Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Giao an Tuan 15 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.38 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 15</b>



<i><b>Thứ hai ngày 9 tháng 12 năm 2019</b></i>
CHÀO CỜ


<b> HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TOÁN


<b> 100 TRỪ ĐI MỘT SỐ </b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai
chữ số.


- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số trịn chục.
- Vận dụng làm tốt các BT.


- Bài tập cần làm: Bài 1, Bài 2
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Bảng phụ ghi ND BT1 (SGK)
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>Hoạt động 1: Đặt tính rồi tính</b>


- 2 HS lên 54 - 16 73- 29
- GV và HS.



<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn HS tự tìm cách thực hiện phép trừ dạng 100 – 36 và
100- 5.


a, Dạng 100 – 36 = ?


- Nêu bài tốn: Có 100 que tính, bớt 36 que tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?


-Viết lên bảng 100 – 36.


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và nêu cách tính. Nếu HS khơng tự tính được thì
GV gợi ý, hướng dẫn HS tính và nêu như SGK. Sau đó cho vài HS nêu lại cách
tính.


-Vậy 100 trừ 36 bằng bao nhiêu?
Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện.
b, Dạng 100 – 5.


-Nêu bài toán.


-Viết lên bảng 100 – 5.


- Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và nêu cách tính.
Gọi HS khác nhắc lại cách thực hiện.


- GV lấy ví dụ cho HS làm bảng con: 100 – 7;100 - 46.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 3:</b> <b>Luyện tập.</b>


BT 1: GV treo bảng phụ ghi nội dung BT1, HS đọc yêu cầu BT.


- 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở ô li.


- GV theo dõi giúp đỡ hs chậm.


- GV và hs nhận xét, chữa bài; HS nêu cách tính.


<b>*</b>Củng cố cách tính dạng 100 trừ đi một số.
BT2:1 HS đọc yêu cầu BT.


- GV hướng dẫn mẫu: 100- 20 = ? khuyến khích HS tự nêu cách tính nhẩm.
- GV cho HS đọc từng phép tính rồi đọc kết quả tính. GV cho HS nhắc lại cách
tính nhẩm trong q trình chữa bài.


*Củng cố cách tính nhẩm 100 trừ đi một số trịn chục có hai chữ số.
+ Muốn tính nhẩm ta làm thế nào ?


+ Em có nhận xét gì về các phép tính trên ? ( Vì đều là số tròn chục nên ta chỉ
việc lấy chữ số hàng chục trừ cho nhau)


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm lại các BT trong SGK + Chuẩn bị bài sau.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


TẬP ĐỌC


<b>HAI ANH EM</b>



<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu biết đọc rõ lời diễn tả ý nghĩ của
nhânvật trong bài.


- Hiểu nội dung: Sự quan tâm lo lắng cho nhau, nhường nhịn nhau của hai anh
em(trả lời được các câu hỏi trong SGK).


- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.


GDKNS: HS có kĩ năng xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, giải quyết
vấn đề.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>
- Bảng phụ.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b> Tiết 1</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- 3 HS đọc bài “Nhắn tin”, trả lời câu hỏi về nội dung của bài.
Vì sao chị Nga và Hà nhắn tin cho Linh bằng cách ấy?


( Vì chị Nga và Hà khơng gặp trực tiếp Linh lại không nhờ được ai nhắn tin cho
Linh nên phải viết tin nhắn để lại cho Linh).


- GV nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Giới thiệu bài học</b>:



- Dựa vào tranh minh hoạ SGK giới thiệu.


<b>2.Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu tồn bài: Giọng đọc chậm rãi, tình cảm.
? Cơ đọc bài này với giọng như thế nào?


- GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:


+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài. Luyện đọc một số từ ngữ khó: rất
đỗi, ngạc nhiên,...


+ HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài: HS đọc theo hàng dọc(2 lần).
+ GV hướng dẫn cách đọc ở một số câu văn đã ghi ở bảng phụ: Thế rồi/ anh ra
đồng <b>lấy lúa </b>của mình/ <b>bỏ thêm</b> vào phần của em.//


+ GV giúp HS tìm hiểu nghĩa của các từ mới được chú giải sau bài.


+ Đọc từng đoạn trong nhóm: HS đọc theo nhóm đơi, GV đến từng nhóm giúp
đỡ.


+ Thi đọc giữa các nhóm: Các nhóm thi đọc, GV cùng HS nhận xét, bình chọn
nhóm đọc hay.


+ Đọc đồng thanh: HS đọc đồng thanh toàn bài.


<b> Tiết 2</b>
<b>3.Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>



* GV hướng dẫn HS đọc thầm, đọc thành tiếng từng đoạn, cả bài, trao đổi,
thảo luận các câu hỏi về nội dung của bài đọc:


- Lúc đầu hai anh em chia đống lúa như thế nào? (Họ chia lúa thành hai đống
bằng nhau để ở ngoài đồng.)


- Người em nghĩ gì và đã làm gì ? (Anh mình cịn phải ni vợ con. Nếu phần
của mình cũng bằng phần của anh thì khơng cơng bằng. Nghĩ vậy người em ra
đồng lấy lúa của mình bốc bỏ thêm vào phần của anh.)


