Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Giao an Tuan 16 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.78 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 16</b>


<b>Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Đạo đức</b>


<b>TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS hiểu được


- Trường học là nơi thày cô giáo dạy và HS học tập,giữ trật tự giúp cho việc
học tập và rèn luyện của HS được thuận lợi có nề nếp.


- Để giữ trật tự trong trường học em cần thực hiện tốt nội quy của nhà
trường, quy định của lớp mà không được gây ồn ào, chen lấn xô đẩy.
- HS có ý thức giữ trật tự khi ra, vào lớp và khi ngồi học.


<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- Vở bài tập đạo đức.Tranh bài tập1, bài tập 2
- Vở Bài tập đạo đức.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>



a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


<b>* Hoạt động 1:Quan sát tranh bài tập1 </b>
- Ở tranh 1các bạn vàolớp như thế nào?
- Ở tranh 2 HS ra khỏi lớp ra sao?
-Việc ra khỏi lớp như vậy có tác hại
gì?


- Các em cần thực hiện theo các bạn ở
tranh nào?


* So sánh nội dung hai bức tranh với
nhau


+ Giáo viên kết luận: Xếp hàng ra vào
lớp là biết giữ trật tự, chen lấn, xô đẩy
nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật
tự và có thể gây vấp ngã.


* Hoạt động 2: Thảo luận toàn lớp
- GV lần lượt nêu các câu hỏi.
- Để giữ trật tự các em có biết nhà
trường, cơ giáo quy định những điều
gì?


- Để tránh mất trật tự các em khơng
được làm gì trong giờ học, khi vào ra
lớp trong giờ ra chơi?



+ GV kết luận


- Việc giữ trật tự giúp các em học
tập,rèn luyện thành người trị giỏi,


+Thảo luận cặp đơi.


+ Đại diện từng cặp lên trình bày.
+ Cặp khác bổ sung


+ Cả lớp trao đổi tranh thảo luận.
+ Học sinh trả lời câu hỏi.


- Học sinh lắng nghe


- HS thảo luận, bổ sung ý kiến cho
nhau theo từng nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ngoan ngoãn.


* Hoạt động 3: Liên hệ thực tế


GV hướng dẫn học sinh tự liên hệ các
bạn trong lớp mình đã biết giữ trật tự
chưa?


- GV nhận xét bổ sung


- Từng học sinh đưa ra ý kiến



<b>4. Củng cố</b>


- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh.
<b>5. Dặn dị</b>


- Về ơn lại bài.
<b>Tiếng Việt ( 2 tiết)</b>


<b>VẦN CĨ ĐỦ ÂM ĐỆM – ÂM CHÍNH – ÂM CUỐI</b>
<b>MẪU 4: OAN</b>


<b>STK tập 2 trang 112, SGK tập 2 trang 57</b>
<b>Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>Việc 3, 4 Sách giáo khoa tập 2</b>
<b>Thủ công</b>


<b>GẤP CÁI QUẠT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh biết cách gấp được các đoạn thẳng cách đều.
- Gấp được cái quạt bằng giấy nhanh, đẹp.


- Rèn đôi bàn tay khéo léo.
<b>II. Chuẩn bị</b>


- Quạt giấy mẫu.Tranh quy trình gấp cái quạt,1sợi chỉ hoặc len màu, bút chì,
thước kẻ, hồ dán.



- Một tờ giấy màu hình chữ nhật.
<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


- Giáo viên hướng dẫn cách gấp.
- Giáo viên nhắc lại quy trình gấp
quạt theo 3 bước trên bản vẽ quy trình
mẫu.


- Giáo viên nhắc nhở học sinh mỗi
nếp gấp phải được miết kĩ và bôi hồ
phải mỏng đều, buộc dây đảm bảo
chắc, đẹp.


- HS chú ý lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- GV giúp đỡ các em còn lúng túng.
- GV nhắc nhở HS dán sản phẩm vào
vở thủ cơng.


Tổ chức trình bày và sử dụng sản
phẩm, chọn sản phẩm đẹp để tuyên
dương.



