Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

giao an tuan 8 lop 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.88 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2014 </b>
TIẾT 1 : CHÀO CỜ


TIẾT 2,3 : TẬP ĐỌC:
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- Biết nghỉ hơi đúng;bước đầu đọc rõ lời các nhân vật trong bài. </b>


- Hiểu ND:Cô giáo như người mẹ hiền,vừa yêu thương vừa nghiêm khắc dạy bảo các em HS
nên người (trả lời được các câu hỏi SGK)


<b>* HS khá, giỏi nêu nội dung bài</b>
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa bài học trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạyvà học : </b>
1. Kiểm tra bài cũ


- Học sinh lên đọc bài: “Thời khoá biểu” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Tiết 1: </b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>


<i>* Hoạt động 2: Luyện đọc</i>


- Giáo viên đọc mẫu


- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu, từng đoạn


. - Giải nghĩa từ:
- Đọc theo nhóm
- Thi đọc cả bài.
<b>Tiết 2: </b>


<i>* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài</i>


Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài,
sau đó trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa.
a) Giờ ra chơi minh rủ nam đi đâu?


b) Các bạn ấy định ra phố bằng cách nào?


c) Khi Nam bị bác bảo vệ giữ cô giáo đã làm gì?
d) Cơ giáo làm gì khi Nam khóc?


e)Người mẹ hiền trong bài là ai?
<i>* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. </i>
- Giáo viên nhận xét bổ sung.
<i>* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò.</i>
<i><b>- HS khá ,giỏi nhắc lại nội dung bài</b></i>
- Giáo viên hệ thống nội dung bài.



- Học sinh về nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau.


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng
đoạn.


- Học sinh đọc phần chú giải.
- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh đọc theo nhóm đơi.
- Đại diện các nhóm thi đọc.


- Cả lớp nhận xét nhóm đọc tốt nhất.
- Đọc đồng thanh cả lớp.


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của giáo viên.


- Minh rủ Nam ra phố xem xiếc.


- Các bạn ấy chui qua chỗ tường bị thủng.
- Cơ nói với bác bảo vệ “bác nhẹ tay kẻo
cháu đau…” và đưa em vào lớp.


- Cơ xoa đầu Nam và gọi Minh đang thập
thị ngồi cửa lớp vào.


- Cơ giáo.



- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài theo vai.
- Cả lớp cùng nhận xét chọn nhóm đọc hay
nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>36+ 15</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100, dạng 36 + 15 .


-Biết giải bài tốn theo hình vẽ bằng một phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.Bài tập cần làm
bài 1 ( dòng 1), bài 2 (a,b), bài 3.


<b>II. Đồ dùng học tập:</b>


<b>- 4 bó 1 chục que tính và 11 que tính rời. </b>
- Giáo viên: Bảng phụ.


- Học sinh: Vở bài tập


<b>III. Các hoạt động dạy và học .</b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- 1HS Đặt tính và tính : 36+5
-Lớp làm BC 46+7


-1HS Tính nhẩm :36+5 = ,58+6+3 =
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới:


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>



<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài </i>
<i>* Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 36 + 15</i>


Giáo viên nêu bài toán để dẫn đến phép tính 36 + 15.
+Có 36 que tính,thêm 5 que tính nữa.Hỏi có tất cả
bao nhiêu que tính.?


+Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm
thế nào?


- Y/c học sinh thực hiện trên que tính để tìm kết
quả.


GV nêu lại :Gộp 6 que tính ở hàng trên với 5 que
tính ở hàng dưới thành 11 que tính, bó lại thành 1bó
1chục và còn 1 que rời.3chục hàng trên với 1chục
hàng dưới là 4chục,thêm 1chục là 5chục và 1que tính
rời nữa là 51 que tính.


- Hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính.


+Gọi 1HS đặt tính và trình bày cách thực hiện.
-GV kết luận lại -ghi bảng


36 * 6 cộng 5 bằng 11, viết 1
+ 15 nhớ 1


51 * 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1
bằng 5,viết 5



* 36 + 15 = 51.


<i>* Hoạt động 3: Thực hành. </i>


GV hướng dẫn học sinh làm bài tập.
<b>Bài 1:Dịng 1</b>


-GV nêu lần lượt
<b>Bài 2:Đặt tính rồi tính.</b>
36 và 18 , 24 và 19.


- Học sinh nêu lại bài tốn-phân tích đề.
-Thực hiện phép cộng 36+15.


-HS thực hiện và nêu kết quả:bằng 51


- Học sinh đặt tính và nêu cách thực hiện
phép tính.


+ Bước 1: Đặt tính.


3 6 *viết số 36 rồi viết số 15


+ dưới sao cho chữ số 5 thẳng
15 cột với chữ số 6,1 thẳng cột


51 Với 3,viết dấu + giữa hai hàng số và
kẻ vạch ngang



+ Bước 2: Tính từ phải sang trái.
* 6 cộng 5 bằng 11, viết 1 nhớ 1.


* 3 cộng 1 bằng 4, thêm 1 bằng 5, viết 5.
* 36 + 15 = 51.


-HS nhắc lại
-Đọc ĐT


- Học sinh làm từng bài theo yêu cầu của
giáo viên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3: Yêu cầu HS phân tích đề.</b>


<i><b>- HSKG biết phân tích và giải được bài toán này.</b></i>
<i>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. </i>


TC:HÁI HOA .


GV phổ biến trò chơi -luật chơi.
GV nhận xét chung-tuyên dương.
- Giáo viên nhận xét giờ học.


-Lớp thảo luận theo cặp- làm vào vở.
-2HS lên bảng thực hiện.


-Nhận xét chữa bài.
- Học sinh thực hiện.
-1HS trình bày bài giải.
HS lắng nghe-Thực hiện chơi.


-Nhận xét tuyên dương.
.


<b>TIẾT 5 : Đạo đức:</b>

CHĂM LÀM VIỆC NHÀ


I/ MỤC TIÊU


<i>1-Kiến thức: HS biết: Trẻ em có bổn phận tham gia những việc nhà phù hợp với khả năng, chăm làm</i>
việc nhà, thể hiện tình cảm của em đối với Ơng Bà, Cha Mẹ.


<i>2-Kỹ năng</i> : -HS biết Tự giác tham gia làm việc nhà phù hợp


-KNS : KN đảm nhận trách nhiệm tham gia làm việc nhà phù hợp với khả năng.


<i>3-Thái độ</i> : Có thái độ khơng đồng tình với hành vi chưa chăm làm việc nhà HS biết yêu mến
những người sống gọn gàng ngăn nắp.


