Tải bản đầy đủ (.docx) (154 trang)

Giao an Tuan 1 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1013.49 KB, 154 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN NINH PHƯỚC</b>


<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC NHƯ BÌNH</b>



<b></b>



------GIÁO ÁN



<i>LỚP 2C</i>




<b> Tập 1 : ( Từ tuần 1 - 6 )</b>



<b> </b>

<b>GIÁO VIÊN : Đàng Thị Thúy Ánh</b>


<b> </b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Thứ hai ngày 26 tháng 8 năm 2019 </b></i>


<i><b> TUẦN 1</b></i>



<b>TẬP ĐỌC</b>. <b>Tiết:01-02</b>


<b>CÓ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.</b>
<b>GDKNS</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>:
Kiến thức :


- Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ mới: nắn nót, mải miết ơn tồn, thành tài. Các từ có
vần khó: quyển, nguệch ngoạc. Các từ có âm vần dễ sai do ảnh hưởng của địa phương.



- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và các cụm từ.
- Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.


Kỹ năng : Rèn đọc hiểu : nghĩa của từ, nghĩa đen và nghĩa bóng.


Thái độ : Rút được lời khuyên từ câu chuyện : làm việc gì cũng phải kiên trì nhẫn nại
mới thành cơng.


<i><b>-GDKNS : Tự nhận thức về bản thân (hiểu về mình,biết tự đánh giá ưu khuyết diểm</b></i>
<i><b>của mình để tự điều chỉnh )</b></i>


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Tranh minh họa.
- Sách Tiếng việt.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ</b> :Giáo viên kiểm tra SGK đầu năm.


<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a.Giới thiệu bài</b>.


- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai? Họ đang
làm gì?


- Muốn biết bà cụ đang mài cái gì, bà nói gì với cậu


bé, chúng ta cùng học bài hơm nay: <i>Có cơng mài </i>
<i>sắt, có ngày nên kim.</i>


<b>b.Hoạt động 1</b> : Luyện đọc.
-GV đọc mẫu toàn bài


-Hs đọc nối tiếp câu,gv theo dõi uốn nắn, hướng
dẫn HS phát âm đúng các từ ngữ khó


- Luyện đọc từ khó: quyển, nguệch ngoạc,làm, lúc,
nắn nót,đã, bỏ dở, chữ,chán, tảng, ngắn, nắn.


- Luyện đọc câu dài:


<i>+ Khi cầm quyển sách/ cậu chỉ đọc vài dòng/ đã</i>
<i>ngáp ngắn ngáp dài/ rồi bỏ dở.//</i>


<i>+ Bà ơi,/ bà làm gì thế?//</i>


<i>+ Thỏi sắt to như thế./ làm sao bà mài thành kim</i>


-SGK Tiếng việt đã bao bìa dán nhãn.
- Trả lời: tranh vẽ một bà cụ già và một
cậu bé. Bà cụ đang mài một vật gì đó, bà
vừa mài vừa trò chuyện với cậu bé.
-Vài em nhắc tựa.


- HS lắng nghe
-HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>được?// </i>


<i>Mỗi ngày mài/ thỏi sắt nhỏ đi một tí/ sẽ có ngày/</i>
<i>nó thành kim.//</i>


<i>Giống như cháu đi học/ mỗi ngày cháu học một ít,/</i>
<i>sẽ có ngày/ cháu thành tài.//</i>


- GV chia đoạn


- HS đọc nối tiếp đoạn


- Giải nghĩa từ khó: Ngáp ngắn ngáp dài, nắn nót,
mải miết, nguệch ngoạc, ơn tồn , thành tài.


- Chia lớp thành nhóm 4, mỗi hs đọc 1 đoạn trong
nhóm


- Thi đoc đoạn
-Nhận xét, đánh giá.
- Đọc đồng thanh cả lớp.


- HS nhắc lại


-HS đọc nối tiếp đoạn.
-HS nhắc lại


-HS nối tiếp đọc từng đoạn trong nhóm
- 2 HS cùng đọc 1 một đoạn



- HS đọc


<i><b>Tiết 2</b></i>


<b>c.Hoạt động 2</b> :Tìm hiểu bài.


Hỏi đáp:


-Lúc đầu cậu bé học hành như thế nào?
-Cậu bé thấy bà cụ đang làm gì?


Hỏi thêm: Bà cụ mài thỏi sắt vào tảng đá để làm
gì?


-Cậu bé có tin là từ thỏi sắt mài được thành chiếc
kim không?


-Những câu nào cho thấy cậu bé không tin?
-Bà cụ giảng giải như thế nào?


-Đến lúc này cậu bé có tin lời bà cụ khơng?
-Chi tiết nào chứng tỏ điều đó?


-Câu chuyện này khun em điều gì?
-Em nói lại câu trên bằng lời của các em?
-Nhận xét.


<b>d.Hoạt động 3</b> : Luyện đọc lại
-Thi đọc lại bài.



- Đọc tồn bài
-Nhận xét.


<b>3. Củng cố, dặn dị</b> :


- Em thích ai trong truyện? Vì sao? <i>Giáo dục tư </i>
<i>tưởng</i> .


<i>GDKNS :-Em hãy tự nhận xét đánh giá về ý thức </i>
<i>học tập của các em ?</i>


-Dặn dò tập đọc lại bài,chuẩn bị bài sau


-Khi cầm sách, cậu chỉ đọc vài ba dòng
-Cầm thỏi sắt mải miết mài...


-Làm thành cái kim khâu.


-Khơng tin vì thấy thỏi sắt to q.
-HS nêu.


-Mỗi ngày ... thành tài.
-Cậu bé tin.


-Hiểu và quay về học.
-Trao đổi nhóm thảo luận.


- Ai chăm chỉ chịu khó thì làm việc gì
cũng thành cơng,...



-Thi đọc lại bài (5-10 em) hoặc chia
nhóm thi đọc.


- 2 hoặc 3 hs đọc toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TỐN</b>. <b>Tiết: 01</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU </b>:


Kiến thức : Giúp học sinh củng cố về


- Viết các số từ 0 đến 100 ; thứ tự của các số.


- Số có một, hai chữ số; số liền trước, số liền sau của một số.
Kỹ năng :Rèn kỹ năng đếm, làm tính nhanh,đúng, chính xác.
Thái độ : u thích học tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ </b>:


- Bảng cài các ơ vng.


- Sách Tốn, bảng con , bảng số, vở Bài tập, nháp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT DỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ</b> : Kiểm tra dụng cụ cần thiết để học
Toán.



<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a.Giới thiệu:</b> để củng cố cách viết các số từ 0
đến 100 thứ tự của các số,số có một, hai chữ
số, số liền trước, số liền sau của một số chúng
ta học bài “Ôn tập các số đến 100”


<b>b. Luyện tập:</b>


<i><b>Bài 1</b></i>: Bảng ơ vng.
-Nêu các số có 1 chữ số.
-Phần b,c yêu cầu gì ?
-Theo dõi.


-Hướng dẫn chữa bài 1


<i><b>Bài 2</b></i> : Bảng ô vuông từ 10 – 100.
-Nêu tiếp các số có 2 chữ số.
-Viết số bé nhất có 2 chữ số.
-Viết số lớn nhất có 2 chữ số.


-Giáo viên kẻ sẵn 3 ô liền nhau lên bảng rồi
viết.


34


-Số liền trước của 34 là số nào ?
-Số liền sau của 34 là số nào ?



<i><b>Bài 3</b></i> câu a, b, c, d.


-Giáo viên theo dõi học sinh làm bài.
-Hướng dẫn chữa bài 3


-Chấm (5 –7 vở ). Nhận xét.


-Trò chơi: Giáo viên nêu luật chơi.Đưa ra 1 số


-Bảng con, SGK, vở Bài tập, nháp.
-Vài em nhắc tựa.


-Quan sát


-1 em nêu, nhận xét. Viết vở.
-Viết số bé nhất, lớn nhất có 1 chữ
số.


-Học sinh tự làm.
-Chữa bài.


-Quan sát.


-Nhiều em lần lượt nêu. Nhận xét.
-2 em lên bảng viết.


-Làm vở


-2 em lên bảng viết : Số 33, 35
-Cả lớp làm vở



a.40 b.98 c.98 d.100
-Chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

bất kì rồi nói ngay số liền trước, liền sau.Nhận
xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-Nêu các số có 1 chữ số, 2 chữ số, số liền
-trước, liền sau của số 73.


-Nhận xét tiết học.


-Dặn dò làm bài tập, chuẩn bị bài sau


-3 em nêu. Nhận xét.


<b>Chiều thứ hai</b>



<i><b> </b></i>


<b>TẬP ĐỌC</b> <b>Tiết: 3</b>
<b>TỰ THUẬT</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


- Biết đọc một văn bản tự thuật với giọng rõ ràng, rành mạch.
- Đọc đúng các từ có vần khó,Ngắt nghỉ đúng vị trí có dấu câu.


- Kỹ năng: Rèn đọc rõ , trơi chảy, hiểu những thơng tin chính về bạn .


- Thái độ: Có khái niệm về một văn bản tự thuật lý lịch.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Viết sẵn nội dung tự thuật.
- Sách Tiếng Việt.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


-Tiết trước em đọc tập đọc bài gì?
-Kiểm tra 2 HS.


-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a.Giới thiệu bài</b>:
Trực quan: Ảnh.
-Đây là ảnh của ai?


-Đây là ảnh của 1 bạn học sinh. Hơm nay
chúng ta sẽ đọc lại lời bạn ấy tự kể về mình.
Những lời kể về mình như thế được gọi là tự
thuật hay lí lịch. Qua lời tự thuật của bạn, các
em sẽ biết bạn ấy tên gì, nam hay nữ, sinh
ngày nào, nhà ở đâu, giờ học giúp các em hiểu


cách đọc 1 bài tự thuật khác cách đọc 1 bài
văn, bài thơ.


<b>b.Hoạt động 1</b> : Luyện đọc
-Gv đọc mẫu


- Đọc từng câu.


-Có cơng mài sắt có ngày nên kim.
-2 em đọc TLCH.


-1 em nêu tựa bài.
-Quan sát.


-1 bạn nữ, ảnh bạn Hà.


-Theo dõi đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Luyện từ khó:huyện, nam, nữ, nơi sinh, hiện
nay, xã, tỉnh, tiểu học, tự thuật, quê quán, nơi
ở hiện nay....


- Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi


Họ và tên:// Bùi Thanh Hà.
Nam, nữ:// Nữ


Ngày sinh:// 23-4-1996
- Gv chia đoạn



+ Đoạn 1: từ đầu đến quê quán
+ Đoạn 2: còn lại


- Đọc nối tiếp đoạn


- Giải nghĩa từ khó: Tự thuật, quê quán
-Giáo viên yêu cầu chia nhóm đọc.
- Thi đọc giữa các nhóm


- Đọc đồng thanh


<b>c.Hoạt động 2</b> :Tìm hiểu bài.
-Tổ chức cho HS đọc thầm.


-Em biết những gì về bạn Thanh Hà?


-Nhờ đâu em biết rõ về bạn Thanh Hà như
vậy?


-Dựa vào bản tự thuật của Thanh Hà em hãy
cho biết họ và tên em?


-Hãy cho biết tên địa phương em ở.


-Nếu HS trả lời không được, gv nên cho HS
biết và yêu cầu nhớ.


<b>d. Hoạt đ ộng 3</b>: Luyện đọc lại
-Thi đọc lại bài.



- Nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò</b> :


- Bài tập đọc giúp các em nhớ được những gì?
-Viết tự thuật phải chính xác.


-Nhận xét tiết học.
- Dặn dị : Tập đọc bài.


- Hs đọc theo hướng dẫn


- Hs nhắc lại


-HS nối tiếp đọc từng đoạn
- 2 em nhắc lại.


-Đọc từng đoạn trong nhóm .
-.2 hs cùng đọc 1 đoạn


-Đọc thầm.


-1 em trả lời ( 3-4 em nói lại).
-Nhờ bản tự thuật của Thanh Hà.
-1 em nêu.


- Hs đọc
- Hs trả lời


<b>CHÍNH TẢ</b>. <i>(tập chép )</i> <b>Tiết: 01</b>



<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Chép lại chính xác đoạn: Mỗi thành … thành tài


- Biết cách trình bày một đoạn văn. Viết hoa chữ cái đầu câu, chữ đầu đoạn viết hoa,
lùi vào 1 ô, cuối câu có dâu chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ </b>:<b> </b>


- Kiểm tra vở chính tả của học sinh


<b>2.Bài mới</b>


<b>a.Giới thiệu bài </b>:


<b>b.Hướng dẫn tập chép</b>


- GV đọc mẫu


+ Đoạn này chép từ bài Tập đọc nào ?
+ Đoạn chép là lời của ai nói với ai?
+ Bà cụ nói gì với cậu bé?


+ Đoạn văn có mấy câu?



+ Chữ đầu đoạn, đầu câu viết như thế nào?
+ Cuối mỗi câu có dấu gì?


- Viết từ khó: thỏi sắt, giống, mỗi ngày,
thành…


- Chép bài
- Soát lỗi
- Chấm bài


<b>c.Hướng dẫn làm bài tập </b>


<i><b>Bài 2</b></i>: Đọc đề bài
- Khi nào ta viết c/k?


<i><b>Bài 3:</b></i> Đọc yêu cầu
- HS làm miệng


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


- HS về nhà viết lại bài.


- Chuẩn bị: Ngày hôm qua đâu rồi?


- 3,4 HS đọc lại


- Có cơng mài sắt, có ngày nên kim
- Lời bà cụ nói vói cậu bé



- Mỗi ngày mài…
- 2 câu


- Viết hoa
- Có dấu chấm
- HS viết bảng con
-HS chép bài vào vở.
-HS soát lỗi.


- HS nộp vở chấm.
- HS đọc yêu cầu bài 2.
- HS làm bài tập vào vở.
- HS đọc yêu cầu bài 3


<b>...</b>
<b>TỐN</b>. <b>Tiết: 2</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (Tiếp theo)</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:


Kiến thức:Giúp học sinh củng cố về
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số.


- Phân tích số có hai chữ số theo chục và đơn vị.
Kỹ năng: Rèn đọc, viết, phân tích số đúng, nhanh.
Thái độ: Thích sự chính xác của tốn học.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:<b> </b>


- Kẻ viết sẵn bảng.



- bảng con, SGK, vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Bài cũ</b>:


- Tiết tốn trước học bài gì?


-Kiểm tra vở bài tập. Chấm ( 5-7 vở )
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a.Giới thiệu bài</b>. Ôn tập các số đến 100(tiếp theo)


<b>b. Luyện tập:</b>
<b>Bài 1:</b>


Trực quan: Bảng kẻ ô chục, đơn vị, đọc số, viết số.
Chục Đơn vị Đọc số Viết số


8 5


3 6


7 1


8 4


-Số có 8 chục 5 đơn vị viết là? Đọc như thế nào?


-Hướng dẫn làm vở


-Hướng dẫn chữa bài.


<i><b>Bài 2</b></i>


- Hướng dẫn hs cách làm, cho hs làm vào bảng con
- Gv nhận xét


<i><b>Bài 3</b></i>.


-Hướng dẫn học sinh cách làm 34 ... 38 có cùng chữ
số hàng chục là 3 hàng đơn vị 4 < 8 nên 34 < 38
- Làm miệng cả lớp


<i><b>Bài 4</b></i>.


-Giáo viên ghi bảng 33, 54, 45, 28.
-Viết các số theo thứ tự:


- từ bé đến lớn.
- từ lớn đến bé.
- Chấm vở. Nhận xét.


<b>3.Củng cố</b>


- Phân tích số: 74, 84.
-Giáo dục tư tưởng
-Nhận xét tiết học.



-Ôn tập.


-Sửa bài tập 3/tr 3


-1 hs nêu yêu cầu.


-4 hs lên bảng làm. Cả lớp làm nháp


-4 hs đọc


-Làm vở bài tập.
-Chữa bài1.
-Hs nêu yêu cầu.
-Hs làm bảng con
-Hs nêu yêu cầu.
-Làm nháp.
- Hs nêu kết quả


- Hs đọc yêu cầu bài toán
-Làm vở.


-Chữa bài.


-2 hs phân tích.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>. <b>Tiết: 1</b>


<b>HỌC TẬP, SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ.</b>


<i><b>(Tích hợp: Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh-Bộ phận)</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU </b>:


- Kiến thức : Học sinh hiểu các biểu hiện cụ thể và lợi ích của việc học tập, sinh hoạt
đúng giờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i>* TH: Lúc sinh thời Bác hồ là người làm việc, sinh hoạt rất đều độ, có kế hoạch, biết học</i>
<i>tập, sinh hoạt đúng giờ chính là noi theo gương Bác.</i>


<b>-GDKNS : Kĩ năng quản lí thời gian để học tập ,sinh hoạt đúng giờ </b>
<b>-Kĩ năng lập kế hoạch để học tập , sinh hoạt đúng giờ </b>


<b>-Kĩ năng tư duy phê phán ,đánh giá hành vi sinh hoạt ,học tập đúng giờ và chưa</b>
<b>đúng giờ </b>


<b>II/ CHUẨN BỊ </b>:


- Dụng cụ sắm vai, phiếu giao việc.
- Vở Bài tập.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1</b>.<b>Bài cũ</b> Giáo viên kiểm tra sách vở đầu
năm.


<b>2.Dạy bài mới</b> :
a. <b>Giới thiệu:</b>



<b>b.Hoạt động 1</b> : Thảo luận.


-Giáo viên chia nhóm và phát phiếu giao
việc.


-Mỗi nhóm bày tỏ ý kiến về việc làm trong
1 tình huống: việc làm nào đúng, việc làm
nào sai? Tại sao đúng? Tại sao sai?


-Gọi các nhóm lên trình bày
-Nhận xét.


-<i>Kết luận</i> :


+ Giờ học Tốn mà bạn Lan, Tùng ngồi
làm việc khác khơng chú ý nghe sẽ không
hiểu bài. Như vậy các em không làm tốt
bổn phận, trách nhiệm của mình làm ảnh
hưởng đến quyền được học tập của các
em. Lan, Tùng nên làm bài với các bạn.
+ Vừa ăn, vừa xem truyện có hại cho sức
khoẻ. Nên ngừng xem và cùng ăn với cả
nhà.


Hỏi đáp : Qua 2 tình huống trên em thấy
mình có những quyền lợi gì ?


-Nhận xét


<b>Hoạt động 2</b> : Xử lí tình huống.


-Chia nhóm, phân vai.


- Gọi các nhóm lên đống vai và xử lí tình
huống


-GV chốt ý :


-Đại diện nhóm nhận phiếu giao việc
gồm 2 tình huống./tr.1+9


-Trình bày ý kiến về việc làm trong từng
tình huống.


-Đại diện nhóm trình bày.


<i>-Quyền được học tập.</i>


<i>-Quyền được đảm bảo sức khoẻ</i>.
-Vài em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+Ngọc nên tắt Ti vi đi ngủ đúng giờ để
đảm bảo sức khoẻ, không làm mẹ lo lắng.
+Bạn Lai nên từ chối đi mua bi và khuyên
Tịnh không nên bỏ học đi làm việc khác.
-<i>Kết luận</i> : Mỗi tình huống có thể có nhiều
cách ứng xử. Chúng ta nên chọn cách ứng
xử cho thích hợp.


<i> -Kết luận :Học tập , sinh hoạt đúng giờ là</i>
<i>giờ nào làm việc nấy theo đúng kế hoạch</i>


<i>đã đề ra</i>


<b>Hoạt động 3</b> :Thảo luận.


- Chia 4 nhóm và phát phiếu cho 4 nhóm
- Gọi các nhóm lên trình bày


-<i>Kết luận</i> : <i>Cần sắp xếp thời gian hợp lí để</i>
<i>đủ thời gian học tập vui chơi làm việc nhà</i>
<i>và nghỉ ngơi.</i>


-Thực hành: Cho học sinh làm bài tập.
Nhận xét


<b>3.Củng cố, dặn dò</b> :


-Em sắp xếp công việc cho đúng giờ nào
việc nấy có lợi gì ?


-<i>GD :Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp</i>
<i>chúng ta học tập mau tiến bộ hơn</i>


- Học bài, làm bài tập.


-1 em nhắc lại.


-4 nhóm thảo luận.
-Đại diện nhóm trình bày
-Vài em nhắc lại.



-Học sinh đọc: giờ nào việc nấy.
-Làm vở bài tập. Bài 3 trang 2.


- Học tập tốt, đảm bảo quyền lợi, sức
khỏe


-HTL bài học, làm bài 4 trang 3.


<i><b>Thứ ba ngày 27 tháng 8 năm 2019</b></i>


<b>CHÍNH TẢ: (</b><i><b>nghe- viết </b></i><b>)</b> <b>Tiết: 2</b>


<b>NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI?</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe viết chính xác khổ cuối của bài


- Biết cách trình bày 1 bài thơ 5 chữ, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa
- Biết phân biệt phụ âm đầu l/n, âm cuối ng/n


- Học thuộc lòng 10 chữ cái tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


-Viết lại các lỗi sai



<b>2. Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>


b<b>. Hướng dẫn nghe-viết:</b>


- GV đọc đoạn thơ


- HS viết bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Khổ thơ là lời ai nói với ai?
+ Bố nói với con điều gì?
+ Khổ thơ có mấy dịng?


+ Chữ cái đầu mỗi dòng viết như thế nào?
* Hướng dẫn HS viết từ khó


* Đọc viết


* Sốt lỗi-chấm bài


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2</b>:


- Đọc yêu cầu
- HS đọc và làm vở


<b>Bài 3:</b>


- Yêu cầu điền vào bảng chữ cái
- Học thuộc lòng Bảng chữ cái



<b>3. Củng cố- dặn dò :</b>


- Nhận xét


- Học thuộc lòng Bảng chữ cái


- HS trả lời


- Hs viết bảng con
- Hs viết


- Đổi vở chéo
- HS đọc yêu cầu
- Hs làm vào vở
- Hs điền vào VBT


<b>TOÁN</b> Tiết: 3


<b>SỐ HẠNG, TỔNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


- Bước đầu biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.


- Củng cố về phép cộng (khơng nhớ) các số có 2 chữ số và giải bài tốn có lời văn.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>1.Bài cũ</b>


Tiết tốn trước em học bài gì?
-Kiểm tra vở bài tập.Chấm ( 5-7 vở)
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a.Giới thiệu bài</b>. “Số hạng - tổng”


<b>b.Hoạt động 1</b> : Giới thiệu Số hạng, tổng.
-Giáo viên viết bảng


<b>35 + 24 = 59</b>


<b> </b><b> </b>


<b>Số hạng Số hạng Tổng</b>


-Giáo viên chỉ vào từng số trong phép cộng và
nêu.


35 gọi là số hạng.
24 gọi là số hạng.
59 gọi là Tổng.


-Đây là phép tính ngang, bài tốn có thể được


-Ơn tập/ tiếp.



-1 hs sửa bài 5/ tr 4.
-1 hs nhắc tựa.
-Hs đọc.


- Hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

ghi bằng phép tính dọc như sau:
35  Số hạng


24 Số hạng


59 Tổng.


-Trong phép cộng 35 + 24 = 59
59 gọi là tổng


35 + 24 cũng gọi là tổng vì 35 + 24 có giá trị
là 59.


-Em ghi 1 phép tính cộng khác rồi ghi kết quả
thành phần và tên gọi.


-Trò chơi.


<b>c.Hoạt động 2</b> : Làm bài tập


<i><b>Bài 1:</b></i>


-Giáo viên vẽ khung.



-Muốn tìm tổng em làm sao?
- Tổ chức cho hs làm bài


<i><b>Bài 2</b></i>:


- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
-Em nêu cách đặt tính.


- Cho hs làm vào bảng con
- Nhận xét.


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Yêu cầu hs đọc đề toán
- Hướng dẫn tóm tắt.


Gợi ý: Muốn biết cả hai buổi bán được bao
nhiêu xe đạp em làm sao?


-Hướng dẫn sửa bài.
-Chấm ( 5 – 7 vở)
- Nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò</b> :
- Ghi: 32 + 24 = 56


- Trò chơi: Nêu luật chơi.Nhận xét.
- Dặn dò, bài 4/ tr 5.


-2 hs nhắc lại.


-Làm nháp.


-Trò chơi “Mưa rơi”


-Số hạng cộng số hạng.


-3 hs lên bảng, hs còn lại nêu miệng.
-1 hs nêu yêu cầu.


- Hs nêu cách đặt tính


-1 em lên bảng, hs còn lai làm bảng
con


-hs đọc đề.
- hs tóm tắt.


- Lấy số xe buổi sáng cộng số xe
buổi chiều.


-Giải vở.
-Sửa bài.
-Nêu tên gọi.


-2 đội ghi phép cộng. Kết quả.
-Làm bài 4/ tr 5.


<b>TẬP VIẾT</b> , Tiết: 1


<b>CHỮ HOA A</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Viết đúng, viết đẹp chữ cái hoa A


- Biết cách nối nét các chữ hoa A sang chữ cái đứng liền sau
- Viết đúng, viết đẹp cụm từ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Mẫu chữ hoa A


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Bài cũ:</b>


- Kiểm tra vở tập viết của học sinh


<b>2. Bài mới</b> :


<b>a .Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn viết chữ hoa</b>
<b>*. Quan sát số nét, qui trình</b>


- Chữ A hoa cao mấy li? Gồm mấy đường kẻ
ngang


- Cao mấy nét?


- Hướng dẫn cách viết?


<b>*. Hướng dẫn viết Bảng con</b>
<b>c. Hướng dẫn viết câu ứng dụng</b>


<b>*. Giới thiệu</b>


<b>*. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>


- Chữ A hoa cỡ nhỏ, cao mấy li?
- Chữ A cao mấy li?


- Chữ m,n,o,a cao mấy li?
- Cách đặt dấu thanh ở các chữ?
- GV viết mẫu chữ Anh trên dòng kẻ


<b>*. HS viết vào Bảng con</b>


<b>d. Hướng dẫn HS viết vở tập viết</b>
<b>e. Chấm bài</b>


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Hồn thành bài viết


HS quan sát và TLCH
HS quan sát


HS viết bảng con


HS quan sát và TLCH


HS viết bảng con
HS viết vở TV
Thu vở chấm



<b>Chiều thứ ba</b>



<b> THỦ CÔNG </b>

<b>Tiết 1</b>


<i>Bài</i>



<i> </i>

<i> </i>

<b>: </b>

<b>GẤP TÊN LỬA </b>

<b>( tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách gấp tên LỬa.


- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng .


- HS hứng thú và u thích gấp hình.


* Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa , Các nếp gấp phẳng, thẳng . Tên lửa sử dụng
được.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ cơng. Giấy thủ cơng có kẻ ơ. Mẫu quy


trình giấy tên lửa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ</b>



- GV kiểm tra việc chuẩn bị giấy nháp của HS.
- Nhận xét.


- Các nhóm trưởng báo cáo.


<b>2. Bài mới</b>


a)Giới thiệu:


- GV giới thiệu – ghi bảng. - HS nhắc lại.


b)<i>Hướng dẫn các hoạt động </i>


 <i><b>Hoạt động 1</b>:</i> Hướng dẫn HS quan sát và nhận


xét.


- Giới thiệu mẫu gấp tên lửa – Đặt câu hỏi:


+ Hình dáng của tên lửa?
+ Màu sắc của mẫu tên lửa?
+ Tên lửa có mấy phần?


- Chốt: Tên lửa có 2 phần đó là: phần mũi và phần


thân.


- Gợi ý: Để gấp được tên lửa cần tờ giấy có hình



gì?


- GV mở dần mẫu giấy tên lửa.


 <i><b>Kết luận</b></i>: Tên lửa được gấp từ tờ giấy có hình


chữ nhật.


- GV lần lượt gấp lại từ bước 1 đến khi được tên


lửa như ban đầu. GV nêu câu hỏi:


+ Để gấp được tên lửa, ta gấp phần nào trước phần
nào sau?


 Chốt lại cách gấp.


- HS quan sát nhận xét
- HS trả lời.


- Hình chữ nhật, hình vuông, . . .


- Gấp phần mũi trước, phần thân sau.
- HS quan sát hình vẽ từ H1 đến H6


<i><b>Hoạt động 2</b>:</i> Hướng dẫn quy trình kỹ thuật.
- Treo quy trình gấp – Giới thiệu 2 bước: Gấp


tạo mũi và thân tên lửa (H1 đến H4), tạo tên lửa
và sử dụng (H5 và H6).



- HS quan sát và theo dõi từng bước gấp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gợi ý qua hình vẽ để HS nêu cách gấp từng


hình.


- GV thao tác mẫu từng bước:
 <b>Bước 1</b>: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
 GV thực hiện các bước gấp từ H1 đến H4.


- Đặt tờ giấy hình chữ nhật lên bàn, mặt kẻ ô ở


trên. Gấp đôi tờ giấy theo chiều dài để lấy đường
dấu giữa (H.1). Mở tờ giấy ra, gấp theo đường
dấu gấp ở hình 1 sao cho hai mép giấy mới gấp
nằm sát đường dấu giữa (H.2).


- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 2 vào sát


đường dấu giữa được hình 3.


- Gấp theo đường dấu gấp ở hình 3 vào sát


đường dấu giữa được hình 4.


 Lưu ý: Sau mỗi lần gấp, miết theo đường mới gấp


cho thẳng và phẳng.





-- HS nhắc lại.


 <b>Bước 2</b>: Tạo tên lửa và sử dụng


 GV thực hiệc các bước gấp từ H5 đến H6


- Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và


miết dọc theo đường dấu giữa, được tên lửa
(H.5). Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh tên
lửa ngang ra (H.6) và phóng tên lửa theo hướng
chếch lên không tung.


- Giáo dục HS an toàn khi vui chơi.


 Chốt các bước gấp tên lửa và lưu ý: 2 cách phải


đều nhau để tên lừa không bị lệch.


<b></b>


-HS nhắc lại.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> Củng cố.


- Chia nhóm, yêu cầu mỗi HS trong nhóm thực


hành gấp tên lửa.



Quan sát – uốn nắn và tuyên dương nhóm có tiến bộ.


<b>3. Củng cố – Dặn dị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-Chuẩn bị: Giấy màu (10 x 15ô)


-Tập gấp nhiều lần và tập phóng tên lửa để học tiết 2.
-Nhận xét tiết học.


<b> THỂ DỤC</b>



<b> Bài 1:GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH</b>



<b>TRỊ CHƠI “DIỆT CÁC CON VẬT CÓ HẠI”</b>


<b>I.Mục tiêu</b>


- Biết đợc một số nội quy trong giờ tập thể dục, biết tên 4 nội dung cơ bản của chơng trình lớp 2.
- Thực hiện đúng yêu cầu của trò chơi <i>''Diệt các con vật có hại''.</i>


<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, tranh ảnh một số con vật, kẻ sân chơi trò chơi.


<b>III. Nội dung và phương pháp, lên lớp</b>


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>


<b>I. Phần mở đầu</b>(4 - 6 phút)


- Nhận lớp


- Chạy chậm


- Khởi động các khớp


<b>2. Phần cơ bản</b> (22 - 24 phút)


- Biên chế tổ tập luyện, chọn cán sự bộ môn
- Phổ biến nội quy tập luyện









GV


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS


- GV dự kiến nêu lên để HS cả lớp tự quyết
định


- GV nêu những quy định khi học tiết thể
dục


Về trang phục gọn gàng, đi giày và dép cã
quoai hậu



HS sửa lại trang phục cho gọn
GV giúp đỡ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Trò chơi ”Diệt các con vật có hại”:
(4 - 5 phút )





GV 





<b>3. Phần kết thúc</b> (4 - 5 phút )
- Thả lỏng cơ bắp


- Củng cố
- NhËn xét
- Dặn dò


lớp phải xin phép


HS tập hợp lớp ở ngoài sân, dưới sự điều
khiển của cán sự.


- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi,
luật chơi.


GV hỏi để HS trả lời xem những con vật


nào có ich, có hại


GV cho từng tổ lên chơi thử GV giúp đỡ
sửa sai cho từng HS.


- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS
- HS + GV củng cố nội dung bài
- GV nhận xét giờ học


- HS về nhà chuẩn bị trang phục tập luyện
cho giờ học sau.


<b>THỂ DỤC</b>



<b>TIẾT 2: TẬP HỢP HÀNG DỌC, DÓNG HÀNG, ĐIỂM SỐ CHÀO</b>


<b>BÁO CÁO KHI GIÁO VIÊN NHẬN LỚP</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc, điểm đúng số của mình.
- Biết cách chào báo cáo khi GV nhận lớp.


-Thực hiện trò chơi :”Chạy tiếp sức “


<b>II. Địa điểm, phương tiện:</b>


- Địa điểm: Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện: chuẩn bị 1 còi, 4 lá cờ đi nheo, kẻ sân chơi trị chơi


<b> III. Nội dung và phương pháp, lên lớp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Phần mở đầu</b> (4 - 6phút )
- Nhận lớp


- Chạy chậm


- Khi ng cỏc khp


* Kiểm tra bài cũ :Tập hợp hàng dọc, dóng
hàng, điểm số.


<b> 2. Phn c bn</b> (22-24 phút)
a) Đội hình đội ngũ :


- Ơn tập hợp hàng dọc, dóng hàng điểm
số.


- Thi đua .


 GV







b) Trò chơi vận động :


- Trò chơi <i>“chạy tiếp sức.”</i> (4 – 5 phút)
XP Đích



xxxxxxx


xxxxxxx
xxxxxxx


xxxxxxx




- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
- GVđiều khiển HS chạy 1 vịng sân
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS


* GV gọi 1 tổ lên thực hiện lên trớc lớp. HS +
GV nhận xét, đánh giá.


- GV nêu tên động tác hô nhịp điều khiển
HS tập GV sửa động tác sai cho HS
Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập
GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các
tổ.


- HS các tổ thi đua trình diễn một lượt
GV cùng HS quan sát nhận xét biểu
dương


- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách
chơi, luật chơi .


GV chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện


HS từng tổ lên chơi thử, GV giúp đỡ sửa
sai cho từng HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>3. Phần kết thúc</b> (4 – 5 phút )
- Thả lỏng cơ bắp


- Củng cố.
- Nhận xét
- Dặn dò.


- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS.
- HS + GV củng cố nội dung bài


- GV nhận xét giờ học


- GV dặn HS về tập quay phải, quay trái,
đứng nghiêm, đứng nghỉ và chơi trò chơi
đã học.


<i><b>Thứ tư ngày 28 tháng 8 năm 2019</b></i>


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU , </b> <b>Tiết: 1</b>


<b> TỪ VÀ CÂU </b>
<b> </b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Làm quen với khái niệm từ và câu


- Nắm được mối quan hệ giữa sự vật, hành động với tên gọi của chúng


- Biết tìm các từ có liên quan đến HS


- Biết dùng từ và đặt những câu đơn giản


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài mới :</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1 </b>


- Đọc yêu cầu


- Có bao nhiêu hình vẽ ?


- Hãy đọc tên đúng với mỗi hình trên


<b>Bài 2: </b>


- Đọc yêu cầu


- Cho hs lấy ví dụ từng loại


- Tổ chức thi tìm từ nhanh theo nhóm
- Nhận xét tuyên dương


<b>Bài 3</b>:



- Câu mẫu nói về ai, cái gì?


- Tranh 1: Vườn hoa được vẽ như thế nào?
- Tranh 2: Huệ định làm gì?


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- Xem các từ chỉ hoạt động


- Chuẩn bị: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về
học tập. Dấu chấm hỏi


- Chọn tên gọi cho mỗi người, mỗi vật,
mỗi việc được vẽ dưới đây.


- 8 hình vẽ
- Nêu và đọc tên
- Tìm các từ
- Hs tìm


-Nhóm thảo luận tìm từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b> TN-XH</b> <b>Tiết: 1</b>
<b> CƠ QUAN VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU: S</b>au bài học, HS cần:


- Biết được xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể.


- Hiểu được nhờ các hoạt động của xương và cơ mà cơ thể cử động được.


- Năng vận động sẽ giúp cho xương và cơ phát triển tốt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh vẽ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài mới:</b>


<b>a.Giới thiệu bài: </b>Cơ quan vận động.


<b>b. HĐ 1</b>: Tập thể dục


- <b>Bước 1</b>: Hoạt động cặp đôi.


+ GV yêu cầu quan sát hình của bài 1 và làm 1 số
động tác như bạn nhỏ trong sách.


+ Từng nhóm thực hiện
- <b>Bước 2</b>: Hoạt động cả lớp


+ Bộ phận nào của cơ thể phải cử động để thực hiện
động tác quay cổ.


+ Động tác nghiêng người. Động tác cuối gập mình.


<b>Kết luận:</b>



<b>c. HĐ 2</b>: Giới thiệu cơ quan vận động


<i><b>Bước 1</b></i>: HS tự sờ nắn bàn tay, cổ tay, cánh tay của
mình.


- Dưới lớp da của cơ thể có gì?


<i><b>Bước 2</b>:</i> Hình thành 4 cử động: uốn dẻo bàn tay, vẫy
tay, co và duỗi cánh tay, quay cổ.


- Nhờ đâu mà các bộ phận đó của cơ thể cử động
được.


<i><b>Bước 3</b></i><b>: </b>GV đưa ra tranh vẽ cơ quan vận động


<b>d. HĐ3:</b> Trò chơi người thứ 3


<i><b>Bước 1</b>:</i> GV Hướng dẫn cách chơi


- Cả lớp đứng thành vòng tròn điểm số 1- 2 1-2, 1-2.
Bạn mang số 1 đứng lên trước, bạn mang số 2 tạo
thành các đôi.


- GV chọn 1 đôi chơi mẫu: 2 HS đứng quay vào
nhau. Nếu GV vỗ vai ai thì người đó chạy, người kia
đuổi.


-Chuẩn bị SGK đầu năm.
- Hs nhắc lại



-Quan sát và làm theo động tác.


-Đại diên nhóm thực hiện động tác:
giơ tay, quay cổ, nghiêng người,cúi
gập mình.


-Cả lớp thực hiện các động tác.
-Đầu, mình, chân, tay.


-Học sinh tự nắn bàn tay, cổ tay, cánh
tay.


-Xương và bắp thịt.


-Học sinh thực hành cử động: ngón
tay, bàn tay, cánh tay, cổ.


-Phối hợp của cơ và xương.
-Nhiều em nhắc lại.


-1 hs lên chỉ các cơ quan vận động. 4-5
hs nhắc lại.


-2 hs xung phong chơi mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Người chạy có thể chạy vịng quanh, xen giữa
các đối tượng đang đứng. Nếu mệt hoặc sắp bị bắt có
thể dừng lại đứng trước 1 đơi bất kì. Khi đó người
đứng sau của đơi đó trở thành người thứ 3 phải chạy


thay cho người kia.


<i><b>Bước 2</b>:</i> Kết thúc trò chơi


- Nhận xét về cơ thể của những bạn chạy nhanh
không bị bắt lần nào.


<b>2. Củng cố, dặn dị:</b>


- Chúng ta nên làm gì để giúp cơ phát triển và săn
chắc?


- Dặn dò hs xem lại bài


-Ai khoẻ là biểu hiện cơ quan vận
động đó khoẻ, chúng ta cần chăm tập
thể dục và vận động .


Phối hợp của cơ và xương.


<b> </b><i><b>...</b></i>


<b>TOÁN</b> <b>Tiết: 4</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


Giúp học sinh củng cố về:


-Phép cộng (khơng nhớ) tính tổng và tính viết (đặt tính và tính) tên gọi thành phần và
kết quảû của phép cộng.



