Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giao an Tuan 16 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.36 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>


<b>Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2020</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>BÀI 71: ƯƠC, ƯƠT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết và đọc đúng các vần ươc, ươt; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu đoạn có
các vần ươc, ươt; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các vần ươc, ươt (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ươc, ươt.


- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ươc, ươt có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói.


- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết


- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và đời sống trên biển thông qua đoạn văn
đọc và các hình ảnh trong bài.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ


- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Ôn và khởi động </b>



- HS hát chơi trò chơi
<b>2. Nhận biết </b>


- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi.
Em thấy gì trong tranh?


- GV nói câu thuyết minh dưới tranh và HS
nói theo.


- GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận
biết và yêu cầu HS đọc theo Hà ước/ được
lướt/ sóng biển.


- GV giới thiệu các vần mới ươc, ươt. Viết
tên bài lên bảng.


<b>3. Đọc</b>
a. Đọc vần


- So sánh các vần


+ GV giới thiệu vần ươc, ươt.


+ Em hãy so sánh vần ươc, ươt. để tìm ra
điểm giống và khác nhau. GV nhắc lại điểm
giống và khác nhau giữa các vần.


- Đánh vần các vần



+ GV đánh vần mẫu các vần ươc, ươt
+ GV yêu cầu một số HS nối tiếp nhau đánh
vần. Mỗi HS đánh tất cả các vần một lần.
- Đọc trơn các vần


- HS chơi
- HS trả lời
- HS lắng nghe


- HS đọc: Hà ước/ được lướt/ sóng
biển.


- Hs lắng nghe và quan sát
- Giống nhau: có âm đầu ươ
- Khác: các âm cuối c, t
- HS đánh vần tiếng mẫu


- Lớp đánh vần đồng thanh tất cả
các vần một lần.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Cho HS một số HS đọc trơn vần.
+ Cho HS lớp đọc trơn đồng thanh tất cả
các vần một lần.


b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu


+ GV giới thiệu mơ hình tiếng
+ Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng
- Đọc tiếng trong SHS



+ Đánh vần tiếng.


+ GV đưa các tiếng có trong SHS.
+ Đọc trơn tiếng.


- Ghép chữ cái tạo vần tiếng


+ Cho HS ghép vần ươc, ươt tiếng vần ươc, ươt
+ Cho HS đọc đồng thanh vần, tiếng vừa ghép
được


+ Cho HS 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS
nêu lại cách ghép.


c. Đọc từ ngữ


- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng
từ ngữ: thước kẻ, dược sĩ, lướt ván. Sau khi
đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng
hạn thước kẻ Các từ khác làm tương tự
d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ


- GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp
đọc đổng thanh một lần,


<b>4. Viết bảng</b>


- GV đưa mẫu chữ viết các vần. ươc, ươt
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và


cách viết các vần ươc, ươt


- Cho HS viết vào bảng con : ươc, ươt.
- GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết
cho HS.


- Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng
mẫu.


- HS đọc: ươc, ươt


- HS đánh vần, đọc trơn..
- HS đánh vần, lớp đánh vần
- HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng
thanh.


- HS ghép


HS đọc đồng thanh vần, tiếng vừa
ghép được


- HS phân tích, nêu cách ghép
- HS quan sát


- HS viết
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
<b>TIẾT 2</b>



<b>5. Viết vở</b>


- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1.
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
<b>6. Đọc đoạn</b>


- GV đọc mẫu cả đoạn.


- GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng
có vần vừa học


- GV yêu cầu HS đọc trơn các tiếng mới.
- GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn
văn.


- HS viết


- HS lắng nghe
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS đọc nối tiếp câu
- Gọi 1 số em đọc cả đoạn


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung
đoạn văn:


<b>7. Nói theo tranh</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS.


GV đặt từng câu hỏi HS trả lời


<b>8. Củng cố </b>


GV nhận xét chung giờ học


- HS tìm một số từ ngữ chứa các vần vừa
học và đặt câu với từ ngữ tìm được.


- GV lưu ý HS ôn lại các vần vừa học và
khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà.


- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc cả đoạn
- HS trả lời


- HS nói theo tranh


<b>Mĩ thuật</b>
<b>(Giáo viên bộ môn)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Nhận biết và đọc đúng vần ươc, ươt. Đọc đúng các tiếng có chứa vần ươc, ươt.
- Viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần ươc, ươt.


- Phát triển kĩ năng quan sát, biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm tiếng,
từ có chứa vần ươc, ươt trong tranh vừa tìm được. Biết sắp xếp các từ để tạo thành


câu.


- Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.


<b> - Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân</b>
với mọi người xung quanh.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>III. Các hoạt động dạy – học.</b>


<b>1. Khởi động.</b>
Gv cho hs hát


Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành.


<b>Bài 1 </b>


GV đọc yêu cầu


GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
nối cho phù hợp.


GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.


Hs viết bảng con vần ươc, ươt.



Hs nhắc lại yêu cầu. Nối


Hs đọc các từ ngữ: cầu vượt, lướt
ván, cốc nước, thước kẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2</b>


- GV đọc yêu cầu


GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- GV cho HS đọc lại từ


- GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3</b>


- GV yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- GV hỏi: Bạn nào xếp được câu a.
Tương tự câu b


- GV yêu cầu học sinh làm VBT
- GV thu vở nhận xét.


- GV nhận xét HS, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>


- GV cho HS đọc, bảng con và đọc lại
vần ươc, ươt.



- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện
các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.


- Nhận xét, tuyên dương HS.


Thước kẻ --- Hình 3


Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa
vần ươc, ươt.


Hs đọc yêu cầu: điền tiếng vần ươc
hoặc ươt


Hs thảo luận nhóm đơi
Hs đại diện nhóm trình bày
thước kẻ, cầu vượt, cái lược
Hs nhận xét bài làm của bạn


- Học sinh đọc: Sắp xếp từ ngữ thành
câu và viết lại:


- HS đọc câu trả lời.
- Học sinh làm:


a) Bé ước được chơi cầu trượt
b) Trước cửa nhà em có cầu vượt.
- HS lắng nghhe


- HS đọc.



<b>Tiếng Anh</b>
<b>(Giáo viên bộ môn)</b>


<b>Hoạt động trải nghiệm</b>


<b>Chủ đề 5: KHÁM PHÁ BÀN TAY KÌ DIỆU</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS nêu được cảm nhận về ý nghĩa của đôi bàn tay và cảm xúc khi nhận được yêu
thương từ đôi bàn tay của người thân và mọi người xung quanh.


- HS cảm nhận được sự ấm áp từ đôi bàn tay yêu thương của bố mẹ, người thân,
thầy cô và bạn bè dành cho mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>1. Giáo viên</b>


- SGK, SGV Hoạt động trải nghiệm 1; tranh ảnh minh họa trong SGK
<b>2. Học sinh</b>


- SGK, vở thực hành Hoạt động trải nghiệm 1
<b>III. Các hoạt động dạy và học:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Lớp hát.


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới: GV giới thiệu bài</b>


a)Hđ 1: Giới thiệu chủ đề


*)Mục tiêu: Giúp HS nhận biết được vai trị của đơi
bàn tay mà chủ đề hướng tới.


*)Phương pháp và hình thức: Trị chơi


- GV u cầu HS hát bài: Năm ngón tay ngoan, GV
trao đổi với HS nội dung bài.


- GV nêu tên trò chơi “ Tay đẹp, tay xinh” và nêu
luật trò chơi.


- Khi GV nói: tay đâu tay đâu?
- GV nói: tay ai viết đẹp?


- GV lặp lại hai lần lệnh trên với các việc làm khác :
vỗ về, an ủi, giúp đỡ…


- GV tự bổ sung những hành vi hay xảy ra ở lớp
mình và có thể dừng lại để trao đổi với HS về hành vi
mà GV cần uốn nắn


- Sau mỗi lần HS giơ tay GV đếm khích lệ động viên
HS có bàn tay ngoan và nhắn nhủ HS có bàn tay
chưa ngoan.


b) HĐ2: khám phá những việc làm yêu thương.
*)Mục tiêu: HS cảm nhận được sự ấm áp từ đôi bàn
tay yêu thương của bố mẹ, người than, thầy cô và bạn


bè dành cho mình


- Hát cả lớp


- Vừa hát vừa vận động
- HS thực hiện trò chơi
- HS trả lời: tay đây tay
đây!


