Tải bản đầy đủ (.docx) (40 trang)

THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.02 KB, 40 trang )

Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN ĐẦU TƯ VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
2.1. Kế toán doanh thu
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
* Chứng từ sử dụng:
Trong công tác bán hàng ở Công ty hiện nay thì chứng từ sử dụng bao
gồm:
- Hợp đồng mua bán hàng hóa được ký kết giữa hai bên
- Phiếu xuất kho
- Hóa đơn GTGT
- Bảng kê hóa đơn bán ra
- Phiếu thu tiền mặt
- Giấy báo có của ngân hàng
- Các tài liệu chứng từ thanh toán khác
* Thủ tục kế toán
Trích một số ví dụ các nghiệp vụ phát sinh kế toán bán hàng tại Công
ty cụ thể như sau:
- Ngày 15/6/2009 Công ty Cổ phần Đầu tư và Công nghệ Việt Nam ký
hợp đồng bán và lắp đặt thang máy Công ty Cổ phần Xây dựng và Thiết bị
Vật tư Hà Nội I. Kế toán lập hoá đơn thuế GTGT đồng thời lập phiếu xuất
kho như sau:
Để xác định doanh thu bán hàng, kế toán tại phòng kinh doanh sẽ lập
hoá đơn GTGT, kèm theo các chứng từ liên quan như: Phiếu xuất kho (Lệnh
xuất kho), Thẻ kho.
Hoá đơn GTGT được lập thành 3 liên:
1
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
1
1
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD


- Liên 1 (màu tím): lưu tại cuống
- Liên 2 (màu đỏ): giao cho khách hàng
- Liên 3 (màu xanh): dùng để luân chuyển ở nội bộ Công ty
Kế toán lập Phiếu xuất kho ghi số lượng, đơn giá của hàng bán. Phiếu
xuất kho được lập thành 2 liên:
- Liên 1: Lưu tại quyển
- Liên 2: giao cho thủ kho giữ để ghi vào thẻ kho
Căn cứ vào Phiếu xuất kho, thủ kho xuất hàng và ghi số lượng xuất kho
vào thẻ kho của loại hàng hoá liên quan. Cuối ngày, thủ kho tính ra số lượng
hàng tồn kho để ghi vào cột tồn của thẻ kho.
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu
Hiện nay để phản ánh doanh thu bán hàng, Công ty sử dụng TK 511
“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
* Quy trình ghi sổ:
Khi khách hàng có nhu cầu mua hàng hóa của công ty thì hai bên tiến
hành ký kết hợp đồng kinh tế về việc mua bán hàng hóa. Trên hợp đồng thể
hiện đầy đủ các điều khoản cần và có để bán và nhận hàng giữa hai bên.
Trường hợp bán hàng theo hợp đồng, nghĩa là Công ty phải giao hàng
tại bên mua, thì sau khi có lệnh xuất kho bộ phận kế toán tiến hành lập: Phiếu
xuất kho. Khi bên mua đồng ý chấp nhận số hàng hóa trên sẽ gửi lại biên bản
giao nhận hàng hóa cho Công ty, lúc đó kế toán tiến hành lập hóa đơn GTGT
và phiếu thu tiền nếu khách hàng trả ngay bằng tiền mặt.
Căn cứ vào các hợp đồng Công ty đã ký kết bán hàng
2
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
2
2
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
Biểu số 01: Hợp đồng kinh tế
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------***---------
HỢP ĐỒNG KINH TẾ
Số: 06/05/HĐKT
- Căn cứ Pháp lệnh Hợp đồng Kinh tế của Hội đồng Nhà nước ban hàng ngày
25/09/1989.
- Căn cứ nghị định số 17/HĐBT ngày 16 tháng 02 năm 1990 của Hội đồng Bộ
trưởng quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế
- Căn cứ nghị định số 18/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng về ký kết và thực hiện
hợp đồng kinh tế.
- Căn cứ vào nhu cầu, khả năng của hai bên
Hôm nay, ngày 15 tháng 6 năm 2009, chúng tôi gồm:
BÊN A: CÔNG TY CP XÂY DỰNG & THIẾT BỊ VẬT TƯ HÀ NỘI 1
Địa chỉ: 33 Khương Hạ, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại: 04.8551136
Fax:
Mã số thuế: 0101233970
Đại diện là: Ông: Đinh Thanh Hải Chức vụ: Giám đốc
Tài khoản số: 431101003057
Tại Ngân hàng: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quận Thanh
Xuân
BÊN B: CÔNG TY CP ĐT&CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
Địa chỉ: Số 25, ngõ 1043 đường Giải Phóng, Hoàng Mai, Hà nội
Điện thoại: 04.8618141
3
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
3
3
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
Fax: (84-4) 6422269

