Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.87 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 4</b>
<b>Thứ hai ngày 10 tháng 9 năm 2018</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>CHÀO CỜ</b>
<b>________________________________</b>
<b>Tiết 2+3:</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – U CẦU.</b>
<b>1. Kiến thức.</b>
- BiÕt nghØ h¬i sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ.
- Hiu ND: không nên nghịch ác với các bạn, cần đối xử tốt với các bạn gái.
2. Kĩ năng.
- Đối tượng 1: Đọc đánh vần được bài tập đọc
- Đối tượng 2: Đọc trơn chậm toàn bài.
- Đối tượng 3: Đọc trơn trả lời câu hỏi nội dung bài đọc.
<b>3. Thái độ.</b>
- Học sinh có ý thức trong giờ.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
- Tranh ảnh minh họa bài tập đọc.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh.</b>
- Sách, vở, bút.
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.</b>
- Cá nhân, nhóm.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra.</b>
- 2 HS đọc bài tiết trước và trả lời câu
hỏi về nội dung đoạn vừa đọc.
- GV nhận xét, tuyên dương HS.
<b>3. Bài mới.</b>
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>
- Hát.
- 2 HS đọc bài trả lời câu hỏi nội dung
bài.
- HS nghe.
<b>Tiết 1: </b><i><b>Hoạt đợng 1: </b></i><b>Luyện đọc.</b>
- GV đọc tồn bài:
* Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp câu lần 1, kết hợp sửa lỗi
phát âm.
+ Ghi từ khó lên bảng, luyện đọc từ khó.
- Đọc nối tiếp lần 2.
+ HS nối tiếp nhau đọc câu.
- HS chú ý nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
* Đọc đoạn.
- Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn 2 lần.
+ Lần 1, GV kết hợp hướng dẫn ngắt
nghỉ câu dài.
+ Lần 2, đọc nối tiếp đoạn, kết hợp giải
nghĩa từ mới.
- HS theo dõi, đánh dấu đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn, luyện đọc câu
dài theo hướng dẫn của GV.
- HS đọc nối tiếp đoạn, giải nghĩa từ
mới.
<b>Tiết 2:</b><i><b> Hoạt động 2:</b></i><b> Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>
- Yêu cầu HS đọc bi.
- Các bạn gái khen Hà nh thế nào ?
- Vì sao Hà khóc
- Em ngh nh th no v trị đùa nghịch
của Tuấn ?
- ThÇy giáo làm cho Hà vui lên bằng
cách nào ?
- Vì sao lời khen của thầy làm Hà nín
khóc vµ cêi ngay.
- Nghe lời thầy Tuấn đã làm gì ?
HS đọc thầm đoạn 1 và 2.
- ái chà chà - Bím tóc đẹp q.
- Tn kÐo m¹nh bÝm tãc của Hà làm
cho Hà bị ngÃ
- Đó là trò nghịch ác, không tốt với
bạn, thiếu tôn trọng bạn.
- Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp.
- Vì nghe thầy khen Hà rất vui mừng và
tự hào.
- Đến trớc mặt Hà để xin lỗi bạn.
<i><b>Hoạt đụ̣ng 3: Luyện đọc lại.</b></i>
- GV đọc mẫu, nhắc lại giọng đọc.
- Phân vai đọc theo nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm đọc.
- Nhận xét, tuyên dương.
- HS nghe.
- Thi đọc theo vai
- Mỗi nhóm 3 em.
<b>4. Củng cố. </b>
- Nêu nội dung bài.
- Liên hệ thực tế.
- GV nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò. </b>
- Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị
bài sau.
- HS nêu
- HS đọc lại.
- HS tự liên hệ.
- HS chú ý lắng nghe.
<b>V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.</b>
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Tiết 4:</b>
<b>1.KiÕn thøc:</b>
- Gióp HS biÕt c¸ch thùc hiƯn phÐp céng d¹ng 29 + 5 ( céng cã nhí )
- Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng, về nhận dạng hình vuông.
<b>2. Kĩ năng:</b>
- i tng 1: Lm được BT1.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2.
- Đối tượng 3: Làm được BT1, BT2, BT3.
<b>3. Thái độ:</b>
- HS cã ý thøc tự giác trong giê häc.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên :</b>
- 3 bã 1 chơc que tÝnh vµ 14 que tÝnh rêi.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh : </b>
- SGK, VBT, bót.
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC TỔ CHỨC DẠY HỌC.</b>
- Hoạt động cá nhân.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra </b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>Giíi thiƯu bµi: ( Trùc tiÕp)</b></i>
- HS hát.
- Lắng nghe.
<i><b>* Hoạt đợng 1:</b></i><b>Giíi thiƯu phÐp céng 29+5:</b>
- GV ®a ra 2 bó mỗi bó 1 chục que tính
và 9 que tÝnh rêi. Hái cã bao nhiªu que
tÝnh ?
- Thªm 5 que tÝnh rêi. Hái cã bao nhiªu
que tÝnh.
- GV lấy 9 que tính rời bó thêm 1 que
tính rời thành 1 chục que tính cịn 4 que
rời - đợc 3 bó (3 chục) 3 chục que tính
thêm 4 que tính đợc 34 que tính.
- HS nªu 29 + 5 = 34
- Hớng dẫn cách đặt tính
29
+
5
34
- Nêu cách đặt tính.
- Nªu c¸ch thùc hiƯn phÐp tÝnh.