- HS ai nhận mình viết đẹp
thì giơ tay lên


- HS nghe.


- HS nghe.


- HS thực hiện.
Ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*)Phương pháp và hình thức: chia sẻ theo cặp đôi.
- GV tổ chức cho HS chia sẻ theo cặp về cảm xúc
của các bạn nhỏ trong tranh và của bản than khi:
+ Nhận được sự yêu thương chăm sóc của người
thân( tranh 1-4 trang 44)


+ Thể hiện tình yêu thương với mọi người
( tranh 1 và 2 trang 44)


- GV cho HS chia sẻ, quan sát, giúp đỡ HS khi cần.
- GV mời một số HS chia sẻ trước lớp và trao đổi với


HS về cảm xúc của người trao và người nhận yêu
thương theo từng tình huống trong tranh


- GV chốt về ý nghĩa của cảm xúc nhận và trao yêu
thương, từ đó xuất hiện mong muốn làm nhiều việc
yêu thương hơn nữa.


c)Hđ3: Mang cho em sự ấm áp.


*)Mục tiêu: HS cảm nhận được yêu thương từ bàn
tay thầy cô giáo, từ đó hình thành văn hóa u
thương, đồng cảm và chia sẻ.


*)Phương pháp và hình thức: nhóm


- GV tổ chức hoạt động “ ấm áp bàn tay cô” bằng
cách ơm ấp HS lớp mình cho các em cảm nhận sự ấm
áp từ bàn tay cô.


- GV mời HS lên đứng xung quanh mình ơm lấy các
em thể hiện niềm vui và khen ngợi các em


- GV cùng HS trao đổi về cảm xúc sau hoạt động
này. GV nói cảm nhận của bản thân khi được ơm các
em


- GV nhận xét và tổng kết hoạt động.
<b>4. Củng cố</b>


- Em cảm thấy thế nào khi nhận được sự yêu thương


của mọi người?


- Nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài sau.


đạp


+ Tranh 2: các bạn nhỏ (tớ)
rất hạnh phúc khi đã giúp
đỡ các bạn nhỏ có hồn
cảnh khó khăn.


- HS chia sẻ trước lớp


- HS nghe


- HS thực hiện và cảm nhận
- HS nói cảm nhận của
mình khi được thầy/cơ ơm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>BÀI 72: ƯƠM, ƯƠP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết và đọc dúng các vần ươm, ươp; đọc dúng các tiếng, từ ngữ, câu, đoạn có
các vần ươm, ươp; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã
đọc.



- Viết đúng các vần ươm, ươp (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có các vần
ươm, ươp


- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ươm, ươp có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói về chủ điểm vật ni u thích.


- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về cảnh vật.


- Cảm nhận được vật và cuộc sống vẻ đáng yêu của loài vật ni trong nhà, từ có
tình u với động vật


<b> II. Chuẩn bị</b>


- GV: Máy tính, máy chiếu, bộ chữ


- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Ôn và khởi động </b>


- HS hát chơi trò chơi
<b>2. Nhận biết </b>


- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Em thấy gì trong tranh?


- GV nói câu thuyết minh dưới tranh và HS
nói theo.



- GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận
biết và yêu cầu HS đọc theo : Trên giàn,/
hoa mướp vàng bươm,/ bướm bay rập rờn.
- GV giới thiệu các vần mới ươm, ươp. Viết
tên bài lên bảng.


<b>3. Đọc</b>
a. Đọc vần


- So sánh các vần


+ GV giới thiệu vần ươm, ươp


+ Em hãy so sánh vần ươm, ươp tìm ra
điểm giống và khác nhau. GV nhắc lại điểm
giống và khác nhau giữa các vần.


- Đánh vần các vần


+ GV đánh vần mẫu các vần ươm, ươp
+ GV yêu cầu một số HS nối tiếp nhau đánh
vần. Mỗi HS đánh tất cả các vần một lần.
- Đọc trơn các vần


+ Cho HS một số HS đọc trơn vần.
+ Cho HS lớp đọc trơn đồng thanh tất cả
các vần một lần.


- HS chơi
- HS trả lời


- HS lắng nghe


- HS đọc: Trên giàn,/ hoa mướp
vàng bươm,/ bướm bay rập rờn.


- Hs lắng nghe và quan sát
- Giống nhau: có âm đầu ươ
- Khác: các âm cuối m, p
- HS đánh vần tiếng mẫu


- Lớp đánh vần đồng thanh tất cả
các vần một lần.


- HS đọc trơn tiếng mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu


+ GV giới thiệu mơ hình tiếng
+ Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng
- Đọc tiếng trong SHS


+ Đánh vần tiếng.


+ GV đưa các tiếng có trong SHS.
+ Đọc trơn tiếng.


- Ghép chữ cái tạo vần tiếng


+ Cho HS ghép vần ươm, ươp tiếng vần ươm,


ươp


+ Cho HS đọc đồng thanh vần, tiếng vừa
ghép được


+ Cho HS 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS
nêu lại cách ghép.


c. Đọc từ ngữ


- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng
từ ngữ: con bướm, nườm nượp, giàn mướp.
Sau khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ,
chẳng hạn : con bướm Các từ khác làm
tương tự


d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ


- GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp
đọc đổng thanh một lần,


<b>4. Viết bảng</b>


- GV đưa mẫu chữ viết các vần : ươm, ươp
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và
cách viết các vần ươm, ươp


- Cho HS viết vào bảng con : ươm, ươp
- GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết


cho HS.


mẫu.


- HS đọc: ươm, ươp
- HS đánh vần, đọc trơn..
- HS đánh vần, lớp đánh vần
- HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng
thanh.


- HS ghép


HS đọc đồng thanh vần, tiếng
vừa ghép được


- HS phân tích, nêu cách ghép


- HS quan sát


- HS viết
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
<b>TIẾT 2</b>


<b>5. Viết vở</b>


- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1.
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
<b>6. Đọc đoạn</b>



- GV đọc mẫu cả đoạn.


- GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng
có vần vừa học


- GV yêu cầu HS đọc trơn các tiếng mới.
- GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn
văn.


- Cho HS đọc nối tiếp câu


- HS viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi 1 số em đọc cả đoạn


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung
đoạn văn:


<b>7. Nói theo tranh</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS.
GV đặt từng câu hỏi HS trả lời


<b>8. Củng cố </b>


GV nhận xét chung giờ học


- HS tìm một số từ ngữ chứa các vần vừa
học và đặt câu với từ ngữ tìm được.



- GV lưu ý HS ôn lại các vần vừa học và
khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà.


- HS đọc cả đoạn
- HS trả lời


- HS nói theo tranh


<b>Tốn</b>


<b>BÀI 15: VỊ TRÍ ĐỊNH HƯỚNG TRONG KHƠNG GIAN( T1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<b>- Có nhận biết ban đầu về định hướng không gian (trước – sau, trên – dưới, phải – </b>
trái, ở giữa). Từ đó xác định được vị trí giữa các hình.


<b>- Phát triển trí tượng tượng khơng gian. Bước đầu phân tích xác định mỗi quan hệ vị</b>
trí giữa các hình.


- Gắn định hướng khơng gian với vị trí các đồ vật thực tế (thường gặp quanh ta).
<b> II. Chuẩn bị</b>


- Bộ đồ dùng, máy chiếu
- Bộ đồ dùng học Toán 1.
<b>III. Các hoạt động dậy học</b>
<b>1. Khởi động</b>


- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài



- Hát


- Lắng nghe
<b>2. Khám phá</b>


<b>* Trước – Sau, ở giữa</b>


Cho HS quan sát tranh “Thỏ xếp hàng”,
nhận biết được vị trí “trước – sau, ở giữa” của
các chú thỏ.


* Trên – Dưới


Cho HS quan sát tranh, nhận biết được vị trí
“trên – dưới” của búp bê (ở trên mặt bàn) và
con mèo (ở dưới mặt bàn).


