Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (477.35 KB, 58 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
22
1. Thay mt nl ký tho ớc tập thể với nsdlđ trong đó
cã néi dung bhlđ
2. Tuyên truyền giáo dục, phổ biÕn, hn lun bhl®
cho nl®
3. Tham gia xây dựng kế hoạch bhlđ
4. Kiểm tra giám sát bhlđ ở cơ sở
<sub>Căn cứ pháp lý</sub>
- Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơI
44
1. T tt là v<i><b>ĂN </b></i> bản thoả thuận gi<i><b>Ữ</b></i>a tập thể lao
động và nsdlđ về các đklđ và sử dụng lđ,
quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong quan
hệ lđ.
<sub>TƯTT do đại diện của hai bên th ơng l ợng và ký </sub>
kết theo nguyên tắc tự nguyện, bxnh đẳng và
công khai.
2. Nội dung t tt không đ ợc trái với quy định của
pháp luật lao động và pháp luật khác.
<sub>Nhµ n íc khun khÝch viƯc ký kÕt t tt víi </sub>
Thêi giê lµm viƯc, thêi giê nghØ ng¬i:
1. Ngày làm việc khơng q 8 giờ, tuần làm việc không
quá 48 giờ; không quá 40 giờ đối với các đơn vị
hành chính, sự nghiệp <sub>và </sub> <sub>khuyến khích các doanh </sub>
nghiệp thực hiện theo chế độ này.
2. Ng ời làm công việc nặng nhọc, nguy hiểm, độc hại
thỡ thời giờ làm việc sẽ đ ợc rút ngắn 2 giờ trong
ngày. <sub>Trong 6 giờ lao động liên tục có ít nhất 30 phút nghỉ </sub>
(nếu làm ban ngày) và 45 phút nghỉ (nếu làm ban đêm)
3. Việc làm thêm giờ đ ợc thực hiện không quá 200
giờ/năm, tr ờng hợp đặc biệt do nhà n ớc quy định,
nh ng cũng không quá 300 giờ/ năm
4. Ng ời lao động đ ợc nghỉ làm việc, h ởng nguyên l
ơng: ngày lễ, tết cụ thể theo quy định. <sub>nh</sub><b>ữ</b><sub>ng ngày </sub>
nghØ nãi trên trùng vào ngày nghỉ hàng tuần, đ ợc nghỉ bù
vµo ngµy tiÕp theo.
66
<i><b>An toàn lao động - vệ sinh lao động</b></i>
yêu cầu: cần quy định đầy đủ, rõ ràng, cụ thể:
a) Các chế độ BHLđ cho NLđ nh :
<sub>Chế độ trang bị ph ơng tiện bvcn</sub>
<sub>Chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm</sub>
<sub>Chế độ khám sức khoẻ định kỳ, khám phát hiện </sub>
BNN
<sub>Chế độ bồi d ỡng bằng hiện vật</sub>
<sub>Chế độ đối với ng ời bị TNLđ,BNN </sub>
<sub>Chế độ cho ATVSV</sub>
<sub>Chế độ tnlđ, bnn</sub>
b) Thùc hiện tiêu chuẩn, quy phạm về ATLđ, VSLđ của
nhµ n íc, cđa ngµnh ban hµnh
<sub>Cần cặp nhật các chế độ chính sách (thơng t ) mới </sub>
<sub>Cần nắm đ ợc quy định pháp luật lĐ, p.luật khác</sub>
Tranh thủ ý kiến công đoàn cấp trên
Thông q7ua t vấn pháp luật, tham khảo các DN
khác
LÊy ý kiÕn tËp thĨ NL§
<sub>Khi đã có hiệu lc</sub>
<sub>CĐCS tích cực bảo vệ quyền, lợi ích cho NLĐ theo nh </sub>
qui định đã ký thoả thun trong TTT
<sub>Các điều khoản trong H§L§ cđa NL§ trong doanh </sub>
nghiệp phải phù hợp với thoả thuận trong TƯTT
<sub>Khi cần th ơng l ợng lại</sub>
<sub>Cho phù hợp với điều kiện thực tế</sub>
<sub>Khi thời hạn TƯTT hết hiệu lực </sub>
88
A- Cơng đồn cơ sở tuyên truyền, phổ biến, h
<i><b>Néi dung gåm:</b></i>
1. Mục đích ý nghĩa của cơng tác ATLđ, VSLđ
2. Quyền và nghĩa vụ của NSDL<b>Đ</b> và NLđ
