Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Giao an Tuan 1 Lop 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.59 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN: 01</b>


<i>Ngày soạn: Chủ nhật ngày 03/09/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 06 /09/2017</i>




<b>Chào cờ:</b> <i>Tiết TKB: 1</i>


<b>TẬP TRUNG TỒN TRƯỜNG </b>


<b>Mơn: Tập đọc – kể chuyện</b> <i>Tiết TKB: 2+3; PPCT:1+2</i>
<b>CẬU BÉ THƠNG MINH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Đọc trơn tồn bài. Đọc đúng các từ ngữ có âm, vần, thanh HS địa
phương dễ phát âm sai và viết sai do ảnh hưởng của tiếng địa phương: hạ lệnh, làng, vùng
nọ, nộp, lo sợ, làm lạ. Hiểu nghĩa của các từ ngữ khó được chú giải cuối bài. Hiểu nội
dung và ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi sự thông minh, tài trí của cậu bé. Dựa vào trí nhớ
và tranh kể lại được từng đoạn của câu chuyện. Biết phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt;
biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung.


2. Kỹ năng: Đọc thầm nhanh hơn lớp 2. Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu
phẩy giữa các cụm từ. Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật:
cậu bé, nhà vua. Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể chuyện; kể tiếp được lời kể
của bạn.


3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức chăm học để trở thành người tài giỏi.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC </b>



1. Giáo viên: BP đoạn hướng dẫn luyện đọc, BPND
2. Học sinh:


<b>III. CÁC </b>HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Kiểm tra đồ
dùng học tập của HS.


<b>3. Bài mới</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài</b>


- Hát,


- Giới thiệu 8 chủ điểm “ Măng non ”.
- Cho HS quan sát tranh SGK giới
thiệu bài tập đọc “ Cậu bé thông minh
”.


- HS mở SGK lắng nghe.


<b>3.2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm </b>
<b>hiểu bài</b>


<b>a. Luyện đọc</b>



- GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung bài,
hướng dẫn giọng đọc toàn bài.


- HS chú ý nghe.
* Đọc từng câu:


- Đọc nối tiếp từng câu kết hợp sửa
lỗi phát âm.


- HS đọc nối tiếp từng câu trong bài.
* Đọc từng đoạn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ.
- Hướng dẫn đọc đoạn dài trên bảng
phụ.


- HS đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ.
- Nêu cách ngắt nghỉ; 2HS đọc câu dài trên BP.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm 3. - HS đọc theo nhóm 3.


- Gọi HS đọc toàn bài. - 2HS đọc toàn bài.


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- Cho HS thầm đoạn 1 - HS đọc thầm đoạn 1
+ Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người


tài ?


+ Lệnh cho mỗi người trong làng phải nộp


một con gà trống biết đẻ trứng


+ Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe
lệnh của nhà vua ?


+ Vì gà trống khơng đẻ trứng được
- Cho HS đọc đoạn 2, thảo luận


nhóm bàn.


- HS đọc đoạn 2, HS thảo luận nhóm
+ Cậu bé đã làm cách nào để vua


thấy lệnh của ngài là vơ lí ?


+ Cậu nói chuyện khiến vua cho là vơ lí (bố
đẻ em bé) vua phải thừa nhận lệnh của ngài
cũng vơ lí


- Cho HS đọc thầm đoạn 3 - HS đọc thầm đoạn 3
+ Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé


yêu cầu điều gì ?


+ Cậu yêu cầu sứ giả về tâu đức vua rèn
chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để sẻ
thịt chim .


+Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? -+ Yêu cầu 1 việc không làm nổi để khỏi
phải thực hiện lệnh của vua .



- Cho HS đọc thầm cả bài. - HS đọc thầm cả bài .


- Câu chuyện này nói lên điều gì ? <b>* Nội dung:</b> Ca ngợi sự thông minh, tài trí
của cậu bé.


<b>c) Luyện đọc lại</b>


- Gọi 3HS nối tiếp đoạn. - 3 HS nối tiếp đọc.


- Hướng dẫn HS đọc phân vai. - HS luyện đọc phân vai theo nhóm 3
-Gọi HS đọc phân vai giữa các nhóm


- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2


- 4 nhóm thực hiện


- HS nêu cách đọc, luyện đọc đoạn 2.


<b>d) Hướng dẫn HS kể chuyện</b>


- Hướng dẫn kể từng đoạn câu
chuyện theo tranh


- Cho HS quan sát tranh SGK - Quan sát 3 tranh minh hoạ 3 đoạn trên bảng
- Gọi HS kể tiếp nối - Kể tiếp nối đoạn


- Tranh 1


+ Quân lính đang làm gì?



- Đang đọc lệnh mỗi làng .... đẻ trứng
+ Thái độ của dân làng ra sao khi


nghe lệnh này ?


+ Lo sợ
- Tranh 2


+ Trước mặt vua cậu bé đang làm gì ? + Cậu bé khóc ầm ĩ và bảo: bố cậu mới đẻ
em bé , ... bố đuổi đi .


+ Thái độ của vua ra sao ? + Nhà vua giận dữ quát vì cho cậu bé láo
dám đùa với vua


- Tranh 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thật sắc để sẻ thịt chim


+ Thái độ của vua thay đổi ra sao ? + Biết đã tìm được người tài , nên trọng thưởng
cho cậu bé , gửi cậu vào trường để rèn luyện .
- Tổ chức HS kể chuyện trong nhóm.


- Yêu cầu HS kể chuyện trước lớp
- Nhận xét, tuyên dương


- HS kể chuyện trong nhóm 3.
- 4 nhóm kể trước lớp


<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét tiết học.



<b>5. Dặn dò: </b>Kể lại câu chuyện cho
người thân nghe, chuẩn bị bài Hai
bàn tay em.


<b>Môn: Toán</b> <i>Tiết TKB:4 ; PPCT:1</i>


<b>ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Biết cách đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số
2. Kỹ năng: Vận dụng kiến thức và làm tốt bài tập.


3. Thái độ: Giáo dục HS tính tốn cẩn thận, chính xác, u thích học mơn toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC </b>


1. Giáo viên: Bảng phụ bài tập 1, 2
2. Học sinh: Bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -</b>H CỌ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b> Kiểm
tra đồ dùng sách vở của
HS.


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài


a. Ôn tập về cách đọc số


- Hát


- Lắng nghe
- Gắn bảng phụ, gọi HS nêu


yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS đọc và viết
đúng số có ba chữ số .
- Gọi HS làm bài trên bảng.
- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 1 (Tr.3)</b> Vi t (theo m u)ế ẫ


<b>Đọc số</b> <b>Viết số</b>


Một trăm sáu mươi
Một trăm sáu mươi mốt
Ba trăm năm mươi tư
Ba trăm linh bảy
Năm trăm mười lăm


160
161
354
307
515
b. Ôn tập về thứ tự số



- HS nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bài theo
nhóm, 2 nhóm thực hiện
vào bảng phụ.


+ Em có nhận xét gì về các
số ở hàng 1 ?


<b>Bài 2(Tr.3) </b>Viết số thích hợp vào ô trống
- Thực hiện


+ Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự tăng dần
từ 310 đến 317.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Em có nhận xét gì về các
số ở băng giấy thứ 2?
c. Ôn tập về so sánh số và
thứ tự số.


400 399 398 397 396 395 394 393 392 391


- Là dãy số TN liên tiếp xếp theo thứ tự giảm dần
từ 400 đến 395.


- Gọi HS Yêu cầu bài tập
- Yêu cầu HS làm bảng con
- Nhận xét chữa bài.


<b>Bài 3 (Tr.3): </b>> < = ?



303 < 330 ; 615 > 516 ; 199 < 200;
30 + 100 < 131 ; 410- 10 < 400 + 1 ;


- Gọi HS nêu yêu cầu bài
tập.


- Hướng dẫn HS cách sắp
xếp.


- Yêu cầu lớp làm bài vào
vở, 1HS làm BP.


- Nhận xét chữa bài.


<b>4. Củng cố: </b>Nhận xét tiết
học.


