Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Giao an Tuan 28 Lop 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.67 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011</i>
<i><b> Tiết 1</b><b> </b></i>

<i><b>MĨ THUẬT</b></i>



BÁO GIẢNG TUẦN 28



( Từ ngày 21 đến ngày 26 tháng 3 năm 2011 )



<b>Thứ/ ngàyTiếtMônTiết PPCTTên bài dạyHai</b>1Mĩ thuật2Tập đọcNgơi nhà3Tập
đọcNgơi nhà4Đạo đứcChào hỏi và tạm biệtBa1Thể dục2Chính tảNgơi nhà3Tốn


Giải tốn cĩ lời văn (tiếp theo)4Tập viết Tơ chữ hoa

<b>H, I</b>

<b>Tư</b>1Âm nhạc2Tập đọcQuà
của bố3Tập đọcQ của bố4Tốn Luyện tậpNăm1Chính tảQ của bố2Kể


chuyệnBơng hoa cúc trắng3Toán Luyện tập4TN - XHCon muỗi5Tập viết Tơ chữ hoa


<b>K</b>

<b>Sáu</b>1Tập đọcVì bây giờ mẹ mới về2Tập đọcVì bây giờ mẹ mới về3Tốn Luyện tập


chung4Thủ cơngCắt dán hình tam giác5SHTTSinh hoạt cuối tuần<b>Bảy</b>



Phòng GD & ĐT Phước Long


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i> Tiết</i>

<i>2-3 </i>

<i><b> TẬP ĐỌC </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

:

271-272


NGƠI NHÀ



(Tiết 1)


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hàng xoan, xao xuyến,vàng, tre. Bước đầu biết
nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.



- Hiểu nội dung bài:Tình cảm của bạn nhỏ với ngơi nhà.
Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh trong SGK
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra bài</b>


<b>cũ:</b>


Giới thiệu bài
<b>Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Luyện đọc tiếng,
từ ngữ


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Luyện đọc câu,</b>
<b>đoạn, bài</b>


<b>Hoạt động 3</b>
Ơn vần


<b>Hoạt động 1</b>
Tìm hiểu bài đọc


Cho học sinh đọc bài Mưu chú Sẻ.


Trả lời câu hỏi: Khi Sẻ bị Mèo chộp
được,Sẻ đã nói gì vời Mèo?


Sẻ làm gì khi Mèo dặt nó xuống đất?
Nhận xét, ghi điểm


Hơm nay chúng ta học bài Ngôi nhà
GV đọc mẫu cả bài


GV lần lượt gạch chân từng tiếng, từ ngữ:
hàng xoan, xao xuyến,vàng, tre


Lần lượt cho HS đọc nối tiếp từng dòng
thơ.


Giảng từ: ngõ, xao xuyến, đầu hồi.
1. Đọc những dịng thơ có tiếng u.


<i><b>Tiết 2</b></i>


2. Tìm tiếng ngồi bài có vần iêu:
3. Nói câu chứa tiếng có vần iêu:
<b>GV đọc mẫu trong SGK</b>


Ở ngơi nhà của mình, bạn nhỏ đã nhìn thấy
gì, nghe thấy gì, ngửi thấy gì?


Học sinh đọc rồi trả lời câu
hỏi.



HS đánh vần, đọc


HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc tồn bài.


HS đọc.


diều, nhiều, thiệu, thiếu....


Em rất yêu mến bạn bè. Cô
giáo dạy em rất hiểu bài.


HS đọc khổ thơ 1 và 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hoạt động 2
Luyện nói


Hoạt động 3
Củng cố, dặn dị


Các em hãy tìm và đọc những câu thơ nói
về tình u ngơi nhà của bạn nhỏ gắn với
tình u q hương đất nước.


Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài thơ.
Cho học sinh xem tranh, thảo luận, trình
bày.


Nói về ngơi nhà em mơ ước



GV động viên, khuyến khích HS nói trọn
câu.


u cầu HS đọc lại cả bài.


Về nhà học bài, xem trước bài “Quà của
bố”


Nhận xét giờ học


mùi rạ lợp trên mái nhà, trên
sân phơi thơm phức.


HS đọc đoạn 3
Đó là khổ thơ


Em yêu ngôi nhà
Gỗ tre mộc mạc


Như yêu đất nước
Bốn mùa chim ca.


HS quan sát tranh trong sách,
thảo luận, trình bày.


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>
...
...


<i>Tiết 4</i>

<i><b> </b></i>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>

<i><b> </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

: 28



CHÀO HỎI VÀ TẠM BIỆT



(Tiết 1)


I. MỤC TIÊU:



- Nêu được ý nghĩa của việc chào hỏi và tạm biệt.


Bieát chào hỏi và tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.
- Có thái độ tơn trọng, lễ độ với người lớn tuổi; thân ái với bạn bè và em nhỏ.
* Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện chào hỏi, tạm biệt một cách phù hợp.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Kiểm tra bài cũ
<i>Giới thiệu bài </i>


<b>Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Thảo luận bài


tập 1 theo cặp.


Hoạt động 2


Trò chơi sắm vai


Hoạt động 3


Làm bài tập 2



Hoạt động4
Củng cố, dặn dị


Khi nàothì nói lời cảm ơn?
Khi nào thì nói lời xin lỗi?
Nhận xét.