- Cã 29 que tÝnh.
- HS cïng lÊy sè que tÝnh.
- HS cïng lÊy sè que tÝnh.
29 + 5 = 20 + 9 + 5
= 20 + 9 + 1 + 4
= 34
- 9 céng 5 b»ng 14, viÕt 4 nhí 1
- 2 thªm 1 b»ng 3, viÕt 3.
- Chữ số hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị,
hàng chục thẳng hàng chục.
- Thùc hiƯn theo thø tù tõ ph¶i sang
tr¸i.
<i><b>* Hoạt đợng 2 :</b></i><b> Thực hành</b>
Bài 1 : Tính
- Hướng dẫn Hs làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2 : Đặt tính rồi tính tổng, biết các số
hạng là :
- Hs đọc yêu c u.ầ
59
+
5
64
79
+
2
81
69
+
3
72
19
+
8
27
- Nêu yêu cầu.
- Hướng dẫn học sinh làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3 : Nối các điểm để có hình vng :
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét. Chữa bài.
- HS làm bài.
59
+
6
65
19
+
7
26
69
+
8
77
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
M N
Q P
<b>4. Củng cố:</b>
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị
bài sau.
- Lắng nghe.
- HS ghi nhớ.
<b>V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.</b>
……….
……….
……….
……….
……….
<b>__________________________________________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết 1+ 2</b>
<b>RÈN TIẾNG VIỆT</b>
<b>RÈN ĐỌC: BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU</b>
- Mức 1: Rèn đọc trơn chậm
- Mức 2: Rèn đọc trơn
- Mức 3: Rèn đọc hiểu.
<b>II.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY </b>
<b>Hoạt động của giỏo viờn</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
- GV đọc tồn bài :
- GV hd cách đọc
- §äc nèi tiÕp tõng c©u lần 1 sửa lỗi
phát âm
- HS chó ý nghe
- HS nghe
- Luyện đọc từ khó
- Đọc NT câu lần 2
- Hướng dẫn chia on
+ Đọc đoạn ln 1
- Hng dẫn ngắt nghỉ, nhấn giọng
câu văn
- GV HD đọc đoạn khó trên bảng phụ
- Đọc đoạn lần 2
- Cho HS đọc đồng thanh
- GV nhận xét chung
- NT đọc đoạn lần 1
- Theo dõi, đọc
- 1 HS đọc đoạn khó trên bảng phụ
- HS đọc nối tiếp từngcõu
- HS đọc ĐT
<b>III. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG TIẾT DẠY</b>
...
...
...
...
...
<b>________________________________</b>
<b>Tiết 3</b>
<b>THỂ DỤC</b>
<b>(GV CHUYÊN SOẠN GIẢNG)</b>
<b>_________________________________________________________________</b>
<b> Thứ ba ngày 11 tháng 9 năm 2018</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>TOÁN</b>
<b>49 + 25</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b>1.KiÕn thøc</b>
- PhÐp céng cã nhí trong ph¹m vi 100 , d¹ng 49 + 25.Thực hiện phép cộng.
<b>2. Kĩ năng</b>
- i tng 1: Làm được BT1.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2.
- Đối tượng 3: Làm được BT1, BT2, BT3.
<b>3.Thái độ </b>
- HS yêu thích môn học.
<b>II. CHUN BI CUA GIO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên:</b>
- 7 bó chục que tính và 14 que tính rời,Bảng gài que tÝnh.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>
- SGK, VBT, bót.
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.</b>
- Hoạt động cá nhân.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b>1.Ổn định tổ chức :</b>
<b>2.Kiểm tra </b>
- KT sự chuẩn bị của HS.
<b>3.Bµi mới:</b>
<i><b>Giới thiệu bài: ( Trực tiếp)</b></i>
- Hát
- Lng nghe.
<i><b>* Hoat đợng 1:</b></i> <b>Giíi thiƯu phÐp céng 49+25:</b>
- GV lÊy 49 que tÝnh (4 bã) vµ 9 que tÝnh
vµ 5 que rời). Hỏi tất cả có bao nhiêu
que tính.
- 49 + 25 b»ng bao nhiªu ?
- Hớng dẫn cách đặt tính.
49
+
25
74
- HS cïng lấy que tính.
- Đợc 74 que tính.
6 bó và 14 que rời.
- Tách 14 que = 1 chôc que tÝnh + 4 que
tÝnh.
- 6 bã + 1 bã = 7 bã (hay 7 chôc que
tÝnh vµ 4 que tÝnh).
- 9 céng 5 b»ng 14 viÕt 4 nhí 1.
- 4 céng 2 b»ng 6 nhí 1 lµ 7.
<i><b>* Hoạt đợng 2 :</b></i><b>Thực hành</b>
Bµi 1: Nêu cách tính?
- Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải.
- Nhn xột, cha bi.
Bài 3: - Mời HS đọc đề bài.
- Hướng dẫn HS làm bài.
Tóm tắt
Lớp 2A : 29 học sinh
Lớp 2B : 25 học sinh
Cả hai lớp : ....học sinh ?
- Nhận xét, chữa bài.
- Nêu yêu cầu.
- HS làm bài.
39
+
22
61
69
+
24
93
19
+
56
75
- HS đọc bài toán.
- HS làm bài.
Bài giải
Số học sinh cả hai lớp là :
29 + 25 = 54 (học sinh)
Đáp số : 54 học sinh
<b>4. Củng cố:</b>
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- Yêu cầu HS về nhà học bài chuẩn bị
bài sau.
