Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Giao an Tuan 14 Lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.13 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần:14


Ngày dạy: thứ 2, 26/11/2018


TẬP ĐỌC (TIẾT40+41)
CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. MỤC TIÊU:


- Đọc đúng,rõ ràng tồn bài; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Đồn kết sẽ tạo nên sức mạnh. Anh chị em phải đồn kết thương yêu nhau.( trả lời
được các CH 1, 2, 3, 5).


- GD tinh thần đoàn kết giữa các anh em trong gia đình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần luyện đọc.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


TIẾT 1


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC: 2HS đọc bài “Quà của bố” và trả lời
câu hỏi SGK


-Nhận xét



2. Hoạt động hình thành kiến thức:


<b>a. Giới thiệu bài: giới thiệu chủ điểm và bài </b>
qua tranh


<b>b. Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu mẫu: Lời kể chậm rãi, lời
người cha ôn tồn.


<i>- Đọc từng câu.</i>
- HD HS đọc từ khó
. GV nhận xét.


<i>- Đọc từng đoạn trước lớp.</i>
-GV hướng dẫn HS chia đoạn


- Hướng dẫn HS đọc câu sau: Như ... hợp lại
thì mạnh.// (Bảng phụ).


- GV nhận xét.


<i>- Đọc từng đoạn trong nhóm.</i>
- Chia nhóm cho HS lụn đọc


- Lớp, GV nhận xét, bình chọn nhóm, bạn
đọc hay nhất.


<b>TIẾT 2</b>



<b>Tìm hiểu bài:</b>


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


- HS đọc nối tiếp câu lần 1.


- HS đọc: lúc nhỏ, lần lượt, lẫn nhau.
- HS đọc nối tiếp câu lần 2


- HS chia đoạn: 3 đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu đến... va chạm.
+ Đoạn 2: Tiếp đến...dễ dàng.
+ Đoạn 3: Còn lại.


- HS đọc nối tiếp đoạn lần 1.


- CN-CL: Như thế là các con đều thấy rằng /
chia lẻ ra thì yếu, / hợp lại thì mạnh.//


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>- GV hướng dẫn HS lần lượt trả lời các câu hỏi </b>
trong SGK.


- Câu 1: HS đọc to đoạn 1 và trả lời câu hỏi
- Câu 2:HS đọc to đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2,3
- Câu 4: HS đọc to đoạn 3 và trả lời câu hỏi 4,5



- Hướng dẫn HS nêu nội dung bài.


<b>- GV chốt nội dung bài: Đoàn kết sẽ tạo nên </b>
sức mạnh. Anh chị em phải đoàn kết thương
yêu nhau.


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>Luyện đọc lại.</b>


- Hướng dẫn đọc theo vai các nhân vật.
- Lớp, GV nhận xét, bình chọn bạn nhập vai
tốt nhất.


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- Qua câu chụn em học được gì cho mình?
-GD HS: tình cảm đẹp đẽ giữa anh, em trong
gia đình


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị trước bài
“Nhắn tin”.


- HS nêu được:


- Câu 1: Có năm nhân vật: Ơng cụ và bốn người
con.



- Câu 2: Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ.


- Câu 3: Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ
gãy từng chiếc.


- Câu 4: Với từng người con, với sự chia rẽ, với
sự mất đoàn kết.


- Câu 5: Anh em phải đoàn kết, thương yêu
đùm bọc lẫn nhau. Đoàn kết mới tạo nên sức
mạnh. Chia rẽ thì yếu.


-HS nêu: anh em phải yêu thương, đoàn kết
lẫn nhau,...


- HS nhắc lại.


- HS luyện đọc trong nhóm
- Các nhóm thi đọc theo vai.


-HS nêu: anh em phải hịa tḥn, u
thương,...


TỐN (TIẾT66)


<b>55 - 8, 56 - 7, 37 - 8, 68 - 9</b>
I. MỤC TIÊU:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55- 8, 56 -7, 37 - 8, 68 - 9.
- Biết tìm mợt số hạng chưa biết của mợt tổng.



- Ham thích học toán, tự giác làm bài.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Bảng phụ


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC: GV gọi HS đọc thuộc bảng 15, 16,
17, 18 trừ đi một số


-HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Phép trừ 55 – 8</b>


- Nêu bài toán: Chúng ta có phép tính 55 – 8.
Như vậy vận dụng bảng trừ 15, 16, 17, 18 ta
thực hiện phép tính như sau:


- GV thực hiện tính trừ, u cầu HS quan sát


(khơng sử dụng que tính)


- Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính rồi tính.
- Vậy 55 trừ 8 bằng bao nhiêu?


- Yêu cầu HS nhắc lại cách đăt tính.
- Nhận xét bài cả về cách đặt


tính, kết quả phép tính.


<b>Phép tính 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9.</b>


- Tiến hành tương tự như trên để rút ra cách
thực hiện các phép trừ 56 –7; 37 – 8; 68 –9.
- GV yêu cầu HS nhận xét.


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>Bài 1(cợt 1, 2, 3): Tính</b>


- Mỗi HS làm 1 phép tính, lớp làm bảng con


- Lớp, GV nhận xét, kết luận đúng sai.


-Gọi HS nêu cách đặt tính và tính của mợt số
bài


<b>Bài 2(câu a, b): Tìm x:</b>


- 1 HS làm bảng phụ, lớp làm bảng con
- Nhận xét



Bài 3:


-Yêu cầu HS làm vào VBT


-HS nêu tên bài


- Lắng nghe và phân tích đề tốn.
- Thực hiện phép tính trừ 55 –8.


- Viết 55 rồi viết 8 xuống dưới sao cho 8
thẳng cột với 5 (đơn vị). Viết dấu – và kẻ
vạch ngang.


- Bắt đầu từ hàng đơn vị (từ phải sang trái). 5
không trừ được 8, lấy 15 trừ 8 bằng 7, viết 7,
nhớ 1. 5 trừ 1 bằng 4, viết 4.


- Vậy 55 trừ 8 bằng 47.
- HS trả lời.


a) 45 75 95
- - -
9 6 7
36 69 88
b) 66 96 36
- - -
7 9 8
59 87 28
c) 87 77 48


- - -
9 8 9
<b> 76 69 38 </b>
- Nêu


- HS nêu yêu cầu của bài.
x + 9 = 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-GV nhận xét


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- Cho HS thực hiện trò chơi “Ai nhanh hơn”.
Chia lớp làm 2 đợi. Bên mỗi đợi đều có đính
bảng phụ ghi những phép tính có kết quả sai.
Từng HS lên bảng sữa lại cho đùng. Đội nào
nhanh hơn, đúng sẽ là đội chiến thắng.


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị: 65 – 38 ;
46 – 17 ; 57 – 28 ; 78 – 29.


-HS thực hiện trị chơi. Nhận xét


ĐẠO ĐỨC (TIẾT14)


GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP SẠCH ĐẸP (TIẾT 1)
I. MỤC TIÊU:



- Nêu được ích lợi của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp.
- Hiểu: Giữ gìn trường lớp sạc đẹp là trách nhiệm của người HS.
- Thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp.


- GDMT: Tham gia và nhắc nhở mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần làm MT
thêm sạch đẹp, góp phần BVMT.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Vở bài tập đạo đức


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC: - Nêu những việc em đã làm thể hiện
quan tâm giúp đỡ bạn?


-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b.BT1: Tiểu phẩm “Bạn Hùng thật đáng </b>
<b>khen”</b>



-Gọi HS lên đóng vai


-Tổ chức cho HS thảo luận các câu hỏi sau:
+Bạn Hùng đã làm gì trong buổi sinh nhật
mình?


+Hãy đoán xem vì sao bạn Hùng làm như
vậy?


-KL: Vứt giấy rác vào đúng nơi quy định là
<i>gĩp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹp</i>
<b>BT3: Bày tỏ thái độ</b>


- Chia nhóm: mỗi nhóm quan sát tranh theo


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


-HS đóng vai


+Bạn Hùng, Cơ giáo Mai, một số bạn trong
lớp, người dẫn chuyện


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

yêu cầu. Sau đó thảo luận:


+ Em có đồng ý với việc làm của bạn trong
tranh không?



+ Nếu là bạn trong tranh, em sẽ làm gì?
- GV nhận xét, kết ḷn<i>“ Giữ gìn trường lớp</i>
<i>sạch đẹp” là bởn phận của mỡi HS, điều đó</i>
<i>thể hiện lòng u trường, yêu lớp và giúp các</i>
<i>em được sinh hoạt, học tập trong một môi</i>
<i>trường trong lành.</i>


BT2: Bày tỏ ý kiến


-Yêu cầu HS làm vào VBT


<i><b>GVKL</b></i>: Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là bổn
phận của mỗi HS, điều đó thể hiện lòng yêu
trường, yêu lớp và giúp các em được sinh
hoạt, học tập trong một môi trường trong
lành.


<b>3.Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


-u cầu HS nhắc lại nội dung bài học
-GDHS: Tham gia và nhắc nhở mọi người
giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần làm
MT thêm sạch đẹp, góp phần BVMT.