<b>II/ TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN</b>


-Bộ tranh nhỏ để làm việc theo nhóm ở HĐ2, Các thẻ bài, Đồ dùng chơi đóng vai, VBT Đạo đức 2.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<i><b>A. Ổn định tổ chức:</b></i> - Hát


<i><b>B. Kiểm tra bài cũ: + Giờ trước chúng ta học bài gì?</b></i>
<i> -NX - Đánh giá</i>


- Chăm làm việc nhà


- 1 Hs đọc bài


<i><b>C.Dạy bài mới: </b></i>


<i><b>1-Phần đầu: Khám phá: Giới thiệu bài, ghi tựa</b></i> -HS lắng nghe.
<i><b>2-Phần hoạt động: Kết nối:</b></i>


<i><b>a/. Hoạt động 1: Tự liên hệ:</b></i>


<i>Mục tiêu: Giúp HS tự nhìn nhận, đánh giá sự</i>
tham gia làm việc nhà của bản thân.


<i>Cách tiến hành:</i>


- Nêu câu hỏi: ở nhà em đã tham gia làm những cơng
việc gì? Kết quả của những cơng việc ấy ntn?


- Nhận xét – tuyên dương


-Quét nhà, quét sân, cổng, lau nhà, bàn ghế,
dọn mâm bát... Sau khi làm những việc đó
em được bố mẹ khen là sạch sẽ.


+Sắp tới em mong muốn được tham gia những công
việc gì? Vì sao em lại thích những cơng việc đó?


=> Chúng ta hãy tìm những cơng việc nhà phù hợp


-Lặt rau, cho gà ăn, nấu cơm ...



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

với khả năng và bày tỏ nguyện vọng tham gia của
mình với cha mẹ.


<i><b>b/.Hoạt động 2: Đóng vai</b></i>


<i>Mục tiêu:+HS biết cách ứng xử đúng trong tình</i>
huống cụ thể. +GDKNS: đảm nhận trách nhiệm.


<i>Cách tiến hành:</i>


-Chia lớp làm ra 2 nhóm: mỗi nhóm đóng 1 vai.
+Nhóm 1: Tình huống 1: -Hồ đang qut nhà thì bị
bạn rủ đi chơi. Hồ sẽ ...


+Nhóm 2: Tình huống 2: Anh (chị) của Hồ nhờ
Hoà gánh nước, cuốc đất ... Hoà sẽ ...


+Thảo luận và chuẩn bị đóng vai


+Các nhóm lên đóng vai theo tình huống
của mình.


- Lớp nhận xét
=> GV chốt lại: ở tình huống 1: các em cần làm


xong việc nhà sau đó mới đi chơi. Như vậy nhà cửa
mới sạch sẽ, gọn gàng, bố mẹ vui lịng. Tình huống
2: các em phải từ chối và giải thích rõ: em cịn q
nhỏ chưa làm được việc gánh nước,…



- HS chú ý lắng nghe


<b>c/. Hoạt động 3: Chơi trị chơi: “Nếu…thì…”</b>
<i>Mục tiêu: HS biết cần phải làm gì trong các tình</i>
huống để thể hiện trách nhiệm của mình với cơng
việc gia đình.


<i>Cách tiến hành:</i> -Khi nhóm “ Chăm ” đọc tình


-GV chia lớp thành 2 nhóm “Chăm” và “Ngoan”,
-GV phát phiếu giao việc


huống thì nhóm “ Ngoan” phải có câu TL
và ngược lại.


+ Nhóm “ Chăm”: Viết chữ tiếp sau chữ Nếu:
<i>a. Nếu Mẹ đi làm về, tay xách túi nặng ...</i>
<i>b. Nếu em bé uống nước ...</i>


<i>c. Nếu nhà cửa bề bộn sau khi liên hoan ....</i>
<i>d. Nếu anh hoặc chị của bạn quên khơng làm</i>
<i>việc nhà đã được giao ...</i>


+Nhóm “Ngoan”: Viết chữ tiếp sau chữ Nếu:
<i>đ. Nếu mẹ đang chuẩn bị nấu cơm ...</i>
<i>e. Nếu quần áo phơi ngồi sân đã khơ ....</i>


<i>g.Nếu bạn được phân công làm một việc quá sức</i>
<i>của mình…</i>



<i>h.Nếu bạn muốn được tham gia làm một việc nhà</i>
<i>khác ngồi những việc bố đã phân cơng…</i>


- Nhận xét - đánh giá nhóm nào có câu trả lời đúng thì


- Nhóm “ Ngoan” trả lời:


<i>...thì em sẽ ra đón và xách đỡ mẹ.</i>
<i>.... thì em lấy nước cho bé uống</i>
<i>... thì em sẽ dọn dẹp ngay</i>
<i>.... thì em sẽ ...</i>


- Nhóm “ Chăm” trả lời
<i>.... em giúp mẹ nhặt rau</i>
<i>...thì em rút vào và xếp.</i>


<i>... thì em sẽ giải thích cho người lớn hiểu</i>
<i>khả năng của mình.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

nhóm đó thắng cuộc.
<i><b>3-Phần cuối:</b></i>


-Củng cố: GD:Tham gia làm việc nhà là quyền và bổn
phận của mỗi người.


-HS lắng nghe.
-Dặn dò: Về nhà thực hiện theo bài học, làm BT 6. -HS thực hiện.
- Nhận xét chung tiết học . /. -Tiếp thu.




<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>Thứ hai ngày 13 tháng 10 năm 2014 </b>
<b>Tiết 1: VUI CHƠI</b>


<b>Tiết 2: Ơn lụn Tốn</b>
ÔN 26 + 5; 36 + 15
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Giúp HS đặt tính, tính đợc bài tốn dạng 26 + 5; 36 + 5.
- Giải bài toán có lời văn bàng một, hai phép tính.


<b>II. Cơng việc chuẩn bị: GV : Bảng phụ HS: Vở bài tập </b>
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị :</b>


- Gọi một số HS đọc bảng cộng 6
<b>2. Bài mi </b>


<b>*HĐ1: Giới thiệu và ghi bảng </b>
<b>*HĐ2: Hớng dẫn làm bài tập </b>
<b>Bài 1 </b>


- GV đa bài tập và giao nhiệm vụ: Đặt tính rồi
tính vào vở


36 + 8 38+25


66+19 75+6
- GV nhËn xÐt , chữa chung.
<b>Bài 2 </b>


- GV nêu bài toán: Bố 45 tuổi . Ông hơn bố
35 tuổi. Hỏi ông bao nhiêu tuổi?


+ Bài toán cho biết gì? Yêu cầu tìm gì?
- Cho HS tự làm vào vở.