- HS quan sát , lắng nghe


- Thực hiện nhận dạng khối lập
phương, khối hộp chữ nhật


<b>3. Hoạt động</b>
<b> Bài 1: Số ?</b>


<b>- GV nêu yêu cầu bài tập</b>


<b>- HS quan sát hình, nhận biết được vị trí trước,</b>
sau, ở giữa của các toa tàu rồi tìm số thích hợp


trong ơ.


- GV mời HS nêu trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV cùng HS nhận xét - HS nhận xét bạn
<b>Bài 2</b>


<b>- GV nêu yêu cầu bài tập</b>


<b>- HS quan sát hình, nhận biết được vị trí của </b>
các đèn màu đỏ, vàng, xanh trên cột đèn giao
thông (trong SGK), từ đó xác định màu của
mỗi đèn ở vị trí thích hợp.


- GV mời HS nêu trước lớp
- GV cùng HS nhận xét


- HS quan sát.
- HS nêu


- HS nhận xét bạn
<b>Bài 3</b>


- Nêu yêu cầu bài tập


a) HS quan sát tranh vẽ, xác định đâu là hàng
trước, đâu là hàng sau. Từ đó đếm được hàng
trước có 4 bạn, hàng sau có 6 bạn.


b)HS quan sát tranh vẽ, trả lời được có tất cả


10 bạn ngồi xem phim hoạt hình.


Lưu ý: GV đặt thêm những câu hỏi xung
quanh tranh vẽ để HS có thể xác định, nhận
biết được về “trước – sau, ở giữa” (ngoài
SGK).


- HS lần lượt nêu nêu kết quả
- GV cùng HS nhận xét


- HS quan sát.
- HS nêu


HS nhận xét bạn
<b>Bài 4 </b>


- Nêu yêu cầu bài tập


- HS quan sát hình vẽ, xác định đâu là hàng
trên cùng, hàng dưới cùng, đâu là hàng ở giữa.
Từ đó đếm được số viên gạch ở từng hàng
theo yêu cầu của đề bài.


- HS tìm tất cả số viên gạch bằng “đếm”, hay
qua thực hiện tính 2 + 3 + 4 = 9.


Lưu ý: GV có thể gợi ý những câu hỏi khác
(chẳng hạn số viên gạch ở hàng nào nhiều
nhất? Ít nhất?...)



<b>4. Củng cố, dặn dị</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm điều gì?


<b>Thể dục</b>
<b>(Giáo viên bộ mơn)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Nhận biết và đọc đúng vần ươm, ươp. Đọc đúng các tiếng có chứa vần ươm, ươp.
- Viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào chỗ chấm tiếng có chứa vần ươm, ươp.
- Phát triển kĩ năng quan sát, biết ghép , nối các từ với tranh tương ứng tìm tiếng,
từ có chứa vần ươm, ươp trong tranh vừa tìm được.


- Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.


<b>- Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân</b>
với mọi người xung quanh.


<b>II. Chuẩn bị</b>


Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1, Khởi động.</b>
Gv cho hs hát


*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành.


Bài 1



-GV đọc yêu cầu


GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
nối cho phù hợp.


GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>Bài 2</b>


- GV đọc yêu cầu


GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
- GV u cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- GV cho HS đọc lại từ


- GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3</b>


- GV đọc yêu cầu


-Yêu cầu học sinh đọc từ: ươm cây,
thanh gươm, trò cướp cờ.


- GV hướng dẫn các em điền vào vở BT
GV thu vở nhận xét.


GV nhận xét HS, tuyên dương.
<b>3. Củng cố </b>



- HS cho HS đọc, bảng con và đọc lại
vần ươm, ươp.


- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện


HS viết bảng con vần ươm, ươp.


- HS nhắc lại yêu cầu. Nối


HS đọc các từ ngữ:cháy đươm, nườm
nượp, giàn mướp, thanh gươm.


Cháy đượm--- Hình 1
Nườm nượp--- Hình
Giàn mướp --- Hình 3
Thanh gươm --- Hình 4


Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa
vần ươm, ươp.


HS đọc u cầu điền ươm hay ươp.
HS thảo luận nhóm đơi


HS đại diện nhóm trình bày
Con bướm, hạt cườm, quả mướp
HS nhận xét bài làm của bạn


Bài 3 HS đọc yêu cầu: Chọn từ ngữ
phù hợp để điền vào chỗ trống:


- HS đọc: ươm cây, thanh gươm, trò
cướp cờ.


- HS điền:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

các BT chưa hoàn thành vào VBT,
chuẩn bị bài tiếp theo.


- Nhận xét, tun dương HS.


<b>Thể dục</b>
<b>(Giáo viên bộ mơn)</b>


<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> I. Mục tiêu </b>


<b> - Nhận biết được khối lập phương, khối hộp chữ nhật qua các vật thật và đồ dùng</b>
học tập.


<b>- Bước đầu phát triển trí tưởng tượng khơng gian, có hứng thú học tập qua việc</b>
thực hành đếm hình, xếp, ghép khối lập phương, khối hộp chữ nhật.


<b>II. Đồ dung dạy học</b>
- VBT toán


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. 1. Khởi động</b>


<b>- Cho HS chơi trò chơi</b>



- GV nhận xét, tuyên dương, tuyên bố đội
thắng cuộc.


- Giới thiệu vào bài
<b>2. Luyện tập</b>


<b>* Bài 1 </b>


- GV nêu yêu cầu của bài.


- Gv yêu cầu HS làm cá nhân vào VBT
+ Có bao nhiêu khối lập phương?


+ Có bao nhiêu khối hộp chữ nhật màu đỏ?
- GV cùng HS nhận xét


<b>* Bài 2 </b>


- GV nêu yêu cầu của bài.


- Cho HS quan sát hình chữ T, H, C trên bảng.
- Yêu cầu HS đếm khối lập phương mỗi hình
và ghi số bằng bút chì tương ứng dưới mỗi
hình


- GV hỏi


+ Chữ nào được xếp bởi nhiều khối lập
phương nhất



+ Chữ nào được xếp bởi số khối lập phương
bằng nhau


- GV cùng HS nhận xét


- Tham gia chơi
- Lắng nghe


- HS đọc yêu cầu bài tập 1


- HS quan sát tranh và làm bài
vào vở bài tập


- 9
- 6


- HS đổi chéo vở chấm bài của
nhau


- HS nghe yêu cầu


- HS làm bài vào sách.
- Chữ H


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>* Bài 3</b>


- GV nêu yêu cầu của bài.


- GV cho HS lấy các khối lập phương trong bộ


đồ dùng (nếu có), (nếu khơng có thì Gv chuẩn
bị)


- GV u cầu HS


quan sát hình trong VBT và thảo luận nhóm 4
- Cho HS quan sát 3 hình khối trong VBT. Yêu
cầu HS nhận ra hình nào là khối lập phương ,
hình nào là khối hộp chữ nhật


- GV cùng HS nhận xét
<b>*Bài 4: Số?</b>


<b> - GV nêu yêu cầu của bài.</b>


- Yêu cầu HS tô màu theo yêu cầu tranh câu a
và quan sát cho biết khối lập phương ở dấu ? tơ
màu gì


- Câu b: Y/c hs quan sát tranh để nhận ra các
khối được xếp theo quy luật.


- GV cho HS dùng thẻ đưa đáp án đúng.
- GV hỏi HS về quy luật của từng tranh
- GV nhận xét, tuyên dương


3. Củng cố, dặn dị


- Bài học hơm nay, em đã dùng những hình
khối nào để ghép hình?



- Dặn HS về dùng khối lập phương và khối
chữ nhật để ghép các hình theo sáng tạo của
mình


- Dặn các em bài giờ sau.
- Nhận xét, kết thúc tiết học.


- HS nêu yêu cầu


- HS thực hành ghép theo nhóm 4
Đại diện nhóm trả lời các câu hỏi
trong mục b


Nhóm khác nhận xét
- HS nêu yêu cầu
- HS quan sát


- HS đưa thẻ a, b, c tương ứng
- HS trả lời


- Hs dùng thẻ để nêu đáp án


- Khối lập phương, khối hộp chữ
nhật.