Mã số thuế: 0101532459
Đại diện là: Ông: Trần Đăng Thiêm Chức vụ: Tổng Giám đốc
Tài khoản số: 431101.000569
Tại Ngân hàng: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi
nhánh Nam Hà Nội
Hai bên thoả thuận ký kết Hợp đồng này với các điều khoản sau:
Điều 1:
- Bên B nhận cung cấp và lắp đặt hàon chỉnh cho bên A 02 (hai) thang
máy tải khách hiệu Mitsubishi GPSIII – P9 – CO – 90 – 10S/O mới 100% sản
xuất năm 2009 tại Nhà máy Mitsubishi - Nhật Bản đặt tại Thái Lan cho công
trình “Chung cư và dịch vụ cao tầng đường Nguyễn Tuân”.
- Phụ lục 2: Bản đặc tính kỹ thuật được đính kèm Hợp đồng này.
Điều 2: Trách nhiệm của bên A
- Theo đúng Phụ lục 1: Phần việc thuộc bên A thực hiện được đính kèm
hợp đồng này
Điều 3: Trách nhiệm của bên B
- Khảo sát và thiết kế bản vẽ hố thang trên cơ sở kích thước thực tế của
công trình.
- Nhập khẩu thang máy theo các thông số kỹ thuật của Hợp đồng
- Cung cấp các vật tư, thiết bị thang máy
- Thông quan, vận chuyển thiết bị thang máy về công trình
- Lắp đặt thang máy, hiệu chỉnh đưa thang máy vào sử dụng
- Bảo hành thiết bị và sửa chữa miễn phí đối với thang máy trong thời
hạn 12 tháng kể từ ngày hai bên ký biên bản nghiệm thu hoặc biên bản bàn
giao sử dụng thang máy.
4
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
4
4
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD

- Tổ chức kiểm định và cung cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn
đưa thang máy vào sử dụng.
Điều 4: Tiến độ thực hiện
Thời gian thực hiện hợp đồng được tính từ ngày bên A xác nhận đầy đủ
các thông số kỹ thuật của thang máy và bên B nhận được tiền tạm ứng kỳ I
của bên A.
- Thời gian thiết bị về đến công trình: 6.5 tháng
- Thời gian lắp đặt, hiệu chỉnh: 1.0 tháng
- Tổng cộng: 7.5 tháng
Điều 5: Giá trị của hợp đồng
- Tổng giá trị hợp đồng trọn gói là: 6.618.675.000 đồng
(bằng chữ: Sáu tỷ sáu trăm mười tám triệu sáu trăm bảy mươi năm ngàn
đồng chẵn)
Tổng giá trị hợp đồng trên đã bao gồm đầy đủ các loại thuế theo quy
định của Nhà nước tại thời điểm giao hàng.
Điều 6: Chất lượng và bảo hành thang máy
- Bên B đảm bảo chất lượng kỹ thuật, mỹ thuật đúng theo bản đặc tính kỹ thuật
đính kèm hợp đồng và thang máy hoạt động an toàn đối với người sử dụng
- Bên B chịu trách nhiệm hướng dẫn cách sử dụng vận hành thang máy, cung
cấp hồ sơ thang máy cho bên A bao gồm: Chứng nhận xuất xứ (CO) của
Phòng Thương mại Thái Lan, doanh mục thiết bị (Packing List), vận đơn (Bill
of Lading) và Hồ sơ kiểm định an toàn cùng giấy chứng nhận sử dụng thang
máy.
- Bên B bảo hành hoạt động của thanh máy trong thời gian 12 tháng kể từ ngày
hai bên ký biên bản nghiệm thu hoặc biên bản bàn giao sử dụng.
- Trong thời hạn bảo hành bên B chịu mọi phí tổn sửa chữa nếu xảy ra sự cố kỹ
thuật do lỗi của nhà sản xuất hoặc do lỗi khác của bên B.
5
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
5

