Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De cuong on tap Toan 10 Nang cao Hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.56 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KỲ 10 NÂNG CAO HK2</b>
<i><b>A</b></i>

<i><b>PHẦN ĐẠI SỐ:</b></i>


<i><b>Bài 1</b></i><b>: Giải các bất phương trình, hệ BPT sau: </b>


a) 2


3 14
1
3 10
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>



  <sub>b) </sub> <i>x</i>2 <i>x</i> <i>x</i>


1 3


2


2 <sub></sub> 5 <sub></sub>2   <sub>c)</sub>


2


2


25 0


3 2 2012 0
<i>x</i>


<i>x</i>
  


  

 <sub>d) </sub>


2 1 3 4


5 3 9 9


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  


  


<i><b>Bài 2</b></i>: Giải các phương trình và bất phương trình sau:


a)

5432

<i>xxx</i>



2 b) <i>x</i>2 4  <i>x</i> <sub>c) </sub> (<i>x</i>3)(7 <i>x</i>) 12 <i>x</i>2 4<i>x</i>3
d) (<i>x</i>5)(<i>x</i> 2) 3 ( <i>x x</i>3) 0 e)


2


2<i>x</i> <i>x</i> 2 2 0
    



g) <i>x</i>2 3<i>x x</i> 1


<i><b>Bài 3</b></i>:Tìm điều kiện của tham số để các phương trình cho dưới đây có nghiệm, vơ nghiệm, có hai nghiệm
phân biệt, có hai nghiệm trái dấu, cùng dấu, hai nghiệm âm(dương) phân biệt.


a) <i>x</i>2 4(<i>m</i> 2)<i>x</i> 1 0 b) <i>x</i>2 2(<i>m</i> 3)<i>x m</i>  5 0


<i><b>Bài 4</b></i>: Tìm điều kiện của tham số để các bất phương trình cho dưới đây là vô nghiệm hoặc nghiệm đúng
với mọi x thuộc R.


a) <i>x</i>2 4(<i>m</i> 2)<i>x</i> 1 0 b) <i>x</i>2 2(<i>m</i> 3)<i>x m</i>  5 0 c) (<i>m</i>1)<i>x</i>2 2(<i>m</i> 1)<i>x</i> 1 0
<i><b>Bài 5</b></i>: Cho một giá trị lượng giác hãy tính các giá trị lượng giác cịn lại hoặc tính giá trị biểu thức.


a) Cho


2


sin , ;


3 2



<sub> </sub>

<sub></sub>


  <sub>b) Cho </sub>


3
tan 2,
2




.
c)
1 3
,
2 2


<i>sin</i>





. Tính <i>A</i>=4 sin


2


<i>α −</i>2cos<i>α</i>+3 cot<i>α</i>


d) Cho


2


2 2


cos sin 2 1


tan 2, ính :


2sin os 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>B</i>



<i>x c</i> <i>x</i>


   


 


<i><b>Bài 6:</b></i> Chứng minh: a)


3 3


sin cos


1 sin cos
sin cos
 
 
 

 
 <sub>b) </sub>
 
   
   
   
   


<i>cos</i> 17 <i>x cos</i>. <i>x</i> sin2<i>x</i> 1


4 4 2



<i><b>Bài 7: </b></i>Có 100 học sinh tham dự kỳ thi học sinh giỏi mơn tốn (thang điểm là 20) kết quả được cho trong
bảng sau:


Điểm <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b> <b>16</b> <b>17</b> <b>18</b> <b>19</b>


Tần số <i>1</i> <i>1</i> <i>3</i> <i>5</i> <i>8</i> <i>13</i> <i>19</i> <i>24</i> <i>14</i> <i>10</i> <i>2</i> N = 100


Tính số trung bình, phương sai và độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê trên.


<i><b>B</b></i><i><b>PHẦN HÌNH HỌC:</b></i>


<i><b>Bài 1:</b></i> Lập PTTQ, PTTS của đường thẳng <i>Δ</i> biết


a) <i>Δ</i> đi qua A(1;-4) và có VTCP ⃗<i>u</i>=(<i>−</i>3<i>;</i>2) b) <i>Δ</i> đi qua B(-2;1) và có hệ số góc là 5
c) <i>Δ</i> đi qua C(3;-4) và VTPT ⃗<i>n</i>=(<i>−</i>5<i>;−</i>2) d) <i>Δ</i> đi qua D(2;-5) và E(3; -1)
e) <i>Δ</i> đi qua G(-2;5) và song song (hoặc vng góc) đường thẳng d: 2x -3y - 3 = 0


g) <i>Δ</i> song song (hoặc vuông góc) đường thẳng d: 2x -3y - 3 = 0 và cách A(1; 2) một đoạn bằng
4.


