Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giao an Tuan 9 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.38 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9 </b>


KẾ HOẠCH DẠY –HỌC
Thứ hai ngày 30 tháng 10 năm 2017


<b>Tiết thứ</b> <b>Môn </b> <b>Tên bài</b>


1 Chào cờ


2 Học vần Bài 35 : uôi-ươi


3 Học vần Bài 35 : uôi-ươi


4 Đạo đức Lễ phép với anh chị em- tiết 1


<b>HỌC VẦN</b>
<b>Bài 35: UÔI – ƯƠI</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức:


- HS đọc và viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. Đọc được từ, câu ứng dụng.
Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.


2. Kĩ năng:


- Nhận ra các tiếng có vần i, ươi. Đọc lưu lốt, viết đúng quy trình.
3. Thái độ:


- Học sinh biết ích lợi các loại quả.



<b>2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:</b>
<b> - Hình thức: - Cá nhân . - Nhóm</b>


<b> - Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, thực hành.</b>


- Phương tiện : + GV: SGK,Máy chiếu, tranh ảnh trong bài,phấn ,bảng.
+ HS: SGK,vở tập viết,bảng ,phấn ,giẻ lau.


<b>3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>


- Cá nhân : Ghép tiếng, luyện đọc, phân tích tiếng có chứa vần mới, viết bảng,
viết vở


- Nhóm : Tìm hiểu về :. Bưởi, chuối
<b>4. Tổ chức dạy học trên lớp:</b>


4.1. Kiểm tra bài cũ:(5’)


- Đọc viết bài: ui - ưi- 4HS đọc từng dòng.
4.2. Bài mới


Ti t 1ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<i>a. Giới thiệu bài:</i>


Bài 35: uôi- ươi.
<i>b. Dạy bài mới:</i>
HĐ1: Dạy vần



- MT;HS đọc và viết được uôi, ươi, nải
<i><b>chuối, múi bưởi. </b></i>


* Vần uôi


- GV đưa ra vần uơi


- Vần i có mấy âm ? Vị trí từng âm?
- Đánh vần vần: - i - uôi.


- Đọc: uôi - ươi


- Đọc : i


- Có 2 âm: âm đơi ghép với âm i.
-Ghép vần i.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Có vần i, muốn có tiếng chuối ghép
thêm âm và dấu gì? Vị trí của âm, dấu?
- Đánh vần: chờ - uôi - chuôi -sắc - chuối.
* Giới thiệu: Nải chuối, rút ra từ. - Giáo
dục HS ăn thêm hoa quả tăng thêm vi- ta
min cho cơ thể.


- Gọi học sinh phân tích, đánh vần, đọc
trơn từ.


- Đọc phần 1.


* Vần ươi: ( quy trình tương tự )


+ So sánh vần uôi với vần ươi?


Đọc bài.
HĐ2: Viết bảng con


- mục tiêu ;viết đúng quy trình


- Viết mẫu kết hợp nêu quy trình viết: i,
ươi, chuối, bưởi.


- Nhận xét, sửa sai.
HĐ3: Đọc từ ứng dụng.


- MT; - Nhận ra các tiếng có vần i,
<b>ươi. Đọc lưu lốt, viết đúng quy trình.</b>
Đọc được từ, câu ứng dụng


- Gọi HS đọc kết hợp giảng từ.


-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có i
-ươi.


- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn
từ.


- Đọc tồn bài.
-Thi tìm vần,tiếng .


-Thêm âm ch trước vần uôi, dấu sắc
trên âm ô.



- Ghép tiếng chuối.
- Cá nhân, cả lớp.
* nải chuối
- Cá nhân.


- Cá nhân, cả lớp.


+ Giống nhau: có âm i kết thúc vần
+ Khác nhau: âm và ươ


- Cá nhân, nhóm, lớp.


- Quan sát theo dõi.
- HS viết bảng con.


- 4 em khá đọc.


- 2 học sinh tìm và gạch chân.
- Cá nhân, lớp, nhóm.


- Cả lớp.


- 3 học sinh tìm.


<b>Tiết 2</b>
<b>1. Bài mới: </b>


<i>*HĐ1: Luyện đọc.</i>
- Đọc bài tiết 1.



-Treo tranh giới thiệu câu.


- Đọc câu ứng dụng: Buổi tối, chị Kha
<b>rủ bé chơi trị đố chữ.</b>


+ Tìm tiếng có vần i, ươi?
- Giáo viên đọc mẫu.


- Đọc tồn bài.
* HĐ2: Luyện nói:


MT;Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề:
Chuối, bưởi, vú sữa


- Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
-Treo tranh:


+ Trong tranh vẽ gì?


- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Quan sát.


- 2 em khá đọc.
- Tiếng: buổi.
- Lắng nghe
- Cá nhân, lớp.


- HS đc: Cỏ nhõn, lp.
- Quan sát và trả li:


+ Chui, bưởi, vú sữa.
+ Tự trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Trong 3 thứ quả này em thích loại nào
nhất?


+ Chuối chín có màu gì?
+ Vú sữa chín có màu gì?
+ Tiếng nào có vần vừa học.
- HS đọc bài trong SGK.
<i>* HĐ3: Luyện viết.</i>


- Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
- Thu chấm, nhận xét.


+ …


+ Chuối, bưởi.
- Cá nhân, lớp.


- Viết vào vở tập viết.


<b>5. Kiểm tra đánh giá :</b>


- Chơi trò chơi thi viết chữ có vần mới : ni thỏ, muối dưa
- GV nhận xét đánh giá


<b>6. Định hướng học tập tiếp theo:</b>
- Chuẩn bị bài:.



<b>ĐẠO ĐỨC</b>


LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
<b>1. Mục tiêu: </b>


Sau tiết học, học sinh có khả năng:
<b> 1.1. Kiến thức:</b>


- Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như vậy anh
chị em mới hòa thân, cha mẹ mới vui lòng.


1.2. Kĩ năng:


- Cử xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
1.3. Thái độ:


- Yêu quý anh chị em của mình.


<b>2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:</b>
<b> Hình thức: - Cá nhân . - Nhóm đơi.</b>


<b> Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, vấn đáp, đóng vai.</b>
Phương tiện : + GV : Máy chiếu, bài giảng, vở bi tập đạo đức.
+ HS : Vở bài tập đạo đức.


<b>3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>


Cá nhân : Chuẩn bị nội dung lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.
Nhóm : Chuẩn bị đóng vai bài tập 2



<b> 4. Tổ chức dạy học trên lớp:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4.1. Kiểm tra bài cũ:


- Em hãy kể tên các thành viên trong gia
đình em?


- Đối với ơng bà, cha mẹ, anh chị, em
phải có bổn phận gì?


4.2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài: Lễ phép với anh chị,</i>
<i>nhường nhịn em nhỏ.</i>


<i>b. Dạy bài mới:</i>


* HĐ1: Quan sát tranh (BT1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm
theo nội dung câu hỏi sau:


+ Trong tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?


+ Các em có nhận xét gì về việc làm của
các bạn.


Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em nói


cảm ơn anh. Anh rất quan tâm đến em,
nhường nhịn cho em, còn em lễ phép với
anh.


Tranh 2: 2 chị em cùng nhau chơi đồ
hàng. Chị giúp em mặc áo cho búp bê.
Hai chị em chơi rất hịa thuận, vui vẻ.
- Gọi từng cặp hỏi nói trước lớp.


KL: Anh chị em trong gia đình phải
thương yêu hòa thuận với nhau.


* HĐ2: Liên hệ thực tế.
+ Nhà em nào có anh chị?


Khi anh chị cho quà bánh, em đã cư xử
như thế nào?


+ Nhà em nào có em nhỏ?


+ Đối với em nhở em phải làm gì?
+ Khen ngợi các em.


- Nghỉ giữa tiết : Hát bài: Làm anh.
* HĐ3: Quan sát tranh. (BT 2)
- HS quan sát tranh trình bày.
+ Trong tranh vẽ nội dung gì?


+ GV đưa ra các tình huống u cầu HS
thảo luận đóng vai các tình huống.



