Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Giao an Tuan 18 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (364.84 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>


TUẦN CM: 18



<i><b>(Từ ngày 04/01/2021 đến ngày 08/01/2021)</b></i>


<b>Thứ/</b>



<b>ngày</b>



<b>Tiết</b> <b>TCT</b>

<b><sub>Môn</sub></b>

<b><sub>Tên bài dạy</sub></b>

<b><sub>ĐDDH</sub></b>


Thứ hai



Ngày:


04/01



1

18

Chào cờ



2

52

Tập đọc

Ôn tập và kiểm tra CHK1 (tiết 1)

Tranh


3

53

Tập đọc

Ôn tập và kiểm tra CHK1 (tiết 2)

Bảng phụ


4

86

Toán

Ôn tập về giải toán

Bảng phụ


Thứ ba



Ngày:


05/01



1

35

Chính tả

Ôn tập và kiểm tra CHK1 (tiết 3)

Bảng phụ



2

87

Toán

Luyện tập chung Bộ toán TH


3

35

TD



4

18

KC

Kiểm tra CHK1 (tiết 4)

Tranh




5

18

Đạo đức

Thực hành cuối học kì I

Tranh



Thứ tư


Ngày:


06/01



1

54

Tập đọc

Ơn tập và kiểm tra CHK1 (tiết 5)

Tranh



2

88

Toán

Luyện tập chung

Bảng phụ



3

18

Nhạc



4

18

TC

Gấp, cắt, dán biển báo giao


thông cấm đỗ xe (tiết 2)

Tranh


Thứ



năm


Ngày :


07/01



1

18

LTVC

Ôn tập và kiểm tra CHK1 (tiết 6)

Bảng phụ



2

36

TD



3

18

Tập viết

Ơn tập CK-I

MCviếthoa


4

89

Tốn

Luyện tập chung

Bảng phụ




5

18

TNXH

Thực hành: Giữ trường lớp sạch đẹp

Tranh


Thứ sáu



Ngày:


08/01



1

36

Chính tả

Ơn tập CK-I

Bảng phụ



2

90

Tốn

<sub>Ơn tập CK-I</sub>

Bảng phụ



3

18

MT



4

18

TLV

<sub>Ôn tập CK-I</sub>

Bảng phụ



5

18

HĐTT

Nhận xét, đánh giá tuần qua




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ngày soạn: 02/01/2021


Ngày dạy: 04/01/2021



TẬP ĐỌC



Ơn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 1)


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


•-Đọc rõ ràng, trôi chảy bài Tập đọc đã học ở HKI (phát âm rõ ràng biết ngừng nghỉ
sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ phút); Hiểu ý chính của
đoạn, nội dung của bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã học. Thuộc 2 đoạn thơ đã
học.



•-Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); Biết viết bảng tự thuật theo mẫu đã học
(BT3).


*HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trên 40 tiếng/
phút).


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc & HTL. Viết sẵn câu văn BT2.
2.Học sinh : Sách Tiếng Việt.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


T


G HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


1’
4’


15’


7’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Cho lớp hát.


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>: Gọi 2 em đọc bài Gà “tỉ
tê” với gà.


-Trứng và gà mẹ trò chuyện với nhau bằng


cách nào


-Qua câu chuyện em hiểu gì về lồi gà ?
-Bắt chước tiếng gà mẹ gọi con khi khơng có
gì nguy hiểm ?


-Nhận xét.


<b>3. HD ôn tập</b>: Giới thiệu bài.
<b>a) Ôn luyện đọc & HTL.</b>


.-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


-Đọc đúng từ đúng tiếng .


-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp :
-Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.


-Trả lời đúng câu hỏi.


<b>b) Tìm từ chỉ sự vật trong câu đã cho .</b>
<b>Mục tiêu</b>: Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu
(BT2)


-Gọi HS đọc yêu cầu và câu văn đề bài cho.
-Em gạch chân dưới các từ chỉ sự vật trong
câu văn ?


-Hát.



-2 em đọc Gà “tỉ tê” với gà và TLCH.


-Lắng nghe.


-Ôn tập đọc và HTL.


-7-8 em bốc thăm.


-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.
-1 em đọc.


-Gạch chân từ chỉ sự vật.
-Lớp làm bài, 2 em lên bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

10’


3’
1’


-Nhận xét.


c) Viết bản tự thuật theo mẫu..


-Gọi học sinh nêu yêu cầu.


-Cho HS đọc lại bài Tự thuật (SGK)
-Yêu cầu HS làm bài.


-Gọi một số em đọc bài bài làm của mình.
-Nhận xét.



<b>4. Củng cố </b>:


-Hãy nêu một số từ chỉ sự vật.
<b>5. Dặn dò:</b>


-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại các
bài TĐ và HTL đã học, xem trước tiết Ôn tập
(tiết 2).


-Nhận xét tiết học.


-Nhận xét, bổ sung.


-1 em nêu yêu cầu.
-Đọc.


-Cả lớp làm bài.


-Một số em đọc lại bài.
-Nhận xét, bổ sung.


-Nêu : cây dừa, ngôi nhà, cái võng,


-Chú ý.
-Lắng nghe.

TIẾNG VIỆT



Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 2)


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


-Biết đặt câu tự giới thiệu mình với người khác (BT2).


-Bước đầu biết dùng dấu chấm để tách đoạn văn thành 5 câu và viết lại cho
đúng chính tả (BT3).


<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc &HTL . Viết sẵn câu văn BT2.
2.Học sinh : Sách Tiếng Việt.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
15’


10’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Cho lớp hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3. HD ơn tập:</b>


<b>a) Ơn luyện đọc & HTL</b>.


<b>Mục tiêu</b> : Mức độ yêu cầu về kĩ năng


đọc như tiết 1.


-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc đúng từ đúng tiếng.


-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp
-Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.


-Trả lời đúng câu hỏi.

b

) Đặt câu tự giới thiệu

.



Tình huống 1: Tự giới thiệu về em với
mẹ của bạn em, khi em đến nhà bạn lần
đầu.


-Hát.


-Ôn tập đọc và HTL.


-7-8 em bốc thăm.


-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

8’


4’
1’


-Yêu cầu 1 em làm mẫu.



-Em nhắc lại câu giới thiệu ?


-2 tình huống cịn lại, hãy thảo luận cặp
đơi.


Tình huống 2: Tự giới thiệu về em với
bác hàng xóm, khi bố bảo em sang
mượn bác cái kìm.


Tình huống 3: Tự giới thiệu về em với
cô hiệu trưởng, khi em đến phịng cơ
mượn lọ hoa cho lớp.


-Nhận xét.


<b>c) Ôn luyện về dấu chấm.</b>
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Yêu cầu học sinh tự làm bài.


-Nhận xét.


<b>4. Củng cố</b> :


-Hãy giới thiệu về mình với một bạn mới
quen.


<b>5. Dặn dò:</b>


-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại
các bài TĐ và HTL đã học, xem trước


tiết Ôn tập (tiết 3).


-Nhận xét tiết học.


-1 em làm mẫu :


+ Cháu chào Bác ạ! Cháu là Mai, học
cùng lớp với bạn Ngọc. Thưa Bác,
Ngọc có nhà không ạ.


-Vài em nhắc lại.
-Thảo luận theo cặp.


+ Cháu chào Bác ạ!Cháu là Sơn con
bố Tùng ở bên cạnh nhà Bác. Bác làm
ơn cho bố cháu mượn cái kìm ạ!


+ Em chào cô ạ! Em là Ngọc, học sinh
lớp 2B. Cơ Mai bảo em đến phịng cơ,
xin cơ cho lớp em mượn lọ hoa ạ!


-1 em đọc. Cả lớp đọc thầm.


-1 em làm bài ở bảng phụ. Lớp làm vở
bài tập.