Hơm nay chúng ta học bài chào hỏi và tạm
biệt.


- Trong từng tranh có những ai?


- Chuyện gì đã xảy ra với các bạn nhỏ?
- Noi theo các bạn, các em cần làm gì?
GV tổng kết


Giao cho từng cặp HS thể hiện việt chào
hỏi hay tạm biệt với đối tượng cụ thể -bạn
bè.


GV tổng kết.


-Trong từng tranh, các bạn nhỏ gặp
chuyện gì?


- Khi đó các bạn cần làm gì cho đúng.
Khi nào thì nói lời chào, tạm biệt.


Về nhà học bài, thực hiện theo bài học.
Nhận xét tiết học.



HS quan sát, trả lời, bổ sung


HS độc lập làm việc theo từng
cặp. Theo từng tranh, HS trình
bày, bổ sung, tranh luận với
nhau.


Một số cặp diễn vai, nhận xét,
góp ý


HS độc lập làm.


<i>Ruùt kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>
...
...


<i>Thứ ba ngày 22 tháng 03 năm 2011</i>


<i> Tiết</i>

<i>1 </i>

<i><b> </b></i>

<b> THỂ DỤC </b>

<i><b> </b></i>

<i>Tiết chương trình :28</i>


<i>(Có giáo viên bộ môn dạy)</i>



<i>Tiết </i>

2

<i> Chính tả (tập chép) Tiết chương trình: 273</i>



<b> Bài: Ngơi nhà</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nhìn bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 bài Ngơi nhà trong khoảng 10 – 12 phút.


Điền dúng vần iêu hay yêu; chữ c hay k vào chỗ trống.



Làm được bài tập 2,3(SGK).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết<b>.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


Giới thiệu bài
Bài mới


Hoạt động1
Hướng dẫn học
sinh viết từ khó.


Hoạt động2
Hướng dẫn học
sinh viết bài
chính tả.


Hoạt động3
Bài tập


Chấm 1 số bài chính tả mà giờ trước chưa
chấm


Cho HS điền: tr hay ch?
Thi …ạy …anh bóng


Nhận xét


Hôm nay thầy dạy các em bài: Bài Ngôi
nhà. Điền vần iêu hay yêu; c hay k vào chỗ
trống.


Nhắc lại


Giáo viên đính bảng phụ có viết đoạn
cần phải tập chép lên bảng lớp.


Giáo viên đọc mẫu lần1
Cho học sinh đọc


Bạn nhỏ u ngơi nhà của mình như thế
nào?


Hướng dẫn học sinh phân tích các từ khó:
Cho học sinh đọc lại từ khó, viết bảng


con.
Nhận xét


Giáo viên đọc mẫu lần2.


Hướng dẫn học sinh cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào vở trang
vở. Viết lùi vào 1 ô chữ đầu của mỗi
dịng thơ. Cho học sinh viết bài vào vở



chính taû.


Giáo viên quan sát giúp đỡ.


-Giáo viên đọc lại bài cho học sinh sốt
lỗi.


Chữ sai gạch chân sau đó ghi số lỗi ra lề
vở.


-Chấm một số vở và nhận xét.
Học sinh nêu yêu cầu bài


Hướng dẫn các em nắm vững u cầu
bài.


Quan sát tranh điền vần còn thiếu vào
chỗ chấm.


gọi học sinh lên bảng làm, còn lại làm bài


vào baûng con.


Nhận xét cho học sinh đọc .
Cho HS ghi nhớ


Học sinh đọc đoạn viết
Nhưyêu đất nước


phân tích các từ khó:


tre: tr + e


đất: đ + ât + /


chim: ch + im


2 em đổi vở sốt lỗi


2. Điền vần: iêu hay yêu?.


Hiếu chăm ngoan, học giỏi, có


năng kh…… vẽ. Bố mẹ rất ……
quý Hiếu


3.Điền chữ: c hay k?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Hoạt động 4
Củng cố, dặn dị


Hôm nay các em học bài gì?
Về nhà các em làm bài tập vào vở.
Xem bài học tiếp theo.


Nhận xét tiết học


bàn tay mẹ


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>
...

...


<i>Tiết</i>

<i>3</i>

<i><b> TỐN </b></i>



<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>(</b>

Tiếp theo

<b>)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Hiểu bài tốn có một phép trừ: Bài tốn cho biết gì? Hỏi gì? Biết trình bày bài giải gồm: câu


lời giải, phép tính, đáp số.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Tranh trong SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kiểm tra bài cũ:</b>


Giới thiệu bài
Bài mới


Hoạt động1


giới thiệu cách
trình bày bài giải


Cho HS làm bài 4/147



Nhận xét, ghi điểm.


Hôm nay học bài giải tốn có lời văn
(tiếp theo)


Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tốn
Bài tốn cho biết gì?


Bài tốn hỏi gì?
GV ghi tóm tắt
Có : 9 con gà
Bán : 3 con gà
Còn lại: … con gà?


HS giải


Bài giải
Có tất cả số cây là:
10+8=18 (cây)
Đáp số: 18 cây.