- Nhận xét.


- Thảo luận nhóm 2: 1 bạn hỏi 1 bạn
trả lời.


4 cặp nói trước lớp.
- Lắng nghe.


- Học sinh trung bình.
- Học sinh khá.


- Học sinh trung bình.
- Học sinh khá.


- 2 học sinh khá trình bày.


- Học sinh đóng vai 2 tình huống
theo nhóm


- Đóng vai biểu diễn 2 tình huống
trên


<b>5. Kiểm tra đánh giá :</b>


<b> + Đối với anh chị, em phải làm gì?</b>
+ Đối với em nhỏ, em phải làm gì?


+ Khi chơi xong em phải làm gì để góp phần bảo vệ môi trường?
+ Nhận xét tiết học , khen ngợi học sinh hoạt động tích cực .


<b>6. Định hướng học tập tiếp theo:</b>


- Chuẩn bị bài “ Lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ ”tiết 2.
Bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

KẾ HOẠCH DẠY –HỌC
Thứ ba ngày 31 tháng 10 năm 2017


<b>Tiết thứ</b> <b>Môn </b> <b>Tên bài</b>


1 Toán Luyện tập


2 Học vần Bài 36 : ay-ây


3 Học vần Bài 36 : ay-ây


4 Tự nhiên xã hội Hoạt động và nghỉ ngơi
<b>TOÁN</b>


LUYỆN TẬP
<b>1. Mục tiêu: </b>


<b> Sau tiết học, học sinh có khả năng:</b>
1.1. Kiến thức:


- Thực hiện phép cộng 1 số với 0, bảng cộng trong phạm vi 5, so sánh các số.
1.2. Kĩ năng:


- Vận dụng bảng cộng 3 và 4 vào làm tính; vào thực tế cuộc sống.
1.3. Thái độ:



- Tính cẩn thận, chính xác.


<b>2. Hình thức, phương php v phương tiện dạy học:</b>
<b> - Hình thức: cá nhân .</b>


<b> - Phương pháp: Quan sát, thực hành.</b>


- Phương tiện : + GV: Máy chiếu, bài giảng , SGK Toán.
+ HS: SGK Tốn, vở ơ ly, bảng.


<b>3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
- Cá nhân : Tìm hiểu nội dung bài.


<b>4. Tổ chức dạy học trên l p:</b>ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4.1. Kiểm tra bài cũ:


0 + 5 = 1 + 2=
0 + 0 = 4 + 0=
4.2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài: Luyện tập.</i>
<i>b. Dạy bài mới:</i>


* HĐ1:Hướng dẫn học sinh làm bài
- MT; Thực hiện phép cộng 1 số với 0,
bảng cộng trong phạm vi 5, so sánh các
số



Bài1: Tính:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán:
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
Bài 2: Tính:


1 + 2 = ...
2 + 1 = ...


- Gọi học sinh lên sửa bài.


2 học sinh làm


- 1 em nêu.


- Học sinh làm bài.
- Trao đổi, sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Em có nhận xét gì về kết quả của phép
tính ?


+ Nhận xét gì về các số trong 2 phép tính
+ Vị trí của số 1 và số 2 có giống nhau
khơng?


Khi biết 1+2=3 thì biết ngay 2 + 1 cũng
có kết quả bằng 3.


Bài 3: Điền dấu > < =


2 ... 2 + 3


5 ... 2 + 1


- 3 học sinh lên bảng chữa bài, học sinh
theo dõi và sửa bài.


- Học sinh khá.
- Học sinh khá.


- Học sinh nêu yêu cầu và làm bài.


- Học sinh theo dõi.
<b>5. Kiểm tra đánh giá :</b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- GV nhận xét đánh giá


<b>6. Định hướng học tập tiếp theo:</b>
- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.


<b>HỌC VẦN</b>
Bài 36 : AY - ÂY
<b>1. Mục tiêu: </b>


<b> Sau tiết học, học sinh có khả năng:</b>
1.1. Kiến thức:


- Đọc và viết được ay, ây, máy bay, nhảy dây. Đọc được từ, câu ứng dụng.
- Nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chạy,bay, đi bộ, đi xe.



1.2. Kĩ năng:


- Nhận ra các tiếng có vần ay – ây, đọc lưu lốt, viết đúng quy trình.
1.3. Thái độ:


- Cẩn thận khi tham gia các hoạt động.


<b>2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:</b>
<b> - Hình thức: - Cá nhân . - Nhóm</b>


<b> - Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, thực hành.</b>


- Phương tiện : + GV: SGK,Máy chiếu, tranh ảnh trong bài,phấn ,bảng.
+ HS: SGK,vở tập viết,BĐ DTV,bảng ,phấn ,giẻ lau.
<b>3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>


- Cá nhân : Ghép tiếng, luyện đọc, phân tích tiếng có chứa vần mới, viết bảng,
viết vở


- Nhóm : Tìm hiểu về Chạy,bay, đi bộ, đi xe.
<b>4. Tổ chức dạy học trên lớp:</b>


Ti t 1ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4.1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS đọc viết bài: uôi – ươi.
4.2. Bài mới:



<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Dạy bài mới:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* HĐ1: Dạy vần vần ay:</b>


-MT ; Đọc và viết được ay, ây, máy bay,
nhảy dây


- Hướng dẫn HS phân tích vần ay.
- Giới thiệu chữ ghi vần ay.


- Phát âm: ay


- Hướng dẫn học sinh phân tích tiếng bay.


- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng bay.
Treo tranh máy bay rút ra từ: Máy bay
- Gọi học sinh phân tích, đánh vần, đọc
trơn từ máy bay.


- Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
Vần ây: quy trình tương tự ay.
+ So sánh ay với ây?


* HĐ2: Viết bảng con.


- GV cho HS quan sát phần mềm viết chữ
- Viết mẫu, nêu quy trình viết. ay – â – ây


– máy bay - nhảy dây.


- Nhận xét, sửa sai.


* HĐ3: Đọc từ ứng dụng.


- MT : Đọc được từ, câu ứng dụng
+ Gọi học sinh đọc kết hợp giảng tư.
+ Tìm tiếng có vần mới học?


- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng,đọc trơn
từ.


- Đọc toàn bài đồng thanh


- Học sinh tìm âm, tiếng mới học gắn
bảng gắn.


- Học sinh quan sát nhắc lại vần.
- Vần ay có âm a đứng trước , âm y
đứng sau.


- Học sinh nhận diện.
- HS lấy vần ay


- Cá nhân, lớp : a – y – ay


- HS nêu cách ghép và ghép tiếng bay.
- Tiếng bay có âm b đứng trước, vần
ay đứng sau .



Cá nhân , lớp: bờ – ay – bay.
- Cá nhân.


- Cá nhân, nhóm, lớp.
- 2 học sinh khá.


Giống nhau: kết thúc bằng y


Khác nhau: ay bắt dầu bằng a, ây bắt
đầu bằng â .


- HS theo dõi, viết bảng con.


- 4 em đọc.


- xay, ngày , vây , cây
- Cá nhân, lớp, nhóm.
- Cá nhân, lớp, nhóm.
- Học sinh cả lớp.
Ti t 2:ế


1. Bài mới.


* HĐ1: Luyện đọc.


- MT:đọc được từ, câu ứng dụng.
- Đọc bài tiết 1.


-Trưng tranh giới thiệu câu.


- Đọc câu ứng dụng:


“Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi
nhảy dây”.


+ Tìm tiếng có vần ay, ây?
- Giáo viên đọc mẫu.
- Gọi học sinh đọc.


- Cá nhân, lớp.
- Quan sát.
- 2 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc tồn bài.
* HĐ2: Luyện nói:


- MT:Nói từ 2-3 câu theo chủ đề :
Chạy,bay, đi bộ, đi xe


- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh hỏi
theo cặp.


+ Tranh vẽ gì? Em gọi từng hoạt động
trong tranh?


+ Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
+ Bố mẹ em đi làm bằng gì?


- Gọi học sinh nói trước lớp.



- Nêu lại chủ đề:Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
* HĐ3: Luyện viết.


