Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.84 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>LÂM ĐỒNG</b> <b>KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM 2010Khoá ngày 22 tháng 6 năm 2010</b>
<b>ĐỀ THI CHÍNH THỨC</b>
(Đề thi có 01 trang)
<b>MƠN : TỐN</b>
<i>Thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<i><b>Câu 1: (0,75điểm). </b></i> Tính :
2
3 2 12 75
5
<i><b>Câu 2: (0,75điểm). </b></i> Giải hệ phương trình:
3 5
2 4 0
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i><b>Câu 3: (0,75điểm). </b></i> Tìm m để đồ thị hàm số: y = 2x + m – 4 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
<i><b>Câu 4: (1điểm). </b></i> Từ điểm A ngồi đường trịn (O), kẻ tiếp tuyến AB ( B là tiếp điểm) và cát
tuyến AMN với đường tròn, sao cho tia AO nằm giữa hai tia AB và AM. Gọi I
là trung điểm của dây MN. Chứng minh:
a. Tứ giác ABOI nội tiếp.
b. AB<i>2<sub> = AM.AN</sub></i>
<i><b>Câu 5: (1,25điểm). </b></i> Cho hàm số : y = x<i>2</i><sub> có đồ thị là (P).</sub>
a. Vẽ (P)
b. Bằng phép tính, hãy tìm tọa độ giao điểm của (P) với đường thẳng
(d): y = –x +2
<i><b>Câu 6: (0,75điểm). </b></i> Một hình cầu có thể tích bằng 288 <i><sub>(cm</sub>3<sub>). Tính diện tích mặt cầu.</sub></i>
<i><b>Câu 7: (1điểm). </b></i> Cho <i><sub>ABC vuông tại A, đường cao AH = </sub></i> 3<sub>cm, BH = 1cm.</sub>
Tính HC và <i>ACB</i>
<i><b>Câu 8: (1điểm). </b></i> Một tam giác vng có cạnh huyền bằng 26cm, hai cạnh góc vng hơn kém
nhau 14cm. Tính các cạnh góc vng.
<i><b>Câu 9: (0,75điểm).</b></i> Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là x1 và x2 thỏa:
1 2
2 2
1 2
6
12
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>Câu 10: (1điểm). </b></i> Cho phương trình: x<i>2<sub> – (m – 1)x + m – 3 = 0 (*) (ẩn x, tham số m).</sub></i>
a. Giải phương trình (*) khi m = 3.
b. Chứng minh phương trình (*) ln có hai nghiệm phân biệt x1, x2.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 1 – x12 x22
<i><b>Câu 11: (0,5điểm). </b></i> Rút gọn:
<i><b>Câu 12: (0,5điểm).</b></i> Cho đường tròn (O,R), hai dây cung AB và CD vng góc với nhau (AB, CD
không đi qua O). Chứng minh: AC<i>2</i><sub> + BD</sub><i>2</i><sub> = 4R</sub><i>2</i>
Hết
<b>HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<i><b>Câu 1: (0,75điểm). </b></i> Tính:
2
3 2 12 75
5
=
2
3 2 4.3 25.3
5
= 3 4 3 2 3 <sub>=</sub> 3
<i><b>Câu 2: (0,75điểm). </b></i>
3 5 2 6 10 10 10 1 2
2 4 0 2 4 0 3 5 3 5 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i><b>Câu 3: (0,75điểm). </b></i> Đồ thị hàm số: y = 2x + m – 4 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
Nên m – 4 = 2 suy ra m = 6
<i><b>Câu 4: (1điểm). </b></i>
<i><b>a. IM = IN </b></i> <sub>suy ra OI </sub><sub>MN</sub>
AB là tiếp tuyến với (O) tại B <sub> AB </sub><sub> OB</sub>
Tứ giác ABOI có tổng hai góc đối bằng 2V = 180o <sub></sub> <sub> là TGNT</sub>
<i><b>b.Chứng minh góc ABM = góc ANB (góc nội tiếp , góc tạo bởi tiếp tuyến và dây </b></i>
cùng chắn một cung) cùng với góc A chung <sub>ABM đồng dạng </sub><sub>ANB</sub>
<sub> AB/AM = AN/AB </sub> <sub> AB</sub>2<sub> = AM.AN</sub>