HS lắng nghe


<b>Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2020</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>



<b>BÀI 73: ƯƠN, ƯƠNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết và đọc đúng các vần ươn, ương; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn
có các vần ươn, ương; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các vần ươn, ương (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần ươn,
ương.


- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần ươn, ương có trong bài học.


- Phát triển kỹ năng nói về sinh hoạt hằng ngày (những việc thường làm và cần làm
vào buổi sáng sau khi thức dậy).


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên và cuộc sống, từ đó thêm yêu thiên nhiên và
cuộc sống.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Máy tính, máy chiếu,…


- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Ôn và khởi động </b>


- HS hát chơi trò chơi
<b>2. Nhận biết </b>



- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi Em
thấy gì trong tranh?


- GV nói câu thuyết minh dưới tranh và HS
nói theo.


- GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận
biết và yêu cầu HS đọc theo : Đường tới
trường/ lượn theo/ sườn đồi.


- GV giới thiệu các vần mới ươn, ương. Viết
tên bài lên bảng.


<b>3. Đọc</b>
a. Đọc vần


- So sánh các vần


+ GV giới thiệu vần ươn, ương


+ Em hãy so sánh vần ươn, ương tìm ra điểm
giống và khác nhau. GV nhắc lại điểm giống
và khác nhau giữa các vần.


- Đánh vần các vần


+ GV đánh vần mẫu các vần ươn, ương
+ GV yêu cầu một số HS nối tiếp nhau đánh
vần. Mỗi HS đánh tất cả các vần một lần.
- Đọc trơn các vần



+ Cho HS một số HS đọc trơn vần.


+ Cho HS lớp đọc trơn đồng thanh tất cả các
vần một lần.


b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu


+ GV giới thiệu mơ hình tiếng
+ Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Đọc tiếng trong SHS


+ Đánh vần tiếng.


+ GV đưa các tiếng có trong SHS.
+ Đọc trơn tiếng.


- Ghép chữ cái tạo vần tiếng


+ Cho HS ghép vần ươn, ương tiếng vần ươn,
ương


- Hs chơi
- HS trả lời
- Hs lắng nghe
- HS đọc


- Hs lắng nghe và quan sát
- Giống nhau: có âm đầu ươ


- Khác: các âm cuối n, ng
- HS đánh vần tiếng mẫu


- Lớp đánh vần đồng thanh tất cả
các vần một lần.


- HS đọc trơn tiếng mẫu.


- Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng
mẫu.


- HS đọc: ươn, ương


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Cho HS đọc đồng thanh vần, tiếng vừa
ghép được


+ Cho HS 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2 HS
nêu lại cách ghép.


c. Đọc từ ngữ


- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng từ
ngữ: khu vườn, hạt sương, con đường, hạt
sương, con đường. Sau khi đưa tranh minh
hoạ cho mỗi từ ngữ, chẳng hạn : khu vườn.
Các từ khác làm tương tự


d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ


- GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp đọc


đổng thanh một lần,


<b>4. Viết bảng</b>


- GV đưa mẫu chữ viết các vần : khu vườn
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình và
cách viết các vần ươn, ương


- Cho HS viết vào bảng con : ươn, ương
- GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết
cho HS.


- HS ghép


HS đọc đồng thanh vần, tiếng vừa
ghép được


- HS phân tích, nêu cách ghép
- HS quan sát


- HS viết
- HS nhận xét
- HS lắng nghe
<b>TIẾT 2</b>


<b>5. Viết vở</b>


- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1.
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS.


- GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
<b>6. Đọc đoạn</b>


- GV đọc mẫu cả đoạn.


- GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng
có vần vừa học


- GV yêu cầu HS đọc trơn các tiếng mới.
- GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn
văn.


- Cho HS đọc nối tiếp câu
- Gọi 1 số em đọc cả đoạn


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung
đoạn văn:


<b>7. Nói theo tranh</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS.
GV đặt từng câu hỏi HS trả lời


<b>8. Củng cố </b>


GV nhận xét chung giờ học


- HS tìm một số từ ngữ chứa các vần vừa
học và đặt câu với từ ngữ tìm được.



- GV lưu ý HS ơn lại các vần vừa học và


- HS viết
- HS lắng nghe
- HS lắng nghe
- HS đọc thầm, tìm .
- HS xác định câu
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc cả đoạn
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà.


<b>Tốn</b>


<b>BÀI 15: VỊ TRÍ ĐỊNH HƯỚNG TRONG KHƠNG GIAN (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<b> - Có nhận biết ban đầu về định hướng không gian (trước – sau, trên – dưới, phải – </b>
trái, ở giữa). Từ đó xác định được vị trí giữa các hình.


<b>- Phát triển trí tượng tượng khơng gian. Bước đầu phân tích xác định mỗi quan hệ vị</b>
trí giữa các hình.


- Gắn định hướng khơng gian với vị trí các đồ vật thực tế (thường gặp quanh ta).
<b> II. Chuẩn bị</b>


- Bộ đồ dùng


<b>III. Các hoạt động dậy học</b>


<b>1. Khởi động</b>


- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài


- Hát


- Lắng nghe
<b>2/ Khám phá: Phải – Trái</b>


a) Cho HS quan sát tranh Thỏ và Rùa, nhận biết
theo hướng nhìn của HS, từ trái sang phải, để xác
định bên phải là Rùa, bên trái là Thỏ.


b) Cho HS quan sát tranh, nhận biết theo hướng
nhìn của HS, từ trái sang phải: thứ nhất là Mai,
thứ hai là Nam và thứ ba là Rô-bốt.


GV kết luận


- HS quan sát, nhận biết bên phải,
bên trái


<b>3/ Luyện tập</b>
<b>* Bài 1</b>


- GV nêu yêu cầu của bài.
- Hướng dẫn HS HS thực hiện:


HS tự quan sát vị trí các hình đã cho (trong


SGK) để xác định bên trái là khối hình nào, bên
phải là khối hình nào.


- HS quan sát, từ đó nhận biết rồi đếm số khối
lập phương có trong hình vẽ.


- HS quan sát, từ đó nhận biết qua hai dấu hiệu
(khối gỗ dạng khối hộp chữ nhật và có màu đỏ),
rồi đếm số khối hộp chữ nhật màu đỏ có trong
hình vẽ.


- GV cùng HS nhận xét


-HS theo dõi
-HS thực quan sát
- HS trả lời


Nhận xét
<b>* Bài 2: </b>


<b>- GV nêu yêu cầu của bài.</b>


-HS quan sát hình, từ đó xác định được vị trí mỗi
hình theo u cầu của đề bài.


- GV mời HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV cùng HS nhận xét - HS nhận xét bạn
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>



- Bài học hơm nay, em biết thêm điều gì?


<b>Âm nhạc</b>
<b>(Giáo viên bộ mơn)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP\</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Cho HS củng cố về đọc các vần: ươn, ươt ươm, ươp, ươn, ương.
- Cho HS củng cố cách viết các vần: ươn, ươt ươm, ươp, ươn, ương đã học.
- Rèn tính cẩn thận cho học sinh


<b>II. Đồ dùng</b>


- Vở bài tập Tiếng Việt.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Ôn đọc</b>
- GV ghi bảng.


ươn, ươt ươm, ươp, ươn, ương
- GV nhận xét, sửa phát âm.
<b>2. Viết</b>


- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.
ươn, ươt ươm, ươp, ươn, ương
Mỗi chữ 2 dòng.


- Đọc cho học sinh viết câu



- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
<b>3. Chấm bài</b>


- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.


- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.


- HS viết vở ô ly.


- Dãy bàn 1 nộp vở.


<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Nhận biết, xác định được vị trí trước, sau, trên, dưới, ở giữa.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV: Tranh, ảnh, phiếu học tập.
HS: VBT, bảng con, màu.
<b>III. Các hoạt động dạy và học</b>


<b>1. Khởi động: HS hát </b> HS hát



<b>2. Luyện tập</b>


GV yêu cầu HS mở VBT Toán 1
<b>Bài 1/ 90</b>


- GV đọc yêu cầu


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
điền số thích hợp vào tranh.


- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>Bài 2/ 90</b>


- GV đọc yêu cầu


- GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi.
- GV cho HS thực hiện


- GV nhận xét tuyên dương.
<b>Bài 3/91</b>


- GV đọc yêu cầu


- GV cho HS quan sát tranh và làm việc
cá nhân



- GV nhận xét HS, tuyên dương.


<b>Bài 1</b>


- HS lắng nghe và thực hiện
- HS nhận xét bài bạn


<b>Bài 2</b>


- HS lắng nghe và thực hiện
- HS đại diện nhóm trình bày bài
- HS nhận xét


<b>Bài 3 </b>


- HS lắng nghe và thực hiện
- HS nhận xét


<b>4. Củng cố, dặn dò</b>


- Học sinh quan sát tranh bài 4/ 91.
- HS thực hành cá nhân bài tập


- GV cho HS sửa bài bằng hình thức
gắn các thẻ từ trước, sau, giữa vào đúng
vị trí. Theo hình thức trị chơi “ Tiếp sức


- HS lắng nghe và thực hiện
- HS hoàn thành bài và làm theo



yêu cầu của GV


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>BÀI 14: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Nói với bạn những điều đã khám phá được về nơi mình sống (cảnh vật, Công việc,
giao thông, lễ hội,...).


- Nhận thức được công việc nào cũng cao quý, cũng đáng trân trọng


- Nhận biết các tình huống giao thơng có thể xảy ra và cách ứng xử trong những
tình huống cụ thể


- Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng để đóng góp công
sức cho cộng đống nơi em sống


- Tôn trọng và giữ gìn những lễ hội truyền thống của địa phương, có ý thức gắn bó,
yêu mến quê hương, đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Máy chiếu, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1.</b> <b>Mở đầu: Mở đầu</b>


GV tổ chức cho HS giới thiệu các bức tranh
các em đã vẽ hoặc sưu tầm về quang cảnh,
Con người, công việc, giao thông, lễ hội, sau
đó lẫn vào nội dung tiết học mới.



<b>2.</b> <b>Hoạt động thực hành </b>
<b>Hoạt động 1 </b>


- Trước tiên, GV hướng dẫn HS hệ thống
hoá trong SGK.


- Sau đó GV hướng dẫn HS lựa chọn những
bức tranh đã sưu tầm theo các chủ đề (quang
cảnh, giao thông, lễ hội, công việc) và dán
tranh theo chủ đề đã chọn trên tấm giấy khổ
lớn.


- GV cho một số bạn lên thuyết trình về sản
phẩm của mình.


GV và cả lớp khuyến khích, động viên


- Sau khi HS hồn thành hoạt động sắp xếp
tránh theo sơ đồ,


- GV cho một số HS chọn và giới thiệu
trước cả lớp về bức tranh mà em thích nhất
và giải thích lý do vì sao


Hoạt động 2


- GV tổ chức trò chơi: Hỏi - đáp về con
người và công việc


GV tổ chức cho HS hoạt động cặp đôi, một


bạn hỏi và bạn kia trả lời, rối ngược lại. Ví
dụ: Câu hỏi: Cơng việc của bác sĩ là gì?
Trả lời: Là khám, chữa bệnh.


- GV cũng có thể đọc câu đố về công việc,
nghề nghiệp,.


Sau khi HS trả lời, GV chiếu hình ảnh về
cơng việc đó.


<b>3. Đánh giá</b>


HS mô tả thông tin khái quát được không
gian sống và hoạt động của con người nơi
các em sinh sống


<b>4. Hướng dẫn về nhà</b>


Tìm hiểu thêm một số câu đố về con người,
công việc.


<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- HS giới thiệu tranh
- HS lắng nghe
- - HS quan sát



- - HS lựa chọn và trình bày sản
phẩm


- HS thuyết trình
- HS trả lời
- HS lắng nghe


- HS trả lời
- HS trả lời


- HS làm việc nhóm đơi
- HS nghe và trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Hướng dẫn hs chuẩn bị bài sau


<b>Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2020</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>


<b>BÀI 74: OA, OE</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết và đọc đúng các vần oa, oe; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có
các vần oa, oe; hiểu và trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các vần oa, oe (chữ cỡ vừa); viết đúng các tiếng, từ ngữ có vần oa, oe
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các vần oa, oe có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói về cảnh vật tự nhiên (các loài hoa).


- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết các chi tiết trong tranh về các loài hoa.


<b> - Cảm nhận được vẻ đẹp của các lồi hoa trong tranh minh hoạ, từ đó yêu hơn thiên</b>


nhiên và cuộc sống.


<b> II. Chuẩn bị</b>


- GV: Máy tính, máy chiếu,…


- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Ôn và khởi động </b>


- HS hát chơi trò chơi
<b>2. Nhận biết </b>


- Cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
Em thấy gì trong tranh?


- GV nói câu thuyết minh dưới tranh và
HS nói theo.


- GV cũng có thể đọc thành tiếng câu nhận
biết và yêu cầu HS đọc theo : Các loài hoa
đua nhau/ khoe sắc.


- GV giới thiệu các vần mới oa, oe. Viết
tên bài lên bảng.


<b>3. Đọc</b>
a. Đọc vần



- So sánh các vần


+ GV giới thiệu vần oa, oe


+ Em hãy so sánh vần oa, oe tìm ra điểm
giống và khác nhau. GV nhắc lại điểm
giống và khác nhau giữa các vần.
- Đánh vần các vần


+ GV đánh vần mẫu các vần oa, oe
+ GV yêu cầu một số HS nối tiếp nhau
đánh vần. Mỗi HS đánh tất cả các vần một


- Hs chơi
- HS trả lời
- Hs lắng nghe
- HS đọc


- HS lắng nghe và quan sát
- Giống nhau: có âm đầu o
- Khác: các âm cuối a, e
- HS đánh vần tiếng mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

lần.


- Đọc trơn các vần


+ Cho HS một số HS đọc trơn vần.
+ Cho HS lớp đọc trơn đồng thanh tất cả


các vần một lần.


b. Đọc tiếng
- Đọc tiếng mẫu


+ GV giới thiệu mơ hình tiếng
+ Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng.
- Đọc tiếng trong SHS


+ Đánh vần tiếng.


+ GV đưa các tiếng có trong SHS.
+ Đọc trơn tiếng.


- Ghép chữ cái tạo vần tiếng


+ Cho HS ghép vần oa, oe tiếng vần oa, oe
+ Cho HS đọc đồng thanh vần, tiếng vừa
ghép được


+ Cho HS 1- 2 HS phân tích tiếng, 1 - 2
HS nêu lại cách ghép.


c. Đọc từ ngữ


- GV lần lượt đưa tranh minh hoạ cho từng
từ ngữ: đố hoa, váy x, chích choè. Sau
khi đưa tranh minh hoạ cho mỗi từ ngữ,
chẳng hạn : đoá hoa. Các từ khác làm
tương tự



d. Đọc lại các tiếng, từ ngữ


- GV yêu cầu từng nhóm và sau đó cả lớp
đọc đổng thanh một lần,


<b>4. Viết bảng</b>


- GV đưa mẫu chữ viết các vần : oa, oe
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình
và cách viết các vần oa, oe


- Cho HS viết vào bảng con : oa, oe
- GV yêu cầu HS nhận xét bài của bạn.
- GV nhận xét, đánh gìá và sửa lỗi chữ viết
cho HS.


- HS đọc trơn tiếng mẫu.


- Cả lớp đọc trơn đồng thanh tiếng
mẫu.


- HS đọc: oa, oe


- HS đánh vần, đọc trơn..
- HS đánh vần, lớp đánh vần
- HS đọc trơn. Lớp đọc trơn đồng
thanh.


- HS ghép



HS đọc đồng thanh vần, tiếng vừa
ghép được


- HS phân tích, nêu cách ghép
- HS quan sát


- HS viết
- HS nhận xét
- HS lắng nghe


<b>TIẾT 2</b>
<b>5. Viết vở</b>


- GV yêu cầu HS viết vào vở Tập viết 1.
- GV quan sát và hỗ trợ cho những HS.
- GV nhận xét và sửa bài của một số HS.
<b>6. Đọc đoạn</b>


- GV đọc mẫu cả đoạn.