- Người anh nghĩ gì và đã làm gì ? (Em ta sống một mình vất vả. Nếu phần lúa
của ta cũng bằng phần lúa của chú ấy thì thật khơng cơng bằng….)


-Mỗi người cho thế nào là công bằng? (+ Anh hiểu công bằng là chia cho em
phần nhiều vì em sống một mình vất vả.+ Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều
hơn vì anh cịn phải ni vợ con.)


GV: Vì thương yêu nhau quan tâm đến nhau nên hai anh em đều nghĩ ra lí do để
giải thích sự cơng bằng, chia phần nhiều hơn cho nhau.


- Hãy nói một câu về tình cảm của hai anh em.


VD: Hai anh em rất thương yêu nhau, sống vì nhau./ Hai anh em đều lo lắng cho
nhau... /Hai anh em đều lo lắng cho nhau, hai anh em đều muốn nhường phần hơn
cho nhau./Tình cảm hai anh em thật là cảm động.


* GV hỏi: Câu chuyện này muốn nói lên điều gì ? (Sự quan tâm lo lắng cho
nhau, nhường nhịn nhau của hai anh em).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Liên hệ: Nêu những quan tâm, chia sẻ giữa anh, em trong gia đình của các em.



<b>4.Luyện đọc lại:</b>


- GV hướng dẫn HS thi đọc lại chuyện
- Các nhóm HS thi đọc từng đoạn, toàn bài.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn nhóm đọc đúng, hay.


Hỏi: Qua câu chuyện em thấy anh em trong nhà phải thể hiện tình cảm như thế
nào? Em đã biết nhường nhịn anh chị em trong gia đình chưa?


<b>C. Củng cố, dặn dị:</b>


- GV nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị cho tiết kể chuyện.
- Nhắc nhở HS biết nhường nhịn, yêu thương anh chị em.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TẬP VIẾT


<b>CHỮ HOA </b>N


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Viết đúng chữ hoa N( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Nghĩ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Nghĩ trưϐ nghĩ sau (3 lần).


- Rèn hs viết chữ đẹp, giữ vở sạch sẽ.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Mẫu chữ hoa N đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ viết sẵn câu ứng dụng.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


1. <b>Kiểm tra bài cũ</b>: HS cả lớp viết bảng con chữ hoa: M, Miệng
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>2. Bài mới</b>: <b>a. Giới thiệu bài + Ghi đề bài:</b>
<b>b.</b> <b>Hướng dẫn viết chữ hoa:</b>


- GV giới thiệu chữ mẫu- HS quan sát.


<b>Hỏi:</b> Chữ N cao mấy ô ly? Gồm mấy nét? Là những nét nào?( HS nêu, nhận
xét).


- GV viết lên bảng ( vừa viết vừa nói chữ N gồm 3 nét: móc ngược trái, thẳng
xiên, móc xi phải).


- Cho HS viết bảng con. GV nhận xét, sửa sai.


<b>c. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ GV giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng.
Nêu độ cao và khoảng cách các chữ?


GV viết mẫu chữ “Nghĩ ”, Nghĩ trưϐ nghĩ sau trên dòng kẻ tiếp theo chữ
mẫu.


Hướng dẫn HS viết chữ “Nghĩ ”vào bảng con : HS tập viết chữ Nghĩ và
Nghĩ trưϐ nghĩ sau.



<b>d. Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết:</b>


- GV nêu yêu cầu cụ thể như ở vở tập viết.


- HS viết bài vào vở. GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm.
- GV chấm khoảng 5 – 7 bài, nhận xét.


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.Về nhà viết phần bài ở nhà.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
KỂ CHUYỆN


<b>HAI ANH EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Kể lại được từng phần câu chuyện theo gợi ý(BT1); nói lại được ý nghĩ của hai
anh em khi gặp nhau trên đồng(BT2).


- HS hoàn thành tốt biết kể lại toàn bộ câu chuyện(BT3).
- Giáo dục tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình.


GDKNS: HS có kĩ năng xác định giá trị, tự nhận thức về bản thân, giải quyết
vấn đề.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Bảng phụ viết các gợi ý a,b,c (diễn biến của câu chuyện).


<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>A. Bài cũ: </b>


-3 HS tiếp nối nhau kể lại chuyện: “Câu chuyện bó đũa”.
- GV nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiệu bài:</b> GV giới thiệu, ghi đầu bài.


<b>2. Hướng dẫn kể chuyện:</b>


- Kể từng phần câu chuyện theo gợi ý (treo bảng phụ):


+ 1 HS đọc yêu cầu và các gợi ý a,b,c (diễn biến của câu chuyện). GV nhắc nhở
HS: mỗi gợi ý ứng với nội dung một đoạn trong truyện.


+HS kể từng đoạn câu chuyện theo gợi ý tóm tắt(kể trong nhóm).
+ Đại diện các nhóm thi kể từng đoạn trước lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ 1 HS đọc yêu cầu 2.


+ 1 HS đọc lại đoạn 4 của chuyện
+ GV giải thích, nêu nhiệm vụ cho HS


+ HS phát biểu ý kiến. Cả lớp và GV nhận xét.


