Tải bản đầy đủ (.docx) (47 trang)

Giao An lop 2 Tuan 10 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.23 KB, 47 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUẦN 10



Thø hai ngµy 19 tháng 10 năm 2009
TP C


<b>SNG KIN CA Bẫ H</b>
<b>I.MC TIấU</b>


1.Rốn kĩ năng đọc tiếng:


-Đọc trơn toàn bài,đọc đúng 1 số từ khó trong bài.


-Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm dấu phẩy-giữa các cụm từ.
-Phân biệt giọng ngời kể với giọng nhân vật


- Hiểu nội dung bài sang kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ông bà thể hiện tấm
lịng kính u, sự quan tâm tới ông bà. (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


Tranh sgk-b¶ng phơ<b> </b>


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


5 TIT 1


<b>A.Bài cũ:</b>


-KT sự chuẩn bị của h/s



30 <b>II-Bài míi:</b> 1.Giíi thiƯu:
-GV giới thiệu và ghi đầu bài.


2-Luyn đọc:


a.GV đọc mẫu: -1hs khá đọc.


-GV đọc mẫu:giọng nhẹ nhàng, phù hợp với giọng
của từng nhân vật.


b.HD luyện đọc –kết hợp giải nghĩa từ.


<b>*</b>Từ, tiếng có âm l-n: hằng năm, ngày lễ , lập
đông.


-GV đọc mẫu.


--2-3 hs đọc-Đọc ĐT


*Từ khó:rét, sức khoẻ -2-3 hs đọc.


*Đọc từng câu:. -HS c ni tip cõu.


-GV sửa phát âm cho HS


*c từng đoạn trớc lớp: -HS đọc nối tiếp đoạn.


-LĐ câu: -1hs đọc câu văn


+Bố ơi, sao khơng có ngày của ông bà , bố nhỉ? -HS nêu cách đọc,ngắt nghỉ,


+Hà suy nghĩ mãi / mà cha biết chuẩn bị qu


gì /biếu ông bà.


Nhấn giọng ở từ ngữ gạch
ch©n


GV hớng dẫn HS đọc,cách ngắt nghỉ,nhấn giọng ở
từ ngữ gch chõn


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-GV c mu.


-Chú ý câu1 là câu hỏi cần lên gịng ở cuối câu.


*Đọc từng đoạn trong nhãm. -§äc nhãm 4


*Thi đọc giữa các nhóm. -Đọc cá nhân-ĐT


*Cả lớp đọc đồng thanh.


TI T 2


<b>TG Hot ng ca thy</b>


<b>1.Tìm hiểu bài</b>


<b>Hot ng của trò</b>
1h/s đọc, cả lớp đọc thầm


20’ *C1: BÐ Hà có sáng kiến gì? TLCN



-1 hs c on 1,đ2.


-Con hiểu thế nào là cây sáng kiến? 1 em đọc TN phần chú giải.
-Hà giải thích vì sao cần có ngày lễ của ơng bà? -3-4 hs nêu ý kiến


*C2:Hai bè con chän ngµy nµo lµm ngµy lƠ cđa
ông bà? vì sao?


-Lp ụng l gỡ?


GV giảng thêm:Hiện nay trên thế giới ngời ta lấy
ngày 1-10 là ngµy qc tÕ ngêi cao ti.


-1hs đọc TN phần chú giải.


*C3: Bé Hà cịn băn khoăn điều gì?
-Ai đã gỡ bí giúp bé Hà?


*C 4:Hà đã tặng ơng bà món q gì?


-1 hs đọc đoạn 3


-Món q của Hà có đợc ơng bà thích khơng? -1 hs đọc từ ngữ phần chú giải
*C5: Bé Hà trong truyện là 1 cô bé ntn? Chúc thọ


15’ <b>2.Luyện đọc lại:</b>


-L.Đọc đoạn. -1-2 h/s c tng on


-Câu chuỵên này có những nhân vật nào? -h/s nêu


-Lần đầu GV là ngời dẫn chuyện-gọi 1nhóm lªn


đọc mẫu.


-Các nhóm tự phân vai-đọc.


-Thi đọc theo vai. 2-3 nhóm đọc


-GV nhận xét-bình chọn nhóm đọc hay.
5’ <b>3.Củng cố - dặn dị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TỐN
<b>LUYỆN TẬP</b>


<b> <sub>I MỤC TIÊU</sub></b>


Gióp HS cđng cè vỊ:


Biết tìm x trong các bài tập dạng : x+a = b; a+ x = b (với a,b là các số không quá hai
chữ số ).


Biết giải bàtoỏnúa cú một phộp tớnh trừ.bài tập cần làm :bài 1,bài2(cột 1,2) 4,5
3.Rèn đức tính cẩn thận cho học sinh


<b> II.ĐỒ DÙNG:</b>


<b> </b><sub>iii.Các hoạt động dạy học</sub>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>



<b>5’</b> <b>I- Bµi cị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>30’</b>


5’


<b>5’</b>


+ HS 2: 41 + x = 75 x + 34 = 75
- TLCH: Nêu cách tìm x?


- Gv nhận xét, cho điểm.
<b>II- Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu</b>:</i> GV giới thiệu và ghi đầu bài
<i><b>2- Nội dung</b>:</i>


2.1- Bài 1 : Tìm x
x + 8 = 10


x = 10 – 8
x = 2


x + 7 = 10
x = 10 – 7
x = 3


30 + x = 58
x = 58 – 30
x = 28



? Nêu tên các thành phần của phép tính và cách tìm x?
- Nhận xét bài HS , cho điểm


2.2- Bài 2: TÝnh nhÈm


9 + 1= 10 (1) 8 + 2 = 10 3 + 7 = 10
10 – 1 = 9 <i>(2)</i> 10 – 8 = 2 10 – 3 = 7
10 – 9 = 1 <i>(3)</i> 10 – 2 = 8 10 – 7 = 3
? Từ (1) có thể ghi ngay kết quả của (2),(3) đợc khơng ? Vì
sao?


- GV nhËn xÐt.


2.4- Bài 4: Giải toán
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


TÊt c¶ cã sè quýt là:
45 25 = 20 (quả)
Đáp số: 20 quả qt.


? Bài tốn thuộc dạng nào? (tìm 1 số hạng cha biết)
2.5 Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trớc kết quả đúng.
C : x = 0


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i> - Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét giờ học



TLCH


- HS nhắc lại


- Đọc YC và làm bài.
- Chữa bài


- 2 HS TL


- Đọc YC và làm bài
vào vở


- 2 HS TL


- Đọc YC -> Lµm bµi
tËp


- 2HS TL
- HS đọc bi
- 2HS TL


- Đối chiếu kết quả và
chữa bài


- 1 HS đọc YC
- Chữa miệng, giải
thích


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐẠO ĐỨC



<b>CHĂM CHỈ HỌC TẬP</b>


<b> i.Mục tiêu</b>


1.HS hiểu:


- Nh thế nào là chăm chỉ học tập. Chăm chỉ học tập mang lại lợi ích gì


2.HS thc hin gi gic hc bài, làm bài đầy đủ, đảm bảo thời gian tự học ở trờng, ở nhà.
3.HS có thái độ tự giác học tập.


<b> ii.Đồ dùng</b><sub> - Phiếu thảo luận, đồ dùng phục vụ trò chơi.</sub>
<b> </b><sub>iii.Các hoạt động dạy học</sub>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


<b>5</b>


<b>30</b>


<b>I- Bài cũ: </b>


? HÃy kể những việc làm của em t.hiện việc chăm chỉ
học tập?


- Gv nhận xét
<b>II- Bµi míi:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu</b>:</i> GV giíi thiƯu vµ ghi đầu bài
<i><b>2- Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>



2.1- Hot ng 1: Đóng vai


- GV nêu tình huống, Yc Hs thảo luận Nhóm 4 về cách
ứng xử sau đó thể hiện qua trị chơi sắm vai.


<i>Tình huống</i>: Hơm nay, khi Hà c.bị đi học cùng bạn thì bà
ngoại đến chơi. Đã lâu Hà không đợc gặp bà nên em
mừng lắm và bà cũng mừng. Hà băn khoăn không biết
nờn lm th no....


- Gọi vài cặp Hs lên diễn vai.


-> GV kết luận: Hs cần phải đi học đều và đúng giờ
2.2- Hoạt động 2: Thảo luận nhóm


- GV yêu cầu các nhóm thảo luận các nội dung trong
phiÕu:


- GV kÕt luËn


2.3- Hoạt động 3: Phân tích tiểu phẩm


<b>- </b>GV mêi líp xem tiĨu phÈm do 1 sè häc sinh líp diƠn


<i>Trong giê ra ch¬i. Bạn An cắm cúi làm bài tập. Bạn </i>
<i>Bình thấy vậy lền bảo: Sao cậu không ra chơi mà làm </i>


<i>việc gì vậy? - An trả lời: mình tranh thđ lµm bµi tËp </i>” “



<i>để về nhà không phải làm bài nữa và đợc xem tivi cho </i>
<i>tho thớch</i>


- 2HS khá + TBTL


- Nghe tình huống
- Th¶o ln nhãm 4
- 3 nhãm diƠn vai
- Nhãm kh¸c nhËn
xÐt


- Chia nhóm 4 và T.
luận phiếu học tập
- Đại diện 1 nhóm
trình bày.Nhóm khác
đối chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3</b>’


- GV híng dÉn ph©n tÝch tiĨu phẩm:


+ Làm bài trong giờ ra chơi có phải là chăm chỉ ko? Vì
sao?