- Giải bài tốn có lời văn.


<b> II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


Tiết toán trước em học bài gì?
-GVghi: 33 + 14 = 47
25 + 12 = 37


-Kiểm tra vở BT. Chấm vở. Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a.Giới thiệu bài.</b>
<b>b luyện tập </b>


<i><b>Bài 1</b></i>:


-1 hs nêu yêu cầu


-34 gọi là gì? 42 gọi là gì? 76 gọi là gì?
- Cho hs làm bài vào bảng con


- Gv nhận xét, sửa bài


<i><b>Bài 2</b></i>: Yêu cầu gì?



-GV ghi: 50 + 10 + 20
60 + 20 + 10
40 + 10 + 10


-Số hạng, số hạng, Tổng.
-2 HS nêu tên gọi.


-1 HS sửa bài 4/tr 5.
-Luyện tập.


- Tính
-Hs trả lời


- Hs làm vào bảng con, 1 hs lên
bảng làm


-Cho vài hs nêu tên gọi.
-Tính nhẩm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hỏi đáp: Em thực hiện cách nhẩm như thế nào?
-Nhận xét.


-Em có nhận xét gì về bài:
50 + 10 + 20 = 80
50 + 30 = 80


<i><b>Bài 3</b></i>: u cầu gì?
-Trị chơi “Mưa rơi”



<i><b>Bài 4</b></i>:


-Hướng dẫn tóm tắt.
Có ? HS trai.


Có ? HS gái.
Hỏi gì?


-Muốn biết trong thư viện có tất cả bao nhiêu
HS em thực hiện cách tính như thế nào?


-Hướng dẫn chữa.


-Chấm(5-7 vở). Nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò</b> :


- Trò chơi:Đưa ra phép cộng và nêu tên gọi
đúng, nhanh. Nhận xét.


- HS trả lời
-Tổng bằng nhau.


-Đặt tính rồi tính. Làm vở.
-Trị chơi “Mưa rơi”
-HS đọc đề.


-1 HS tóm tắt.


<i>HS trai: 25 HS.</i>


<i>HS gái: 32 HS</i>
<i>Tất cả: ? HS</i>


-1 em nêu.
-Cả lớp giải vở.
-1 em chữa bài.
-Chia 2 đội tham gia.
...

<i><b>Thứ sáu ngày 30 tháng 8 năm 2019</b></i>



<b> KỂ CHUYỆN ,</b> <b>Tiết: 01</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Kể lại được từng đoạn và tồn bộ nội dung câu chuyện “ Có cơng mài sắt có ngày nên
kim”


- Biết kể tự nhiên phối hợp với điệu bộ, lời kể nét mặt, giọng kể phù hợp với nội dung.
- Rèn kỹ năng nghe, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.


- Ý thức tập luyện tính kiên trì nhẫn nại.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:


- 4 tranh minh họa, 1 chiếc kim khâu, khăn đội đầu, bút lông, giấy.
- Sách giáo khoa.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


Giáo viên kiểm tra SGK


<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a.Giới thiệu bài.</b>


Hỏi đáp: Truyện ngụ ngôn trong tiết Tập đọc các
em vừa học có tên là gì ?


-Em đọc được lời khuyên gì qua câu chuyện đó ?


-HS chuẩn bị Sách.
-Vài em nhắc tựa.
-1 em nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>b.Hoạt động 1</b> : Kể từng đoạn
Trực quan: Tranh.


Hoạt động nhóm: Chia nhóm kể từng đoạn của
chuyện.


- Gv nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện,chú ý:
kể bằng giọng kể tự nhiên, không đọc thuộc
lịng. <b>Hoạt động 2</b> : Kể tồn bộ chuyện .


-Em dựa vào tranh hãy kể lại toàn bộ câu


chuyện.


-Hướng dẫn kể theo phân vai


<b>- </b>GV nhận xét


<b>3.Củng cố</b> :


- Em vừa kể câu chuyện gì?


-Câu chuyện kể khuyên em điều gì ?
- Dăn dị : Tập kể lại chuyện


-Quan sát tranh
-Đọc thầm lời gợi ý


-HS trong nhóm lần lượt kể,1 em
đại diện nhóm kể chuyện trước
lớp.


-Quan sát tranh và kể lại chuyện. 1
em kể, em khác nối tiếp.


-3 em giỏi kể theo phân vai: người
dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ.


-Chọn nhóm học sinh kể hấp dẫn.
-1 em nhìn tranh kể lại chuyện.
- Có cơng mài sắt có ngày nên kim



<i><b>-Làm việc gì cũng phải kiên trì</b></i>
<i><b>nhẫn nại mới thành công</b></i>.


-Tập kể lại và làm theo lời khuyên.


<b>TẬP LÀM VĂN</b> , <b>Tiết: 1</b>
<b> TỰ GIỚI THIỆU VÀ CÂU </b>


<b>GDKNS</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết nghe và trả lời đúng 1 số câu hỏi về bản thân mình
- Nghe nói lại những điều em biết về 1 bạn trong lớp
- Bước đầu biết kể 1 mẫu chuyện ngắn theo tranh


<i>-GDKNS :Tự nhận thức về bản thân </i>


<i>-Giao tiếp : cởi mở tự tin trong giao tiếp , biết lắng nghe ý kiến người khác</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
<b>- </b>Tranh


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Kiểm tra vở bài tập Tiếng việt của HS



<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>


Bài 1,2: Đọc yêu cầu


- HS so sánh cách làm của 2 bài tập


- Phiếu bài tập, phiếu 2 phần, phần tự giới thiệu về mình,
phần ghi các thông tin về bạn khi nghe tự giới thiệu
-Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bài 3: HS đọc yêu cầu
- Quan sát tranh và kể lại
-GV theo dõi HS kể
-Nhận xét đánh giá


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


-<i>Em nào có thể giới thiệu về mình cho cả lớp nghe ?</i>


- Nhận xét. Hồn chỉnh bài tập 3


-HS kể cá nhân , nhóm


-HS tự giới thiệu về mình


<b>---TỐN</b> Tiết: 5



<b>ĐỀ- XI- MÉT</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Giúp học sinh nắm được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đvị đo dm.
-Nắm được quan hệ giữa dm và cm (1dm=10cm)


-Biết làm các phép tính cộng, trừ với các số đo có đvị dm.
-Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đvị dm.


<b>II .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


Tiết tốn trước em học bài gì?
-Kiểm tra vở BT.


-Chấm (5-7 vở). Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


<b>b. Hoạt động 1</b> : Giới thiệu Đềximét..
-Giáo viên kiểm tra dụng cụ học sinh.


-Phát cho mỗi bàn 1 băng giấy và yêu cầu học
sinh dùng thước đo.



-Băng giấy dài mấy xăngtimét?
-10 xăngtimét còn gọi là 1 đềximét.
-GV ghi : <i>1 đềximét</i>.


-Đềximét viết tắt là dm và viết:


<i><b> 1 dm = 10 cm.</b></i>
<i><b>10 cm = 1 dm</b></i>.


-Yêu cầu học sinh dùng phân vạch trên thước
các đoạn thẳng có độ dài là 1 dm


-Yêu cầu vẽ đoạn thẳng dài 1 dm vào bảng
con.


-Trò chơi.


<b>c.Hoạt động 2</b> : Luyện tập .


<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài, tự làm bài trong vở


-Luyện tập.


-1 em sửa bài 5/ tr 6.
-Đềximét.


-Băng giấy, thước đo.



-Dùng thước thẳng đo độ dài băng
giấy.


-10 cm.


-Vài em đọc: một đềximét.


<i>1 dm = 10 cm.</i>


-HS nhắc lại. (5 em)


-Tự vạch trên thước của mình.
-Vẽ trong bảng con.


-Trò chơi “Mưa rơi”


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

BT.


-Yêu cầu HS đổi vở để kiểm tra bài, gọi 1 em
đọc chữa.


-Nhận xét.


<i><b>Bài 2:</b></i>


-Em hãy nhận xét các số trong bài tập 2.
-Mẫu: 1 dm + 1 dm = 2 dm


-Vì sao 1 dm + 1 dm = 2 dm ?



-Muốn thực hiện 1 dm + 1 dm ta làm thế nào?
-Hướng dẫn tương tự với phép trừ.


- Cho hs làm bài vào vở.


<i><b>Bài 3:</b></i>


-Theo yêu cầu của đề chúng ta lưu ý điều gì?
-Hãy nêu cách ước lượng.


-Yêu cầu HS làm bài. Nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò</b> :
- Trò chơi : Ai nhanh hơn.


-Đềximét viết tắt là gì ? 1dm = ? cm
-Nhận xét trò chơi. Giáo dục tư tưởng.
- Dặn dò- Tập đo bằng đơn vị Đềximét.


-HS đọc chữa.


Đoạn AB lớn hơn 1 dm.
Đoạn CD ngắn hơn 1 dm.
Đoạn AB dài hơn CD
Đoạn CD ngắn hơn AB.


-Đậy là các số đo có đơn vị là
đềximét.



-Vì 1 + 1 = 2


-Lấy 1 + 1 = 2 rồi viết dm sau số 2.
-2 hs lên bảng làm bài,hs làm bài
vào vở nhận xét bài bạn và kiểm tra
lại bài của mình.


-1 em đọc đề bài.


-Khơng dùng thước, không thực hiện
phép đo.


-Ước lượng : so sánh độ dài AB và
MN với 1 dm, sau đó ghi số dự đoán
vào chỗ chấm.


- HS tập ước lượng. Nhận xét.
-Chia 2 đội.


-Đềximét viết tắt làdm.
-1dm = 10cm.


-Xem lại bài Đềximét.


<b>SINH HOẠT CUỐI TUẦN 1</b>


<b>CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI</b>


<b>I/Nhận xét tuần:</b>


<b>A/ Hạnh kiểm</b>



- Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo: Đa số các em biết vâng lời thầy, cô giáo.
- Hiện tượng nói tục chửi thề:


+Khơng có hiện tượng nói tục chửi thề
- Ăn mặt đồng phục, tóc dài:


+Tác phong ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


+ Thực hiện nghiêm túc đồng phục quy định của nhà trường.
+ Vẫn còn một vài em tóc cịn dài.


<b>B/ Học lực:</b>


- Ý thức học bài, làm bài trước khi đến lớp:
Chưa cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Phát biểu bài, xây dựng bài: Phát biểu, xây dựng bài sôi nổi.


- Hiện tượng chưa quan tâm đến việc học tập: Hầu hết là các em HS yếu, cha mẹ đi làm
ăn xa thiếu sự quan tâm của gia đình


<b>C/ Văn thể:</b>


- Hát đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ: Phong trào ca hát đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ sơi nổi.
- Cịn đùa giỡn trong giờ sinh hoạt: cụ thể những HS: Hưng,Phú


Xếp loại thi đua tổ: GV nhận xét và xếp loại thi đua từng tổ.


<b>II/ PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI:</b>



- Chuẩn bị bài mới, học bài cũ trước khi đến lớp.
- Áo quần gọn gàng, sạch sẽ.


- Thực hiện nghiêm túc nội quy trường, lớp.
- Sinh hoạt đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ nghiêm túc.


<b>III/ GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ THÁNG :</b>


-Tiếp tục nhắc nhở HS ăn mặc sạch sẽ gọn gàng khi đến lớp.
- Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.


<i><b>...</b></i>


<i><b> Thứ hai ngày 2 tháng 9 năm 2019 </b></i>


<b> TUẦN 2</b>



<b> TẬP ĐỌC , Tiết:4-5</b>
<b> PHẦN THƯỞNG</b>


<b>GDKNS</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó: trực nhật…
- Nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, giữa các cụm từ.


- Hiểu nghĩa các từ mới: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ… Hiểu được Na là một cô bé tốt
bụng.


<i><b>-GDKNS </b>: Xác định giá trị :có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân ,biết tơn </i>
<i>trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác </i>



<i>-Thể hiện sự cảm thông </i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Tranh


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ</b>:<b> </b>


- Đọc bài<b> “Tự thuật ”</b>và trả lời câu hỏi


<b>2. Bài mới</b> :


<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu
- Đọc từng câu


- Luyện đọc từ khó: trực nhật, sẽ, bàn tán, sáng
kiến, lặng lẽ


- Lớp theo dõi, nhận xét.


- Hs lắng nghe


- Hs đọc nối tiếp mỗi người 1
câu



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hướng dẫn đọc câu dài
- Gv chia đoạn


- Đọc từng đoạn trước lớp


- Giải nghĩa từ khó: bí mật, sáng kiến, lặng lẽ
- Đọc từng đoạn trong nhóm


- Thi đọc đoạn


- Đọc đồng thanh cả lớp


<b>- </b>Hs đọc theo hướng dẫn của gv
- Hs nhắc lại


- 3 hs đọc 3 đoạn trước lớp (đọc
2 lượt )


- Hs nhắc lại ý nghĩa của những
từ khó


- 3 hs tạo thành một nhóm đọc 3
đoạn cho nhau nghe.


- 2 hs cùng đọc 1 đoạn, cả lớp
nhận xét.


- Hs đọc
Tiết 2



<b>c.Tìm hiểu bài:</b>


HS đọc thầm đoạn 1và trả lời câu hỏi:
+ Câu chuyện kể về bạn nào?


+ Bạn Na là người như thế nào?


+ Hãy kể những việc tốt mà Na đã làm?
+ Các bạn đối với Na như thế nào?


+ Tại sao luôn được các bạn quý mến mà Na lại
buồn?


- HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
+ Chuyện gì đã xảy ra vào cuối năm học?
+ Các bạn của Na đã làm gì vào giờ ra chơi?
- HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi:


+ Theo em điều bí mật được các bạn của Na bàn
bạc là gì?


+ Em có nghĩ rằng Na xứng đáng được thưởng
khơng? Vì sao?


+ Khi Na được thưởng những ai vui mừng? Vui
mừng như thế nào?


<b>d. Luyện đọc lại : </b>



- Đọc nối tiếp đoạn
- Đọc toàn bài


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Em học điều gì ở Na?


- Em thấy việc các bạn đề nghị cô giáo trao phần
thưởng cho Na có tác dụng gì?


<b>-</b><i><b>GD</b></i><b> :</b><i><b>Các em có làm việc tốt giống như bạn Na</b></i>


- Câu chuyện kể về bạn Na
- Bạn Na là người tốt bụng
- Gọt bút chì giúp bạn Lan, cho
bạn Minh mượn cục tẩy,trực
nhật giúp bạn bị mệt,...
-Ai cũng yêu mến Na
- Vì Na học chưa giỏi


- Na không được nhận phần
thưởng


- Các bàn bạc một điều bí mật
dành cho Na


- Cả lớp dành cho Na một phần
thưởng


- Na rất xứng đáng vì Na là một


cơ bé tốt bụng.


- Mẹ của Na rất vui mừng, vui
đến rơi nước mắt.


- 3 hs đọc nối tiếp
- 2 đến 3 hs đọc
- Hs suy nghĩa trả lời


- Khích lệ,khuyến khích để các
bạn khác noi gương


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>chưa ?</b></i>


Chuẩn bị<b>: Làm việc thật là vui.</b>


<b>...</b>
<b>TOÁN. Tiết: 6</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Giúp hs củng cố việc nhận biết độ dài 1dm, qhệ giữa dm và cm.
-Tập ước lượng và thự hành sử dụng đơn vị đo dm trong thực tế.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ : </b>



- GV ghi: 2 dm, 3 dm, 40 cm.


- GV đọc: năm đềximét, bảy đềximét một
đềximét.


-40 xăngtimét bằng bao nhiêu đềximét?


<b>2.Dạy bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>


<b>b.Hoạt động 1 : Luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1</b></i><b>:</b>


-Yêu cầu HS tự làm phần a vào vở.


-Lấy thước kẻ và dùng phấn vạch vào điểm
có độ dài 1 dm trên thước.


-Vẽ đoạn thẳng AB dài 1 dm vào bảng con.
- Em nêu cách vẽ đoạn thẳng dài 1 dm


<i><b>Bài 2:</b></i>


-Yêu cầu HS tìm trên thước vạch chỉ 2 dm và
dùng phấn đánh dấu.


-2 đềximét bằng bao nhiêu xăngtimét?
-Em viết kết quả vào vở.



<i><b>Bài 3:</b></i>


- Nêu yêu cầu.


-Muốn điền đúng phải làm gì?


Lưu ý: đổi dm ra cm thêm 1 số 0, đổi cm ra
dm bớt 1 số 0.


-GV gọi 1 em đọc và chữa bài.
-Nhận xét. Ghi điểm.


<i><b>Bài 4</b></i><b>: </b>


- Bài 4 yêu cầu gì?
- Giáo viên hướng dẫn


-1 hs đọc.
-1 hs viết.


-40 xăngtimét bằng 4 đềximét.
-Luyện tập.


-Viết: 10 cm = 1 dm, 1 dm = 10 cm.
-Cả lớp chỉ vào vạch vừa vạch được
và đọc to 1 đềximét.


-Vẽ bảng con, đổi bảng kiểm tra.
-1 em nêu. Nhận xét.



-HS thao tác, 2 HS kiểm tra nhau.
-2 dm bằng 20 cm.


-Viết vở BT.


-Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
-Đổi các số đo cùng đơn vị.
-Làm vở bài tập.


-1 em đọc, cả lớp nghe chữa bài.
-Điền cm hay dm vào chỗ chấm.
-Quan sát, cầm bút chì và tập ước
lượng. Làm vở BT, 2 HS kiểm tra
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>3.Củng cố, dặn dò: :</b>


-Thực hành đo chiều dài cạnh bàn cạnh ghế,
quyển vở.


- Dặn dò.


- Độ dài bút chì : 16 cm
- Độ dài gang tay : 2 dm
- Độ dài bước chân : 30 cm.
- Bé Phương cao : 12 dm.
-3 em thực hiện.


-Ôn bài và chuẩn bị : Số bị số


trừ-Hiệu.


<b>Chiều thứ hai</b>


<b>TẬP ĐỌC , Tiết: 6</b>
<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>


<i><b>(Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường- Bộ phận)</b></i>
<i><b>GDKNS</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng các từ khó: quanh, quét, sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng …
- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm, giữa các cụm từ.
- Hiểu nghĩa các từ mới: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng


- Biết lợi ích cơng việc của mỗi người, mỗi vật, con vật.


- Hiểu nội dung và ý nghĩa của bài: Mọi vật, mọi người quanh ta đều làm việc. Làm việc
mang lại niềm vui. Làm việc giúp mọi người, mọi vật có ích cho cuộc sống.


* GDBVMT: HS luyện đọc và tìm hiểu bài kết hợp gợi ý HS liên hệ dùng câu hỏi: <i>Qua</i>
<i>bài văn, em có nhận xét về cuộc sống quanh ta</i>? “ Mọi vật, mọi người điều làm việc thật
nhộn nhịp và vui vẻ.” từ đó liên hệ về ý thức BVMT: đó là mơi trường sống có ích đối
với thiên nhiên và con người chúng ta


-<i>GDKNS : Tự nhận thức về bản thân :ý thức được mình đang làm gì và cần phải làm gì</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>: Tranh


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


- Đọc và trả lời câu hỏi bài<b> “</b>Phần thưởng”


<b>2. Bài mới:</b>


<b>a.</b> <b>Gi ới thiệu bài: “</b><i>Làm việc thật là vui”</i>


<b>b. Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu
- HS đọc từng câu


- Từ khó: quanh, quét, sắc xuân, bận rộn, rực
rỡ.


- Hướng dẫn đọc câu dài
- Gv chia đoạn


- Đọc nối tiếp đoạn


- Giải nghĩa từ khó: sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng
- Đọc theo nhóm


- Hs đọc
- Hs nhắc lại



- Theo dõi và đọc thầm
- 1 HS đọc


- HS đọc từ khó


- HS đọc theo hướng dẫn
- HS nhắc lại


- Theo dõi, nhận xét
- Hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

* Thi đọc
* Đồng thanh


<b>3. Tìm hiểu bài</b>


- HS đọc thầm và gạch chân các từ chỉ đồ vật,
con vật, cây cối, người.


- Các vật và con vật xung quanh ta làm việc
gì?


- Kể tên những vật, con vật có ích mà em biết?
- Bé làm những việc gì?


- Khi làm việc Bé cảm thấy thế nào?


- Tại sao mọi người, mọi vật quanh ta đều làm
việc? Nếu khơng làm việc thì có ích cho xã hội
không?



- HS đọc câu: cành đào … tưng bừng
+ Rực rỡ, tưng bừng nghĩa là gì?
+ Đặt câu


- Bài văn giúp em hiểu điều gì?


<b>4. Luyện đọc lại</b>


- Đọc nối tiếp đoạn.
- Đọc toàn bài


<b>5. Củng cố, dặn dò:</b>


- Đọc lại bài


- GD: <i>Qua bài văn, em có nhận xét về cuộc </i>
<i>sống quanh ta</i>?


<i>-Các em mỗi ngày giúp mẹ những cơng việc gì</i>
<i>? </i>


- Hs đọc đồng thanh


- Đồng hồ, con tu hú, chim sâu,
cành đào.


- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ.
Cành đào làm đẹp mùa xuân.
- Con vật: gà trống đánh thức mọi


người, tu hú báo mùa vải chín.
Chim bắt sâu bảo vệ mùa màng.
- Cái bút, quyển sách, con trâu, con
mèo …


- Bé đi học, quét nhà, nhặt rau…
- Bé cảm thấy rất vui


- Trả lời theo hiểu biết


- Giải nghĩa và đặt câu được với từ
rực rỡ và tưng bừng


- HS suy nghĩ trả lời


- HS suy nghĩ trả lời


<b>CHÍNH TẢ: </b><i><b>(tập chép ), </b></i><b> Tiết: 3</b>
<b>PHẦN THƯỞNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<i>-</i> Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài phần thưởng.
- Viết đúng một số tiếng có âm đầu x/s hoặc ăn/ăng


- Học thuộc lòng Bảng cửu chương


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Bảng phụ



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>2. Bài mới</b>:<b> </b>


<b>a. Gi ới thiệu bài:</b>
<b>b. Hướng dẫn tập chép</b>


- Đoạn văn kể về ai?


- Bạn Na là người như thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu?


- Đọc những chữ viết hoa?
- Ở vị trí nào trong câu?
- Vậy cịn Na là gì?
- Cuối mỗi câu có dấu gì?
* Từ khó: bảng con
* Chép bài- Soát lỗi


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2 : </b>


- HS đọc yêu cầu
- Làm vở


<b>Bài 3: </b>



-Đọc yêu cầu


- HS đọc. Xóa dần HS học thuộc lịng.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Viết lại những lỗi sai.
- nhận xét tiết học.


- Đoạn văn kể về Na


- B ạn Na là một cô bé tốt bụng
- Đoạn văn có 2 câu


- Cuối, Na, Đây


- Cuối ở đầu câu, Đây ở sau dấu
chấm


- Na là tên riêng


- Cuối câu có dấu chấm
Ghi từ khó lên bảng con.
Chép bài.


HS đọc.


HS làm bài tập.
HS đọc.



HS làm bài tập.
- Hs viết bảng con


<b>...</b>
<b>TOÁN , Tiết: 7</b>
<b>SỐ BỊ TRỪ – SỐ TRỪ - HIỆU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp hs biết tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ.


-Cung cấp phép trừ (khơng nhớ) các số có 2 chữ số và giài tốn có lời văn.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


Ghi : 24 + 5 =
56 + 12 =
37 + 22 =
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới :</b>
<b>a. Gi ới thiệu bài :</b>


Trong giờ học trước, các em đã học tên
gọi thành phần của phép cộng. Hôm nay
các em học tên gọi thành phần của phép


trừ.


-Bảng con, nêu tên gọi.
24 + 5 = 29


56 + 12 = 68
37 + 22 = 59


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>b. Hoạt động 1 :</b> Số bị trừ-số trừ-hiệu.
-Viết bảng: 59 – 35 = 24


-Trong phép trừ 59 – 35 = 24 thì 59 gọi là
số bị trừ, 35 gọi là số trừ, 24 gọi là hiệu.
Ghi : 59 - 35 = 24


  


Số bị trừ số trừ Hiệu.


-59 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24?
-35 là gì trong phép trừ 59 – 35 = 24?
-Kết quả của phép trừ gọi là gì?
-Giới thiệu phép tính cột dọc.
-59 – 35 bằng bao nhiêu?
-24 gọi là gì?


-Vậy 59 – 35 cũng gọi là hiệu. Hãy nêu
hiệu trong phép trừ 59 – 35 = 24.


-Trò chơi.



<b>c. Hoạt động 2 :</b> Luyện tập.


<i><b>Bài 1</b></i><b>: </b>


- Quan sát bài mẫu và đọc phép trừ.


-Số bị trừ, số trừ trong phép tính trên là số
nào?


-Muốn tính hiệu khi biết số bị trừ và số trừ
ta làm thế nào?


-Làm vở.


-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Bài 2</b><b> </b></i>:


-Bài tốn cho biết gì?
-Bài tốn u cầu gì?


-Quan sát mẫu và nêu cách đặt tính.


-Nêu cách viết cách thực hiện theo cột dọc
có sử dụng các từ: số bị trừ, số trừ, hiệu.
-Nhận xét, ghi điểm.


<i><b>Bài 3:</b></i>



-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết độ dài đoạn dây cịn lại ta làm
thế nào?


<i>Tóm tắt:</i>
<i>Có : 8 dm</i>
<i>Cắt đi : 3 dm</i>
<i>Còn lại : ? dm</i>


-HS đọc.


-Quan sát theo dõi.


-Số bị trừ
-Số trừ
-Hiệu.
59 – 35 = 24
-Hiệu.


-Hiệu là 24, là 59 – 35
59


-35
24


-Trò chơi “Banh lăn”
19 – 6 = 13



-Số bị trừ là 19, số trừ là 6
-Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
-Làm vở BT. Đổi vở kiểm tra.
-Số bị trừ, số trừ.


-Tìm Hiệu. Đặt tính dọc
-Đặt tính dọc và nêu. ( 3 em)
-2 hs nêu.


-Làm vở BT
-1 hs đọc đề.


-Độ dài đoạn dây còn lại?
-Sợi dây dài 8 dm, cắt đi 3 dm.
-HS làm bài


<i>Độ dài đoạn dây còn lại là</i>
<i>8 – 3 = 5 ( dm)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>3.Củng cố , dặn dò:</b>


Nêu tên gọi trong phép trừ
8dm – 3dm = 5dm


-Nhận xét tiết học.


<b>ĐẠO ĐỨC. Tiết: 2</b>


<b>HỌC TẬP SINH HOẠT ĐÚNG GIỜ</b><i><b>(tiết 2)</b></i>
<i><b>GDKNS</b></i>



<b>I. M ỤC TIÊU :</b>


- HS biết sâu sắc hơn các kiến thức ở lớp 1.
- Thực hành học tập, sinh hoạt đúng giờ.


<i>- </i>Quí trọng các bạn biết học tập, sinh hoạt đúng giờ<i>.</i>


<i><b>-GDKNS :Kĩ năng quản lí thời gian để học tập ,sinh hoạt đúng giờ </b></i>
<i><b>-Kĩ năng lập kế hoạch để học tập ,sinh hoạt đúng giờ</b></i>


<i><b>-Kĩ năng tư duy phê phán ,đánh giá hành vi sinh hoạt , học tập đúng giờ và chưa</b></i>
<i><b>đúng giờ </b></i>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ</b>:


- Thế nào là học tập đúng giờ?


- Học tập, sinh hoạt đúng giờ có lợi gì?


<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Gi ới thiệu bài:</b>


<b>b. Hoạt động 1</b>:<b> </b> Thảo luận lớp


- GV lần lượt đọc ý kiến


Kết luận :


<b>c. Hoạt động 2 </b>: Hành động cần làm
- Chia nhóm, giao việc


+ N1: Tự ghi lợi ích khi học tập đúng giờ
+ N2: Tự ghi lợi ích khi sinh hoạt đúng giờ.


+ N3: Tự ghi những việc cần làm để học tập đúng giờ.
+ N4: Tự ghi những việc cần làm để sinh hoạt đúng giờ.
- Kết luận : Học tập sinh hoạt đúng giờ giúp chúng ta
học tập có kết quả hơn, cơ thể khỏe mạnh thoải mái hơn


<b>d. Hoạt động 3</b>:<b> </b> Thảo luận nhóm đơi


- Hai bạn trao đổi với nhau về thời gian biểu của mình.
Đã hợp lí chưa? Đã thực hiện như thế nào? Có làm đủ
các việc đã đề ra chưa?


- Kết luận:Thời gian biểu nên phù hợp với điều kiện
riêng của từng người . Việc thực hiện đúng thời gian
biểu sẽ giúp các em học tập ,làm việc ,vui chơi tốt hơn
và đảm bảo sức khỏe


<b>3. Nhận xét, dặn dị: </b>


- Bày tỏ ý kiến trình bày



- HS chia nhóm thảo luận
- HS nhắc lại


- Các nhóm nhận việc và thảo
luận


- Đại diện từng nhóm lên trình
bày


- Lớp nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- GV nhắc nhở HS thực hiện theo thời gian biểu đã xây
dựng


- Về xem lại bài


- HS theo dõi


<i><b>Thứ ba ngày 3 tháng 9 năm 2019</b></i>


<b> CHÍNH TẢ: (</b><i><b>nghe viết </b></i><b>) , Tiết: 4</b>


<b>LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nghe viết đoạn cuối bài: Làm việc thật là vui.
- Củng cố qui tắc chính tả phân biệt g/gh.


- Biết sắp xếp tên người đúng thứ tự Bảng cửu chương.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>



<b> HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


- Viết lỗi sai bài trước


<b>2. Bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn nghe viết</b>


- GV đọc


+ Đoạn trích này ở bài tập đọc nào?
+ Em bé làm những việc gì?


+ Đoạn trích nói về ai?
+ Bé làm việc như thế nào?
+ Đoạn trích có mấy câu?


+ Câu nào có dấu phẩy nhiều nhất?
* HS viết từ khó


* HS viết vở


* Sốt lỗi – Chấm bài


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập</b>



<i><b>Bài 2</b>: <b> </b></i>


- Đọc yêu cầu
- Chia nhóm


- Khi nào viết g? Gh?


<i><b>Bài 3</b>: <b> </b></i>


- Đọc yêu cầu
- HS làm vở.


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- Học thuộc qui tắc chính tả


- Hs viết bảng con


- HS đọc lại


- Bài tập đọc “Làm việc thật là vui”
-Bé làm bài, quét nhà, nhặt rau, chơi với
em


- Đoạn trích nói về bé
-Ln ln bận rộn
- 3 câu


- Câu thứ 2



- HS viết bảng con
- HS chấm chéo vở


- Tìm các từ bắt đàu bằng <i><b>g</b></i> hay<i><b> gh</b></i>
<i><b>-</b></i> Các nhóm thi nhau kể các từ bắt đầu
bằng <i><b>g</b></i> hay <i><b>gh</b></i>


- Đứng trước i,ê,e viết gh, các chữ cịn
lại viết g


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>TỐN Tiết: 8</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


-Cung cấp về phép trừ (khơngnhớ): tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính) gọi
tên thành phần và kết quảû phép tính.


-Giải bài tốn có lời văn.


-Bước đầu làm quen với bài tập dạng “trắc nghiệm có nhiều lựa chọn”.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


Ghi bảng : 78 – 51 39 – 15
87 – 43 99 – 72
-Nhận xét, ghi điểm.



<b>2.Dạy bài mới</b> :30 phút


<b>a Giới thiệu bài</b>.


<b>b. Luyện tập.</b>


<i><b>Bài 1</b></i> :


- Làm vào VBT
-Nhận xét.


<i>Bài 2</i> :
- Phép tính


60 – 10 – 30 và 60 – 40 .
-Tổng của 10 và 30 là bao nhiêu ?
-Kết luận : 60 – 10 – 30 = 20


60 – 40 = 20 ( điền luôn )
- Làm miệng


<i><b>Bài 3:</b></i>


- Đọc u cầu bài tốn
- Làm bảng con


-Nhận xét.
-Trị chơi.



<i><b>Bài 4</b></i><b> :</b>


-Bài tốn u cầu gì ?
-Bài tốn cho biêt gì ?
- Làm vào vở


<b>3.Củng cố, dặn dị :</b>


- Nhận xét tiết học. Giáo dục tư tưởng.


-2 HS lên bảng.


-2 HS nêu tên gọi trong phép trừ.
-Luyện tập.


-2 lên bảng làm bài.
-Làm vở BT.


-1 em đọc đề.


-1 em tính nhẩm 60 – 10 – 30
-là 40.


- Nêu kết quả nhanh
-Đặt tính rồi tính hiệu .


- 1 hs lên bảng làm, lớp làm bảng con.
-Trò chơi “Bảo thổi”


-1 hs đọc đề.



-Tìm độ dài cịn lại của mảnh vải
-Dài 9 dm, cắt đi 5 dm.


-HS tóm tắt, giải.


<i>Dài : 9 dm</i>
<i>Cắt : 5 dm</i>
<i>Còn lại : ? dm.</i>


<i>Số mét vải còn lại:</i>
<i>9 – 5 = 4 ( dm )</i>


<i>Đáp số : 4 dm.</i>


- Chuẩn bị : Luyện tập chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>CHỮ HOA Ă, Â</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Viết đúng hai chữ hoa Ă, Â (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ-Ă hoặc Â), chữ và câu ứng
dụng: Ăn(1 dòng cỡ vừa,1 dòng cỡ nhỏ), <i>Ăn chậm nhai kỹ</i> (3 lần).


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


- Vở tập viết


<b>III. HOẠT ĐỘNG CỦA DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>1.Bài cũ:</b>


Chữ hoa A


<b>2.Bài mới:</b>


- Giới thiệu bài: Ghi bảng
- Hướng dẫn mẫu Ă,Â


- So sánh sự giống nhau và khác nhau Ă, Â
- Giáo viên viết mẫu


- Hướng dẫn viết cụm từ: <i>Ăn chậm nhai kĩ</i>


- Giáo viên giải nghĩa


- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- Giáo viên chấm một số bài
- nhận xét


<b>3. Củng cố dặn dò:</b>


Viết thêm phần ở nhà


- HS nhắc lại


- Quan sát mẫu chữ Ă, Â.
- Viết như chữ A.



- Khác nhau có thêm dấu phụ.
- HS theo dõi


- HS đọc cụm từ.


- HS viết bảng con Ă, Â, Ăn
- Cả lớp viết bài


<i><b> ...</b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2019</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN , Tiết: 2</b>


<b>CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>GDKNS</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu


- Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp.
- Viết được 1 bảng tự thuật ngắn.


<i><b>-GDKNS :Tự nhận thức về bản thân </b></i>


<i><b>-Giao tiếp :cởi mở ,tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe các ý kiến của người khác </b></i>
<i><b>-Tìm kiếm và xử lí thơng tin </b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b> Tranh minh hoạ



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


Tự giới thiệu câu và bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- GV cho HS hát bài Lời chào


-GV nêu câu hỏi :Khi nào cần nói lời chào ? Trong
ngày hơm nay em đã nói lời chào với ai ?


-GV nói với cả lớp :Trong cuộc sống hằng ngày
,khi gặp mặt hoặc chia tay ,mọi người đều chào
nhau và khi gặp lần đầu ,mỗi người cần tự giới
thiệu về mình để thực hiện sự thân thiện hoặc lịch
sự .Trong tiết Tập làm văn hôm nay ,các em sẽ học
cách chào hỏi ,tự giới thiệu và cách viết bản tự
thuật theo mẫu


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 1 : </b> Đọc yêu cầu


-Hướng dẫn thực hiện lần lượt từng yêu cầu và tổ
chức cho HS đóng vai để thực hành


- HS làm miệng


<b>Bài 2</b>:<b> </b> Đọc yêu cầu


- HS làm miệng
+ Tranh vẽ những ai?


+ Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào?
+ Búp Thép và Bóng Nhựa chào Mít và tự giới
thiệu như thế nào?


+ Ba bạn chào nhau, tự giới thiệu với nhau có thân
mật không?


- GV hỗ trợ những em thiếu mạnh dạn


<b>Bài 3 : </b>Viết
- Đọc yêu cầu


-Yêu cầu nhiều HS đọc bản tự thuật của mình ,nhận
xét ,cho điểm ,rút kinh nghiệm chung


<b>3. Củng cố, dặn dò</b> :<b> </b>


-GV nhận xét tiết học ; yêu cầu HS nhắc nôi dung
kiến thức và kĩ năng đã luyện tập trong tiết học


<i>-Dặn HS về nhà chào hỏi bố mẹ lễ phép .Ghi nhật </i>
<i>kí </i>


- Tập chào hỏi lịch sự, có văn hố khi gặp gỡ người
khác.


- Nối tiếp nhau nói lời chào


-2-3 HS trả lời


- Chia nhóm thực hành


-HS thực hành lời chào và lời
giới thiệu theo nhóm (3em /
nhóm )


-HS làm bài


- Hs làm vào VBT


<b>Chiều thứ ba</b>



<b>THỦ CÔNG Tiết 2</b>



<i>Bài</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách gấp tên LỬa.


- Gấp được tên lửa. Các nếp gấp phẳng, thẳng ,sản phẩm đẹp. HS gấp được tên lửa
thành thạo.


- HS hứng thú và yêu thích gấp hình.


* Với HS khéo tay: Gấp được tên lửa , Các nếp gấp phẳng, thẳng . Tên lửa sử dụng
được.



<b>II. CHUẨN BỊ</b>


- GV: Mẫu tên lửa được gấp bằng giấy thủ công. Giấy thủ công có kẻ ơ. Mẫu quy


trình giấy tên lửa.


- HS: Giấy nháp.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Kiểm tra</b> :Gấp tên lửa


- Yêu cầu h/s nêu các bước thực hiện để gấp tên


lửa


- Nhận xét


- B1:Gấp tạo mũi & thân tên lửa
- B2:Tạo tên lửa & sử dụng


<b>2.Bài mới</b> :


a)<i>Giới thiệu</i> : Gấp tên lửa (T2)
b)<i><sub>Hướng dẫn các hoạt động</sub></i>:


 <i><b>Hoạt động 1</b>:</i>Quan sát –nhận xét



- GV : hỏi lại các thao tác gấp tên lửa ở tiết 1.


+ Muốn gấp được tên lửa các em thực hiện mấy
bước? (có 2 bước).


 <b>Bước 1:</b> Gấp tạo mũi tên và thân tên lửa.


- HS trả lời.


- HS phát biểu, cả lớp theo dõi nhận xét.
- Nêu lại các bước gấp.


 <b>Bước 2</b> : Tạo tên lửa và sử dụng.


 <i><b>Hoạt động 2</b></i><b>:</b>Hướng dẫn – thực hành gấp


tên lửa


- Tổ chức cho HS thực hành gấp tên


lửa theo tổ.


- Gợi ý HS trình bày sản phẩm và


chọn ra những sản phẩm đẹp để tuyên dương


- HS thực hành gấp theo tổ gấp tên lửa và


trình bày trên giấy A4. Thi đua với các tổ
khác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

nhằm khích lệ HS.


- Theo dõi nhắc nhở từng tổ.
- Đánh giá sản phẩm của HS.


- Chia lớp thành 2 đội thi đua phóng


tên lửa.


- Nhận xét -Tuyên dương đội thắng.


- Đại diện 2 dãy bàn lên thi đua.
<b>-</b> Cả lớp theo dõi nhận xét.


<b>3 Nhận xét - dặn dò :</b>


- Nhận xét về tinh thần, thái độ, kết quả học tập


của HS.


<b>-</b> Dặn dò chuẩn bị bài sau : Gấp máy bay phản


lực.


