Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.97 KB, 40 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TUẦN 29</b>
<b>Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2020</b>
<b>Chào cờ</b>
<b>Tập đọc</b>
<b>Tiết 85 - 86: NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu.</b>
1. Kiến thức: Hiểu nội dung: Nhờ quả đào, ơng biết tính nết các cháu. Ơng khen ngợi
các cháu biết nhường nhịn quả đào cho bạn, khi bạn ốm.
- Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa.
2. Kỹ năng: Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; bước đầu đọc phân biệt lời kể chuyện và lời
nhân vật.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh u thích mơn học.
- Giáo dục HS biết yêu thương chia sẻ với mọi người.
<b>* Các kĩ năng sống: Tự nhận thức, Xác định giá trị bản thân.</b>
<b>II.Thiết bị- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi câu dài.Tranh minh họa.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
32’
<b>A. ổn định</b>
<b>B.Kiểm tra </b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Luyện đọc</b>
MT: Biết ngắt
nghỉ hơi đúng
chỗ ; bước
đầu đọc phân
biệt được lời
kể chuyện và
lời nhân vật.
- Gọi HS đọc bài cây dừa.
- Nhận xét
- Ghi tên bài lên bảng.
<b>a) Đọc mẫu</b>
<b>b) Luyện đọc và tìm hiểu </b>
<b>nghĩa từ chú giải</b>
-Đọc từng câu
- Gọi HS đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trước lớp
- Bài chia làm 4 đoạn:
- Gọi 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn.
* Gọi 1 em đọc đoạn 1.
- HD đọc câu nói của người
ơng: Đọc với giọng ơn tồn tình
cảm.
*Gọi 1 em đọc đoạn 2.
- HD đọc câu nói của bạn
Xuân. (đọc với giọng hồn
nhiên nhanh nhảu)
- Nêu nghĩa từ: Cái vò, hài
lòng.
* Gọi 1 em đọc đoạn 3.
- HD đọc câu nói của Vân:
- 2 em đọc thuộc lịng bài cây
dừa và trả lời câu hỏi cuối bài.
- HS nhắc lại tên bài
- Mỗi em đọc 1 câu nối tiếp.
- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn.
- 1 em đọc đoạn 1 cả lớp đọc
thầm.
- Luyện đọc câu nói của ơng:
- 1 em đọc đoạn 2.
- 2 HS đọc câu nói của Xuân:
Đào có vị rất ngon...ơng nhỉ?
- Nêu nghĩa từ: Cái vị, hài
lòng.
(đọc với giọng ngây thơ)
- Nêu nghĩa từ thơ dại.
* Gọi 1 em đọc đoạn 4.
- HD đọc câu nói của Việt:
(đọc với giọng rụt rè, lúng
túng)
- Nêu nghĩa từ thốt.
- Đọc bài trong nhóm.
- Thi đọc.
- Đồng thanh
- Đọc câu nói của Vân: Đào
ngon quá...đi rồi.
- Nêu nghĩa từ thơ dại.
- 1 em đọc đoạn 4.
- Đọc với giọng rụt rè lúng
túng.
- Nêu nghĩa từ thốt
- Đọc bài trong nhóm đơi.
- Các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đồng thanh.
<b>Tiết 2</b>
20
’
<b>3. Tìm hiểu </b>
<b>bài</b>
- Hiểu ND :
Nhờ quả đào,
ơng biết tính
nết các cháu.
Ông khen
ngợi các cháu
biết nhường
nhịn quả đào
cho bạn bị
ốm.
<b>* Yêu cầu HS đọc tồn bài và </b>
+ Người ơng dành những quả
đào cho ai?
+ Xuân đã làm gì với quả đào
ơng cho?
- Ơng đã nhận xét về Xn như
thế nào?
- Vì sao ơng lại nhận xét về
Xn như vậy?
+ Bé Vân đã làm gì với quả
đào ơng cho?
- Ông đã nhận xét về Vân như
thế nào?
- Vì sao ông lại nhận xét về
Vân như vậy?
+ Việt đã làm gì với quả đào
ơng cho?
- Ơng đã nhận xét về Việt như
thế nào?
- Vì sao ơng lại nhận xét về
+ Em thích nhân vật nào nhất?
Vì sao?
* Nơi dung bài này nói lên điều
- Đọc thầm. 1 em đọc to
- Cho vợ và ba đứa cháu nhỏ.
- Xuân đã ăn quả đào rồi lấy hạt
trồng vào một cái vò. Em hi
vọng hạt đào sẽ lớn thành một
cây đào to.
- Sau này Xuân sẽ thành một
người trồng vườn giỏi.
- Vì khi ăn đào thấy ngon Xuân
đã biết lấy hạt đem trồng để sau
này có một cây đào thơm ngon
như thế.
- Bé ăn hết đào rồi vứt hạt đi.
- Ơi cháu của ơng cịn thơ dại
lắm.
- Vì Vân rất háu ăn, ăn hết phần
của mình mà vẫn cịn thèm. Bé
chẳng suy nghĩ gì, ăn xong là
vứt hạt đào đi ln.
- Việt đem quả đào của mình
cho bạn Sơn bị ốm. Sơn không
nhận. Việt đặt quả đào lên
giường rồi trốn về.
- Việt là người có tấm lịng
nhân hậu.
- Vì Việt rất thương bạn, biết
nhường phần quà của mình cho
bạn bị ốm.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến.
15
’
5’
<b>4. Luyện đọc</b>
<b>lại</b>
<b>5. Củng cố </b>
<b>dặn dị:</b>
gì?
- u cầu HS đọc lại bài.
- Nhận xét
- Em học tập được điều gì qua
bài này?
- Gọi 1 HS đọc lại cả bài.
- Nhận xét tiết học
-Dặn HS đọc lại bài. Chuẩn bị
bài sau: Cây đa q hương.
biết được tính nết của từng cháu
mình. Ơng rất vui khi thấy các
cháu đều là những đứa trẻ
ngoan, biết suy nghĩ, đặc biệt
ơng rất hài lịng về Việt vì em là
người có tấm lịng nhân hậu.
- Mỗi em đọc nối tiếp 1 đoạn.
- 5 HS đọc theo vai: người dẫn
chuyện, Xuân, Vân, Việt, Ông.
- Học tập Xuân, Việt.
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
....
<b>Toán</b>
<b>Tiết 141: CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
1. Kiến thức: Nhận biết được các số từ 111 đến 200.
- Biết cách đọc, viết các số 111 đến 200. Biết cách so sánh các số từ 111 đến 200.
- Biết thứ tự các số từ 111 đến 200. Bài tập cần làm: Bài tập 1, 2a, 3.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh các số từ 111 đến 200.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, gọn gàng, khoa học. u thích học tốn.
<b>II.Thiết bị- Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Các hình vng, mỗi hình biểu diễn 100, các hình biểu diễn chục.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
35’
1’
15’
<b>A. KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2.HD</b>
- Biết cách
đọc,viết các
số từ 111
- Gọi 2 HS lên bảng viết và đọc
các số: 101, 105, 108, 109, 110
- Nhận xét .
- Ghi tên bài lên bảng.
Giới thiệu các số từ 111 đến 200
+ Gắn lên bảng hình biểu diễn số
100 và hỏi: Có mấy trăm?
- Gắn thêm 1 hình chữ nhật biểu
diễn 1 chục, 1 hình vng nhỏ và
hỏi : có mấy chục và mấy đơn vị?
- Để chỉ số có 1 trăm, 1 chục và 1
đơn vị người ta dùng số 1 mười
một và viết là 111.
- 2 em lên bảng làm bài.
-Viết các số 101, 105, 108, 109,
- HS nhắc lại.
- Có 1 trăm.
- Có 1 chục và 1 đơn vị.
17’
2’
đến 200.
<b>3 Thực </b>
<b>hành </b>
- Biết cách
so sánh các
số từ 111
đến 200.
<b>3. Củng cố </b>
<b>dặn dị</b>
+ u cầu HS thảo luận để tìm
cách đọc và viết các số 112, 115,
upload.123doc.net, 120, 121,
122, 127, 135.
- Yêu cầu cả lớp đọc các số vừa
lập.
<b>Bài 1: Viết (theo mẫu):</b>
- Yêu cầu HS làm bài sau đó đổi
chéo vở để kiểm tra bài nhau.
- GV nx đánh giá.
<b>Bài 2/ a: Số?</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Vẽ lên bảng tia số như SGK, sau
đó gọi 1 em lên bảng làm bài.
- Yêu cầu HS đọc tia số theo thứ
tự từ bé đến lớn.
- Chữa bài
<b>Bài 3: <, >, =</b>
- Gọi HS đọc đề bài.
- Để điền dấu cho đúng, trước hết
chúng ta phải thực hiện so sánh
các chữ số cùng hàng với nhau.
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- Nêu cách so sánh:
- Nhận xét chữa bài.
- Gọi 1 em đọc các số từ 111 đến
200.
- Nhận xét giờ.
- Dặn dò HS làm bài. Chuẩn bị
bài sau.
- Thảo luận cặp đôi và viết kết
quả vào bảng số.
- 2 HS lên bảng, 1 HS đọc số, 1
HS viết số, cả lớp theo dõi nhận
xét. 112, 115,
upload.123doc.net, 120, 121,
122, 127, 135.
- HS nêu y/c.
- Làm bài.
110: một trăm mười
111:một trăm mười một
...
195:một trăm chín mươi lăm
- HS nêu y/c.
- 1 em lên bảng làm bài.
-111, 112, 113, 114, 115, 116,
117, upload.123doc.net, 119,
120...
- HS nêu y/c.
- Làm bài.
- 2 em lên bảng làm.
123 < 124 120 < 150
129 > 120 186 = 186
...
- Nêu cách so sánh 123 và 124
- Cùng có hàng trăm là 1.
- Cùng có hàng chục là 2.
3<4 nên 123<124
<b>IV. Rút kinh nghiệm</b>
...
....
<b>Thủ cơng</b>
<b>Tiết 29: LÀM VỊNG ĐEO TAY (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Làm được vòng đeo tay.Các nan làm vòng tương đối đều nhau. Dán ( nối) và gấp
được các nan thành vòng đeo tay. Các nếp gấp có thể chưa phẳng, chưa đều.
- HS hứng thú, u thích mơn học.
<b>II.Thiết bị-. Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Một số mẫu hình đã học.
- HS : Giấy thủ công, keo dán, kéo .
III. Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5phút
35 phút
1phút
12 phút
20 phút
2 phút
<b>A. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>
<b>B. Bài mới </b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. HD</b>
- Biết cách
làm vòng
đeo tay.
- Làm được
vòng đeo
tay.Các nan
<b>3. HS thực </b>
<b>hành.</b>
<b>4. Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng
của HS.
- GV nx đánh giá.
- Ghi tên bài lên bảng.