Nhà An có 9 con gà, mẹ đem
bán 3 con gà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hoạt động 2
Luyện tập


Hoạt động 3
Củng cố, dặn dò



Muốn biết nhà An còn mấy con gà ta
làm thế nào?


Bài 1: Có 8 con chim đậu trên cây, sau
đó có 2 con bay đi. Hỏi trên cây cịn lại
bao nhiêu con chim?


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


GV ghitóm tắt
Có : 8 con chim
Bay đi : 2 con chim
Cịn lại: … con chim?


Bài 2: An có 8 quả bóng, An thả 3 quả
bay đi. Hỏi An cịn lại mấy quả bóng?
Bài tốn cho biết gì?


Bài tốn hỏi gì?
GV ghi tóm tắt
Có : 8 quả bóng
Bay:3 quả bóng
Cịn:… quả bóng?


Bài 3: Đàn vịt có 8 con, 5 con ở dưới ao.
Hỏi trên bờ có mấy con vịt?


Bài tốn cho biết gì?


Bài tốn hỏi gì?
GV ghi tóm tắt
Đàn vịt có: 8 con vịt
Ở dưới ao: 5 con vịt
Trên bờ : … con vịt?
Bài giải gồm những gì?


Về nhà học bài, viết bài và làm bài.
Nhận xét tiết học.


Lấy số gà có trừ đi số gà bán
HS trình bày bài giải.


Số gà còn lại là:
9 – 3 = 6 (con)
Đáp số: 6 con gà.


HS đọc đề bài


Có 8 con chim đậu trên cây,
sau đó có 2 con bay đi.


Hỏi trên cây cịn lại bao nhiêu
con chim?


Bài giải
Số chim còn lại là:


8 – 2 = 6 (con)



Đáp số: 6 con chim.
HS đọc.


An có 8 quả bóng, An thả 3
quả bay đi.


Hỏi An cịn lại mấy quả bóng?
Bài giải


Số quả bóng còn lại là:
8 – 3 = 5 (quả)


Đáp số: 5 quả bóng.


Đàn vịt có 8 con, 5 con ở dưới
ao.


Hỏi trên bờ có mấy con vịt?
Bài giải


Số vịt trên bờ là:


8 – 5 = 3 (con)
Đáp số: 3 con vịt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>
...
...


<i>Thứ ba ngày tháng 8 năm 2013</i>



<i>Tiết</i>

<i>1 Chính taû </i>



<b> Bài: Câu đố</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nhìn bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 đến 10 phút.
Điền đúng chữ ch, tr, v, d, hoặc gi vào chỗ trống.


Làm được bài tập( 2)a


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết<b>.</b>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


Giới thiệu bài
Bài mới


Hoạt động1
Hướng dẫn học
sinh viết từ khó.


Hoạt động2


Hướng dẫn học
sinh viết bài


Kiểm tra sự chuẩn bị vở chính tả của học
sinh.


Cho HS điền chữ c hoặc k?
hát đồng …a chơi …éo co
Nhận xét


Hôm nay thầy dạy các em bài:àau đố.
Điền chữ ch, tr, v, d, hoặc gi vào chỗ
trống.


Nhắc lại


Giáo viên đính bảng phụ có viết đoạn
cần phải tập chép lên bảng lớp.


Giáo viên đọc mẫu lần1
Cho học sinh đọc


Hướng dẫn học sinh phân tích các từ khó:
Cho học sinh đọc lại từ khó.


Nhận xét


Giáo viên đọc mẫu lần2.


Hướng dẫn học sinh cách ngồi viết, cầm


bút, đặt vở, cách viết đề bài vào vở trang
vở. Thục vào 3ô,chữ cái đầu viết hoa.


Học sinh đọc đoạn viết
phân tích các từ khó:


tí: t+i+/


suốt: s + uôt + /


khắp:kh +ăp+/


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

chính tả.


Hoạt động3
Bài tập


Hoạt động 4
Củng cố, dặn dị


Cho học sinh viết bài vào vở chính tả.
Giáo viên quan sát giúp đỡ.


-Giáo viên đọc lại bài cho học sinh sốt
lỗi.


Chữ sai gạch chân sau đó ghi số lỗi ra lề
vở.


-Chấm một số vở và nhận xét.


Học sinh nêu yêu cầu bài


Hướng dẫn các em nắm vững u cầu
bài.


Quan sát tranh điền vần còn thiếu vào
chỗ chấm.


gọi học sinh lên bảng làm, còn lại làm bài


vào bảng con.


Nhận xét cho học sinh đọc .
Hôm nay các em học bài gì?
Về nhà các em làm bài tập vào vở.
Xem bài học tiếp theo.


Nhận xét tiết học


2 em đổi vở soát lỗi


2. Điền chữ:
a. tr hay ch?


Thi …ạy …anh bóng
Câu đố


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>
...



...