- GV nhận xét, chữa chung.
<b>*Bài </b>


Điền chữ còn thiếu vào ô trống :
4…+ 17 = 63 5… +24 = 82
72 + 1…= 81 6+ 3… = 85
GV nhËn xÐt , chữa chung.


<b>3. củng cố, dặn dò:</b>
- Nhận xét tiết häc .


- 2HS đọc. Lớp nhận xét
- Lắng nghe


- HS làm bài.


- 2 HS làm bảng phụ.
- Lớp nhận xét và chữa bài


- 1 HS c li bi tp v nờu ý kin.



- HS tóm tắt, giải bài vào vở, 1 HS làm bảng phụ.
Lớp chữa bài


Bài giải: Tuổi của ông lµ:


35 + 45 = 80 (tuæi )
§¸p sè: 80 ti
- Cho HS K, G thùc hiƯn:


<b>Tiết 3: Ôn luyện Tiếng Việt</b>


<b>LUYỆN ĐỌC – LUYỆN VIẾT NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I. Môc tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Kể lại đợc câu chuyện: “ Ngời mẹ hiền” bằng lời của mình.
<b>II. Cơng việc chuẩn bị: - Sách Tiếng Việt</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
<b>2. Bµi míi</b>


<b>*HĐ1. Giới thiệu ghi tên bài lên bảng</b>
<b>*HĐ2. Hớng dẫn luyện đọc</b>


- GV chia líp thành các nhóm



- YC HS k tờn cỏc bi tp đọc đã học


a. Đọc từng đoạn trong nhóm
- Yêu cầu HS luyện đọc từng bài
- Kết hợp trả lời câu hỏi cuối bài


b. Tổ chức cho các nhóm thi đọc cá nhân,
đồng thanh


- Cho HS thi đọc từng bài


- GV nhận xét, bình chọn cá nhân, nhóm đọc
hay nhất


<b>3. lụn viết</b>
- Gọi HS đọc bài


- Yêu cầu HS viết bảng từ khó, dễ sai:
- Khi viết chữ đầu dịng, sau dấu chấm, tên
riêng chúng ta phai viết gì?


- Trong bài có những dấu câu nào?


- Dặn HS khi viết chữ đầu nùi vào một ô, viết
hoa chữ đầu dòng, tên riêng, sau dấu chấm.
- GV chấm 4-5 bài


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét giờ học



- Lắng nghe
- Th¶o ln nhãm


- Đại diện các nhóm nêu tên các bài tập đọc đã
học trong tuần:


. Ngêi mÑ hiền
. Bàn tay dịu dàng


- Ln lt tng HS đọc trớc nhóm của mình, các
bạn trong nhóm chỉnh sửa li cho nhau.


- Trả lời câu hỏi: 1 bạn hỏi- 1 bạn trả lời


- Cỏc nhúm thi đọc đoạn, bài: cá nhân, ng
thanh


- Nhn xột bn c


- Các nhóm tự phân vai: Ngời dẫn chuyện, bác
bảo vệ, cô giáo, Nam vµ Minh


-1HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- HS viết vào bảng con


- Phải viết hoa


- Dấu chấm, dấu phẩy, dấu hai chấm.,…
- HS lắng nghe



- HS viết vào vở
<b></b>
<b> Thứ ba ngày 8 tháng 10 năm 2013 </b>


TIẾT 1 : <b> KỂ CHUYỆN:</b>
<b>NGƯỜI MẸ HIỀN</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Dựa theo tranh minh họa, kể được từng đoạn của câu chuyện “Người mẹ hiền”
- HS khá ,giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện.(BT2)


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Chuẩn bị tranh minh họa.
- Học sinh: Bảng phụ.


<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh lên kể lại câu chuyện “Người thầy cũ”.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Dựa theo tranh kể lại từng đoạn câu
<b>chuyện. </b>


- GV hướng dẫn học sinh quan sát 4 tranh, đọc


lời nhân vật trong tranh, nhớ nội dung từng đoạn
câu chuyện.


+ Hai nhân vật trong tranh là ai? Nói cụ thể hình
dáng từng nhân vật?


+ Hai cậu học trị nói với nhau những gì ?
<b>- Dựng lại câu chuyện theo vai. </b>


<i><b>- HS khá ,giỏi thực hiện</b></i>


- Yêu cầu học sinh tập kể trong nhóm.
- Cùng cả lớp nhận xét.


<i>* Hoạt động 3: Củng cố </i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.
- Học sinh về nhà kể lại


- Học sinh kể chuyện trong nhóm.


- Quan sát tranh, đọc lời nhân vật, nhớ nội
dung từng đoạn câu chuyện.


- Các nhóm học sinh kể từng đoạn theo tranh.
- Cả lớp cùng nhận xét.


- Minh và Nam, Minh mặc áo hoa không đội
mũ, Nam đội mũ mặc áo màu sẫm.


- Minh thì thầm … có thể trốn ra.


- Học sinh tập kể chuyện theo vai
.


TIẾT 2 :

<b>TOÁN:</b>


<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


-Thuộc bảng 6,7,8,9 cộng với một số.


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.
-Biết giải bài toán về nhiều hơn cho dưới dạng sơ đồ.


-Biết nhận dạng hình tam giác.Bài tập cần làm bài 1,2,4, bài 5( a ) .
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học . </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi 1HS lên bảng làm bài 3/ 36
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
2. Bài m i: ớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.</i>


<b>Bài 1: GV yêu cầu học sinh tính nhẩm rồi điền ngay</b>
kết quả.



<b>Bài 2: Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. </b>


<b>Bài 4: Học sinh tự nêu đề tốn theo tóm tắt rồi giải. </b>
<b>- HS khá ,giỏi biết tóm tắt và giải bài tốn này.</b>


<b>Bài 5a: Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm hình</b>
.


<i>* Hoạt động : Củng cố - Dặn dò.</i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


- Học sinh làm miệng rồi lên điền kết quả.
- Học sinh làm vào vở.


-1HS lên bảng điền


- Học sinh nêu đề toán rồi giải theo nhóm
đơi


-Đại diện trình bày .
-Nhận xét chữa bài.


Số cây đội hai trồng được là:
46 + 5 = 51 (Cây):


Đáp số: 51 cây



- Học sinh quan sát hình trong sách giáo
khoa rồi trả lời. .


+ Có 3 hình tam giác.


