Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.21 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 32 </b>
<b>Thứ hai ngày 22 tháng 4 năm 2019</b>
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>CHÀO CỜ</b>
<b>Đạo đức</b>
<b>Dành cho địa phương</b>
<b>BÀI 1: PHÒNG VÀ BẢO VỆ SỨC KHỎE</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Cho HS hiểu ích lợi của việc chăm sóc và bảo vệ cho bản thân.
* Học sinh có thái độ. Biết giúp đỡ bạn bè khi bị ốm đau.
- Thường xuyên luyện tập để giữ gìn sức khỏe cho bản thân.
<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>
- Tranh minh hoạ - SGK
- Sưu tầm 1 số bức tranh vẽ về sức khỏe
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
<b> a) Giới thiệu bài + ghi bảng</b>
b) Nội dung
- GV cho học sinh quan sát tranh
Bài tập1: GV gợi ý
Các bạn nhỏ trong tranh đang làm
gì?
GV nhận xét kết luận
Bài tập 2: Treo tranh cho học sinh
thảo luận
Cho biết nội dung từng bức tranh và
nhận xét từng việc làm của bức tranh
Giáo viên kết luận :Vui chơi lành
mạnh. Học tập rèn luyện vâng lời
thầy cô
- GV đặt câu hỏi HS trả lời
+ Khi em nhìn thấy 1 bạn bẻ cành,
em phải làm gì?
+ Em thấy 1 bạn trèo lên cây em
phải làm gì ?
- GV nhận xét tuyên dương
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ
-Tuyên dương những em có ý thức
- Cho HS quan sát tranh rồi trả lời
câu hỏi
- HS thảo luận, trả lời câu hỏi
- Các bạn đang nghịch xác chết
con vật trên đường
Học sinh quan sát thảo luận cặp đơi
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác bổ sung
Tranh1: Các bạn đang vứt giấy kẹo
bừa bãi
Tranh 2: Các bạn trèo cây bứt quả
Tranh 3:Các bạn đang tắm
- Em phải nhắc nhở bạn không
được bẻ cây.
học tập tốt, nhắc nhở những em ý
thức học chưa tốt cần cố gắng hơn.
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà liên hệ bản thân.
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>PHÂN BIỆT I/Y</b>
<b>STK tập 3 trang 109. SGK tập 3 trang 55</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>VBT+ SGK Tiếng Việt tập 3</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>CẮT, DÁN TRANG TRÍ NGƠI NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS vận dụng kiến thức đã học vào bài “ Cắt, dán và trang trí ngơi nhà”
- Cắt, dán được ngơi nhà em u thích.
- Rèn cho học sinh đôi bàn tay khéo.
<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>
- Mẫu ngơi nhà có trang trí
- 1 tờ giấy kẻ ơ, hồ dán, thước kẻ, bút chì,1 tờ giấy trắng làm nền
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự </b>
chuẩn bị của HS
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
- HS quan sát và nhận xét
- GV định hướng sự chú ý của HS
vào các bộ phận của ngôi nhà và nêu
các câu hỏi: thân nhà, mái nhà, cửa ra
vào, cửa sổ là hình gì? Cách vẽ các
hình đó ra sao.
* GV hướng dẫn HS thực hành
- Nội dung bài này chủ yếu vận dụng
các kĩ năng của bài trước.
* Kẻ, cắt thân nhà
- GV gợi ý để HS tự vẽ lên mặt trái
của tờ giấy màu một hình chữ nhật
có cạnh dài 8 ơ, cạnh ngắn 5 ơ. Cắt
rời hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy
- HS quan sát mẫu
- HS thực hành kẻ, cắt theo sự
hướng dẫn của GV
màu.
* Kẻ cắt mái nhà
- GV gợi ý để HS vẽ lên mặt trái của
tờ giấy 1 hình chữ nhật có cạnh dài
10 ơ và cạnh ngắn 3 ô và kẻ 2 đường
xiên 2 bên như hình 3, sau đó cắt rời
được hình mái nhà.
* Kẻ cắt cửa ra vào, cửa sổ
- GV hướng dẫn HS kẻ lên mặt trái
của tờ giấy màu xanh, hoặc tím, hoặc
nâu 1 hình chữ nhật có cạnh dài 4 ơ,
cạnh ngắn 2 ơ làm cửa ra vào và kẻ 1
hình vng có cạnh 2 ô để làm cửa
sổ.