+ Em có thể khuyên bạn An ntn?


<i><b>3. Củng cố </b></i><i><b> dặn dò</b></i> - Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xÐt giê häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ tư ngày tháng năm 2009


TẬP ĐỌC


<b>BƯU THIẾP</b>


<b>I-Mơc tiªu:</b>


-Đọc trơn tồn bài. Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.


-Biết đọc 2 bu thiếp với giọng tình cảm, nhẹ nhàng. Đọc phong bì th với giọng rõ ràng, mạch
lạc


-HiĨu ND cđa 2 bu thiÕp, t¸c dơng cđa bu thiÕp, c¸ch viÕt 1 bu thiÕp, c¸ch ghi 1 phong bì th.


<b>II-Đồ dùng<sub>: </sub></b><sub>Bu thiếp, phong bì th - bảng phô</sub><b><sub> </sub></b>


III-Các hoạt động chủ yêu:


<b>TG Hoạt động của thầy</b> <b> Hoạt động của trò</b>
5’ <b>1.Bài cũ:</b> KT đọc bài: Sáng kiến của bé Hà


-Trả lời câu hỏi 1,3 SGK -2hs đọc bài và TLCH


30’ <b>2-Bài mới:</b> 1.Giới thiệu:
<b>Luyện đọc</b>:


-GV đọc mẫu :Giọng tình cảm, nhẹ nhàng -1hs khá đọc.
b.HD luyện đọc –kết hợp giải nghĩa từ.


<b>*</b>Từ, tiếng khó đọc: bu thiếp, năm mới, niềm vui,
Phan Thiết, Bình Thận, Vĩnh Long.



--2-3 hs đọc-Đọc ĐT
-GV đọc mẫu.


*Đọc từng bu thiếp , phong bì th: -HS đọc nối tiếp câu
-GV sửa phát âm cho HS


-LĐcâu: Ngời gửi:// Trần Trung Nghĩa// Sở giáo
dục và đào tạo Bình Thuận.//


-HS đọc nối tiếp đoạn.
-1 HS đọc câu văn


-hs nêu cách đọc,ngắt nghỉ,
-LĐ cá nhân -ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-L§ nhãm


-Thi đọc cá nhân-ĐT
-HS đọc thầm-TLCH
-HS đọc TN: bu thiếp
-HS viết bài


-2-3 h/s đọc


HSTL
*Thi đọc giữa cỏc nhúm.


<b>3.Tìm hiểu bài:</b>



C1.Bu thip u l ca ai gii cho ai? Gửi để làm
gì?


- C2. Bu thiếp thứ hai là của ai giửi cho ai? Gửi để
làm gì?


C3. Bu thiếp dùng để làm gì?


C4.Viết 1 bu thiếp chúc thọ hoặc mừng sinh nhật
ông bà. Nhớ ghi địa ch ngoi phong bỡ.


-Chúc thọ là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ ba ngày tháng năm 200
TON


<b>S TRềN CHC TRỪ ĐI MỘT SỐ</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>


Gióp HS :


biết thực hiện hép trừ có nhớ trong phạm vi 100-trường hợp số bị trừ là số tròn chục ,số
trừ là số có 1 hoặc 2 chữ số .


biết giải bàtốnóa có một phép trừ (số trịn chục trừ đi một s ).Lm BT 1,3
3.Rèn kỹ năng trình bày và ý thức trình bày bài.


<b>II. DNG: B dùng học toán 2</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b>


<b>1’</b>
<b>34’</b>


<b>I - ổn định </b>
<b>II- Bi mi:</b>


<i><b>1- Giới thiệu</b>:</i> GV giới thiệu và ghi đầu bµi
<i><b>2- Néi dung</b>:</i>


2.1- Giíi thiƯu phÐp tÝnh : <b>40 - 8</b>
Bớc 1: Nêu bài toán:


- Có 40 que tính, bớt đi 8 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?


? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
-> Viết bảng: 40 8


Bớc 2: Tìm kết quả


- Thỏo 1 bú que tính rời ra thành 10 que tính , trừ đi 8
que tính đợc bao nhiêu que tính?


? Vậy 40 – 8 bằng bao nhiêu?
-> GV ghi bảng : 40 – 8 = 32
Bớc 3: Hớng dẫn đặt tính và tính.


40 * GV nhÊn mạnh thao tác mợn 1 chục là


8 10 trõ 8 cßn 2 , viÕt 2 nhí 1.
32


2.2- Giíi thiƯu phÐp tÝnh: <b>40 </b>–<b> 18</b>
- GV híng dÉn t¬ng tự


- Nhận xét 2 bài toán-> Cách thực hiện
2.3- Luyện tËp


<b> </b><i><b>*</b><b>Bµi 1: TÝnh</b></i>


Khi đặt tính cần chú ý điều gì? - Nêu dạng tốn


- HS nhắc lại
- Nghe và phân tích
- Thực hiện phép trừ
40 -8


- 2que tính
- Là 32 que tính


- 1HS lên bảng thực hiện
- Nêu miệng


- Đồng thanh


- HS nghe v thc hin
- c ng thanh.


- Mở SGK: (47)



- Đọc YC , làm bài tập


* Bài 2: Tìm x.
a. x + 9 = 30
x = 30 – 9
x = 21


b. 5 + x = 20
x = 20 – 5
x = 15
? x là gì trong phép toán?


? Nêu cách tìm x?


- Đọc YC và phân tích
-Làm bài tập -> Chữa bài
- HS khá trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>*</b><b>Bài 3: Giải toán</b></i>


- Hng dn HS phõn tớch
- i 2 chc = ? que tớnh.


Còn lại số que tính là:
20 - 5 = 15 (que tính)
Đáp số: 15 que tính


- Đọc đề tốn-> phân tích
- Làm bài tập và chữa bi



<b>5</b> <i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


- Hôm nay chúng ta học bài gì?


- Tổng kÕt giê häc - HS TB tr¶ lêi


KỂ CHUYỆN


<b>SÁNG KIẾN CỦA BÉ HÀ</b>
<b> I.MC TIấU</b>


1-Rèn kĩ năng nãi:


-Dựa vào tranh, hs kể đợc câu chuyện.


-Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, biết thay i ging k cho
phự hp.


2-Rèn kĩ năng nghe:<b> biết theo dõi bạn kể, biết nx bạn kể.</b>


3-Giáo dục cho HS cần biết quan tâm, thơng yêu ông bà, cha mÑ.
<b> II.ĐỒ DÙNG tranh SGK.</b>


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TG Hoạt động của thây</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>5</b> <b>1.Bài cũ:</b>


-KT sù chn bÞ cđa h/s <b>-3 HS kể nối tiếp 3 đoạn</b>


30 <b>2-Bài mới:</b>


a)Giới thiệu bài.


GV giới thiệu và ghi đầu bài.
b)HD kể từng đoạn


1.Dựa vào các ý sau, kể lại từng đoạn câu
chuyện Sáng kiÕn cđa bÐ Hµ.


-1hs đọc u cầu bài1
-GV đọc u cầu của bài


a.Chän ngµy lƠ.


b. BÝ mËt cđa 2 bè con
c.Niềm vui của ông bà.


-1 em c phn gi ý


-HS kể theo nhóm 3-hs nối tiếp
kể từng đoạn cho nhau nghe.
-KĨ chun trong nhãm


-KĨ chun tríc líp -2-3 nhãm hslên kể từng đoạn


*GV hng dn hs nh.xột:ni dung ó đủ
ch-a, kể đúng trình tự cha? cách diễn đạt đã hay
cha, dùng từ có hợp lí khơng?



-HS nhËn xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

b)Kể toàn bộ truyện -Đại diƯn c¸c nhãm lên kể
chuyện.


-HS nh.xét
c)Đóng vai dựng lại câu chun:


Câu chuyện này có những nhân vật nào? -Các nhóm phõn vai- t úng
5


(Ông, bà, bé Hà) thêm ngời dẫn chuyện.
<b>3-Củng cố - dặn dò:</b>


vai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

CHNH T (Tp chép)
<b>NGÀY LỄ</b>
<b> I.MỤC TIÊU</b>


1.Chép lại chính xác , trình bày đúng bài Ngày lễ


2.Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt 1 số tiếng có âm đầu hoặc thanh, vần dễ
lẫn: c/k, l/n, thanh hỏi/ thanh ngã.