- GV yêu cầu HS đọc thầm và tìm các tiếng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

có vần vừa học


- GV yêu cầu HS đọc trơn các tiếng mới.
- GV yêu cầu HS xác định số câu trong đoạn
văn.


- Cho HS đọc nối tiếp câu


- Gọi 1 số em đọc cả đoạn


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi về nội dung
đoạn văn:


<b>7. Nói theo tranh</b>


- GV yêu cầu HS quan sát tranh trong SHS.
GV đặt từng câu hỏi HS trả lời


<b>8. Củng cố </b>


GV nhận xét chung giờ học


- HS tìm một số từ ngữ chứa các vần vừa
học và đặt câu với từ ngữ tìm được.


- GV lưu ý HS ơn lại các vần vừa học và
khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà.


- HS xác định câu
- HS đọc nối tiếp câu
- HS đọc cả đoạn
- HS trả lời


- HS nói theo tranh


<b>Tiếng Anh</b>
<b>(Giáo viên bộ mơn)</b>



<b>Tốn</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG </b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Củng cố nhận dạng khối lập phương, khối hộp chữ nhật (qua các hoạt động đếm
hình, xếp, ghép hình, trị chơi,…).


- Củng cố về vị trí, định hướng trong khơng gian.


- Phát triển trí tưởng tượng định hướng trong khơng gian qua phân tích, tổng hợp
hình, xếp, ghép hình để nhận biết các khối lập phương, khối hộp chữ nhật.


<b> II. Chuẩn bị</b>


Các hình khối trong bộ đồ dùng học Tốn
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<b>1. Khởi động</b>


- Ổn định tổ chức
- Giới thiệu bài


- Hát


- Lắng nghe
<b>3. Hoạt động</b>


<b> *Bài 1: Số ?</b>


<b>- GV nêu yêu cầu bài tập</b>



<b>-HS quan sát hình nhận biết hình nào là khối</b>
lập phương, hình nào là khối hộp chữ nhật.
- GV mời HS nêu trước lớp


- GV cùng HS nhận xét


- HS quan sát.
- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>*Bài 2</b>


<b>- GV nêu yêu cầu bài tập</b>


<b>-HS quan sát hình chỉ ra đâu là mặt trước, </b>
mặt phải , mặt trên của xúc xích, rồi tìm ra số
chấm thích hợp ở mỗi mặt


- GV cho HS làm việc theo nhóm đơi
- GV cùng HS nhận xét


- HS quan sát.


- HS đếm rồi trình bày kết quả
- HS trình bày kết quả


Nhận xét
<b>*Bài 3: Câu nào đúng?</b>


<b>- GV nêu yêu cầu bài tập</b>



<b>- HS quan sát hình và đếm xem mỗi hình có</b>
mấy khối lập phương.


- HS nêu kết quả đếm được, rồi chọn câu
đúng


- GV mời HS nêu trước lớp
- GV cùng HS nhận xét


- HS quan sát.


- HS đếm rồi chọn câu đúng: Câu b
đúng


- HS nhận xét bạn


<b>*Bài 4</b>


- Nêu yêu cầu bài tập


- HS quan sát hình vẽ đếm xem có tất cả mấy
khối lập phương trong hình vẽ ( 8)


- Yêu cầu HS xếp thành một khối lập phương
lớn.


- HS thực hiện xếp theo nhóm
- GV theo dõi chỉ dẫn từng nhóm



- HS quan sát.
- Hs trả lời


- HS làm việc theo nhóm
<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Bài học hơm nay, em biết thêm điều gì?
- Về nhà quna sát và nhận biết hình nào có
khối lập phương, hình nào có khối hộp chữ
nhật.


<b>Chiều</b>


<b>SINH HOẠT CHUN MƠN</b>
<b>Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2020</b>


<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>


<b>BÀI 75: ÔN TẬP VÀ KỂ CHUYỆN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nắm vững cách đọc các vần ươn, ương ,oa, oe, ươc, ươt, ươm, ươp ;cách đọc các
tiếng, từ ngữ, cầu, đoạn có các vần ươn, ương ,oa, oe, ươc, ươt, ươm, ươp; hiểu và
trả lời được các cầu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Phát triển kỹ năng nghe và nói thơng qua hoạt động nghe kể chuyện Chuyện của
mây, trả lời câu hỏi về những gì đã nghe và kể lại câu chuyện. Câu chuyện cũng
giúp HS bước đầu có ý thức làm việc có ích cho đời.


- Thêm u thích mơn học


<b>II. Chuẩn bị</b>


- GV: Máy tính, máy chiếu,…


- HS: Bộ thẻ cài, bảng con, phấn, sách vở.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>


<b>TIẾT 1</b>
<b>1. Ôn và khởi động </b>


- HS viết ươn, ương ,oa, oe, ươc, ươt, ươm,
ươp


<b>2. Đọc âm, tiếng, từ ngữ</b>


- Đọc vần: HS (cá nhân, nhóm) đánh vần
các vần . Lớp đọc trơn đồng thanh.


- Đọc từ ngữ: HS (cá nhân, nhóm) đọc thành
tiếng các từ ngữ. Lớp đọc trơn đồng thanh.
GV có thể cho HS đọc một số từ ngữ; những
từ ngữ còn lại, HS tự đọc ở nhà.


<b>3. Đọc đoạn</b>


- GV yêu cầu HS đọc thành 2 đoạn ứng với
mỗi khổ.


- GV đọc mẫu.



- GV yêu cầu HS đọc thành tiếng cả khổ thơ
Khổ thơ 2:


Tương tự quy trình đọc khổ thơ 1.


HS trả lời một số câu hỏi về nội dung đã
đọc:


+ Bài thơ nói đến ai/ cái gì?
+ Mặt trời và cơ gió làm gì?


+ Thời gian được nói đến trong bài thơ là
khi nào? Vì sao em biết?


<b>4. Viết câu</b>


- GV hướng dẫn viết vào vở Tập viết 1, tập
một cầu “Khắp vườn, hoa toả hương ngào
ngạt” (chữ cỡ vừa trên một dòng kẻ). Số lần
lặp lại tuỳ thuộc vào thời gìan cho phép và
tốc độ viết của HS.


- GV quan sát và sửa lỗi cho HS.


- HS viết


- HS đọc
- HS đọc


- HS đọc CN, ĐT


- HS đọc


- HS lắng nghe


- Một số (4-5) HS đọc sau đó từng
nhóm và cả lớp đồng thanh đọc một
số lần.


- HS viết
- HS lắng nghe
<b>TIẾT 2</b>


<b>5. Kể chuyện</b>
a. Văn bản


b. GV kể chuyện, đặt cầu hỏi và HS trả lời
Lần 1: GV kể toàn bộ cầu chuyện.


Lần 2: GV kể từng đoạn và đặt cầu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Đoạn 1: Từ đầu đến có ích cho đời. GV hỏi HS:
1. Vì sao mây buồn?


2. Mây bay đi gặp chị gió để làm gì?
3. Vì sao mây muốn đi làm mưa?


Đoạn 2: Từ Thế là mây vội khoác áo xám đến cây cỏ
thoả thuê. (GV giải thích nghĩa của từ thoả th: rất
sung sướng, hài lịng vì được như ước muốn). GV hỏi
HS:



4. Mưa xuống, con người và cây cỏ như thế nào?
Đoạn 3: Tiếp theo cho đến hết. GV hỏi HS:
5. Nước biển thành mây như thế nào?
GV chốt lại:


+ Mỗi người đều có thể góp sức mình làm những việc
có ích cho đời. Mây biến thành mưa cho vạn vật sinh
sôi.


<b>c. HS kể chuyện </b>


- GV yêu cầu HS kể lại từng đoạn theo gợi ý của tranh
và hướng dẫn của GV. Một số HS kể toàn bộ câu
chuyện.


<b>6. Củng cố</b>


- GV nhận xét chung gìờ học, khen ngợi và động viên
HS. GV khuyến khích HS thực hành gìao tiếp ở nhà;
kể cho người thân trong gìa đình hoặc bạn bè cầu
chuyện


- HS trả lời
- HS trả lời
- HS trả lời


- HS trả lời
- HS trả lời
- HS lắng nghe



- HS


- HS lắng nghe


<b>Tự nhiên và xã hội</b>


<b>BÀI 14: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


- Nói với bạn những điều đã khám phá được về nơi mình sống (cảnh vật, Công việc,
giao thông, lễ hội,...).