trong việc chấp hành quy định ATLđ,
VSLđ
1. NSDL® cã 7 nghÜa vơ, 3 qun;
2. NL® cã 3 nghÜa vơ, 3 quyền
10
10
1. Công tác Tuyên truyền
<sub>Loại trừ các yếu tố nguy hiẻm và có hại; hạn chế </sub>
tối đa tác hại của yếu tố nguy hiểm, có hại trong
q trình sản xuất, tạo nên điều kiện lao động
<sub>đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh lao động; </sub>
Ngăn ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
cho ng ời lao động, từ đó:
<sub>Bảo vệ sức khoẻ, tính mạng của ng ời lao động</sub>
<sub>Hạn chế đ ợc thiệt hại, tổn thất về vật chất và </sub>
uy tín, th ơng hiệu của đơn vị, doanh nghiệp
1. Công tác Tuyên truyền
<sub>Bhlđ là chính sách xã hội lớn của đảng và nhà n </sub>
ớc ta, làm tốt cơng tác Bhlđ có ý ngha:
<sub>Nlđ đ ợc làm việc trong đklđ an toàn, Sức </sub>
kho v tớnh mng ợc đảm bảo, có thu
nhập và cuộc sống ổn định
<sub>Góp phần đảm bảo cơng bằng và tiến bộ xã </sub>
12
12
<sub>7 nghÜa vơ</sub>
1. Trang bị đầy đủ ptbvcn Và thực
hiện các chế độ khác về atlđ, vslđ
đối với nlĐ
2. Cử ng ời Giám sát việc t.hiện các
quy định, nội dung, b.pháp atlĐ,
vslđ trong dn, phối hợp cđcs
x.dựng và duy trì h.ng ca m.l
i Atvsv
3. Xây dựng kế hoạch bhl®
4. Xd néi quy, quy trình atlđ, vslđ
phù hợp với máy, t bÞ,v t
5. tổ chức h.luyện, h.dẫn các
t.chuẩn, qui định, biện pháp
at,vslđ đối với NLĐ
6. tổ chức ksk định kỳ cho nlđ
7. Chấp hành quy định Khai báo,
<sub>3 quyÒn</sub>
1. Buộc nlđ phảI
tuân thủ các quy
định, nội quy, biện
pháp atlđ, vslđ
2. Khen th ởng ng ời
chÊp hµnh tèt vµ
kû luËt ng êi vi
ph¹m trong viƯc
thùc hiƯn atl®,
vsl®
<sub>Chấp hành c¸c quy </sub>
định, nội quy về atlđ,
vslđ liên quan đến cv,
n vụ
<sub>Ph¶I Sư dơng và bảo </sub>
quản các ptbvcn, các
thiết bị an toàn, vệ
<sub>Báo cáo sự cố nguy </sub>
hiểm, nguy cơ gây tnlđ
bnn, cấp cứu và khắc
phục hậu quả tnlđ khi
có lệnh của nsdlđ
<sub>Yêu cầu nsdlđ bảo đảm </sub>
đklv an toàn, vs, cảI
thiện đkLĐ, trang cấp
đủ ptbvcn
<sub>Tõ chèi lµm c viƯc, rêi </sub>
bá n¬I l viÖc khi thÊy
râ cã nguy cơ xảy ra
tnlđ đe doạ t mạng, sk
của mình
<sub>Khiếu nại, tè c¸o víi </sub>
14
14
<sub>Khám sức khoẻ định kỳ</sub>
<sub>Hàng năm Nlđ đ ợc KSK định kỳ ít nhất mỗi năm 1 lần</sub>
<sub>Ng ời làm công việc nặng nhọc, nguy hiểm, độc Hại ớt </sub>
nhất 6 tháng 1 lần
<sub>đIều kiện Khám phát hiện bnn</sub>
<sub>Ng ời làm việc trong đk có nguy cơ mắc bnn</sub>
<sub>n v thc hin</sub>
<sub>PhI do đơn vị y tế nhà n ớc từ tuyến huyện trở lên </sub>
thùc hiÖn
<sub> Y tế Doanh nghiệp có đủ chun khoa thì tự tổ chức</sub>
<sub>Phù hợp với việc </sub><sub>ngăn ngừa có hiệu quả</sub><sub> các tác hại của y tố </sub>
n hiểm, đ hại trong môI tr ờng lđ, dễ dàng sử dụng, b quản và
không gây tác hại khác
<sub>y , ỳng quy cách và chất l ợng</sub><sub>, theo danh mục bộ </sub>
lđtbxh quy định
<sub>Căn cứ vào mức độ yêu cầu của từng ngh hoc cụng vic c </sub>
thể tại cơ së m×nh, sau khi Tham khảo ý kiến của cđcs, th×
Quyết định thời hạn sử dụng cho phù hợp với tính chất cơng