<b>5. Dặn dò: </b>Chuẩn bị bài
sau.


<b>Bài 5 (Tr.3)</b>:viết các số 537 ; 519 ; 425 ; 241 ; 162
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn:


162; 241; 425; 519; 537
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
537; 519; 425; 241; 162.


<b>Môn: Thể dục</b> <i>Tiết TKB: 5</i>



<b>(GIÁO VIÊN BỘ MƠN DẠY)</b>


<b>Mơn: Mĩ thuật</b> <i>Tiết TKB: 6</i>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MƠN DẠY)</b>


<b>Mơn: Âm nhạc</b> <i>Tiết TKB:7</i>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MƠN DẠY)</b>


<i>Ngày soạn: Thứ hai ngày 04 /09/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ năm ngày 07/09/2017</i>


<b>Mơn: Tiếng anh</b> <i>Tiết TKB:1</i>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MƠN DẠY)</b>


<b>Mơn: Tiếng anh</b> <i>Tiết TKB: 2</i>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MÔN DẠY)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>HAI BÀN TAY EM</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ mới được giải nghĩa
sau bài đọc. Hiểu nội dung từng câu thơ và ý nghĩa của bài thơ (Hai bàn tay đẹp, có
ích và đáng u).


2. Kĩ năng: Đọc trơi chảy cả bài, đọc đúng các từ ngữ: Nằm ngủ, canh lòng;
Các từ mới : siêng năng, giăng giăng, thủ thỉ. Biết nghỉ hơi đúng sau các dòng thơ và


giữa các khổ thơ. Học thuộc lòng bài thơ.


3.Thái độ: Giáo dục HS biết quý trọng đôi bàn tay của mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC </b>


1. Giáo viên: BP viết khổ thơ hướng dẫn luyện đọc; BPND
2. Học sinh:


<b>III. CÁC </b>HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 3HS lên bảng.
- Gọi 1HS nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài.</b>


- Hát, báo cáo sĩ số


- 3 HS kể lại 3 đoạn câu chuyện “cậu bé
thông”, trả lời câu hỏi về ND.


- Theo dõi.



<b>3.2. Hướng dẫn luyện đọc và tìm</b>
<b>hiểu bài</b>


- GV đọc mẫu; tóm tắt nội dung bài;
hướng dẫn giọng đọc.


- HS chú ý nghe.


<b>a. Luyện đọc</b>


* Đọc từng dòng thơ:


- Gọi HS đọc từng dòng thơ kết hợp
sửa lỗi phát âm.


- HS nối tiếp nối mỗi em đọc 2 dòng thơ.
* Đọc từng khổ thơ


- Đọc từng khổ thơ trước lớp kết hợp
giải nghĩa từ.


- HS nối tiếp 5 khổ thơ .
+ Tìm từ gần nghĩa với từ siêng năng


+ Đặt câu với từ thủ thỉ ?


- HS trả lời
- HS đặt câu
- Hướng dẫn HS đọc ngắt nghỉ đoạn



văn dài trên BP.


- Đọc từng khổ thơ trong nhóm.


+ Đọc ngắt nghỉ khổ thơ 3:
Tay em/ đánh răng//
Răng trắng /hoa nhài.//
Tay em/ chải tóc//
Tóc ngờ/i ánh mai.//
- HS đọc theo nhóm 5.
- Gọi HS đọc bài - 2HS đọc cả bài.


<b>b) Tìm hiểu bài </b>


- HS đọc thầm khổ thơ 1


+ Hai bàn tay bé được so sánh với gì ?


- HS đọc thầm khổ thơ 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

+ Hai bàn tay thân thiết với bé như
thế nào ?


+ Buổi tối : Hai hoa ngủ cùng bé


+ Buổi sáng : Tay giúp bé đánh giăng ....
+ Khi bé học: Bàn tay như với bạn


+ Em thích nhất khổ thơ nào? vì sao? - HS phát biểu những suy nghĩ của mình
+ Bài thơ nói với em điều gì?



<b>c) Luyện đọc lại</b>


- Gọi 5 HS đọc bài
- Đọc bài theo nhóm.


- Hướng dẫn HS đọc khổ thơ 4.


<b>d) Học thuộc lòng</b>


- Gọi HS đọc lại bài thơ.
- Hướng dẫn HS luyện đọc:


+ GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài thơ.
+ GV xoá dần các từ, cụm từ chỉ để
lại tiếng đầu dòng.


- Cho HS đọc thuộc bài thơ theo nhóm


<b>* Nội dung:</b> Hai bàn tay đẹp, có ích và
đáng u.


- 5HS đọc nối tiếp khổ thơ.
- HS đọc bài theo nhóm 5


- HS nêu cách đọc và luyện đọc khổ thơ 4
- 1HS đọc bài


+ HS đọc đồng thanh



+ HS đọc thuộc lòng theo điểm tựa
- Luyện đọc HTL theo nhóm đơi.
- Gọi HS đọc thuộc lịng từng khổ


thơ và cả bài thơ.


- Gọi 1HS đọc lại cả bài thơ.


- 6 HS đọc trước lớp
1HS đọc lại cả bài thơ.


<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dị:</b> Chuẩn bị bài sau.


<b>Mơn: Tốn</b> <i>Tiết TKB: 4;PPCT: 2</i>


<b>CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( KHƠNG NHỚ )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết cách cộng, trừ các số có 3 chữ số (khơng nhớ) và giải tốn
có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.


2. Kĩ năng: Biết áp dụng vào làm bài tập.


3.Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.


<b>II</b>. <b>ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ BT3


2.Học sinh: Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi HS lên bảng làm
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài.
* Hướng dẫn HS làm bài tập:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập,
cách nhẩm.


- Cho nêu miệng kết quả
- Nhận xét, chốt kết quả


- Hát.


- 1 HS lên bảng, lớp làm nháp.


- Xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
537, 162, 830, 241, 519,


- Thứ tự là: 830, 537, 519, 241, 162
- Lắng nghe



<b>Bài 1(tr.4)</b>: Tính nhẩm.
- HS nối tiếp nêu kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

đúng.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Hướng dẫn HS làm vào
bảng con.


- Nhận xét chữa bài.


- Gọi HS đọc bài tốn, nêu
u cầu, tóm tắt và cách giải.
- Yêu cầu làm vào vở, 1 HS làm
bảng phụ.


- Thu bài nhận xét.



<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét giờ học


<b>5. Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài giờ sau.


700 - 300 = 400
700 - 400 = 300


300 + 60 + 7 = 367
800 + 10 + 5 = 815



<b>Bài 2 (Tr.4)</b>: Đặt tính rồi tính.


352 + 416 567 - 411 418 + 201 395 - 44
352


416
768


567
411
156


418
201
619


395
44
351


<b>Bài 3 (Tr.4)</b>:


- HS đọc yêu cầu, nêu tóm tắt.
Tóm tắt:


Khối lớp Một : 245 học sinh
Khối lớp Hai ít hơn : 32 học sinh


Khối lớp Hai : … học sinh?
Bài giải.



Khối lớp 2 có số học sinh là:
245 - 32 = 213 (học sinh)
Đáp số: 213 học sinh.
- Lắng nghe.


- Về nhà chuẩn bị bài.


<b>Môn: Tập viết</b> <i>Tiết TKB: 5; PPCT:1</i>


<b> ÔN CHỮ HOA: A</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ hoa A (viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ
quy định) thông qua BT ứng dụng.


2. Kĩ năng: Viết tên riêng (Vừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ.Viết câu ứng dụng
bằng cỡ chữ nhỏ.


3. Thái độ: Tích cực và chăm chỉ luyện viết; có ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


1. Giáo viên: Mẫu chữ viết hoa A, Tên riêng Vừ A Dính và câu tục ngữ trên
dịng ơ kẻ li.


2. Học sinh: bảng con, phấn


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài


- GV nêu yêu cầu của tiết tập viết lớp3.
Yêu cầu HS tiếp tục rèn cách viết các chữ
viết hoa.