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Về thực hiện theo
bài học. Chuẩn bị tiết 2


-HS thảo luận trình bày



-HS làm vào VBT và trình bày và giải thích
lí do


-HS nhắc lại
-Lắng nghe


TIẾNG VIỆT


LUYỆN ĐỌC: CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. MỤC TIÊU:


-Luyện cho HS đọc trơn, đọc đúng, rõ ràng tồn bài
-Läp lại được đúng nội dung từng câu hỏi.


- u thích mơn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


2. Hoạt động luyện tập:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Luyện đọc .</b>



-GV đọc mẫu tồn bài mợt lượt .


-GV cho HS đọc nối tiếp từng câu, GV quan
sát giúp đỡ HS


-HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV cho HS đọc nối tiếp từng đoạn trước
-Đọc từng đoạn trong nhóm


-Thi đọc giữa các nhóm ngẩu nhiên
-Thi đọc cả bài


-Cả lớp đọc đoạn 2
<b>c. Trả lời câu hỏi .</b>


-Gv nêu lần lượt từng câu hỏi cho hs trả lời
<i><b>+Câu 1</b>: Câu chuyện này có những nhân vật </i>
nào ?


<i><b>+Câu 2</b>: Tại sao bốn người con không ai bẻ </i>
gãy được bó đũa ?


<i><b>+Câu 3 :</b></i> Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách
nào ?


<i><b>+Câu 4</b></i>:Một chiếc đũa được ngầm so sánh
với gì ? Cả bó đũa được ngầm so sánh với
gì ?



<i><b>+</b></i><b> Câu 5: GV đọc câu hỏi HS chọn đáp án</b>
<b>+ Những dòng nào dưới đây là lời người cha</b>
<i>khuyên các con ? Khoanh tròn chữ cái trước</i>
<i>những dòng em chọn.</i>


<b>A. Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng </b>
cho túi tiền.


<b>B. Như thế là các con đều thấy rằng chia lẻ ra</b>
thì yếu, hợp lại thì mạnh.


<b>C. Vậy các con phải biết thương u, đùm </b>
bọc lẫn nhau.


<b>D. Có đồn kết thì mới có sức mạnh.</b>
<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- u cầu HS tóm tắt nợi dung rèn đọc.
- Nhận xét tiết học


-Giao việc: Luyện đọc lại bài


- Các nhóm đọc đoạn
- Các nhóm thi đọc đoạn.
- Các nhóm thi đọc cả bài
- Cả lớp đọc


-Hs trả lời câu hỏi


-Có năm nhân vật: Ơng cụ và bốn người con


-Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ


-Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ gãy
từng chiếc


-Một chiếc đũa so sánh với từng người con,
cả bó đũa so sánh với 4 người con


+ Đáp án: B, C, D



---Tuần: 14


Ngày dạy:thứ 3, 27 /11/2018


CHÍNH TẢ(TIẾT27)


NGHE-VIẾT:

<b>CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>



I. MỤC TIÊU:


- Nghe, viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xi có lời nói nhân vật


- Làm được BT2b, BT3a SGK.



- HS biết rèn chữ, giữ vở
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
VBT, bảng phụ ghi BT 2, 3


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC: 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết vào
bảng con: cần cẩu, nghiêng ngả.


-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Hướng dẫn nghe viết:</b>
-GV đọc bài chính tả mợt lượt


-Hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi SGK
+Hỏi: Đây là lời của ai nói với ai?
+Người cha nói gì với các con?


- Hướng dẫn HS nêu nhận xét về kết cấu, đặc
điểm của bài văn: gồm mấy câu, các dấu câu
được dùng, các chữ viết hoa….


- HD HS viết các từ khó
-GV nhắc HS tư thế ngồi viết.
-GV đọc bài cho HS viết.
-GV quan tâm giúp đỡ HS.
- GV đọc cho HS soát lại.
- GV thu bài nhận xét.
<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>



<b>c. Hướng dẫn làm BT chính tả</b>
<i>Bài 2b: Điền vào chỗ trống i hay iê.</i>
- Lớp, GV nhận xét, kết luận


<i>Bài 3: Tìm các tiếng chứa tiếng có vần ăt</i>
<i>hay vần ăc:</i>


- Lớp, GV nhận xét, kết ḷn
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
Trò chơi: Thi tìm tiếng có i/iê.


-Cách tiến hành: Đội nào tìm được nhiều từ
hơn là đội thắng cuộc.


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Sửa lỗi sai. Chuẩn
bị: Tieáng võng kêu.


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


- Là lời của người cha nói với các con.
- Người cha khuyên các con phải đồn kết.


Đồn kết mới có sức mạnh, chia lẻ ra sẽ
khơng có sức mạnh.



- HS nêu


- HS viết: đồn kết, đùm bọc, thương u,
khó khăn vào bảng con.


- HS viết bài vào vở
- HS tự soát lỗi.
- HS đọc YC BT.
- HS làm vào vở nháp.


- 1 HS lên bảng làm: mải miết, hiểu biết,
chim sẻ, điểm mười.


- 1 HS đọc lại bài trên bảng.
- HS đọc YC.


- HS thảo ḷn nhóm đơi.
- HS làm vào VBT


- HS nêu nối tiếp kết quả: dắt, bắc, cắt.


TOÁN (TIẾT 67)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

I. MỤC TIÊU:


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 - 38, 46 - 17, 57- 28;
78 - 29.


- Biết giải bài toán có mợt phép trừ dạng trên.
-HS ham thích học toán



II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bộ đồ dùng toán


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC:2 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào
bảng con: Tính: 48 - 9 35 - 7


-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. GV hướng dẫn HS thực hiện các phép </b>
<b>trừ của bài học.</b>


-Nêu bài toán: Có 65 que tính bơt 38 qué
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?


-Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì?


-u cầu 1 HS lên bảng đặt tính và thực hiện
phép tính trừ 65 – 38. HS dưới lớp làm bài


vào nháp.


-Yêu cầu HS nêu rõ cách đặt tính và thực
hiện phép tính.


Yêu cầu HS khác nhắc lại


<b>Các phép trừ 46–17; 57–28; 78–29</b>


-Viết lên bảng: 46 – 17; 57 – 28; 78 – 29 và
yêu cầu HS đọc các phép trừ trên.


-Gọi 3 HS lên bảng thực hiện. HS dưới lớp
làm vào nháp.


-Nhận xét, sau đó gọi 3 HS lên bảng lần lượt
nêu cách thực hiện của phép trừ mình đã làm


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


Nghe và phân tích đề toán.
-1 em nhắc lại bài toán.
-Thực hiện phép trừ 65 - 38
-1 em lên đặt tính và tính.
65


-38


27


-Viết 65 rồi viết 38 xuống dưới, sao cho 8
thẳng cột với 5 (đơn vị), 3 thẳng cột với
6.Viết dấu – và kẻ gạch ngang.


-Bắt đầu tính từ hàng đơn vị (từ phải
sang trái) 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8
bằng 7 viết 7 nhớ 1, 3 thờm 1 là 4, 6 trừ 4
bằng 2 viết 2.


* 65 – 38 = 27.


-Nhiều em nhắc lại và làm bài :
85 – 27, 55 – 18, 95 – 46, 75 – 39,
45 – 37 ( làm bảng con) Nhận xét
- Đọc phép tính


-3 em lên bảng làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nhận xét


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>
Bài 1(cột 1, 2, 3): Tính:


- Mỗi HS làm mợt phép tính, lớp làm bảng
con


Bài 2(cột 1): Số (bảng phụ)
- Cho 2 HS thi đua



- Nhận xét
Bài 3: Giải toán


-Bài toán thuộc dạng gì ?


-Muốn tính tuổi mẹ ta làm như thế nào ?
- 2 HS lên bảng, lớp làm vở


- Lớp, GV nhận xét, chốt lời giải đúng
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- GV cho hs tính miệng lại 65 – 38, 46 – 17,
57 – 28, 78 – 29.


-Nhận xét tiết học
-Giao việc: Xem lại bài


- HS đọc YC


a) 85 55 95
- - -
27 18 46
58 37 49
b) 96 86 66
- - -
48 27 19
48 59 47
c) 98 88 48
- - -


19 39 29
79 49 19
- 6 - 10




- 9 - 9
- Nhận xét


-1 em đọc đề.


-Về ít hơn vì kém hơn là ít hơn.
-Lấy tuổi bà trừ đi phần hơn.
<i><b>Tóm tắt </b></i>


<i>T̉i bà : 65 t̉i</i>
<i>Mẹ kém bà : 27 tuổi</i>
<i>Mẹ : ? tuổi.</i>


Bài giải


Số tuổi của mẹ năm nay là:
65 - 29 = 36 (tuổi)


Đáp số: 36 tuổi
- Nêu miệng


LUYỆN TỪ VÀ CÂU(TIẾT14)


<b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?. DẤU CHẤM, DẤU </b>


<b>CHẤM HỎI.</b>


<b>70</b>
<b>80</b>


86


<b>40</b>
<b>49</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. MỤC TIÊU:


- Nêu được mợt số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1)


- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì?(BT2)
- Điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống.(BT3)
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ viết nộidung bài tập 2 và 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC:HS1 nêu miệng bài 1 trang 99
- HS2 nêu miệng bài 3 trang 100.
-Nhận xét



2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Hướng dẫn HS làm BT</b>
<b>* Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.