việc và chất l ợng của ptbvcn
<sub>tổ chức </sub><sub>H dẫn nlđ sử dụng thành thạo các Ptbvcn</sub><sub>, đối với </sub>
ptbvcn chuyên dùng có ycầu kỹ thuật cao nh găng tay cách
đIện, mặt nạ phịng độc, dây an tồn, phao an tồn… nsdlđ
phảI cùng nlđ kiểm tra chất l ợng tr ớc khi Cấp phát
<sub>Nsdlđ PhảI có biện pháp tẩy xạ, khử trùng, khử độc đảm bảo </sub>
tiêu chuẩn vệ sinh, và phải định kỳ kiểm tra
<sub>Nghiªm cÊm NSDLĐ cấp phát tiền thay cho viƯc cÊp ph¸t </sub>
16
16
<sub>Mục đích</sub>
<sub>để thảI độc và tăng c ờng sức đề kháng của cơ thể, bảo m </sub>
sc kho v phũng chng bnn
<sub>Yêu cầu</sub>
<sub>Bồi d ỡng tại chỗ theo ca làm việc, cấm trả tiỊn thay båi d ìng </sub>
hiƯn vËt
<sub>Y tế cq căn cứ kết quả đo mtlđ, giúp nsdlđ quy định cơ cấu </sub>
hiện vật để bồi d ỡng cho phù hợp và kiểm tra việc thực hiện
<sub>đối t ợng</sub>
<sub>Nlđ trực tiếp làm việc, tiếp xúc trong môI tr ờng có yếu tố (v lý, </sub>
h học) n hiểm đ hại không đạt tiêu chuẩn vs cho phép
<sub>Nl® trùc tiÕp tiÐp xóc với các nguồn lây nhiễm bởi các vi sinh </sub>
vật gây bệnh cho ng êi
<sub>Tiªu chuÈn</sub>
<sub>Bồi d ỡng đúng số l ợng, cơ cấu theo ttlb số 10 (12/9/2006) liên </sub>
bộ lđtbxh, byt quy định định xuất :
<sub>®IỊu kiƯn</sub>
<sub>đúng đối t ợng quy định </sub><sub>(nlđ làm việc theo chế </sub>
độ hợp đồng lđ trong các dn, cq, tổ chức )
<sub>Tnlđ: nguyên nhân xảy ra tnlđ do lỗi của nsdlđ </sub>
theo kết luận của biên bản đIều tra tnlđ
<sub>Bnn: theo kết luận của cơ quan pháp y hoặc hội </sub>
đồng giám định y khoa có thẩm quyền
<sub>Møc båi th êng:</sub>
(Căn cứ theo mức suy giảm khả năng lao ng)
<sub>Từ 81% trở lên hoặc bÞ chÕt: Ýt nhÊt bằng 30 </sub>
tháng tiền l ơng và phu cÊp l ¬ng (nÕu cã)
<sub>Từ 5% đến 10% : 1,5 tháng tiền l ơng và phụ cấp l </sub>
¬ng (nÕu cã)
<sub>Sau đó (từ 10% đến 80%) cứ tăng 1% đ ợc cộng </sub>
18
18
<b>(tt số 10/ 2003/ blđtbxh ngày 18/4/2003)</b>
Trợ cấp tnlđ
<sub>đIều kiện</sub>
<sub>Tnlđ do lỗi trực tiếp của nlđ theo kết luận của </sub>
biên bản điều tra tnlđ
<sub>đ ợc coi là tnlđ:</sub>
<sub>Khi I v v từ nơI ở đến nơI làm việc</sub>
<sub>Không xác định đ ợc ng ời gây ra tnlđ tại nơI làm </sub>
việc
<sub>Nguyên nhân khách quan khác gắn với việc thực </sub>
hiƯn nhiƯm vơ l® nh : thiên tai, hoả hoạn, và các
tr ờng hợp rủi ro khác
<sub>Mc tr cấp: bằng 40% bồi th ờng cùng loại</sub>
(Căn cứ theo mức suy giảm khả năng lao động)
<sub>Từ 5% đến 10%</sub>
<sub>Từ trên 11% đến 80%</sub>
<b>Chế độ chớnh sỏch</b>
<b>(tt số 10/ 2003/ blđtbxh ngày 18/4/2003)</b>
<sub>Tiền bồi th ờng trợ cấp tnlđ, bnn phảI đ ợc thanh </sub>
toán 1 lần cho ng òI bị tnlđ, bnn
<sub>Ng ời bị tnlđ, bnn ngoàI tiỊn båi th êng, trỵ cÊp </sub>
do nsdlđ chi trả, nếu tham gia bhxh còn đ ợc
bhxh giảI quyết chế độ
<sub>TiÒn båi th ờng, trợ cấp đ ợc hạch toán vào giá </sub>
thành sản phẩm, phí l u thông
<sub>Lập hồ sơ tnl®, bnn</sub>
<sub>Quyết định bồi th ờng, trợ cấp (sau 5 ngày làm </sub>
