Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

Giao an Tuan 9 Lop 2Truc Dao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (431.63 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 9</b>



<b>(Từ ngày 01/11/2020 đến 05/11</b>/2020)


<b>Thứ</b>


<b>Ngày</b> <b>Tiết</b> <b>Môn</b> <b>Tên bài học</b>


Thứ hai
01/11/2020


1 <sub>Tốn </sub> <b>Lít - Bài 1, Bài 2 (cột 1,2),bài 4/41,42</b>


2 <sub>Tập đọc</sub> <b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng</b>


<b>(Tiết 1)</b>


3 <sub>Tập đọc</sub> <b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng</b>


<b>(Tiết 2)</b>


4 <sub>Thể dục </sub> <b>Tiết 17 (Giáo viên bộ mơn)</b>


Thứ ba
02/11/2020


1 Chính tả <b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng<sub>(Tiết 3)</sub></b>


2 Kể chuyện <b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng<sub>(Tiết 4)</sub></b>


3 Tốn <b>Luyện tập - Bài 1, Bài 2, bài 3/43</b>



4 Đạo đức <b>Chăm chỉ học tập (Tiết 1)</b>


5 <b>TIẾNG ANH Giáo viên bộ mơn</b>


Thứ tư
03/11/2020


1 Tốn <b>Luyện tập chung- <sub>1,2,3), bài 4/44</sub></b> <b>Bài 1 (dịng 1,2), bài 2, bài 3 (cột </b>
2 Tập đọc <b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng<sub>(Tiết 5)</sub></b>
3 LTVC <b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng<sub>(Tiết 6)</sub></b>
4 Tập viết <b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng<sub>(Tiết 7)</sub></b>
5 Mỹ thuật <b>Chủ đề 3: Người em yêu quý<sub>Tiết 1: Vẽ đề tài mẹ hoặc cơ giáo</sub><sub> (gv bộ mơn)</sub></b>
Thứ năm


04/11/2020


1 Chính tả <b>Kiểm tra: Đọc (Tập đọc, Luyện từ và câu)</b>


2 Toán <b>Kiểm tra định kỳ Giữa học kỳ 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

4 Thể dục <b>Tiết 18 (Giáo viên bộ mơn)</b>


5 <b>TIẾNG ANH</b> <b>Giáo viên bộ mơn</b>


Thứ sáu
05/11/2020


1 Tập làm văn <b>Kiểm tra: Viết (Chính tả, Tập làm văn)</b>



2 Tốn <b>Tìm một số hạng trong một tổng - <sub>(a,b,c,d,e), bài 2(cột 1,2,3) /45 - PP</sub></b> <b>Bài 1 </b>


3 TNXH <b>Đề phịng bệnh giun </b>


4 Thủ công <b>Gấp thuyền phẳng đáy có mui (Tiết 1)</b>


5 Sinh hoạt lớp <b>Sinh hoạt tuần 9</b>


<b>Thứ hai, ngày 01 tháng 11 năm 2020</b>
<b>TỐN</b>


<b> LÍT</b>


<b>I.Mục tiêu</b> :


-<b>Kiến thức:</b>


- Biết ca 1 lít hoặc chai 1 lít 1. Biết lít là đơn vị đo thể tích .Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của
lít (l)


- Biết thực hiện phép tính cộng, trừ các số đo theo đơn vị lít. Biết giải tốn có liên quan đến đơn
vị lít.




Bài tập cần làm <b>Bài 1, Bài 2 (cột 1,2),bài 4/41,42</b>


<b>-Kĩ năng: </b>Rèn luyện kĩ năng làm tính, giải tốn với các số đo đơn theo vị lít.
<b>-Thái độ: </b>Rèn HS tính cẩn thận, chính xác.


<b>II. Phương tiện dạy học: </b>SGK – SGV.


III.Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1.Ổn định lớp:</b><i> ( 1 phút)</i>


<b>2.KTBài cũ </b>: ( 6 phút) Ghi :


63 + 37 62 + 18 55 + 45


90 + 10 70 + 30 60 + 40
Nhận xét


<b>3.Bài mới:</b><i> ( 30 phút)</i>
<b>a.Giới thiệu bài:</b>


-Để biết trong cốc có bao nhiêu nước hay trong 1 cái
can có bao nhiêu nước (dầu, nước mắm, sữa …. )
người ta dùng đơn vị đo đó là : lít.


GV ghi tựa bài lên bảng.
<b>b.Hướng dẫn.</b>


<b>Hoạt động1</b>:Làm quen với biểu tượng dung tích.


<i><b>Mục tiêu</b></i>:Bước đầu làm quen với biểu tượng về dung
tích (sức chứa).


<i><b> Trực quan : </b></i>Đưa 1 cốc nước và 1 bình nước, 1 can
nước, 1 ca nước.



-1 em lên bảng đặt tính và tính.


-1 em nêu cách nhẩm, Lớp làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Em hãy nhận xét về mức nước ?


<b>Hoạt động 2</b> : Giới thiệu ca 1 lít (chai 1 lít). Đơn vị
lít.


<i><b>Mục tiêu</b></i> : Biết ca 1 lít, chai 1 lít. Biết lít là đơn vị
đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít
(l).


<i>Truyền đạt: Để biết trong cốc, ca, can có bao nhiêu</i>
lít nước … Ta dùng đơn vị là lít. Lít viết tắt là (l).
-Giáo viên viết bảng : Lít (l).


-Đưa ra 1 túi sữa (1 lít).


-Đưa ra 1 ca (1 lít) đổ túi sữa trở lại trong ca và hỏi
ca chứa mấy lít sữa ?


-Em có nhận xét gì ?


-Đưa ra 1 cái can có vạch chia. Rót nước vào can dần
theo từng vạch, học sinh đọc lần lượt mức nước có
trong can.


<b>Hoạt động 3</b>: Luyện tập – thực hành.



<i><b>Mục tiêu</b></i>: Biết cộng trừ các số đo theo đơn vị lít.
Biết giải tốn có liên quan đến đơn vị lít.


<b>Bài 1/41</b><i> : u cầu gì ?</i>
Ba lít 3l


Mười lít 10l
Hai lít 2l
Năm lít 5l
<b>Bài 2/41</b><i><b>:</b></i>


-Ghi: 9l + 8l = 17l
17l – 6l = 11l


-Em hãy nhận xét về các số trong bài ?
-Tại sao 9l + 8l = 17l ?


- 2l + 2l + 6l = ?


-Em thực hiện như thế nào ?
<b>Bài 4/42</b>: Yêu cầu gì ?


-Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu lít nước
mắm ta làm như thế nào ?


-Chấm vở, nhận xét.


<b>3.Củng cố-Hướng dẫn tự học ở nhà: </b> ( 3 phút)


-Cốc nước có ít nước hơn bình nước.


-Bình nước có nhiều hơn cốc nước.
-Can đựng nhiều nước hơn ca.
-Ca đựng ít nước hơn can.


-Nhiều em đọc Lít (l).
-HS đọc 1 lít sữa.


-1 em nêu : ca chứa 1 lít sữa.


-Nhận xét : số lít đựng được của ca và túi như
nhau.


-1 lít, 2 lít, 3 lít, ……


-Đọc viết tên gọi đơn vị lít (l).
-5-6 em đọc.


-Tính cộng trừ với số đo theo đơn vị lít (l)
-Các số có kèm theo đơn vị lít.


-Vài em đọc : 9l + 8 l = 17 l
17l – 6l = 11l
-Vì 9 + 8 = 17.


-HS ghi ngay kết quả :
2l + 2l + 6l = 10l


-Em tính 2 + 2 + 6 = 10 rồi ghi tên đơn vị vào
sau.



<i>-Tóm tắt, giải .</i>


-Thực hiện : 12l + 15l
<i> Tóm tắt.</i>


<i> Lần đầu : 12l</i>
<i> Lần sau : 15l</i>
<i> Cả hai lần : ? lít.</i>
<i> Giải.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Lít là đơn vị dùng để làm gì ? Lít viết tắt là gì ? -Đo sức chứa. Lít viết tắt là l
<i>-Học bài.</i>


<b>*Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Ôn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (Tiết 1)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>-</b></i> <b>Kiến thức : </b>


HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
Thuộc bảng chữ cái.



Thuộc các từ chỉ sự vật.


<b>-</b> <b>Kĩ năng : </b>Đọc thông các bài tập đọc đã học trong 8 tuần đầu lớp 2. (Phát âm
rõ, tốc độ đọc tối thiểu 45, 50 chữ / phút, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu.
<b>-</b> <b>Thái độ</b>: u thích mơn Tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> <b>GV :</b> Phiếu viết tên từng bài tập đọc (gồm cả các văn bản thông thường). Bút
dạ, giấy khổ to kẻ sẵn bảng BT3.


<b>-</b> <b>HS : </b>Sách giáo khoa, vở TV.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Khởi động</b>: (1’)


2. <b>Bài cũ</b>: Bàn tay dịu dàng (4’)


- GV u cầu HS đọc và trả lời câu hỏi bài liên quan đến
nội dung bài học


 Nhận xét


3. <b>Bài mới</b>: Ôn tập, kiểm tra Tập đọc và học thuộc lịng
<i>(tiết 1)</i>


<i>* Hơm nay, chúng ta sẽ ơn lại các bài tập đọc đã học và</i>
kiểm ta kiến thức về các phân môn Tiếng Việt



 Ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1</b>: Ôn luyện tập đọc (9’)


- <b>Phương pháp</b>: Quan sát – Đàm thoại.