- Lắng nghe.
- HS ghi nhớ.
<b>V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.</b>
……….
<b>TiÕt 2: </b>
<b>CHÍNH TẢ: (NGHE – VIẾT)</b>
BÍM TĨC ĐI SAM
<b>I. MỤC ĐÍCH-U CẦU.</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Nghe - viết chính xác, trình bày 1 đoạn đối thoại trong bài: Bím tóc đi sam.
- Làm bi tp 2, 3a
<b>2. Kĩ năng </b>
- i tng 1: Viết đúng bài chính tả làm bài tập 2a.
- Đối tượng 2: Viết đỳng và đẹp bài chớnh tả làm bài tập 2a.
- Đối tượng 3: Viết đẹp bài chớnh tả và làm bài tập 2a, 3a.
<b>3. Thái độ </b>
- HS cã ý thøc rÌn lun ch÷ viÕt.
<b>II. CH̉N BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Chuẩn bị của giỏo viờn :</b>
- Bảng lớp chép bài chính tả.
- Bảng phô viÕt néi dung BT2, BT3.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh :</b>
- VBT, bót.
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.</b>
- Hoạt động cá nhân.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b> Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. Kiểm tra </b>
- HS làm lại bài tập giờ trớc.
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>Giíi thiƯu bµi: </b></i>( Trực tiếp)
- Hát
- 2 em làm.
<i><b>* Hoat ng 1 :</b></i><b> Hướng dẫn HS nghe - viết.</b>
- GV đọc bài trên bảng lớp - 2, 3 em đọc bài.
- Hng dn nm ni dung bi vit.
- Đoạn văn nói về cuộc trò chuyện giữa
ai với ai ? - giữa thầy giáo với Hà.
- Vỡ sao H khụng khúc nữa ? - Vì đợc thầy khen có bím tóc p nờn
rt vui, t tin.
- Bài chính tả có những dấu câu gì ? - Dấu phÈy, dÊu 2 chÊm, dấu gạch
ngang đầu dßng, dÊu chÊm than, dÊu
chÊm hái, dÊu chÊm.
- Híng dÉn viÕt b¶ng con: thầy giáo,
xinh xinh, vui vẻ, khuôn mặt. - HS viết bảng con.
- GV c cho HS viết bµi vµo vë. - HS viết bµi vµo vë.
- GV chữa 5, 7 bµi.
- HS soát bài.
<i><b>* Hoat ng 2: Hng dn lm bi tp chính tả.</b></i>
Bài 2: Điền vào chỗ trống iên hay yên ? - 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Líp làm bài tập vào bảng con.
- Đọc kết quả : yên ổn, cô tiên, chim
yến, thiếu niên.
- Viết yên khi là chữ ghi tiếng, viết iên
Bài 3: Điền vào chỗ trống r/d/gi hoặc
ân/âng. - Cả lớp làm bài tËp vµo vë.<sub>- HS lµm bµi: cơ giµ, ra vµo, cặp da,</sub>
vâng lời, bạn thân, nhà tầng, bàn chân.
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò: </b>
- HS về học bài và chuẩn bị bài mới.
- Nờu li ni dung bi.
- Lng nghe.
<b>V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.</b>
……….
……….
……….
……….
……….
<b>_______________________________</b>
<b>TiÕt 3:</b>
<b>KỂ CHUYỆN</b>
<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU.</b>
<b>1. KiÕn thøc </b>
- Bit kể chuyện theo tranh
<b>2. Kĩ năng</b>
- K li đợc đoạn 1, 2 của câu chuyện ( BT1); bớc đầu kể đợc đoạn 3 của chuyện
trong bài ( BT2)
- Kể đợc nối tiếp từng đoạn của câu chuyện trong bi
<b>3. Thỏi </b>
- HS yêu thích môn học.
<b>II. CHUN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Chuẩn bị của giỏo viờn :</b>
- Các tranh minh hoạ phóng to.
- Mảnh bìa ghi tên nhân vật: Hà, Tuấn, thầy giáo, ngời dÉn chuyÖn.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh :</b>
- SGK.
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.</b>
- Hoạt động cá nhân, nhóm.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b> Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức :</b>
<b>2. KiÓm tra </b>
- Kể lại chuyện Bạn của Nai nhỏ.
<b>3. Bài mới:</b>
<b> * Giới thiệu bài: </b>
- Hát
- Học sinh kể lại
<i><b>* Hoat ụng 1:</b></i> <b>Hớng dẫn kể chuyện:</b>
* Kể lại đoạn 1, 2 (theo tranh minh ho¹).
- GV híng dÉn HS quan s¸t.
- Tranh 1: Hà có hai bím tóc ra sao ? Khi
Hà đến trờng các bạn gái reo lên nh thế
nào ?
- Tranh 2: Tuấn đã chêu chọc Hà nh thế
nào ? Việc làm của Tuấn dẫn đến điều gì
?
- GV & HS nhËn xÐt
* KĨ lại đoạn 3:
- Kể lại cuộc gặp gỡ giữa bạn Hà và thầy
giáo của em.
- Kể theo nhóm.
- Đại diện nhóm thi kể đoạn 3.
- GV và cả lớp nhận xét.
* Phân vai: ngời dẫn chuyện, Hà, Tuấn
dựng lại câu chun.