<b>*GV hướng dẫn HS quan sát </b>
<b>và nhận xét.</b>
- Cho HS quan sát mẫu và nêu
câu hỏi:
+ Vịng đeo tay làm bằng gì?
+ Vịng đeo tay có mấy màu?
<b>* GV hướng dẫn mẫu</b>
<b>+ Bước 1: Cắt thành các nan</b>
<b>giấy.</b>
- Lấy hai tờ giấy thủ công khác
màu cắt thành các nan giấy rộng
<b>+ Bước 2: Dán nối các nan giấy</b>
- Dán nối các nan giấy cùng màu
thành 1 nan giấy dài 50ô đến 60
ô, rộng 1ô. Làm hai nan như vậy.
<b>+Bước 3: Gấp các nan giấy.</b>
- Dán đầu của hai nan như hình
1, gấp nan dọc đè lên nan ngang
sao cho nếp gấp sát mép nan, sau
đó lại gấp nan ngang đè lên nan
dọc.
<b>+ Bước 4: Hoàn chỉnh vòng</b>
<b>đeo tay</b>
- Dán hai đầu sợi dây vừa gấp
được vòng đeo tay bằng giấy.
- Yêu cầu HS thực hành làm
trong nhóm.
- GV quan sát hướng dẫn thêm
- Nhận xét giờ.
- Dặn HS chuẩn bị giấy để giờ
sau gấp tiếp các bài chưa hoàn
thành.
- HS để đồ dùng lên cho GV
kiểm tra
- HS nhắc lại tên bài
- Làm bằng giấy thủ công.
- Nhiều màu sắc.
- HS theo dõi GV thực hiện
và nhắc lại
- HS theo dõi GV thực hiện
và nhắc lại
- HS theo dõi GV thực hiện
và nhắc lại
- HS theo dõi GV thực hiện
và nhắc lại
<b>IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Hướng dẫn học</b>
<b>CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Hoàn thành bài tập trong ngày
- Biết cách đọc, viết số từ 111 đến 200
- Biết viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé.
<b>II. Chuẩn bị: VBTT(62)</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>ND và MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3 phút
35 phút
1 phút
12 phút
20 phút
<b>A. Kiểm tra</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
a. Hoàn thành
bài tập trong
ngày
b. Củng cố KT
-GV giới thiệu bài
-Cho HS hoàn thành bài tập
- GV quan sát giúp đỡ
- Nêu BT, hướng dẫn
- Yêu cầu HS làm- chữa
-Hát
-HS nghe
-HS tự hồn thành bài tập
trong ngày sau đó chữa bài
- HS nhận xét
HS làm- chữa
- Biết viết các
số theo thứ tự
từ bé đến lớn
và từ lớn đến
bé.
Bài 1:a / Viết các số 113,
upload.123doc.net, 111, 120,
117, 116 theo thứ tự từ lớn
đến bé.
b/ Viết các số 123, 115, 189,
195, 194, 200 theo thứ tự từ
bé đến lớn.
- Đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở
- 2 HS lên bảng
- Biết cách đọc,
viết số từ
111-200
Bài 2:Viết và đọc các số có:
a. 2 trăm 3 chục 4 đơn vị.
b. 4 trăm 3 chục 0 đơn vị
- Đọc yêu cầu
- HS viết ra bảng con
- 2 HS lên bảng viết.
a. 234: Hai trăm ba mười tư.
b. 430: Bốn trăm ba mươi.
Bài 3: (>,< , =)?(VBTT – 62)
115 ... 119
137 ... 130
156 ... 156
149 ... 152
185 ... 179
165 ... 156
189 ... 194
172 ... 170
- Đọc yêu cầu
- Làm bài
- Chữa bài, nhận xét
115 < 119 165 > 156
137 > 130 189 < 194
156 = 156 172 > 170
149 < 152 192 < 200
185 > 179 190 >158
Bài 4:Với ba chữ số 0, 1, 2. - Đọc yêu cầu
Hãy lập các số có ba chữ số
khác nhau.
- Làm bài vào vở
- Chữa bài
được các số có ba chữ số
khác nhau là: 102, 120, 201,
210.
2 phút <b>3. Củng cố- </b>
<b>dặn dị </b>
- Nhận xét tiết học
- VN ơn bài
-HS nghe
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>TRÒ CHƠI: KÉO CO</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết cách chơi trò chơi (chơi chủ động, tích cực ).
-GD tinh thần đồn kết trong thi đấu.
<b>II. Chuẩn bị: Dây thừng</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3 phút
35 phút
1 phút
32 phút
2 phút
<b>A. Bài cũ</b>
<b>B .Bài mới</b>
<b>1.GTB </b>
<b>2 .Hướng dẫn</b>
3.Củng cố-
dặn dò:
- Trực tiếp
-Y/c hs tập hợp
- GV phổ biến nd giờ học
-Cho HS khởi động.
- Trò chơi: " Kéo co"
- GV phổ biến cách chơi trò
chơi .
- Nêu luật chơi.
- Cho học sinh chơi thử.
-Cử đội giám sát
-Cho hs chơi:
- GV cùng đội trọng tài
quan sát
-Công bố kết quả
- Tuyên dương đội khéo léo
đã gành được kết quả cao
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn bài .
-Tập hợp
- Chạy nhẹ nhàng một vòng
quanh sân
- Khởi động các khớp .
- Theo dõi
- Theo dõi
-Chơi thử (2 đội thi với nhau)
- HS chơi: Mối đội gồm 10 hs
,còn hs # làm cổ động viên
- Cho HS chơi tiếp lần 2
Thay một số hs vào chơi tiếp
- Nhắc lại tên trò chơi .
- Đi thường và hát.
- Theo dõi.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
<b>Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Kể chuyện</b>
<b>Tiết 29: NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa vào lời tóm tắt BT2.
- HS u thích mơn học.
<b>II.Thiết bị- Đồ dùng dạy học: Tranh SGk. Bảng ghi gợi ý tóm tắt của từng đoạn </b>
truyện
III. Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
4phút
35 phút
1phút
32 phút
<b>A. KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
MT: Bước đầu
biết tóm tắt
nội dung mỗi
đoạn truyện
bằng 1 cụm từ
hoặc 1 câu.(
- Kể lại được
- Gọi 3 em lên bảng kể lại câu
chuyện kho báu.
- GV nx đánh giá.
- GTB - Ghi tên bài lên bảng.
<b>HĐ 1 :Kể từng đoạn chuyện</b>
<b>a) Tóm tắt nội dung từng đoạn</b>
<b>truyện.</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu bài 1.
- SGK tóm tắt nội dung đoạn 1
như thế nào?
- Đoạn này cịn cách tóm tắt nào
khác mà vẫn nêu được nội dung
của đoạn 1?
- SGK tóm tắt nội dung đoạn 2
như thế nào?
- Đoạn này cịn cách tóm tắt nào
khác mà vẫn nêu được nội dung
của đoạn 2?
- Nội dung của đoạn 3 là gì?
- Nhận xét phần trả lời của HS.
<b>b) Kể lại từng đoạn truyện </b>
<b>theo gợi ý</b>
<b>Bước 1: Kể trong nhóm.</b>
- GV chia nhóm, yêu cầu mỗi
nhóm kể lại nội dung 1 đoạn
nhóm.
<b>Bước 2:</b>
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện
lên trình bày trước lớp.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- Nối tiếp nhau kể.
- HS nhắc lại tên bài
- Quà của ơng.
- Chuyện của Xn.
* Xn làm gì với quả đào
của ông cho./ Suy nghĩ và
việc làm của Xuân./ Người
trồng vườn tương lai./
+ Vân ăn đào như thế nào./
* Tấm lòng nhân hậu của
Việt./
- Quả đào của Việt ở đâu./
Vì sao Việt khơng ăn
đào?./...
- Kể lại trong nhóm. Mỗi
HS kể 1 lần. Các HS khác
nghe nhận xét bạn kể.
- Đại diện các nhóm lên
trình bày. Mỗi HS kể 1
đoạn.
- Nhận xét bạn kể theo tiêu
chí đã nêu.
2 phút <b>3. Củng cố </b>
<b>dặn dò.</b>
- Cho HS kể 2 vịng.
- Em thích nhất nhân vật nào vì
sao?
- Nhận xét giờ.
- VN kể lại cho người thân
nghe.
- HS kể trước lớp.
<b>IV.Rút kinh nghiệm :</b>
...
....
<b>Tốn</b>
<b>Tiết 142: CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nhận biết được các số có ba chữ số, biết cách đọc, viết chúng. Nhận biết số có ba
chữ số gồm số trăm, số chục, số đơn vị.
- HS u thích mơn học.
<b>II.Thiết bị - Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình vng, mỗi hình biểu diễn 100, các hình biểu diễn chục.
III. Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5 phút
35 phút
1phút
12 phút
<b>A.KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2.HD</b>
MT: Nhận
biết được
các số có
ba chữ số,
biết cách
đọc, viết
chúng.
Nhận biết
số có ba
chữ số gồm
số trăm, số
chục, số
đơn vị.
- Gọi 2 HS lên bảng viết các số
từ 111 đến 200.
- Nhận xét
- Ghi tên bài lên bảng.
<b> Đọc và viết số theo hình biểu</b>
<b>diễn</b>
+ Gắn lên bảng 2 hình vng
biểu diễn 200 và hỏi: Có mấy
trăm?
- Gắn tiếp 4 hình chữ nhật lên
bảng và hỏi: Có mấy chục?
Gắn tiếp 3 hình vng nhỏ và
hỏi : có mấy đơn vị?
- Hãy viết số gồm 2 trăm 4 chục
và 3 đơn vị.
- Yêu cầu HS đọc số vừa viết.
- 243 gồm mấy trăm mấy chục
và mấy đơn vị?
- 235 gồm mấy trăm mấy chục
và mấy đơn vị?
- 310 gồm mấy trăm mấy chục
và mấy đơn vị?
- 2 em lên bảng làm bài.
- viết các số 111, 123, 158,
160, 115
- HS nhắc lại tên bài
- Có 2 trăm.
- Có 4 chục
- Có 3 đơn vị.
- 1 HS lên bảng viết số, cả
lớp viết vào bảng con 243.
- Một số HS đọc cá nhân,
sau đó cả lớp đồng thanh:
Hai trăm bốn mươi ba.
- 243 gồm 2 trăm, 4 chục
và 3 đơn vị.
- 235 gồm 2 trăm, 3 chục
và 5 đơn vị.
17 phút
2 phút
<b>3.Thực</b>
<b>hành </b>
<b>4. Củng cố</b>
<b>dặn dò</b>
- 240 gồm mấy trăm mấy chục
- 411 gồm mấy trăm mấy chục
và mấy đơn vị?
- 205 gồm mấy trăm mấy chục
và mấy đơn vị?
- 252 gồm mấy trăm mấy chục
và mấy đơn vị?