TIẾT 3 : TIẾNG ANH
TIẾT 4 :CHÍNH TA
<b>Tập chép: NGƯỜI MẸ HIỀN .</b>
<b>I. Mục tiêu. </b>


- Chép lại chính xác bài chính tả, trình bày đúng lời nói nhân vật trong bài:
- Làm đúng các bài tập 2,3a.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học . </b>
1. Kiểm tra bài cũ


- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng viết các từ: Nguy hiểm, ngắn ngủi, cúi đầu, quý báu.
- Học sinh ở dưới lớp viết vào bảng con.


- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.
2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của sinh.</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tập chép </i>


- Giáo viên đọc mẫu đoạn chép.
- Hướng dẫn tìm hiểu bài.


Giáo viên nêu câu hỏi để học sinh trả lời theo nội
dung bài chép.


+ Vì sao Nam khóc?


+ Cơ giáo nghiêm giọng hỏi 2 bạn như thế nào?
- Giáo viên hướng dẫn viết chữ khó vào bảng con:
Xoa đầu, thập thò, nghiêm giọng, trốn học, …


- Hướng dẫn học sinh viết vào vở.


- Học sinh lắng nghe.
- 2 Học sinh đọc lại.


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo
viên.


- Vì đau và xấu hổ.


- Từ nay các em có trốn học đi chơi nữa
không ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầu học sinh chép bài vào vở.


- Theo dõi, uốn nắn, quan sát giúp đỡ em chậm theo
kịp các bạn.



- Đọc cho học sinh soát lỗi.
-Chấm bài -Nhận xét


<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập.</i>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập2 vào vở
- Giáo viên cho học sinh làm bài tập 3a.


- HSKG làm được bài 3a


<i>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh chép bài vào vở.
- Soát lỗi.


-Đổi vở chấm bài.
- Học sinh đọc đề bài.
- Học sinh làm bài vào vở.
- 1 Học sinh lên bảng làm.
- Cả lớp nhận xét.


- HS các nhóm lên thi làm nhanh.


- Cả lớp nhận xét nhóm làm nhanh, đúng
nhất.


<b></b>
<b>---BUỔI CHIỀU</b>



<b>Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2014 </b>
<b>Tiết 1: Thủ cơng</b>


<b>GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHƠNG MUI (tiết 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


-Gấp được thuyền phẳng đáy không mui.Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng .
<b>II. Đ D D H :</b>


GV : Mẫu thuyền, quy trình gấp thuyền.
HS : Giấy nháp.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


1.Khởi động :( 1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (2 ’)


Gọi 2 hs nêu quy trình: Gấp thuyền phẳng khơng
mui.


-Kiểm tra đồ dùng học tập của HS .
3. Bài mới:


<i><b> *.Giới thiệu bài : Gấp thuyền phẳng đáy </b></i>
<i><b>không mui </b></i>



4 . Phát triển các hoạt động : (24’)


* Hoạt động 1 : Hệ thống lại các bước gấp thuyền
phẳng đáy không mui.


- GV yêu cầu 1 hoặc 2 hs lên bảng thao tác lại các
bước gấp thuyền phẳng đáy không mui đã học ở tiết 1
và nhận xét.


- GV treo bảng qui trình gấp thuyền phẳng khơng đáy
lên bảng và nhắc lại các bước của quy trình gấp


thuyền.


* Hoạt động 2 : Thực hành gấp thuyền phẳng đáy
không mui


- GV tổ chức cho hs thực hành gấp thuyền .


- 2 HS nêu


- HS thao tác và nhắc lại các bước gấp .
- Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều.
- Bước 2: gấp tạo thân và mũi thuyền.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Trong quá trình hs thực hành, GV đến từng nhóm
quan sát.Hướng dẫn HS trang trí để trình bày sản
phẩm .


- GV tổ chức cho hs trang trí, trưng bày sản phẩm


theo nhóm để khích lệ khả năng sáng tạo của từng
nhóm.


- GV nhận xét- tuyên dương nhóm
<b>5. Củng cố - dặn dị : (2’) </b>


- Gv nhận xét tiết học .


- Gv chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân nhóm để
tuyên dương.


- Chuẩn bị :Giờ sau mang giấy nháp , giấy thủ công để
học “Gấp thuyền phẳng đáy có mui “


- HS trang trí bằng cách làm thêm mũi
thuyền đơn giản bằng miếng bìa HCN gài
vào 2 khe của mạn thuyền .


<b>Tiết 2: Tin học</b>


<b>Tiết 3: Thực hành Thủ công</b>


GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY KHÔNG MUI (tiết 2)
<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-Biết cách gấp thuyền phẳng đáy không mui.


-Gấp được thuyền phẳng đáy không mui.Các nếp gấp tương đối phẳng , thẳng .
<b>II. Đ D D H :</b>



GV : Mẫu thuyền, quy trình gấp thuyền.
HS : Giấy màu


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


- GV treo bảng qui trình gấp thuyền phẳng khơng
đáy lên bảng và nhắc lại các bước của quy trình gấp
thuyền.


* Thực hành gấp thuyền phẳng đáy không mui
- GV tổ chức cho hs thực hành gấp thuyền .


- Trong q trình hs thực hành, GV đến từng nhóm
quan sát.Hướng dẫn HS trang trí để trình bày sản
phẩm .


- GV tổ chức cho hs trang trí, trưng bày sản phẩm
theo nhóm để khích lệ khả năng sáng tạo của từng
nhóm.


- GV nhận xét- tuyên dương nhóm
- Gv nhận xét tiết học .


- Gv chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số cá nhân nhóm
để tuyên dương.


- Chuẩn bị :Giờ sau mang giấy nháp , giấy thủ công
để học “Gấp thuyền phẳng đáy có mui “



- 2 HS nêu


- HS thao tác và nhắc lại các bước gấp .
- Bước 1: Gấp các nếp gấp cách đều.
- Bước 2: gấp tạo thân và mũi thuyền.


- Bước 3: Tạo thuyền phẳng đáy không mui
- HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy không
mui


- HS trang trí bằng cách làm thêm mũi thuyền
đơn giản bằng miếng bìa HCN gài vào 2 khe
của mạn thuyền .


--- 
<b>---Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> I. Mục tiêu: </b>


-Nêu được một số việc cần làm để giữ vệ sinh ăn uống như: ăn chậm nhai kĩ ,không uống nước
lã,rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đại tiện ,tiểu tiện


- Nêu được tác dụng của các việc cần làm.
- KNS : GD HS biết rửa tay sạch trước khi ăn


<b>II. Đồ dùng học tập: - Giáo viên: Tranh vẽ minh họa trong sách giáo khoa. </b>
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học : 1. Kiểm tra bài cũ </b>


- Ăn uống đầy đủ có ích lợi gì ?- Giáo viên nhận xét.
2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Thảo luận làm gì để ăn sạch. </i>
-ChoHSlàm việc theo cặp .