VD: Ý nghĩ của người anh: Em mình tốt quá./ Hóa ra em làm chuyện này.
Ý nghĩ của em: Hóa ra anh mình làm chuyện này./ Anh mình tốt q.


- Kể tồn bộ câu chuyện( HS hoàn thành tốt)


+ 4 HS tiếp nối nhau kể theo 4 gợi ý.


+ Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn người kể tốt nhất.


<b> C. Củng cố dặn dò: </b>


Hỏi :Qua câu chuyện em rút ra được điều gì ?<b> </b>


- GV nhận xét tiết học, nhắc HS anh em trong nhà phải biết đoàn kết, thương
yêu nhau.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
ĐẠO ĐỨC


<b>GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (TIẾT 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp.



GDKNS: KNS hợp tác với mọi người trong việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
KN đảm nhận trách nhiệm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Chổi, dụng cụ dọn vệ sinh (Hoạt động 2)
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>Hoạt động 1</b>: Đóng vai xử lí tình huống.


- GV giao cho mỗi nhóm thực hiện việc đóng vai xử lí một tình huống.
- GV mời các nhóm HS lên đóng tiểu phẩm.


- GV đặt câu hỏi cho cả lớp thảo luận. Em thích nhân vật nào nhất ? Tại sao?
- GV mời một số HS lên trả lời – nhận xét.


*GVKL: Tình huống 1: An cần nhắc Mai đổ rác đúng nơi qui định.
Tình huống 2: Hà cần khuyên bạn không nên vẽ lên tường.


Tình huống 3: Long nên nói với bố sẽ đi chơi cơng viên vào ngày khác
và đi đến trường để trồng cây cùng các bạn.


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành làm sạch, làm đẹp lớp học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS thực hành xếp, dọn vệ sinh lớp học cho sạch, đẹp.


- GV yêu cầu HS quan sát lại lớp học sau khi đã thu dọn. Mời HS phát biểu cảm
tưởng.


* GV kết luận: Mỗi HS cần tham gia làm các việc cụ thể, vừa sức của mình để


giữ gìn trường lớp sạch đẹp. Đó vừa là quyền, vừa là bổn phận của các em.


<b>Hoạt động 3</b>: Trị chơi “Tìm đôi”.


- GV phổ biến luật chơi. HS thực hiện trị chơi.


*GVKL chung: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là quyền và bổn phận của mỗi HS
để các em được sinh hoạt, học tập trong môi trường trong lành.


Trường em, em quý em yêu


Giữ cho sạch đẹp sớm chiều khơng qn.


<b>IV. Củng cố, dặn dị</b>:
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS thực hành tốt việc giữ gìn trường lớp sạch, đẹp.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


<i><b>Thứ ba ngày 10 tháng 12 năm 2019</b></i>
CHÍNH TẢ


<b>TÂP CHÉP: HAI ANH EM</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn có lời diễn tả ý nghĩ
nhân vật trong ngoặc kép.



- Làm được BT1 ; BT2- VBT/63.
- Rèn HS viết chữ đẹp, giữ vở sạch sẽ.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<b>- </b>Bảng phụ chép BT1.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>A. Bài cũ:</b>


<i>- HS viết bảng con: thắc mắc, chắc chắn, nhặt nhạnh.</i>
- GV nhận xét, sửa sai.


<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục tiêu giờ học.


<b>2.Hướng dẫn tập chép</b>:
- Hướng dẫn HS chuẩn bị:
<i>+ GV đọc bài viết 1 lần.</i>
+ 2 HS đọc lại.


+ GV hỏi HS nắm nội dung bài chính tả:


- Tìm những câu nói lên suy nghĩ của người em?” Anh mình cịn phải...cơng
bằng”


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- HS viết bảng con những từ dễ viết sai:nghĩ, bỏ thêm, công bằng.
- HS chép bài vào vở:


- GV theo dõi uốn nắn.


- Chấm, chữa bài: HS tự chữa lỗi.
GV chấm 5-7 bài, nhận xét.


<b>3. Hướng dẫn làm bài tập:</b>


GV hướng dẫn HS hoàn thành BT trong VBT/63.
Bài 1: HS đọc yêu cầu BT.


+ HS thi tìm tiếng có chứa vần ai, ay và nối tiếp ghi lên bảng phụ.
+ Cả lớp và GV nhận xét, sửa sai.


Bài 2: HS đọc yêu cầu của BT.


+ GV chọn cho HS làm BT2 vào VBT.
+ HS làm vào VBT


+ HS đọc bài làm, nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


+ GV nhận xét tiết học; nhắc HS chuẩn bị bài sau.<b> </b>


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<b>TỪ CHỈ ĐẶC DIỂM. CÂU KIỂU AI THẾ NÀO ?</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Nêu được một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của người, vật, sự vật( thực


hiện 3 trong số 4 mục của BT1, toàn bộ BT2).


- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào ?( thực hiện
3 trong số 4 mục ở BT3).


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Bảng phụ kẻ bảng ở BT3.
- Bảng nhóm viết nội dung BT2.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>


- 2HS làm lại BT1,2 (tiết LTVC, tuần 14).
- GV nhận xét.