-Yêu cầu HS suy nghĩ và lần lượt phát biểu.
- GV ghi bảng các từ HS vừa tìm được.
- Yêu cầu HS đọc các từ đã tìm được.
<b>* Bài 2: </b>


- Lưu ý: Chữ đầu câu viết hoa cuối câu có
dấu chấm.Với 3 nhóm từ đã cho, tạo thành
rất nhiều câu theo mẫu: Ai làmgì?


- GV nhận xét chốt lại ý đúng.


<b>* Bài 3: </b>


- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


- Hãy tìm 3 từ nói về tình cảm thương yêu
giữa anh chị em.



- HS lần lượt phát biểu: giúp đỡ, chăm sóc,
chăm lo, chăm chút, nhường nhịn, yêu
thương, quý mến…


- HS đọc các từ vừa tìm được.


- Sắp xếp các từ ở 3 nhóm sau thành câu:
- HS thảo luận theo nhóm 4.Làm vào giấy
nháp.


- 3 Nhóm làm vào bảng phụ.Làm xong đính
bảng, và đọc to kết quả.


Ai làm gì ?


Anh
Chị
Em
Chị em


chăm sóc cho em.
chăm sóc em.
Giúp đỡ anh .
Chăm sóc nhau….
- Cả lớp nhận xét.


- Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền
vào ô trống.



- HS làm bài. 2 HS lên bảng. - Một số HS
đọc bài làm của mình.


<i>Bé nói với mẹ :</i>


<i>- Con xin mẹ tờ giấy để viết thư cho bạn Hà </i>
<i>(.)</i>


<i>- Mẹ ngạc nhiên : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cả lớp và GV nhận xét chốt ý đúng.
- Truyện này buồn cười ở chỗ nào?
<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Dặn HS về nhà hồn thành bài
tập. Xem lại bài.


<i>Khơng sao, mẹ ạ ! bạn Hà cũng chưa biết </i>
<i>đọc( .)</i>


- Cả lớp nhận xét.
- HS làm bài vào vở.
- HS trả lời.


- 2 HS đọc lại truyện vui.


TỐN


ƠN 65-38:46-17:57-28:78-29


I. MỤC TIÊU:


- Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 –18; 46 – 17; 57 – 28; 78 –29.
- Biết cách giải bài toán có mợt phép trừ.


- Rèn lụn tính cẩn thận khi làm bài
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- VBT trang 74


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC: 75 – 6; 86 – 8


<b>-Yêu cầu HS làm vào bảng con</b>
-Nhận xét


2 Hoạt động luyện tập:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Hướng dẫn làm BT</b>
- GV giao nhiệm vụ


-Nhóm 1: làm BT 1 (cợt 1,2) ; BT 2 cợt 1
-Nhóm 2: Làm BT 1 ( cột 3,4); BT 2 cột 2
-Nhóm 3: Làm BT2, 3



c. Sửa bài.


- Các nhóm lần lượt đọc kết quả bài làm.
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


-HS hát
-HS thực hiện
-Nhận xét
-HS nêu tên bài


- HS nhận nhiệm vụ và làm BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2:Số</b>


- HS làm bảng phụ


<b>Bài 3: Giải toán</b>
- HS làm bảng phụ


+ Bài toán tḥc dạng gì?


+ Muốn tính tuổi mẹ ta làm như thế nào ?


- Cả lớp làm vở, 1 HS lên bảng
<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Cho HS thi đua: 67 – 39; 77 - 58
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị: Luyện


<b>tập</b>


8 29 59 36


- 9 - 10


- 6 - 25


- 9 - 9


- 4 - 4
-Nhận xét


- Ít hơn


- Phép trừ: 65 - 29


Bài giải
Tuổi mẹ năm nay là:


65 – 29 = 36(tuổi)
Đáp số: 36 tuổi
-HS hai đội thi đua



---Tuần: 14



Ngày dạy: thứ 4, 28/11/2018


<b>TẬP ĐỌC (TIẾT 42)</b>
<b>NHẮN TIN</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU</b>:</i>


- Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ..


- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). Trả lời được các câu hỏi trong SGK.
<i><b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


- Mợt vài mẩu tin nhắn viết sẵn.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỢNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- KTBC: Kiểm tra bài câu chun bó đũa.
- Nhận xét, ghi điểm.


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. </b><i><b>Luyện đọc </b></i>
a. GV đọc mẫu:



- Hát


- HS đọc bài và trả lời câu hỏi theo nội
dung bài


<b>60</b>
<b>70</b>


79


<b>55</b>
<b>80</b>


86


<b>80</b>
<b>89</b>


98


<b>54</b>
<b>58</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Giọng đọc nhắn nhủ, thân mật


b. Hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ:


* Đọc từng câu:
- Rút từ HS đọc sai



* Đọc từng mẩu nhắn tin trước lớp:
- Đọc câu:


- Em nhớ quét nhà,/ học thuộc hai khổ
<i>thơ/ và làm ba bài tập toán/ chị đã đánh </i>
<i>dấu.//</i>


<i>- Mai đi học,/ bạn nhớ mang quyển bài </i>
<i>hát/ cho tớ mượn nhé.//</i>


* Đọc từng mẩu nhắn tin trong nhóm.
* Thi đọc giữa các nhóm.


* 1HS đọc tồn bài.
<i><b>c. Tìm hiểu bài.</b></i>


+u cầu HS đọc hai mẩu nhắn tin
- Những ai nhắn tin cho Linh?
<i>- Nhắn bằng cách nào ? </i>


<i>- Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin bằng</i>
<i>cách ấy ? </i>


* Vì chị Nga và Hà khơng trực tiếp gặp
được Linh lại không nhờ được ai nhắn tin
cho Linh nên phải viết nhắn tin để lại cho
Linh.


-Yêu cầu HS đọc mẩu tin thứ nhất


+ Chị Nga nhắn Linh những gì?
- Yêu cầu HS đọc mẩu tin thứ hai.
+Hà nhắn Linh những gì?


- Yêu cầu HS đọc câu hỏi 5.
+ Em phải nhắn tin cho ai?
<i>+Vì sao phải viết nhắn tin? </i>
+ Nợi dung viết nhắn tin là gì?
<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


+Yêu cầu HS thực hành viết nhắn tin.
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- Bài học hơm nay giúp em hiểu điều gì về
cách nhắn tin.


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Dặn HS thực


+ HS nối tiếp nhau đọc câu
- Luyện phát âm đúng.


+ HS nối tiếp nhau đọc mẩu nhắn tin
- Luyện ngắt câu.


- Đọc theo cặp.
- Các nhóm thi đọc


+ HS đọc thầm.


- Chị Nga và Hà.


- Nhắn bằng cách viết ra giấy.


- Vì lúc chị Nga đi Linh ngủ chưa dậy. Còn
lúc Hà đến nhà Linh thì Linh khơng có nhà.


- 1HS đọc.


+ Chị nhắn Linh, quà sáng chị để trong lồng
bàn và dặn Linh các công việc cần làm.
- 1HS đọc.


+ Hà đến chơi nhưng Linh khơng có nhà,
Hà mang cho Linh bộ que chuyền và dặn
Linh mang quyển bài hát cho Hà mượn.
- HS đọc thầm câu hỏi.


+ Cho chị.


+ Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về, em
sắp đi học.


+ Em cho cô Phúc mượn xe đạp
- HS viết nhắn tin.


- HS nối tiếp nhau đọc bài viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hành viết nhắn tin. ngắn gọn mà đủ ý.
KỂ CHUYỆN(TIẾT 14)



<b>CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>
I. MỤC TIÊU:


- Dựa vào tranh MH và gợi ý dưới mỗi tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.
- Phân vai dựng lại câu chuyện. (BT2)


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- 5 tranh minh họa nội dung truyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC:Bông hoa niềm vui.
- Gọi HS kể lại câu chuyện
-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: qua tranh</b>


<b>b. Hướng dẫn kể chuyện.</b>
<i>a. Kể từng đoạn theo tranh</i>


- Treo tranh minh họa, gọi 1 HS nêu yêu cầu
1.



- Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nội dung
từng tranh (tranh vẽ cảnh gì?)


- u cầu kể chụn trong nhóm.
- u cầu thi kể trước lớp


<i>b. Phân vai dựng lại câu chuyện.</i>
+ Lần 1: GV làm người dẫn chuyện.


+ Lần 2: HS tự đóng vai.


-HS hát
-HS thực hiện
-HS nêu tên bài


- HS đọc yêu cầu của bài
- HS giơ tay phát biểu


+ Tranh1: Các con cãi nhau kiến người cha
rất buồn và đau đầu.


+ Tranh 2: Người cha gọi các con đến và đố
các con, ai bẻ gãy được bó đũa sẽ được cha
thưởng


+ Tranh 3: Từng người cố gắng hết sức để bẻ
bó đũa mà khơng bẻ được.


+ Tranh 4: Người cha tháo bó đũa và bẻ
từng cái một cách dễ dàng.



+ Tranh 5: Những người con hiểu ra lời
khuyên của cha.


-1 HS kể mẫu đoạn 1.
- Kể chuyện trong nhóm
- Thi kể trước lớp
- Cả lớp nhận xét.


