Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Giao an Tuan 10 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.31 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KẾ HOẠCH BÀI HỌC TUẦN 10:</b>


<b>Từ ngày 21 tháng 10 đến ngày 25 tháng 10 năm 2013</b>
<b>THỨ /</b>


<b>NGÀY</b>


<b>TIẾT MÔN</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>


<b>TIẾT</b>
<b>PPCT</b>
Thứ hai


21 / 10


1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Thể dục
Toán


Sáng kiến của bé Hà
Sáng kiến của bé Hà


Ôn tập bài thể dục phát triển chung
Luyện tập
28
29


19
46
Thứ ba
22 / 10


1
2
3
4
5
Tốn
K.chuyện
Chính tả
Đạo đức
TN - XH


Số trịn chục trừ đi một số
Sáng kiến của bé Hà


Tập chép : Ngày lễ
Chăm chỉ học tập ( Tiết 2 )
Ôn tập : Con người và sức khỏe


47
10
19
10
10
Thứ tư
23 / 10



1
2
3
4
Tập đọc
LTVC
Thể dục
Toán
Bưu thiếp


Từ ngữ về họ hàng . Dấu chấm ..
Điểm số theo đội hình vịng trịn ..


11 trừ đi một số : 11 - 5


30
10
20
48


Thứ năm
24 / 10


1
2
3
4
Tốn
Tập viết


Thủ cơng
Âm nhạc


31 - 5
Chữ hoa : H


Gấp thuyền phẳng đáy có mui ( Tiết 2 )
Ôn bài hát : Chúc mừng sinh nhật


49
10
10
10


Thứ sáu
25 / 10


1
2
3
4
5
Tốn
Chính tả
TL văn
Mĩ thuật
Sinh hoạt


51 - 5



Nghe – viết : Ông và cháu
Kể về người thân


Tập vẽ tranh chân dung theo ý thích
Sinh hoạt lớp


50
20
10
10
10
<i><b> </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TẬP ĐỌC:</b>


<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


1.Rèn kĩ năng c thnh ting:


-Ngắt nghỉ hơi hp lớ sau các dấu câu, giữa các cụm từ rừ ý .


-Bc u biết đọc phân biệt lời kể với lời các nhân vật (Hà, ông , bà)
2.Rèn KN đọc - hiểu:


- Hiểu nghĩa các từ mới và các từ quan trọng: <i>cây sáng kiến ,lập đơng,chúc thọ</i>


- HiĨu ND bµi: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tm lòng
kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.



- Giỏo dc ý thc quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình .
- Xác định giá trị.Tự nhận thức bản thân.Lắng nghe tích cực.Thể hiện sự cảm
thơng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Tranh minh họa , SGK - HS : SGK
<b>III. CÁC HOẠT NG DY HC :</b>


<b>1/Bài cũ</b>:-Nhận xét bài KTĐK


<b>2/Bài mới: TIẾT 1</b>


*GTB : Dựa vào tranh minh họa SGK,giới thiệu chủ điểm và bài học.
<b>*</b><i><b>HĐ1</b></i><b>: Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu toàn bài :giọng kể vui , giọng Hà hồn nhiên, giọng ông bà phấn
khởi.


- GV hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
+Đọc từng câu: HS đọc nối tiếp từng câu 2 lợt


-GV hớng dẫn đọc tiếng khó:<i>sáng kiến, ngạc nhiên, suy nghĩ</i>,...(HS K,G đọc mẫu,
HS TB,Y đọc, cả lớp đọc)


+Đọc từng đoạn trớc lớp.(HS đọc nối tiếp 2 ,3 lợt )


-GV treo bảng phụ, HD đọc câu k<i>h</i>ó: ( GV đọc mẫu, HS K,G nêu cách đọc; HS
TB,Yđọc) ( <i>Đến lợt Nam…chốn học hả</i> )



-1 HS TB đọc phần chú giải SGK, cả lớp chú ý
+Đọc từng đoạn trong nhóm -HS đọc theo nhóm 3
-GV theo dõi , giúp HS đọc đúng .


+Thi đọc giữa các nhóm: Đại diện các nhóm thi đọc
+Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1,2.(1 lợt)


<b>TIẾT 2</b>
<b>*</b><i><b>HĐ2</b></i><b>: Hớng dẫn tìm hiểu bài.</b>


+Cõu hi 1-SGK: 1 HS K,G đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm, trả lời (HS: <i>Tổ chức ngày </i>
<i>lễ cho ông bà)</i>


<i>+</i>Câu hỏi 2- SGK : HS đọc đoạn 1, trả lời (HS: <i>Chọn ngày lập đông làm ngày lễ </i>
<i>của ơng bà,vì ngày đó trời bắt đầu rétcần chăm lo sức khỏe cho các cụ già)</i>


+Câu hỏi 3 - SGK : HS đọc thầm đoạn 2, trả lời.(HS : <i>Hà băn khoăn cha biêt chọn </i>
<i>q gì biếu ơng bà )</i>


+Câu hỏi 4 SGK:HS đọc thầm đoạn 3, trả lời (HS: <i>Hà đã tặng ông bà chùm điểm </i>
<i>m-ời)</i>


+Câu hỏi 5 SGK :HS trao đổi theo cặp , trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

GV KL: <i>Nội dung</i>:(nh ở phần 2 mục yêu cầu)


? Em đã thường xuyên quan tâm đến ông bà , và những người thân trong gia đình
mình chưa ? ( GV cho vài HS tự nêu , lớp nhận xét bổ xung thêm )


- GV chốt : Mỗi chúng ta phải thường xuyên quan tâm đến ơng bà và những người


thân trong gia đình mình , và đấy là đã thể hiện tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống ...


<b>*</b><i><b>HĐ3</b></i><b>: Luyện đọc lại.</b>


-HD cách đọc phân các vai : Ngời dẫn chuyện , Hà , ơng , bà.
- HS thực hành đọc trong nhóm 4HS K,G


- GV vµ HS nhËn xÐt


<b> 3/Cđng cố dặn dò :</b>


? Cõu chuyn ny giỳp em hiu điều gì?(<i>Cần quan tâm đến ơng bà, thể hiện lịng </i>
<i>kính u, hiếu thảo với ơng bà.)</i>


-u cầu HS đọc trớc nội dung tiết kể chuyện.
<b>THỂ DỤC :</b>


(Giáo viên bộ mơn soạn và dạy )
<b>TỐN :</b>


<b>LUYỆN TẬP </b>
<b>I . MỤC TIÊU :Gióp häc sinh : </b>


- Biết tìm X trong các bài tập dạng X+ a = b ; a + X = b ( Với a, b là các số có
khơng q 2 chữ số )


- Bit giải toán cú mt phép trõ.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Bảng phụ ghi BT 5 SGK


- HS : Bảng con , vở toán , SGK
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1. Bi c : </b>- 2 HS lên bảng làm x + 4 = 10 15 + x = 25
- GV nhËn xÐt ? HS nêu lại cách tìm số hạng trong một tổng.