- Hướng dẫn viết vở tập viết.


- Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
- HS đọc bài trong SGK.


- Lớp, nhóm, cá nhân.


- Học sinh hoạt động nhóm đơi.


- Một bạn đang chạy, máy bay đang
bay, 1 bạn đang đi bộ, 1 bạn đang đi
xe đạp


- 4 HS nêu.


- 4 HS nêu.
- Nhận xét.


- Viết vào vở tập viết.
-Cá nhân, lớp.


<b>5. Kiểm tra đánh giá :</b>


- Chơi trị chơi Đuổi hình bắt chữ.
- GV nhận xét đánh giá


<b>6. Định hướng học tập tiếp theo:</b>


- Chuẩn bị bài: ôn tập


<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>


<b>HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI</b>
<b>1. Mục tiêu: </b>


<b> Sau tiết học, học sinh có khả năng:</b>
<b> 1.1. Kiến thức:</b>


- Kể về những hoạt động mà em thích.
- Nói về sự cần thiết phải nghỉ ngơi, giải trí.
1.2. Kĩ năng:


- Đi đứng, ngồi học đúng tư thế.
1.3. Thái độ:


- Tự thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
<b>2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:</b>
<b> - Hình thức: Cá nhân – nhóm.</b>


<b> - Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, thực hành.</b>


- Phương tiện :+ GV:Máy chiếu, bài giảng sách Tự nhiên và Xã hội.
+ HS: Sách Tự nhiên và Xã hội .


<b>3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>


- Cá nhân : Tìm hiểu về các hoạt động và nghỉ ngơi
<b>4. Tổ chức dạy học trên lớp:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4.1. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

những thức ăn nào?


+ Chúng ta cần ăn uống khi nào?
4.2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài:Hoạt động và nghỉ ngơi.</i>
<i>b. Dạy bài mới:</i>


* HĐ1: Khởi động:


- Chơi trò chơi: đèn xanh đèn đo.
- Dùng tay quay, đèn đị dừng tay.
* HĐ2:Thảo luận nhóm.


- Hướng dẫn HS thảo luận.
- Gọi HS trình bày nội dung.


+ Nêu những hoạt động có lợi cho sức
khỏe, có hại cho sức khỏe ?


* KL: Các trị chơi có lợi cho sức khỏe
là : đá bóng nhảy dây, kéo co...


* HĐ 3: Quan sát SGK


- Thảo luận nhóm và nêu nội dung tranh.


- gọi một số học sinh nêu.


* KL: Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động
quá sức cơ thể sẽ mệt mỏi, lúc đó cần
phải nghỉ ngơi cho lại sức. Nghi ngơi
khơng đúng lúc sẽ có hại cho sức khỏe.
Có nhiều cách nghỉ ngơi. Nếu nghỉ ngơi
thư giãn sẽ mau lại sức khỏe, hoạt động
tiếp đó sẽ tốt và có hiệu quả hơn.


- Quan sát tranh 2 theo nhóm.


+ Hãy nêu cách đi, đứng, ngồi trong các
hình.


+ Bạn nào đi, đứng ngồi đúng tư thế?
- Gọi HS lên trình bày, diễn lại các tư thế
của các bạn trong từng hình


KL: Nhắc nhở HS nên chú ý thực hiện
các tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi đứng
trong các hoạt động hằng ngày.


Đặc biệt nhắc nhở những HS thường có
những sai lệch về tư thế ngồi học hoặc
dáng đi gù, vẹo cần chú ý khắc phục.


- Chơi 2, 3 lần thi đua các nhóm.


-Nói với bạn tên các hoạt động, trị


chơi hằng ngày.


- Đại diện nhóm lên hỏi và trả lời.
- 3,4 học sinh trung bình nêu.
- Học sinh lắng nghe.


- Thảo luận nhóm 2 và trình bày.
- 2 học sinh khá nêu.


- Học sinh lắng nghe.


- Quan sát và thảo luận nhóm 2 em.


- Nhận xét
- Nhắc lại.


<b>5. Kiểm tra đánh giá :</b>


- Muốn hoạt động có hiệu quả thì các em cần phải làm gì?
- Muốn có cơ thể đẹp em cần phải làm gì?


- GV nhận xét đánh giá tiết học.
<b>6. Định hướng học tập tiếp theo:</b>
- Tìm hiểu về Con người và sức khỏe.
Bổ sung


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

KẾ HOẠCH DẠY –HỌC
Thứ tư ngày 1 tháng 11 năm 2017


<b>Tiết thứ</b> <b>Môn </b> <b>Tên bài</b>



1 Toán Luyện tập chung


2 Học vần Bài 37 : ôn tập


3 Học vần Bài 37 : ôn tập


4 Thể dục


<b>TOÁN</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>1. Mục tiêu: </b>


<b> Sau tiết học, học sinh có khả năng:</b>
1.1. Kiến thức:


- Thực hiện phép tính cộng trong phạm vi 5, phép cộng 1 số với 0
- Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép cộng.


1.2. Kĩ năng:


- Vận dụng bảng cộng vào làm tính; vào thực tế cuộc sống.
1.3. Thái độ:


- Tính chính xác, cẩn thận


<b>2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:</b>
<b> - Hình thức: cá nhân .</b>



<b> - Phương pháp: Quan sát, thực hành.</b>


- Phương tiện : + GV: Máy chiếu, bài giảng , SGK Toán.
+ HS: SGK vở ô ly, bảng.


<b>3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
- Cá nhân : ôn lại các bảng cộng.


<b>4. Tổ chức dạy học trên l p:</b>ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
Bài mới:


a. Giới thiệu bài:
<i> b. Dạy bài mới:</i>


* HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
MT :Thực hiện phép tính cộng trong
phạm vi 5, phép cộng 1 số với 0


+ Bài 1: Tính:


- GV nhấn mạnh cách ghi kết quả
+ Bài 2: - Tính:


2 + 1 + 2 =


- Gọi học sinh nhắc lại cách thực hiện.
- Gọi 1 học sinh lên làm, nhận xét sửa
bài.



+ Bài 3: > , < , = ?


2 + 3 …. 5 2 + 2 …. 1 + 2


-GV nhấn mạnh các bước làm bài điền dấu


- HS nêu yêu cầu bài toán.
- HS làm vào bảng con
- Làm vở.


- 1 HS nêu yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Bài 4: - Viết phép tính thích hợp


- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh đặt
đề toán theo nhóm.


- Gọi học sinh đặt và viết phép tính.
- Nhận xét bài.


- Học sinh thảo luận theo nhóm đơi.
- 2 học sinh lên viết.


<b>5. Kiểm tra đnh gi:</b>
- GV thu vở chấm


- GV nhận xét đánh giá


<b>6. Định hướng học tập tiếp theo:</b>


- Chuẩn bị bài: Luyện tập.


<b>HỌC VẦN</b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>1. Mục tiêu:</b>


<b> Sau tiết học, học sinh có khả năng:</b>
1.1. Kiến thức:


- Đọc viết chắc chắn những vần kết thúc bằng i, y đã học.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện: Cây khế.
1.2. Kĩ năng:


- Nhận biết các vần kết thúc bằng i, y trong các tiếng. Đọc được từ, câu ứng dụng.
1.3. Thái độ:


- Khơng tham lam.


<b>2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:</b>
<b> - Hình thức: - Cá nhân . - Nhóm</b>


<b> - Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, thực hành.</b>


- Phương tiện : + GV: SGK,Máy chiếu, bài giảng ,phấn ,bảng.
+ HS: SGK,vở tập viết, bảng ,phấn ,giẻ lau.
<b>3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>


- Cá nhân :Ghép tiếng, luyện đọc, phân tích tiếng có chứa vần ai-ay, viết bảng, viết
vở



- Nhóm : Tìm hiểu về truyện Cây khế.
<b>4. Tổ chức dạy học trên lớp:</b>


Ti t 1ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4.1. Kiểm tra bài cũ:


đọc viết bài: ay – ây.
4.2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Dạy bài mới:</i>


* HĐ1: Ôn các vần vừa học, ghép các
âm, vần thành tiếng.