5
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
Điều 7: Phương thực thanh toán
Bên A sẽ thanh toán cho bên B theo các kỳ như sau:
• Kỳ 1: 30% tổng giá trị hợp đồng kinh tế (không hoàn lại) sau khi hợp đồng
kinh tế được ký kết và bên B nộp cho bên A giấy bảo lãnh thực hiện hợp đồng
của ngân hàng có giá trị bằng 5% tổng giá trị hợp đồng.
• Kỳ 2: 60% tổng giá trị hợp đồng kinh tế khi thiết bị thang máy được chuyển
đến công trình
• Kỳ 3: 10% tổng giá trị hợp đồng kinh tế sau khi việc lắp đặt hoàn tất hoặc bàn
giao thang máy cho bên A.
Điều 8: Điều khoản chung
Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản ghi trong hợp đồng.
Khi có vướng mắc hai bên cùng trao đổi để khắc phục, nếu không giải quyết
được thì phán quyết của Toà án kinh tế Hà Nội là phán quyết cuối cùng để hai
bên thực hiện.
Hợp đồng này được lập thành 06 bản, mỗi bên giữ 03 bản và có giá trị
kể từ ngày ký.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI ĐIỆN BÊN B
(Giám đốc ký tên, đóng dấu) (Giám đốc ký tên, đóng dấu)
6
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
6
6
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
VD: Phiếu thu tiền mặt
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư & CN Việt Nam Mẫu số 01-TT
Địa chỉ: Hoàng Mai Hà Nội
PHIẾU THU Quyển số:… Nợ TK 1111
Ngày 15 tháng 6 năm 2009 Số: 248 Có TK 1311

Họ và tên người nộp tiền: Nhân viên kinh doanh Tiến Thành
Địa chỉ: Công ty CP Đầu tư & CN Việt Nam
Lý do nộp: Thu tiền Tạm ứng kỳ I của Công ty CPXD&TB Vật tư HN1
Số tiền: 1.891.050.000 (Viết bằng chữ): Một tỷ tám trăm chín mốt triệu không
trăm năm mươi ngàn đồng. /.
Kèm theo…………...Chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Một tỷ tám trăm chín mốt triệu không
trăm năm mười ngàn đồng./.
Ngày 15 tháng 06 năm 2009
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập phiếu (ký,
họ tên)
Người nộp
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
7
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
7
7
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
Căn cứ vào bản liên lạc xuất hàng Công ty tiến hành viết hoá đơn GTGT
(Biểu số 02) cho các công ty ký kết hợp đồng để ghi nhận doanh thu.
Biểu số 02: HOÁ ĐƠN GTGT
HOÁ ĐƠN GTGT
Liên 3: Nội bộ
Ngày 15 tháng 6 năm 2009

Mẫu số: 01 GTGT
EU/2009 B
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Việt Nam
Địa chỉ: 25/1043, Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 8618141
Họ tên người mua hàng: Anh Duy
Tên đơn vị: Công ty Cổ phần Xây dựng và Thiết bị Vật tư Hà Nội I
Địa chỉ: 33 Khương Hạ - Thanh Xuân - Hà Nội
Hình thức thanh toán: CK
Số TK: 431101.000569
MST: 0101532459
Số TK: 431101003057
MST: 0101233970
STT Tên hàng hoá Đơn
vị tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 = 1 x 2
1. Thang máy 1000kg bộ 4 1.055.625.000 4.222.500.000
2. Thang máy 1600 kg bộ 1 2.081.000.000 2.081.000.000
Cộng tiền hàng: 6.303.500.000
Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 315.175.000
Tổng cộng tiền thanh toán: 6.618.675.000
Số tiền viết bằng : Sáu tỷ sáu trăm mười tám triệu sáu trăm bảy mươi năm ngàn đồng
chẵn.
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

Khi hàng về đến Việt Nam và vào kho Công ty sau đó mới chuyển đến
chân công trình thì kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho
8
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
8
8
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
Biểu số 03: PHIẾU XUẤT KHO
9
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
9
9
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
10
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Việt Nam Mẫu số: 02- VT
Địa chỉ: 25/1043, Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội Theo QĐ:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20 tháng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 05 tháng 12 năm 2009
Nợ : 632 Số: 002
Có : 156
Họ tên người nhận hàng: Phạm Long Duy
Địa chỉ(bộ phận): Công ty Cổ phần Xây dựng và Thiết bị Vật tư Hà Nội I- Hà Nội
Lý do xuất kho: Bán hàng
Xuất tại kho Công ty: Giải Phóng- Hoàng Mai
S
T
T

Tên nhãn
hiệu, quy
cách, phẩm
chất vật tư,
dụng cụ, sản
phẩm, hàng
hoá

số
Đ
ơ
n
vị

n
h
Số lượng
Đơn giá Thành tiền

u
cầu
Thự
c
xuất
A B C D 1 2 3 4=3 x 2
1
.
Thang máy
1000kg
T10 K

g
4 1.055.625.0
00
4.222.500.0
00
2
.
Thang máy
1600 kg
T16 K
g
1 2.081.000.0
00
2.081.000.0
00
Cộng: 6.303.500.0
00
10
10
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Sáu tỷ ba trăm linh ba triệu năm trăm nghìn đồng chẵn
Ngày 05 tháng 12 năm 2009
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tê)
11
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
11
11
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
Sau khi nhận được Phiếu xuất kho, thủ kho ghi thẻ kho theo số lượng

hàng xuất bán ra và có trách nhiệm theo dõi số lượng nhập, xuất hàng.
+ Cột nhập: Thủ kho căn cứ vào “Phiếu nhập kho”
+ Cột xuất: Thủ kho căn cứ vào “Phiếu xuất kho”
Biểu số 04: THẺ KHO
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư
và Công nghệ Việt Nam
Tên kho: Kho Công ty

THẺ KHO
Ngày lập thẻ: 5/12/2009
Tờ số: 0126
Mẫu số 06 – VT
TheoQĐ:15/2006/QĐ-
BTC ngày 20 tháng 3
năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
- Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Thang máy
- Đơn vị tính: Bộ
T
T
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng Ký
xác
nhận
SH NT Nhập Xuất Tồn
Tồn đầu tháng 0
1 1/12 Nhập cty Mitsubishi
- Thang máy 1000kg 4
- Thang máy 1600kg 1

5/12 Xuất bán cho Công ty
CP XD&TB VT HN1
- Thang máy 1000kg 4
- Thang máy 1600kg 1
Cộng tháng 1 5 5 0

Ngày 5 tháng 12năm 2009
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

12
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
12
12
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
Ngày 20/7/2009 Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Việt Nam ký hợp
đồng bán thang máy cho Văn phòng Tổng Công ty Xi măng Việt Nam.
Kế toán lập hoá đơn thuế GTGT như sau:
Biểu số 05: HOÁ ĐƠN GTGT
HOÁ ĐƠN GTGT
Liên 3: Nội bộ
Ngày 20 tháng 7 năm 2009
Mẫu số: 01 GTGT
Đơn vị bán hàng: Công ty CP Đầu tư và Công nghệ
Việt Nam
Địa chỉ: 25/1043, Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 8618141
Họ tên người mua hàng: Anh Cường
Tên đơn vị: Văn phòng Tổng Công ty Xi măng Việt Nam
Địa chỉ: Số 228 đường Lê Duẩn - Hà Nội