<b>Thể dục tiết 3</b>



<b> DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG </b>


<b>TRÒ CHƠI "QUA ĐƯỜNG LỘI"</b>




<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên - cao dới); biết dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng (có thể cịn chậm).


- Biết cách tham gia trò chơi '' Qua đờng lội'' và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi


III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


<b>Nội dung</b> <b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>
<b>1. Phần mở đầu(4-6 phút)</b>


- Nhận lớp
- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát


* KiĨm tra bµi cũ :Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,


- GV ph biến nội dung yêu cầu giờ học.
- GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
- Quản ca bắt nhịp cho lớp hỏt mt bi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

điểm số, dàn hàng,dồn hàng.


<b>2. Phần cơ bản (22-25 phút)</b>
a) Đội hình đội ngũ :


-.Dàn hàng ngang, dồn hàng


       


       


       


gv



- Thi đua


- Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,điểm số, đứng
nghiêm, đứng nghỉ.


b) Trò chơi vận động :


- Trò chơi “Qua đường lội” :(4-5 phút )


nhận xét, đánh giá.


- GV nêu tên động tác hô nhịp điều khiển HS tập
G sửa động tác sai cho HS.


Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập
GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ.


GV chia tổ cho HS tập luyện, tổ trưởng điều khiển
quân của tổ mình.


- HS các tổ thi đua trình diễn một lượt .
GV cùng HS quan sát nhận xét biểu dương
- GV nêu tên từng động tác hô nhịp chỉ dẫn cho
HS tập


GV kết hợp sửa sai cho HS


Cán sự lớp hô nhịp điều khiển HS tập


- GV nêu tên trị chơi, giải thích cách chơi, luật
chơi.


GV chơi mẫu HS quan sất cách thực hiện
HS từng tổ lên chơi thử GV giúp đỡ sửa sai cho
từng HS .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>3. Phần kết thúc (4-5 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp


- Củng cố


- Nhận xét
- Dặn dò


- Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS


HS đi theo vịng trịn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp


- HS + GV củng cố nội dung bài


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học
- GV nhận xét giờ học


- GV dặn HS về tập quay phải, quay trái, đứng
nghiêm, đứng nghỉ và chơi trò chơi đã học.


<b> Thể dục Tiết 4</b>



<b>DÀN HÀNG NGANG, DỒN HÀNG </b>


<b>TRÒ CHƠI "NHANH LÊN BẠN ƠI !"</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách tập hợp hàng dọc, HS đứng vào hàng dọc đúng vị trí (thấp trên - cao dới); biết dóng thẳng hàng dọc.
- Biết cách điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ; biết cách dàn hàng ngang, dồn hàng (có thể cịn chậm).


- BiÕt c¸ch tham gia trò chơi '' Nhanh lên bạn ơi !'' và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi.
<b>II. a im, phng tiện </b>


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi


III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


<b>1. Phần mở đầu(4-6 phút)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát


* KiÓm tra bài cũ :Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, dµn hµng,dån hµng.


<b>2. Phần cơ bản (22-24 phút)</b>
a) Đội hình đội ngũ :


- Dàn hàng ngang, dồn hàng









GV


- Thi đua .










GV
    



-Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,điểm số, đứng
nghiêm, đứng nghỉ.


- GV điều khiển HS chạy 1 vòng sân
- GV hô nhịp khởi động cùng HS
- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài


* GV gọi 1 tổ lên thực hiện lên trớc lớp. HS + GV
nhận xét, đánh giá.


- GV nêu tên động tác hô nhịp điều khiển HS tập
GV sửa động tác sai cho HS


Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập
GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ
GVchia tổ cho HS tập luyện, tổ trưởng điều khiển
quân của tổ mình.


- HS các tổ thi đua trình diễn một lượt .
GV cùng HS quan sát nhận xét biểu dương


- GV nêu tên từng động tác hô nhịp chỉ dẫn cho
HS tập


GV kết hợp sửa sai cho HS


Cán sự lớp hô nhịp điều khiển HS tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

b) Trò chơi vận động :



- Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi !” (4-5 phút).
XP Đích


xxxxxxx


xxxxxxx
xxxxxxx


xxxxxxx




GV



    


<b>3. Phần kết thúc (4 - 5 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp


- Củng cố


- Nhận xét
- Dặn dò.


chơi


GV chơi mẫu HS quan cách thực hiện



HS từng tổ lên chơi thử GV giúp đỡ sửa sai cho
từng HS


GV quan sát nhận xét biểu dương tổ thắng và chơi
đúng luật .


- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS


HS đi theo vong tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp
- HS +GV. củng cố nội dung bài


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học
- GV nhận xét giờ học


- GV ra bài tập về nhà :


HS về ơn phần đội hình, đội ngũ.


<b> Thứ tư ngày 4 tháng 9 năm 2019</b>


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU , Tiết: 2</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ HỌC TẬP – DÁU CHẤM HỎI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ liên quan đến học tập.


- Rèn kỹ năng đặt câu với từ mới học, sắp xếp để tạo thành câu mới
- Làm quen với câu hỏi


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Viết lại một câu nói về người hoặc cảnh vật
trong tranh


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1:</b><b> </b></i>


- Đọc u cầu


- Chia nhóm thi đua tìm từ
- Đồng thanh


<i><b>Bài 2</b>:<b> </b></i> Đặt câu


<i><b>Bài 3</b><b> : </b></i>


- Đọc yêu cầu
- HS đọc câu mẫu.


- Để chuyển câu con yêu mẹ thành một câu mới, ta
làm như thế nào?



<i><b>Bài 4</b></i><b>:</b> Viết


- Đây là các câu gì?


- Khi viết câu hỏi, cuối câu ta phải làm gì?
- Làm vào VBT


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Có thể thay đổi vị trí các từ trong một câu để
tạo thành câu mới.


- Hs đọc


- HS thi đua tìm
- HS làm miệng
- Hs đọc


- Sắp xếp các tiếng lại
- HS làm vở


- Câu hỏi


- Viết dấu chấm hỏi


<b> </b>



<b>...</b>


<b> TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT :2</b>



<b>BỘ XƯƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các vùng xương chính của bộ xương: xương đầu,
xương mặt, xương sườn, xương sống , xương tay , xương chân.


- HS khá – giỏi: Biết tên các khớp xương của cơ thể; biết được nếu bị gãy xương sẽ
rất đau và đi lại khó khăn.


- Hiểu được rằng cần đi, đứng, ngồi đúng tư thế và không mang, xách vật nặng để cột
sống không bị cong vẹo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- GV: Tranh minh họa SGK , phiếu rời ghi tên một số xương, khớp xương
- HS : SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>A.Ổn định: H</b>


<b>B. Kiểmtra bài cũ:</b>


- <i>Muốn cơ quan vận động khỏe chúng ta </i>
<i>cần phải làm gì?</i>


- GV nhận xét, đánh giá.


<b>C.Bài mới: </b>



<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i> Trực tiếp ghi đề


<i><b>2. Vào bài:</b></i>


<b>*HĐ 1: Nhận biết và nói được tên một </b>
<b>số xương của cơ thể</b>


<i><b>a) Đưa ra tình huống xuất phát và nêu </b></i>
<i><b>vấn đề:</b></i>


<i><b>? Trong cơ thể chúng ta, dưới da và thịt </b></i>
<i><b>có gì?</b></i>


<b>? </b><i><b>Cơ thể chúng ta có các loại xương nào</b></i>
<i><b>và chúng có ở những đâu?</b></i>


<i><b>b) Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu của </b></i>
<i><b>HS:</b></i>


- GV yêu cầu HS mô tả bằng lời những
hiểu biết ban đầu của mình vào vở <b>Ghi </b>
<b>chép khoa học</b> về xương trong cơ thể,
sau đó thảo luận nhóm 4 để ghi chép vào
bảng nhóm.


<i><b>c) Đề xuất câu hỏi và phương án tìm </b></i>
<i><b>tịi:</b></i>


-Từ việc suy đốn của HS, GV tập hợp
thành các nhóm biểu tượng ban đầu rồi


HD HS so sánh sự giống nhau và khác
nhau của các ý kiến, sau đó giúp các em
đề xuất các câu hỏi liên quan đến ND


- 1 HS trả lời


- Có xương,...


- Ghi chép KH, VD:


+ Xương có ở khắp nơi trong cơ thể


+ Có xương đầu, xương tay, xương chận,...
- Thảo luận nhóm 4, ghi kết quả của nhóm
vào bảng nhóm


- Trình bày kết quả trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

kiến thức tìm hiểu về các loại cơ trong cơ
thể


- GV tổng hợp và chỉnh sửa các câu hỏi
để đưa ra câu hỏi cần có:


<i><b>+ Có những loại xương nào trên cơ thể </b></i>
<i><b>chúng ta?</b></i>


- GV lắng nghe, định hướng cho HS chọn
cách quan sát bọ xương bằng hình vẽ số 1
(SGK) để HS nhận biết 1 số xương của


cơ thể


<i><b>d)Thực hiện phương án tìm tịi:</b></i>


- u cầu HS viết câu hỏi 1 và dự đoán
vào vở Ghi chép khoa học


- GV cho HS quan sát hình vẽ số 1 (SGK)
để các em quan sát các loại xương trong
cơ thể


<i><b>e) Kết luận kiến thức:</b></i>


- GV hướng dẫn HS so sánh lại với biểu
tượng ban đầu của các em (ở bước 2) để


+ Trên đầu có xương gì ?


+Trên tay và chân có xương gì?
+ Xương có màu gì?


+Xương dùng để làm gì?


- HS thảo luận trong nhóm 4, đề xuất trước
lớp phương án tìm tịi để trả lời câu hỏi


- HS viết dự đoán vào vở Ghi chép khoa học
(GCKH):


<b>Câu hỏi</b> <b>Dự đốn</b> <b>Cách<sub>TH</sub></b> <b><sub>luận</sub>Kết</b>



<i><b>Có </b></i>
<i><b>những </b></i>
<i><b>loại </b></i>
<i><b>xương </b></i>
<i><b>nào trên </b></i>
<i><b>cơ thể </b></i>
<i><b>chúng </b></i>
<i><b>ta?</b></i>


<b>xương </b>
<b>tay, </b>
<b>xương </b>
<b>chân, </b>
<b>xương </b>
<b>đầu,...</b>


- Thực hành theo nhóm 4
- Thống nhất ý kiến


- Điền các thơng tin cịn lại vào vở GCKH:


<b>Câu</b>


<b>hỏi</b> <b>đốnDự</b> <b>CáchTH</b> <b>Kết luận</b>


<i><b>Có </b></i>
<i><b>những</b></i>
<i><b>loại </b></i>
<i><b>xương</b></i>


<i><b>nào </b></i>
<i><b>trên </b></i>
<i><b>cơ thể </b></i>
<i><b>chúng</b></i>
<i><b>ta?</b></i>


<b>Xương </b>
<b>tay, </b>
<b>xương </b>
<b>chân, </b>
<b>xương </b>
<b>đầu,...</b>


<b>Qua</b>
<b>n sát</b>
<b>hình </b>
<b>vẽ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

khắc sâu kiến thức.


<i><b>=> Các xương được nối với nhau bởi các</b></i>
<i><b>khớp</b></i>


<i><b>? Kể tên một số khớp xương mà em quan</b></i>
<i><b>sát được trong hình ?</b></i>


<i><b>?Theo em hình dạng và kích thước các </b></i>
<i><b>xương có giống nhau khơng?</b></i>


<i><b>? Xương có tác dụng gì đối với cơ thể?</b></i>



<b>*Kết luận : </b><i><b>Bộ xương của cơ thể có rất </b></i>
<i><b>nhiều xương , khoảng 200 chiếc với kích</b></i>
<i><b>thước lớn nhỏ khác nhau, làm thành </b></i>
<i><b>một khung nâng đỡ và bảo vệ các cơ </b></i>
<i><b>quan quan trọngnhư bộ não,</b></i> <i><b>tim…Nhờ </b></i>
<i><b>có xương, cơ phối hợp dưới sự điều </b></i>
<i><b>khiển của thần kinh mà chúng ta cử </b></i>
<i><b>động được</b></i>


<b>HĐ 2: Thảo luận về cách giữ gìn bảo vệ </b>
<b>bộ xương </b>


<b>*Mục tiêu</b> : Hiểu được rằng cần đi đứng ,
ngồi đúng tư thế và không mang xách vật
nặng để cột sống không bị cong vẹo


<b>*Cách tiến hành:</b>
<b>+Bước 1: </b>


- Hoạt động theo cặp đôi, quan sát tranh
trả lời các câu hỏi:


- Trong hình 2 cột sống bạn nào sẽ bị cong
vẹo? Tại sao?


- Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn mang vác quá


- HS ghi vở GCKH -> 2 HS nhắc lại ND:



<b>BỘ XƯƠNG:</b>


<i>- Trong cơ thể chúng ta có các loại </i>
<i>xương: Xương tay, xương chân, xương </i>
<i>đầu, xương mặt, xương sườn, xương sống. </i>
<i>xương chậu,...</i>


<i>- Các xương được nối với nhau bởi các </i>
<i>khớp</i>


- Khớp bả vai, khớp khuỷu tay, khớp đầu gối
- Không giống nhau


- Làm thành một khung nâng đỡ và bảo vệ
cơ thể


- Các cặp quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Đại diện cặp trình bày:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

nặng?


<b>+ Bước 2:</b> Hoạt động cả lớp


<b>-</b><i><b>Tại sao hàng ngày chúng ta phải ngồi , </b></i>
<i><b>đi, đứng đúng tư thế?</b></i>


<b> -</b><i><b>Tại sao các em không nên mang, vác, </b></i>
<i><b>xách các vật nặng?</b></i>


<b>- </b><i><b>Chúng ta cần làm gì để xương phát </b></i>


<i><b>triển tốt </b></i>


<b>* Kết luận : </b><i><b>Chúng ta đang ở tuổi lớn </b></i>
<i><b>xương cịn mền , nếu ngồi học khơng </b></i>
<i><b>ngay ngắn , ngồi học ở bàn nghế không </b></i>
<i><b>phù hợp với khổ người , nếu phải mang </b></i>
<i><b>nặng hoặc mang xách không đúng cách </b></i>
<i><b>sẽ dẫn đến cong vẹo cột sống . Muốn </b></i>
<i><b>xương phát triển tốt chúng ta cần có thói</b></i>
<i><b>quen ngồi học ngay ngắn , khơng mang ,</b></i>
<i><b>vác nặng , đi học đeo cặp trên hai vai </b></i>
<i><b>3. Củng cố – dặn dò: </b></i>


- Giáo dục HS biết bảo vệ xương
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS thực hành tốt bài học


+ Xương sẽ bị cong vẹo


- Tại vì ta đang ở lứa tuổi phát triển, xương
cịn mềm nếu ta di, đứng, ngồi khơng đúng
tư thế, dễ bị cong vẹo cột sống.


- Vì mang, vác, xách các vật nặng làm cho
xương ta cong vẹo, nghiêng về một bênnặng
đó.


- HS trả lời.
- Lắng nghe



- Lắng nghe


<b> ...</b>
<b>TOÁN Tiết: 9</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>


-Đọc viết số có 2 chữ số,số tròn chục,số liền trước và số liền sau của 1 số.
-Thực hiện phép cộng, phép trừ(khơng nhớ), giải bài tập có lời văn.


<b> II.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>1Bài cũ :</b>


Giáo viên ghi :


98 – 52 76 – 43 59 – 27


<b>2.Bài mới</b> :


<b>a.Giới thiệu bài.</b>
<b>b. Luyện tập</b>.<b> </b>


<i><b>Bài 1:</b></i>


- Đọc yêu cầu bài toán



- Yêu cầu hs làm bài vào vở nháp
- GV nhận xét


<i><b>Bài 2</b></i><b>:</b><i><b> </b></i>


- Yêu cầu HS đọc bài và tự làm bài.
- Gv nhận xét


-Muốn tìm số liền trước, liền sau của một số em
làm như thế nào ?


-Số 0 có số liền trước khơng ?


Truyền đạt : Số 0 là số bé nhất trong cá số đã học,
số 0 là số duy nhất khơng có số liền trước.


<i><b>Bài 3 :</b></i>


-Em có nhận xét gì về cách đặt tính của bạn ? Em
nêu cách đặt tính.


-Trị chơi.


<i><b>Bài 4</b></i><b> :</b>


- Đ ọc đề tốn


-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?



<b>3.Củng cố, dặn dị : </b>


-Trị chơi. Nêu luật chơi.
-Nhận xét.


-Dặn dò .


.Bảng con. Nêu tên gọi trong phép
trừ ( 3 em )


- Viết các số


- HS làm bài,3 hs lên bảng làm.
a/40,41,42,43,44,45,46,47,48,49,50
b/68,69,70,71,72,73,74.


c/10,20,30,40.


-Hs lần lượt đọc và tự làm bài.
-Đọc : 4 em đọc. Cả lớp chữa bài.
-2 em trả lời.


-0 khơng có số liền trước.


-3 em lên bảng làm. HS làm vở BT
-HS nhận xét bài bạn.


-Trò chơi “Ai nhanh tay”
-Hs đọc đề.



Lớp 2A có 18 HS, lớp 2B có 21 HS.
-Số học sinh cả hai lớp.


-Học sinh làm bài.


<i>Tóm tắt</i>


<i>2A : 18 học sinh</i>
<i>2B : 21 học sinh.</i>
<i>Cả hai : ? học sinh.</i>
<i>Giải</i>


<i>Số học sinh có tất cả :</i>
<i>18 + 21 = 39 ( học sinh )</i>
<i>Đáp số : 39 học sinh.</i>


-2 đội tham gia trò chơi : Công chúa
và quái vật.


-Làm bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<i><b> </b></i>


<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2019</b></i>


<b>TẬP LÀM VĂN , Tiết: 2</b>


<b>CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU</b>
<b>GDKNS</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách chào hỏi và tự giới thiệu


- Nghe và nhận xét được ý kiến của các bạn trong lớp.
- Viết được 1 bảng tự thuật ngắn.


<i><b>-GDKNS :Tự nhận thức về bản thân </b></i>


<i><b>-Giao tiếp :cởi mở ,tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe các ý kiến của người khác </b></i>
<i><b>-Tìm kiếm và xử lí thơng tin </b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b> Tranh minh hoạ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


Tự giới thiệu câu và bài


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a.Gi ới thiệu bài:</b>


- GV cho HS hát bài Lời chào


-GV nêu câu hỏi :Khi nào cần nói lời chào ? Trong
ngày hơm nay em đã nói lời chào với ai ?



-GV nói với cả lớp :Trong cuộc sống hằng ngày
,khi gặp mặt hoặc chia tay ,mọi người đều chào
nhau và khi gặp lần đầu ,mỗi người cần tự giới
thiệu về mình để thực hiện sự thân thiện hoặc lịch
sự .Trong tiết Tập làm văn hôm nay ,các em sẽ học
cách chào hỏi ,tự giới thiệu và cách viết bản tự
thuật theo mẫu


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 1 : </b> Đọc yêu cầu


-Hướng dẫn thực hiện lần lượt từng yêu cầu và tổ
chức cho HS đóng vai để thực hành


- HS làm miệng


<b>Bài 2</b>:<b> </b> Đọc yêu cầu
- HS làm miệng
+ Tranh vẽ những ai?


+ Mít đã chào và tự giới thiệu về mình như thế nào?
+ Búp Thép và Bóng Nhựa chào Mít và tự giới
thiệu như thế nào?


- Nối tiếp nhau nói lời chào
-2-3 HS trả lời


- Chia nhóm thực hành


-HS thực hành lời chào và lời


giới thiệu theo nhóm (3em /
nhóm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

+ Ba bạn chào nhau, tự giới thiệu với nhau có thân
mật khơng?


- GV hỗ trợ những em thiếu mạnh dạn


<b>Bài 3 : </b>Viết
- Đọc yêu cầu


-Yêu cầu nhiều HS đọc bản tự thuật của mình ,nhận
xét ,cho điểm ,rút kinh nghiệm chung


<b>3. Củng cố, dặn dò</b> :<b> </b>


-GV nhận xét tiết học ; yêu cầu HS nhắc nôi dung
kiến thức và kĩ năng đã luyện tập trong tiết học


<i>-Dặn HS về nhà chào hỏi bố mẹ lễ phép .Ghi nhật </i>
<i>kí </i>


- Tập chào hỏi lịch sự, có văn hố khi gặp gỡ người
khác.


- Hs làm vào VBT


<b> ...</b>
<b>TOÁN: Tiết 10</b>



<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


-Cấu tạo thập phân của số có 2 chữ số.


-Tên gọi các thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ.
-Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100.


-Giải bài tốn có lời văn.


-Đơn vị đo độ dài dm,cm và quan hệ.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1 Bài cũ :</b>


Ghi bảng


45 + 17 38 + 26 91 – 47 83 – 46
-Nhận xét.


<b>2 Bài mới </b>:


<b>a. GTB</b>
<b>b. Luyện tập.</b>



<i><b>Bài 1</b></i><b> :</b>


-20 còn gọi là mấy chục ?


-25 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?


-Hãy viết các số trong bài thành tổng các chục, đơn
vị.


<i><b>Bài 2</b></i><b> :</b> Ghi bảng kẻ sẵn.


Số hạng 30 52 9 7
Số hạng 60 14 10 2
Tổng


-2 em lên bảng làm. Lớp làm
bảng con


-1 em đọc bài mẫu : 25 = 20 +
5


-20 còn gọi là 2 chục.
-2 chục, 5 đơn vị.
-HS làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

-Đọc các chữ ghi ở cột đầu.


-Số cần điền vào ơ trống là số nào?
-Muốn tìm tổng em làm thế nào ?
- Yêu cầu hs làm bài



- Gv nhận xét, sửa bài


<i><b>Bài 3</b></i><b> :</b>


- Yêu cầu hs đọc đề
-Nêu cách tính 65 – 11
-Trị chơi.


<i>Bài 4</i> :


Hỏi dáp : Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn u cầu tìm gì ?


-Muốn biết chị hái bao nhiêu quả cam, ta làm phép
tính gì ? Tại sao


<b>3.Củng cố, dặn dò</b> :


- Nhận xét tiết học. Tuyên dương, nhắc nhở.
- Dặn dò- Bài sau.


-Số hạng, số hạng, tổng.
-Là tổng của 2 số hạng cùng
cột.


-Lấy số hạng cộng số hạng.
-1 hs lên làm, cả lớp làm vở.
- Kiểm tra bài mình.



-Tương tự phần b.
-hs đọc đề


- Hs nêu


-Trò chơi “Banh lăn”
-HS đọc đề.


-Chị và mẹ hái 85 quả cam,
mẹ hái 44 quả.


-Tìm số cam của chị.


-Phép trừ vì tổng là 85, trong
đó có số cam đã biết là 44.
-Làm bài.


<b> KỂ CHUYỆN , Tiết: 2</b>
<b>PHẦN THƯỞNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- </b>Dựa vào tranh minh hoạ, gợi ý dưới mỗi tranh của GV tái hiện được nội dung của từng
đoạn và nội dung toàn bộ câu chuyện.


- Biết thể hiện lời kể tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt.
- Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Tranh minh họa



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>:<b> </b>


- Có cơng mài sắt có ngày nên kim


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a</b>. <b> ới thi ệu b ài:Gi</b>
<b>b. Hướng dẫn kể chuyện</b>


*. Kể lại từng đoạn truyện theo gợi ý.
- Kể trước lớp


- Kể theo nhóm
* Đoạn 1


- Na là một cô bé như thế nào?


- Các bạn trong lớp đối xử thế nào với Na?
- Tranh 1 vẽ Na đang làm gì?


<b>- </b>Hs kể lại câu chuyện


- HS kể nối tiếp
- Mỗi nhóm 3 em
- là một cơ bé tốt bụng


- các bạn rất quý Na


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- Na cịn làm những vịêc tốt gì nữa?
- Vì sao Na buồn?


* Đoạn 2


- Cuối năm học, các bạn bàn tán về điều gì?
- Lúc đó Na như thế nào?


- Các bạn Na thầm thì bàn tán điều gì với nhau?
- Cô giáo nghĩ thế nào về sáng kiến của các bạn?
* Đoạn 3


- Phần đầu buổi lễ phát thưởng diễn ra như thế nào?
- Có điều gì bất ngờ trong buổi lễ ấy?


- Khi Na nhận phần thưởng, các bạn và mẹ vui mừng
như thế nào?


<b>b. Kể lại toàn bộ câu chuyện</b>


- HS kể nối tiếp
- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>:


- Kể chuyện khác đọc truyện như thế nào?
- Tập kể lại chuyện cho người thân nghe.



- trực nhật giúp các bạn trong
lớp


- Vì Na chưa học giỏi


- bàn tán về điểm thi và phần
thưởng


- Na yên lặng nghe các bạn
- tặng riêng cho Na một phần
thưởng


- cô giáo phát phần thưởng, từng
HS bước lên bục nhận phần
thưởng


- cô giáo mời Na lên nhận phần
thưởng


- Na đỏ bừng mặt, các bạn và cơ
giáo vui mừng. Mẹ khóc


- HS nối tiếp nhau kể
- HS trả lời


<b> SINH HOẠT CUỐI TUẦN 2</b>

<b>CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI</b>


<b>I/NHẬN XÉT TUẦN:</b>


<b>A/ Hạnh kiểm</b>



Đa số các em biết vâng lời thầy, cơ giáo.
+Khơng có hiện tượng nói tục chửi thề
+Tác phong ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.


+ Thực hiện nghiêm túc đồng phục quy định của nhà trường.
+ Vẫn cịn một vài em tóc cịn dài.


<b>B/ Học lực</b>:<b> </b>


+Hầu hết HS có học bài trước khi đến lớp.
+ Vẫn còn một vài em chưa chú ý học tập ở nhà.
Phát biểu, xây dựng bài sôi nổi.


Hầu hết là các em HS yếu, cha mẹ đi làm ăn xa thiếu sự quan tâm của gia đình


<b>C/ Văn thể</b>:<b> </b>


- Hát đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ nghiêm túc.


- Xếp loại thi đua tổ: GV nhận xét và xếp loại thi đua từng tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Chuẩn bị bài mới, học bài cũ trước khi đến lớp.
- Áo quần gọn gàng, sạch sẽ.


- Thực hiện nghiêm túc nội quy trường, lớp.
- Sinh hoạt đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ nghiêm túc.


<b>III/ GIÁO DỤC HS THEO CHỦ ĐỀ:</b>



-Tiếp tục nhắc nhở hs xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn.


<i><b> ...</b></i>
<i><b>...</b></i>


<i><b> Thứ hai ngày 9 tháng 9 năm 2019</b></i>


<b>TUẦN 3 </b>



<b>TẬP ĐỌC</b>.<b>Tiết: 7-8</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>


<b>GDKNS</b>
<b>I. MỤC TIÊU ::</b>


- Đọc trơn được cả bài.


- Đọc đúng các từ khó: ngăn cản, hích vai, lao tới…
- Nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiểu nghĩa các từ ở phần chú giải.


<b>-</b><i><b>GDKNS:Xác định giá trị :có khả năng hiểu rõ những giá trị của bản thân ,biết tôn </b></i>
<i><b>trọng và thừa nhận người khác có những giá trị khác </b></i>


<i><b>-Lắng nghe tích cực</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b> Tranh minh hoạ


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>



<b>1.Bài cũ</b> :


- Tiết trước em tập đọc bài gì ?
- Gọi 2 em đọc.


- GV nhận xét


<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a.Giới thiệu bài</b> :<b> </b> Tranh.


-Tranh vẽ những con vật gì ? Chúng đang làm
gì ?


-Tại sao Nai húc ngã Sói chúng ta sẽ đọc bài.


<b>b.Hoạt động 1</b> : Luyện đọc.


-Giáo viên đọc mẫu : to, rõ ràng theo giọng kể
chuyện.


- Đọc nối tiếp câu


-Luyện phát âm từ khó: ngăn cản, hích vai,
thật khỏe,hung dữ, đang rình, thông minh,
nhanh nhẹn, hung ác, đuổi bắt


-2 em đọc và TLCH.



-1 em đọc cả bài và TLCH..


-Sói, 2 con Nai và 1 con Dê.. Một con Nai
húc ngã con Sói.


-Bạn của Nai Nhỏ.
-Theo dõi, đọc thầm.


- HS đọc từng câu cho đến hết.
- Hs đọc từ khó


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

-Hướng dẫn ngắt giọng.
-Đọc từng đoạn trước lớp
- Giải nghĩa từ khó


- Đọc đoạn trong nhóm
- Thi đọc đoạn


- Đọc đồng thanh


<b>* Tiết 2 </b>



<b>c. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b>


- Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu ?
- Cha Nai Nhỏ nói gì ?


- Nai Nhỏ kể cho cha nghe những hành động
gì của bạn ?



- Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên
những điểm tốt gì ? Em thích điểm nào nhất?
- Theo em người bạn tốt là người bạn như thế
nào ?


<b>d. Luyên đọc lại :</b>


-Cho HS luyên đọc lại để thi đua
-Phân vai


<b>3. Củng cố ,dặn dò :</b>


– Tập đọc bài.


- <b>GDHS : Thật thà, trung thực và sẵn lòng </b>
<b>giúp đỡ mọi người trong mọi hồn cảnh </b>
<b>khó khăn.</b>


- Nhận xét tiết học
- Xem bài mới


của gv ( 5-7 em )


- Mỗi hs đọc 1 đoạn ( 2 lượt)


- HS đọc ở mục chú giải trong SGK
-Chia nhóm đọc đoạn trong nhóm.
-Thi đọc giữa các nhóm.


-Đồng thanh.



- Đi chơi xa cùng bạn


- Cha không ngăn cản con nhưng con hãy
kể cho cha nghe về bạn của con.


-Hành động 1: Lấy vai hích...chặn ngang
lối đi.


- Hánh động 2: Nhanh trí kéo Nai Nhỏ....
bụi cây.


- Hành động 3: Lao vào gã Sói .... cứu Dê
Non.


-Hs phát biểu
- Hs phát biểu


<b>TỐN</b>.<b>Tiết: 11</b>
<b>KIỂM TRA</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>


-Đọc viết số có 2 chữ số,viết số liền trước,số liền sau.


-Kỹ năng thự hiện phép cộng và phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.
-Giải bài toán bằng 1 phép tính (cộng, trừ).


-Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>



Đề:35 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

b/Từ 89 đến 95.


2/a. Số liền trước của 61 là.
b. Số liền sau của 99 là.


3/ Tính: 42 84 60 66 5
54 31 25 16 23


4/ Mai và Hoa làm được 36 bông hoa, riêng Hoa làm được 16 bông
hoa .Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?


5/Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm.
A B


Độ dài của đoạn thẳng AB là……cm
Hoặc ……dm.
* Hđ đánh giá:


Bài 1: 3 điểm. Bài 3: 2,5 điểm. Bài 5:1 điểm.
Bài 2:1 điểm. Bài 4: 2,5 điểm


<b>Chuẩn bị</b>: Phép cộng có tổng bằ


<b> ……… </b>


<i><b>Chiều thứ hai</b></i>



<b>TẬP ĐỌC</b> , <b>Tiết: 9</b>


<b>GỌI BẠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đọc trơn được cả bài.


- Đọc đúng các từ ngữ có vần khó: thưở nào, sâu thẳm, khắp nẻo…


- Biết ngắt nhịp ở từng câu thơ ( 3-2, 2-3, 3-1-1) nghỉ hới sau mỗi khổ thơ.
- Biết đọc bài tình cảm, nhấn giọng lời gọi bạn thân thiết của Dê Trắng (Bê! Bê!)
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: sâu thẳm, hạn hán, lang thang


- Nắm được ý nghĩa của mỗi khổ thơ


- Hiểu nội dung bài: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ :</b>


-Tiết trước em tập đọc bài gì ?
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Gọi bạn.


<b>b. Hoạt động 1</b> :<b> </b> Luyện đọc.



-Giáo viên đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, tình
cảm


- Đọc từng dịng thơ


-Rèn đọc từ khó :<i>thưở, sâu thẳm, hạn hán, cỏ héo </i>
<i>khơ, nuôi đôi bạn, quên đường về, thương bạn, khắp </i>


-Bạn của Nai Nhỏ.
-2 em đọc và TLCH.
- Hs nhắc lại


- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i>nẻ</i>


-Hướng dẫn đọc ngắt giọng:
-Đọc từng khổ thơ


-Chia nhóm đọc
-Thi đọc


- Đọc đồng thanh


<b>c. Hoạt động 2 :</b> Tìm hiểu bài.
-Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu ?
-Vì sao Bê Vàng phải đi tìm cỏ ?
-Giải thích thêm


-Khi Bê Vàng qn đường về Dê Trắng làm gì ?


-Vì sao Dê Trắng vẫn gọi Bê! Bê!


<b>d. Hoạt động 3</b> :<b> </b>


-Học thuộc lòng.
-Nhận xét.


<b>3</b><i><b>.</b></i><b>Củng cố , dặn dò:</b>


-Bài thơ gợi lên trong lịng em tình cảm gì
- Giáo dục tư tưởng, nhận xét tiết học.


<i><b>-</b></i> Dặn dò:Tập đọc bài.


-HS luyện đọc câu.Vài em.
-HS nối nhau đọc từng khổ thơ.
-Đọc từng khổ trong nhóm.
-Thi đọc từng khổ,


-Đồng thanh.
-Đọc thầm .


-Rừng xanh sâu thẳm.
-Trời hạn hán.


-Thương bạn gọi bạn khắp nơi.
-Vì tình bạn thắm thiết, chung thủy,
nhớ thương bạn khơng qn được bạn.
-Nhóm thi đọc thuộc bài thơ.



-<i><b>Tình bạn thủy chung</b></i>.
-Tập đọc bài nhiều lần.


<b>CHÍNH TẢ</b>:<i><b>(tập chép ) ,</b></i><b>Tiết: 5</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Chép lại chính xác đoạn tóm tắt nội dung bài: Bạn của Nai Nhỏ.


- Củng cố qui đắc chính tả ng/ngh. Làm đúng các bài tập phân biệt phụ âm đầu ch/tr


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:<b> </b> Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ : </b>


- Tiết trước em viết chính tả bài gì ?
- Giáo viên đọc các chữ cái.


- Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới</b>:


<b>a.Giới thiệu bài:</b> Chính tả/ tập chép : Bạn của
Nai Nhỏ.


<b>b.Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn tập chép.


* Nội dung đoạn chép :


-Giáo viên đọc mẫu.
Hỏi đáp :


- Đoạn chép này có nội dung từ bài nào ?


-Làm việc thật là vui.


-3 em lên bảng viết chữ em hay sai, viết
bảng chữ cái. Bảng con.


-Theo dõi đọc thầm.
-2 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Đoạn chép kể về ai ?


- Vì sao cha Nai Nhỏ n lịng cho con đi chơi?
* Hướng dẫn cách trình bày :


Hỏi đáp:


- Kể cả đầu bài,bài chính tả có mấy câu?
- Chữ đầu câu viết thế nào ?


-Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào ?
-Cuối câu có dấu câu gì ?


* Hướng dẫn viết từ khó :



-G viên đọc các từ khó : <i><b>đi chơi, khoẻ </b></i>


<i><b>mạnh,thơng minh, nhanh nhẹn, người khác, </b></i>
<i><b>yên lòng</b></i>.


-Nêu cách viết các từ trên.


* Chép bài : Theo dõi, chỉnh sửa.


-Đọc lại cho học sinh sốt lỗi. Phân tích tiếng
khó.


-Thu vở chấm ( 5-7 vở). Nhận xét.


<b>c. Hoạt động 2:</b> Làm bài tập.


<i><b>Bài 2:</b></i>


- 1 hs nêu yêu cầu
- Yêu cầu hs làm bài


-ng/ ngh viết trước các nguyên âm nào ?


<i><b>Bài 3:</b></i>


-Hướng dẫn chữa : ..., đổ rác, thi đỗ, trời đổ
mưa, xe đỗ lại.


<i><b>3.Củng cố</b><b> , d</b><b> ặn dò</b></i>



- ng/ngh viết trước các nguyên âm nào ?
- Giáo dục tư tưởng, nhận xét tiết học.
- Dặn dò : Chữa lỗi các lỗi đã sai


-Bạn của Nai Nhỏ.


-Vì bạn của Nai Nhỏ thông minh, khoẻ
mạnh, nhanh nhẹn và dám liều mình cứu
người khác.


-4 câu.


-Viết hoa chữ cái đầu.


-Viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng: Nai
Nhỏ.


-Dấu chấm.
-Bảng con.


-Sửa lại ( nếu sai ).
-Nhìn bảng chép.


-Đổi vở,sửa lỗi. Ghi số lỗi.


-.Điền vào chỗ trống ng/ngh.
-2 em lên bảng làm, cả lớp làm bài.
-e, ê, i.


-Tiến hành làm như bài 2.


-Chữa bài 3.


-1 em nêu : e, ê, i.
-Chữa lỗi/ nếu sai.


<b>TỐN. Tiết: 12</b>


<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Củng cố về phép cộng có tổng bằng 10 (đã học ở 11) và đặt tính cộng theo cột dọc.
-Cung cấp về xem giờ đúng trên mặt đồng hồ.


<b> II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>




<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


- Nêu các số từ 71 đến 90.


-Tìm hiệu của các cặp số sau : 77 – 42


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

68 – 34
59 – 25
- Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới :</b>


<b>a. Giới thiệu bài :</b>


Hỏi đáp : 6 + 4 = ?


-Hôm nay học: Phép cộng có tổng bằng 10.


<b>b. Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu 6 + 4 = 10


-Biết 6 + 4 = 10 , ta sẽ làm quen cách cộng theo
cột chục, đơn vị.


-Que tính : cài 6 que, cài tiếp 4 que.
-Đếm xem có bao nhiêu que tính ?
-Viết phép tính.


-Viết theo cột dọc.


-Tại sao em viết như vậy ?


<b>c. Hoạt động 2 :</b> Luyện tập- thực hành.


<i><b>Bài 1:</b></i>


-Giáo viên viết : 9 + ... = 10 và hỏi ; 9 cộng
mấy bằng 10 ?


- Điền số mấy vào chỗ chấm ?
-Cả lớp đọc


- Sửa bài



<i><b>Bài 2</b></i> :


- Yêu cầu HS tự làm bài.


Hỏi đáp : Em thực hiện 5 + 5 = 10 như thế
nào ?


<i><b>Bài 3</b></i> :


- Bài tốn u cầu gì ?


Hỏi đáp : Vì sao 7 + 3 + 6 = 16 ?
-Hỏi tương tự.


Trò chơi : Đồng hồ chỉ mấy giờ.


<b>3.Củng cố , dặn dị</b>


-Ơn bài, tập nhẩm các phép tính
-Nhận xét tiết học.


- Dặn dị : Ơn lại bài.


-6 + 4 = 10


-Phép cộng có tổng bằng 10.


-Thực hiện que tính : 6 que, và 4 que. HS
gộp lại đếm và đưa kết quả



6 + 4 = 10
-HS viết.


6
4
10


- 6 + 4 = 10 viết 0 vào cột đơn vị, viết 1
vào cột chục.


-1 em đọc đề bài.
-9 + 1 = 10
-Điền số 1.
- 9 + 1 = 10.
-Cả lớp tự làm bài


-Tự làm bài và kiểm tra nhau.


-5 + 5 = 10. Viết 0 ở cột đơn vị, viết 1 ở
cột chục.


-Tính nhẩm.


-Vì 7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16.


-Làm bài ghi ngay kết quả sau dấu =
-Làm vở BT.