<b>4. Củng cố</b>
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- Cắt hình cửa ra vào, cửa sổ khỏi
giấy màu.
- HS theo dõi
<b>Đạo đức</b>
<b>ƠN TẬP: PHỊNG VÀ BẢO VỆ SỨC KHỎE</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS tiếp tục tìm hiểu về ích lợi của việc chăm sóc và bảo vệ cho bản thân
- Biết giúp đỡ bạn bè khi bị ốm đau
- Thường xuyên luyện tập để giữ gìn sức khỏe cho bản thân.
- Rèn học sinh ham thích môn học.
<b>II. Đồ dùng dạy-học</b>
- Vở bài tập đạo đức
- Sưu tầm 1 số bức tranh vẽ về sức khỏe ( nếu có)
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Hoạt động 1
-Treo các bức tranh mà học sinh
mang đến
- Cho học sinh thảo luận trên các
bức tranh
- GV nhìn vào bức tranh gợi ý đặt
câu hỏi để học sinh trả lời
GV nhận xét
Hoạt động 2
- Liên hệ bản thân
GV gợi ý rồi đưa ra một số câu hỏi
VD: Cách ăn mặc, quần áo, đầu tóc
có gọn gàng khơng....
- Ở nhà uống có hợp vệ sinh khơng...
- Muốn có sức khỏe tốt thì các em
phải làm gì?
* GV tổng kết: Muốn có sức khỏe
tốt các em phải ăn đủ chất hợp vệ
sinh, thể dục thừng xuyên....
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ
5. Dặn dò
- Về nhà liên hệ bản thân.
- Học sinh thảo luận rồi đưa ra câu
trả lời
- Học sinh trả lời trước lớp, các em
khác nhận xét bổ sung
- Học sinh lắng nghe
<b>Thứ ba ngày 23 tháng 4 năm 2019</b>
<b>Tiếng Việt ( 2 tiết)\</b>
<b>QUY TẮC CHÍNH TẢ E, Ê,I</b>
<b>STK tập 3 trang 113, SGK tập 3 trang 57</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố cho HS về cộng trừ trong phạm vi 100 ( cộng trừ không nhớ )
- Củng cố về cách đo độ dài,đoạn thẳng và thực hiện phép tính với các số
đo độ dài củng cố kĩ năng đọc đúng giờ.
- Rèn cho các em u thích mơn tốn
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
- Mơ hình đồng hồ
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
- Gọi học sinh làm bài
Tính: 24 + 25 = 45 + 24 =
23 + 14 = 56 + 32 =
GV nhận xét chỉnh sửa
<b>3. Bài mới </b>
- 2 học sinh lên bảng làm
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
- Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
37 + 21 52 + 14
47 - 23 56 - 33
49 + 20 42 - 20
39 - 16 52 - 20
+ GV nhận xét, chỉnh sửa.
Bài 2 : Tính
a) 23 + 2 + 1 =
b) 40 + 20 +1 =
c) 90 – 60 – 20 =
Bài 3 : Nối đồng hồ với câu thích
hợp
<b>4. Củng cố </b>
- Hệ thống nội dung bài
<b>5. Dặn dị </b>
- Về nhà ơn lại bài.
- HS đặt tính và tính
3721
❑
❑58
5214
❑
❑66
4723
❑
❑24
+ HS làm bài
a) 23 + 2 + 1 = 26
b) 40 + 20 +1 = 61
c) 90 – 60 – 20 = 10
+ HS nối đồng hồ với câu thích hợp:
<b>Tiếng Việt </b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Vở bài tập Tiếng Việt tập 3</b>
<b>Toán</b>
Bạn An ngủ dậy
lúc 6 giờ sáng
Bạn An tưới hoa
lúc 5 giờ chiều
Bạn An ngồi
học lúc 7 giờ
-+
+
-+
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh tiếp tục ôn tập củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm
- Rèn kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng xem đồng hồ, kĩ năng giải
tốn.
- Ham thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Hệ thống bài tập, tranh SG K.
- Vở bài tập toán, bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b> 1. Ôn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>
- Đọc các số từ 0 đến 100.
