính: 2 + 3 = 5
3 + 2 = 5


5 – 2 = 3
5 – 3 = 2


 <b>Bài 3 : HD hs nêu y/c BT?</b>


-GV nhắc hs viết các số sao cho thẳng cột.
-Y/c hs làm ở bảng con.NX, chữa bài.
-Cho hs đọc lại bài làm đúng.


 <b>Bài 4 :GV HD hs nêu y/c BT: Viết phép tính thích </b>


-hs để đồ dùng lên bàn cho Gv KT.
-2 hs lên bảng làm, nX.


-HSHT tự nêu đề bài và tự nêu
phép tính.


-HSHT lần lượt đọc: 5 – 1= 4
5 – 2 = 3
5 – 3 = 2
5 – 4 = 1
( HS đọc ĐT, CN )


-HSCHT: Tính


-hs làm vào sgk, đọc kq, chữa
bài.Sau đó lớp ĐT lại bài làm đúng
-HSCHT: Tính


-hs tự làm bài, 2 hs lên làm ở bảng


lớp. NX, chữa bài.


-HSCHT: Tính
-Hs làm ở bảng con.
-hs đọc lại bài làm đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

hợp


- HD hs qs tranh nêu bài tốn rồi phép tính tương ứng.


-Câu b: cho hs thi đua viết phép tính thích hợp.
-NX, khen ngợi.


3/ Củng cố, dặn dò:


-Gọi hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5.


-Dặn hs về xem lại bài và học thuộc bảng trừ trong phạm
vi 5.


-Nhận xét tiết học.


-a/ Trên cành cây có 5 quả cam,
Nam hái đi 2 quả. Hỏi trên cây còn
lại mấy quả?


-Phép tính: 5 – 2 = 3


-b/ Có 5 quả táo. Lan tô màu 1 quả.
Hỏi còn lại mấy quả chưa tô màu


-2 hs lên thi đua viết phép tính:
5 – 1 = 4


-2,3 hs đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CHÚ CỪU, RAU NON, THỢ HÀN, KHÂU ÁO, CÂY NÊU, DẶN DỊ.</b>
<b>I Yêu cầu cần đạt: </b>


-Viết đúng các chữ: Chú cừu, rau non, thợ hàn,…kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo Vở tập viết 1, tập 1
-HS hoàn thành viết đủ số dịng qui định trong vở tập viết.


<b>II Chuẩn bị:</b>


-Bảng lớp kẻ và viết sẵn ND bài như ở vở tập viết.
<b>III/ Bài mới:</b>


<b>1/ KTBC:</b>


-Cho hs viết bảng con :dãy 1: cái kéo, daõy 2: trái đào, daõy 3: yêu
cầu


-Nhận xét.
<b>2/ Bài mới:</b>


a/ GTB: Tiết tập viết hôm nay, các em tập viết: Chú cừu, rau
non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dăn dò.


b/ HD hs viết bảng con:
-Gọi hs đọc các tiếng sẽ viết.
-Cho hs phân tích một số tiếng.



-GV hd quy trình viết, cách đặt bút, đưa bút và cách nối nét và
kết thúc bút của từng tiếng ( Lưu ý hs khoảng cách giữa tiếng
sang tiếng là một con chữ o)


-Cho hs viết vào bảng con lần lượt từng từ theo hd.
-GV theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi của các em.


Thư giãn
c/ HD hs viết vào vở tập viết:


-Cho hs mở vở tập viết.


-GV viếtâ mẫu từng dịng, y/c hs qs sau đó thực hành viết vào vở
tập viết.


-Nhắc hs tư thế ngồi viết, cách cầm bút,…
-Thu một số vở chấm và nhận xét.


3/ Củng cố, dặn dò:


-Hôm nay, ta viết tập viết bài gì?
-Khi viết chúng ta cần lưu ý điều gì?


-Tun dương những em viết đẹp.Nhắc nhở các em viết chưa đẹp.
-Về luyện viết thêm ở bảng con cho đẹp hơn nữa.


-Nhận xét tiết học.


-Cả lớp cùng viết trên bảng con


theo yêu cầu.


-Hs đọc CN, ĐT
-2,3 HSHT phân tích.
-hs qs và nghe hd.


-Hs vieát theo hd.


-hs mở vở Tập viết.


-Hs thực hành viết từng dịng
vào VTV.


-Tập viết: Chú cừu, rau non, dặn
dị...


-Cách nối nét, chiều cao con


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×