-Chia 2 đội : Đọc các giờ trên đồng hồ.


- Hs thực hiện đúng


<b>ĐẠO ĐỨCTiết: 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<i><b>(Tích hợp học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh-Liên hệ)</b></i>
<i><b></b></i>


<b>-GDKNS-I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu khi có lỗi thì nên nhận và sửa lỗi để mau tiến bộ và được mọi người yêu quý.
Như thế mới là người dũng cảm,trung thực.


- HS biết tự nhận và sửa lỗi khi có lỗi, biết nhắc bạn nhận và sửa lỗi.


* TH: Biết nhận lỗi và sửa lỗi là thể hiện tính trung thực và dũng cảm. đó chính là thực
hiện theo 5 Điều Bác Hồ dạy.


<b>-</b><i><b>GDKNS :Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi </b></i>
<i><b>-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân </b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:<b> </b> Phiếu thảo luận HĐ 1


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>:<b> </b>


- Em đã thực hiện học tập, sinh hoạt đúng giờ chưa.



<b>2. Bài mới</b>:<b> </b>


<b>a. Gi ới thiệu bài:</b>


<b>b. HĐ 1</b>:<b> </b> Nghe kể, phân tích truyện.
- GV kể chuyện: Cái bình hoa.


+ Nếu Vơ-va khơng nhận lỗi thì điều gì sẽ xảy ra?


+ Các em thử đốn xem Vơ-va đã nghĩ và làm gì sau đó?
+ Các em thích đoạn kết của nhóm nào hơn ? Vì sao?


+ Qua câu chuyện, em thấy cần làm gì sau khi mắc lỗi ?
+ Nhận lỗi và sữa lỗi có tác dụng gì ?


<b> Kết luận : </b>


* TH: Biết nhận lỗi và sửa lỗi là thể hiện tính trung thực và
dũng cảm. đó chính là thực hiện theo 5 Điều Bác Hồ dạy.


<b>c. HĐ2 :</b> Bày tỏ ý kiến
- Tán thành: Màu đỏ


- Không tán thành : Màu xanh
- GV đọc từng câu HS bày tỏ ý kiến.


<b>Kết luận : </b>


<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>



<i>GDKNS :Trong cuộc sống hằng ngày ai ai cũng thường hay</i>
<i>mắc lối , chú yếu là mình có biết nhận lỗi hay không .</i>


<i>-GV liên hệ thực tế :Trong lớp chúng ta có em nào mắc lỗi </i>
<i>chưa ? </i>


<i>- Nếu chúng ta mắc lỗi thì có nhận lỗi không ?</i>


- Về xem lại bài


- Thảo luận đại diện nhóm trình bày
HS lắng nghe.


HS trả lời


HS thực hiện theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<b>GỌI BẠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nghe viết chính xác


- Củng cố qui tắc chính tả phân biệt g/gh.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>:<b> </b>



- Viết lỗi sai bài trước


<b>2. Bài mới :</b>
<b>a. Gi ới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn nghe viết</b>


- GV đọc


+ Bê Vàng và Dê Trắng gặp phải hồn cảnh khó
khăn như thế nào?


+ Bài chính tả có những chữ nào đang viết hoa? Vì sao?
+ Tiếng gọi của Dê Trắng được ghi với những dấu
câu gì?


* HS viết từ khó
* HS viết vở


* Soát lỗi - Chấm bài


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 2</b>:<b> </b> Đọc yêu cầu


- Khi nào viết g? gh?


<b>Bài 3</b>:<b> </b> Đọc yêu cầu
- HS làm vở


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>



- Học thuộc qui tắc chính tả
- Viết lại những lỗi sai


- Hs viết


- HS đọc lại
- HS trả lời


- HS viết bảng con
- HS chấm chéo vở


- Trước i,e, ê viết gh,còn lại viết g
- Hs làm vào VBT


<b> </b>


<b> TOÁN</b> -<b>Tiết: 13</b>
<b>26 + 4; 36 + 4</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết thực hiện phép cộng là số tròn chục dạng 26 + 4,36 + 24 (cộng qua 10 có nhớ, dạng
tính viết.)


-Giải bài tốn có lời văn bằng 1 phép tính cộng .


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>1. Bài cũ : </b>


- Giáo viên ghi : 2 + 8 3 + 7 4 + 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Nhận xét, cho điểm.


<b>2. Dạy bài mới</b> :


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


<b>b. Hoạt động 1</b> : Giới thiệu 26 + 4.


Nêu bài tốn : Có 26 que tính, thêm 4 que
tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
-Ngồi dùng que tính để đếm ta cịn có
cách nào nữa


Truyền đạt : hướng dẫn thực hiện 26 + 4
-Giáo viên vừa thao tác, yêu cầu HS làm
theo.


-Lấy 26 que tính, gài 2 bó, mỗi bó 1 chục
que vào cột chục, gài 6 que tính rời vào
bên cạnh. Sau đó viết 2 vào cột chục, 6 vào
cột đơn vị.


-Thêm 4 que tính. Lấy 4 que tính gài
xuống dưới 6 que tính.


-Vừa nói vừa làm : 6 que tính gộp với 4


que tính là 10 que tính tức là 1 chục, 1
chục với 2 chục là 3 chục hay 30 que tính,
viết 3 vào cột chục ở tổng. -Vậy 26 + 4 =
30


-Yêu cầu 1 em lên bảng đặt tính và thực
hiện phép tính.


Hỏi đáp : Em đã thực hiện cách cộng như
thế nào ?


<b>c. Hoạt động 2 </b> : Giới thiệu 36 + 24


Nêu bài toán : Có 36 que tính thêm 24 que
tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?
-Hãy dùng que tính tìm kết quả của bài
tốn?


-Em cịn dùng cách nào khác để tìm ra kết
quả mà khơng cần que tính ?


-Em đặt tính như thế nào ?
-Em hãy nêu cách tính ?


<b>d. Hoạt động 3</b><i><b> :</b></i><b> </b> Thực hành.


<i><b>Bài 1 :</b></i>


-Em thực hiện cách tính như thế nào ?



<i><b>Bài 2</b></i> :<i><b> </b></i>


-26 + 4 ; 36 + 24


-Thao tác trên que tính và trả lời : 26
thêm 4 là 30 que tính.


-Thực hiện phép cộng 26 + 4
-HS làm theo giáo viên.
-Lấy 26 que tính.


-Lấy 4 que tính


-Làm theo GV sau đó nhắc lại :
26 + 4 = 30


-1 em lên bảng. Cả lớp làm nháp.


-6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1, 2 thêm 1 là 3,
viết 3 vào cột chục.


-Nhiều em nói lại.


-1 em nêu : có tất cả 60 que tính.
-Cả lớp thực hiện với que tính.


36 que tính thêm 24 que tính là 60 que
tính.


-Phép cộng 36 + 24



-1 em lên bảng đặt tính và tính.


-1 em nêu : 6 + 4 = 10 viết 0 nhớ 1. 2
cộng 3 bằng 5 thêm 1 là 6 viết 6( thẳng 3
và 2 ). Vậy 36 + 24 = 60


-Nhiều em nhắc lại.


-1 em lên bảng làm. Cả lớp làm vở BT.
-1 em đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

-Bài tốn cho biết những gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


- Làm thế nào để biết cả hai nhà nuôi bao
nhiêu con


<i><b>Bài 3</b></i> :


- Yêu cầu hs đọc đề.
- HS làm bài vào VBT


- Yêu cầu hs đọc phép tính mình tìm được
- HS đọc to các phép tính vừa đọc


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b> :


- Nhận xét tiết học Tuyên dương, nhắc
nhở.



- Viết các phép cộng có tổng bằng 30


-Cả hai nhà ni bao nhiêu con gà?
-22 + 18.


-Tóm tắt , giải.


Số gà cả hai nhà nuôi:
22 + 18 = 40 ( con gà ).
Đáp số : 40 con gà.
-1 em đọc đề.


-HS làm bài : viết 5 phép cộng có tổng
bằng 20 ( 19 + 1 = 20 )


-Hs đọc phép tính lên,nhận xét, bổ sung.
-Đồng thanh.


<b> ...</b>
<b>TẬP VIẾT Tiết: 3</b>


<b>CHỮ HOA B</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Rèn kĩ năng viết chữ


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:<b> </b> Mẫu chữ và bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ</b>:<b> </b>


- HS viết cụm từ: Ăn chậm nhai kĩ


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>


<b>b. Hướng dẫn viết chữ hoa</b>


*. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- GV viết bảng. HS nhắc lại cách viết.
- Chữ B gồm có mấy nét?


- GV hướng dẫn quy trình viết
* GV Hướng dẫn HS viết bảng con.
*. Giới thiệu cụm từ ứng dụng.


<b>c. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>


* GV viết mẫu chữ Bạn trên dòng kẻ.
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con
- Hướng dẫn HS viết vào vở.


- Bạn bè sum họp
- HS tự trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>d. Chấm vở, nhận xét</b>


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Hồn thành bài viết


<i><b>Chiều thứ ba</b></i>



<b> THỦ CÔNG Tiết 3</b>



<i>Bài</i>



<i> </i>

<i> </i>

<b>: </b>

<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC </b>

<b>( tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết cách gấp máy bay phản lực


- Gấp được máy bay. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng .


- Học sinh hứng thú gấp hình.


* Với HS khéo tay: Gấp được máy bay , Các nếp gấp phẳng, thẳng . Máy bay sử
dụng được.


<b>II/ CHUẨN BỊ </b><i><b>:</b></i>


- GV<i> : Quy trình</i> gấp máy bay phản lực, mẫu gấp.
- HS : Giấy thủ công, vở.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra : </b>
<b>2. Bài mới</b> :


a) <i>Giới thiệu bài</i>. Gấp máy bay phản lực
b)<i><sub>Hướng dẫn các hoạt động</sub><sub> : </sub></i>


 <i><b>Hoạt động 1</b></i> : Quan sát, nhận xét.
- Hỏi:


+ Máy bay phản lực có hình dáng như thế nào ?
+ Gồm có mấy phần ?


+ Em có nhận xét gì ?


- Gọi 1 HS lên mở máy bay phản lực ra nhận xét


(giấy hình chữ nhật).


- Cho HS so sánh mẫu tên lửa và máy bay phản


lực có điểm gì giống nhau, điểm gì khác nhau?


- Quan sát.
- Giống tên lửa.


- 3 phần : mũi, thân, cánh.


- Cách gấp giống tên lửa (có thân và cánh



giống nhau, tên lửa mũi nhọn, máy bay mũi
bằng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

- Làm mẫu lần 1 vừa gấp vừa nêu qui trình gấp.
- Hướng dẫn HS gấp máy bay phản lực trên qui


trình dán lên bảng và đặt câu hỏi.


 <b>Bước 1</b> : Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản


lực.


- Gấp giống như cách gấp tên lửa để có được


(hình 1 và hình 2).


- Gấp toàn bộ phần trên vừa gấp xuống theo


đường dấu gấp ở hình 2 sao cho đỉnh A nằm
trên đường dấu giữa, được (hình 3).


- HS quan sát.


- HS tập trung quan sát và trả lời


Hình 1
Hình 2
Hình 3



<b>-</b> Gấp theo đường dấu gấp ở hình 4 sao cho đỉnh


A ngược lên trên để giữ chặt hai nếp gấp bên,
được (hình 5).


<b>-</b> Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở hình 5 sao cho


hai đỉnh phía trên và hai mép bên sát vào
đường dấu giữa như (hình 6).


Hình 4
Hình 5
Hình 6


 <b>Bước 2</b> : Tạo máy bay phản lực và sử dụng.


<b>-</b> Bẻ các nếp gấp sang hai bên đường dấu giữa và


miết dọc theo đường dấu giữa, được máy bay
phản lực (hình 7)


<b>-</b> Cầm vào nếp gấp giữa cho hai cánh máy bay


ngang sang hai bên, hướng máy bay chếch lên
phía trên để phóng như phóng tên lửa ( hình 8)


Hình 7
Hình
8



- Gọi 2 HS lên gấp lại máy bay phản lực.


- Tổ chức cho cả lớp gấp máy bay phản lực theo


nhóm.


- Cho các nhóm trình bày sản phẩm


Nhận xét – Tuyên dương sản phảm đẹp


- HS gấp theo quy trình. Chia nhóm thực


hành.


- Đại diện nhóm trình bày.


<b>3. Nhận xét - dặn dò :</b>


<b>-</b> Chuẩn bị giấy màu tiết sau thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> QUAY PHẢI QUAY TRÁI </b>



<b> TRÒ CHƠI "QUA ĐƯỜNG LỘI "</b>


<b> I. Mục tiêu</b>



- Bớc đầu biết cách thực hiện quay phải, quay trái.



- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu cđa trß ch

ơ

i “ Qua

đườ

ng l

i ”.


<b> II. Địa điểm, phương tiện </b>




- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện


- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi



<b>III. Nội dung và phương pháp, lên lớp</b>



Nội dung

Cách thức tổ chức các hoạt động



<b>1. Phần mở đầu</b>

(4-6 phút)


- Nhận lớp



- Chạy chậm



- Khởi động các khớp


- Vỗ tay hát



* KiÓm tra bài cũ :Tập hợp hàng dọc,


dóng hàng, điểm sè, dµn hµng,dån


hµng



<b> 2. Phần cơ bản </b>

(22-24 phút)


a) Đội hình đội ngũ :



- Dàn hàng ngang, dồn hàng



- GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học


- GV điều khiển HS chạy 1 vũng sõn


- GV hụ nhịp khởi động cựng HS


- Quản ca bắt nhịp cho lớp hỏt một bài


* GV gọi 1 tổ lên thực hiện lên trớc lớp.


HS + GV nhận xét, đánh giá.




- GV nêu tên động tác hô nhịp điều


khiển HS tập GV sửa động tác sai cho


HS



Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập


GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS


các tổ



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

- Thi đua



- Tập hợp hàng dọc ,dóng hàng ,điểm


số, đứng nghiêm, đứng nghỉ.



b) Trò chơi vận động :



-Trò chơi “ Qua đường lội’’:( 4-5


phút)



<b>3. Phần kết thúc</b>

(4-5 phút )


- Thả lỏng cơ bắp



- Củng cố



- Nhận xét


- Dặn dò.



- HS các tổ thi đua trình diễn một lượt .


GV cùng HS quan sỏt nhn xột biu


dng




- Lần đầu GV hô nhịp cả lớp tp.


Từ lần sau GV cho cán sự lớp hô nhịp


điều khiển HS tập. GV kết hợp sửa sai


cho HS



- GV nêu tên trị chơi ,giải thích cách


chơi, luật chơi



GV chơi mẫu HS quan cách thực hiện


HS từng tổ lên chơi thử GV giúp đỡ sửa


sai cho từng HS



GV quan sát nhận xét biểu dương tổ


thắng và chơi đúng luật .



- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS


HS đi theo vong tròn vừa đi vừa thả


lỏng cơ bắp



- HS + GV củng cố nội dung bài :


Một nhóm lên thực hiện lại động tác


vừa học



- GV nhận xét giờ học


- GV ra bài tập về nhà :



HS về ôn phần đội hình, đội ngũ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

<b>QUAY PHẢI QUAY TRÁI –ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ VÀ TAY</b>



<b> I. Mục tiêu</b>



- BiÕt c¸ch thùc hiƯn quay ph

i, quay trái.



- BiÕt c¸ch thùc hiƯn 2

độ

ng tác v

ươ

n th

và tay c

a bài th

d

c phát tri

n chung.


- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò ch

i '' Nhanh lên bạn ơi !''.



<b> II. Địa điểm, phương tiện </b>



- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện


- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trò chơi.



<b>III. Nội dung và phương pháp, lên lớp</b>



<b>Nội dung</b>

<b>Cách thức tổ chức các hoạt động</b>



<b>1. Phần mở đầu</b>

(4-6 phút)


- Nhận lớp



- Chạy chậm



- Khởi động các khớp


- Vỗ tay hỏt



* Kiểm tra bài cũ : Quay phải, quay


tr¸i.



<b> 2. Phần cơ bản </b>

(22-24 phút)


- Quay phải, quay trái : 4 - 5 lÇn.




- GV phổ biến nội dung yờu cầu giờ học


- GV điều khiển HS chạy 1 vũng sõn


- GV hụ nhịp khởi động cựng HS


- Quản ca bắt nhịp cho lớp hỏt một bài


* GV gọi 1 tổ lên thực hiện lên trớc lớp.


HS + GV nhận xét, đánh giá.



- GV nêu tên động tác hô nhịp điều


khiển HS tập GV sửa động tác sai cho


HS



Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập


GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS


các tổ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Động tác vươn thở : 3 - 4 lÇn.


- Động tác tay : 4 lÇn.



* Tập phối hợp 2 động tác.



<b>3. Phần kết thúc</b>

(4-5 phút )


- Thả lỏng cơ bắp.



- Củng cố



- Nhận xét


- Dặn dò.



điều khiển quân của tổ mình.




- GV nêu tên động tác hơ nhịp, tập mẫu


chỉ dẫn cho HS tập cùng



GV kết hợp sửa sai cho HS



Cán sự lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển


HS tập, GV đi sửa sai uốn nắn từng


nhịp.



Giáo viên hô nhịp.



HS thực hiện từng nhịp của động tác.


GV giúp đỡ sửa sai.



* GV hô nhịp liền mạch 2 động tác HS


thực hiện GV giúp đỡ sửa sai ở những


nhịp khó.



- Cán sự lớp hơ nhịp thả lỏng cùng HS


HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả


lỏng cơ bắp



- HS + GV củng cố nội dung bài.



Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa


học.



- GV nhận xét giờ học


- GV ra bài tập về nhà :




HS về ôn 2 động tác vừa học .


<i><b>Thứ tư ngày 11 tháng 9 năm 2019</b></i>



<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU ,</b> <b>Tiết: 3</b>


<b> TỪ CHỈ SỰ VẬT. CÂU KIỂU: AI LÀ GÌ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Nhận biết được các từ chỉ sự vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh minh họa Bài tập 1


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ :</b>


-Kiểm tra bài tập về nhà.
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới </b> :


<b>a.Giới thiệu bài.</b>


<b>b.Hoạt động 1</b> : Bài tập.


<b>Bài 1 :</b>


Trực quan : Tranh.



- Làm miệng gọi tên từng bức tranh: bộ đội, công
nhân, ô tô, máy bay, voi, trâu, dừa, mía.


-Nhận xét.


<b>Bài 2 :</b> bài yêu cầu gì ?


Giảng giải : <b>Từ chỉ sự vật chính là những từ </b>
<b>chỉ người, vật, cây cối, con vật.</b>


-Nhận xét nhóm làm đúng. cho điểm.


Mở rộng : Sắp thành 3 cột : chỉ người, chỉ vật,
con vật, cây cối.


<b>Bài 3:</b> Bảng phụ viết cấu trúc câu.
-Cá heo, bạn của người đi biển.
-Đặt câu.


-Nhận xét.


Luyện tập : Từng cặp luyện nói phần Ai ? và
phần là gì ?


<b>3.Củng cố d ặn dị:</b>


-Em hãy đặt câu theo mẫu : Ai(cái gì, con gì?) là
gì?



-Nhận xét tiết học.


-Dặn dị: về nhà tập đặt câu giới thiệu theo mẫu.


-2 em đọc bài làm ở nhà.
-Vài em nhắc tựa bài.
-1 em đọc yêu cầu.
-Quan sát .


-Cả lớp ghi vào vở.
-1 em đọc lại các từ trên.
-Tìm các từ chỉ sự vật.
-1 em nhắc lại.


-2 nhóm lên làm bài.( mỗi nhóm 3-5
em tìm nhanh bằng cách gạch chéo vào
các ô không phải là từ chỉ sự vật.
Quan sát : Đọc cấu trúc câu và ví dụ /
SGK.


-HS đọc.


-Từng học sinh đọc câu của mình.
-Mỗi em đặt 2 câu.


-HS luyện đặt câu.
-3 em thực hiện.
-Học bài, làm bài.


<b> ……….. </b>



<b>TN-XH</b> <b>Tiết: 3</b>


<b>HỆ CƠ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nhận biết vị trí và tên gọi của một số cơ trong cơ thể.


- Biết được cơ nào cũng có thể co, duỗi được. Nhờ đó mà các bộ phận của cơ thể có thể cử
động được.


- Biết cách giúp cơ phát triển và săn chắc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Tranh.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Bài cũ </b>: Bộ xương


<b>2</b>. <b>Bài mới : </b>
<b>* HĐ theo cặp:</b>


- Từng cặp hs quan sát và mô tả khuôn mặt, hình
dáng của bạn.


<b>* HĐ cả lớp:</b>


- Nhờ đâu mỗi người có một khn mặt, hình
dáng nhất định.



<b>* HĐ 1:</b> Giới thiệu hệ cơ.


<b>Bước 1</b>: Nhóm đơi.


- Quan sát tranh 1 và trả lời câu hỏi.
- Viết vào  tên cơ cho phù hợp.


<b>Bước 2</b>: Hoạt động cả lớp.


- GV nói một số cơ (dựa vào tranh) và chỉ vị trí.
- HS lên bảng chỉ vào cơ thể mình.


<b>* HĐ 2</b>:<b> </b> Sự co và giãn của các cơ.


<b>Bước 1</b>: Nhóm đơi.


- Làm động tác gập cánh tay, quan sát, sờ nắn,
mô tả bắp cơ cánh tay.


- Làm động tác duỗi cánh tay.


<b>Bước 2</b>: Hoạt động cả lớp.


- HS vừa làm động tác vừa mô tả sự thay đổi của
bắp cơ cánh tay khi co và duỗi.


<b>Bước 3</b>: Phát triển.


- HS làm động tác: Ngước cổ, cúi gập mình, ưỡn


ngực.


+ Khi bạn ngửa cổ, phần cơ nào co, phần cơ nào
duỗi ?


+ Khi bạn cuối gập mình, ưỡn ngực cơ nào co cơ
nào giãn.


<b>* HĐ 3:</b> Làm thế nào để cơ phát triển tốt, săn
chắc.


- Chúng ta nên làm gì để giúp cơ phát triển và
săn chắc?


- Chúng ta cần tránh những việc làm nào có hại
cho cơ?


<b>* HĐ 4:</b> Trị chơi tiếp sức.


- GV gắn hai bên bảng hai tranh hệ cơ.


- Phía dưới mỗi tranh gắn một bọ cơ thể chữ ghi


- HS thực hành
- Hs trả lời


- Nhóm đơi thảo luận. Đại diện nhóm trả
lời


- HS lên bảng chỉ. Lớp quan sát. Nhận


xét


- HS làm động tác


- Quan sát vá trả lời


- HS quan sát bạn làm và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

tên các cơ.


- Chọn hai nhóm chơi.


<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


- Chúng ta nên làm gì để giúp cơ phát triển và
săn chắc?


<b> </b>


<b>TOÁN Tiết: 14</b>
<b>LUYỆN TẬP.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Biết cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 26 + 4, 36 + 24
- Biết giải bài tốn bằng một phép tính


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Tranh minh họa Bài tập 1



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ </b> :


- Giáo viên ghi bảng : 32 + 8 41 + 39
83 + 7 16 + 24.
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới</b> :<b> </b>
<b>a.Giới thiệu bài.</b>


<b>b.Hoạt động 1 :</b> Làm bài tập.


<b>Bài 1</b> : Em đọc nhẩm và ghi ngay kết quả.
-Nhận xét.


<b>Bài 2</b>: Em tự làm bài qua 2 bước: đặt tính, tính.
-Em nói cách đặt tính ?


-Cách thực hiện như thế nào ?


<b>Bài 3</b> : Em thực hiện tương tự bài 2.


<b>Bài 4 : </b>


-Bài tốn u cầu tìm gì ?


-Bài tốn cho biết gì về số học sinh ?



-Muốn biết có tất cả bao nhiêu học sinh ta làm
như thế nào ?


<b>Bài 5 :</b> Trực quan.


-2 em lên bảng.
-Bảng con


-Nêu cách đặt tính.
-Luyện tập.


-Làm vở.


-1 em đọc sửa bài.
-Làm vở .


-1 em nêu cách đặt tính.
-Từ phải sang trái.
-Lớp làm vở.
1- em đọc đề.


-Số học sinh cả hai lớp.


-Có 14 học sinh nữ,16 học sinh nam.
-Thực hiện 14 + 16.


-Tóm tắt, giải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

Hỏi đáp :



- Đoạn AO dài bao nhiêu cm ?
-Đoạn OB dài bao nhiêu cm ?


-Muốn biết đoạn AB dài bao nhiêu cm ta làm
thế nào


-Chấm vở, nhận xét.


<b>3.Củng c ố dặn dò:</b>


-Trò chơi : Xây nhà.
-Nhận xét tiết học.


- Dặn dò : Ơn bài, làm bài.


đoạn thẳng trong hình : Đoạn AO, OB,
AB.


-7 cm.
-3 cm.


-Thực hiện : 7 + 3.


-Điền Đoạn thẳng AB dài 10 cm hoặc 1
dm.


-Chia 2 đội chơi.
-Làm thêm bài tập.



<b>...</b>
<b> Thứ sáu ngày 13 tháng 9 năm 2019</b>


<b>TẬP LÀM VĂN</b> , <b>Tiết: 3</b>


<b>SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI - LẬP DANH SÁCH HỌC SINH</b>
<b>GDKNS</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Biết sắp xếp lại trình tự các bức tranh. Dựa vào tranh kể lại.
- Biết sắp xếp các câu trong bài.


<b>-</b><i><b>GDKNS :Tư duy sáng tạo :khám phá và kết nối các sự việc ,độc lập suy nghĩ </b></i>
<i><b>-Hợp tác </b></i>


<i><b>-Tìm kiếm và xử lí thơng tin </b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:<b> </b> Tranh minh hoạ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ:</b>


-Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới</b> :<b> </b>
<b>a.Giới thiệu bài :</b>



<b>b.Hoạt động 1</b> :<b> </b> Bài tập.


<i><b>Bài 1 :</b></i>


Trực quan : Hướng dẫn sắp xếp theo thứ tự.
-Hướng dẫn kể theo tranh.


-Yêu cầu chia nhóm :
-Nhận xét.


-3-4 em đọc bản tự thuật.


-Sắp xếp câu trong bài – Lập danh sách hs
-1 em đọc xác định yêu cầu.


-Sắp xếp lại thứ tự 4 tranh bài Gọi bạn.
-Dựa vào tranh kể lại chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<i><b>Bài 2 :</b></i> Em đọc kĩ từng câu sắp xếp lại các
câu cho đúng thứ tự.


-Cho HS thi dán tranh truyện : Kiến và Chim
gáy.


<i><b>Bài 3 : </b></i>


-Hoạt động nhóm :Nhận xét. cho điểm.


<i><b>3.Củng cố</b><b> , d </b><b> ặn d ò:</b></i>



-Trị chơi : Thi dán tranh : Có cơng mài
sắt ..., Phần thưởng.


- Dặn dò:học bài làm bài


-1 em giỏi làm mẫu.
-Kể trong nhóm.


-Đại diện nhóm thi kể . Mỗi em kể 4 tranh.
-1 em đọc yêu cầu.


-Làm nháp.


-Thi dán tranh (4 -5 em ) ; b – d – a – c.
-1 em đọc yêu cầu.


-Chia nhóm, Đại diện nhóm trình bày
-Sau đó làm vở BT.


-Chia 2 đội tham gia
-Hồn chỉnh bàiviết.


<b>... </b>
<b>TỐN</b> <b>Tiết: 15</b>


<b>9 CỘNG VỚI MỘT SỐ</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Biết cách thự hiện dạng 9 + 5.



- Lập và học (các công thức 9 cộng với 1 số).


-Chuẩn bị cơ sởđể thực hiện phép cộng dạng: 29+5,49+25.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ :</b>


- Ghi bảng : 47 + 3 52 + 8 68 + 2
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới</b>:


<b>a.Giới thiệu</b>:<b> </b>9 + 5.


<b>b. Hoạt đ ộng 1:</b>


Giảng giải : Nêu bài tốn : Có 9 que tính
thêm 5 que tính. Hỏi có tất cả mấy que
tính ?


Hỏi đáp : Em làm thế nào ra 14 que tính ?
-Ngồi que tính cịn có cách nào khác ?
Trực quan : Bảng cài. Hướng dẫn học sinh
thực hiện phép cộng bằng que tính theo
các bước : 9 thêm 1 là 10, 10 bó lại thành
1 chục. 1 chục que tính với 4 que tính là



-Bảng con.


-1 em nêu cách đặt tính .
-Nghe và phân tích.


-HS thao tác trên que tính và nêu có 14 que
tính.


-Đếm thêm 5 que vào 9 que, 9 que vào 5 que.
Tách 5 thành 1 và 4 , 9 với 1 là 10, 10 với 4 là
14 que.


-Thực hiện phép cộng 9 + 5.
-Vài em nhắc lại.


-1 em lên bảng và nêu cách đặt tính.
-Vài em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

14 que tính. Vậy 9 + 5 = 14.
-Hướng dẫn đặt tính.


<b>c. Hoạt động 2 :</b>


Lập bảng công thức : 9 cộng với 1 số.


-Nhận xét.


<b>d. Hoạt động 3</b> : Luyện tập.



<i><b>Bài 1</b></i> :


- Hs đọc yêu cầu


- Hs nhẩm các phép tính
- Hs nêu miệng kết quả


- Nhận xét hai phép tính 9 + 3 và 3 + 9
Kết luận: Trong phép cộng khi đổi chỗ 2
số hạng thì tổng khơng thay đổi


<i><b>Bài 2 :</b></i>


- Hs đọc yêu cầu


- Hs làm BT trên bảng lớp + bảng con
- Nhận xét, sửa sai


<i><b>Bài 3</b></i> :


- Bài yêu cầu gì ?
- Hs làm bài vào VBT
- Nhận xét


<i><b>Bài 4</b></i> :


-Bài tốn cho biết những gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Muốn biết có tất cả bao nhiêu cây ta làm


như thế nào ?


-Hướng dẫn sửa, chấm, nhận xét.


<b>3.Củng cố, d ặn dò : </b>


- Nêu cách nhẩm 9 + 5.
- Đọc thuộc bảng cộng 9
- Nhận xét tiết học.


-Dặn dò: HTL bảng cộng. Làm bài.


-HS tự lập :


9 + 2 = 11
9 + 3 = 12
9 + 4 = 13
...


9 + 9 = 18
-Các tổ đọc. Đồng thanh
-HTL bảng cộng 9.


-Đọc yêu c ầu


- Nhẩm
- Nêu kết quả
- Nêu nhận xét
- Nhắc lại



- Đọc yêu cầu


- Làm BT bảng lớp + bảng con
-Tính.


-9 + 6 + 3 ( 9 + 6 = 15, 15 + 3 = 18,
9 + 9 = 18.


-1 hs đọc bài. Cả lớp sửa.
- 1 hs đọc đề.


-Có 9 cây, thêm 6 cây.
-Tất cả ? cây.


-Thực hiện 9 + 6.
-HS tóm tắt, giải.


Trong vườn có tất cả.
9 + 6 = 15 (cây)
Đáp số 15 cây táo.
- Hs trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b> KỂ CHUYỆN</b>. <b>Tiết: 3</b>
<b>BẠN CỦA NAI NHỎ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Rèn kĩ năng nói:</b>


- Dựa vào tranh minh họa, gợi ý dưới mỗi tranh và các câu hỏi gợi ý của GV kể lại được
tùng đoạn câu truyện.



- Biết thể hiện lời kể tự nhiên và phối hợp lời kể với nét mặt.
- Biết thay đổi giọng kể cho phù hợp.


<b>2. Rèn kĩ năng nghe:</b>


- Biết theo dõi lời bạn kể.
- Biết nhận xét, đánh giá lời kể.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.</b>


- Tranh minh họa


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ</b> :<b> </b>


-Tiết trước em được nghe kể câu chuyện gì ?
-Nhận xét , cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới </b> :


<b>a. Giới thiệu bài.</b>


-Hãy nêu bài tập đọc đã học đầu tuần?
-Thế nào là người bạn tốt ?


-Hôm nay học kể chuyện Bạn của Nai Nhỏ.



<b>b. Hoạt động 1</b> : Hướng dẫn kể chuyện.
- Trực quan : Tranh.


- Kể từng đoạn:
- Kể trong nhóm
- Kể trước lớp


-Em nhận xét lời bạn kể như thế nào ?
Gợi ý : Tranh 1.


-Bức tranh vẽ cảnh gì ?


-Hai bạn Nai đã gặp chuyện gì ?
-Bạn của Nai Nhỏ làm gì ?
Tranh 2 :


-Hai bạn Nai cịn gặp chuyện gì ?
-Lúc đó hai bạn đang làm gì ?
-Bạn của Nai Nhỏ đã làm gì ?


-Em thấy bạn của Nai Nhỏ thông minh nhanh
nhẹn như thế nào ?


Tranh 3:


-Hai bạn gặp chuyện gì khi nghỉ trên bãi cỏ


-Phần thưởng.



-3 em kể 3 đoạn, cả lớp nhận xét bạn kể.
-Bạn của Nai Nhỏ.


-Ln sẵn lịng giúp người, cứu người.
-Vài em nhắc tựa.


-Quan sát.


-Chia nhóm kể từng đoạn.
-Nhận xét lời bạn kể.


-Đại diện các nhóm trình bày,mỗi hs kể 1
đoạn.


-Nhận xét.
-Quan sát.


-Một chú Nai và một hịn đá to.
-Hịn đá to chặn lối.


-Hích vai, hịn đá lăn sang một bên.
-Quan sát.


-Gặp Hổ rình.
-Tìm nước uống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

xanh ?


-Dê Non sắp bị lão Sói tóm thì bạn của Nai
Nhỏ làm gì ?



-Theo em bạn của Nai Nhỏ thế nào ?


<b>-Kể lời cha Nai Nhỏ</b> :


-Khi Nai Nhỏ xin cha đi chơi, cha bạn ấy đã
nói gì ?


- Khi nghe con kể về bạn, cha Nai Nhỏ nói
gì?


-Nhận xét.


<b>Kể tồn chuyện :</b>


-Theo dõi , sửa sai.


-Nhận xét, cho điểm HS kể hay, HS đóng vai
đạt.


<b>3</b>.<b>Củng cố , d ặn dị:</b>


Chuyện kể gợi em hiểu được điều gì ?
-Giáo dục tư tưởng. Nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS về nhà kể lại chuyện.


-Lao tới húc lão Sói ngã ngửa.
-Tốt bụng, khoẻ mạnh.


-Cha không cản, nhưng cha muốn biết về


bạn con.


-3 em trả lời.


-HS kể độc thoại ( 4 em nối tiếp nhau kể
từng đoạn )


-1 em giỏi kể toàn bộ chuyện.


-Kể theo vai ( 3 em sắm vai : Người dẫn
chuyện, cha Nai Nhỏ, Nai Nhỏ )


-Kể lại chuyện : 1 bạn kể thật hay.
-<i><b>Nên chọn bạn mà chơi.</b></i>


-Tập kể lại chuyện.


<b> ... ...</b>

<b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỀ TUẦN 3</b>



<b>CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI</b>


<b>I/ NHẬN XÉT TUẦN :</b>


-Các tổ trưởng lên báo cáo tình hình học tập của các thành viên trong tổ
-Lớp trưởng lên điều khiển cuộc sinh hoạt


- Các thành viên nhận xét góp ý kiến


* GV nhân xét : Những mặt được và chưa được
Tuyên dương và phê bình



<b>II/ PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI:</b>


- Nhắc học sinh đi học đều và đúng giờ


- Nhắc nhở hs chú ý an tồn giao thơng trên đường đi học
- Áo quần gọn gàng, sạch sẽ.


<b>III/GD HS THEO CHỦ ĐỀ:</b>


- Nhắc nhở hs không vẽ lên tường.
-Luôn quan tâm đến vệ sinh mơi trường .
-GD an tồn giao thơng cho nụ cười trẻ thơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<i><b>Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2019 </b></i>


<b> TUẦN 4 </b>


<b> TẬP ĐỌC</b>

. <b>Tiết: 10</b>


<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>


<i><b>GDKNS</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức</b> :


- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng
nghịu.


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy, chấm,hai chấm, chấm cảm, dấu hỏi.



- Biết phân biệt giọng người kể chuyện với giọng nhân vật : người dẫn chuyện, các bạn
gái, Tuấn, Hà, thầy giáo.


<b>2. Kĩ năng</b> : Rèn đọc đúng, rõ ràng, rành mạch.


<b>3. Thái độ</b> : Giáo dục học sinh ý thức cần đối xử tốt với bạn gái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>-Tư duy phê phán</b></i>


<b>II/ CHUẨN BỊ </b>:


- Giáo viên : Tranh : Bím tóc đi sam.
- Học sinh : Sách Tiếng việt.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


- Tiết tập đọc trước em đọc bài gì ?


- Giáo viên gọi 2 em học thuộc lòng bài Gọi bạn.
- Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Trong tiết tập đọc này chúng ta tập
đọc bài Bím tóc đi sam. Qua bài tập đọc này, các em
sẽ biết cách cư xử với bạn bè như thế nào cho đúng để


ln được các bạn u q, tình bạn thêm đẹp.


<b>b. Hoạt động 1 :</b>


-Gv đọc mẫu toàn bài chú ý giọng đọc lời người kể
chuyện, lời các bạn gái, lời Hà, lời Tuấn.


- Đọc rừng câu


-Hướng dẫn phát âm đúng các từ có vần khó, từ ngữ dễ
phát âm lẫn lộn :loạng choạng, ngượng nghịu, cái nơ,
nắm, vịn vào nó, một lúc, đẹp lắm, nín hẳn, bím tóc
nhỏ, mệt q, vì vậy, ngã phịch xuống đất, ịa khóc,
khn mặt, vui vẻ, gãi đầu ...


- Gv chia đoạn


- Đọc từng đoạn trước lớp


-Hướng dẫn ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng đúng
- Giảng từ : bím tóc đi sam, tết, loạng choạng,
ngượng nghịu, phê bình.


Mở rộng từ : Đầm đìa nước mắt.


-Đối xử tốt : nói và làm điều tốt với người khác.
- Đọc trong nhóm


- Thi đọc đoạn
- Đọc đồng thanh



<b>Tiết 2</b>
<b>c. Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài.
Hỏi đáp :


- Hà đã nhờ mẹ làm gì ?


-Khi Hà đến trường, các bạn đã khen 2 bím tóc của em
như thế nào ?


-Tại sao đang vui vẻ như vậy mà Hà lại khóc ?
-Tuấn đã trêu Hà như thế nào ?


-Gọi bạn.


-2 hs HTL và TLCH.
- Hs nhắc lại tựa đề bài


-Hs theo dõi đọc thầm
- Hs đọc nối tiếp câu


-Hs phát âm từ khó cá nhân


- Hs nhắc lại


- Hs đọc nối tiếp đoạn trước lớp
-Hs đọc câu khó


-Học sinh đọc phần giải nghĩa từ
- Hs nghe



- Mỗi hs đọc 1 đoạn trong nhóm
- Hs đọc thi đua đọc theo từng đoạn
- Hs đọc


- Hà nhờ mẹ tết tóc


- Ai cũng khen tóc Hà đẹp


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

-Em nghĩ như thế nào về trò đùa của Tuấn ?
- Thầy giáo đã làm Hà vui lên bằng cách nào ?


-Theo em vì sao lời khen của thầy làm Hà vui khơng
khóc nữa ?


-Khi được thầy khen Hà có mừng khơng ? Có tự hào
về hai bím tóc khơng ?


-Tan học Tuấn làm gì ?