<i>Thứ tư ngày 23 tháng 03 năm 2013</i>


<i>Tieát</i>

<i>1</i>

<i><b> ÂM NHẠC </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

<i><b>:28</b></i>



<i>Tiết</i>

<i>2-3 </i>

<i><b> </b></i>

<b>TẬP ĐỌC</b>

<i><b> </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

: 275-276


Q CỦA BỐ



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: về phép, vững vàng, vùng, rất ngoan, súng. Bước
đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Bố là bộ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)


Học thuộc lòng một khổ của bài thơ.
<b>Ii. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh trong SGK
<b>Iii. Hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>cũ:</b>


Giới thiệu bài
<b>Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Luyện đọc tiếng,
từ ngữ



<b>Hoạt động 2</b>
<b>Luyện đọc câu,</b>
<b>đoạn, bài</b>


<b>Hoạt động 3</b>
Ôn vần


<b>Hoạt động 1</b>
Tìm hiểu bài đọc


Hoạt động 2


Trả lời câu hỏi:


Ở ngơi nhà của mình, bạn nhỏ đã nhìn thấy
gì, nghe thấy gì, ngửi thấy gì?


Các em hãy tìm và đọc những câu thơ nói
về tình u ngơi nhà của bạn nhỏ gắn với
tình yêu quê hương đất nước.


Nhận xét, ghi điểm


Hôm nay chúng ta học bài Quà của bố
GV đọc mẫu cả bài


GV lần lượt gạch chân từng tiếng, từ ngữ:
về phép, vững vàng, vùng, rất ngoan, súng.



Lần lượt cho HS đọc nối tiếp từng dòng
thơ, khổ thơ


Giảng từ: đảo, bộ đội


1. Tìm tiếng trong bài có vần oan


<i><b>Tiết 2</b></i>


2. Nói câu chứa tiếng:
- có vần oan


- có vần oat


Cho HS xem tranh, đọc câu mẫu


<b>GV đọc mẫu trong SGK</b>


Hỏi: Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
Bố gửi cho bạn những quà gì?
Cho HS thi đọc thuộc bài thơ.


Cho học sinh xem tranh, thảo luận, trình
bày.


Bức tranh vẽ cảnh gì?


hỏi.


HS đọc khổ thơ 1 và 2



Ở ngơi nhà của mình, bạn nhỏ
đã nhìn thấy hàng xoan trước
ngõ, hoa nở như mây từng
chùm, nghe thấy tiếng chim ở
đầu hồi lãnh lót, ngửi thấy
mùi rạ lợp trên mái nhà, trên
sân phơi thơm phức.


HS đọc đoạn 3
Đó là khổ thơ


Em yêu ngôi nhà
Gỗ tre mộc mạc


Như yêu đất nước
Bốn mùa chim ca.


HS đánh vần, đọc


HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc tồn bài.


<b>ngoan</b>


1-2 HS đọc lại toàn bài
Chúng em vui liên hoan.
Chúng em thích hoạt động.
HS nói thêm nhiều câu khác
nữa



HS đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh


Vùng đảo xa


Nghìn cái nhớ, nghìn cái
thương, nghìn lời chúc, nghìn
cái hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Luyện nói


Hoạt động 3
Củng cố, dặn dị


Mẫu:


- Bố bạn làm nghề gì?


- Bố mình là bác sĩ.


GV động viên, khuyến khích HS nói trọn
câu.


u cầu HS đọc thuộc cả bài.
Về nhà học bài, xem trước bàì sau.
Nhận xét giờ học


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>
...

...


<i>Tiết</i>

<i>4</i>

<i><b> TOÁN </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

<i><b>:</b></i>

<i>110</i>


LUYỆN TẬP



<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Biết giải tốn có phép trừ; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 20


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>Tranh SGK </b>phĩng to


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


Giới thiệu bài
Bài mới


Luyện tập


Cho HS giải bài 2/149


Về nhà học bài, viết bài và làm bài.
Nhận xét tiết học.


Hơm nay học bài lyện tập



Bài 1: Cửa hàng có 15 búp bê, đã bán đi 2
búp bê. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu búp
bê?


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?
GV ghi tóm tắt
Có : 15 búp bê
Đã bán: 2 búp bê
Còn lại: … búp bê?


Bài 2: Trên sân bay có 12 máy bay, sauđó
có 2 máy bay bay đi. Hỏi trên sân còn lại
bao nhiêu máy bay?


HS giải
Bài giải
Số quả bóng cịn lại là:
8 – 3 = 5 (quả)


Đáp số: 5 quả bóng.
HS đọc


Cửa hàng có 15 búp bê, đã
bán đi 2 búp bê.


Hỏi cửa hàng còn lại bao
nhiêu búp bê?



Bài giải


Số búp bê cửa hàng còn lại là:


15 – 2 = 13 (búp
bê)


Đáp số: 13 búp
bê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Hoạt động 4
Củng cố, dặn dị


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


Bài 3: Điền số thích hợp vào ơ trống:

-2 -3


- 4 +1
+2 -5


Còn thời gian GV hướng dẫn HS làm bài 4:
Giải bài tốn theo tóm tắt sau:


Có : 8 hình tam giác
Tơ màu : 4 hình tam giác
Khơng tơ màu: ... hình tam giác?



Hơm nay học bài gì?
về nhà học bài, làm bài.
nhận xét giờ học.


Trên sân bay có 12 máy bay,
sauđó có 2 máy bay bay đi.
Hỏi trên sân còn lại bao nhiêu
máy bay?


Bài giải
Số máy bay còn lại là:
12 – 2 = 10 (máy bay)
Đáp số: 10 máy bay.