3) Tìm hình biểu diễn cho số
- GV đọc số, yêu cầu HS lấy các
hình biểu diễn tương ứng với số
Gv đọc.
243, 235, 310, 240, 411.
Bài 1: Giảm tải.
Bài 2: Mỗi số sau ứng với hình
nào?
- Bài tập y/ cầu chúng ta làm gì?
- HD: Các em cần nhìn số, đọc
số theo đúng hướng dẫn về cách
đọc đúng trong các cách đọc
được liệt kê.
- Chữa bài
Bài 3: Viết ( theo mẫu)
- Gọi HS đọc đề bài.
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- Gọi 1 số hs đọc đáp án
- Nhận xét chữa bài.
- Gọi 1 em đọc các số có ba c/số.
- Nhận xét giờ.
- VN ơn bài
- 240 gồm 2 trăm, 4 chục
và 0 đơn vị.
- 411 gồm 4 trăm, 1 chục
và 1 đơn vị.
- 205 gồm 2 trăm, 0 chục
và 5 đơn vị.
- 252 gồm 2 trăm, 5 chục
và 2 đơn vị.
- 243, 235, 310, 240, 411.
- Hs đọc yêu cầu
- Làm bài.
- 2 em nêu đáp án.
315- d; 311- c; 322- g;
521-e; 450- b; 402- a
- HS đọc
- 2 HS làm bài
- Viết số:
+ 820, 911, 673, ...
- HS: đọc
- HS: đọc
<b>IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Thể dục</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Chính tả ( Tập chép )</b>
<b>Tiết 57: NHỮNG QUẢ ĐÀO</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
- Chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn ngắn.
- Làm được BT 2 a/b, hoặc bài tập phương ngữ do GV soạn.
- HS có ý thức viết bài.
III. Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
<b>T/G</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5phút
35 phút
1phút
22 phút
10 phút
<b>A. KTBC</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2.Hướng dẫn</b>
MT: Chép
chính xác bài
chính tả, trình
bày đúng
đoạn văn
ngắn.
<b>3.Hướng dẫn</b>
<b>làm bài tập </b>
<b>chính tả</b>
- Gọi 3 HS lên bảng viết các từ
do GV đọc.
- Nhận xét bài trên bảng.
- Ghi tên bài lên bảng.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- GVđọc đoạn cần chép.
- Ba cháu đã làm gì với quả
đào ơng cho?
- Ơng đã nhận xét các cháu
như thế nào?
b) Hướng dẫn trình bày
- Hãy nêu cách trình bày một
đoạn văn.
- Ngồi các chữ đầu câu, trong
bài cịn có chữ nào cần viết
hoa? Vì sao?
c) Viết từ khó
- u cầu HS tìm và nêu các
từ khó viết
- Đọc cho HS viết bảng con
- Chỉnh sửa lỗi cho HS.
d) Viết chính tả
- Nhìn bảng chép bài.
g) Sốt lỗi
- GV đọc lại bài, dừng lại phân
tích các từ khó viết cho HS
sốt lỗi.
e) KT một số bài.
- Nhận xét
<b>Bài 2/a: </b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
2a.
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu cả lớp làm vở bài tập.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
<b>-3 HS lên bảng viết : sắn,</b>
xâu kim, kín kẽ
- Cả lớp viết vào bảng con.
- HS nhắc lại tên bài
- HS nghe và 2 em đọc lại.
- Xuân ăn đào xong đem hạt
trồng, Vân ăn đào xong vứt
hạt đào đi, Việt mang đào
cho bạn Sơn bị ốm.
- Ơng bảo: Xn thích làm
vườn, Vân bé dại, Việt có
tấm lịng nhân hậu.
- Khi trình bày 1 đoạn văn,
chữ đầu đoạn ta viết hoa và
lui vào 1 ô. Các chữ đầu câu
viết hoa. Cuối câu viết dấu
chấm câu.
- HS: Trả lời.
- Tìm và nêu
- Viết bảng con
- Nhìn bảng viết bài.
- Soát lỗi theo lời đọc của
GV và tự sửa lỗi cho nhau.
- HS theo dõi và nhận xét
cho nhau
- 1 hs nêu y/c.
- Làm bài theo yêu cầu của
GV.
2 phút <b>4. Củng cố </b>
- Yêu cầu cả lớp đọc các từ
vừa tìm.
<b>Bài 2/b:</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
Yêu cầu cả lớp làm vở bài tập.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn.
- Yêu cầu cả lớp đọc các từ
vừa tìm.
- GV chốt lại nội dung bài
- Nhận xét giờ
- Dặn HS về nhà viết lại bài.
- CB bài sau.
- HS nhận xét bài bạn và
chữa bài mình.
- 1 hs nêu y/c.
- Làm bài theo yêu cầu của
GV.
- Đáp án: đình, kín, tình,
kính, chín.
- HS nhận xét bài bạn và
chữa bài mình.
<b>IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Hướng dẫn học</b>
<b>TẬP ĐỌC – CHÍNH TẢ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hồn thiện bài tập trong ngày.
- Củng cố kiến thức môn Tiếng Việt tiết 1:Đọc trơn toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi
đúng.
- Làm đúng BT theo Y/C
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở cùng em học Tiếng Việt</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>TG Nội dung</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
12’
20’
<b>A. Ổn định </b>
<b>B. KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
a. Hoàn thiện
bài tập trong
ngày.
b. Củng cố KT
*Môn Tiếng
Việt
-GV giới thiệu bài
- GV hỏi HS về các môn học
sáng xem có cịn BT khơng?
- Cho HS đọc bài : Những quả
đào
<b>*GV đọc diễn cảm một lần</b>
- Cho HS đọc từng câu
- Cho HS nối tiếp đọc từng
đoạn
- Thi đọc đoạn trong nhóm
-Hát
-HS nghe
-Cho HS tự hồn thành bài
tập trong ngày sau đó chữa
bài
- HS nhận xét
- 1 HS đọc bài
- HS lắng nghe
- HS nối tiếp đọc từng câu
- HS đọc đoạn
- HS đọc đoạn trong nhóm
- HS nhận xét
2’
<b>HDHS làm BT</b>
<b>Bài 1</b>
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 3</b>
<b>3. Củng cố- </b>
<b>Dặn dò:</b>
- Thi đọc cả bài
- GV nhận xét.
- Thi đọc phân vai
- Cả lớp đồng thanh
* GV cho HS đọc y/c bài.
- Cho HS làm vở, 1 HS làm lên
bảng
- Cho HS đổi chéo vở KT kết
quả.
- GV mời HS nhận xét bài của
bạn.
- Cho HSđọc y/c bài
- GV treo bảng nhóm lên bảng.
- Cho HS làm bài theo nhóm
đơi.
- Mời đại diện các nhóm trả
lời.
- GV cùng HS chữa bài, nhận
xét.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Gv tổ chức thi làm, 3 HS đại
diện 3 nhóm lên làm.
- GV chữa bài, nhận xét.
- Cho cả lớp đọc lại khổ thơ
hoàn chỉnh.
* Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà đọc lại bài
- HS thi đọc cả bài
- HS nhận xét
- Mỗi nhóm 3HS
- HS nhận xét
- Cả lớp đọc bài
- HS đọc y/c bài.
- HS làm vở, 1 HS làm bảng
- Cho HS đổi chéo vở KT kết
quả.
1. b. 2. b 3. b
- HS đọc y/c bài.
- HS làm bài theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm trả lời:
a, d, g, i viết sai chính tả.
- HS đọc y/c bài.
- Các từ cần điền: xanh,
sau,sĩ, sầu, xanh, suốt
-HS nghe
<b>IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Âm nhạc+</b>
<b>ÔN CÁC BÀI HÁT ĐÃ HỌC</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>
- HS ôn lại các bài hát đã được học trong chương trình
- Rèn cho hs tính bạo dạn, tự tin trước đơng người
- Luyện cho hs giọng hát hay, yêu thích văn nghệ
<b>II. Chuẩn bị: Nội dung, nhạc cụ</b>
III. Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
<b>TG</b> <b>ND và MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3 phút
35 phút
1 phút
32 phút <b>2. Hướng dẫn</b>
15 phút <b>HĐ1: Hát tập </b>
thể
- Kể tên các bài hát em đã
được học trong chương trình
lớp 2.
- GV lần lượt cho cả lớp ôn
bài hát đã được học
- GV lắng nghe và chỉnh sửa
cho HS
- Nx, đánh giá
- HS nối tiếp nhau kể:
+ Cộc cách tùng cheng
+ Chiến sĩ tí hon
+ Trên con đường đến trường
+ Hoa lá mùa xuân.
+Chú chim nhỏ dễ thương
+Chim chích bông...
- Lần lượt ôn lại các bài hát
đã học
17 phút <b>HĐ2: Hát cá </b>
nhân:
- Gv cho HS lấy tinh thần
xung phong lên hát trước. Khi
hs đó hát xong Gv cho em đó
quyền chỉ định bạn khác, bạn
đó có thể hát bài nào mà mình
thích. Sau mỗi tiết mục
- GV cùng cả lớp vỗ tay động
viên.
- HS hát cá nhân + biểu diễn
2 phút <b>3. Củng cố- </b>
<b>dặn dò </b>
- Nhận xét tiết học:
- Khen những em có giọng
hát hay, phong cách biểu diễn
tự nhiên
- VN ôn lại các bài hát đã
học.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
....
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
<b>Tiết 29: MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG DƯỚI NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu được tên và ích lợi của một số động vật sống dưới nước đối với con người.
- HS u thích mơn học.
<b>*. Các kĩ năng sống.</b>
- Kĩ năng quan sát , tìm kiếm và xử lý các thơng tin về động vật sống dưới nước.
- Kĩ năng ra quyế định: nên và khơng nên làm gì để bảo vệ động vật.
- Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
- Phát triển KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
<b>II.Thiết bị- Đồ dùng dạy học.</b>
- Hình vẽ SGK trang 60, 61. Sưu tầm tranh ảnh các con vật sống trên cạn
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
35phút
1phút
32phút
2 phút
<b>bài cũ</b>
<b>B. Bài mới: </b>
<b>1.GTB</b>
<b>2.Hướng dẫn</b>
- Nêu được tên
và ích lợi của
một số động
vật sống dưới
nước đối với
con người.
<b>3. Củng cố - </b>
<b>dặn dò</b>
vật sống trên cạn?
-Nhận xét - đánh giá
- Giới thiệu bài - ghi đầu bài
- Làm việc với SGK
- Yêu cầu HS quan sát hình trong
SGKvà thảo luận nhóm ghi vào
phiếu.
+ Nêu tên các con vật, cho biết
chúng sống ở đâu?
+ Con vật nào sống ở nước ngọt,
con vật nào sống ở nước mặn?
-Gọi vài nhóm trình bày.
-HS khác bổ sung
+ Thức ăn của chúng là gì?