- Hát


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS


- HS chú ý nghe
a. Luyện viết chữ hoa:


- GV giới thiệu chữ mẫu.


- Cho HS nhắc lại cách viết chữa hoa A


- Cho HS viết bảng con.


- Nhận xét củng cố cách viết chữ hoa A.


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-b,Viết từ ứng dụng



+ Vừ A Dính là một thiếu niên người dân
tộc...


+ Tìm các chữ hoa có trong tên riêng


Vư A Dính
V, A, D


- Cho HS tập viết các chữa cái hoa trên
bảng con.


c. Luyện viết câu ứng dụng.


- GV giải nghĩa: Anh em thân thiết, gắn
bó với nhau như chân với tay, lúc nào
cũng phải yêu thương, đùm bọc nhau.


- HS đọc câu ứng dụng


Anh em như thể tay chân
Rách lanh đùm bọc rở hay đỡ đần
- Hướng dẫn HS viết bảng con. Anh, Rách.


d. Viết bài vào vở:


- Hướng dẫn HS viết bài vào vở tập viết. - HS viết bài vào vở tập viết theo
mẫu.


- GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư thế,


chú ý các nét, độ cao....


- HS quan sát mẫu viết đúng và đẹp.
- Thu bài nhận xét.


<b>4. Củng cố: </b>Nhận xét tiết học - Lắng nghe


<b>5. Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài sau. - Thực hiện


<b>Môn: Thể dục</b> <i>Tiết TKB: 6</i>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MƠN DẠY)</b>


<b>Mơn: Tốn (ơn)</b> <i>Tiết TKB: 7</i>


<b>ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố cách đọc, viết và so sánh các số có ba chữ số


2. Kỹ năng: Nắm được các số để lập viết được các phép tính đúng
3. Thái độ: Có ý thức ơn tập tốt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


1. Giáo viên :
2. Học sinh:


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Giới thiệu bài ôn</b>


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài
* Hướng dẫn HS làm các bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu


- Cho HS làm VBT, 2HS lên bảng
- Đổi chéo kiểm tra bài


- Nhận xét chữa bài.


- Hát


<b>Bài 1: </b>


a. Khoanh vào số lớn nhất


627; 276; 762 ; 672; 267; 726
b. Khoanh vào số bé nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Gọi HS nêu yêu cầu bài
- Cho HS làm vào vở bài tập.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét chữa bài


* Củng cố cách sắp xếp các số theo thứ
tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé



<b>Bài 2:</b> Sắp xếp các số 435; 534; 453;
354; 345; 543


a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến
lớn: 345; 354; 435; 453; 534; 543
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến
bé: 543; 534; 453; 435; 354; 345


- Gọi HS nêu yêu cầu bài <b>Bài 3:</b>


- Cho HS làm vở bài tập, 1HS làm bảng
lớp.


Với ba số 542; 500; 42 và các dấu +;-;=
- Nhận xét chữa bài viết được các phép tính đúng là:


542 – 500 = 42 500 + 42 = 542
542 – 42 = 500 52 +500 = 552


<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét giờ học.


<b>5. Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài sau.


<i>Ngày soạn: Thứ ba ngày 05/09/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 08/09/2017</i>


<b>Mơn: Tốn</b> <i>Tiết TKB: 1; PPCT:3</i>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết thực hiện phép cộng, trừ, tìm thành phần chưa biết của phép
tính, giải tốn có lời văn, xếp hình.


2. Kỹ năng: Biết vận dụng vào làm các bài tập.
3. Thái độ: Có tính tự giác, tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ BT3, 4 hình tam giác.
2. Học sinh : 4 hình tam giác.


<b>III. CÁC </b>HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Đặt tính rồi tính
- Nhận xét.


<b>3. Bài mới</b>:Giới thiệu bài
* Hướng dẫn HS làm bài:
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài, củng cố
kiểm tra.



- Hát


- 2 HS lên bảng, lớp làm vào bảng con.
332 + 416


332
416
748


732 - 511
732
511
221
- Lắng nghe.


<b>Bài 1</b>: Đặt tính rồi tính.


- Lớp làm bảng con, 3 HS lên bảng làm
324 + 405


324
405


761 + 128
761
128


25 + 721
25
721



+


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập,
nhắc lại cách tìm <i>x</i>.


- Cho lớp làm nháp, 2HS lên
bảng.


- Nhận xét chữa bài


- Gọi HS đọc bài tốn, nêu tóm
tắt và cách giải bài toán.


- Cho lớp làm bài vào vở,1 HS
làm bảng phụ.


- Nhận xét chữa bài.


- Gọi HS nêu yêu cầu và hướng
dẫn học sinh làm bài.


- Yêu cầu HS xếp hình theo mẫu,
1HS lên bảng


- Nhận xét chữa bài.


<b>4. Củng cố: </b>Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>Chuẩn bị bài sau.



729 889 746


<b>Bài 2</b>: Tìm <i>x</i>
<i>x</i> - 125 = 344


<i> x</i> = 344 + 125
x = 469


<i>x</i> + 125 = 266
<i>x</i> = 266 - 125


<i> x</i> = 141


<b>Bài 3</b>: 1 HS đọc bài tốn và nêu tóm tắt


| | |
Bài giải:


Đội đồng diễn có số nữ là:
285 – 140 = 145 (nữ)


Đáp số: 145 nữ


<b>Bài 4</b>: Xếp hình tam giác thành hình con cá.
- HS xếp hình theo mẫu, 1HS lên bảng xếp.


<b>Mơn: Luyện từ và câu</b> <i>Tiết TKB: 2; PPCT:1</i>


<b>ÔN VỀ TỪ CHỈ SỰ VẬT – SO SÁNH</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Xác định được cá từ ngữ chỉ sự vật, tìm đc những từ chỉ sự vật
được so sánh với nhau trong câu văn, câu thơ.


2.Kĩ năng: Biết sử dụng các từ chỉ sự vật, so sánh làm để làm bài tập.


3.Thái độ: Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh cá nhân, yêu thích vẻ đẹp của thiên
nhiên, bảo vệ thiên nhiên qua các câu thơ trong bài tập 1,2.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC </b>


1. Giáo viên: Bảng phụ bài tập 1, 2
2. Học sinh:


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Tổ chức</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới</b>: Giới thiệu bài


- Hát
- Khơng
- GV nói về tác dụng của tiết LTVC


mà HS đã làm quen ở lớp 2, giúp các
em mở rộng vốn từ, cách dùng từ,


biết nói thành câu ngắn gọn
* Hướng dẫn HS làm bài tập :


- Lắng nghe.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. <b>Bài 1(Tr.8):</b> Tìm các từ ngữ chỉ sự vật


285
người


140 ng ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Cho lớp làm bài vào SGK, 1HS
làn bảng phụ


- Nhận xét chữa bài, chốt đáp án
đúng.


- Giáo dục HS biết thực hiện tốt vệ
sinh các nhân.


trong khổ thơ sau:
+ Đáp án


Tay em đánh răng
Răng trắng hoa nhài
Tay em chải tóc
Tóc ngời ánh mai.


+ Các từ chỉ sự vật là: tay em, răng, hoa


nhài, tóc, tay em, ánh mai


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HDHS làm mẫu.


- Cho HS làm bài vào VBT, 1HS
làm bảng phụ


<b>Bài 2(Tr.8):</b> Tìm những từ chỉ sự vật được
so sánh với nhau trong các câu thơ, câu văn


a. Hai bàn tay em
Như hoa đầu cành.


b. Mặt biển sáng như một tấm thảm
khổng lồ bằng ngọc thạch.


c. Cánh diều như dấu "á"
Ai vừa tung lên trời


d. Ơ cái dấu hỏi


Trông ngộ ngộ ghê,
Như vành tai nhỏ
Hỏi rồi lắng nghe.
+ Vì sao hai bàn tay em được so


sánh với hoa đầu cành ?


+ Vì hai bàn tay của bé nhỏ, xinh như một


bơng hoa.


+ Vì sao nói mặt biển như tấm
thảm khổng lồ? Mặt biển và tấm
thảm có gì giống nhau?