- MT ;Đọc viết chắc chắn những vần
kết thúc bằng i, y đã học


- Gọi học sinh chỉ chữ và đọc âm.


- Hướng dẫn học sinh ghép tiếng.Ghép


Đọc viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

lần lượt âm ở cột dọc với âm ở hàng
ngang.


- Gọi học sinh đọc vần. GV viết bảng.


*HĐ2: Đọc từ ứng dụng:


MT; Đọc được từ, câu ứng dụng
đôi đũa tuổi thơ mây bay
- Gọi học sinh:


- Giải thích từ.


- Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
- Nhận biết tiếng có vần vừa ơn.


* HĐ3: Viết từ ứng dụng:


- Giáo viên viết mẫu, gọi học sinh nêu độ
cao các chữ.


- Theo dõi, uốn nắn.
- Nhận xét, sửa sai.


- Đọc đồng thanh tồn bài


- Học sinh lần lượt ghép.
- Đọc: Nhóm, lớp.


- 3 em đọc,
- Lắng nghe.


- Cá nhân, đồng thanh, nhóm.


-1 học sinh.



- Viết vào bảng con.


Ti t 2:ế
Bài mới:


* HĐ1: Luyện đọc:
- Đọc bài tiết 1.


-Treo tranh rút ra câu ứng dụng.
- Giới thiệu bài ứng dụng:


+ Tìm tiếng có vần vừa ơn?


- Hướng dẫn luyện đọc bài ứng dụng.
* HĐ2: Kể chuyện: Cây khế.


MT: Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu
chuyện: Cây khế.


- Giới thiệu câu chuyện


- GV cho HS nghe kể chuyện lần 1.
- GV cho HS nghe kể chuyện lần 2 có
tranh minh họa.


- Cho học sinh kể theo nhóm từng tranh.
- Gọi 1 số em lên kể theo từng tranh.
- Giáo viên theo dõi, giúp đỡ các em.
- Ý nghĩ: Không nên tham lam.


* HĐ3: Luyện viết.


- Hướng dẫn viết vở tập viết.


- Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.


- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh quan sát.
- 2 em đọc.


- tay, say, thay.


- Cá nhân, lớp, nhóm.


- Lắng nghe.


- Lắng nghe, quan sát tranh.
- học sinh kể nhóm đơi.


- 4 em lên chỉ vào tranh và kể.
- Nhắc lại.


- Viết vở tập viết.
<b>5. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Chơi trị chơi tìm tiếng có vần vừa ơn.
- GV nhận xét đánh giá


<b>6. Định hướng học tập tiếp theo:</b>



- Chuẩn bị bái 38 : eo – ao .
<b>Bổ sung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

KẾ HOẠCH DẠY –HỌC
Thứ năm ngày 2 tháng 11 năm 2017


<b>Tiết thứ</b> <b>Mơn </b> <b>Tên bài</b>


1 Tốn Kiểm tra giữa kì


2 Học vần Bài 38 : eo - ao


3 Học vần Bài 38 : eo - ao


4 Thủ cơng xé dán hình cây đơn giản – tiết 2
<b>TOÁN</b>


KIỂM TRA
Câu 1: Số?


Câu 2: Số ?


Câu 3:


Câu 4: Tính


Câu 5: Tính


3 + 2 = ……. 5 + 0 = ……. 2 + 2 + 1 =……….
4 + 1 = …….. 2 + 2 = …….. 3 + 2 + 0 = ……...


4 – 1 = …….. 4 – 3 = ………. 4 – 1 – 2 = ……….
Câu 6: Số


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu 7:


Khoanh vào số bé nhất: 2 5 8 7
Khoanh vào số lớn nhất: 9 3 6 10
Câu 8: Viết phép tính thích hợp


Câu 9: Hình dưới có………hình tam giác.


Câu 10: *


2 + 1 + …….. = 5 4 – 2 + …….. = 3
3 – 1 - ……..= 1 2 + 0 + …….. = 2
<i></i>


<b>-HỌC VẦN</b>
Bài 38 : <b>EO – AO</b>
<b>1. Mục tiêu: </b>


<b> Sau tiết học, học sinh có khả năng:</b>
1.1. Kiến thức:


- Đọc ,viết được eo, ao, chú mèo, ngôi sao. Đọc được từ ứng dụng, đoạn thơ ứng
dụng.


- Nói từ 2-3 câu theo chủ đề:Gió,mây,mưa,bão lũ.
1.2. Kĩ năng:



- Nhận biết vần eo – ao trong các tiếng, đọc lưu lốt, viết đúng quy trình.
1.3. Thái độ:


- Chăm sóc, bảo vệ vật ni trong nhà, biết ích lợi của ngơi sao.
<b>2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:</b>


<b> - Hình thức: - Cá nhân . - Nhóm</b>


<b> - Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, thực hành.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>


- Cá nhân : Ghép tiếng, luyện đọc, phân tích tiếng có chứa vần mới, viết bảng,
viết vở


- Nhóm : Tìm hiểu về Gió,mây,mưa,bão lũ.
<b>4. Tổ chức dạy học trên lớp:</b>


Ti t 1ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4.1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS: đọc ai, ay, đôi đũa, tuổi thơ,
mây bay.


- Học sinh viết bảng lớp: mây bay, đôi
đũa, tuổi thơ.


4.2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài:</i>
<i>b. Dạy bài mới:</i>


* Hoạt động 1: Dạy vần


-MT: Đọc ,viết được eo, ao, chú mèo,
ngôi sao.


* Vần eo:


- Giới thiệu chữ ghi vần eo.
- Phân tích: eo.


- Đánh vần: e- o- eo.
- Phân tích: mèo
- Đánh vần: mèo.
+ Tranh vẽ gì?


- Học sinh đọc trơn từ: Chú mèo.
- Gọi học sinh phân tích từ : chú mèo.
- Gọi học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn
từ.


- Luyện đọc phần 1.


* Vần ao: Dạy tương tự vần eo
- So sánh vần eo với ao


- Luyện đọc cả 2 phần.
* HĐ2: Viết bảng con.



-Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn cách viết:
eo, ao,chú mèo, ngôi sao.


- Giáo viên theo dõi, sửa sai.
* HĐ3: Đọc từ ứng dụng:


- MT: Đọc được từ ứng dụng, đoạn thơ


-Đọc
-Viết


- HS nhắc lại vần eo


- Vần eo có âm e đứng trước , âm o
đứng sau.


- HS lấy vần eo


- Cá nhân, lớp: e- o- eo.


- Nêu cách ghép và ghép tiếng mèo
- Tiếng mèo có âm m đứng trước,
vần eo đứng sau và dấu huyền trên
e .- Cá nhân, nhóm, cả lớp


- Đồng thanh: mèo.
- Tranh vẽ 1 chú mèo.
- Đồng thanh.



- 1 học sinh khá..
- Cá nhân, lớp.


- 1 học sinh khá. Cá nhân, lớp.


- Giống nhau: kết thúc bằng o


Khác nhau: eo bắt dầu bằng e, ao bắt
đầu bằng a.


- Cá nhân, đồng thanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ứng dụng.


Cái kéo Trái đào
Leo trèo Chào cờ
- Gọi học sinh đọc.


- Giải nghĩa.


- Hướng dẫn luyện đọc từ.
- 1 học sinh đọc lại bài.


- Học sinh gắn vần tiếng khoá mới học ở
bảng gắn.


- 4 học sinh.
- Theo dõi,


- Đồng thanh, nhóm, cá nhân kết hợp


tìm tiếng có vần eo, ao.


Ti t 2ế
* HĐ1: Luyện đọc.


- MT: Đọc được các vần, tiếng, từ, từ ứng
dụng.


- Đọc câu ứng dụng:
+Tranh vẽ gì?


+ Em đã được nghe thổi sáo bao giờ
chưa? Em cảm thấy như thế nào khi nghe
tiếng sáo thổi?