- Cho HS lên bảng bốc thăm chọn bài tập đọc. (8 Em)
- Yêu cầu HS đọc bài và trả lời 1 câu hỏi về nội dung.
 Nhận xét


 <b>Lưu ý</b>: Trước khi cho HS bốc thăm, GV nêu yêu cầu
cách cho điểm để HS nắm.


 <b>Hoạt động 2</b>: Đọc thuộc lịng bảng chữ cái (8’)


- Hát


- 3 HS đọc và trả lời.


- 1 HS nhắc lại.
- <b>Hoạt động lớp.</b>


- HS bốc thăm và xem lại bài.
- HS đọc theo yêu cầu của lá thăm
và trả lời câu hỏi.


- Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- <b>Phương pháp</b>: Thực hành – Thi đua.
- GV mời HS đọc thuộc lòng bảng chữ cái.



- Tổ chức cho cả lớp đọc thuộc lòng bảng chữ cái:


 Trò chơi đố nhau, 1 em đó, 1 em ghi
bảng.


 Đọc nối tiếp nhau bảng chữ cái.
 Thi xếp thứ tự bảng chữ cái.
- Mời 2 HS đọc lại tồn bộ bảng chữ cái.


 Nhận xét, tuyên dương.


 <b>Hoạt động 3</b>: Ơn tập về sự vật (8’)


- <b>Phương pháp</b>: Thực hành – Thi đua.
* <b>Bước 1</b>:


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài tập 3.


- Cho HS viết vào bảng con lần lượt các từ chỉ người, đồ
vật, con vật, cây cối hoặc phiếu để HS điền vào. Trong khi
đó mời 2 HS làm vào bảng lớn.


 Nhận xét.
* <b>Bước 2</b>:


- Tìm thêm các từ có thể xếp vào các ơ trong bảng. (Viết)
- Cho 1 HS điều khiển chơi bằng cách: Em điều khiển chỉ
bạn nào nói: Từ chỉ cây cối, đồ vật thì 1 bạn bị chỉ trả lời
đúng thì được ngồi xuống, sai thì bị đứng. Tiếp tục đến khi


nào bạn nào đó trả lời đúng thì thơi. (Nhưng cũng phải
trong khoảng thời gian GV cho phép).


- HS làm vào vở.
 Nhận xét.


4. <b>Nhận xét – Hướng dẫn tự học ở nhà</b>: (1’)
- Nhận xét tiết học.


- u cầu về nhà tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái, đọc
các bài tập đọc tuần 7 và 8, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng (tiết
<i>2)</i>


- 3 HS đọc.
- HS thực hiện.


- Đọc nối tiếp nhau đến hết.
- Tiếp sức 1 dãy 5 em.
- HS thực hiện.


- HS đọc.


- <b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- Cả lớp đọc thầm.


- HS thực hiện.


- Lớp nhận xét.



- HS thực hiện.


- Cả lớp thực hiện theo sự điều
khiển của 1 em quản trò.


- Viết vào vở.


<b>*Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...



<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Ôn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (Tiết</b>


<b>2)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>-</b></i> <b>Kiến thức : </b>


HS trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc.
Biết cách đặt câu theo mẫu “Ai là gì?”


Cách sắp xếp tên riêng của Người theo thứ tự bảng chữ cái.
<b>-</b> <b>Kĩ năng : </b>


Đọc thông các bài tập đọc.
Biết cách đặt câu nhanh.



Biết cách sắp xếp tên riêng của Người theo thứ tự bảng chữ cái
<b>-</b> <b>Thái độ</b>: u thích học mơn Tiếng Việt.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> <b>GV :</b> Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phị ghi sẵn mẫu câu ở BT2.
<b>-</b> <b>HS : </b>Vở TV.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>
<b> </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Khởi động</b>: (1’)


2. <b>Bài mới</b>: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (tiết
<i>2)</i>


* Chúng ta tiếp tục ôn lại các bài Tập đọc và các kiến thức
có liên quan <sub></sub> Ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra tập đọc. (12’).


- <b>Phương pháp</b>: Hỏi đáp – Thực hành.
- GV tiến hành kiểm tra như tiết 1.


 Nhận xét


 <b>Hoạt động 2</b>: Đặt câu theo mẫu (13’)


- <b>Phương pháp</b>: Thực hành – Thi đua.


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Mở bảng phụ trình bày sẵn mẫu câu ở BT2:
Ai (cái gì, con gì) là gì?


<i><b>Bạn Lan</b></i> <i><b>là học sinh giỏi.</b></i>
<i><b>Bố em</b></i> <i><b>là bác só.</b></i>


- u cầu mỗi HS tự làm bài bằng cách cho 2 dãy thi đua.
- Em nào, dãy nào làm xong trước thì giơ tay. Hết thời gian
dãy nào giơ tay nhiều và các câu ít bị trùng nhau sẽ thắng.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp nhau nói câu em vừa đặt.
 Nhận xét, tuyên dương.


 <b>Hoạt động 3</b>: Ghi tên lại các nhân vật trong bài


theo thứ tự bảng chữ cái. (4’)
- <b>Phương pháp</b>: Thực hành.


- Haùt


<b>- Hoạt động lớp.</b>


- HS thực hiện theo yêu cầu của
GV.


- <b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
- 1 HS đọc.


- Quan sát và đọc thầm.



- HS đặt câu vào bảng con. Sau đó
giơ bảng lên theo hiệu lệnh của
GV. (Có thể đặt về con vật, đồ
vật, người … là gì?) cho phong phú.
- Thực hiện theo yêu cầu của GV.


<b> Hoạt động lớp.</b>
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV nêu yêu cầu của bài.


- u cầu HS nêu tên bài tập đọc ở tuần 7 và nêu tên nhân
vật của từng bài, ghi tên lên bảng.


- Hãy nêu những bài tập đọc có trong tuần 8 và tên các
nhân vật có trong bài.


- Mời 3, 4 HS lên bảng xếp lại 5 tên riêng theo đúng thứ tự
trong bảng chữ cái.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.


3. <b>Nhận xét – Hướng dẫn tự học ở nhà</b>: (1’)
- Nhận xét tiết học


- u cầu học về nhà tiếp tục học thuộc bảng chữ cái và
tiếp tục ơn luyện tập đọc, tìm từ ngữ chỉ hoạt động để đặt
câu.



- Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra tập đọc và học thuộc lịng (tiết
<i>2).</i>


(trang 58); Cơ giá lớp em (trang
60).


- HS nêu: Người mẹ hiền trang 63,
(Minh, Nam); bàn tay dịu dàng
trang 66 (An); Đổi giày trang 68.
- Cả lớp làm vào bảng con: An,
Dũng, Khánh. Minh, Nam.


- Lớp nhận xét.


<b>*Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---THỂ DỤC</b>


<i><b>Tiết 17 </b></i>


<i><b> ( Giáo viên bộ môn )</b></i>


<b>Thứ ba, ngày 02 tháng 11 năm 2020</b>
<b>Chính tả </b>



<b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (Tiết</b>


<b>3)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>-</b></i> <b>Kiến thức : </b>Tiếp tục kiểm tra lấy điểm các bài tập đọc và học thuộc lòng đã
học trong 8 tuần đầu.


<b>-</b> <b>Kó năng : </b>


 Phát âm rõ, tốc độ đọc 45  50 chữ / phút.
 Biết ngừng nghỉ sau dấu câu.


 Trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
 Tiếp tục ôn các từ chỉ hoạt động.


<b>-</b> <b>Thái độ</b>: Tự giác, nghiêm túc trong tiết học. Giáo dục HS yêu thích thiên
nhiên, yêu cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b> <b>GV :</b> Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 1 <sub></sub> tuần 8. Bảng phụ ghi
bài tập 2.


<b>-</b> <b>HS : </b>Vở TV, vở nháp.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Khởi động</b>: (1’)


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Bàn tay dịu dàng (4’)



- GV đọc từ khó, u cầu lớp viết vào bàng con, 2 HS lên
viết bảng lớp.


- Nhaän xét.


3. <b>Bài mới</b>: Ơn tập, kiểm tra Tập đọc và học thuộc lịng (tiết
<i>3)</i>


- Tiết học hơm nay, các em tiếp tục ôn tập môn Tiếng Việt
trong 8 tuần đã học <sub></sub> Ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1</b>: Tìm từ chỉ hoạt động (12’)


- <b>Phương pháp</b>: Hỏi đáp – Thực hành.


- GV yêu cầu 7 – 8 HS bốc thăm và thực hiện theo yêu cầu
của thăm.


- Yêu cầu HS mở sách Tiếng Việt trang 16.


- GV yêu cầu HS nêu từ ngữ chỉ sự vật, chỉ người, từ chỉ
hoạt động.


- GV sửa bài ở bảng phụ.


Từ chỉ sự vật Chỉ hoạt động
- Đồng hồ


- Cành đào
- Gà trống


- Tu hú
- Chim


- Báo phút, báo giờ.
- Nở hoa cho sắc
xuân them rực rỡ.
- Gáy vang, báo trời
sáng.


- Kêu tu hú, báo mùa
vải sắp chín.


- Bắt sâu bảo vệ mùa
màng


Từ chỉ người: Bé - Đi học, quét nhà,
nhặt rau, chơi với em
đỡ mẹ.


 <b>Hoạt động 2</b>: Đặt câu (6’)


- <b>Phương pháp</b>: Hỏi đáp – Giảng giải.
- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau đặt câu về:


 Một con vật.


- Hát


- 1 HS nhắc lại
<b>- Hoạt động lớp.</b>



- Gọi 7, 8 em đọc bài, kết hợp trả
lời câu hỏi do GV yêu cầu.