- GV lµm ngêi dÉn chun
- 1 HS nãi lêi cđa Hµ.
- 1 HS nãi lêi cđa Tn
- HS nãi lời của thầy giáo
- 1 HS nói lời của thầy gi¸o
- Thi kĨ theo vai.
- GV và HS nhận xét về nội dung cách
diễn đạt, cử chỉ điệu bộ.
+ GV chọn 4 em dựng lại hoạt cảnh của
câu chuyện.
nhỏ.
- ỏi ! chà chà ! búi tóc đẹp q.
- Tn n¾m búi tóc Hà cuối cùng làm
Hà ngà phịch.
- 2, 3 em kể tranh 1.
- 2, 3 em kể tranh 2.
- Hà chạy đi tìm thầy, em vừa mách tội
Tuấn và khóc thầy giáo nhìn hai bím
tóc xinh xinh của Hà vui vẻ khen tóc
Hà đẹp lắm.
+ TËp kĨ trong nhãm.
- HS kÓ.
- KÓ theo nhãm 4.
- HS nhËn vai tËp thÓ víi giäng cđa
nh©n vËt.
- HS kĨ theo ph©n vai.
- Ngêi dÉn chun; Hµ; Tn; Thầy
giáo.
<b>4. Củng cố: </b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- HS về học bài và chuẩn bị bài mới.
- HS chỳ ý.
- Lắng nghe.
<b>V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.</b>
……….
……….
……….
……….
……….
_________________________________
<b>Tiết 3</b>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>
<b>(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)</b>
<b>_______________________________________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>TẬP VIẾT</b>
<b>CHỮ HOA C</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU.</b>
<b>1. Kiến thức.</b>
<b> - Viết được chữ cái viết hoa C</b>
- Viết được câu ứng dụng.
<b>2. Kĩ năng.</b>
+ Rèn kỹ năng viết chữ:
- Biết viết các chữ cái viết hoa C theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng câu
<b>3. Thái độ.</b>
- Học sinh có ý thức trong giờ học.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên.</b>
- Mẫu chữ C đặt trong khung chữ. Bảng phụ
<b>2. Chuẩn bị của học sinh.</b>
- Sách, vở ,bút
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.</b>
- Cá nhân
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b> Hoạt động của gv</b> <b> Hoạt động của hs</b>
<b>1. Ổn định tổ chức.</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ.</b>
- 2 em lên bảng, lớp viết bảng con B
- Hát.
- Cả lớp viết bảng con.
<b>3. Bài mới:</b>
<i><b>* Giới thiệu bài.</b></i> - HS nghe.
<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ hoa.</b></i>
- Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát nhận xét
- Chữ C cao mấy li ? - 5 li (6 dòng kẻ)
- Chữ C gồm mấy nét ? - 1 nét cong hở phải
- Hướng dẫn cách viết chữ - HS theo dõi.
- HS B, 3 lượt.
Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
- GV nhận xét, uốn nắn học sinh nhắc
lại quy trình viết.
<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</b></i>
1. Giới thiệu câu ứng dụng - 1 em đọc câu ứng dụng.
- GV hướng dẫn HS giải nghĩa từ ứng
- Hướng dẫn quan sát.
trong chữ ghi tiếng và k/c giữa các chữ
theo quy định
- GV viết mẫu chữ vào bảng con
- Nhận xét, chữa bài.
- HS viết 2 lần
<i><b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh viết vào vở TV.</b></i>
- Cho Hs viết VTV.
- GV Uốn nắn tư thế ngồi của HS.
- HS viết theo yêu cầu của GV.
- Nhận xét, chữa bài:
- GV chữa bài 5,7 bài nhận xét
<b>4. Củng cố.</b>
- Nhận xét chung giờ học.
<b>5. Dặn dò.</b>
- HS nghe.
- Học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.</b>
………
………
………
………
……….
<b>_____________________________________</b>
<b>Tiết 2: </b>
<b>TOÁN</b>
<b>(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)</b>
<b>__________________________________</b>
<b>Tiết 3 </b>
<b>RÈN TIẾNG VIỆT</b>
<b>(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)</b>
_________________________________________________________________
<b>Thứ tư ngày 12 tháng 9 năm 2018</b>
<b>Tiết 1 + 2:</b>
<b>TẬP ĐỌC</b>
<b>TRÊN CHIẾC BÈ</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Đọc trơn bài đọc. Biết nghỉ hơi đúng sau các dâu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm
từ.
- HiÓu néi dung: tả chuyến du lịch trên sông của Dế Mèn vµ DÕ Chịi.
<b>2. Kĩ năng</b>
- Đối tượng 1: Đọc đánh vần được bài tập đọc
- Đối tượng 2: Đọc trơn chậm bài tập đọc.
- Đối tượng 3: Đọc trơn trả lời cõu hỏi nội dung bài đọc.
<b>3. Thỏi </b>
- HS yêu thích môn học.
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên : </b>
- Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh các con vật trong bài.
- Bảng phụ viết sẵn những câu văn cần luyện đọc.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh :</b>
- SGK, VBT, bót.
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.</b>
- Hoạt động cá nhân, nhóm.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra </b>
- Kiểm tra đọc và trả lời về nội dung.
<b>3. Bài mi:</b>
<i><b>* Giới thiệu bài:</b></i>
- Hát
- Hc sinh nghe
<i><b>* Hoạt đụ̣ng 1: Luyện đọc:</b></i>
- Giỏo viờn đọc toàn bài:
* Đọc nối tiếp câu.