+ <b>Đ</b>ầu năm học mới, Huệ nhận được
quà của bố. <b>Đ</b>ó là một chiếc cặp rất
xinh. <b>C</b>ặp có quai đeo. <b>H</b>ơm khai
giảng, ai cũng nhìn Huệ với chiếc cặp


mới. <b>H</b>uệ thầm hứa sẽ học giỏi cho bố
vui lòng.


-Nhận xét, bổ sung.
-Nêu.


-Chú ý.
-Lắng nghe.


………


………


………


………


………



Toán TCT:86



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Biết tự giải được các bài toán bằng một phép tính cộng hoặc trừ, trong
đó có các bài tốn về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.


*Bài tập cần làm 1; 2; 3.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


1. Giáo viên : Ghi bảng bài 3,4.


2. Học sinh : Sách, vở, bảng con, nháp.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
T



G


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
4’


28’


<b>1. Ổn định tổ chức: </b>Cho lớp hát.


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>Ôn tập về đo lường.
-Ghi : 100kg – 38kg ; 100<i>l</i> – 7<i>l</i> ;
26<i>l</i> + 14<i>l</i> – 17<i>l</i>


-Nhận xét.


<b>3. Dạy bài mới </b>: Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 1 </b>: luyện tập.


<i><b>Bài 1</b><b> </b></i>: Gọi 1 em đọc đề toán.
-Bài toán cho biết gì ?


-Bài tốn hỏi gì ?


-Muốn biết cả hai buổi bán bao nhiêu lít
dầu ta làm thế nào ? Tại sao ?


-Yêu cầu HS làm bài : 1 em làm bài ở
bảng phụ. Lớp làm vào vở.



<i>Tóm tắt Buổi sáng : 48l</i>
<i> Buổi chiều : 37l</i>
<i> Tất cả : ? l</i>
-Nhận xét.


<i><b>Bài 2</b><b> </b><b> : </b></i>u cầu gì ?


-Bài tốn cho biết những gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Bài tốn thuộc dạng gì ? Vì sao ?
-u cầu HS tóm tắt và giải.


-Nhận xét.


<i><b>Bài 3</b></i>: Yêu cầu gì ?


-Hát tập thể.


-3 em đặt tính và tính. Lớp bảng con.
100kg – 38kg = 62kg ; 100<i>l</i> – 7<i>l</i> =
93<i>l</i> ;


26<i>l</i> + 14<i>l</i> – 17<i>l </i>= 23<i>l</i>
-Lắng nghe.


-Ơn tập về giải tốn.
1 em đọc đề.



-Buổi sáng bán 48<i>l</i> dầu, buổi chiều
bán 37<i>l </i>dầu.


-Cả hai buổi bán ? lít dầu.
-Thực hiện phép cộng : 48 + 37


-Vì số lít dầu cả ngày bằng số lít dầu
buổi sáng và chiều gộp lại.


-Làm bài.


<i>Giải</i>


<i>Số lít dầu cả ngày bán được là :</i>
<i>48 + 37 = 85 (l)</i>


<i>Đáp số : 85l</i>
-1 em đọc đề.


-Bình nặng : 32 kg, An nhẹ hơn Bình 6
kg.


-An cân nặng bao nhiêu kg.


-Thuộc dạng ít hơn vì nhẹ hơn là
ít hơn.


<i>Tóm tắt</i>
<i>Bình : 32 kg.</i>
<i>An : 6 kg</i>


<i> ?kg</i>


<i>Giải</i>


<i>Bạn An cân nặng là :</i>
<i>32 – 6 = 26 (kg)</i>
<i>Đáp số : 26 kg.</i>
-1 em đọc đề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

3’
1’


-Bài toán cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Bài tốn thuộc dạng gì ?
-u cầu HS tóm tắt và giải.


-Nhận xét.
<b>4. Củng cố </b>:


-Bài tốn có dạng nhiều hơn (ít hơn) em
làm phép tính gì ?


<b>5. Dặn dị:</b>


-Xem lại bài; Xem trước bài <i>Luyện tập</i>
<i>chung (trang 88).</i>


-Nhận xét tiết học.



hơn Lan 16 bông hoa.


-Liên hái được mấy bông hoa.
-Bài tốn về nhiều hơn.


<i>Tóm tắt </i>
<i>Lan : 24 bông hoa.</i>


<i>Liên : 16 bông hoa </i>
<i> ? bông hoa</i>


<i>Giải.</i>


<i>Số bông hoa Liên hái được :</i>
<i>24 + 16 = 40 (bông)</i>


<i>Đáp số : 40 bơng hoa.</i>


-Làm tính cộng (tính trừ).


-Chú ý.


-Lắng nghe.


...


...


...


...


...




Thứ ba



Ngày soạn : 02/ 01/ 2020



Ngày dạy : 05 / 01/ 2021

<i><b> </b></i>

<i> </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 3)


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Biết thực hành sử dụng mục lục sách (BT2).


-Nghe – viết chính xác, trình bày đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15
phút.


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


1.Giáo viên : Phiếu viết tên các bài tập đọc &HTL . Viết sẵn câu văn BT2.
2.Học sinh : Sách Tiếng Việt.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
15’


18’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Cho lớp hát.


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3. HD ơn tập:</b>


<b>a) Ơn luyện đọc & HTL:</b>


<b>Mục tiêu</b> : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như tiết 1.


-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc đúng từ đúng tiếng.


-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp.
-Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.


-Trả lời đúng câu hỏi.


<b>b) Thi tìm nhanh một số bài tập đọc theo</b>
<b>mục lục sách.</b>


-Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài.
-Tổ chức cho các nhóm thi đua. Nêu luật
chơi.


-Tổng kết nhóm nào có nhiều điểm là nhóm
thắng cuộc.


<b>c) Chính tả (nghe - viết)</b>


<b>Mục tiêu </b>: Nghe – viết chính xác, trình bày


đúng bài CT; tốc độ viết khoảng 40 chữ/ 15
phút.


-Giáo viên đọc lần 1 đoạn văn.
Trực quan : Tranh.


-Bài chính tả có mấy câu ?


-Những chữ nào trong đoạn cần viết hoa ?
-GV cho học sinh luyện viết bảng con.
-Đọc cho học sinh viết.


-Đọc lại.
- Nhận xét.


-Hát tập thể.


-Ôn tập đọc và HTL.


-7-8 em bốc thăm.


-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.


-Chú ý.


-Các nhóm thi đua tìm nhanh các
bài tập đọc trong mục lục sách.
-Đại diện nhóm tìm.


-1-2 em đọc lại. Cả lớp đọc thầm.


-Quan sát.


-4 câu.


-Những chữ đầu câu và tên riêng
của người.


-Viết bảng con : Bắc, kém, nản, trở
thành, tháng sau.


-Nghe viết đúng chính tả.
-Dị bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

4’


1’


<b>4. Củng cố </b>: Khi tập đọc phải chú ý điều gì ?
-Ngồi ra cịn chú ý điều gì khi đọc bài văn
hay?


<b>5. Dặn dị:</b>


-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại các
bài TĐ và HTL đã học, xem trước tiết Ôn tập
(tiết 3).


-Nhận xét tiết học.


-1 em nêu : Phải chú ý phát âm rõ


ràng, ngắt nghỉ hơi đúng sau các
dấu câu và cụm từ dài.


-Đọc diễn cảm.
-Tập đọc bài.
-Lắng nghe.


………


………


………


TOÁN TCT:87



<b>Luyện tập chung </b>



<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


-Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.


-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết tìm số hạng, số bị trừ.


-Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.


*Bài tập cần làm 1(cột 1, 2, 3); 2(cột 1, 2); 3(a, b); 4.
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


1. Giáo viên : Ghi bảng bài 4 .


2. Học sinh : Sách, vở , bảng con, nháp.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>



T


G HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
5’


28’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Cho lớp hát.