3.Rèn cho h/s có thói quen giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
<b>II.ĐỒ DÙNG: </b><sub>Phấn màu, bảng phụ</sub>


<b> III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b>


5 <b>I-Bài cũ:</b> -2 HS( 1 TB + 1) khá lên bảng


-Viết 2 từ :long lanh, non nớc. ở dới viết bảng con
-GV nhận xét -và cho điểm.


<b>II-Bài mới:</b>


<b>1.GT</b>:GV nêu y/c tiết học và ghi đầu bài.
<b>2.Nội dung:</b>


a.HD viết chÝnh t¶:


-GV đọc bài viết. -1 em khá đọc bài chớnh t.


-Hỏi ND


+Nội dung của bài nói gì?
+Bài viết có mấy câu?


-HS khá trả lời.


-HS Trung bình trả lời
30 *Từ dễ nhầm: hằng năm, Quốc tế, cao tuổi. -HS viết b¶ng con


-Tiếng <b>hằng </b>đợc viết nh thế nào? -HS trung bình phân tích từ.
-Tiếng <b>Quốc </b>đợc viết ntn? - HS khá phân tích từ


-Tiếng <b>cao </b>đợc viết ntn? - HS TB



*Chữ viết hoa:Những chữ nào cần viết hoa, vì sao?
-Chữ nào trong tên các ngày lễ đợc viết hoa ?


- 2 HS tr¶ lêi.
b.ViÕt chÝnh t¶:


-GV đọc bài viết lần 2


-GVnhắc nhở h/s t thế ngồi, và cách cầm bút cho
đúng.


-Học sinh mở vở và chép bài -Học sinh mở vở và chép bài
c.Soát và sửa lỗi: GV đọc chậm cho h/s tự sốt lỗi


-GV chÊm 4-5 bµi.


-Lần1 h/s t soỏt li, ln 2
i chộo v.


<b>3.Luyện tập:</b>


Bài2:Điền vào chỗ trống:<b>c hay k?</b>


Con ... á, con ... iến,cây ... ầu, dòng ... ênh.


-HS làm BT


-1 em c y/c bi 2, bi 3.
HS lm bi.



Bài 3 :Điền vào chỗ trống:
a.l hay n


-...o sợ, ăn ... o, hoa ... an, thun ... an.


3 em lªn chữa bài
b-(nghỉ hay nghĩ)? :-... học, lo... , ... ng¬i,


ngÉm ...


HS # nhận xét
5 <b>4.Củng cố- dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b> </b>


<b> </b>


Thø năm ngµy th¸ng năm 2009
TP VIT


<b>CH H</b>
<b>I.MC TIấU 1.</b><sub>.Rèn kĩ năng viết chữ:</sub>


-Viết chữ Htheo cỡ vừa và nhỏ.


-Vit ỳng cõu ng dng:

Hai sơng một nắng



2.Viết chữ thờng cỡ vừa và nhỏ, đúng mẫu chữ đều nét,nối chữ đúng qui định.
3..GD h/s tính cẩn thận, giữ vở sạch, viết chữ đẹp.



<b>II.ĐỒ DÙNG: </b><sub>Chữ mẫu,bảng phụ viết nh vở tập viết.</sub>
<b>III.C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y HẠ</b> <b>ỌC</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động ca thy</b> <b>Hot ng ca trũ</b>


5 <b>1.Bài cũ</b>: Viết chữ

G, Góp

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

30


5


<b>2.Bài mới:</b>


GT:GV treo chữ

H

-nêu yêu cầu tiết học.
Nội dung:


a-HD viết chữ H


*Quan sát và n/x chữ mẫu:
-Chữ H cao mấy li?


- Gồm mấy nét ,là những nét nào?


*Cách viết:+Đặt bút trên ĐK 5, viết nét cong
trái rồi lợn ngang .


+Từ điểm DB nét 1 chun híng viÕt nÐt khut
ngỵc nèi liỊn sang nÐt khuyết xuôi lợn lên viết
nét móc phải,DB ở ĐK 2.



+Lia bút lên quá ĐK 4 viết 1 nét thẳng đứng cắt
giữa đoạn nối 2 nét khuyết, DB trớc ĐK 2


-GV viết mẫu-nêu cách viết.
*HD viết bảng con chữ H


-GV nhËn xÐt sưa sai cho HS


<i><b>b-HD viÕt cơm tõ øng dụng: </b></i>

Hai sơng một


nắng



+ý ngha: ý núi v s vt vả, đức tính chịu khó
chăm chỉ của ngời lao động.


-GV viết mẫu.


-CHữ cái nào cao 2,5 li, 1,5 li,2 li, 1li?
+Viết bảng con chữ

Hai



-GV nhận xét sửa sai cho HS.
<i><b>c- HS viÕt vë</b></i>


-GV h/d häc sinh viÕt vë tËp viết.


-GV nhắc nhở HS t thế ngồi viết,cách cầm bút.
<i><b>3.GV chấm - chữa </b></i>


-GV nhận xét 3-4 bài viết của HS
.4<b>Củng cố-dặn dò:</b> GV n/x giờ học.



-HS quan sát và n/x


- HS trả lời (cao 5li. Gồm 3
nét)


+Nét 1 là kết hợp của 2 nét
cong trái và lợn ngang


+Nét 2 là kết hợp của 3 nét cơ
bản nét khuyết ngợc, khuyết
xuôi, móc phải.


+Nột 3: nét thẳng đứng nằm
giữa 2 nét khuyết.


-1 HS giỏi đồ theo chữ


-1 em viÕt b¶ng-c¶ líp viÕt
b¶ng con.


-1 HS TB đọc từ ứng dụng.
-1 HS giỏi nêu.


-HS nhËn xét phân tích chữ
khó.


-HS viÕt b¶ng con.
-HS viÕt vë tËp viÕt.




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TOÁN


<b>11 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 11 - 5</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b> Gióp HS :


Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5 ,lập được bảng trừ 11 trừ đi một số .
Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11-5. Làm bài tập 1a, 2,4.


Cñng cố tên thành phần và kết qủa của phép trừ


<b> II.ĐỒ DÙNG:</b><sub>: Que tÝnh</sub>


<b> III.C C HO T Á</b> <b>Ạ ĐỘNG D Y H CẠ</b> <b>Ọ</b>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>1’</b>


<b>34’</b>


<b>I - Bµi cị</b>


HS1: Tính: 30 – 8 50 – 18
HS2: Tìm x: x + 14 = 60 12 + x = 30
-> GV nhận xét đánh giá


<b>II- Bµi míi:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu</b>:</i> GV giíi thiƯu vµ ghi đầu bài


<i><b>2- Nội dung</b>:</i>


2.1- Giới thiệu phép tính : <b>11 - 5</b>


<i>Bớc 1</i>: Nêu bài toán:


- Có 11 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?


? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
-> ViÕt b¶ng: 11 – 5


<i>Bớc 2</i>: Tìm kết quả
-GV chốt kiến thức


+ Có tất cả bao nhiêu que tính?


+ Bớt 1 que trớc, chúng ta còn phải bớt bao nhiêu nữa?
+ Để bớt 4 que nữa, cô tháo bó que tính thành 10 que
rời, Bớt 4 que còn 6 que tÝnh.


+ VËy 11 – 5 b»ng mÊy?


-> GV ghi b¶ng : 11 – 5 = 6


<i>Bớc 3</i>: Hớng dẫn đặt tính và tính.
11


5
6



<i>Bíc 4</i>: LËp b¶ng trõ 11 trõ ®i mét sè.
2.3- Lun tËp


<b> </b><i><b>*</b><b>Bµi 1: TÝnh nhÈm </b></i>
a. Lµm miƯng.


b. 11- 1 - 5 = 5


- 2 HS lên bảng làm


- HS nhắc lại


- Nghe và phân tích
- HS khá TL:Thực hiÖn
phÐp trõ


11 - 5


- HS TB TL:11 que tÝnh
- Bít 4 que tÝnh


- Thao tác trên đồ dùng
và nêu phép tớnh lp c
- M SGK: (48)


- HS làm - nêu kq miÖng


<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>5’</b>


11 – 6 = 5


+ NhËn xÐt kÕt qu¶ cđa 2 phÐp tính trên-> Giải thích?
<i><b> </b></i>


*Bi 2: Tớnh
11
8
2
11
<b>7</b>
4
11
3
8
11
5
6
11
2
9
- Khi t tớnh cn chỳ ý iu gỡ?


- Nêu dạng toán?


* Bài3 : Đặt tính rồi tính
a. 11 và 7



11
7
4


b. 11 và 9
11
9
2


c. 11 và 3
11


3
8
+ Tính hiệu thì con thực hiện phép toán gì?


<i><b>*</b><b>Bài 4: Giải toán</b></i>


- Hng dẫn HS phân tích đề
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bi toỏn hi gỡ?