+ Đều phẳng, êm và đẹp
+ Màu ngọc thạch là màu như thế nào ? + Xanh biếc, sáng trong
- Cho HS quan sát chiếc vòng ngọc thạch - HS quan sát cảm nhận
- Cho HS quan sát tranh cảnh biển


lúc bình yên


+ Vì sao cánh diều được so sánh
với dấu á ?


- Vì cánh diều cong cong, võng xuống
giống hệt 1 dấu á.


- GV vẽ một cánh diều giống dấu á
- Nhận xét chữa bài, Giáo dục HS
yêu vẻ đẹp thiên nhiên, có ý thức
bảo vệ thiên nhiên.


- HS quan sát vẽ vào bảng con.


+ Vì sao dấu hỏi được so sánh với
vành tai nhỏ ?


+ Vì dấu hỏi cong cong mở rộng trên rồi


nhỏ dần chẳng khác gì một vành tai .


- Nhận xét kết luận. - Các tác giả quan sát rất tài tình nên đã phát
hiện ra sự giống nhau giữa các sự vật trong
thế giới xung quanh


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập <b>Bài 3(Tr.8): </b>


+ Em thích hình ảnh so sánh nào ở
bài tập 2?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài sau.


- Nhắc lại tên bài học


<b>Môn: Tiếng anh</b> <i>Tiết TKB: 3</i>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MƠN DẠY)</b>


<b>Mơn: Tiếng anh</b> <i>Tiết TKB: 4</i>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MƠN DẠY)</b>


<b>Mơn: Chính tả (Tập chép)</b> <i>Tiết TKB:5; PPCT:1</i>


<b>CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>



1. Kiến thức: Chép lại chính xác đoạn văn 53 chữ trong bài (Cậu bé thông
minh).Từ đoạn chép mẫu trên bảng của giáo viên, củng cố cách trình bày một đoạn
văn: Chữ đầu câu viết hoa, kết thúc câu đặt dấu chấm, lời nói của nhân vật đặt sau
dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.


2. Kỹ năng: Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu dễ lẫn L/n.
Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong bảng (học thêm tên những
chữ do hai chữ cái ghép lại). Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng.


3. Thái độ: Giáo dục học sinh ln có ý thức rèn chữ viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


1. Giáo viên: Bảng phụ viết đoạn văn cần chép, BT 2a
2. Học sinh: Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC </b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài
* Hướng dẫn HS tập chép :
a. Hương dẫn HS chuẩn bị :


- Hát


- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS.



- Đọc đoạn chép trên bảng - HS chú ý nghe
+ Đoạn này chép từ bài nào các em


đã học ?


+ 2 HS nhìn bảng đọc thần đoạn chép
+ Tên bài viết ở vị trí nào trong vở ? - Viết ở giữa trang vở


+ Đoạn chép có mấy câu ? - 3 câu


+ Cuối mỗi câu có dấu gì ? - Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm, cuối câu 2
có dấu hai chấm .


+ Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa
- Hướng dẫn HS viết tiếng khó vào


bảng con : chim sẻ, kim khâu ...


- HS viết vào bảng con
b. Hướng dẫn HS chép bài vào vở: - HS chép bài vào vở
- Theo dõi uốn nắn HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thu bài nhận xét.


* HD HS làm bài tập chính tả : <b>Bài 2(Tr.6): </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT a, Điền vào chỗ trống: l/n
- Cho lớp làm bài vào VBT, 1HS làm



BP.


- Nhận xét chữa bài, chốt đáp án đúng


* Đáp án: hạ lệnh, nộp bài, hôm nọ.


<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét tiết học - Lắng nghe


<b>5. Dặn dò:</b> chuẩn bị bài học sau - Thực hiện


<b>Môn: Tự nhiên và xã hội</b> <i>Tiết TKB: 6</i>


<b>HOẠT ĐỘNG THỞ VÀ CƠ QUAN HÔ HẤP</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Nhận ra sự thay đổi của lồng ngực khi ta hít vào và thở ra. Hiểu
được vai trò của hoạt động thở đối với sự sống của con người


2. Kỹ năng: Chỉ và nói được tên các bộ phận của cơ quan hô hấp trên sơ đồ.
Chỉ trên sơ đồ và nối được đường đi của khơng khí khi ta hít vào và thở ra .


3. Thái độ: HS u thích mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC </b>


1. Giáo viên: Tranh cơ quan hô hấp
2. Học sinh :


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - </b>H C Ọ



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài
* Các hoạt động:


a. Hoạt động 1: Thực hành cách thở sâu
* Cách tiến hành:


Bước 1: Trò chơi


- Hát chuyển tiết


- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Theo dõi


- GV cho HS cùng thực hiện động tác “
bịt mũi nín thở ”


- HS thực hiện


+ Cảm giác của các em sau khi nín thở - Thở gấp hơn, sâu hơn bình thường .
lâu ? - 1HS đứng trước lớp thực hiện động tác


thở sâu như H1
- Lớp quan sát


- Cả lớp đứng tại chỗ đặt tay lên lồng


ngực và hít vào thật sâu và thở ra hết sức
+Nhận xét sự thay đổi của lồng ngực ? - HS nêu


+So sánh lồng ngực khi hít vào và thở
ra bình thường với thở sâu ?


- HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

xẹp xuống, đẩy khơng khí từ phổi ra ngoài
.


b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK
- GV nêu yêu cầu, HD mẫu:


+ Chỉ trên sơ đồ và nói được tên các
cơ quan hô hấp .


- Quan sát lắng nghe.
+ Chỉ trên sơ đồ và nói được đường đi


của khơng khí khi hít vào và thở ra
+ Hiểu được vai trò của hoạt động thở
đối với sự sống của con người


- Cách tiến hành


* Bước 1: Làm việc theo cặp . - HS quan sát H2 (5 )
- HDHS làm việc theo cặp đôi.


- Gọi HS thực hành hỏi trong nhóm



+ HS a. Bạn hãy chỉ vào hình vẽ và nói
tên các bộ phận của cơ quan hơ hấp ?
- HS b: Hãy chỉ đường đi của khơng khí
trên hình 2 (5 )


- HS làm việc theo cặp


- HS a: Đố bạn biết mũi tên dùng để làm
gì?


- HS b: Vậy khí quản, phế quản có chức
năng gì?


- HS a: Phổi có chức năng gì?


- HS b: Chỉ H5 (5) đường đi của khơng
khí ta hít vào thở ra....


* Bước 2: Làm việc cả lớp - HS từng cặp hỏi đáp trước lớp
- Nhận xét khen ngợi các cặp HS hỏi


đáp hay.


+Vậy cơ quan hô hấp là gì và chức
năng của từng bộ phận của cơ quan hô
hấp?


- HS nêu



c. Kết luận: - Cơ quan hô hấp là cơ quan thực hiện sự
trao đổi khí giữa cơ thể và mơi trường bên
ngồi.


- Cơ quan hơ hấp gồm: Mũi, khí quản, phế
quản và 2 lá phổi.


- Mũi, khí quản, phế quản là đường dẫn khí.
. - 2 lá phổi có chức năng trao đổi khí


<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò:</b> Chuẩn bị tiết học sau.


<b>Môn: Tiếng Việt (ôn)</b> <i>Tiết TKB: 7</i>


<b>LUYỆN VIẾT: CẬU BÉ THÔNG MINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

văn: Chữ đầu câu viết hoa, kết thúc câu đặt dấu chấm, lời nói của nhân vật đặt sau
dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.


2. Kỹ năng: Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu dễ lẫn L/n.
Điền đúng 10 chữ và tên của 10 chữ đó vào ơ trống trong bảng (học thêm tên những
chữ do hai chữ cái ghép lại). Thuộc lòng tên 10 chữ đầu trong bảng.