- Để ăn sạch sẽ chúng ta cần phải làm những gì ?
- GV kết luận: Để ăn sạch sẽ chúng ta phải rửa tay
trước khi ăn. Rửa sạch rau quả và gọt vỏ trước khi
ăn. Ăn thức ăn phải đậy cẩn thận khơng để ruồi
muỗi, gián, chuột bị hay đậu vào


*Hoạt động 3 ; Thảo luận làm gì để uống sạch.
-Để uống sạch sẽ hằng ngày chúng ta cần làm
những gì?


.* Hoạt động 4: Thảo luận về lợi ích của ăn uống
sạch sẽ.


<i><b>HS khá ,giỏi nêu được tác dụng của các việc cần </b></i>
- Cho Hs quan sát tranh vẽ trong sách giáo khoa.
- Gọi các nhóm trình bày.


- GV kết luận: Giáo viên hướng dẫn học sinh chơi.
<i>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. </i>


- Nhận xét giờ học



- HS thực hành theo cặp.


- Đại diện 1 số nhóm lên lên phát biểu ý
kiến.


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- HS nhắc lại kết luận nhiều lần.
-HS thảo luận theo nhóm nhỏ.


-Nêu những đồ mình thường uống hằng
ngày.


-Đại diện nêu ý kiến.


-Làm việc với SGK và nêu ý kiến


- Học sinh quan sát hình 6, 7, 8 trong sách
giáo khoa.


- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời câu
hỏi.


- Các nhóm báo cáo. - Cả lớp nhận xét.
- Nhắc lại kết luận.


<i><b> </b></i>


TIẾT 2 : TẬP ĐỌC:
<b>BÀN TAY DỊU DÀNG</b>


<b>I. Mục tiêu. </b>


- Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ ;bước đầu biết đọc lời nhân vật phù hợp với nội dung


-Hiểu ND:Thái độ ân cần của thầy giáo đã giúp An qua nỗi buồn mất bà và động viên bạn học
tập tốt hơn,khơng phụ lịng tin u của mọi người(trả lời được các câu hỏi trong SGK) .


KNS : giáo dục HS biết kính trọng thầy cơ giáo.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Tranh minh họa bài trong sách giáo khoa.
- Học sinh: Bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi 2 HS lên đọc bài: “Người mẹ hiền” và trả lời câu hỏi trong sách giáo khoa.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Luyện đọc: </i>


- Giáo viên đọc mẫu


- Hướng dẫn đọc kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu, từng đoạn.


- Giải nghĩa từ:



+ Âu yếm: Biểu lộ tình thương u bằng cử chỉ lời
nói.


+ Thì thào: Nói rất nhỏ với người khác.


+ Trìu mến: Biểu lộ sự q mến bằng cử chỉ lời nói.
- Hướng dẫn đọc cả bài


- Đọc theo nhóm.
- Thi đọc cả bài


<i>* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài</i>


Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn rồi cả bài
để trả lời lần lượt các câu hỏi trong sách giáo khoa.
<i>* Hoạt động 4: Luyện đọc lại. </i>


- Giáo viên nhận xét bổ sung.


<b>- HSKG biết phân vai đọc được bài này.</b>
<i>* Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò</i>


- Học sinh lắng nghe.


- Học sinh nối nhau đọc từng câu, từng
đoạn.


- Học sinh đọc phần chú giải.


- Học sinh đọc theo nhóm đơi.


- Đại diện các nhóm thi đọc.
- Nhận xét nhóm đọc tốt nhất.


- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi theo yêu
cầu của giáo viên.


- Các nhóm học sinh thi đọc cả bài.


- Cả lớp cùng nhận xét khen nhóm đọc tốt.


TIẾT 3 : TOÁN:
<b>BẢNG CỘNG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Thuộc bảng cộng đã học.


-Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100.


-Biết giải bài toán về nhiều hơn. Bài tập cần làm bài1, 2( 3 phép tính đầu ), bài 3
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học . </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


-1 Học sinh lên bảng làm bài 4/37.
- Giáo viên nhận xét ghi điểm.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV hướng dẫn học sinh lập bảng cộng qua bài tập 1.
- Yêu cầu HS học thuộc bảng cộng.


<b>Bài 2: Tính. 3 phép tính đầu.</b>
Cho HS làm vào bảng con.


<b>Bài 3: Yêu cầu HS tự tóm tắt rồi giải vào vở. </b>
<i><b>HSKG biết tóm tắt và giải bài tốn</b></i>


Tóm tắt.
Hoa: 28 kg


Mai cân nặng hơn hoa: 3 kg
Mai: … kg ?


<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. </i>
- GV nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.


- HS tự lập bảng cộng.
- Tự học thuộc bảng cộng.


- HS xung phong lên đọc thuộc bảng công
thức cộng 9, 8, 7, 6.



- Học sinh làm bảng con.
15


+
9
34


26
+
17
43


36
+
8
44
- HS làm theo nhóm.
-Đại diện lên trình bày.
-Nhận xét chữa bài.
Bài giải:


Mai cân nặng là:
28 + 3 = 31 (Kg):
Đáp số: 31 kilôgam.
.


--- 
<b>---BUỔI CHIỀU</b>


<b>Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 </b>


<b>Tiết 1: AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b>HỆ THỐNG CỦNG CỐ, EM HIỂU VỀ ĐƯỜNG PHỐ</b>
<b> I.Mục tiêu:</b>


- HS nhận biết được các đặc điểm cơ bản về đường chưa an tồn
- HS có ý thức đi đúng quy định trên đường phố.


<i><b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh trang 10-11/sgk cho các nhóm.</b></i>
<i><b>III. Các hoạt động dạy học:</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy Hoạt động học</b></i>
1. Bài cũ:


- Nêu những điều kiện để đường phố
- Ở địa phương em có những đường nào?
2. Bài mới:


a. Giới thiệu:
b. Tìm hiểu bài:
HĐ 1:


- Cho các nhóm quan sát tranh hình 2,3/sgk
- Nêu đặc điểm của đường phố chưa an toàn
- GV kết luận 2 câu trong sgk


- GV hỏi thêm: Bạn nào nhà ở ttrong nhõ ngách?
Đường có vỉa hè khơng? Mọi nhười có bán hàng
khơng?



- Cần đi trong ngõ như thế nào?


GV kết luận: Đường phố là nơi đi lại của mọi người.
Có đường phố an tồn nhưng cũng có đường phố chưa


- Hai HS phát biểu


- HS liên hệ thực tế là an toàn.


- Các nhóm thảo luận
- HS trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

an tồn.