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1: Tính</b>
45 + 3 = 86 - 25 =
56 – 43 = 45 + 30 =
86 – 50 = 96 - 6 =
<b>Bài 2: Ghi giờ đúng theo đồng hồ </b>
tương ứng:
……. …….. .…… …….
…….-GV nhận xét, chỉnh sửa.
<b>Bài 3 </b>
<b> Một cửa hàng có 38 búp bê, đã bán </b>
được 20 búp bê. Hỏi cửa hàng còn
lại bao nhiêu búp bê?
- GV nhận xét chỉnh sửa.
<b>4. Củng cố</b>
- Thi đọc các ngày trong tuần
- Nhận xét giờ
<b>5. Dặn dò</b>
<b>- Về nhà ôn lại bài.</b>
- HS đọc các số từ 0 đến 100.
- HS nêu yêu cầu đề
45 + 3 = 48 86 – 25 = 61
56 – 43 =13 45+ 30 = 75
86 - 50 = 36 96 – 6 = 90
- HS ghi giờ theo đồng hồ:
11 12 9 7 5
- HS khác nhận xét.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu và làm bài
vào vở bài tập
Bài giải
Cửa hàng còn lại số búp bê là:
38 – 20 = 18 (búp bê)
Đáp số: 18 búp bê.
-Thi đua giữa các tổ
<b>I. Mục tiêu </b>
- Giúp HS biết nhận xét trời có gió hay khơng, gió nhẹ hay gió mạnh
- Sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả cảm giác khi có gió thổi vào
người.
- Giáo dục học sinh ham thích mơn học
- Các hình trong bài 32 SGK
<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>
<b> 1 .Ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1:Hướng dẫn HS làm
việc với SGK
* Các bước tiến hành
Bước 1 : Hướng dẫn HS quan sát và
trả lời câu hỏi.
- Hình nào cho biết trời đang có gió?
- Khi gió thổi vào người có cảm
nhận gì ?
- Cậu bé đang cầm cây quạt phe
phẩy để làm gì ?
Bước 2 : Một số cặp lên trả lời câu
hỏi trước lớp
- Kết luận : Khi lặng gió, cây cối
đứng im, gió nhẹ làm cho lá cây
ngọn cỏ lay động , gió mạnh hơn
làm cho cây cành lá nghiêng ngả
* Hoạt động2: Quan sát bầu trời
Cách tiến hành
- GV giao nhiệm vụ cho HS khi ra
ngoài trời quan sát
Giáo viên quan sát chỉnh sửa
<b>4. Củng cố</b>
- Hệ thống lại nội dung bài: nhận xét
giờ
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà xem lại bài : xem trước
bài:Trời nóng, trời rét.
- HS mở SGK trang 66
- HS quan sát theo cặp trả lời câu
hỏi
- Mát mẻ ( mùa hè )
- Trời nóng khơng có gió nên cậu
cầm cây quạt để quạt cho mát
- HS quan sát xem, lá cây, ngọn cỏ,
có lay động khơng, rút ra kết luận
- HS làm việc theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trình bày
- Nhóm khác bổ sung
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>STK tập 3 trang 116. SGK tập 3 trang 59</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố kiến thức về làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 100, so sánh
2 số trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ các số đo độ dài, giải tốn có lời
văn, nhận dạng hình, vẽ đoạn thẳng qua 2 điểm.
- Học sinh ham thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- SGK. Bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Đọc các số từ 0 đến 100
GV nhận xét
<b>3.Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1: >, <, = ?</b>
32 + 14...14 + 32
45 +4 ...54 + 5 , 69 - 9...96 - 6
- GV nhận xét chữa bài .
Bài 2: Một thanh gỗ dài 97 cm, bố
em cưa bớt đi 2cm. Hỏi thanh gỗ
còn lại dài bao nhiêu cm?
GV nhận xét chữa bài
Bài 3: Giải bài tốn theo tóm tắt
Giỏ 1có : 48 quả cam
Giỏ 2 có : 31 quả cam
Tất cả có...: quả cam?
- HS đọc đề bài, tóm tắt bài tốn.
- HS tự giải vào vở và chữa bài.
- Em khác nhận xét bài bạn.