Giải:


Bình còn lại số quả bóng là:
11 - 4 = 7 (quả bóng)


Đáp số: 7 quả bóng
<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>



- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- Tổng kết giờ học


- HS TB TL


-Làm bài - Đọc YC
tập -> Chữa bài


- Đọc YC và phân tích
-Làm bài tập -> Chữa bài
HS TL


- Đọc đề tốn-> phân
tích


- Lµm bµi tËp và chữa bài


HS TL





TỰ NHIÊN XÃ HỘI


<b>ÔN TẬP CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>


<b> I/ Mơc tiªu</b>


Sau bµi häc , HS cã thĨ:



- Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống đã đợc học để hình thành thói quen ăn
sạch, uống sạch, ở sạch.


- Nhớ lại và khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá
- Củng cố các hành vi vệ sinh cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>III/ </b>Các hoạt động dạy học


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b>


<b>3</b>’
<b>34</b>’


<b>3</b>’


<b>1 KTBC </b>


Y/C hs trả lời câu hỏi
<b>II- Bµi míi:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu</b>:</i> GV giới thiệu và ghi đầu bài
<i><b>2- Hớng dẫn tìm hiĨu bµi</b>:</i>


* Khởi động:


GV cho HS khởi động bằng trị chơi xem ai nói
nhanh, nói đúng tên các bài đã học về chủ đề con
ngời và sức khoẻ



2.1- Hoạt động 1: Trị chơi “xem cử động, nói tên
các cơ, xơng và khớp xơng”.


B


ớc 1 : GV cho HS ra sân, các nhóm tập một số động
tác vận động và nói với nhau xem khi làm động tác
đó thì vùng cơ nào, xơng nào và khớp sơng nào phải
cử động.


B


ớc 2 : Lần lợt các nhóm cử đại diện nhóm mình lên
trình bày trớc lớp.


- C¸c nhãm kh¸c lắng nghe và nhận xét.
- GV nhận xét- kết luận


- Tuyên dơng nhóm làm tốt


2.2- Hot ng 2: Trũ chơi: “Thi hùng biện”
B


íc 1 :


- GV chuẩn bị sẵn một số hoa ghi các câu hỏi.
+ Chúng ta cần ăn uống và vận động nh thế nào
để khoẻ mạnh và chóng lớn?


+ Tại sao phải ăn uống sạch sẽ?


+ Làm thế nào để phịng bệnh giun?


- Các nhóm cử đại diện lên bốc thăm cùng một lúc.
- Các nhóm đọc câu hỏi và chuẩn bị.


B
íc 2 :


- C¸c nhãm cư 2 ngêi : 1 bạn lên trình bày và 1bạn
vào ban giám kh¶o chÊm


- GV làm trọng tài đa ra nhận xét cuối cùng.
- Nhóm nào có nhiều lần thắng là thắng cuộc.
*GV nhận xét , tuyên dơng đội thắng cuộc
<i><b>3. Củng cố </b></i>–<i><b> dặn dị</b></i>


- H«m nay chóng ta học bài gì?
- GV nhận xét giờ học


- 2 hs tr li


- HS nhớ lại và nêu tên


- Cỏc nhóm tập vài động
tác và xác định khi làm
ng tỏc ú vựng no c
ng


- Đại diện trình bày
- Nhóm khác nhận xét



- Đại diện lên bốc thăm
câu hỏi.


- Thảo luận trả lời các câu
hỏi.


- Đại diện trinh bày


- Ban giám khảo quan sát
và đa ra kÕt qu¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

MĨ THUẬT


<b>VẼ TRANH ĐỀ TÀI TRANH CHÂN DUNG</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


- Học sinh tập quan sát, nhận xét đặc điểm khuôn mặt ngời.


- Làm quen với cách vẽ chân dung- Vẽ đợc một bức chân dung theo ý thích.


<b>II/ §å dïng</b> GV: - Mét sè tranh, ¶nh chân dung khác nhau- Một số bài vẽ chân
dung häc sinh.


HS :- Giấy vẽ, hoặc vở tập vẽ- Bút chì, màu vẽ các loại.


<b>III/ </b>Cỏc hot ng dy hc


<b>TG</b> <b><sub>Hot động của giáo viên</sub></b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



3’
30’


<i><b>1.Kiểm tra đồ dùng. - Kiểm tra đồ dùng học vẽ, </b></i>
Vở tập vẽ 2.


<i><b>2.Bµi míi. </b></i>


<i><b> a.Giới thiệu</b></i><b> </b>
Giới thiệu tranh ảnh chân dung để các em nhận biết
đợc đặc điểm của từng khuôn mặt.


<b>Hoạt động 1: </b><i><b>Tìm hiểu về tranh chân dung</b></i>
*G/thiệu 1 số tranh chân dung và gợi ý để h/s thấy
đc:


+ Tranh chân dung vẽ khuôn mặt ngời là chủ yếu.
+ Tranh ch/dung nhằm diễn tả đ2<sub> của ngời đợc vẽ. </sub>
- GV gợi ý để h/s tìm hiểu đặc điểm khn mặt
ng-ời.


+ H×nh khuôn mặt ngời?


+ Những phần chính trên khuôn mặt?


+ Mt, mũi, miệng, .... của mọi ngời có giống nhau
khơng? (Giáo viên cho HS quan sát bạn để nhận ra:
có ngời mắt to, mắt nhỏ, miệng rộng, miệng hẹp ...).
-Vẽ tranh ch/dung, ngồi khn mặt,cịn có thể vẽ


gì?


+ HS quan sát tranh và trả
lời:


+ Có thể chỉ vẽ khuôn mặt,
1 phần thân (bán thân).
+ Hình trái xoan, lỡi cày,
vuông chữ điền, ...


+ Mắt, mũi, miệng, ...
<b>*</b> HS làm việc theo nhóm
(4 nhóm)


+ Các nhóm hái lÉn nhau
theo sù híng dÉn cđa GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3


- Em hÃy tả khuôn mặt của ông, bà,cha, mẹ và bạn
bè.


*Gi t thờm v s phong phỳ của khuôn mặt ngời .
<b>Hoạt động 2</b>: Hớng dẫn cách vẽ chân dung:
*Cho h/sinh xem một vài chân dung có nhiều cách
bố cục và đặc điểm khuôn mặt khác nhau để HS
n/xét:


+ Bức tranh nào đẹp? Vì sao?
+ Em thích bức tranh nào?



*Minh häa c¸ch vẽ chân dung lên bảng:


+ V hỡnh khuụn mt cho vừa với phần giấy đã ch/
bị.


<b>Hoạt động 3</b>: Hớng dẫn thực hành:
*Y/c HS vẽ chân dung ngời mà em yêu thích:
*Nhắc nhở HS : + Vẽ phác hình khn mặt, cổ vai.
+ Vẽ chi tiết: tóc, mắt, mũi, miệng, tai ... sao cho
rõđ2


+ Vẽ xong hình rồi vẽ màu.
<b>Hoạt động 4: </b><i><b>Nhận xét,đánh giá.</b></i>


*GV chọn và hớng dẫn HS nhận xét một số bài vẽ
đẹp, cha đẹp: + Màu sắc.


+ Hình vẽ, bố cục (chú ý đến đặc điểm của các bộ
phận trên khuôn mặt).


*Gv khen ngợi HS có bài vẽ đẹp,gợi ý những HS cha
h/thành bài để v nh v tip


<i><b>* Dặn dò: - Vẽ chân dung ngời thân (ông, </b></i>
bà, bè, mĐ, anh chÞ em ...)


<b> </b>


+ Vẽ tóc, mắt, mũi, miệng,


tai và các chi tiết.


+ Vẽ màu: Màu tóc, màu
da, màu áo, mµu nỊn.
Quan sát


Trả lời


Thực hành


Trưng bày sản phẩm
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

CHÍNH TẢ (Nghe viết)
<b>ƠNG VÀ CHÁU</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


1.Nghe viết chính xác và trình bày đúng bài Ơng và cháu


2.Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc thanh, vần dễ lẫn: c/k, l/n,
thanh hỏi/ thanh ngã.


3.Rèn cho h/s có thói quen giữ vở sạch, viết chữ đẹp.


<b>II/ §å dïng</b> <b>: </b><sub>Phấn màu, bảng phụ</sub>


<b>III/ Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>



<b>1-Bµi cị:</b> -2 h/s lên bảng. ở dới viết


bảng


5 -Viết từ: lo sợ, ăn lo con


-GV nhận xét và cho điểm.
<b>2-Bài mới:</b>


30 1.GT:GV nêu y/c tiết học và ghi đầu bài.
2.Nội dung:


a.HD viÕt chÝnh t¶:


-GV đọc bài viết. -1HS khá đọc bài chính tả.


Hỏi ND:-Có đúng là bạn trong bài thơ thắng đợc
ơng của mình khơng?


-Tìm những dấu câu đợc dùng trong bài. -HS trả lời.


