Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bai: Amin(tiet 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (424.66 KB, 14 trang )

1
I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
2
Cấu tạo phân tử
Tính chất hóa học
3
Tiết 15:
III. CẤU TẠO PHÂN TỬ
VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Cấu tạo phân tử:
I. Khái niệm,
phân loại và
danh pháp:
II. Tính chất vật
lí:
III. Cấu tạo
phân tử và tính
chất hoá học:
1. Cấu tạo









phân
tử:


R-N-H
H
Amin bậc một
R- N-R
1

H
Amin bậc hai
R- N-R
1
R
2
Amin bậc ba
- Amin có tính bazơ giống NH
3
(vì còn cặp
electron chưa tham gia liên kết)
.
- Amin còn có tính chất của gốc
hiđrocacbon.
Ngnhân
4
Tiết 14:
2. Tính chất hóa học:
a. Tính bazơ:
- Các amin tan nhiều trong nước như
metylamin, etylamin,...làm xanh giấy quỳ
tím, làm hồng phenolphtalein.
Vd: CH
3

NH
2
+ H
2
O  [CH
3
NH
3
]
+
+

OH
-

I. Khái niệm,
phân loại và
danh pháp:
II. Tính chất vật
lí:
III. Cấu tạo
phân tử và tính
chất hoá học:
1. Cấu tạo











phân tử:
2. Tính chất
hoá học:








a.Tính bazơ








- Anilin và các amin thơm khác không
làm đổi màu quỳ tím và phenolphtalein.

Thí nghiệm
5
Tiết 15:

2. Tính chất hóa học:
a. Tính bazơ:
I. Khái niệm,
phân loại và
danh pháp:
II. Tính chất vật
lí:
III. Cấu tạo
phân tử và tính
chất hoá học:
1. Cấu tạo










phân tử:
2. Tính chất
hoá học:









a.Tính bazơ








- Tác dụng với axit  muối amoni
Vd: CH
3
NH
2
+ HCl  [CH
3
NH
3
]
+
Cl
-
(metylamoniclorua)
C
6
H
5
NH

2
+ HCl  [C
6
H
5
NH
3
]
+
Cl
-

(phenylamoniclorua)

Bài tập vận dụng:
VDụng

Thí nghiệm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×