- GV chữa bài nhận xét
Bài 4: GV gọi học sinh lên bảng làm
5 học sinh đọc bài
HS đọc yêu cầu bài
HS lên làm bảng ,lớp làm nháp
32+7 < 40 , 32 +14 = 14 + 32
45 + 4 < 54 + 5 , 69 – 9 < 96 - 6
1 học sinh lên bảng làm, lớp làm
nháp Bài giải
Thanh gỗ còn lại dài là:
97 – 2 = 95 ( cm)
Đáp số 95 cm
Bài giải
- GV nhận xét chữa bài.
<b>4.Củng cố </b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dị</b>
- Về ơn lại bài.
- Học sinh dùng bút chì, thước kẻ
làm bài.
<b>Âm nhạc</b>
<b>(GV bộ mơn)</b>
<b>Thủ cơng</b>
<b>ƠN: CẮT, DÁN TRANG TRÍ NGƠI NHÀ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS tiếp tục ôn tập củng cố kiến thức đã học để cắt ,dán và trang trí ngơi
nhà thành thạo.
- Cắt, dán được ngơi nhà em u thích.
- Rèn cho học sinh đôi bàn tay khéo.
<b>II. Đồ dùng dạy – học</b>
- Mẫu ngơi nhà có trang trí
- 1 tờ giấy kẻ ô, hồ dán, thước kẻ, bút chì,1 tờ giấy trắng làm nền
<b>III. Các hoạt động dạy- học</b>
<b>1. Ổn định tổ chức </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn</b>
bị của HS
<b>3. Bài mới </b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
- HS quan sát và nhận xét
- GV định hướng sự chú ý của HS vào
các bộ phận của ngôi nhà và nêu các
câu hỏi: thân nhà, mái nhà, cửa ra vào,
cửa sổ là hình gì? Cách vẽ các hình đó
ra sao.
* GV hướng dẫn HS thực hành
- Nội dung bài này chủ yếu vận dụng
các kĩ năng của bài trước.
* Kẻ, cắt thân nhà
- GV gợi ý để HS tự vẽ lên mặt trái của
tờ giấy màu một hình chữ nhật có cạnh
dài 8 ơ, cạnh ngắn 5 ơ. Cắt rời hình chữ
nhật ra khỏi tờ giấy màu.
* Kẻ cắt mái nhà
- GV gợi ý để HS vẽ lên mặt trái của tờ
giấy 1 hình chữ nhật có cạnh dài 10 ơ
và cạnh ngắn 3 ô và kẻ 2 đường xiên 2
- HS quan sát mẫu
- HS thực hành kẻ, cắt theo sự
hướng dẫn của GV
- HS lật mặt sau tờ giấy thực hành
kẻ cắt .
bên như hình 3, sau đó cắt rời được
hình mái nhà.
* Kẻ cắt cửa ra vào, cửa sổ
- GV hướng dẫn HS kẻ lên mặt trái của
tờ giấy màu xanh, hoặc tím, hoặc nâu 1
hình chữ nhật có cạnh dài 4 ô, cạnh
ngắn 2 ô làm cửa ra vào và kẻ 1 hình
vng có cạnh 2 ô để làm cửa sổ.
<b>4. Củng cố</b>
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ học
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà chuẩn bị bài giờ sau.
- HS theo dõi
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b> VBT+ SGK Tiếng Việt tập 3</b>
<b>Tốn</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh tiếp tục ơn tập củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm
vi 100, về xem giờ, về tuần lễ.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng xem đồng hồ, kĩ năng giải
tốn.
- Ham thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Vở bài tập toán,bảng con
<b>III. Các hoạt động dạy - học </b>
<b> 1. Ôn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ </b>
34 + 3 + 2 = 70 – 30 – 20 =
40 + 30 + 4 = 80 – 40 – 10 =
- GV nhận xét
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1: >, <, =</b>
45 + 3 …50 , 54 - 2….54 + 2
45+ 30…30 + 40 , 54 – 20…52- 40
45 + 34…34 + 45, 54 - 24…45 - 24
- Học sinh khác nhận xét
-2 HS lên bảng làm
- HS nêu yêu cầu đề
- 3 HS lên làm bài
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
<b>Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống</b>
<b>Bài 3 </b>
- Hà cắt một sợi dây. Lần thứ nhất
cắtđi 5cm, lần thứ cắt tiếp 14cm. Hỏi
sợi dây đã bị cắt ngắn đi bao nhiêu
xăng – ti – mét.