- Học sinh trình bày sản phẩm
<b>4. Củng cố</b>


- GV nhận xét về tinh thần học tập
của HS.


- Nhận xét mức độ đạt kĩ thuật của
toàn lớp và đánh giá sản phẩm của
HS.


<b>5. Dặn dị</b>


GV dặn dị HS về ơn lại bài.


- Học sinh lắng nghe.


<b>Đạo đức</b>


<b>ÔN: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS tiếp tục ôn lại bài trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.


- Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là thực hiện tốt nội quy nhà
trường, quy định của lớp mà không được gây ồn ào, chen lấn xơ đẩy.
- Học sinh có thái độ: tự giác,tích cực giữ trật tự trong trường học.
- Rèn học sinh ham thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>



- Tranh BT3, 4.Vở bài tập đạo đức.


- Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.
<b> III. Các hoạt động dạy - học</b>


<b>1.Ổn định tổ chức</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


Cho HS thi xếp hàng.


<b>* Thi xếp hàng ra, vào lớp giữa các </b>
tổ.


+ Thành lập Ban giám khảo gồm giáo
viên và các bạn cán bộ lớp.


+ Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi.
+ Tổ trưởng biết điều khiển các bạn.
+ Ra, vào lớp không chen lấn, xô đẩy.
(1 điểm)


+ Đi cách đều nhau, cầm hoặc đeo
cặp sách gọn gàng.


+ Không kéo lê giày dép gây bụi, gây


ồn.


+ Ban giám khảo nhận xét, công bố


+ Học sinh thực hiện làm theo cô
hướng dẫn.


+ Mỗi tổ học sinh xếp thành 1 hàng
+ Tiến hành xếp hàng do tổ trưởng
điều khiển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

kết quả và khen thưởng.
<b>4. Củng cố</b>


- Giáo viên liên hệ giáo dục học sinh.
<b>5. Dặn dị</b>


- Về ơn lại bài.
<b> </b>


<b>Thứ ba ngày 18 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>


<b>VẦN / OAT/</b>


<b>STK tập 2 trang 112, SGK tập 2 trang 58 - 59</b>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- Giúp học sinh củng cố về các phép tính trừ trong phạm vi 10.
- Củng cố lại toàn bộ các phép tính cộng,trừ trong phạm vi 10.
- Rèn kỹ năng tính nhẩm nhanh cho học sinh .


<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- Bộ đồ dùng dạy tốn lớp1,tranh SGK.
- Que tính,SGK, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Cho học sinh đọc bảng cộng, trừ
trong phạm vi 10.


- Giáo viên nhận xét sửa sai.


- Học sinh lên bảng đọc.
<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


Hướng dẫn học sinh làm bài tập.


Bài 1: Học sinh tính rồi ghi kết quả
vào bảng con.



- Giáo viên nhận xét, chữa bài.


Bài 2: Hướng dẫn học sinh sử dụng
cơng thức đã học rồi điền kết quả vào
ơ thích hợp vào chỗ chấm.


Bài 3: Cho học sinh xem tranh nêu bài
tốn rồi viết phép tính tương ứng với
bài tốn đã nêu.


- ứng với mỗi tranh có thể nêu các
phép tính khác nhau:


a) Trong sân có 7 con vịt ngồi sân có
3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt ?


- Học sinh làm bảng con.


a) 10 - 2 = 8 10 - 4 = 6
10 - 9 = 1 10 - 6 = 4
10 - 3 = 7 10 - 1 = 9
2 Học sinh lên bảng làm, lớp làm vở
5 + 5 = 10 8 - 4 = 4


8 - 2 = 6 10 - 2 = 8
2 + 7 = 9 4 + 3 = 7
- Học sinh nêu bài tốn.
- Học sinh thảo luận nhóm.
- 2 Học sinh lên bảng làm.


- Lớp làm vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

b) Trên cành có 10 quả táo, rụng 2 quả
táo. Hỏi trên cành còn lại mấy quả
táo?