- Giới thiệu đoạn thơ:
Suối chảy rì rào...
- Giáo viên đọc mẫu.
- Luyện đọc câu.
* HĐ2: Luyện nói:


- MT: Nói từ 2-3 câu theo Chủ đề: Gió,
mây, mưa, bão, lũ.


- Hướng dẫn quan sát tranh luyện nói.
+ Tranh vẽ những cảnh gì?


+ Em đã được bao giờ thả diều chưa?
+ Nếu muốn thả diều thì cần có diều và gì
nữa?



+ Trước khi có mưa, em thấy trên bầu
trời thường xuất hiện gì?


+ Khi đi đâu gặp trời mưa em phải làm gì?
-Nếu trời có bão thì sẽ có hậu quả gì xảy
ra?


- Chúng ta nên làm gì để tránh bão, lũ?
* Đọc bài trong SGK.


* HĐ3: Luyện viết.


- Lưu ý về độ cao, khoảng cách, nét nối.
- Nhận xét, sửa sai.


- Cá nhân, nhóm, lớp.


- Cá nhân, lớp.


- Tranh vẽ 1 người đang ngồi gốc cây
thổi sáo.


- 3 HS nêu.


- Học sinh đọc cá nhân.
- Cá nhân, lớp.


- Học sinh đọc chủ đề.
- Nói theo nhóm đôi. - 2 HS


.


- Cá nhân, lớp.


- Viết vào vở tập viết.
<b>5. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Chơi trị chơi tìm tiếng mới
- GV nhận xét đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>THỦ CÔNG</b>


<b>XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( Tiết 2).</b>
<b>1. Mục tiêu: </b>


<b> Sau tiết học, học sinh có khả năng:</b>
<b> 1.1. Kiến thức:</b>


- Nhớ lại các bước thực hành lại xé, dán hình cây đơn giản bằng giấy màu.
- Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối.


1.2. Kĩ năng:


- Vận dụng các bước xé các hình để xé cây đơn giản.
1.3. Thái độ:


- u thích mơn học.


<b>2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:</b>
<b> - Hình thức : Cá nhân, nhóm</b>



<b> - Phương pháp: Quan sát, thực hành.</b>


- Phương tiện : + GV : Máy chiếu, bài giảng


+ HS : Vở Thủ cơng, giấy thủ cơng, thước kẻ, bút chì .
<b>3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>


- Cá nhân : Tìm hiểu những dáng cây.
<b>4. Tổ chức dạy học trên l p:</b>ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4.1. Kiểm tra bài cũ:


Kiểm tra dụng cụ của học sinh.
4.2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài: </i>


Xé dán hình cây đơn giản.
<i>b. Dạy bài mới:</i>


* HĐ1: Nêu lại các bước xé.
a) Xé hình tán lá cây:


- Xé tán lá cây trịn: Xé hình vng, xé 4
góc thành hình tán cây


(Màu xanh lá cây).



- Xé tán cây dài: Xé hình chữ nhật , xé 4
góc chỉnh sửa cho giống hình lá cây dài
(Màu xanh đậm).


b) Xé hình thân cây:


-Giấy màu nâu xé cạnh 1ô,dài 6ô,1ô và 4ô.
+ Gọi học sinh nêu lại cácbước xé.


* HĐ2: Hướng dẫn học sinh thực hành.
- Yêu cầu học sinh lấy 1 tờ giấy màu
xanh lá cây, xanh đậm.


- Yêu cầu học sinh đánh dấu vẽ 1 hình
chữ nhật, 1 hình vng.


- u cầu học sinh xé thân cây.


- Giáo viên uốn nắn thao tác của học sinh.
* Hướng dẫn dán cây: Dán tán lá và thân
cây.


- Theo dõi.


- Theo dõi.


- 2 học sinh nêu lại.


- Học sinh thực hành xé hình tán lá
cây: trịn, dài.



- Học sinh thực hành xé thân cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Dán thân ngắn với tán tròn.
- Dán thân dài với tán dài.
<b>5. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Gọi học sinh nêu lại qui trình.


– HS trình bày sản phẩm . GV xét đánh giá.
<b>6. Định hướng học tập tiếp theo:</b>


- Chuẩn bị tìm hiểu về xé dán hình cong.
<b>Bổ sung</b>


...
...
...


KẾ HOẠCH DẠY –HỌC
Thứ sáu ngày 3 tháng 11 năm 2017


<b>Tiết thứ</b> <b>Mơn </b> <b>Tên bài</b>


1 Tốn Phép trừ trong phạm vi 3


2 Học vần Tập viết ;xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái
3 Học vần <b> Tập viết đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ</b>


4 Sinh hoạt lớp Tuần 9



<b>TOÁN</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 3</b>
<b>1. Mục tiêu: </b>


<b> Sau tiết học, học sinh có khả năng:</b>
1.1. Kiến thức:


- Có khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Làm tính trừ trong phạm vi 3.


1.2. Kĩ năng:


- Vận dụng bảng trừ 3 vào làm tính.
1.3. Thái độ:


- Tính chính xác, cẩn thận.


<b>2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:</b>
<b> - Hình thức: cá nhân , nhóm</b>


<b> - Phương pháp: Quan sát, thực hành.</b>


- Phương tiện : + GV: Máy chiếu, bài giảng , SGK Toán


+ HS: SGK Toán, vở ô ly, bảng, phấn, bộ đồ dung Toán
<b>3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>


- Cá nhân : Tìm hiểu về phép trừ trong phạm vi 3


<b>4. Tổ chức dạy học trên l p:</b>ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4.1. Kiểm tra bài cũ:


Số?


1 + ... = 3 2 + ... = 3
4 + 1 + 0 = 3 + 0 + 1 =
- Nhận xét và đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4.2. Bài mới:
<i>a. Giới thiệu bài:</i>


Phép cộng trong phạm vi 3
<i>b. Dạy bài mới:</i>


* HĐ1: Giới thiệu bài, hình thành khái
niệm về phép trừ.


- MT: Có khái niệm ban đầu về phép trừ
và mối quan hệ giữa phép cộng và phép
trừ.


- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nêu
bài toán.


+ 2 bớt 1 cịn mấy ?


- Vậy: Bớt làm phép tính trừ.


- Nêu phép tính: 2 – 1 = ?
- GV viết bảng: 2 – 1 = 1
3 – 1 = ?


3 – 2 = 1 các bước tiến hành tương tự 2
- GV hướng dẫn HS học thuộc công thức
* HĐ2: HS nhận biết bước đầu về mối
quan hệ giữa cộng và trừ.


- Thể hiện gắn các nhóm hình trịn để HS
nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và
trừ từ bộ ba các số 2, 1, 3


2 + 1 = 3 3 – 1 = 2


1 + 2 = 3 3 – 2 = 1


* HĐ 3: Thực hành


- MT:Vận dụng bảng trừ 3 vào làm tính.
+ Bài 1: Tính:


2 – 1 = ?
+ Bài 2: Tính:


2
- 1


+ Bài 3: Viết phép tính thích hợp



Treo tranh: Có 3 con chim bay đi 2 con
chim. Hỏi trên cây còn mấy con chim?


- HS nêu.
- 2 bớt 1 còn 1
- Phép trừ.


- HS nêu 2 – 1 = 1 .


- HS đọc: cá nhân, đồng thanh


- Học sinh gài phép tính tương ứng.
- Đồng thanh, nhóm, cá nhân.


Nêu yêu cầu các bài và làm bài.
- Trao đổi sửa bài.


- HS làm vào bảng con.
- Học sinh khá nêu BT.
-1 HS làm bài bảng lớp
- Lớp làm sách.


<b>5. Kiểm tra đánh giá:</b>


- HS thi đọc thuộc phép trừ trong phạm vi 3


- Thu vở chấm – HS đổi vở kiểm tra - Nhận xét đánh giá.
<b>6. Định hướng học tập tiếp theo:</b>


- Chuẩn bị bài: Luyện tập



<b>TẬP VIẾT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Mục tiêu: </b>


<b> Sau tiết học, học sinh có khả năng:</b>
1.1. Kiến thức:


- HS viết đúng: xưa kia, mùa dưa, ngà voi, gà mái,đồ chơi, tươi cười, ngày hội,
vui vẻ.