- GV kết luận: ở dưới nước có rất
nhiều các con vật sinh sống, nhiều
nhất là các loại cá.
*Tìm hiểu lợi ích và bảo vệ các con
vật.
-Yêu cầu HS đem tranh ảnh sưu tầm
ra để quan sát, và cùng phân loại .
- Chia hai nhóm phân loại các con
vật sống ở nước ngọt, loài vật sống
ở nước mặn
- HS trong nhóm trình bày. Nhóm
nào nêu được nhiều con vật thì đội
đó thắng cuộc
- Các con vật sống dưới nước có lợi
ích gì? ( làm thức ăn, làm thuốc..)
- Kể tên những con vật có thể gây
nguy hiểm cho con người? ( Bạch
tuộc. cá mập..)
-Chúng ta phải làm gì bảo vệ ĐV?
- Nhận xét giờ học
- VN ôn bài, chuẩn bị bài giờ sau.
- Nhận xét
- HS quan sát, thảo luận
nhóm và TLCH
- HS đại diện nhóm
trình bày
- Học sinh thảo luận
- Đại diện nhóm ghi kết
quả.
- Nhận xét
- Trình bày
- Học sinh trả lời
- HS khác bổ sung
- Nhận xét
- Học sinh trả lời
- Học sinh khác bổ sung
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
<b>Hướng dẫn học</b>
<b>CÁC SỐ TỪ 111 ĐẾN 200. CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Hoàn thành bài tập trong ngày.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở cùng em học Toán</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
12’
20’
2’
<b>A. Ổn định </b>
<b>B. KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
a.Hoàn thành
bài tập trong
ngày.
b. Củng cố KT
<b>Bài 1: </b>
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 3. </b>
<b>Bài 4</b>
<b>Bài 5 </b>
<b>3. Củng cố- </b>
<b>Dặn dò </b>
<b>-GV giới thiệu bài</b>
- GV hỏi HS về các mơn
học sáng xem cịn BT
không?
- Cho HS đọc y/c bài.
- Cho HS làm bài vào vở
BT, HS nối tiếp nhau nêu
miệng.
- GV cùng cả lớp nhận xét
- Cho HS đọc y/c bài
- Cho HS làm vở.
- GV nhận xét
- Cho HS đọc y/c bài
- Cho HS nối tiếp nhau trả
lời kết quả
- GV cùng HS chữa bài,
nhận xét.
- Cho HS đọc y/c bài
- Cho HS thảo luận nhóm
đơi, rồi đại diện các nhóm
trình bày kết quả.
- Cho HS đọc y/c bài
- Hướng dẫn HSG làm
- GV chữa bài, nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về xem lại bài
- Hát
-HS nghe
-Cho HS tự hồn thành bài tập trong
ngày sau đó chữa bài
- HS nhận xét
- HS làm bài vào vở BT, HS nối tiếp
nhau nêu miệng.
- HS đọc y/c bài
- HS làm bài rồi đổi chéo vở KT
kết quả.
112 < 113 125 > 124
147 > 140 172 = 173
200 > 199 154 < 156
135 < 151 189 < 190
- HS đọc y/c bài
- HS nối tiếp nhau trả lời kết quả.
Đáp án: a/ 102, 109, 124, 126, 198.
b/ 200, 156, 110, 107, 104.
- HS đọc y/c bài
- HS thảo luận nhóm đơi, rồi đại
diện các nhóm trình bày kết quả.
Đáp án : b
- HS đọc y/c bài
- 523: Năm trăm hai mươi ba
- 479: Bốn trăm bảy mươi chín
- 718: Bảy trăm mười tám
<b>IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Tiết 87: CÂY ĐA QUÊ HƯƠNG</b>
<b>I. Mục đích u cầu</b>
- Đọc rành mạch tồn bài ; biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và cụm từ.
- Hiểu ND: Tả vẻ đẹp của cây đa quê hương, thể hiện tình cảm của tác giả với quê
hương ( trả lời được CH 1, 2, 4)
- HS thêm yêu quê hương đất nước.
<b>II.Thiết bị- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ chép câu văn cần luyện đọc,tranh minh </b>
họa.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1phút
4 phút
35 phút
2phút
<b>A. Ổn định</b>
<b>B. KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2.Hướng </b>
<b>dẫn luyện </b>
<b>đọc </b>
- Đọc rành
mạch toàn
bài ; biết ngắt
nghỉ hơI
đúng sau các
dấu câu và
cụm từ.
- KT đọc bài: Những quả đào
- Nhận xét
- Ghi tên bài lên bảng.
<b>a) Đọc mẫu</b>
<b>b) Đọc và tìm hiểu nghĩa từ </b>
<b>chú giải.</b>
- Đọc từng câu.
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau
- Đọc từng đọan
- Bài chia làm 2 đoạn.
+ Đoạn 1: Từ đầu đến đang
cười đang nói.
+ Đoạn 2: Cịn lại.
- Gọi 2 em đọc nối tiếp 2 đoạn.
- Gọi 1 em đọc đoạn 1.
- Tìm cách ngắt giọng câu dài.
- Nêu từ chú giải: tồ cổ kính,
chót vót.
- Gọi 1 em đọc đoạn 2.
- Tìm cách ngắt giọng câu dài.
- Nêu từ chú giải: li kì, tưởng
chừng, lững thững.
- Đọc bài trong nhóm.
- Thi đọc
- Đồng thanh.
- 2 HS đọc bài và trả lời câu
hỏi 2, 3 của bài.
- HS nhắc lại tên bài
- Mỗi em đọc 1 câu.
- 2 em đọc nối tiếp 2 đoạn.
- Tìm cách ngắt giọng câu dài
và luyện đọc.
+ Trong vịm lá, gió chiều
gẩy lên những điệu nhạc li kì/
tưởng chừng như ai đang
cười / đang nói.//
- Nêu nghĩa từ chú giải: tồ
cổ kính, chót vót
+ Xa xa,/ giữa cánh đồng,/
đàn trâu ra về,/ lững thững
từng bước nặng nề.//
12 phút
8 phút
2 phút
<b>3. Tìm hiểu</b>
- Hiểu ND:
Tả vẻ đẹp
của cây đa
quê hương,
thể hiện tình
cảm của tác
giả với quê
hương .
<b>4. Luyện đọc</b>
<b>lại</b>
<b>5. Củng cố </b>
<b>dặn dị</b>
- u cầu HS đọc lại tồn bài.
<b>+ Những từ ngữ, câu văn nào</b>
cho biết cây đa đã sống rất
lâu?
+ Các bộ phận của cây đa
(thân, cành, ngọn, rễ) được tả
bằng những hình ảnh nào?
+ Ngồi hóng mát dưới gốc cây,
tác giả cịn thấy những cảnh
đẹp nào của quê hương?
* Nội dung bài này nói lên
- Gọi HS đọc nối tiếp lại cả
bài.
- GV nhận
- Gọi 1 em nhắc lại nội dung
bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn HS về nhà đọc lại bài.
CBBS
- Đọc thầm và trả lời câu hỏi.
- Cây đa nghìn năm đã gắn
liền với thời thơ ấu của chúng
tơi. Đó là một tồ cổ kính hơn
là một thân cây.
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến.
+ Thân cây được ví với: một
tồ cổ kính, chín mười đứa bé
bắt tay nhau ơm khơng xuể.
+ Cành cây lớn hơn cột đình.
+ Ngọn cây chót vót giữa trời
xanh.
+ Rễ cây nổi lên mặt đất
thành những hình thù quáy lạ
giống như những con rắn hổ
mang.
- HS nêu theo ý hiểu
- Mỗi đoạn 1 em đọc nối tiếp
hết bài.
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Tiết 143: SO SÁNH CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Biết sử dụng cấu tạo thập phân của số và giá trị theo vị trí của các chữ số trong một
số để so sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số ( khơng q 1000).
- HS u thích mơn học.
<b>II.Thiết bị-. Đồ dùng dạy học: 10 hình vng, mỗi hình biểu diễn 100.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5phút <b>A. Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>
- Gọi 2 em lên bảng đọc viết
các số có ba chữ số do GV
35 phút
1phút
15phút
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
- Biết sử dụng
cấu tạo thập
phân của số và
giá trị theo vị
trí của các chữ
số trong một
số để so sánh
các số có ba
chữ số; nhận
biết thứ tự các
số
đọc
- GV nhận xét
- GTB - Ghi tên bài lên bảng.
<b>a. So sánh các số có ba chữ</b>
<b>số</b>
- Gắn lên bảng hình biểu diễn
234 và hỏi: Có bao nhiêu trăm
ơ vng?
- Gọi HS lên bảng viết số 234
xuống dưới hình biểu diễn.
- Gắn tiếp hình vuông biểu
diễn 235 lên bảng cạnh 2 hình
trước như phần bài học trong
SGK và hỏi: Có bao nhiêu ô
vuông?
- Gọi HS lên bảng viết số 235
xuống dưới hình biểu diễn.
- 234 ơ vng và 235 ơ vng
thì bên nào có nhiều ơ vng
hơn? Bên nào có ít hình
vng hơn?
- 234 và 235 số nào lớn hơn,
số nào bé hơn?
- Gọi HS lên bảng điền dấu >
< hoặc = vào chỗ trống.
234 < 235
235 > 234
<b>* Chúng ta thực hiện so sánh</b>
các số cùng hàng với nhau.
- Hãy so sánh chữ số hàng
trăm của 234 và 235?
- Hãy so sánh chữ số hàng
chục của 234 và 235?
- Hãy so sánh chữ số hàng
đơn vị của 234 và 235?
- Khi đó ta nói 234 nhỏ hơn
235 và viết 234<235. hay 325
lớn hơn 234 và viết 235>234
<b>b) So sánh 194 và 139</b>
- HD HS so sánh 194 hình
vng với 139 hình vng sau
đó rút ra 194>139.
- u cầu hs so sánh các số
- Đọc, viết: 221, 222, 223,
224, 225, 226, 227, 228, 229,
230.
- HS nhắc lại tên bài
- Có 234.
- 1 HS lên bảng viết số 234
- Có 235 ô vuông.
- 1 HS lên bảng viết số 235.
- 235 ô vuông nhiều hơn 234
ô vuông.
- 235 lớn hơn 234
- 1 HS lên bảng làm cả lớp
làm bảng con
234 < 235
235 > 234
- Chữ số hàng trăm cùng là 2.
- Chữ số hàng chục cùng là 3.
- 4 < 5
17 phút <b>2. Luyện tập</b>
cùng hàng với nhau.
<b>c) So sánh 199 và 215</b>
- HD HS so sánh 199 hình
vng với 215 hình vng sau
đó rút ra 199 < 215
- Yêu cầu HS so sánh các số
cùng hàng với nhau.
<b>d) Rút ra kết luận</b>
- Khi so sánh các só có ba chữ
số với nhau ta bắt đầu so sánh
từ hàng nào?