4. Củng cố


- Giáo viên nhắc lại nội dung chính.
<b>5. Dặn dò</b>


- Về nhà xem lại bài.


b) 10 – 2 = 8


<b>Âm nhạc</b>
<b>(GV bộ môn)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>Vở bài tập Tiếng Việt tập 2</b>
<b>Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tiếp tục củng cố phép cộng trong phạm vi 10.
- Tính cộng trong phạm vi 10 nhanh, chính xác.
- Rèn học sinh nhìn tranh đặt được đề tốn thành thạo.


- Say mê học tập.


<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>


- Hệ thống bài tập, bộ đồ dùng dạy Toán.
- Vở bài tập toán, bảng con.


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đọc bảng cộng và bảng trừ phạm vi
10 ?


- Gọi học sinh lên bảng làm bài
3 + 7 = 10 4 + 6 = 10
5 + 5 = 10 7 + 3 = 10
6 + 4 = 10 10 + 0 = 10
- GV nhận xét chữa bài


- 3 học sinh đọc.


- 2 học sinh lên bảng làm.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung



* Hoạt động1


- Ôn và hướng dẫn học sinh làm bài


Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu bài - Tính
Cho HS làm và gọi lên chữa bài.


3 + 7 = 4 + 6 =
7 + 3 = 6 + 4 =


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

10 - 3 = 10 - 4 =
10 - 7 = 10 - 6 =


<b>Chốt: Khi đổi chỗ các số trong phép</b>
cộng thì kết quả như thế nào?


- Khơng thay đổi.
Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu. - Điền số.


- Cho HS làm và gọi lên chữa bài
- Giáo viên chữa bài.


- HS trung bình, khá chữa bài,
em khác nhận xét đánh giá bài
bạn.


Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu và nêu bài
toán.


- Cho HS viết phép tính khác nhau và


gọi lên chữa bài.


Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu.


- Em điền số mấy vào ơ trong thứ
hai, vì sao?


- Cho HS làm phần còn lại, và chữa
bài.


- GV nhận xét bài.
<b>4. Củng cố</b>


- Thi đọc bảng cộng, trừ 10.
- Nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dị</b>
- Về ơn lại bài.


- Viết phép tính thích hợp, sau
đó dựa vào trang để nêu bài
tốn.


- HS viết phép tính sau đó nêu
kết quả.


- số 8 vì 3 + 5 = 8


<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>HOẠT ĐỘNG Ở LỚP </b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh hiểu biết


- Mối quan hệ giữa Giáo viên và học sinh trong từng hoạt động học tập.
- Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp học.


- Hợp tác, giúp đỡ, chia sẻ với các bạn trong lớp.
<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- Các hình trong bài 16 – SGK.
III. Các hoạt động dạy- học
<b>1.Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3.Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hoạt động1: Làm việc với SGK.
Bước 1: GV nêu yêu cầu.


- Cho HS thảo luận nhóm 6 em.
- GV giao nhiệm vụ cho từng nhóm.
- GV gợi ý:


- Trong từng tranh GV làm gì? HS
làm gì?



- Học sinh theo dõi


- Thảo luận nhóm 6 em.


- HS quan sát tranh SGK rồi trả lời
câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động nào được tổ chức trong
lớp? Hoạt động nào được tổ chức
ngoài trời ?


- Kể tên các hoạt động ở lớp ?
Bước 2: GV gọi một số HS trả lời
trước lớp.


GV kết luận: Ở lớp học có nhiều hoạt
động khác nhau, có hoạt động tổ chức
ở lớp có hoạt động tổ chức ngồi sân.
<b>* Hoạt động 2: Thảo luận theo từng </b>
cặp.


Bước 1: GV nêu yêu cầu, giới thiệu
cho bạn về các hoạt động của lớp
mình và nói cho bạn biết các hoạt
động đó em thích hoạt động nào nhất
?


+ Bước 2: GV gọi một số HS lên nói
trước lớp.



Kết luận: Trong bất kỳ hoạt động học
tập và vui chơi nào các em phải biết
hợp tác, giúp đỡ và chia sẻ với các
bạn trong các hoạt động ở lớp.
<b>4. Củng cố</b>


- Giáo viên khắc sâu nội dung.
- Liên hệ giáo dục về thực hành tốt
bài.