1.2. Kĩ năng:


- Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
1.3. Thái độ:


- Yêu thích chữ đẹp, biết giữ vở sạch chữ đẹp.


<b>2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:</b>
<b> - Hình thức: Cá nhân, nhóm</b>


<b> - Phương pháp: Quan sát, thực hành giảng giải .</b>
- Phương tiện : + GV: Máy chiếu, bài


+ HS: Bảng con, phấn, giẻ lau, vở Tập viết.
<b>3. Nhiệm vụ học tập của HS:</b>


- Cá nhân : Tập viết các chữ cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, nho khô, nghé ọ, chú ý,
cá trê, lá mía.



<b>4. Tổ chức dạy học trên lớp:</b>


<b> TI T 1</b>Ế


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
4.1. Kiểm tra bài cũ:


- HS viết bảng con : chú ý.
4.2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài: Tập viết tuần 7.</i>
<i>b. Dạy bài mới:</i>


* HĐ1: Quan sát mẫu, nhận xét.


- MT: HS viết đúng: xưa kia, mùa dưa,ngà voi,
gà mái,.


- Giáo viên treo bảng chữ viết mẫu: Xưa kia,
mùa dưa, ngà voi, gà mái.


- Giáo viên phân tích cấu tạo chữ.


- Gọi học sinh nhận xét độ cao các con chữ.
* HĐ2: Luyện viết bảng con.


- Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.


- Hướng dẫn HS viết bảng con: Xưa kia, mùa
dưa, ngà voi, gà mái.



- Giáo viên nhận xét, sửa sai.
* HĐ3: Luyện viết vở.


- MT: Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi
viết đúng tư thế.


- Hướng dẫn viết vào vở.
- Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.


- 2 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.
- 1 học sinh nêu.


- Theo dõi và nhắc cách viết.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh theo dõi.


- Lấy vở , viết bài.
Ti t 2ế


1. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>b. Dạy bài mới:</i>


* HĐ1: Quan sát mẫu, nhận xét.


- HS viết đúng: đồ chơi, tươi cười, ngày hội,
vui vẻ.



- Giáo viên treo bảng chữ viết mẫu.
đồ chơi, tươi cười, ngày hội, vui vẻ.
- Giáo viên phân tích cấu tạo chữ.


- Gọi học sinh nhận xét độ cao các con chữ.
* HĐ2: Luyện viết bảng con.


-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
- Giáo viên nhận xét, sửa sai.
* HĐ3: Luyện viết vở.


- Hướng dẫn viết vào vở.
- Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.


- 2 học sinh đọc.
- Học sinh theo dõi.
- 1 học sinh nêu.
- Theo dõi cách viết.
- Học sinh viết bảng con.
- Học sinh theo dõi.
- Lấy vở , viết bài.
<b>5. Kiểm tra đánh giá:</b>


- Cho học sinh thi đua viết chữ theo nhóm.
- Thu vở chấm - GV nhận xét đánh giá
<b>6. Định hướng học tập tiếp theo:</b>


- Chuẩn bị bài sau.



<b>SINH HOẠT LỚP</b>
<b>TUẦN 9</b>
<b>I .Mục tiêu: </b>


- Học sinh được nghe những nhận xét của cô giáo về lớp,những ưu khuyết điểm gì
trong tuần vừa qua .


- Đề ra phương hướng cho tuần 10.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Nội dung sinh hoạt


- Học sinh: Một số bài hát, ý kiến cá nhân
<b>II. Hoạt động dạy học chủ yếu</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh </b>
A. ổn định tổ chức


B. Nội dung sinh hoạt
1) Giới thiệu :


Trong tiết này, sẽ nhận xét về tình hình
học tập và rèn luyện của lớp ta trong tuần
học này và phát động nội dung thi đua
trong tuần tới.


2) Hoạt động
a) Hoạt động 1:


<i>Giáo viên nhận xét chung tuần 9:</i>


<i><b> a. Ưu điểm: </b></i>


- Ngoan, lễ phép với thầy cơ, đồn kết với


Quản ca bắt nhịp cho lớp hát tập thể


- HS nghe GV giới thiệu nội dung
tiết sinh hoạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

bạn


- Thực hiện nghiêm túc giờ ra vào lớp.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, sôi nổi phát
biểu xây dựng bài như bạn…


- Có ý thức xếp hàng ra vào lớp.
- Thực hiện nếp truy bài tốt.
<i><b>b. Tồn tại:</b></i>


- Một số bạn chưa thực hiện tốt nếp đồng
phục.


- Hay nói chuyện riêng, làm việc riêng
trong lớp: bạn


- Xếp hàng tập thể dục giữa giờ chậm
* Học tập:


- GV mở sổ theo dõi chung của lớp và
nhận xét cá nhân.



* Chữ viết: Chữ viết chưa đẹp, vở chưa
sạch: ...


<b>* Nề nếp :</b>


<b>- Nhiều em còn đi học muộn cụ thể là</b>
em : ….., ... truy bài còn ra chậm ,ý thức
trong giờ học còn chưa tốt ; giờ ra chơi
còn hay đánh nhau , xếp hàng còn chậm ,
nhiều em còn chưa biết xếp hàng .


- GV nêu câu hỏi để HS biết công việc
chung của tuần tới.


<b>b) Hoạt động 2: </b>


<i>Phát động thi đua tuần 10</i>
* Học tập:


- Đi học đúng giờ, nghỉ học xin phép, học
bài , làm bài đầy đủ trước khi đến lớp,
mang đầy đủ sách vở, đồ dùng khi đi học.
Khơng nói chuyện riêng trong giờ học.
* Nề nếp :


- Đi học đúng giờ, truy bài nhanh, thể dục
xếp hàng nhanh, thẳng hàng, tập đúng
động tác .



- Ăn mặc đúng đồng phục đến lớp . Xếp
hàng ra vào lớp đúng quy định


3.Tổng kết


<i> -Tổ chức cho HS hát các bài hát ca ngợi</i>
về thầy cô giáo: Mẹ và cô, Đi học, Cô
giáo.


tốt: ...


- Những HS đạt nhận xét chưa
tốt: ...


- Hs có ý kiến


- HS lắng nghe.
- HS phát biểu ý kiến


- HS lắng nghe.
- HS phát biểu ý kiến


- HS hát cá nhân, đồng thanh


Bổ sung


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN</b>


<b>I / Mục tiêu:</b>


- Ôn một số động tác đội hình đội ngũ đã học và tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 2
tay về trước. Học đứng đưa 2 tay dang ngang và đưa 2 tay lên cao chếch chức V.
- Rèn HS thực hiện các động tác ĐHĐN tương đối chính xác và bước đầu thực
hiện động tác rèn luyện tư thế cơ bản tương đối đúng.


- Giáo dục HS tính kỉ luật và tự giác trong luyện tập Thể dục.
<b>II / Chuẩn bị: </b>Sân bãi, cịi.


III / Các hoạt động dạy học:


<b>Nội dung tiến trình</b> <b>Định</b>


<b>lượng</b>


<b>Phương pháp tổ</b>
<b>chức</b>


<b>A.</b><i> Phần mở đầu:</i>


1. Ổn định lớp: Lớp trưởng tập hợp lớp, báo cáo sĩ
số. GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu giờ
học.


2. Khởi động: Cho HS đứng tại chỗ, vỗ tay và hát
một bài, chạy nhẹ nhàng 30m, đi thường hít thở
sâu.


- Chơi trò chơi Diệt các con vật có hại.


<b>B. </b><i>Phần cơ bản</i><b>:</b>


1. Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,
<i>nghỉ; quay phải, trái:</i>


- GV điều khiển lớp luyện tập kết hợp sửa sai cho
HS.


- Gọi mốt số HS lên thực hiện lại các động tác
trên, lớp nhận xét, GV đánh giá kết quả và tuyên
dương HS.


2. Ôn tư thế đứng cơ bản và tư thế đứng đưa 2 tay
<i>ra trước:</i>


- GV làm mẫu kết hợp hô nhịp động tác, HS tập
theo GV.