- HS dựng lại câu chuyện theo vai (có thể
sáng tạo: nói lời của người anh, người em lúc
cãi vã lời người cha buồn phiền, lời của các
con khi bẻ bó đũa, lời của các con khi thấy
được lợi ích của việc đoàn kết yêu thương
nhau, sống thuận với anh chị em.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>
- Gọi HS kể lại câu chuyện
- Nhận xét


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
- Câu chụn khun ta điều gì?
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Dặn HS về nhà kể
lại câu chuyện cho bố mẹ nghe.


- Vài HS kể


- Cả lớp nhận xét bình chọn bạn kể hay.


- Yêu thương nhau sống hòa thuận với anh
chị em.


<b>TOÁN (tiết 68)</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn.


- BT cần làm: BT1; BT2 (cột 1,2); BT3; BT4.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- KTBC: Gọi 2 HS lên bảng đặt tính
16 – 8 24 - 17


-Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Hướng dẫn HS làm bài tập. </b>
Bài 1: Cho HS nêu kết quả tính.


Bài 2: ( cợt 1,2)Tính nhẩm


Yêu cầu HS tự nhẩm rồi nêu kết quả
( Cột 3 dành cho HS K,G )


Bài 3: Đặt tính rồi tính.
- Cho HS làm bảng con.
- Nhận xét bảng con.
<b>Bài 4: </b>


Tóm tắt:


Mẹ vắt: 50 lít sữa bị.


- Hát


- HS thực hiện


Bài 1: Làm miệng.


15 - 6 = 9 14 – 8 = 6 15 – 8 = 7 15 – 9 = 6
16 – 7 = 9 15 – 7 = 8 14 – 6 = 8 16 – 8 = 8
17 – 8 = 9 16 – 9 = 7 17 – 9 = 8 14 – 5 = 9
18 – 9 = 9 13 – 6 = 7 13 – 7 = 6 13 – 9 = 4
- Nhẩm và nêu kết quả



15- 5- 1 = 9
15- 6 = 9


16- 6 – 3=7
16- 9 = 7


- Mỗi HS làm 1 phép tính, lớp làm bảng con


a) 35
- 7
28


72
- 36
36


b) 81
- 9
72


50
- 17
33
- Nhìn tóm tắt đọc đề toán


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Chị vắt ít hơn: 18 lít sữa bị.
Chị vắt: … lít sữa bị ?
- Treo bảng phụ đáp án đúng
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tòi:</b>


- Hướng dẫn HS làm bài 5


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài.


Số lít sữa chị vắt được là:
50- 18 = 32 (l)
Đáp số: 32l sữa
- Đổi vở kiểm tra bài


Bài 5: HS vẽ vào SGK


TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (TIẾT14)


<b>PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ</b>


I. MỤC TIÊU:


- Nêu được một số việc cần làm để phịng tránh ngợ đợc khi ở nhà.
- Biết được các biểu hiện khi ngộ độc.


- Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người thân trong nhà bị ngộ độc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Vài vỏ hộp thuốc tây, các hình vẽ trong SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>


-Cho HS hát


KTBC: Hãy nêu ích lợi của việc giữ sạch
mơi trường xung quanh nhà ở.


-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Làm việc với SGK.</b>


Yêu cầu :Thảo luận nhóm để chỉ và nói tên
những thứ có thể gây ngợ đợc cho mọi người
trong gia đình.


-Yêu cầu :Trình bày kết quả theo từng hình
<i><b>KL</b></i>: Mợt số thứ trong nhà có thể gây ngộ độc
là: thuốc tây, dầu hoả, thức ăn bị ôi thiu,….
Chúng ta dễ bị ngộ độc qua đường ăn, uống.
<b>c. Phòng tránh ngộ độc.</b>


-Yêu cầu : Quan sát các hình vẽ 4, 5, 6 và nói
rõ người trong hình đang làm gì? Làm thế có
tác dụng gì?


- Yêu cầu : Trình bày kết quả theo từng
hình:


<i><b>KL</b></i>: Để phịng tránh ngợ đợc khi ở nhà,



- HS hát
- HS thực hiện


- HS nêu tên bài
- HS thảo ḷn nhóm


- Đại diện nhóm lên trình bày kết quả theo
lần lượt 3 hình.


- Lắng nghe


- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

chúng ta cần:


* Xếp gọn gàng, ngăn nắp những thứ
thường dùng trong gia đình.


* Thực hiện ăn sạch, uống sạch.
* Thuốc và những thứ độc, phải để xa
tầm với của trẻ em.


* Không để lẫn thức ăn, nước uống với
các chất tẩy rửa hoặc hoá chất khác.
<b>Đóng vai: Xử lí tình huống khi bản thân </b>
<b>hoặc người nhà bị ngộ độc.</b>


GV giao nhiệm vụ cho HS



Nhóm 1 và 3: nêu và xử lí tình huống bản
thân bị ngợ đợc.


Nhóm 2 và 4: nêu và xử lí tình huống người
thân khi bị ngộ độc.


<i><b>GV chốt kiến thức:</b></i>


+Khi bản thân bị ngộ độc, phải tìm mọi cách
gọi người lớn và nói mình đã ăn hay uống
thứ gì.


+Khi người thân bị ngợ độc, phải gọi ngay
cấp cứu hoặc người lớn; thông báo cho nhân
viên y tế biết người bệnh bị ngợ đợc bởi thứ
gì.


<b>3.Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Yeu cầu nêu lại nội dung bài
- GV hỏi:


+Cách ứng phó với các tình huống ngợ đợc
+Nên hay khơng nên làm gì để phịng tránh
ngợ đợc khi ở nhà.


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị
bài:Trường học.



- Các nhóm thảo ḷn, sau đó lên trình diễn.


- HS dưới lớp nhận xét, bổ sung cách giải
quyết tình huống của nhóm bạn.


- HS nghe, ghi nhớ.


-HS nhắc lại
- HS nêu lại


TỐN


ƠN 15, 16, 17, TRỪ ĐI MỘT SỐ
I. MỤC TIÊU:


- Củng cố và mở rộng kiến thức cho HS về thực hiện phép tính; tìm thành phần chưa biết; 15,
16, 17 trừ đi một số và giải toán văn.


- Giúp HS thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
- Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi BT 3


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>1. Hoạt động khởi động</b>
- Cho HS hát


- Nhận xét



2 Hoạt động luyện tập:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Hướng dẫn làm BT</b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính:</b>


a) 54 - 16 b) 94 – 45


c) 80 - 24 d) 42 – 27


Bài 2. Tìm x:


a) x + 9 = 24 b) x - 16 = 32


Bài 3. Tính nhẩm:


15 - 5 = ... 15 - 6 = ... 17 - 9 = ...
15 - 8 = ... 16 - 9 = ... 17 - 8 = ...
15 - 7 = ... 16 - 8 = ... 17 - 7 = ...
15 - 9 = ... 16 - 7 = ... 18 - 9 = ...
Bài 4. Một đoạn dây điện dài 64dm, người ta
cắt đi một đoạn dài 18dm. Hỏi đoạn dây điện
còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?


<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài


- HS hát



- HS nêu tên bài-HS làm bài vào vở


a) x + 9 = 24 b) x - 16 = 32


<i><b> x = 24 - 5 x = 32 + 16</b></i>
<i><b> x = 19 x = 48</b></i>
-HS đọc kết quả GV điền vào bảng
15 - 5 = 10 15 - 6 = 9 17 - 9 = 8
15 - 8 = 7 16 - 9 = 7 17 - 8 = 9
15 - 7 = 8 16 - 8 = 8 17 - 7 = 10
15 - 9 = 6 16 - 7 = 9 18 - 9 = 9


<i><b>Giải</b></i>


Chiều dài đoạn dây điện còn lại là:
64 - 18 = 46 (dm)


Đáp số: 46 đề-xi-mét.


TIẾNG VIỆT


LUYỆN VIẾT:CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA
I. MỤC TIÊU:


- Củng cố và mở rộng kiến thức cho HS về phân biệt l/n; ăc/ăt; iên/in.
- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả.


- Có ý thức viết đúng, viết đẹp; rèn chữ, giữ vở.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:



- Bảng phụ, phiếu bài tập.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Phát phiếu BT


2. Hoạt động luyện tập:


<b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung rèn </b>
luyện.


<b>b. </b><i><b>Viết chính tả </b></i>


- GV yêu cầu HS đọc đoạn chính tả cần viết
trên bảng phụ.


“Thấy các con không yêu thương nhau,
<i>người cha rất buồn phiền. Một hôm, ông đặt </i>
<i>mợt bó đũa và mợt túi tiền lên bàn, rồi gọi </i>
<i>các con, cả trai, gái, dâu, rể lại và bảo:</i>
<i> - Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha thưởng</i>
<i>cho túi tiền.</i>


<i> Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa. Ai cũng </i>
<i>cố hết sức mà không bẻ gãy được.”</i>



- GV cho HS viết bảng con một số từ dễ sai
trong bài viết.


- GV đọc cho HS viết lại bài chính tả.
<i><b>Bài tập chính tả </b></i>


<b>Bài 1. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ </b>
trống cho phù hợp :


a) Em chăm học tập …… người trò ngoan
b) …… thác xuống ghềnh


c) Trước …… sau quen
d) …… như lửa đốt
e) …… suối trèo đèo
g) …… sốt vó


(Từ chọn điền: lên, lạ, nóng, lo, nên, lợi)
<b>Bài 2. Chọn từ trong ngoặc điền vào chỗ </b>
trống cho phù hợp :


- Trái ………… cây
- Ở ………… gặp lành
- Đẹp như …………
- Dời non lấp ………….