<b>2.Bài mới</b>: * GTB (b»ng lêi)


<b> *</b><i><b>H§1</b></i><b>: HD luyện tập</b>


+Bài1: (SGK)


-1HS nêu yêu cầu BT, cả lớp theo dõi. HS K,G nêu cách tìm số hạng trong một
tổng , HS TB, Y nhắc lại.


- C lp lm bài vào vở toỏn ụ li (GV giúp đỡ HS yếu).3 HS K,TB làm trên bảng.
- GV và HS nhận xét chữa bài.


+Bµi 2 :(SGK) (cét 1,2)


-1HS nêu yêu cầu BT . Cả lớp làm bài vào vở ( GV giúp đỡ HS yếu )


- GV chia lớp thành 3 nhóm ,mỗi nhóm tơng ứng 1 dãy bàn . Các nhóm tự hồn
thành bài tập vào vở toỏn ụ li ,sau đó GV tổ chức cho HS thi điền đúng điền nhanh
kết quả các phép tính (Đại diện mỗi nhóm 4 HS)


- GV nhËn xÐt ch÷a bµi.


GV hỏi : Em có nhận xét gì về kết quả và các phép tính ở mỗi cột của BT2?( Mỗi số
hạng đều bằng tổng trừ đi số hạng kia)



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bµi toán hỏi gì?


- HS lm bi cỏ nhõn vo bng con (GV giúp đỡ HS yếu,TB).1 HS K, G lm trờn
bng.


- GV nhận xét chữa bài ( PT: 45 - 25 =20 quả )
<b>KL:</b> Củng cố về giải toán có phép tính trừ.
+Bài 5: (SGK) : GV ghi BT lên bảng phụ


- HS trao đổi nhóm đơi chọn đáp án đúng . 1 số nhóm nêu kết quả thảo luận .
GV nhận xét kết luận.


<b> *</b><i><b>H§2</b></i><b> : Cđng cố - dặn dò :</b>


- GV hệ thống lại ND bài học . Nhắc HS ghi nhớ cách tìm số hạng trong một tổng.
- Chuẩn bị bài : Số tròn chơc trõ ®i một số.


<i><b> Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013</b></i>
<b>TON :</b>


<b>S TRỊN CHỤC TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>Gióp HS :


-BiÕt thùc hiªn phÐp trõ cã nhớ trong phạm vi 100 ,trường hợp sè bÞ trừ là số tròn
chục,số trừ là số có một hoặc hai chữ số


-Biết giải toán có một phép trừ(số tròn chơc trõ ®i mét sè).
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>



- GV: 4 bã que tÝnh, b¶ng cµi
- HS : 4 bã que tÝnh


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1<b>/ Bµi cị:</b> HS làm các bài tập : x + 5 = 15 ; x +7 = 29
2/ <b>Bµi míi</b>: * GTB (dïng lêi )


<b>*H§1: HD thùc hiƯn phÐp trõ 40-8</b>


-GV nêu bài toán: Có 40 que tính, lấy bớt ra 8 que.Hỏi còn lại bao nhiêu que tính
-HS tự tìm kết quả trên que tính. GV thực hiện cài trên bảng cài


-GV hng dn thc hin t tớnh v tính nh SGK ( GV kẻ cột nh SGK)
-HS K,G nêu lại cách thực hiện tính , HS Y,TB nhắc lại.


<b>* H§2 : HD thùc hiƯn phÐp trõ 40-18</b>


- GV nêu bài tốn dẫn đến phép trừ : 40-18 . HS tìm kết quả trên que tính.
- GV HD đặt tính rồi tính ( 1 HS G làm trên bảng , lớp làm vào bảng con)
- HS nêu cách tính nh SGK


<i><b> *HĐ2:</b></i><b> Thực hành</b>


+Bài 1:SGK - 1 HS nêu yêu cầu , cả lớp chú ý


- 2 HS lờn bảng làm ,ở dưới làm bài vào bảng con (GVgiúp đỡ HS yếu, TB).2 HS
TB chữa bài trên bảng.


- GV nhận xét chốt kết quả đúng



.+Bài 3:SGK:- 1HS đọc to đề bài toán. GV lu ý: 2 chục tức là 20.


- HS khá nêu cách làm. Cả lớp làm vào vở toỏn ụ li (GV giúp đỡ HS Y,TB)


- 1HS K, G làm trên bảng, GV nhận xét chốt kết quả đúng( 20 - 5 = 15 que tnh )


<b>3.Củng cố dặn dò: </b>- GV hệ thống kiến thức toàn bài.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: 11 trõ ®i mét sè : 11-5


<b>KỂ CHUYỆN :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Dựa vào cỏc ý cho trước , kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Sỏng kiến của bộ Hà .
-Kể lại toàn bộ câu chuyện (HS K,G)


- Có khả năng lắng nghe bạn kể chuyện. Biết nhận xét đánh giá lời kể của bạn
- Giỏo dục ý thức quan tõm đến ụng bà và những người thõn trong gia đỡnh .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : B¶ng phơ viÕt ý chÝnh cđa các đoạn.
- HS : c trc bi


III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1/ <b>Bµi cị</b>:


2<b>/ Bµi mới</b>: *GTB: GV nêu MĐ,YC của tiết học.
*<i><b>HĐ1</b></i>:<b>Hớng dẫn kể chuyện</b>


<i>+HD kể từng đoạn của câu chuyện ý chính</i>



- 1HS nêu yêu cầu BT, GV treo bảng phụ viết sẵn các ý chính
-1,2 HS K,G kể mẫu đoạn 1 dựa vào ý chính đoạn 1


- HS tập kể theo nhóm đơi (GV giúp đỡ các nhóm yếu)
- 3HS kể từng đoạn trớc lớp .GV và HS nhận xét.
+<i> Kể lại toàn bộ câu chuyện </i>


- HS K,G cã thĨ kĨ l¹i cả câu chuyện .
- GV nhận xét chọn ra bạn kÓ tèt nhÊt.


- ? Qua câu chuyện ta vừa kể mỗi bạn HS chúng ta cần phải quan tâm đến ơng bà
và những người thân trong gia đình mình như thế nào ?


- GV chốt : Chúng ta phải thường xuyên quan tâm đến ông bà và những người thân
trong gia đình mình , vừa là trách nhiệm đồng thời thể hiện tình cảm đẹp ca
con ngi.


*<i><b>HĐ2</b></i>:<b>Củng cố dặn dò</b>:


- GV nhận xét tiết học.Yêu cầu HS về nhà kể lại c©u chun .


<b> </b>


<b>CHÍNH TẢ : TẬP CHÉP </b>
<b>NGÀY LỄ </b>


<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU :</b>


- ChÐp chÝnh x¸c , trỡnh by ỳngbài chính tả <i>Ngày lễ</i>



- Lm ỳng cỏc bài tập phân biệt <i>c/k ; l/n; thanh hỏi/thanh ngã</i>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV: Bảng phụ viết néi dung bµi tËp chÐp .
- HS : vë viÕt,VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1<b>/Bài cũ:</b>


2/<b>Bài mới</b>: *GTB:GV nêu MĐ,YC của tiết học.