HĐ 2: Trị chơi nhớ tên phố (chơi trong 3-5')
3. Củng cố:


- Đọc nội dung bài học


- Cần nhớ tên phố em thường đi va nhớ trong ngõ hẹp
cần chú ý xe đạp, xe gắn máy.


- Đi trên phố lớn cần có người dẫn đi.


- Chia thành 2 đội. Đội nào ghi được tên
nhiều phố lớn thì thắng.


<b>Tiết 2: Luyện viết chữ đẹp: Bài 8</b>
<b>Tiết 3: Luyện đọc BÀN TAY DỊU DÀNG</b>
<b></b>



<b>---Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014</b>
TIẾT 1 : THỂ DỤC


TIẾT 2 : Toán:
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Ghi nhớ và tái hiện nhanh bảng cộng trong phạm vi 20 để tính nhẩm;cộng có nhớ trong phạm
vi 100.


- Biết giải bài tốn có một phép cộng. Bài tập cần làm bài 1, 3, 4.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng đọc bảng công thức 7, 8, 9, 6 cộng với một số.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập.</i>
Bài 1: Cho HS tính nhẩm.



Bài 3: Y/C hs nêu cách đặt tính


Bài 4:YC hs tóm tắt rồi giải


<i><b>HSKG biết tóm tắt và giải bài tốn này.</b></i>
Tóm tắt


Mẹ: 38 quả
Chị: 16 quả


Cả mẹ và chị: … quả ?


- HS làm theo cặp
-Nối tiếp nêu kết quả.
- HS nêu cách đặt tính
-Thi đặt tính nhanh
- Nhận xét chữa bài.


36
+ 36
72


35
+ 47
82


69
+ 8
74



9
+ 57
66


27
+ 18
45
- 1HS nêu bài tốn


-1HS lên bảng tóm tắt và giải
Cả mẹ và chị hái được là


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về nhà học bài và làm bài.




TIẾT 3 : CHÍNH TA


Nghe viết: BÀN TAY DỊU DÀNG
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Chép chính xác bài chính tả,trình bài đúng đoạn văn xuôi; biết ghi đúng các dấu câu trong bài.
- Làm được các bài tập 2,3a.


<b>II. Đồ dùng học tập: </b>
- Giáo viên: Bảng phụ.


- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy và học .</b>


1. Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2, 3 học sinh lên bảng viết: uống nước, ruộng cạn, muốn.
- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài.</i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn viết.</i>


- GV đọc bài chính tả
- Hướng dẫn tìm hiểu bài.


-GV nêu câu hỏi học sinh trả lời theo nội dung bài.
+ An buồn bã nói với thầy giáo điều gì?


+ Khi biết An chưa làm bài tập thái độ của thầy giáo
thế nào?


- Hướng dẫn viết chữ khó Bước, kiểm tra, thì thào,
buồn bã, trìu mến,


- Hướng dẫn HS viết vào vở.
- Đọc cho HS chép bài vào vở.



<b>- HSKG viết đúng và trình bày đẹp.</b>
- Đọc cho học sinh soát lỗi.


- Chấm và chữa bài.


<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập</i>
Bài 2:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập vào vở.
Bài 3a: Giáo viên cho học sinh làm vở.


<i>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò.</i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Học sinh lắng nghe.
- 2 Học sinh đọc lại.


- Trả lời câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
- Thưa thầy hôm nay em chưa làm bài tập.
- Thầy không trách, chỉ nhẹ nhàng xoa đầu
An, …


- HS luyện bảng con.


- Học sinh theo dõi. - Học sinh chép bài vào
vở.- Soát lỗi.


-Đổi vở chấm bài.


- Học sinh đọc đề bài.



- Học sinh các nhóm lên thi làm bài nhanh.
Báo, dao, chào.


Cau, rau, mau.


- Học sinh làm vào vở.
+ Trời rét cắt da, cắt thịt.
+ Ơng tơi cứ đi ra đi vào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG ,TRẠNG THÁI DẤU PHẨY</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết và bước đầu biết dùng một số từ chỉ hoạt động ,trạng thái của loài vật và sự vật
trong câu (BT1,BT2)


-Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu(BT3).
<i>* HSKG biết phân biệt được từ chỉ hoạt động trạng thái. </i>
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ;
- Học sinh: Vở bài tập.
<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>


1. Kiểm tra bài cũ:


- 1 Học sinh lên : kể tên các môn học ở lớp 2 ?
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm.


2. Bài m i: ớ



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập. </i>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu.</b>


<i><b>- HSKG biết phân biệt được từ chỉ hoạt động trạng</b></i>
<i><b>thái. </b></i>


+ Từ chỉ con vật trong câu a là từ nào?
+ Con trâu đang làm gì ?


+ Từ chỉ hoạt động của con trâu trong câu này là từ
nào?


-HS làm tương tự các câu còn lại
- GV ghi bảng.


<b>Bài 2: Gọi học sinh đọc đề</b>


- Hướng dẫn học sinh thi điền từ nhanh.
- Giáo viên cùng cả lớp nhận xét.


<b>Bài 3: Gọi học sinh đọc đề bài. </b>
- Gọi 1 vài học sinh lên bảng chữa bài


<i>* Hoạt động 3: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Nhận xét giờ học.



- Học sinh về nhà ôn lại bài.


- HS đọc yêu cầu.
- Con trâu.


- Con trâu đang ăn cỏ.
- Từ: ăn.


- Từ uống, toả.
HS đọc lại các từ
- HS thảo luận nhóm.


- Đại diện các nhóm lên thi làm nhanh.
- Cả lớp nhận xét kết luận


. - HS làm bài vào vở.


a) Lớp em học tập tốt, lao động tốt.
b) Cô giáo chúng em rất yêu thương, quý
mến học sinh.


c) Chúng em luôn kính trọng, biết ơn các
thầy giáo, cơ giáo.


--- 
<b>---Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2014 </b>


TIẾT 1 : THỂ DỤC
TIẾT 2 : Tâp viết: CHỮ HOA: <i>G</i>
<b>I. Mục Tiêu </b>



- Viết hoa chữ cái <i>G</i> (1 dòng cỡ vừa ,1 dòng cỡ nhỏ.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Giáo viên: Chữ mẫu trong bộ chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ


- Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con chữ E, Ê.
- Giáo viên nhận xét bảng con.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh viết. </i>
- Giáo viên cho học sinh quan sát chữ mẫu.
- Nhận xét chữ mẫu.


- Giáo viên viết mẫu lên bảng.
<i>G</i>
- Phân tích chữ mẫu.


- Hướng dẫn học sinh viết bảng con.