<b>B.</b> <b>Bài mới</b> :


<b>1. Giới thiệu bài: </b>GV nêu mục tiêu giờ học, ghi đầu bài.


<b>2. Hướng dẫn làm BT</b>:


GV hướng dẫn HS hoàn thành BT trong VBT/63; 64:
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ từng tranh trong SGK phóng to; chọn một từ trong
ngoặc đơn để trả lời câu hỏi(có thể thêm từ khác).


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- GV nhận xét giúp các em nói hồn chỉnh thành câu



- Con voi thế nào ?( Con voi rất khỏe. / Con voi thật to. / Con voi chăm chỉ làm
việc. / Con voi cần cù làm việc)


- Những quyển vở thế nào ? (Những quyển vở này rất đẹp./ Những quyển vở
này rất nhiều màu. )


- Những cây cau thế nào ?( Những cây cau này rất cao./ Những cây cau này rất
thẳng. / Những cây cau này thật xanh tốt.)


- 1 HS làm mẫu.


- HS tiếp nối nhau phát biểu ý kiến. GV nhận xét, giúp HS hoàn chỉnh câu.
BT2:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. Cả lớp đọc thầm lại.
- GV phát bảng nhóm cho các nhóm thi làm bài.
a. Đặc điểm về tính tình của một người


b. Đặc điểm về màu sắc của một vật
c. Đặc điểm về hình dáng của người, vật


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.


a) Tốt, ngoan, hiền b)Trắng, xanh, đỏ c) Cao, trịn, vng
- GV hướng dẫn HS cả lớp nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc.


* Củng cố về từ chỉ đặc điểm của người, vật, sự vật.
BT3a,b,c:


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập trên bảng phụ.



- 1 HS đọc câu mẫu(SGK); GV hướng dẫn HS phân tích câu mẫu.
- 3 HS làm bài trên bảng phụ. Cả lớp làm bài vào VBT.


a. Mái tóc của ơng ( hoặc bà em ) b.Tính tình của bố (mẹ em).
c. Bàn tay của bé. d. Nụ cười của chị em.
- Nụ cười của anh em.


- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải đúng.
- Bạc trắng


- Hiền hậu, vui vẻ, điềm đạm
- Mũm mĩm, trắng hồng, xinh xắn.
- Tơi tắn, rạng rỡ.


- Hiền lành, hiền khô.


* Củng cố cách đặt câu kiểu Ai thế nào?


<b>IV. Củng cố dặn dò:</b>


- Hệ thống bài. GV nhận xét tiết học. Học bài + Chuẩn bị bài sau.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


TỐN


<b>TÌM SỐ TRỪ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b ( với a, b là các số có khơng q hai
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính( Biết


cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu).


- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.


- Biết giải bài tốn dạng tìm số trừ chưa biết.


- Bài tập cần làm: bài 1( cột1,3), Bài 2( cột 1,2,3 ), Bài 3.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng BT2.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>Hoạt động 1: Củng cố dạng toán 100 trừ đi một số. </b>
-2 HS lên bảng làm. 100 - 8 ; 100 - 67


- GVnhận xét.


<b>Hoạt động 2</b>: GV hướng dẫn HS cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
- GV cho HS quan sát hình vẽ trong bài học rồi nêu bài toán.


- Gv cho vài HS nêu lại bài tốn.


- GV nêu: Số ơ vng lấy đi là số chưa biết, ta gọi số đó là

<i>x</i>

. GV hướng dẫn HS
hình thành phép trừ: 10 – x = 6, HS đọc lại.


- GV chỉ vào từng thành phần của phép trừ, yêu cầu HS gọi tên thành phần của
phép trừ. 1 HS nhắc lại.


- GV hỏi HS: “Muốn tìm số trừ ta làm thế nào?”( Muốn tìm số trừ ta lấy số bị
trừ trừ đi hiệu).



- GV cho HS nhắc lại, sau đó viết bảng.


- GV tổ chức cho HS học thuộc phần ghi nhớ.
- HS làm bảng con: 8 – x = 5, 10 – x = 7


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


BT 1: Cột 1,3


- HS đọc yêu cầu BT.


- Hỏi: Muốn tìm số trừ chưa biết ta làm thế nào?
- 2 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm.


- GV và HS nhận xét, chữa bài.


*Cách tìm số trừ khi biết số bị trừ và hiệu.
BT 2: Cột 1, 2,3


- GV treo bảng phụ – HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS nêu lại cách tìm số trừ, số bị trừ.
- 1 HS lên bảng làm. Cả lớp làm bài vào vở.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm.


*Củng cố cách tìm một thành phần của phép trừ khi biết 2 thành phần cịn lại.
BT 3: HS đọc đề bài tốn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- 1 HS lên bảng tóm tắt và làm bài. Cả lớp làm bài vào vở.


- GV theo dõi, giúp đỡ hs chậm.


- GV và HS nhận xét. Đổi vở kiểm trakết quả cho nhau.
* Củng cố giải toán có lời văn dạng tìm số trừ chưa biết.