+ Số có hàng trăm lớn hơn thì
lớn hơn.
+ Số có hàng chục lớn hơn thì
lớn hơn.
+ Số có hàng đơn vị lớn hơn
thì lớn hơn.
<b>Bài 1: >, >, =</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm
gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm của
mình.
- Yêu cầu HS giải thích cách
so sánh.
<b>Bài 2: (a) Tìm số lớn nhất</b>
<b>trong các số sau:</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
- Để tìm được số lớn nhất ta
phải làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi HS đọc bài làm của
mình.
<b>Bài 3: ( dòng 1) Số?</b>
- Gọi 1 em đọc yêu cầu của
bài.
chục 9 >3 nên 194 > 139
hay 139 < 194.
- 215 hình vng nhiều hơn
199 hình vng, 199 hình
vng ít hơn 215 hình vng.
- Hàng trăm 2 > 1 nên
215 > 199 hay 215<199
- Bắt đầu so sánh từ hàng
- 1 HS nêu y/c.
- 2 HS lên bảng làm cả lớp
làm vở bài tập.
127 > 121 865 = 865
124 < 129 648 > 684
182 < 192 749 > 549
- Giải thích 127 > 121 vì hàng
trăm cùng là 1, hàng chục
cùng là 2 nhưng hàng đơn vị
7 > 1.
- 1 HS nêu y/c.
- Phải so sánh các số với
nhau.
- 2 HS lên bảng làm cả lớp
làm vở bài tập.
a) 695 là số lớn nhất vì có
hàng trăm lớn nhất.
- 1 HS nêu y/c.
- Làm bài.
2 phút <b>4. Củng cố</b>
- u cầu HS làm bài sau đó
cả lớp đếm số vừa điền.
- Dãy số trên có đặc điểm gì?
- Chữa bài
- Gọi HS đọc dãy số từ 200
đến 300
- Nhận xét giờ.
- Dặn dò HS học thuộc bài.
CB bài sau.
977, 978, 979, 980.
- HS: trả lời.
- HS cả lớp cùng nhau đếm.
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Tập viết</b>
<b>Tiết 29: CHỮ HOA A (KIỂU 2)</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
- Viết đúng chữ hoa A kiểu 2 ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng :
Ao ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). Ao liền ruộng cả ( 3 lần ).
- Biết viết cụm từ ứng dụng Ao liền ruộng cả.
- HS yêu thích mơn học và có ý thức viết bài.
<b>II. Thiết bị-Đồ dùng dạy học: Mẫu chữ hoa A</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1phút
4phút
35 phút
1phút
14phút
<b>A.Ôn định </b>
<b>B.KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
- Viết đúng
chữ hoa A
kiểu 2 chữ và
câu ứng dụng
- Kiểm tra bài viết ở nhà của
một số HS.
- Yêu cầu HS viết chữ Y, Yêu
vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài.
- Ghi tên bài lên bảng.
a) HD cách viết chữ A hoa
kiểu 2
+ Treo mẫu:
- Chữ A hoa cao mấy li? Rộng
mấy ô? Gồm mấy nét? Là
những nét nào?
- Yêu cầu HS nêu cách viết nét
cong kín (giống như chữ O, Ơ,
Ơ đã học)
- Giảng quy trình viết nét móc
ngược phải.
- 2 em viết bảng lớp, cả lớp
viết bảng con
- HS nhắc lại tên bài
- HS quan sát
- Chữ A hoa cao 5 li rộng 5
ô gồm 2 nét đó là nét cong
kín và nét móc ngược phải.
- HS quan sát mẫu chữ và
trả lời:
+ Nét 1: Như viết chữ O
(Đặt bút trên ĐK6, viết nét
cong kín, cuối nét uốn vào
trong, dừng bút giữa ĐK4
và Đk5).
18 phút
2 phút
<b>4. Hướng dẫn</b>
<b>viết vở tập </b>
<b>viết.</b>
<b>5. Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>
- GV vừa viết lên bảng vừa
nhắc lại cách viết.
- GV yêu cầu HS viết bảng
con chữ A hoa.
b. HD viết cụm từ ứng dụng.
+ Treo mẫu.
- Yêu cầu HS đọc.
- Em hiểu Ao liền ruộng cả
nghĩa là như thế nào?
- Nêu chiều cao của các chữ
trong cụm từ?
- Khoảng cách giữa các chữ
như thế nào?
- Khi viết chữ Ao ta nối nét
như thế nào?
+ GV viết mẫu chữ Ao.
+ HS viết bảng con chữ Ao.
- Yêu cầu HS viết vào vở tập
viết, theo dõi và chỉnh sửa cho
các em.
- Thu và KT 1 số bài.
- Hãy nêu một số từ có thể viết
hoa bắt đầu bằng A
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà viết hồn
thành bài. CB bài sau.
phía bên phải chữa O, viết
nét móc ngược (như nét 2
của chữ U), dừng bút ở
ĐK2.
- Viết bảng chữ A hoa.
- HS quan sát
- Đọc: Ao liền ruộng cả.
- Nói về sự giàu có ở vùng
nơng thơn, nhà có nhiều ao
nhiều ruộng.
- Chữ l, g cao 2,5 li, chữ t
cao 1,5 các chữ còn lại cao
1 li.
- Khoảng cách bằng một
chữ o.
- Viết chữ a hoa sau đó viết
o bên cạnh.
- HS quan sát
- HS thực hiện. Viết bảng
con 2 lần chữ Ao.
- HS mở vở đọc lại bài và
ngồi đúng tư thế để viết bài.
- Anh, An....
<b>IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Chính tả (Nghe - viết)</b>
<b>Tiết 58: HOA PHƯỢNG</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu</b>
- Nghe viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ 5 chữ.
- Làm được bài tập 2 a/b hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo viên soạn.
- HS có ý thức viết bài.
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1phút
4phút
35 phút
1phút
22phút
10phút
2phút
<b>A.Ổn định</b>
<b>B. KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1.GTB</b>
<b>2. HD nghe viết</b>
- Nghe viết chính
xác bài chính tả,
trình bày đúng
hình thức bài thơ
5 chữ.
<b>3. HD làm bài </b>
<b>tập chính tả</b>
<b>4. Củng cố - dặn </b>
- Viết các từ: xâu kim, chim
sâu, cao su, đồng xu,
- Nhận xét bài
- Ghi tên bài lên bảng.
a) Ghi nhớ nội dung đoạn
- GV đọc đoạn cần chép.
- Bài thơ cho ta biết điều gì?
- Tìm đọc những câu thơ tả
hoa phượng.
b) Hướng dẫn trình bày
- Bài thơ có mấy khổ thơ?
Mỗi khổ thơ có mấy câu
thơ? Mỗi câu thơ có mấy
chữ?
- Chữ cái đầu câu viết như
thế nào?
- Trong bài thơ có những
dấu câu nào được sử dụng?
- Giữa các khổ thơ viết như
thế nào?
c) Viết từ khó
- Yêu cầu HS đọc và viết
các từ khó
d) Viết chính tả
- GV đọc cho HS viết bài.
g) Soát lỗi,
- GV đọc lại bài, dừng lại
phân tích các tiếng khó cho
HS chữa.
- KT 1số bài và nhận xét.
<b>Bài 2: a</b>
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ gọi HS lên
bảng tìm từ tiếp sức.
- Gọi HS nhận xét bài bạn.
- Yêu cầu HS đọc lại các từ
đúng.
- Gv nx chữa bài
- Nhận xét giờ
- 2 HS lên bảng viets. Cả
lớp viết vào nháp.
- HS nhắc lại tên bài
- 1 em đọc lại.
- Bài thơ tả hoa phượng.
Hơm qua cịn lấm tấm
...
- Viết hoa....
- Dấu phẩy, dấu chấm, dấu
gạch ngang đầu dòng, dấu
chấm hỏi, dấu chấm cảm.
- Để cách 1 dịng.
- Viết từ khó: lấm tấm, lửa
thẫm, rừng rực, chen lẫn.
- Nghe đọc viết bài.
- Sốt bài.
- Dùng bút chì đổi vở cho
nhau để soát lỗi, chữa bài.
-HS đọc yêu cầu của bài
- HS làm bài.
<b>dò</b> - Dặn HS về nhà viết lại bài.
CB bài sau.
<b>IV.Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Đạo đức</b>
<b>Tiết 29: GIÚP ĐỠ NGƯỜI KHUYẾT TẬT (TIẾT 2)</b>
<b>I. Mục tiêu </b>
- Biết mọi người đều cần phải hỗ trợ, giúp đỡ, đối xử bình đẳng với người khuyết tật.
- Nêu được một số hành động, việc làm phù hợp để giúp đỡ người khuyết tật.
- Có thái độ cảm thơng, khơng phân biệt đối xử và tham gia giúp đỡ bạn khuyết tật
trong lớp, trong trường và ở cộng đồng phù hợp với khả năng.
<b>* Các kĩ năng sống.</b>
- Kĩ năng thể hiện sự thông cảm với người khuyết tật.
- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vẫn đề phù hợp trong các tình huống liên quan
đến người khuyết tật.
- Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin về các hoạt động giúp đỡ người khuyết tật ở địa
phương.
<b>II.Thiết bị-. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ.</b>
III. Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5phút
35 phút
<b>A.Kiểm tra bài</b>
<b>cũ:</b>
<b>B. Bi mi</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hng dn</b>
<b>HĐ1: Xử lý </b>
<b>tình huống</b>
- Bit mọi
người đều cần
phải hỗ trợ,
giỳp đỡ, đối xử
bỡnh đẳng với
người khuyết
tật.
<b>H§2: Giíi </b>
- Giê trớc học bài gì?
- Cỏc em cn lm gỡ giúp đỡ
ngời khuyết tật?
- Gv nhận xét đánh giá.
- Gv giới thiệu trực tiếp và ghi tên
bài lên b¶ng.
- GV nêu tình huống: Đi học về
đến đầu làng thì Thuỷ và Quân
gặp một ngời bị hỏng mắt. Thuỷ
chào:' Chúng cháu chào chú ạ!".
Ngời đó bảo: "Chú chào các cháu.
Nhờ các cháu giúp chú tìm đến
nhà ơng Tuấn xóm này với!" Qn
liền bảo: "Về nhanh để xem phim
hoạt hình trên ti vi, cậu ạ"
- Nếu là Thuỷ, em sẽ làm gì khi
đó? Vỡ sao?
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm và
nêu c¸ch øng xư.
Kl: Thuỷ nên khun bạn cần chỉ
đờng hoặc hớng dẫn ngời bị hỏng
mắt đến tận nhà cần tìm.
- GV yêu cầu HS trình bày, giới
thiệu các t liệu đã su tầm đợc.
- GV: Khen ngợi HS và khuyến
khích HS thực hiện những việc
làm phù hợp để giúp đỡ ngời
khuyết tật.