- Lớp trưởng điều khiển lớp thực hiện động tác
GV theo dõi sửa sai tư thế cho các em.


3. Học tư thế đứng đưa 2 tay dang ngang và lên cao
<i>chếch chữ V:</i>


<i> - GV làm mẫu và giải thích kĩ thuật động tác, cho</i>
HS tập bắt chước theo.


- Tư thế đứng đưa 2 tay dang ngang:
- Tư thế đứng đưa 2 tay lên cao chếch chữ V:



7 phút
2 phút
5 phút
22 phút
3 lần.
4 lần.
6 lần
6 phút
4 phút


x x x x x x x
x x x x x x x


x x x x x x x


x x x x x
x


x x x x x x
x x x x x


x


x x x x x x x
x x x x x x x


x x x x x x x



x x x x x x x


x x x x x
x


x x x x x x
x x x x x


x


x x x x x
x


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS thực hiện động tác GV theo dõi sửa sai cho
HS


<b>C. </b><i>Phần kết thúc</i><b>:</b>


1. Động tác hồi tĩnh: Cho HS đứng vỗ tay và hát
một bài. GV cùng HS hệ thống nội dung bài học.


<i> 2. Nhận xét – Dặn dò: GV nhận xét giờ học, tuyên</i>
dương HS. Về nhà ơn các ĐT ĐHĐN đã học và
TTĐCB,…


2 phút



x


x x x x x
x


x x x x x x
x x x x x


x


<b>Nguyễn Thị Chương.</b>


<b>Lớp 1A.</b>


Thư năm ngày 5 tháng 11 năm 2009
Tự nhiên -xã hội


<b>HOẠT ĐỘNG VAØ NGHỈ NGƠI</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS biết kể về những hoạt động,trị chơi mà em thích.
- Biết đi đứng, ngồi học đúng tư thế cĩ lợi cho sức khỏe.


-Nêuđược tác dụng của một số hoạt động trong các hình vẽ SGK.


- GDHS có ý thức thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Tranh vẽ, đèn chiếu.
- HS: SGK, vở bài tập
<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:


+ Hằng ngày, em thường ăn mấy bữa?
Ăn những thức ăn nào?


+ Chúng ta cần ăn uống khi nào?
2. Bài mới:


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>a. Giới thiệu bài:Hoạt động và nghỉ</i>
ngơi.


<i>b. Dạy bài mới:</i>
* HĐ1: Khởi động:


- Chơi trò chơi: đèn xanh đèn đo.û
- Dùng tay quay, đèn đò dừng tay.
* HĐ2:Thảo luận nhóm.


- Hướng dẫn HS thảo luận.
- Gọi HS trình bày nội dung.


+ Nêu những hoạt động có lợi cho sức
khỏe, có hại cho sức khỏe ?


* KL: Các trị chơi có lợi cho sức khỏe


là : đá bĩng nhảy dây, kéo co...


* HĐ 3: Quan sát SGK


- Thảo luận nhóm và nêu nội dung
tranh.


- gọi một số học sinh nêu.


* KL: Khi làm việc nhiều hoặc hoạt
động quá sức cơ thể sẽ mệt mỏi, lúc đó
cần phải nghỉ ngơi cho lại sức. Nghi
ngơi khơng đúng lúc sẽ có hại cho sức
khỏe. Có nhiều cách nghỉ ngơi. Nếu
nghỉ ngơi thư giãn sẽ mau lại sức khỏe,
hoạt động tiếp đó sẽ tốt và có hiệu quả
hơn.


- Quan sát tranh 2 theo nhoùm.


+ Hãy nêu cách đi, đứng, ngồi trong các
hình.


+ Bạn nào đi, đứng ngồi đúng tư thế?
- Gọi HS lên trình bày, diễn lại các tư
thế của các bạn trong từng hình


KL: Nhắc nhở HS nên chú ý thực hiện
các tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi
đứng trong các hoạt động hằng ngày.


Đặc biệt nhắc nhở những HS thường có
những sai lệch về tư thế ngồi học hoặc
dáng đi gù, vẹo cần chú ý khắc phục.
3. Củng cố:


- Biết nghỉ ngơi, giải trì đúng lúc.
- Biết đi đứng, ngồi học đúng tư thế.


- Chơi 2, 3 lần thi đua các nhóm.


-Nĩi với bạn tên các hoạt động, trị chơi
hằng ngày.


- Đại diện nhóm lên hỏi và trả lời.
- 3,4 học sinh trung bình nêu.
- Học sinh lắng nghe.


- Thảo luận nhóm 2 và trình bày.
- 2 học sinh khá nêu.


- Học sinh lắng nghe.


- Quan sát và thảo luận nhóm 2 em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

4. Dặn dò:


- Thực hiện và chuẩn bị bài ôn tập: Con
người và sức khỏe


<b>Thủ cơng</b>



TiÕt 9 : <b>XÉ DÁN HÌNH CÂY ĐƠN GIẢN ( TT).</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- Học sinh nhớ lại các bước thực hành lại xé, dán hình cây đơn giản bằng giấy
màu.


- Xé được hình tán cây, thân cây và dán cân đối.
- Giáo dục học sinh u thích mơn học.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Giáo viên: Bài mẫu, giấy màu, hồ.
- Học sinh: Giấy màu, hồ dán, vở.
<b>III. Hoạt động dạy – Học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ


của học sinh.
3. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài: Xé dán hình cây đơn</i>
giản.


<i>b. Dạy bài mới:</i>


* HĐ1: Nêu lại các bước xé.
a) Xé hình tán lá cây:



- Xé tán lá cây tròn: Xé hình vuông, xé
4 góc thành hình tán cây (Màu xanh lá
cây).


- Xé tán cây dài: Xé hình chữ nhật â, xé
4 góc chỉnh sửa cho giống hình lá cây
dài (Màu xanh đậm).


b) Xé hình thân cây:


- Giấy màu nâu xé cạnh 1ô, dài 6ô, 1ô


- Theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

và 4ô.


+ Gọi học sinh nêu lại cácbước xé.
* HĐ2: Hướng dẫn học sinh thực hành.
- Yêu cầu học sinh lấy 1 tờ giấy màu
xanh lá cây, xanh đậm.


- Yêu cầu học sinh đánh dấu vẽ 1 hình
chữ nhật, 1 hình vng.


- Yêu cầu học sinh xé thân cây.


- Giáo viên uốn nắn thao tác của học
sinh.



* Hướng dẫn dán cây: Dán tán lá và
thân cây.


- Dán thân ngắn với tán tròn.
- Dán thân dài với tán dài.
3. Củng cố:


- Thu chấm, nhận xét.
- Đánh giá sản phẩm.


- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.


- 2 học sinh nêu lại.


- Học sinh thực hành xé hình tán lá cây:
trịn, dài.


- Học sinh thực hành xé thân cây.


- Học sinh thực hành dán vào vở.



<b>Đạo đức</b>


TiÕt 9 : <b>LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ</b>


<b>I. Mục tiêu :</b>


- HS hiểu: Đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn. Có như
vậy anh chị em mới hòa thân, cha mẹ mới vui lòng



- HS biết cử xử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình.
- GDHS có thái độ u q anh chị em của mình.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Đồ dùng để chơi đóng vai.
- HS: Vở bài tập đạo đức.


<b>III. Hoạt động dạy – học:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:


- Em hãy kể tên các thành viên trong
gia đình em?


- Đối với ông bà, cha mẹ, anh chị, em
phải có bổn phận gì?


2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài: Lễ phép với anh chị,</i>
<i>nhường nhịn em nhỏ.</i>


- 2 HS kÓ


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>b. Dạy bài mới:</i>


* HĐ1: Quan sát tranh (BT1)



- Hướng dẫn học sinh thảo luận nhóm
theo nội dung câu hỏi sau:


+ Trong tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?


+ Các em có nhận xét gì về việc làm của
các bạn.


Tranh 1: Anh đưa cam cho em ăn, em
nói cảm ơn anh. Anh rất quan tâm đến
em, nhường nhịn cho em, còn em lễ
phép với anh.