- Đọc nối tiếp câu lần 1, kết hợp sửa lỗi
phát âm.
+ Ghi từ khó lên bảng, luyện đọc từ
khó.
- Đọc nối tiếp lần 2.
+ Hs nối tiếp nhau đọc câu.
* Đọc đoạn.
- Chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
+ Lần 1, Gv kết hợp hướng dẫn ngắt
nghỉ câu dài.
+ Lần 2, đọc nối tiếp đoạn, kết hợp giải
nghĩa từ mới.
- HS chú ý nghe.
- HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- HS đọc nối tiếp câu lần 2.
- HS theo dõi, đánh dấu đoạn.
- HS đọc thầm câu 1.
- HS đọc nối tiếp đoạn, luyện đọc câu
dài theo hướng dẫn của GV.
- HS đọc nối tiếp đoạn, giải nghĩa từ
mới.
<i><b>* Hoạt ụng 2 :</b></i> <b>Hớng dẫn HS tìm hiểu bài.</b>
- Dế Mèn và dễ Trũi đi chơi xa bằng
cách gì ?
- Dòng sông với 2 chú bé có thể chỉ là
một dßng níc nhá.
- Trên đờng đi đơi bạn nhìn thấy cảnh
- Tìm những từ ngữ tả thái độ của các
con vật đối với hai chú dế.
- 1 em đọc đoạn 1, 2.
- 1 em đọc câu hi.
- Hai bạn ghép ba, bốn lá bèo sen lại
thành 1 chiếc bè đi trên sông.
- Nớc sông trong vắt, cỏ cây, làng gần,
núi xa hiện ra luôn mới mẻ
- Đọc đoạn còn lại
- Gọng vó: Bái phục nhìn theo.
- Cua kềnh: Âu yếu ngó theo.
- Săn sát: Lăng xang cố bơi theo.
<b>* </b><i><b>Hoat ụng 3</b></i><b>: Luyn c lại.</b>
- HS thi đọc lại bài văn.
- GV nhận xột tuyờn dương.
- HS thi đọc lại bài.
<b>4. Củng cố: </b>
- NhËn xÐt tiÕt häc.
<b>5. Dặn dò: </b>
- HS về học bài và chuẩn bị bài mới.
<b>V. IU CHNH B SUNG SAU TIẾT DẠY.</b>
……….
……….
……….
……….
……….
___________________________
<b>Tiết 3: </b>
<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP ( Trang 18 )</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Biết thực hiện phép cộng dạng 9 + 5 để so sánh 2 số trong phạm vi 20.
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng 29 + 5 và 49 + 25
<b>2. Kĩ năng</b>
- Đối tượng 1: Làm được BT1, BT2.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2, BT3.
- Đối tượng 3: Làm được cỏc bài trong tiết học.
<b>3. Thỏi : </b>
- HS có khả năng tự giác trong häc tËp
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Chuõn bi cua giỏo viờn :</b>
- SGK toán, chuẩn bị b¶ng líp.
<b>2. Ch̉n bị của học sinh:</b>
- VBT, bót.
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.</b>
- Hoạt động cá nhân.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b>Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>
<b>2.KiÓm tra</b>
- Kim traVBT
<b>3.Bài mới:</b>
<i><b>Giới thiệu bài: </b></i>( Trực tiếp)
- Hát
- Lắng nghe.
<b>* Hướng dẫn HS làm bài.</b>
Bµi 1: TÝnh nhÈm
- Vận dụng bảng cộng 9 cộng với 1 số
để làm tính nhẩm.
Bài 2: Đọc yêu cầu đề.
- Củng cố: Cộng từ phải sang trái bắt
đầu từ đơn vị viết kết quả thẳng cột n
- Nêu yêu cầu của bài
- HS làm miệng.
v vi n v, chc vi chc.
Bài 3: Điền dấu < > =
- Yêu cầu giải thích 1 vài trờng hợp.
Bài 4:
- Hớng dẫn TT và giải bài toán.
- Bài tốn cho biÕt g× ?
- Mn biÕt cã tÊt cả bao nhiêu con gà ta
phải làm tính gì ?
29
+
45
74
19
39
+
26
65
9
+
37
46
- HS lµm bµi tËp.
9 + 9 < 19
9 + 9 > 15
1em đọc đề bài.
Gµ trèng: 25 con
Gà mái : 19 con
TÊt c¶ : … con ?
Bài giải:
Trong sân có tất cả s con g là:
25 + 19 = 44 (con gµ)
Đáp số: 44 con gà
<b>4. Củng cố: </b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò: </b>
- HS về học bài và chuẩn bị bài mới.
- Nêu nội dung bài học.
- Lắng nghe.
<b>V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.</b>
……….
……….
……….
……….
……….
________________________
<b>Tiết 4</b>
<b>THỦ CÔNG</b>
<b>(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)</b>
<b>_________________________________________________________________</b>
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết 1: </b>
<b>RÈN TOÁN</b>
<b>(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)</b>
<b>___________________________________</b>
<b>Tiết 2: </b>
<b>RÈN TIẾNG VIỆT</b>
<b>(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)</b>
<b>__________________________________</b>
<b>Tiết 3: </b>
<b>MỸ THUẬT</b>
<b>__________________________________________________________________</b>
<b>Thứ năm ngày 13 tháng 9 năm 2018</b>
<b>Tiết 1: </b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT. TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM.</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, U CẦU.</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Tìm một số từ ngữ chỉ ngời, đồ vật, con vật, cây cối (BT1)
- Đặt và trả lời câu hỏi về thi gian.