- Nhận thức được công việc nào cũng cao quý, cũng đáng trân trọng


- Nhận biết các tình huống giao thơng có thể xảy ra và cách ứng xử trong những
tình huống cụ thể


- Tích cực, tự giác tham gia các hoạt động phù hợp với khả năng để đóng góp cơng
sức cho cộng đống nơi em sống


- Tôn trọng và giữ gìn những lễ hội truyền thống của địa phương, có ý thức gắn bó,
yêu mến quê hương, đất nước.


<b>II. Chuẩn bị </b>


+ Một số tranh ảnh về con người, giao thông, cảnh quan các vùng miền.
+ Một số tranh ảnh và câu đố về công việc, nghề nghiệp.


Sưu tầm tranh ảnh về con người, cảnh vật, lễ hội nơi em sống


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV yêu cầu HS nhớ lại và kể những
việc em đã làm để đóng góp cho cộng
đồng Hoạt động vận dụng GV có thể tổ
chức cho HS trao đổi


- GV hướng dẫn HS quan sát 2 tình
huống trong SGK, thảo luận về mối tình
huống và cách ứng xử trong mọi tình
huống


- Tổ chức HS thảo luận theo nhóm.
- GV gợi ý để các nhóm thảo luận, đề
xuất cách ứng xử của nhóm mình và tổ
chức đóng vai thể hiện cách ứng xử đó.
Yêu cầu cần đạt: Thể hiện được cách
ứng xử phù hợp với từng tình huống tự
đánh giá cuối chủ đề:


- GV hướng dẫn HS quan sát hình tự
đánh giá cuối chủ đề và tổng kết những
nội dung cơ bản của chủ để


- GV hướng dẫn HS làm sản phẩm học
tập như gợi ý ở hình hoặc tự sáng tạo
nhân tổng kết được kiến thức về cộng
đồng địa phương, HS tự đánh giá xem
mình đã làm được những nội dung nào
nêu trong khung



- GV đánh giá tổng kết sau khi HS học
xong chủ đề (có thể sử dụng bài tự luận,
trắc nghiệm khách là 1, hoặc thông qua
các sản phẩm học tập các em đã làm).
<b> 3. Đánh giá </b>


- HS biết cách ứng xử phù hợp với
những tình huống cụ thể ở Cộng đồng
địa phương và bộc lộ được cảm xúc với
người dân trong cộng đồng.


- Định hướng phát triển năng lực, phẩm
chất: GV có thể tổ chức cho HS làm sản
phẩm học tập như gợi ý ở hình tự đánh
giá cuối chủ đề4. Hướng dẫn về nhà
Nhớ và đố lại bố mẹ, anh chị những câu
đố đã học ở lớp.


<b>* Tổng kết tiết học</b>


- Nhắc lại nội dung bài học
- Nhận xét tiết học


- Hướng dẫn HS chuẩn bị bài sau


- HS HS nhớ lại và kể những việc em đã
làm để đóng góp cho cộng đồng Hoạt động
- HS quan sát



- HS thảo luận nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Nhóm khác theo dõi, bổ sung
- HS lắng nghe


- HS quan sát hình tự đánh giá cuối chủ đề
- HS thực hành


- HS lắng nghe


- HS lắng nghe


- HS làm sản phẩm


- HS lắng nge


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Đạo đức</b>


<b>BÀI 16: HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nếu được một số biểu hiện của việc học tập, sinh hoạt đúng giờ.
- Biết vì sao phải học tập, sinh hoạt đúng giờ.


- Bước đầu hình thành được một số nền nếp học tập, sinh hoạt đúng giờ.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- SGK, SGV, Vở bài tập Đạo đức 1;
- Máy tính, máy chiếu



<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. Khởi động</b>


- GV tổ chức cho HS hát bài “Giờ nào việc nấy”.
- GV đặt câu hỏi: Em học tập được điều gì từ bạn
nhỏ trong bài hát?


- HS suy nghĩ, trả lời.
<b>2. Khám phá</b>


Khám phá lợi ích của việc học tập, sinh hoạt
đúng giờ


- GV yêu cầu HS quan sát tranh và thảo luận theo
cặp: Thời gian biểu “Một ngày học tập, sinh hoạt
của bạn trong tranh”, có điểm gì giống hoặc khác
với thời gian biểu của em? Qua đó, em thấy cần
thay đổi ở thời gian biểu của mình điều gì
khơng?


- GV cùng HS khám phá lợi ích của việc học tập,
sinh hoạt đúng giờ.


- GV đặt câu hỏi: “Theo em, học tập, sinh hoạt
đúng giờ có lợi ích gì?”


- GV gợi ý cho HS: Học tập, sinh hoạt đúng giờ
giúp em thực hiện được kế hoạch đã đề ra, ln
có sức khoẻ để học tập, sinh hoạt,...



- GV mời từ hai đến bốn HS trả lời.


- GV đặt câu hỏi cho HS: Em cần làm gì để học
tập, sinh hoạt đúng giờ? (Ăn uống, ngủ, nghỉ
theo kế hoạch đã đặt ra.)


<b>3. Luyện tập</b>


<b>Xác định việc nên làm và việc không nên làm</b>
- GV treo/ chiếu tranh lên bảng (hoặc HS quan
sát tranh trong SGK), giao nhiệm vụ cho các
nhóm: Hãy quan sát ba bức tranh trong mục
Luyện tập, thảo luận và bày tỏ thái độ đồng tình
với việc làm đúng, khơng đồng tình với việc làm
sai. Giải thích vì sao.


- Đồng tình với hành động (việc nên làm): Tranh


- HS hát


- HS trả lời


- HS quan sát tranh
- HS trả lời


- Các nhóm lắng
nghe, bổ sung ý kiến
cho bạn vừa trình bày.


- HS lắng nghe



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

2 - Giờ ăn trưa ở lớp, bạn trai tập trung ăn đúng
thời gian quy định.


- Khơng đồng tình với hành động (việc khơng
nên làm):


+ Tranh 1: Làm hai việc cùng một lúc, vừa đọc
truyện vừa ăn trưa.


+ Tranh 3: Vẽ tranh trong giờ học Toán.
<b>Hoạt động 2 Chia sẻ cùng bạn</b>


- GV nêu yêu cầu: Em hãy chia sẻ với các bạn về
một ngày học tập, sinh hoạt của em.


- GV tuỳ thuộc vào thời gian của tiết học có thể
mời một sỗ em chia sẻ trước lớp hoặc các em
chia sẻ theo nhóm đôi.


- HS chia sẻ qua thực tế của bản thân.


- GV nhận xét và khen ngợi các bạn đã biết thực
hiện thời gian biểu khoa học, hợp lí để học tập,
sinh hoạt đúng giờ.


<b>4. Vận dụng</b>


<b>Hoạt động 1 Đưa rơ lời khuyên cho bạn</b>



- GV chiếu/treo tranh mục Vận dụng lên bảng,
yêu cầu HS quan sát, thảo luận đưa ra lời khuyên
cho bạn chưa biết giữ trật tự trong giờ ngủ trưa ở
trường.


1/ Bạn ơi, bạn về chỗ ngủ trưa đi.


2/ Bạn ơi, đừng chơi đùa làm ồn nữa, về chỗ ngủ
trưa đi.


3/ Bạn ơi, đừng làm thế.


- GV cho HS nêu các lời khuyên khác nhau và
phân tích chọn ra lời khuyên hay nhất


Kết ỉuận: Chúng ta cần học tập, sinh hoạt đúng
giờ để đảm bảo sức khoẻ và không làm ảnh
hưởng đến người khác.


<b>Hoạt động 2: Em cùng bạn thực hiện thời gian</b>
<b>biểu hợp lí để có lợi cho sức khoẻ và học tập</b>
Thực hiện theo thời gian biểu hợp lí là rất quan
trọng, ai chưa có thời gian biểu hợp lí cho việc
ản uống, học tập, chơi, ngủ,... thì cần điều chỉnh
cho phù hợp để có lợi cho sức khoẻ và đảm bảo
việc học tập.