- HS mở SGK đọc thầm.


- 1 Em lên bảng phụ làm, cả lớp
làm vở nháp.


- HS nối tiếp nhau nêu từ ngữ chỉ
sự vật, chỉ người, chỉ hoạt động.


- <b>Hoạt động lớp.</b>


- HS nối tiếp nhau trong bàn đặt
câu.


- Con mèo nhà em bắt chuột rất
giỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 Một đồ vật.
 Một loài cây.
 Một loài hoa.
- GV nhận xét, tun dương.


4. <b>Nhận xét – Hướng dẫn tự học ở nhà</b>:: (1’)
- Chuẩn bị tiết sau.


- Nhận xét tiết học.



nhanh và ngồi thoải mái hơn.
- Cây sống đời vừa là cây làm
kiểng vừa là cây làm thuốc.
- Hoa mặt trời mọc hướng nào là
báo hiệu hướng đông ở đó.


- HS nhận xét.


<b>*Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---KỂ CHUYỆN</b>


<b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (Tiết</b>


<b>4)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>-</b></i> <b>Kiến thức : </b>Tiếp tục kiểm tra lấy điểm các bài tập đọc và học thuộc lòng các
bài đã học trong 8 tuần đầu.


<b>-</b> <b>Kó năng : </b>


 Phát âm rõ, tốc độ đọc 45 đến 50 chữ / phút.
 Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu.



 Biết trả lời được 1, 2 câu hỏi về nội dung bài.
 Nghe viết đúng và đủ 66 chữ trong bài Cân voi.


 Viết đúng các từ chỉ sự vật: Trung Hoa, Lương Thế Vinh, bao nhiêu,
thuyền. Chữ sau dấu chấm phải viết hoa.


<b>-</b> <b>Thái độ : </b>Giáo dục HS tính cẩn thận, tỉ mỉ trong khi viết.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> <b>GV: </b>Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 1 <sub></sub> tuần 8. Bảng phụ
chép bài viết Cân voi.


<b>-</b> <b>HS : </b>Vở chính tả, sách Tiếng Việt, bảng con.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Khởi động</b>: (1’)


2. <b>Kieåm tra bài cũ</b>: (5’)


- GV u cầu 3 HS kể lại từng đoạn câu chuyện
và 1 kể lại toàn bộ câu chuyện Người mẹ hiền.
 Nhận xét.


3. <b>Giới thiệu bài</b>: (1’)


- Tiết này các em tiếp tục ôn tập môn Tiếng Việt


- Hát



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

trong 8 tuần đầu, đồng thời viết bài chính tả, thể
loại nghe – viết.


 GV ghi tựa bài.


 <b>Hoạt động 1</b>: Nắm nội dung bài viết(12’)
<b>Phương pháp</b>: Trực quan, hỏi đáp, giảng giải.
- GV đọc mẫu lần 1.


- Nêu những từ khó hiểu, GV hỏi:


*Ông Lương Thế Vinh cân voi bằng cách nào?


*Em thấy ông Lương Thế Vinh là người như thế
nào?


 <b>Hoạt động 2</b>: Nghe viết chính tả (10’)


- <b>Phương pháp</b>: Vấn đáp – Giảng giải – Thực
hành.


- GV hỏi:


*Bài viết có những từ chỉ sự vật nào cần viết hoa?
-Nêu từ khó viết:


- GV đọc cho HS viết bài vào vở.
- Yêu cầu HS nêu tư thế ngồi viết.
- Nêu cách trình bày văn xuôi.
- GV đọc bài Cân voi.



- GV đọc lại bài cho HS dò bài.
- GV thu một số vở chấm.
- Nhận xét, tun dương.


4. <b>Nhận xét – Hướng dẫn tự học ở nhà :</b> (1’)
- GV nhaän xét tiết học.


- Về nhà tiếp tục ơn lại các bài tập đọc, học thuộc
lòng, để kiểm tra tiếp tục những em chưa được
kiểm tra.


- Xem bài trả lời câu hỏi trang 72.


- HS nhắc lại.


<b>- Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- 1 Em đọc lại.


- HS đọc các từ chú thích: sứ thần,
Trung Hoa, Lương Thế Vinh ở sách
Tiếng Việt trang 71.


….Dắt voi xuống thuyền, đánh dấu mức
chìm của thuyền rồi dắt voi lên bờ, xếp
đá xuống thuyền đến khi đã đến mức
đánh dấu, đem cân số đá ấy, biết con
voi nặng bao nhiêu.


….Thơng minh và là một người rất giỏi


tốn ở nước ta thời xưa.


<b>- Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


- Trung Hoa, Lương Thế Vinh.
- HS nêu: thuyền, bao nhiêu.
- Viết bảng con các từ khó.
- HS mở vở.


- 1 Em nêu.
- 1 Em neâu.


- HS nghe và viết bào vào vở.
- HS đổi vở, dò bài.


<b>*Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-Kiến thức</b>: Củng cố những kiến thức ban đầu về lít (đơn vị đo).




<b> Bài tập cần làm Bài 1, Bài 2, bài 3/43</b>



<b>-Kĩ năng: </b>Củng cố và rèn luyện kĩ năng làm tính, giải tốn với các số đo theo đơn vị lít.
<b>-Thái độ: </b>Rèn HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> <b>GV :</b> Bảng phụ.
<b>-</b> <b>HS :</b> Vở toán.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Khởi động</b>: (1’)


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Lít (4’)


- GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau:


7l + 8l = 3l + 7l + 4l =


12l + 9l = 7l + 12l + 2l =


 Nhận xét.


3. <b>Giới thiệu bài</b>: Luyện tập


* Hơm nay, chúng ta luyện kỹ năng giải các bài
tốn có liên quan về lít <sub></sub> Ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1</b>: Tính (15’)


- <b>Phương pháp</b>: Đàm thoại.


* <b>Bài 1/43</b>:


- Yêu cầu HS nêu cách tính.


2l + 1l = 16l + 5l =


15l + 5 l = 35l – 12l =
3l + 2l – 1l = 16l – 4l + 15l =
- Sửa bài bằng bảng Đúng – Sai.


 Nhận xét.
*<b>Bài 2/43</b>:


- Nêu yêu cầu của bài 2.


- Ta phải làm thế nào để biết số nước trong các ca
nước.


- Tương tự GV hứơng dẫn 2 bài còn lại.
- GV sửa bài, nhận xét.


 <b>Hoạt động 2</b>: Giải toán (10’)


- <b>Phương pháp</b>: Trực quan.
*<b>Bài 3/43</b>:


- Yêu cầu HS đọc đề tốn


- Gạch dưới những gì bài tốn cho và hỏi.
- Bài tốn ở dạng gì?



- Hát


- HS thực hiện theo yêu cầu.


- 1 HS nhắc lại.
<b>- Hoạt động lớp.</b>
- HS nêu cách tính.
- HS làm bài vào vở.


- HS tiến hành sửa bài.


- Điền số.


- Ta thực hiện phép tính cộng:
<i>1l + 2l + 3l = 6l.</i>


- HS làm vào vở toán.


<b>- Hoạt động cá nhân.</b>
- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV tóm tắt ở bảng.


- GV sửa bài và nhận xét.


 <b>Hoạt động 3:</b> Trị chơi thi đong nước


- <b>Phương pháp</b>: Trò chơi



- GV nêu cách chơi và luật chơi. Chia lớp thành 2
đội: A và B.


- Có 7 lít nước trong thùng và 2 chiếc can không.
Một chiếc chứa được 5 lít, chiêc cịn lại chứa được
1 lít. Hãy tìm cách lấy được 4 lít nước sau 2 lần
đong.


- GV nhận xét, tuyên dương.


4. <b>Nhận xét – Hướng dẫn tự học ở nhà</b>: (2’)
- Ở nhà tập đong theo đơn vị là lít.


- Chuẩn bị bài: Luyện tập chung<b>.</b>
- Nhận xét tiết học./.


- HS giải.


Giải:


Số lít dầu thùng thứ hai có:
16 – 2l = 14 (l)


Đáp số: 14 lít


- Lớp


- 2 Đội thực hiện.


<b>*Rút kinh nghiệm</b>



...
...
...


<b></b>
<b>---ĐẠO ĐỨC</b>


<b>CHĂM CHỈ HỌC TẬP (tiết 1)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>1-Kiến thức : HS hiểu: Như thế nào là chăm chỉ học tập? Chăm chỉ học tập sẽ mang lại lợi ích</i>
gì?


<i>2-Kỹ năng</i> : Thực hiện được giờ học bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở trường,
ở nhà


-<b>KNS</b> : <b>Kỹ năng quản lí thời gian học tập của bản thân.</b>
<i>3-Thái độ</i> : Có thái độ tự giác trong học tập


<b>II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>


- Các phiếu thảo luận nhóm cho HĐ2
- Đồ dùng cho trị chơi sắm vai
- VBT đạo đức


III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>A. Ổn định tổ chức:</b></i> - Hát



<i><b>B. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Giờ trước chúng ta học bài
gì? Tại sao lại cần chăm làm việc nhà?


-Nhận xét - đánh giá


<i><b>C.Dạy bài mới:</b></i>


<i><b>1-Phần đầu: Khám phá:</b></i>


-Giờ hơm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu đạo đức
học sinh mà ta cần có. Ghi tựa bài lên bảng.


+Chăm làm việc nhà


+Để giúp Ông Bà, Cha Mẹ, thể hiện tình
cảm u thương đối với Ơng Bà, Cha Mẹ.