<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>: -Cho học sinh làm
phiếu :


Thùng nhỏ đựng 48<i>l</i> nước khoáng.
Thùng to đựng nhiều hơn thùng nhỏ 12<i>l</i>.
Hỏi thùng to đựng bao nhiêu lít nước
khống ?


-Nhận xét.


<b>3. Dạy bài mới </b>: Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 1 </b>: Luyện tập.
<i><b>Bài 1 </b></i>: Yêu cầu gì ?
-Yêu cầu HS tự nhẩm.


-Cho HS nối tiếp báo kết quả cột 1, 2, 3.
-Nhận xét.



-Hát tập thể.
-Lớp làm phiếu.
Tóm tắt và giải.


<i>Bải giải</i>


<i>Số lít nước khoáng thùng to đựng :</i>
<i>48 + 12 = 60 (l)</i>


<i>Đáp số : 60l</i>
-Luyện tập chung.


-HS nhẩm và nối tiếp báo kết quả.
12 – 4 = 8 9 + 5 = 14 11 – 5 =
6


15 – 7 = 8 7 + 7 = 14 4 + 9 =
13


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

4’
1’


<i><b>Bài 2</b></i>: Yêu cầu gì ?


-Yêu cầu HS làm cột 1, 2. HS khá giỏi
làm hết.


-Theo dõi, giúp đỡ HS.


-Nêu cách thực hiện phép tính : 28 + 19,


73 – 35.


-Nhận xét.


<i><b>Bài 3</b><b> </b><b> : </b></i>Yêu cầu làm gì ?


-Nêu cách tìm số hạng chưa biết ?
-Nêu cách tìm số bị trừ chưa biết ?


-Muốn tìm số trừ em thực hiện như thế
nào ?


-Yêu cầu HS làm câu a, b. HS khá giỏi
làm hết.


-Theo dõi, giúp đỡ HS.
-Nhận xét.


<i><b>Bài 4 : </b></i>Gọi 1 em đọc đề.
-Bài tốn cho biết gì ?
-Bài tốn hỏi gì ?


-Bài tốn thuộc dạng gì ?
-u cầu HS làm bài.


<b>4. Củng cố </b>:


-Hãy nêu cách tìm số hạng, số bị trừ.
<b>5. Dặn dò:</b>



-Xem lại bài; Xem trước bài <i>Luyện tập</i>
<i>chung (trang 89).</i>


-Nhận xét tiết học.


-Đặt tính và tính.


-1 em làm bài ở bảng phụ. Lớp làm
vào vở.


28 73 53 90
+ 19 - 35 + 47 - 42
47 38 100 48
-Bạn nhận xét Đ-S.


-Tìm x.


-3 em nêu tìm số hạng, số bị trừ, số
trừ.


a) x + 8 = 62 b) x – 27 = 37
x = 62 – 18 x = 37 +
27


x = 44 x = 64
c) 40 – x = 8


x = 40 - 8
x = 32
<i>Lợn to : 92kg</i>



<i>Lợn bé : 16kg</i>
<i> ?kg</i>


-Lợn bé nặng ? kg.
<i>-</i>Bài tốn về ít hơn.


-1 em làm bài ở bảng phụ. Lớp làm
vào vở.


<i>Giải</i>


<i>Con lợn bé cân nặng là :</i>
<i>92 – 16 = 76 (kg)</i>


<i>Đáp số : 76 kg.</i>
-2 HS nêu.


-Hoàn thành bài tập.
-Lắng nghe.





TIẾNG VIỆT



Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 4)


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Nhận biết được từ chỉ hoạt động và dấu câu đã học (BT2).



-Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình (BT4).
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


1.Giáo viên :


-Viết phiếu tên các bài tập đọc.
-Viết sẵn BT2,3.


2.Học sinh : Sách Tiếng Việt, vở BT.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :


TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
15’


18’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Cho lớp hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3. HD ôn tập:</b>


<b>a) Ôn luyện đọc & HTL:</b>


<b>Mục tiêu</b> : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như tiết 1.


-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.


-Đọc đúng từ đúng tiếng.


-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp.
-Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.


-Trả lời đúng câu hỏi.


<b>b) Tìm 8 từ chỉ hoạt động trong đoạn văn.</b>
<b>Mục tiêu </b>: Nhận biết được từ chỉ hoạt động
và dấu câu đã học (BT2).


<b>Bài 2:</b> Đoạn văn sau có 8 từ chỉ hoạt động.
Em hãy tìm 8 từ ấy.


-Tổ chức cho HS tìm theo nhóm.
-Mời một số nhóm nêu và nhận xét.


-GV nhận xét, chốt lời giải đúng : nằm (lì),
lim dim, kêu, chạy,vươn, dang, vỗ, gáy.
<b>Bài 3:</b> Đoạn văn sau có những dấu câu
nào ?


-Bài tập u cầu gì ?


-Trong đoạn văn có sử dụng dấu câu gì ?
-Cho HS đọc lần lượt từng câu để tìm dấu
câu.


-Nhận xét.



<b>c) Đóng vai chú Cơng an hỏi chuyện về</b>
<b>em bé.</b>


Mục tiêu : Biết cách nói lời an ủi và cách hỏi
để người khác tự giới thiệu về mình (BT4).
<b>Bài 4:</b>


-Cho HS thực hành đóng vai theo cặp.


-Giáo viên giúp học sinh thực hiện : Chú


-Hát.


-Ôn tập đọc và HTL.


-7-8 em bốc thăm.


-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.


-2-3 em đọc yêu cầu và nội dung
của đoạn văn. Lớp đọc thầm.
-HS viết những từ vừa tìm được
ra bảng nhóm.


-Nêu.


-Gạch chân các từ ấy trong vở
BT.


-1 em nêu yêu cầu.



-HS nhìn sách phát biểu : Trong
đoạn văn có sử dụng dấu câu :
dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm
than, dấu hai chấm, dấu ngoặc
kép, dấu chấm lửng (dấu ba
chấm).


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

4’
1’


công an phải biết an ủi vỗ về em nhỏ, gợi
cho em tự nói về mình để đưa được em về
nhà.


-Nhận xét.


<b>4. Củng cố </b>:


-Hãy nêu một số từ chỉ hoạt động mà em
biết.


<b>5. Dặn dò:</b>


-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại các
bài TĐ và HTL đã học, xem trước tiết Ơn tập
(tiết 5).


-Tìm thêm từ chỉ hoạt động.
-Nhận xét tiết học.



-Thực hành đóng vai theo cặp.
-Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ
đưa cháu về nhà ngay. Nhưng
cháu hãy nói cho chú biết : Cháu
tên là gì ?


-Bố mẹ cháu tên là gì ?
-Bố mẹ cháu làm ở đâu ?
-Nhà cháu ở đâu ?


-Nêu : đi, chạy, nói, ngồi, múa, …
-Tập đọc bài.


-Lắng nghe.


………..


………


………


………



<b>ĐẠO ĐỨC TCT:18</b>



<b>THỰC HAØNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I</b>


<b>1. Mục tiêu d</b>

<b>ạy học</b>

<b>: </b>

Sau tiết học, HS cĩ khả năng:



1.1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố hệ thống hoá những kiến thức đã học từ đầu


năm.



<b> 1.2. Kỹ năng: Có kỹ năng học tập, sinh hoạt đúng giờ. Biết nhận và sửa lỗi khi mắc </b>



lỗi. Biết sống gọn gàng ngăn nắp. Có ý thức chăm chỉ học tập. Biết quan tâm giúp đỡ


bạn. Biết giữ gìn trờng lớp. Có ý thức giữ vệ sinh nơi cơng cộng.



1.3. Thái độ: Có thái độ, ý thức tự giác học tập.


<b>2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiờu:</b>



- Cá nhân: Hệ thống hóa những kiến thức đã học từ đầu năm.


<b>3. Tổ chức dạy học trên lớp:</b>



<b> 3.1. Giới thiệu bài mới: Th</b>

ực hành kỹ năng cuối học kỳ I


<b> 3.2. Các hoạt động dạy học : </b>



<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trò</b>



- YC học sinh lên bốc thăm câu hỏi.