<b>Hoạt động nối tiếp</b>:


- HS nêu lại cách tìm số trừ
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm lại các BT trong SGK + Chuẩn bị bài sau.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


MĨ THUẬT


<b>VẼ THEO MẪU</b>: <b>VẼ CÁI CỐC</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>- </b>Biết quan sát, so sánh, nhận xét hình dáng của các loại cốc.
- Tập vẽ cái Cốc ( cái li ) theo mẫu.


- Trân trọng và giữ gìn đồ vật.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Tranh ở bộ ĐDDH.


- Chuẩn bị một số loại cốc khác nhau về màu sắc, hình dáng, chất liệu .
- Bài vẽ của HS lớp trước .



- Vở tập vẽ 2, Chì, tẩy, màu...
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra đồ dùng HS.
3. Bài mới.


<b>Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét</b>


- GV giới thiệu mẫu cốc và tranh ảnh gợi ý HS nhận biết:
+ Đây là đồ vật gì?


+ Hình dáng những đồ vật này như thế nào?
+ Cái cốc gồm có những bộ phận nào?
+ Cái cốc có trang trí hình gì khơng?


+ Những cái cốc này các bộ phận có giống nhau khơng?
+ Cái cốc nằm trong khung hình gì?


+ Em thích vẽ cái cốc nào?


- GVTT bổ sung: Để vẽ được cái cốc đẹp các em cần quan sát kỹ đặc điểm, hình
dáng, tỉ lệ của cái cốc và ghi nhớ những gì quan sát được.


<b>Hoạt động 2: Cách vẽ cái cốc </b>


- GV đặt mẫu ở những vĩ trí thích hợp, gợi ý HS cách vẽ ở ĐDDH.
- GV vẽ mẫu ở bảng lớn qua từng bước:


+ Quan sát mẫu vẽ khung hình cái cốc vừa phải với tờ giấy vẽ.


+ Vẽ đường trục của cái cốc.


+ Đánh dấu bộ phận và vẽ nét chính của cái cốc.
+ Sửa hồn chỉnh hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- GV cho HS nhắc lại cách vẽ.
- GV cho HS bài vẽ của HS cũ.


<b>Hoạt động 3: Thực hành</b>


- HS quan sát và vẽ được cái cốc theo mẫu.


- GV đến từng bàn quan sát và hướng dẫn. Khi hs vẽ hình, cần nhắc các em quan
sát và so sánh để xác định đúng khung hình chung của cái chai


Lưu ý :


<b>-</b> Bố cục sao cho cân đối


<b>-</b> Vẽ trang trí, tìm hoạ tiết.


<b>-</b> Vẽ màu


<b>Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá</b>


- GV chọn một số bài đẹp và chưa đẹp gợi ý HS nhận xét, đánh giá về:
+ Hình dáng cái cốc nào giống mẫu hơn?


+ Bài nào trang trí và màu sắc đẹp?
+ Em thích bài vẽ đẹp nào? Vì sao?



<b>- </b>GV nhận xét, đánh giá những bài vẽ đẹp.


<b>* Dặn dò:</b>


- Dặn dò hs về nhà tập quan sát và nhận xét hình dáng những đồ vật quen thuộc.
- Giáo dục HS giữ gìn đồ vật .


- Chuẩn bị bài học sau, <b>Bài 16 :Nặn hoặc vẽ xé dán con vật.</b>


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


<i><b>Thứ tư ngày 11 tháng 12 năm 2019</b></i>
TẬP ĐỌC


<b>BÉ HOA</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu; đọc rõ thư của bé Hoa trong bài.
- Hiểu nội dung bài: Hoa rất yêu thương em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố
mẹ.( trả lời được các câu hỏi trong SGK)


<b>II. CHUẨN BỊ </b>


<b>- </b>Bảng phụ ghi câu văn hướng dẫn luyện đọc.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>3 HS tiếp nối nhau đọc bài “Hai anh em”, trả lời các câu
hỏi gắn với nội dung bài.GV nhận xét.



<b>B. Bài mới:</b> <b>1. Giới thiệu bài:</b> Sử dụng tranh minh hoạ.


<b>2.Luyện đọc:</b>


- GV đọc mẫu toàn bài: Giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Bức thư của Hoa đọc với
giọng trị chuyện, tâm tình.


- GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài( 3 đoạn- mỗi lần xuống dòng là
1đoạn).


- GV hướng dẫn HS luyện đọc một số câu văn dài.


- GV kết hợp hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải sau bài.
- Đọc từng đoạn trong nhóm: HS đọc theo nhóm đơi.


- Thi đọc giữa các nhóm: HS thi đọc từng đoạn, cả bài(Khơng đọc ĐT cả lớp).


<b>3. Hướng dẫn tìm hiểu bài:</b>


- GV hướng dẫn HS đọc thầm, đọc thành tiếng từng đoạn, cả bài và trả lời các
câu hỏi về nội dung bài, dưới sự hướng dẫn của GV.


- Em biết gì về gia đình Hoa? ( Gia đình Hoa có 4 người: bố, mẹ, Hoa và em Nụ
- em Nụ mới sinh )


- Em Nụ đáng yêu như thế nào?( Em nụ môi đỏ hồng, mắt mở to, tròn và đen
láy



- Hoa đã làm gì giúp mẹ? ( Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ )
-Trong thư gửi bố Hoa kể chuyện gì?