-HS lắng nghe, nhắc lại tựa bài.


<i><b>2-Phần hoạt động: Kết nối: </b></i>


<i>Để các em biết thế nào là chăm chỉ học tập mời </i>
<i>chúng ta cùng tìm hiểu.</i>


<i><b>a/. Hoạt động 1</b></i><b>: </b><i><b>Xử lí tình huống:</b></i>


«Mục tiêu: HS hiểu được một số biểu hiện cụ
thể của việc chăm chỉ học tập.


«Cách tiến hành:



-GV nêu tình huống: Bạn Hà đang làm bài tập ở
nhà thì bạn đến rủ đi chơi. Theo em bạn Hà phải
làm gì khi đó?


-Gọi 1 vài nhóm thể hiện hình thức sắm vai


-Nhận xét, kết luận: Khi đang học đang làm bài
<i>tập các em cần cố gắng hồn thành cơng việc, </i>
<i>khơng nên bỏ dở, như thế mới là chăm học.</i>


-HS lắng nghe.


- Thảo luận nhóm đơi về cách cư xử tình
huống và thể hiện đóng vai, cách giải quyết:
Hà đi ngay cùng bạn, nhờ bạn làm bài tập rồi
đi chơi, bảo bạn chờ cố làm xong bài tập mới
đi.


<i><b>b/.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b></i>:


«Mục tiêu: Giúp Hs biết được một số biểu
hiện cụ thể của việc chăm chỉ học tập.


«Cách tiến hành:


- Phát phiếu học tập, yêu cầu HS: Hãy đánh dấu
+ vào ô trước biểu hiện của việc chăm chỉ học
tập.



- Gv nhận xét kết luận


+Các ý biểu hiện sự chăm chỉ học tập là a, b,d,
d


+Ích lợi của việc chăm chỉ học tập là: Giúp cho
việc học tập đạt kết quả tốt hơn, được thầy cô,
bạn bè yêu mến, bố mẹ hài lịng


- HS nhắc lại u cầu.


<i>a-Cố gắng hồn thành bài tập được giao.</i>
<i>b-Tích cực tham gia học tập cùng các bạn</i>
<i>trong tổ. </i>


<i>c-Chỉ dành tất cả thời gian hcọ tập mà</i>
<i>không làm việc.</i>


<i>d- Tự giác học mà không cần nhắc nhở.</i>
<i>đ-Tự sửa sai trong bài tập của mình.</i>


<i><b>c/.Hoạt động 3: Liên hệ thực tế.</b></i>


«Mục tiêu: Giúp HS tự đánh giá bản thân về
việc chăm chỉ học tập


«Cách tiến hành:


-GV yêu cầu HS tự liên hệ về việc học tập của
mình: Em đã chăm chỉ học tập chưa? Kết quả



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-Cho HS thảo luận nhóm đơi.


-Mời 1 số HS lên tự liên hệ trước lớp.
+ GV khen ngợi, động viên, nhắc nhở.


-Trao đổi bạn bên cạnh.
- HS tự liên hệ.


=> Rút ra bài học – CN –ĐT đọc


<i><b>3-Phần cuối:</b></i>


-Củng cố: GD: Chăm chỉ học tập sẽ giúp ta đạt
được kết quả học tập tốt hơn, được thầy cơ cha mẹ
vui lịng, bạn bè u mến, quí trọng


- về nhà thực hiện điều vừa học
- Nhận xét chung tiết học


-HS lắng nghe.
-HS thực hiện.
-Tiếp thu.


<b>*Rút kinh nghiệm</b>


...
...
...



<b></b>
<b>---Tiếng Anh</b>


(Giáo viên bộ môn)


<b>Thứ tư, ngày 03 tháng 11 năm 2020</b>
<b>TOÁN</b>


<b>LUY N T P CHUNGỆ</b> <b>Ậ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>-</b></i> <b>Kiến thức : </b>Giúp HS


 Thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 trên cơ sở thuộc bảng
tính cộng qua 10 trong phạm vi 20.


 Củng cố phép tính với số đo đại lượng “lít”, “kg”.
 Giải tốn có lời văn.




<b> Bài tập cần làm: Bài 1 (dòng 1,2), bài 2, bài 3 (cột 1,2,3), bài 4/44</b>


<b>-</b> <b>Kĩ năng : </b>Rèn làm đúng bài tập cộng các số đo với đơn vị là kilơgam, lít.
<b>-</b> <b>Thái độ : </b>u thích mơn tốn, tính chính xác, cẩn thận khi làm bài.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> <b>GV :</b> Viết sẵn bài tập 3 ở bảng phụ.
<b>-</b> <b>HS :</b> Vở toán, bảng con.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Khởi động</b>: (1’)


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Luyện tập (4’)
- Gọi 2 HS lên thực hiện phép tính:
- HS 1:


261 + 71 = 241 + 61 =


- HS 2:


381 – 51 = 351 – 51 =


 Nhận xét.


3. <b>Bài mới</b>: Luyện tập chung


- Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

* Hơm nay, chúng ta sẽ rèn kỹ năng tổng dựa
vào các yếu tố đề bài cho sẵn <sub></sub> Ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1</b>:Tìm tổng 2 số (15’)


- <b>Phương pháp:</b> Luyện tập - Thực hành.
* <b>Bài 1/44</b>:


- Yêu cầu HS đọc yêu cầu bài 1.


- Yêu cầu HS tự làm bài.


 Nhận xét.
* <b>Bài 2/44</b>:


- Treo tranh và đặt câu hỏi hướng dẫn:
*Có mấy bao gạo? Đọc số đo ghi trên bao?
*Bài yêu cầu ta làm gì?


*Ta phải làm thế nào để biết số kg trong cả hai
bao?


- GV yeâu cầu HS làm bài.


* <b>Bài 3/44</b>: Viết số thích hợp vào ơ trống
- Gv lấy bảng phụ có kẻ sẵn nội dung của bài.
- GV hướng dẫn cách làm cột thứ nhất.


- GV yêu cầu các tổ lên thi đua làm bài tiếp sức.
 GV nhận xét.


 <i><b>Muốn tìm tổng 2 số em lấy số hạng thứ nhất</b></i>
<i><b>cộng với số hạng thứ hai.</b></i>


 <b>Hoạt động 2</b>:Giải toán (10’)


- <b>Phương pháp</b>: Luyện tập – Thực hành.
* <b>Bài 4/44</b>: Giải toán


- Bài tốn cho gì?


- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cả hai lần bán được bao nhiêu kg
gạo, em làm thế nào?


- Yêu cầu HS đọc đề bài hoàn chỉnh rồi giải.
- Yêu cầu HS làm bài.


 <b>Hoạt động 3</b>: Củng cố (4’)


- <b>Phương pháp</b>: Trò chơi
- Trò chơi: Dãy số kỳ diệu.
- Chuẩn bị dãy số:


- 1 HS nhắc lại.
<b>- Hoạt động lớp.</b>
- HS nêu yêu cầu bài 1.


- HS làm bài. Sau đó HS nối tiếp nêu kết
quả của phép tính.


- HS quan sát.
- HS nêu.


- Tính số kilôgam gạo của 2 bao.


- Thực hiện phép tính cộng 25kg + 20kg.
- HS tiến hành làm bài.


- HS laéng nghe.


- HS thi đua làm bài.
- HS nhắc lại.


<b>- Hoạt động cá nhân. </b>
- HS nêu yêu cầu bài.
- HS nêu.


- HS neâu.


- Lấy số gạo lần đầu bán cộng với số kg
gạo lần sau bán được.


- HS nêu.
- HS làm bài.


<i>Giải:</i>
<i>Cả hai lần bán là:</i>
<i> 45 + 38 = 83 (kg)</i>


<i> Đáp số: 83 kg.</i>
- Lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

36 42 17
- Yêu cầu điền các số còn thiếu vào các ô trống
sao cho tổng 2 ô liên tiếp bằng 100.


- Cách chơi: Chia lớp thành 4 đội. Đội nào nghĩ
ra trước, điền đúng là đội thắng cuộc.


 Nhận xét, tuyên dương.



4. <b>Nhận xét – Hướng dẫn tự học ở nhà</b>:
- Về nhà làm bài: 3, 4 / 44.


- Chuẩn bị: Kiểm tra giữa học kỳ I<b>.</b>
- Nhận xét tiết học./.


 Rút kinh nghiệm:


...
...
...


<b></b>
<b>---TẬP ĐỌC</b>


<b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (Tiết</b>


<b>5)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-Kiến thức: </b>tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc về kĩ năng đọc thành tiếng, kĩ năng đọc hiểu
và trả lời được câu hỏi nội dung.


<b>-Kĩ năng</b>: Ôn luyện trả lời câu hỏi theo tranh liên hoàn và tổ chức câu thành bài.
<b>-Thái độ</b>: Ý thức ôn tập tự giác.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-</b> <b>GV :</b> Phiếu ghi các bài tập đọc tuần 5, 6, tranh.


<b>-</b> <b>HS : </b>Vở TV.


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Khởi động</b>: (1’)


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Ôn tập, kiểm tra Tập đọc và
<i>học thuộc lòng (tiết 4) (4’) </i>


- Bài này cho biết điều gì?
- Có những chữ nào viết hoa?
- Vì sao?


 Nhận xét.


3. <b>Bài mới</b>: Ơn tập, kiểm tra Tập đọc và học
<i>thuộc lịng (tiết 5). </i>


- Hát


- 2 HS đọc bài Cân voi.


- Trí thông minh của Lương Thế Vinh.
- Một, Trung Hoa, Lương Thế Vinh, Sau,
Khi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

* Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn những kiếng
thức về môn Tiếng Việt đã học <sub></sub> Ghi tựa.