<i>* Hoạt động 3: Hướng dẫn viết từ ứng dụng. (5')</i>
- Giới thiệu từ ứng dụng:



<i>Góp sức chung tay.</i>
- Giải nghĩa từ ứng dụng.


- Hướng dẫn viết từ ứng dụng vào bảng con.
<i>* Hoạt động 4: Viết vào vở tập viết. </i>


<i><b>- HS khá ,giỏi viết đủ các dòng</b></i>


Giáo viên hướng dẫn học sinh viết vào vở theo mẫu
sẵn.


- Giáo viên theo dõi uốn nắn sửa sai.
<i>* Hoạt động 5:Chấm, chữa. </i>


- Giáo viên thu chấm 7, 8 bài có nhận xét cụ thể.
<i>* Hoạt động 6: Củng cố - Dặn dò. </i>


- Nhận xét giờ học.


- Học sinh về viết phần còn lại.


- Học sinh quan sát và nhận xét độ cao của
các con chữ.


- Học sinh theo dõi giáo viên viết mẫu.
- Học sinh phân tích


- Học sinh viết bảng con chữ <i>G</i> 2 lần.
- Học sinh đọc từ ứng dụng.



- Giải nghĩa từ.


- Học sinh viết bảng con chữ: <i>Góp- Học</i>
sinh viết vào vở theo yêu cầu của giáo
viên.


- Sửa lỗi.


<b> </b>


TIẾT 3 : Tập làm văn:
<b>MỜ ,NHỜ,YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ.</b>


<b>KỂ NGẮN THEO TRANH</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Biết nói lời mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị phù hợp với tình huống giao tiếp đơn giản (BT1).
- Trả lời được câu hỏi về thầy (cô giáo) lớp 1 của em. (BT2); viết được khoảng 4, 5 câu nói về
thầy (cơ giáo) lớp 1 (BT3).


<i>* HS khá ,giỏi viết đoạn văn trôi chảy ,rành mạch</i>
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ.
- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy và học : </b>
1. Kiểm tra bài cũ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Giáo viên và cả lớp nhận xét.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài</i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh làm bài tập</i>
<b>Bài 1: HD học sinh thực hành theo tình huống1a. </b>
- GV hướng dẫn học sinh nói nhiều câu khác nhau.
- Nhắc học sinh nói lời nhờ bạn với thái độ biết ơn,
lời đề nghị ôn tồn để bạn dễ tiếp thu.


<b>Bài 2: GV nêu yêu cầu. </b>


- Giúphọc sinh trả lời các câu hỏi thật hồn nhiên
,trung thực.


- GV nêu lần lượt câu hỏi .


<b>Bài 3: Yêu cầu học sinh viết lại các câu trả lời ở bài</b>
tập 2 thành đoạn văn .


<i><b>- HS khá ,giỏi viết đoạn văn trôi chảy ,rành mạch</b></i>
<i>* Hoạt động 3 Củng cố - Dặn dò. </i>


- Nhận xét giờ học.
- Thực hành bài học.


- 1 HS đọc yêu cầu.


- Từng cặp học sinh thực hành trao đổi tình


huống


- Đóng vai các tình huống cụ thể.


- Cả lớp nhận xét bình chọn nhóm hay nhất.
- HS trả lời lần lượt.


-Nhận xét bổ sung.


- Một học sinh trả lời tất cả các câu hỏi 1
lần.


- HS viết bài vào vở.


- Một số học sinh đọc bài viết của mình.
- Cả lớp cùng nhận xét chọn bài hay nhất
tuyên dương trước lớp.


TIẾT 4 : TỐN:


<b>PHÉP CỘNG CĨ TỔNG BẰNG 100</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


-Biết thực hiện phép cộng có tổng bằng 100.
-Biết cộng nhẩm các số trịn chục.


- Biết giải bài tốn với một phép cộng có tổng bằng 100. Bài tập cần làm bài 1,2 ,4.
<b>II. Đồ dùng học tập: </b>


- Giáo viên: Bảng phụ.


- Học sinh: Vở bài tập.


<b>III. Các hoạt động dạy, học chủ yếu: </b>
1. Kiểm tra bài cũ


- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài 4 trang 39.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.


2. Bài m i: ớ


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. </i>
<i>* Hoạt động 2: Hướng dẫn </i>


- GV nêu bài toán để dẫn đến phép cộng:
83 + 17.


- HS nêu cách thực hiện phép tính.
83 .


+ 17
100


* 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1.


* 8 Cộng 1 bằng 9, nhớ 1 bằng 10, viết 10.
<i>* Hoạt động 3: Thực hành.</i>


- HS nêu lại đề toán.



- HS làm thao tác trên que tính để tìm ra kết
quả 100.


- HS thực hiện phép tính.


* 3 cộng 7 bằng 10, viết 0, nhớ 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 1:Tính </b>


99 75 64 48
+ 1 +25 +36 +52
<b>Bài 2 :Tính nhẩm.</b>


HS làm nhóm đơi


<b>Bài 4 :Gọi HS nêu yêu cầu.</b>
-Bài toán thuộc dạng tốn gì?
<b>- HSKG giải được bài tốn này.</b>
<i>* Hoạt động 4: Củng cố - Dặn dò. </i>
- Giáo viên nhận xét giờ học.


- 4HS lên bảng làm,lớp làm vào vở.
-Nhận xét chữa bài.


-1HS nêu yêu cầu.
-HS làm lần lượt .
Nhận xét chữa bài.
- HS đổi vở chấm bài
-1HS đọc đề tốn.


-Làm bài cá nhân.
Đại diện trình bày.
Nhận xét .


TIẾT 5: Sinh hoạt lớp
<b>TỔNG KẾT TUẦN 8</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


<b> - Giúp HS thấy được ưu và khuyết điểm của mình trong tuần qua.</b>


- HS có hướng khắc phục nhược điểm và có hướng phấn đấu tốt trong tuần tới.
II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ


<i>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</i> HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


- Yêu cầu cả lớp hát 1 bài.


<b>2. Nhận xét tình hình hoạt động tuần 8:</b>
<i><b>*Ưu điểm:</b></i>


- Đa số các em có ý thức thực hiện các hoạt động
tốt.


- Một số em có ý thức học và làm bài trước khi đến
lớp. Trong giờ học chú ý xây dựng bài.


- Tham gia các hoạt động đầu buổi, giữa buổi
nhanh nhẹn, có chất lượng.



- Duy trì giải toán trên mạng; Giữ vở, rèn chữ
trong HS.