- Nêu mong muốn gì? ( Hoa kể về em Nụ, về chuyện Hoa hết bài hát ru em.
Hoa mong muốn khi nào bố về, bố sẽ dạy thêm những bài hát khác cho Hoa.)


-GV nhận xét, bổ sung.


* HS nêu nội dung chính của bài. GV nhận xét bổ sung, chốt nội dung chính.
Liên hệ: Em có u em bé của em khơng? Để thể hiện tình thương đó em đã làm
gì?


<b>4. Luyện đọc lại:</b>


- HS thi đọc lại cả bài.


- GV và HS nhận xét, bình chọn người đọc tốt nhất.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>GV yêu cầu HS nhắc lại nội dung bài văn.GV nhận xét
tiết học; nhắc HS chuẩn bị bài sau.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


TOÁN


<b>ĐƯỜNG THẲNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>



- Nhận dạng được và gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.


- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.


<b>II. CHUẨN BỊ </b>
- Thước thẳng.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b>: GV giới thiệu cho HS về đường thẳng, ba điểm thẳng hàng.
a. Giới thiệu về đường thẳng AB:


- GV hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng AB (1 HS lên vẽ bảng, HS vẽ vào giấy
nháp)- giới thiệu đoạn thẳng AB.


- GV hướng dẫn HS nhận biết ban đầu về đường thẳng. Chẳng hạn: Dùng bút và
thước kéo dài đoạn thẳng AB về hai phía, ta được đường thẳng AB và viết là
“đường thẳng AB” – vài HS nhắc lại.


b. Giới thiệu ba điểm thẳng hàng:


- GV giới thiệu về 3 điểm thẳng hàng. Chẳng hạn: GV chấm sẵn 3 điểm A, B, C
trên bảng (chấm điểm C sao cho cùng nằm trên đường thẳng AB). GV nêu: “3
điểm A,B, C cùng nằm trên một đường thẳng, ta nói A, B, C là ba điểm thẳng
hàng”.


- GV có thể chấm một điểm D ở ngồi đường thẳng vừa vẽ và giúp HS nêu nhận
xét: “3 điểm A, B, D không cùng nằm trên một đường thẳng nào, nên 3 điểm


A,B,D không thẳng hàng”.


<b>Hoạt động 3: Luyện tập</b>


BT1(SGK): HS đọc yêu cầu BT
- GV hướng dẫn mẫu câu a.


- Cả lớp làm bài vào vở ô li theo quy trình.
+ Vẽ các đoạn thẳng vào vở.


+ Dùng thước thẳng và bút kéo dài các đoạn thẳng về hai phía để có đường
thẳng, sau đó ghi tên các đường thẳng đó.


* Cách vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm, biết ghi tên các đường thẳng.


<b>Hoạt động nối tiếp: </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà làm lại các bài tập trong SGK + Chuẩn bị bài sau.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


<i><b> Thứ năm ngày 12 tháng 12 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm.



- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số trừ.


- BT cần làm: bài 1, bài 2( cột 1,2,5 ), bài 3
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Bảng phụ ghi nội dung BT1.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Gọi 2 HS lên bảng vẽ hai đường thẳng và ghi tên các đường thẳng đó.(đường
thẳng qua hai điểm). Nêu 3 điểm thẳng hàng.


- HS và GV nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b>: <b>Luyện tập</b>


BT1: 1HS nêu yêu cầu BT trên bảng phụ. 1 HS lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm bài vào vở.


- HS tiếp nối nhau đọc kết qủa – nhận xét, đối chiếu kết qủa.
*Củng cố kĩ năng trừ nhẩm.


BT2: Cột 1,2,5


- 1HS đọc yêu cầu BT.


- HS cả lớp làm bài vào vở ô li. 2 HS lên bảng làm bài.
- Gv theo dõi, giúp đỡ HS chậm.



- HS nhận xét và nêu cách làm.


*Củng cố cách thực hiện phép trừ có nhớ (đặt tính theo cột).
BT3:HS đọc u cầu BT.


- 3 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài vào vở ô li.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm


- HS nhận xét, nêu cách tìm số bị trừ và số trừ chưa biết trong phép trừ.
* Củng cố cách tìm thành phần chưa biết trong phép trừ.


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà làm lại các bài tập trong SGK + Chuẩn bị bài sau.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


CHÍNH TẢ


<b>NGHE- VIẾT: BÉ HOA</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi.
- Làm được BT 2a.


- Rèn HS viết chữ đẹp, giữ vở sạch sẽ.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>



- Bảng phụ viết nội dung BT2a.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>1. Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>2. Bài mới: </b>


<b>a. Giới thiệu bài + Ghi đề bài:</b>
<b>b. </b> <b>Hướng dẫn nghe viết</b>:
- Hướng dẫn HS chuẩn bị:


<i>+ GV đọc bài viết một lần – 2 HS đọc lại.</i>
Em Nụ đáng yêu như thế nào?


+ HS viết vào bảng con những tiếng khó, dễ viết sai.