<b>5. Dặn dò</b>


- Xem trước bài giờ sau.


- Học sinh lắng nghe


- HS thảo luận cặp đơi.


- Học sinh nói với bạn bè về.
+ Các hoạt động ở lớp học của
mình.


+ Hoạt động mình thích nhất.


+ Mình làm gì để giúp các bạn trong
lớp học tập tốt.


- Học sinh lắng nghe


<b>Thứ tư ngày 19 tháng 12 năm 2018</b>


<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>


<b>VẦN / OANG/, / OAC/</b>


<b>STK tập 2 trang upload.123doc.net, SGK tập 2 trang 60 - 61</b>
<b>Toán</b>


<b>BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Giúp học sinh củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
- Biết vận dụng để làm tính.nhanh.


- Củng cố nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Bộ đồ dùng dạy tốn lớp 1.Tranh vẽ SGK
- Que tính, SGK, bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Cho học sinh lên bảng làm bài.
3 + 7 = 10 - 1 ... 9 +1
3 + 4 .... 8 8 - 3 ...7 - 3
- GV nhận xét chỉnh sửa.


- Học sinh luyện bảng


3 + 7 = 10 10 – 1 < 9 + 1
3 + 4 < 8 8 - 3 > 7 - 3


<b>3.Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


- Ôn tập bảng cộng và bảng trừ.
- Cho học sinh đọc thuộc lòng bảng
cộng trong phạm vi 6 đến10 và
bảng trừ trong phạm vi 6 đến10 ở
các tiết trước.


* Thành lập và ghi nhớ bảng cộng,
trừ trong phạm vi 10


- Học sinh ôn tập.
- Cá nhân, nhóm đọc.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh
nhận biết các quy luật sắp xếp các
công thức tính trên bảng và nhận
biết mối quan hệ giữa các phép tính
cộng, trừ.


- Giáo viên nhận xét.
* Thực hành


Bài 1: Hướng dẫn học sinh vận dụng
các bảng cộng, trừ để thực hiện các
phép tính cho trong bài.



Bài 2: Điền số


- Giáo viên nhận xét sửa sai.


Bài 3: Viết số thích hợp vào ơ trống:
a)Hướng dẫn học sinh quan sát tranh
và nêu bài tốn rồi giải.


b) Có :10 quả bóng
Cho : 3 quả bóng
Cịn : …quả bóng ?
Giáo viên nhận xét sửa sai.


- Học sinh lắng nghe


- Học sinh vận dụng bảng cộng,
trừ để làm bài tập.


HS làm bảng con:


3 + 7 = 10 4 + 5 = 9
5 + 4 = 9 10 – 5 = 5
7 – 3 = 4 6 + 4 = 10
- Học sinh làm bài tập trên bảng
lớn.


a) Học sinh quan sát tranh nêu bài
toán và giải bài toán.


4 + 3 = 7


b) 10 - 3 = 7


<b>4. Củng cố</b>


- HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong
phạm vi 10.


<b>5. Dặn dò</b>


- Về nhà xem lại bài.


- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Thủ cơng</b>


<b>ƠN:GẤP CÁI QUẠT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh tiếp tục ôn lại cách gấp cái quạt và gấp được các đoạn thẳng
cách đều thành thạo


- Gấp được cái quạt bằng giấy.


- Rèn đôi bàn tay khéo léo của học sinh.
<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- Quạt giấy mẫu.


- 1 sợi chỉ hoặc len màu, bút chì, thước kẻ, hồ dán.
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>



<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hoạt động 1


- Cho học sinh nhắc lại quy trình gấp
quạt


- GV bổ sung nếu HS nhắc chưa đầy
đủ


* Hoạt động 2


- Cho học sinh thực hành


GV quan sát những em còn lúng túng
giúp đỡ các em gấp được chiếc quạt
đẹp. Làm xong dán vào vở thủ công.
Làm sao cho đúng mà lại đẹp.
* Hoạt động 3:Trưng bày sản phẩm
bày


- GVchọn sản phẩm đẹp để tuyên
dương, khen ngợi.