3. Thái độ: Giáo dục học sinh ln có ý thức rèn chữ viết.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>



1. Giáo viên:


2. Học sinh: Bảng con.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Giới thiệu bài ôn</b>
<b>3. Bài mới: </b>


* Hướng dẫn HS tập chép :
a. Hướng HS chuẩn bị :


- Hát


- GV đọc mẫu đoạn bài viết - 2HS đọc lại bài
+Tên bài viết ở vị trí nào trong vở? - Viết ở giữa trang vở
+ Đoạn chép có mấy câu? - 3 câu


+ Cuối mỗi câu có dấu gì? - Cuối câu 1 và 3 có dấu chấm, cuối câu 2
có dấu hai chấm .


+ Chữ cái đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa


- Hướng dẫn HS viết tiếng khó - Viết bảng con: chim sẻ, kim khâu ...
b. Hướng dẫn HS chép bài vào vở: - HS nghe đọc viết bài vào vở.


- Đọc bài sốt lỗi chính tả. -HS đổi vở soát lỗi


- Thu bài nhận xét.


* HD HS làm bài tập chính tả


- Gọi HS nêu yêu cầu BT <b>Bài 3(tr.6): </b>Viết vào vở những chữ và tên
chữ còn thiếu trong bảng.


- Yêu cầu HS làm bài
- Nhận xét chữa bài


- Gọi HS đọc thuộc 10 chữ và tên chữ


- HS làm bài VBT, 1HS làm vào bảng lớp.
- Nhận xét bổ sung.


- Học thuộc 10 chữ cái.


<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét tiết học - Lắng nghe


<b>5. Dặn dò:</b> chuẩn bị bài học sau - Thực hiện


………..
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

………
………


<i>Ngày soạn: Thứ sáu ngày 08/09/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ hai ngày 11/09/2017</i>


<b>Mơn: Tốn</b> <i>Tiết TKB:1; PPCT:4</i>


<b>CỘNG CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( CÓ NHỚ 1 LẦN)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Biết cách cộng các số có 3 chữ số (có nhớ 1 lần), biết tính độ dài
đường gấp khúc, đơn vị tiền Việt Nam( đồng).


2. Kĩ năng: áp dụng đặt tính và tính đúng vận dụng vào làm các bài tập có kèm
theo đơn vị độ dài, đồng.


3. Thái đ<i><b>ộ</b></i>: Có ý thức tự giác, tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ BT4.
2. Học sinh: Bảng con.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>



<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


+ Đặt tính rồi tính.
- Nhận xét


- Hát


- 2 HS lên bảng làm;
761 + 128 = 889


761
+
128
889


666 - 333 = 333
666




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài


<i><b>* Giới thiệu phép cộng các số </b></i>
<b>có 3 chữ số (có nhớ 1 lần)</b>


- GV nêu phép tính: 435+ 127 =
- HS đọc phép tính, nêu cách đặt
tính và cách tính.



- Gọi HS thực hiện phép tính.
- Nhận xét củng cố KT, kết luận.


- Hướng dẫn tương tự như ý a
- Nhận xét kết luận.


<b>* Luyện tập:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT, nêu
cách thực hiện.


- Cho HS làm vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài, chốt kết quả
đúng.


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Cho HS làm vào SGK, 4HS lên
bảng


- Nhận xét chữa bài.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập,
nêu cách thực hiện.


- Cho HS làm vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài, chốt kết quả đúng..
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Nêu tên đường gấp khúc và độ


dài của mỗi đoạn thẳng.


- Cho lớp làm vào vở, 1HS làm
bảng phụ.


- Thu bài nhận xét.


- Lắng nghe
a. 435 + 127
- HS nêu.


435
127
562


- 5 cộng 7 bằng 12, viết 2, nhớ 1.


- 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6,viết 6.
- 4 cộng 1 bằng 5, viết 5


Vậy: 435 + 127 = 562


* Phép tính cộng có nhớ 1 lần ở hàng đơn vị.


b. 256 + 162


256
162
418



- 6 cộng 2 bằng 8, viết 8.


- 5 cộng 6 bằng 11 viết 1, nhớ 1.


- 2 cộng 1 bằng 3, thêm 1 bằng 4 viết 4
Vậy: 256 + 162 = 418


* Phép cộng có nhớ 1 lần ở hàng chục.


<b>Bài 1 (Tr.5)</b>: Tính


256
125
381
417
168
585
555
209
764
146
214
360


<b>Bài 2 (Tr.5)</b>: Tính


256
182
438
452


361
813
166
283
449
372
136
508


<b>Bài 3 (Tr.5)</b>: Đặt tính rồi tính.
235 + 417


235
417
652


256 + 70
256
70
326


333 + 47
333
47
380


60 + 360
60
360
420



<b>Bài 4 (Tr.5)</b>: Tính độ dài đường gấp khúc ABC


Bài giải:


Độ dài đường gấp khúc ABC là:
126 + 137 = 263 (cm)
Đáp số : 263 cm.


+
+
+ + <sub>+</sub> <sub>+</sub>
+ + + +
+ + + +
B


126 cm 137 cm


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét giờ học


<b>5. Dặn dị:</b> Chuẩn bị bài sau.


<b>Mơn: Thủ cơng</b> <i>Tiết TKB: 2</i>


<b>(GIÁO VIÊN BỘ MƠN DẠY)</b>


<b>Mơn: Tập làm văn</b> <i>Tiết TKB: 3; PPCT:1</i>



<b> </b>


<b>NÓI VỀ ĐỘI THIẾU NIÊN TIỀN PHONG</b>
<b> ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Trình bày được những hiểu biết về tổ chức Đội Thiếu niên Tiền
Phong Hồ Chí Minh.


2. Kĩ năng: Biết điền đúng nội dung vào mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
3. Thái độ: Có ý thức phấn đấu trở thành đội viên.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


1. Giáo viên: Mẫu đơn xin cấp thẻ đọc sách.
2. Học sinh:


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Kiểm tra sự chuẩn bị của học
sinh.


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài
* Hướng dẫn làm bài tập.


- Gọi HS nêu yêu cầu BT


- GV cho HS thảo luận nhóm đơi
và trả lời câu hỏi:


- Hát


<b>Bài 1 (Tr.11) </b>Nói những điều em biết về Đội
Thiếu niên tiền phong.


- Đại diện các nhóm phát biểu:


+ Đội thành lập ngày nào? ở đâu? + Đội được thành lập ngày 15-5-1941, tại Pác
Bó, Cao Bằng với tên gọi lúc đầu là Đội Nhi
đồng Cứu Quốc.


+ Những đội viên đầu tiên của đội
là ai?


+ Những Đội viên đầu tiên của Đội là:


… Anh Nơng Văn Dền, bí danh Kim Đồng, là
đội trưởng.


… Anh Nơng Văn Thàn, bí danh Cao Sơn.


… Anh Lí văn Tịnh, bí danh Thanh Minh.


… Chị Lý Thị Mì, bí danh Thủy Tiên.



… Chị Lý Thị Dậu, bí danh Thanh Thủy.
+ Đội được mang tên Bác Hồ từ


khi nào?


- GV nhận xét, giới thiệu thêm về
Đội TNTP Hồ Chí Minh.


+ Đơi được mang tên Bác Hồ vào ngày
30 - 1 – 1970.


- Lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Giúp HS biết hình thức của mẫu
đơn xin cấp thẻ đọc sách gồm:


- HS chú ý nghe.
+ Quốc hiệu và tiêu ngữ


+ Địa điểm, ngày, tháng năm....
+ Tên đơn


+ Địa chỉ gửi đơn


+ Họ tên, ngày sinh, địa chỉ lớp....
+ Nguyện vọng và lời hứa.


+ Tên và chữ kí của người làm
đơn.



- Gọi 1HS điền miệng mẫu đơn,
GV kết hợp hướng dẫn HS điền
thông tin.


- yêu cầu lớp làm bài vào VBT,
1HS làm bảng phụ.


- 1HS nêu:


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Tuyên Quang, ngày 11 tháng 9 năm 2017
ĐƠN XIN CẤP THẺ ĐỌC SÁCH


Kính gửi: thư viện: Trường Tiểu học Đội
Cấn, Xã Đội Cấn, Thành phố Tuyên Quang.
Em tên là: Lê Thị Kim ngân


Sinh ngày: 13 tháng 3 năm 2009


Nơi ở: Thôn 9 – Xã Đội Cấn – Thành phố
Tuyên Quang


Học sinh lớp: 3G; Trường: Tiểu học Đội Cấn
Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện cấp
cho em thẻ đọc sách năm 2017.