20
20
<b>Chế độ chính sách</b>
<b>(luËt bhxh. Cã hiÖu lực thi hành ngày 01/ 01/ 2007)</b>
<sub>Mục 3: chế độ tai nạn lđ, bệnh nghề nghiệp</sub>
Điều 39. Điều kiện h ởng chế độ TNL
<i><b>1. Bị tai nạn trong những tr ờng hợp sau đây:</b></i>
<i>a)</i> <i>Tại nơI làm việc và trong giờ làm việc</i>
<i>b)</i> <i>NgoàI nơI làm việc hoặc ngoàI giờ làm việc khi </i>
<i>thực hiện công việc theo yêu cầu của NSDLĐ</i>
<i>c)</i> <i>Trờn tuyến đ ờng đI và về từ nơI ở đến nơI làm </i>
<i>việc trong khoảng thời gianvà tuyến đ ờng hợp lý</i>
<i><b>2. Suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên do bị </b></i>
21
21
<i><b>nghcú yu t độc hại;</b></i>
<i><b>+Suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên do bị </b></i>
<i><b>bệnh quy định tại khoản 1 Điều ny</b></i>
22
22
<i> (theo mức suy giảm khả năng lao động ca NL b TNL, BNN)</i>
<i> (bị suy giảm khả năng lao động từ 5% đến 30%)</i>
møc trỵ cÊp :
<i>- </i>
+ đ ợc 0,5 tháng tiền l ơng đóng bhxh 1 năm trở
xuống
<i>(b suy gim kh nng lao động từ 31% trở lên)</i>
-
-
-
- <i><sub>Từ 1 năm trở xuống đ ợc b»ng 0,5 th¸ng ;</sub></i>
- <i><sub>Sao đó mỗi năm đóng BHXH đ ợc thêm 0,3 tháng tiền </sub></i>
24
24
I - mục đích cơng tác huấn luyện bhlđ
Ii - Néi dung hn lun
Iii - tỉ chøc hn lun
<b>Điều 102 Bộ luật LĐ:</b> <i>“</i><b>Khi tuyển dụng, sắp xếp LĐ, NSDLĐ </b>
<b>việc, tổ chức HL, h/dẫn, thông báo cho NLĐ về những </b>
<b>quy định, biện pháp l/việc AT, VS và những k/năng tai </b>
<b>nạn cần đề phòng trong c/việc từng NLĐ</b><i><b>”</b></i>
<b>Điều 7- NĐ 06/CP:</b> “<b>2. Tr ớc khi nhận việc, NLĐ, kể cả ng </b>
<b>ời học nghề, tập nghề, phải đ ợc h/dẫn, HL về ATLĐ, </b>
<b>VSLĐ. Sau đó căn cứ vào c/việc của từng ng ời đảm </b>
<b>nhận mà HL, h/dẫn các BP bảo đảm AT, VS phủ hợp </b>
<b>và phải đ ợc k/tra thục hành chặt chẽ</b><i>”</i>
<b>TT số 37/2005 29/12/2005)</b> - <b>BLĐTBXH quy định: NSDLĐ </b><i><b>“</b></i>
<b>chịu tr/nh HL cho NLĐ thuộc cơ sở Q/lý đầy đủ những </b>
<b>nội dung cần thiết và phù hợp với công việc đảm </b>
26
26
<b><sub>Trang bị, nâng cao kiến thức, hiểu biết cho NLĐ về:</sub></b>
<sub>Tiêu chuẩn, quy phạm về ATLĐ, VSLĐ</sub>
<sub>Phỏp lut L, ch chớnh sỏch liờn quan n BHL</sub>
<sub>Kiến thức cơ bản về kỹ thuật an toàn LĐ, kỹ thuật vệ sinh L§. </sub>
Các yếu tố nguy hiểm, độc hại, các nguy cơ xảy ra sự cố, sự
cố trong SX, biện pháp phịng ngừa, cách xử lý tình huống và
PP cấp cứu ng ời bị TNạn khi có tai nạn, sự cố
<b><sub>Båi d ìng t t ëng, tinh thần giúp NLĐ cải tạo điều chỉnh tiềm </sub></b>
<b>thức thông qua huấn luyện lặp đi, lặp lại nhằm:</b>
<sub>To thúi quen cho NLĐ tự giác chấp hành những quy định nội </sub>
qui, quy tr×nh, biƯn pháp ATLĐ, VSLĐ - XD tác phong công
nghiệp
<sub>Xỏc nh thỏi đối với công việc; thái độ đối với sinh mệnh </sub>
bản thân
<b><sub>Những quy định chung về ATLĐ, VSLĐ</sub></b>
<sub>(8 nội dung)</sub>
<b><sub>Những quy định cụ thể về ATLĐ, VSLĐ </sub></b>