<i> *<b> H§1</b></i><b>: Híng dÉn tËp chÐp</b>


a/<i>HD HS chuÈn bÞ.</i>


-GV đọc đoạn chép (1 lần).2-3 HS K,G c li.


-GV giúp HD nắm ND: <i>Bà văn nói về các ngày lễ trong năm</i>


-GV giúp HS nhận xét:? Bài chính tả có những chữ nào viết hoa?<i> (Các chữ chỉ các </i>
<i>ngày lễ trong năm, các chữ đầu câu )</i>


b/<i>Hớng dẫn viết từ khó.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS viết các từ khó vào bảng con hoặc giấy nháp.
c/ <i>HS chép bài vào vở.</i> HS đỗi vở soát lỗi cho nhau.
d/ <i>Chấm, chữa bài</i>.- GV chấm 7,8 bài , nhận xét.
*<i><b>HĐ2</b></i><b>: HD làm bài tập chính tả.</b>



+BT 2:- 1 HS nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi.


-HS lm cỏ nhân VBT, 2 HS lên bảng thi làm bài nhanh đúng; đọc kết quả (GV
quan tâm giúp đỡ HS TB,Y)


-Cả lớp và GV nhận xét, chốt đáp án đúng (<i>con cá, con kiến, cây cầu, dòng kênh</i>.<i><b>)</b></i>
+BT 3a, b: -1 HS nêu yêu cầu, cả lớp theo dõi.


-HS tự làm cá nhân vào VBT, 2 HS lên bảng lµm ;


- GV kết luận đáp án đúng (<i>lo sợ, ăn no, hoa lan, thuyền nan ...)</i>


3/<b>Cđng cè, dỈn dò</b>:
- GV nhận xét tiết học


- Dặn HS luyện viÕt thªm bài chuẩn bị bài tiết sau
<b>ĐẠO ĐỨC :</b>


<b>CHĂM CHỈ HỌC TẬP ( TIẾT 2 )</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của chăm chỉ học tập.
- Biết đợclợi ích của việc chăm chỉ học tập .


-Biết đợc chăm chỉ học tập là nhiệm vụ của HS
- Thực hiện chăm chỉ học tập hằng ngày.


- Kĩ năng quản lí thời gian học tập của bản thân.
<b>II. CHUẨN BỊ :</b>



- GV: Một số đồ dùng đóng vai HĐ1, HĐ3
- HS : VBT đạo đức


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1/<b>Bài cũ</b>:? Em đã làm những việc gì thể hiện sự chăm làm việc nhà?
2/<b>Bài mới</b>: GTB (GV- dùng lời)


<b>*</b><i><b>HĐ1</b></i><b>: Đóng vai :</b>


<i>Mục tiêu</i> : Giúp HS có kĩ năng ứng xử trong các tình huống của cuộc sống.


<i>Cách tiến hành</i>:


-GV nờu tỡnh hung nh BT5 trong VBT đạo đức.


-GV chia lớp thành các nhóm 3HS thảo luận , đóng vai xử lý tình huống
-HS đóng vai trớc lớp.GV và lớp nhận xét


- GV kết luận : HS cần phải đi học đều và đúng giờ.
<b>*</b><i><b>HĐ2</b></i><b>: Thảo luận nhóm</b>


<i>Mục tiêu: Giúp HS bày tỏ thái độ đối với các ý kiến liên quan đến các chun mc </i>
<i>o c.</i>


<i>Cách tiến hành</i>:-GV nêu các ý kiến trong BT6- VBT


- HS trao đổi theo cặp lựa chọn ý kiến đúng và giải thích tại sao<i>.</i>



-C¸c nhãm trình bày trớc lớp


- GV nhận xét, kết luận: ý b,c : <i>tán thành</i> ; ý a,d : <i>không tán thành</i>


*<i><b>HĐ 3</b></i>: <b>Phân tích tiÓu phÈm</b>


<i>Mục tiêu</i>: Giúp HS đánh giá hanh vi chăm chỉ học tập và giải thích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV tổ chức cho HS phân tích trả lời câu hỏi cđa B×nh.


-GVKL:<i>Giờ ra chơi dành cho HS vui chơi, khơng nên dùng thời gian ấy để làm BT.</i>
<i>Chúng ta nên khuyờn bn gi no vic ny,</i>


<b>3/Củng cố, dặn dò :</b>


- GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.


-HS ghi nhí ND vµ thực hiện cham chỉ học tập.


- Chuẩn bị bài sau: <i>Thực hành kỹ năng giữa học kỳ 1`</i>


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI :</b>


<b>ÔN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>
I . MỤC TIấU :


<b> </b>Sau bài ôn tËp , HS :


- Khắc sâu kiến thức về các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hóa.


- Biết sự cần thiết và hình thành thói quen ăn sạch, uống sạch, và ở sạch.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


-GV : H×nh vÏ trong SGK trang 18,19
- HS : SGK , VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1<b>/Bài cũ: </b>? HS nêu tên các bài TNXH đã học từ tuần 1 đến tuần 9
2/<b>Bài mới: </b>


- GTB<b>: </b>Trùc tiÕp b»ng lêi.


<i><b>*HĐ 1</b></i><b>: Trò chơi “ Xem cử động nói tên các cơ,xơng và khớp xơng” </b>
<i>Mục tiêu</i>: Củng cố về hệ cơ và bộ xơng.


- Cách tiến hành:


+ <i>Bíc 1</i>: Lµm viƯc theo nhãm


- Từng HS của mỗi nhóm thực hành cử động một số động tác , cả nhóm QS và nói
lên xem động tác đó thì cần những vùng cơ hoặc xơng nào cử động.


+ <i>Bíc 2</i> : Lµm viƯc c¶ líp


- Đại diện từng nhóm lên thực hiện động tác. các nhóm cịn lại nêu tên các cơ và
x-ơng vừa cử động.Nhóm nào nói đúng nhiều là nhóm thng cuc.


- GV nhận xét kết luận trò chơi.



<i><b>*HĐ 2</b></i>:<b>Trò chơi Thi hùng biÖn”</b>


<i> Mục tiêu</i>: HS biết vận dụng các kiến thức đã học để trình bày một vấn đề trớc lớp.
- GV chia lớp thành 3 nhóm giao cho mỗi nhóm một vấn đề.


- Các nhóm sẽ thảo luận về vấn đề đó và cử ngời hùng biện trớc lớp.


- Các ND :? <i>Chúng ta cần ăn uống và vận động nh thế nào để khỏe mạnh và chóng </i>
<i>lớn. ? Tại sao phải ăn uống sạch sẽ. ? Làm thế no phũng bnh giun...</i>


- Đại diện các nhóm hùng biƯn tríc líp.


- GV vµ líp nhËn xÐt chän ra bạn hùng biện tốt nhất.
3/<b>Củng cố, dặn dò: </b>- GV tỉng kÕt ND bµi häc.