Học sinh viết số vào bảng


HS viết số vào.


Bài luyện tập


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>
...
...


<i>Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011</i>


<i>Tiết 1 Chính tả Tiết chương trình: 277</i>



<b> Bài: Qùa của bố</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nhìn bảng, chép lại đúng khổ thơ 2 của bài Q của bố khoảng 10-12 phút.


Điền đúng chữ s hay x; vần im hay iêm vào chỗ trống.


Làm được bài tập 2a, 2b(SGK).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết<b>.</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


Giới thiệu bài
Bài mới


Hoạt động1
Hướng dẫn học
sinh viết từ khó.


Hoạt động2
Hướng dẫn học
sinh viết bài
chính tả.


Hoạt động3


Bài tập


Kiểm tra sự chuẩn bị vở chính tả của học
sinh và chấm 1 số vở.


Cho HS điền chữ: c hay k?


Ông trồng …ây cảnh.
Bà ….ể chuyện.
Chị xâu …im.


Nhận xét


Hôm nay thầy dạy các em bài: Q của


bố; điền chữ x, s; điền vần im, iêm.


Nhắc lại


Giáo viên đính bảng phụ có viết đoạn
cần phải tập chép lên bảng lớp.


Giáo viên đọc mẫu lần1
Cho học sinh đọc


Bố gửi cho bạn những q gì?


Hướng dẫn học sinh phân tích các từ khó:
Cho học sinh đọc lại từ kho, viết vào bảng
con.



Nhận xét


Giáo viên đọc mẫu lần2.


Hướng dẫn học sinh cách ngồi viết, cầm
bút, đặt vở, cách viết đề bài vào vở trang
vở, chữ cái đầu dịng viết hoa.


Cho học sinh viết bài vào vở chính tả.
Giáo viên quan sát giúp đỡ.


-Giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát
lỗi.


Chữ sai gạch chân sau đó ghi số lỗi ra lề
vở.


-Chấm một số vở và nhận xét.
Học sinh nêu yêu cầu bài


Hướng dẫn các em nắm vững yêu cầu
bài.


Quan saùt tranh điền vần còn thiếu vào
chỗ chấm.


Học sinh đọc đoạn viết


Nghìn cái nhớ, nghìn cái


thương, nghìn lời chúc, nghìn
cái hơn.


phân tích các từ khó:
gửi: g + ưi + 


nghìn: ngh + in + 


chúc: ch + uc + /
hơn: h + ơn


2 em đổi vở sốt lỗi


2. Điền chữ: x hay s?.


…e lu dịng … ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Hoạt động 4
Củng cố, dặn dò


gọi học sinh lên bảng làm, còn lại làm bài


vào bảng con.


Nhận xét cho học sinh đọc .
Hôm nay các em học bài gì?
Về nhà các em làm bài tập vào vở.
Xem bài học tiếp theo.


Nhận xét tiết học



Q của bố


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>
...
...


<i>Tiết </i>

2

<i><b> Kể chuyện </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

<i><b>: </b></i>

<i>278</i>



<b> Bài: Bơng hoa cúc trắng</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Kể lại một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.


Hiểu nội dung của câu chuyện: Lịng hiếu thảo của cơ bé làm cho đất trời cũng cảm động, giúp
cô chữa khỏi bệnh cho mẹ .


* HS khá giỏi kể được tồn bộ câu chuyện theo tranh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Tranh


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kiểm tra bài cũ</b>
Giới thiệu bài
Bài mới



Hoạt động1
Hướng dẫn học
sinh kể chuyện


Cho HS kể lại chuyện trí khơn.


Nhận xét


Hôm nay thầy dạy các em bài: trí khôn
Nhắc lại


Giáo viên kể câu chuyện lần 1


Giáo viên kể câu chuyện lần 2,3 kết hợp
tranh minh hoạ.


Giáo viên đưa tranh lên và hỏi gợi ý để
học sinh kể chuyện


Tranh 1: Người mẹ ốm nói gì với con?


Tranh 2: Cụ già nói gì với cơ bé?


Tranh 3: Cơ bé làm gì sau khi hái được
bơng hoa?


Tranh 4: Câu chuyện kết thúc như thế


nào?



học sinh nghe và quan sát.


mời thầy thuốc về cho mẹ.
tìm bơng hoa cúc trắng và
đếm số cánh hoa trên bông
hoa ấy bao nhiêu cánh hoa là
bấy nhiêu ngày mẹ con cịn
sống.


cơ bé đếm số cánh hoa thấy ít,
cơ xé mỗi cánh hoa thành
nhiều cánh hoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoạt động 2
Hướng dẫn học
sinh theo vai


Hoạt động 4
Củng cố, dặn dị


Nhận xét


Hướng dẫn học sinh phân vai kể tồn bộ


câu chuyện: mỗi nhóm 4 bạn: Hổ, Trâu,
người nông dân, người dẫn chuyện.


Hướng dẫn học sinh nêu ý nghĩa câu
chuyện: Lịng hiếu thảo của cơ bé làm cho
đất trời cũng cảm động, giúp cơ chữa khỏi


bệnh cho mẹ .


Hôm nay các em học bài gì?
Về nhà các em làm bài tập vào vở.
Xem bài học tiếp theo.