*Từ dễ nhầm: keo , thua, hoan hô -HS viết bảng con
-Tiếng <b>keo </b>đợc viết bởi phụ âm nào? -HS TB phân tích từ.
-Tiếng <b>thua </b>đợc viết bởi phụ âm nào?


-Tiếng <b>hoan</b> đợc viết ntn?


*Chữ viết hoa:Những chữ nào cần viết hoa, vì sao? 2 HS khá trả lời.
b.Viết chính tả:



-GV c bi vit ln 2


-GV nhắc nhở h/s t thế ngồi và cách cÇm bót.


c.Sốt và sửa lỗi: GV đọc chậm cho h/s tự soát lỗi -Lần1 HS tự soát lỗi, lần 2
đổi


-Lần1 h/s tự soát lỗi, lần 2 đổi chéo vở. chéo vở.
Bài 2: Thi tìm nhanh các tiếng có âm c/k:


M: cß, kĐo.


-Chữa bài = hình thức trị chơi:Ai nhanh ai đúng?


-HS lµm BT


-1 em đọc y/c bài 2 ,1 em
đọc câu mẫu


TL nhóm 2
-Chia lớp 2 đội 1 đội nam, 1 đội nữ mỗi đội 2


em.trong thời gian 3’ đội nào tìm đợc nhiều từ thì
đội đó thắng.


Mỗi đội 2 em lên thi
HS cổ vũ cho bạn
3’ Bài 3:a) hs l m <b><sub>4 củng cố -Dặn dũ</sub></b>à rồi chữa



NX tiết học giao bài vn


-1 em đọc y/c bài 3


Hs lµm bµi gäi 1 em chữa
bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

TON


<b>31 - 5</b>



<b>I/ Mục tiêu</b>


Giúp HS :


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 31-5.
Biết giải bàtốnóa có một phép trừ dạng 31-5.


-Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
Bài tập cần làm Bài 1 dòng 1,bài 2 a,b; Bài 3,4
3.RÌn tÝnh cÈn thËn tËp trung.


<b> II/ §å dïng</b> : Que tÝnh


<b>III/ Các hoạt động dạy họC</b>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trị</sub></b>


<b>5’</b>
<b>30’</b>



<b>I - Bµi cị</b>


+ Học thuộc lịng cơng thức: 11 trừ đi một số.
-> GV nhận xét đánh giá


<b>II- Bµi míi:</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu</b>:</i> GV giíi thiệu và ghi đầu bài
<i><b>2- Nội dung</b>:</i>


2.1- Giới thiệu phép tính : <b>31 - 5</b>


<i>Bớc 1</i>: Nêu bài toán:


- 2 HS lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>5</b>


- Có 31 que tính, bớt đi 5 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?


? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
-> ViÕt b¶ng: 31 – 5


<i>Bớc 2</i>: Tìm kết quả


- Lấy 3 bó 1 chơc vµ 1 que tÝnh rêi. Mn bít 5 que
tÝnh chóng ta bít lu«n mét que tÝnh rêi.



? Còn phải bớt bao nhiêu que tính nữa?


+ Để bớt 4 que nữa, ta tháo 1 bó que tính thành 10 que
rêi, Bít 4 que cßn 6 que tÝnh rêi.


? Hai bã que tÝnh vµ 6 que tÝnh rêi là bao nhiêu?


-> GV ghi b¶ng : 31 – 5 = 26


<i>Bớc 3</i>: Hớng dẫn đặt tính và tính.
31


5
26


<i>- </i>YC HS lên bảng đặt tính
- Nhắc lại cách tính.


2.3- Lun tËp
*Bµi 1: TÝnh


51
8
43
41
3
38
61
7
54


31
9
22
81
2
79
- Khi đặt tính cần chỳ ý iu gỡ?


- Nêu cách trừ phép tính 2 và 4?
<i><b> * Bài2 : Đặt tính và tính hiệu</b></i>
? Muốn tìm hiệu ta làm nh thế nào?


a. 51 vµ 4
51
4
47


b. 21 vµ 6
21


6
15


c. 71 vµ 8
71


8
63


- YC HS nêu cách đặt tính và thực hiện các phép tính.


<i><b>*</b><b>Bài 3: Giải tốn</b></i>


- Hớng dẫn HS phân tích đề
+ Bài tốn cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?


Gi¶i:


Sè qu¶ trứng còn lại là:
51 - 6 = 45 (quả)
Đáp số: 45 quả trứng
<i><b>*</b><b>Bài 4: Giải toán</b></i>


- YC HS đọc câu hỏi và TL
- GV hd phân tích


<i><b>3. Cđng cố - dặn dò </b></i>


- Nờu li cách tính và đặt tính phép tính 31-5
- Tổng kt gi hc


- Nghe và phân tích
- Thực hiện phép trõ
31 - 5


- Bớt 4 que tính vì 4+1=5
- Là 26 que tính


- 1HS
- 3 HS nêu


- Mở SGK: (49)
- Đọc YC


-Làm bài tập -> Chữa bài


- 3- 4 HS TL


- Đọc đề tốn-> phân
tích, TLCH


- Lµm bµi tËp và chữa bài


- 3HS nêu


- HS phõn tớch -> Lm
bi tp vo v


- Chữa bài


- Đoạn AB cắt CD tại O


- 3 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

LUYN T VÀ CÂU


<b>TỪ NGỮ VỀ HỌ HÀNG, DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


1. Mở rộng và hệ thống hố vốn từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng .


2. Rèn kĩ năng sử dụng dấu chấm và dấu chấm hỏi.


3. GD H S cần biết yêu thơng, quan tâm , giúp đỡ những ngời trong gia đình họ hàng.


<b> II/ Đồ dùng</b> bảng phụ


<b>III/ Các hoạt động dạy họC</b>


<b>tg</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


5
30


<b>I-Bài cũ; </b>KT sự chuẩn bị của HS
<b>II-Bài mới:</b>


<i><b>1.GT: -GV giới thiệu và ghi đầu bài.</b></i>
<i><b>2.Bài mới: </b></i>


-GV híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp


Bài 1: Tìm những từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng ở
câu chuyện Sáng kiến của bé Hà.


-GV ghi: bè, «ng , bà, cha, mẹ, chú , cô, con cháu, cháu.


1 HS TB đọc yêu cầu bài
1


-HS th¶o luËn nhãm 2


-HS TB tr¶ lêi.


Bài 2:Viết tên các từ chỉ ngời trong gia đình, họ hàng mà
em biết.


1 HS đọc yêu cầu bi 2
-Nhiu HS nờu


(cụ, bà, chắt, mợ, bác , dì... )


*Bài 3:Xếp mỗi nhóm sau 1 từ chỉ ngời trong gia đình,
họ hàng mà em biết:


-Một em đọc yêu cầu


a- Hä néi: HS thi viÕt nèi tiÕp nhau


b- Họ ngoi: Theot. T no Tỡm c


-Họ nội là những ngêi cã quan hƯ ntn, ë bªn bè hay bªn
mẹ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Còn họ ngoại thì sao?


+GV k 3 cột mỗi cột chia làm đôi:họ nội, họ ngoại. Cử
3 tổ mỗi tổ 5 em lên lần lợt ghi từ thuộc họ nội, họ ngoại
vào


đúng cột.-> GV n/x công bố kết quả.



- Con cần có thái độ , tình cảm nh thế nào đối với những


ngời trong gia đình họ hàng của mình? - HS khá (giỏi) trả lời.
*Bài 4:Em chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để in vo


ô trống?


-Ô trống thứ 1 con điền dấu gì? tại sao?


- GV hỏi tơng tự với các ô trống tiếp theo.
-Truyện này buồn cời ở chỗ nào?


-Khi nào ta dïng dÊu chÊm , dÊu chÊm hái ?


- 1 HS đọc yêu cầu bài 4
- 1 em đọc đoạn văn
- HS làm bài - gọi HS
chữa bài.


- HS khác n/x.
5 <b>3. Củng cố-dặn dò</b>


-Hôm nay chúng ta học bài gì? - HS trả lời.


-GV nhận xét giờ học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

THỦ CƠNG


<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CĨ MUI</b>


<b>I/ Mơc tiªu</b>


- HS biết vận dụng cách gấp thuyền phẳng đáy không mui để gấp thuyền phẳng đáy có mui
- Gấp đợc thuyền phẳng ỏy cú mui


- HS yêu thích gấp thuyền.
<b>II/Đồ DNG: </b>


Giy kéo, thuyền


<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>5</b>’


<b>30</b>’


<b>5</b>’


<b>1. Bµi cị: </b>


? Gấp thuyền phẳng đáy có mui gồm có mấy bớc ?
? Đó là những bớc nào?


- Gv nhËn xÐt , cho điểm
<b>2. Bài mới:</b><i><b>Giới thiệu</b>:</i>


<i><b> Hớng dẫn tìm hiểu bài</b>:</i>



Hc sinh thực hành gấp thuyền phẳng đáy có mui.
- Gv yc 1 -2 HS lêng bảng thao tác lại các bớc gấp
thuyền.