- Dặn HS thực hiện những điều đã học trong chủ đề : Conngời và sức khỏe.
<i><b> </b></i>


<i><b> Thø t ngµy 23 tháng 10 năm 2013</b></i>
<b>TP C:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1.Rèn KN đọc thành tiếng


- Đọc trơn toàn bài<i>.</i> Biết nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ .
2.Rèn KN đọc- hiểu:


- Nắm đợc nghĩa các từ mới: <i>bu thiếp, nhân dịp</i>


- HiĨu t¸c dụng của bu thiếp, cách viết bu thiếp, phong bì th. (trả lời được các câu
hỏi SGK )



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV: 1 phong b× th, bu thiÕp mÉu
- HS : 1 bu thiÕp ,1 phong b× th
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1<b>/Bài cũ</b>:-3 HS nối tiếp nhau đọc bài <i>Sáng kiến của bé Hà.</i>


2<b>/Bài mới: *</b>GTB : Trực tiếp bằng lời
*<i><b>HĐ1</b></i>: <b>Luyện đọc</b>.


- GV đọc mẫu tồn bài: giọng tình cảm ,nhẹ nhàng.Phần phong bì đọc với giọng rõ
ràng , mạch lạc.


- GV hớng dẫn luyện đọc,kết hợp giải nghĩa từ:
+Đọc câu :HS đọc nối tiếp câu của bu thiếp (2,3 lợt)
- HD đọc từ khó <i>: bu thiếp,niềm vui, Phan Thiết...</i>


+ Đọc đoạn trớc lớp : HS đọc nối tiếp từng bu thiếp
-HD đọc câu khó ( Bảng phụ)


-2 HS đọc phần chú giải SGK,cả lớp đọc thầm.


+Đọc đoạn trong nhóm : HS luyện đọc theo nhóm 3HS.
+ HS thi c tng bu thip.


*<i><b>HĐ2</b></i>:<b>HD tìm hiĨu bµi.</b>


+Câu hỏi 1:- HS đọc bu thiếp 1,trả lời (HS: <i>Của cháu gửi cho ông bà: Gửi để chúc </i>


<i>mừng nhân dịp năm mới)</i>


+Câu hỏi 2:- HS đọc bu thiếp 2,trả lời (HS: <i>Của ông bà gửi cho châu để báo tin ông</i>
<i>bà đã nhận đợc bu thiếp của cháu)</i>


+Câu hỏi 3 : HS suy nghĩ , trả lời (HS: <i>Dùng để chúc mừng, thăm hỏi,báo tin...)</i>


<b>*</b><i><b>H§3</b></i><b>: HD viÕt bu thiÕp</b>


- GV nêu yêu cầu , có thể đọc bu thiếp mẫu
- GV lu ý: ND bu thiếp cần ngắn gọn ,dễ hiểu.


- HS thực hành viết bu thiếp .GV giúp đỡ HS yếu ,TB


- HS nối tiếp nhau đọc bu thiếp . GV nhận xét và HD ghi phong bì để gửi.
3/<b>Củng cố ,dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học . Dặn HS về đọc lai bài ,đọc thêm bài: <i>Thơng ông</i>




<b> LUYỆN TỪ VÀ CÂU :</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ . TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG </b>
<b>DẤU CHẤM , DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU :</b>


-Tìm đợc một số từ ngữ chỉ ngời trong gia đình ,họ hàng . Xếp đúng từ chỉ ngời
trong gia đình họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội , họ ngoại.



-Điền đúng dấu chấm , dâu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ trống.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1/<b>Bµi cị:</b>


2/<b>Bµi mới</b>. *GTB:GV nêu MĐ,YC của tiết học (dùng lời)
<i><b> * HĐ1</b></i>: <b>HD làm bài tËp .</b>


+Bµi tËp 1:(miƯng)


-1 HS đọc u cầu của bài .Cả lớp đọc thầm
-GV hớng dẫn cách làm


-HS đọc thầm truyện sáng kiến của bé Hà . HS tìm và viết ra giấy nháp các từ chỉ
ngời trong gia đình, họ hàng


Mét sè HS ph¸t biÓu ý kiÕn


- GV nhận xét chốt lời giải đúng ( Bố, ông ,bà, con, mẹ...)
+Bài tập 2:(miệng)


-Yêu cầu 1 hs đọc đề bài.Cả lớp đọc thầm theo.


-Cho HS làm bài cá nhân vào vở BT. 3,4 HS đọc kết quả trớc lớp
- GV ghi nhanh kết quả lên bảng. Cho HS đọc lại


+Bµi tËp 3:(viÕt)



-1HS đọc yêu cầu BT 3.cả lớp đọc thầm theo.


-GV giúp HS hiểu yêu cầu: họ nội là những ngời ho hàng đằng bố, họ ngoại là
những ngời họ hàng đằng mẹ


-GV chia lớp thành 2 nhóm , tổ chức cho HS thi tìm từ chỉ họ nội, họ ngọai ,họ nội
-GV nhận xét kết luận đội thắng cuộc (Đáp án: họ nội : ơng nội, bà nội , bác, chú,
thím ...; Họ ngoại: ông ngoại, bà ngoại , bác, cậu mợ, dì....


KL: Më réng vèn tõ vỊ hä hµng


+Bài tập 4:( viết)- 1 HS đọc yêu cầu và chuyện vui , HS làm bài cá nhân vào vở BT
- 1 HS chữa bài trên bảng phụ . GV nhận xét chốt đáp án đúng


KL<b>:</b> Rèn kĩ năng sử dơng dấu chấm,dấu chấm hái


*<i><b>H§2:</b></i><b>Cđng cố,dặn dò</b>:


- GV hệ thống KT toàn bài ; nhận xÐt chung vỊ tiÕt häc.


- Dặn HS về nhà tìm thêm các từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng.


<b>THỂ DỤC :</b>


(Giáo viên bộ mơn soạn và dạy )
<b>TỐN :</b>


<b>11 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 11 = 5</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>



Gióp HS :


-Biết thực hiện phép trừ dạng11-5 , lập đợc bảng 11 trừ đi một số .
- Biết giải tốn có một phép trừ dạng 11-5.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- GV: 1 bã que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi
- HS : 1 bã que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi,
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1<b>/ Bài cũ:</b> HS đặt tính và tính : 30 - 13 ; 50 - 18
2/-<b>Bài mới</b>:* GTB (dùng lời )


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV HD học sinh lấy que tính ra và nêu vấn đề: <i><b>Có 11 que tính, lấy đi 5 que. Hỏi </b></i>
<i><b>làm thế nào để lấy 5 que tính ra?</b></i>


- HS nêu các cách khác nhau và thực hiện trªn que tÝnh.


- GV hỏi : Cịn lại bao nhiêu que tính ? ( 6 que tính). HS nêu phép tính : 11-5=6
- GV HD đặt tính và tính nh SGK.


- Cho HS sử dụng que tính để tìm kết quả các phép tính cịn lại lạp thành bảng trừ
(11 trừ đi một số) 11-3 = 8;11- 4 =7...