Tranh 2: 2 chị em cùng nhau chơi đồ
hàng. Chị giúp em mặc áo cho búp bê.
Hai chị em chơi rất hịa thuận, vui vẻ.
- Gọi từng cặp hỏi nói trước lớp.


KL: Anh chị em trong gia đình phải
thương yêu hòa thuận với nhau.


* HĐ2: Liên hệ thực tế.
+ Nhà em nào có anh chị?


Khi anh chị cho quà bánh, em đã cư xử
như thế nào?


+ Nhà em nào có em nhỏ?



+ Đối với em nhở em phải làm gì?
+ Khen ngợi các em.


- Nghỉ giữa tiết : Hát bài: Làm anh.
* HÑ3: Quan sát tranh. (BT 2)
- HS quan sát tranh trình bày.
+ Trong tranh vẽ nội dung gì?


+ GV đưa ra các tình huống u cầu HS
thảo luận đóng vai các tình huống.


- Nhận xét.
3. Củng cố:


+ Đối với anh chị, em phải làm gì?
+ Đối với em nhỏ, em phải làm gì?
+ Khi chơi xong em phải làm gì để góp
phần bảo vệ mơi trường?


4. Dặn dò:


-Thực hiện lễ phép với anh chị, nhường
nhịn em nhỏ.


- Thảo luận nhóm 2: 1 bạn hỏi 1 bạn trả
lời.


4 cặp nói trước lớp.
- Lắng nghe.



- Học sinh trung bình.
- Học sinh khá.


- Học sinh trung bình.
- Học sinh khá.


- 2 học sinh khá trình bày.


- Học sinh đóng vai 2 tình huống theo
nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

ĐẠO ĐỨC


<b>LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ(TiÕt 1)</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Học sinh hiểu : Đối với anh chị cần lễ phép , đối với em nhỏ cần nhường
nhịn .Có vậy anh chị em mới hồ thuận , cha mẹ mới vui lòng .


- Học sinh biết cư xử lễ phép với anh chị , nhường nhịn em nhỏ trong gia đình .
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Vở BTĐĐ 1 .


- Đồ dùng để chơi đóng vai . Các truyện , ca dao , tục ngữ , bài hát về chủ đề
bài học


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>
1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ



2.Kiểm tra bài cũ :


- Được sống hạnh phúc bên cha mẹ , em cảm thấy thế nào ? Từ đó em cần có bổn
phận gì đối với ông bà , cha mẹ ?


- Đối với trẻ em cơ nhỡ em cần đối xử như thế nào ? Cần có thái độ gì ?
- Em đã làm gì để cha mẹ vui lịng ?


- Nhận xét bài cũ .
3.Bài mới :


Hoạt động của giáo viên <sub>Hoạt động của </sub><sub>học sinh</sub>


Hoạt động 1 : Bài tập 1: Quan sát tranh
Mục tiêu : Nhận xét tranh nói được việc
làm của các bạn trong tranh :


Cho học sinh quan sát tranh .
* Giáo viên kết luận :


T1 : Anh cho em quả cam , em nói cảm ơn
. Anh rất quan tâm đến em , cịn em thì rất
lễ phép .


T2: Hai chị em đang chơi đồ hàng . Chị
giúp em mặc áo cho búp bê . Hai chị em
chơi với nhau rất hoà thuận , chị biết giúp
đỡ em trong khi chơi .



- Anh chị em trong gia đình sống với nhau
phải như thế nào ? (Phải yêu thương hòa
thuận , giúp đỡ lẫn nhau) .


Hoạt động 2 : Bài tập 2: Thảo luận .


HS trao đổi với nhau về nội
dung tranh . Từng em trình bày
nhận xét của mình


Lớp nhận xét bổ sung ý kiến .
Hs quan sát tranh , lắng nghe .


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Mục tiêu : Học sinh phân tích được tình
huống trong tranh :


Hướng dẫn quan sát BT2


+ T1 : Bạn Lan đang chơi với em thì được
cơ cho q .


+ T2 : Bạn Hùng có chiếc ơ tơ đồ chơi ,
em bé nhìn thấy và địi mượn chơi .


Giáo viên hỏi :


+ Nếu em là Lan , em sẽ chia quà như thế
nào ?( Cho em phần nhiều hơn ... ).


+ Nếu em là Hùng , em sẽ làm gì trong


tình huống đó ?


( Học sinh có thể nêu ý kiến :
+ Cho em mượn


+ Không cho em mượn


+ Cho em mượn nhưng dặn dò em phải giữ
gìn đồ chơi cẩn thận ) .


- Cho học sinh phân tích các tình huống
và chọn ra cách xử lý tối ưu .


* Kết luận : Anh chị em trong gia đình
phải ln sống hồ thuận , thương yêu
nhường nhịn nhau , có vậy cha mẹ mới vui
lịng , gia đình mới n ấm , hạnh phúc .
4.Củng cố dặn dị :


Hơm nay em vừa học bài gì ?


Đối với anh chị , em phải như thế nào ?
Đối với em nhỏ , em phải thế nào ?


Anh em hồ thuận thì bố mẹ và gia
đình thế nào ?


Nhận xét tiết học , tuyên dương Học
sinh hoạt động tốt .



Chuẩn bị BT3 và chuẩn bị đóng vai các
tình huống trong BT2 .


Hs quan sát và nêu nội dung
tranh


- HS thảo luận nêu ý kiến chọn
cách xử lý tốt nhất .


<b>Bỉ </b>

<b>sung</b>



...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Tốn</b>
<b> Tiết 36: LUYỆN TẬP</b>
<b>1. M ục tiêu : </b>Sau tiết học, học sinh có khả năng:
1.1. Kiến thức:


- Làm tính trừ trong phạm vi 3.


- Hiểu và nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính trừ.
1.2. Kĩ năng:


- Vận dụng bảng trừ 3 vào làm tính; vào thực tế cuộc sống.
1.3. Thái độ:


- Ham học toán.



<b>2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:</b>
- Cá nhân : Tìm hiểu bài 4


<b>3. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:</b>
<b> - Hình thức: các nhân .</b>


<b> - Phương pháp: Quan sát, thực hành.</b>


- Phương tiện : + GV: Máy chiếu, bài giảng , SGK Toán.
+ HS: SGK Toán, BĐD Tốn, vở ơ ly, bảng.
<b>4. Tổ chức dạy học trên lớp:</b>


Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:


- HS làm bảng lớp :


2+1= 4+1=


3-1=2


3-2= 2-1=


1+2=3
- GV nhËn xÐt.


2. Bài mới:


<i>a. Giới thiệu bài: Luyện tập.</i>
<i>b. Dạy bài mới:</i>



* HÑ2 :HD làm bài tập trong SGK.
Bài 1: Tính:


1+2= 3 3-1=2 3-2=1
- Hướng dẫn HS nhận xét để thấy được
mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2: Số ?


- GV tổ chức HS chơi trò chơi : Tiếp sức
- GV nhận xét tuyên dương HS


Bài 3: Điền dấu +


-- 2 HS lªn bảng làm


- Nờu yờu cu, lm bi v cha bi.


- 1 HS nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào SGK


- 2 đội thi điền – lớp nhận xét.


- Hoïc sinh làm vào vở - 4 HS lên bảng
làm.


-1 <sub>3</sub> -2


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

1...1 = 2 2 .... 1 = 3 1 ... 2 = 3
- GV nhận xét



Bài 4: Viết phép tính thích hợp:


a. Hướng dẫn học sinh nhìn tranh đặt đề:
- Gọi 1 học sinh lên đặt đề và viết phép
tính.


b. Hướng dẫn đặt đề tốn:


- Gọi 2 HS nói trước lớp , viết phép tính.
- GV nhận xét.


- Học sinh nêu BT.
- HS làm bảng con.


<b>5. Ki ểm tra đánh giá:</b>
- GV thu vở chấm.


- GV nhận xét đánh giá


<b>6. Định hướng học tập tiếp theo:</b>


- Chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 4.


<b>sung</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×