* KL chung: Ngời khuyết tật chịu
- HS trả lời theo ý hiểu
và nhận xét cho nhau
- HS nhắc lại tên bài
- HS chú ý lắng nghe
- Thuỷ khuyên Quân nên
đa chú về tận nhà.
- Tho lun nhúm ụi.
- i diện nhóm trình
bày.
15 phút
2 phút
<b>thiệu t liệu về </b>
<b>việc giúp đỡ </b>
<b>ngời khuyết tật</b>
- Nờu được một
số hành động,
việc làm phự
hợp để giỳp đỡ
người khuyết
tật.
3. Củng cố dặn
<b>dò</b>
nhiều đau khổ, thiệt thòi họ thờng
gặp nhiều khó khăn trong cuộc
sống. Cần giúp đỡ ngời khuyết tật
để họ bớt buồn tủi, vất vả, thêm tự
tin vào cuộc sống. Chúng ta cần
làm những việc phù hợp với khả
năng của mình giỳp ngi
khuyt tt.
- Nhắc lại nội dung bµi.
- NhËn xÐt giê học
- Dặn dị HS su tầm các bài thơ,
câu chuyện về chủ đề giúp đỡ
ng-ời khuyết tật.
- CB bị bài sau.
- HS nghe để rút kinh
nghiệm chung, và áp
dụng cho tốt
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Hướng dẫn học</b>
<b>SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Hoàn thành bài tập trong ngày.
* Nắm chắc về cách đọc, viết các số tròn trăm.
* Biết so sánh các số tròn trăm.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở cùng em học Toán </b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
12’
20’
<b>A. Ổn định </b>
<b>B. KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
a.Hoàn thành
bài tập trong
ngày.
b. Củng cố KT
<b>Bài 1: </b>
<b>-GV giới thiệu bài</b>
- GV hỏi HS về các mơn
học sáng xem cịn BT
khơng?
- Cho HS nêu y/c bài.
- Cho HS làm vở, rồi đổi
chéo vở KT kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét
- Cho HS đọc ĐT các dãy
số.
-Hát
-HS nghe
-HS tự hồn thành bài tập trong
ngày sau đó chữa bài
- HS nhận xét
- Đọc yêu cầu bài tập
- HS làm vở, rồi đổi chéo vở KT
a/ 735, 736, 737, 738, 739, 740,
741, 742, 743.
b/ 531, 533, 535, 537, 539. 541,
543, 545, 547.
2’
<b>Bài 2: </b>
<b>Bài 3: </b>
<b>Bài 4:</b>
<b>Bài 5:</b>
<b>3. Củng </b>
<b>cố-Dặn dò </b>
- Cho HS đọc y/c bài
- GV cho 3 HS lên bảng
làm, lớp làm vở.
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét
- Cho HS đọc y/c bài.
- Cho HS làm vở.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
- Cho HS đọc y/c bài.
- Gọi 3 HS lên bảng làm,
lớp làm vở.
- GV cùng cả lớp nhận xét.
- Cho HS đọc y/c bài.
- GV tổ chức trò chơi: Ai
thơng minh.
- GV nhận xét chọn nhóm
chiến thắng.
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về xem lại bài
- HS đọc đề bài.
- HS nối tiếp nhau nêu kết quả.
312 > 299 539 < 541
487 > 378 709 < 712
630 < 631 659 > 657
- HS đọc y/c bài.
- HS làm vở.
a. 318, 345, 427, 431, 512.
b. 1000, 982, 928, 874, 847.
- 3 HS lên bảng làm, lớp làm vở.
a/x = 999 b/x= 100 c/x= 100
- HS đọc y/c bài.
- HS suy nghĩ, nối tiếp nhau nối
kết quả vào ô trống.
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>VẼ CHIM HỊA BÌNH</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- HS biết được chim bồ câu trắng là tượng trưng cho hịa bình.
- Biết vẽ chim bồ câu trắng để thể hiện tình u hịa bình.
<b>II. Đồ dùng: Bút vẽ, bút màu. </b>
- Một số tranh vẽ chim bồ câu trắng
III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ ạ ọ
<b>TG</b> <b>ND và MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3 phút <b>A. Kiểm tra </b> -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
36 phút <b>B. Bài mới</b>
2 phút <b>1. GTB</b> - Trên thế giới, chim bồ câu trắng
được coi là biểu tượng của hịa
bình. Hơm nay, chúng ta hãy cùng
nhau vẽ lồi chim tượng trưng cho
hịa bình của nhân loại.
- Ghi bảng
- Theo dõi
32 phút <b>2. HD</b>
7 phút a. Quan sát,
nhận xét
- Cho HS quan sát một số bức tranh
chim hịa bình của nhà danh họa
nổi tiếng Picasso và các họa sĩ
khác.
- GV giải thích nội dung một số
tranh.
- Theo dõi
+ Yêu cầu HS nêu tranh em định
vẽ
- 1 số HS nêu
20 phút b. Vẽ tranh - Yêu cầu HS thực hành
- GV quan sát, uốn nắn tư thế ngồi
vẽ cho HS.
- HS vẽ phác họa
- Tô màu, hoàn thiện
bức tranh
5 phút c. Trưng bày,
giới thiệu
tranh
- Hướng dẫn HS trưng bày tranh
xung quanh lớp học
-GV nhận xét, đánh giá bài vẽ của
HS
+ Trưng bày SP
+ HS trình bày ý tưởng,
thuyết trình về nội dung
bức tranh của mình.
+ HS tự xếp loại bài
đẹp.
2 phút <b>3. Củng cố </b>
<b>dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học
- HD VN chuẩn bị bài sau.
- HS nghe
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
<b>Thứ năm ngày 29tháng 3 năm 2018</b>
<b>Tiếng Anh</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Toán</b>
<b>Tiết 144: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu.</b>
- Biết cách đọc, viết các số có ba chữ số.
- Biết so sánh các số có ba chữ số.
- Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
- Bài 1, 2( a, b), 3( cột 1), 4.
- Hs yêu thích mơn học.
<b>II.Thiết bị- Đồ dùng dạy học</b>
- GV : Các hình vng, mỗi hình biểu diễn 100, các hình biểu diễn chục.Kẻ bảng các
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5phút
35 phút
1phút
<b>A.Kiểm tra</b>
<b>bài cũ</b>
<b>B.Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
(<, >, =)?
567 ... 987 318 ... 117
833 ... 833 724 ... 734
- Nhận xét
- Ghi tên bài lên bảng.
- 2 em lên bảng làm bài.
567 < 987
318 > 117
32 phút
2 phút
<b>2.Hướng dẫn</b>
- Biết cách
đọc, viết các
số có ba chữ
số.
- Biết so sánh
các số có ba
chữ số.
<b>3. Củng cố</b>
<b>dặn dò</b>
<b>Bài 1: Viết (theo mẫu)</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 2 em lên bảng: 1 em
đọc số cho 1 em viết số.
- Chữa bài
<b>Bài 2: Số?</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta
làm gì?
- Yêu cầu HS làm bài.
- Chữa bài
- Dãy số trên có đặc điểm gì?
- Yêu cầu HS đọc dãy số
trên.
<b>Bài 3: < , > ,= </b>
- Gọi HS đọc đề bài.
-Để điền dấu cho đúng, trước
hết chúng ta phải thực hiện
so sánh các chữ số cùng hàng
với nhau.
- Gọi 2 em lên bảng làm bài.
- Nhận xét chữa bài.
<b>Bài 4: Viết các số theo thứ</b>
tự...
- Bài yêu cầu chúng ta làm
gì?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1 em lên bảng làm.
- GV nhận xét chữa bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn dò HS làm bài. Chuẩn
bị bài sau.
- HS nêu y/c.
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- Nhận xét chữa bài.
- HSTL
- 2 em lên bảng làm bài.
a) 400, 500, 600, 700, 800,
900, 1000
b) 910, 920, 930, 940, 950,
960, 970, 980, 990, 1000.
+ Số tròn trăm
+ Số tròn chục
+ Dãy số đếm thêm 1 đơn vị.
- HS nêu y/c.
- 2 em làm bài trên bảng
543 < 590
670 < 676
699 < 701
- HS nêu y/c.
- Làm bài.
299, 420, 875, 1000.
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Tiết 29: TỪ NGỮ VỀ CÂY CỐI. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: ĐỂ LÀM GÌ?</b>
<b>I. Mục đích u cầu:</b>
- Nêu được một số từ ngữ về cây cối ( BT1, BT2 )
- Dựa theo tranh, biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ để làm gì? ( BT3 )
- Hs u thích mơn học.
<b>- GDBVMT: GD ý thức bảo vệ thiên nhiên qua bài 3</b>
<b>II.Thiết bị-Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi sẵn bài 2.</b>
III. Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5phút
35 phút
1 phút
32 phút
2 phút
<b>A. Kiểm tra </b>
<b>bài cũ</b>
<b>B. Bài mới : </b>
<b>1. Giới thiệu </b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
- Nêu được
một số từ ngữ
về cây cối
- Dựa theo
tranh, biết đặt
và trả lời câu
hỏi với cụm từ
để làm gì?
<b>3. Củng cố </b>
<b>dặn dị</b>
- Gọi HS thực hiện hỏi đáp theo
mẫu câu hỏi có cụm từ Để làm
gì ?
- Nhận xét
-Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
Bài 1: Kể tên các bộ phận của
cây ăn quả.
- Treo tranh vẽ một cây ăn quả.
+ Cây ăn quả có những bộ phận
nào ?
Bài 2: Tìm những từ có thể tả
các bộ phận của cây.
- GV cho HS thảo luận mỗi
nhóm về một bộ phận của cây.
- Gọi các nhóm trình bày.
-GV và lớp nhận xét thống nhất
kq
Bài 3: Đặt các câu hỏi có cụm
từ: Để làm gì? về việc làm trong
tranh vẽ.
- Yêu cầu HS đọc đề bài.
+ Bạn gái đang làm gì ?
+ Bạn trai đang làm gì ?
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau
thực hành hỏi - đáp theo yêu
- Gọi một số cặp thực hiện
trước lớp.
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài.
- 4 HS lên bảng đặt câu hỏi
và trả lời
- Nhận xét
-Học sinh quan sát trả lời.
- Gốc, thân, ngọn, cành,
hoa, quả...
- Các nhóm thảo luận
-Đại diện các nhóm lên
trình bày
-1 em đọc đề bài
- Bạn gái đang tưới nước.
- Bạn trai đang bắt sâu cho
cây.
Bức tranh 1:
Bạn gái tưới nước cho cây
để làm gì ?
Bạn gái tưới nước cho cây
để cây xanh tốt
-Các nhóm lên thực hành
<b> IV.Rút kinh nghiệm </b>
<b>Âm nhạc</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Mĩ thuật+</b>
<b>ÔN CHỦ ĐỀ 12: MÔI TRƯỜNG QUANH EM (TIẾT 1)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Hiểu được môi trường thiên nhiên là tất cả cây, cỏ, hoa. lá, sông biển...