<sub>Đặc điểm SX, quy trình làm việc, các quy định v ATL, </sub>
VSLĐ bắt buộc NLĐ phải tuân thủ khi thực hiện công việc
<sub>Các yếu tố nguy hiểm, có hại, sự cố có thể xảy ra nơi làm </sub>
việc, biện pháp phòng ngừa,
<i>Hun luyn cho NLĐ đầy đủ các nội dung cần thiết và phù hợp </i>
<i>với cơng việc đ ợc giao (vì vậy cần phân loại đối t ợng để HL)</i>
28
28
<b> Tỉ chøc huấn luyện</b>
<b><sub>Một số nguyên tắc cơ bản</sub></b>
<sub>Mi NL đều phải đ ợc huấn luyện về BHLĐ hàng năm</sub>
<sub>Sau khi huấn luyện phải kiểm tra sát hạch, ký vào sổ theo dõi</sub>
<sub>NLĐ làm công việc có yêu cầu nghiêm ngặt phải lập danh sách riêng B/C cơ quan </sub>
qun lý lao động tỉnh, TP. Đ ợc huấn luyện kỹ hơn về quy trình làm việc và xử lý sự cố,
đ ợc cấp thẻ an tồn
<b><sub>Thêi gian hn lun</sub></b>
<sub>2 ngµy; </sub>
<sub>3 ngày đối với những ng ời làm cơng việc có u cầu nghiêm ngặt về ATLĐ, VSLĐ</sub>
<b><sub>Tài liệu huấn luyện</sub></b>
<sub>PhảI đ ợc biên soạn phù hợp với đặc đIểm, tình hình SX chuyên ngành của DN (xem </sub>
phần hồ sơ theo dõi công tác huấn lun BHL§)
<sub>Hàng năm phảI xem xét bổ sung để NSDLĐ ký duyệt</sub>
<b><sub>Giảng viên</sub></b>
NhiƯm vơ 3:
<b><sub>Phi y 5 ni dung</sub></b>
<b><sub>Các biện pháp về kỹ thuật AT và phòng chống ch¸y nỉ</sub></b>
<b>Các biện pháp về kỹ thuật VSLĐ, phòng chống c hi, ci </b>
<b>thiện ĐKLV</b>
<b><sub>Mua sắm trang thiết bị PTBVCN</sub></b>
<b><sub>Chăm sóc sức khoẻ NLĐ</sub></b>
<b><sub>Tuyên truyền giáo dục, huấn luyện về BHLĐ</sub></b>
<sub>Mi ni dung phải cụ thể từng cơng việc, có số l ng, n </sub>
giá, thành tiền,
<sub>Tổng hợp kinh phí từng nội dung và tổng thể</sub>
<sub>Có quy dịnh thời gian thực hiện, thời gian hoàn thành</sub>
<sub>Có phân công trách nhiệm thực hiện</sub>
<b>L u ý</b>
30
30
<b>TT</b> <b>Néi dung</b> <b><sub>Đ</sub><sub>¬n </sub></b>
<b>vị</b>
<b>Số l </b>
<b>ợng</b>
<b>ơn </b>
<b>giá</b>
<b>Thành </b>
<b>tiền</b>
<b>Thời gian</b> <b>Phân </b>
<b>công </b>
<b>nh.vụ</b>
<b>Thực </b>
<b>hiện</b> <b>thànhHoàn </b>
<b>I</b> <b>Các biện pháp về </b>
<b>KTAT- PCCN</b>
1 Chế tạo thiết bị che chắn
an toàn
2 Bổ sung hệ thống chống
sét
3 Mua trang bị, thiết bị
PCCC
<i><b>Cộng I</b></i>
<b>II</b> <b>Các biƯn ph¸p </b>
<b>KTVSLĐ, phịng chống </b>
<b>độc hại, cải thiện ĐKLĐ</b>
Nhiệm vụ 3:
<b><sub>II - CĐCS tham gia XD kế hoạch BHLĐ căn cứ vào:</sub></b>
<b><sub>K hoch SXKD lp k hoch BHLĐ là yếu tố quan trọng</sub></b>
<b><sub>Tập hợp các đề xut, kin ngh</sub></b>
<sub>Từ các ATVSV và những NLĐ</sub>
<sub>Từ các thiếu sót, tồn tại trong các buổi kiểm tra BHLĐ</sub>
<b><sub>Ch ng đề xuất các biện pháp đảm bảo ATLĐ, VSLĐ, cải </sub></b>
<b>thiện ĐKLĐ cho CNLĐ</b>
<sub>Chú trọng: trong việc lập các biện pháp về ATLĐ, VSLĐ, PCCN và cảI thiện </sub>
ĐKLĐ
<sub>Tăng c ờng chất l ợng, số l ợng PTBVCN. Tăng c ờng ph ơng tiện làm việc, giảm </sub>
lao ng nng nhc, c hi
<sub>Tăng c ờng công tác tuyên truyền, huấn luyện về BHLĐ</sub>
32
32
<b>Nhiệm vụ 4:</b>
1.