- Gäi HS kh¸c nhËn xÐt


* Gv treo lại quy trình gấp thuyền lên bảng.
- B íc 1 : GÊp t¹o mui thun


- B ớc 2 : Gấp các nếp cách đều


- B ớc 3 : Gấp tạo thân và mũi thuyền.
- B ớc 4 : Tạo thuyền phẳng đáy có mui.
* Tổ chức HS gấp thuyền cá nhân


- GV đến từng bàn theo dõi HS gấp. Chú ý uốn nắn,
giúp đỡ HS còn yếu hoặc lúng túng.


- GV lu ý cho Hs : Cần miết mạnh đờng mới gấp
cho phẳng, nh vậy sản phẩm mới đẹp.


Trang trÝ s¶n phÈm


- Gv tổ chức cho HS trang trí, trng bày sản phẩm
theo nhóm để khích lệ sáng tạo của từng nhóm
- Gv gợi ý HS cách trang trí thuyền phẳng đáy có
mui.


- Gv chọn ra sản phẩm đẹp của một số cá nhân,
nhóm để tuyên dơng trớc lớp



- Gv đánh giá sản phẩm thực hành của các nhóm và
cá nhân.


<i><b>3. Cđng cè </b></i><i><b> dặn dò</b></i>


- Hôm nay chúng ta học bài gì?


- GV nhn xột gi hc: Thỏi HS và kết quả TH


- 2 HS TL


- 2HS lên bảng thao tác
gấp thuyền.


- HS khác theo dâi nhËn
xÐt.


- HS gÊp thun


- Trang trÝ s¶n phẩm


- HS nhận xét sản phẩm
của bạn.


- HS TL


TP LÀM VĂN
<b>KỂ VỀ NGƯỜI THÂN</b>
<b>I/ Mơc tiªu</b>



Gióp HS


1.Dựa vào câu hỏi kể lại một cách chân thật, tự nhiên về ông bà hoặc ngời thân
2.Viết lại các câu kể thành một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu


3.RÌn khả năng nói và viết cho HS.
<b>II/Đồ DNG: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b> III/ Các hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b><sub>Hoạt động của thầy</sub></b> <b><sub>Hoạt động của trò</sub></b>


<b>3</b>’
<b>32</b>’


<b>3</b>’


<b>1.KTBC</b>


Gọi HS làm bài tập 1tiết trước
<b>2.Bµi míi:</b>


<i><b> Giíi thiƯu</b>:</i> GV giíi thiƯu vµ ghi đầu bài
<i><b> Hớng dẫn làm bài tập:</b></i>


2.1- Bài 1: <i> Trả lời</i>


- GV đa từng câu hỏi:



+ Ông, bà (hoặc ngời thân) của em bao nhiêu tuổi?
+ Ông, bà (hoặc ngời thân) của em làm nghề gì?
+ Ông, bà (hoặc ngời thân) của em yêu quý, chăm
sóc em nh thế nào?


- Gọi HS TL , gv ghi b¶ng ý chÝnh


Ví dụ: Ơng em năm nay đã ngồi 70 tuổi. Ơng từng
là cơng nhân mỏ. Ơng rất u q em. Hàng ngày
ông dạy em học bài rồi lại chơi với em. Ông khuyên
em phải chăm chỉ học hành.


- GV nhËn xÐt.
2.2- Bài 2:


<i>Viết đoạn văn 3- 5 câu kể về ông, bà hoặc một ngời</i>
<i>thân của em.</i>


- GV YC HS viết bài
- GV lu ý cho HS:


Viết liền mạch các câu thành đoạn. Hết câu phải
chấm câu. Chữ cái đầu câu phải viết hoa.


- Gi 3-4 HS c bi
- Gọi HS khác nhận xét


-> Nhận xét HS , sửa ý cho HS - đánh giá.
- GV thu v chm 5 bi.



<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


- Hôm nay chúng ta học bài gì?
- GV nhận xét giờ học


- Nhắc nhở HS cha làm xong sÏ hoµn thµnh bµi vµo
tiÕt híng dÉn häc bi chiỊu.


Thực hiện theo y/c của
GV


- 1 HS đọc YC
- HS TLCH


- 1 HS đọc yc


- 3-4 HS đọc bài viết của
mình


- HS kh¸c nhËn xÐt
- 1 HS TL


Thứ sỏu ngày tháng năm
TON


<b>51 - 15</b>



<b> <sub>I/ Mơc tiªu</sub></b>


Gióp HS :



Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100,dạng 51-15 .
Vẽ được hình tam giác theo mẫu(vẽ trên giấy kẻ ơ li)


Làm bài tập 1 cột( 1,2,3,); bài 2(a,b);bài 4.
3.GD HS ý thức tự giác học tập


<b>II/Đồ DNG: </b>
Que tính


<b>III/ Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>TG</b> <b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>
<b>5/</b> <b><sub>I - Bài cũ</sub></b>


HS1: Đặt tính và tính: 71 – 6 41 – 5
HS2: Tìm x: x + 7 = 41 -> Nêu cách giải
-> GV nhận xét đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>30/</b>


<b>5/</b>


<b>II- Bµi mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu</b>:</i> GV giới thiệu và ghi đầu bài
<i><b>2- Néi dung</b>:</i>


2.1- Giíi thiƯu phÐp tÝnh : <b>51 - 15</b>



<i>Bớc 1</i>: Nêu bài toán:


- Có 51 que tính, bớt đi 15 que tính. Hỏi còn lại bao
nhiêu que tính?


? Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì?
-> ViÕt b¶ng: 31 – 15


<i>Bíc 2</i>: Tìm kết quả


? Bt bao nhiờu que tớnh? (15)- 15 gồm mấy chục, mấy
đơn vị?


- VËy bít 5 que tríc. §Ĩ bít 5 que tÝnh, ta bít 1 que
tính, rồi tháo 1 bó qt và bớt 4 que .Ta cßn 6 que rêi.
- Bít 1 chơc que tÝnh -> Còn 3 bó và 6 que lẻ là 36 que.
? Vậy 51 bớt 15 còn bao nhiêu?


-> GV ghi b¶ng : 51 – 15 = 36


<i>Bớc 3</i>: Hớng dẫn đặt tính và tính.


51 * 11 trõ 5 cßn 6, viÕt 6 nhí 1
15 5 trõ 1 cßn 4, 4 bít 1 cßn 3, viÕt 3.
36


- Nhắc lại cách tÝnh.
2.3- Lun tËp
*Bµi 1: TÝnh



81
46
35
31
17
14
51
19
32
71
38
33
61
25
36
- Khi t tớnh cn chỳ ý iu gỡ?


- Nêu cách trừ phép tính 2 và 4?


<i><b> * Bài2 : Đặt tính và tính hiệu</b></i>
? Muốn tìm hiệu ta làm nh thÕ nµo?


a. 81 vµ 44
81
44
37


b. 51 vµ 25
51
25


26


c. 91 vµ 9
91


9
82


- YC HS nêu cách đặt tính và thực hiện các phép tính.
<i><b> * Bài 3: Tìm x</b></i>


a. x + 16 = 41
x = 41 –
16


x = 25


b. x + 34 = 81
x = 81 –
34


x = 47


c. 19 + x = 61
x = 61 – 19
x = 42
- Nªu tên x ? cách tìm x?


<i><b>*</b><b>Bài 4: Vẽ hình theo mẫu</b></i>
- Hình tam giá có mấy cạnh?


- YC HS vẽ hình


<i><b>3. Củng cố - dặn dò </b></i>


- Nêu lại cách tính và đặt tính phép tính 51-15
- Tng kt gi hc


- HS nhắc lại


- Nghe và ph©n tÝch
- Thùc hiƯn phÐp trõ
51 - 15


- 15 gåm 1chơc vµ 5 đvị
- Là 36 que tính


- HS t tớnh v nêu
cách trừ, nhận xét bs.
- 3 HS nêu


- Më SGK: (50)
- Đọc YC


-Làm bài tập -> Chữa
bài


- 3- 4 HS TL


- Đọc đề tốn-> phân
tích, TLCH



- Làm bài tập và chữa
bài


- 3HS nêu


- HS c YC -> Làm
bài tập vào v


- Chữa bài
- 1 HS nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

-M NHC


<b>ôn tập bài hát: chúc mừng sinh nhật.</b>


<b> <sub>I/ Mục tiªu</sub></b>


- Hs hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài "chúc mừng sinh nhật", thể hiện tính
chất vui tơi, hồn nhiên.


- Hs biết vận đông phụ hoạ bài hát.
<b>II/Đồ DNG: </b>


1, Giáo viên :


- Đàn hát thuần thục bài hát: "chúc mừng sinh nhật ".