- Ngắt đoạn văn ngắn thành các câu chọn ý.
<b>2. Kĩ năng</b>
- i tng 1: Lm c BT1, BT2.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2, BT3.
- Đối tượng 3: Làm được cỏc bài trong tiết học.
<b>3. Thái : </b>
- HS sử dụng từ ngữ phù hợp trong giao tiếp.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Chuõn bi cua giỏo viờn :</b>
- Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vật ở bài tập 1.
- Bảng phụ viết đoạn văn ở bài tập 3.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>
- VBT, bót
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.</b>
- Hoạt động cá nhân.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>
<b>2.KiĨm tra</b>
- Kiểm tra VBT của HS
<b>3.Bµi mới:</b>
<i><b>*Giới thiệu bài:</b></i> ( Trực tiếp)
- Hát.
- Lng nghe.
<b> Hớng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1: Hớng dẫn HS điền từ đúng ni
dung từng cột theo mẫu.
Bài 2: Đặt câu hỏi và tr li cõu hi.
Về: Ngày, tháng, năm.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- ChØ ngêi: häc sinh, c«ng nhân.
- Đồ vật: Bàn, ghế
- Con vt: Chú, mốo
- Cõy cối: Xoan, cam…
- HS chữa bài (miệng)
+ Đọc yêu cầu của đề bài.
- 2 em nói câu mẫu.
- Tuần, ngày trong tuần - HS thực hành hỏi - đáp (N2)
- Hôm nay là ngày bao nhiêu ? - Ngày 14
- Tháng này là tháng mấy ? - Tháng 9
- Một năm có bao nhiêu tháng ? - 1 năm có 12 tháng
- Một tuần có mấy ngày ? - Có 7 ngày
- Ngày sinh nhật của bạn là ? <sub></sub>
- Bạn thích tháng nào nhất ? <sub></sub>
- Tiết thủ công lớp mình học vào ngày
thứ mÊy… - Ngµy thø sáu.
Bài 3: - Đọc yêu cầu của bài văn.
- GV giúp HS nắm đợc yêu cầu của bài
tËp.
Chú ý: Viết hoa chữ đầu câu, têng
riêng, cuối mỗi câu đặt dấu chấm.
- HS lµm bµi.
+ Trêi mưa to. Hoà quên mang áo ma.
Lan rủ bạn đi chung áo ma với mình.
Đôi bạn vui vẻ ra về.
<b>4. Củng cố: </b>
- Nhắc lại nội dung bài
- NhËn xÐt tiÕt học
<b>5. Dặn dò: </b>
- HS về học bài và chuẩn bị bài mới
- Chỳ ý lng nghe.
- Hs ghi nhớ.
<b>V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.</b>
……….
……….
……….
……….
...
<b>_______________________________</b>
<b>Tiết 2: </b>
<b>TOÁN</b>
<b>8 CỘNG VỚI MỘT SỐ: 8 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b>1. KiÕn thøc.</b>
- NhËn biÕt trùc gi¸c vỊ tÝnh chất giao ho¸n cña phÐp céng
- Thực hiện phép cộng dạng 8+5, lập đợc bảng 8 cộng với một số.
- Giải bài toán bng 1 phộp cng
<b>2. Kĩ năng</b>
- i tng 1: Lm được BT1.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2.
- Đối tượng 3: Làm được cỏc bài trong tiết học.
<b>3. Thỏi </b>
- HS yêu thích môn học.
<b>II. CHUN BI CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viờn :</b>
- 20 que tính, bảng gài
<b>2. Chuõn bi của học sinh:</b>
- VBT, bót
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.</b>
- Hoạt động cá nhân.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <i><b> Hoạt động </b></i><b>của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiÓm tra</b>
- Gọi HS lên bảng thực hiện phép tính
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>* Giíi thiƯu bµi:</b></i> ( Trùc tiÕp) - HS lắng nghe.
<i><b>* Hoạt đợng 1:</b></i> <b>Giíi thiƯu phÐp céng 8+5:</b>
- Cã 8 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi
có tất cả bao nhiªu que tÝnh?
- GV hớng dẫn HS đặt tính, tính .
* Híng dÉn HS lËp b¶ng 8 céng víi mét
sè.
- HS thao tác trên que tính.
- HS nói lại cách lµm.
(Gép 8 que tÝnh víi 2 que tÝnh bã thµnh
1 chơc que tÝnh, 1 chơc que tÝnh víi 3
que tÝnh lµ 13 que tÝnh.
8
ViÕt 3 thẳng cột
với 8 và 5. Ch÷ sè
1 ë cét chơc.
8 + 3 = 11
8 + 4 = 12
8 + 5 = 13
8 + 7 = 15
8 + 8 = 16
8 + 9 = 17
- HS đọc.
<i><b>* Hoạt đợng 2 : Thùc hµnh.</b></i>
Bµi 1: u cầu học sinh lm bi.
Bài 2:
- Yêu cầu cả lớp làm vo v.
- Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện
phép tính
Bµi 4:
- GV híng dÉn HS phân tích và giải bài
toán.
Tóm tắt:
Hà có : 8 tem
Mai cã : 7 tem
Cả hai bạn: tem ?