2.
3.
4.
34
34
<b>I.</b>
<b>II.</b>
<b>III.</b>
<b>IV.</b>
<b>Che chn</b> <b>: che, rào chắn AT ở các bộ phận trục quay, truyền </b>
<b>chuyền ch/động dễ gây cuốn kẹp. Bao che, có t/bị b/vệ tránh </b>
<b> các vật </b>v<b>ăng bắn, m nh vỡ bánh đà, đá mài, phoi tin..v.v</b>
<b>m b o kho ng cách an toàn nh :</b>
<b></b> <b>ả</b> <b>ả</b>
* <b>Bộ phận khống chế kho ng tiếp xúc với l ỡi c a máy, bào máy ả</b>
<b>đang hoạt động khi gia công, chế biến gỗ</b>
<b> * /b o kho ng c¸ch AT tõ m¸y, t/ bị khi l/ việc tơí đ ờng dây điện </b> <b></b>
<b>trần, tới ch ớng ngại vật, tới công</b> trinh v.v..,
<b> * Rào chắn, đặt biển cấm vào khu vực, vùng hoạt động nguy hiểm </b>
<b>của cần trục</b>
36
<b>+ Tđ thc (thc, b«ng, b ngă</b> <b>…)</b>
<b>+ B</b>
<b>+ Thiết bị b o vệ: khoá AT cho từng loại máy</b>
<b>+ C cu AT: Cu ch; Rle; C cấu AT, chắn không </b>
<b>để chân tay, bộ phận cơ thể NLĐ vào vị trí n/hiểm</b>
<b> - Quy tr</b>
38
<b>-Xác định nguyên nhân; các tác nhân?, thúc đẩy </b>
<b>hành động khơng an tồn</b>
<b>+ Xác định động cơ không t t chi phối?ố</b>
<b>+ Xem xét trạng thái tâm lý, Hiện t ợng tâm lý</b>
<b>- Không chế điều kiện thùc hiƯn hµnh vi</b>
<b>- T ng c ờng qu n lý các yếu tố ng/hiểm có hạiă</b> <b>ả</b>
<b>- Xây dựng tác phong cơng nghiệp, thói quen </b>
<b>1.</b> <b>NSDL c n c vào T/chuẩn, Q/phạm ATL , VSL Đ</b> <b>ă</b> <b>ứ</b> <b>Đ</b> <b>Đ</b>
<b>của Nh n ớc, của ngành ban hành để:</b><i><b>à</b></i>
<i>+ Quy hoạch nhà x ởng và dây chuyền công </i>
<i> nghệ, dây chuyền SX, kho tàng, đ ờng đị lại<b>……</b></i>
<i>+ Bố trí máy, thiết bị vật t , nơi làm việc đóm b o ATả</i>
<i>+ Xây dựng quy trinh AT cho từng loại máy, thiết bị, </i>
<i> vật t và nội quy an toàn, vệ sinh nơi làm việc</i>
<b>2. Chỉ nhận vào làm việc NL đủ 18 tuổi trở lên, không Đ</b>
<b>sử dụng L n trong một số nghề, c/việc theo q/địnhĐ ữ</b>
<b>3. NL ph i đ/b o s/khoẻ theo Y/C c/việc ngành Đ</b> <b>ả</b> <b>ả</b>
40
40
<b>I.</b> <b>Báo tr ớc thời gian kiểm tra cho đối t ợng kiểm tra</b>
<b>II.</b> <b>Quản đốc phân x ởng hoặc cấp tuơng đ ơng phải </b>
<b>báo cáo tóm tắt tình hình thực hiện cơng tác BHLĐ </b>
<b>của đơn vị, những thiếu sót, tồn tại và đề xuất biện </b>
<b>pháp khắc phục ngoài khả năng của n v</b>
<b>III.</b> <b>H ớng dẫn Đoàn đi kiểm tra </b>
<b>IV.</b> <b>Trả lời các câu hỏi, tiếp thu các chỉ dẫn của Đoàn </b>
<b>kiểm tra</b>
<b>V.</b> <b>Đoàn kiểm tra phải lập Biên bản kiểm tra vµ ghi </b>
<b>vào sổ ghi Biên bản kiểm tra và kiến nghị. Quản </b>
<b>đốc phân x ởng phải ký vào Biên bản kiểm tra</b>
<b>NhiÖm vụ 5</b>
42
42
công đoàn cơ sở tham gia