-Từ ngữ nào cho thấy Tuấn xấu hổ vì đã trêu Hà ?


-Thầy giáo khuyên Tuấn điều gì ?
<b>d. Luyện đọc lại:</b>


- Đọc đoạn
- Đọc tồn bài


<b>3.Củng cố ,dặn dị :</b>



- Bạn Tuấn trong truyện đáng chê hay đáng khen ? Vì
sao ?


-Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì ?


-GDKNS :Nếu trong lớp có bạn trai kéo tóc bạn gái mà
em thấy thì lúc đó các em sẽ làm sao ?


-Nhận xét tiết học.


- Về nhà học bài Trên chiếc bè


xuống đất


- Hs suy nghĩ trả lời


- Thầy khen tóc Hà đẹp lắm
- Hs suy nghĩ trả lời


- Hs suy nghĩ trả lời
- Tuấn xin lỗi Hà


- Gãi đầu, ngượng nghịu


-Phải đói xử tốt với các bạn gái
- Mỗi hs đọc 1 đoạn


- 2 đến 3 hs đọc


-Bạn vừa đáng khen, vừa đáng chê.


Đáng chê là Tuấn nghịch ác với Hà.
Đáng khen là biết nhận ra lỗi của mình
và xin lỗi Hà.


-Phải đối xử tốt với bạn, đặc biệt là
bạn gái.


-Đọc bài nhiều lần.


<b> </b>


<b> TOÁN</b>. <b>Tiết: 16</b>


<b>29 + 5.</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>
<b>1. Kiến thức :</b>


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 29 +5
-Biết số hạng, tổng.


-Biết nối các điểm cho sẵn để nối hình vng.
-Biết giải bài tốn bằng một phép cộng.


-Bài tập cần làm . Bài 1 (cột 1,2,3), bài 2, a,b, bài 3.


<b>2. Kĩ năng</b> : Rèn đặt tính đúng, tính nhanh, chính xác.


<b>3. Thái độ</b> : Thích học tốn.



<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


- Giáo viên : Que tính, bảng cài. Viết Bài 3.
- Học sinh : Sách toán, vở BT, bảng con, nháp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>1.Bài cũ</b>:<b> </b>


Ghi :


9 + 5 9 + 3 9 + 7
9 + 5 + 3 9 + 7 + 2
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b> : Cộng có nhớ số có 2 chữ số với số có 1
chữ số dạng 29 + 5.


<b>b. Hoạt động 1</b>:<b> </b> Giới thiệu 29 + 5.


Giảng giải : Nêu bài tốn : Có 29 que tính, thêm 5 que tính.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?


-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que ta làm thế nào ?
Tìm kết quả :


Trực quan : Bảng cài hướng dẫn học sinh tìm kết quả
-Gài 2 bó que tính và 9 que tính. Nói : Có 29 que tính, viết


2 vào cột chục, 9 vào cột đơn vị


-Gài tiếp 5 que tính xuống dưới 9 que rời và viết 5 vào cột
đơn vị ở dưới 9 và nói : Thêm 5 que tính.


-Nêu : 9 que tính với 1 que tính là 10 que tính bó lại thành 1
chục, 2 chục với 1 chục là 3 chục, 3 chục với 4 là 34. Vậy
29 + 5 = 34.


-Đặt tính và tính :
Gợi ý : Rút ra quy tắc.


<b>c. Hoạt động 2</b> : Bài tập.


<i><b>Bài 1 :</b></i>


- Đề yêu cầu gì?
- Làm bảng con
- Nhận xét


<i><b>Bài 2 :</b></i>


- Đề u cầu gì?


-Muốn tính tổng ta làm thế nào ?
-Khi đặt tính cần chú ý gì ?
- Làm vào vở


<i><b>Bài 3 :</b></i>



- Đề u cầu gì ?


-Muốn có hình vuông ta nối mấy điểm với nhau?
-Chấm vở, nhận xét.


-2 em lên bảng. Lớp làm bảng
con.


-Nêu cách đặt tính, cách nhẩm.


-Học sinh nhắc lại.
-Nghe, phân tích.


-Thực hiện phép cộng 29 + 5.
-Thực hành trên que tính.


-Học sinh làm theo thao tác của
giáo viên.


-Đọc to : 29 + 5 = 34.


-1 em đặt tính và nêu cách tính.
Lớp làm nháp.


-Nhiều em nêu : 29 + 5 = 34.
Ghi nhớ : Lấy số đơn vị cộng với
số đơn vị rồi tách ra 1 chục ở
tổng các số đơn vị. ( Nhiều em
đọc ).



- Tính


- Hs làm bảng con, 1 hs lên bảng
làm


- Hs đọc đề.


-Lấy số hạng cộng số hạng.
-Thẳng cột.


-HS làm bài. 1 em đọc kết quả.
Sửa bài.


-Hs đọc đề.
-Học trả lời.


-Làm bài thực hành nối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


Nêu cách đặt tính 29 + 5 và quy tắc .
-Giáo dục : tính cẩn thận. Nhận xét.


: ABCD, MNPQ.
-2 hs nêu.


-Làm thêm bài tập.


<i><b> ……….</b></i>


<i><b>Chiều thứ hai</b></i>




<b>TẬP ĐỌC</b> ,<b>Tiết: 12</b>
<b>TRÊN CHIẾC HÈ.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


-Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các
cụm từ.


-Hiểu nội dung : Tả chuyến du lịch thú vị trên sông của dế mèn và dế trũi.


<b>2. Kĩ năng</b> : Rèn đọc trôi chảy, rõ ràng, rành mạch.


<b>3. Thái độ</b> : Hiểu qua cuộc đi chơi trên sông đầy thú vị, tác giả đã cho chúng ta thấy tình
bạn đẹp đẽ giữa Dế Mén và Dế Trũi.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Giáo viên : Tranh minh họa bài Trên chiếc bè.
- Học sinh : Sách tiếng việt.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b> :<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


Tiết trước em học tập đọc bài gì ?
-Đọc đoạn 1-2 , đoạn 3-4 bài.


-Vì sao Hà lại khóc ?


-Thầy giáo khun Tuấn điều gì ?
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b> : Tranh : Hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Bức tranh này vẽ cảnh đi chơi của hai chú Dế là
Dế Mèn và Dế Trũi. Muốn biết cuộc đi chơi của hai
chú dế có gì thú vị, chúng ta cùng đọc bài Trên
chiếc bè để biết được điều đó. Đây là một đoạn
trích trong tác phẩm nổi tiếng Dế Mèn phiêu lưu ký
của nhà văn Tơ Hồi.


<b>b. Hoạt động 1</b> : Luyện đọc.


-Giáo viên đọc mẫu toàn bài, giọng đọc thong thả,
thể hiện sự thích thú tự hào của đơi bạn.


- Đọc từng câu


-Hướng dẫn phát âm từ khó dễ lẫn
-Giáo viên hướng dẫn đọc câu


-Bím tóc đuôi sam.


-2 em đọc ( 1 em đọc đoạn 1-2, 1 em đọc
đoạn 3-4) và TLCH.



-Hai chú Dế đang đi chơi trên sông.


-Vài em nhắc tựa.
-Nghe, đọc thầm.


-Hs nối tiếp đọc từng câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Đọc từng đoạn


- Giảng từ : (xem chú giải)
-Âu yếm : thương u trìu mến.


-hoan nghênh : đón chào với thái độ vui mừng.
- Đọc theo nhóm


-Thi đọc đoạn
- Đọc địng thanh


<b>c.Hoạt động 2</b> : Tìm hiểu bài.
-Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu?
-Ngao du thiên hạ có nghĩa là gì ?


-Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách gì ?
Tranh : Lá bèo sen : Bèo sen cịn gọi là bèo lục
bình hay bèo Nhật Bản. Loại bèo này có lá to,
cuống lá phồng lên như một chiếc phao có thể nổi
trên mặt nước.


-Trên đường đi hai bạn nhìn thấy cảnh vật ra sao ?



-Kể tên các con vật đôi bạn đã gặp gỡ trên sơng ?
-Tìm những từ ngữ chỉ thái độ của các con vật đối
với hai chú dế.


Hỏi đáp : Như vậy tình cảm của gọng vó, cua kềnh,
săn sắt, thầu dầu đối với hai chú dế như thế nào ?
Có q mến khơng ? Có ngưỡng mộ không ?


<b>d. Hoạt động 3</b> : Luyện đọc lại.
-Nhận xét. Tuyên dương HS đọc hay.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của hai chú dế
có gì thú vị ?


-Giáo dục tư tưởng.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò- Tập đọc bài.


-Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn
-Cá nhân- đồng thanh.


-Vài em nhắc lại nghĩa trong bài.
-2 em nhắc lại âu yếm, hoan nghênh.
-Đọc từng đoạn trong nhóm.


-Thi đọc từng đoạn
-Đồng thanh



-Đọc thầm đoạn 1-2.


-Dế Mèn và Dế Trũi rũ nhau đi ngao du
thiên hạ.


-Là đi dạo khắp nơi.


-Hai bạn ghép ba bốn lá bèo sen lại thành
một chiếc bè để đi.


-Quan sát lá bèo sen.
-HS đọc thầm đoạn cịn lại.


-Nước sơng trong vắt, cỏ cây, làng gần,
núi xa hiện ra luôn mới mẻ, Các con vật
hai bên bờ đều tò mị, phấn khởi, hoan
nghênh hai bạn.


-Gọng vó, cua kềnh, săn sắt, thầu dầu.
-Gọng vó : bái phục nhìn theo.


Những ả cua kềnh : âu yếm ngó theo.
Săn sắt, thầu dầu lăng xăng cố bơi theo,
hoan nghênh váng cả mặt nước.


-Dân cư trên sông yêu qúy, ngưỡng mộ
hai chú dế.


-Hai chú dế được xem nhiều cảnh đẹp và
được mọi người yêu quý.



-Một số em thi đọc lại


-Nhận xét chọn bạn đọc hay.


-Thấy nhiều cảnh đẹp, mở mang kiến
thức, bạn bè hoan nghênh, yêu mến,
khâm phục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<i><b>Phân biệt iê/ yê, r/ d/ gi, ân/ âng.</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức :</b>


- Chép lại chính xác đoạn Thầy giáo nhìn hai bím tóc ... em sẽ khơng khóc nữa trong
bài Bím tóc đi sam.


-Làm được bt2, bt3


-Học sinh khá giỏi làm bài tập3b.


<b>2.Kĩ năng</b> : Rèn viết đúng, trình bày sạch- đẹp.


<b>3.Thái độ</b> : Phải biết đối xử tốt với bạn nhất là bạn gái.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép.
- Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ </b>:


Tiết trước em viết chính tả bài gì ?
-Giáo viên đọc các từ khó cho HS viết.
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>. Trong tiết học này các em sẽ tập
chép đúng đoạn 3 bài Bím tóc đi sam. Sau đó làm
bài tập phân biệt vần iên/ yên, ân/ âng, phân biệt âm
đầu r/ d/ gi.


<b>b.Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn tập chép.
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
Trực quan : Bảng phụ.


-Gọi 2 em đọc đoạn chép.


Hỏi đáp : Trong đoạn văn có những ai ?


-Thầy giáo và Hà đang nói với nhau về chuyện gì ?
-Tại sao Hà khơng khóc nữa ?


b/ Hướng dẫn cách trình bày :



-Trong đoạn chép có những dấu câu nào?
-Em hãy đọc các câu có những dấu câu trên.


-Ngồi dấu hai chấm, dấu hỏi, dấu chấm cảm cịn có
các dấu câu nào?


-Dấu gạch ngang đặt ở đâu?
c/ Hướng dẫn viết từ khó:


-Theo em trong đoạn chép có những từ nào khó viết,
dễ lẫn ?


-Bạn của Nai Nhỏ.


-2 em lên bảng viết. Cả lớp viết nháp.
nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, trị
chuyện, Dê Trắng, Bê Vàng.


-Vài em nhắc tựa bài : Bím tóc đi
sam.


-2 em đọc đoạn chép.
-Thầy giáo và Hà.
-Về bím tóc của Hà.


-Vì thầy khen bím tóc của Hà rất đẹp.
-Dấu hai chấm, chấm hỏi, chấm cảm.
-HS nhìn bảng đọc.


-Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang.


-Đầu dòng( đầu câu ).


Học sinh tìm và đọc : thầy giáo, xinh
xinh, nước mắt, nín, ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

-Theo dõi, chỉnh sửa lỗi.
* Cho học sinh chép bài.
* Soát lỗi.


* Chấm bài ( 5-7 vở).


<b>c. Hoạt động 2</b> : Làm bài tập.


<b>Bài 2</b> :


- Nêu yêu cầu của bài ?
- Làm miệng


<b>Bài 3</b> :


- Nêu yêu cầu của bài?
- Làm vào VBT


- Nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhắc nhở hs những lỗi sai
- Dặn dò:sửa lỗi



-HS viết bảng con, 2 em lên bảng viết.
-Chép bài vào vở.


-Hs nêu yêu cầu.
-Làm bài.


-Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vào VBT
- Sửa bài


Tập sửa lỗi sai.


<b> TOÁN</b>. <b>Tiết: 17</b>


<b>49 + 25</b>



<b>I/ MỤC TIÊU</b> : Giúp học sinh


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 49 +25.
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


Bài tập cần làm bài 1, (cột 1,2,3) ,bài 3.
Rèn tính nhanh, đúng, chính xác.


Thích sự chính xác của tốn học.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Giáo viên : Bảng cài, 7 bó 1 chục que tính và 14 que tính rời.
- Học sinh : Sách, vở BT, nháp, bảng con.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b> :<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


Nêu các số từ 31 đến 50
-Tính


47 + 8
68 + 4
59 + 7
Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a. Giới thiệu bài :49 + 25</b>


<b>b. Hoạt động 1</b> : Giới thiệu phép cộng : 49 + 25
-Giáo viên nêu bài tốn : Có 4 bó que tính và 9 que
rời, thêm 2 bó và 5 que rời. Hỏi có tất cả bao nhiêu


-2 em nêu cách đặt tính
-Bảng con.


-Hs nhắc lại tựa đề bài
49 + 25


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

que tính ?



Hỏi đáp : 49 que gồm mấy bó và mấy que lẻ ?
-Giáo viên cài 4 bó và 9 que.


-Cài : 49 = 4 chục 9 đơn vị .
-25 gồm mấy bó và mấy que lẻ ?


-Giáo viên cài tiếp 2 bó và 5 que lẻ phía dưới 49.
-Ghi : 25 = 2 chục 5 đơn vị


-Em có tất cả mấy bó và mấy que lẻ ?
-6 bó que tính hay cịn gọi là 60 que tính.


-Vậy 60 que tính và 14 que tính là bao nhiêu que tính
-14 que có thể tách thành mấy bó và mấy que lẻ ?


-Vậy 49 + 25 = ?


-Giáo viên nêu : Em hãy đặt tính với cột dọc.
-Em nêu cách đặt tính và tính như thế nào ?


-Muốn thực hiện phép cộng 49 + 25 em thực hiện
như thế nào ?


<b>c. Hoạt động 2</b> : Làm bài tập.


<b>Bài 1</b> :Yêu cầu HS tự làm bài.


Lưu ý học sinh viết tổng sao cho đơn vị thẳng cột với
đơn vị, chục thẳng cột với chục.



<b>Bài 3</b> :


-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Chấm (5-7 vở ). Nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


- Nêu cách tính bài tốn 49 + 25 ?Nhận xét tiết học.
Giáo dục : tính cẩn thận khi làm bài.


- Dặn dò:Về chuẩn bị bài luyện tập


-4 bó và 9 que lẻ ( đưa 4 bó và 9 que)
-2 bó và 5 que lẻ.


-Đưa 2 bó và 5 que lẻ đặt dưới 4 bó và 9
que lẻ.


-Thực hiện que tính : 6 bó và 14 que lẻ.
-HS nói : 60 que tính và 14 que tính là
74 que tính.


-14 có thể tách thành 1 bó và 4 que lẻ.
-49 + 25 = 74


-1 em lên bảng. Cả lớp làm nháp.
-Viết 49 rồi viết 25 dưới 49 sao cho 5


thẳng cột với 9, 2 thẳng cột với 4. Viết
dấu + và kẻ gạch ngang.


-1 em nêu. Tính từ phải sang trái:
9 + 5 = 14 viết 4 nhớ 1.


4 + 2 = 6 thêm 1 là 7.
Vậy 49 + 25 = 74


-Hs nhắc lại (5-6 em nhắc lại)
-Cả lớp tự làm bài. Sửa bài
-Tự làm bài và kiểm tra nhau.


-HS viết từng phép tính vào vở rồi tính.
-1 em đọc đề..


-Lớp 2A có 29 HS lớp 2B có 25 HS.
-Cả hai lớp :? HS.


-Tóm tắt, giải vào vở BT.
Hai lớp có tất cả là :
29 + 25 = 54 (học sinh )
Đáp số 54 học sinh.
-1 em nêu cách đặt tính và tính.
-Ơn bài, tập nhẩm các phép tính.


<b>ĐẠO ĐỨC</b>. Tiết:4


<b> BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI</b><i><b> ( tiết 2)</b></i>
<i><b>GDKNS.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- Biết khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi.
- Biết được vì sao cần phải nhận lỗi và sửa lỗi.
- Thực hiện nhận lỗi và sửa lỗi khi mắc lỗi.


<b>2. Kĩ năng</b> : Rèn kĩ năng thực hành đúng việc sửa chữa lỗi lầm.


<b>3. Thái độ</b> : Giáo dục học sinh có tính dũng cảm, trung thực.


<i><b>GDKNS :Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi </b></i>
<i><b>-Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm đối với việc làm của bản thân</b></i>


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>Đóng vai theo tình huống, phiếu bài tập.
- Giáo viên : Ghi sẵn các tình huống, giấy thảo luận.
- Học sinh : Sách, vở BT.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b> :<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


-Tiết trước em được học bài gì?


-Em kể cho các bạn nghe việc em đã gây ra lỗi lầm và biết
nhận lỗi sửa sai ?


-Biết nhận lỗi và sửa lỗi sẽ giúp em điều gì ?


<b>2.Dạy bài mới</b> :



<b>a. Giới thiệu bài</b>. <b> </b>Biết nhận lỗi và sửa lỗi / tiết 2.


<b>b. Hoạt động 1</b> :Đóng vai theo tình huống.


Hoạt động nhóm : Các nhóm theo dõi chuyện và thực
hành hành vi nhận và sửa lỗi.


Tình huống 1: Lan đang trách Tuấn :” Sao bạn hẹn rủ
mình cùng đi học mà lại đi một mình?”. Em sẽ làm gì nếu
là Tuấn ?


Tình huống 2: Nhà cửa đang bừa bãi, chưa được dọn dẹp.
Bà mẹ đang hỏi Châu :”Con đã dọn nhà cho mẹ chưa?”.
Em sẽ làm gì nếu em là Châu?


Tình huống 3: Tuyết mếu máo cầm quyển sách:”Bắt đền
Trường đấy, làm rách sách tớ rồi ?”. Em sẽ làm gì nếu em
là Trường ?


Tình huống 4: Xuân quên không làm bài tập Tiếng việt.
Sáng nay đến lớp, các bạn kiểm tra bài tập ở nhà. Em sẽ
làm gì nếu là Xuân ?


<b>Kết luận: Khi có lỗi, biết nhận và sửa lỗi là dũng cảm, </b>
<b>đáng khen.</b>


<b>c. Hoạt động 2 :</b>Thảo luận.


-Giáo viên chia nhóm và phát phiếu giao việc.



Tình huống 1 :Vân viết chính tả bị điểm xấu vì em nghe
khơng rõ do tai kém, lại ngồi bàn cuối. Vân muốn viết


-Biết nhận lỗi và sửa lỗi / tiết 1.
-1 em giỏi đưa ra tình huống trên.
-Em mau tiến bộ, được mọi người
yêu mến.


- Hs nhắc lại
-Nhóm theo dõi.


Nhóm chuẩn bị sắm vai.


-Đại diện nhóm trình bày cách
ứng xử của mình qua tiểu phẩm.
1.Tuấn cần xin lỗi bạn vì khơng
giữ đúng lời hứa và giải thích lí
do.


2.Châu cần xin lỗi mẹ và dọn dẹp
nhà cửa.


3.Trường cần xin lỗi bạn và dán
lại sách cho bạn.


4.Xuân nhận lỗi với cô giáo, với
các bạn và làm lại bài tập ở nhà..
-Nhóm nhận xét, bổ sung.



-2-3 em đọc lai.
-Các nhóm thảo luận.


-Đại diện nhóm lên trình bày kết
quả thảo luận nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

đúng nhưng khơng biết làm thế nào ? Theo em Vân nên
làm gì ? u cần người khác giúp và thơng cảm có nên
khơng ? Vì sao ? Lúc nào nên, lúc nào khơng nên ?


Tình huống 2 : Dương bị đau bụng nên ăn cơm không hết
suất. Tổ em bị chê. Các bạn trách Dương dù Dương đã nói
lí do. Việc đó đúng hay sai? Dương nên làm gì ?


Kết luận : Cần bày tỏ ý kiếncủa mình khi bị người khác
hiểu nhầm.


-Nên lắng nghe để hiểu người khác, không trách lỗi lầm
cho bạn.


-Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn bè sửa lỗi, như
vậy mới là bạn tốt.


<b>d. Hoạt động 3</b>:<b> </b> Tự liên hệ :


-GV phân tích và tìm hướng giải quyết đúng.
-Khen ngợi những em biết nhận lỗi và sửa lỗi.


Kết luận : Ai cũng có khi mắc lỗi. Điền quan trọng là phải
biết nhận lỗi và sửa lỗi. Như vậy em sẽ mau tiến bộ và


được mọi người yêu quý.


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


<b>GDKNS :Trong lớp chúng ta đã có ai mắc lỗi và biết sữa lỗi</b>
<b>chưa? </b>


- Dặn dò : Sưu tầm các câu chuyện những trường hợp nhận lỗi
và xin lỗi.


nêu lí do em bị tai kém vàxin phép
cơ được ngồi lên phía trên.


-Các bạn nên lắng nghe Dương
và không trách lỗi lầm cho bạn.
Các bạn của Dương phải thông
cảm, giúp đỡ Dương mới là bạn
tốt.


-Vài em đọc lại.


-Vài em lên kể trước lớp những
lần em mắc lỗi và sửa lỗi.


-5-7 em đọc lại phần kết bài.


-1 em giỏi nêu nội dung bài học.


-Học bài. Tìm tài liệu.



<i><b>Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2019</b></i>



<b>CHÍNH TẢ</b>:<b>(Tập chép) ,Tiết: 8</b>
<b>TRÊN CHIẾC BÈ</b>


<i><b>Phân biệt iê/ yê, r/ d/ gi, ân/ âng.</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>
<b>1.Kiến thức :</b>


- Chép lại chính xác đoạn Thầy giáo nhìn hai bím tóc ... em sẽ khơng khóc nữa trong
bài Bím tóc đi sam.


-Làm được bt2, bt3


-Học sinh khá giỏi làm bài tập3b.


<b>2.Kĩ năng</b> : Rèn viết đúng, trình bày sạch- đẹp.


<b>3.Thái độ</b> : Phải biết đối xử tốt với bạn nhất là bạn gái.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- Giáo viên : Viết sẵn đoạn tập chép.
- Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>
<b>1.Bài cũ </b>:


Tiết trước em viết chính tả bài gì ?


-Giáo viên đọc các từ khó cho HS viết.
-Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới :</b>


<b>a.Giới thiệu bài</b>. Trong tiết học này các em sẽ tập
chép đúng đoạn 3 bài Bím tóc đi sam. Sau đó làm
bài tập phân biệt vần iên/ yên, ân/ âng, phân biệt âm
đầu r/ d/ gi.


<b>b.Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn tập chép.
* Ghi nhớ nội dung đoạn chép.
Trực quan : Bảng phụ.


-Gọi 2 em đọc đoạn chép.


Hỏi đáp : Trong đoạn văn có những ai ?


-Thầy giáo và Hà đang nói với nhau về chuyện gì ?
-Tại sao Hà khơng khóc nữa ?


b/ Hướng dẫn cách trình bày :


-Trong đoạn chép có những dấu câu nào?
-Em hãy đọc các câu có những dấu câu trên.


-Ngoài dấu hai chấm, dấu hỏi, dấu chấm cảm cịn có
các dấu câu nào?


-Dấu gạch ngang đặt ở đâu?


c/ Hướng dẫn viết từ khó:


-Theo em trong đoạn chép có những từ nào khó viết,
dễ lẫn ?


-Theo dõi, chỉnh sửa lỗi.
* Cho học sinh chép bài.
* Soát lỗi.


* Chấm bài ( 5-7 vở).


<b>c. Hoạt động 2</b> : Làm bài tập.


<b>Bài 2</b> :


- Nêu yêu cầu của bài ?
- Làm miệng


<b>Bài 3</b> :


- Nêu yêu cầu của bài?
- Làm vào VBT


- Nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhắc nhở hs những lỗi sai


-Bạn của Nai Nhỏ.



-2 em lên bảng viết. Cả lớp viết nháp.
nghiêng ngả, nghi ngờ, nghe ngóng, trị
chuyện, Dê Trắng, Bê Vàng.


-Vài em nhắc tựa bài : Bím tóc đi
sam.


-2 em đọc đoạn chép.
-Thầy giáo và Hà.
-Về bím tóc của Hà.


-Vì thầy khen bím tóc của Hà rất đẹp.
-Dấu hai chấm, chấm hỏi, chấm cảm.
-HS nhìn bảng đọc.


-Dấu phẩy, dấu chấm, dấu gạch ngang.
-Đầu dịng( đầu câu ).


Học sinh tìm và đọc : thầy giáo, xinh
xinh, nước mắt, nín, ...


bím tóc,vui vẻ, khóc, tóc, ngước, khn
mặt, cũng cười, ...


-HS viết bảng con, 2 em lên bảng viết.
-Chép bài vào vở.


-Hs nêu yêu cầu.
-Làm bài.



-Hs nêu yêu cầu.
- Hs làm vào VBT
- Sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- Dặn dò:sửa lỗi


<b>...</b>
<b>TẬP VIẾT</b>. <b>Tiết: 4</b>
<b>CHỮ C</b><i><b> : Chia ngọt sẻ bùi.</b></i>


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


<b>Kiến thức : </b>


- Biết viết chữ cái C hoa theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết đúng cụm từ ứng dụng : Chia ngọt sẻ búi cỡ chữ nhỏ, đúng kiểu chữ, cỡ chữ.


<b>Kĩ năng</b> : Rèn viết đúng, đẹp, chân phương.


<b>Thái độ</b> : Ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Giáo viên : Mẫu chữ C hoa.Bảng phụ : Chia, Chia ngọt sẻ bùi.
- Học sinh : Vở tập viết, bảng con.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ</b> :
- Chữ hoa B


<b>2.Dạy bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu bài </b>:


- Chữ C hoa và từ ứng dụng : Chia ngọt sẻ bùi.


<b>b. Hoạt động 1</b> : Viết chữ cái hoa.
* Quan sát : Mẫu chữ C


Hỏi đáp : Chữ cái C hoa cao mấy li, rộng mấy li?


Nêu : Chữ C hoa được viết bởi một nét liền, nét này là kết
hợp của hai nét cơ bản là nét cong dưới và nét cong trái
nối liền nhau tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ.


-Giáo viên chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu : Đặt bút
trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới, rồi chuyển hướng viết
tiếp nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần
cuối nét cong trái lượn vào trong, dừng bút trên đường kẻ
2 ( Giáo viên vừa viết vừa nói).


b/ Viết bảng :


-Hướng dẫn viết trên không chữ C


<b>c. Hoạt động 2</b> : Viết cụm từ.


-Giới thiệu : Chia ngọt sẻ bùi.


Hỏi đáp : Chia ngọt sẻ bùi có nghĩa là gì ?
-Quan sát và nêu cách viết .


-Chia ngọt sẻ bùi gồm nấy chữ? là những chữ nào ?
-Những chữ nào cao 1 li ?


-Những chữ nào cao 1,25 li? 1,5 li ?
-Những chữ còn lại cao mấy li ?


-Vài em nhắc tựa.
-Quan sát.


-Cao 5 li.


-4 –5 em nhắc lại.


-Viết trên không và bảng con.
-HS đọc : Chia ngọt sẻ bùi.


-Nghĩa là yêu thương đùm bọc lẫn
nhau sung sướng cùng hưởng, cực
khổ cùng chịu.


-4 chữ : Chia, ngọt, sẻ, bùi.
-Chữ i, a, n, o, s, e, u, i.
-Chữ s, t.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

-Cách đặt dấu thanh ở các chữ như thế nào?


-Chú ý khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng .


-Giáo viên viết mẫu : Chia, nhắc HS điểm đặt bút của chữ
h chạm phần cuối nét cong của chữ C.


<b>d. Hoạt động 3</b> : Viết vở.
-Nêu yêu cầu.


-Theo dõi uốn nắn.


-Chấm, chữa bài. Nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


-Dặn dò: Tập viết bài ở nhà.


-Dấu nặng đặt dưới o, dấu hỏi đặt
trên e, dấu huyền đặt trên u.
-Bảng con. Viết 2 lượt.
-Viết vở.


-Viết bài ở nhà/ trang 10


<b>...</b>
<b>TOÁN</b>.<b>Tiết: 18</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>



<b> 1. Kiến thức</b> :Giúp học sinh củng cố về :


-Biết thực hiện phép cộng dạng 9+5, thuộc bảng 9 cộng một số.


-Biết thực hiện phép cộng có nho71trong phạm vi 100, dạng 9+5 ;49+25.
-Biết thực hiện phép tính 9 cộng với một số để so sánh hai số trong phạm vi 20.
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng.


-Bài tập cần làm bài 1(cột 1,2,3) bài 2, bài 3(cột 1),bài 4.


<b>2. Kĩ năng</b> : Rèn đặt tính nhanh, đúng chính xác.


<b>3. Thái độ</b> : Thích sự chính xác của tốn học.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- Giáo viên : Que tính, bảng gài.


- Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


Giáo viên ghi bảng và yêu cầu học sinh tìm tổng.
-Nhận xét.



<b>2.Dạy bài mới</b> :<b> </b>


<b>a. Giới thiệu bài: Luyện tập</b>
<b>b. Hoạt động 1</b>: làm bài tập.


<b>Bài 1</b> : Yêu cầu học sinh nối tiếp nhau đọc kết quả của
phép tính.


<b>Bài 2</b> : Bài u cầu gì?


-Em hãy nêu cách thực hiện các phép tính : 19 + 9 , 81 +
9 , 20 + 39.


-Nhận xét.


-2 hs lên bảng. Lớp làm bảng con.
-Hs nhắc lại tựa đề


-Học sinh trình bày nối tiếp theo.
-Làm vở bài tập.


-Hs nêu u cầu. Tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>Bài 3</b>: Bài tốn u cầu chúng ta làm gì ?
Bảng cài : 9 + 5 ... 9 + 6


Hỏi đáp : Ta phải điền dấu gì ? Vì sao?
-Trước khi điền dấu ta phải làm gì ?


-Ngồi thực hiện phép tính em cịn có cách làm nào


khác khơng ?


-u cầu học sinh làm vở.


Hỏi đáp : Khi so sánh 9 + 2 và 2 + 9 có cần thực hiện
phép tính không ?


<b>Bài 4</b> : yêu cầu học sinh tự làm bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


Trò chơi – Thi vẽ hình ngơi nhà.


Nêu luật chơi: 2 đội tham gia (mỗi đội 5 em) đội nào nói
đúng thì vẽ một nét cho đến khi hình thành ngơi nhà.
-Nêu 1 phép tính cộng dạng 9 + 5


-Đặt tính và thực hiện 39 + 15.


-Tổng của 33 và 25 = ? So sánh 19 + 25 và 18 + 25.
-Nhận xét trò chơi . Tuyên dương đội thắng.


-Nhận xét tiết học
- Dặn dò – Học bài.


39.


-Điền dấu > < = vào chỗ chấm cho
thích hợp.



-Điền dấu <.Vì 9 + 5 = 14 , 9 + 6 =
15 mà 14 < 15 nên 9 + 5 < 9 + 6.
-Phải thực hiện phép tính.


- 9 = 9 , 5 < 6 , vậy 9 + 5 < 9 + 6.
-1 học sinh lên bảng giải ,lớp làm
vở.


-Nhận xét bài bạn.


-Khơng cần vì khi đổi chỗ các số
hạng thì tổng khơng thay đổi.
-Cả lớp làm bài. Đổi vở kiểm tra.
-1 em đọc đề bài.


Quan sát hình vẽ và kể tên các đoạn
thẳng : MO, MP, MN, OP, ON, PN.
-Có 6 đoạn thẳng.


-D.


-Khơng, vì 3, 4, 5 đoạn thẳng không
phải là câu trả lời đúng.


-2 đội tham gia (mỗi đội 5 em)


-Xem lại bài.


<i><b>Chiều thứ ba</b></i>




<b> THỦ CÔNG Tiết 4</b>



<i>Bài</i>



<i> </i>

<i> </i>

<b>: </b>

<b>GẤP MÁY BAY PHẢN LỰC </b>

<b>( tiết 2)</b>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


- Biết cách gấp máy bay phản lực


- Gấp được nhanh máy bay. Các nếp gấp phẳng, thẳng ,sản phẩm đẹp.


- Học sinh hứng thú gấp hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

<b>II/ CHUẨN BỊ </b><i><b>:</b></i>


- Giáo viên<i> : Quy trình</i> gấp máy bay phản lực, mẫu gấp.
- Học sinh : Giấy thủ công, vở.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Kiểm tra :</b> - Gấp máy bay phản lực.


<b>2.Bài mới :</b>


a)<i>Giới thiệu bài</i>. Gấp máy bay phản lực (tt)
b)<i><sub>Hướng dẫn các hoạt động</sub><sub> : </sub></i>



<i><b>Hoạt động 1</b></i> : Quan sát, nhận xét.


- Hỏi:


+ Máy bay phản lực có hình dáng như thế nào
+ Gồm có mấy phần ?


+ Em có nhận xét gì ?


- Y/C HS nêu lại các bước gấp.


- Quan sát.
- Giống tên lửa.


- 3 phần : mũi, thân, cánh.
- Cách gấp giống tên lửa.
- Nêu lại các bước gấp.
<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Hướng dẫn thực hành gấp máy


bay phản lực.


- Gấp tạo mũi, thân, cánh máy bay phản lực.
- Tạo máy bay phản lực và sử dụng.


- HS gấp theo quy trình. Chia nhóm thực hành.
- Đại diện nhóm trình bày.


- Thực hiện tiếp tạo máy bay phản lực.


- Cầm vào nếp giấy giữa cho 2 cánh máy bay



ngang sang hai bên, hướng máy bay chếch lên
để phóng như phóng tên lửa.


- Đánh giá sản phẩm của HS


- Chọn ra một số máy bay phản lực gấp đẹp ,


Tuyên dương.


- Nhận xét. Đánh giá kết quả.
<i><b>3.Nhận xét, dặn dò</b></i> :


- Nhận xét tiết học


- Dặn dò Tập gấp máy bay.


- Trình bày sản phẩm.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét sản phẩm của từng nhóm.


<b> Thể dục Tiết 7</b>



<b> ĐỘNG TÁC CHÂN .TRÒ CHƠI “KÉO CƯA LỪA XẺ”</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Biết cách thực hiện 3 động tác vơn thở, tay, chân của bài thể dục phát triển chung (cha yêu cầu cao khi thực hin
ng tỏc).


- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi ''Kéo ca lừa xẻ''.
<b> II. Địa điểm, phương tiện </b>



- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


<b>1. Phần mở đầu(4-6 phút)</b>
- Nhận lớp


- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát .


* Kiểm tra bài cũ


<b> 2. Phần cơ bản (22-24 phút)</b>


* Ôn 2 động tác : 1- 2 lần ( 2 x 8 nhịp)
- ng tỏc vươn thở.


- Động tác tay.


- Học động tác chân : 4 - 5 lÇn


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- GV điều khiển HS chạy 1 vòng sân.
- GV hô nhịp khởi động cùng HS.
- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.


* 2 HS lên bảng tập bài thể dục.
HS + GV nhận xét đánh giá.


* GV nêu tên động tác hô nhịp điều khiển HS tập
GV sửa động tác sai cho HS.


Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập
GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ.
GV chia tổ cho HS tập luyện ,tổ trưởng điều khiển
quân của tổ mình.


- GV nêu tên động tác hô nhịp, tập mẫu chỉ dẫn cho
HS tập cùng


GV kết hợp sửa sai cho HS


Cán sự lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển HS tập, GV
đi sửa sai uốn nắn từng nhịp.


Giáo viên hô nhịp.


HS thực hiện từng nhịp của động tác.
GV giúp đỡ sửa sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Ôn 3 động tác : 2 lÇn


- Trị chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”: 3 - 4 phót


3. Phần kết thúc (4 - 5 phút )
- Thả lỏng cơ bắp.



- Củng cố


- Nhận xét
- Dặn dò.


GV giúp đỡ sửa sai ở những nhịp khó.


- Từng tổ lên trình diễn do GV hơ nhịp, sau đó cùng HS
đánh giá.


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho 2
cặp lên làm mẫu, GV nhận xét sửa sai. GV chia tổ
cho HS tập.


- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS


HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp.
- HS + GV củng cố nội dung bài.


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
- GV nhận xét giờ học


- GV ra bài tập về nhà :


HS về ụn 3 động tác của bài thể dục.


<i><b> </b></i>


<b>Thể dục Tiết 8</b>




<b> ĐỘNG TÁC CHÂN- TRÒ CHƠI “KÉO CƯA LỪA XẺ”</b>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện 4 động tác vơn thở, tay, chân và lờn của bài thể dục phát triển chung (cha yêu cầu cao khi thực
hiện động tác).


- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi '' Kéo ca lừa xẻ''.
<b>II. a im, phương tiện </b>


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>1. Phần mở đầu(4-5 phút)</b>
- Nhận lớp


- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát.


* Kiểm tra bài cũ : thực hiện động tác vơn thở,
tay, chân của bài thể dục.


<b> 2. Phần cơ bản (24 phút)</b>


* Ơn 3 động tác : 2 lÇn ( 2 x 8 nhÞp )
- Động tác vươn thở,tay, chân.



- Học động tác lườn : 4 - 5 lÇn


- Ơn 4 động tác.


- Trị chơi “ kéo cưa lừa xẻ”: 4-6 phút


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- GV điều khiển HS chạy 1 vòng sân.
- GV hô nhịp khởi động cùng HS.
- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
* GV gäi 2 HS lên tập tríc líp.


HS + GV nhận xét, đánh giá.


* GV nêu tên động tác hô nhịp điều khiển HS tập.
GV sửa động tác sai cho HS


Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập
GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ.
GV chia tổ cho HS tập luyện, tổ trưởng điều khiển
quân của tổ mình.


- GV nêu tên động tác hô nhịp, tập mẫu chỉ dẫn
cho HS tập cùng


GV kết hợp sửa sai cho HS


Cán sự lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển HS tập, GV
đi sửa sai uốn nắn từng nhịp.



Giáo viên hô nhịp.


HS thực hiện từng nhịp của động tác.
GV giúp đỡ sửa sai.


- GV hô nhịp liền mạch 4 động tác HS thực hiện
GV giúp đỡ sửa sai ở những nhịp khó.


- GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi và cho 2
cặp lên làm mẫu, GV nhận xét sửa sai. GV chia tổ
cho HS tập.


- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

3. Phần kết thúc (4-6 phút )
- Thả lỏng cơ bắp.


- Củng cố


- Nhận xét
- Dặn dò.