(Từ chọn điền: biển, chín, hiền, tiên)


<b>Bài 3. Điền </b><i><b>ăc</b></i> hoặc <i><b>ăt </b></i>vào chỗ nhiều chấm


cho phù hợp :


th... mắc b... cầu


dẫn d... vững ch...


- u cầu các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, sửa bài.


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- u cầu HS tóm tắt nợi dung rèn lụn.
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Nhắc nhở HS về viết


- HS nhận phiếu
-HS nêu tên bài


- 2 em đọc luân phiên, mỗi em đọc 1 lần, lớp
đọc thầm.


- HS viết bảng con.


- HS viết bài.


a) Em chăm học tập <i><b>nên</b></i> người trò ngoan.
b) <i><b>Lên</b></i> thác xuống ghềnh.


c) Trước <i><b>lạ</b></i> sau quen.


d) <i><b>Nóng</b></i> như lửa đốt.
e) <i><b>Lội </b></i>suối trèo đèo.
g) <i><b>Lo</b></i> sốt vó.


- Trái <i><b>chín</b></i> cây
- Ở <i><b>hiền</b></i> gặp lành
- Đẹp như <i><b>tiên</b></i>.
- Dời non lấp <i><b>biển</b></i>.


th<i><b>ắc</b></i> mắc b<i><b>ắc</b></i> cầu


dẫn d<i><b>ắt</b></i> vững ch<i><b>ắc</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

lại những từ còn viết sai; chuẩn bị bài tuần
sau.



---Tuần: 14


Ngày dạy:thứ 5, 29 /11/2018


<b>ÂM NHẠC (TIẾT 14)</b>



<b>ƠN BÀI: CHIẾN SĨ TÍ HON</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>

:



- Biết hát đúng giao điệu và thuộc lời ca
- Biết hát kết hợp vận đợng phụ hoạ
- Có thể biểu diễn .



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- Nhạc cụ gõ ( song loan, thanh phách.), băng đĩa
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>


- Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.


- KTBC: Các em hát lại bài hát bài hát cộc cách
tùng cheng. Hỏi bài hát của nhạc sĩ nào


- Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Ôn tâp Chiến sĩ tí hon.</b>


- GV treo tranh minh họa hình ảnh các chú bợ đợi
dụt binh trong ngày lễ, kết hợp cho HS nghe
giai điệu bài hát Chiến sĩ tí hon. Hỏi HS nhận biết
tên bài hát, tác giả của bài hát.


- Cho lớp hát lại một lần GV đệm đàn
- Cho tổ, nhóm hát nối tiếp


- Hướng dẫn HS ơn hát kết hợp sử dụng nhạc cụ
gõ, phối hợp vận động phụ họa.



- Nhận xét


- GV nhận xét và sửa cho HS trong quá trình ơn
hát, kết hợp kiểm tra đánh giá đối với những em
thực hiện nốt nợi dung ơn tập


<b>c. Trị chơi ban nhạc tí hon</b>


- Dựa trên bài hát Chiến sĩ tí hon nhưng thay lời
ca từng câu bằng những âm thanh tượng trưng cho
tiếng kèn ( tò te...), tiếng trống ( Tùng tung...),
tiếng đàn( Tình tính...).


- Tổ nhóm thực hiện
- Nhận xét


- Ngồi ngay ngắn , thực hiện yêu
cầu GV


- Trả lời câu hỏi GV


- HS xem tranh và nghe giai điệu bài
hát.


- HS trả lời


+ Bài hát Chiến sĩ tí hon.
- HS hát tập thể theo nhịp
- HS luyện hát theo nhóm, tổ.



- HS hát kết hợp vỗ hoặc gõ đệm
theo nhịp và tiết tấu lời


- Hát kết hợp vận động phụ họa
( đứng hát, dậm chân tại chỗ, đánh
tay nhịp nhàng)


- Tập trình diễn trước lớp (tốp ca
hoặc đơn ca)


- HS lắng nghe ghi nhớ


- HS hát bài hát bằng âm tượng
thanh theo hướng dẫn của GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- HS lên biểu diễn trước lớp
- Cho HS tự nhận xét bạn mình
- GV nhận xét


<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Nhận xét tiết học


- HS hát kết hợp vận động phụ hoạ bài hát 1 lần
- Nhận xét, khen ngợi những HS HĐ tốt trong giờ
học, nhắc nhở những em chưa đạt cần cố gắng
hơn trong tiết học sau.


- Dặn HS về nhà ôn bài hát đã học, gõ đệm đúng
theo tiết tấu lời ca.



- HS biểu diễn trước lớp.


+ Theo nhóm.
- HS thực hiện


- HS nghe và ghi nhớ


<b>CHÍNH TẢ (tiết 28)</b>


<b>NGHE VIẾT: TIẾNG VÕNG KÊU</b>

<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>

<i>:</i>



- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ đầu trong bài “Tiếng võng kêu”.
- Làm được bài tập 2a


- u thích mơn học


<i><b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>



- Bảng phụ viết khổ thơ cần tập chép, nội dung bài tập 2a

<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- KTBC: GV đọc: mải miết, chim sẻ, chuột
nhắt, nhắc nhở.



- GV nhận xét


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Hướng dẫn tập chép:</b>
<i>a) Hướng dẫn chuẩn bị:</i>
- GV mở bảng phụ, đọc bài
- Bài thơ cho ta biết điều gì?
- Mỗi câu thơ có mấy tiếng?


- Để trình bày khổ thơ đẹp ta phải viết thế
nào?


- Các chữ đầu câu viết thế nào?
+ Yêu cầu HS phát hiện từ khó.
- GV đọc HS viết.


<i>b) HS chép bài vào vở.</i>
- GV theo giỏi HS chép bài.
<i>c) Chấm chữa bài. </i>


- 1 HS lên bảng viết, lớp viết vào vở nháp.


+ 2 HS đọc lại bài


+ Bạn nhỏ đang ngắm em ngủ và đoán
giấc mơ của em



+ 4 tiếng.


+ Viết hoa lùi vào 2 ơ cách lề vở.
+ Viết hoa


-HS nêu từ khó : vấn vương, nụ cười, lặn
lội, kẽo cà kẽo kẹt, phất phơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Thu bài chấm . Nhận xét, sửa sai.
<b>3. Hoạt động luyện tập:.</b>


<b>* Bài 2a:</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.


- GV và cả lớp nhận xét bổ sung.
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà sửa lỗi. Chuẩn bị: Hai anh
em


- Chọn chữ nào trong ngoặc để điền vào
chỗ trống.


- Cả lớp làm vào VBT
- 2 HS làm vào bảng phụ.


a) Lấp lánh, nặng nề, lanh lợi, nóng nảy.



TOÁN (TIẾT69)
BẢNG TRỪ
I. MỤC TIÊU:


- Thuộc bảng trừ trong phạm vi 20.


- Vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính cộng rồi trừ liên tiếp.
- Ham thích tốn học, phát triển tư duy.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình vẽ BT 3


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC: 2HS làm bài trên bảng, cả lớp làm
vào bảng con: Đặt tính rồi tính: 35 - 7, 50 -
17.


-Nhận xét


2. Hoạt động luyện tập:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Luyện tập</b>


<b>Bài 1:Bảng trừ:</b>


-Chia 4 nhóm chơi.


-Nhóm 1 : bảng trừ 11, 15
-Nhóm 2 : Bảng trừ 12, 14


-Nhóm 3 : Bảng trừ 13, 16, 17, 18
-Nhóm nào xong dán lên bảng.


Nhóm nào có ít phép tính sai là nhóm thắng
c̣c.


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


- HS thi đua chơi trò chơi.


11 – 2 = 9 12 – 3 = 9 13 – 4 = 9
11 – 3 = 8 12 – 4 = 8 13 – 5 = 8
11 – 4 = 7 12 – 5 = 7 13 – 6 = 7
11 – 5 = 6 12 – 6 = 6 13 – 7 = 6
11 – 6 = 5 12 – 7 = 5 13 – 8 = 5
11 – 7 = 4 12 – 8 = 4 13 – 9 = 4
11 – 8 = 3 12 – 9 = 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét, tuyên dương đội thắng
<b>Bài 2( cột 2, 3):</b>


- 3 HS lên bảng, lớp làm vở


<b>-</b>Yêu cầu HS đọc lại


<b>-</b> GV nhận xét.


<b>3.Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài




14 – 5 = 9 15 – 6 = 9 16 – 7 = 9
14 – 6 = 8 15 – 7 = 8 16 – 8 = 8
14 – 7 = 7 15 – 8 = 7 16 – 9 = 7
14 – 8 = 6 15 – 9 = 6
14 - 9 = 5




17 – 8 = 9 18 – 9 = 9
17 – 9 = 8


5 + 6 – 8 =3 9 + 8 + 9 = 26 3 + 9 – 6 = 6
8 + 4 – 5 =7 6 + 9 – 8 = 7 7 + 7 – 9 = 5
-HS thực hiện




MĨ THUẬT(TIẾT14)



VẼ TRANG TRÍ: VẼ TIẾP HỌA TIẾT VÀO HÌNH VUÔNG VÀ VẼ
MÀU


I. MỤC TIÊU:


- Biết cách vẽ họa tiết đơn giản vào hình vng và vẽ màu.
- Biết cách vẽ họa tiết vào hình vng.