 <b>Hoạt động 1</b>: Kiểm tra đọc (khoảng 6


em) (5’)


- <b>Phương pháp</b>: Đánh giá.


- GV yêu cầu HS đọc 1 lần các bài và trả lời câu
hỏi:


- Chiếc bút mực: Qua bài này khuyên ta điều gì?
- Mục lục sách: Mục lục sách giúp ta điều gì?
- Cái trống trường em: Nói lên tình cảm gì của
bạn HS?


- Mẩu giấy vụn: Bài này nhắc nhở ta điều gì?
- Ngơi trường mới: Bạn HS cảm nhận như thế
nào khi ngồi học ở ngơi trường mới xây?


- Mua kính: Giúp ta hiểu ra chuyện gì?


 <b>Hoạt động 2</b>: Dựa vào tranh, trả lời câu


hỏi (miệng).


- <b>Phương pháp</b>: Trực quan, hỏi đáp


- GV treo tranh: Để trả lời đúng câu hỏi ta phải
làm gì?


- HS mở SGK kết hợp nhìn tranh lớn.


- HS lần lượt trả lời từng câu hỏi:


*Hằng ngày ai là người đưa Tuấn đi học?


*Vì sao hôm nay mẹ không đưa Tuấn đi học
được?


*Tuấn làm gì để giúp mẹ?


*Tuấn đến trường bằng cách nào?


- GV nhận xét, tuyên dương


4. <b> Củng cố - Hướng dẫn tự học ở nhà</b>: (1’)


- <b>Hoạt động lớp.</b>


- HS bốc thăm chọn bài tập đọc ở tuần 5, 6.
HS đọc theo yêu cầu của GV ghi trong phiếu
kết hợp trả lời nội dung bài.


- Biết giúp đỡ bạn bè khi cần.
- HS nêu.


- <b>Hoạt động lớp.</b>


- Quan sát kĩ từng tranh trong SGK, đọc câu
hỏi, suy nghĩ, rồi mới trả lời.


…Hằng ngày, mẹ là người đưa Tuấn đi học


(đến trường).


- Mẹ là người đưa Tuấn đi học hằng ngày.
- Mẹ là người hằng ngày đưa Tuấn đi học.
- Hơm nay mẹ khơng đưa Tuấn đi học được
vì mẹ bị ốm (cảm, bệnh, sốt).


…. Hôm nay mẹ bị ốm nên khơng đưa Tuấn
đi học được.


- Vì mẹ bị ốm nên hôm nay không đưa Tuấn
đi học được.


…..Tuấn đắp khăn lên trán mẹ, rót nước để
mẹ uống.


- Tuấn ln ở bên mẹ, đắp khăn … để … , rót


- Tuấn khơng đi chơi, em lấy khăn … rót
nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét tiết học.
- Làm vào vở TV.


- Chuẩn bị tiết 6 trang 73 sách tiếng Việt.


 Rút kinh nghiệm:


...


...
...


<b></b>
<b>---LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (Tiết</b>


<b>6)</b>



<b>I. MỤC TIÊU</b>


 Tiếp tục kiểm tra lấy điểm mơn học thuộc lịng.
 Ơn luyện nói lời cám ơn, xin lỗi.


 Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<b>-GV: </b>Ghi phiếu các bài học thuộc lòng, bảng phụ chép bài Nằm mơ (trang 73 STV).
 Ngày hôm qua đâu rồi? (thuộc 1 khổ thô)


 Gọi bạn, Cái trống trường em, Cô giáo lớp em (cả bài).
<b>-HS</b>: Sách giáo khoa, vở TV.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Khởi động</b>: (1’)


<b>2. Bài mới: </b><i>Ôn tập, kiểm tra Tập đọc và học thuộc</i>
<i>lịng (tiết 5) (4’)</i>



- GV yêu cầu HS đặt thêm dấu phẩy trong các câu
sau:


+ Các bạn học sinh nam học sinh nữ đang vui đùa
trên sân trường.


+ Sân trường nhà em có rất nhiều cây như: cây
bàng cây phượng cây bằng lăng.


 Nhaän xét


3. <b>Bài mới:</b> Ơn tập, kiểm tra Tập đọc và học thuộc
<i>lịng (tiết 6)</i>


* Hơm nay, chúng ta tiếp tục ôn các kiến thức đã
học ở môn Tiếng Việt <sub></sub> Ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1</b>: Nói lời cám ơn, xin lỗi (10’)


- <b>Phương pháp</b>: Thực hành, đánh giá.
- Từng HS bốc thăm, xem lại bài.


- HS đọc thuộc lịng khơng cần sách giáo khoa.


- Hát.


- 2 HS lên bảng làm.


- 1 HS nhắc lại.


- <b>Hoạt động lớp.</b>


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV.


- HS nói miệng sau đó ghi vào vở:
-Cảm ơn bạn rất nhiều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV nhận xét.


- Gv u cầu HS ghi lời cảm ơn hay xin lỗi ứng với
mỗi tình huống sau:


*Khi bạn hướng dẫn em gấp chiếc thuyền giấy.
*Khi em làm rơi chiếc bút của bạn.


*Khi em mượn sách của bạn và trả khơng đúng
hẹn.


*Khi có khách đến chơi nhà biết em học tập tốt,
chúc mừng em.


 Nhận xét, tuyên dương.


- GV chọn mẫu câu hay ghi lên bảng.


 <b>Hoạt động 2</b>ø: Dấu chấm, dấu phẩy (10’)


- <b>Phương pháp</b>: Thực hành.
* <b>Bài tập</b>:



- 1 HS đọc bài ở bảng phụ.


- Chấm 10 vở đầu tiên.
 Nhận xét, tuyên dương.


4. <b>Củng cố - Hướng dẫn tự học ở nhà</b>: (1’)
- Nhận xét tiết học.


- Về tiếp tục ôn các bài học thuộc lòng.


- Chuẩn bị: Ơn tập, kiểm tra Tập đọc và học thuộc
<i>lịng (tiết 7)</i>


hơn.


-Xin lỗi bạn vì mình đã trả khơng đúng
hẹn.


-Con cảm ơn bác, con sẽ cố gắng học tốt
hơn nữa.


- <b>Hoạt động lớp.</b>


- HS đọc.


- HS nêu cách làm.
- Nhận xét.


- Làm vở bài tập.



- 1 HS làm bảng phụ và 1 HS đọc miệng.
- Nhận xét, sửa bài.


- 2 HS đọc toàn bài Nằm mơ.


 Rút kinh nghiệm:


...
...
...


<b></b>
<b>---TẬP VIẾT</b>


<b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (Tiết</b>


<b>7)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>-</b></i> <b>Kiến thức : </b>tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lịng. Ơn luyện cách tra mục
lục sách. Ơn luyện cách nói lời mời, nhờ, đề nghị.


<b>-</b> <b>Kĩ năng : </b>Rèn HS thành thạo trong việc tra mục lục sách và biết cách nói lời
mời, nhờ, đề nghị cho đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>-</b> <b>GV :</b> Phiếu ghi các bài học thuộc lòng.
<b>-</b> <b>HS : </b>Vở TV.


<b>III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG:</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Khởi động</b>: (1’)


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Ơn tập, kiểm tra Tập đọc và
<i>học thuộc lịng (tiết 6) (4’) </i>


- Kiểm tra 10 – 12 em đọc thuộc 1 trong 6 bài đã
học.


 Nhận xét.


3. <b>Bài mới</b>: Ơn tập, kiểm tra Tập đọc và học thuộc
<i>lịng (tiết 7)</i>


* Tiết học hôm nay, chúng ta sẽ ôn về cách tra mục
lục sách và cách nói lời mời, yêu cầu, đề nghị <sub></sub> Ghi
tựa.


 <b>Hoạt động 1</b>: Tìm các bài đã học ở tuần 8


theo mục lục sách (10’)
- <b>Phương pháp</b>: Thực hành.
* <b>Bài 1</b>: (Miệng)


- Lưu ý: nêu tên tuần, chủ điểm, môn, nội dung (tên
bài), trang.


 Nhận xét, bổ sung (nếu có).


 <b>Hoạt động 2</b>: Nói lời mời, nhờ, đề nghị



(15’)


- <b>Phương pháp</b>: Giảng giải – Thực hành.
* <b>Bài 2</b>: (Viết)


- Hướng dẫn cách nói.


a)Mẹ ơi, mẹ mua giúp con 1 tấm thiếp chúc mừng
cô giáo nhân ngày nhà giáo Việt Nam (20/11) nhé!
(lời nhờ)


b)Để bắt đầu buổi liên hoan van nghệ xin mời các
bạn cùng hát chung bài “Bốn phương trời” nhé! (lời
mời).


c)Thưa cô, xin cô nhắc lại dùm em câu hỏi của cô!
(lời đề nghị).


- Ghi bảng những lời nói hay.
 Nhận xét, tuyên dương.


4. <b>Củng cố - Hướng dẫn tự học ở nhà</b>:: (2’)


- Chuẩn bị: Ôn tập, kiểm tra Tập đọc và học thuộc
<i>lòng (tiết 8)</i>


- Nhận xét tiết học.


- Hát



- HS thực hiện theo yeu cầu của phiếu.


- 1 HS nhắc lại.


<b> Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


- 1 Em đọc yêu cầu.


- Mở SGK lật hàng cuối tìm tuần 8 nói
lên các bài theo thứ tự.