- HS + GV củng cố nội dung bài :


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
- GV nhận xét giờ học


- GV ra bài tập về nhà :



HS về ụn 4 động tác của bài thể dục.




<i><b>Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2019</b></i>


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b> ,<b>Tiết: 4</b>


<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM </b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


<b>1. Kiến thức</b> :


- Tìm được một số từ ngữ chỉ người, đồ vật, con vật, cây cối.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.


- Bước đầu biết ngắt đoạn văn ngắn thành các câu gợi ý.


<b>2. Kĩ năng</b> : Mở rộng nhanh các từ, trả lời đúng câu hỏi về thời gian.


<b>3. Thái độ</b> : Phát triển tư duy ngôn ngữ.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Giáo viên : Tranh minh họa. viết sẵn bài tập 1 và 3.
- Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>



<b>1.Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em lên bảng.
Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Trong giờ luyện từ và câu
chúng ta tiếp tục học về các từ chỉ người, đồ vật,
con vật, cây cối. Tập hỏi về thời gian và thực
hành ngắt đoạn văn thành câu.


<b>b. Hoạt động 1:</b> Làm bài tập.
Trò chơi : Thi tìm từ nhanh.


-2 em đặt 2 câu theo mẫu : Ai ( cái gì, con
gì) là gì ?


-Lớp làm ghi vào nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

-Giáo viên nêu yêu cầu : Tìm các từ chỉ người,
chỉ vật, cây cối, con vật.


-Giáo viên kiểm tra.


-Cơng bố nhóm nào nhiều từ làthắng cuộc.


<b>Bài 2</b> :


-Gọi 2 cặp thực hành theo mẫu.


-Sinh nhật của bạn vào ngày nào ?


-Chúng ta khai giảng năm học mới vào ngày mấy
tháng mấy ?


-Một tuần chúng ta được nghỉ mấy ngày ? Đó là
những ngày nào ?


-Một tuần có mấy ngày ? Các ngày trong tuần là
những ngày nào ?


-Hôm nay là thứ mấy? Ngày mai là thứ mấy,
ngày mấy ?


<b>Bài 3 :</b>


- Đề u cầu gì ?


-Có thấy mệt không khi đọc mà không được ngắt
hơi?


-Em có hiểu đoạn văn này khơng ? Nếu cứ đọc
liền như vậy thì có khó hiểu khơng ?


Truyền đạt : Để giúp người đọc dễ đọc, người
nghe dễ hiểu ý nghĩa của đoạn, chúng ta phải
ngắt đoạn thành các câu.


-Khi ngắt đoạn văn thành câu, cuối câu phải đặt
dấu gì ? Chữ cái đầu câu viết như thế nào ?


Nêu : Đoạn văn này có 4 câu hãy ngắt đoạn văn
thành 4 câu.


-Sửa bài.


<b>3.Củng cố , dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học. Tuyên dương các em tích
cực, nhắc nhở 1 số em chưa chú ý


- Dặn dị : Tìm thêm các từ chỉ người, đồ vật, cây
cối, con vật.


-Chia nhóm và tìm từ trong nhóm.
5 phút các nhóm mang bảng từ lên dán.
-Đếm số từ tìm được của các nhóm.
-Làm vở bài tập.


-1 em đọc đề bài.1 em đọc mẫu.
-Thực hành theo mẫu : Hỏi- đáp.
-Một số cặp lên trình bày.


-Hs đọc đề bài, đọc liền hơi không nghỉ
đoạn văn trong SGK.


-Rất mệt.


-Khó nắm được hết ý của bài.


-Cuối câu viết dấu chấm. Chữ cái đầu câu


viết hoa.


-2 em lên bảng làm bài. Cả lớp làm nháp.
Trới mưa to. Hà quên mang áo mưa. Lan rũ
bạn đi chung áo mưa với mình. Đơi bạn vui
vẻ ra về.


-Làm vở Bài tập.
- Học bài.
- Tìm từ.


<b> </b>



<i><b> ...</b></i>


<b>TNXH</b> ,Tiết: 4


<b>LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT</b>
<b>GDKNS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

<b>1. Kiến thức :</b>


-Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức ngồi học đúng cách và ăn uống đầy
đủ sẽ giúp cho hệ cơ và sương phát triển tốt.


-Biết đi đứng ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong vẹo cột sống.


<b>2. Kĩ năng</b> : Rèn kĩ năng tập thể dục,vận động thường xuyên .


<b>3. Thái độ</b> :



- Ý thức thực hiện những biện pháp giúp xương và cơ phát triển tốt.


<i>-GDKNS :Kĩ năng ra quyết định :Nên và khơng nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt </i>
<i>-Kĩ năng làm chủ bản thân :Đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động để xương và </i>
<i>cơ phát triển tốt </i>


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- Giáo viên : Tranh xương và cơ, Bốn chậu nước, phiếu thảo luận.
- Học sinh : Sách TN&XH, Vở BT.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b> :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ :</b>


Tranh : Mơ hình hệ cơ.


-Tập động tác : ngửa cổ, cúi gập mình, ưỡn ngực.
Chúng ta nên làm gì để giúp cơ phát triển và săn
chắc?


-Nhận xét, đánh giá.


<b>2.Dạy bài mới</b>:<b> </b>


<b>a.Giới thiệu bài</b> : Trò chơi Vặt tay.


-Giáo viên hướng dẫn cách chơi ( STK/tr 18)


-Tuyên dương người thắng cuộc.


Hỏi đáp : Vì sao em có thể thắng bạn?
-Vì sao em chưa thắng bạn ?


-Các bạn thắng trong trò chơi là do có cơ tay vàxương
khỏe mạnh. Bài học hôm nay sẽ giúp em biết cách rèn
luyện để cơ và xương phát triển tốt.


<b>b. Hoạt động 1</b> : Làm thế nào để cơ và xương phát
triển tốt?


-Giáo viên chia nhóm, giao việc.
Trực quan : Tranh.


Nhóm 1 : Muốn cơ và xương phát triển tốt chúng ta
phải ăn uống như thế nào ?Hằng ngày em ăn uống
những gì ?


Nhóm 2 : Bạn học sinh ngồi đúng hay sai tư thế ? Theo
em, vì sao cần ngồi học đúng tư thế?


-Hệ cơ.


-1 em lên chỉ vị trí các cơ trên mơ
hình.


-1 em làm động tác.


Tập thể dục thể thao thường xuyên,


năng vận động, làm việc hợp lí, vui
chơi bổ ích,ăn uống đủ chất.


-Làm gì để xương và cơ phát triển tốt.
2 em chơi mẫu.


-Hai bạn ngồi đối diện cùng tham gia
chơi. Chơi trong 3 keo. Đạt 2 trong 3
keo là người thắng cuộc.


-Em khỏe hơn, giữ tay chắc hơn, bình
tĩnh hơn.


-Em khơng khỏe bằng bạn.
-Vài em nhắc tựa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Nhóm 3 : Bơi có tác dụng gì ? Chúng ta nên bơi ở
đâu ? Ngồi bơi, chúng ta cịn có thể chơi các mơn thể
thao gì ?


Giảng thêm :Nếu có điều kiện em nên học bơi, nên bơi
ở hồ nước sạch, có người hướng dẫn. Có thể bơi ở
biển, không tự ý bơi ở chỗ vắng người.


Nhóm 4 : Bạn nào sử dụng dụng cụ tưới cây vừa sức.
Chúng ta có nên xách các vật nặng khơng ? Vì sao ?
-Giáo viên chốt ý : Muốn cơ và xương phát triển tốt,
chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột, vitamin.
Các thức ăn tốt cho xương và cơ : Thịt, cá, trứng, rau,
cơm, .... Cần đi đứng đúng tư thế để tránh cong vẹo cột


sống. Làm việc vừa sức cũng giúp cơ và xương phát
triển tốt.


-Nên làm gì? Khơng nên làm gì ?


<i><b>Hoạt động 2 :</b></i> Trị chơi : Nhắc một vật.


-Hướng dẫn cách chơi: Khi hô : Bắt đầu, từng người
lần lượt xách chậu nước đi nhanh về đích, sau đó quay
lại đặt chậu nước về chỗ cũ và chạy về cuối hàng.
-Kết thúc trò chơi.


-<i>Phân tích một số tình huống các em nhấc vật sai tư </i>
<i>thế sẽ ảnh hưởng đến cơ thể như thế nào </i>


<i>-GV nhận xét cách nhấc vật đúng tư thế và khen gợi </i>
<i>đội có nhiều em làm đúng làm nhanh </i>


<b>3.Củng cố, dặn dị:</b>


- Nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt. Giáo dục
tư tưởng.


- Nhận xét tiết học.
- Dặn dò : Học bài.


-Bơi giúp cơ thể khỏe mạnh, cơ săn
chắc, xương phát triển tốt. Sử dụng
dụng cụ vừa sức.



-Không nên xách các vật nặng ảnh
hưởng đến cột sống.


-Nhóm báo cáo.
-Vài em nhắc lại.


-HS rút ra kết luận .


- HS ra sân xếp 4 hàng dọc.. Trước
mỗi hàng vạch 1 vạch xuất phát, 1
chậu nước.


-Cả lớp chơi : Chia 2 đội.Đội nào làm
đúng nhất, nhanh nhất, nước té ít ra
ngoài là đội thắng cuộc.


-Ăn uống đủ chất. Đi, đứng ngồi đúng
tư thế. Luyện tập thể thao. Làm việc
vừa sức.


HS nghe phân tích


<b>... </b>
<b>TOÁN</b> <b>Tiết: 19</b>


<b> 8 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 8 + 5.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>1. Kiến thức</b> : Giúp học sinh :



- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8 + 5.
- Lập và thuộc công thức 8 cộng với một số .


-Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng.
-Bài tập cần lam ,bài 1,bài 2,bài 4.


-Học sinh giỏi giải bài 3


<b>2. Kĩ năng</b> : Rèn tính nhanh, đúng, chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Giáo viên : Que tính, bảng cài.
- Học sinh : Sách, vở BT, nháp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


Ghi bảng con một số phép tính .
27 + 3 37 + 23
46 + 24 36 + 14
28 + 12 53 + 7
Nhận xét.


<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a. Giới thiệu bài</b>:



- Ghi 8 + 5 giống với phép tính nào đã học ? Hơm
nay học 8 cộng với một số : 8 + 5.


<b>b. Hoạt động 1</b> : Giới thiệu 8 + 5.


-Nêu bài tốn : Có 8 que tính thêm 5 que tính nữa
-Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?


-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế
nào ?


Que tính :


-Nêu cách tìm kết quả ?


-Nhận xét cách thực hiện của HS.
-Em đặt tính như thế nào ?


-Em tính như thế nào ?


-Em nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính ?


<b>c. Hoạt động 2</b>: Bảng công thức 8 cộng với một số.
Bảng phụ : Giáo viên ghi phần công thức :


8 + 3 =
8 + 4 =
8 + 5 =
...


8 + 9 =
-Xóa dần bảng.


<b>d. Hoạt động 3</b>: Luyện tập.


<i><b>Bài 1</b></i> :


-Làm bảng con. Nêu cách đặt tính và
cách tính.


-Hs nhắc lại tựa đề bài.
-8 cộng với một số : 8 + 5.
-Thực hiện phép cộng 8 + 5.


-Học sinh sử dụng que tính. Báo cáo kết
quả.


-Đếm thêm 5 que tính vào 8 que tính,
hoặc gộp 8 que tính với 5 que tính rồi
đếm.


-Tách 5 thành 2 và 3


-8 với 2 là 10 que tính, 10 với 3 là 13 que
tính.


-1 em lên bảng đặt tính và thực hiện phép
tính. Lớp làm nháp.


-Đặt tính sao cho các đơn vị thẳng cột


với nhau ( 5 thẳng với 8).


-8 cộng 5 bằng 13, viết 3 vào cột đơn vị
thẳng với 8 và 5, viết 1 vào cột chục.
-Nhiều em nhắc lại.


-Học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả của
từng phép tính ( theo tổ).


-Đồng thanh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Đề yêu cầu gì?
- Làm miệng
- Nhận xét


<i><b>Bài 2 :</b></i>


- Đề yêu cầu gì?


Hỏi đáp : Nêu cách thực hiện 8 + 7 , 8 + 8 ?
- Làm bảng con


<i><b>Bài 4 :</b></i>


-Bài tốn cho biết những gì ?
-Bài tốn u cầu tìm gì ?


-Làm thế nào để biết số tem của hai bạn ? Tại sao ?


- Làm vào vở



-Chấm vở, nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


Trò chơi Thi HTL bảng cộng 8.
-Nhận xét tiết học. Giáo dục tư tưởng.
- Dặn dò: HTL bảng cộng 8.


-Hs nêu .


- Gv đọc phép tính, hs nêu kết quả
- Ghi kết quả cuối cùng vào vở BT,
không đặt tính


- Hs đọc đề.


- Hs nêu cách đặt tính


- 2 hs lên bảng,lớp làm bảng con
-Hà có 8 con tem. Mai có 7 con tem.
-Số tem của hai bạn ?


-Thực hiện phép cộng 8 + 7


-Vì 8 và 7 là số tem của từng bạn.
-Muốn tính số tem của hai bạn ta phải
cộng với nhau.


- Hs làm vở, 1 hs làm bảng


-2 đội tham gia.


-HTL bảng cộng 8.


<b> ...</b>

<i><b>Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2019</b></i>



<b>KỂ CHUYỆN, Tiết: 4</b>
<b>BÍM TĨC ĐI SAM.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức</b> :


-Dựa theo tranh kể lại được đoạn 1, đoạn 2 củacâu chuyện (BT1);bước đầu kể lại được
đoạn 3 bằng lời của (bài tập 2)


-Kể nối tiếp được tựng đoạn của câu chuyện.
-Một học sinh khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện.


<b>2. Kĩ năng</b> : Rèn kĩ năng kể chuyện mạch lạc, đủ ý.


<b>3. Thái độ</b> : Giáo dục học sinh phải biết đối xử tốt với bạn.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


-Giáo viên : Tranh minh họa đoạn 1-2 bài bím tóc đi sam.
-Học sinh : Nắm được nội dung câu chuyện, thuộc .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


Tiết trước cô kể câu chuyện gì ?
-Phân vai.


-Nhận xét, cho điểm.


-Bạn của Nai Nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>2.Dạy bài mới</b>.


<b>a. Giới thiệu bài</b>


-Trong tiết tập đọc trước chúng ta học bài gì ?
-Em nêu tên các nhân vật có trong chuyện?
-Câu chuyện cho chúng ta bài học gì ?


-Trong tiết kể chuyện hơm nay các em cùng kể câu
chuyện : Bím tóc đi sam.


<b>b.Hoạt động 1</b>: Kể đoạn 1-2 theo tranh.
Trực quan : Tranh minh họa.


-Quan sát tranh tập kể bằng lời của mình.
-Nhận xét.


Gợi ý : (Cho HS khơng tự kể được )
-Đặt câu hỏi : Hà nhờ mẹ làm gì ?


-Hai bím tóc đó như thế nào ?


-Các bạn gái đã nói thế nào khi nhìn hai bím tóc của
Hà?


-Tuấn đã trêu chọc Hà như thế nào?


-Việc làm của Tuấn đã dẫn đến kết quả gì ?
-Giáo viên nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b>:<b> </b> Kể đoạn 3.
-Đoạn 3 yêu cầu gì ?


Hỏi đáp : Kể bằng lời của em nghĩa là thế nào ?
-Em có được kể y nguyên như trong SGK không ?
-Em suy nghĩ và kể trước lớp.


-Giáo viên theo dõi gợi ýđặt câu hỏi.


-Nhận xét.


<b>Hoạt động 3:</b> Kể toàn bộ câu chuyện.
-Yêu cầu kể theo phân vai ( L 1).
-Giáo viên dẫn chuyện.


-Kể lần 2 : Giáo viên gọi học sinh xung phong kể.
-Nhận xét.


-Bím tóc đi sam.



-Hà, Tuấn, thầy giáo, các bạn học sinh.
-Khun chúng ta không nghịch ác với
bạn bè. Phải đối xử tốt với các bạn gái.
-Vài em nhắc tựa.


-Kể lại trong nhóm (Dựa vào tranh tập
kể trong nhóm, kể bằng lời của mình )
-Đại diện các nhóm lên trình bày .
-Nhóm cử đại diện lên thi kể
(đoạn 1-2).


-Nhận xét lời kể của bạn.
-Hà nhờ mẹ tết cho 2 bím tóc.


-Hai bím tóc nhỏ, mỗi bên lại buộc một
chiếc nơ xinh xinh.


-Ái chà chà! Bím tóc đẹp q!
-Tuấn sấn đến kéo bím tóc của Hà
xuống.


-Hà ngã phịch xuống đất và ồ khóc vì
đau, vì bị trêu.


-Hs nêu yêu cầu : Kể lại cuộc gặp gỡ
giữa bạn Hà bằng lời của em.


-Là kể bằng từ ngữ của mình.
-Khơng được kể giống Sách.
-Vài em kể bằng lời của mình.



-Hà khóc nước mắt đầm đìa, em chạy
vội đến chỗ thầy và kể lại mọi chuyện
cho thầy nghe. Thầy nhìn hai bím tóc
của Hà và khen : Tóc em đẹp lắm, em
đừng có khóc nữa!. Được thầy khen, Hà
thấy thích lắm nên quên hết việc Tuấn
kéo 2 bím tóc của mình, em nín khóc và
vui vẻ cười với thầy.


-Nhận xét bạn kể.


-Kể theo phân vai : Hà , Tuấn, Thầy
giáo và các bạn trong lớp.


-Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

-Giáo viên cho học sinh thi kể chuyện theo vai


<b>3.Củng cố</b>, dặn dò:


- Câu chuyện kể khuyên các em điều gì ?
-Nhận xét tiết học. Tuyên dương, nhắc nhở.
- Dặn dò- Tập kể lại chuyện bằng lời của em.


chuyện trước lớp.


-Nhận xét từng vai các bạn kể.


-Nhóm cử đại diện lên thi kể chuyện.


-Phải đối xử tốt với bạn, nhất là bạn gái.
-Tập kể lại chuyện.


-Về nhà tập kể lại câu chuyện


<b>TẬP LÀM VĂN , Tiết: 4</b>
<b>CÁM ƠN- XIN LỖI.</b>


<b>GDKNS</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>Kiến thức</b> :


-Biết nói lời cám ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản.


-Biết nói 3 đến 4 câu về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cám ơn hay xin lỗi
thích hợp.


-Học sinh giỏi làm bài tập 4


<b>Kĩ năng</b> : Rèn thực hiện đúng yêu cầu.


<b>Thái độ</b> : Phát triển học sinh năng lực tư duy ngôn ngữ.


<i>-GDKNS :Giao tiếp :cởi mở ,tự tin trong giao tiếp ,biết lắng nghe ý kiến người khác </i>
<i>-Tự nhân thức về bản thân</i>


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


- Giáo viên : Tranh minh họa ( SGK / tr 38). Kẻ bảng bài 3.


- Học sinh : Sách tiếng việt, vở BT.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


- Tiết trước em học bài gì ?
-Nhận xét, cho điểm.


<b>2.Dạy bài mới</b> :<b> </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b> :<b> </b>


-Khi được ai đó giúp đỡ em phải nói gì với họ ?
-Em phiền hay mắc lỗi với ai đó thì sao ?


-Trong giờ học hơm nay chúng ta sẽ học cách nói lời
cám ơn, xin lỗi. Sau đó dựa vào tranh, kể lại câu
chuyện có nói lời cám ơn, xin lỗi.


<b>b. Hoạt động 1</b> : Làm bài tập.


<b>Bài 1</b> :


- Em nói thế nào khi bạn cùng lớp cho đi chung áo
mưa ?


-Kể chuyện theo tranh. Lập danh sách
học sinh.



-1 em kể lại chuyện Gọi bạn theo tranh.
-1 em đọc danh sách tổ mình.


-Em phải nói lời cám ơn.
-Em phải xin lỗi.


-Vài em nhắc tựa.


-1 hs đọc yêu cầu.


-Cám ơn bạn đã cho tớ đi nhờ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

-Nhận xét, khen ngợi.


Truyền đạt : Khi nói lời cám ơn, chúng ta phải tỏ
thái độ lịch sự chân thành, nói lời cám ơn với người
lón tuổi phải lễ phép, với bạn bè thân mật. Người
Việt Nam có nhiều cách nói cám ơn khác nhau.
-Cô giáo cho em mượn quển sách


-Em bé nhặt hộ em chiếc bút


<b>Bài 2 </b>: Tiến hành tương tự Bài 1.


-Nói lời xin lỗi của em trong các trường hợp :
-Em lỡ bước giẫm vào chân bạn :


-Em đùa nghịch va phải một cụ già:



-Khi nói lời xin lỗi em cần có thái độ thành khẩn.


<b>Bài 3 </b>: Trực quan : Tranh .
-Tranh vẽ gì ?


-Khi được nhận quà bạn phải nói gì?


-Hãy dùng lời của em kể lại nội dung bức tranh này
trong đó có sử dụng lời cám ơn.


-Giáo viên nhắc nhở : Khi nói lời xin lỗi em phải
cần có thái độ thành khẩn.


<b>Bài 4</b> :


- Đề yêu cầu gì?
- Làm vào VBT
- Nhận xét


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo dục tư tưởng.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn dò: thực hành tốt bài học.


-Em cám ơn cô ạ !
-Em xim cám ơn cô!
-Cám ơn em nhiều!
-Chị cám ơn em!



-Em ngoan quá, chị cám ơn em !
-Xin lỗi nhé, tớ không cố ý!


-Cậu có sao khơng, cho tớ xin lỗi !
-Cháu xin lỗi cụ ạ! Cụ có sao khơng ?
-Xin lỗi ông ( bà) , ông (bà) có sao
không ?


-1 em đọc đề bài.


-Tranh vẽ một bạn nhỏ đang nhận quà
của mẹ.


-Bạn phải cám ơn mẹ.


-HS nói với bạn bên cạnh. Vài em trình
bày trước lớp .


-Cháu cám ơn cô! con gấu bông đẹp.
-Cô ơi ! Con gấu bông đẹp quá. Con
cám ơn cô ạ.


-Con lỡ tay làm vỡ bình hoa. Con xin
lỗi cơ ạ!


-Cơ tha lỗi cho con nhé, con không cố ý
làm vỡ đâu ạ !


- Hs đọc yêu cầu của đề


-Hs làm bài tập vào vở


-HS đổi vở cho bạn để bạn góp ý ,hoàn
thiện bài tập 4 thảo luận –chia sẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>28 + 5</b></i>



<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


<b>Kiến thức </b>: Giúp học sinh :


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 18+5
-Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.


-Biết giải bài tốn bằng một phép tính cộng.
-Bài tập cần làm bài 1(cột 1,2,3), bài 3, bài 4.
-Học sinh giỏi giải bài 2.


<b>Kĩ năng</b> : Rèn tính nhanh, đúng, chính xác.


<b>Thái độ</b> : Thích học tốn.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


- Giáo viên : Bảng cài, que tính.


- Học sinh : Sách, vở BT, bảng con, nháp.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.</b><i><b>Bài cũ</b></i> :


Gọi 2 em lên bảng.
-Nhận xét, cho điểm.


<i><b>2.Dạy bài mới</b></i> :


<b>a</b>. <b>Hoạt động 1</b><i><b>:</b></i> Giới thiệu 28 + 5


-Nêu bài tốn : Có 28 que tính, thêm 5 que tính
nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?


- Để biết có được bao nhiêu que tính ta phải làm
như thế nào ?


- Tìm kết quả:


- Yêu cầu học sinh sử dụng que tính để tìm kết quả.


-Nhận xét.


-Em đặt tính như thế nào ?
-Em tính như thế nào ?


-2 em đọc thuộc lòng bảng cộng 8


-28 + 5.



-Nghe và phân tích đề tốn.
-Thực hiện phép cộng 28 + 5


-Cả lớp thực hiện que tính. 28 que thêm 5
que : 33 que tính.


-Lấy 8 que gộp với 5 que = 13 que tính.
-13 que lấy ra 10 que bó thành 1 bó.
-1 bó que là 1 chục que, 1 chục que + 2
chuc que = 3 chục que


-3 chục que và 3 que là 33 que tính.
1- em báo cáo kết quả : 28+5=33


-1 em lên bảng đặt tính. Cả lớp làm bảng.
-Viết 28, rồi viết 5 xuống dưới thẳng cột
với 8. Viết dấu + và kẻ vạch ngang
-Nhiều em nhắc lại.


-Tính từ phải sang trái ; 8 cộng 5 bằng 13
viết 3 nhớ 1 , 2 thêm 1 là 3, viết 3. -Vậy
28 + 5 = 33


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>b. Hoạt động 2</b> : Làm bài tập.


<i><b>Bài 1</b></i> :


-Em thực hiện phép tính như thế nào?
- Làm bảng con



- Nhận xét


<i><b>Bài 3</b><b> :</b></i>


- Đọc đề bài
- Bài tốn cho gì?
- Bài tốn hỏi gì?
- Làm vào vở


-Nhận xét, chấm vở.


<i><b>Bài 4</b></i> :


- Đề yêu cầu gì?


-Em nêu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm ?


-Nhận xét.


<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


- Em nêu cách đặt tính 28 + 5 và cách thực hiện ?
-Giáo dục tính cẩn thận chính xác khi làm tốn.
-Nhận xét tiết học.


- Dặn dò, học bài.


- Hs nêu.


-HS làm bảng con, 1 hs làm bảng


-Hs đọc đề bài.


- Có 18 con gà và 5 con vịt


- Hỏi cả gà và vịt có bao nhiêu con?
- Lớp làm bài vào vở, 1 hs làm bảng phụ
Giải


Số con gà và vịt có ;
18 + 5 = 23 (con)
Đáp số : 23 con.


- Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5 cm


-Dùng bút chấm 1 điểm trên giấy, đặt
vạch số 0 trùng với điểm vừa chấm, tìm
vạch chỉ 5 cm chấm điểm thứ hai, nối hai
điểm ta có đoạn thẳng dài 5cm.


-Vẽ vào phiếu bài tập.


-Học cách đặt tính và cách thực hiện.


<b>……….. </b>


<i><b> SINH HOẠT CUỐI TUẦN 4</b></i>


<b>CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI</b>


<b>I/ NHẬN XÉT TUẦN </b>


<b>A/ Hạnh kiểm</b>



- Lễ phép, vâng lời thầy cơ giáo


<i>-Khơng có hiện tượng nói tục chửi thề</i>
<i>-Ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.</i>


<i>- Vẫn cịn một vài em tóc cịn dài.</i>


<b>B/ Học lực:</b>


-Có ý thức học bài, làm bài trước khi đến lớp


<i>+ Vẫn còn một vài em chưa chú ý học tập ở nhà.</i>


<b>C/ Văn thể:</b>


- Hát đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ: <i>sôi nổi.</i>


- Xếp loại thi đua tổ: GV nhận xét và xếp loại thi đua từng tổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Chuẩn bị bài mới, học bài cũ trước khi đến lớp.


<i><b>-</b></i> Áo quần gọn gàng, sạch sẽ.


<i><b>-</b></i> Thực hiện nghiêm túc nội quy trường, lớp.
Sinh hoạt đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ nghiêm túc.


<b>III/GD HS THEO CHỦ ĐỂ CỦA THÁNG:</b>


- Nhắc nhở hs không xả rác và đổ rác đúng nơi qui định.



<b>...</b>
<i> </i>

<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 9 năm 2019 </b></i>

<i> </i>


<i> TUẦN 5</i>



<b>TẬP ĐỌC. Tiết:13-14</b>


<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>



GDKNS



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt , nghỉ hơi đúng, bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật
trong bài.


- Hiểu nội dung: Cô giáo khen ngợi bạn Mai là cô bé chăm ngoan, biết giúp đỡ bạn.


<b>-</b><i><b>GDKNS :Thể hiện sự thông cảm </b></i>
<i><b>-Hợp tác </b></i>


<i><b>-Ra quyết định giải quyết vấn đề</b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh minh họa trong SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>



1. Bài cũ :


- Gọi HS 3 đọc và trả lời bài “Trên chiếc bè”
- Nhận xét, ghi điểm


2. Bài mới :
a Giới thiệu bài :
b Luyện đọc.
- Gv đọc mẫu.


- Đọc nối tiếp câu, rút từ khó luyện đọc.
- Phân đoạn.


- Hướng dẫn đọc đoạn nối tiếp.
- Rút từ giải nghĩa.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.
-Thi đua giữa các nhóm
- Nhận xét tuyên dương.
- Đồng thanh một lượt.


- 3 HS đọc bài


- HS theo dõi, lắng nghe.
- Nối tiếp câu,luyện đọc từ khó
- Hs nhắc lại


- Nối tiếp đoạn.
- Đọc chú giải



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

c Tìm hiểu bài:


- Gọi HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi.
+ Những từ ngữ nào cho biết ai mong được
viết bút mực?


+Chuyện gì xảy ra với Lan?


+ Vì sao Mai loay hoay mãi với cái hộp bút?
+ Khi biết mình cũng được viết bút mực, Mai
nghĩ và nói thế nào?


+ Vì sao cơ giáo khen Mai?
c/ Luyện đọc lại:


-Từng nhóm HS đọc theo vai một đoạn tự
chọn (đoạn 3 hoặc đoạn 4 )


-Thi đọc theo vai giữa 2 nhóm


<i>3/ </i>Củng cố, dặn dị:


<i>-HS trao đổi theo cặp về nhân vật em thích </i>
<i>trong bài và nói lí do em thích –thảo luận </i>
<i>chia sẽ</i>


<i>-HS nêu suy nghĩ và nêu lên một tình huống </i>
<i>em cần giúp đỡ bạn ở lớp hoặc ở nhà –giải </i>
<i>quyết vấn đề bài tập tình huống </i>



Câu chuyện này giáo dục các em điều gì.
- Về nhà đọc lại bài.


- Nhận xét tiết học


- HS đọc từng đoạn
- HS trả lời


- HS nhắc lại


- Hs trả lời


<b>...</b>
<b>TOÁN. Tiết:21</b>


<b>38 + 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 38 + 25
-Biết giải bài toán bằng một phép cộng các số với số đó có đơn vị dm.
-Biết thực hiện phép tính 9 hoặc 8 cộng với một số để so sánh hai số.
-Bài tập cần làm, bài 1(cột 1,2,3), bài 3, bài 4(cột 1).


-Học sinh khá giỏi giải bài 2.


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- Que tính, bảng gài.


- Nội dung BT2 viết sẵn trên bảng phụ.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Bài cũ:


- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau
+ HS 1 : Đặt tính rồi tính.


Nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính 29 + 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

+ HS 2: Giải bài tốn : Có 28 hịn bi, thêm 5 hịn bi.
Hỏi tất cả có bao nhiêu hịn bi ?


2. Bài mới:


a. Giới thiệu phép cộng 38 + 25 :


- Nêu bài tốn : Có 38 que tính, thêm 25 que tính nữa.
Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ?


- Để biết có bao nhiêu que tính ta làm thế nào ?
* GV yêu cầu hs sử dụng que tính để tìm kết quả.
- Có tất cả bao nhiêu que tính?


- Vậy 38 + 25 bằng bao nhiêu?


- Nếu hs khơng tự tìm được, gv có thể sử dụng bảng
gài và que tính để hướng dẫn hs tìm kết quả.



* Yêu cầu 1 hs lên bảng đặt tính , các hs khác làm ra
nháp.


- Em đã đặt tính như thế nào ?


- Nêu lại cách thực hiện hiện phép tính của em.
- Yêu cầu hs khác lại cách đặt tính, thực hiện phép
tính này.


b.Thực hành :


<i>Bài 1 :</i>


- Yêu cầu hs tự làm vào VBT. Gọi 3 hs lên bảng làm
bài .


- Yêu cầu hs khác nhận xét bài làm của bạn trên bảng.


<i>Bài 3</i> :


- Gọi 1 hs đọc đề bài.


- Vẽ hình lên bảng và hỏi : muốn biết con kiến phải đi
đoạn đường dài bao nhiêu dm, ta làm như thế nào ?
- Yêu cầu hs tự làm bài tập vào vở .


<i>Bài 4</i> :


- Bài toán yêu cầu ta làm gì ?



- Khi muốn so sánh các tổng này với nhau ta làm gì
trước tiên ?


- Yêu cầu hs làm bài .


- Khi so sánh 9 + 7 và 9 + 6 ngồi cách tính tổng ta
cịn cách nào khác khơng ?


- Khơng cần thực hiện phép tính hãy giải thích vì sao
9 + 8 = 8 + 9.


- Nhận xét, cho điểm hs.
3. Củng cố, dặn dị :


- Lắng nghe và phân tích bài toán.
- Thực hiện phép cộng 38 + 25.
- Thao tác trên que tính.


- 63 que tính.
- Bằng 63.


-Thực hành đặt tính.


-Viết 38 rồi viết 25 dưới số 38 sao
cho 5 thẳng cột với 8, 2 thẳng cột với
3. Viết dấu cộng và kẻ vạch ngang.
- Tính từ phải qua trái, 5 cộng 8 bằng
13 viết 3 nhớ 1 2 cộng 3 bằng 5 với 1
là 6. Vậy 38 cộng 25 bằng 63.



- 3 hs khác nhắc lại.
-Thực hành trong VBT.
- Nhận xét.


- Thực hiện phép cộng :
28dm + 34dm


- Làm bài.


- Điền dấu >, <, = vào ơ trống.
- Tính tổng trước rồi so sánh.
- Làm bài. 3HS làm trên bảng lớp.
- Nhận xét.


- So sánh : 9 = 9, 7 > 6 nên
9 + 7 > 9 + 6.


- Vì khi đổi chỗ các số hạng của tổng
thì tổng khơng thay đổi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính, thực hiện phép tính
38 + 25


- Nhận xét tiết học.


<i><b> </b></i><b>...</b>


<i><b>Chiều thứ hai </b></i>



<b>TẬP ĐỌC , Tiết: 15</b>
<b>MỤC LỤC SÁCH</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Đọc đúng rõ ràng toàn bài, đọc rành mạch văn bản có tính chất liệt kê.
-Bước đầu biết dùng mục lục sách để tra cứu.


-Học sinh khá giỏi trả lời câu 5


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ :


- Gọi HS đđọc và trả lời bài “chiếc bút mực”
- Nhận xét, ghi điểm


2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :
b. Luyện đọc.
- Gv đọc mẫu.


- Hướng dẫn HS đọc nối tiếp câu, rút từ luyện đọc.
- Phân đoạn.


- Hướng dẫn đọc đoạn nối tiếp.


- Rút từ giải nghĩa.


- Đọc từng đoạn trong nhóm.


 gọi đại diện đọc


Nhận xét tuyên dương.
- Đồng thanh một lượt
c. Tìm hiểu bài:


- Yêu cầu HS đọc từng đoạn và trả lời câu hỏi.
+ Tuyển tập này có những truyện nào ?


+ Truyện “ Người học trò cũ” ở trang nào?
+ Truyện <i>Mùa quả thảo</i> của nhà văn nào?
+ Mục lục sách dùng để làm gì?


d. Luyện đọc lại:
- HS đọc lại.
- Nhận xét


3. Củng cố, dặn dò:


- Về nhà đọc lại và nhận xét tiết học.


3 HS đọc bài


HS theo dõi, lắng nghe.
Nối tiếp câu, đọc từ khó
- Hs theo dõi



- Nối tiếp đoạn
- Đọc chú giải


- Thi đua giữa các nhóm
- Đồng thanh


HS đọc từng đoạn
HS trả lời


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

<b>CHÍNH TẢ. Tiết: 9</b>
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>


<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Chép lại chính xác trình bày đúng bài chính tả.
- Làm được bài tập 2a,bài 3a


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- VBT


- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần chép


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



1. Bài cũ :


- Gọi hs lên bảng kiểm tra
- Nhận xét , cho điểm
2. Bài mới :


a. Giới thiệu bài :


- Hôm nay các em sẽ cùng viết bài Chiếc
bút mực và ôn lại 1 số quy tắc chính tả
b. Hướng dẫn tập chép :


* Ghi nhớ nội dung đoạn chép :
- Đọc đoạn văn


- Gọi 1 hs đọc lại


* Hướng dẫn cách trình bày :


- Đoạn văn này tóm tắt nội dung của bài
tập đọc nào ?


- Đoạn văn này kể chuyện gì ?
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Cuối mỗi câu có dấu gì ?


- Chữ đầu câu và đầu dòng phải viết thế
nào ?


- Khi viết tên riêng chúng ta phải lưu ý


điều gì?


c. Hướng dẫn viết từ khó


- Yêu cầu hs đọc và viết bảng các từ khó ,
dễ lẫn : cơ giáo , khóc , lắm , mượn , quên
- Theo dõi , chỉnh sửa


- Cho HS chép bài vào vở.
- HS kiểm bài .


- GV chấm một số bài.
d. Hướng dẫn làm bài tập


<i>Bài 1:</i>


- Gọi hs đọc yêu cầu
- HS tự làm


- 3 hs lên bảng đặt câu ra, da, gia


- Cả lớp viết bảng con: khuyên, chuyển,
chiều


- Đọc thầm


- Đọc , cả lớp theo dõi
- Hs trả lời


- Viết bảng con


- Nhìn bảng chép bài


- Hai HS trao đổi vở kiểm tra bài.
- Đọc yêu cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i>Bài 2: </i>


- Tìm những tiếng có âm đầu l / n
- Đưa ra các đồ vật


- Đây là cái gì ?


- Bức tranh vẽ con gì ?


- Người rất ngại làm việc gọi là gì ?
3. Củng cố, dặn dò:


Nhận xét tiết học


- Về nhà tìm 5 từ chứa tiếng có vần en /
eng , 5 từ


<b> ...</b>


<b>TOÁN. Tiết: 22</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Thuộc bảng 8 cộng với một số.



-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+5 ; 38+25.
-Biết giải bài toán theo tóm tắt với một phép cộng.


-Bài tập cần làm bài 1, bài 2, bài 3.
-Học sinh khá giỏi làm bài 4.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Bài cũ :


- Cho HS thực hiện các phép tính sau :
38 + 25, 18 + 25, 48 + 25.


2. Bài mới :


a. Giới thiệu bài : giới thiệu trực tiếp ngắn gọn, ghi
bảng.


b. Luyện tập :


<i>Bài 1 : </i>


- Yêu cầu hs nhẩm và nối tiếp nhau đọc ngay kết quả
của từng phép tính.



<i>Bài 2 :</i>


- Gọi 1 hs đọc đề bài.


- Yêu cầu hs làm bài ngày vào VBT. Gọi 2 hs lên
bảng làm bài.


- Gọi 2 hs nhận xét bài 2 bạn trên bảng. Yêu cầu hs
kiểm tra bài làm của mình.


- Yêu cầu 2 hs lên bảng lần lượt nêu cách đặt tính và
thực hiện phép tính :


48 + 24, 58 + 26.


- HS làm bảng con.
-Học sinh nhắc lại bài


- Hs làm bài miệng
- Đặt tính rồi tính.
- Hs làm bài


- Nhận xét bài bạn và cả cách đặt
tính, thực hiện phép tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<i>Bài 3 : </i>


- Yêu cầu 1 hs nêu đề bài.



- Dựa vào tóm tắt hãy nói rõ bài tốn cho biết gì ?
- Bài tốn hỏi gì ?


- Hãy đọc đề bài dựa vào tóm tắt.


- Yêu cầu hs tự làm bài, 1 hs làm bài trên bảng lớp.


- Nhận xét và cho điểm hs.


<i>Trị chơi : Leo núi</i>


*Chuẩn bị : - Hình vẽ dãy núi và hình con búp bê có
dính nam châm, 2 lá cờ.


* Câu hỏi :
- 35 + 28 = ?
- 18 + 5 + 9 = ?


- So sánh 29 + 25 và 24 + 30
- 32 cộng bao nhiêu thì bằng 49 ?


- Sợi dây thứ nhất dài 30 cm, sợi dây thứ hai dài
2dm. Hỏi cả hai sợi dây dài bao nhiêu dm ?


*Cách chơi :


- Chia lớp thành 2 đội thi đua với nhau.


- GV lần lượt đọc từng câu hỏi, 2 đội giành quyền
trả lời bằng cách phất cờ, nếu trả lời đúng thì đính


búp bê tiến lên một mức, đồ thời con rối của đội bạn
tụt xuống I nấc. Nếu trả lời sai thì phải lùi xuống 1
mức, đội kia giành quyền trả lời, đúng thì tiến lến
nấc, sai thì đứng im.. Đội nào lên đỉnh núi trước là
đội thắng cuộc.


3. Củng cố, dặn dò :
- Nhắc lại cách đặt tính.


- Về nhà xem lại các bài đã làm.


- Giải bài tốn theo tóm tắt.
- Bài tốn cho biết có 28 cái kẹo
chanh và 26 cái kẹo dừa.


- Bài tốn hỏi số kẹo cả hai gói .
- Gói kẹo chanh có 28 cái. Gói kẹo
dừa có 26 cái. Hỏi cả hai gói có
bao nhiêu cái kẹo ?


<i>Giải</i>


Số kẹo cả hai gói có là :
28 + 26 = 54 ( cái kẹo )


Đáp số : 54 cái kẹo
- Nhận xét


- Chơi trò chơi.



<b>ĐẠO ĐỨC Tiết: 5</b>


<b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP </b><i><b>(tiết 1)</b></i>
<i><b>(Tích hợp GDBVMT- bộ phận)</b></i>


<i><b>(Tích hợp và học tập làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh)</b></i>
<i><b>GDKNS</b></i>


<b>I.MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

-Thực hiện giữ gin gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


<b>- </b><i><b>GDMT : -Giao dục học sinh sống gọn gàng ngăn nắp làm cho khuôn viên nhà cửa </b></i>
<i><b>thêm gọn gàng, ngăn nắp sạch sẽ, góp phần làm sạch đẹp mơi trường.</b></i>


<i><b>- Bác Hồ là một tấm gương về sự gọn gàng, ngăn nắp. đồ dùng của Bác bao giờ cũng </b></i>
<i><b>được sắp xếp gọn gàng, trật tự. Qua bài học, giáo dục cho HS đức tính gọn gàng, </b></i>
<i><b>ngăn nắp</b></i>


<i><b>GDKNS :Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng ,ngăn nắp </b></i>
<i><b>-Kĩ năng quản lí thời gian để thực hiện gọn gàng,ngăn nắp </b></i>


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- VBT


- Tranh SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1/ Bài cũ:


- Gọi HS đọc ghi nhớ bài “Biết nhận lỗi và sửa lỗi”.
2/ Bài mới:


a/ Giới thiệu bài.
b/ Tìm hiểu bài:


*<i>Hoạt động 1</i>: <i>Hoạt cảnh đồ dùng để đâu?</i>


- GV chia nhóm và giao kịch bản cho các nhóm chuẩn
bị.


- Gv cùng HS nhận xét.
- Vì sao Dương … cặp?
- Qua hoạt cảnh … gì?


 Rút kết luận: Tính bừa bãi của Dương …


GDMT: <i>Các em phải làm gì để cho khn viên trường</i>
<i>lớp được ngăn nắp?</i>


*Hoạt động 2: <i>Thảo luận</i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh SGK và trả lời.
- Gọi đại diện lên trình bày.


Tranh 1: đến giờ ngủ …


Tranh 2: Nga đang học bài
Tranh 3: Quân đang


Tranh 4: bàn ghế …


 Kết luận: Nơi học gạn gàng là tranh 1,..
*Hoạt động 3: <i>Bày tỏ, ý kiến</i>.


- Gv nêu tình huống


Bố mẹ xếp Nga một góc học tập riêng…
 Nga yêu cầu.


3/ Củng cố, dặn dò:


- Hỏi lại bài :<i>Các em ở nhà có sắp xếp đồ dùng ngọn </i>


- 3 Hs đọc bài.


-Theo dõi


- Hs thảo luận, đại diện
nhóm lên trình bày
- Hs lắng nghe
- Hs trả lời


- Hs lắng nghe


- Xem tranh và thảo luận
- Đại diện nhóm lên trình


bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i>gàng ,ngăn nắp khơng ? vì sao ?</i>


<i>-GV kết hợp giáo dục</i>


- Nhận xét tuyên dương


- Hs trả lời


<b>...</b>

<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 9 năm 2019</b></i>



<b>CHÍNH TẢ: (</b><i><b>nghe -viết </b></i><b>) , Tiết: 10</b>
<b>CÁI TRỐNG TRƯỜNG EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Nghe viết chính xác, trình bày đúng hai khổ thơ đầu bài Cái trống trường em.
-Làm được bài tập 2a,b hoặc bài tập 3a.


-Học sinh khá giỏi làm bài tập 3b.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


1. Bài cũ :


- Viết lỗi sai bài trước
2. Bài mới:



a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn nghe viết
- GV đọc


+ Hai khổ thơ này nói gì?


+ Trong 2 khổ thơ đầu, có mấy dấu câu? Là những
dấu gì?


+ Có bao nhiêu chữ phải viết hoa? Tại sao?
* HS viết từ khó


* HS viết vở


* Sốt lỗi - Chấm bài
c. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : Đọc yêu cầu


Nhận xét về chính tả, phát âm
Bài 3: Đọc yêu cầu


- HS làm vở.


3. Củng cố, dặn dò:
- Viết lại những lỗi sai
- Nhận xét tiết học


- Dặn dò chuẩn bị bài sau



- HS đọc lại
- HS trả lời


- HS viết bảng con
- Đổi vở chấm chéo
- Phát phiếu. Thi tiếp sức
- HS làm vở


- Thi tìm từ nhanh


<b>...</b>


<b>TẬP VIẾT -Tiết: 5</b>
<b>CHỮ HOA D</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Viết đúng các chữ hoa d, chữ và câu ứng dụng Dân giàu nước mạnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


1. Bài cũ:


- HS viết cụm từ: Chia ngọt sẻ bùi
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài



b. Hướng dẫn viết chữ hoa


* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- GV viết bảng. HS nhắc lại cách viết.
- Chữ D gồm có mấy nét?


- GV hướng dẫn quy trình viết
* GV Hướng dẫn HS viết bảng con.
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng.


c. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- Các chữ â,n,i,u,ư,ơ,c,acao mấy li?
- Chữ d,g,h cao mấy li?


- Cách đặt dấu thanh


* GV viết mẫu chữ Dân trên dòng kẻ.
- Hướng dẫn HS viết vào bảng con
- Hướng dẫn HS viết vào vở.
d. Chấm vở, nhận xét


3. Củng cố, dặn dị:
- Hồn thành bài viết


- Dân giàu nước mạnh
- HS tự trả lời


-Dân


<b>TỐN Tiết: 23</b>



<b>HÌNH CHỮ NHẬT – HÌNH TỨ GIÁC</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Nhận dạng được và gọi đúng tên hình chữ nhật, hình tam giác.
-Biết nối các điểm để có hình chữ nhật , hình tam giác.


-Bài tập cần làm bài 1, bài 2(a,b).
-Học sinh khá giỏi làm bài 3
II.CHUẨN BỊ :


- Một số miếng nhựa hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Các hình vẽ phần bài học, SGK.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Bài cũ :
-Luyện tập
2. Bài mới :


a. Giới thiệu hình chữ nhật:


- Gắn trên bảng một hình chữ nhật rồi nói : Đây là
hình chữ nhật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

- Yêu cầu hs lấy trong hộp đồ dùng một hình chữ
nhật.



- Vẽ lên bảng 1 hình chữ nhật ABCD và hỏi : Đây là
hình gì ?


-Hãy đọc tên hình.
-Hình có mấy cạnh ?
-Hình có mấy đỉnh ?


-Đọc tên các hình chữ nhật có trong phần bài học.
-Hình chữ nhật gần giống hình nào đã học?


b. Giới thiệu hình tứ giác :


-Vẽ lên bảng hình tứ giác MNPQ và giới thiệu :
+ Đây là hình tứ giác, Hình có mấy cạnh ?, Hình có
mấy đỉnh ?


-Nêu : Các hình có 4 cạnh, 4 đỉnh được gọi là hình tứ
giác.


+ Hình như thế nào gọi là hình tứ giác ?
+ Đọc tên các hình tứ giác có trong bài học.


- Nếu nói hình chữ nhật cũng là hình tứ giác. Theo
em như vậy là đúng hay sai ? Vì sao ?


+ Hình chữ nhật và hình vng là những hình tứ giác
đặc biệt.


c. Thực hành :
Bài 1:



-Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài.
-Yêu cầu hs tự nối.


- Hãy đọc tên hình chữ nhật.


-Hình tứ giác nối được là hình nào ?
Bài 2 :


-Yêu cầu hs đọc đề bài.


-Yêu cầu hs quan sát kĩ hình và dùng bút chì màu tơ
màu các hình tứ giác


3. Củng cố dặn dò:


- Tổ chức cho HS chơi thi vẽ hình theo yêu cầu
+ Kẻ thêm một đoạn vào hình để được 2 hình tam
giác và 1 hình tứ giác.


+ Kẻ thêm một đoạn vào hình để có 3 hình tứ giác
- Nhận xét tiết học


- Tìm trong hộp đồ dùng lấy đúng
hình chữ nhật.


- Hình chữ nhật ABCD.
- ABCD


- Hình có 4 cạnh.


- Hình có 4 đỉnh..


- ABCD, MNPQ, EGHI


- HS trả lời theo suy nghĩ. (gần
giống hình vng).


- Quan sát và cùng nêu: Tứ giác
MNPQ


- Hình có 4 cạnh, 4 đỉnh.
- HS nhắc lại.


- Hình có 4 cạnh và 4 đỉnh gọi là
hình tứ giác.


- CDEG, PQRS, MNHK.
- HS suy nghĩ trả lời.


- Dùng thước và bút nối các điểm
để được hình chữ nhật và hình tứ
giác.


- HS tự nối, đổi chéo vở để kiểm
tra.


- Hình chữ nhật ABCD, MNPQ.
- Hình tứ giác EGHK.


- Tơ màu vào hình tứ giác có trong


mỗi hình vẽ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<i><b>Chiều thứ ba</b></i>




<b>THỦ CÔNG Tiết 5</b>



<i>Bài</i>



<i> </i>

<i> </i>

<b>: </b>

<b>GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI </b>

<b>( tiết 1)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một số đồ chơi tự chọn đơn giản, phù hợp
- Làm được máy bay đuôi rời bằng giấy nháp. Các nếp gấp tương đối thẳng ,phẳng.


- HS yêu thích mơn gấp hình, thích tự làm đồ chơi, biết yêu quý sản phẩm do tự
mình làm ra.


* Với HS khéo:Gấp được MBĐR hoặc một đồ chơi tự chọn. Các nếp gấp thẳng,
phẳng.Sản phẩm sử dụng được.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu máy bay đuôi rời gấy bằng giấy thủ cơng.


- Quy trình gấp máy bay đi rời có hình minh họa cho từng bước gấp.
- Giấy thủ công ,nháp (khổ A4), kéo, bút thước.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


Kiểm tra dụng cụ.


<b>2. Bài mới :</b>


a)<i>Giới thiệu bài</i> Nêu tên bài học –Ghi tựa: “Gấp máy
bay đuôi rời”


- HS nhắc lại tên bài.


b)<i><sub>Hướng dẫn các hoạt động</sub></i>:


 <b>Hoạt động 1:</b>


- Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu.
- Giới thiệu mẫu gấp MBĐR và nêu câu hỏi :


+ Máy bay đuôi rời được làm bằng gì ?
+ Máy bay đi rời gồm các bộ phận nào ?


- HS quan sát mẫu, trả lời câu hỏi.
- Làm bằng giấy.


- HS trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Mở dần mẫu gấp phần đầu và cánh về dạng tờ


giấy ban đầu, hỏi :


+ Muốn gấp đầu và cánh máy bay ta dùng tờ giấy
hình gì ?


- Gắn tờ giấy hình vng lên khổ giấy A4 trên


bảng, Mở dần phần thân và đuôi gắn tiếp lên,hỏi:
+ Muốn gấp MBĐR ta dùng tờ giấy hình gì ?


- Để gấp MBĐR, ta cần gấp những bộ phận nào ?
<b>-</b> Gấp mẫu lần 1 vừa gấp vừa nêu qui trình.


- HS quan sát.
- Hình chữ nhật.
- HS trả lời.


- Đầu, cánh, thân, đuôi.
<b>-</b> HS quan sát.


 <b>Hoạt động 2:</b>


- Hướng dẫn gấp từng bước theo quy trình.


 <b>Bước 1</b> : Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một


hình vng và một hình chữ nhật.



- HS quan sát thao tác mẫu của GV cùng


tham gia nói cách gấp theo quy trình .


- Gấp chéo tờ giấy hình CN theo đường dấu gấp ở
(H1a) sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài,
được (H1b).


Gấp tiếp theo đường dấu gấp ở (H1b). Sau đó mở
tờ giấy ra và cắt theo đường nếp gấp để được một
hình vng và một hình CN (H.2).




Hình 1 Hình 2


 <b>Bước 2</b> : Gấp đầu và cánh máy bay.


- Gấp đôi tờ giấy hình vuông theo đường chéo
được hình tam giác (H.3a).


- Gấp đơi tiếp theo đường dấu gấp ở hình 3a để lấy
đường dấu giữa rồi mở ra được hình 3b.



Hình 3


- Gấp theo đường gấp ở hình 3b sao cho đỉnh B
trùng với đỉnh A (H.4).



- Lật mặt sau gấp như mặt trước sao cho đỉnh C
trùng với đỉnh A (H.5).


Hình 4
Hình 5 Hình 6


- Lồng hai ngón tay cái vào tờ giấy hình vng
mới gấp kéo sang hai bên được hình 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- Gấp hai nửa cạnh đáy H6 vào đường dấu giữa
được hình 7.


Hình 8


<b> </b>



<b> Thể dục Tiết 9</b>



<b>CHUYỂN ĐỘI HÌNH HÀNG DỌC THÀNH ĐỘI HÌNH VỊNG </b>


<b>TRỊN VÀ NGƯỢC LẠI </b>



<b>ƠN 4 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>



<b> I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện 4 động tác vơn thở, tay, chân, lờn của bài thể dục phát triển chung (cha yêu cầu thuộc thứ tự
động tác của bài th dc).


- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi '' Kéo ca lừa xẻ''.
<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>



- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trò chơi.
III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


<b>1. Phần mở đầu(4-6 phút)</b>
- Nhận lớp


- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát .


* Kiểm tra bcũ : thực hiện động tác vơn thở, tay, chân
và lờn của bài thể dục.


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- GV điều khiển HS chạy 1 vòng sân.
- GV hô nhịp khởi động cùng HS.
- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
* GV gäi 4 HS lên tập tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

<b> 2. Phần cơ bản (22-24 phút)</b>
* Ơn 4 động tác : 2 lÇn ( 2 x 8 nhÞp )
- Động tác vươn thở, tay, chân, lườn.





- Chuyển đội hình hàng dọc thành đội hình vịng
trịn và ngược lại : 2-3 lÇn.






xxx



xxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxx


- Trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ” : 4 - 5 phót



GV     


3. Phần kết thúc (4 -5 phút )
- Thả lỏng cơ bắp.


x
x x


* GV nêu tên động tác hô nhịp điều khiển HS tập
GV sửa động tác sai cho HS


Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập
GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS các tổ.
GV chia tổ cho HS tập luyện ,tổ trưởng điều khiển


quân của tổ mình.


- GV nêu tên động tác giải thích động tác hô nhịp
và dùng lời chỉ dẫn cho HS cách nắm tay nhau di
chuyển thành vòng tròn theo chiều ngược kim
đồng hồ.


GV kết hợp sửa sai cho HS


Cán sự lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển HS tập, GV
đi sửa sai uốn nắn từng nhịp.


Giáo viên hơ nhịp.
.


- GV nêu tên trị chơi, nhắc lại cách chơi và cho 2
cặp lên làm mẫu, GV nhận xét sửa sai. GV chia tổ
cho HS tập.


- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS


HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp




</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

x x
x x


x x
x . x


x
- Củng cố


- Nhận xét
- Dặn dò.


- HS + GV củng cố nội dung bài.


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
- GV nhận xét giờ học


- GV ra bài tập về nhà :


HS về ụn 4 động tác của bài thể dục.


<i><b> </b></i>

<b> Thể dục Tiết 10</b>



<b>HỌC ĐỘNG TÁC BỤNG. CHUYỂN ĐỘI HÌNH HÀNG NGANG</b>


<b>THÀNH ĐỘI HÌNH VỊNG TRỊN VÀ NGƯỢC LẠI</b>



<b> I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn và bụng của bài thể dục phát triển chung (cha yêu cầu thuộc
thứ tự ng tỏc ca bi th dc).


- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi '' KÐo ca lõa xỴ''.
<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


- Địa điểm : trên sân trường . vệ sinh nơi tập , đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1còi,tranh bài thể dục, kẻ sân chơi trò chơi.


III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


<b>1. Phần mở đầu(4-6 phút)</b>
- Nhận lớp


- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát .


* Kiểm tra bài cũ : thực hiện động tác vơn thở,
tay, chân và lờn của bài thể dục.


<b> 2. Phần cơ bản (22-23 phút)</b>


- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- GV điều khiển HS chạy 1 vòng sân.
- GV hô nhịp khởi động cùng HS.
- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
* GV gäi 4 HS lên tập tríc líp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Động tác bụng : 4-5 lÇn.


* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *



* GV


- Ôn 5 ng tỏc vơn thở, tay, chân, lờn và bụng
của bài thĨ dơc ph¸t triĨn chung.


- Chuyển đội hình hàng ngang thành đội hình
vịng trịn và ngược lại : 2-3 lÇn.


       
      
       


 GV


- Trò chơi “ kéo cưa lừa xẻ” :4-6 phút


 
GV




<b>3. Phần kết thúc (4-6 phút )</b>


- GV nêu tên động tác tập mẫu, hô nhịp điều khiển
HS tập GV sửa động tác sai cho HS


Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập
GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS .



GV chia tổ cho HS tập luyện ,tổ trưởng điều khiển
qn của tổ mình.


- GV hơ nhịp cho HS tập liên hoàn 5 động tác GV
kết hợp sửa sai cho HS


Chọn 5 HS tập đúng và đẹp nhất lên tập mẫu HS +
GV nhận xét đánh giá.


- GV nêu tên động tác giải thích động tác hô nhịp
và dùng lời chỉ dẫncho HS cách nắm tay nhau di
chuyển thành vòng tròn theo chiều ngược kim đồng
hồ.


GV kết hợp sửa sai cho HS


Cán sự lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển HS tập, GV
đi sửa sai uốn nắn từng nhịp.


Giáo viên hô nhịp.


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho 2
cặp lên làm mẫu, GV nhận xét sửa sai. GV chia tổ
cho HS tập.


- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Thả lỏng cơ bắp.


- Củng cố



- Nhận xét
- Dặn dò.


- HS + GV củng cố nội dung bài.


Một nhóm lên thực hiện lại động tác vừa học.
- GV nhận xét giờ học


- GV ra bài tập về nhà :


HS về ụn 5 động tác của bài thể dục.


<b> Thứ tư ngày 25 tháng 9 năm 2019</b>
<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU , Tiết: 5</b>


<b>TÊN RIÊNG VÀ CÁCH VIẾT HOA TÊN RIÊNG </b>
<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ?</b>


<b>(Tích hợp GDNT -bộ phận)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Phân biệt được các từ chỉ sự vật nói cung với tên riêng của từng sự vật và nắm được quy
tắc viết hoa tên riêng Việt Nam (BT1); bước đầu viết hoa tên riêng Việt Nam (BT2)
- Rèn kĩ năng đặt câu theo mẫu <i>Ai là gì?</i>


* <i>Giáo dục mơi trường: GD học sinh yêu quý cảnh đẹp thiên nhiên môi trường sống</i>.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>



- Bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


1. Bài cũ:


- 4 HS tìm từ chỉ con người, đồ vật, cây cối, con vật
2. Bài mới:


a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn làm bài tập


<i>Bài 1</i>: Đọc yêu cầu


- Các từ ở cột (1) là tên chung, không


-Các từ ở cột (2) là tên riêng của 1 dịng sơng, 1 ngọn
núi, thành phố hay 1 người


<i>Bài 2</i>: Viết


- Hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài


<i>Bài 3</i>:<i> </i> Đọc yêu cầu


- Hướng dẫn HS cách trả lời
3. Củng cố, dặn dị:



-Số nhà của em mang số mấy?


-Tìm thêm tên riêng của sông, núi, hồ.


- HS làm miệng. Phát biểu ý kiến


- Nhóm thảo luận. Thi tiếp sức.
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- <i>GD ý thức bảo vệ cây xanh.</i>


<i>- Em thấy làng em có những cảnh đẹp gì ?</i>


<i>-Qua cảnh đẹp đó em phải biết bảo vệ mơi trường </i>
<i>sống</i>.


<b> ...</b>

<b> TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<i> </i>

<b>CƠ QUAN TIÊU HOÁ ,Tiết :5</b>



<b>(PP BÀN TAY NẶN BỘT )</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Nêu được tên và chỉ được vị trí các bộ phận chính của cơ quan tiêu hố trên tranh
vẽ hoặc mơ hình.


- Phân biệt được ống tiêu hoá và tuyến tiêu hoá.



- Giáo dục HS ăn uống đều đặn để bảo vệ đường tiêu hóa.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- GV: Mơ hình (hoặc tranh vẽ) ống tiêu hóa, tranh phóng to (Hình 2) trang 13 SGK;
Bánh quy.


- HS : SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>


<b>1. Ổn định</b>:


<b>2</b>. <b>Kiểm tra bài cũ</b>:


<i>“Làm gì để cơ và xương phát triển tốt</i> “


-Để cơ và xương phát triển tốt chúng ta cần làm
gì?-


 GV nhận xét, tuyên dương.


<b>3.Bài mới</b>: <i>Cơ quan tiêu hoá</i>


<b>a/ GTB:</b> GV giới thiệu , ghi bảng tựa bài.


<b>b/ Giảng bài:</b>



<b>Hoạt động 1</b>: <i><b>Tìm hiểu đường đi của thức ăn</b></i>
<i><b>trong ống tiêu hóa</b></i>


- Hát


- Cần ăn đầy đủ các chất dinh
dưỡng..


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<i><b>a) Đưa ra tình huống xuất phát và nêu vấn đề:</b></i>


- GV mời 1 HS ăn 1 cái bánh quy và uống 1 ngụm
nước


? Theo các em, bánh quy và nước sau khi vào
miệng đươch nhai nuốt rồi sẽ đi đâu?


<i><b>b) Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu của HS:</b></i>


- GV yêu cầu HS mô tả bằng lời hoặc sơ đồ
những hiểu biết ban đầu của mình vào vở <b>Ghi </b>
<b>chép khoa học</b> về đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa , sau đó thảo luận nhóm 4 để ghi
chép vào bảng nhóm.


<i><b>c) Đề xuất câu hỏi và phương án tìm tịi:</b></i>


-Từ việc suy đốn của HS, GV tập hợp thành các
nhóm biểu tượng ban đầu rồi HD HS so sánh sự
giống nhau và khác nhau của các ý kiến, sau đó
giúp các em đề xuất các câu hỏi liên quan đến ND


kiến thức tìm hiểu về đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa


- GV tổng hợp và chỉnh sửa các câu hỏi để đưa ra
câu hỏi cần có:


+ Sau khi vào miệng, được nhai, nuốt, thức ăn sẽ
đi đâu?


- GV lắng nghe, định hướng cho HS chọn cách
quan sát hình vẽ số 1 (SGK).


<i><b>d) Thực hiện phương án tìm tịi:</b></i>


- u cầu HS viết câu hỏi 1 và dự đoán vào vở
Ghi chép khoa học


- GV cho HS quan sát hình vẽ số 1 (SGK)


- Suy nghĩ


- Ghi chép KH, VD:


- Thảo luận nhóm 4, ghi kết quả
của nhóm vào bảng nhóm


- Trình bày kết quả trước lớp
- HS nêu các câu hỏi đề xuất


- HS thảo luận trong nhóm 4, đề


xuất trước lớp phương án tìm tịi để
trả lời câu hỏi


- HS viết dự đốn vào vở Ghi chép
khoa học (GCKH):


+ Câu hỏi: Đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa ntn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<i><b>e) Kết luận kiến thức:</b></i>


<i>- </i>Tổ chức cho các nhóm báo cáo KQ


- Hướng dẫn HS so sánh lại với biểu tượng ban
đầu của các em (ở bước 2) để khắc sâu kiến thức.
- Y/C HS ghi lại (vẽ lại) đường đi của thức ăn
trong ống tiêu hóa vào vở GCKH


- Gọi 1 số HS nhắc lại nội dung


<b>Hoạt động 2</b>: <i><b>Tìm hiểu các bộ phận của ống tiêu</b></i>
<i><b>hóa</b></i>


<i><b>a) Tình huống xuất phát:</b></i>


GV nêu: Chúng ta vừa tìm hiểu đường đi của thức
ăn trong ống tiêu hóa. Vậy theo các em, cơ quan
tiêu hóa gồm các bộ phận nào ?


<i><b>b) Làm bộc lộ biểu tượng ban đầu của HS:</b></i>



- GV yêu cầu HS mô tả bằng lời hoặc sơ đồ
những hiểu biết ban đầu của mình vào vở <b>Ghi </b>
<b>chép khoa học</b> về vấn đề trên, sau đó thảo luận
nhóm 4 để ghi chép vào bảng nhóm.


<i><b>c) Đề xuất câu hỏi và phương án tìm tịi:</b></i>


-Từ việc suy đốn của HS, GV tập hợp thành các
nhóm biểu tượng ban đầu rồi HD HS so sánh sự
giống nhau và khác nhau của các ý kiến, sau đó
giúp các em đề xuất các câu hỏi liên quan đến ND
kiến thức tìm hiểu về tên các cơ quan tiêu hóa
- GV tổng hợp và chỉnh sửa các câu hỏi để đưa ra
câu hỏi cần có:


+ CQTH gồm những bộ phận nào?


+ Ngoài miệng, dạ dày, ruột non, ruột già, CQTH
cịn có bộ phận nào khác nữa?


- GV lắng nghe, định hướng cho HS chọn cách
quan sát CQTH (SGK) để biết được tên và vị trí
của chúng.


dày rồi tan ra tại đó.
+ Cách tiến hành:
+ Kết luận:


- Thực hành theo nhóm 4


- Thống nhất ý kiến


- Điền các thơng tin cịn lại vào vở
GCKH:


- Các nhóm báo cáo KQ- HS ghi lại
(vẽ lại) đường đi của thức ăn trong
ống tiêu hóa vào vở GCKH


Thức ăn  Miệng  Thực quản 


Dạ dày  Ruột non  Ruotj già 


Thải ra ngoài.


- Ghi chép KH, VD:


+ CQTH gồm các bộ phận : miệng,
thực quản, dạ dày, ruột non, ruột
già, hậu mơn;...


- Thảo luận nhóm 4, ghi kết quả
của nhóm vào bảng nhóm


- Trình bày kết quả trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

<i><b>d) Thực hiện phương án tìm tịi:</b></i>


- u cầu HS viết câu hỏi 1 và dự đoán vào vở
Ghi chép khoa học



- GV cho HS quan sát CQTH (SGK)


<i><b>e) Kết luận kiến thức:</b></i>


<i>- </i>Tổ chức cho các nhóm báo cáo KQ


- Hướng dẫn HS so sánh lại với biểu tượng ban
đầu của các em (ở bước 2) để khắc sâu kiến thức.
- Y/C HS ghi lại các cơ quan tiêu hóa vào vở
GCKH


- Gọi 1 số HS nhắc lại nội dung


<b>Hoạt động 3</b>: Trị chơi “Ghép chữ vào hình”


<i><b>* Nhận biết và nhớ vị trí các cơ quan tiêu hóa. </b></i>


- Phát cho mỗi nhóm 1 bộ tranh gồm hình vẽ các
cơ quan tiêu hóa. (Tranh câm)


- GV yêu cầu HS viết chữ vào bên cạnh các cơ
quan tiêu hóa tương ứng cho đúng.


- Nhận xét chung.


4. <b>Củng cố – Dặn dò</b>:
- Gv tổng kết bài, gdhs


- Chuẩn bị bài: “<i>Tiêu hóa thức ăn</i>”.



trả lời câu hỏi


- HS viết dự đoán vào vở Ghi chép
khoa học (GCKH):


+ Câu hỏi: CQTH gồm những bộ
phận nào?


+ Dự đoán: miệng, thực quản, dạ
dày, ruột non, ruột già...


+ Cách tiến hành:
+ Kết luận:


- Thực hành theo nhóm 4
- Thống nhất ý kiến


- Điền các thơng tin cịn lại vào vở
GCKH:


- Các nhóm báo cáo KQ


- HS ghi lại các cơ quan tiêu hóa
vào vở GCKH


- Nhóm trưởng nhận tranh và phiếu,
đọc yêu cầu.


- Thảo luận viết chữ vào bên cạnh


các cơ quan tiêu hóa.


- Đại diện nhóm dán lên bảng và
trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Nhận xét tiết học.


<b> ...</b>
<b> TOÁN , Tiết: 24</b>


<b>BÀI TỐN VỀ NHIỀU HƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
-Bài tập cần làm bài 1, bài 3


-Học sinh khá giỏi giải bài 2.


<b>II.CHUẨN BỊ :</b>


-Gv cho hs nhắc lại bài toán.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


1 Bài cũ :


- Hình chữ nhật và hình tam giác
2. Bài mới :



a. Giới thiệu bài tốn nhiều hơn:
-Hs quan sát hình vẽ.




<b> </b>


-Gv gài lần quả cam.


+Hàng trên có 5 quả (gài 5 quả).


+Hàng dưới có nhiều hơn hàng trên 2 quả. (tức là đã
có như hàng trên ứng 5 quả trên để trống hình rồi
thêm 2 quả nữa (gài tiếp 2 quả).


- Muốn biết cành dưới có bao nhiêu quả cam ta làm
như thế nào?


b.Thực hành:


<i>Bài 1</i>:<i> </i>


- Hs đọc đề (không y/c hs tóm tắt bài tốn)
-Bài tốn cho biết gì?


-Bài tốn hỏi gì?


-Muốn biết bình có bao nhiêu bơng hoa ta làm thế



- Hs quan sát


-Thực hiện phép cộng: 5 + 2
Bài giải:


Số quả cam ở hàng dưới có :
5 + 2 = 7(quả cam)
Đáp số: 7 quả cam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

nào?
Tóm tắt:


Hồ có :4 bơng hoa.
Bình có nhiều hơn Hồ:2 bơng hoa.
Bình có :? Bông hoa.


<i>Bài 3:</i> Hs đọc đề.


-Hướng dẫn tóm tắt và giải.


3. Củng cố, dặn dị:


- Chuẩn bị bài : <i>Luyện tập</i>.


Bài giải:


Số bơng hoa bình có là:
4 + 2 = 6 (bơng hoa)


Đáp số:6 bông hoa.


Bài giải:
Bạn Đào cao là:
95 + 3= 98(cm)
Đáp số : 98cm.


<b>...</b>

<i><b> Thứ sáu ngày 27 tháng 9 năm 2019</b></i>



<b>KỂ CHUYỆN. Tiết: 5</b>
<b>CHIẾC BÚT MỰC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu chuyện chiếc bút mực .
-Học sinh khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh minh họa trong SGK


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1. Bài cũ :


- Gọi HS kể lại chuyện Bím tóc đi sam.
-Nhận xét cho điểm.


2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài :



Tiết trước đã học bài tập đọc Chiếc bút mực.Hôm nay
chúng ta cùng kể lại câu chuyện này.


- GV ghi tên bài.
b. Hướng dẫn kể :
* Kể lại từng đoạn


- Hướng dần HS nói câu mở đầu.
- Hướng dẫn kể theo từng bức tranh.
- Treo tranh 1 và hỏi :


-Cô giáo gọi Lan lên bàn làm gì ?
- Thái độ Mai thế nào ?


- Khi không được viết bút mực, thái độ của Mai ra sao?
- Gọi 1 hs kể lại tranh 1.


- 4 hs kể theo vai.
- HS nhận xét.


- HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Treo tranh 2 và hỏi:


- Chuyện gì đà xảy ra với bạn ?
- Khi biết mình quên bút Lan làm gì ?
- Lúc đó thái độ Mai thế nào ?


- Vì sao Mai loay hoay với hộp bút ?


- Treo tranh 3 và hỏi :


- Mai đã làm gì ?
- Mai nói gì với Lan ?
- Treo tranh 4 và hỏi :


- Thái độ của cơ giáo thế nào ?


- Khi biết mình được viết bút mực, Mai cảm thấy thế
nào ?


- Cơ giáo cho Mai mượn bút và nói gì ?
* Kể lại tồn bộ câu chuyện :


- Kể đóng vai.


- Gọi 1 hs kể toàn bộ câu chuyện.
- Nhận xét cho điểm.


3. Củng cố, dặn dị :


- Em thích nhân vật nào trong truyện ?
- Ai là người tốt ?


- Nhận xét tiết học .


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


- Từng nhóm lên kể trước
lớp.



- 1 hs kể.
- HS trả lời.


<b>TẬP LÀM VĂN , Tiết: 5</b>


<b>TRẢ LỜI CÂU HỎI CHO BÀI LUYỆN TẬP VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>GDKNS</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Dựa vào tranh vẽ, trả lời được câu hỏi rõ ràng, đúng ý, bước đầu biết tổ chức các câu
thành bài và đặt tên cho bài.


Biết đọc mục lục một tuần học, ghi được tên các bài tập đọc trong tuần đó.


<b>-</b><i><b>GDKNS :Giao tiếp </b></i>
<i><b>+Hợp tác </b></i>


<i><b>+Tư duy sáng tạo :độc lập tư duy </b></i>
<i><b>-Tìm kiếm thơng tin</b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Tranh minh hoạ bài tập 1</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


1. Bài cũ :


- 2 em đóng vai Tuấn và Hà (Bím tóc đi sam nói


lời xin lỗi)


- 2 em đóng vai Lan và Mai (Chiếc bút mực nói lời
cảm ơn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:


b. Hướng dẫn làm bài tập


<i>Bài 1</i>: Đọc yêu cầu


-GV Hướng dẫn HS quan sát kĩ tranh. Đọc các câu
hỏi dưới mỗi tranh


+ Bạn trai đang vẽ ở đâu?
+ Bạn trai nói gì với bạn gái?
+ Bạn gái nhận xét như thế nào?
+ Hai bạn đang làm gì?


- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng


<i>Bài 2:</i> Đọc yêu cầu


- Hướng dẫn HS chi tiết đặt tên đề bài.


<i>Bài 3</i>:Viết
- Đọc yêu cầu


- GV Hướng dẫn HS tra mục lục sách TV2 Tập 1


Tuần 6


3. Củng cố, dặn dò:


- Tiếp tục tự tra mục lục sách các tuần.


- Chia nhóm quan sát tranh. Đại
diện nhóm trả lời.


- Nối tiếp nhau nói tên đề bài.
-Chia nhóm. Đại diện trình bày.
HS làm vở.


<b> ...</b>
<b>TOÁN Tiết: 25</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


-Biết giải và trình bày bài giải bài tốn về nhiều hơn trong các tình huống khác nhau.
-Học sinh giỏi làm bài 3.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Bảng phụ, bảng con.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>



1.Bài cũ :


Bài toán về nhiều hơn.
2.Bài mới:


a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập


<i>Bài 1</i>:<i> </i>


Tóm tắt:


Cốc có :12 bút chì
Hộp nhiều hơn Cốc :2 bút chì.
Hộp có :? Bút chì.


<i>Bài 2</i>: <i> </i>


- Dựa vào tóm tắt, đặt đề tốn.
An có :11 bưu ảnh .


Bài giải:


Số bút chì trong hộp có là:
5 + 2 = 8(bút chì)
Đáp số: 8 bút chì.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Bình nhiều hơn An :3 bưu ảnh.
Bình có :? Bưu ảnh.



<i>Bài 4:</i>


Tóm tắt:


AB dài : 10cm
CD dài hơn AB : 2cm.
DC dài :? Cm
b/ Vẽ đoạn thẳng.


3. Củng cố, dặn dò:


- Chuẩn bị : 7 cộng với một số: 7+5.


bưu ảnh.


Bài giải:


Số bưu ảnh Bình có là:
11 + 3 = 14(bưu ảnh)


Đáp số: 14 bưu ảnh.
Bài giải:


Đoạn thẳng CD dài là:
10 + 2 = 12 (cm)


Đáp số: 12 cm.
- Hs vẽ


<b>...</b>



<b>SINH HOẠT LỚP CUỐI TUẦN 5</b>


<b>CHÀO MỪNG NĂM HỌC MỚI</b>


<b>I.NHẬN XÉT TUẦN:</b>


<b>A/ Hạnh kiểm</b>


- Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.


- Hiện tượng nói tục chửi thề: Đa số các em chấp hành tốt việc thực nề nếp khơng có em
nào vi phạm


<b>B/ Học lực:</b>


- Ý thức học bài, làm bài trước khi đến lớp:Các em có ý thức tự học , và chuẩn bị bài
trước khi đến lớp


- Phát biểu bài, xây dựng bài:


Trong lớp những em có chú ý xây dựng bài
- Hiện tượng chưa quan tâm đến việc học tập


<b>C/ Văn thể:</b>


- Hát đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ:Lớp thực hiện nghiêm túc đáng tuyên dương
- Còn đùa giỡn trong giờ sinh hoạt


Xếp loại thi đua tổ:Tuyên dương Tổ 1 , Tổ 2.


<b>II/ PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI:</b>



- Chuẩn bị bài mới, học bài cũ trước khi đến lớp.
- Áo quần gọn gàng, sạch sẽ.


- Thực hiện nghiêm túc nội quy trường, lớp.
- Sinh hoạt đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ nghiêm túc.


<b>III/GD HS THEO CHỦ ĐỀ:</b>


- Nhắc hs gọi bạn xưng tên,khơng nói tục chửi thề.


<b>...</b>

<i><b> Thứ hai ngày 30 tháng 9 năm 2019 </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b> TẬP ĐỌC. Tiết:16-17 </b>
<b>MẪU GIẤY VỤN (Tích hợp bộ phận)</b>


<b>GDKNS</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Đọc đúng, rõ ràng toàn bài,biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy sau các cụm
từ; bước đầu biết đọc rõ ràng lời nhân vật trong bài.


-Hiểu ý nghĩa: phải giữ gìn trường lớp ln sạch đẹp.