đIều tra, xử lý tnlđ
<b>1.</b> <b>Khi xảy ra TNLĐ, NSDLĐ phải tổ chức việc điều </b>
<b>tra, lập biên bản có s</b>
<b>1. Sơ cấp cứu</b>
<b>2. Khai báo TNLĐ</b>
<b>3. Giữ nguyên hiện tr ờng</b>
<b>4. Cung cấp vật chứng cho đoàn điều tra </b>
<b>5. Tạo điều kiện cho ng ời làm chứng gặp đoàn điều tra</b>
<b>6. T chc iu tra và lập biên bản các vụ TNLĐ theo quy định</b>
<b>7. Gửi biên bản điều tra TNLĐ do cơ sở lập cho ng êi bÞ tai nạn, cơ quan </b>
<b>BHXH, các cơ quan điều tra cấp tỉnh</b>
<b>8. Thông báo vụ TNLĐ tại cơ sở và cách phòng ngừa</b>
<b>9. L u hồ sơ</b>
<b>10. Chịu mọi chi phí điều t ra</b>
44
<b>1.</b> <b>Phi thể hiện vai trò là chỗ d</b>
<b>tr×nh bày ở trên)</b>
<b>3.</b> <b>Phải có chính kiến râ rµng trong viƯc thùc hiÖn </b>
<b>chức năng bảo vệ NLĐ, chống khuynh h ớng đổ </b>
<b>hết lỗi cho NLĐ (nhất là các vụ TNLĐ chết ng ời)</b>
<b>4.</b> <b>Tham gia kiến nghị các biện pháp đề phịng </b>
<b>TNL§ t¸i diƠn</b>
<b>5.</b> <b>Tham gia đơn đốc làm các thủ tục để sm gii </b>
<b>Nhiệm vụ 6:</b>
46
46
<b>PhÇn II</b>
A.
B.
1. Hi ng BHl
2. bộ phận làm công tác bhlđ
3. bộ phận y tế
4. Mạng l ới an toàn vệ sinh viên (atsv)
5. Cđcs nhiệm vụ và quyền hạn
<sub>Phõn nh trỏch nhiệm làm công tác bhlđ</sub>
1. Phân định trách nhiệm cán bộ quản lý
c¸c cÊp
48
48
tỉ chøc bé m¸y
<sub>Là tổ chức phối hợp và t vấn về các hoạt động </sub>
bhl® ë doanh nghiƯp
<sub>Phối hợp: để bảo đảm quyền kiểm tra giám sát về bhlđ </sub>
của tổ chức cơng đồn
<sub>T vấn cho nsdlđ trong các hoạt động BHLĐ</sub>
<sub>C¬ cÊu tỉ chøc</sub>
<sub>gồm các thành viên có thẩm quyền đại diện</sub>
<sub>Chủ tịch hội đồng: đại dịên nsdlđ</sub>
<sub>Phó chủ tịch HĐ: đại din bch. Ccs</sub>
<sub>Uỷ viên th ờng trực: cán bộ làm công tác bhlđ</sub>
<sub>Uỷ viên: cán bộ làm công t¸c y tÕ</sub>
tỉ chøc bé m¸y
<sub>o nsdlđ cử để giám sát việc thực hiện các quy nh, ni </sub>
quy, biện pháp atlđ, vslđ trong dn (®IỊu 13-n® 06/cp)
<sub>Có 10 nhiệm vụ, 3 quyền; đặt d ới sự lđ trực tiép nsdlđ</sub>
<sub>Là th ờng trực hội đồng Bhlđ, T vấn cho hội đồng trong các </sub>
hoạt động bhlđ ở dn
<sub>tæ chøc số l ợng cán bộ:</sub>
<sub>d ới 300 lđ: có ít nhất 1cán bộ bán chuyên trách</sub>
<sub>từ 300 1.000 lđ: có ít nhất 1 cb chuyên trách</sub>
<sub>trên 1.000 l®: cã Ýt nhÊt 2 cb chuyên trách hoặc tỏ chức </sub>
phòng ban
<sub>Các t.c.ty nhà n ớc, quản lý nhiều dn cã nhiÒu yÕu tè nguy </sub>
hiểm, độc hại phảI tổ chức phòng hoặc ban bhl
<sub>Yêu cầu dối với cán bộ làm công tác bhlđ:</sub>
<sub>ng i am hiu v k thut v thực tiễn sx phảI đ ợc đào tạo về </sub>
chuyện mơn, đ ợc bố trí ổn định để đi sâu vào nghiệp vụ