- YC trả lời câu hỏi mình bốc đợc.



+ Nêu ích lợi của việc chăm chỉ học tập,


sinh hoạt đúng giờ.



- HS thực hin yờu cu



- Từng học sinh lên bốc thăm.


- Suy nghĩ trả lời.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Sống gọn gàng ngăn nắp có tác lợi gì.



+ Tại sao chúng ta lại phải chăm làm việc


nhà.




+ Hóy nờu nhng vic cần làm để giữ trật


tự vệ sinh nơi công cộng.



GV nhận xét, tuyên dương


<b>*Giáo viên chốt lại:</b>



Có kỹ năng học tập, sinh hoạt đúng giờ.


Biết nhận và sửa lỗi khi mắc lỗi. Biết sống


gọn gàng ngăn nắp. Có ý thức chăm chỉ


học tập. Biết quan tâm giúp đỡ bạn. Biết


giữ gìn trờng lớp. Có ý thức giữ vệ sinh nơi


công cộng.



<b>4. Củng cố:</b>



<b> - Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài học</b>


<b>5. Dặn dò:</b>



- Xem lại các bài đã học và chuẩn bị bài


sau.



- Gọn gàng ngăn nắp làm cho nhà cửa


thêm sạch, đẹp khi cần sử dụng


khơng mất cơng tìm kiếm lâu.


- Chăm làm việc nhà để giúp ông bà,



cha mẹ là thể hiện tình cảm yêu


th-ơng, quan tâm đối với ông bà, cha


mẹ.




- Không vứt rác , không bôi bẩn, vẽ


bậy lên tờng, đi vệ sinh đúng nơi


quy định..



<b>-</b>

Hoạt động cả lớp



<b>-</b>

HS nhắc lại nội dung bài học


<b>-</b>

HS lắng nghe và ghi nhớ



………


………


………...



Thứ tư



Ngày soạn: 02/01/2021


Ngày dạy: 06/01/2021



TIẾNG VIỆT



Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 5)


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


-Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2).
-Biết nói lời mời, nhờ, đề nghị phù hợp với tình huống cụ thể (BT3).
<b>II/ CHUẨN BỊ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



T


G


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
15’


18’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Cho lớp hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3. HD ơn tập:</b>


<b>a) Ơn luyện đọc & HTL:</b>


<b>Mục tiêu</b> : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như tiết 1.


-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc đúng từ đúng tiếng.


-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp -Đạt
tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.


-Trả lời đúng câu hỏi.


<b>b) Tìm từ ngữ chỉ hoạt động, đặt câu :</b>


Mục tiêu : Tìm được từ chỉ hoạt động theo
tranh vẽ và đặt câu với từ đó (BT2).


-<i>Trực quan </i>: GV treo tranh minh họa.


-Gọi HS nêu tên hoạt động vẽ trong
tranh ?


-Em hãy đặt câu với từ “tập thể dục” ?
-Em hãy đặt câu với các từ còn lại.
-GV ghi nhanh các câu hay lên bảng :


+ Chúng em vẽ tranh./ Chúng em vẽ hoa và
mặt trời.


+ Em học bài./ Bạn Hoàng Minh học rất
giỏi.


+ Em cho gà ăn./ Ngày nào em cũng cho
gà ăn.


+ Em quét nhà./ Em quét nhà rất sạch.
<b>c) Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị (viết)</b>
-Em nói lời mời của em trong tình huống
1 ?


-Suy nghĩ và viết lời đề nghị của em trong
tình huống cịn lại ?


-Ơn tập đọc và HTL.



-7-8 em bốc thăm.


-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài.


-HS quan sát tranh ở SGK và nêu :
1.Tập thể dục 4.Cho gà ăn
2.Vẽ tranh 5.Quét nhà
3.Viết bài


-Vài em đặt câu :


+ Chúng em tập thể dục.
+ Lan và Ngọc tập thể dục.


+ Buổi sáng, em dậy sớm tập thể
dục.


-Chia nhóm làm bài : HS trong từng
nhóm nối tiếp nhau đọc câu văn vừa
đặt.


-Nhận xét.


-1 em đọc thành tiếng. Cả lớp đọc
thầm.


-Vài em phát biểu :


+ Thưa cô, chúng em kính mời cơ


đến dự buổi họp mừng Ngày Nhà
giáo Việt Nam 20-11 ở lớp chúng em
ạ.


+Lớp em kính mời cô đến dự buổi
họp mừng Ngày Nhà giáo Việt Nam
20-11 ở lớp chúng em.


-Làm bài cá nhân vào vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

4’
1’


-Nhận xét, kết luận.


<b>4. Củng cố </b>:


-Gọi 2-3 em nói lời mời, nhờ, đề nghị ?
<b>5. Dặn dò:</b>


-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại
các bài TĐ và HTL đã học, xem trước tiết
Ơn tập (tiết 6).


-Tìm thêm từ chỉ hoạt động và đặt câu với
từ tìm được.


-Nhận xét tiết học.


+Nam ơi, khênh giúp mình cái ghế


với !


+ Làm ơn khênh giúp mình cái bàn
này nhé!


+ Đề nghị các bạn ở lại họp Sao
Nhi đồng.


+ Mời các bạn nán lại để dự họp
Sao Nhi đồng.


-Nhận xét bài bạn.


-Thưa thầy, em kính mời thầy đến dự
buổi Liên hoan của lớp em.


-Tập đọc bài.
-Lắng nghe.


………


………


………


………


………



TOÁN



Tiết 88 :

<i> LUYỆN TẬP CHUNG</i>


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :



-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


-Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp
đơn giản.


-Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị.


*Bài tập cần làm 1(cột 1, 3, 4); 2(cột 1, 2); 3(b); 4.
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

<i><b> :</b></i>


T


G HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
5’


28’


4’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Cho lớp hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>:


-Giờ tan học của em là mấy giờ ?


-Em xem tin tức thời sự lúc mấy giờ


tối ?


-7 giờ tối còn gọi là mấy giờ ?


-GV gọi 1 em lên quay đồng hồ chỉ số
giờ trên .-Nhận xét.


<b>3. Dạy bài mới </b>: Giới thiệu bài.
<b>Hoạt động 1 </b>: HD làm bài tập.
<b>Bài 1</b> : Tính


-Yêu cầu HS làm cột 1, 3, 4. HS khá
giỏi làm hết.


-Mời HS nêu miệng bài làm.
<b>Bài 2</b> : Tính


-Ghi bảng và HD cách làm :
14 – 8 + 9 = 6 + 9
= 15


-Khi thực hiện phép tính em thực hiện
như thế nào ?


-Yêu cầu HS làm cột 1, 2. HS khá giỏi
làm hết.


-Cho HS nhận xét bài làm trên bảng
phụ.



-Nhận xét.
<i><b>Bài 3</b><b> </b></i>:


-Phần b yêu cầu gì ?


-GV yêu cầu HS làm bài tập 3.b.


-Nhận xét.
<i><b>Bài 4 </b></i>:


-Gọi 2-3HS đọc bài tốn.


-Em hãy tóm tắt và giải bài toán.
-Theo dõi, giúp đỡ HS.


-Nhận xét.


-Hát tập thể.
-16 giờ 30.
-7 giờ tối.
-19 giờ.


-1 em lên quay đồng hồ.


-Tự làm bài.


35 84 40 100 46


+ 35 - 26 - 60 + 75 + 39


70 58 100 025 85


-Theo dõi, nhận xét.


-Tính từ trái sang phải.


-2 em làm ở bảng phụ. Lớp làm vào vở.
-HS làm bài :


14 – 8 + 9 = 6 + 9 1

5 – 6 + 3 = 9
+ 3


= 6


= 12



5 + 7 – 6 = 12 – 6 8 + 8 – 9 = 16 – 9
= 6 = 7
16 – 9 + 8 = 7 + 8 11 – 7 + 8 = 4 +
8


= 15 = 12
-1 em làm bảng phụ. Lớp làm vở.


-Tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.
Số bị trừ 44 63 64 90
Số trừ 18 36 30 38


Hiệu 26 27 34 52


-1 em lên bảng làm. Lớp làm vở.
<i>Giải</i>


<i>Số lít dầu đựng trong can to là :</i>


<i>14 + 8 = 22 (l)</i>


<i>Đáp số : 22l.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

1’ <i>4. Củng cố:</i>


<i><b>-Cho HS làm vào bảng con.</b></i>
<i><b>9 + 9 – 12 = 14 – 6 + 7 =</b></i>
<b>5. Dặn dò:</b>


-Xem lại bài; Xem trước bài <i>Luyện tập</i>
<i>chung (trang 90).</i>


-Nhận xét tiết học.


<i><b>-HS làm vào bảng con.</b></i>


-Chú ý.
-Lắng nghe.


………


………


………


………


………



THỦ CÔNG



<b>Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (tiết 2)</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b> :


-Biết cách gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm đỗ xe.


-Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe. Đường cắt có thể
mấp mơ. Biển báo tương đối cân đối.


* Với HS khéo tay: Gấp, cắt, dán được biển báo giao thông cấm đỗ xe.
Đường cắt ít mấp mơ. Biển báo cân đối.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :<b> </b>


<i>1.</i>Giáo viên<i> : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :<b> </b>
T


G


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
5’


28’


2’


1’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Cho lớp hát.



<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>: Tiết trước học kĩ
thuật bài gì ?


Trực quan : <i>Mẫu</i> : Biển báo giao thông
cấm đỗ xe.


-Gọi HS lên bảng thực hiện 3 bước gấp
cắt dán.


-Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Dạy bài mới</b> : Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1</b> : Nhắc lại cách thực hiện.
<b>Mục tiêu</b> : Biết cách gấp, cắt, dán biển
báo giao thông cấm đỗ xe.


-<i>Mẫu</i>.


-Trực quan : Quy trình gấp cắt, dán biển
báo cấm đỗ xe.


-Giáo viên hướng dẫn gấp.


-<i>Bước 1 </i>: Gấp, cắt biển báo cấm đỗ xe
(SGV/ tr 228)


-<i>Bước 2 </i>: Dán biển báo cấm đỗ xe.
-Dán chân biển báo lên tờ giấy trắng.


-Dán hình trịn màu đỏ chồm lên chân
biển báo nửa ơ. Dán hình trịn màu xanh
ở giữa hình trịn đỏ.


-Dán chéo hình chữ nhật màu đỏ vào
giữa hình trịn màu xanh.


<b>Hoạt động 2 </b>: Thực hành gấp cắt, dán .
<b>Mục tiêu </b>: Gấp, cắt, dán được biển
báo giao thơng cấm đỗ xe. Đường cắt
có thể mấp mơ. Biển báo tương đối
cân đối.


-Tổ chức cho HS thực hành.


-Giáo viên đánh giá sản phẩm của HS.
<b>4. Củng cố </b>:


-Gấp, cắt, dán biển báo giao thông cấm
đỗ xe gồm những bước nào ?


<b>5. Dặn dò:</b>


-Về tập gấp, cắt, dán biển báo giao thông
cấm đỗ xe.


-Lần sau mang giấy nháp, GTC, bút chì,
thước kẻ, kéo, hồ dán.


-Nhận xét tiết học.



-Hát tập thể.


-Gấp cắt dán BBGT cấm đỗ xe/ tiết 1.
-2 em lên bảng thực hiện các thao
tác gấp.


- Nhận xét.




-Gấp cắt dán BBGT cấm đỗ xe (tiết 2).


-Quan sát.
-Theo dõi.


-Biển báo cấm là hai vòng tròn đỏ
xanh, và hình chữ nhật chéo là màu
đỏ.


-Chia nhóm tập gấp, cắt, dán biển
báo cấm đỗ xe.


-HS thực hành theo nhóm.
-Các nhóm trình bày sản phẩm.
-Hồn thành và dán vở.


-<b>Bước 1</b> : Gấp, cắt biển báo cấm đỗ
xe.



-<b>Bước 2</b> : Dán biển báo cấm đỗ xe.
-Hoàn thành và dán vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

………


………


………


………


………



Thứ năm



Ngày soạn:02/01/2021


Ngày dạy: 07/01/2021



TIẾNG VIỆT



Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 6)


<b>I/ MỤC TIÊU</b>:<b> </b>


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.


-Dựa vào tranh để kể lại câu chuyện ngắn khoảng 5 câu và đặt được tên cho
câu chuyện (BT2); viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3).


<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


1.Giáo viên : Các tờ phiếu ghi tên các bài TĐ & HTL.
2.Học sinh : Sách, vở BT, nháp.



<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
T


G HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
15’


18’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Cho lớp hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3. HD ôn tập:</b>


<b>a) Ôn luyện đọc & HTL:</b>


<b>Mục tiêu</b> : Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc
như tiết 1.


-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc đúng từ đúng tiếng.


-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp
-Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.


-Trả lời đúng câu hỏi.


<b>b) Kể chuyện theo tranh , đặt tên cho</b>
<b>truyện.</b>



Bài 2: -Gọi học sinh nêu yêu cầu.
-<i>Trực quan </i>: 3 Tranh


-Yêu cầu học sinh trao đổi theo cặp.
-<i>Quan sát tranh 1 </i>:


-Trên đường phố mọi người và xe cộ đi
lại thế nào ?


-Ai đang đứng trên lề đường ?


-Hát tập thể.


-HS lên bốc thăm.
-Xem lại bài 2 phút..


-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.


-Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho
truyện.


-Quan sát tranh.


-HS trao đổi theo cặp.


-Trên đường phố mọi người và xe cộ đi
lại tấp nập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

4’
1’


-Bà cụ định làm gì ? Bà đã làm được việc
bà muốn chưa ?


-Nhận xét.


-<i>Quan sát tranh 2</i>.
-Lúc đó ai xuất hiện ?


-Câu bé sẽ làm gì, nói gì với bà cụ. Hãy
nói lời của cậu bé.


-Khi đó bà cụ sẽ nói gì ? Hãy nói lời bà cụ
?


-<i>Quan sát tranh 3 </i>: nêu nội dung tranh.
-Em hãy kể lại toàn bộ câu chuyện.
-Em hãy đặt tên cho câu chuyện ?


<b>Bài 3 : Viết nhắn tin </b>


<b>Mục tiêu </b>: Ôn luyện về cách viết nhắn tin.
-Yêu cầu học sinh làm vở .


-Nhận xét, chọn lời nhắn hay.
<b>4. Củng cố </b>:


-Gọi 1-2 HS đọc nhắn tin ở BT3.


<b>5. Dặn dò:</b>


-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại
các bài TĐ và HTL đã học, xem trước tiết
Ôn tập (tiết 7).


-Yêu cầu HS chuẩn bị mỗi em 1 bưu
thiếp.


-Nhận xét tiết học.


đường.


-Bà cụ định qua đường nhưng bà chưa
qua được.


-HS kể theo tranh 1.
-Cậu bé xuất hiện.


-Cậu bé nói : Bà ơi! Cháu có giúp được
bà điều gì khơng ?/ Bà ơi, bà có sang
đường không, để cháu giúp bà nhé!/
Bà ơi! Bà đứng đây làm gì ?


-Bà muốn sang bên kia đường, nhưng
xe cộ lại đông quá, bà không qua
được.


-Cậu bé đưa bà cụ qua đường./ Cậu
bé dắt tay đưa bà cụ qua đường.



-Học sinh kể nối tiếp theo nội dung
từng tranh.


-2 HS kể lại toàn bài.


-Vài em nêu tên câu chuyện :
+Bà cụ và cậu bé.