Được cấp thẻ đọc sách, em xin hứa thực hiện
đúng mọi quy định của Thư viện.



Em xin trân trọng cảm ơn.


Người làm đơn
Ngân


Lê Thị Kim Ngân
- HS làm bài.


- Cho HS đọc lại đơn trước lớp.
- Nhận xét chữa bài.


- 2HS đọc lại bài viết.


<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài học sau.


<b>Mơn: Đạo đức</b> <i>Tiết TKB:4;PPCT: 1</i>


<b>KÍNH YÊU BÁC HỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: HS biết Bác Hồ là vị lãnh tụ vĩ đại, có cơng lao to lớn đối với đất
nước, với dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3. Thái độ: HS có tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>



1. Giáo viên: Các bài thơ, bài hát truyện.
2. Học sinh:


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>Không.


<b>3. Bài mới: </b>Giới thiệu bài


<b> Hoạt động 1:</b> Thảo luận nhóm.


<i>* Mục tiêu: </i>HS biết được Bác Hồ
là lãnh tụ vĩ đại có cơng lao to
lớn đối với đất nước.


- GV chia HS thành các nhóm
quan sát các bức ảnh, tìm hiểu
nội dung và đặt tên cho từng ảnh.
- Gọi đại diện nhóm trả lời.


- Nhận xét.


<i>* Thảo luận nhóm tô:</i>


+ Bác sinh ngày, tháng, năm nào?
+ Quê Bác ở đâu?



+ Em còn biết tên gọi nào khác
của Bác hồ?


<i>* GV kết luận: </i>Nhân dân Việt
Nam ai cũng kính yêu Bác Hồ.


<b>Hoạt động 2</b>:


- GV kể chuyện trong SGK.


<i>* Thảo luận: </i>Qua câu chuyện em
thấy tình cảm giữa Bác Hồ và các
cháu Thiếu nhi như thế nào?
- Các em cần làm gì để tỏ lịng
biết ơn Bác?


- GV nhận xét và kết luận.


<b>4. Củng cố: </b>Nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò: </b>Dặn xem lại bài ở nhà


- Lớp hát bài <i>"Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn</i>
<i>Thiếu niên Nhi đồng" .</i>


- Các nhóm thảo luận theo nhóm đơi đặt tên cho
từng bức ảnh trong bài.


- Đại diện nhóm trả lời:



+ Tranh 1: Các cháu thiếu nhi thăm Bác ở phủ
Chủ tịch.


+ Tranh 2: Bác Hồ vui chơi cùng các cháu thiếu
nhi.


+ Tranh 3: Bác hồ và các cháu thiếu nhi.


+ Tranh 4: Bác Hồ chia kẹo cho các cháu thiếu
nhi.


+ Bác sinh ngày 19/5/1890.


+ Quê Bác ở làng sen xã Kim Liên, huyện Nam
Đàn, tỉnh Nghệ An.


+ Bác cịn có tên gọi khác là: Nguyễn Sinh
Cung, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Ái quốc, Hồ
Chí Minh ….


+ Các cháu Thiếu nhi rất yêu quý Bác Hồ và
bác Hồ cũng rất yêu quý Thiếu nhi.


- Lắng nghe.


- Tình cảm của Bác với các cháu thiếu nhi: Bác
Hồ luôn yêu thương và quan tâm các em thiếu
nhi. Các em thiếu nhi luôn thương yêu và quý
trọng Bác.



<b>- </b>Là HS chúng em cần thực hiện totts 5 điều bác
Hồ dạy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Mơn: Tốn (ơn)</b> <i>Tiết TKB:5</i>


<b>ƠN: CỘNG, TRỪ CÁC SỐ CĨ BA CHỮ SỐ ( KHƠNG NHỚ )</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.Kiến thức: Nắm vững cách cộng, trừ các số có 3 chữ số ( khơng nhớ) và giải
tốn có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.


2.Kĩ năng: Vần dụng làm tốt các bài tập.


3 Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực trong học tập.


<b>II</b>. <b>ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


1. Giáo viên:


2. Học sinh : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Giới thiệu bài ôn</b>


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài.
* Hướng dẫn HS làm bài tập:


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm VBt, nêu miệng
kết quả


- Nhận xét, chốt kết quả đúng.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- HDHS làm vào bảng con.
- Nhận xét chữa bài.


- Gọi HS đọc bài toán, nêu yêu
cầu và tóm tắt và cách giải.
- Cho làm VBT, 1 HS làm bảng phụ.
- Thu bài nhận xét.






<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét giờ học


<b>5. Dặn dị:</b> Chuẩn bị bài giờ
sau.


- Hát.


<b>Bài 1</b>: Tính nhẩm.


- HS nối tiếp nêu kết quả.
500 + 400 = 900



900 - 400 = 500
900 - 500 = 400


300 + 40 + 6 = 346
300 + 40 = 340
300 + 5 = 305


<b>Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính.


275+ 314 667 - 317 524 + 63 756 - 42
257


314
571


667
317
350


524
63
587


756
42
714


<b>Bài 3</b>.


Bài giải.



Khối lớp 2 có số học sinh là:
345 - 30 = 315 ( học sinh )
Đáp số : 315 học sinh
- Lắng nghe.


- Về nhà chuẩn bị bài.


<b>Môn: Tiếng Việt (ơn)</b> <i>Tiết TKB:6</i>


<b>LUYỆN ĐỌC: CẬU BÉ THƠNG MINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Củng cố về các từ ngữ khó được chú giải ở cuối bài. Hiểu nội
dung và ý nghĩa của câu chuyện: ca ngợi sự thơng minh tài trí của em bé.


2. Kĩ năng: Luyện Đọc trơi chảy tồn bài, đọc đúng các từ có âm vần, thanh: hạ
lệnh, bình tĩnh, om sịm, ầm ĩ, sứ giả. Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy,
giữa các cụm từ. Biết phân biệt lời người kể với lời các nhân vật (cậu bé, vua) .


3. Thái độ: Có ý thức học tốt mơn Tiếng Việt.




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC </b>


1. Giáo viên:
2. Học sinh:


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C Ạ Ọ



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Giới thiệu bài ôn</b>.


<b>3. Bài mới</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài</b>


- Hát.


<b>a. Luyện đọc</b>


- GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung bài,
hướng dẫn giọng đọc toàn bài.


- HS chú ý nghe.
* Đọc từng câu:


- Cho HS luyện đọc nối tiếp từng
câu.


- HS đọc nối tiếp từng câu trong bài.
* Đọc từng đoạn:


- Hướng dẫn HS chia đoạn.


- Đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ.
- Hướng dẫn đọc đoạn dài trên bảng


phụ.


- Chia 3 đoạn.


- HS đọc nối tiếp từng đoạn kết hợp giải nghĩa từ.
- Nêu cách ngắt nghỉ; 2HS đọc câu dài trên BP.
- Cho HS đọc đoạn trong nhóm 3. - HS đọc theo nhóm 3.


- Gọi HS đọc tồn bài. - 2HS đọc tồn bài.


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- Cho HS thầm đoạn 1 - HS đọc thầm đoạn 1
+ Nhà vua nghĩ ra kế gì để tìm người


tài ?


+ Lệnh cho mỗi người trong làng phải nộp
một con gà trống biết đẻ trứng


+ Vì sao dân chúng lo sợ khi nghe
lệnh của nhà vua ?


+ Vì gà trống không đẻ trứng được
- Cho HS đọc đoạn 2, thảo luận


nhóm bàn.


- HS đọc đoạn 2, HS thảo luận nhóm
+ Cậu bé đã làm cách nào để vua



thấy lệnh của ngài là vơ lí ?


+ Cậu nói chuyện khiến vua cho là vơ lí (bố
đẻ em bé) vua phải thừa nhận lệnh của ngài
cũng vơ lí


- Cho HS đọc thầm đoạn 3 - HS đọc thầm đoạn 3
+ Trong cuộc thử tài lần sau cậu bé


yêu cầu điều gì ?


+ Cậu yêu cầu sứ giả về tâu đức vua rèn
chiếc kim thành 1 con dao thật sắc để sẻ
thịt chim .


+Vì sao cậu bé yêu cầu như vậy ? -+ Yêu cầu 1 việc không làm nổi để khỏi
phải thực hiện lệnh của vua .


- Cho HS đọc thầm cả bài. - HS đọc thầm cả bài .


- Câu chuyện này nói lên điều gì ? <b>* Nội dung:</b> Ca ngợi sự thơng minh, tài trí
của cậu bé.


<b>c) Luyện đọc lại</b>


- Gọi 3HS nối tiếp đoạn. - 3 HS nối tiếp đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hướng dẫn HS đọc đoạn 2 - HS nêu cách đọc, luyện đọc đoạn 2.



<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>Kể lại câu chuyện cho
người thân nghe, chuẩn bị bài Hai
bàn tay em.


<b>Mơn: HĐNG (Tự học Tốn)</b> <i>Tiết TKB: 7</i>


<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Ôn tập cách so sánh các số cố ba chữ số


2. Kĩ năng: Thực hiện phép tính cộng, trừ (có nhớ, khơng nhớ). Cách tìm số bị
trừ, số hạng trong một tổng. Giải bài tốn có lời văn về nhiều hơn, ít hơn.


3. Thái độ: Giaos dục HS u thích học mơn tốn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


1. Giáo viên:


2. Học sinh: Bảng con


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y -H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Giới thiệu bài ôn</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<b>*HD làm bài tập</b>:


- Cho HS nêu Yêu cầu của bài.
- Gọi HS lên bảng làm bài.
- GV nhận xét , sửa sai cho HS
- Gọi HS nêu yêu cầu


- Yêu cầu HS làm vào bảng con
- GV nhận xét


- Gọi HS đọc đề tốn.


- GV hướng dẫn HS phân tích


- u cầu HS làm bài bảng lớp, lớp
làm bài vào vở bài tập.


- GV nhận xét


<b>4. Củng cố:</b> Hệ thống kiến thức


<b>5. Dặn dò: </b>Về chuẩn bị bài sau


<b>Bài 1</b>:<b> </b> > < = ?
- HS làm bảng con


203 < 230 ; 199 < 200 ; 615 > 516
40 + 100 < 151 ; 710- 10 < 800 + 1 ;



<b>Bài 2</b>:<b> </b> Đặt tính rồi tính.


- Lớp làm bảng con, 4 HS lên bảng làm
487 + 130


487
150
637


93 + 58
93
78
171


341 + 19
341
19


360


<b>Bài 3</b>: <b> </b>


- HS đọc


- HS phân tích bài tốn
- Thực hiện





Bài giải


Số học sinh khối lớp hai là :
245 – 32 = 213 (học sinh)
Đáp số : 213 học sinh.
- 2 HS nêu lại kiến thức bài học


<i>Ngày soạn: Thứ bảy ngày 09/09/2017</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba ngày 12/09/2017</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Mơn: Tốn</b> <i>Tiết TKB: 1; PPCT:5</i>
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố cách tính cộng, trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần
sang hàng chục hoặc sang hàng trăm)


2. Kĩ năng: Làm thành thạo tính cộng, trừ các số có ba chữ số


3. Thái độ: GDHS tính cẩn thận, biết sử dụng tiết kiệm năng lượng qua bài toán 3.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ BT3,4
2. Học sinh: Bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC</b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


+ Đặt tính rồi tính


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài
* Hướng dẫn làm bài tập
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.


- Yêu cầu HS cộng đúng các số có
ba chữ số (có nhớ 1 lần)


- Cho lớp làm SGK, 4HS lên bảng


- Nhận xét chữa bài.
- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Cho HS làm bảng con.


- Nhận xét chữa bài, củng cố KT về
Cộng các số có 3 chữa số (có nhớ)
- Gọi HS đọc tóm tắt bài tốn.


- Hướng dẫn HS đặt đề toán theo
tóm tắt


- Gọi HS nêu cách giải.


- Cho lớp làm bài vào vở, 1HS làm


bảng phụ.


- Nhận xét chữa bài.


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.


- Cho HS thảo luận làm bài theo nhóm
bàn , nêu miệng kết quả.


- Nhận xét chữa bài.


- Hát + Kiểm tra sĩ số
2HS lên bảng


333 + 47 = 780 60 + 360 = 420


<b>Bài 1(Tr.6)</b>: Tính


- Nhận xét kết quả đúng, lưu ý HS khi
thực hiện phép tính 85 + 72


<b>Bài 2(Tr.6)</b>: Đặt tính rồi tính.
487 + 130


487
130
617


93 + 58
93


58
151


168 + 503
168
503
671


<b>Bài 3(Tr.6): </b>


- Đề tốn: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất có
125 l, thùng thứ hai có 135 l.Hỏi cả hai thùng có
bao nhiêu lít dầu.


Bài giải


Cả hai thùng có số lít dầu là:
125 + 145 = 260 (lít)


Đáp số:260 lít dầu.


<b>Bài 4 (Tr.6):</b> Tính nhẩm


310 + 40 = 350 400 + 50 = 450
150 + 250 = 400 515 – 415 = 100


<b>Bài 5 (Tr.7):</b> Vẽ theo mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Gọi HS nêu yêu cầu BT



- HDHS vẽ theo mẫu, 1HS vẽ BP
- Nhận xét chữa bài.


<b>4. Củng cố: </b>Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò: </b>Chuẩn bị bài sau.


<b>Môn: Tự nhiên xã hội</b> <i>Tiết TKB: 2; PPCT:2</i>


<b>NÊN THỞ NHƯ THẾ NÀO ?</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Hiểu được tại sao ta nên thở bằng mũi mà không nên thở
bằng miệng


2. Kĩ năng: Nói được ích lợi của việc hít thở khơng khí trong lành và tác hại
của việc hít thở khơng khí có nhiều khí các- bơ- níc, nhiều khói bụi, bụi đối với sức
khoẻ con người.


3. Thái độ: Biết bảo vệ sức khỏe, bảo vệ môi trường.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC </b>


1. Giáo viên:


2. Học sinh: Gương so.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C Ạ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


+ Cơ quan hô hấp gồm những bộ phận nào?
- Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài


- Hát
- 2 em nêu.
- Lắng nghe
a. Hoạt động 1: Thảo luận nhóm


- GV yêu cầu HS lấy gương soi để
quan sát phía trong của mũi


- HS dùng gương quan sát.
+ Em thấy gì trong mũi? - Có lơng mũi


+ Khi bị sổ mũi, em thấy có gì chảy


ra ở từ hai lỗ mũi ? - Nước mũi
+ Hàng ngày dùng khăn sạch lau


phía trong mũi em thấy trên khăn có
gì ?


- Rỉ mũi
+ Tại sao thở bằng mũi tốt hơn thở



bằng miệng ?


- Vì trong mũi có lơng mũi giúp cản bụi tốt
hơn, làm khơng khí vào phổi tốt hơn


* GV kết luận - KL: Thở bằng mũi là hợp vệ sinh, có lợi
cho sức khoẻ, vì vậy chúng ta nên thở bằng
mũi .


b. Hoạt động 2: Làm việc với SGK


+ Bước 1: Làm việc theo cặp - HS quan sát các hình 3,4,5 ,7 và thảo luận
+ Bức tranh nào thể hiện khơng khí


trong lành ? Bức tranh nào thể hiện
khơng khí có nhiều khói bụi ?


+ Bức tranh 3 thể hiện khơng khí trong
lành. Bức tranh 4 thể hiện khơng khí bị ơ
nhiễm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

trong lành bạn cảm thấy thế nào ? mạnh.
+ Nêu cảm giác của bạn khi phải thở


khơng khí có nhiều khói bụi ?