- Thể hiện được bức tranh chủ đề môi trường
- GT nhận xét và cảm nhận được sản phẩm của nhóm mình, nhóm bạn
<b>II.Đồ dùng dạy học: Sưu tầm một số tranh ảnh ...</b>
-SGK giấy vẽ vở thực hành, bút chì, tẩy, và màu vẽ.
<b>III.Các ho t đ ng d y h c</b>ạ ộ ạ ọ
<b>TG</b> <b>ND và MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
3 phút
35 phút
1 phút
32 phút
<b>A. Kiểm tra</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
- KT sự chuẩn bị của HS
- GT bài –ghi tên bài
HĐ1:Tìm hiểu
* HĐ 2: Cách
thực hiện
- Cho hs quan sát hình 12.1 và
12.2
-Nêu nội dung từng tramh
+Bức tranh có nhũng hình ảnh
nào?
+Nhũng hình ảnh đó có đẹp
khơng?
+Em mong muốn được sống trong
+Em và mọi người xung quanh
thường làm gì để bảo vệ mơi
trường?
-GV nhận xét chốt KT chuẩn
Chuyển ý
-Cho hs qua sát hình 12.3
-Em thấy có những h/a nào trong
các bức tranh?
- Các nhân vật trong tranh đang
làm gì?
-Nêu nội dung bức tranh?
-Nêu các HĐ bảo vệ môi trường
mà em biết?
-GV nhận xét và tóm tắt về chủ đề
- GV cho HS quan sát hình 12.4
trong sách HS và HD hs vẽ theo
các bước
+ Vẽ phác hình ảnh chính
+ Vẽ thêm hình ảnh phụ, tạo
-Hs quan sát và thảo
luận theo nhóm
-Đại diện nhóm
-Nhóm khác nhận xét
-HS nhắc lại
-HS TL
-2 đến 4 em nêu
2 phút
* HĐ3: Thực
hành cá nhân
* HĐ4: Đánh
giá sản phẩm
<b>3. Củng cố –</b>
<b>dặn dị:</b>
khơng gian cho bức tranh
+ Vẽ màu có đậm nhạt có hịa sắc.
- GV u cầu HS quan sát tiếp
hình 12.5. tham khảo một số tranh
- Y/c hs tạo sản phẩm cá nhân: Vẽ
các nhân vật chính, phụ cho bức
tranh.
-GV bao quát chung
-Cho hs đánh giá sản phẩm của
bạn
-GV nhận xét ,đánh giá
-Về nhà hồn và sưu tầm tranh,
ảnh về mơi trường
- Nhận xét tiết học
- VN luyện vẽ. CBBS
Hs quan sát
- HS làm bài.
- Treo bài vẽ lên bảng
và quan sát nhận xét.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
<b>Đọc sách Thư viện</b>
<b>ĐỌC TRUYỆN THEO CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-HS tìm đọc truyện theo chủ đề tại thư viện.
-HS biết và nhớ được một số câu chuyện vừa đọc theo chủ đề.
-HS có thói quen ham thích đọc truyện.
<b>II.Chuẩn bị: Truyện TN</b>
<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>ND và MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2 phút
30 phút
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn </b>
<b>đọc truyện</b>
-HD học sinh xuống thư viện
-HS biết và
nhớ được một
số câu chuyện
đã đọc
-HS có thói
quen ham thích
đọc truyện.
-GV chia lớp thành 3 nhóm.
- Phát truyện cho từng nhóm
-Yêu cầu đại diện các nhóm đọc
tên truyện của nhóm mình.
-Cho HS đọc theo nhóm.
- GV quan sát theo dõi.
- Hướng dẫn HS cách đọc truyện.
-GV cần nhắc nhở những HS ý
thức chưa tốt, chưa tập trung đọc
truyện.
- Sau khi đọc xong, GV hỏi từng
nhóm:
+ Em đọc truyện gì?
+Hãy nêu nội dung của truyện.
+Truyện có những nhân vật nào?
+Em thích nhân vật nào?
<b>- HS xuống thư viện.</b>
-HS nghe.
- Nêu tên truyện
-Đọc theo nhóm.
+Em phê bình nhân vật nào?
5 phút <b>3. Củng cố - </b>
<b>dặn dò:</b>
- Trả sách thư viện
- Khen HS có ý thức tốt
- Nhận xét tiết học
- VN tìm đọc thêm các truyện
khác.
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
....
<b>Hướng dẫn học</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU – TẬP LÀM VĂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
- Hoàn thiện bài tập trong ngày.
- Nêu được một số từ ngữ chỉ cây cối.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với cụm từ Để làm gì?
* HS biết phân biệt được các loại cây trồng theo các nhóm.
* Biết đặt dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở cùng em học Tiếng Việt</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>
<b>TG Nội dung</b> <b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
12’
20’
<b>A. Ổn định </b>
<b>B. KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
a. Hoàn thiện
bài tập trong
ngày.
b. Củng cố KT
<b>Bài 1:</b>
- Nêu được một
số từ ngữ chỉ
cây cối.
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 3:</b>
- Biết đặt và trả
-GV giới thiệu bài
- GV hỏi HS về các môn
học sáng xem có cịn BT
khơng?
* GV cho HS đọc y/c bài.
- Cho HS làm vở sau đó trả
lời miệng.
- GV chữa bài, nhận xét.
* GV cho HS đọc y/c bài
- GV treo bảng phụ lên
bảng, cho HS đọc từng câu.
Lớp làm vào vở, 3 em nối
tiếp nhau lên bảng làm.
- GV chữa bài, nhận xét.
* GV cho HS đọc y/c bài.
- GV treo bảng phụ lên
bảng.
-Hát
-HS nghe
-HS tự hồn thành bài tập trong
ngày sau đó chữa bài
- HS nhận xét
- 1 HS đọc bài
- thân dừa, quả dừa, hoa, tàu dừa.
- HS đọc y/c bài.
- HS làm vở sau đó trả lời miệng.
- Thân dừa- bạc phếch cùng
tháng năm.
- Quả dừa nối với căng bóng,
xúm xít như đàn lợn con trên cao
- Hoa (dừa): như những chùm sao
trên trời.
Lá dừa-toả nhiều tàu,...
- HS đọc y/c bài.
- HS đọc các câu văn.
2’
cụm từ Để làm
gì?
<b>Bài 4:</b>
<b>3. Củng cố- </b>
- Cho lớp làm vào vở, 1 em
lờn bảng làm.
- GV chữa bài, nhận xét
Bài 4: Gạch dưới bộ phận
trả lời câu hỏi Để làm gì?
Trong mỗi câu sau:
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà đọc lại bài
a. Người ta trồng …để làm gì?
b. Khách du lịch… để làm gì?
- HS đọc y/c bài.
- HS làm vở, 1 HS lên bảng làm.
a. Chúng em chăm chỉ học tập để
trở thành học sinh giỏi.
b. Để hưởng ứng phong trào làm
xanh môi trường, lớp em đã trồng
thêm 10 cây trong vườn trường.
- HS nghe
<b>IV. Rút kinh nghiệm:</b>
...
<b>Thứ sáu ngày 30 tháng 3 năm 2018</b>
<b>Tập làm văn </b>
<b>Tiết 29: ĐÁP LỜI CHIA VUI. NGHE VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI</b>
<b>I. Mục đích yêu cầu:</b>
- Biết đáp lại lời chia vui trong tình huống giao tiếp cụ thể. (BT1)
- Nghe GV kể, trả lời được các câu hỏi về câu chuyện Sự tích hoa dạ lan
hương( BT2).
- HS u thích mơn học.
<b>* Các kĩ năng sống.</b>
- Giao tiếp : ứng xử văn hóa.
- Lắng nghe tích cực.
<b>II.Thiết bị- Đồ dùng dạy học:</b>
<b>-Tranh vẽ SGK</b>
III. Các ho t đ ng d y h cạ ộ ạ ọ
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5 phút
35 phút
1phút
<b>A.Kiểm tra </b>
<b>bài cũ</b>
<b>B.Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
- Biết đáp lại
lời chia vui
trong tình
huống giao
tiếp cụ thể.
- Gọi 2 HS lên bảng, yêu
cầu thực hành theo tình
huống bài 1 tuần 28.
- Nhận xét, đánh giá
- Ghi tên bài lên bảng.
<b>Bài 1:</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS đọc các tình
huống đưa ra trong bài.
- Gọi 1 HS nêu lại tình
huống 1.
- Khi tặng hoa chúc mừng
sinh nhật em, bạn em có thể
- 2 cặp thực hiện theo yêu cầu
của GV.
- Nhận xét bạn.
- HS nhắc lại tên bài
- 1 hs nêu y/c.
- 1 HS đọc.
- Bạn tặng hoa chúc mừng
sinh nhật em.
- Nghe GV kể,
trả lời được
các câu hỏi về
câu chuyện Sự
tích hoa dạ lan
hương
- Em sẽ đáp lại lời chúc
mừng của bạn ra sao?
- Gọi 2 HS lên bảng thực
hành đóng vai thể hiện lại
tình huống này.
- u cầu 2 HS ngồi cạnh
nhau, suy nghĩ và thảo luận
- Gọi nhiều HS lên thực
hành.
- Nhận xét
<b>Bài 2:</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gv kể chuyện 3 lần.
- Đặt câu hỏi yêu cầu HS trả
lời.
+Vì sao cây hoa biết ơn ơng
lão?
+ Lúc đầu cây hoa tỏ lịng
biết ơn ơng lão bằng cách
nào?
+ Về sau cây hoa xin trời
điều gì?
+ Vì sao trời lại cho hoa có
hương thơm vào ban đêm?
- Yêu cầu HS thực hành hỏi
niềm vui.
- Em có thể đáp: Mình cảm ơn
bạn nhiều.
- 2 HS lên đóng vai trước lớp,
cả lớp theo dõi và nhận xét.
- Thảo luận cặp đơi, sau đó
một số cặp lên trình bày trước
lớp.
THb: Năm mới bác sang chúc
tết gia đình. Chúc bố mẹ cháu
ln mạnh khoẻ, cơng tác tốt.
Chúc cháu học hành chăm
ngoan.
- Cháu cảm ơn bác. Cháu xin
chúc bác và gia đình ln
mạnh khoẻ hạnh phúc.
THc: Cơ rất vui vì trong năm
học này, lớp ta em nào cũng
tiến bộ hơn, học giỏi hơn, lớp
lại đoạt được danh hiêụ lớp
tiên tiến. Cô chúc mừng các
em hãy giữ vững danh hiệu
này.
- Chúng em xin cảm ơn cơ vì
- Hoạt động theo cặp hỏi đáp:
- Vì ơng lão đã cứu sống cây
hoa và hết lịng chăm sóc nó.