- GV đọc cho HS viết bài vào vở, GV theo dõi uốn nắn.
- Chấm, chữa bài: GV chấm khoảng 5,7 bài, rồi nhận xét.


<b>c. Hướng dẫn làm BT:</b>


<b>BT2</b>a: GV chọn cho HS làm BT2a
– HS đọc yêu cầu trên bảng phụ.
- Hướng dẫn HS làm.


- 1 HS lên bảng làm – Lớp làm VBT.
- GV theo dõi, giúp đỡ HS chậm.


- HS nhận xét bài trên bảng - Đối chiếu kết qủa.
- GV theo dõi, sửa sai.



<b>IV. Củng cố dặn dị:</b>


- GV nhận xét tiết học, khen HS có tiến bộ.
- Về nhà tập viết nhiều.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
THỦ CÔNG


<b> GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG </b>
<b>CẤM XE ĐI NGƯỢC CHIỀU</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều .


- Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược chiều. Đường cắt có
thể mấp mơ. Biển báo tương đối cân đối. Có thể làm biển báo giao thơng có kích
thước to hoặc bé hơn kích thước GV hướng dẫn.


- Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm xe đi ngược
chiều. Đường cắt ít mấp mơ. Biển báo cân đối.


- HS có ý thức chấp hành luật lệ giao thông.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Hình mẫu biển báo giao thơng cấm xe đi ngược chiều.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>1. Bài cũ: </b>Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.



<b>2. Bài mới</b> <b>:</b>


<b>Hoạt động</b>: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- GV nhắc nhở HS khi đi đường cần tuân theo luật lệ giao thông.


<b>Hoạt động 2</b>: GV hướng dẫn mẫu


+ Bước 1: Gấp, cắt biển báo cấm xe đi ngược chiều.
+ Bước 2: Dán biển báo cấm xe đi ngược chiều.


<b>Hoạt động 3</b>: Thực hành


- GV tổ chức cho HS thực hành và chú ý quan sát, uốn nắn, gợi ý giúp đỡ các
em còn lúng túng để hoàn thành sản phẩm.


- GV tổ chức cho HS trưng bày, đánh giá sản phẩm của HS.


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>:


- GV nhận xét về tinh thần học tập, sự chuẩn bị bài, kĩ năng gấp, cắt, dán và sản
phẩm của HS.


- GV dặn HS về luyện gấp, cắt, dán biển báo cấm xe đi ngược chiều, giờ sau
mang giấy thủ công, kéo, bút,...


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI



<b>TRƯỜNG HỌC</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Nói được tên, địa chỉ và kể được một số phòng học, phòng làm việc, sân chơi,
vườn trường của trường em.


- Nói được ý nghĩa của tên trường em.
- Tự hào và yêu quý trường học của mình.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Hình vẽ trong SGK tr 32,33 phóng to.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>1. Bài cũ:</b> Để phòng tránh ngộ độc trong nhà chúng ta cần phải làm gì ?
- HS nêu – nhận xét, đánh giá.


<b>2. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Quan sát trường học.


- Bước 1: GV tổ chức cho HS đi tham quan trường học để khai thác các nội
dung sau:


+ Tên trường và ý nghĩa của tên trường.


+ Các lớp học: HS nói tên và chỉ vị trí từng khối lớp.
+ Các phòng khác.


+ Sân trường và vườn trường.



- Bước 2 (Trong lớp): GV tổ chức tổng kết buổi tham quan giúp HS nhớ lại cảnh
quan của trường.


- Bước 3: GV yêu cầu HS nói với nhau theo cặp về cảnh quan của trường.


*KL: Trường học thường có sân, vườn và nhiều phòng như: phòng làm việc của
ban giám hiệu, phòng hội đồng, phòng thư viện,...và các phòng học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- GV hướng dẫn HS quan sát các hình 3,4,5,6 ở trang 33SGK phóng to và thảo
luận theo cặp đôi về nội dung câu hỏi:


- Ngồi các phịng học, trường cịn có những phịng nào ?


- Nói về hoạt động diễn ra ở lớp học, thư viện, phòng truyền thống, y tế trong
các hình ?


- Bạn thích phịng nào ? Vì sao ?


- GV gọi đại diện các nhóm HS trả lời câu hỏi trước lớp.


*Kết luận: Ở trường, HS học tập trong lớp học, hay ngoài sân trường, vườn
trường; ngồi ra các em có thể đến thư viện để đọc và mượn sách; đến phòng y tế
để khám bệnh khi cần thiết,...


<b>Hoạt động 3:</b> Trò chơi “Hướng dẫn viên du lịch”
- Bước 1:


+ GV gọi một số HS tự nguyện tham gia trò chơi.



+ GV phân vai và cho HS nhập vai: 1 HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch ; 1HS
đóng làm nhân viên thư viện; một số HS đóng vai là khách tham quan nhà


trường ...


- Bước 2: Làm việc cả lớp.
+ HS diễn trước lớp.