- n organ , bảng phụ , băng đỉa nhạc, tranh minh hoạ , trò chơi...
2, Học sinh:



- Sách GK , vở ghi , thanh gỏ phách .
<b>III/ Các hoạt động dạy học</b>


1, Kiểm tra bài củ Kiểm tra trong quá trình học
b, Giảng bài mới.


TG <b>Hot ng ca Giỏo Viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b>
1, <b>Kiểm tra bài cũ </b>


KiÓm tra trong quá trình học
<b>2, Bài mới.</b>


<b>* Nội dung</b>:- Ôn tập hát bài: "chúc mừng
<i><b>sinh nhật</b></i>


* <b>Hot ng1</b>:- ễn tập hát bài : "chúc
<i><b>mừng sinh nhật</b></i>


<b> </b>- Hơm trứơc các em đã học hát bài gì
nhạc nớc nào?


- GV trình bày trên nền nhạc đệm.
+ Yêu cầu hs trình bày (sửa sai nếu có)
- Nhận xét


- Chỉ định 2-3 tổ hát kết hợp gỏ nhịp, tiết
tấu


+ Lu ý ngắt nghĩ giọng cho đúng.




- GV nhËn xÐt (GV söa sai nÕu cã)


<b>* Hoạt động 2: </b><i><b> Hát kết hợp vận ng </b></i>
<i><b>ph ho</b></i>


- Ghi bài
- Lắng nghe


- Học hát bài: "Múa vui"
- Lắng nghe và nhẫm theo
- Lớp trình bày, Tổ thực hiện
- Cá nhân thực hiện


- Nhận xét


- 1 dãy hát 1 dãy gỏ đệm, cá nhân
thực hiện


- Chó ý vµ thùc hiƯn theo híng dÉn
cđa GV


- NhËn xÐt


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b> - Hớng dẫn hs kết hợp với vận động phụ </b></i>
hoạ


+ Hớng dẫn vận động theo nhóm.



+ C©u 1,2: nhún qua bên phải rồi bên trái
nhẹ nhàng theo nhịp. Hai tay chắp lại áp
lên má


+ Câu 3,4: Bớc chân trái lên, chân phải
b-ớc theo, hai tay đa từ dới lên nh nâng nhẹ
về phía trớc, sau đó bớc chân phải về, chân
trái rút theo, tay từ từ hạ xuống. Thực hiện
hai lần theo nhịp.


- NhËn xÐt


4 <b>Cịng cè bµi häc:</b>


- Cả lớp hát lại bài hát kết hợp vân động
phụ hoạ bài" Múa vui"


- về nhà ôn lại các bài hát " Múa vui"và
ôn li cỏc bi hỏt ó hc.


*NX: - Ưu điểm


- Nhợc điểm


- Cả lớp thực hiện, nhóm thực
hiên,


Cá nhân thực hiện( GV sửa sai nếu
có)



- Nhận xét


-Cả lớp thực hiện


- Lắng nghe vµ ghi nhí





<b>BUỔI CHIỀU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

VËN Động MúA PHụ HOạ BàI: CHúC MừNG SINH NHậT


<b>I. Mc ớch yờu cu:</b>


- HS hát thuộc lời bài hát


- Biết vận động và múa phụ hoạ theo lời bài hát.


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


A- KiĨm tra bµi cị:


- KT học sinh hát múa bài : Xoè hoa hs thực hiện
B - Bµi míi


1. Giíi thiƯu bµi Lắng nghe
2. Híng dÉn HS ôn bài hát


- HS ôn thuộc lời bài hát theo nhóm, bàn, cá nhân ôn bài hát


- Thi h¸t theo nhãm 4 thực hiện
- GV nhËn xÐt tuyªn dơng


3. Hớng dẫn HS múa phụ hoạ theo lời bài h¸t theo dõi


- HS hoạt động theo nhóm 5 thảo luận và tìm những động tác phù hợp với lời bài
hát.


- GV thành lập ban giám khảo


Các nhóm thi đua trình bày


- GV và ban giám khảo nhận xét, tính điểm thi dua
<b>C </b>


<b> Cịng cè, dỈn dß</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Hoạt động ngồi giờ: tìm hiểu đờng bộ


<b>I. Mục đích yêu cầu: ( SGV)</b>
<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- 4 tranh nhá cho HS th¶o luËn


- HS quan sát con đờng hằng ngày em đi học


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


Hoạt động 1: KT và giới thiệu bài mới



A, Mục tiêu; HS nhớ lại tên đờng phố nơi em ở và nói về các hành vi an tồn của
ngời đi bộ.


B, TiÕn hµnh:


? Khi đi học em thờng đi ở đâu để đợc an tồn?
- GV giới thiệu bài


Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm đờng phố , nhà em ( trờng em)
A, HS mô tả lại đờng phố nơi em ở


- Kể tên và mô tả lại đờng phố nơi em đi qua
B, Cỏch tin hnh


- Chia lớp thành 5 nhóm thảo luËn


- GV phát phiếu cho các nhóm( ND phiếu SGV)
- Các nhóm thảo luận cử đại diện trình bày
- Các nhóm khác bổ sungý kiến


GV kết luận: Các em cần nhớ tên đờng phố nơi em ở, những đặc điểm đờng em đi
học. Khi đi trên đờng phải cẩn thận( đi trên vỉa hè, phần đơpngf dành cho ngời đii bộ),
quan sát kĩ trớc khi qua đờng


<b>D </b>


<b> Cũng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<i>Ngày soạn</i>
<i>Ngày giảng:</i>


<i>K chuyện:</i> <b>sáng kiến của bé hà</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu:</b>


SGK trang 193.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bng ph vit sẵn ý chính của từng đoạn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A.</b>


ổ n định tổ chức
<b>B.</b>


Bµi míi


a. Giới thiệu bài, ghi đề:
b. Hớng dẫn HS kể chuyện


* kể từng đoạn câu chuyện dựa vào các ý chính.
- 1 HS đọc y/c của bài.


- GV treo bảng phụ đã viết ý chính lên bảng.
- GV hớng dẫn HS kể mẫu Đ1 theo ý 1.
1 HS kể một đoạn làm mẫu.



- GV đặt câu hỏi gợi ý nếu HS còn lúng túng.
? Bé Hà vốn là một cụ bộ nh th no?


? Bé Hà có sáng kiến gì?


? Bé Hà giải thích vì sao phải có ngày lễ ông, bà? Vì sao?
- Kể chuyện trong nhóm.


HS tip nối nhau kể từng đoạn của truyện trong nhóm. Hết 1 lợt quay lại từ Đ1,
nh-ng thay đổi nh-ngời k ...


- Kể chuyện trớc lớp


Đại diện các nhóm lên thi kể chuyện
Lớp, GV nhận xét.


* Kể toàn bộ câu chun:


- 3 HS đại diện nhóm 1 tiếp nối nhau kể 3 đoạn của truyện. Sau đó đến 3 HS của N2,
N3 ...


- 3 HS đại diện 3 nhóm thi kể, mỗi em kể mỗi đoạn, em khác kể nối tiếp.
-> Nhận xét, công bố ngời thắng cuộc.


<b>C.</b>


Củng cố, dặn dò :
- GV nhận xét tiết học.


T



hc <i>Toán:</i>


<b>số tròn chục trừ đi một số</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


SGK trang 95.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: 4 bó, mỗi bó có 10 que tính. Bảng gài que tính.
- HS: 4 bó, mỗi bã cã 10 que tÝnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Muèn t×m một số hạng trong một tổng ta làm nh thế nào? (Lấy tổng trừ đi số hạng
kia).


1 HS lên bảng giải: x + 7 = 10.
-> Nhận xét, ghi điểm.


<b>B.</b>


Bµi míi


a. Giới thiệu bài, ghi đề:


b. Giíi thiƯu c¸ch thùc hiƯn phÐp trõ 40 - 8 và tổ chức thực hành.
- GV gắn các bó que tính trên bảng (nh SGK).


- GV hớng dẫn HS lấy ra 4 bó, mỗi bó có một chục que tính.
? Có 4 chục thì viết 4 vào cột nào? (cét chơc).



Viết 0 vào cột nào? (cột đơn vị).


GV: Có 4 chục que tính. Cần lấy bớt đi 8 que tính. Em làm nh thế nào để biết cịn
bao nhiêu que tính?


- HS nhắc lại vấn đề cần giải quyết.
- GV hớng dẫn HS tự viết.


- HS th¶o luËn N4 tự tìm ra cách bớt 8 từ 40.


? Có 40 que tính, lấp bớt đi 8 que tính, còn lại mÊy que tÝnh? (32 que tÝnh).
40 - 8 = ? (40 - 8 = 32)


GV ghi b¶ng: 40 - 8 = 32.


HS tự đặt tính rồi tính, 1 HS lên bảng đặt tính trừ.
GV hớng dẫn HS trừ từ phải sang trỏi.


HS nhắc lại cách trừ.