- Cây hoa nở những bông hoa
thật to và lộng lẫy để tỏ lịng
biết ơn ơng lão.
- Cây hoa xin trời cho nó đổi
vẻ đẹp lấy hương thơm để
mang lại niềm vui cho ơng lão.
- Trời cho hoa có hương thơm
vào ban đêm vì ban đêm ơng
lão mới có thời gian để ngắm
hoa.
- Một số cặp trình bày trước
lớp.
2 phút <b>3. Củng cố</b>
<b>dặn dò.</b>
đáp các câu hỏi trên.
- Gọi 1 em kể lại cả câu
chuyện.
- Nhận xét giờ.
...
....
<b>Toán</b>
<b>Tiết 145: MÉT</b>
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, kí hiệu đơn vị mét.
- Biết được quan hệ giữa mét với các đơn vị đo độ dài: đề-xi-mét, xăng-ti-mét.
- Biết làm các phép tính có kèm theo đơn vị đo độ dài mét.
- Biết ước lượng độ dài trong một số trường hợp đơn giản.
- HS có ý thức học bài.
<b>II.Thiết bị-Đồ dùng dạy học: Thước mét, phấn màu.</b>
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b>T/g</b> <b>ND & MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5phút
35 phút
1phút
15phút
<b>A.Kiểm tra</b>
<b>B. Bài mới</b>
<b>1. GTB </b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
- Biết mét là
đơn vị đo độ
dài, biết đọc,
kí hiệu đơn vị
mét.
- Hãy kể tên các đơn vị đo độ dài
mà em đã học.
- Nhận xét
- Ghi tên bài lên bảng.
<b>* Giới thiệu mét</b>
- Đưa ra một chiếc thước mét, chỉ
cho HS thấy rõ vạch 0, vạch 100 và
giới thiệu: Độ dài từ vạch 0 đến
vạch 100 là 1 mét.
- Vẽ đoạn thẳng dài 1m lên bảng và
giới thiệu: Đoạn thẳng này dài 1m.
- Mét là đơn vị đo độ dài, mét viết
tắt là m.
- Viết m lên bảng
- Yêu cầu HS dùng thước loại 1dm
để đo độ dài đoạn thẳng trên.
- Đoạn thẳng trên dài mấy đề xi
mét?
- Giới thiệu: 1m = 10 dm và viết
lên bảng: 1m = 10 dm.
- Yêu cầu HS quan sát thước mét
và hỏi: 1m bằng bao nhiêu cm?
- 1m bằng 100 cm và viết lên bảng:
1m = 100cm.
- Yêu cầu HS đọc SGK và nêu
- đề xi mét, xăng ti mét.
- HS: quan sát
- Một số HS lên bảng
thực hành đo độ dài.
- Dài 10dm.
- HS đọc: 1 mét bằng 10
dm.
17 phút
2 phút
<b>3.Thực hành </b>
- Biết được
quan hệ giữa
mét với các
đôn vị đo độ
dài: đề-xi-met,
xăng-ti-mét.
- Biết làm các
phép tính có
kèm theo đơn
vị đo độ dài
mét.
- Biết ước
lượng độ dài
trong một số
trường hợp
đơn giản.
<b>4. Củng cố</b>
<b>dặn dò</b>
phần bài học.
<b>Bài 1: Số?</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Gv nx đánh giá.
<b>Bài 2: Tính :</b>
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS đọc đề bài trong sách
và hỏi: Các phép tính trong bài có
gì đặc biệt?
- Khi thực hiện phép tính có đơn vị
đo độ dài, chúng ta thực hiện như
thế nào?
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chữa bài
<b>Bài 4: Viết cm hoặc m...?</b>
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì?
- Muốn điền đúng, các em cần ước
lượng độ dài của vật được nhắc đến
trong mỗi phần.
- Hãy đọc phần a.
- Yêu cầu HS hình dung đến cột cờ
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi 1 em lên bảng làm.
- Nhận xét chữa bài.
- Nhận xét giờ.
- Dặn dò HS làm bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS đọc yêu cầu
- Điền 100 vì...
- Tự làm bài sau đó 2
bạn ngồi cạnh nhau đổi
chéo bài để kiểm tra.
1dm = 10cm
100cm = 1m
1m = 100cm
10dm = 1m
* Tính
- Tính cộng trừ số đo độ
- Ta thực hiện với số tự
nhiên, sau đó ghi tên
đơn vị vào sau kết quả.
- 2 em lên bảng làm bài.
Cả lớp làm bài vào vở.
17 m + 6m = 23m
15m - 6m = 9m
8 m + 30m = 38m ....
- 1 hs nêu.
- Lắng nghe....
- 1 hs đọc
- HS suy nghĩ và thể
hiện
- HS nêu và giải thích
- Làm bài.
a) Cột cờ trong sân cao
10 m.
b) bút chì dài 19 cm.
c) Cây cau cao 6 m.
d) Chú Tư cao 165 cm
-HS nghe
...
....
<b>Tiếng Anh</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Thể dục</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Hướng dẫn học</b>
<b>MÉT</b>
<b>I. MỤC TIÊU : </b>
- Hoàn thành bài tập trong ngày.
+ HS nắm được các đơn vị đo độ dài.
+ Thực hiện các phép tính có kèm theo tên đơn vị. Giải tốn có lời văn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Vở cùng em học Toán</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:</b>
<b>TG</b> <b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
1’
4’
1’
12’
20’
<b>A. Ổn định </b>
<b>B. KTBC</b>
<b>C. Bài mới</b>
<b>1. GTB</b>
<b>2. Hướng dẫn</b>
a. Hoàn thành
bài tập trong
ngày.
b. Củng cố KT
<b>Bài 1: </b>
<b>Bài 2:</b>
<b>Bài 3</b>
-GV giới thiệu bài
- GV hỏi HS về các mơn
học sáng xem cịn BT
khơng?
- Cho HS đọc y/c bài.
- GV cho HS làm vở , rồi
đổi chéo vở KT kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét
- Cho HS đọc y/c bài
- GV nhận xét
- Cho HS đọc y/c bài
- Gọi HS tóm tắt đề bài và
-Hát
-HS nghe
-HS tự hoàn thành bài tập trong
ngày sau đó chữa bài
- HS nhận xét
- Đọc yêu cầu bài
- HS làm vở , rồi đổi chéo vở KT
kết quả
10cm = 1dm 10dm = 1m
100cm = 1m 2m = 20dm
3m = 300cm 4dm = 40cm
- HS đọc y/c bài
- 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng
con.
18m + 7m + 5m = 25m+5m =30 m
2’
<b>Bài 4</b>
<b>3. Củng cố- </b>
<b>Dặn dò </b>
giải vào vở.
- GV cùng HS chữa bài,
nhận xét.
- Cho HS đọc y/c bài
- Cho HS làm vở, 1 HS
lên bảng làm.
- GV chữa bài, nhận xét
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về xem lại bài
Sợi dây thứ nhất: 34m
Sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ
nhất: 7m
Sợi dây thứ hai: … m?
<b>Bài giải</b>
Sợi dây thứ hai dài số m là
34 + 7 = 41 (m)
Đáp số: 41 m
- HS đọc y/c bài
- HS làm vở, 1 HS lên bảng làm.
<b>Bài giải</b>
3 m = 30 dm
Cắt được số khúc là
30 : 3 = 10 (khúc)
Vậy phải cắt 9 lần.
<b>IV. Rút kinh nghiệm </b>
...
....
<b>Hoạt động tập thể</b>
<b>SINH HOẠT LỚP. SINH HOẠT THEO CHỦ ĐIỂM. CHỦ ĐIỂM: YÊU QUÝ</b>
<b>MẸ VÀ CÔ GIÁO. HOẠT ĐỘNG 4: TIỂU PHẨM NHỮNG ĐỨA CON</b>
<b>TRAI</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>
<b>KiÕn thøc:</b>Học sinh kiểm điểm trong tuần. Học sinh đưa ra được phương hướng cho
- Thông qua tiểu phẩm HS hiểu đợc: cần phải thể hiện tình cảm yêu thơng đối với mẹ
của mình bằng những việc làm cụ thể, thiết thực.
<b>KÜ năng:</b>Giỏo dc hc sinh ý thc phờ v t phờ bỡnh.
- Rèn cho HS kĩ năng nhập vai diễn tự nhiªn.
<b>Thỏi độ: </b>Giáo dụcHS lịng u q, quan tâm giúp đỡ bà và mẹ.
<b>II. Đồ Dùng: </b>
<b>III. Các ho t đ ng d y và h c:</b>ạ ộ ạ ọ
<b>T/g</b> <b>ND và MT</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
2 phút
10 phút
<b>1. Ổn định </b>
<b>2. Kiểm </b>
<b>điểm tuần </b>
- Yêu cầu hát một bài.
- Yêu cầu HS sinh hoạt lớp.
- Lớp hát.
* Tổ trưởng báo cáo kết quả
của tổ về các mặt trong
tuần:
20 phút
4 phút
<b>3. SH theo </b>
<b>chủ đề</b>
<b>4. Củng cố - </b>
<b>dặn dò</b>
- Giáo viên đưa ra ý kiến:
+ Ưu điểm
+ Nhược điểm
+ GV và HS đưa ra phương
hướng tuần sau: Phát động chủ
điểm: Hịa bình và hữu nghị
<b>*Bước 1: Chuẩn bị:</b>
- Cho HS nắm rõ kịch bản “
Những đứa con trai”.
- Kịch bản tiểu phẩm “ Những
đứa con trai”.SGK hướng dẫn
trang 75.
*Bước 2: Trình diễn tiểu
<b>phẩm.</b>
- Cho 6 HS lên diễn tiểu phẩm.
<b>*Bước 3 : Thảo luận.</b>
- Theo em, vì sao có ba cậu con
trai cùng xuất hiện một lúc mà
ông lão đi đường lại nói rằng
chỉ nhìn thấy một đứa con trai?
- Đó là đứa con trai của bà mẹ
nào?
- Qua tiểu phẩm trên, em có thể
rút ra được điều gì?
<b>*Bước 4: Nhận xét - đánh </b>
<b>giá.</b>
- Nhận xét giờ học
- VN thực hiện tốt phương
hướng đề ra
phong.
- Học tập, thể dục, vệ sinh.
- Các hoạt động khác.
* Lớp trưởng tổng hợp đánh
giá tình hình chung của lớp:
* Ý kiến
- Lớp đóng góp ý kiến, đề ra
phương hướng cho tuần sau
-HS nghe
- HS theo dõi nắm ND tiểu
phẩm.
- 6 HS lên diễn tiểu phẩm“
Những đứa con trai”.
- HS TL.
- N/ xét, bổ sung.
- HS quan sát và nhận xét,
đánh giá.
...
....
<b>Mĩ thuật</b>
<b>GV chuyên dạy</b>
<b>Ý kiến của người kiểm tra BGH kí duyệt</b>