<b>4. Củng cố</b>


- Học sinh nhắc lại quy trình gấp
quạt.


- Học sinh theo dõi


- Học sinh thực hành gấp quạt theo
các bước đúng quy trình.


- Học sinh trưng bày sản phẩm của
mình


- GV nhận xét về tinh thần học tập của
HS.


- Nhận xét đánh giá sản phẩm của HS.
<b>5. Dặn dò</b>


- GV dặn dò HS chuẩn bị 1 tờ giấy vở
HS, giấy màu để học bài “gấp cái ví”


- Học sinh lắng nghe


<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>Vở bài tậpTiếng Việt tập 2 </b>
<b>Toán</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Giúp học sinh tiếp tục củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi
10.


- Củng cố kiến thức và kỹ năng tính nhẩm nhanh cho học sinh.
- Rèn học sinh ham thích học mơn tốn.


<b>II. Đồ dùng dạy- học </b>


- Que tính, SGK, bảng con.VBTT


III. Các hoạt động dạy- học


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Cho HS làm bài tập bảng con.
7 + 2 = 6 + 3 =
8 - 3 = 10 - 2 =
- Giáo viên nhận xét sửa sai.
<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Tính


1 + 9 = 10 - 1 =
10 - 6 = 2 + 8 =
9 - 4 = 9 - 9 =



- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài,
lớp làm bảng con.


- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2: Điền số


- 7 + 2 - 3 + 8


Bài 3: Điền dấu: <, >, = vào ô trống.
10 3 + 4 8 2 + 7
6 - 4 6 + 3 4 + 5 5 + 4
- GV chấm, chữa bài một số HS.
<b>4. Củng cố </b>


- Nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò</b>


- Về nhà ôn lại bài


- Học sinh làm bài tập bảng con.
7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
8 - 3 = 5 10 - 2 = 8


- 2 Học sinh lên bảng làm
1 + 9 = 10 10 - 1 = 9
10 - 6 = 4 2 + 8 =10
9 - 4 = 5 9 - 9 = 0





- 7 + 2 - 3 + 8


<b>- HS làm vào vở.</b>


10 3 + 4 8 2 + 7
6 - 4 6 + 3 4 + 5 5 + 4


<b>Thứ năm ngày 20 tháng 12 năm 2018</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>


<b>VẦN / OANH /,/ OACH /</b>
<b>STK trang 121, SGK trang 62 - 63</b>


10 10 5 10


3 2


> <


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ơn tập củng cố kiến thức về phép cộng, trừ trong phạm vi 10 và mối quan
hệ giữa chúng.


- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, và trừ trong phạm vi 10.
- Yêu thích học toán.



<b>II. Đồ dùng dạy -học</b>


- Bộ đồ dùng dạy tốn, Que tính, SGK
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>


- Đọc bảng cộng, và trừ trong phạm vi 10.
- GV nhận xét chỉnh sửa.


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


<b> Ôn và làm bài tập. </b>
Bài 1: Tính


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm vào vở, gọi em yếu lên
chữa bài, gọi HS khác nhận xét đánh
giá bài bạn.


Kết luận: Mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.


- Tính.



- HS làm vào vở và chữa bài, em
khác nhận xét bài bạn.


Bài 2


- Gọi HS nêu yêu cầu, nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở, gọi em TB lên
chữa bài, gọi HS khác nhận xét đánh
giá bài bạn.


- Điền số, 10 – 8 = 2 điền số 2
- Làm vào vở và sau đó HS trung
bình lên chữa bài.


Bài 3


- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm vào vở, gọi em TB lên
chữa bài, gọi HS khác nhận xét đánh
giá bài bạn.


Kết luận:Tính trước khi điền dấu.


- Điền dấu.


- HS TB chữa bài, em khác nhận xét
đánh giá bài bạn.


Bài 4



- Gọi HS nêu yêu cầu, nêu bài toán.
- Cho HS làm viết phép tính sau đó lên
chữa bài, gọi HS khác nhận xét đánh
giá bài bạn.


- Em nào có bài tốn, phép tính khác?
<b>4.Củng cố</b>


- Thi đọc lại bảng cộng 10


- Viết phép tính thích hợp, tự nêu bài
toán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi HS nêu yêu cầu.