Hình thức thanh toán: CK
Số TK:
MST: 0101532459
Số TK:
MST: 0101503190
ST
T
Tên hàng hoá Đơn vị
tính
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3 = 1 x 2
1. Thang máy 1000 kg Bộ 1
1.055.625.000 1.055.625.000
2. Thang máy 1600 kg Bộ 1
2.081.000.000 2.081.000.000
Cộng tiền hàng: 3.136.625.00
0
Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 156.831.250
Tổng cộng tiền thanh toán: 3.293.456.25
0
Số tiền viết bằng chữ: Ba tỷ hai trăm chín mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu
ngàn hai trăm năm mươi đồng
Người mua hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người bán hàng
(Ký, ghi rõ họ tên)
Thủ trưởng đơn vị
(Ký, đóng dấu, ghi rõ họ tên)

13
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
13
13
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
Khi hàng về đến Việt Nam và vào kho Công ty sau đó mới chuyển đến
chân công trình thì kế toán tiến hành lập phiếu xuất kho
Biểu số 06: Phiếu xuất kho
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Việt Nam Mẫu số: 02- VT
Địa chỉ: 25/1043, Giải Phóng - Hoàng Mai - Hà Nội Theo QĐ:15/2006/QĐ-BTC
ngày 20 tháng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 18 tháng 12 năm 2009
Nợ : 632 Số: 002
Có : 156
Họ tên người nhận hàng: Hoàng Văn Cường
Địa chỉ (bộ phận): Văn phòng Tổng Công ty Xi măng Việt Nam
Lý do xuất kho: Bán hàng
Xuất tại kho Công ty: Giải phóng – Hoàng Mai
14
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
14
14
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
15
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
S
T
T

Tên nhãn hiệu,
quy cách, phẩm
chất vật tư,
dụng cụ, sản
phẩm, hàng hoá
M
ã
s

Đ
ơ
n
vị

n
h
Số lượng
Đơn giá Thành tiền

u
cầ
u
Th
ực
xu
ất
A B C D 1 2 3 4=3 x 2
1
.
Thang máy

1000 kg
T
1
0
b

1 1.055.625.0
00
1.055.625.0
00
2
.
Thang máy
1600 kg
T
1
6
b

1 2.081.000.0
00
2.081.000.0
00
Cộng: 3.136.625.0
00
Tổng số tiền (viết bằng chữ): Ba tỷ một trăm ba mươi sáu triệu sáu trăm hai mươi năm
ngàn đồng.
Ngày 05 tháng 12 năm 2009
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tê)

15
15
Chuyên đề thực tập chuyên ngành Trường Đại học KTQD
Căn cứ vào Phiếu xuất kho số 02, thủ kho ghi thẻ kho như sau
Biểu số 07: THẺ KHO
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư
và Công nghệ Việt Nam
Tên kho: Kho Công ty

THẺ KHO
Ngày lập thẻ:
18/12/2009
Tờ số: 0126
Mẫu số 06 – VT
TheoQĐ:15/2006/QĐ-
BTC ngày 20 tháng 3
năm 2006 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính
- Tên nhãn hiệu, quy cách vật tư: Thang máy
- Đơn vị tính: Bộ
T
T
Chứng từ
Diễn giải
Số lượng Ký
xác
nhận
SH NT Nhập Xuất Tồn
Tồn đầu tháng 0
1 16/12 Nhập cty Mitsubishi

- Thang máy
1000kg
1
- Thang máy
1600kg
1
09/12 Xuất bán cho Văn
phòng Tổng Cty Xi
Măng Việt Nam
- Thang máy
1000kg
1
- Thang máy
1600kg
1
Cộng tháng 1 2 2 0

Ngày 18 tháng 12năm 2009
Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

16
SV: Lê Thị Thanh Chúc Lớp: Kế toán – K39
16
16

×