- Lần lượt HS nêu báo cáo kết quả.
<b>- Hoạt động cá nhân.</b>


- 1 Em đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

 Rút kinh nghiệm:


...
...
...


<b></b>
<b>---Mỹ Thuật</b>


<b>Chủ đề 3: Người em yêu quý</b>


<b>Tiết 2: Vẽ đề tài mẹ hoặc cô giáo </b>
<i><b>( Giáo viên bộ môn ) </b></i>



<b>Thứ năm, ngày 04 tháng 11 năm 2020</b>


<b>CHÍNH TA Û</b>


<b>Ơn tâp, kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng (Tiết</b>


<b>8)</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-Kiến thức: </b>Củng cố vốn từ qua trị chơi ơ chữ và tiếp tục kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
<b>-Kĩ năng: </b>Rèn học tìm nhanh các từ.


<b>-Thái độ: </b>Ham thích mơn học học Tiếng Việt.
<b>II. CHUẨN BỊ.</b>


<b>-</b> <b>GV :</b> Phiếu ghi 6 bài học thuộc lòng. Bút dạ và 4 tờ giấy khổ to kẻ bài tập 2.
<b>-</b> <b>HS : </b>Vở TV.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. <b>Khởi động</b>: (1’)


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Ôn tập, kiểm tra Tập đọc và học
<i>thuộc lòng (tiết 7) (4’) </i>


- Lần lượt HS bốc thăm, đọc thuộc 1 trong 6 bài. (Kiểm
tra hết số HS cịn lại).



 Nhận xét.


3. <b>Bài mới</b>: Ôn tập, kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng
<i>(tiết 8)</i>


* Hôm nay, chúng ta sẽ ôn tiếp học thuộc lịng và tham
gia chơi giải đáp ơ chữ <sub></sub> Ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1</b>: Trị chơi ơ chữ (20’)


- <b>Phương pháp</b>: Giảng giải – Trò chơi – Thực hành –
Quan sát.


- Treo 1 tờ giấy khổ to đã kẻ ô chữ hướng dẫn HS làm
bài.


* <b>Bước 1</b>: Dựa vào lời gợi ý các em đốn từ đó là từ
gì ?


* <b>Bước 2</b>: Ghi từ vào các ô trống theo hàng ngang,
mỗi ô ghi 1 chữ cái (chữ in). Nếu từ tìm được vừa có


- Hát


- 6 – 8 HS bốc thăm.


- 1 HS nhắc lại.


<b>- Hoạt động cá nhân, lớp.</b>



- Phaán.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nghĩa đúng như lời gợi ý vừa có số chữ cái khớp với số ơ
trống trên từng dịng thì chắc là em tìm đúng.


- Mỗi 4 tổ HS lên thi tiếp sức (mỗi em trong tổ điền 1 từ).
 Nhận xét, tuyên dương.


- Lời giải các ơ là:


Dòng 1 <i><b>Phấn</b></i> Dòng 6 <i><b>Hoa</b></i>


Dòng 2 <i><b>Lịch</b></i> Dòng 7 <i><b>Tư</b></i>


Dịng 3 <i><b>Quần</b></i> Dịng 8 <i><b>Xưởng</b></i>


Dòng 4 <i><b>Tí hon</b></i> Dòng 9 <i><b>Đen</b></i>


Dòng 5 <i><b>Bút</b></i> Dòng 10 <i><b>Ghế</b></i>


 <b>Hoạt động 2</b>: Từ mới theo ô chữ(5’)


- <b>Phương pháp</b>: Giảng giải – Thực hành.


- Các em dựa vào các ô chữ đã điền đủ các từ theo hàng
ngang, em sẽ biết từ mới xuất hiện ở cột dọc là từ nào?
- Ghi đó là từ: PHẦN THƯỞNG.


 Nhận xét, tuyên dương.



4. <b>Củng cố - Hướng dẫn tự học ở nhà :</b>: (2’)
- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Kiểm tra: Đọc (Tập đọc, Luyện từ và câu)


- Đại diện từng tổ lên đọc kết quả.


<b>- Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
- Vài em nêu miệng.
- Nhận xét.


 Ruùt kinh nghieọm:


...
...
...


<b></b>
<b>---TON</b>


<b>KIM TRA GIA HC K 1</b>
<b></b>


<b>---M NHC</b>


<b>Ôn tập 3 bài hát: </b>

<i><b>Thật là hay, Xoè hoa, Múa vui</b></i>


<b>I. MC TIấU:</b> Học xong bài h¸t này, học sinh cã khả năng:


- Kiến thức: Hát đúng bài hát theo đúng giai điệu và thuộc lời ca



- Kĩ năng: Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ và gõ đệm. Phân biệt đợc âm thanh cao, thấp,
dài, ngắn.


- Thái độ: Yêu thích âm nhạc


<b>II. các kỹ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài</b>
<b> </b>- Kĩ năng lắng nghe tích cực


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>IV. ph¬ng tiƯn d¹y häc</b>


- Nhạc cụ đệm, gâ, song loan, thanh phách, xc xô ), máy nghe, bng hát mu.
- tivi, giáo án điện tử, tranh.


<b>V. Tiến trình dạy học:</b>


<b>Ni dung bài dạy</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>Ổn định tổ chức</b>


<b>A.Kiểm tra bài cũ.</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1: Ôn tập 3 bài hát.</b>
a) Bài hát: <i>Thật là hay.</i>


- GV cho HS xem tranh để đốn tên bài hát,
sau đó mời cả lớp hát một lần, cả lớp hát
theo tay cô giáo, mời một nhóm lên hát.
- GV hiệu lệnh nhạc cụ và chia lớp làm 2
mời một bên gõ nhip, một bên gõ phách lần
thứ nhất, và lần thứ 2 cả lớp gõ theo tiết tấu.


Mời một nhóm lên thể hiện.


- GV mời cả lớp đứng lên hát và ôn lại động
tác của. Chia đôi lớp và thi đua biểu diễn.
Mời một em lờn biu din.


b) Bài hát: <i>Xoè hoa.</i>


Cng theo cỏc bớc của bài <i>Thật là hay. </i>GV
cho các em ôn luyện chỉ thay đổi hình thức
tránh lặp lại nguyên xi.


c) Bài hát: <i>Múa vui.</i>


Bài hát này GV còng cho ôn theo phơng
pháp của 2 bài hát trên.


Khi ng hỏt
an xen trong tit


-GV cho HS xem tranh để
nhớ bài và luyện bằng
nhiều hình thức.


-GV gõ tiết tấu để HS
nhận ra bài.


-HS Xem tranh đoán
bài và lun tËp theo
GV híng dÉn.



-HS nghe tiết tấu để trả
lời.


<b>Hoạt động 2: Nghe nhạc.</b>


GV mở đĩa nhạc có bài Phiên chợ ba t và
mời HS lắng nghe sau đó đặt câu hỏi cho
các em về bản nhạc mà các em vừa nghe
xem cảm nhận của các em về bản nhạc đó
thế nào? Sau đó GV giải thích cho các em
về bản nhạc đó.


GV mở nhạc để HS lắng
nghe.


-HS chú ý lắng nghe để
cảm nhận âm nhạc.


<b>Hoạt động 3: Phân biệt âm thanh cao ,</b>
<b>thấp, dài , ngắn.</b>


GV kết hợp trị chơi trong phần này. Ví dụ:
Cho các em nghe âm thanh cao thì tay để
thế nào? thấp thì tay để thế nào? và vừa thì
tay để thế nào? Mời cả lớp cùng chơi sau đó
mời khoảng 2 nhóm lên chơi. Sau khi chơi
GV cho cả lớp lắng nghe và phân biệt âm
thanh dài, ngắn. Cả lớp nghe phát biểu
chung sau đó gọi từng em lên phát biểu, HS


ở dới nhận xét.


-GV híng dÉn các em
cách nghe và tham gia trò
chơi.


<b>Hot ng 4: Cng c Hng dn t</b>
<b>hc ở nhà.</b>


Củng cố: GV mời một em lên kể lại nội
dung của bài học và mời cả lớp thể hiện ôn
3 bài. Bài <i>Múa vui</i> thì hát gõ đệm. Bài <i>Thật</i>
<i>là hay</i> thì hát kết hợp vận động và bài <i>Xoè</i>
<i>hoa</i> thì xem đĩa hình.


<b>Hướng dẫn tự học ở nhà</b>: Giờ sau chúng
ta sẽ đợc học một bài hát mới đó là bài:


<i>Chúc mừng sinh nhật, </i>Về nhà các em đọc
trớc lời ca cho cô nhé.


-GV cho c¸c em nhanh
chóng ôn lại cả 3 bài hát
bằng 3 hình thức phong
phú.


-Nhắc nhë c¸c em phần
bài giờ sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

...


...


<b></b>
<b>---TH DC</b>


<i><b>Tit 18</b></i>


<i><b> ( Giáo viên bộ môn )</b></i>
<b></b>


<b>---TIẾNG ANH</b>


<i><b> ( Giáo viên bộ mơn )</b></i>


<b>Thứ sáu, ngày 05 tháng 11 năm 2020</b>
<b>TẬP LÀM VĂN</b>


<b>KIỂM TRA VIẾT</b>


<b></b>
<b>---Tốn</b>


<b>TÌM MỘT SỐ HẠNGTRONG MỘT TỔNG- PP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>-Kiến thức: </b>Giúp HS


-Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. Bước đầu tiên làm quen với kí hiệu
chữ.





<b>Bài tập cần làm: Bài 1 (a,b,c,d,e), bài 2(cột 1,2,3) /45 </b>
<b>-Kĩ năng: </b>Làm đúng bài tập tìm số hạng.


<b>-Thái độ</b>: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, khoa học.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-</b> <b>GV :</b> Phóng to hình vẽ của phần bài học trên bảng
<b>-</b> <b>HS : </b>Vở toán, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
1. Khởi động: (1’)


2. Kiểm tra bài cũ: <i>Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ I </i>(4’)
- GV nhận xét bài kiểm tra tiết trước.


3. Bài mới: <i>Tìm một số hạng trong một tổng</i>
- Viết lên bảng 4 + 6 và u cầu tính tổng.


- Hãy gọi tên các thành phần trong phép cộng trên.


- Trong bài học hơm nay chúng ta sẽ học cách tìm một số
hạng chưa biết trong một tổng, khi biết tổng và số hạng kia
 Ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1 : Giới thiệu cách tìm một số hạng trong</b>



một tổng (10’)


- Phương pháp: Đàm thoại – Trực quan.
- Treo lên bảng hình vẽ một trong phần bài học.
- GV hỏi:


 Có tất cả mấy ô vuông?


- Hát


- HS lắng nghe.
- 6 + 4 = 10.


- 6 và 4 là số hạng, 10 là tổng.


- 1 HS nhắc lại.
<b>- Hoạt động lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 Có mấy ơ vng bị che lấp?
 Bài tốnhỏi gì?


 Số ơ vng bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi đó là
x.


 Lấy x + 4 tức là viết: x + 4.


- Lấy số ô vuông chưa biết (x) cộng với số ô vuông đã biết
(4) tất cả là 10 ô vuông, ta viết x + 4 = 10 (viết bảng).
- Trong phép tính này x là gì? 10 là gì?



- Nêu lại tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng x +
4 =10


- Để tìm x, tức là số hạng chưa biết ta làm thế nào?


- Vậy để tìm x, ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết, em thực
hiện thế nào?


<b>  Löu ý</b>: khi tìm x ta ghi các dấu “=” thẳng cột
 Nêu cách tìm số hạng chưa biết?


 <b>Hoạt động 2 :Luyện tập (15’)</b>


- Phương pháp: Thực hành - Luyện tập.
* Bài 1/45:


- Yêu cầu HS đọc đề bài.
- u cầu HS đọc bài mẫu.


- Yêu cầu HS làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn.


- GV nhận xét.
* Bài 2/45:
- Gọi HS đọc đề bài.


- Các số cần điền vào ơ trống là những số nào trong phép
cộng?


- Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tính số hạng còn


thiếu trong phép cộng.


- u cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài.
4. Nhận xét – <b>Hướng dẫn tự học ở nhà : (1’)</b>


- Yêu cầu HS nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng. Làm bài
3 / 45.


- Dặn dò HS về nhà học thuộc kết luận của bài.
- Chuẩn bị: <i>Luyện tập.</i>


- Nhận xét giờ học./.


- 1 Số ô vuông bị che.


- Hỏi có mấy ô vuông bị che lấp.


- x, 4 là số hạng, 10 là tổng.
- Vài HS nêu.


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.


<i>x + 4 = 10</i>
<i> x = 10 – 4</i>


<i> x = 6</i>


- Muốn tìm số hạng chưa biết ta
lấy tổng trừ đi số hạng kia.



- <b>Hoạt động lớp.</b>
- Tìm x.


- HS đọc.
- HS làm bài.


- HS nhận xét bài của bạn, kiểm
tra bài của bạn mình.


- Viết số thích hợp vào ơ trống.
- Là tổng hoặc số hạng cịn thiếu
trong phép cộng.


- HS nêu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

 Rút kinh nghiệm:


...
...
...


<b></b>
<b>---Tự nhiên và Xã hội </b>


<b>ĐỀ PHÒNG BỆNH GIUN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<i><b>-</b></i> <b>Kiến thức : </b>Giúp HS hiểu:


-Giun đũa thường sống ở ruột người và một số nơi trong cơ thể. Giun gây ra nhiều tác hại đối


với sức khoẻ.


-Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống.


-Để đề phòng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: ăn sạch, uống sạch, ở sạch


<b>GDBVMT: Biết con đường lây nhiểm, hành vi mất vệ sinh của con người là nguyên</b>
<b>nhân gây ô nhiểm mơi trường là lây truyền bệnh .</b>


<b>KNS: Có ý thức ăn uống giỡ gìn vệ sinh: Rửa tay trước khi ăn và sau khi đại tiện ,</b>
<b>tiểu tiện , ăn chín, uống sơi,...</b>


<b>-</b> <b>Kó năng : </b>


-Nhận ra triệu chứng của ngừơi bị nhiễm giun.


-HS phát hiện ra nguyên nhân và các cách trứng giun xâm nhập vào cơ thể.
-Biết cách phịng chống bệnh giun.


<b>-</b> <b>Thái độ : </b>


-Có ý thức trong việc ăn uống hằng ngày, giữ vệ sinh nhà ở và môi trường xung quanh.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>


<b>-</b> <b>GV : Tranh vẽ trong SGK trang 20, 21.</b>
<b>-</b> <b>HS : SGK Tự nhiên xã hội.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


1. <b>Khởi động</b>: (1’)


2. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: Ăn uống sạch sẽ (4’)


- Để ăn uống sạch sẽ chúng ta phải làm những gì?
- Tại sao chúng ta phải ăn uống sạch sẽ.


 Nhận xét, tuyên dương.


3. <b>Bài mới</b>: Đề phòng bệnh giun


- Bài hát “Con cò” vừa rồi các em hát, các em thấy con cò
bị làm sao?


- Tại sao con cò bị đau bụng.


- Các em thấy trong bài hát con cị vì khơng thực hiện ăn
uống sạch sẽ nên bị đau bụng vì trong đồ ăn, thức uống có
chất bẩn, thậm chí có trứng giun, chui vào cơ thể. Để phòng
tránh được bệnh nguy hiểm này, hôm nay cô sẽ cùng với
các em học bài “Đề phòng bệnh giun” <sub></sub> Ghi tựa.


 <b>Hoạt động 1</b>: Bệnh giun và tác hại (8’)


- Hát bài.
- HS nêu.
- HS nêu.





Bị đau bụng.




Vì cị ăn quả xanh, uống nước lã.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- <b>Phương pháp</b>: Hỏi đáp – Giảng giải.
- GV hỏi:


*Các em đã bao giờ bị đau bụng, hay tiêu chảy, tiêu ra
giun, buồn nơn và chống mặt chưa?


- GV giảng:


<i><b>Nếu bạn nào trong lớp đã bị những triệu chứng như vậy</b></i>
<i>chứng tỏ bạn đã bị nhiễm giun.</i>


- GV yêu cầu cả lớp thảo luận lần lượt từng câu hỏi:
*Giun thường sống ở đau trong cơ thể?


*Giun ăn gì mà sống được trong cơ thể?
*Nêu tác hại do giun gây ra.


 Giun và ấu trùng của giun có thể sống ở nhiều nơi
<i><b>trong cơ thể như: ruột, dạ dày, gan, phồi, mạch máu</b></i>
<i><b>nhưng chủ yếu ở ruột.</b></i>


<i><b>-Giun hút các chất bổ dưỡng trong cơ thể người để sống.</b></i>
<i><b>-Người bị nhiễm giun, đặc biệt là trẻ em thường gầy, xanh</b></i>
<i><b>xao, hay mệt mõi do cơ thể mất chất dinh dưỡng, thiếu</b></i>


<i><b>máu. Nếu giun quá nhiều có thể gây tắc ruột, tắc ống mật</b></i>
<i><b>… dẫn đến chết người.</b></i>


 <b>Hoạt động 2</b>: Thảo luận nhóm về ngun nhân gây


bệnh giun (12’)


- <b>Phương pháp</b>: Thảo luận – Giảng giải.
* <b>Bước 1</b>: Làm việc theo nhóm:


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK trang 20 và thảo
luận nhóm.


- Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh giun ra bên
ngoài bằng cách nào


- Từ trong phân người bị bậnh giun, trứng giun có thể vào
cơ thể người lành khác bằng những con đường nào?


<b>* Bước 2</b>: Làm việc cả lớp:


- GV treo tranh hình 1 SGK (phóng to).


- Mời đại diện một, hai nhóm lên chỉ và nói đường đi của
trứng giun vào cơ thể theo đường mũi tên.


 Trứng giun có nhiều ở phân người. Nếu tiêu bậy hoặc
<i><b>hố xí khơng hợp vệ sinh, khơng đúng qui cách, trứng giun</b></i>
<i><b>có thể xâm nhập vào nguồn nước, vào đất, hoặc theo ruồi</b></i>
<i><b>nhặng đi khắp nơi…</b></i>



- Hình vẽ thể hiện trứng giun có thể vào cơ thể bằng các
cách sau:


<i>-Khơng rữa tay sau khi đại tiện, tay bẩn cầm vào thức ăn,</i>
<i>đồ uống.</i>


<b>- Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- HS tự nêu.


- Thảo luận cả lớp.


- Cá nhân phát biểu ý kiến.


<b>- Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- HS thảo luận (theo tổ).


- Nhóm trưởng nhận phiếu câu hỏi
thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>-Nguồn nước bị nhiễm phân từ hố xí, người sử dụng nước</i>
<i>khơng sạch để ăn, uống, sinh hoạt sẽ bị nhiễm giun.</i>


<i>-Ruồi đậu vào phân rồi bay đi khắp nơi và đậu vào thức ăn,</i>
<i>nước uống của người lành, làm họ bị nhiễm giun.</i>


 <b>Hoạt động 2</b>: Đề phịng bệnh giun (8’)


- <b>Phương pháp</b>: Thảo luận – Giảng giải.