- GV nhận xét chỉnh sửa.
<b>4. Củng cố</b>
- GV chấm chữa một số bài.
- Nhận xét giờ
<b>5. Dặn dị</b>
<b>- Về nhà ơn lại bài.</b>
- HS làm VBTT
- HS đọc đề, nêu yêu cầu và làm bài
vào vở bài tập
Bài giải
Sợi dây đã bị ngắn đi số cm là:
5+ 14 = 19 (cm)
Đáp số: 19 cm
-HS theo dõi
<b>Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2019</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>VIẾT ĐÚNG CHÍNH TẢ ÂM CUỐI N / NG</b>
<b>STK tập 3 trang 120. SGK tập 3 trang 61</b>
<b>Toán</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>(Tổ ra đề)</b>
<b>Mĩ thuật</b>
<b>(GV bộ môn)</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>VBT+ SGK Tiếng Việt tập 3</b>
<b>Tự nhiên xã hội</b>
<b>ƠN: GIĨ</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- HS tiếp tục ơn tập và nhận biết về trời có gió hay khơng, gió nhẹ hay gió
mạnh
- Sử dụng vốn từ riêng của mình để mơ tả cảm giác khi có gió thổi vào
người.
- Giáo dục học sinh ham thích môn học
<b>II. Đồ dùng dạy - học</b>
<b> 1 .Ổn định tổ chức</b>
<b> 2. Kiểm tra bài cũ</b>
3. Bài mới
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
* Hoạt động 1: Cho HS ôn lại bài SGK.
- GV cho HS quan sát tranh rồi đưa ra
một số câu hỏi.
- Hình nào cho biết trời đang có gió?
- Khi gió thổi vào người có cảm nhận
- Cậu bé đang cầm cây quạt phe phẩy để
làm gì ?
- Kết luận : Khi lặng gió, cây cối đứng
im, gió nhẹ làm cho lá cây ngọn cỏ lay
động , gió mạnh hơn làm cho cây cành
lá nghiêng ngả
* Hoạt động2: Cho HS làm việc trong
vở BTTNXH
- GV hướng dẫn HS làm bài
<b>4. Củng cố</b>
- Chấm chữa bài, nhận xét giờ
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà xem lại bài : xem trước : Trời
nóng, trời rét.
- HS mở SGK
- HS quan sát trả lời
- Mát mẻ ( mùa hè )
- Trời nóng khơng có gió nên cậu
cầm cây quạt để quạt cho mát
- HS làm việc trong vở BT
<b>Hoạt động trải nghiệm</b>
<b>CHỦ ĐỀ 8: TƠI LÀ NỘI TRỢ NHÍ</b>
<b>(Giáo án riêng)</b>
<b>Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2019</b>
<b>Tiếng Việt (2 tiết)</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ NGUN ÂM ĐƠI</b>
<b>STK tập 3 trang 123</b>
<b>Tốn</b>
- Giúp HS củng cố về. Đếm, viết và so sánh các số trong phạm vi 10.
- Đo độ dài các đoạn thẳng có số đo bé hơn hoặc bằng 10cm. (Bài tập 2 bỏ
cột 4)
- Học sinh ham thích mơn học.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
SGK. Bảng phụ
<b> III. Các hoạt động dạy- học </b>
1. Ổn định tổ chức
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
<b>3. Bài mới </b>
a) GV giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Hướng dẫn HS làm bài tập
<b>Bài 1:GV nêu yêu cầu của bài</b>
- Viết các số từ 0 đến 10 vào vạch
số của tia số.
- Điền số vào ô trống
3 5 7
10 9 6
- GV nhận xét, đánh giá
- HS tự làm bài và chữa bài
3 4 5 6 7
10 9 8 7 6
Bài 2: Viết dấu thích hợp vào chỗ
chấm
8 … 5 9 … 0
5 … 3 3 ….2
0 … 1 8 …. 8
- GV nhận xét đánh giá.
- HS tự làm bài rồi chữa bài
8 > 5 9 > 0
5 > 3 3 > 2
0 < 1 8 = 8
Bài 3: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài
a) 9, 7, 6, 8
b) 6, 4, 2, 5
- GV nhận xét, đánh giá.
- HS nêu yêu cầu của bài:
a) Khoanh vào số lớn nhất.
b) Khoanh vào số bé nhất.