- GV nhận xét, chữa bài.
- 1 HS c yờu cu.
- HS lm bài vào vở.
8
+
3
11
8
+
7
15
8
+
9
17
- HS nêu lại.
- 1 HS c bi.
- HS lm bi.
Bài giải:
Cả hai bạn có số tem là:
8 + 7 = 15 (tem)
<b>4. Cñng cè: </b>
- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học.
<b>5. Dặn dò:</b>
- HS về học bài và chuẩn bị bài mới.
- Nêu nội dung bài học.
- HS lắng nghe.
<b>V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.</b>
……….
……….
……….
……….
……….
<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>TRÊN CHẾC BÈ</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH-YÊU CẦU.</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Nghe - viết chÝnh xác, trình c bài: Trờn chic bố.
- Làm bài tập 2, 3a
<b>2. Kĩ năng </b>
- i tng 1: Vit đúng bài chính tả làm bài tập 2.
- Đối tượng 2: Viết đỳng và đẹp bài chớnh tả làm bài tập 2.
- Đối tượng 3: Viết đẹp bài chớnh tả và làm bài tập 2, 3a.
<b>3. Thái độ </b>
- HS cã ý thøc rÌn lun ch÷ viÕt.
<b>II. CH̉N BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Chuẩn bị của giáo viên :</b>
- B¶ng phơ viÕt néi dung BT2, BT3.
<b>2. Ch̉n bị của học sinh :</b>
- VBT, bót.
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.</b>
- Hoạt động cá nhân.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b> Hoạt động GV</b> <b> Hoạt động HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chc :</b>
<b>2. Kiểm tra </b>
- HS làm lại bài tập giê trưíc.
<i><b>Giíi thiệu bài: </b></i>( Trực tiếp)
- Hát
- 2 em làm.
<i><b>* Hoat đụ̣ng 1 :</b></i><b> Hướng dẫn HS nghe - viết.</b>
- GV đọc bài trên bảng lớp - 2, 3 em đọc bài.
- Hướng dẫn nắm nội dung bài viết.
- Bài chính tả có những chữ nào viết
hoa?
- Tôi, Dế Trũi, Chúng, Ngày, Bè, Mùa
- Chữ đầu câu viết hoa.
- HS viÕt b¶ng con.
- HS viết bài vào vở.
- HS soát bài.
- Sau du chm xung dịng, chữ đầu
câu viết như thế nào?
- Hưíng dÉn viÕt b¶ng con: ngao du,
nghỉ, say ngắm, hòn cuội, trắng tinh
- GV đọc cho HS viết bµi vµo vë.
- GV chữa 5, 7 bµi.
<i><b>* Hoạt ụng 2: H</b></i><b>ớng dẫn làm bài tập chính tả.</b>
Bài 2: Tìm 3 chữ có iê và 3 chữ có
Bµi 3: Phân biệt cách viết các chữ in
đậm trong câu
a) Hòa dỗ em đội mũ để đi ăn giỗ ông
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Lớp làm bài tập vào bảng con.
- Đọc kết quả : Con kiến, hiền lành,
viết bi ; Yờn tnh, k chuyn, thng
yờu..
- Cả lớp làm bµi tËp vµo vë.
ngoại
b) Chúng tơi lênh đênh trên dịng sơng
<b>rịng rã ba ngày.</b>
em.. Viết là giỗ trong các từ: ăn giỗ, giỗ
tổ, ngày giỗ….
b)Dòng: dịng sơng, dịng nước, dịng
kẻ.. Viết rịng: Rịng rã, khóc dũng
<b>4. Củng cố:</b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò: </b>
- HS về học bài và chuẩn bị bài mới.
- Nờu li ni dung bài.
- Lắng nghe.
<b>V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.</b>
……….
……….
……….
……….
<b>_______________________________</b>
<b>Tiết 4:</b>
<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)</b>
_________________________________________________________________
<b>BUỔI CHIỀU</b>
<b>Tiết 1:</b>
<b>RÈN TIẾNG VIỆT </b>
<b>(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)</b>
<b>RÈN TOÁN </b>
<b>(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)</b>
<b>__________________________</b>
<b>Tiết 3:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA</b>
<b>(TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI SOẠN GIẢNG)</b>
<i><b>__________________________________________________________________</b></i>
<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 9 năm 2018</b>
<b>Tiết 1: </b>
<b>TOÁN</b>
<b>28 + 5</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 28+ 5.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trc.
- Biết giải bi toán bằng 1 phép cộng.
- Phép céng cã nhí trong ph¹m vi 100, d¹ng 28+5; vÏ đoạn thẳng.
<b>2. Kĩ năng</b>
- i tng 1: Lm c BT1, BT2.
- HS yêu thích môn học.
<b>II. CHUN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Chuẩn bị của giỏo viờn :</b>
- 2 bó mỗi bó một chục que tÝnh vµ 13 que tÝnh rêi.
<b>2. Chuẩn bị của học sinh:</b>
- VBT, bót
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.</b>
- Hoạt động cá nhân.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>
<b>2.KiÓm tra</b>
<b>3.Bài mới</b>
<i><b>*Giới thiệu bài: </b></i>( Trực tiếp)
- Hát
- HS c bảng 8 cộng với một số
- Lắng nghe.
<i><b>* Hoạt động 1: Giíi thiƯu phÐp céng 28+5</b></i>
- Cã 28 que tÝnh thêm 5 que tính nữa.
Hi cú tt c bao nhiờu que tính.
- Hớng dẫn HS đặt tính viết và tính t
phi sang trỏi.
- HS thao tác trên que tính .
- VËy 28+5=33.
28
+
5
33
- 8 céng 5 b»ng
13, viÕt 3 nhí 1.
- 2 thªm 1 b»ng 3,
viÕt 3.
<i><b>* Hoạt đợng 2:</b></i><b>Thực hành.</b>
Bài 1: Tính
- Dòng 1 HS làm vo v.
- Nhn xột, cha bi.
Bài 2: Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả
của của phép tính nào.
Bài 3:
- Nêu kế hoạch giải
- 1 em tóm tắt, 1 em giải
Bài 4:
- V on thng cú di 5cm.
- GV hng dn HS.
- Nhận xét chữa bài.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
18
+
3
21
38
+
9
47
38
+
4
42
58
+
5
63
- HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS lµm vào vở.
48 + 3 = 51
38 + 5 = 43
39 + 8 = 47
18 + 7 = 25
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Lớp làm vo v
Tóm tắt: Bài giải:
Gà : 18 con Cả gà và vịt c l:
Vt : 5 con 18 + 5 = 23 (con)
Tất cả:… con ? Đỏp số: 23 (con)
- HS đọc đề bài.
- HS tự đặt thớc tìm trên vạch chia cm
để vẽ đợc đoạn thẳng dài 5 cm.
- Đặt thớc, đánh dấu điểm ở vạch 0cm
và vạch 5cm.
- Dựa vào thớc, dùng bút nối hai điểm
đó ta đợc đoạn thẳng dài 5cm.
<b>4. Cđng cố: </b>
- Nhắc lại nội dung
- Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò: </b>
- HS vỊ häc bµi vµ chn bị bài mới
<b>V. IU CHNH B SUNG SAU TIấT DAY.</b>
.
.
.
.
.
<b>_________________________________</b>
<b>Tit 2: </b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>CẢM ƠN - XIN LỖI</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>
- Nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản ( BT1,2)
- Nói 2,3 câu ngắn về nội dung bức tranh, trong đó dùng lời cảm ơn , xin lỗi
<b>2. Kĩ năng</b>
- Đối tượng 1: Làm được BT1. BT2.
- Đối tượng 2: Làm được BT1, BT2, BT3.
- Đối tượng 3: Làm được cỏc bài trong tiết học.
<b>3. Thái độ </b>
- Häc sinh cã ý thøc trong giê häc.
<b>II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH.</b>
<b>1. Chuẩn bị</b> <b>của giáo viên :</b>
- Tranh minh ho¹ BT3.
<b> 2. Chuẩn bị của học sinh:</b>
- VBT, bót.
<b>III. DỰ KIẾN HÌNH THỨC DẠY HỌC.</b>
- Hoạt động cá nhân.
<b>IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY.</b>
<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. KiĨm tra </b>
<b>3. Bµi míi:</b>
<i><b>*.Giíi thiƯu bµi: ( Trùc tiếp)</b></i>
- Hát.
- Lng nghe.
<b>* Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>
* Bài 1: Miệng
- Nói lời cảm ơn
- HS thảo luận nhóm 2
a. Với bạn cho đi chung áo ma <sub>- Cảm ơn bn !</sub>
- Mình cảm ơn bạn !
b. Với cô giáo cho mợn sách - Em cảm ơn cô ạ !
c. Vi em bộ nht h chic bút <sub>- Chị (anh) cảm ơn em …</sub>
* Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu.
- HS thùc hiƯn nhãm 2
a. Víi ngêi bạn bị em lỡ giẫm vào
chân. - Ôi, xin lỗi cậu.
- GV nêu yêu cầu - HS quan sát tranh.
- Kể lại sự việc trong mỗi tranh (nhớ
dựng li cm n hay xin li thớch hợp).
- Tranh 1: Bạn gái đợc mẹ (cơ, bác, dì)
cho một con gấu bông, bạn cảm n
m.
- Cảm ơn mẹ (con cảm ơn mẹ ạ !)
- Bạn trai làm vỡ lọ hoa - Xin lỗi mẹ (con xin lỗi mẹ ạ !)
* Bài 4: Viết
- GV nêu yêu cầu bài.
- Nh li nhng iu em ó học hoặc
- HS làm bài vào vở.
- Nhiều HS đọc bài.
<b>4. Củng cố: </b>
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học
<b>5. Dặn dò: </b>
- HS về học bài và chuẩn bị bài mới
- Nờu ni dung bi.
- Lắng nghe.
<b>V. ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG SAU TIẾT DẠY.</b>
……….
……….
……….
……….
……….
<b>__________________________________</b>
<b>Tiết 3:</b>
<b>ÂM NHẠC</b>
<b>(GV BUỔI 2 SOẠN GIẢNG)</b>
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 3</b>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>
- Nhận xét ưu khuyết điểm của học sinh trong tuần.
- Phương hướng tuần tới.
<b>II. NỘI DUNG:</b>
1. Ổn định lớp.
2. Nhận xét chung các hoạt động trong tuần.
<b>III. NHẬN XẫT CHUNG CÁC HOẠT ĐễNG TRONG TUẦN:</b>
1. Đạo đức.
...
...
...
2. Häc tËp.
...
...
...
3. ThĨ dơc vÖ sinh.