+Cậu bé ngoan.
+Qua đường.


+Giúp đỡ người già yếu.


-1 em nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm.
-Học sinh làm vở .


-Nhiều em đọc bài viết của mình.
9 giờ, 17-12


Hồng Sơn ơi!


Mình đến nhưng cả nhà đi vắng.
Mời bạn 8 giờ tối thứ bảy đến dự sinh
nhật ở nhà mình. Đừng quên nhé!


Minh Quang.
-Nhận xét, bổ sung.


-Đọc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

...


...


...


...


...


...



<i><b> </b></i>

TIẾNG VIỆT



Ôn tập và kiểm tra cuối học kì 1 (tiết 7)


<b>I/ MỤC TIÊU:</b>


-Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1.
-Tìm được từ chỉ đặc điểm trong câu (BT2).


-Viết được một bưu thiếp chúc mừng thầy, cô giáo (BT3).
<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


1.Giáo viên :


- Phiếu ghi các bài tập đọc và học thuộc lòng.
- Viết sẵn câu 3/ BT2. 1 bưu thiếp


2.Học sinh : Vở , Sách Tiếng Việt.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
T


G HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS



1’
15’


18’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Cho lớp hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3. HD ơn tập:</b>


a<b>) Ơn luyện đọc & HTL:</b>


-Gọi HS lên bảng bốc thăm bài tập đọc.
-Đọc đúng từ đúng tiếng.


-Nghỉ hơi đúng, giọng đọc phù hợp
-Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 phút.


-Trả lời đúng câu hỏi.


<b>b) Tìm các từ chỉ đặc điểm của người</b>
<b>và vật </b>


<b>Mục tiêu</b> : Tìm được từ chỉ đặc điểm trong
câu (BT2).


-Gọi 1 em đọc yêu cầu của bài.


<i><b>-Giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng.</b></i>
a/ Càng về sáng tiết trời càng lạnh giá.


b/ Mấy bông hoa vàng tươi như những
đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn
mướp xanh mát.


c/ Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần
cù, Bắc đã đứng đầu lớp.


-Hát.


-HS lên bốc thăm.
-Xem lại bài 2 phút..


-Đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ
định trong phiếu.


-1 em nêu yêu cầu.
-1 em lên bảng sau làm.
-Cả lớp làm vở BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

4’


1’


<b>3.Viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô </b>:
<i><b>Mục tiêu</b></i> : Viết được một bưu thiếp chúc
mừng thầy, cô giáo (BT3).


-Gọi 1 em nêu yêu cầu của bài.


<i>-</i>GV kiểm tra học sinh chuẩn bị mỗi em 1


bưu thiếp.


-GV kiểm tra một vài em.


-GV nhận xét về nội dung lời chúc.
<b>4. Củng cố</b> :


-Nhận xét bài viết của học sinh.


-Khen ngợi những em có tiến bộ. Giáo
dục tư tưởng.


<b>5. Dặn dò:</b>


-Về luyện đọc và trả lời câu hỏi. Đọc lại
các bài TĐ và HTL đã học. Chuẩn bị cho
tiết Kiểm tra định kì.


-Nhận xét tiết học.


-1 em nêu yêu cầu : Viết bưu thiếp
chúc mừng thầy cô.


-HS viết lời chúc mừng thầy cô vào
bưu thiếp.


-Nhiều học sinh đọc bưu thiếp đã
viết.


-Cả lớp viết vào vở BT.


<i>18-11-2010.</i>
<i>Kính thưa cô. </i>


<i>Nhân dịp Ngày Nhà Giáo Việt Nam</i>
<i>20-11 em kính chúc cô luôn mạnh</i>
<i>khoẻ và hạnh phúc.</i>


<i>Chúng em luôn luôn nhớ cô và mong</i>
<i>được gặp laị cô,</i>


<i> Học sinh của cô</i>
<i> Nguyễn Thanh Nga</i>


-Lắng nghe.
-Chú ý.
-Lắng nghe.


TOÁN



<i><b>Tiết 89 :</b></i>

<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


-Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.


-Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp
đơn giản.


-Biết giải bài tốn về ít hơn một số đơn vị.
*Bài tập cần làm 1; 2; 3.



<b>II/ CHUẨN BỊ :</b>


1.Giáo viên : Lịch tháng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
T


G HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’
5’


28’


4’


<b>1. Ổn định tổ chức:</b> Cho lớp hát.
<b>2. Kiểm tra bài cũ </b>: Cho HS làm
phiếu.


C. .D
-Vẽ đoạn thẳng CD.


-Vẽ đoạn thẳng MN ngắn hơn đoạn
thẳng CD 2 cm.


-Vẽ đoạn thẳng PQ dài hơn đoạn
thẳng CD 3 cm.


-Nhận xét.



<b>3. Dạy bài mới </b>: a) Giới thiệu bài.


b) HD luyện tập


<i><b>Bài 1</b></i> : Yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
-Yêu cầu HS làm bài.


-Theo dõi, giúp đỡ HS.


-Nêu cách thực hiện phép tính :
38 + 27, 70 – 32, 83 – 8.


- Nhận xét.
<i><b>Bài 2 :</b></i> Tính


-Nêu cách thực hiện tính giá trị biểu
thức có 2 dấu phép tính : 28 + 15 –
30 , 51 – 10 – 18.


-Yêu cầu HS làm bài.


-Cho HS nhận xét bài làm ở bảng
phụ.


-Nhận xét.


<i><b>Bài 3</b><b> </b></i>: Gọi 1 em đọc đề.
-Bài tốn thuộc dạng gì ?
-u cầu HS giải.



<b>4. Củng cố </b>:


<i><b>-Cho HS làm vào bảng con.</b></i>


-Hát tập thể.
-Làm phiếu BT.


-Luyện tập chung.


-Đặt tính rồi tính.


-3 em lên bảng làm, nêu cách thực hiện
phép tính.


38 54 67

+ 27 + 19 + 5



65 73 72


61 70 83

- 28 - 32 - 8


33 38 75


-Thực hành tính từ trái sang phải.


-1 em làm bài ở bảng phụ. Lớp làm vào
vở.


12 + 8 + 6 = 20 + 6 25 + 15 – 30 = 40 - 30
= 26 = 10
36 +19 -19 = 55 -19 51 – 19 +18 = 32 + 18


= 36 = 50


-1 em đọc đề.


-Bài tốn về ít hơn vì kém có nghĩa là ít
hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

1’ <i><b>39 + 26 – 12 = 41 – 6 + 17 =</b></i>
<b>5. Dặn dò:</b>


-Xem lại các bài đã học chuẩn bị cho
tiết Kiểm tra định kì CHK1.


-Nhận xét tiết học.


-Hồn thành bài tập. Xem lại các bài đã
học.


-Lắng nghe.


………


………


………


………


………



TỰ NHIÊN XÃ HỘI



Tiết 18 :

Thực hành : Giữ trường học sạch đẹp




<b>I/</b>


<b> MỤC TIÊU: </b>


-Biết thực hiện một số hoạt động làm cho trường, lớp sạch đẹp.


* Ghi chú : Nêu được cách tổ chức các bạn tham gia làm vệ sinh trường lớp một cách
an toàn.


 Giáo dục BVMT :


-Biết tác dụng của việc giữ trường, lớp sạch, đẹp đối với sức khoẻ và học tập.
-Có ý thức giữ trường, lớp sạch, đẹp và tham gia vào những hoạt động làm cho
trường, lớp học sạch, đẹp.


-Làm một số cơng việc giữ gìn trường, lớp học sạch đẹp : quét lớp, sân trường,
tưới cây, chăm sóc cây ở lớp, của trường …


-Mức độ tích hợp/ lồng ghép: Tồn phần.
<i>* Tích hợp kĩ năng sống : </i>


-Kĩ năng tự nhận thức: Tự nhận xét các hành vi của mình có liên qn đến
việc giữ gìn trường lớp.


-Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm tham gia công việc để giữ
trường học sạch đẹp.


<b>II/ CHUẨN BỊ</b> :


1.Giáo viên : Tranh vẽ trang 38,39. Phiếu BT.


2.Học sinh : Sách TN&XH.


III/

A

C HO

T

ĐỘ

NG D

Y H

C :


T


G


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS


1’


5’ <b>1. Ổn định tổ chức:2. Kiểm tra bài cũ </b>: Cho học sinh làm Cho lớp hát.
phiếu.


-Hãy điền vào 2 cột dưới đây những
hoạt động nên và khơng nên làm để giữ
an tồn cho mình và cho người khác


-Hát tập thể.
-Trường học.
-Làm phiếu BT.


-Điền vào 2 cột dưới đây :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

27’


khi ở trường ?
-Nhận xét.


<b>3. Dạy bài mới </b>: Giới thiệu bài.


<b>Hoạt động 1 </b>: Quan sát theo cặp.
<b>Mục tiêu </b>: Biết thực hiện một số hoạt
động làm cho trường, lớp sạch đẹp.
A/ <i>Làm việc theo cặp.</i>


-GV hướng dẫn quan sát các hình ở
trang 38,39 và TLCH :


-Các bạn trong từng hình đang làm gì ?
-Các bạn đã sử dụng những dụng cụ gì
?


-Việc làm đó có tác dụng gì ?
B/ <i>Làm việc cả lớp :</i>


-Gọi một số HS trả lời câu hỏi :


-Trên sân trường, xung quanh sân
trường các phòng học sạch hay bẩn ?
-Xung quanh sân trường có trồng cây
xanh khơng ?


-Khu vệ sinh đặt ở đâu ? có sạch khơng
?


-Trường học của em đã sạch đẹp chưa
?


-Theo em thế nào là trường học sạch
đẹp ?



-Em phải làm gì để trường học sạch
đẹp ?


-Kết luận : <i>Để trường học sạch, đẹp</i>
<i>mỗi học sinh phải ln có ý thức giữ</i>
<i>gìn trường như : khơng viết, vẽ bẩn lên</i>
<i>tường; không vứt rác hay khạc nhổ bừa</i>
<i>bãi, đại tiện và tiểu tiện đúng nơi quy</i>
<i>định; không trèo cây, bẻ cành hoặc</i>
<i>ngắt hoa, … tham gia tích cực vào các</i>
<i>hoạt động như làm vệ sinh trường, lớp,</i>
<i>tưới và chăm sóc cây cối …</i>


-Nhận xét.


<i><b>* </b></i>

<b>Ho t </b>

<b>ạ</b>

<b> đ</b>

<b> ng 2</b>

<b>ộ</b>

: Th c h

ành làm v


sinh tr

ườ

ng l p



<b>Mục tiêu </b>: Biết sử dụng một số
dụng cụ để làm vệ sinh trường lớp học.
-<i>Làm việc theo nhóm.</i>


-Phân cơng cơng việc cho mỗi nhóm.
-Phát cho mỗi nhóm một số dụng cụ.
-Giáo viên theo dõi, giúp đỡ.


gia


-Thực hành giữ gìn trường học sạch


đẹp.


-Quan sát; Từng cặp trao đổi ý kiến với
nhau.


-Nhận xét.


-Các phịng học sạch.


-Có nhiều cây xanh xung quanh sân.
-Khu vệ sinh đặt ở góc sân rất sạch.
-Trường sạch đẹp.


-HS trả lời.


-Quét dọn sạch không xả rác, nhắc các
bạn ý thức giữ vệ sinh trường lớp.


-Vài em nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4’


1’


-<i>GV yêu cầu nhóm làm theo phân</i>
<i>cơng.</i>


-GV nhắc nhở các nhóm cách sử dụng
dụng cụ hợp lí để bảo đảm an tồn và
giữ vệ sinh cơ thể : đeo khẩu trang,


dùng chổi cán dài, vẩy nước khi quét
lớp, quét sân. Khi làm vệ sinh xong
phải rửa tay sạch bằng xà phòng.


-GV tổ chức cho mỗi nhóm kiểm tra
thành quả.


- Nhận xét, đánh giá.


<i><b> </b></i>

<b>4. C ng củ</b> <b>ố</b>

:

Em nên làm nh ng cơngữ


vi c gì đ gi gìn trệ ể ữ ường l p s ch đ p ?ớ ạ ẹ


<b>5. Dặn dò:</b>


-Xem lại bài; Cần thực hành những
điều vừa học.


- Xem trước bài <i>Đường giao thơng.</i>
-Nhận xét tiết học.


-Làm vệ sinh theo nhóm.
Nhóm 1 : Làm vệ sinh lớp.
Nhóm 2 : Nhặt rác quét sân.


Nhóm 3 : Tưới cây xanh sân trường.
Nhóm 4 : Nhổ cỏ tươí hoa vườn tường.


-Các nhóm kiểm tra thành quả.
-Nhận xét.



-Nên có ý thức giữ gìn trường lớp :
không vẽ bẩn lên tường, không vứt rác
khạc nhổ, đại tiện tiểu tiện đúng nơi quy
định, khơng bẻ cành ngắt hoa, tham gia
tích cực các hoạt động giữ gìn trường
lớp sạch đẹp.


-Chú ý.
-Lắng nghe.


………


………


………


………


………


………



Thứ sáu



Ngày soạn: 02/01/2021


Ngày dạy: 08/01/2021



<b>Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 09)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


- Rèn kĩ năng đọc – hiểu văn bản.


- Ôn tập về cặp từ đồng nghĩa.



- Củng cố mẫu câu Ai thế nào?


<b>II. Tiến hành</b>



-Giáo viên nêu yêu cầu tiết học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-Yêu cầu HS mở vở bài tập và làm bài cá nhân.


-GV chữa bài.



-Thu và chấm bài làm của học sinh.


Sau đó, nhận xét bài làm của HS.



<b>Tốn</b>
<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của biểu thức số có hai
dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.


2. Biết giải bài toán về ít hơn 1 số đơn vị.
*BT Cần làm: 1, 2, 3.


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. GV : SGK, bảng nhóm.


2. HS : SGK, vở, bảng con, nháp.


<b>III. Các hoạt động dạy học :</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



2’
3’


30’


<b>1. Ổn định </b>


- Chơi trò chơi.


<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


+ Gọi 2 HS thực hiện đặt tính và tính :
35 + 27 ; 46 – 18.


- Nhận xét, đánh giá.


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài – Ghi tên bài.</b></i>
<i><b>b) Thực hành.</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b> à i 1</b><b> . </b></i>Đặt và tính :
- Yêu cầu đọc đề


- Yêu cầu làm bảng con. Gọi 2 HS lên làm
bảng lớp.



- Nhận xét.


- Em hãy nêu cách đặt và thực hiện 38 + 27
- Nhận xét.


<i><b>B</b></i>


<i><b> à i 2</b><b> : </b></i>Tính
- Yêu cầu đọc đề.


- Tổ chức cho HS thi đua làm bảng nhóm.
- Gọi các nhóm lên trình bày bài.


- Ban văn nghệ điều hành các bạn chơi.
+ 2 HS lên bảng. Cả lớp làm nháp.


35 46


+ 27 - 18


62 28


- Nhận xét.
- Ghi tên bài vào vở.
- 1 học sinh đọc đề.
- 2 HS lên bảng. lớp làm bảng con.
a) 38 54 67


+ 27 + 19 + 5



65 73 72


b) 61 70 83


- 28 - 32 - 8


33 38 75
- Nhận xét.


- 3 học sinh nêu.
- Nhận xét.


- 1 học sinh đọc đề.
- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3’


2’


- Em hãy nêu cách tính của 12 + 8 + 6,
51 – 19 + 18


- Nhận xét


<i><b>B</b></i>
<i><b> à i 3</b><b> :</b></i>


- Yêu cầu đọc đề.