<i><b>Câu 5: (1,25điểm). </b></i> Cho hàm số : y = x<i>2</i><sub> có đồ thị là (P).</sub>
a. Các em tự vẽ (P)
b. PT hoành độ giao điểm (d) và (P) : x2<sub> = –x + 2 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> + x – 2 = 0</sub>
suy ra x1= 1 y1 = 1
x2 = –2 y2 = 4
<i><b>Câu 6: (0,75điểm). </b></i> V =
3 3
4 3 3.288
216
3 4 4
<i>V</i>
<i>R</i> <i>R</i>
<sub> R = 6cm</sub>
<sub> S = 4</sub> <sub>R</sub>2<sub>= 4.</sub><sub></sub><sub>.6</sub>2<sub> =144</sub><sub></sub> <sub>cm</sub>2
<i><b>Câu 7: (1điểm). </b></i> CH = AH2<sub> /BH = 3</sub>
tg<i>ACB</i>=AH/CH= 3 <i>ACB</i><sub>=60</sub>o
<i><b>Câu 8: (1điểm). </b></i> Gọi cạnh góc vng bé là x(cm), cạnh góc vng lớn là x + 14
Theo ĐL Pitago : x2<sub> + (x +14)</sub>2<sub> = 26</sub>2
<sub> 2x</sub>2<sub> +28x – 480 = 0 </sub><sub></sub> <sub> x</sub>2<sub> + 14x – 240 = 0</sub>
<sub> x</sub><sub>1</sub><sub> = 10 (nhận) và x</sub><sub>2</sub><sub> = –24 (loại)</sub>
Tính các cạnh góc vng là 10 cm và 24 cm
<i><b>Câu 9: (0,75điểm).</b></i> Từ
1 2
2 2
1 2
6
12
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> x</sub><sub>1</sub><sub> – x</sub><sub>2</sub><sub> = -12/6 = –2</sub>
O
I
N
M
Giải hệ
1 2
1 2
6
2
<sub> x</sub><sub>1</sub><sub> = 2 và x</sub><sub>2</sub><sub> = 4. </sub>
<sub> S = 2 + 4 = 6, P = 2.4 = 8. </sub> <sub>PT lập được là x</sub>2<sub> – 6x + 8 = 0</sub>
<i><b>Câu 10: (1điểm). </b></i> Cho phương trình: x<i>2<sub> – (m – 1)x + m – 3 = 0 (*) (ẩn x, tham số m).</sub></i>
a. Khi m = 3 <sub> x</sub>2<sub> – 2x = 0 </sub><sub></sub> <sub> x = 0 hoặc x = 2.</sub>
b. <sub> = (m–1)</sub>2<sub> –4(m–3) = m</sub>2<sub> –6m +13 =m</sub>2<sub> –6m +9 + 4 = (m–3)</sub>2<sub> +4 > 0 với mọi m</sub>
<sub> phương trình (*) ln có hai nghiệm phân biệt x</sub><sub>1</sub><sub>, x</sub><sub>2 </sub><sub>với mọi m (đpcm)</sub>
*Biểu thức A = 1 – x12 x22 = 1 –
1 2 2 1 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub>= </sub>
2
1<sub></sub> <sub></sub><i>b a</i>/ <sub></sub> 2. /<i>c a</i>
=
2
1<sub></sub> <i>m</i><sub></sub>1 <sub></sub> 2.(<i>m</i><sub></sub> 3)
<sub>= 1– (m</sub>2<sub> – 4m + 7)</sub>
= –(m – 2)2<sub> – 2 </sub><sub></sub><sub> –2 với mọi m</sub>
<sub> max A = –2 đạt được khi m = 2</sub>
<i><b>Câu 11: (0,5điểm). </b></i>
2 2
2
1 3
2
2
<i><b>Câu 12: (0,5điểm).</b></i> Cho đường trịn (O,R), hai dây cung AB và CD vng góc với nhau (AB, CD
khơng đi qua O). Chứng minh: AC<i>2</i><sub> + BD</sub><i>2</i><sub> = 4R</sub><i>2</i>
Khơng mất tính tổng qt, giả sử C thuộc cung nhỏ AB.
Kẻ đường kính AE : sđ <i>AD</i> + sđ <i>DE</i> = 180o
Lại có AB <sub> CD </sub> <sub>sđ </sub><i>AD</i><sub> + sđ </sub><i>CB</i> <sub> = 180</sub>o
Vậy <i>DE</i> = <i>CB</i> <i>DE</i> <sub> + </sub><i>EB</i><sub> = </sub><i>CB</i> <sub> + </sub><i><sub>EB</sub></i> <sub></sub> <i><sub>CE</sub></i>
= <i>DB</i> <sub> CE = DB</sub>
Theo đl Pitago : AC2<sub> + CE</sub>2<sub> = AE</sub>2 <sub></sub> <sub> AC</sub>2<sub> + BD</sub>2<sub> = (2R)</sub>2<sub> = 4R</sub>2<sub> (đpcm)</sub>
Các trường hợp khác giải tương tự.
E
O
D
C