- Cho HS nêu lại từng công thức và học thuộc bảng trừ.


<b> </b><i><b>*HĐ2</b></i><b>: Thực hành</b>


+Bài 1: SGK - HS làm câu a,



-HS tự làm bài vào vở Toỏn ụ li, GV giúp đỡ HS yếu.
- 4HS lên bảng chữa bài , GV nhận xét chốt KQ đúng


+Bài 2: SGK . 1HS nêu yêu cầu BT .Cả lớp tự làm bài vào vở ụ li (GV giúp đỡ HS
yếu,TB)


- 5 HS K lên bảng chữa bài. GV,HS nhận xét chốt đáp án đúng.


+ BT4: GV cho 1 HS khá ,Giỏi lên tóm tắt đề .HS dựa vào tóm tắt đọc đề .Nêu cách
giải ,HS làm vào vở ô li.GV thu vở chấm chữa bài ( PT : 11 – 4 = 7 qu búng )
3/<b>Củng cố, dặn dò. </b>- GV hệ thống kiến thức toàn bài.


-Dặn HS Chuẩn bị bµi sau: 31-5


<i><b> Thø năm ngày 24 tháng 10 năm 2013</b></i>
<b>TON :</b>


<b>31 = 5</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


Gióp HS :


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100,dạng 31-5
-Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31-5


- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng .
II. DNG DY HC :


- GV: 3 bã que tÝnh vµ 1 que tÝnh rời , bảng cài


- HS : 3 bó que tÝnh vµ 1 que tÝnh rêi


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1<b>/ Bài cũ: HS </b>đọc lại bảng trừ 11 trừ đi một số
2/ <b>Bài mới</b>:* GTB (dùng lời )


<i><b>* H§1</b></i>: <b>HD HS tù thùc hiÖn phÐp trõ 31-5</b>


- GV cho HS lấy que tính ra và nêu vấn đề dẫn đến phép trừ : 31-5
- HS tự tìm kết quả trên que tính, GV thao tác que tính trên bảng cài.
- HS nêu kết quả 31- 5 =26. GV HD đặt tính và thực hiện tính nh SGK.
-HS K,G nêu cách thực hiện phép trừ. HS yếu ,TB nhắc lại.


*<i><b>HĐ2</b><b> </b></i>: <b>Thực hành:</b>


+Bi 1SGK - HS tự làm bài vào vở Toỏn ụ li.dũng 1 (GV giúp đỡ HS yếu ,TB)
-5 HS lên bảng chữa bài , GV nhận xét chốt KQ đúng.


+Bµi 2:SGK (Câu a,b ) HS tự làm vào vở ô li


- 2 HS TB làm bài trên bảng. - GV nhận xét chữa bài. HS dới lớp đổi bài kiểm tra
chéo.


+Bài 3: 1 HS đọc đề bài ,cả lớp theo dõi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Bµi 4 :SGK


-GV Vẽ hai đoạn thẳng lên bảng , Cho HS K,G nêu yêu cầu của bài



HS K, giỏi trả lời các câu hỏi HS yếu ,TB nhắc lại nhiều lần. ( <i>Đoạn thẳng AB cắt </i>
<i>đoạn thẳng CD tại điểm O )</i>


3/ <b>Củng cố, dặn dò</b>. - GV hệ thống kiến thức toàn bài.
- Chuẩn bị bài sau:51-15




<b>TẬP VIẾT : </b>
<b>CHỮ HOA : H</b>
<b>I. MỤC CH YấU CU :</b>


- Rèn kĩ năng viết chữ:


-BiÕt viÕt đúng ch÷ <i>H </i>hoa ( 1 dịng cì võa vµ 1 dịng nhá. )


-BiÕt viÕt chữ và câu øng dơng <i>Hai </i>( 1 dịng cì võa vµ 1 dịng nhá. ) <i> </i>cơm tõ


<i>Hai sơng một nắng </i> ( 3 lần ) chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV: MÉu ch÷ hoa <i>H</i>nh (SGK)


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ: <i>Hai</i>(dòng1);<i> Hai <b>sơng một nắng</b></i>
- HS: Vở TV, Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1/<b>Bµi cị</b>: HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con <i><b>G</b></i>
2<b>/Bài mới</b>:- GTB - GV nêu MĐ,YC của tiết học.


<i><b>*HĐ1</b></i><b>: HD viết chữ hoa</b>


a/HD HS quan sát và nhận xét chữ <i>H:</i> HS K,G nêu; HS TB,Y nhắc lại


- Chữ H cao 5 li, là kết hợp của 3 nét cơ bản: Nét 1 kết hợp 2 nét cong trái và lợn
ngang: Nét 2 kết hợp 3 nét...


- GV chỉ dẫn cách viết... trên bìa chữ mẫu


- GV viết mẫu chữ <i>H </i>lên bảng ,vừa viết nói lại cách viết


b/HD HS viết trên bảng con.-HS tập viết 2,3 lợt (GV giúp đỡ HS víêt kém)
<i><b>*HĐ2:</b></i><b>HD viết cụm từ ứng dụng</b>


a/ GT cụm từ ứng dụng (GV)-1 HS đọc cụm từ ứng dụng


-GV giúp HS hiểu nghĩa cụm từ : Nói về sự vất vả, đức tính chiu khó , chăm chỉ của
ngời lao động .


b/HS q/s cụm từ ứng dụng, nêu nhận xét.(HS K,G nêu ; HS TB,Y nhắc lại)
- HS nêu nhận xét về độ cao các chữ, cách đặt dấu


- GVviÕt mẫu chữ <i>Hai </i>trên dòng kẻ.


c/HD HS viết chữ <i>Hai </i>vào bảng con- HS cả lớp viết 2 lợt (GV giúp đỡ HS Y)


<i> <b>*HĐ3</b></i> :<b>HD HS viết vào vở TV</b>.


-GV nêu YC viết đối với các đối tợng HS ( HS diện đại trà, HS K,G)
-GV quan tâm, giúp đỡ HS, đặc biệt là HS yếu.



<i><b>*HĐ4</b></i>: <b>Chấm,chữa bài </b>


-GV chấm 8 bài, nêu nhận xét.


3<b>/ Củng cố dặn dò</b>. - GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS về nhà luyÖn viÕt ë vë TV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CÓ MUI ( TIẾT 2 )</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- HS biết cỏch gấp thuyền phẳng đáy có mui .


- HS gấp đợc thuyền phẳng đáy có mui . Các nếp gấp tơng đối phẳng,thẳng .
- HS biết được muốn di chuyển thuyền cú thể dựng sức giú ( gắn thờm buồm cho
thuyền hoặc phải chốo thuyền ) . Thuyền mỏy dựng nhiờn liệu xăng, dầu để chạy .
Khi sử dụng thuyền mỏy cần tiết kiệm nhiờn liệu .


<b>II. CHUẨN BỊ :</b>


- GV: Mẫu thuyền phẳng đáy có mui. Quy trình gấp thuyền phẳng đáy có mui có
hình vẽ minh họa cho từng bớc vẽ.