Bài 4: GV cho HS nêu yêu cầu của
bài
- Học sinh làm bài vào vở
GV chấm chữa bài, nhận xét.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- Viết các số 10, 7, 5, 9 theo thứ tự:
bài
Đo độ dài các đoạn thẳng
GV nhận xét chữa bài
- HS nêu cầu của bài
A B
<b>4. Củng cố</b>
- Hệ thống nội dung bài
- Nhận xét giờ
<b>5. Dặn dò</b>
- Về nhà xem lại bài .
<b>Thể dục</b>
<b>(GV bộ môn)</b>
<b>Tiếng Việt</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>Vở bài tập Tiếng Việt tập 3</b>
<b>Toán</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Ôn tập củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100, về xem
giờ, về tuần lễ.
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng xem đồng hồ, kĩ năng
giải toán.
- Học sinh ham thích học tốn.
<b>II. Đồ dùng dạy- học</b>
- Bảng con .Vở bài tập toán
<b>III. Các hoạt động dạy- học </b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
- Gọi học sinh lên bảng làm
45+ 54 = , 23+ 43 = , 67- 25 =
GV nhận xét chữa bài
<b>3. Bài mới</b>
a) Giới thiệu bài + ghi bảng
b) Nội dung
Hướng dẫn HS làm bài tập
53 + 21 = 67 - 46 =
5 + 42 = 50 + 8 =
86 - 46 = 36 + 63 =
- 3 Học sinh lên bảng làm bài
45 + 54 = 99 23 + 43 = 66
67 – 25 = 42
- GV nhận xét chữa bài
Bài 2: Điền dấu >,<,=
34…43, 54…45, 56…65
47…74, 78….87, 68….86
- GV nhận xét chỉnh sửa
Bài 3: GV chép đề bài
<b> Đàn gà nhà An có tất cả 8 chú gà </b>
con. An thấy có 2 chú gà con đang
tìm mồi, số cịn lại nấp trong cánh gà
mẹ. Hỏi có bao nhiêu chú gà con nấp
trong cánh của gà mẹ?
- HS làm vào vở, HS khá chữa bài.
GV nhận xét chữa bài
Bài 4
<b> Nhà Lan có 20 cái bát , mẹ Lan </b>
mua thêm 1 chục cái bát nữa. Hỏi
nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát?
- GV nhắc HS lưu ý đổi
- HS tự giải vào vở và chữa bài.
- GV chấm chữa bài nhận xét
<b>4. Củng cố</b>
- Nhận xét giờ học.
<b>5. Dặn dị</b>
- Nhắc nhở học sinh về ơn lại bài.
- 2 học sinh lên bảng làm, lớp làm
nháp
34 < 43 54 > 45, 56 < 65
47 < 74, 78 < 87, 68 < 86
- HS đọc đề nêu yêu cầu
Bài giải
Số gà nấp trong cánh gà của mẹ là:
8 – 2 = 6 ( con)
Đáp số : 6 con
HS đọc đề nêu yêu cầu
Bài giải
1 chục = 10
Nhà Lan có tất cả số bát là:
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
<b>Sinh hoạt</b>
<b>NHẬN XÉT TUẦN</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Học sinh nắm được ưu nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm chắc phương hướng tuần tới
- Khắc phục những nhực điểm tuần trước mà các em mắc phải
<b>II. Chuẩn bị </b>
- Nội dung sinh hoạt
<b>III. Các hoạt động</b>
<b>1. Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần</b>
<b>a) Ưu điểm</b>
- Nêu một số những ưu điểm của các em trong tuần, động viên khuyến
khích các em để các tuần sau phát huy.
-Thể dục giữa giờ đều, các hoạt động khác duy trì tốt.
- Trong học tập có 1số em tiến bộ như em: Mạnh Dũng,Ánh..
<b>b) Nhược điểm </b>
* Cịn có em khơng thuộc bài, chữ cịn xấu: Hịa, Lệ , Ly, Tấn Dũng.
-Trong lớp vẫn còn một số em chưa chú ý nghe giảng
- Nhắc nhở những em còn mắc nhiều khuyết điểm cố gắng khắc phục vào
tuần tới .
<b>II. Phương hướng tuần tới</b>
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Ln có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp