Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.09 KB, 11 trang )

ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM TỔ CHỨC SẢN XUẤT VÀ QUẢN LÝ
CHI PHÍ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN LILAMA 10
1.1 Đặc điểm sản phẩm của Công ty
Công ty cổ phần Lilama 10 hiện là một trong những đơn vị thành viên có nhiều
năm kinh nghiệm trong lắp đặt thiết bị công nghệ mà tên tuổi đã gắn liền với hàng loạt
các công trình công nghiệp quan trọng trải dài khắp mọi miền đất nước, đặc biệt là
trong lĩnh vực thủy, nhiệt điện; hóa chất, công nghiệp thực phẩm và vật liệu xây dựng.
Điển hình trong số này phải kể đến một số nhà máy thủy điện như Hòa Bình, Yaly,
Vĩnh Sơn, Sêsan 3; các nhà máy nhiệt điện như nhiệt điện Phả Lại I, Phả Lại II, Na
Dương, Uông Bí; Nhà máy xi măng Hoàng Thạch, Bút Sơn, Nghi Sơn; nhà máy Coca-
cola Ngọc Hồi, nhà máy đường Lam Sơn…
Phát huy truyền thống vinh quang, Công ty cổ phần LILAMA10 không ngừng
học hỏi, năng động và sáng tạo làm ra những sản phẩm công nghiệp chất lượng cao.
Nhiệm vụ chủ yếu của Công ty gần nửa thế kỷ qua là xây dựng và lắp máy. Các lĩnh
vực hoạt động tiêu biểu của LILAMA10 đó là:
• Thiết kế, chế tạo và lắp đặt bồn bể chịu áp lực
LILAMA10 có đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật và công nhân nhiều năm kinh
nghiệm trong công tác chế tạo, lắp đặt bình bể, bồn chứa chịu áp lực cao dung tích lớn
từ 30.000~ 60.000m
3
LILAMA10 có thiết bị chuyên dùng đủ đáp ứng cho công tác chế tạo và lắp đặt
các dạng bồn bể, bình chứa nguyên liệu rắn, xăng dầu, hoá chất, khí và gas hoá lỏng,
thực phẩm, đường... Công ty đã chế tạo và lắp đặt bồn bể cho các dự án lọc dầu Dung
Quất, Nhà máy cồn Lam Sơn, Nhà máy đường Lam Sơn, Nhà máy Thuỷ điện Yaly,
Nhà máy Xi măng Nghi Sơn....
Thành phần công việc:
Lắp đặt bình bể kiểm tra thử nghiệm, vệ sinh, nghiệm thu bàn giao.
Dưới đây là định mức lắp đặt thiết bị:
Đơn vị tính: tấn
Mã Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
Vật liệu


L22. Mỡ bò kg 0,500
Dầu mazut kg 1,000
Thép dẹt 25x4 kg 5,000
Que hàn E42 fi 3-6 kg 0,150
Ôxy chai 0,070
Đất đèn kg 0,490
Giẻ lau kg 0,500
Bồ tạt kg 0,030
Gỗ nhóm 8 m3 0,050
Bột nhôm đỏ kg 0,040
Bột phấn chì kg 1,000
Giấy ráp tờ 1,000
Các tông amiăng kg 1,500
Nhân công
Nhân công 4,0/7 công 7,000
Máy thi công
Cần trục 16 tấn ca 0,200
Máy hàn 23 kw ca 0,050
Máy khác % 3,000
190
• Hàn ,cắt kim loại
Các thiết bị hàn của Lilama 10 gồm nhiều loại máy hiện đại như:Máy hàn Flatma,
hàn TIG, Mig, hàn dầm tự động, hàn bồn tự động, máy cắt tự động nhiều mỏ.vv...đã
hàn nhiều lò hơi cao áp cho các nhà máy nhiệt điện, các tuyến ống áp lực cao cho nhà
máy thuỷ điện, hàn khoanh lò nung clinker, thân máy nghiền cho các nhà máy xi măng,
hàn các loại bình bể, bồn chứa, ống công nghệ bằng kim loại mầu, thép không
gỉ...LILAMA10 có đủ các phương tiện kiểm tra bằng phương pháp không phá huỷ: Siêu
âm, Xquang, gamma...
• Thiết kế, chế tạo và lắp đặt kết cấu thép
Nhà máy chế tạo thiết bị và kết cấu thép của LILAMA10 được trang bị các máy

móc, công cụ chuyên dùng như: máy tiện loại lớn, máy ép thủy lực, hàn tự động, dây
chuyền CNC… LILAMA10 nhận chế tạo, lắp đặt toàn bộ các nhà máy, công trình trên
mọi địa hình trong nước và nước ngoài. Địa thế nhà máy gần đường giao thông đường
thủy, bộ, thuận tiện cho công tác vận chuyển thiết bị.
Công ty đã lắp đặt kết cấu thép cho một số công trình như: Nhày máy Nhiệt điện
Na Dương, công trình Trung tâm hội nghị Quốc gia….
Định mức dự toán cho việc lắp đặt kết cấu thép như sau:
Bảng 1-1: Định mức dự toán việc lắp đặt kết cấu thép
Đơn vị tính: tấn
Mã Thành phần hao phí Đơn vị Định mức
Vật liệu
L12. Que hàn E42 fi 3-6 kg 6,200
Ôxy chai 0,160
Đất đèn kg 1,120
Thép tấm dày 4-10mm kg 1,49
Vật liệu khác % 2,000
Nhân công
Nhân công 4,0/7 công 12,00
Máy thi công
Cần trục 15 tấn ca 0,100
Máy hàn 15kw ca 1,550
Máy sấy 2kw ca 0,500
290
• Lắp đặt thiết bị công nghệ, sửa chữa bảo dưỡng các nhà máy điện, xi măng
LILAMA10 đã lắp đặt thành công nhiều dây chuyền công nghệ trong các nhà máy
lớn thuộc những lĩnh vực về thủy điện, nhiệt điện, hóa chất, công nghiệp thực phẩm vật
liệu xây dựng. Điển hình như: Nhà máy Thủy điện Hòa Bình, Vĩnh Sơn, YALY, Sê
San3; Nhà máy Nhiệt điện Phải Lại I,II, Na Dương….
• Xây dựng, lắp đặt, hiệu chỉnh thí nghiệm các thiết bị điện
LILAMA10 đã lắp đặt thiết bị một cách chính xác, an toàn, đúng tiến độ cho các nhà

máy thuỷ điện: Hoà Bình, Yaly, Vĩnh Sơn... Các nhà máy nhiệt điện: Phả Lại, Uông Bí, Phú
Mỹ... Các trạm biến áp đến 500 KV, chế tạo và lắp dựng nhiều cột điện thép mạ kẽm cho
đường dây 500 KV Bắc Nam…LILAMA10 có nhiều phương tiện kỹ thuật hiện đại chuyên
dùng trong lắp đặt thiết bị điện: Máy thử cao áp, dao động kế, máy bơm chân không, ép đầu
cốt thuỷ lực...v.v... có đủ khả năng lắp đặt, hiệu chỉnh và thí nghiệm mọi chủng loại thiết bị
điện. Ví dụ đối với việc lắp đặt máy biến áp 13,8/500KV
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, vệ sinh thiết bị và phụ kiện máy biến áp.
- Lắp đặt phụ kiện máy biến áp (máy biến áp, cánh toả nhiệt, quạt gió, tủ bảng
điện).
- Lắp đặt máy vào đúng vụ trí theo yêu cầu kỹ thuật, nghiệm thu, bàn giao.
Bảng 1-2: Định mức dự toán lắp máy biến áp
Đơn vị tính: máy

Thành phần hao
phí
Đơn vị
Công suất máy biến áp (MVA)
≤ 100 ≤ 150 ≤ 175
Vật liệu
L31. Que hàn các loại kg 2,200 2,800 3,100
Cồn công nghiệp kg 1,700 1,900 2,000
Keo dán kg 0,400 0,700 0,850
Xăng kg 7,400 9,700 10,850
Sơn màu kg 2,200 2,400 2,500
Giấy ráp mịn tờ 9,000 11,000 12,000
Vải nhựa m2 25,330 38,000 44,340
Vải trắng mộc 0,8m m2 5,400 7,200 8,100
Sơn chống gỉ kg 0,400 0,700 0,850
Mỡ YOC kg 1,000 1,800 2,200

Dây thép mạ d=2 kg 8,000 8,200 8,300
Giẻ lau kg 10,000 10,000 10,000
Gỗ nhóm 4 m3 0,360 0,360 0,360
Vật liệu khác % 5,000 5,000 5,000
Nhân công
Nhân công 4,5/7 công 496,000 688,000 752,000
Máy thi công
Máy hàn 14 kw ca 1,100 1,400 1,550
Cần trục 16 tấn ca 2,180 2,310 2,380
Cần trục 5 tấn ca 0,650 1,200 1,460
111 112 113
• Chế tạo và lắp đặt hệ thống ống công nghệ và áp lực
LILAMA10 đã thiết kế, chế tạo và lắp đắt các đường ống công nghệ và áp lực
bằng thép cacbon, thép hợp kim, đồng, gang, thép không gỉ... và bảo ôn cách nhiệt cho
các hệ thống ống làm việc an toàn, đúng quy trình kỹ thuật. Lắp đặt nhiều hệ thống ống
sinh hơi cho các nhà máy nhiệt điện, lắp đặt các hệ thống ống áp lực có đường kính tới
11.500mm cho các nhà máy thuỷ điện. Lắp đặt các đường ống chịu axit, các đường ống
thép không gỉ cho các nhà máy hoá chất, thực phẩm...
Đường ống áp lực được hiểu là các đoạn ống, nắp thăm, mối bù co giãn và các kết
cấu mặt bích thử nghiệm.
Thành phần công việc:
Nghiên cứu bản vẽ và qui trình thiết kế, kiểm tra tình trạng số lượng, chất lượng
thiết bị trước khi lắp, vận chuyển thiết bị, nguyên vật liệu trong phạm vi 30m phía ngoài
cửa hầm đến vị trí lắp đặt, tháo dỡ, luân chuyển giằng néo tăng cứng trong ống.
Lắp đặt vào vị trí theo đúng qui trình, qui phạm, thu dọn mặt bằng thi công,
nghiệm thu, lập hồ sơ hoàn công.
Bảng 1-3: Định mức dự toán lắp đặt đường ống áp lực
Đơn vị tính: tấn
Mã Thành phần hao phí Đơn vị
Lắp đặt ống áp lực thép

Đoạn nằm
ngang
Đoạn đứng,
nghiêng
Vật liệu
L12.
Thép tấm dày 10-20 kg 4,218 4,218
Thép ống d57-159 kg 0,470 0,470
Thép I,T cao 20-30 kg 1,391 1,391
Thép tròn đốt fi 18-25 kg 2,726 2,726
Dây thép mạ kẽm fi 1mm kg 0,002 0,002
Mỡ bò kg 0,042 0,042
Que hàn E42 fi 3-6 kg 3,840 3,840
Que hàn than kg 0,108 0,108
Ôxy chai 0,383 0,383
Đất đèn kg 2,684 2,684
Đá mài 180x22x6 viên 0,315 0,315
Nhân công
Nhân công 4,0/7 công 36,267 43,520
Máy thi công
Cần trục 25 tấn kíp 0,197 0,219
Rơ moóc 15 tấn kíp 0,270 0,300
Ôtô đầu kéo 150 cv kíp 0,270 0,300
Máy hàn 23 kw kíp 1,701 1,890
Máy mài đá cầm tay kíp 0,346 0,384
Máy sấy 2kw kíp 0,492 0,547
Máy nén khí điêzen 600 m3/h kíp 0,168 0,187
Tời điện 5 tấn kíp 1,980 2,200
241 242
• Vận chuyển, lắp đặt thiết bị nặng

LILAMA10 có nhiều phương tiện vận chuyển đặc chủng, hiện đại, đủ khả năng vận
chuyển những thiết bị siêu trường, siêu trọng trên đường thủy, đường bộ, đưa lên cao
hoặc hạ xuống hầm sâu, phục vụ công trình lớn như:máy biến áp 120 tấn, bánh xe công

×