- Vẽ tiếp được họa tiết vào vuông và vẽ màu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh trang trí hình vng, bài trang trí của HS.
- Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu...


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC: Kiểm tra bài vẽ tiết trước của HS
-Nhận xét


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. HS quan sát, tìm hiểu về các đờ vật có </b>
<b>trang trí hình vng và hình vng trang </b>
- GV giới thiệu các đồ vật có trang trí hình


vng và các bài trang trí hình vng cho HS
quan sát, tìm hiểu:


+ Các đồ vật khi được trang trí hình vng sẽ


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài
- Quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

ra sao?


+ Các họa tiết thường được sử dụng để trang
trí hình vng?


+ Các họa tiết đó được sắp xếp ra sao?
+ Các họa tiết được vẽ ra sao?


- GV nhận xét, bổ xung cho các nhóm về các
đồ vật có trang trí hình vng và hình vng
trang trí.


<b>c. Tìm hiểu về cách vẽ họa tiết vào hình </b>
<b>vuông và cách vẽ màu</b>


- GV yêu cầu HS quan sát hình để nhận biết
được các họa tiết cần vẽ.


- GV yêu cầu HS quan sát kĩ các đặc điểm


của họa tiết.


- GV hướng dẫn các bước vẽ:
+ Vẽ đường trục


+ Vẽ các họa tiết dựa vào đường trục.
+ Tơ màu theo ý thích


- GV lưu ý HS cách vẽ họa tiết cho cân đối,
cách tô màu vào các họa tiết.


-Cho HS quan sát thêm một số bài trang trí
hình vng


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Thực hành</b>


-Chia nhóm vẽ đối xứng và xen kẽ


- GV theo dõi, uốn nắn thao tác cho các HS
còn lúng túng.


<b>b. Nhận xét đánh giá</b>


- GV yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm,
nhận xét đánh giá theo nhóm về:


- Tổ chức cho HS tự đánh giá sản phẩm
- GV nhận xét, đánh giá



<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- Trang trí mợt hình vng theo ý thích (nếu
còn thời gian).


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Hoàn thành bài vẽ


- Đối xứng, xen kẽ...


- Họa tiết chính vẽ ở chính giữa, họa tiết phụ
vẽ ở góc và xung quanh, các họa tiết giống
nhau vẽ màu giống nhau...


-Quan sát


-Quan sát, lắng nghe


-HS nhắc lại
- HS quan sát


- HS thực hành vẽ tiếp họa tiết và vẽ màu vào
hình vng


-HS thực hiện


-HS nhận xét sản phẩm của nhóm bạn


+ Cách vẽ họa tiết: Rõ họa tiết chính phụ, cân


đối...


+ Cách tơ màu: Đều màu, tươi sáng...
-HS thực hiện



---Tuần: 14


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

TẬP LÀM VĂN (TIẾT14)


<b>QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI.</b>
<b>VIẾT NHẮN TIN.</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU</b></i>

<i>:</i>



- Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về nội dung tranh (BT1).
- Viết được một mẩu tin nhắn ngắn gọn đủ ý (BT2).


- Phát triển tư duy ngơn ngữ

<i><b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC:</b></i>


<b>- Tranh minh họa bài tập 1.</b>


<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b></i>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
- Cho HS hát


- KTBC: Gọi hS kể về gia đình mình.


- Nhận xét ghi điểm.


2. Hoạt động hình thành kiến thức:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. </b><i><b>Hướng dẫn HS làm bài tập</b></i>
<b>* Bài 1: </b>


- Gọi HS nêu u cầu bài tập.


- Khún khích HS nói theo cách nghĩ
của mình.


 Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
 Mắt bạn nhìn búp bê như thế nào?
 Tóc bạn như thế nào?


 Bạn mặc áo màu gì?
<b>* Bài 2:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Vì sao bạn nhỏ phải viết nhắn tin.
- Nội dung tin nhắn cần viết những gì?
- Yêu cầu HS viết nhắn tin.


<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà thực hành viết nhắn tin
khi cần.



- 2 HS lên bảng kể.


- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi


- Bạn nhỏ trong tranh đang cho búp bê ăn bợt.
- Mắt bạn nhìn búp bê thật âu ́m.


- Tóc bạn ḅc thành hai bím có thắt nơ.
- Bạn nhỏ mặc áo màu xanh rất dễ thương.
- HS nối tiếp nhau nói theo tranh.


- Bà đến nhà đón em đi chơi. Hãy viết một vài
câu nhắn lại để bố mẹ biết.


- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng bố mẹ
khơng có nhà , em cần viết tin nhắn cho bố
mẹ để bố mẹ không lo lắng.


- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- HS viết bài.


- HS trình bày tin nhắn.


- Lớp bình chọn bạn viết hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải
toán về ít hơn.


- Biết tìm số bị trừ , số hạng chưa biết.


- Ham thích học toán


- BT cần làm: Bài 1, Bài 2 (cột 1,3), Bài 3 b, Bài 4
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Bảng phụ, trò chơi.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- KTBC:Gọi 2 em đọc tḥc lịng bảng cơng
thức 14,15,16,17,18 trừ đi mợt số.


-Nhận xét


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. b. Củng cố phép trừ có nhớ trong phạm </b>
<b>vi 100.</b>


<i><b>Bài 1 : </b></i>Trò chơi “Xì điện”


-GV chia bảng làm 2 phần : Ghi các phép
tính trong bài 1 lên bảng. Chuẩn bị phấn
xanh, đỏ.



-GV đọc : 18 - 9


-GV khoanh phấn đỏ hoặc xanh vào vào
phép tính .


-Nhận xét.


<i><b>Bài 2</b></i>: Yêu cầu gì ?


(cợt 1,3):u cầu HS tự làm bài vào Vở bài
tập. 3 HS lên bảng làm bài. Mỗi HS làm 2
phép tính.


- Gọi HS nhận xét bài bạn trên bảng.
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện các phép
tính: 35 – 8; 81 – 45; 94 – 36.


- Nhận xét


<b>c. Củng cố: Tìm số hạng chưa biết trong </b>
<b>một tổng, số bị trừ chưa biết trong một </b>
<b>hiệu.</b>


<b>Bài 3: Hỏi: Bài toán yêu cầu tìm gì?</b>
- X là gì trong các ý a, b; là gì trong ý c?


- Hát


- HS thực hành trò chơi.


- Theo dõi.


- Thực hiện : Chia 2 đội : xanh – đỏ.
- 1 bạn trong hai đội nêu : 18 – 9 = 9
- Xì điện cho bạn khác. Đọc 17 - 8
- Bạn ở đội kia nêu 17 – 8 = 9
- Đếm kết quả của từng đội.


18-9= 9 16-8= 8 14-7= 7 17-9= 8
17-8= 9 15-7= 8 13-6=7 12-8=4
16-7=9 14-6= 8 12-5=7 16-6=10
15-6=9 13-5= 8 11-4=7 14-5=9
12-3=9 12-4=8 10-3=7 11-3= 8
a) 35-8=27 63-5=58


35 63
-27 - 5
37 58
b)72-34=38 94-36=58
72 94
-34 -36
38 58
- Nêu


- Tìm x.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Yêu cầu HS nêu lại cách tìm số hạng chưa
biết trong phép cộng, số bị trừ trong phép trừ.
- Yêu cầu HS tự làm bài câu b (HS KG làm
câu a,c)



- Nhận xét


<b>d. Củng cố: Bài toán về ít hơn.</b>


<b>Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài, nhận dạng bài</b>
toán và tự làm bài.


- Bài toán thuộc dạng gì?
<i>Tóm tắt</i>


Thùng to: 45 kg đường
Thùng bé ít hơn: 6 kg đường
Thùng bé: kg đường?


<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
- Nêu cách tìm số hạng, số bị trừ ?
- Nhận xét tiết học.


- Giao việc : Dặn HS hồn thành các BT cịn
lại. Chuẩn bị: 100 trừ đi 1 số.


b) 8 + x = 42
x = 42 - 8


x = 34


- 1HS lên bảng, lớp làm bảng con


- Bài toán tḥc dạng toán ít hơn.


<i>Bài giải</i>


Thùng bé có là:
45 – 6 = 39 (kg)
<i>Đáp số: 39 kg đường</i>
- HS nêu


<b>TẬP VIẾT (TIẾT 14)</b>
<b>CHỮ HOA: M</b>


<b>I. MỤC TIÊU: </b>
Rèn kĩ năng viết chữ:


- Biết viết chữ M theo cỡ chữ vừa và nhỏ.


- Viết cụm từ ứng dụng Miệng nói tay làm cỡ nhỏ: chữ viết đúng mẫu đều nét và nối chữ đúng
quy định.


- Rèn kỹ năng viết đúng và đẹp.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Mẫu chữ M đặt trong khung chữ.


- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát



- KTBC: Kiểm tra chữ hoa L
- Nhận xét ghi điểm


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. Hướng dẫn viết chữ hoa:</b>


<i>Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét chữ M</i>


* Gắn mẫu chữ M


- HS viết bảng con chữ L
- 2 HS viết bảng lớp Lá


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chữ M cao mấy li?


- Chữ M gồm mấy nét? Là những nét nào?
- GV nêu cách viết


- GV vừa viết chữ M, vừa nhắt lại cách viết.
+ Yêu cầu HS viết bảng con


<i>Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng.</i>


* Treo bảng phụ: Miệng nói tay làm
- Yêu cầu HS đọc cụm từ.


- Hiểu cụm từ này như thế nào?



- Em có nhận xét gì về đợ cao của các chữ cái
trong cụm từ đó; khoảng cách; cách nối nét.


+ GV viết mẫu: Miệng
+ Yêu cầu HS viết bảng con
<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


<i>Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.</i>
- GV nêu yêu cầu cho HS viết bài
<i>Chấm chữa bài.</i>


<i>- GV thu vở chấm bài và sữa sai.</i>
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài. Dặn HS về nhà viết bài.
Chuẩn bị bài tiếp theo


- Cao 5 ơ ly.


- Gồm 4 nét: móc ngược trái, thẳng
xiên và móc ngược phải.


- HS viết 2 lượt
- Miệng nói tay làm.
- Nói đi đơi với làm.
- HS nhận xét.


+ Chữ M, g, l, y cao 2,5 li, t cao 1,


5 li, các chữ còn lại cao 1 li.


+ Nét móc của M nối với nét hất
của i.


- Quan sát


- HS viết bảng con 2 lượt


- HS viết theo hướng dẫn của GV


<b>THỦ CÔNG (TIẾT 14)</b>


<b>GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRỊN( Tiết 2)</b>
I. MỤC TIÊU:


<i>- Biết cách gấp, cắt, dán hình trịn.</i>


<i>- Gấp, cắt, dán được hình trịn. Hình có thể chưa trịn , đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ </i>
thích. Đường cắt có thể mấp mơ.


<i>- u thích sản phẩm làm ra.</i>
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Mẫu hình trịn.


- Quy trình gấp, cắt, dán hình trịn.


- Giấy thủ cơng, giấy màu, keo, kéo, bút chì, thước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- KTBC: Gấp, cắt, dán hình trịn - tiết 1.
<b>- u cầu HS nêu cách gấp, cắt, dán hình trịn.</b>
- Nhận xét


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>


<b>b. HS thực hành gấp cắt, dán hình trịn</b>
- u cầu 1 HS lên gấp, cắt lại hình trịn.


- GV treo quy trình và u cầu nhắc lại các bước.


- GV uốn nắn, sữa sai.
-Nhận xét, đánh giá.


- Nhận xét, đánh giá cao các sản phẩm trang trí đẹp.
<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị: Gấp cắt dán biển báo chỉ lối đi thuận
chiều.



- 1 HS thực hiện. Lớp theo dõi.
+ Bước 1: Gấp hình.


+ Bước 2: Cắt hình trịn.
+ Bước 3: Dán hình trịn


- HS thực hành gấp, cắt, dán theo tổ.
- Trình bày theo tưởng tượng.


- Nhận xét bài bạn.


<b>SINH HOẠT LỚP TUẦN 14 (TIẾT 14)</b>
I. MỤC TIÊU:


-Sơ kết tuần 14


+Tự đánh giá hoạt động học tập của bản thân và của bạn trong tuần, qua đó rút kinh nghiệm để
tuần sau học tập và rèn luyện đạt kết quả cao hơn.


-Phương hướng tuần 15


+Đề ra mục tiêu học tập và rèn luyện cho tuần sau.
Tổ chức cho HS chơi trò chơi


II. NỘI DUNG


<i>1. Lớp trưởng, lớp phó đánh giá hoạt đợng của lớp trong tuần 14 về:</i>
- Nề nếp - Chuẩn bị bài - Tinh thần học tập.


-GV tổng kết


<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


- HS đi học tương đối đầy đủ


- Bài về nhà làm tương đối nghiêm túc.
- Trang phục đúng quy định.


- Nghe giảng và xây dựng bài trên lớp, ôn và chuẩn bị bài ở nhà.
-HS có tiến bợ: Triển An (ngồi nghiêm túc), Kiệt (hạn chế ra khỏi chỗ)
<i><b>* Tồn tại</b>: </i>


- Chất lượng bài về nhà chưa cao: Triển An
-Đi học trễ: Triển An


- Còn quên đồ dùng học tập, sách vở: Kiệt, Triển An, Vinh
-Xả rác: Kiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>2. Đánh giá chung và đề ra nhiệm vụ học tập, rèn luyện cho tuần 15:</i>
- Tăng cường vệ sinh trường lớp theo quy định.


- Tập trung chú ý trong giờ học: Kiệt, Triển An
- Tham gia tốt các hoạt động của đội, trường đề ra.
- Làm bài đầy đủ trước khi đến lớp: Triển An


- Thực hiện tốt nề nếp tác phong lớp: Kiệt, Triển An
- Tiếp tục ôn tập Toán, Tiếng Việt


3. Tổ chức cho HS chơi trò chơi




---Tuần: 14


Ngày dạy:thứ 7, 1/12/2018


NĂNG KHIẾU VẼ(TIẾT 14)


<b>CHỦ ĐỀ 6 : KHU VƯỜN KÌ DIỆU (tiết 2)</b>
(Thời lượng 3 tiết)


I. MỤC TIÊU:


- Nhận ra và nêu được vẻ đẹp, đặc điểm về hình dáng, màu sắc của một số loại hoa, lá cây.
- Biết cách vẽ và trang trí hoa, lá.


- Biết sắp xếp các hình hoa, lá đã trang trí để tạo được bức tranh khu vườn.
- Giới thiệu, nhận xét và nêu cảm nhận về sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Tranh ảnh hoa, lá các loại


- Giấy vẽ, màu vẽ, keo dán , giấy màu, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC:
-Nhận xét



2. Hoạt động luyện tập:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Thực hành:</b>


<b>- Hoạt động cá nhân:</b>


+Yêu cầu HS vẽ và trang trí hoa, lá theo ý
thích vào giấy (có thể vẽ nhiều loại hoa, lá
trên cùng một tờ giấy).


- Hoạt đợng nhóm:


+u cầu HS cắt rời hình hoa, lá vừa vẽ sắp
xếp vào tờ giấy khổ lớn thêm chi tiết để tạo
thành bức tranh chung của nhóm.


+Trang trí thêm cho bức tranh sinh đợng.
<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


-Nhận xét tiết học
-Giao việc: Xem lại bài


-HS hát
-HS thực hiện
-HS nêu tên bài


-HS vẽ và trang trí hoa, lá theo ý thích.
Cắt rời hình hoa, lá ra khỏi tờ giấy.



-HS làm việc theo nhóm dáng hoa, lá, sắp
xếp thành bức tranh của nhóm.


- Vẽ thêm hình ảnh chi tiết phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

I. MỤC TIÊU:


- Ôn 65 - 38 46 – 17 57 – 28 78 – 29
- Tính nhanh, chính xác


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bài ôn tập, phiếu học tập


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


Bài 3: Một mảnh vải dài 95cm. Hỏi sau khi
cắt đi 3dm mảnh vải còn lại dài bao nhiêu
cm?


- Yêu cầu HS trình bày


<b>3.Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Xem lại bài


x = 44 – 18
x = 26


x = 47 + 34


x = 81
Bài giải


Số xăng ti mét mảnh vaỉ còn lại dài là?
Đổi: 3 dm = 30 cm


95 – 30 = 60 (cm)
Đáp số: 60 cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>LUYỆN ĐỌC THỰC HÀNH VIẾT NHẮN TIN </b>
<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


- Từ bài tập đọc nhắn tin học sinh thực hành viết nhắn tin theo yêu cầu câu hỏi 5 bài nhắn tin
- Bước đầu HS biết nhắn tin và viết được mẫu nhắn tin.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
- Bảng lớp viết câu hỏi 5


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


1. Hoạt động khởi động
- Cho HS hát


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. </b><i><b>Luyện đọc</b></i>



- GV nêu yêu cầu tiết học


- GV cho HS đọc từng mẫu nhắn tin trước
lớp


- Đọc từng mẫu nhắn tin trong nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm


- GV Nhận xét


- GV cho HS trả lời lại các câu hỏi sách
giáo khoa


<i><b>c. Thực hành viết tin nhắn</b></i>


- GV cho HS đọc yêu cầu câu hỏi 5
- HD HS nắm yêu cầu câu hỏi.
- GV cho HS viết tin nhắn
- GV nhận xét sửa chữa


<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Giao việc: Dặn HS về xem lại bài. Chuẩn
bị bài mới


- Hát


- HS lắng nghe


- HS đọc nhắn tin
- Các nhóm đọc


- Các nhóm thi đọc đoạn
- HS trả lời câu hỏi
- HS đọc yêu cầu


- HS viết tin nhắn vào vở.
- HS đọc bài viết


- Nghe


BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT (TIẾT 14)
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


- Củng cố và mở rộng kiến thức cho HS về vốn từ gia đình; kiểu câu Ai là gì?
- Rèn kĩ năng luyện tập, thực hành, làm tốt các bài tập củng cố và mở rộng.
- Yêu thích mơn học.


<b>II. ĐỜ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập cho các nhóm, phiếu bài tập cho các nhóm.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


- Phát phiếu luyện tập cho các nhóm.


<b>2. Hoạt động luyện tập:</b>


-HS hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>a. Giới thiệu bài: Giới thiệu nội dung rèn </b>
luyện


<b>b. Hướng dẫn HS làm BT</b>


- Giới thiệu các bài tập trên bảng phụ, yêu
cầu HS đọc các đề bài.


<b>Bài 1. Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời </b>
câu hỏi “Ai”. Gạch 2 gạch dưới bợ phận trả
lời câu hỏi “Là gì”


a. Mẹ mua cho em chiếc áo mới.
b. Mợt quả rơi vào lịng cậu.


c. Chị tặng em đôi giày này.
d. Bố của Chi đang nằm bệnh viện.
đ. Bố cho em đi du lịch.
e. Bác sĩ khám bệnh cho bé.


<b>Bài 2. Viết câu trả lời cho mỗi câu hỏi sau về</b>
gia đình em.


a) Gia đình em có mấy người? Đó là những
ai?



b) Tính bố em thế nào ? Bố thường làm gì ở
nhà?


c) Tính mẹ em thế nào? Mẹ thường làm gì ở
nhà?


d) Tính tình những người khác trong gia đình
em (nếu có) thế nào?


e) Em có tình cảm gì đối với những người
trong gia đình?


<b>Bài 3. Dựa vào những câu trả lời trong bài </b>
tập 2, em viết thành một đoạn văn ngắn từ 4
đến 5 câu nói về những người trong gia đình
em.


- u cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa
bài.


<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- u cầu HS tóm tắt nợi dung rèn luyện.
- Nhận xét tiết học.


- Giao việc: Xem lại bài. Nhắc HS chuẩn bị
bài.


- Lắng nghe



- HS quan sát và đọc thầm, 1 em đọc to
trước lớp.


- HS lập nhóm.


a. Mẹ mua cho em chiếc áo mới.
b. Một quả rơi vào lịng cậu.


c. Chị tặng em đơi giày này.
d. Bố của Chi đang nằm bệnh viện.
đ. Bố cho em đi du lịch.
e. Bác sĩ khám bệnh cho bé.


a) Gia đình em có 4 người. Đó là bố em,
mẹ em, em và bé Thiêm.


b) Bố em rất hiền lành. Thường ngày bố em
đi câu cá về nấu lẫu chua cho gia đình em
ăn.


c) Mẹ em cũng hiền không kém bố em. Mẹ
thường giặt giũ, nấu cơm, lau nhà.


d) Bé Thiêm rất dễ thương. Tuy mới 5 tuổi
nhưng bé đã biết giúp mẹ phơi đồ!


e) Em rất yêu gia đình mình, nhất là bé
Thiêm.


+Gia đình em có 4 người. Đó là bố em, mẹ


em, em và bé Thiêm. Bố em rất hiền lành.
Thường ngày bố em đi câu cá về nấu lẫu
chua cho gia đình em ăn. Mẹ em cũng hiền
không kém bố em. Mẹ thường giặt giũ, nấu
cơm, lau nhà. Bé Thiêm rất dễ thương. Tuy
mới 5 tuổi nhưng bé đã biết giúp mẹ phơi
đồ! Em rất yêu gia đình mình, nhất là bé
Thiêm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

ĐỌC SÁCH (TIẾT 14)
CON RỒNG CHÁU TIÊN
I. MỤC TIÊU:


- Nghe đọc hiểu nội dung


- Dựa theo tranh kể lại tương đối chính xác nợi dung chụn


- Hiểu ý nghĩa: Truyện giải thích, ca ngợi và khẳng định nguồn gốc của con người Việt Nam là
vô cùng cao quý. Thể hiện niềm tự hào, tự tôn dân tộc, khơi dậy tình u thương, đồn kết dân
tợc


- GDHS: Yêu quê hương, đất nước, niềm tự hào dân tộc, đoàn kết, yêu thương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Truyện “Con rồng cháu tiên”
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>


-Cho HS hát


- KTBC: 2-3 HS kể lại câu chuyện “Chưa đỗ
ông Nghè đã đe hàng tổng”


-Nhận xét


<b>2. Hoạt động hình thành kiến thức:</b>
<b>a. Giới thiệu bài: </b>


- Cho HS xem tranh bìa và hỏi:
+ Em quan sát thấy gì?


+ Dựa vào tranh em đoán xem hôm nay
chúng ta cùng đọc câu chuyện gì?
- GV nêu tên truyện


<b>b. Kể chuyện</b>


- GV vừa kể chuyện vừa mở tranh cho HS
vừa xem tranh vừa nghe


- Trong lúc đọc đặt câu hỏi phỏng đoán cho
HS


- GV đặt câu hỏi để kiểm tra việc hiểu nội
dung của HS:


+ Cô vừa kể câu chụn gì?



+ Trong câu chụn có mấy nhân vật? Kể tên
+ Em thích nhất nhân vật nào? Vì sao?


+ Em khơng thích nhân vật nào? Vì sao?
+ Kết thúc câu chuyện ra sao?


- Nhận xét, kết luận: Truyện giải thích, ca
ngợi và khẳng định nguồn gốc của con người
Việt Nam là vô cùng cao quý. Thể hiện niềm
tự hào, tự tơn dân tợc, khơi dậy tình u
thương, đồn kết dân tộc


+ Qua câu chuyện, em học được điều gì?
- Nhận xét, giáo dục HS


- HS hát
- HS thực hiện


- HS phát biểu


- HS nhắc lại


- HS quan sát, lắng nghe


- Quan sát tranh, lắng nghe, phỏng đoán theo
gợi ý


- Tham gia trả lời câu hỏi
+ HS nêu



+ HS nêu ý kiến riêng
- HS nêu


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Yêu quê hương, đất nước, niềm tự hào dân
tộc, đoàn kết, yêu thương.


<b>3. Hoạt động luyện tập:</b>


- GV chia nhóm cho HS thảo ḷn về nợi
dung câu chụn


- GV theo dõi giúp đỡ
- Mời các nhóm trình bày


- Hướng dẫn HS kể lại câu chuyện bằng lời
của mình


- Nhận xét


<b>4. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


- YC HS nêu lại tên trụn và nêu tóm tắt nợi
dung


-Nhận xét tiết học


-Giao việc: Kể lại câu chuyện cho người thân
nghe



- HS thảo ḷn nhóm theo YC


- Các nhóm trình bày


- HS tập kể lại câu chuyện bằng lời của mình


- HS nêu


GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG (TIẾT14)
KĨ NĂNG LÀM VIỆC NHĨM (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU:


-Biết được vị trí vai trị, của các thành viên trong nhóm
-Hiểu được mợt số yêu cầu khi làm việc nhóm


-Bước đầu vận dụng để hợp tác được với các thành viên khác khi làm việc nhóm
-Tích cực hợp tác trong làm việc nhóm


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Vở thực hành kĩ năng sống


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>1. Hoạt động khởi động</b>
-Cho HS hát


KTBC: Những điều cần thực hiện khi làm


việc nhóm


-Nhận xét


2. Hoạt động luyện tập:
<b>a. Giới thiệu bài: trực tiếp</b>
<b>b. Xử lí tình huống</b>


-Em được giao làm nhóm trưởng của mợt
nhóm trong lớp. Truy nhiên, có mợt bạn
trong nhóm khơng vui khi làm việc chung
với em. Em sẽ xử lí như thế nào?


-Gọi HS lên đóng vai và xử lí


-Nhận xét, tuyên dương HS có cách ứng xử
tốt


<b>b. Rèn luyện</b>


-HS hát
-HS thực hiện


-HS nêu tên bài


-HS thảo luận tình huống và nêu cách giải
quyết


+Em sẽ hỏi riêng bạn xem bạn khơng thích
mình vì điều gì và thút phục bạn tham gia


nhóm vì mục tiêu chung của nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Yêu cầu HS lập bảng phân công nhiệm vụ
cho từng thành viên trong nhóm


-Gọi HS trình bày
-Nhận xét


<b>c. Định hướng ứng dụng</b>


-Phat cho mỗi nhóm mợt 1 tờ giấy A4, dụng
cụ thủ công, giấy đã qua sử dụng.


+Em và các bạn trong nhóm sẽ bàn bạc để
thống nhất ý tưởng thết kế thiệp để tặng thầy
cô.


-Cho HS quan sát một số họa tiết và hình vẽ
mẫ, sử dụng để trang trí cho tấm thiệp thêm
đẹp.


-Gv theo dõi giúp đỡ HS


<b>3. Hoạt động mở rộng tìm tịi:</b>


-u cầu HS thảo ln viết lời chúc lên thiệp
và tặng thầy cô


-Nhận xét tiết học



-Giao việc: Xem lại bài. Chuẩn bị bài 8


-HS đọc yêu cầu


-HS lập bảnh phân công
-HS thực hiện


-Nhận xét


-HS nhận dụng cụ và nghe yêu cầu


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×