- Thi VSCĐ cấp trường
<i><b>*Nhược điểm:</b></i>


-Một số em ý thức tự giác chưa cao, viết bài chậm
<b>3. Kế hoạch tuần 9:</b>


- Giáo dục cho HS ý thức tự giác, kỉ luật trong mọi
hoạt động.


-Thi đua học tập tốt. Phấn đấu vươn lên.


- Duy trì giải toán trên mạng; Giữ vở, rèn chữ
trong HS.


- Cả lớp hát


- Lớp trưởng nhận xét hoạt động trong tuần
của lớp.


- Lắng nghe GV nhận xét và có ý kiến bổ
sung.


- Nghe GV phổ biến để thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>---BUỔI CHIỀU</b>



<b>Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2014 </b>
<b>Tiết 1: Mĩ thuật</b>


<b>Bài 8: Thường thức mỹ thuật</b>
<b>XEM TRANH TIẾNG ĐÀN BẦU</b>


(Tranh sơn dầu của hoạ sĩ Sỹ Tốt)
<b>I/ MỤC TIÊU : Giúp HS</b>


- KT: HS làm quen và tiếp xúc với tranh của hoạ sĩ .


- KN: Học tập cách sắp xếp hình vẽ và cách vẽ màu trong tranh.
- TĐ: Thêm yêu mến anh bộ đội.


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>


- Tranh thiếu nhi của hoạ sĩ (Phong cảnh, sinh hoạt, chân dung…)
- Tranh thiếu nhi.


- Bút chì , tẩy , màu …
- Vở tập vẽ .


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>
1. Ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra đồ dùng HS.
<b>3. Bài mới.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS </b>



- Giới thiệu bài:


<b>HĐ1: (30’)Hướng dẫn HS xem tranh.</b>
- Chia nhóm.


- GV yêu cầu các nhóm quan sát tranh, thảo luận câu hỏi
và trả lời.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm.


+ Em hãy nêu tên bức tranh và tên hoạ sĩ ?
+ Tranh vẽ những hình ảnh nào ?


+ Anh bộ đội và 2 em bé đang làm gì ?


+ Trong tranh hoạ sĩ đã sử dụng những màu nào ?


+ Em có thích bức tranh Tiếng đàn bầu khơng? Vì sao ?
- GV bổ sung : Hoạ sĩ Sỹ Tốt quê ở Cổ Đô, Ba Vì, Hà
Tây. Ngồi bức tranh Tiếng đàn bầu cịn có nhiều tranh
khác như : Em nào cũng được học cả, Ơ ! bố ; …


Bức tranh TĐB của…vẽ về ĐT Chú BĐ. H/ả chính là
anh bộ đội ngồi trên chiếc chõng tre đang say mê gảy
đàn. … TĐB là bức tranh đẹp , nói lên tình cảm giữa bộ
đội và thiếu nhi. Trong bức tranh còn có H/ả cơ thơn nữ
đang đứng bên cửa ra vào vừa hong tóc, vừa nghe TĐB.
H/ả này khiến ta cảm thấy tiếng đàn hay hơn và khơng
khí thêm ấm áp. …



-Còn thời gian giáo viên cho HS xem một số tranh khác.
<b>HĐ2 : (5’)Nhận xét, đánh giá.</b>


- GV nhận xét chung về tiết học, biểu dương một số HS
tích cực phát biểu xây dựng bài, động viên HS khá, giỏi,


- Nhóm 4 HS..


- Quan sát tranh, thảo luận và trả lời.
+ Tiếng đàn bầu tranh …của hoạ sĩ Sỹ
Tốt


+ Chú bộ đội, 2 em bé, cô thôn nữ,..
+ Chú bộ đội đang đánh đàn và 2 em
bé đang ngồi nghe tiếng đàn,…


+ Màu sắc trong sáng, có đậm, có nhat,


+ HS trả lời theo cảm nhận riêng.
- HS nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>



<b>* Củng cố, dặn dò :</b>


- Sưu tầm trên sách, báo. Tập nhận xét tranh.
- Chuẩn bị cho tiết học sau:


+ Quan sát các loại mũ.



+ VTV, bút chì, tẩy, màu để tập vẽ cái mũ.


- HS nghe.


<b>Tiết 2: Ơn lụn Tốn</b>
<b>ƠN BẢNG CỘNG</b>
<b>I. mơc tiªu: </b>


- Củng cố cho HS kĩ năng thực hành làm tính bảng cộng đó học, giải tốn.
II. các hoạt động dạy học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b> Hoạt động học</b></i>
<b>* Kiểm tra bài cũ:</b>


- Goi HS lên bảng đọc thuộc bảng cộng đó học.
- GV nhận xét, cho điểm.


- 4-5 HS đọc bảng cộng .
- HS lắng nghe.


<b>*Bµi tËp ë líp:</b>
<i><b>Bµi </b></i>:Tính nhẩm:


9+3= 8+6 7+4= 6+5=
3+9= 6+8= 4+7= 5+6=
<i><b>Bài 2</b></i>: Đặt tính rồi tính:


18+4 29+26 7+ 38 8 +45
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<i><b>*Bài 3</b></i>: Giải bài tốn theo tóm tắt sau:
Em nặng : 28 kg


Anh nặng hơn em :6 kg
Anh nặng : ...kg?
- GV chÊm bµi, nhËn xÐt.


- HS nêu yêu cầu.


- 4HS làm bảng, lớp làm vở.
- HS nhận xét bài trên bảng.
- HS lắng nghe.


- HS suy nghĩ, làm bàivào vở
- HS lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài cá nhân.
- HS chữa ming.
- HS lng nhe.
<b>* Cng c, dn dũ:</b>


- Nhắc lại néi dung bµi.


- Dặn HS xem lại các bài tập đã làm.


- HS l¾ng nghe.


Tiết 3: Ơn luyện Tiếng Việt
<b>LẬP THI KHểA BIU</b>


<b>I. Mục tiờu:</b>


- Trả lời một số câu hái vỊ thêi kho¸ biĨu.


- Biết viết thời khố biểu hôm sau của lớp theo mẫu.
<b>II. Công việc chuẩn bị: - Tranh minh hoạ bài 1 SGK</b>
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Cho HS đọc bài hơm trớc.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>* H§1: Giới thiệu và ghi bảng.</b>
<b>*HĐ2: Luyện viết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

+ Ngày mai có mấy tiết ?
+ Đó là những tiết g× ?


+ Em cần mang những quyển sách gì?
- NhËn xÐt, kÕt luËn


Tương tự hs nêu thứ ba, thứ nm
<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Nhn xột, ỏnh giỏ tit học.


- HS tù viÕt bµi



- HS mở thời khố biểu: đọc, viết vào vở bài tập.
- HS nêu lại


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×