Nhận xét tiết học


Cho học sinh kể từng tranh
Học sinh khá kể 4 tranh
học sinh phân vai kể toàn bộ
câu chuyện: mỗi nhóm 4
bạn: mẹ, thầy thuốc, cơ bé,


người dẫn chuyện.


Bông hoa cúc trắng


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>
...
...
...


<i>Tiết</i>

<i>3</i>

<i><b> TỐN </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

<i><b>: </b></i>

<i>111</i>



<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết giải và trình bày bài giải tốn có lời văn có 1 phép trừ.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Hình như SGK phĩng to.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>
Giới thiệu bài
Bài mới


Luyện tập


Yêu cầu HS giải bài tâp 4/150.


Nhận xét, ghi điểm.


Hơm nay học bài luyện tập.


1. Lan gấp được 14 cái thuyề, Lan cho bạn
4 cái thuyền. Hỏi Lan cịn bao nhiêu cái
thuyền?


Bài tốn cho biết gì?


HS giải


<i>Số H tam giác khơng tơ màu là:</i>



<i>8 – 4 = 4 ( hình)</i>
<i> Đáp số: 4 hình tam </i>
giác.


HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động 4
Củng cố, dặn dị


Bài tốn hỏi gì?


Hướng dẫn HS tóm tắt
<i>Có : 14 cái thuyền</i>
<i>Cho bạn: 4 cái thuyền</i>
<i>Còn lại : … cái thuyền?</i>


2. Tổ em có 9 bạn, trong đó có 5 bạn nữ.
Hỏi tổ em có mấy bạn nam?


Bài tốn cho biết gì?
Bài tốn hỏi gì?


Hướng dẫn HS tóm tắt:
<i>Có : 9 bạn</i>


<i>Nữ : 5 bạn</i>
<i>Nam: ... bạn?</i>


3. Một sợi dây dài 13 cm, đã cắt đi 2 cm.
Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu


xăng-ti-mét?


? cm 2 cm


13 cm


4. Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
<i>Có : 15 hình trịn</i>
<i>Tơ màu : 4 hình trịn</i>
<i>Khơng tơ màu: ... hình trịn?</i>


Hơm nay học bài gì?


Về nhà học bài, viết bài và làm bài.
Nhận xét tiết học.


thuyền?
Bài giải


<i>Số cái thuyền còn lại là:</i>
<i> 14 – 4 = 10 (cái thuyền)</i>
<i> Đáp số: 10 cái thuyền.</i>


HS đọc


Tổ em có 9 bạn, trong đó có 5
bạn nữ.


Hỏi tổ em có mấy bạn nam?


Bài giải


<i>Số bạn nam là:</i>
<i>9 – 5 = 4 (bạn nam)</i>
<i> Đáp số: 4 bạn nam.</i>


Hoïc sinh đọc


HS giải.


<i>Sợi dây còn lại dài là:</i>
<i> 13 – 2 = 11 (cm)</i>
<i> Đáp số: 11 cm.</i>


<i>Số hình trịn khơng tơ màu là:</i>
<i>15 – 4 = 11 (hình)</i>


<i> Đáp số: 11 hình trịn.</i>


Hơm nay học bài luyện tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Tiết</i>

<i>4 </i>

<i><b> Tập viết </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

:

274


<b>Bài: K</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Tơ được các chữ hoa: K.


-Viết đúng các vần: <i>iêu, yêu; hiếu thảo, yêu mến, </i>kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở



Tập viết1, tập hai.


*Học sinh khá giỏi viết điều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy
định trong vở tập viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Mẫu chữ viết


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kieåm tra bài</b>
<b>cũ:</b>


<i>Giới thiệu bài </i>


<b>Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Hướng dẫn tô
chữ hoa.


<b>Hoạt động 2</b>
<b>Hướng dẫn viết</b>
<b>vần,từ ngữ.</b>


<b>Hoạt động 3</b>
Luyện viết vào
vở tập viết.
<b>Hoạt động 4</b>


Củng cố,dặn dị


Gọi học sinh viết: vườn hoa, ngát hương.


Nhận xét


Hơm nay cơ dạy các em bài tập viết: K.
Giáo viên đưa ra mẫu chữ cho học sinh
quan sát và nhận xét.


Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa K.


Giáo viên đưa ra mẫu chữ cho học sinh
quan sát và nhận xét.


Học sinh đọc các vần, từ ngữ.
Giáo viên giải nghĩa từ


Cho học sinh nêu chiều cao của các con
chữ


Giáo viên viết lên bảng và cho học sinh
viết vào bảng con


Giáo viên theo dõi,uốn nắn , giúp đỡ.
Nhận xét


Hướng dẫn học sinh viết vào vở luyện
viết.



Giáo viên quan sát giúp đỡ.
Chấm một số bài của học sinh
Nhận xét


Hôm nay các em học bài gì?
Nhận xét


Về nhà các em luyện viết phần cịn lại.


Nhận xét tiết học.


Học sinh viết


học sinh quan sát và nhận
xét tô chữ hoa, vần,từ ngữ.
1-2 HS đọc cả bài.


Tơ chữ hoa: K.