- Cho HS làm vào vở, gọi em yếu lên
chữa bài, gọi HS khác nhận xét đánh
giá bài bạn.


Kết luận: Mối quan hệ giữa phép cộng
và phép trừ.


- Tính.


- HS làm vào vở và chữa bài, em
khác nhận xét bài bạn.


<b>5. Dặn dò</b>
- Về ôn lại bài



<b>Mĩ thuật</b>
<b>(GV bộ môn)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>


<b>Việc 3 SGK + VBT Tiếng Việt tập 2</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>ÔN: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Tiếp củng cố kiến thức hiểu biết về các hoạt động học tập ở lớp, mối quan
hệ giữa GV và HS, giữa HS và HS trong từng hoạt động.


- Củng cố kĩ năng tham gia và phối hợp tốt với nhau trong từng hoạt động
học tập ở lớp của HS.


- Có ý thức tích cực, tự giác trong mọi hoạt dộng.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>


- Hệ thống câu hỏi, tranh SGK.
<b> - Vở bài tập tự nhiên xã hội. </b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Trong lớp có những hoạt động


nào?


- Các hoạt động đó dành cho ai tham
gia?


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hoạt động 1


+ Cho học sinh tự liên hệ


- Em hãy kể tên những hoạt động ở
lớp


- Ở lớp ta cô giáo thường tổ chức
những hoạt động nào?


- Những bạn nào ở lớp ta tham gia
tích cực?


- Học tập vui chơi.
- Học sinh.


+Tự liên hệ bản thân.


- Học tập nhóm, cá nhân, thể dục,
viết bài, đọc bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Theo em có nên tham gia các hoạt
động cô giáo đưa ra một cách tích
cực khơng? Vì sao?


- Muốn bạn khác tham gia tích cực
em phải giúp bạn như thế nào?


+ Kết luận: Các em cần biết tham gia
các hoạt động ở lớp tích cực để kết
quả học tập được cao.


* Hoạt động 2


Học sinh làm vở bài tập tự nhiên xã
hội


- Đọc yêu cầu bài hướng dẫn các em
làm


- GV quan sát,giúp đỡ những em
chậm


<b>4. Củng cố</b>


- Hát bài hát “ Lớp chúng mình”.
- Nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dị</b>



- Về nhà ơn lại bài.


- Có vì thế là biết vâng lời cơ, có lợi
cho bản thân.


- Rủ bạn cùng tham gia, giúp bạn khi
bạn gặp khó khăn.


- HS làm bài tập.


- Học sinh lắng nghe.


<b>Hoạt động trải nghiệm</b>
<b>CHỦ ĐÈ 4: GIA ĐÌNH CỦA TÔI</b>


<b>(Giáo án riêng)</b>


<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>VẦN / OAI /</b>


<b>STK trang 125 , SGK trang 64 - 65</b>
<b>\Toán</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố về số lượng trong phạm vi 10, thứ thứ tự các số từ 0 đến 10, và
phép tính trừ, cộng.


- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10, kĩ năng đếm


trong phạm vi 10 kĩ năng chuẩn bị giải toán có lời văn.


- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- Bảng phụ vẽ bài 1.Que tính.
- Sách giáo khoa, bảng con.
<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Tính: 5 + 3 = 6 + 4 =
7 + 1 = 9 - 4 =


HS lên bảng làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

8 - 3 = 10 – 6 =
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10.
- GV nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hoạt động1


Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Treo bảng phụ có sẵn bài


tập


lên bảng, gọi HS nêu yêu cầu của
đề?


- Dưới ơ có hai chấm trịn em điền số
mấy, vì sao?


- Ghi bảng.


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?


- Gọi HS yếu đọc lại các số từ 0 đến
10


và ngược lại?
Bài 3: Tính:


- Học sinh lên bảng làm bài
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: Điền số


- Hình trịn số 2 em điền số mấy, vì
sao?


- Gọi HS khá chữa bài.
Bài 5: Ghi tóm tắt.