Thông điệp: GV chiếu/viết thông điệp lên bảng
(HS quan sát trên bảng hoặc nhìn vào SGK), đọc.



- HS tự liên hệ bản
thân kể ra.


HS lắng nghe.


- HS quan sát


- HS trả lời
- HS chọn
- HS lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Nhận biết và đọc đúng vần: ươc, ươt, ươm, ươp, ươn, ương, ao, oe; đọc đúng các
tiếng có vần ươc, ươt, ươm, ươp, ươn, ương, ao, oe


- Viết đúng chữ có vần ươc, ươt, ươm, ươp, ươn, ương, ao, oe viết đúng các tiếng,
từ ngữ có chứa vần ươc, ươt, ươm, ươp, ươn, ương, ao, oe


- Biết ghép tiếng, từ có chứa vần ươc, ươt, ươm, ươp, ươn, ương, ao, oe
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.


- HS u thích mơn học.


- Giúp HS củng cố về đọc viết các ươc, ươt, ươm, ươp, ươn, ương, ao, oe đã học.
<b>II. Đồ dùng</b>


- Vở ô ly.



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. Ôn đọc</b>


- GV ghi bảng: ươc, ươt, ươm, ươp,
ươn, ương, ao, oe


- Cho học sinh đọc lại các bài trong
tuần có các vần ươc, ươt, ươm, ươp,
ươn, ương, ao, oe


- GV nhận xét, sửa phát âm.
<b>2. Viết</b>


- Hướng dẫn viết vào vở ô ly.


ươc, ươt, ươm, ươp, ươn, ương, ao, oe.
Mỗi chữ 1 dòng.


- Quan sát, nhắc nhở HS viết đúng.
- Nhận xét bài của học sinh


<b>3. Chấm bài</b>


- GV chấm vở của HS.
- Nhận xét, sửa lỗi cho HS.
<b>4. Củng cố - dặn dò</b>


- GV hệ thống kiến thức đã học.
- Dặn HS luyện viết lại bài ở nhà.



- HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh nhận xét


- HS viết vở ô ly.


- Dãy bàn 1 nộp vở.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Kiến thức: Học sinh thấy được ưu, khuyết điểm của lớp mình trong tuần qua.
- Kĩ năng : Hướng phấn đấu tuần tới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Nội dung sinh hoạt.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b>1. Kiểm điểm hoạt động trong tuần </b>
<b>a. Ưu điểm</b>


- Các em đi học đúng giờ.


- Đa số các em ngoan, lễ phép với thầy cơ, đồn kết với bạn bà
- Chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ


<b>b. Tồn tại</b>


- Một số em nhận thức còn chậm
<b>c. Biện pháp khắc phục</b>



- Hướng dẫn và hình thành ý thức tự quản trong giờ học cho học sinh
<b>2. Phương hướng tuần tới</b>


<b>a. Học tập</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ, học và làm đủ bài.


- Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.
- Ôn lại các nét đã học.


- Ôn kiến thức chuẩn bị thi kiểm tra cuối tháng.
<b>b. Thể dục – Múa hát giữa giờ</b>


- Xếp hàng nhanh, thẳng, đứng đúng vị trí đã được sắp xếp.
- Tập đều và đúng các động tác.


- Hô đáp khẩu hiệu rõ ràng.


- Khơng đùa nghịch và nói chuyện trong khi tập.
<b>c. Vệ sinh</b>


- Vệ sinh lớp học và khu chuyên sạch sẽ hàng ngày.


- Chăm sóc bồn hoa cây cảnh, cây bóng mát thường xun.


<b>AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>BÀI 6: NGỒI AN TỒN TRÊN XE MÁY - XE ĐẠP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Biết những quy định an toàn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.


- Biết sự cần thiết của các thiết bị an toàn đơn giản ( mũ bảo hiểm.. ).
- Thực hiện đúng trình tự khi ngồi hoặc lên xuống trên xe đạp , xe máy.


- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, quan sát các loại xe trước khi xuống xe, biết bám
chắc người ngồi đằng trước.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Tranh ảnh về đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy.
- Video hướng dẫn lên, xuống xe đúng cách.


- Hình ảnh đội mũ bảo hiểm đúng.
<b>III. Nội dung</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Giáo viên kiểm tra lại bài : Tìm hiểu
về đường phố .


- Hát, báo cáo sĩ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra.
- Giáo viên nhận xét , góp ý sửa chữa.
<b>3. Bài mới</b>


- Giới thiệu bài.



- Cẩn thận khi lên xe, lên xe từ phía
bên trái.


- Ngồi ngay ngắn ơm chặt vào eo
người lái.


- Không đu đưa chân hoặc quơ tay chỉ
trỏ.


- Khi xe dừng hẳn mới xuống xe,
xuống phía bên trái.


<b>Hoạt động 1:</b>


Giới thiệu cách ngồi an toàn khi đi xe
đạp xe máy.


- Hs hiểu sự cần thiết của việc đội mũ
bảo hiểm khi đi xe đạp và xe máy ,
ghi nhớ trình tự quy tắc an toàn khi
ngồi trên xe đạp, xe máy.


- Có thói quen đội mũ bảo hiểm, biết
cách ngồi ngay ngắn và bám chắc
người ngồi phía trước, quan sát các
loại xe khi lên xuống.


+ Gv ngồi trên xe đạp, xe máy có đội
mũ bảo hiểm khơng? đội mũ gì? Tại


sao phải đội mũ bảo hiểm ?


+ Khi ngồi trên xe đạp xe máy các em
sẽ ngồi như thế nào ?


+ Tại sao đội nón bảo hiểm là cần
thiết( Bảo vệ đầu trong trường hợp bị
va quẹt, bị ngã.. )


+ Giáo viên kết luận : Phải đội mũ bảo
hiểm khi ngồi trên xe đạp xe máy,
Ngồi ngay ngắn ôm chặt vào eo người
lái.quan sát các loại xe khi lên xuống.
<b>Hoạt động 2:</b>


Thực hành khi lên, xuống xe đạp, xe
máy.


Nhớ thứ tự các động tác khi lên,
xuống xe đạp, xe máy.


- Có thói quen đội mũ bảo hiểm và
thực hiện đúng trình tự các động tác
an tồn khi ngồi trên xe đạp, xe máy.
- Phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên
xe đạp xe máy, Ngồi ngay ngắn ôm


GV, HS cả lớp nghe và nhận xét phần
trả lời câu hỏi của bạn .



- Cả lớp chú ý lắng nghe


- 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới


- Hs lắng nghe


- Hs trả lời


- Ngồi ngay ngắn và bám chắc người
ngồi phía trước


- Hs Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

chặt vào eo người lái.quan sát các loại
xe khi lên xuống.


+ Gv cho hs ra sân thực hành trên xe
đạp.


<b>Hoạt động 3: </b>


Thực hành đội mũ bảo hiểm.


GV làm mẫu cách đội mũ bảo hiểm
đúng thao tác 1,2,3 lần


- Chia theo nhóm 3 để thực hành ,
kiểm tra giúp đỡ học sinh đội mũ chưa
đúng.



- Gọi vài em đội đúng làm đúng.
+ Gv kết luận : thực hiện đúng theo 4
bước sau:


- Phân biệt phía trước và phía sau mũ.
- Đội mũ ngay ngắn, vành mũ sát trên
lông mày.


- Kéo 2 nút điều chỉnh dây mũ nằm
sát dưới tai, sao cho dây mũ sát hai
bên má.


- Cài khố mũ, kéo dây vừa khít váo
cổ.


<b>4. Củng cố</b>


- Cho hs nhắc lại và làm các thao tác
khi đội mũ bảo hiểm.


- Hs quan sát thấy thao tác nào chưa
đúng`có thể bổ sung làm mẫu cho
đúng thao tác.


- Khi cha mẹ đi đưa hoặc đón về, nhớ
thực hiện đúng quy định lên xuống và
ngồi trên xe an toàn.


- Hs thực hành theo hướng dẫn của
giáo viên



- Hs quan sát và thực hành .


- HS quan sát.


- HS thực hành.
- HS lắng nghe.


- 3 HS thực hành các động tác đội mũ
bảo hiểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×