Viết iêu, u; hiếu thảo, yêu
mếm,


<b> K</b>



<b> iêu u</b>


<b>hiếu thảo </b>


<b>u mến</b>



<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>CON MU</b>

<b>Ỗ</b>

<b>I</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Nêu được một số tác hại của muỗi.


Chỉ được các bộ phận bên ngồi của muỗi trên hình vẽ.


* Biết cách phòng trừ muỗi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Tranh trong SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Kiểm tra bài cũ
Giới thiệu bài
Hoạt động 1


Làm việc với
SGK


Hoạt động 2


Thảo luận theo
nhóm


Hoạt động 4


Củng cố, dặn dị


Ni mèo để làm gì?
Nhận sét.


Hôm nay học bài con muỗi.
Quan sát con muỗi.


- So với con ruồi, thì con muỗi to hay nhỏ?
- Khi đập muỗi ,em thấy cơ thể muỗi cứng
hay mềm?


- Hãy chỉ vào đầu, thân ,cánh của con
muỗi.


- Quan sát chỉ phần đầu rồi chỉ vào vòi
con muỗi.


- Con muỗi dùng vịi để làm gì?
- Con muỗi di chuyển như thế nào?
GV kết luận : Muỗi là một loại sâu bọ bé
hơn ruồi. Muỗi có đầu, chân và cánh. Muỗi
bay bằng cánh, đậu bằng chân, nó dùng vịi
để hút máu.


Chia lớp thành 3 nhóm.


Nhóm 1:- Muỗi thường sống ở đâu?
- Vào lúc nào em thường hay nghe thấy
tiếng muỗi vo ve và hay bị muỗi đốt nhất?


Nhóm 2:- Bị muỗi đốt có hạy gì?


- Kể tên muột số bệnh do muỗi chuyền mà
em biết .


Nhóm 3:- Làm cách nào dể diệt muỗi.
- Em cần làm gì để khơng bị muỗi đốt?
GV tổng kết.


Muỗi có những bộ qhận nào?
Muỗi có lợi hay có hại?


Về nhà thực hiện theo bài học.
Nhận xét bài học.


HS nghe, quan sát và trảlời.


nhỏ


mềm


đđốt


di chuyển bằng chân, cánh


HS làm việc, báo cáo


<i>Ruùt kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Tiết</i>

<i>1-2</i>

<i><b> </b></i>

<b>TẬP ĐỌC</b>

<i><b> </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

:



279-280



VÌ BÂY GIỜ MẸ MỚI VỀ


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khóc ồ, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay. Bước đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu


- Hiểu nội dung bài: C6ụ bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh trong SGK
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>Kiểm tra bài</b>


<b>cũ:</b>


Giới thiệu bài
<b>Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1</b>
Luyện đọc tiếng,
từ ngữ, câu,
đoạn, bài


<b>Hoạt động 3</b>
Ơn vần



<b>Hoạt động4</b>
Tìm hiểu bài đọc


Cho học sinh đọc bài Quà của bố.
Hỏi: Bố bạn nhỏ là bộ đội ở đâu?
Bố gửi cho bạn những quà gì?
Nhận xét, ghi điểm


Hơm nay chúng ta học bài Vì bây giờ mẹ
mới về.


GV đọc mẫu cả bài


GV lần lượt gạch chân từng tiếng, từ
ngữ:khóc ồ, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay
Lần lượt cho HS đọc nối tiếp từng câu,
đoạn, bài


1. Tìm tiếng trong bài có vần ưt


<i><b>Tiết 2</b></i>


2. Tìm tiếng ngồi bài:
- Có vần ưt
<b>- có vần ưc</b>


3. Nói câu chứa tiếng có vần ưt hoặc ưc.
Cho HS xem tranh, đọc câu mẫu


<b>GV đọc mẫu trong SGK</b>



Hỏi: Khi bị đứt tay cậu bé có khóc khơng?
Lúc nào câu6 bé mới khóc? Vì sao?


Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi và
câu trả lời.


Học sinh đọc rồi trả lời câu
hỏi.


Vùng đảo xa


Nghìn cái nhớ, nghìn cái
thương, nghìn lời chúc, nghìn
cái hơn.


HS đánh vần, đọc


HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
HS đọc toàn bài.


<b>đứt</b>


1-2 HS đọc lại toàn bài
Mứt, nứt, sứt, …
lực, mực, ...
Mứt tết rất ngon.


Cá mực nướng rất thơm.
HS nói thêm nhiều câu khác


nữa


HS đọc cá nhân, nhóm, đồng
thanh


khơng


Mẹ về cậu bé mới khóc, vì
cậu bé làm nũng mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hoạt động 2
Luyện nói


Hoạt động 3
Củng cố, dặn dò


Cho HS đọc theo vai.


Cho học sinh xem tranh, thảo luận, trình
bày.


Bức tranh vẽ cảnh gì?
Mẫu:


Bạn có hay làm nũng bố mẹ khơng?
GV động viên, khuyến khích HS nói trọn
câu.


u cầu HS đọc cả bài.



Về nhà học bài, xem trước bàì “Đầm sen”.
Nhận xét giờ học


HS thảo luận, trình bày.


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>
...
...