- HS ,GV:Giấy, bút màu, kéo .
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1/<b>Bài cũ</b>. KT đồ dùng của HS
2/<b>Bài mới</b>.- GTB dùng lời (GV)


<i><b>*H§1</b></i><b>: HD quan sát và nhận xét</b>



- Gv cho HS quan sát mẫu thuyền phẳng đáy có mui .Gợi ý để HS nêu tác dụng của
thuyền , hình dáng, màu sắc ,chất liệu thực tế ,


- GV mở dần thuyền mẫu để có tờ giấy gấp ban đầu là hình chữ nhật .
- HD HS so sánh với thuyền phẳng đáy không mui.


<i><b>*HĐ2</b></i><b>: GV HD mẫu</b>


- GV treo tranh HD quy trình gÊp vµ HD gấp tõng bíc : Võa HD võa làm các thao
tác mẫu , HS có thể làm theo


+Bớc 1: Gp tạo mui thuyền


+Bc 2 : Gấp các nếp gấp cách đều
+Bớc 3: Gấp tạo mũi và thân thuyền
+Bớc 4: Tạo thuyền phẳng đáy có mui
- Cho nhiều HS nhắc lại quy trình gấp


- GV tổ chức cho HS tập gấp thuyền phẳng đáy có mui
- GV quan sát HD hc sinh TB , yu


3/<b>Củng cố, dặn dò</b>.


- GV cho HS nhắc lạiMuốn di chuyển thuyền người ta có thể dùng sức gì để tiết
kiệm nhiên liệu ?


( Muốn di chuyển thuyền người ta có thể dùng sức gió , gắn thêm buồm cho
thuyền và người ta còn phải dùng tay , hoặc chân chèo thuyền để tiết kiệm xăng
dầu .)



- ? Thuyền máy dùng nhiên liệu gì để chạy ? Khi sử dụng thuyền máy cần tiết
kiệm nhiên liệu như thế nào ? ( Thuyền máy dùng nhiên liệu xăng dầu để chạy . khi
sử dụng thuyền chúng ta cần tiết kiệm nhiên liệu .. )


- GV nhËn xÐt tinh thÇn häc tập, thực hành của HS.
- Dặn HS chuẩn bị cho tiÕt 2
<b> </b>


<b>ÂM NHẠC :</b>


<b>ÔN BÀI HÁT : CHÚC MỪNG SINH NHẬT</b>
<b>I . MỤC TIÊU :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- TËp biÓu diễn bài hát. Chơi trò chơi
<b>II. CHUN B :</b>


- Tranh ảnh nãi vỊ ngµy sinh nhËt
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1. Ổn định lớp
2. Bài mới.


<b>* HOẠT NG 1:</b> Ôn tập bài<b> </b><i> Chúc mừng sinh nhật</i>


- Cho HS hát lại bài hát nhắc HS hát ỳng li ca.


- HS ôn tập bài hát di nhiều hình thức Tổ , nhóm , cá nhân.
- Thực hiện theo yêu cầu ca giáo viên.


- Hỏt kt hp vn ng phụ họa đơn giản .


- GV chú ý sửa sai cho HS.


- Từng nhóm lên biểu diễn, cá nhân, thể hiện tình cảm bài hát.
- HS thực hiện.


- Nhận xét.


* <b>HOẠT ĐỘNG 2: Hát kết hợp múa phụ họa :</b>


- HS tự lên hát kết hợp múa phụ họa , lần lượt từng nhóm , bàn , cá nhân.
- GV cùng lớp nhận xét tuyên dương .


<b>IV. CỦNG C - DN Dề :</b>


- Cho cả lớp hát lại bài hát Nhận xét tiết học.


- Tuyờn dương những em học tốt, động viên những em chưa tích cực.
- Dặn HS học thuộc bài cũ và ghi chép bài .





Thứ sáu ngày 25 tháng 10 năm 2013
<b>TON :</b>


<b>51 - 15</b>
<b>I . MC TIấU</b> :Giúp HS :


- BiÕt thùc hiƯn phÐp trõ cã nhí trong phạm vi 100, dạng 51-15
- Vẽ c hình tam gi¸c theo mÉu .



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV: que tính , bảng cài


- HS: SGK , vở tốn ơ li , que tÝnh
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1<b>/ Bài cũ:</b> HS đặt tính và tính: 31-7 ; 61- 5 ; 21- 4
2/ <b>Bài mới</b>:* GTB (dùng lời )


<b>*</b><i><b>H§ 1</b></i><b>: HDHS tù thùc hiÖn phÐp trõ 51-15</b>


-GV yêu cầu HS lấy que tính ra và nêu vấn đề dẫn đến phép trừ 51-15
-HS tự tìm kết qua trên que tính, GV thực hện các thao tác trên bảng cài.


-GV HD học sinh đặt tính và tính nh SGK , cho nhiều HS nhắc lại cách thực hiện .
<i><b>*HĐ2 </b></i><b>:Thực hành:</b>


+Bµi 1:SGK (cét 1,2,3)


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HS làm vào bảng con ( GV giúp đỡ HS TB,Yếu) .
- GV và HS nhận xét ,chữa bài.( nêu cách tính)
+Bài 2:SGK(Cõu a,b )


- HS tự đặt tính và tính vào vở ụ li , - 2 HS TB,Y lên bảng làm .
GV nhận xét chốt KQ đúng . HS ngồi cạnh đổi bài KT chéo.
+Bài 4: SGK . GV vẽ sẵn hỡnh theo mẫu lờn bảng HD HS vẽ
-HS lờn bảng vẽ ,lớp nhận xột ,chữa bài


<b>3/ Củng cố, dặn dò</b> - GV hệ thống kiến thức toàn bài.



<i>- </i>Dặn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài<i>: Luyện</i> <i>tập.</i>




<b>CHÍNH TẢ : NGHE – VIẾT </b>
<b>ƠNG VÀ CHÁU</b>


<b>I. MỤC ĐÍCH U CẦU :</b>


-Nghe-viết chính xác, bài chớnh tả trình bày đúng 2 khổ thơ <i>Ơng và cháu</i>: biếi viết
đúng các dấu hai chấm; và mở ,đóng ngoăc kép, dấu chấm than


- Làm đúng các bài tập phân biệt c/ k , l/n, thanh hỏi / thanh ngã
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- GV : Bảng phụ ghi nội dung BT 3
- HS :Vë viÕt ,VBT.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


1/ <b>Bài cũ</b>:- GV đọc-2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ ngữ sau: con
kiến, cây cu, con kờnh.


2/ <b>Bài mới</b>: - GTB : GV nêu M§,YC cđa tiÕt häc.
<i><b>*H§1</b></i><b>:HD nghe viÕt:</b>


a/ HD chuẩn bị: GV đọc đầu bài và bài chính tả , 2 HS đọc lại (HS K,G)
- GV giúp HS nắm ND bài



? Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng đợc ơng của mình khơng. ( <i>Ơng nhờng </i>
<i>cháu, giã vờ thua cho cháu vui )</i>


HD häc sinh t×m các dấu hai chấm , dấu ngoặc kép trong bài .
- HS tâp viết chữ khó vào bảng con: <i>keo, hoan h«, chiỊu</i>


b/ GV đọc bài - HS viết bài vào vở (GV quan tâm đến HS Y)
c/ Chấm , chữa bài: -HS đỗi vở chữa bài


-GV chấm kho¶ng 8 bài, nhận xét.
*<i><b>HĐ2:</b></i><b>HD làm bài tập chính tả.</b>


+.Bài tập 2:- GV nêu yêu cầu, tổ chức cho HS thi tìm nhanh các từ bắt ®Çu b»ng <i>c/k</i>


- GV nhận xét chọn ra đội thắng cuộc
+Bài tập 3: (HS giỏi làm cả bài a, b)
-Cả lớp đọc thầm YC của bài


-GV hớng dẫn, cho HS làm cá nhân vào VBT; 1 HS giỏi lên chữa bài
-HS ,GV nhận xét chốt đáp ỏn ỳng


3/ <b>Củng cố dặn dò:</b> - GV nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà luyện viết thêm và chuẩn bị bài tiết sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. MỤC ĐÍCH YÊU CU :</b>


1. Rèn KN nghe và nói:



-Biết kể về ông,bà hoặc ngời thân , da vo cõu hi gi ý .


2.Rèn KN viết :Viết đợc đoạn văn ngắn(từ 3 đến 5 câu) về ụng bà hoặc người
thõn .


- Giáo dục ý thức quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia đình . Tình
cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội .


- Xác định giá trị .Tự nhận thức bản thân .Lắng nghe tích cực .Thể hiện sự cảm
thông


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HC :</b>


- GV:Bảng phụ viết các câu hái gỵi ý
- HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
1/<b>Bµi cị:</b>


2/<b>Bµi míi</b>:- GTB : GV nêu MĐ,YC của tiết học.
<i><b> *HĐ1</b></i><b>: HD làm bài tập</b>.


+Bài tập 1:(miệng)


-1HS K nêu yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm theo.
- GV treo bảng phụ , HS đọc thầm các câu hỏi gợi ý


-GV lu ý: Các câu hỏi trong bài chỉ là gợi ý để các em kể chứ không phải là trả lời
các câu hỏi.



GV nãi : <i>Khi kể về ngời thân cần lu ý gắn tình cảm của mình vào lời kể hoặc bài </i>
<i>văn</i>


- HS kể về ngời thân theo cặp,GV giúp đỡ HS yếu
- Nhiều HS kể trớc lớp . GV và lớp nhận xét , bổ sung
<b>KL</b>: HS biết kể về ngời thân .


+Bµi tËp 2:(viÕt)


- GV nêu yêu cầu, HD cách viết :Viết lại tất cả những gì em vừa kể, cần viết rõ ràng
,đùng từ đặt câu cho đúng. Viết xong cần đọc lại bài để soát lỗi .


-HS làm bài cá nhân vào vở BT . GV giúp đỡ HS yếu


- HS đọc bài làm trớc lớp . GV và HS nhận xét tuyên dơng những bạn có bài làm
hay


<b>KL</b>: HS biÕt viết đoạn văn ngắn kể về ngời thân .


- ? Chúng ta vừa viết một đoạn văn ngắn kể về ơng bà hoặc người thân của mình
em có suy nghĩ gì về sự quan tâm của mình đối với những người thân đó như thế
nào ?


( Vài HS nêu )


- GV chốt : Chúng ta phải biết quan tâm đến ông bà và những người thân trong gia
đình , và đó là tình cảm đẹp đẽ trong cuộc sống xã hội .


<i><b>*HĐ2</b> :Củng cố dặn dò</i>



- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà ôn lại bài .Chuẩn bị bài tuần 11
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TẬP VẼ TRANH CHÂN DUNG THEO Ý THÍCH</b>
<b>I . MỤC TIÊU</b> :


- Học sinh tập quan sát, nhận xét hỡnh dỏng đặc điểm của khuôn mặt người .
- Biết cách vẽ chân dung đơn giản , vẽ được một tranh chõn dung theo ý thớch.
<b>II. CHUN B :</b>


Giáo viên: - Một số tranh ảnh chân dung khác nhau.
- Một số bài chân dung cña häc sinh.
- Hình hng dẫn cách vẽ.


Học sinh: - Giy vẽ - Bút chì.- Màu vẽ các loại.
<b>III. CC HOT NG DY HC :</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>


<i><b>* HĐ1</b></i><b>: Quan sát nhËn xÐt</b>


- Cho học sinh quan sát một số tranh chân dung và gợi ý để học sinh thấy được:
+ Tranh chân dung vẽ khuôn mặt là chủ yếu có thể vẽ khn mặt bán thân hoặc
tồn thân,


+ Tranh chân dung nhằm diễn tả đặc điểm của người cần vẽ,
+Tìm hiểu đặc điểm khn mặt:



Trái xoan, vuông, chữ điền ,li cy ...
Mắt, mũi, miệng.


+ Ngoài khuôn mặt còn có thể vẽ cổ, vai, một phần cơ thể hoặc toàn thân
- Học sinh quan sát và tả khuôn mặt của ngi thân.


+ HS K, Giỏi quan sát, thảo luận nhóm và nhận xét, HS yếu nhắc lại
<i><b>* HĐ2</b>: Cách vẽ</i> - Cho học sinh quan sát và tìm ra c¸ch vÏ vỊ bè cơc


+ Vẽ khuôn mặt vừa với phần giy
+ VÏ cæ, vai,


+ VÏ tãc, m¾t, mịi, miƯng,


+ VÏ mµu:


+ C¶ lớp quan sát. HS TB nhắc lại cách vẽ
<i><b>* HĐ3</b>: Thực hành</i> :


- Giáo viên gợi ý học sinh chọn nhân vật để v


- Cho học sinh quan sát tranh tham khảo một sè bµi cđa häc sinh líp trước
-Häc sinh thùc hµnh


-Hướng dẫn bổ sung để học sinh hoàn thành bài -
<i><b>* HĐ4</b>: Nhận xét đánh giá</i> :


- Chän bµi nhËn xÐt



- Học sinh nhận xét theo cảm nhận riờng .
.- Giáo viên nhận xột và đánh giá.


- <i><b>DỈn d</b><b>ũ</b><b>:</b></i> Chuẩn bị bài sau.


<b>SINH HOẠT LỚP :</b>


-Đánh giá, nhận xét các hoạt động nề nếp học tập, vệ sinh trờng lớp, vệ sinh cỏ
nhõn tun 10 .


-Xếp loại thi đua các tỉ tn 10


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TẬP VẼ TRANH CHÂN DUNG THEO Ý THÍCH </b>
<b>I . Mơc tiªu:</b>


- Học sinh tập quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt người,
- Biết cách vẽ và vẽ được một bức tranh chân dung theo ý thớch.
<b>II. Chun b: </b>


Giáo viên: - Một số tranh ảnh chân dung khác nhau.
- Một số bài chân dung của häc sinh.
- H×nh hướng dÉn c¸ch vÏ.


Học sinh: - Giấy vẽ - Bút chì.- Màu vẽ các loại.
<b>III Các hoạt động dy hc ch yu:</b>


<b>* Giới thiệu bài:</b>


<i><b>* HĐ1</b></i><b>: Quan sát nhËn xÐt</b>



- Cho học sinh quan sát một số tranh chân dung và gợi ý để học sinh thấy được:
+ Tranh chân dung vẽ khuôn mặt là chủ yếu có thể vẽ khn mặt bán thân hoặc
tồn thân,


+ Tranh chân dung nhằm diễn tả đặc điểm của người cần vẽ,
+Tìm hiểu đặc điểm khn mặt:


Trái xoan, vuông, chữ điền ,li cy ...
M¾t, mịi, miƯng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Học sinh quan sát và tả khuôn mặt của ngi thân.


+ HS K, Giỏi quan sát, thảo luận nhóm và nhận xét, HS yếu nhắc lại
<i><b>* HĐ2</b>: Cách vẽ</i> - Cho học sinh quan sát và tìm ra c¸ch vÏ vỊ bè cơc


+ Vẽ khuôn mặt vừa với phần giy
+ VÏ cæ, vai,


+ VÏ tãc, m¾t, mịi, miƯng,


+ VÏ mµu:


+ C¶ lớp quan sát. HS TB nhắc lại cách vẽ
<i><b>* HĐ3</b>: Thực hành</i> :


- Giáo viên gợi ý học sinh chọn nhân vật để v


- Cho học sinh quan sát tranh tham khảo một sè bµi cđa häc sinh líp trước
-Häc sinh thùc hµnh



-Hướng dẫn bổ sung để học sinh hoàn thành bài -
<i><b>* HĐ4</b>: Nhận xét đánh giá</i> :


- Chän bµi nhËn xÐt


- Học sinh nhận xét theo cảm nhận riờng .
.- Giáo viên nhận xột và đánh giá.


- DỈn dũ: Chuẩn bị bài sau.


<b> SINH HOẠT LỚP :</b>


-Đánh giá, nhận xét các hoạt động nề nếp học tập, vệ sinh trờng lớp, vệ sinh cá
nhân tun 10 .


-Xếp loại thi đua các tổ tuần 10


-HS chơi trò chơi : Nhóm bảy nhóm ba
-GV phổ biến kế hoạch tuần 11.


<b> </b>


<b>TH DC :</b>


<b> ôn tập bài thể dục phát triển chung</b>
i. mơc tiªu:


* Ơn bài TD phát triển chung. u cầu HS thực hiện động tác tơng đối đúng nhip,
đều.



* Trò chơi “Mèo đuổi chuột”. Yêu cầu HS tham gia chơi chủ động tích cực.
ii.địa điểm-phơng tiện: + Sân tập vệ sinh an toàn sạch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- G/viên cho HS khởi động
+ Chạy tại chỗ.


+ Xoay c¸c khíp.
+ Vỗ tay h¸t.


Cán sự điều hành h/sinh k/động
<b>2.Phần cơ bản :</b>


Ôn bài TD phát triển chung 8 động tác: Vơn thở, tay, chân, lờn, bụng, tồn thân,
nhảy, điều hịa.


- G/V nhắc lại kĩ thuật động tác, Làm mẫu lại. Tổ chức tập luyện.
+ Lần 1: GV điều hành.


+ LÇn 2: Chia tỉ CS điều hành.
GV quan sát sa sai.


+ Lần 3: Thi các tổ trình diễn. GV cùng HS nhận xét.


(HS: K.G thực hiện tơng đối thuần thục động tác. HS: TB. Y biết thực hiện động tác.)
* Trò chơi “Mèo đuổi chuột”.


+ Mục đích: Rèn luyện nhanh nhẹn, khéo léo. - GV nhắc lại cách chơi. Tổ chức chơi.
(HS: K.G tham gia chơi chủ động tích cực. HS: TB. Y tham gia chơi tơng đối chủ
động)



<b>3.Phần kết thúc:</b>


- Häc sinh thả lỏng cùng g/v hệ thống và nhận xét bài học.
<b>TH DC :</b>


<i><b> </b></i><b>điểm s theo Đội hình vòng tròn</b>


<b>trò chơi bỏ khăn</b>
i/ mục tiêu:


* Hc im s 1-2, 1-2... theo ĐH vòng tròn. Yêu cầu HS biết điểm đúng số, rõ
ràng


* Học trò chơi “Bỏ khăn”. Yêu cầu học sinh bớc đầu biết tham gia chơi trò chơi.
ii/ địa điểm-phơng tiện: + Sân tập vệ sinh an toàn sạch. 1 cái khăn.


iii/ phơng pháp tổ <b>CHC DY HC :</b>


<b>1.Phn m u :</b>


- G/viên cho ,h/sinh khởi động
+ Xoay các khớp.


+ Giậm chân theo nhịp.
+ Vỉ tay h¸t.


Cán sự điều hành h/sinh k/động.
<b>2.Phần cơ bản :</b>


* Häc ®iĨm sè 1- 2, 1- 2... theo ĐH vòng tròn.



- GV nờu tờn ng tác, giải thích kỉ thuật động tác. Tổ chức tập luyện.
+ Khẩu lệnh: “Từng tổ (hoặc cả lớp) theo 1- 2, 1- 2...điểm số.


+ Lần 1: GV điều hành, quan sát giúp đỡ.
+ Lần 2: Chia tổ. CS điều hành.


+ Lần 3: GV điều hành củng cố.


(HS: K.G điểm đúng số rõ ràng. HS: TB. Y điểm đúng số.)


+ Động tác: Sau khẩu lệnh từng tổ (cả lớp) điểm số lần lợt từ phải sang trái (vòng
tròn). Em đứng thứ nhất: Điểm số 1. Em đứng thứ hai: Điểm số 2. Em đứng thứ ba:
Điểm số 1. Em đứng thứ t: Điểm số 2 và lần lợt nh vậy cho đến hết. Em cuối cùng
trong hàng điểm số xong phải hô hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Mục đích: Rèn luyện nhanh, khéo léo, tập trung chú ý.


+ Tập hợp HS thành vòng tròn, ngồi xổm quay mặt vào tâm. Chọn một HS nhanh
nhẹn làm ngời bỏ khăn. Khi có lệnh chơi em làm ngời bỏ khăn chạy 1-2 vòng
quanh các bạn. Khi thuận lợi thì nhanh chóng bỏ khăn sau lng một bạn nào đó,
<b>rồi chạy tiếp. Nếu bị bạn phát hiện thì nhanh tróng ngồi vào vị trí cũ. Trị </b>
<b>chơi đợc tiếp tục với ngời bị bỏ khăn.</b>


<b>3.Phần kết thúc :</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×