- GV u cầu HS suy nghĩ những cách để ngăn chặn trứng
giun xâm nhập vào cơ thể.


 Để ngăn chặn không cho trứng giun xâm nhập trực tiếp
<i>vào cơ thể, chúng ta cần giữ vệ sinh ăn uống: ăn chính,</i>
<i>uống nước đun sơi, khơng để ruồi đậu vào thức ăn, giữ vệ</i>
<i>sinh cá nhân, đặc biệt rữa tay trước khi ăn, sau khi đi đại</i>
<i>tiện bằng nước sạch và xà phòng, thường xuyên cắt móng</i>
<i>tay, khơng để cho trứng giun và các mầm bệnh khác có nơi</i>
<i>ẩn nắp.</i>


<i>- Để ngăn khơng cho phân rơi vãi hoặc ngắm vào đất hay</i>
<i>nguồn nước, cần làm hố xí đúng qui cách, hợp vệ sinh, giữ</i>
<i>cho hố xí luôn sạch sẽ, không để cho ruồi đậu và sinh sơi</i>
<i>nãy nở ở hố xí, ủ phân hoặc chơn phân xa nơi ở, xa nguồn</i>
<i>nước, khơng bón phân tươi cho rau màu, không đi đại tiện</i>
<i>hoặc vứt phân bừa bãi, khơng sử dụng loại hố xí khơng hợp</i>
<i>vệ sinh.</i>


- GV yêu cầu một vài HS nhắc lại ý chính.
4. <b>Tổng keát – Hướng dẫn tự học ở nhà</b>: (1’)


- GV nhắc HS: Nên 6 tháng tẩy giun một lần theo chỉ định
của cán bộ y tế.


- Chuẩn bị “ Ôn tập: Con người và sức khoẻ”.


- <b>Hoạt động nhóm.</b>
- HS phát biểu ý kiến.



- Vài HS nhắc lại.


<b> Rút kinh nghiệm:</b>


...
...
...


<b></b>
<b>---TH</b>


<b> Ủ CƠNG</b>


<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- <b>Kiến thức : HS biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.</b>
- <b>Kĩ năng : Gấp được thuyền phẳng đáy không mui.</b>


- <b>Thái độ : HS yêu thích gấp thuyền.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- <b>GV : </b>


-Mẫu thuyền phẳng đáy không mui (giấy thủ công).


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- <b>HS : Giấy thủ cơng, bút màu.</b>
<b> III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. </b>Khởi động<b>: Hát (1’)</b>


<b>2. </b>B ài cũ<b>: </b><i>Gấp thuyền phẳng đáy không mui (tiết 1)</i>
<b>(4’) </b>


- Yêu cầu HS nhắc lại các bước gấp.


- GV nhận xét – Tuyên dương.


<b>3. </b>Bài mới<b>: </b><i>Gấp thuyền phẳng đáy khơng mui (tiết 2) </i>
- Tiết trước chúng ta đã nắm được cách gấp và quy
trình gấp thuyền phẳng đáy khơng mui. Trong tiết
thực hành hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau thực hành
gấp và sử dụng thuyền phẳng đáy không mui <sub></sub> Ghi
tựa.


 Hoạt động 1:<b> Thực hành gấp (20’)</b>
<b>- </b>Phương pháp<b>: Quan sát – Giảng giải.</b>
<b>* </b>Bước 1<b>: HS làm mẫu.</b>


<b>- </b>Yêu cầu HS lên thực hiện lại các thao tác gấp
thuyền phẳng đáy không mui ở tiết 1.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, sửa chữa.


<b>* </b>Bước 2<b>: Thực hành gấp thuyền phẳng đáy</b>
<b>không mui.</b>


- GV tổ chức cho HS thực hành gấp thuyền phẳng


đáy không mui.


- Yêu cầu mỗi em lấy ra 1 tờ giấy thủ cơng hình chữ
nhật.


- GV lưu yù:


 Khi gấp các em chú ý miết theo đường mới gấp
cho thẳng và phẳng.


 Gấp 2 bên mạn thuyền cho đều, cân đối để
thuyền không bị lệch, di chuyển tốt.


 Nhận xét.


 Hoạt động 2<b>: Hướng dẫn trang trí (5’)</b>
<b>- </b>Phương pháp<b>: Thực hành.</b>


<b>* </b>Bước 1<b>: Hướng dẫn trang trí.</b>


- GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm: dùng bút màu
để vẽ thêm (hoa, lá) vào 2 bên mạn thuyền hay giấy
thủ công cắt nhỏ dán vào hoặc làm thêm mui thuyền.


<b>* </b>Bước 2<b>: Trang trí:</b>


- Hát


- 2 HS nhắc lại, 3 bước:



-Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều.
-Bước 2: Gấp tạo thân và mũi thuyền.
-Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không
mui.


- 1 HS nhắc lại.
- Hoạt động lớp.
- HS thực hiện.


- Lớp nhận xét.


- HS tiến hành gấp trên giấy màu.
<b>- Hoạt động cá nhân.</b>


- HS vẽ (hai, lá) hay cắt giấy thủ công
dán vào 2 bên mạn thuyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Cho HS thực hành trang trí.


- GV đến từng nhóm để quan sát. Chú ý uốn nắn,
giúp đỡ những HS còn yếu hoặc lúng túng.


 Nhận xét, tuyên dương.


 Hoạt động 3<b>: Củng cố (4’)</b>
<b>- </b>Phương pháp<b>: Trò chơi.</b>


- GV cho HS thi đua trình bày sản phẩm theo nhóm
để khích lệ khả băng sáng tạo của từng nhóm.



- GV chọn ra sản phẩm đẹp của một số cá nhân,
nhóm để tuyên dương trước lớp.


- Đánh giá sản phẩm của HS.


<b>4. Nhận xét – Hướng dẫn tự học ở nhà : (1’)</b>
<b>- Nhaän xét tiết học.</b>


<b>- Chuẩn bị: </b><i><b>“Gấp thuyền phẳng đáy có mui”(tiết 2)</b></i>


bên mạn thuyền.


<b>- Trưng bày sản phẩm lên bàn.</b>


- Hoạt động cả lớp.
<b>- HS theo dõi. (Vỗ tay)</b>


 Ruùt kinh nghieäm:


...
...


<b>--- </b>
<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 9</b>


Chủ đề tháng: Chăm ngoan – Học giỏi


Chủ điểm tuần: <b>Kỷ niệm ngày Liên Hiệp quốc và ngày Phát triển thông tin Thế giới.</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>



<i><b>1. kiến thức: Các em nhận ra ưu khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải </b></i>
quyết phù hợp.


<i><b>2. Kỹ năng: Rèn cho HS kỹ năng phê và tự phê, để bản thân càng tiến bộ hơn. Trao </b></i>
đổi thêm kỹ năng nói trước tập thể một cách lưu loát.


<i><b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập.</b></i>
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


<i><b>1. GV: Bảng nhận xét ưu khuyết điểm công tác tuần 7.</b></i>
<i><b>2. HS: Bảng báo cáo của tổ trưởng, của ban cán bộ lớp.</b></i>
<b>III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:</b>


Giáo viên Học sinh


<b>1. Ổn định:</b>


<b>2. Nội dung sinh hoạt:</b>


_ GV giới thiệu mục đích tiết sinh hoạt lớp.
_ GV giới thiệu:


+ Chủ điểm tuần: <b>Kỷ niệm ngày Liên Hiệp quốc </b>
<b>và ngày Phát triển thông tin Thế giới.</b>


_ GV mời ban cán sự lớp lên bàn làm việc:


_ Hát.


_ HS lắng nghe.



_ Ban cán sự thực hiện theo yêu cầu của
GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

_ GV nhận xét chung tình hình trong tuần.
+ Học tập


+ Chuyên cần
+ Kỷ luật
+ Phong trào


_ GV trao phần thưởng cho tổ hạng nhất, cá
nhân xuất sắc, cá nhân tiến bộ.


<i><b>3. Công tác tuần tới:</b></i>


_ GV nêu công tác tuần 10:
* Chủ đề:


………...
………...


+ Tiếp tục thực hiện An tồn giao thơng.
+ Thực hiện tốt vệ sinh cá nhân.


+ Tập bài hát chủ đề năm học.
+Tiếp tục thu vỏ hộp sữa.


+Hội thu truyện thiếu nhi tại lớp.



+ Học tập
+ Chuyên cần
+ Kỷ luật
+ Phong trào


+ Cá nhân xuất sắc, cá nhân tiến bộ.
 Sau mỗi mặt báo cáo, tổ trưởng tổng kết
hoa, thư ký gắn hoa. Cả lớp giơ tay biểu
qyuết.


_ Lớp trưởng nhận xét.


_ Thư ký tổng kết bảng điểm thi đua của
các tổ.


_ Lớp bình bầu:


+ Cá nhân xuất sắc:...
+ Cá nhân tiến bộ: ...
_ Tuyên dương các bạn tham gia phong trào
của trường, lớp.


_ HS tập theo hướng dẫn của GV.
_ Lớp phó văn thể mỹ tổ chức trị chơi.
_ Cả lớp lắng nghe và đề ra biện pháp thực
hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>---Ngày ….. tháng 10 năm 2020</b>
<b>KHỐI TRƯỞNG</b>



<b>Phan Thị Hịa</b>


<b>Ngày …..tháng 10 năm 2020</b>
<b>PHĨ HIỆU TRƯỞNG</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×