* GV hớng dẫn HS làm bài 1 vào vở, chỉ thực hiện các phép trừ.
Khi chữa bài, y/c HS nêu cách làm.


c. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 - 18 và tổ chøc thùc hnµh.
B1: Giíi thiƯu phÐp trõ 40 - 18


HS lấy 4 bó, mỗi bó 1 chục que tính
? Có mÊy chôc que tÝnh? (4 chôc).



GV: Cã 40 que tÝnh, bớt đi 18 que tính, phải làm phép tính nh thế nào? (phép tính
trừ).


GV viết bảng: 40 - 18 = ?


B2: HS tù thùc hiÖn phÐp trõ 40 - 18 (dïng que tÝnh).


Từ 4 bó, lấy 1 bó, cịn lại 3 bó. Tháo rời bỏ que tính vừa lấy đợc 10 que tính, bớt đi
8 que tính, cịn 2 que tớnh.


Từ 3 bó còn lại, lấy tiếp 1 bó que tính nữa, còn lại 2 bó, tức là còn lại 2 chôc que
tÝnh. Nh thÕ tõ 4 chôc que tÝnh, lÊy 1 chôc que tÝnh, råi lÊy mét chôc que tính nữa tức là
lấy đi 1 thêm 1 là 2 (chục que tính), còn lại 2 chục que tính.


Kt qu là: Cịn lại 2 bó và 2 que tính rời, nên cịn lại 22 que tính.
B3: HS tự đặt tính ri tr t phi sang trỏi.


HS nhắc lại cách trừ.


- GV híng dÉn HS lµm bµi 1 vµo vë, chØ thùuc hiƯn c¸c phÐp trõ.
<b>C.</b>


Thực hành
Bài 2: HS đọc y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- HS làm bài vào vở. 2 HS lên bảng làm -> CHữa bài.
Bài 3: HS c bi toỏn.


? Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
HS tự giải bài toán vào vở.


-? Đổi chéo vở, kiểm tra bài.
<b>C.</b>


Cũng cố, dặn dò


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Tự học tiếng việt


<i>ChÝnh t¶ (tËp chÐp):</i>


<b>ngày lễ</b>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


SGK trang 194.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: Bảng phụ viết nội dung đoạn văn cần chép.
bảng giÊy viÕt néi dung c¸c BT2, 3b.


- HS: Vë BT.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A.</b>


ổ n định lớp
<b>B.</b>


Bµi míi


a. Giới thiệu bài, ghi đề:


b. Hớng dẫn HS tập chép:


GV đọc đoạn văn đã chép trên bảng phụ - 2 HS đọc lại.


GV chỉ những chữ viết hao trong bài chính tả (Ngày quốc tế phụ nữ, ngày quốc tế
lao động ...)


? Những chữ nào trong tên ácc ngày lễ đợc viết hoa? (Chữ đầu của mỗi bộ phận
tên).


- HS viết bảng con: Quốc tế, Lao động, Ngời cao tuổi, Thiếu nhi ....
- HS chép bài vo v. GV theo dừi, un nn.


- Chấm, chữa bài.
<b>C.</b>


H ớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 2: GV nêu y/c, chọn cho HS làm bài 3b
2 HS làm vào băng giấy đã chuẩn bị.


Líp lµm bµi vµo vë.


2 HS lµm bµi ë giấy dán bài lên bảng.


Lp nhn xột, sa li. HS đọc bài làm của mình.
Lớp nhận xét về cách phát õm


-> Cht li gii ỳng.


HS chữa bài ở vở (nếu cần).


C. Cũng cố, dặn dò.


GV khen nhng HS vit bi chính tả đẹp, rõ ràng, đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<i>Tập đọc:</i> <b>bu thiếp</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


SGK trang 195.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- HS: Mỗi HS mang 1 bu thiếp, 1 phong b× th.


- GV: bảng phụ viết những câu văn trong bu thiếp và trên phong bì th.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A.KiĨm tra bµi cị.


3 HS đọc 3 đoạn của bài "Sáng kiến của bé Hà".
Trả lời các câu hỏi gắn với nội dung đoạn


-> NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>B.</b>


Bµi míi


<b>a. Giới thiệu bài, ghi đề:</b>
b. Luyện đọc:


GV đọc mẫu từng bu thiếp



* Hớng dẫn HS luyn c, kt hp gii
ngha t.


- Đọc từng câu.


GV kÕt hỵp híng dÉn HS ng¾t hơi ở
một số câu.


GV giúp HS hiểu nghĩa tõ míi
GV giíi thiƯu 1 sè bu thiÕp.
- §äc trong nhãm.


-Thi đọc giữa các nhóm.
<b>c. Hớng dẫn HS tìm hiểu bi</b>


<i>Câu 1:</i> Bu thiếp dầu là của ai? gửi cho
ai?


? Gửi để làm gì?


<i>C©u 2:</i>


Bu thiếp thứ hai là của ai? gửi cho ai?
? Gửi để làm gì?


<i>C©u 3:</i>


Viết một bu thiếp chúc thọ hoặc mừng
sinh nhật ông (bà). Nhớ ghi địa chỉ của


ơng, bà


- GV gi¶i nghÜa tõ "chóc thä"


- GV lu ý HS: Viết bu thiếp ngắn gọn,
ghi rõ địa chỉ.


HS chó ý l¾ng nghe.


HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong
bài.


bu thiÕp, Phan ThiÕt ...


HS tiếp nối nhau đọc từng bu thiếp và
phần đề ngồi phong bì


HS đọc phần hcú giải
HS quan sát.


HS sinh ho¹t N3.


từng bu thiếp, phần đề ngồi phong bì.
HS đọc câu hỏi.


HS đọc bu thiếp thứ nhất
-> trả lời.


HS phát biểu
HS đọc câu hỏi.


HS đọc Đ2 -> trả lời
HS phát biểu


HS đọc câu hỏi
HS phát biểu ý kiến
HS đọc câu hỏi.


HS viết bu thiếp và phong bì th.
HS tiếp nối nhau đọc bài.


Líp nhËn xÐt.
<b>C.</b>


Cịng cè, dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37></div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Th nm ngy tháng năm</b>


<i>Tự học toan</i>


<b>11 trõ ®i mét sè: 11 - 5</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


SGK trang 98.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- GV: 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.
- HS: 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



A.KiĨm tra bµi cị


GV chấm vở bài tập Tốn (3 em)
1 HS đọc bài 3


-> NhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>B.</b>


Bµi míi


<b>a. Giới thiệu bài, ghi đề:</b>


<b>b. Híng dÉn HS</b>: thực hiện phép trừ dạng 11 - 5 và lập bảng trừ (11 trừ đi một số).
* Hớng dẫn HS lÊy 1 bã 1 chơc que tÝnh vµ 1 que tính rời.


? Có tất cả bao nhiêu que tính? (11 que tÝnh).


GV: Cã 11 que tÝnh, lÊy ®i 5 que tính, còn bao nhiêu que tính?


HS thao tỏc trờn que tính để tìm kết quả -> HS nêu nhiều cách lm khỏc nhau.


- GV hớng dẫn cách làm thông thờng là lấy 1 que tính rời rồi tháo bỏ que tÝnh lÊy
tiÕp 4 que tÝnh n÷a (1 + 4 = 5)-> HS thao t¸c que tÝnh.


- Cã 11 que tÝnh lấy đi 5 que tính, còn lại mấy que tính?


HS nêu lại bài toán, trả lời: Có 11 que tính, lấy đi 5 que tính, còn 6 que tính.
? 11 - 5 = ? (11 - 5 = 6).


- GV hớng dẫn HS đặt phép tính theo cột


HS nêu cách đặt tính. GV ghi bảng.
(Viết 6 thẳng cột với 1 và 5).


HS sử dụng 1 bó 1 chục que tính và 1 que tính để tự lập bảng trừ và tự viết hiệu t
-ơng ứng vào từng phép tr.


- HS nêu lại từng công thức trong bảng tính và học thuộc bảng tính.
<b>C.</b>


Thực hành


<i>Bi 1:</i> HS đọc y/c


GV híng dÉn HS tù lµm bµi rồi chữa bài.
HS nêu kết quả


HS nhận xét về đđ cđa 9 + 2 = .... vµ 2 + 9 = ...
HS nêu kết quả của 11 - 9 = .... vµ 11 - 2 = ...


-> HS nhËn xÐt các phép cộng và các phép trừ của cột tính.
HS làm bài rồi chữa bài theo từng cột tính.


? Em có nhận xét gì về kết quả của 2 pt 11 - 1 - 6 và 11 - 7 (đều có kết quả là 4).
GV: vậy 11 - 1 - 6 cũng bằng 11 - 7 (vì cùng bằng 4).


<i>Bài 3:</i> HS đọc y/c


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>C.</b>


Củng cố, dặn dò.



- 1 HS c thuc bng tr.
- Chi trũ chi "rng rn".


- GV phổ biến trò chơi -> HS chơi.
- Dặn: Về làm tiếp các bài tập còn lại.
- Nhận xét giờ học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×