+ Khi thở trong khơng khí khói bụi có ảm
giác khó chịu và cơ thể thấy mệt mỏi.
+ Bước 2: Làm việc cả lớp - Gọi HS lên trình bày trước lớp kết quả



thảo luận
+ Thở khơng khí trong lành có lợi gì ?


+ Thở khơng khí có khói, bụi có hại
gì?


c.Nhận xét kết luận:


- HS trả lời.


* Khơng khí trong lành là khơng khí chứa
nhiều ơ xi, ít khí các- bon níc và khói bụi.
Khí ơ xi cần cho hoạt động sống của sơ
thể . Vì vậy thở khơng khí trong lành sẽ
giúp chúng ta khoẻ mạnh, khơng khí chứa
nhiều các – bon –níc, khói bụi ... là khơng
khí bị ơ nhiễm, vì vậy thở không khí ơ
nhiễm sẽ có hại cho sức khoẻ.


<b>4. Củng cố:</b> Giaos dục HS giữ gìn vệ
sinh sạch sẽ, bảo vệ cơ giữ gìn cơ
quan hơ hấp, giữ gìn và bảo vệ môi
trường xanh sạch.


- Nhận xét tiết học


- HS lắng nghe.


<b>5. Dặn dị:</b> Chuẩn bị bài sau. - Thực hiện.



<b>Mơn: Chính tả</b> <i>Tiết TKB: 3; PPCT:2</i>


<b>CHƠI CHUYỀN </b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Nghe viết chính xác nội dung bài chính tả. Điền đúng các vần ao/
oao vào chỗ trống.Làm đúng bài tập 2; 3a, b VBT.


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghe, viết.


3. Thái độ: GDHS ngồi viết ngay ngắn, biết chơi các trị chơi dân gian bổ ích.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - DỌC</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ viết BT2
2. Học sinh: Bảng con.


III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận xét


<b>3. Bài mới:</b> Giới thiệu bài


- Hát



- 2HS đọc thuộc lòng thứ tự 10 chữ cái đã
học ở tiết trước. .


- GV nêu mục tiêu tiết học.
* Hướng dẫn nghe – viết:
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị


- GV đọc 1 lần bài thơ - HS chú ý nghe


- Gọi HS đọc lại đoạn bài viết. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm theo
+ Khổ thơ 1 nói điều gì ? - Tả các bạn đang chơi chuyền ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Mỗi dòng thơ có mấy chữ ? - 3 chữ
+ Chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế


nào?


- Viết hoa
+ Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở? - HS nêu


- GV đọc tiếng khó: - HS tập viết vào bảng con những tiếng dễ
viết sai:


b. Đọc cho HS viết


- GV đọc từng dòng thơ - HS nghe viết bài vào vở
- GV theo dõi, uốn nắn cho HS.


- GV đọc lại bài cho HS soát lỗi. - HS đổi bài soát lỗi.


- Thu bài nhận xét.


* Hướng dẫn HS làm bài tập :


- Gọi HS nêu yêu cầu BT <b>Bài 2 (Tr.10):</b> Điền vào chỗ trống ao/ oao
- GV mở bảng phụ


- Yêu cầu HS điền nhanh, GV viết bảng
- Nhận xét chữa bài.


- 2 HS lên bảng thi điền nhanh.


* Đáp án: Ngọt ngào, mèo kêu ngoao ngoao
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập <b>Bài 3 (Tr.10):</b> Tìm các từ


- Cho HS làm bảng con a) Chứa tiếng bắt đầu bằng <b>l</b> hay <b>n</b>, có
nghĩa như sau:


- Cùng nghĩa với hiền: <b>lành</b>
<b>- </b>Khơng chìm dưới nước:<b> nổi</b>


- Vật dùng để gặt lúa, cắt cỏ:<b> liềm</b>


b) Chứa tiêng có vần <b>an</b> hay <b>ang</b>, có nghĩa
như sau:


- Trái nghĩa với dọc: <b>ngang</b>


- Nắng lâu, không mưa, làm đất nứt nẻ vì
thiếu nước:<b> hạn</b>



- Vật có dây hoặc bàn phím để chơi nhạc:


<b>đàn.</b>


- Nhận xét chữa bài.


<b>4. Củng cố:</b> Nhận xét tiết học.


<b>5. Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh hoạt</b> <i>Tiết TKB: 4</i>


<b>NHẬN XÉT TUẦN 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần qua.
- Có hướng sửa chữa khắc phục kịp thời.


- Giáo dục HS tinh thần phê bình và tự phê bình.


<b>II. NỘI DUNG SINH HOẠT</b>


1. Sinh hoạt theo tổ


- Từng tổ kiểm điểm tìm ra những HS ngoan, học tập tốt. Chỉ ra những HS cần
phải giúp đỡ.


2. Sinh hoạt theo lớp:



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Các tổ khác theo dõi nhận xét, bổ sung.


- Lớp trưởng nhận xét chung về tình hình của lớp, các mặt hoạt động.
- GV đánh giá chung


* Ưu điểm.


- Duy trì tốt nề nếp. Thực hiện tốt kế hoạch của lớp, trường và của Đội.
- Đi học đúng giờ; trong lớp chú ý nghe giảng.


- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp.
- Sách vở, đồ dùng học tập đầy đủ.


- Chăm chỉ học tập, tích cực tham gia các hoạt động học tập
- Trang phục đúng quy định.


- Vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân gọn gàng sạch sẽ.


* Hạn chế còn tồn tại: Một số HS viết chữ chưa đúng mẫu, đọc chậm: Phan Tùng,
Tú, Mạnh.


<b>III. KẾ HOẠCH TUẦN TỚI</b>


- Duy trì tốt nề nếp học tập, đi học chuyên cần đúng giờ, trong lớp chú ý nghe giảng.
- Có đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.


- Thực hiện tốt vệ sinh lớp, vệ sinh cá nhân


<b>HĐNG (Tự học Tiếng Việt)</b> <i>Tiết TKB: 5</i>



<b>ÔN CHỮ HOA: A</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Củng cố cách viết chữ hoa A (viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ
quy định) thông qua BT ứng dụng.


2. Kĩ năng: Viết tên riêng (Vừ A Dính) bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ứng dụng
bằng cỡ chữ nhỏ.


3. Thái độ: GDHS rèn chữ viết đúng.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC</b>


1. Giáo viên:


2. Học sinh: Bảng con.


<b>III. CÁC </b>HO T Ạ ĐỘNG D Y - H CẠ Ọ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Ổn định</b>


<b>2. Giới thiệu bài ôn</b>
<b>3. Bài mới</b>


<b>3.1. GT bài</b>


+ Tiếp tục rèn cách viết các chữ viết
hoa



- Hát


- HS chú ý nghe


<b>3.2. Hướng dẫn viết trên bảng con: </b>


a. Luyện viết chữ hoa: GV treo chữ
mẫu.


+ Tìm các chữ hoa có trong tên riêng - A, V, D.


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách
viết từng chữ


- HS nghe, quan sát


- HS tập viết từng chữ V, A, D trên bảng
con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- GV giới thiệu: Vừ A Dính là một
thiếu niên người dân tộc.


- HS viết trên bảng con
- GV, sửa sai uốn nắn cho HS


c. Luyện viết câu ứng dụng . - HS đọc câu ứng dụng
- GV giải nghĩa: Anh em thân thiết,


gắn bó với nhau như chân với tay, lúc
nào cũng phải yêu thương, đùm bọc


nhau.


- HS chú ý nghe.


- HS tập viết bảng con các chữ Anh,
Rách.


3.3. Hướng dẫn viết vào vở


- GV nêu yêu cầu - HS viết bài vào vở
- GV nhắc nhở HS ngồi viết đúng tư


thế, chú ý các nét, độ cao.


- GV nhận xét bài viết của HS - HS chú ý nghe


<b>4. Củng cố:</b> GV nhận xét tiết học


<b>5. Dặn dò:</b> Chuẩn bị bài sau


<b>HĐNG</b> <i>Tiết TKB: 6</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×