bhlđ
<sub>Ph¶I th êng xuyên đI sâu, đI sát c¸c bé phËn trùc tiÕp sx </sub>
50
50
tỉ chøc bé m¸y
<sub>Gióp cho nsdlđ trong công tác qu¶n lý vỊ vƯ sinh </sub>
lao động và thực hiện 9 nhiệm vụ cụ thể (ttlt số
14/1998)
<sub>C¬ cÊu tỉ chøc:</sub>
<sub>D íi 150 lđ: có 1 y tá</sub>
<sub>Từ 151 300 lđ: có 1 y sỹ</sub>
<sub>Trên 301 lđ: có 1 bác sỹ và 1 y tá</sub>
<sub>Yêu cầu:</sub>
<sub>Tt c cỏc dn u phI tổ chức bộ phận hoặc bố trí </sub>
tổ chức bộ máy
“<sub>ATVSV là hình thức hoạt động về BHLĐ của NLĐ đ ợc </sub>
thành lập theo thoả thuận giữa NSDLĐ và BCH. CĐCS,
nội dung hoạt động phù hợp với luật pháp, bảo đảm
quyền của NLĐ và lợi ích của NSDLĐ”
<sub>Tất cả các DN đều phải t chc mng l i ATVSV</sub>
<sub>ATVSV là những ng ời LĐ trực tiếp, do tổ bầu ra mỗi tổ </sub>
1 ng ời , làm việc theo nhóm mỗi nhóm 1 ng êi
<sub>NSDLĐ phối hợp với BCH. CĐCS ra quyt nh cụng </sub>
nhận
<sub>Danh sách ATVSV đ ợc thông báo công khai</sub>
<sub>T chc cụng on qun lý hoạt động mạng l ới ATVSV</sub>
<sub>ATVSV có chế độ sinh hoạt, đ ợc bồi d ỡng nghiệp vụ, đ </sub>
52
52
tổ chức bộ máy
<sub>H ng dn t bầu ATVSV đúng tiêu chuẩn quy định</sub>
<sub>Tổng hợp danh sách đề nghị NSDLĐ ra quyt nh </sub>
công nhận
<sub>Phối hợp víi NSDL§</sub>
Xây dựng Quy chế hoạt động mạng l ới ATVSV để tạo
điều kiện cho ATVSV hoạt động có hiệu quả
<sub>Båi d ìng n©ng cao kiÕn thøc, nghiệp vụ cho ATVSV</sub>
<sub>Kiến thức về: pháp luật, ATLĐ, VSLĐ, cải thiện ĐKLĐ</sub>
<sub>Kỹ năng kiểm tra giám sát ATVSLĐ</sub>
<sub>Ph ng phỏp hot ng</sub>
<sub>Đánh giá, biểu d ¬ng khen th ëng cho ATVSV xuÊt s¾c</sub>
tổ chức bộ máy
<b> </b>
<sub>Quyết định cơng nhận hoặc thành lập mạng l ới </sub>
ATVSV
<sub>Ban hành Quy chế hoạt động mạng l ới ATVSV</sub>
<sub>Thực hiện Phối hợp với BCH. CĐCS nh đã nêu ở phần </sub>
tr¸ch nhiƯm cđa C§CS
<sub>Tạo điều kiện thuận lợi và duy trì sự hoạt động của </sub>
mạng l ới ATVSV đạt hiệu quả
54
54
tổ chức bộ máy
1. H íng d·n
- H ớng dẫn biện pháp làm việc an toàn đối với công nhân
mới tuyển dụng, mới chuyển về làm việc ở tổ
2. KiÓm tra
- Kiểm tra máy, thiét bị, nơi làm việc, kiểm tra việc thực
hiện các biện pháp an tồn nhằm phát hiện những thiếu sót tồn tại
để có biện pháp khắc phục kịp thời
- Đôn đốc, giám sát mọi ng ời trong tổ chấp hành nghiêm
các quy định về ATVSLĐ, bảo quản thiết bị AT, sử dụng đầy đủ trang
bị PTBVCN
3. Tham gia
- Tham gia góp ý với tổ tr ởng SX đề xuất KH BHLĐ, các
biện pháp đảm bảo ATVSLĐ, cải thiện ĐKLĐ
4. KiÕn nghÞ
<b>tỉ chøc bộ máy</b>
56
56
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
58
58