-<i><b>GDMT: giáo dục học sinh giữ gìn vệ sinh trường, lớp luôn sạch đẹp</b>. </i>
<i>-Học sinh khá giỏi trả lời câu 4.</i>


<i><b>GDKNS :</b></i>



<i><b>-Tự nhận thức về bản thân </b></i>
<i><b>-Xác định giá trị </b></i>


<i><b>-Ra quyết định </b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>


- Tranh minh hoạ


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


- Đọc và trả lời câu hỏi: Gọi bạn


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu
- Đọc từng câu
- Từ khó


- Hướng dẫn ngắt giọng
- Phân đoạn


- Đọc trước lớp
- Đọc chú giải


- Đọc trong nhóm
- Thi đọc


- Nhận xét
- Đồng thanh


<i><b>Tiết 2</b></i>


<b>c. Tìm hiểu bài.</b>


- HS đọc đoạn 1


+ Mẩu giấy vụn nằm ở đâu?
+ Có dễ thấy khơng?


<b>GDMT: </b><i><b>Trong trường, lớp khi thấy rác các em sẽ</b></i>
<i><b>làm gì? </b></i>


- HS đọc đoạn 2


+ Cơ giáo u cầu cả lớp làm gì?


HS đọc và trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe.


- Đọc HS đọc nối tiếp câu.
- HS chú ý theo dõi.


- HS đọc nối tiếp từng đoạn .



- Hs đọc đồng thanh
- HS trả lời câu hỏi.
- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- HS đọc đoạn 3,4


+ Bạn gái nghe thấy mẩu giấy nói gì?


+ Có thật đó có phải là tiếng nói của mẩu giấy khơng? Vì
sao?


+ Em hiểu ý cơ giáo nói gì?


<b>d. Luyện đọc lại</b>


- Thi đọc theo kiểu phân vai


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Tại sao cả lớp lại cười rộ thích thú khi bạn gái nói?
- Em có thích bạn gái trong chuyện này khơng? Vì sao?


<i><b>GDKNS :Khi thấy rác trong sân trường hay ở trong</b></i>
<i><b>lớp các em có tự giác lụm khơng ? vì sao ?</b></i>


- HS trả lời


HS đọc theo phân vai.
- Hs trả lời





<b>---TOÁN. Tiết: 26</b>


<b>7 CỘNG VỚI MỘT SỐ 7+5</b>
<b>I. MỤC TIÊU: </b>Giúp HS:


-Biết thực hiện phép cộng có dạng : 7 + 5, lập được bảng 7 cộng với một số:
-Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của phép cộng


-Biết giải và trình bày bài giải bài toán về nhiều hơn.
-Bài tập cần làm , bài 1, bài 2, bài 4.


-Học sinh giỏi giải bài 3, bài 5.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1. Bài cũ:</b>


- Gọi 2 HS lên :


+ Đọc thuộc lòng bảng 8 cộng với một số
+ Đọc thuộc lòng bảng 9 cộng với một số
- Gọi 1 hs thực hiện phép tính:


48 72
+ <sub> 24 </sub><sub> </sub>+<sub> 19</sub><sub> </sub>



- GV nhận xét bài cũ


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài:</b>
<b>b. Phép cộng:7 + 5.</b>


-Có 7 que tính thêm 5 que nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu
que?


-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que ta làm thế nào?
*Tìm kết quả :


-HS sử dụng que tính để tìm kết quả.


-7 que tính thêm 5 que tính là bao nhiêu que tính.


-HS lên bảng làm bài tập, lớp làm
bảng con


-HS nhắc lại tựa đề bài.


-Thực hiện phép cộng.
7


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

-HS nêu cách làm của mình.
-Nêu cách đặt tính.


- Nêu cách tính.



- Nêu tên các thành phần trong phép tính


<b>c. Lập cơng thức 7 cộng với một số và học thuộc </b>
<b>lòng:</b>


- GV thao tác trên que tính lập bảng


-Xố dần các cơng thức cho HS thuộc các công thức.


<b>d. Thực hành :</b>


<i><b>Bài 1</b></i>:Tính nhẩm.
- Gv nêu phép tính


- Khi thay đổi vị trí các số hạng, tổng như thế nào?
- Nhận xét


<i><b>Bài 2:</b></i> Tính .


- Bài tốn u cầu gì?
- Làm bảng con
- Nhận xét


<i><b>Bài 4:</b></i>1 HS đọc đề.


<i><b>- Bài toán cho gì?</b></i>
<i><b>- Bài tốn hỏi gì?</b></i>
<i><b>- Gv tóm tắt:</b></i>


7 tuổi


Em:


Anh: 5 tuổi


<b> ? tuổi</b>


<i><b>- Làm vào vở</b></i>


-Nhận xét, chấm vở.


<b>4.Củng cố, dặn dò : </b>


- Đọc lại bảng 7 cộng với một số.
- GD hs tính cận thận trong làm tốn
- Nhận xét tiết học.


12


-Viết 7 rồi viết 5 xuống dưới thẳng
cột với 7, viết dấu cộng và kẻ vạch
ngang.


-7 cộng 5 bằng 12, viết 2 vào cột
đơn vị thẳng cột với 7 và 5. Viết 1
vào cột chục.


- 7 gọi là số hạng, 5 gọi là số hạng,
12 gọi là tổng


- Thao tác trên que.


7 + 4 =11


………
7 + 9 = 16.


- HS nêu kết quả.
- Tổng không thay đổi
- Tính


- HS làm bảng con, 1 hs làm bảng
lớp.


- Em 7 tuổi, anh hơn em 5 tuổi
- Hỏi anh bao nhiêu tuổi


Bài giải:
Tuổi của Anh là:


7 + 5 = 12(tuổi)
Đáp số: 12 tuổi.


<b> ...</b>


<i><b>Chiều thứ hai</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

<b>I. MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


<b>-</b>Đọc đúng, rõ ràng toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc
bài văn với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.



- Hiểu nội dung:Ngôi trường mới rất đẹp, các bạn học sinh tự hào về ngôi trường và yêu
quý thầy cô, bạn bè.


-Học sinh khá giỏi trả lời câu 3


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:<b> </b> Tranh minh hoạ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- Đọc và trả lời câu hỏi: Mẩu giấy vụn


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a Giới thiệu bài</b>
<b>b. Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu,


- Đọc nối tiếp câu, rút từ khó
- Hướng dẫn ngắt giọng
- Chia 3 đoạn


- Đọc từng đoạn trước lớp
- Đọc chú giải


- Đọc theo nhóm
- Thi đọc



- Đồng thanh


<b>c. Tìm hiểu bài</b>


- HS đọc đoạn 1


+ Tìm đoạn văn ứng nội dung sau:
. Tả ngôi trường từ xa.


. Tả lớp học


. Tả cảm xúc của HS dưới mái trường mới.
- HS đọc đoạn 2


+ Tìm những từ ngữ tả vẻ đẹp của ngôi trường?
- HS đọc đoạn 3


+ Dưới mái trường mới, bạn HS cảm thấy có những
gì mới?


+ Bài văn cho em thấy tình cảm bạn HS với ngôi
trường mới như thế nào?


<b>d. Luyện đọc lại</b>


- Đọc lại bài


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>



- Ngơi trường em đang học cũ hay mới? Em có u
ngơi trường của mình khơng?


- Hs đọc và trả lời câu hỏi


- Hs lắng nghe, theo dõi
- Hs đọc nối tiếp, đọc từ khó
- Hs đoc theo hướng dẫn
- Hs lắng nghe


- Nối tiếp đoạn
- Hs đọc


- Đọc thầm trong nhóm
- Lắng nghe nhận xét
- Đọc đồng thanh


- HS đọc đoạn và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>CHÍNH TẢ: </b><i><b>(tập chép) ,</b></i><b>Tiết: 11</b>
<b>MẪU GIẤY VỤN</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>


-Chép lại chính xác bài chính tả, trình bài đúng lời nhân vật trong bài.
-Làm được bài tập 2, bài tập 3a.


-Học sinh khá giỏi làm bài 3b.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>Bảng phụ viết nội dung cần chép



<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


- HS viết từ sai ở bài trước


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn tập chép</b>


- GV đọc bài


+ Đoạn văn trích trong bài tập đọc nào?
+ Đoạn này kể về ai? Bạn gái đã làm gì?
+ Bạn nghe thấy mẩu giấy nói gì?


+ Đoạn văn có mấy câu?


+ Câu đầu tiên có mấy dấu phẩy? Ngồi dấu phẩy cịn
có dấu câu nào? Dấu ngoặc kép nằm ở đâu?


* Từ khó: bảng con
* Chép bài- Sốt lỗi


<b>c. Hướng dẫn làm bài tập</b>



<i><b>Bài 2</b></i>:<i><b> </b></i> HS đọc yêu cầu
- Làm vở


<i><b>Bài 3</b></i>: Đọc yêu cầu
- HS làm vở


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Viết lại những lỗi sai.
- Nhận xét tiết học.


- HS đọc
- HS trả lời


- HS viết bảng con


- HS đổi vở chéo chấm lỗi


- Nhóm làm phiếu bài tập, dán lên
bảng.


<b>...</b>
<b>TOÁN. Tiết: 27</b>


<i><b>Bài</b></i><b>: 47 + 5</b>
<b>I.MỤC TIÊU: </b>Giúp HS:


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 47+5.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn theo tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng.
-Bài tập cần làm, bài 1 (cột 1,2,3), bài 3.



-Học sinh giỏi giải bài bài 2, bài 4.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

<b>1.Bài cũ:</b>


<b>- </b>Đọc thuộc công thức 7 cộng với một số.
- Tính nhẩm : 7 + 4 + 5, 7 + 8 + 2, 7 + 6 + 4.


<b>2.Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>


<b>b.Giới thiệu phép cộng: 47 + 5</b>


-Có 47 que tính.Thêm 5 que nữa hỏi có tất cả bao
nhiêu que?


-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que chúng ta phải làm
gì?


-HS thực hiện.


-Đặt tính như thế nào?


-Thực hiện tính như thế nào?
-3 HS thực hiện.


<b>c. Luyện tập thực hành:</b>



<i><b>Bài 1</b></i>:<i><b> </b></i> Tính.


- HS làm bảng con.
Bài 3: Tóm tắt.:
C 17 cm D
A 8cm B
?cm


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- HS nêu lại cách tính : 47 + 5.Chuẩn bị: 47 + 25.


-HS lên đọc .
-HS trả lời miệng.


-Lắng nghe và phân tích đề.
-Thực hiện phép cộng 47 + 5.
47


5
52


-Viết 47 rồi viết 5 xuống dưới thẳng
cột với 7.Viết dấu cộng và vẽ vạch
ngang.


-Tìm từ phải sang trái.


Bài giải:



Đoạn thẳng AB dài là:
17 + 8 =25 (cm).


Đáp số: 25 cm.


<b>ĐẠO ĐỨC. Tiết: 6</b>


<b>GỌN GÀNG, NGĂN NẮP </b><i><b>(tiết 2)</b></i>
<i><b>GDKNS </b></i>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Biết cần phải giữ gọn gàng, ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi như thế nào.
-Nêu được lợi ích của việc giữ gọn gàng ngăn nắp, chỗ học, chỗ chơi .
-Thực hiện giữ gọn gàng ngăn nắp chỗ học, chỗ chơi.


<i><b>-GDKNS :Kĩ năng giải quyết vấn đề để thực hiện gọn gàng ,ngăn nắp </b></i>
<i><b>-Kĩ năng quản lí thời gian để thực hiện gọn gàng ngăn nắp </b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Phiếu giao việc


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1.Bài cũ : </b>


- GV giao tình huống


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>a. Giới thiệu bài</b>



<b>b HĐ1:</b> Đóng vai theo các tình huống


a/ Em vừa ăn cơm xong chưa kịp dọn mâm bát thì bạn
rủ đi chơi. Em sẽ…


b/ Nhà sắp có khách, mẹ bắt em quét nhà trong khi
em muốn xem phim hoạt hình. Em sẽ…


- Nhận xét. Bình chọn nhóm đóng hay.


<b>c. HĐ2:</b> Tự liên hệ


- Yêu cầu HS giơ tay theo 3 mức độ a,b,c


+ Mức độ a: Thường xuyên tự xếp chỗ học, chỗ chơi
+ Mức độ b: Chỉ làm khi được nhắc nhở


+ mức độ c: Thường nhờ người khác làm hộ
- GV đếm số HS theo mỗi mức độ


- GV ghi bảng số liệu thu được
- Nhận xét đánh giá


<b>3. Nhận xét, dặn dò:</b>


<b>-</b><i><b>GDKNS :Các em có thời gian để gọn đồ gọn</b></i>
<i><b>gàng ,ngăn nắp không</b></i><b> ?</b>


- HS đọc ghi nhớ


- Về xem lại bài


- HS xem kịch bản.
- Chia nhóm, đóng vai


- HS giơ tay


<i><b>Thứ ba ngày 1 tháng 10 năm 2019</b></i>



<b>CHÍNH TẢ: (</b><i><b>nghe viết </b></i><b>), Tiết: 12</b>
<b>NGƠI TRƯỜNG MỚI</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


-Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng các dấu ca6utrong bài.
-Làm được bài tập 2, bài tập 3a.


-Học sinh giỏi làm bài tập 3b.


<b>II. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Bài cũ</b>:<b> </b>


- Viết lỗi sai bài trước


<b>2. Bài mới: </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn nghe viết</b>



- GV đọc


+ Dưới mái trường mới, bạn HS thấy có gì mới?
+ Tìm các dấu câu trong bài chính tả?


* HS viết từ khó
* HS viết vở


* Sốt lỗi - Chấm bài


-Học sinh viết bảng con .
-Học sinh nhắc lại tựa đề bài.
- HS đọc lại


- HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>c. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 2</b></i>: Đọc yêu cầu
- Thi tìm từ nhanh


<i><b>Bài 3</b></i>: Đọc yêu cầu
- Tương tự bài 2.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> <b> </b>


- Viết lại những lỗi sai


- Chia làm 4 đội. Trong 5’ các đội


phải tìm và ghi. Đội nào tìm được
nhiều- thắng cuộc.


- Thi tìm từ nhanh


<b>TỐN Tiết: 28</b>
<b>47 + 25.</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>:Giúp HS:


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 47+25.
-Biết giải và trình bày bài giải bài tốn bằng một phép cộng.
-Bài tập cần làm, bài 1 (cột 1,2,3), bài 2, (a,b,c,d), bài 3.
-Học sinh giỏi bài 4.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Bài cũ</b> :


47 + 5


<b>2.Bài mới :</b>


* <b>Giới thiệu phép cộng 47 + 25:</b>


-Có 47 que.Thêm 25 que.Hỏi có tất cả bao nhiêu que?
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que ta làm như thế


nào?


<b>*Đi tìm kết quả :</b>


-HS sử dụng que để tìm kết quả .
-Nêu cách làm.


-Đặt tính và thực hiện.


-Thực hiện tính từ đâu, sang đâu?
-Nêu cách tính.


<b>3.Thực hành:</b>
<b>Bài 1</b>:<b> </b>Tính.


- HS làm bảng con.


<i><b>Bài 2:</b></i>


- Đọc yêu cầu
- Làm miệng


<i><b>Bài 3:</b></i>HS đọc đề.
Tóm tắt:
Nữ :27 người.
Nam :18 người.


Thực hiện phép cộng :
47 + 25.



47
25


72
- Hs nêu
- Hs thực hiện
- Hs trả lời


- Hs làm bảng con, 1 hs lên bảng
- Hs đọc đề


- Hs làm miệng


Bài giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Cả đội : ? người.


<b>3.Củng cố, dặn dò: </b>


- Chuẩn bị:Luyện tập.


Đáp số: 45 người.


<b> ...</b>
<b>TẬP VIẾT Tiết: 6</b>


<b>CHỮ HOA Đ</b>


<i><b>Tích hợp GDBVMT-Trực tiếp</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Rèn kĩ năng viết chữ. Viết câu ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp.


HS tập viết ứng dụng: Đẹp trường đẹp lớp. Giáo dục ý thức giữ gín trường lớp ln sạch
đẹp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Mẫu chữ và bảng phụ


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


- HS viết cụm từ: Dân giàu nước mạnh


<b>2 Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn viết chữ hoa</b>


* Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét
- GV viết bảng. HS nhắc lại cách viết.


- Chữ Đ gồm có mấy nét? GV hướng dẫn quy trình


viết



* GV Hướng dẫn HS viết bảng con.
* Giới thiệu cụm từ ứng dụng-Giáo dục


- Ý nghĩa: Đưa ra lời khuyên giữ gìn trường lớp sạch
đẹp.


<b>c. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét</b>


* GV viết mẫu chữ Đẹp trên dòng kẻ.


- Hướng dẫn HS viết vào bảng con, HS viết vào vở.
d. Chấm vở, nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- Hoàn thành bài viết


- HS nhắc lại


- HS quan sát và trả lời
- Đẹp trường đẹp lớp
- HS tự trả lời


- HS chú ý.


- HS theo dõi cách viết.
- HS viết vào vở


<i><b>Chiều thứ ba</b></i>



<b> </b>



<b> THỦ CÔNG Tiết 6</b>



<i>Bài</i>



<i> </i>

<i> </i>

<b>: </b>

<b>GẤP MÁY BAY ĐUÔI RỜI </b>

<b>( tiết 2)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

- Gấp nhanh ,các nếp gấp thẳng ,phẳng.Sản phẩm đẹp.


- HS yêu thích mơn gấp hình, thích tự làm đồ chơi, biết yêu quý sản phẩm do tự
mình làm ra.


* Với HS khéo :Gấp được máy bay đuôi rời hoặc một đồ chơi tự chọn . Các nếp gấp
thẳng, phẳng .Sản phẩm sử dụng được.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Mẫu máy bay đi rời gấy bằng giấy thủ cơng.


- Quy trình gấp máy bay đi rời có hình minh họa cho từng bước gấp.
- Giấy thủ công ,nháp (khổ A4), kéo, bút thước.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Kiểm tra :</b> Thông qua trị chơi “Tơi cần” để


kiểm tra đồ dùng của HS.


- HS đáp lại lời thầy “ Cần gì – Cần gì ?”


và giơ dụng cụ theo yêu cầu của GV.


- HS nêu tên bài.


<b>2. Bài mới:</b>


a)Giới thiệu: Gấp máy bay đuôi rời (tt)
b)<i><sub>Hướng dẫn các hoạt động</sub><sub> : </sub><sub> </sub></i>


 <b>Hoạt động 1:</b>


- Ôn kiến thức về quy trình gấp máy bay


đi rời.


- Đưa vật mẫu lên, hs quan sát và trả lời :


+ MBĐR có những bộ phận nào?
+ Có mấy bước để làm MBĐR ?
+ Đó là những bước nào ?


- Treo bảng minh họa quy trình gấp


MBĐR.


- HS quan sát quy trình gấp trên bảng và trả



lời.


- Đầu, cánh, thân và đuôi.
- HS : có 4 bước.


 <b>Bước 1</b> : Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành


một hình vng và một hình chữ nhật nhỏ.


 <b>Bước 2</b> : Gấp đầu và cánh máy bay.
 <b>Bước 3 </b>: Làm thân và đuôi máy bay.


 <b>Bước 4 </b>: Lắp máy bay hoàn chỉnh và sử


dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

+ Muốn làm MBĐR cần giấy màu hình gì ?
+ <b>Bước 1</b> ta làm gì ?


+ <b>Bước 2</b> ta gấp phần nào ?


- Nhận xét, chốt ý, chú ý làm chậm các


thao tác khó khi gấp đầu và cánh MBĐR.
+ <b>Bước 3</b> ta gấp phần nào của MBĐR ?


- Gọi HS nêu lại quy trình gấp bước 3.


+ <b>Bước 4</b> ta làm gì ?



- Hãy nêu cách thực hiện bước 4.
- Cho 1, 2 HS lên phóng thử.
- Giới thiệu, HS quan sát nhận xét.


- Hình chữ nhật.
- HS trả lời.


- HS nêu miệng (1,2 hs).
- HS khác nhắc lại.


- HS quan sát quy trình gấp và trả lời.
- HS trả lời. HS khác nhắc lại.


 <b>Hoạt động 2 :</b>


 Tổ chức cho HS thực hành


- Chia lớp thành nhóm 4 HS để thực hành.
- Theo dõi, giúp đỡ HS còn lúng túng,


chậm.


- Hướng dẫn trang trí thêm trên cánh máy


bay.


- Cho HS tham gia đánh giá nhận xét.
- Chốt lại, góp ý chung.



- Đại diện 2 đội : 2 em lên phóng máy bay.
- HS quan sát, nêu nhận xét.


- HS thực hành cá nhân theo nhóm 4 HS.


<b>3. Nhận xét – Dặn dò :</b>


 Liên hệ giáo dục tư tưởng : học giỏi để lớn


lên làm phi công lái được máy báy.


<b>-</b> HS nhận xét, góp ý.


<b>BÀI 11 : ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC</b>



<b>PHÁT TRIỂN CHUNG</b>



<b> I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn và bụng của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi '' Kéo ca lừa xẻ''.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi , kẻ sân chơi trò chơi.


III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


<b>1. Phần mở đầu(4-5 phút)</b>


- Nhận lớp


- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát .


* Kiểm tra bài cũ : thực hiện động tác vơn thở,
tay, chân, lờn và bụng của bài thể dục.
<b> 2. Phần cơ bản (22 - 24 phỳt)</b>


- Ôn 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn và bụng
của bài thể dục phát triển chung : 4 - 5 lần.


    


       


       


gv



- Trò chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”:
4 - 5 phót.




gv




- GV phổ biến nội dung yêu cầu giờ học.
- GV điều khiển HS chạy 1 vịng sân.
- GV hơ nhịp khởi động cùng HS.
- Quản ca bắt nhịp cho lớp hát một bài.
* GV gäi 5 HS lên tập tríc líp.


HS + GV nhận xét, đánh giá.


- GV nêu tên động tác,hô nhịp điều khiển HS tập
GV sửa động tác sai cho HS


Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập
GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS .


GV chia tổ cho HS tập luyện, tổ trưởng điều khiển
qn của tổ mình.


GV hơ nhịp cho HS tập liên hoàn 5 động tác GV
kết hợp sửa sai cho HS


Chọn 5 HS tập đúng và đẹp nhất lên tập mẫu HS +
GV nhận xét đánh giá.


Chọn những HS tập chưa đúng lên thực hiện lại
GV làm mẫu hô nhịp cho HS tập


Cán sự lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển HS tập, GV
đi sửa sai uốn nắn từng nhịp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

 



3. Phần kết thúc (4 - 6 phút )
- Thả lỏng cơ bắp.


- Củng cố


- Nhận xét
- Dặn dò


- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS


HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp
- HS + GV củng cố nội dung bài.


Một nhóm 5 HS lên thực hiện lại động tác vừa
học.


- GV nhận xét giờ học
- GV ra bài tập về nhà :


HS về ụn 5 động tác của bài thể dục.


<i><b> </b></i>


<b>BÀI 12 : ÔN 5 ĐỘNG TÁC CỦA BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN</b>


<b>CHUNG</b>



<b> I. Mục tiêu</b>


- Biết cách thực hiện 5 động tác vơn thở, tay, chân, lờn và bụng của bài thể dục phát triển chung.


- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trò chơi '' Kéo ca lừa xẻ''.


<b>II. Địa điểm, phương tiện </b>


- Địa điểm : trên sân trường. vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện
- Phương tiện : chuẩn bị 1 còi, kẻ sân chơi trò chơi.


III. Nội dung và phương pháp, lên lớp


Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động


<b>1. Phần mở đầu(4 - 6 phút)</b>
- Nhận lớp


- Chạy chậm


- Khởi động các khớp
- Vỗ tay hát .


* Kiểm tra bài cũ : thực hiện động tác vơn thở,
tay, chân, lờn và bụng của bài thể dục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b> 2. Phần cơ bản (22 - 23 phút)</b>


- Ôn 5 ng tỏc vơn thở, tay, chân, lờn và bụng của
bài thể dục phát triển chung : 4 - 5 lÇn.


       


       



gv


     




- Kiểm tra thử theo nhóm 6 HS.
- Trị chơi “ Kéo cưa lừa xẻ”: 4-5 phót.



gv


 


...


<b>3. Phần kết thúc (4 - 6 phút )</b>
- Thả lỏng cơ bắp.


- Củng cố


HS + GV nhận xét, đánh giá.


- GV nêu tên động tác,hô nhịp điều khiển HS tập
GV sửa động tác sai cho HS


Lớp trưởng hô nhịp điều khiển HS tập
GV quan sát nhận xét sửa sai cho HS .


GV chia tổ cho HS tập luyện, tổ trưởng điều khiển
quân của tổ mình.



GV hơ nhịp cho HS tập liên hồn 5 động tác GV
kết hợp sửa sai cho HS


Chọn 5 HS tập đúng và đẹp nhất lên tập mẫu HS +
GV nhận xét đánh giá.


Chọn những HS tập chưa đúng lên thực hiện lại
GV làm mẫu hô nhịp cho HS tập


Cán sự lớp tập mẫu hô nhịp điều khiển HS tập, GV
đi sửa sai uốn nắn từng nhịp.


GV hơ nhịp liên hồn cho HS tập 5 động tác.


- GV + HS nhận xét đánh giá


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho 2
cặp lên làm mẫu, GV nhận xét sửa sai. GV chia tổ
cho HS tập.


- Cán sự lớp hô nhịp thả lỏng cùng HS


HS đi theo vòng tròn vừa đi vừa thả lỏng cơ bắp
- HS + GV củng cố nội dung bài.


Một nhóm 5 HS lên thực hiện lại động tác vừa
học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

- Nhận xét


- Dặn dò.


- GV ra bài tập về nhà :


HS về ụn 5 động tác của bài thể dục.


Thứ tư ngày 2 tháng 10 năm 2019


<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU ,Tiết: 6</b>


<b>CÂU KIỂU AI LÀ GÌ? KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH</b>
<b>Mở rộng vốn từ – Từ ngữ về đồ dùng học tập </b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


<b>-</b>Biết đặt câu hỏi cho các bộ phận câu đã xác định, đặt được câu phủ định theo mẫu.
-Tìm được một số từ ngữ chỉ đồ dùng học tập ẩn trong tranh và cho biết đồ vật ấy dùng
để làm gì.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b><i>: Tranh minh hoạ</i>


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Bài cũ:</b>


- HS viết: sơng Cửu Long, núi Ba Vì, thành phố
Hải Phòng


<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1:</b></i> Đọc yêu cầu


- Bộ phận nào được in đậm?


- Phải đặt câu hỏi như thế nào để có câu trả lời là em?
- Tương tự các câu còn lại


<i><b>Bài 3</b><b> : </b></i> Đọc yêu cầu


- Quan sát tranh và viết tên tất cả các đồ dùng em
tìm được ra 1 tờ giấy.


- Nhận xét


<b>3. Củng cố, dặn dò: </b>


- HS nêu lại các cặp từ được dùng trong câuphủ
định.


-Học sinh đọc câu a
- HS đọc câu mẫu
- Đọc các cặp từ in đậm
- HS nối tiếp nhau làm
- HS đọc đề bài


- Nhóm đơi và viết tên



- Từng cặp lên bảng: 1 em đọc tên đồ
dùng, 1 em chỉ tranh và nói tác dụng.


<b> ...</b>


<b> </b>



<b>TOÁN Tiết: 29</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Thuộc bảng 7 cộng với một số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

-Bài tập cần làm, bài 1, bài 2(cột 1,3,4), bài 3, bài 4, (dòng 2).
-Học sinh khá giỏi làm bài 5.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ.


<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


47 + 25
2<b>. Bài mới : </b>
<b>a .Giới thiệu bài: </b>
<b>b.Luyện tập: </b>



<i><b>Bài 1</b></i>:<i><b> </b></i> Tính nhẩm.
- Làm miệng


<i><b>Bài 2</b></i>:(giảm câu 47 + 18).
- Làm bảng con


<i><b>Bài 3:</b></i>


- HS đọc tóm tắt.


Tóm tắt:


Thúng cam có : 28 quả.
Thúng quýt có: 37 quả.
Cả 2 thúng có: ? quả.


<i><b>Bài 4</b></i>:<i><b> </b></i>


- Thực hiện phép tính sau đó so sánh 2 kết quả tìm
được rồi tìm dấu.


<b>3. Củng cố, dặn dị: </b>


- Chuẩn bị :Bài tốn về ít hơn.


- Hs nhắc lại


-HS lần lượt đọc kết quả .


- Hs làm bảng con, 1 hs lên bảng




Bài giải:
Cả 2 thúng có là:
28 + 37 = 65 (quả)


Đáp số: 65 quả.
- Hs làm vào VBT


<b>Tự nhiên – xã hội ,Tiết :6</b>


<b>TIÊU HĨA THỨC ĂN</b>



(

<b>Mức độ tích hợp GDBVMT :Liên hệ )</b>


<b>GDKNS</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b> Sau bài học hs có thể:


- Nói sơ lược về sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng, dạ dày, ruột non, ruột già.
- Hiểu được ăn chậm nhai kĩ sẽ giúp cho thức ăn được tiêu hóa tốt hơn.


- Hiểu được chảy nhảy sau khi ăn no sẽ gây hại cho sự tiêu hóa.


- Hs có ý thức ăn chậm nhai kĩ, khơng nua đùa chảy nhảy sau khi ăn no, không nhịn đại
tiện và đi đại tiện đúng nơi qui định, bỏ giấy lau vào đúng chỗ để giữ vệ sinh môi trường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<i><b>+Kĩ năng tư duy phê phán :Phê phán những hành vi sai như :Nô đùa ,chạy nhảy sau </b></i>
<i><b>khi ăn và nhịn đi đại tiện </b></i>


<i><b>+Kĩ năng làm chủ bản thân :có trách nhiệm với bản thân trong việc thực hiện ăn uống</b></i>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh vẽ cơ quan tiêu hóa phóng to.
- Một vài bắp ngơ luộc hoặc bánh mì.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b>


<b>1. Bài cũ</b> :


- Thức ăn sau khi vào miệng nhai nuốt rồi đi đâu ?
- Cơ quan tiêu hoá gồm những bộ phận nào ?


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Hoạt động 1:</b>


- Giới thiệu bài, ghi đề.


<b>b. Hoạt động 2:</b> Thực hành và thảo luận để nhận biết
sự tiêu hóa thức ăn ở khoang miệng và dạ dày.


* <b>Cách tiến hành:</b>


- Bước 1: Thực hành theo cặp.


+GV phát cho HS một miếng bánh mì hoặc một mẫu
ngơ luộc. Yêu cầu các ăn nhai kỹ ở khoang miệng sau
đó mơ tả sự biến đổi thức ăn ở trong miệng và nói cảm
giác của em về vị của thức ăn.



+ Nêu vai trò của răng, lưỡi và nước bọt khi ta ăn.
- Bước 2: làm việc cả lớp


- Gv kết luận chung


<b>c. Hoạt động 3: </b>Làm việc với SGK về sự tiêu hóa
thức ăn ở ruột non và ruột già


<b>* Cách tiến hành:</b>


- Bước 1: Làm việc theo cặp


+ Gv yêu cầu hs đọc thông tin trong SGK, thảo luận
để trả lời câu hỏi trong phiếu học tập.


- Bước 2: Làm việc cả lớp


+ Gv gọi hs trả lời các câu hỏi trong phiếu học tập.
- Gv kết luận chung


<b>d. Hoạt động 4: </b>Vận dụng kiến thức đã học vào đời
sống.


* <b>Cách tiến hành:</b>


- Gv đặt vấn đề


<i>- GDBVMT :Do vậy ,chúng ta đi đại tiện đúng nơi qui</i>
<i>định là góp phần giữ gìn mơi trường sạch đẹp</i>



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Hs nhắc lại đề


- Hs thực hành nhóm 2, thảo luận
và trả lời câu hỏi


- Đại diên một số nhóm trình bày


<b>- </b>Thảo luận trả lời câu hỏi
- Hs trả lời, lớp bổ sung
- Hs nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

- Nêu sơ lược sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng và
dạ dày.


- Gv nhắc nhở học sinh áp dụng những điều đã học
vào thực tế cuộc sống hằng ngày .


<b>-</b><i><b>GDKNS :Khi các em ăn cơm xong các em có chạy </b></i>
<i><b>nhảy không ?Tại sao</b></i><b> ?</b>


- Nhận xét giờ học


<i><b> Thứ sáu ngày 4 tháng 10 năm 2019</b></i>


<b> KỂ CHUYỆN ,</b> <b>Tiết: 01</b>


<b>CĨ CƠNG MÀI SẮT CĨ NGÀY NÊN KIM.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU :</b>



- Kể lại được từng đoạn và tồn bộ nội dung câu chuyện “ Có cơng mài sắt có ngày nên
kim”


- Biết kể tự nhiên phối hợp với điệu bộ, lời kể nét mặt, giọng kể phù hợp với nội dung.
- Rèn kỹ năng nghe, nhận xét, đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời bạn.


- Ý thức tập luyện tính kiên trì nhẫn nại.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b>:


- 4 tranh minh họa, 1 chiếc kim khâu, khăn đội đầu, bút lông, giấy.
- Sách giáo khoa.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1.Bài cũ</b> :


Giáo viên kiểm tra SGK


<b>2.Dạy bài mới</b> :


<b>a.Giới thiệu bài.</b>


Hỏi đáp: Truyện ngụ ngôn trong tiết Tập đọc các
em vừa học có tên là gì ?


-Em đọc được lời khuyên gì qua câu chuyện đó ?



<b>b.Hoạt động 1</b> : Kể từng đoạn
Trực quan: Tranh.


Hoạt động nhóm: Chia nhóm kể từng đoạn của
chuyện.


- Gv nhận xét cách diễn đạt, cách thể hiện,chú ý:
kể bằng giọng kể tự nhiên, không đọc thuộc
lịng. <b>Hoạt động 2</b> : Kể tồn bộ chuyện .


-Em dựa vào tranh hãy kể lại toàn bộ câu
chuyện.


-Hướng dẫn kể theo phân vai


-HS chuẩn bị Sách.
-Vài em nhắc tựa.
-1 em nêu.


-<i><b>Làm việc gì cũng phải kiên trì</b></i>.
-Quan sát tranh


-Đọc thầm lời gợi ý


-HS trong nhóm lần lượt kể,1 em
đại diện nhóm kể chuyện trước
lớp.


-Quan sát tranh và kể lại chuyện. 1


em kể, em khác nối tiếp.


-3 em giỏi kể theo phân vai: người
dẫn chuyện, cậu bé, bà cụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<b>- </b>GV nhận xét


<b>3.Củng cố</b> :


- Em vừa kể câu chuyện gì?


-Câu chuyện kể khuyên em điều gì ?
- Dăn dị : Tập kể lại chuyện


-1 em nhìn tranh kể lại chuyện.
- Có cơng mài sắt có ngày nên kim


<i><b>-Làm việc gì cũng phải kiên trì</b></i>
<i><b>nhẫn nại mới thành công</b></i>.


-Tập kể lại và làm theo lời khuyên.


<b>TẬP LÀM VĂN , Tiết: 6</b>


<b>KHẲNG ĐỊNH, PHỦ ĐỊNH TRẢ LỜI VỀ MỤC LỤC SÁCH</b>
<b>GDKNS</b>


<b>I</b>. <b>MỤC TIÊU</b>


- Biết trả lời câu hỏi và đặt câu theo mẫu khẳng định, phủ địinh.


- Biết soạn 1 mục lục đơn giản.


*<i><b>GDKNS :Giao tiếp </b></i>
<i><b>+Thể hiện sự tự tin </b></i>
<i><b>+Tìm kiếm thơng tin </b></i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mỗi HS có một tập truyện thiếu nhi


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS.</b>


<b>1. Bài cũ : </b>


- Kiểm tra bài tập 1 và bài tập 3


<b>2. Bài mới:</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>


<i><b>Bài 1</b></i>:<i><b> </b></i> Đọc yêu cầu


+ Câu trả lời nào thể hiện sự đồng ý?


+ Câu trả lời nào thể hiện sự không đồng ý?
- Tổ chức thi hỏi đáp giữa các nhóm



- Nhận xét, chốt lại câu trả lời đúng


<i><b>Bài 2</b></i>:<i><b> </b></i> Đọc yêu cầu


-Hướng dẫn HS tìm mục lục truyện thiếu nhi.


<b> 3. Củng cố, dặn dò: </b>


-Các em về tiếp tục tự tra mục lục sách và đọc sách
tham khảo.


- HS đọc câu mẫu. HS thực hành.
- Chia nhóm thực hành câu cịn lại.
- HS mở tập truyện và tìm


- HS làm vở
- HS đọc bài làm


<b> ...</b>
<b> TỐN Tiết: 30</b>


<b>BÀI TỐN VỀ ÍT HƠN</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>Giúp HS :


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>II.HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b>1. Bài cũ :</b>



- Luyện tập


<b>2.Bài mới: </b>


<i><b>a.Giới thiệu bài tốn về ít hơn: </b></i>


- HS quan sát hình vẽ trong SGK.
- Hàng trên có 7 quả cam(gài 7 quả)


- Hàng dưới có ít hơn hàng trên 2 quả( tách 2 quả
ít hơn, rồi chỉ đường thẳng biểu thị số cam hàng
dưới)


Hàng dưới có mấy quả cam?


<b>b.Thực hành:</b>


<i><b>Bài 1:</b></i>HS đọc đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài tốn hỏi gì?


-Bài tốn thuộc dạng gì?
(Bài tốn về ít hơn)


<i><b>Bài 2:</b></i>


Tóm tắt:


An cao : 95cm
Bình thấp hơn An : 5cm.


Bình cao : ? cm.


<b>3. Củng cố, dặn dị:</b>


- Hơm nay học bài gì ?


- Bài tốn về ít hơn cho biết gì?
- Muốn tìm số bé ta làm thế nào?


7 quả
Hàng trên:


Hàng dưới: 2quả
? quả


Bài giải:


Số quả cam ở hàng dưới là:
7 – 2 = 5 (quả


Đáp số :5 quả.
- Hs trả lời


Bài giải:


Số cây cam vườn nhà Hoa có là:
17 – 7 = 10(cây)


Đáp số: 10 cây.
Bài giải:


Bình cao là:
95 – 5 = 90 (cm)


Đáp số: 90 cm<b>.</b>


- Bài toán về ít hơn.


- Biết số lớn, biết phần “ít hơn” hoặc số
bé so với số lớn.


- số bé = số lớn – phần “ít hơn”.


<b> </b>


<b>……….………</b>



<i><b> SINH HOẠT CUỐI TUẦN 6</b></i>


<b>CHĂM NGOAN ,HỌC GIỎI</b>



.


<b>I/ NHẬN XÉT TUẦN:</b>
<b>1.Nề nếp : </b>


- Đa số các em xếp hàng nhanh nhẹn ,khẩn trương
-Ăn mặc gọn gàng ,sạch sẽ


<b>2.Văn thể : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

-Tâp thể dục giữa giờ đúng chỗ ,đúng động tác



<b>3.Vệ sinh :</b>


- Có quét trong lớp sạch sẽ , đổ rác đúng nơi qui định
- Thực hiện lịch phân công lao động của nhà trường rất tốt


<b>4.Chuyên cần :</b>


<b>- </b>Đa số các em đi học đều ,chỉ rải rác vắng mặc vài em không sinh phép
*Xếp loại thi đua tổ: <i>GV nhận xét và xếp loại thi đua từng tổ.</i>


<b>II/ PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN TỚI:</b>


- Chuẩn bị bài mới, học bài cũ trước khi đến lớp.
- Áo quần gọn gàng, sạch sẽ.


- Thực hiện nghiêm túc nội quy trường, lớp.
- Sinh hoạt đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ nghiêm túc.


<b>III/GDHS THEO CHỦ ĐỀ:</b>


-GDhs gọi bạn xưng tên


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×