Có : 5 quả
Thêm : 3 quả


Có tất cả : ... quả ?
4. Củng cố


<b> - Đọc bảng cộng, trừ 10.</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Về nhà học bài.


8 - 3 = 5 10 – 6 = 4


- HS tự nêu yêu cầu.


- Số 2 vì có 2 chấm trịn.


- Làm phần còn lại và chữa bài.
- Đọc các số.


- HS yếu chữa bài.


- Tự nêu yêu cầu tính cột dọc.
- Điền số


Số 8 vì 5 + 3 = 8


- Nhận xét đánh giá bài bạn
- HS làm vào vở.





5 + 3 = 8


<b>Thể dục</b>
<b>(GV bộ môn)</b>


<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh tiếp tục ôn tập về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi10 ,thứ tự
các số từ 0 đến 10.


- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10, kĩ năng đếm
trong phạm vi 10 kĩ năng chuẩn bị giải tốn có lời văn.


- Hăng say học tập, có ý thức tự phát hiện vấn đề và giải quyết vấn đề.
<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>


- Que tính, bảng con. VBTT
<b>III. Các hoạt động dạy-học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Tính: 7 + 3 = 3 + 4 =
9 + 1 = 10 - 4 =
10 - 3 = 10 – 6 =
- Đọc bảng cộng và trừ phạm vi 10.


- GV nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung


* Hoạt động1


Hướng dẫn học sinh luyện tập
* Cho học sinh làm bài VBTT
Bài 1:


- Gọi HS nêu yêu cầu của đề?
- Học sinh làm bài tập vào vở
- GV quan sát


Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu?


- Gọi HS yếu đọc lại các số từ 0 đến
10


và ngược lại?
Bài 3: Tính:


- Học sinh lên bảng làm bài
- GV nhận xét chữa bài.
Bài 4: Điền số


- Hình trịn số 2 em điền số mấy, vì


sao?


- Gọi HS khá chữa bài.
Bài 5: Ghi tóm tắt.


Có : 7 quả
Thêm : 3 quả
Có tất cả : ... quả ?
4. Củng cố


<b> - Đọc bảng cộng, trừ 10.</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dò</b>


- Về nhà học bài.


HS lên bảng làm


7 + 3 = 10 3 + 4 = 7
9 + 1 = 10 10 - 4 = 6
10 - 3 = 7 10 – 6 = 4


- HS tự nêu yêu cầu.
- HS làm bài




- Đọc các số.
- HS yếu chữa bài.



- Tự nêu yêu cầu tính cột dọc.
- Điền số


Số 8 vì 5 + 3 = 8


- Nhận xét đánh giá bài bạn
- HS làm vào vở.




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>An tồn giao thơng</b>


<b>BÀI 6: NGỒI AN TỒN TRÊN XE ĐẠP, XE MÁY</b>
<b>(Giáo án riêng)</b>


<b>Hoạt động tập thể</b>


<b>SINH HOẠT NHẬN XÉT TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần.
- Nắm chắc phương hướng tuần tới.


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Nội dung sinh hoạt.
<b>III. Hoạt động</b>


<b>1. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần</b>
<b>a. Ưu điểm</b>



- Các em đi học đều, đúng giờ


- Các em ngoan, chấp hành tốt các nội quy của trường của lớp.
- Truy bài đầu giờ tương đối tốt


- Thể dục giữa giờ các em xếp hàng nhanh.
- Giờ chào cờ các em ngồi nghiêm túc
- Dụng cụ học tập tương đối đầy đủ.


- Lớp sơi nổi.Các em tích cực phát biểu xây dựng bài
- Các em đến lớp đều thuộc bài.


<b>b) Nhược điểm</b>


- 1 số em viết chưa đúng mẫu, tốc độ viết còn chậm, bài viết còn mắc nhiều
lỗi như em: Ly, Lê, Đức, Mạnh Dũng.


- Vẫn còn em đi học muộn; Huy, Thư


- Dụng cụ học tập chưa được bảo quản tốt như em: Đức, Lệ
<b>2. Phương hướng tuần tới</b>


- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm.
- Ln có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×