+ HS khác nhận xét.
+ GV nhận xét


<b>IV. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học. Cả lớp hát bài: Em yêu trường em.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


<i><b>Thứ sáu ngày 13 tháng 12 năm 2019</b></i>
TOÁN


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Thuộc bảng trừ đã học để tính nhẩm. Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong
phạm vi 100. Biết tính giá trị biểu thức số có đến hai dấu phép tính. Biết giải tốn
với các số có kèm đơn vị cm.


- BT cần làm: Bài 1, Bài 2( cột 1,3 ), Bài 3, Bài 5
<b>II. TIẾN TRÌNH </b>



<b>Hoạt động 1: </b>Củng cố về các bảng trừ đã học.
- 5 HS đọc thuộc lòng các bảng trừ đã học.
- GV nhận xét.


<b>Hoạt động 2:</b> Hướng dẫn HS luyện tập, thực hành.
BT1:1HS đọc yêu cầu BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- GV theo dõi giúp đỡ HS chậm.


- HS tiếp nối nhau đọc kết qủa – nhận xét.
* Củng cố về tính nhẩm.


BT2: ( cột 1, 3)HS đọc yêu cầu BT
- HS làm bài. 2HS lên bảng làm bài
- GV theo dõi, giúp đỡ hs chậm.


- HS nhận xét bài trên bảng và nêu cách đặt tính và tính.
- Lớp đối chiếu kết quả.


* Củng cố kĩ năng đặt tính và tính các phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
BT3: HS đọc yêu cầu BT – HS thảo luận nhóm theo bàn.


- Đại diện các nhóm lên bảng điền kết quả. Cả lớp theo dõi, nhận xét.
- HS nhận xét và nêu cách thực hiện: Thực hiện từ trái sang phải.
* Củng cố cách cộng, trừ liên tiếp.


BT5: HS đọc đề tốn, nêu tóm tắt đề toán.


- 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm bài vào vở ô li.


- HS nhận xét bài trên bảng, đổi vở kiểm tra kết quả.


* Củng cố giải bài toán bằng phép trừ với quan hệ “ngắn hơn”có kèm đơn vị
cm.


<b>Hoạt động nối tiếp:</b><i> GV nhận xét tiết học.</i>


- Dặn HS về nhà làm lại các bài tập trong SGK + Chuẩn bị bài sau.
<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


TẬP LÀM VĂN


<b>CHIA VUI. KỂ VỀ ANH CHỊ</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


- Biết nói lời chia vui( chúc mừng) hợp tình huống giao tiếp(BT1; BT2).
- Viết được đoạn văn ngắn kể về anh, chị, em( BT3).


- Giáo dục hs biết yêu quý những người thân trong gia đình.
<b>II. CHUẨN BỊ </b>


- Tranh minh hoạ BT1 SGK phóng to.
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>1. Bài cũ: </b>


- 1 HS làm lại BT1 (tiết TLV tuần 14 tr upload.123doc.net).
- GV nhận xét.



<b>2. Bài mới:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

BT1 : GV treo bảng phụ và tranh vẽ.
<i>- 1 HS đọc yêu cầu bài tập</i>


- Lớp đọc thầm, quan sát tranh.


- HS tiếp nối nhau nói lại lời của Nam. GV nhắc nhở HS và khen ngợi những
HS nhắc lại lời chia vui của Nam tốt nhất.


BT2: GV nêu yêu cầu của bài.


- HS nối tiếp nhau phát biểu. GV khuyến khích HS bày tỏ lời chúc mừng theo
các cách khác nhau.


- Em xin chúc mừng chị . - Chúc chị học giỏi hơn nữa


- Chúc mừng chị đạt giải nhất - Chúc chị sang năm sẽ đạt giải cao hơn.
- Chị ơi! Chị giỏi quá! Em rất tự hào về chị.


BT3: 1 HS đọc yêu cầu bài tập – HS làm vào VBT.
- GV theo dõi giúp đỡ HS còn lúng túng.


- HS làm bài vào VBT. GV theo dõi uốn nắn.
- Nhiều HS tiếp nối nhau đọc bài viết.


- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn người viết bài hay nhất.
- GV thu vở nhận xét.


<b>IV. Củng cố dặn dò: </b>



- Nhắc nhở HS biết yêu quý những người thân trong gia đình.
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà thực hành nói lời chia vui khi cần thiết. Về nhà viết lại
hoàn chỉnh đoạn văn viết về anh, chị, em.


<b>* * * * * * * * * * * * ========= * * * * * * * * * * * *</b>


<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ TUẦN 15</b>


<b>I. MỤC TIÊU </b>


<b>Giúp học sinh:</b> Nắm được nội quy của trường, của lớp; Nắm được ưu điểm của
mình của bạn. Có ý thức khắc phục nhược điểm và phát huy những ưu điểm.


- Nắm được nhiệm vụ tuần 16
<b>III. TIẾN TRÌNH </b>


<b>1. Khởi động: </b>HS hát tập thể bài hát mà các em đã học.
<b>2. Sinh hoạt lớp </b>


- GV nhận xét về ưu nhược điểm trong tuần qua của lớp.
- Động viên HS phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm.
- GV nêu nội quy của trường, của lớp.


<b>3. Phổ biến nhiệm vụ của tuần sau</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.Đi học đúng giờ.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×