<i><b> </b></i>



<i>Tiết</i>

<i>3</i>

<i><b> TOÁN </b></i>

<i>Tiết chương trình</i>

<i><b>:</b></i>

<i> 112</i>



<b> </b>

LUYỆN TẬP CHUNG


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Biết lập đề tốn theo hình vẽ, tóm tắt đề tốn; biết cách giải và trình bày bài giải bài tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Hình trong SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Kieåm tra bài </b>
<b>cũ:</b>


Giới thiệu bài
<b>Bài mới</b>



Luyện tập


Cho HS làm bài 4/151


Nhận xét, ghi điểm.


Hôm nay chúng ta học bài luyện tập


chung


1. Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấmđể
có bài tốn, rồi giải bài tốn đó:


a) Bài tốn:


Trong bến có … ơ tơ, có thêm … ơ tơ vào
bến. Hỏi………..?


HS làm vào bảng


Số hình trịn khơng tơ màu là:
15 – 4 = 11 (hình)


Đáp số: 11 hình trịn.


Cho HS nhìn tranh vẽ rồi ghi
vào chỗ chấm.


Trong bến có 5 ơ tơ, có thêm


<b>2 ơ tơ vào bến. Hỏi trong bến</b>
<b>có tất cả bao nhiêu ơ tơ ?</b>


HS giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Củng cố, dặn dò


b) Bài tốn:


Lúc đầu trên cành có 6 con chim, có … con


chim bay đi. Hỏi


………..?


2. Nhìn tranh vẽ, nêu tóm tắt bài tốn, rồi
giải bài tốn đó:


Cho HS đọc lại bài tốn trên.


Về nhà học bài, viết bài và làm bài.
Nhận xét tiết học.


<i> Đáp số: 7 ô tô.</i>


HS ghi tiếp vào chỗ chấm:
Lúc đầu trên cành có 6 con
chim, có 2 con chim bay đi.
Hỏi trên cành còn mấy con
<b>chim?</b>



Bài giải


<i>Số chim còn lại là:</i>
<i> 6 – 2 = 4 (con)</i>


<i> Đáp số: 4 con chim.</i>
HS nhìn tranh rồi nêu tóm tắt:
<i>Có : 8 con thỏ</i>


<i>Đi ra: 3 con thỏ</i>
<i>Còn : … con thỏ?</i>


Bài giải
<i>Số thỏ còn lại là:</i>


<i>8 – 3 = 5 (con)</i>
<i> Đáp số: 5 con thỏ.</i>




<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>
...
...


<i>Tiết</i>

<i>5</i>

<i><b> </b></i>

<b>THỦ CÔNG</b>

<i><b> </b></i>

<i>Tiết chương trình: 28</i>


CẮT DÁN HÌNH TAM GIÁC



<b>I. MỤC TIÊU:</b>



- Biết cách kẻ, cắt, dán hình tam giác.


- Kẻ, cắt, dán được hình tam giác. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.


Với HS khéo tay:


- Kẻ, cắt, dán được hình tam giác . Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng.


- Có thể kẻ, cắt, dán được thêm hình tam giác có kích thước khác.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Hình vuông, giấy màu, kéo, hồ dán.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Kiểm tra bài cũ:
Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hoạt động 1
Giáo viên
hướng dẫn HS
quan sát và
nhận xét.


Hoạt động 2
Hướng dẫn cách
kẻ hình tam giác




Hoạt động 2


Hướng dẫn cách
cắt, dán hình tam


giác


Hoạt động 3
Củng cố, dặn dị


Hôm nay chúng ta học bài “cắt dán hình
tam giác” Cho HS quan sát hình tam giác


mẫu. Gợi ý


- Hình tam giác có mấy cạnh?


 Hướng dẫn cách kẻ hình tam giác .


- Để kẻ hình tam giác ta phải làm


thế nào?


- GV thao tác mẫu


+ Ghim tờ giấy kẻ ơ lên bảng.


Định hướng cho HS quan sát hình
tam giác có 3 cạnh ,1cạnh của hình tam
giác là 1cạnh của hình chữ nhật ,2 cạnh kia


đươc nối với 1 điểm của cạnh đối diện.
Hướng dẫn cách kẻ hình tan giác.


Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng và gợi ý cách
kẻ


- Kẻ hình chữ nhật sau đó iấy 3 điểm
và nối lại như hình A.


- Cách 2: kẻ hình chữ nhật nhưng tận
dụng cạnh bìa như hình B.


Cắt rời hình chữ nhật, sau đó kắt theo
đường kẻ AB, AC ta sẽ được hình tam giác
ABC.


- Dán hình tam giác vào vỡ thủ cơng.
u cầu HS nêu lại cách kẻ,cắt ,dán và làm
thử vào giấy tập.


Về nhà tập cắt dán


Nhận xét tiết học.


3 cạnh.


A


B C
Hình a



B C


A
HS theo dõi rồi cắt.
HS trưng bày sản phẩm.


<i>Rút kinh nghiệm:</i>

<i>...</i>
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét tình hình học tập của HS trong tuần qua về các mặt: học tập, nội quy, nề nếp,
đạo đức học sinh.


- Đưa ra kế hoạch tuần tới.


<i><b>Ký duyệt</b></i>



………
………


………
<i><b> Ngày tháng 3 naêm 2011</b></i>


<i><b> Tổ Trưởng</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×