- Bài toán cho biết gì ? hỏi gì ?


Tóm tắt :


Ông : 70 tuổi
Bố kém ông : 32 tuổi
Bố : …tuổi?


- Yêu cầu làm vở. Gọi 1 HS làm bảng phụ
trình bày


- Quan sát, kiểm tra.


-Gọi HS nhận xét. GV nhận xét.
- Thu chấm, nhận xét.


<b>4. Củng cố :</b>


- Qua tiết học này em học được những gì ?
- Với phép tính 15 + 46 khi đặt tính ta phải
viết như thế nào ?


- Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò :</b>


- Về nhà ơn các dạng tốn học đã học.


36 + 19 – 19 = 36 51 – 19 + 18 = 50
- 2 học sinh nêu cách làm.


- Nhận xét.



- 1 học sinh đọc đề.
- Học sinh trả lời.


- HS thực hiện.
Bài giải


Năm nay bố có số tuổi là :
70 – 32 = 38 (tuổi)


Đáp số : 38 tuổi.
- Nhận xét.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh trả lời.


- HS thực hiện.



………


………


………


………


………



<b> Tiếng Việt</b>


<b>Ôn tập và kiểm tra cuối HKI (tiết 10)</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


1. Nghe – viết chính xác 2 khổ thơ bài : Đàn gà mới nở.



2. Trả lời tốt các câu hỏi (BT1). Thực hành viết bưu thiếp (BT2). Rèn viết đúng, trình bày
sạch, đẹp.


3. GD HS biết u q lồi vật, cẩn thận khi trình bày.


<b>II. Chuẩn bị :</b>


1. Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn 2 khổ thơ : Đàn gà mới nở..
2. Học sinh : Vở chính tả, bảng con, vở BT.


<b>III. Các hoạt động dạy học : </b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


2’ <b>1. Ổn dịnh :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

3’


30’


3’


<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Cho HS viết bảng con các từ : Bắc, học
sinh giỏi ...


- Vậy những từ ngữ vừa viết nói về ai ?
Em học tập được gì từ bạn ?



- Nhận xét.


<b>3. Bài mới :</b>


<i><b>a) Giới thiệu bài – Ghi tựa bài.</b></i>
<i><b>b) Hướng dẫn ôn tập.</b></i>


<i><b>A. Nghe – viết :</b></i> Đàn gà mới nở.


<i>++ Hướng dẫn chuẩn bị :</i>


<i>+ Nội dung đoạn viết : ( <b>ĐCND</b>) Chuyển </i>
<i>BT1 ở phần B Tập làm văn lên phần tìm </i>
<i>hiểu ND đoạn viết.</i>


- Trực quan : Bảng phụ.
- Giáo viên đọc mẫu bài viết.


a) Những con gà con trông như thế nào ?
b) Đàn gà chạy như thế nào ?


+ Câu thơ nào thể hiện đàn gà rất là đông ?
+ Nội dung đoạn viết nói về ai ?


+ <i><b>GDHS</b></i> : Em sẽ làm gì với các con vật
ni ?


++<i> Hướng dẫn trình bày .</i>



- Mỗi khổ thơ có mấy câu thơ ?


- Trong bài những chữ nào cần viết hoa
vì sao ?


++ <i>Hướng dẫn viết từ khó</i>. Gợi ý cho HS
nêu từ khó.


- Đọc cho HS viết bảng. NX, sửa lỗi.


<i>++ Viết chính tả :</i>


- GV nhắc nhở cách viết và trình bày.
- Đọc từng câu từng từ cả bài.


- Đọc lại cho HS soát lỗi .
- Nhận xét.


<i>++ Chấm vở, chữa bài.</i>
<i><b>B. Tập làm văn</b></i>


<b>Bài 2</b>: Hãy viết từ 1 đến 3 câu trên tấm
bưu thiếp chúc mừng bạn em nhân dịp
sinh nhật bạn em ?


- Bài tập yêu cầu gì ?


- Yêu cầu HS thực hiện vào tấm bưu
thiếp đã chuẩn bị.



- Gọi HS trình bày bài.
- Nhận xét, chỉnh sửa.


<b>4. Củng cố :</b>


- Qua tiết học này em học được những gì ?


- HS thực hiện. 1 HS lên viết trên bảng
lớp.


- HS trả lời.
- Nhận xét.
- Ghi tên bài.


- 1 - 2 HS nhìn bảng đọc lại.
+ Trơng rất là đẹp.


+ Chạy như lăn tròn
Trên sân, trên cỏ.
+ Một rừng chân con.
+ Nói về đàn gà con, ...


+ Bảo vệ, chăm sóc các con vật ni.
+ 4 câu.


- Những chữ đầu câu.
- HS nêu các từ khó
- Viết bảng .


- HS lắng nghe.



- Nghe đọc, viết vào vở.
- Dò bài sửa lỗi.


- Đổi vở sửa lỗi cho nhau, nhận xét.


- HS nêu yêu cầu.
- HS thực hiện.


- HS nối tiếp đọc bưu thiếp.
- Nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2’


- Nhận xét tiết học, tuyên dương HS tập
chép và làm bài tập đúng.


<b>5. Dặn dò :</b>


- Xem lại bài viết, rèn viết lại các từ khó
hay mắc lỗi và đọc bưu thiếp chúc mừng
sinh nhật bạn cho bố mẹ nghe. Xem trước
bài tiếp theo.


- Nhận xét.
- HS thực hiện.


………


………


………



………


………



<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>Sinh hoạt lớp tuần 18</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Đánh giá tình hình hoạt động của lớp về học tập và các phong trào theo chủ điểm.


2. Triển khai và phát động kế hoạch và các nội dung hoạt động tuần 18.Thi đua dạy tốt, học
tốt.


3. GD HS thực hiện tốt nội quy của nhà trường, lớp tích cực học tập, thi đua học tốt và tham
gia đầy đủ các phong trào của trường, đội phát động.


<b> II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng báo cáo kết quả tuần 17 của nhóm trưởng các nhóm.
- ND kế hoạch tuần 18.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. Nhận xét, đánh giá trong tuần :</b>


a) Về nề nếp: (8”)


- Về tình hình đi học của các thành viên trong lớp : ...
...
- Về thực hiện nội quy của lớp,trường : ...
...



- Việc thực hiện vệ sinh môi trường, lớp học, cá nhân, đồng phục khi đến
lớp : ... ...
b) Về học tập: (9”) ...
...
...
c) Về giữ vở: VSCĐ : (5”) ...
...
d) Tham gia các phong trào thi đua của các tổ : (4”) ...
...


e) Bình chọn nhóm, bạn nào xuất sắc học tập tốt và tham gia đầy đủ các PT của trường, lớp :
(5”) ...


...


<b>2. Kế hoạch tuần 19 : (6”)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Tiếp tục xây dựng tốt và phát huy tốt vai trị của nhóm trưởng trong q trình điều khiển các
bạn học tập có đánh giá thi đua, khen thưởng các nhóm trưởng thực hiện tốt.


- Duy trì nề nếp chuyên cần, thực hiện xếp hàng ra vào lớp đúng quy định.


- Kết hợp ôn tập, phụ đạo HS chưa hoàn thành, bồi dưỡng HS năng khiếu, HS viết chữ đẹp. Ra
đề kiểm tra đánh giá.


- Giáo dục các em ngoan lễ phép, vâng lời thầy cơ và người lớn tuổi, đồn kết với bạn.


- Ổn định và duy trì nề nếp học tập.Thực hiện giữ vệ sinh trường lớp, thực hiện không gian lớp
học, không bôi bẩn lên tường.



- GDHS tham gia giao thông phải đội mũ bảo hiểm; đi đúng phần đường, làn đường của mình.


<b>3.Tổng kết</b>. (3”)


- Tổ chức trị chơi : Gió thổi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×