<i><b>Bài 2:</b></i>


<b>1. Tìm tâm và bán kính của các đường trịn sau:</b>


<b> a)</b>

(C

1

):

x2 + y2 – 6x + 4y – 13 = 0; b) (

C

2

):

x2 + y2 – 4x – 2y – 3 = 0.
<b>2. Lập phương trình đường trịn </b>

(C)

biết:


a)

(C)

đi qua 3 điểm A(–1; 3), B(4; –2), C(8; 6). b)

(C)

có đường kính AB với A(–1; 1), B(5; 3).



c)

(C)

có tâm I(2; 3) và tiếp xúc với đường thẳng : 4x + 3y – 12 = 0.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1)</b>Cho (E) có phương trình a)9<i>x</i>225<i>y</i>2 225 b) 9<i>x</i>225<i>y</i>2 1. Tìm các yếu tố của (E).
<b>2) Cho yếu tố xác định (E), viết phương trình chính tắc của (E).</b>


a) Biết elip (E) đi qua điểm <i>M</i>

5;2 3

và có tiêu cự bằng 4..
b) Biết (E) có một tiêu điểm là F(–8; 0) và đi qua điểm <i>M</i>

5; 3 3


<i><b>Bài 4:( Tổng hợp đường thẳng </b></i><i><b> Đường trịn)</b></i>


<i>1)</i> Trong mpOxy cho tam giác ABC có A(1; 2), đường trung tuyến qua B nằm trên đường thẳng
5x y 5 0   <sub>, đường cao qua C nằm trên đường thẳng </sub> x 3y 5 0   <sub>. Tìm tọa độ đỉnh B, C.</sub>
<i>2)</i> Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2<sub> +y</sub>2<sub> - 2x +6y -15=0 (C ). Viết PT đường thẳng (Δ) </sub>


vuông góc với đường thẳng: 4x-3y+2 =0 và cắt đường trịn (C) tại A;B sao cho AB = 6.


<i>3)</i> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng : 3<i>x</i> 4<i>y</i> 4 0.Tìm trên
<sub> hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC bằng15.</sub>


<i>4)</i> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i>, tìm toạ độ các đỉnh của tam giác ABC vuông cân, biết đỉnh

3; 1



<i>C</i> 


và phương trình của cạnh huyền là 3<i>x y</i> 10 0


<i>5)</i> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i> cho hai đường thẳng (L1) 4<i>x</i> 2<i>y</i> 5 0,

 

<i>L</i>2 : 4<i>x</i>6<i>y</i>13 0 <sub>. </sub>
Đường thẳng (d) cắt (L1), (L2) lần lượt tại T1 và T2. Biết rằng (L1) là phân giác của góc tạo bỡi giữa
(d) và đường thẳng OT1, đường thẳng (L2) là phân giác của góc tạo bỡi (d) và đường thẳng OT2.
Tìm tọa độ giao điểm của (d) và trục tung.



<i>6)</i> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i> cho hai đường thẳng (d) <i>x y</i>  1 0,

 

<i>d</i> : 2<i>x y</i>  1 0. Lập
phương trình đường thẳng qua điểm M(1; 1) và cắt (d), (d’) tương ứng tại A, B sao cho


2<i>MA MB</i>  0<sub>.</sub>


<i>7)</i> Trong mặt phẳng với hệ toạ độ <i>Oxy</i> cho hai đường thẳng (d) 2<i>x y</i>  1 0,

 

<i>d</i> : 2<i>x y</i>  3 0. Viết
phương trình đường trịn có tâm nằm trên trục tung đồng thời tiếp xúc với hai đường thẳng (d) và
(d’).


<i>8)</i> Trong mặt phẳng oxy. Hãy lập phương trình đường thẳng d cách A(1; 1) một khoảng bằng 2 và
cách B(2; 3) một khoảng bằng 4.


<i>9)</i> Trong mặt phẳng oxy cho ba đường thẳng: d1: 3x – y – 4 = 0; d2: x + y – 6 =0;d3: x – 3 = 0. Tìm tọa
độ các đỉnh của hình vng ABCD biết rằng A và C thuộc d3; B thuộc d1; D thuộc d2.


<i>10)</i>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác <i>ABC có đỉnh A(3; -4). Phương trình đường trung </i>
trực cạnh BC, đường trung tuyến xuất phát từ <i>C</i> lần lượt là <i>x</i>+<i>y −</i>1=0 và 3<i>x − y −</i>9=0 .
Tìm tọa độ các đỉnh <i>B</i> , <i>C</i> của tam giác <i>ABC.</i>


</div>

<!--links-->

×